Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương tín - Chi nhánh Huế

Kết quả nghiên cứu cho thấy được các khía cạnh văn hóa ảnh hưởng như thế nào đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc tại ngân hàng Sacombank - chi nhánh Huế. Qua phân tích nhân tố khám phá EFA đã đưa ra được bảy yếu tố liên quan đến văn hóa doanh nghiệp tại công ty, đó là “Giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức”, “Hiệu quả trong việc ra quyết định”, “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị”, “Định hướng về kế hoạch tương lai”, “Phần thưởng và sự công nhận”, “Đào tạo và phát triển”, “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến”. Bài nghiên cứu tiến hành kiểm định thang đo và nhận thấy mô hình là phù hợp. Kết quả của phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính cho thấy được tác động của các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc tại ngân hàng Sacombank - Huế. Đó là hai yếu tố “Giap tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức” và “Định hướng về kế hoạch tương lai” đã giải thích được 76,3% biến thiên của Sự cam kết gắn bó với tổ chức, trong đó yếu tố “Giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức” có tác động lớn nhất.

pdf129 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương tín - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luyện cho nhân viên trở thành thành viên của tập thể, nhận thức được mối liên hệ với nhau và học hỏi tiêu chuẩn hành động trong công việc, tạo tiền đề gắn kết họ trong một nền VHDN chung. Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng VHDN: Nền văn hóa của bất kì doanh nghiệp nào cũng cần phải kết hợp hài hòa hai đặc điểm sau: Đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc (để đảm bảo tính bền vững), có khả năng thích nghi và hội nhập với môi trường kinh doanh khu vực và thế giới (để đảm bảo tính linh hoạt) Tăng cường đầu tư vật chất cho xây dựng VHDN: DN cần kết hợp những văn bản, triết lý... với hoạt động hội hè, vui chơi giải trí của nhân viên, chế độ lương thưởng, đồng phục, trang thiết bị làm việc, những nghi thức trong DN... giúp nhân viên dễ dàng thấm nhuần được tinh thần của những văn bản, triết lý hay mục tiêu của DN. Đó chính là chất keo để gắn kết các nhân viên với công ty, tạo nền móng cho sự phát triển lâu bền của DN. SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Thứ hai, một số giải pháp đối với các yếu tố của VHDN ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên: 3.2.1. Giải pháp cải thiện nhân tố “Giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức” Công ty cần phải có những biện pháp công khai, giải thích các chính sách liên quan đến nhân viên như các chế độ lương thưởng, số ngày nghỉ bù, ốm đau, thai sản đến từng nhân viên một cách rõ ràng và cụ thể nhất. Các chính sách thuyên chuyển công tác, vị trí làm việc đều phải được thông báo công khai, minh bạch. Điều này sẽ góp phần giúp nhân viên hiểu rõ quyền lợi của họ hơn.Từ đó, nhân viên sẽ có trách nhiệm với công ty và cảm nhận được sự quan tâm, tin tưởng của công ty, khuyến khích nhân viên nâng cao lòng trung thành và nổ lực làm việc vì công ty. Ngoài ra, Các cấp quản lý, lãnh đạo cần chú ý hơn nữa đến việc chia sẻ thông tin trong công việc, khuyến khích quá trình trao đổi thông tin giữa các bộ phận với nhau, tạo sự gắn kết hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết. Ban lãnh đạo cũng nên đưa ra những chính sách cụ thể khuyến khích việc trao đổi thông tin, cùng nhau trau dồi kỹ năng công việc giữa các nhân viên. Người quản lý không chỉ cung cấp đầy đủ và kịp thời những thông tin liên quan đến việc thực hiện công việc của nhân viên do mình trực tiếp quản lý mà còn cung cấp thông tin cho các nhân viên thuộc các phòng, ban khác trong trường hợp cần thiết. Việc chia sẻ thông tin trong quá trình làm việc giúp nhân viên hiểu rõ công việc của mình, nâng cao năng suất và làm việc hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, Ban lãnh đạo công ty và các cấp quản lý cần quan tâm, chú ý và hướng dẫn khi nhân viên gặp khó khăn trong giải quyết công việc. Người quản lý cần có sự hiểu biết rõ ràng về khả năng và năng lực của từng nhân viên dưới quyền, để từ đó bàn giao công việc đến từng nhân viên một cách phù hợp nhất. Ngưởi quản lý phải hiểu rõ nhân viên của mình, từ đó có chính sách động viên, khích lệ nhân viên, kịp thời hướng dẫn nhân viên làm việc khi gặp những trường hợp khó khăn. Cấp quản lý phải biết giúp đỡ nhân viên đúng lúc, đúng nơi, đúng chỗ. Không được để nhân viên có thói quen “ỷ lại” vào cấp trên. Công ty cần có chính sách khuyến khích làm việc nhóm, hỗ trợ giúp đỡ lẫn nhau trong công ty. Ban lãnh đạo và cấp quản lý phải biết điều động, phối hợp nhân viên ở các bộ phận khác nhau khi cần thiết. Xây dựng tinh thần đoàn kết, tương thân SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 80 Đạ i h ọ K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo tương ái, xem các đồng nghiệp và nhân viên như một “đại gia đình” đóng vai trò rất quan trọng. Một cá nhân hoạt động riêng lẻ không thể làm việc hiêu quả bằng một tập thể gắn bó, cam kết sẵn sàng giúp đỡ nhau. Hằng năm, công ty cần tổ chức các hoạt động xã hội như bảo vệ môi trường, đạp xe vì môi trường xanh sạch đẹp, đi tình nguyện, làm từ thiện, tất