Đề tài Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của sinh viên chính quy và tại chức trường ĐH Kinh tế Huế
Nghiên cứu này tập trung vào việc xác định các nhân tố tác động đến ý định sử
dụng Internet Banking của đối tượng khách hàng cá nhân hiện là sinh viên chính quy
và tại chức tại trường đại học Kinh tế Huế.
Dựa trên mô hình chấp nhận công nghệ (TAM) và những biến mở rộng, đề tài đã
tiến hành khảo sát những nhân tố cũng như mức độ tác động của từng nhân tố trong
mô hình TAM mở rộng trên đối tượng KHCN tại trường ĐH Kinh tế Huế kể trên.
Phương pháp nghiên cứu được tiến hành qua các bước nghiên cứu định tính rồi đến
nghiên cứu định lượng. Bước phân tích định lượng được tiến hành theo trình tự (1)
Phân tích nhân tố khám phá (EFA); (2) Phân tích nhân tố khẳng định (CFA); (3) Phân
tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)
Nghiên cứu còn tiến hành xem xét những nhóm đối tượng khác nhau về giới tính,
độ tuổi, nghề nghiệp, thu nhập, kinh nghiệm sử dụng máy tính & Internet, mức độ giao
dịch với ngân hàng, để từ đó kết luận liệu có tồn tại sự khác nhau nào về nhận thức các
yếu tố ảnh hưởng đến IB giữa những đối tượng trên.
Ngoài ra, đề tài cũng mô tả nhóm đối tượng biết đến IB cũng như sử dụng IB để có
thể xác định những đặc điểm của những nhóm này.
150 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3052 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của sinh viên chính quy và tại chức trường ĐH Kinh tế Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.571
tu_tin huu_ich .540
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
thai_do .474 .058 8.188 *** par_34
anh_huong .471 .066 7.160 *** par_35
rui_ro .797 .078 10.192 *** par_36
du_dinh .576 .053 10.790 *** par_37
tu_tin .537 .059 9.056 *** par_38
huu_ich .390 .047 8.223 *** par_39
e4 .293 .028 10.459 *** par_40
e3 .159 .018 8.824 *** par_41
e2 .247 .024 10.477 *** par_42
e1 .166 .018 9.173 *** par_43
e7 .453 .040 11.329 *** par_44
e6 .084 .038 2.241 .025 par_45
e5 .271 .034 7.964 *** par_46
e11 .133 .032 4.172 *** par_47
e10 .181 .029 6.238 *** par_48
e9 .746 .061 12.146 *** par_49
e8 .731 .060 12.126 *** par_50
e15 .092 .014 6.423 *** par_51
e14 .087 .014 6.083 *** par_52
e13 .340 .028 11.993 *** par_53
e12 .385 .032 11.982 *** par_54
e20 .223 .024 9.299 *** par_55
e19 .238 .025 9.529 *** par_56
e18 .286 .026 11.009 *** par_57
e17 .233 .023 10.121 *** par_58
e16 .415 .036 11.444 *** par_59
e21 .235 .023 10.276 *** par_60
e22 .240 .024 10.164 *** par_61
e23 .145 .017 8.653 *** par_62
e24 .207 .020 10.107 *** par_63Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
hi4 .639
hi3 .732
hi2 .634
hi1 .624
tt1 .481
tt2 .648
tt3 .552
tt4 .692
tt5 .707
dd1 .475
dd2 .471
dd3 .871
dd4 .862
rr2 .334
rr3 .327
rr4 .787
rr5 .857
ah1 .717
ah2 .919
ah3 .510
td1 .714
.616
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 63 551.701 237 .000 2.328
Saturated model 300 .000 0
Independence model 24 5210.762 276 .000 18.880
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .039 .877 .844 .693
Saturated model .000 1.000
Independence model .229 .277 .215 .255
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .894 .877 .937 .926 .936
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .064 .057 .071 .001
Independence model .235 .229 .240 .000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 5. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Cronbach’s Alpha
Mục hỏi Tương quanbiến tổng
Alpha nếu
bỏ đi mục
hỏi
Sự tự tin (Alpha = 0.886)
Không có gì khó khăn khi sử dụng IB 0.650 0.880
Cách sử dụng IB là rõ ràng và dễ hiểu 0.754 0.856
Có thể dễ dàng sử dụng thành thạo IB 0.680 0.872
IB dễ sử dụng như các dịch vụ thanh toán điện tử khác 0.770 0.851
Nhìn chung IB là dễ dàng sử dụng 0.779 0.849
Sự hữu ích cảm nhận (Alpha = 0.884)
IB giúp hoàn thành giao dịch nhanh và tiết kiệm 0.745 0.851
IB giúp thực hiện các giao dịch dễ dàng 0.755 0.848
IB là dịch vụ tiện lợi 0.780 0.839
IB là dịch vụ hữu ích 0.709 0.864
Rủi ro cảm nhận (Alpha = 0.840)
Không an toàn khi cung cấp thông tin qua IB 0.634 0.815
Sử dụng IB làm mất tiền trong tài khoản 0.629 0.817
Xảy ra lỗi từ phía ngân hàng trong giao dịch 0.700 0.768
Không an tâm về công nghệ tại Việt Nam 0.739 0.768
Thái độ (Alpha = 0.887)
Sử dụng IB là ý kiến hay 0.788 0.843
Sử dụng IB là rất thú vị 0.724 0.886
IB rất đáng để dung 0.788 0.843
Sử dụng IB là ý tưởng khôn ngoan 0.725 0.869
Ảnh hưởng xã hội (Alpha = 0.876)
Gia đình, bạn bè ảnh hưởng đến ý định sử dụng 0.776 0.812
Sử dụng IB nếu nhiều người xung quanh sử dụng 0.835 0.755
Sử dụng IB nếu bạn bè nghĩ nên sử dụng 0.679 0.895
Dự định sử dụng IB (Alpha = 0.889)
Dùng IB thay vì đến phòng giao dịch 0.707 0.877
Thường xuyên sử dụng IB thực hiện các giao dịch 0.708 0.875
Dùng IB để tiếp cận thông tin về tài khoản 0.803 0.840
Giới thiệu bạn bè sử dụng IB 0.813 0.836
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Nhân tố sự tự tin
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.886 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Khong co gi kho khan khi su dung IB 14.46 8.354 .650 .880
Cach su dung IB ro rang va de hieu 14.52 8.312 .754 .856
Co the de dang su dung thanh thao IB 14.29 8.675 .680 .872
IB de su dung nhu cac dich vu thanh
toan dien tu khac
14.38 7.923 .770 .851
Nhin chung IB la de dang su dung 14.40 7.927 .779 .849
Nhân tố sự hữu ích cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
IB giup hoan thanh giao dich nhanh va tiet kiem 11.44 4.099 .745 .851
IB giup thuc hien cac giao dich de dang 11.63 4.006 .755 .848
IB la dich vu tien loi 11.52 4.214 .780 .839
IB la dich vu huu ich 11.54 4.311 .709 .864
Nhân tố rủi ro cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 4
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Khong an toan khi cung cap
thong tin qua IB
9.99 6.338 .634 .815
Su dung IB lam mat tien
trong tai khoan
10.10 6.337 .629 .817
Xay ra loi tu phia ngan hang
trong giao dich
9.43 6.615 .700 .787
Khong an tam ve cong nghe 9.56 6.278 .739 .768
Nhân tố thái độ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.887 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Su dug IB la y kien hay 10.86 4.593 .788 .843
Su dung IB rat thu vi 11.00 4.612 .724 .866
IB rat dang de dung 10.87 4.556 .788 .843
Su dung IB la y tuong khon
ngoan
10.83 4.336 .725 .869
Nhân tố ảnh hưởng xã hội
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.876 3
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Gia dinh ban be anh huong
den y dinh su dung IB
6.36 3.320 .776 .812
Su dung IB neu nhieu nguoi
xung quanh toi su dung
6.23 3.031 .835 .755
Su dung IB neu ban be nghi
nen dung
6.30 3.627 .679 .895
Nhân tố dự định
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.889 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Dung IB thay vi den phong
giao dich
10.89 4.779 .707 .877
Thuong xuyen dung IB thuc
hien cac giao dich
10.94 4.984 .708 .875
Dung IB de tiep can thong tin
ve tai khoan
10.72 4.656 .803 .840
Gioi thieu ban be su dung IB 10.72 4.633 .813 .836
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 6. TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY TỔNG HỢP VÀ TỔNG PHƯƠNG SAI
RÚT TRÍCH
Độ tin cậy tổng hợp (ρc hay CR) (Joreskog, 1971) và tổng phường sai rút trích (ρvc
hay AVE) (Fornell & Larcker, 1981) được tính toán theo công thức sau:
Trong đó, λi là trọng số chuẩn hóa của biến quan sát thứ i; 1-λi2 là phương sai của
sai số đo lường biến quan sát thứ I; p là số biến quan sát của thang đo.
