Đề tài Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Huế – So sánh nhóm sử dụng một ngân hàng và nhóm sử dụng nhiều ngân hàng

Về ứng dụng thực tế, kết quả nghiên cứu này mang ý nghĩa quan trọng đối với các nhà quản lý, tiếp thị ngân hàng. Ngày này, số lượng ngân hàng không ngừng tăng thêm, áp lực cạnh tranh giữa các ngân hàng là rất lớn, nắm được các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân là cần thiết để có được những chiến lược Marketing phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Từ đó, ngân hàng có thể có những động thái đúng đắn để giữ chân được những khách hàng truyền thống, khách hàng tiềm năng và không ngừng mở rộng thêm khách hàng mới thông qua các yếu tố quan trọng nhất đối với nhóm khách hàng có nhu cầu sử dụng nhiều ngân hàng. 4. Hạn chế của nghiên cứu Với kiến thức còn hạn chế, chưa có nhiều kinh nghiệm, cũng như có nhiều giới hạn nhất định của các nguồn lực khi điều tra và nghiên cứu như thời gian, kinh phí và nhân lực nên bài nghiên cứu chắc chắn không tránh khỏi một số hạn chế nhất định.

pdf124 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Huế – So sánh nhóm sử dụng một ngân hàng và nhóm sử dụng nhiều ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[11] Saga, Tổng quan về ngân hàng và các dịch vụ ngân hàng (phần 2), 2. Tài liệu nước ngoài  Nghiên cứu [12] Aderson T. (1976), Bank selection decisions and Market Segmentation. [13] Almossawi M. (2001), Bank selection criteria employed by college students in Bahrain: an empirical analysis. [14] Goiteom W/mariam (2011), Bank selection decision: Factors influencing the choice of banking services. [15] Vincent Peer (2008 – 2009), "BANK CHOICES IN ECONOMIC RECESSION": A study of the influence of the financial crisis on customer choice behavior in the banking sector. [16] Gerrard, P. & Cunningham, J. B. (2001), Singapore’s undergraduates how they choose which bank to patronize [17] Safiek Mokhlis 2009, Commercial Bank Selection: Comparison between Single and multiple Bank Users in Malaysia [18] Steve Ukenna 2011, Analysis of the Influence of Gender on the choice of Bank in Southeast Nigeria [19] James Devlin, Philip Gerrard 2005, A study of customer choice criteria for multiple bank usersTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân [20] Hafeez ur Rehman and Saima Ahmed, “AN EMPIRICAL ANALYSIS OF THE DETERMINANT OF BANK SELECTION IN PAKISTAN”, Pakistan Economic and Social Review, Volume 46, No. 2 (Winter 2008), pp. 147-160 [21] Omo Aregbeyen, Ph. D, “The Determinants of Bank Selection Choices by Customers: Recent and Extensive Evidence from Nigeria”, International Journal of Business and Social Science, Vol. 2 No. 22; December 2011 [22] Ahmed Audu Maiyaki, “Factors Determining Bank’s Selection and Preference in Nigerian Retail Banking”, International Journal of Business and Management , Vol. 6, No. 1; January 2011 [23] Apena Hedayatnia, “Bank Selection Criteria in the Iranian Retail Banking Industry”, International Journal of Business and Management, Vol. 6, No. 12; December 2011 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân PHỤ LỤC Phụ lục 1: Danh sách các NHTM có chi nhánh tại thành phố Huế (Tính đến cuối năm 2013). (Nguồn: Tác giả tổng hợp)  Ngân hàng chính sách nhà nước 1 Ngân hàng Chính sách & xã hội Việt Nam (VBSP) 1 Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)  3NHTM Nhà nước 1. Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) 2. Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn ( AGRIBANK) 3. Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long (MHB)  21 Ngân hàng TMCP 1. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank) 2. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) 3. Ngân hàng Dầu Khí (PG Bank) 4. Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam (MSB) 5. NGÂN HÀNG các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (VPBank) 6. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) 7. Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) 8. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng( VPBank) 9. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (Saigonbank) 10. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) 11. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) 12. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) 13. Ngân hàng TMCP Nam Việt (Navibank) 14. Ngân hàng TMCP Phương Tây (Westernbank) 15. Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) 16. Ngân hàng TMCP Đông Á (EAB) 17. Ngân hàng TMCP Bắc Á (NASB) 18. Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) Trư ờn Đạ i họ c K nh t ế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân 19. Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) 20. Ngân hàng TMCP Nam Việt (Navibank) 21. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt ( LienVietBank) Phụ lục 2: Phiếu điều tra chính thức PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế đang thực hiện đề tài:"Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Huế ". Mục đích của đề tài nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng và tầm quan trọng của các yếu tố có tác động đến VIỆC lựa chọn ngân hàng. Sự đóng góp của anh/chị sẽ rất có ích cho kết quả nghiên cứu, vì vậy tôi rất biết ơn nếu anh/chị dành chút thời gian để đọc và ghi lại đánh giá của mình đối với sự lựa chọn ngân hàng. Tôi xin cam đoan sẽ giữ bí mật toàn bộ những thông tin này và chỉ sử dụng chúng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Xin vui lòng đánh dấu (X) vào đáp án mà Anh/Chị cho là phù hợp Câu 1: Anh/Chị vui lòng cho biết đang sử dụng dịch vụ cá nhân nào của ngân hàng. (Câu hỏi nhiều lựa chọn). □ Chưa sử dụng dịch vụ nào □Thẻ ATM □ Gửi tiết kiệm □ Chuyển tiền □ Thanh toán qua thẻ (nộp học phí, thanh toán hóa đơn điện, nước, vé máy bay) □ Vay vốn □ Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, SMS banking) □ Thẻ tín dụng(Visa, Master, American Express...) □ Khác (Xin vui lòng ghi rõ): Câu 2: Hiện tại, Anh/Chị đang sử dụng dịch vụ của những ngân hàng nào?