niên cuối năm, hoạt động vui chơi nghỉ lễ 30/4, 1/5 từ đó gắn kết mối quan hệ giữa các nhân viên trong công ty, giúp nhân viên hiểu nhau hơn và sẵn sàng hợp tác làm việc với nhau như một đội. 3.2.2. Giải pháp cải thiện nhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai” Doanh nghiệp cần thiết lập phương hướng, hoạch định chiến lược phát triển trong dài hạn rõ ràng, cụ thể. Từ đó, cung cấp cho mọi thành viên của doanh nghiệp những mục tiêu và phương hướng cụ thể của doanh nghiệp trong tương lai. Các mục tiêu đó phải mang tính thực tế và được lượng hóa thể hiện tầm nhìn dài hạn của công ty, liên kết các hoạt động của tổ chức thành một thể thống nhất nhắm đến kết quả cần đạt được. Ban lãnh đạo và cấp quản lý cần chia sẻ những chiến lược, mục tiêu của doanh nghiệp giúp nhân viên hiểu rõ hơn về hoạt động của công ty, hiểu được vai trò công việc, và cùng phối hợp hành động đóng góp vào thành công chung cũng như sẵn sàng nỗ lực hết mình vì tương lai của công ty. Mỗi tháng, mỗi quý, doanh nghiệp phải thường xuyên phổ biến những chiến lược ngắn hạn, mục tiêu cần đạt dược để nhân viên cảm nhận mình như là một phần của công ty, cảm nhận thấy trách nhiệm của công việc mình đang đảm nhận, từ đó muốn trung thành và làm việc lâu dài với công ty. Ngoài ra, việc dự báo tương lai của doanh nghiệp là rất quan trọng, nhất là trong điều kiện môi trường kinh doanh thường xuyên biến động như hiện nay. Ban lãnh đạo và cấp quản lý cần hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến doanh nghiệp, từ đó có chiến lược, chính sách thích hợp giảm thiểu những thiệt hại có thể xảy ra, cần thiết lập nhiều phương án phòng ngừa rủi ro trước những biến động không tốt của môi trường như kinh tế suy thoái, thu nhập bình quân giảm Việc dự báo tương lai doanh nghiệp ảnh hưởng không nhỏ đến công việc của nhân viên, nhân viên sẽ cảm thấy an toàn hơn và sẵn SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo sàng chia sẻ những khó khăn mà công ty đang gặp phải, giảm thiểu gánh nặng cho công ty nếu biết trước được những thay đổi của môi trường. 3.2.3. Giải pháp cải thiện nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” Ban lãnh đạo cần bố trí công việc phù hợp theo năng lực mỗi người, tạo môi trường làm việc tốt nhất để nhân viên có thể phát huy hết năng lực làm việc của mình. Khi nhân viên thấy rằng doanh nghiệp có những quyết định có tính hiệu quả trong chính sách quản trị, họ sẽ cảm thấy mình có quyết định đúng đắn khi trung thành với tổ chức, họ tin tưởng doanh nghiệp và cảm nhận được vai trò quan trọng của mình trong DN, vì vậy họ sẵn sàng chấp nhận sự phân công công việc, sự chỉ thị từ cấp quản lý. Trước mỗi quyết định quan trong, công ty nên có thời gian thu thập thông tin từ nhân viên, thu thập ý kiến phản hồi, đánh giá của nhân viên sau khi đã có quyết định. Sau đó, có những điều chỉnh tùy vào các trường hợp, từ đó tránh được những sai lầm không đáng có. 3.2.4. Giải pháp cải thiện nhân tố “Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị” Công ty cần thực hiện công bằng, minh bạch và nhất quán trong các chính sách quản trị, đặc biệt là các chính sách thăng tiến, lương thưởng, phúc lợi, chính sách tuyển dụng, đào tạo, phát triển. Ban lãnh đạo nên xây dựng các chính sách khen thưởng, phúc lợi công khai, các chính sách về thăng tiến, về tiền lương phải công bằng đối với mọi thành viên, tránh tình trạng “thiên vị”, gây mất đoàn kết nội bộ. Chính sách công bằng đối với mọi thành viên sẽ khiến nhân viên thoải mái và cảm thấy được coi trọng hơn, từ đó họ thích thú và có trách nhiệm hơn trong công việc. Công ty cũng nên tạo một kênh thông tin mở đề nhân viên có thể có tiếng nói của mình, tăng tính dân chủ trong quản trị. Điều này sẽ tạo động lực kích thích, động viên nhân viên tốt hơn, họ cảm thấy những đóng góp, cố gắng thực hiện công việc của họ sẽ được khen thưởng xứng đáng với công sức, nỗ lực đã bỏ ra. 3.2.5. Giải pháp cải thiện nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận” SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Ban lãnh đạo cần thường xuyên đánh giá, theo dõi những thành tựu mà nhân viên của mình đạt được để có lời khen ngợi xứng đáng với đóng góp của nhân viên, từ đó giúp nhân viên cảm thấy được quan tâm và tự tin hơn trong công việc. Xây dựng chế độ khen thưởng đặc biệt cho những nhân viên xuất sắc trong tháng, trong quý và trong năm; tiền thưởng, phúc lợi nhận được phải tương xứng với kết quả đóng góp của nhân viên, cần tiến hành tuyên dương những thành viên có thành tích tốt trước tập thể, từ đó giúp khích lệ tinh thần nhân viên, khiến họ cảm thấy tự hào với kết quả mình đạt được. 3.2.6. Giải pháp cải thiện nhân tố “Đào tạo và phát triển” Cần phải có chính sách tuyển dụng, đào tạo và phát triển có hiệu quả. Công ty cần xác định nhu cầu đào tạo trong thời điểm thích hợp, thiết lập các chương trình đào tạo phù hợp theo yêu cầu công việc, tạo điều kiện phát triển nghề nghiệp trong tương lai cho nhân viên. Đây cũng chính là một cách thức động viên tinh thần làm việc của nhân viên và cũng là cách giúp giữ chân họ ở lại với doanh nghiệp. Hình thức và phương pháp đào tạo phải phù hợp với năng lực của nhân viên, huấn luyện các kỹ năng cần thiết về chuyên môn và nghiệp vụ, từ đó giúp nâng cao năng lực, trình độ của nhân viên. Bên