Đại
học
Kin
h tế
Huế
PHỤ LỤC 7. MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM
Mô hình SEM chưa hiệu chỉnh
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Rui_ro <--- AHXH .157 .078 2.015 .044
Tu_tin <--- Rui_ro .129 .049 2.634 .008
Tu_tin <--- q12 .145 .038 3.871 ***
Huu_ich <--- Tu_tin .441 .052 8.401 ***
Huu_ich <--- Rui_ro .044 .037 1.175 .240
Huu_ich <--- q12 -.011 .029 -.370 .711
Thai_do <--- Huu_ich .531 .070 7.561 ***
Thai_do <--- Tu_tin .191 .055 3.485 ***
Thai_do <--- q12 .089 .027 3.245 .001
Thai_do <--- AHXH -.002 .044 -.039 .969
Du_dinh<--- Huu_ich .304 .073 4.155 ***
Du_dinh<--- Thai_do .241 .066 3.643 ***
Du_dinh<--- Tu_tin .129 .051 2.512 .012
Du_dinh<--- AHXH -.032 .041 -.771 .440
Du_dinh<--- Rui_ro .044 .033 1.352 .176
ah3 <--- AHXH 1.000
ah2 <--- AHXH 1.429 .096 14.897 ***
ah1 <--- AHXH 1.205 .081 14.813 ***
tt5 <--- Tu_tin 1.000
tt4 <--- Tu_tin .996 .057 17.534 ***
tt3 <--- Tu_tin .812 .054 15.080 ***
tt2 <--- Tu_tin .894 .053 16.808 ***
tt1 <--- Tu_tin .846 .062 13.675 ***
hi4 <--- Huu_ich 1.000
hi3 <--- Huu_ich 1.043 .062 16.903 ***
hi2 <--- Huu_ich 1.065 .069 15.438 ***
hi1 <--- Huu_ich 1.031 .067 15.291 ***
rr5 <--- Rui_ro 1.000
rr4 <--- Rui_ro .916 .047 19.471 ***
rr3 <--- Rui_ro .675 .061 11.141 ***
rr2 <--- Rui_ro .679 .060 11.288 ***
td1 <--- Thai_do 1.000
td2 <--- Thai_do .975 .060 16.194 ***
td3 <--- Thai_do 1.031 .056 18.470 ***
td4 <--- Thai_do 1.075 .066 16.397 ***
dd1 <--- Du_dinh 1.000
dd2 <--- Du_dinh .932 .080 11.666 ***
dd3 <--- Du_dinh 1.293 .084 15.340 ***
dd4 <--- Du_dinh 1.285 .084 15.295 ***
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Rui_ro <--- AHXH .121
Tu_tin <--- Rui_ro .157
Tu_tin <--- q12 .221
Huu_ich <--- Tu_tin .534
Huu_ich <--- Rui_ro .064
Huu_ich <--- q12 -.020
Thai_do <--- Huu_ich .500
Thai_do <--- Tu_tin .218
Thai_do <--- q12 .154
Thai_do <--- AHXH -.002
Du_dinh <--- Huu_ich .311
Du_dinh <--- Thai_do .262
Du_dinh <--- Tu_tin .160
Du_dinh <--- AHXH -.037
Du_dinh <--- Rui_ro .067
ah3 <--- AHXH .713
ah2 <--- AHXH .960
ah1 <--- AHXH .845
tt5 <--- Tu_tin .841
tt4 <--- Tu_tin .830
tt3 <--- Tu_tin .745
tt2 <--- Tu_tin .805
tt1 <--- Tu_tin .693
hi4 <--- Huu_ich .799
hi3 <--- Huu_ich .857
hi2 <--- Huu_ich .795
hi1 <--- Huu_ich .789
rr5 <--- Rui_ro .925
rr4 <--- Rui_ro .888
rr3 <--- Rui_ro .572
rr2 <--- Rui_ro .578
td1 <--- Thai_do .843
td2 <--- Thai_do .781
td3 <--- Thai_do .858
td4 <--- Thai_do .788
dd1 <--- Du_dinh .689
dd2 <--- Du_dinh .687
dd3 <--- Du_dinh .933
dd4 <--- Du_dinh .928
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 64 583.011 261 .000 2.234
Saturated model 325 .000 0
Independence model 25 5265.560 300 .000 17.552
Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .889 .873 .936 .925 .935
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .062 .055 .068 .003
Independence model .226 .220 .231 .000
Mô hình SEM đã hiệu chỉnh
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P
Rui_ro <--- AHXH 0.157 0.079 1.997 0.046
Tu_tin <--- Rui_ro 0.13 0.048 2.688 0.007
Tu_tin <--- q12 0.144 0.037 3.855 ***
Huu_ich <--- Tu_tin 0.455 0.052 8.688 ***
Thai_do <--- Huu_ich 0.564 0.08 7.034 ***
Thai_do <--- Tu_tin 0.171 0.057 3.012 0.003
Thai_do <--- q12 0.088 0.027 3.236 0.001
Du_dinh <--- Huu_ich 0.316 0.081 3.925 ***
Du_dinh <--- Thai_do 0.219 0.067 3.284 0.001
Du_dinh <--- Tu_tin 0.119 0.051 2.347 0.019
ah3 <--- AHXH 1
ah2 <--- AHXH 1.425 0.095 14.924 ***
ah1 <--- AHXH 1.205 0.081 14.838 ***
tt5 <--- Tu_tin 1
tt4 <--- Tu_tin 0.995 0.057 17.54 ***
tt3 <--- Tu_tin 0.811 0.054 15.08 ***
tt2 <--- Tu_tin 0.893 0.053 16.819 ***
tt1 <--- Tu_tin 0.845 0.062 13.668 ***
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
hi4 <--- Huu_ich 1
hi3 <--- Huu_ich 1.043 0.06 17.505 ***
hi2 <--- Huu_ich 1.017 0.088 11.601 ***
hi1 <--- Huu_ich 0.993 0.086 11.586 ***
rr5 <--- Rui_ro 1
rr4 <--- Rui_ro 0.904 0.052 17.307 ***
rr3 <--- Rui_ro 0.634 0.062 10.285 ***
rr2 <--- Rui_ro 0.639 0.061 10.43 ***
td1 <--- Thai_do 1
td2 <--- Thai_do 0.974 0.06 16.203 ***
td3 <--- Thai_do 1.031 0.056 18.495 ***
td4 <--- Thai_do 1.076 0.065 16.441 ***
dd1 <--- Du_dinh 1
dd2 <--- Du_dinh 0.933 0.066 14.248 ***
dd3 <--- Du_dinh 1.35 0.093 14.529 ***
dd4 <--- Du_dinh 1.333 0.092 14.469 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Rui_ro <--- AHXH 0.119
Tu_tin <--- Rui_ro 0.16
Tu_tin <--- q12 0.22
Huu_ich <--- Tu_tin 0.557
Thai_do <--- Huu_ich 0.525
Thai_do <--- Tu_tin 0.195
Thai_do <--- q12 0.153
Du_dinh <--- Huu_ich 0.332
Du_dinh <--- Thai_do 0.247
Du_dinh <--- Tu_tin 0.153
ah3 <--- AHXH 0.714
ah2 <--- AHXH 0.959
ah1 <--- AHXH 0.846
tt5 <--- Tu_tin 0.841
tt4 <--- Tu_tin 0.829
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
tt3 <--- Tu_tin 0.745
tt2 <--- Tu_tin 0.805
tt1 <--- Tu_tin 0.692
hi4 <--- Huu_ich 0.791
hi3 <--- Huu_ich 0.848
hi2 <--- Huu_ich 0.751
hi1 <--- Huu_ich 0.752
rr5 <--- Rui_ro 0.936
rr4 <--- Rui_ro 0.886
rr3 <--- Rui_ro 0.544
rr2 <--- Rui_ro 0.55
td1 <--- Thai_do 0.843