(có thể đánh nhiều đáp án) Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân □ Chưa có ngân hàng nào □ NH Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) □ NH TMCP Quân Đội (MBBank) □ NH TMCP Sài Gòn Thương Tín(Sacombank) □NH TMCP Công Thương Việt Nam(Vietinbank) □ NH TMCP Á Châu (ACB) □ NH Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (AGRIBANK) □ NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam(Vietcombank) □ Ngân hàng khác(nếu có)... Nếu câu 2 chọn nhiều đáp án thì làm tiếp câu 3, không làm câu 4. Nếu câu 2 chọn 1 đáp an thì làm câu 4, không làm câu 3. Câu 3: Tại sao anh/Chị lại sử dụng nhiều ngân hàng? □ Cho phép anh/chị có thể mở rộng nhiều hơn về một loạt các dịch vụ tài chính (thỏa thuận tốt hơn về các dịch vụ tài chính như một khoản vay,) □ Thưởng được nhiều ưu đãi hơn vào các dịp đặc biệt (lễ, tết, sinh nhật,) □ Tăng sự thuận tiện trong công việc giao dịch, làm ăn, kinh doanh, □ Giảm thiểu rủi ro □ Yêu cầu của cơ quan, trường học (nơi anh/chị đang công tác hoặc học tập) phải sử dụng dịch vụ của ngân hàng đó □ Khác: . Câu 4: Tại sao Anh/Chị lại chỉ sử dụng một ngân hàng? □ Tiết kiệm được thời gian quản lý □ Tiết kiệm được chi phí giao dịch □ Không có nhu cầu □ Khác: . Câu 5: Anh/Chị vui lòng đánh dấu vào một trong các số từ 1 đến 5 tương ứng với mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng để giao Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân dịch của mình. Ý nghĩa của các số như sau: 1-Rất không quan trọng 2-Không quan trọng 3-Bình thường 4-Quan trọng 5-Rất quan trọng STT Yếu tố Mức độ quan trọng Rất không quan trọng 1 Không quan trọng 2 Bình thường 3 Quan trọng 4 Rất quan trọng 5 1 Ảnh hưởng của lời khuyên từ bố mẹ 1 2 3 4 5 2 Ảnh hưởng từ vợ chồng 1 2 3 4 5 3 Ảnh hưởng của những tư vấn từ bạnbè 1 2 3 4 5 4 Yêu cầu của cơ quan, trường học (nơi anh/chị đang công tác hoặc học tập) phải sử dụng dịch vụ của ngân hàng đó 1 2 3 4 5 5 Tôi ấn tượng với các quảng cáo trêntruyền hình của ngân hàng 1 2 3 4 5 6 Ngân hàng có nhiều quà tặng thường xuyên cho khách hàng vào các dịp lễ, tết, sinh nhật, 1 2 3 4 5 7 Ngân hàng có các hoạt động từ thiện có ý nghĩa 1 2 3 4 5 8 Ngân hàng thường xuyên liên kết và tài trợ cho các đơn vị, các trương trình trên địa bàn 1 2 3 4 5 9 Nhận biết thương hiệu ngân hàng ở những nơi dễ thấy 1 2 3 4 5 10 Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch trên địa bàn thành phố 1 2 3 4 5 11 Vị trí phòng giao dịch thuận tiện cho tôi 1 2 3 4 5 12 Ngân hàng có nhiều cột ATM 1 2 3 4 5 13 Ngân hàng có bãi đỗ xe rộng rãi, an toàn 1 2 3 4 5 14 Ngân hàng có làm việc ngoài giờ và cuối tuần 1 2 3 4 5 15 Ngân hàng có quy mô lớn 1 2 3 4 5 16 Ngân hàng được thành lập lâu đời 1 2 3 4 5 17 Ngân hàng có vốn góp với nhà nước 1 2 3 4 5 18 Ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh 1 2 3 4 5 19 Ngân hàng có uy tín cao 1 2 3 4 5 Trư ờ g Đạ i họ Kin h tế Hu ế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân 20 Ngân hàng có trụ sở khang trang 1 2 3 4 5 21 Nội thất trong ngân hàng được trang trí đẹp 1 2 3 4 5 22 Ngân hàng có trang thiết bị và máy móc hiện đại ( Máy tính, máy đếm tiền,) 1 2 3 4 5 23 Các quầy giao dịch, bảng biểu và kệ tài liệu được sắp xếp phù hợp và tiện lợi cho khách hàng 1 2 3 4 5 24 Không gian phục vụ sạch, thoáng 1 2 3 4 5 25 Bầu không khí trong ngân hàng thân thiện, dễ chịu 1 2 3 4 5 26 Nhân viên ngân hàng có trang phục đẹp, gọn gàng 1 2 3 4 5 27 Nhân viên ngân hàng thân thiện, lịch sự với khách hàng 1 2 3 4 5 28 Nhân viên ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để tư vấn cho khách hàng 1 2 3 4 5 29 Nhân viên ngân hàng giải đáp rõ thắc mắc, khiếu nại của khách hàng 1 2 3 4 5 30 Nhân viên bảo vệ nhiệt tình hỗ trợ và giúp đỡ khách hàng 1 2 3 4 5 31 Cung cấp các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đúng theo yêu cầu khách hàng 1 2 3 4 5 32 Sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng rất đa dạng 1 2 3 4 5 33 Ngân hàng thường xuyên đưa ra các gói sản phẩm mới 1 2 3 4 5 34 Ngân hàng có quy trình, thủ tục đơn giản, nhanh gọn 1 2 3 4 5 35 Ngân hàng có lãi suất cạnh tranh với các ngân hàng khác 1 2 3 4 5 36 Ngân hàng có phí dịch vụ thấp 1 2 3 4 5 37 Dịch vụ ATM không yêu cầu duy trì số dư tài khoản 1 2 3 4 5 Thông tin cá nhân: Giới tính: □ Nữ □ Nam Tuổi: □ Dưới 23 tuổi □ Từ 23 đến 40 tuổi □ Từ 41 đến 55 tuổi □ Trên 55 tuổi Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Thu nhập/tháng của Anh/Chị: □ Chưa có thu nhập □<2 triệu □Từ 2 triệu đến dưới 4 triệu □ Từ 4 triệu đến dưới 6 triệu □ >6 triệu Nghề nghiệp hiện nay của Anh/Chị: □ Cán bộ, nhân viên □Lao động phổ thông □Học sinh, sinh viên □ Hưu trí, Nội trợ, Không có việc làm □ Buôn bán, kinh doanh □ Giáo viên, giảng viên □Khác (Vui lòng ghi rõ) Phụ lục 3: Kết quả mô tả mẫu điều tra su dung dich vu ngan hang ca nhan: ATM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 207 98.6 98.6 98.6 khong 3 1.4 1.4 100.0 Total 210 100.0 100.0 su dung dich vu ngan hang ca nhan: tiet kiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 78 37.1 37.1 37.1 khong 132 62.9 62.9 100.0 Total 210 100.0 100.0 su dung dich vu ngan hang ca nhan: chuyen tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 93 44.3 44.3 44.3 khong 117 55.7 55.7 100.0 Total 210 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân su dung dich vu ngan hang ca nhan: thanh toan qua the Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 51 24.3 24.3 24.3 khong 159 75.7 75.7 100.0 Total 210 100.0 100.0 su dung dich vu ngan hang ca nhan: vay von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 27 12.9 12.9 12.9 khong 183 87.1 87.1 100.0 Total 210 100.0 100.0 su dung dich vu ngan hang ca nhan: ngan hang dien tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 35 16.7 16.7 16.7 khong 175 83.3 83.3 100.0 Total 210 100.0 100.0 su dung dich vu ngan hang ca nhan: the tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 32 15.2 15.2 15.2 khong 178 84.8 84.8 100.0 Total 210 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân su dung dich vu ngan hang ca nhan: khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 9 4.3 4.3 4.3 khong 201 95.7 95.7 100.0 Total 210 100.0 100.0 ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid mot ngan hang 76 36.2 36.2 36.2 nhieu ngan hang 134 63.8 63.8 100.0 Total 210 100.0 100.0 BIDV Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 38 18.1 18.1 18.1 khong 172 81.9 81.9 100.0 Total 210 100.0 100.0 MBBank Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 29 13.8 13.8 13.8 khong 181 86.2 86.2 100.0 Total 210 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Sacombank Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 28 13.3 13.3 13.3 khong 182 86.7 86.7 100.0 Total 210 100.0 100.0 Vietinbank Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 74 35.2 35.2 35.2 khong 136 64.8 64.8 100.0 Total 210 100.0 100.0 ACB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 41 19.5 19.5 19.5 khong 169 80.5 80.5 100.0 Total 210 100.0 100.0 Agribank Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 43 20.5 20.5 20.5 khong 167 79.5 79.5 100.0 Total 210 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Vietcombank Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 90 42.9 42.9 42.9 khong 120 57.1 57.1 100.0 Total 210 100.0 100.0 Khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 55 26.2 26.2 26.2 khong 155 73.8 73.8 100.0 Total 210 100.0 100.0 gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 98 46.7 46.7 46.7 nu 112 53.3 53.3 100.0 Total 210 100.0 100.0 tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 23 32 15.2 15.2 15.2 23 den 40 84 40.0 40.0 55.2 41 den 55 63 30.0 30.0 85.2 tren 55 31 14.8 14.8 100.0 Total 210 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid chua co 31 14.8 14.8 14.8 <2tr 53 25.2 25.2 40.0 2tr den 4tr 28 13.3 13.3 53.3 4tr den 6tr 67 31.9 31.9 85.2 tren 6tr 31 14.8 14.8 100.0 Total 210 100.0 100.0 nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid can bo nhan vien 24 11.4 11.4 11.4 lao dong pho thong 7 3.3 3.3 14.8 hoc sinh, sinh vien 36 17.1 17.1 31.9 noi tro 16 7.6 7.6 39.5 kinh doanh buon ban 45 21.4 21.4 61.0 khac 11 5.2 5.2 66.2 giao vien, giang vien 71 33.8 33.8 100.0 Total 210 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Phụ lục 4: Kết quả phân tích nhân tố KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .660 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 2.528E3 df 276 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Varianc e Cumulat ive % Total % of Variance Cumulati ve % 1 3.556 14.817 14.817 3.556 14.817 14.817 2.954 12.310 12.310 2 2.894 12.060 26.877 2.894 12.060 26.877 2.589 10.787 23.097 3 2.734 11.391 38.269 2.734 11.391 38.269 2.567 10.695 33.792 4 2.484 10.351 48.619 2.484 10.351 48.619 2.468 10.285 44.077 5 2.348 9.784 58.403 2.348 9.784 58.403 2.356 9.817 53.893 6 1.866 7.774 66.177 1.866 7.774 66.177 2.356 9.816 63.709 7 1.569 6.536 72.713 1.569 6.536 72.713 2.161 9.003 72.713 8 .833 3.472 76.185 9 .761 3.170 79.355 10 .695 2.896 82.251 11 .569 2.373 84.624 12 .496 2.068 86.692 13 .458 1.908 88.599 14 .430 1.790 90.390 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân 15 .339 1.414 91.804 16 .336 1.399 93.203 17 .270 1.126 94.329 18 .249 1.036 95.365 19 .224 .935 96.300 20 .219 .913 97.213 21 .206 .859 98.072 22 .177 .739 98.810 23 .154 .644 99.454 24 .131 .546 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 co von gop voi nha nuoc .845 uy tin cao .827 thanh lap lau doi .753 co quy mo lon .709 tiem luc tai chinh manh .628 nhan vien co du kien thuc va nang luc chuyen mon de tu van cho khach hang .864 nhan vien than thien, lich su voi khach hang .844 bau khong khi than thien, de chiu .752 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân nhan vien giai dap ro thac mac, khieu nai cua khach hang .714 vi tri phong giao dich thuan tien .919 co nhieu cot ATM .904 co nhieu diem giao dich tren thanh pho .901 anh huong tu vo chong .911 yeu cau cua co quan truong hoc .901 anh huong tu loi khuyen cua bo me .824 an tuong voi cac quang cao tren truyen hinh .889 co nhieu qua tang thuong xuyen .879 nhan biet thuong hieu o nhung noi de thay .863 phi dich vu thap .861 dich vu ATM khong yeu cau duy tri so du tai khoan .856 co lai suat canh tranh .833 quy trinh, thu tuc nhanh gon .843 san pham dich vu da dang .832 thuong xuyen dua ra cac goi san pham moi .759 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Phụ lục 5: Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha 1. Nhân tố1: Ảnh hưởng bên thứ ba Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .858 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh huong tu loi khuyen cua bo me 7.7000 .929 .670 .857 anh huong tu vo chong 7.3905 .689 .784 .770 yeu cau cua co quan truong hoc 7.5476 .976 .797 .770 2. Nhân tố 2: Marketing Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .854 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted an tuong voi cac quang cao tren truyen hinh 6.5762 2.552 .745 .777 co nhieu qua tang thuong xuyen 6.5143 2.634 .728 .793 nhan biet thuong hieu o nhung noi de thay 6.5476 2.613 .704 .817 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân 3. Nhân tố 3: Sự thuận tiện Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .901 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co nhieu diem giao dich tren thanh pho 8.3714 3.048 .809 .854 vi tri phong giao dich thuan tien 8.3857 3.166 .815 .852 co nhieu cot ATM 8.0714 2.765 .796 .870 4. Nhân tố 4: Danh tiếng ngân hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .806 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co quy mo lon 16.8286 4.363 .542 .791 thanh lap lau doi 16.8524 4.921 .592 .770 co von gop voi nha nuoc 16.5714 4.638 .706 .738 tiem luc tai chinh manh 17.0714 4.717 .493 .802 uy tin cao 16.6571 4.590 .682 .743 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân 5. Nhân tố 5: Nhân viên ngân hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .811 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted bau khong khi than thien, de chiu 11.2667 4.560 .574 .790 nhan vien than thien, lich su voi khach hang 11.2095 3.698 .710 .723 nhan vien co du kien thuc va nang luc chuyen mon de tu van cho khach hang 11.2524 3.682 .723 .715 nhan vien giai dap ro thac mac, khieu nai cua khach hang 12.1286 4.409 .525 .811 6. Nhân tố 6: Cung cấp sản phẩm – dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .775 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted san pham dich vu da dang 7.3190 1.300 .641 .665 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân thuong xuyen dua ra cac goi san pham moi 7.1476 1.734 .544 .770 quy trinh, thu tuc nhanh gon 7.0476 1.328 .666 .633 7. Nhân tố 7: Lợi ích ngân hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .840 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co lai suat canh tranh 8.6714 1.485 .662 .818 phi dich vu thap 8.5476 1.407 .745 .743 dich vu ATM khong yeu cau duy tri so du tai khoan 8.5905 1.229 .718 .771 Phụ lục 6: Giá trị trung bình của các nhân tố và các biến Statistics Anh_huong_ ben_thu_ba Marketin g Su_thuan _tien Danh_tieng _ngan_hang Nhan_vien_ ngan_hang Cung_cap_ san_pham Loi_ich_ tai_chinh N Valid 210 210 210 210 210 210 210 Missing 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.7730 3.2730 4.1381 4.1990 3.8202 3.5857 4.3016 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Phụ lục 7: Xếp hạng các nhân tố của nhóm ngân hàng duy nhất và nhiều ngân hàng Phụ lục 8 : Tại sao khách hàng cá nhân lại lựa chọn sử dụng dịch vụ của nhiều ngân hàng hay một ngân hàng. tiet kiem thoi gian quan ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 63 82.9 82.9 82.9 khong 13 17.1 17.1 100.0 Total 76 100.0 100.0 Report ngan hang Anh_huon g_ben_thu _ba Marketing Su_thuan _tien Danh_tien g_ngan_ha ng Nhan_vi en_ngan _hang Cung_cap _san_pha m Loi_ich_ tai_chin h mot ngan hang Mean 3.6535 3.3465 3.9561 4.3605 3.9178 3.6140 4.2895 N 76 76 76 76 76 76 76 Std. Deviation .49722 .82631 1.08230 .48664 .55586 .58386 .56133 nhieu ngan hang Mean 3.8408 3.2313 4.2413 4.1075 3.7649 3.5697 4.3085 N 134 134 134 134 134 134 134 Std. Deviation .40613 .74952 .65579 .52753 .64799 .56614 .56732 Total Mean 3.7730 3.2730 4.1381 4.1990 3.8202 3.5857 4.3016 N 210 210 210 210 210 210 210 Std. Deviation .44924 .77820 .84433 .52625 .61927 .57162 .56389 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân tiet kiem chi phi giao dich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 73 96.1 96.1 96.1 khong 3 3.9 3.9 100.0 Total 76 100.0 100.0 khong co nhu cau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 67 88.2 88.2 88.2 khong 9 11.8 11.8 100.0 Total 76 100.0 100.0 khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 3 3.9 3.9 3.9 khong 73 96.1 96.1 100.0 Total 76 100.0 100.0 mo rong mot loat cac dich vu tai chinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 74 55.2 55.2 55.2 khong 60 44.8 44.8 100.0 Total 134 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 61 45.5 45.5 45.5 khong 73 54.5 54.5 100.0 Total 134 100.0 100.0 giam thieu rui ro Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 68 50.7 50.7 50.7 khong 66 49.3 49.3 100.0 Total 134 100.0 100.0 yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 118 88.1 88.1 88.1 khong 16 11.9 11.9 100.0 Total 134 100.0 100.0 khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 6 4.5 4.5 4.5 khong 128 95.5 95.5 100.0 Total 134 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân  Mo rong mot loat cac dich vu tai chinh * nghe nghiep Crosstab nghe nghiep Total can bo nhan vien lao dong pho thong hoc sinh, sinh vien noi tro kinh doanh buon ban giao vien, giang vien mo rong mot loat cac dich vu tai chinh co Count 5 1 10 1 29 28 74 % within mo rong mot loat cac dich vu tai chinh 6.8% 1.4% 13.5% 1.4% 39.2% 37.8% 100.0% khong Count 3 1 14 6 0 36 60 % within mo rong mot loat cac dich vu tai chinh 5.0% 1.7% 23.3% 10.0% .0% 60.0% 100.0% Total Count 8 2 24 7 29 64 134 % within mo rong mot loat cac dich vu tai chinh 6.0% 1.5% 17.9% 5.2% 21.6% 47.8% 100.0%  Thuong duoc nhieu uu dai hon * nghe nghiep Crosstab nghe nghiep Total can bo nhan vien lao dong pho thong hoc sinh, sinh vien noi tro kinh doanh buon ban giao vien, giang vien Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân thuong duoc nhieu uu dai hon co Count 2 0 4 7 5 11 29 % within thuong duoc nhieu uu dai hon 6.9% .0% 13.8% 24.1% 17.2% 37.9% 100.0% khong Count 6 2 20 0 24 53 105 % within thuong duoc nhieu uu dai hon 5.7% 1.9% 19.0% .0% 22.9% 50.5% 100.0% Total Count 8 2 24 7 29 64 134 % within thuong duoc nhieu uu dai hon 6.0% 1.5% 17.9% 5.2% 21.6% 47.8% 100.0%  Tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. * nghe nghiep Crosstab nghe nghiep Total can bo nhan vien lao dong pho thong hoc sinh, sinh vien noi tro kinh doanh buon ban giao vien, giang vien Tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. co Count 2 0 1 0 29 29 61 % within tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. 