cạnh đó, ban lãnh đạo cần thường xuyên tổ chức các cuộc kiểm tra định kỳ hàng tháng, hàng quý để đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo, từ đó điều chỉnh kịp thời. 3.2.7. Giải pháp cải thiện nhân tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến” Doanh nghiệp cần khuyến khích sự sáng tạo và cải tiến trong tổ chức, tổ chức nhiều cuộc thi trí tuệ nhằm phát huy tính sáng tạo của nhân viên, tạo điều kiện tốt nhất để nhân viên sẵn sàng học hỏi, tìm tòi, nghiên cứu, rút kinh nghiệm từ những ý tưởng không hay đó, hạn chế mọi hình thức khiển trách đối với những ý tưởng không mang lại kết quả tốt nhằm khích lệ tinh thần nhân viên, giúp họ mạnh dạn hơn khi đề xuất ý tưởng. Đánh giá cao các ý tưởng, sáng tạo mới lạ của nhân viên, có chính sách động viên, khen thưởng khi nhân viên có những cải tiến hiệu quả, từ đó khiến họ tự hào và tự tin vào bản thân, sẵn sàng đóng góp hết mình vào sự phát triển của công ty. Những sáng tạo, cải tiến hiệu quả cần được khen thưởng dưới nhiều hình thức khác nhau SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 83 Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo nhằm khích lệ, động viên tinh thần sáng tạo của nhân viên, từ đó nâng cao sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 84 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1. Kết luận Kết quả nghiên cứu cho thấy được các khía cạnh văn hóa ảnh hưởng như thế nào đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc tại ngân hàng Sacombank - chi nhánh Huế. Qua phân tích nhân tố khám phá EFA đã đưa ra được bảy yếu tố liên quan đến văn hóa doanh nghiệp tại công ty, đó là “Giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức”, “Hiệu quả trong việc ra quyết định”, “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị”, “Định hướng về kế hoạch tương lai”, “Phần thưởng và sự công nhận”, “Đào tạo và phát triển”, “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến”. Bài nghiên cứu tiến hành kiểm định thang đo và nhận thấy mô hình là phù hợp. Kết quả của phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính cho thấy được tác động của các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc tại ngân hàng Sacombank - Huế. Đó là hai yếu tố “Giap tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức” và “Định hướng về kế hoạch tương lai” đã giải thích được 76,3% biến thiên của Sự cam kết gắn bó với tổ chức, trong đó yếu tố “Giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức” có tác động lớn nhất. Đánh giá chung của nhân viên về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp là khá cao, cho thấy đa số nhân viên đều hài lòng với môi trường làm việc hiện tại ở công ty. Công ty luôn tạo điều kiện cho nhân viên giao tiếp, chia sẻ thông tin, giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình làm việc. Mọi thông tin về công việc đều được thông báo rõ ràng, cụ thể cho nhân viên. Ngoài ra, công ty còn khuyến khích làm việc nhóm, nhận được sự hỗ trợ của đồng nghiệp và cấp trên khi gặp khó khăn. Mối quan hệ giữa đồng nghiệp với nhau, giữa cấp trên và cấp dưới luôn được công ty quan tâm, đó là điểm mạnh của công ty, là truyền thống văn hóa vô cùng quý báu cần được công ty duy trì. Nhờ vậy, nhân viên của công ty có thể gắn kết với nhau thành một thể thể thống nhất, có thể nhanh chóng và dễ dàng hoàn thành công việc của mình, các thành viên cam kết và sẵn sàng nỗ lực đóng góp hết mình vì sự phát triển của công ty. Bên cạnh đó, công ty cần phải khắc phục một số điểm sau. Một số nhân viên chưa hài lòng lắm về chính sách lương thưởng, phúc lợi, thăng tiến, về sự công bằng SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 85 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo và nhất quán trong chính sách quản trị, các mục tiêu, phương hướng hoạt động cụ thể của công ty. Đây là những vấn đề cần được công ty quan tâm nếu muốn hoạt động được trong môi trường cạnh tranh gay gắt hiện nay. Vì vậy, công ty cần duy trì và phát huy bản sắc văn hóa riêng của mình, phát triển những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm, từ đó nâng cao sự trung thành, sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên, tạo nên lợi thế cạnh tranh so với các công ty khác. Trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay, đặc biệt khi hoạt động của ngân hàng Việt Nam đang có sự cạnh tranh gay gắt, việc xây dựng bản sắc văn hóa riêng đóng vai trò rất quan trọng. Cụ thể là “Giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức” và “Định hướng về kế hoạch tương lai”. Nó là một trong những yếu tố giúp các doanh nghiệp đứng vững, giữ chân và thu hút nhân tài. Công ty cần phải có sự quan tâm sâu sắc đến đội ngũ nhân viên, có các chính sách quản trị công bằng, minh bạch, xây dựng chính sách lương thưởng, thăng tiến hợp lý, từ đó nâng cao sự gắn bó của nhân viên với tổ chức. 3.2. Kiến nghị với ban lãnh đạo - Tiếp tục duy trì và phát huy VHDN ở ngân hàng Sacombank qua quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng. - Xây dựng kênh thông tin truyền thông hiệu quả giữa nhân viên và ban lãnh đạo. Thường xuyên thu thập thông tin phản hồi, sự góp ý của nhân viên - Thường xuyên tổ chức các hoạt động giao lưu, vui chơi trong các dịp nghĩ lễ trong nội bộ nhân viên để nâng cao tinh thần đoàn kết, gắn bó, thắt