td2 <--- Thai_do 0.781
td3 <--- Thai_do 0.858
td4 <--- Thai_do 0.789
dd1 <--- Du_dinh 0.666
dd2 <--- Du_dinh 0.664
dd3 <--- Du_dinh 0.941
dd4 <--- Du_dinh 0.93
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
AHXH 0
q12 0
Rui_ro 0.014
Tu_tin 0.074
Huu_ich 0.311
Thai_do 0.484
Du_dinh 0.398Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Model Fit Summary
Cmin
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 89 391.857 261 0 1.501
Saturated model 350 0 0
Independence model 50 5265.56 300 0 17.552
Baseline Comparisons
Model
NFI RFI IFI TLI
CFIDelta1 rho1 Delta2 rho2
Default model 0.926 0.914 0.974 0.97 0.974
Saturated model 1 1 1
Independence model 0 0 0 0 0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 8. KIỂM ĐỊNH BOOSTRAP
Parameter SE SE-SE Mean Bias
SE-
Bias
tu_tin <--- rui_ro 0.071 0.004 0.189 -0.003 0.005
huu_ich <--- tu_tin 0.068 0.003 0.532 0 0.005
thai_do <--- tu_tin 0.073 0.004 0.273 0.002 0.005
thai_do <--- huu_ich 0.065 0.003 0.469 -0.01 0.005
du_dinh <--- huu_ich 0.094 0.005 0.31 0.005 0.007
du_dinh <--- thai_do 0.093 0.005 0.255 -0.009 0.007
du_dinh <--- tu_tin 0.078 0.004 0.163 0.002 0.006
tt5 <--- tu_tin 0.028 0.001 0.84 -0.001 0.002
tt4 <--- tu_tin 0.033 0.002 0.833 -0.003 0.002
tt3 <--- tu_tin 0.038 0.002 0.738 -0.007 0.003
tt2 <--- tu_tin 0.03 0.002 0.801 -0.002 0.002
tt1 <--- tu_tin 0.046 0.002 0.695 0 0.003
hi4 <--- huu_ich 0.032 0.002 0.825 0.001 0.002
hi3 <--- huu_ich 0.029 0.001 0.845 -0.001 0.002
hi2 <--- huu_ich 0.038 0.002 0.803 -0.001 0.003
hi1 <--- huu_ich 0.03 0.002 0.824 -0.002 0.002
rr5 <--- rui_ro 0.023 0.001 0.939 0.002 0.002
rr4 <--- rui_ro 0.025 0.001 0.883 -0.002 0.002
rr3 <--- rui_ro 0.048 0.002 0.538 -0.006 0.003
rr2 <--- rui_ro 0.051 0.003 0.544 -0.006 0.004
td1 <--- thai_do 0.029 0.001 0.845 -0.001 0.002
td2 <--- thai_do 0.046 0.002 0.784 -0.002 0.003
td3 <--- thai_do 0.027 0.001 0.853 -0.002 0.002
td4 <--- thai_do 0.03 0.001 0.783 -0.003 0.002
dd1 <--- du_dinh 0.043 0.002 0.669 0.003 0.003
dd2 <--- du_dinh 0.057 0.003 0.593 0.003 0.004
dd3 <--- du_dinh 0.019 0.001 0.941 0 0.001
dd4 <--- du_dinh 0.019 0.001 0.931 0 0.001
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 9. KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T TEST
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
trung binh tu tin 326 3.6025 .70758 .03919
trung binh huu ich 326 3.8436 .66684 .03693
trung binh thai do 326 3.6304 .69605 .03855
trung binh rui ro 326 3.4379 .66663 .03692
trung binh ah 326 3.1483 .88492 .04901
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
trung binh tu tin 15.373 325 .000 .60245 .5254 .6796
trung binh huu ich 22.840 325 .000 .84356 .7709 .9162
trung binh thai do 16.352 325 .000 .63037 .5545 .7062
trung binh rui ro 11.860 325 .000 .43788 .3652 .5105
trung binh ah 3.025 325 .003 .14826 .0518 .2447
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 10. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
tu tin rui ro thai do huu ich anh huong xh
N 326 326 326 326 326
Normal Parametersa Mean
.0000000
-
5.7213947
E-17
-
5.1083882
E-18
-
2.8606974
E-17
.0000000
Std. Deviation .95162122 .93500925 .95166368 .94528349 .96784827
Most Extreme Differences Absolute .075 .047 .090 .099 .119
Positive .065 .047 .090 .083 .085
Negative -.075 -.043 -.082 -.099 -.119
Kolmogorov-Smirnov Z 1.347 .854 1.633 1.785 2.140
Asymp. Sig. (2-tailed) .053 .459 .010 .003 .000
a. Test distribution is Normal.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 11. ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC NHAU VỀ NHẬN THỨC CÁC NHÂN TỐ GIỮA
SV CHÍNH QUY VÀ TẠI CHỨC
1.Kiểm định Independent Sample T Test
Group Statistics
nhom SV N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
tu tin tai chuc 138 .0643608 .85082915 .07242739
chinh quy 188 -4.7243569E-2 1.01481320 .07401286
rui ro tai chuc 138 -1.0030175E-1 .94693889 .08060879
chinh quy 188 .0736258 .96276418 .07021679
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
tu tin Equal
variances
assumed
.934 .335 1.040 324 .299 .12229418 .11756610 -.10899511 .35358346
Equal
variances not
assumed
1.014 153.273 .312 .12229418 .12056432 -.11588814 .36047649
rui ro Equal
variances
assumed
.016 .900 -4.001 324 .000 -.46455693 .11609685 -.69295574 -.23615812
Equal
variances not
assumed
-3.969 158.363 .000 -.46455693 .11705576 -.69574873 -.23336513
Đại
học
K n
h tế
Hu
ế
2. Kiểm định Two Independent Sample T Test
Ranks
nhom SV N Mean Rank Sum of Ranks
thai do tai chuc 138 172.17 23759.00
chinh quy 188 157.14 29542.00
Total 326
anh huong tai chuc 138 178.28 24602.00
chinh quy 188 152.65 28699.00
Total 326
huu ich tai chuc 138 174.46 24075.00
chinh quy 188 155.46 29226.00
Total 326
Test Statisticsa
thai do anh huong huu ich
Mann-Whitney U 1.178E4 10933.000 1.146E4
Wilcoxon W 2.954E4 28699.000 2.923E4
Z -1.422 -2.425 -1.798
Asymp. Sig. (2-tailed) .155 .015 .072
a. Grouping Variable: nhom SV