3.3% .0% 1.6% .0% 47.5% 47.5% 100.0% khong Count 6 2 23 7 0 35 73 % within tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. 8.2% 2.7% 31.5% 9.6% .0% 47.9% 100.0% Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Total Count 8 2 24 7 29 64 134 % within tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. 6.0% 1.5% 17.9% 5.2% 21.6% 47.8% 100.0%  Giam thieu rui ro * nghe nghiep Crosstab nghe nghiep Total can bo nhan vien lao dong pho thong hoc sinh, sinh vien noi tro kinh doanh buon ban giao vien, giang vien giam thieu rui ro co Count 4 2 11 1 29 21 68 % within giam thieu rui ro 5.9% 2.9% 16.2% 1.5% 42.6% 30.9% 100.0% khong Count 4 0 13 6 0 43 66 % within giam thieu rui ro 6.1% .0% 19.7% 9.1% .0% 65.2% 100.0% Total Count 8 2 24 7 29 64 134 % within giam thieu rui ro 6.0% 1.5% 17. 5.2% 21.6% 47.8% 100.0%  Yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) * nghe nghiep Crosstab nghe nghiep Total can bo nhan vien lao dong pho thong hoc sinh, sinh vien noi tro kinh doanh buon ban giao vien, giang vien Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) co Count 6 2 24 0 29 57 118 % within yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) 5.1% 1.7% 20.3% .0% 24.6% 48.3% 100.0% khong Count 2 0 0 7 0 7 16 % within yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) 12.5% .0% .0% 43.8% .0% 43.8% 100.0% Total Count 8 2 24 7 29 64 134 % within yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) 6.0% 1.5% 17.9% 5.2% 21.6% 47.8% 100.0%  Khac * nghe nghiep Crosstab nghe nghiep Total can bo nhan vien lao dong pho thong hoc sinh, sinh vien noi tro kinh doanh buon ban giao vien, giang vien khac co Count 0 0 0 0 0 6 6 % within khac .0% .0% .0% .0% .0% 100.0% 100.0% khong Count 8 2 24 7 29 8 128 % within khac 6.2% 1.6% 18.8% 5.5% 22.7% 5.3% 100.0% Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Total Count 8 2 24 7 29 14 134 % within khac 6.0% 1.5% 17.9% 5.2% 21.6% 47.8% 100.0%  Mo rong mot loat cac dich vu tai chinh * thu nhap Crosstab thu nhap Totalchua co <2tr 2tr den 4tr 4tr den 6tr tren 6tr mo rong mot loat cac dich vu tai chinh co Count 1 15 8 33 17 74 % within mo rong mot loat cac dich vu tai chinh 1.4% 20.3% 10.8% 44.6% 23.0% 100.0% khong Count 1 13 10 27 9 60 % within mo rong mot loat cac dich vu tai chinh 1.7% 21.7% 16.7% 45.0% 15.0% 100.0% Total Count 2 28 18 60 26 134 % within mo rong mot loat cac dich vu tai chinh 1.5% 20.9% 13.4% 44.8% 19.4% 100.0%  Thuong duoc nhieu uu dai hon * thu nhap Crosstab thu nhap Totalchua co <2tr 2tr den 4tr 4tr den 6tr tren 6tr Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân thuong duoc nhieu uu dai hon co Count 1 9 2 12 5 29 % within thuong duoc nhieu uu dai hon 3.4% 31.0% 6.9% 41.4% 17.2% 100.0% khong Count 1 19 16 48 21 105 % within thuong duoc nhieu uu dai hon 1.0% 18.1% 15.2% 45.7% 20.0% 100.0% Total Count 2 28 18 60 26 134 % within thuong duoc nhieu uu dai hon 1.5% 20.9% 13.4% 44.8% 19.4% 100.0%  Tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. * thu nhap Crosstab thu nhap Totalchua co <2tr 2tr den 4tr 4tr den 6tr tren 6tr tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,. . co Count 1 13 7 28 12 61 % within tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. 1.6% 21.3% 11.5% 45.9% 19.7% 100.0% khong Count 1 15 11 32 14 73 % within tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. 1.4% 20.5% 15.1% 43.8% 19.2% 100.0% Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Total Count 2 28 18 60 26 134 % within tang su thuan tien trong cong viec, lam an, kinh doanh,.. 1.5% 20.9% 13.4% 44.8% 19.4% 100.0%  Giam thieu rui ro * thu nhap Crosstab thu nhap Totalchua co <2tr 2tr den 4tr 4tr den 6tr tren 6tr giam thieu rui ro co Count 1 14 8 33 12 68 % within giam thieu rui ro 1.5% 20.6% 11.8% 48.5% 17.6% 100.0% khong Count 1 14 10 27 14 66 % within giam thieu rui ro 1.5% 21.2% 15.2% 40.9% 21.2% 100.0% Total Count 2 28 18 60 26 134 % within giam thieu rui ro 1.5% 20.9% 13.4% 44.8% 19.4% 100.0%  Yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) * thu nhap Crosstab thu nhap Totalchua co <2tr 2tr den 4tr 4tr den 6tr tren 6tr Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) co Count 2 21 13 60 22 118 % within yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) 1.7% 17.8% 11.0% 50.8% 18.6% 100.0% khong Count 0 7 5 0 4 16 % within yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) .0% 43.8% 31.2% .0% 25.0% 100.0% Total Count 2 28 18 60 26 134 % within yeu cau cua co quan, truong hoc (noi anh/chi dang cong tac hoac hoc tap) 1.5% 20.9% 13.4% 44.8% 19.4% 100.0%  Khac * thu nhap Crosstab thu nhap Totalchua co <2tr 2tr den 4tr 4tr den 6tr tren 6tr khac co Count 0 0 1 5 0 6 % within khac .0% .0% 16.7% 83.3% .0% 100.0% Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân khong Count 2 28 17 55 26 128 % within khac 1.6% 21.9% 13.3% 43.0% 20.3% 100.0% Total Count 2 28 18 60 26 134 % within khac 1.5% 20.9% 13.4% 44.8% 19.4% 100.0% Phụ lục 9: Kiểm định phân phối chuẩn Tests of Normality Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk Statistic df Sig. Statistic df Sig. Anh_huong_ben_thu_ba .303 210 .000 .804 210 .000 Marketing .272 210 .000 .721 210 .000 Su_thuan_tien .306 210 .000 .605 210 .000 Danh_tieng_ngan_hang .138 210 .000 .949 210 .000 Nhan_vien_ngan_hang .174 210 .000 .935 210 .000 Cung_cap_san_pham .166 210 .000 .948 210 .000 Loi_ich_tai_chinh .168 210 .000 .904 210 .000 a. Lilliefors Significance Correction Phụ lục 10: Kết quả kiểm định Mann-Whitney với sử dụng 1 hay nhiều ngân hàng Mann-Whitney Test Ranks ngan hang N Mean Rank Sum of Ranks Anh_huong_ben_thu_ba Mot ngan hang 76 92.07 6997.00 nhieu ngan hang 134 113.12 15158.00 Total 210 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Marketing mot ngan hang 76 118.10 8975.50 nhieu ngan hang 134 98.35 13179.50 Total 210 Su_thuan_tien mot ngan hang 76 98.47 7484.00 nhieu ngan hang 134 109.49 14671.00 Total 210 Danh_tieng_ngan_hang mot ngan hang 76 123.45 9382.00 nhieu ngan hang 134 95.32 12773.00 Total 210 Nhan_vien_ngan_hang mot ngan hang 76 114.28 8685.00 nhieu ngan hang 134 100.52 13470.00 Total 210 Cung_cap_san_pham mot ngan hang 76 107.64 8181.00 nhieu ngan hang 134 104.28 13974.00 Total 210 Loi_ich_tai_chinh mot ngan hang 76 104.29 7926.00 nhieu ngan hang 134 106.19 14229.00 Total 210 Test Statisticsa Anh_huong_ ben_thu_ba Marketin g Su_thuan _tien Danh_tieng _ngan_hang Nhan_vien_ ngan_hang Cung_cap _san_pha m Loi_ich_ tai_chinh Mann- Whitney U 4071.000 4134.500 4558.000 3728.000 4425.000 4929.000 5000.000 Wilcoxon W 6997.000 1.318E4 7484.000 12773.000 13470.000 13974.000 7926.000 Z -2.575 -2.330 -1.314 -3.258 -1.605 -.394 -.222 Asymp.Sig. (2-tailed) .010 .020 .189 .001 .109 .694 .824 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Exact Sig. (2-tailed) .010 .020 .190 .001 .109 .695 .825 Exact Sig. (1-tailed) .005 .010 .095 .001 .054 .347 .412 Point Probability .000 .000 .001 .000 .000 .000 .000 a. Grouping Variable: ngan hang Phụ lục 11: Kiểm định mối liên hệ giữa việc sử dụng ngân hàng với biến giới tính Crosstab ngan hang Totalmot ngan hang nhieu ngan hang gioi tinh nam Count 56 42 98 % within gioi tinh 57.1% 42.9% 100.0% nu Count 20 92 112 % within gioi tinh 17.9% 82.1% 100.0% Total Count 76 134 210 % within gioi tinh 36.2% 63.8% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square 34.931a 1 .000 Continuity Correctionb 33.251 1 .000 Likelihood Ratio 35.937 1 .000 Fisher's Exact Test .000 .000 Linear-by-Linear Association 34.765 1 .000 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân N of Valid Casesb 210 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 35.47. b. Computed only for a 2x2 table Phụ lục 12: Kiểm định mối liên hệ giữa việc sử dụng ngân hàng với biến độ tuổi Crosstab ngan hang Totalmot ngan hang nhieu ngan hang tuoi duoi 23 Count 19 13 32 % within tuoi 59.4% 40.6% 100.0% 23 den 40 Count 17 67 84 % within tuoi 20.2% 79.8% 100.0% 41 den 55 Count 20 43 63 % within tuoi 31.7% 68.3% 100.0% tren 55 Count 20 11 31 % within tuoi 64.5% 35.5% 100.0% Total Count 76 134 210 % within tuoi 36.2% 63.8% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 28.015a 3 .000 Likelihood Ratio 27.977 3 .000 Linear-by-Linear Association 1.307 1 .253 N of Valid Cases 210 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 11.22. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Phụ lục 13: Kiểm định mối liên hệ giữa việc sử dụng ngân hàng với biến thu nhập Crosstab ngan hang Totalmot ngan hang nhieu ngan hang thu nhap chua co Count 29 2 31 % within thu nhap 93.5% 6.5% 100.0% <2tr Count 25 28 53 % within thu nhap 47.2% 52.8% 100.0% 2tr den 4tr Count 10 18 28 % within thu nhap 35.7% 64.3% 100.0% 4tr den 6tr Count 7 60 67 % within thu nhap 10.4% 89.6% 100.0% tren 6tr Count 5 26 31 % within thu nhap 16.1% 83.9% 100.0% Total Count 76 134 210 % within thu nhap 36.2% 63.8% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 71.563a 4 .000 Likelihood Ratio 78.003 4 .000 Linear-by-Linear Association 59.297 1 .000 N of Valid Cases 210 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 10.13. Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Phụ lục 14: Kiểm định mối liên hệ giữa việc sử dụng ngân hàng với biến giới tính nghe nghiep * ngan hang Crosstabulation ngan hang Total mot ngan hang nhieu ngan hang nghe nghiep can bo nhan vien Count 16 8 24 % within nghe nghiep 66.7% 33.3% 100.0% lao dong pho thong Count 5 2 7 % within nghe nghiep 71.4% 28.6% 100.0% hoc sinh, sinh vien Count 12 24 36 % within nghe nghiep 33.3% 66.7% 100.0% noi tro Count 9 7 16 % within nghe nghiep 56.2% 43.8% 100.0% kinh doanh buon ban Count 16 29 45 % within nghe nghiep 35.6% 64.4% 100.0% khac Count 11 0 11 % within nghe nghiep 100.0% .0% 100.0% giao vien, giang vien Count 7 64 71 % within nghe nghiep 9.9% 90.1% 100.0% Total Count 76 134 210 % within nghe nghiep 36.2% 63.8% 100.0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 57.051a 6 .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Likelihood Ratio 63.911 6 .000 Linear-by-Linear Association 22.533 1 .000 N of Valid Cases 210 a. 3 cells (21.4%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.53. Phụ lục 15: Kết quả kiểm định Mann-Whitney với biến giới tính Mann-Whitney Test Ranks gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks Anh_huong_ben_thu_ba nam 98 102.91 10085.00 nu 112 107.77 12070.00 Total 210 Marketing nam 98 103.63 10155.50 nu 112 107.14 11999.50 Total 210 Su_thuan_tien nam 98 92.98 9112.00 nu 112 116.46 13043.00 Total 210 Danh_tieng_ngan_hang nam 98 106.89 10475.50 nu 112 104.28 11679.50 Total 210 Nhan_vien_ngan_hang nam 98 106.40 10427.50 nu 112 104.71 11727.50 Total 210 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Cung_cap_san_pham nam 98 106.72 10459.00 nu 112 104.43 11696.00 Total 210 Loi_ich_tai_chinh nam 98 103.90 10182.50 nu 112 106.90 11972.50 Total 210 Test Statisticsa Anh_huong _ben_thu_b a Marketin g Su_thuan_t ien Danh_tieng _ngan_hang Nhan_vien _ngan_han g Cung_cap _san_pha m Loi_ich_tai _chinh Mann- Whitney U 5234.000 5304.500 4261.000 5351.500 5399.500 5368.000 5331.500 Wilcoxon W 10085.000 1.016E4 9112.000 11679.500 11727.500 11696.000 10182.500 Z -.617 -.430 -2.909 -.314 -.205 -.279 -.364 Asymp. Sig. (2-tailed) .537 .667 .004 .753 .837 .780 .716 Exact Sig. (2-tailed) .539 .668 .004 .754 .838 .781 .717 Exact Sig. (1-tailed) .270 .334 .002 .377 .419 .390 .358 Point Probability .