chặt mối quan hệ tình cảm giữa các nhân viên trong ngân hàng. - Ban lãnh đạo cần thường xuyên quan tâm hơn nữa đến nhân viên bằng các hành động cụ thể hơn trong các dịp lễ, tết, sinh nhật của nhân viên. - Đảm bảo công bằng, khách quan khi đối xử với các nhân viên - Có phương hướng, mục tiêu kinh doanh cụ thể, cần hoạch định, dự báo trước những thay đổi của môi trường kinh doanh để đề ra phương án phòng ngừa, kịp thời giảm thiểu thiệt hại có thể xảy ra. SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 86 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo - Có chính sách khen thưởng, động viên hợp lý trước những ý tưởng, cải tiến hiệu quả, góp phần khích lệ nhân viên đóng góp, nổ lực hết mình vì tương lai của công ty. SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh” 2. Lương Thị Hồng Phượng (2010), “Quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng Sacombank” 3. Thân Văn Khoa (2008), “Một số giải pháp nhằm xây dựng văn hóa doanh nghiệp tại công ty Cổ phần Tam Kim” 4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam. 5. Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 6. Trần Kim Dung (2009) “Quản trị nguồn nhân lực”, Tp. Hồ Chí Minh, NXB Thống kê. 7. Dương Quốc Thắng (2010), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp với triết lý phương Đông, Nxb Đại học Thái Nguyên. 8. Ronald Recardo, Jennifer Jolly (1997), “Organizational culture and teams”. S.A.M advanced Management Journal. 9. Một số khóa luận sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế 10. Sổ tay nhân viên của ngân hàng Sacombank - Huế 11. Danh mục Website www.sacombank.com.vn www.vietnamnet.vn www.tinmoi.vn www.wikipedia.vn www.vneconomy.com.vn SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại 88 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA ------------    ------------ Chào anh (chị)! Tôi là Mai Thị Xuân Hương, sinh viên trường ĐH Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Sacombank - chi nhánh Huế”. Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu. Mọi thông tin trong bảng hỏi sẽ được giữ kín và chỉ dành cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! I. Văn hóa công ty Xin anh chị hãy đánh giá mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau. (Đánh dấu X vào ô thích hợp) Thang đo mức độ đồng ý như sau: (1)Rất không đồng ý (4) Đồng ý (2)Không đồng ý (5) Rất đồng ý (3)Không có ý kiến Giao tiếp trong tổ chức 1 2 3 4 5 1.1 Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên trong công ty đều được thông báo rõ ràng 1.2 Anh/ chị có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1.3 Anh (Chị) nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn trong việc giải quyết công việc 1.4 Sự trao đổi thông tin giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5 1.5 Anh/chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo thiết để thực hiện tốt công việc 1.6 Anh/ chị được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc 1.7 Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong công ty 1.8 Công ty luôn tạo điều kiện cho anh/ chị tham gia các khóa đào tạo Phần thưởng và sự công nhận 1 2 3 4 5 1.9 Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng và phúc lợi trong công ty 1.10 Những nỗ lực của Anh/Chị được công nhận xứng đáng 1.11 Anh/chị nhận được khuyến khích của cấp trên khi thực hiện tốt công việc 1.12 Phần thưởng nhận được tương xứng với kết quả đóng góp của anh/chị vào công ty Hiệu quả trong việc ra quyết định 1 2 3 4 5 1.13 Anh/chị được bố trí công việc phù hợp theo năng lực tốt nhất của mình 1.14 Anh/chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộ phận 1.15 Công ty của anh/chị thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng 1.16 Các quyết định sáng suốt của cấp quản lý mang lại lợi ích lâu dài cho công ty Chấp nhận rủi ro do bởi sáng tạo và cải tiến 1 2 3 4 5 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 1.17 Anh/chị được khuyến khích sáng tạo trong công việc 1.18 Công ty đánh giá cao các ý tưởng mới của anh/ chị 1.19 Những cải tiến hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các hình thức khác Định hướng về Kế hoạch tương lai 1 2 3 4 5 1.20 Công ty có các chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng 1.21 Mục tiêu công ty được phổ biến rộng rãi 1.22 Các cấp quản lý luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến công ty 1.23 Anh/ chị được các cấp quản lý chia sẻ thông tin về mục tiêu chiến lược Làm việc nhóm 1 2 3 4 5 1.24 Làm việc nhóm được khuyến khích thực hiện trong công ty 1.25 Nhân viên trong bộ phận của Anh(chị) sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như một đội 1.26 Anh(chị) thích làm việc với mọi người trong bộ phận của anh/chị 1.27 Các thành viên luôn cố gằng duy trì tinh thần đồng đội và hịêu quả làm việc của nhóm. 1.28 Khi cần sự hỗ trợ, anh (chị) luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận trong công ty Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị 1 2 3 4 5 1.29 Anh/Chị luôn được đối xử công bằng trong các chính SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo sách thăng tiến 1.30 Các chính sách tuyển dụng, đào tạo, phát triển trong công ty là công bằng 1.31 Tiền lương Anh/chị nhận được tương xứng với mức độ đóng góp của anh/chị 1.32 Cấp quản lý của