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 12. ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC NHAU VỀ NHẬN THỨC CÁC NHÂN TỐ
GIỮA NHỮNG NGƯỜI ĐÃ DÙNG VÀ CHƯA DÙNG IB
1.Kiểm định Independent Sample T Test
Group Statistics
Da su dung dich
vu IB chua N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
tu tin Da su dung 90 .0885320 .98774509 .10411747
Chua su dung 236 -3.3762196E-2 .93385885 .06078903
rui ro Da su dung 90 -3.3630502E-1 .94957174 .10009365
Chua su dung 236 .1282519 .93234193 .06069029
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
tu
tin
Equal
variances
assumed
.934 .335 1.040 324 .299 .12229418 .11756610 -.10899511 .35358346
Equal
variances
not
assumed
1.014 153.273 .312 .12229418 .12056432 -.11588814 .36047649
rui
ro
Equal
variances
assumed
.016 .900 -4.001 324 .000 -.46455693 .11609685 -.69295574 -.23615812
Equal
variances
not
assumed
-3.969 158.363 .000 -.46455693 .11705576 -.69574873 -.23336513
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
2. Kiểm định Two Independent Sample T Test
Ranks
Da su dung dich
vu IB chua N Mean Rank Sum of Ranks
thai do Da su dung 90 166.83 15014.50
Chua su dung 236 162.23 38286.50
Total 326
anh huong Da su dung 90 162.01 14580.50
Chua su dung 236 164.07 38720.50
Total 326
huu ich Da su dung 90 160.24 14421.50
Chua su dung 236 164.74 38879.50
Total 326
Test Statisticsa
thai do anh huong huu ich
Mann-Whitney U 1.032E4 10485.500 1.033E4
Wilcoxon W 3.829E4 14580.500 1.442E4
Z -.394 -.177 -.386
Asymp. Sig. (2-tailed) .694 .860 .700
a. Grouping Variable: Da su dung dich vu IB chua
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 13. ĐÁNH GIÁ SỰ TÁC ĐỘNG CỦA KINH NGHIỆM SỬ DỤNG
MÁY TÍNH ĐẾN CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH
1.Kiểm định One way Anova
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
tu tin 1.424 4 321 .226
rui ro 1.180 4 321 .319
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
tu tin Between Groups 10.973 4 2.743 3.108 .016
Within Groups 283.341 321 .883
Total 294.314 325
rui ro Between Groups 7.869 4 1.967 2.286 .060
Within Groups 276.260 321 .861
Total 284.129 325
2.Kiểm định K Independent Sample Test
Ranks
Thoi gian su
dung may
tinh N Mean Rank
thai do <6 thang 12 67.83
6-12 thang 25 92.84
1-2 nam 42 165.81
3-5 nam 137 167.77
>5 nam 110 183.80
Total 326
anh huong <6 thang 12 168.42
6-12 thang 25 150.16
1-2 nam 42 157.79
3-5 nam 137 159.72
>5 nam 110 172.88
Total 326
huu ich <6 thang 12 116.17
6-12 thang 25 136.44
1-2 nam 42 143.14
3-5 nam 137 167.43
>5 nam 110 177.69
Total 326
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Test Statisticsa,b
thai do anh huong huu ich
Chi-Square 31.822 1.998 9.778
df 4 4 4
Asymp. Sig. .000 .736 .044
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thoi gian su dung may tinh
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 14. ĐÁNH GIÁ SỰ TÁC ĐỘNG CỦA KINH NGHIỆM SỬ DỤNG
INTERNET ĐẾN CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH
1.Kiểm định One way Anova
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
tu tin .342 4 321 .849
rui ro 1.172 4 321 .323
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
tu tin Between Groups 18.864 4 4.716 5.496 .000
Within Groups 275.450 321 .858
Total 294.314 325
rui ro Between Groups 4.636 4 1.159 1.331 .258
Within Groups 279.493 321 .871
Total 284.129 325
2.Kiểm định K Independent Sample Test
Ranks
Thoi gian su
dung internet N Mean Rank
thai do <6 thang 17 94.65
6-12 thang 11 129.00
1-2 nam 39 132.79
3-5 nam 74 155.32
>5 nam 185 181.62
Total 326
anh huong <6 thang 17 186.88
6-12 thang 11 190.18
1-2 nam 39 152.79
3-5 nam 74 169.47
>5 nam 185 159.64
Total 326
huu ich <6 thang 17 137.35
6-12 thang 11 184.73
1-2 nam 39 121.67
3-5 nam 74 162.59
>5 nam 185 173.82
Total 326
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Test Statisticsa,b
thai do anh huong huu ich
Chi-Square 22.084 3.038 11.776
df 4 4 4
Asymp. Sig. .000 .551 .019
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thoi gian su dung internet
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 13.ĐÁNH GIÁ SỰ TÁC ĐỘNG MỨC ĐỘ GIAO DỊCH VỚI NH ĐẾN
CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH
1.Kiểm định One way Anova
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
tu tin .663 4 312 .618
rui ro 1.031 4 312 .391
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
tu tin Between Groups 10.024 4 2.506 2.768 .028
Within Groups 282.435 312 .905
Total 292.459 316
rui ro Between Groups 7.306 4 1.826 2.094 .081
Within Groups 272.136 312 .872
Total 279.442 316
2.Kiểm định K Independent Sample Test
Ranks
Muc do giao dich voi Nh N Mean Rank
thai do Hang ngay 7 157.00
Vai lan mot tuan 12 193.25
Hang tuan 14 169.29
Vai lan mot thang 137 174.36
Hiem khi 146 139.80
Total 316
anh huong Hang ngay 7 165.14
Vai lan mot tuan 12 187.42
Hang tuan 14 171.07
Vai lan mot thang 137 163.89
Hiem khi 146 149.54
Total 316
huu ich Hang ngay 7 184.57
Vai lan mot tuan 12 197.00
Hang tuan 14 174.29
Vai lan mot thang 137 167.73
