Hiện nay nước ta đang trong quá trình hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới, đòi hỏi
thị trường lao động ở Việt Nam phát triển linh hoạt để hỗ trợ tăng trưởng, nâng cao
sức cạnh tranh của nền kinh tế. Thế nhưng, do mới hình thành và phát triển chưa
đồng bộ nên thị trường lao động Việt Nam đang bộc lộ nhiều yếu điểm lẫn mâu
thuẫn. Trong đó nghiêm trọng nhất là mất cân bằng giữa cung và cầu, năng suất lao
động thấp. Trong một số ngành như nông nghiệp, lực lượng lao động đang dư thừa,
lãng phí sức lao động trong khi các ngành công nghiệp cao và dịch vụ lại xảy ra tình
trạng khan hiếm sức lao động.
Đối với riêng ngành dệt may cả nước nói chung và Thành phố Hồ Chí Minh nói
riêng các vấn đề về nhân lực cũng đang được đặt lên hàng đầu khi lao động trong
ngành luôn ở trong tình trạng nhảy việc, chuyển việc và chất lượng lao động thấp.
Chi phí và thời gian dành cho nguồn nhân lực của các doanh nghiệp dệt may luôn
nằm ở mức cao gây ảnh hưởng tới lợi nhuận trong kinh doanh của các doanh nghiệp.
Dựa trên những vấn đề đó nhóm chúng tôi đã thực hiện nghiên cứu đề tài các yếu tố
ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân may trong khu vực TP. Hồ Chí Minh
nhằm tìm ra các yếu tố có ảnh hưởng nhiều nhất đến lòng trung thành của công
nhân. Kết quả quá trình thực hiện cho thấy mức độ trung thành của công nhân tại
doanh nghiệp sẽ tăng lên khi các yêu cầu của họ về tiền lương, khen thưởng, đãi
ngộ, quản lý, các vấn đề về thăng chức thỏa mãn. Từ đó bài báo cáo đề xuất một số
giải pháp nhằm giúp ban lãnh đạo các doanh nghiệp dệt may trong thành phố giải
quyết những khó khăn trong vấn đề nhân lực ngành may, cũng như có những chính
sách để duy trì đội ngũ công nhân một cách hiệu quả nhất.
157 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 7082 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự trung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt may tại TP. HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ưới đây.
Sự tham gia của anh (chị) có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này.
Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin mà anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí
mật tuyệt đối và chỉ sử dụng để thống kê trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận
được sự giúp đỡ từ anh (chị).
Phần 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH
Xin anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) về thực trạng nơi anh
(chị) đang làm việc:
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý
Trung lập/Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1. Lƣơng Mức độ đồng ý
1. Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra
2. Mức lương là hợp lý so với công việc mà anh (chị) đang làm
3. Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị)
4. Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác
5. Tiền lương được trả đúng thời hạn mà công ty quy định
6. Anh (chị) cảm thấy thỏa mãn với chính sách tăng lương của công
ty mình
2. Thƣởng Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ,
tết
2. Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch
3. Mức thưởng xứng đáng với kết quả làm việc của anh (chị), thể
hiện sự công bằng
4. Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng
của công ty
3. Đãi Ngộ Mức độ đồng ý
1. Công ty anh (chị) phổ biến rõ ràng thông tin về các loại bảo hiểm
và phúc lợi xã hội anh (chị) được hưởng
2. Công ty anh (chị) thực hiện chính sách bảo hiểm tai nạn đúng
như quy định
3. Quy định về nghỉ lễ, nghỉ phép của công ty anh (chị) là chấp nhận
viii
được
4. Công ty cung cấp đầy đủ cho anh (chị) các loại bảo hiểm như bảo
hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế,
5. Ngoài bảo hiểm, công ty còn cung cấp nhiều loại trợ cấp khác
như: trợ sản, ca đêm, độc hại,
6. Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch, nâng
cao tinh thần cho người lao động
7. Anh (chị) được công ty quan tâm khi gặp khó khăn, bệnh tật
4. Điều Kiện Làm Việc Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) nhận thấy giờ giấc làm việc ở công ty mình là hợp lý
2. Anh (chị) được trang bị đầy đủ dụng cụ và thiết bị hiện đại khi
làm việc
3. Nơi làm việc của anh (chị) đảm bảo an toàn
4. Công ty cung cấp cho anh (chị) đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động
khi làm việc như bao tay, khẩu trang,
5. Máy móc được bảo trì thường xuyên
6. Nơi làm việc sạch sẽ
7. Anh (chị) được cung cấp đầy đủ thông tin, được biết về nhiều vấn
đề, chính sách của công ty
5. Bản Chất Công Việc Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) chịu được áp lực của công việc