anh/chị luôn luôn nhất quán khi thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên II. Sự cam kết gắn bó với tổ chức: Sự cam kết gắn bó với tổ chức 1 2 3 4 5 2.1 Anh/ chị cảm thấy tự hào là một phần trong công ty 2.2 Anh/ chị chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể làm việc trong công ty 2.3 Anh/ chị rất trung thành với công ty 2.4 Anh/ chị cam kết phấn đấu tối đa vì thành công của công ty 2.5 Anh/ chị rất quan tâm đến tương lai của công ty 2.6 Anh/ chị rất vui mừng khi chọn Ngân hàng là nơi làm việc của mình III. Thông tin cá nhân Anh/ chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân sau: 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Độ tuổi :  < 25 tuổi  Từ 25 - 40 tuổi  > 40 tuổi SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 3. Trình độ học vấn:  Đại học/ Trên đại học  Cao đẳng/ Trung cấp  Lao động phổ thông  Khác 4. Thời gian làm việc tại trung tâm:  < 1 năm  Từ 1-3 năm   Từ 3-5 năm  > 5 năm 5. Vị trí công tác  Cấp quản lý  Nhân viên  Khác (Xin ghi rõ).. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị! SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 2: Phân tích nhân tố 2.1. Phân tích nhân tố biến độc lập Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .891 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2150.397 df 496 Sig. .000 Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.841 40.129 40.129 12.841 40.129 40.129 4.509 14.090 14.090 2 2.041 6.379 46.508 2.041 6.379 46.508 3.442 10.756 24.846 3 1.820 5.686 52.195 1.820 5.686 52.195 3.389 10.592 35.438 4 1.607 5.022 57.217 1.607 5.022 57.217 3.013 9.415 44.853 5 1.388 4.337 61.554 1.388 4.337 61.554 2.916 9.111 53.964 6 1.211 3.786 65.340 1.211 3.786 65.340 2.459 7.684 61.648 7 1.045 3.264 68.604 1.045 3.264 68.604 2.226 6.957 68.604 8 .891 2.786 71.390 9 .815 2.546 73.936 10 .723 2.259 76.195 11 .649 2.028 78.223 12 .627 1.960 80.184 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 13 .585 1.828 82.012 14 .533 1.666 83.677 15 .523 1.633 85.310 16 .475 1.485 86.795 17 .451 1.410 88.206 18 .431 1.348 89.553 19 .401 1.254 90.807 20 .380 1.186 91.994 21 .354 1.105 93.099 22 .329 1.029 94.128 23 .300 .937 95.065 24 .239 .746 95.811 25 .227 .709 96.519 26 .224 .699 97.218 27 .194 .607 97.826 28 .177 .555 98.380 29 .152 .474 98.854 30 .134 .420 99.274 31 .123 .384 99.658 32 .109 .342 100.000 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 Trao doi thong tin giua cac bo phan duoc khuyen khich .758 Thay doi chinh sach nhan vien thong bao ro rang .667 Co day du thong tin thuc hien cong viec .654 Duy tri tinh than dong doi và hieu qua lam viec nhom .653 Lam viec nhom duoc khuyen khich thuc hien .588 Nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan .575 San sang hop tac và lam viec nhu mot doi .573 Thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan Duoc doi xu cong bang trong chinh sach thang tien .772 Cap quan ly luon nhat quan khi thuc thi chinh sach lien quan nhan vien .771 Tien luong nhan duoc tuong xung muc do dong gop .717 Chinh sach tuyen dung dao tao phat trien la cong bang .668 Co hoi phat trien nghe nghiep trong cong ty Thu thap thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra quyet dinh .783 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Tham gia vao viec ra quyet dinh quan trong .777 Quyet dinh sang suot cua cap quan ly mang lai loi ich lau dai .770 Bo tri cong viec phu hop theo nang luc tot nhat .733 Chien luoc phat trien tuong lai ro rang .736 Duoc cap quan ly chi se muc tieu chien luoc .728 Muc tieu duoc pho bien rong rai .688 Cap quan ly hoach dinh truoc thay doi co the tac dong .656 No luc duoc cong nhan xung dang .713 Phan thuong nhan duoc tuong xung ket qua dong gop .684 Nhan duoc khuyen khich cap tren khi thuc hien tot cong viec .611 Hieu ro cac khoan tien thuong phuc loi .596 Tham gia chuong trinh dao tao theo yeu cau cong viec .806 Tao dieu kien tham gia cac khoa dao tao .677 Huan luyen ky nang cong viec can thiet .673 Nhan duoc su huong dan cap tren khi gap kho khan Cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac hinh thuc khac .796 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Khuyen khich sang tao trong cong viec .790 Danh gia cao cac y tuong moi .567 Lần 2: Sau khi loại biến c1.26 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .892 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2080.898 df 465 Sig. .000 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 12.461 40.197 40.197 12.461 40.197 40.197 4.406 14.214 14.214 2 2.041 6.583 46.779 2.041 6.583 46.779 3.351 10.809 25.023 3 1.794 5.787 52.566 1.794 5.787 52.566 3.269 10.545 35.569 4 1.607 5.184 57.750 1.607 5.184 57.750 2.983 9.623 45.191 5 1.351 4.358 62.108 1.351 4.358 62.108 2.866 9.245 54.436 6 1.188 3.832 65.940 1.188 3.832 65.940 2.399 7.738 62.174 7 1.040 3.356 69.296 1.040 3.356 69.296 2.208 7.122 69.296 8 .876 2.825 72.121 9 .791 2.551 74.672 1 0 .721 2.326 76.998 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 1 1 .634 2.044 79.041 1 2 .595 1.920 80.961 1 3 .552 1.782 82.743 1 4 .532 1.716 84.459 1 5 .512 1.651 86.110 1 6 .457 1.475 87.585 1 7 .443 1.430 89.016 1 8 .402 1.295 90.311 1 9 .380 1.227 91.538 2 0 .369 1.190 92.729 2 1 .330 1.064 93.793 2 2 .310 .999 94.792 2 