Hiem khi 146 143.91
Total 316
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Test Statisticsa,b
thai do anh huong huu ich
Chi-Square 12.179 3.383 8.237
Df 4 4 4
Asymp. Sig. .016 .496 .083
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Muc do giao dich voi Nh
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 14. ĐÁNH GIÁ SỰ TÁC ĐỘNG CỦA GIỚI TÍNH, ĐỘ TUỔI, THU
NHẬP, NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ
1.Kiểm định One way anova
Giới tính
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
t
u tin
1.398 1 324 .238
r
ui ro
3.791 1 324 .052
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
tu tin Between Groups 5.501 1 5.501 6.171 .013
Within Groups 288.814 324 .891
Total 294.314 325
rui ro Between Groups .465 1 .465 .531 .467
Within Groups 283.664 324 .876
Total 284.129 325
Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
tu tin 1.518 4 321 .197
rui ro .332 4 321 .856Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
tu tin Between Groups 3.477 4 .869 .959 .430
Within Groups 290.838 321 .906
Total 294.314 325
rui ro Between Groups 1.990 4 .498 .566 .687
Within Groups 282.139 321 .879
Total 284.129 325
Nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
tu tin .719 3 322 .541
rui ro .771 3 322 .511
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
tu tin Between Groups 1.606 3 .535 .589 .623
Within Groups 292.708 322 .909
Total 294.314 325
rui ro Between Groups 2.504 3 .835 .954 .415
Within Groups 281.625 322 .875
Total 284.129 325
Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
tu tin 1.081 3 134 .360
rui ro .499 3 134 .684
ANOVA
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
tu tin Between Groups 4.525 3 1.508 2.116 .101
Within Groups 95.531 134 .713
Total 100.056 137
rui ro Between Groups 6.521 3 2.174 2.898 .037
Within Groups 100.500 134 .750
Total 107.021 137
2.Kiểm định K Independent Sample Test
Giới tính
Ranks
Gioi tinh N Mean Rank
thai do nam 146 176.80
nu 180 152.71
Total 326
anh huong nam 146 171.17
nu 180 157.28
Total 326
huu ich nam 146 179.17
nu 180 150.79
Total 326
Test Statisticsa,b
thai do anh huong huu ich
Chi-Square 5.269 1.753 7.307
df 1 1 1
Asymp. Sig. .022 .185 .007
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Gioi tinh
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Độ tuổi
Ranks
Do tuoi N Mean Rank
thai do 18-22 238 158.86
23-30 54 161.49
31-45 24 184.42
46-55 8 252.75
>55 2 161.50
Total 326
anh huong 18-22 238 156.36
23-30 54 179.60
31-45 24 195.17
46-55 8 158.75
>55 2 217.00
Total 326
huu ich 18-22 238 158.36
23-30 54 164.08
31-45 24 200.71
46-55 8 215.38
>55 2 105.00
Total 326
Test Statisticsa,b
thai do anh huong huu ich
Chi-Square 8.957 6.314 7.643
df 4 4 4
Asymp. Sig. .062 .177 .106
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do tuoi
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Nghề nghiệp
Ranks
Nghe nghiep N Mean Rank
thai do HS-SV 245 158.94
Can bo cong chuc 55 177.23
Kinh doanh 12 223.50
Khac 14 138.00
Total 326
anh huong HS-SV 245 156.92
Can bo cong chuc 55 190.01
Kinh doanh 12 164.58
Khac 14 173.50
Total 326
huu ich HS-SV 245 158.61
Can bo cong chuc 55 175.72
Kinh doanh 12 182.50
Khac 14 184.86
Total 326
Test Statisticsa,b
thai do anh huong huu ich
Chi-Square 7.629 5.702 2.791
df 3 3 3
Asymp. Sig. .054 .127 .425
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiepĐại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Thu nhập
Ranks
Thu nhap
hang
thang N Mean Rank
thai do <2 trieu 55 67.59
2-5 trieu 52 59.21
5-8 trieu 21 90.98
>8 trieu 10 88.40
Total 138
anh huong <2 trieu 55 67.68
2-5 trieu 52 67.67
5-8 trieu 21 81.88
>8 trieu 10 63.00
Total 138
huu ich <2 trieu 55 64.92
2-5 trieu 52 64.50
5-8 trieu 21 82.98
>8 trieu 10 92.40
Total 138
Test Statisticsa,b
thai do anh huong huu ich
Chi-Square 11.863 2.500 7.202
df 3 3 3
Asymp. Sig. .008 .475 .066
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap hang thang
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 15. SO SÁNH TIỆN ÍCH IB GIỮA CÁC NH TẠI HUẾ
STT Ngân Hàng Tiện ích cung cấp thông tin Tiện ích thanh toán
Tra cứu
tài khoản
In sao
kê
Thông tin
NH
Chuyển
khoản
Thanh toán
hóa đơn
Dịch vụ
khác
1 VietcomBank
2 VIBank
3 Techcombank
4 Vietinbank
5 DongAbank
6 Westernbank
7 Saigonbank
8 Sacombank
9 Eximbank
10 Navibank
11 MBBank
12 ABBank
Nguồn: Các website của các ngân hàng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Xin chào quý Anh/ Chị!
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu lớp K42TCNH, hiện đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu
các nhân tố ảnh hưởng đến dự định sử dụng dịch vụ Internet Banking (Ngân hàng trực
tuyến) của khách hàng cá nhân”. Sự ủng hộ và đóng góp ý kiến của Anh/Chị vào bảng hỏi
này là đóng góp hết sức giá trị cho công tác nghiên cứu. Chúng tôi xin cam đoan những thông
tin cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được
sự cộng tác từ quý Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn!