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000 a. Grouping Variable: gioi tinhTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Anh_huong_ben_thu_ba Marketing Su_thuan_tien Danh_tieng_ngan_hang Nhan_vien_ngan_hang Cung_cap_san_pham Loi_ich_tai_chinh * gioi tinh gioi tinh Anh_huo ng_ben_t hu_ba Marketi ng Su_thuan _tien Danh_tien g_ngan_h ang Nhan_vie n_ngan_h ang Cung_cap _san_pha m Loi_ich _tai_chi nh nam Mean 3.7551 3.2517 3.8741 4.2184 3.8291 3.6122 4.2789 N 98 98 98 98 98 98 98 Std. Deviation .44786 .80243 1.13218 .49997 .57504 .59145 .57176 nu Mean 3.7887 3.2917 4.3690 4.1821 3.8125 3.5625 4.3214 N 112 112 112 112 112 112 112 Std. Deviation .45188 .75949 .32683 .54989 .65802 .55531 .55872 Total Mean 3.7730 3.2730 4.1381 4.1990 3.8202 3.5857 4.3016 N 210 210 210 210 210 210 210 Std. Deviation .44924 .77820 .84433 .52625 .61927 .57162 .56389 Phụ lục 16: Kết quả kiểm định Kruskal-Wallis Test với biến độ tuổi Ranks tuoi N Mean Rank Anh_huong_ben_thu_ba duoi 23 32 105.75 23 den 40 84 107.23 41 den 55 63 108.34 tren 55 31 94.77 Total 210 Marketing duoi 23 32 95.73 23 den 40 84 110.49 41 den 55 63 107.04 tren 55 31 98.92 Total 210 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Su_thuan_tien duoi 23 32 80.75 23 den 40 84 110.07 41 den 55 63 112.52 tren 55 31 104.39 Total 210 Danh_tieng_ngan_hang duoi 23 32 107.09 23 den 40 84 106.64 41 den 55 63 97.86 tren 55 31 116.31 Total 210 Nhan_vien_ngan_hang duoi 23 32 105.08 23 den 40 84 106.51 41 den 55 63 97.75 tren 55 31 118.95 Total 210 Cung_cap_san_pham duoi 23 32 101.36 23 den 40 84 114.04 41 den 55 63 93.32 tren 55 31 111.40 Total 210 Loi_ich_tai_chinh duoi 23 32 112.69 23 den 40 84 115.27 41 den 55 63 92.88 tren 55 31 97.26 Total 210Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Test Statisticsa,b,c,d Anh_huon g_ben_thu _ba Market ing Su_thuan _tien Danh_tien g_ngan_h ang Nhan_vien _ngan_han g Cung_cap _san_pha m Loi_ich_ tai_chinh Chi-Square 1.335 1.906 7.196 2.072 2.664 4.846 6.167 df 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .721 .592 .066 .558 .446 .183 .104 Exact Sig. . . . Point Probability . . . a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: tuoi c. Some or all exact significances cannot be computed because the time limit has been exceeded. d. Some or all exact significances cannot be computed because there is insufficient memory. Anh_huong_ben_thu_ba Marketing Su_thuan_tien Danh_tieng_ngan_hang Nhan_vien_ngan_hang Cung_cap_san_pham Loi_ich_tai_chinh * tuoi tuoi Anh_huon g_ben_thu _ba Marketi ng Su_thuan _tien Danh_tien g_ngan_ha ng Nhan_vie n_ngan_h ang Cung_cap _san_pha m Loi_ich _tai_chi nh duoi 23 Mean 3.7292 3.1458 3.7188 4.2125 3.8594 3.5729 4.3750 N 32 32 32 32 32 32 32 Std. Deviation .51804 .90770 1.22140 .52286 .54231 .57570 .54048 23 den 40 Mean 3.7897 3.3492 4.1944 4.1929 3.8214 3.6627 4.3968 N 84 84 84 84 84 84 84 Std. Deviation .43532 .69016 .79187 .60873 .63480 .55366 .58421 41 den 55 Mean 3.8095 3.3228 4.2857 4.1492 3.7579 3.4550 4.1799 N 63 63 63 63 63 63 63 Std. Deviation .43053 .69553 .55796 .40635 .62374 .59959 .51090 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân tren 55 Mean 3.6989 3.0968 4.1183 4.3032 3.9032 3.6559 4.2151 N 31 31 31 31 31 31 31 Std. Deviation .45830 .98955 .89670 .51347 .65726 .53392 .59968 Total Mean 3.7730 3.2730 4.1381 4.1990 3.8202 3.5857 4.3016 N 210 210 210 210 210 210 210 Std. Deviation .44924 .77820 .84433 .52625 .61927 .57162 .56389 Phụ lục 17: Kết quả kiểm định Kruskal-Wallis Test với biến thu nhập Ranks thu nhap N Mean Rank Anh_huong_ben_thu_ba chua co 31 104.69 <2tr 53 96.39 2tr den 4tr 28 100.96 4tr den 6tr 67 109.62 tren 6tr 31 117.08 Total 210 Marketing chua co 31 110.61 <2tr 53 107.13 2tr den 4tr 28 93.05 4tr den 6tr 67 108.72 tren 6tr 31 101.89 Total 210 Su_thuan_tien chua co 31 111.26 <2tr 53 95.59 2tr den 4tr 28 108.23 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân 4tr den 6tr 67 105.75 tren 6tr 31 113.68 Total 210 Danh_tieng_ngan_hang chua co 31 120.13 <2tr 53 104.92 2tr den 4tr 28 109.62 4tr den 6tr 67 98.49 tren 6tr 31 103.27 Total 210 Nhan_vien_ngan_hang chua co 31 106.69 <2tr 53 101.91 2tr den 4tr 28 119.05 4tr den 6tr 67 108.23 tren 6tr 31 92.31 Total 210 Cung_cap_san_pham chua co 31 101.92 <2tr 53 102.48 2tr den 4tr 28 124.04 4tr den 6tr 67 105.28 tren 6tr 31 97.98 Total 210 Loi_ich_tai_chinh chua co 31 103.44 <2tr 53 97.07 2tr den 4tr 28 117.09 4tr den 6tr 67 108.13 tren 6tr 31 105.84 Total 210 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Test Statisticsa,b,c,d Anh_hu ong_ben _thu_ba Market ing Su_thu an_tien Danh_tieng _ngan_hang Nhan_vien _ngan_han g Cung_cap _san_pha m Loi_ich _tai_ch inh Chi-Square 3.175 1.834 2.501 2.925 3.304 3.473 2.299 df 4 4 4 4 4 4 4 Asymp. Sig. .529 .766 .645 .571 .508 .482 .681 Exact Sig. . . . Point Probability . . . a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap c. Some or all exact significances cannot be computed because the time limit has been exceeded. d. Some or all exact significances cannot be computed because there is insufficient memory. Anh_huong_ben_thu_ba Marketing