3 .240 .774 95.566 2 4 .231 .746 96.312 2 5 .227 .731 97.044 2 6 .194 .627 97.671 2 7 .188 .606 98.277 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 2 8 .152 .490 98.767 2 9 .137 .442 99.209 3 0 .132 .427 99.635 3 1 .113 .365 100.000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 Trao doi thong tin giua cac bo phan duoc khuyen khich .764 Thay doi chinh sach nhan vien thong bao ro rang .671 Co day du thong tin thuc hien cong viec .658 Duy tri tinh than dong doi và hieu qua lam viec nhom .649 Lam viec nhom duoc khuyen khich thuc hien .593 Nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan .588 San sang hop tac và lam viec nhu mot doi .572 Co hoi phat trien nghe nghiep trong cong ty Cap quan ly luon nhat quan khi thuc thi chinh sach lien quan nhan vien .761 Duoc doi xu cong bang trong chinh sach thang tien .758 Tien luong nhan duoc tuong xung muc do dong gop .721 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Chinh sach tuyen dung dao tao phat trien la cong bang .691 Tham gia vao viec ra quyet dinh quan trong .783 Thu thap thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra quyet dinh .781 Quyet dinh sang suot cua cap quan ly mang lai loi ich lau dai .778 Bo tri cong viec phu hop theo nang luc tot nhat .742 Chien luoc phat trien tuong lai ro rang .739 Duoc cap quan ly chi se muc tieu chien luoc .725 Muc tieu duoc pho bien rong rai .684 Cap quan ly hoach dinh truoc thay doi co the tac dong .656 No luc duoc cong nhan xung dang .708 Phan thuong nhan duoc tuong xung ket qua dong gop .704 Hieu ro cac khoan tien thuong phuc loi .618 Nhan duoc khuyen khich cap tren khi thuc hien tot cong viec .607 Tham gia chuong trinh dao tao theo yeu cau cong viec .808 Huan luyen ky nang cong viec can thiet .678 Tao dieu kien tham gia cac khoa dao tao .678 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Nhan duoc su huong dan cap tren khi gap kho khan Cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac hinh thuc khac .808 Khuyen khich sang tao trong cong viec .789 Danh gia cao cac y tuong moi .566 Lần 3: Sau khi loại biến c1.7 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1984.265 df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 12.097 40.324 40.324 12.097 40.324 40.324 4.238 14.128 14.128 2 1.970 6.566 46.891 1.970 6.566 46.891 3.223 10.745 24.872 3 1.792 5.973 52.864 1.792 5.973 52.864 3.189 10.631 35.504 4 1.546 5.153 58.017 1.546 5.153 58.017 2.910 9.699 45.203 5 1.349 4.497 62.514 1.349 4.497 62.514 2.824 9.414 54.617 6 1.166 3.886 66.400 1.166 3.886 66.400 2.345 7.817 62.434 7 1.035 3.450 69.851 1.035 3.450 69.851 2.225 7.417 69.851 8 .875 2.918 72.769 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 9 .762 2.541 75.310 10 .682 2.274 77.585 11 .601 2.002 79.587 12 .582 1.941 81.528 13 .532 1.774 83.302 14 .514 1.713 85.015 15 .490 1.633 86.648 16 .450 1.501 88.150 17 .418 1.393 89.542 18 .399 1.331 90.873 19 .377 1.258 92.131 20 .341 1.138 93.269 21 .323 1.078 94.347 22 .240 .801 95.148 23 .238 .794 95.942 24 .231 .770 96.712 25 .222 .740 97.452 26 .190 .632 98.084 27 .165 .550 98.634 28 .152 .506 99.140 29 .132 .441 99.581 30 .126 .419 100.000 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 2.2. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .855 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 270.133 df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 3.524 58.729 58.729 3.524 58.729 58.729 2 .774 12.902 71.630 3 .606 10.093 81.723 4 .412 6.873 88.596 5 .384 6.404 95.000 6 .300 5.000 100.000 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 3: CRONBACH’S ALPHA 3.1. Nhóm giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thay doi chinh sach nhan vien thong bao ro rang 23.19 15.330 .592 .869 Co day du thong tin thuc hien cong viec 23.06 15.546 .631 .864 Trao doi thong tin giua cac bo phan duoc khuyen khich 23.23 14.563 .684 .857 Lam viec nhom duoc khuyen khich thuc hien 23.39 14.717 .684 .857 San sang hop tac và lam viec nhu mot doi 23.25 15.219 .646 .862 Duy tri tinh than dong doi và hieu qua lam viec nhom 23.27 15.026 .697 .856 Nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan 23.31 14.619 .694 .856 3.2. Nhóm hiệu quả trong việc ra quyết định Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .877 4 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Bo tri cong viec phu hop theo nang luc tot nhat 11.41 3.198 .655 .872 Tham gia vao viec ra quyet dinh quan trong 11.48 2.857 .809 .812 Thu thap thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra quyet dinh 11.49 2.674 .750 .840 Quyet dinh sang suot cua cap quan ly mang lai loi ich lau dai 11.44 3.129 .744 .841 3.3. Nhóm sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Duoc doi xu cong bang trong chinh sach thang tien 11.15 2.756 .808 .827 Chinh sach tuyen dung dao tao phat trien la cong bang 11.08 3.158 .664 .883 Tien luong nhan duoc tuong xung muc do dong gop 11.09 3.166 .724 .860 Cap quan ly luon nhat quan khi thuc thi chinh sach lien quan nhan vien 11.07 3.004 .803 .831 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 3.4. Nhóm định hướng về kế hoạch tương lai Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Chien luoc phat trien tuong lai ro rang 11.28 3.030 .675 .803 Muc tieu duoc pho bien rong rai 