I. Thông tin chung của người trả lời:
1. Giới tính Nam Nữ
2. Độ tuổi 18-22 23-30 31-45 46-55 >55
3. Nghề nghiệp HS-SV Cán bộ công chức Kinh doanh Khác
4. Thu nhập hàng tháng 8 triệu
5. Anh/ Chị hiện đang có tài khoản tại ít nhất một ngân hàng hay không?Có Không
6. Ngân hàng hiện Anh/Chị đang giao dịch
Vietcombank Vietinbank BIDV Agribank ACB MB Khác
7. Anh/ Chị đã sử dụng các dịch vụ của ngân hàng trong thời gian bao lâu?
5 năm
8. Anh/ Chị giao dịch với ngân hàng
Hằng ngày Vài lần một tuần Hằng tuần Vài lần một tháng Hiếm khi
9. Anh/ Chị giao dịch với ngân hàng thông qua
Hằng
ngày
Vài lần
một tuần
Hằng
tuần
Vài lần
một tháng
Hiếm
khi
Chưa bao
giờ
Giao dịch tại chi nhánh
Giao dịch qua ATM
Mobile banking
Internet banking
10. Thời gian đã sử dụng máy tính
5 năm
11. Thời gian đã sử dụng Internet?
Mã số: ....................
Người điều tra:.
Ngày: ..
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
5 năm
12. Nơi Anh/Chị ở có kết nối internet không? Có Không
13. Anh/Chị có biết về dịch vụ ngân hàng trực tuyến không?
Có (vui lòng trả lời tiếp từ câu 15) Không (vui lòng chỉ trả lời câu 14)
14. Lý do Anh/ Chị chưa biết đến dịch vụ ngân hàng trực tuyến?( có thể chọn nhiều
phương án)
Không tìm hiểu vì chưa có nhu cầu sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
Chưa tiếp cận được thông tin về dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
Không tìm hiểu vì chỉ muốn thực hiện giao dich trực tiếp tại ngân hàng.
Lý do khác:
15. Anh/Chị biết đến dịch vụ ngân hàng trực tuyến thông qua: (có thể chọn nhiều
phương án)
Bạn bè, người thân. Mạng Internet Tờ rơi của ngân hàng.
Tiếp thị của ngân hàng. Phương tiện truyền thông Nguồn khác
16. Anh/ Chị đã sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến chưa ?
Đã sử dụng Chưa sử dụng.
II. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ý định sử dụng Internet
Banking của cá nhân: (Anh/Chị hãy đánh dấu x vào những yếu tố Anh/Chị cho là đúng)
Stt Yếu tố
Rất
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1 Sự tự tin
1.1 Tôi cho rằng sẽ không có gì khó khăn khi sử dụng dịch vụ
Internet Banking (IB)
1.2 Bản thân tôi nhận thấy cách sử dụng dịch vụ IB là rõ ràng và
dễ hiểu
1.3 Tôi tin rằng mình có thể dễ dàng sử dụng thành thạo dịch vụ
IB
1.4 Tôi cảm thấy IB dễ sử dụng như các các dịch vụ thanh toán
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
điện tử khác (như ATM, mobile banking, SMS banking)
1.5 Nhìn chung, tôi nhận thấy IB dễ dàng sử dụng
2 Sự hữu ích cảm nhận
2.1 Sử dụng IB có thể giúp tôi hoàn thành các giao dịch ngân
hàng nhanh chóng và tiết kiệm (ví dụ: thời gian và chi phí đi
lại).
2.2 Sử dụng IB có thể giúp tôi dễ dàng thực hiện các giao dịch với
ngân hàng.
2.3 Tôi nhận thấy IB sẽ là một dịch vụ tiện lợi
2.4 Tôi nhận thấy IB là dịch vụ hữu ích.
3 Rủi ro cảm nhận
3.1 IB có vẻ như là một dịch vụ không đáng tin cậy.
3.2 Tôi cảm thấy không an toàn khi cung cấp thông tin của mình
thông qua IB.
3.3 Sử dụng IB có thể làm tôi bị mất cắp tiền trong tài khoản
3.4 Có thể xảy ra lỗi từ phía ngân hàng (hệ thống đường truyền,
nhân viên) trong quá trình giao dịch trực tuyến
3.5 Tôi cảm thấy không an tâm về công nghệ của ngân hàng điện
tử tại Việt Nam
4 Thái độ đối với IB
4.1 Theo tôi sử dụng IB là 1 ý kiến hay
4.2 Tôi có cảm giác việc sử dụng IB là rất thú vị
4.3 Tôi cho rằng IB là rất đáng để sử dụng
4.4 Thiết nghĩ trong thời đại công nghệ thông tin hiện nay, việc sử
dụng IB sẽ là 1 ý tưởng khôn ngoan
5 Ảnh hưởng xã hội
5.1 Gia đình và bạn bè có thể ảnh hưởng đến ý định sử dụng IB
của tôi
5.2 Tôi sẽ sử dụng IB nếu nhiều người xung quanh tôi sử dụng nó
5.3 Tôi sẽ sử dụng IB nếu những bạn bè, đồng nghiệp, người thân
nghĩ tôi nên sử dụng nó
6 Dự định sử dụng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
6.1 Tôi sẽ sử dụng IB thay vì đến phòng giao dịch của ngân hàng
6.2 Tôi sẽ thường xuyên sử dụng IB để thực hiện các giao dịch
trên tài khoản của tôi ở ngân hàng
6.3. Tôi sẽ sử dụng IB để tiếp cận các thông tin về tài khoản của
tôi ở ngân hàng một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất
6.4 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, đồng nghiệp, người thân sử dụng
IB
7 Sử dụng (chỉ áp dụng đối với các cá nhân hiện đang sử dụng
IB)
7.1 Trong tổng số lần giao dịch trên tài khoản của Anh/ Chị ở
ngân hàng, giao dịch qua Internet Banking chiếm bao nhiêu
phần trăm?