Su_thuan_tien Danh_tieng_ngan_hang Nhan_vien_ngan_hang Cung_cap_san_pham Loi_ich_tai_chinh * thu nhap thu nhap Anh_huon g_ben_thu _ba Marketin g Su_thuan _tien Danh_ti eng_nga n_hang Nhan_vien _ngan_han g Cung_c ap_san _pham Loi_ich _tai_chi nh chua co Mean 3.7634 3.2366 4.1290 4.3290 3.8871 3.6022 4.2903 N 31 31 31 31 31 31 31 Std. Deviation .45699 .94749 .93760 .51003 .51169 .62905 .49248 <2tr Mean 3.7044 3.2704 3.9371 4.1962 3.7925 3.5409 4.2264 N 53 53 53 53 53 53 53 Std. Deviation .46529 .80876 1.09399 .52986 .54538 .56699 .56905 2tr den 4tr Mean 3.7262 3.2262 4.3214 4.2286 3.8839 3.7500 4.3810 N 28 28 28 28 28 28 28 Std. Deviation .48900 .74289 .19207 .56494 .65787 .60604 .68322 Trư ờng Đạ i họ c K in tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân 4tr den 6tr Mean 3.7861 3.3333 4.2189 4.1403 3.8246 3.5522 4.3284 N 67 67 67 67 67 67 67 Std. Deviation .47744 .66414 .66806 .54940 .72039 .58475 .54276 tren 6tr Mean 3.9140 3.2258 4.1505 4.1742 3.7339 3.5699 4.3118 N 31 31 31 31 31 31 31 Std. Deviation .27173 .84058 .93824 .45238 .58785 .45699 .57048 Total Mean 3.7730 3.2730 4.1381 4.1990 3.8202 3.5857 4.3016 N 210 210 210 210 210 210 210 Std. Deviation .44924 .77820 .84433 .52625 .61927 .57162 .56389 Phụ lục 18: Kết quả kiểm định Kruskal-Wallis Test với biến nghề nghiệp Ranks nghe nghiep N Mean Rank Anh_huong_ben_thu_ba can bo nhan vien 24 99.54 lao dong pho thong 7 128.07 hoc sinh, sinh vien 36 98.14 noi tro 16 95.56 kinh doanh buon ban 45 96.76 khac 11 98.14 giao vien, giang vien 71 117.94 Total 210 Marketing can bo nhan vien 24 113.71 lao dong pho thong 7 80.07 hoc sinh, sinh vien 36 88.82 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân noi tro 16 128.81 kinh doanh buon ban 45 109.00 khac 11 100.23 giao vien, giang vien 71 107.04 Total 210 Su_thuan_tien can bo nhan vien 24 117.44 lao dong pho thong 7 104.86 hoc sinh, sinh vien 36 126.38 noi tro 16 82.72 kinh doanh buon ban 45 103.43 khac 11 126.91 giao vien, giang vien 71 94.07 Total 210 Danh_tieng_ngan_hang can bo nhan vien 24 103.94 lao dong pho thong 7 132.07 hoc sinh, sinh vien 36 98.61 noi tro 16 106.66 kinh doanh buon ban 45 109.01 khac 11 105.41 giao vien, giang vien 71 104.43 Total 210 Nhan_vien_ngan_hang can bo nhan vien 24 112.40 lao dong pho thong 7 86.71 hoc sinh, sinh vien 36 108.08 noi tro 16 110.09 kinh doanh buon ban 45 81.31 khac 11 103.95 giao vien, giang vien 71 118.25 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Total 210 Cung_cap_san_pham can bo nhan vien 24 118.85 lao dong pho thong 7 148.93 hoc sinh, sinh vien 36 109.86 noi tro 16 103.53 kinh doanh buon ban 45 95.89 khac 11 100.68 giao vien, giang vien 71 101.77 Total 210 Loi_ich_tai_chinh can bo nhan vien 24 99.90 lao dong pho thong 7 114.07 hoc sinh, sinh vien 36 96.67 noi tro 16 103.94 kinh doanh buon ban 45 91.31 khac 11 107.09 giao vien, giang vien 71 120.13 Total 210 Test Statisticsa,b,c,d Anh_huon g_ben_thu _ba Marketin g Su_thuan _tien Danh_tien g_ngan_ha ng Nhan_vien _ngan_han g Cung_cap _san_pha m Loi_ich _tai_ch inh Chi-Square 7.088 7.430 12.312 2.038 11.814 6.695 8.030 df 6 6 6 6 6 6 6 Asymp. Sig. .313 .283 .055 .916 .066 .350 .236 Exact Sig. . . . Point Probability . . . a. Kruskal Wallis Test Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân b. Grouping Variable: nghe nghiep c. Some or all exact significances cannot be computed because the time limit has been exceeded. d. Some or all exact significances cannot be computed because there is insufficient memory. Anh_huong_ben_thu_ba Marketing Su_thuan_tien Danh_tieng_ngan_hang Nhan_vien_ngan_hang Cung_cap_san_pham Loi_ich_tai_chinh * nghe nghiep nghe nghiep Anh_huon g_ben_thu _ba Marketi ng Su_thuan _tien Danh_tien g_ngan_h ang Nhan_vien _ngan_han g Cung_cap _san_pha m Loi_ich_ tai_chinh can bo nhan vien Mean 3.7083 3.2361 4.2500 4.1750 3.8542 3.6944 4.2500 N 24 24 24 24 24 24 24 Std. Deviation .50421 .95543 .78174 .56665 .71823 .46017 .56679 lao dong pho thong Mean 3.8571 3.0000 3.9048 4.4286 3.6429 3.9048 4.3333 N 7 7 7 7 7 7 7 Std. Deviation .60422 .92296 1.30120 .53452 .59261 .73822 .74536 hoc sinh, sinh vien Mean 3.6944 3.1204 4.2037 4.1556 3.8542 3.6111 4.2130 N 36 36 36 36 36 36 36 Std. Deviation .50000 .81320 1.01192 .46380 .56813 .48795 .58637 noi tro Mean 3.7083 3.5833 4.0208 4.2000 3.8438 3.5625 4.2917 N 16 16 16 16 16 16 16 Std. Deviation .48496 .35486 .85608 .60222 .54677 .51235 .45338 kinh doanh buon ban Mean 3.7037 3.3630 4.1481 4.2400 3.6222 3.4741 4.1852 N 45 45 45 45 45 45 45 Std. Deviation .45071 .61061 .77706 .50560 .55037 .78973 .55302 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân khac Mean 3.6667 3.0606 3.9091 4.2182 3.8409 3.6061 4.3333 N 11 11 11 11 11 11 11 Std. Deviation .53748 1.07309 1.47641 .51734 .51566 .49031 .51640 giao vien, giang vien Mean 3.9014 3.2958 4.1455 4.1775 3.9261 3.5775 4.4319 N 71 71 71 71 71 71 71 Std. Deviation .33991 .78992 .63178 .55193 .67135 .48455 .56455 Total Mean 3.7730 3.2730 4.1381 4.1990 3.8202 3.5857 4.3016 N 210 210 210 210 210 210 210 Std. Deviation .44924 .77820 .84433 .52625 .61927 .57162 .56389 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Sinh viên: Lê Trần Phương Khanh – K44A TC - NH GVHD: Lê Tô Minh Tân Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Đơn vị thực tập: Ngân hàng Vietcombank – Chi nhánh Huế Xác nhận sinh viên: Lê Trần Phương Khanh Lớp: K44A TC - NH Trường: Đại học Kinh Tế Huế Đã thực tập tại đơn vị trong thời gian từ: Nhận xét của đơn vị:... Ngày , tháng năm Đại diện đơn vị thực tập Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_su_lua_chon_ngan_hang_cua_khach_hang_ca_nhan_tai_thanh_pho_hue.pdf