11.39 2.827 .676 .803 Cap quan ly hoach dinh truoc thay doi co the tac dong 11.48 3.059 .668 .806 Duoc cap quan ly chi se muc tieu chien luoc 11.39 2.864 .697 .793 3.5. Nhóm phần thưởng và sự công nhận Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 4 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Hieu ro cac khoan tien thuong phuc loi 11.43 3.476 .787 .825 No luc duoc cong nhan xung dang 11.41 3.950 .753 .839 Nhan duoc khuyen khich cap tren khi thuc hien tot cong viec 11.51 4.087 .668 .870 Phan thuong nhan duoc tuong xung ket qua dong gop 11.45 3.937 .752 .839 3.6. Nhóm đào tạo và phát triển Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .757 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhan duoc su huong dan cap tren khi gap kho khan 12.25 2.811 .507 .726 Huan luyen ky nang cong viec can thiet 12.18 2.902 .517 .719 Tham gia chuong trinh dao tao theo yeu cau cong viec 12.27 2.641 .619 .662 Tao dieu kien tham gia cac khoa dao tao 12.28 2.810 .574 .689 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 3.7. Nhóm chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .756 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Khuyen khich sang tao trong cong viec 7.64 1.334 .566 .700 Danh gia cao cac y tuong moi 7.75 1.458 .528 .738 Cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac hinh thuc khac 7.69 1.371 .672 .581 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 4: Thống kê mô tả 4.1. Đáng giá về nhóm yếu tố “giao tiếp - làm việc nhóm trong tổ chức” Trao doi thong tin giua cac bo phan duoc khuyen khich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 3.6 3.6 3.6 khong dong y 3 2.7 2.7 6.4 khong co y kien 17 15.5 15.5 21.8 dong y 63 57.3 57.3 79.1 rat dong y 23 20.9 20.9 100.0 Total 110 100.0 100.0 Thay doi chinh sach nhan vien thong bao ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.8 1.8 1.8 khong dong y 6 5.5 5.5 7.3 khong co y kien 14 12.7 12.7 20.0 dong y 64 58.2 58.2 78.2 rat dong y 24 21.8 21.8 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Co day du thong tin thuc hien cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 3 2.7 2.7 3.6 khong co y kien 15 13.6 13.6 17.3 dong y 61 55.5 55.5 72.7 rat dong y 30 27.3 27.3 100.0 Total 110 100.0 100.0 Lam viec nhom duoc khuyen khich thuc hien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.8 1.8 1.8 khong dong y 8 7.3 7.3 9.1 khong co y kien 24 21.8 21.8 30.9 dong y 60 54.5 54.5 85.5 rat dong y 16 14.5 14.5 100.0 Total 110 100.0 100.0 San sang hop tac và lam viec nhu mot doi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 6 5.5 5.5 6.4 khong co y kien 21 19.1 19.1 25.5 dong y 61 55.5 55.5 80.9 rat dong y 21 19.1 19.1 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 3.6 3.6 3.6 khong dong y 3 2.7 2.7 6.4 khong co y kien 21 19.1 19.1 25.5 dong y 64 58.2 58.2 83.6 rat dong y 18 16.4 16.4 100.0 Total 110 100.0 100.0 Duy tri tinh than dong doi và hieu qua lam viec nhom Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 7 6.4 6.4 7.3 khong co y kien 18 16.4 16.4 23.6 dong y 66 60.0 60.0 83.6 rat dong y 18 16.4 16.4 100.0 Total 110 100.0 100.0 4.2. Đánh giá về nhóm yếu tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” Tham gia vao viec ra quyet dinh quan trong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.8 1.8 1.8 khong co y kien 31 28.2 28.2 30.0 dong y 65 59.1 59.1 89.1 rat dong y 12 10.9 10.9 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Thu thap thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra quyet dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.6 3.6 3.6 khong co y kien 33 30.0 30.0 33.6 dong y 56 50.9 50.9 84.5 rat dong y 17 15.5 15.5 100.0 Total 110 100.0 100.0 Quyet dinh sang suot cua cap quan ly mang lai loi ich lau dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .9 .9 .9 khong co y kien 27 24.5 24.5 25.5 dong y 71 64.5 64.5 90.0 rat dong y 11 10.0 10.0 100.0 Total 110 100.0 100.0 Bo tri cong viec phu hop theo nang luc tot nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.8 1.8 1.8 khong co y kien 24 21.8 21.8 23.6 dong y 71 64.5 64.5 88.2 rat dong y 13 11.8 11.8 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 4.3. Đánh giá về nhóm yếu tố “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” Duoc doi xu cong bang trong chinh sach thang tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.6 3.6 3.6 khong co y kien 42 38.2 38.2 41.8 dong y 53 48.2 48.2 90.0 rat dong y 11 10.0 10.0 100.0 Total 110 100.0 100.0 Chinh sach tuyen dung dao tao phat trien la cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong co y kien 44 40.0 40.0 40.0 dong y 53 48.2 48.2 88.2 rat dong y 13 11.8 11.8 100.0 Total 110 100.0 100.0 Tien luong nhan duoc tuong xung muc do dong gop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.7 2.7 2.7 khong co y kien 33 30.0 30.0 32.7 dong y 67 60.9 60.9 93.6 rat dong y 7 6.4 6.4 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Cap quan ly luon nhat quan khi thuc thi chinh sach lien quan nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.7 2.7 2.7 khong co y kien 32 29.1 29.1 31.8 dong y 67 60.9 60.9 92.7 rat dong y 8 7.3 7.3 100.0 Total 110 100.0 100.0 4.4. Đánh giá về nhóm yếu tố “Định hướng về kế hoạch tương lai” Duoc cap quan ly chi se muc tieu