95%
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
iMỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................... 1
1.Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 3
3. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 3
4. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 3
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 3
5.1 Phương pháp điều tra với công cụ bảng hỏi ................................................... 4
5.2 Phương pháp chọn mẫu điều tra và thu thập dữ liệu ....................................... 5
5.3 Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................. 6
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................... 8
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................... 8
1.1 Tổng quan về ngân hàng trực tuyến (Internet Banking) .................................. 8
1.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 8
1.1.2 Các cấp độ của Internet Banking ................................................................ 9
1.1.3 Lợi ích ngân hàng trực tuyến mang lại ........................................................ 9
1.1.4 Một số hạn chế của Internet Banking ........................................................ 11
1.1.5 Xu hướng sử dụng Internet Banking trong khu vực. .................................. 12
1.1.6 Thực trạng tình hình cung cấp và sử dụng Internet Banking trên địa bàn. .. 14
1.2 Các kết quả nghiên cứu thực nghiệm về Internet Banking ............................ 21
1.2.1. Lý thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA)............. 21
1.2.2 Lý thuyết hành vi dự kiến (The theory of planned behavior – TPB) .......... 22
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
ii
1.2.3 Lý thuyết phổ biến sự đổi mới (Theory of Innovation Diffusion-TID,
Rogers, 1995). .................................................................................................. 22
1.2.4 Mô hình chấp nhận công nghệ (Technology Acceptance Model-TAM,
Davis, 1989) ..................................................................................................... 22
1.3 Một số nghiên cứu về Internet Banking ....................................................... 23
1.3.1 Một số nghiên cứu về Internet Banking trên thế giới ................................. 24
1.3.2 Một số nghiên cứu về Internet Banking ở Việt Nam .................................. 27
1.3.3. Các nghiên cứu về Internet Banking tại trường ĐHKT Huế...................... 27
1.4 Đề xuất mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ............................................. 28
1.4.1 Mô hình nghiên cứu ................................................................................. 28
1.4.2 Các giả thuyết nghiên cứu ........................................................................ 29
1.4.3 Xây dựng thang đo ................................................................................... 32
CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH ........ SỬ
DỤNG INTERNET BANKING......................................................................... 34
2.1 Kết quả thu thập thông tin theo bảng hỏi ..................................................... 34
2.2 Mô tả đối tượng điều tra (Phụ lục 1) ............................................................ 34
2.3 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .............................................................. 40
2.4 Phân tích nhân tố khẳng định CFA .............................................................. 42
2.5 Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ................................................................ 50
2.6 Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Internet Banking của sinh
viên hệ chính quy và tại chức trường Đại học Kinh tế Huế. ............................... 54
2.7 Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Internet Banking. ........ 56
2.8 Kiểm định đánh giá sự khác nhau về nhận thức giữa hai nhóm đối tượng
nghiên cứu là SV hệ chính quy và tại chức đối với các nhân tố mới hình thành
(Phụ lục 11). ..................................................................................................... 57
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
iii
2.8.1 Kiểm định phân phối chuẩn (One Sample K-S Test) đối với các nhân tố. .. 57
2.8.2 Kiểm định đánh giá sự khác nhau về nhận thức giữa hai nhóm đối tượng
sinh viên tại chức và chính quy đối với các nhân tố mới hình thành. .................. 58
2.9 Kiểm định đánh giá sự khác nhau về cảm nhận của của những người đã dùng
và chưa dùng IB đối với các nhân tố mới hình thành (Phụ lục 12)...................... 58
2.10 Kiểm định đánh giá sự tác động của kinh nghiệm sử dụng máy tính và
Internet, mức độ giao dịch với ngân hàng đến các nhân tố mới hình thành. ........ 58
2.10.1 KĐ đánh giá sự tác động của mức độ giao dịch với NH đến các nhân tố
mới hình thành (Phụ lục 15). ............................................................................. 58
2.10.2 Kiểm định đánh giá sự tác động của kinh nghiệm sử dụng máy tính đến các
nhân tố hình thành (Phụ lục 11)......................................................................... 59
2.10.3 Kiểm định đánh giá mức độ tác động của kinh nghiệm sử dụng Internet đến
các nhân tố hình thành (Phụ lục 12)................................................................... 60
2.10.4 Kiểm định đánh giá mức độ tác động của giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp,
thu nhập đối với các nhân tố hình thành (Phụ lục 14)......................................... 60
2.11 Thảo luận .................................................................................................. 61
CHƯƠNG 3. NHỮNG GỢI Ý NHẰM PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ INTERNET
BANKING CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN. ............................ 63
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ............................ 65
1.Kết luận ......................................................................................................... 65
2.Hạn chế của đề tài .......................................................................................... 67
3. Gợi ý ............................................................................................................ 67
4. Hướng phát triển nghiên cứu trong tương lai ................................................. 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 68
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT Từ viết tắt Ý nghĩa
1 AHXH Ảnh hưởng xã hội
2 CFA Confirmatory factor analysis
3 CH XHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
4 CN Công nghệ
5 CNTT Công nghệ thông tin
6 ĐH Đại học
7 DN Doanh nghiệp
8 EFA Exploratory factor analysis
9 IB Internet Banking
10 KĐ Kiểm định
11 KHCN Khách hàng cá nhân
12 NH Ngân hàng
13 NHĐT Ngân hàng điện tử
14 NHNN Ngân hàng nhà nước
15 NHTM Ngân hàng thương mại
16 NHTT Ngân hàng trực tuyến
17 PP Phân phối
18 SEM Structural equation modeling
19 SV Sinh viên
20 TAM Technology acceptance model
21 TMCP Thương mại cổ phần
22 VN Việt Nam
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
vDANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1.6.2 Số lượng ngân hàng triển khai IB tại Việt Nam ......................................16
Bảng 1.6.3.1.1 Số lượng khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ IB tại Vietinbank-Huế ...17
Bảng 1.6.1.3.2 Kết quả kinh doanh từ ngân hàng điện tử của DAB Huế năm 2009 .........17
Bảng 1.1.6.3.3 Số lượng khách hàng đăng ký dịch vụ IB tại VCB...............................18
Bảng 1.1.6.3.4 So sánh những tiện ích của IB giữa các NH TMCP tại Huế (Phụ lục 15) ...19
Bảng 1.3.1. Một số nghiên cứu về Internet Banking trên thế giới ................................24
Bảng 1.3.2 Một số nghiên cứu về Internet Banking ở Việt Nam ..................................27
Bảng 1.3.3. Các nghiên cứu về IB tại trường ĐHKT Huế. ...........................................27
Bảng 1.4.3 Thang đo các nhân tố trong mô hình ..........................................................33
Bảng 2.1.1 Kết quả thu thập thông tin theo bảng hỏi ....................................................34
Bảng 2.2.1 Giới tính ......................................................................................................34
Bảng 2.2.2 Độ tuổi.........................................................................................................35
Bảng 2.2.3 Nghề nghiệp ................................................................................................35
Bảng 2.2.4 Thu nhập .....................................................................................................36
Bảng 2.1.3 Kiểm định Chi - bình phương .....................................................................38
Bảng 2.1.4 Nguồn thông tin khách hàng biết đến Internet Banking .............................39
Bảng 2.1.5 Lý do chưa biết đến dịch vụ IB ...................................................................40
Bảng 2.3.1 KMO và kiểm định Barlett..........................................................................40
Bảng 2.3.2 Phân tích nhân tố khám phá ........................................................................41
Bảng 2.3.3 Các nhân tố và các biến đo lường (Phụ lục 3) ............................................42
Bảng 2.4.1 Các chỉ số đánh giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu thị trường ..........43
Bảng 2.4.2 Độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai rút trích các khái niệm ................43
Bảng 2.4.3 Cronbach Alpha của các nhân tố hình thành (Phụ lục 5)............................45
Bảng 2.4.4 Các hệ số đã chuẩn hóa và chưa chuẩn hóa ................................................46
Bảng 2.4.5 Đánh giá giá trị phân biệt ............................................................................47
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
vi
Bảng 2.4.6 Tổng phương sai rút trích (AVE) của các khái niệm .................................48
Bảng 2.4.7 Ma trận tương quan giữa các khái niệm......................................................48
Bảng 2.5.1 Các chỉ số đánh giá độ phù hợp của mô hình trước và sau hiệu chỉnh .......50
Bảng 2.5.2 Các trọng số chưa chuẩn hóa ......................................................................52
Bảng 2.5.3 Các hệ số đã chuẩn hóa ...............................................................................53
Bảng 2.5.4 Kết quả kiểm định Bootstrap ......................................................................54
Bảng 2.7.1 Kết quả kiểm định One-Sample T-Test ......................................................57
Bảng 2.11.2 Kết quả kiểm định phương sai đồng nhất .................................................59
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.2.1. Mô hình TRA .............................................................................................21
Hình 1.2.2 Mô hình TPB ...............................................................................................22
Hình 1.2.4 Mô hình TAM..............................................................................................23
Hình 1.4.1 Mô hình nghiên cứu.....................................................................................29
Hình 2.4.1 Mô hình phân tích nhân tố khẳng định CFA ...............................................49
Hình 2.5.1 Mô hình SEM ..............................................................................................51
Hình 2.6.1 Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Internet Banking ......54
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.2.1 Giới tính ..................................................................................................34
Biểu đồ 2.2.2 Độ tuổi ....................................................................................................35
Biểu đồ 2.3.2 Nghề nghiệp ............................................................................................35
Biểu đồ 2.2.4 Thu nhập .................................................................................................36
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
viii
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu này tập trung vào việc xác định các nhân tố tác động đến ý định sử
dụng Internet Banking của đối tượng khách hàng cá nhân hiện là sinh viên chính quy
và tại chức tại trường đại học Kinh tế Huế.
Dựa trên mô hình chấp nhận công nghệ (TAM) và những biến mở rộng, đề tài đã
tiến hành khảo sát những nhân tố cũng như mức độ tác động của từng nhân tố trong
mô hình TAM mở rộng trên đối tượng KHCN tại trường ĐH Kinh tế Huế kể trên.
Phương pháp nghiên cứu được tiến hành qua các bước nghiên cứu định tính rồi đến
nghiên cứu định lượng. Bước phân tích định lượng được tiến hành theo trình tự (1)
Phân tích nhân tố khám phá (EFA); (2) Phân tích nhân tố khẳng định (CFA); (3) Phân
tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)
Nghiên cứu còn tiến hành xem xét những nhóm đối tượng khác nhau về giới tính,
độ tuổi, nghề nghiệp, thu nhập, kinh nghiệm sử dụng máy tính & Internet, mức độ giao
dịch với ngân hàng, để từ đó kết luận liệu có tồn tại sự khác nhau nào về nhận thức các
yếu tố ảnh hưởng đến IB giữa những đối tượng trên.
Ngoài ra, đề tài cũng mô tả nhóm đối tượng biết đến IB cũng như sử dụng IB để có
thể xác định những đặc điểm của những nhóm này.
Kết quả thu được
Ý định sử dụng IB chịu ảnh hưởng bởi những nhân tố: rủi ro cảm nhận, sự tự tin,
sự hữu ích cảm nhận, thái độ, ảnh hưởng xã hội và thời gian, kinh nghiệm sử dụng
Internet.
Trong đó, rủi ro cảm nhận ảnh hưởng gián tiếp đến ý định sử dụng IB thông qua sự
tự tin; ảnh hưởng XH tác động đến ý định thông qua rủi ro cảm nhận, sự tự tin và sự
hữu ích cảm nhận ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến ý định sử dụng IB thông qua
thái độ; sự tự tin còn ảnh hưởng trực tiếp đến sự hữu ích cảm nhận; nhân tố thái độ ảnh
hưởng trực tiếp đến ý định sử dụng IB. Biến thời gian sử dụng Internet ảnh hưởng gián
tiếp đến dự định sử dụng IB lần lượt thông qua nhân tố sự tự tin và thái độ. Xét về
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
ix
tổng mức độ tác động trực tiếp cũng như gián tiếp, nhân tố sự hữu ích cảm nhận được
xem là có ảnh hưởng nhiều nhất đến ý định sử dụng IB của khách hàng cá nhân.
Ngoài ra, nghiên cứu còn chỉ ra được một số điểm như sau:
Cảm nhận về sự tư tin, sự hữu ích và thái độ đối với IB của những nhóm có thời
gian sử dụng máy tính và Internet khác nhau là khác nhau; đối với những người có
mức độ giao dịch với NH khác nhau thì cảm nhận của họ về nhân tố tự tin và thái độ
cũng khác nhau.
Nhóm khách hàng đã dùng và dùng IB sẽ có cảm nhận khác nhau về yếu tố rủi ro,
hai nhóm SV chính quy và tại chức đại diện cho 2 đối tượng KHCN đã có thu nhập và
chưa có thu nhập có nhận định khác nhau đối với yếu tố ảnh hưởng xã hội.
Nam và nữ có cảm nhận khác nhau về yếu tố sự tự tin và thái độ đối với IB.
Cảm nhận về sự tự tin được đánh giá là khác nhau giữa nam và nữ.
Yếu tố thu nhập có mối liên hệ với sự cảm nhận về rủi ro và thái độ, sự cảm nhận
này giữa những nhóm có mức thu nhập khác nhau là khác nhau.
Từ những kết quả thu được, nghiên cứu đưa ra một số gợi ý cho các NH khi triển
khai dịch vụ IB đối với KHCN trên địa bàn như sau:
- Các NH nên nhắm đên đối tượng có tỷ lệ sử dụng IB cao như đã nói ở trên để triển
khai giới thiệu, quảng bá dịch vụ IB đầu tiên, đồng thời triển khai nghiên cứu những
nhóm đối tượng có những cảm nhận khác nhau về các nhân tố ảnh hưởng đến IB.
- Các NH cần phải nắm rõ cũng như vai trò của từng nhân tố ảnh hưởng đến ý định
sử dụng dịch vụ IB của khách hàng để từ đó triển khai phát triển dịch vụ này trên địa
bàn một cách hiệu quả.
Cuối cùng, hi vọng rằng nghiên cứu này sẽ có những đóng góp tích cực cho công
tác triển khai và phát triển dịch vụ Internet Banking trên địa bàn trong thời gian tới.
Đại
học
Ki
tế H
uế
xLời Cảm Ơn
Để hoàn thành được chuyên đề này, tôi xin gửi lời cảm ơn
chân thành đến quý thầy cô giáo khoa Kế toán – Tài chính, Trường
Đại học kinh tế Huế đã giúp đỡ, trang bị kiến thức cho tôi trong
suốt thời gian học vừa qua.
Trân trọng cảm ơn ban lãnh đạo cùng các anh chị trong Ngân
hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Huế đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực tập cũng như thu thập
những thông tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo Th.S
Lê Tô Minh Tân đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi rất nhiều
trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu này.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Khánh Trang
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
xi
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
xii
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
Ý ĐỊNH SỬ DỤNG INTERNET BANKING CỦA SINH VIÊN
CHÍNH QUY VÀ TẠI CHỨC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ HUẾ
Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
Th.S Lê Tô Minh Tân Nguyễn Thị Khánh Trang
Lớp: K42 TC-NH
Huế, 5/2012
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_internet_banking_cua_sinh_vien_chinh_quy.pdf