chien luoc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 4 3.6 3.6 4.5 khong co y kien 22 20.0 20.0 24.5 dong y 73 66.4 66.4 90.9 rat dong y 10 9.1 9.1 100.0 Total 110 100.0 100.0 Muc tieu duoc pho bien rong rai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 3 2.7 2.7 3.6 khong co y kien 27 24.5 24.5 28.2 dong y 66 60.0 60.0 88.2 rat dong y 13 11.8 11.8 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Chien luoc phat trien tuong lai ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong co y kien 29 26.4 26.4 26.4 dong y 63 57.3 57.3 83.6 rat dong y 18 16.4 16.4 100.0 Total 110 100.0 100.0 Cap quan ly hoach dinh truoc thay doi co the tac dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .9 .9 .9 khong co y kien 41 37.3 37.3 38.2 dong y 58 52.7 52.7 90.9 rat dong y 10 9.1 9.1 100.0 Total 110 100.0 100.0 4.5. Đánh giá về nhóm yếu tố “Phần thưởng và sự công nhận” Hieu ro cac khoan tien thuong phuc loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.8 1.8 1.8 khong dong y 4 3.6 3.6 5.5 khong co y kien 24 21.8 21.8 27.3 dong y 60 54.5 54.5 81.8 rat dong y 20 18.2 18.2 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo No luc duoc cong nhan xung dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .9 .9 .9 khong co y kien 34 30.9 30.9 31.8 dong y 55 50.0 50.0 81.8 rat dong y 20 18.2 18.2 100.0 Total 110 100.0 100.0 Nhan duoc khuyen khich cap tren khi thuc hien tot cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 4.5 4.5 4.5 khong co y kien 31 28.2 28.2 32.7 dong y 60 54.5 54.5 87.3 rat dong y 14 12.7 12.7 100.0 Total 110 100.0 100.0 Phan thuong nhan duoc tuong xung ket qua dong gop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong co y kien 34 30.9 30.9 31.8 dong y 58 52.7 52.7 84.5 rat dong y 17 15.5 15.5 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 4.6. Đánh giá về nhóm yếu tố “Đào tạo và phát triển” Huan luyen ky nang cong viec can thiet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong co y kien 19 17.3 17.3 17.3 dong y 56 50.9 50.9 68.2 rat dong y 35 31.8 31.8 100.0 Total 110 100.0 100.0 Tham gia chuong trinh dao tao theo yeu cau cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.7 2.7 2.7 khong co y kien 16 14.5 14.5 17.3 dong y 63 57.3 57.3 74.5 rat dong y 28 25.5 25.5 100.0 Total 110 100.0 100.0 Tao dieu kien tham gia cac khoa dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.7 2.7 2.7 khong co y kien 14 12.7 12.7 15.5 dong y 68 61.8 61.8 77.3 rat dong y 25 22.7 22.7 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Nhan duoc su huong dan cap tren khi gap kho khan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 3.6 3.6 3.6 khong co y kien 13 11.8 11.8 15.5 dong y 63 57.3 57.3 72.7 rat dong y 30 27.3 27.3 100.0 Total 110 100.0 100.0 4.7. Đánh giá về nhóm yếu tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến” Khuyen khich sang tao trong cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 4.5 4.5 4.5 khong co y kien 19 17.3 17.3 21.8 dong y 68 61.8 61.8 83.6 rat dong y 18 16.4 16.4 100.0 Total 110 100.0 100.0 Danh gia cao cac y tuong moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.8 1.8 1.8 khong co y kien 33 30.0 30.0 31.8 dong y 61 55.5 55.5 87.3 rat dong y 14 12.7 12.7 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac hinh thuc khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.8 1.8 1.8 khong co y kien 26 23.6 23.6 25.5 dong y 69 62.7 62.7 88.2 rat dong y 13 11.8 11.8 100.0 Total 110 100.0 100.0 4.8. Đánh giá về nhóm yếu tố “Sự cam kết gắn bó với tổ chức” Cam thay tu hao la mot phan trong cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 3 2.7 2.7 3.6 khong co y kien 18 16.4 16.4 20.0 dong y 67 60.9 60.9 80.9 rat dong y 21 19.1 19.1 100.0 Total 110 100.0 100.0 Chap nhan moi su phan cong cong viec de co the lam viec trong cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 5 4.5 4.5 5.5 khong co y kien 27 24.5 24.5 30.0 dong y 59 53.6 53.6 83.6 rat dong y 18 16.4 16.4 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Chap nhan moi su phan cong cong viec de co the lam viec trong cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 5 4.5 4.5 5.5 khong co y kien 27 24.5 24.5 30.0 dong y 59 53.6 53.6 83.6 rat dong y 18 16.4 16.4 100.0 Total 110 100.0 100.0 Rat trung thanh voi cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 4 3.6 3.6 4.5 khong co y kien 24 21.8 21.8 26.4 dong y 59 53.6 53.6 80.0 rat dong y 22 20.0 20.0 100.0 Total 110 100.0 100.0 Cam ket phan dau toi da vi thanh cong cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 5 4.5 4.5 5.5 khong co y kien 22 20.0 20.0 25.5 dong y 61 55.5 55.5 80.9 rat dong y 21 19.1 19.1 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Rat quan tam den tuong lai cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.7 2.7 2.7 khong co y kien 22 20.0 20.0 22.7 dong y 66 60.0 60.0 82.7 rat dong y 19 17.3 17.3 100.0 Total 110 100.0 100.0 Rat vui mung khi chon NH la noi lam viec cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .9 .9 .9 khong dong y 5 4.5 4.5 5.5 khong co y kien 15 13.6 13.6 19.1 dong y 69 62.7 62.7 81.8 rat dong y 20 18.2 18.2 100.0 Total 110 100.0 100.0 SVTH: Mai Thị Xuân Hương – K44A Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_ng.pdf
Luận văn liên quan