2. Công việc phù hợp với học vấn và năng lực chuyên môn của anh
(chị)
3. Anh (chị) có điều kiện để cải thiện kĩ năng và kiến thức của mình
trong công việc đang làm
4. Công việc ổn định và ít biến động, có thể làm lâu dài
6. Quản Lý Mức độ đồng ý
1. Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của anh (chị)
2. Anh (chị) được quản lý tôn trọng
3. Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho anh (chị) trong công việc
4. Anh (chị) cảm thấy quản lý là người công bằng và đáng tin cậy
5. Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý
7. Đồng Nghiệp Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) cảm thấy những người làm việc chung với mình thân
thiện và dễ mến
2. Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong
công việc
3. Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy
4. Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng
nghiệp của mình
8. Đánh Giá Mức độ đồng ý
1. Thành tích của anh (chị) được quản lý công nhận và đánh giá một
cách nhanh chóng
2. Các tiêu chuẩn đánh giá của công ty rõ ràng và minh bạch
3. Kết quả đánh giá giúp anh (chị) thực hiện công việc tốt hơn
4. Anh (chị) nhận được sự khích lệ và khen thưởng khi hoàn thành
tốt công việc
ix
9. Đào Tạo Và Phát Triển Mức độ đồng ý
1. Công ty thường xuyên tổ chức những khóa học giúp nâng cao
kiến thức và tay nghề của anh (chị)
2. Sau khi được đào tạo, tay nghề của anh (chị) được nâng cao hơn
3. Cách đào tạo hợp với khả năng của anh (chị), dễ tiếp thu và phù
hợp với điều kiện làm việc
4. Anh (chị) được công ty hỗ trợ về lương và chi phí khi tham gia
các lớp học đào tạo
5. Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch
6. Anh (chị) được tạo nhiều điều kiện để thăng chức
7. Anh (chị) hài lòng với chính sách thăng tiến của công ty
10. Lòng Trung Thành Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty
2. Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm
3. Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn
Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
11. Giới tính: Nam Nữ
12. Tuổi: Dưới 20 tuổi Từ 20 đến dưới 30 tuổi Trên 30 tuổi
13. Trình độ học vấn:
Chưa tốt nghiệp THPT THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại học
14. Tình trạng hôn nhân: Chưa lập gia đình Đã lập gia đình
15. Thâm niên làm việc:
Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm Trên 5 năm
16. Công việc hiện tại khi làm tại công ty, xí nghiệp: ...............................................
17. Thu nhập bình quân tháng (lƣơng, thƣởng, phụ cấp, ):
Dưới 2 triệu Từ 2 đến dưới 3 triệu
Từ 3 đến dưới 4 triệu Trên 4 triệu
--- oOo ---
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và quan tâm của anh (chị)!
P2.2 BẢNG CÂU HỎI 2
Chào anh (chị), chúng tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu “Nghiên cứu các yếu tố
x
ảnh hưởng tới sự trung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt
may tại TP. HCM”. Mong anh (chị) dành chút ít thời gian giúp chúng tôi hoàn
thành bảng câu hỏi dưới đây.
Sự tham gia của anh (chị) có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này.
Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin mà anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí
mật tuyệt đối và chỉ sử dụng để thống kê trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận
được sự giúp đỡ từ anh (chị).
Phần 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH
Xin anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) về thực trạng nơi anh
(chị) đang làm việc:
Hoàn toàn không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung lập/Không có ý
kiến
Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1. Lƣơng Mức độ đồng ý
1. Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra
2. Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị)
3. Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác
4. Lương được trả đúng hạn
5. Công ty có định kì tăng lương ngắn
6. Mức tăng lương của công ty hợp lý
2. Thƣởng Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ,
tết
2. Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch
3. Mức thưởng công bằng, xứng đáng với kết quả làm việc của
anh (chị)
4. Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng
của công ty
3. Đãi Ngộ và Phúc Lợi Mức độ đồng ý
1. Thông tin về bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế được phổ biến rõ
ràng
2. Công ty anh (chị) chi trả tiền bảo hiểm đúng như quy định
3. Các thủ tục bảo hiểm được công ty thực hiện một cách chu đáo
4. Ngoài bảo hiểm, công ty còn có nhiều trợ cấp khác như: tăng
lương làm ca đêm, phụ cấp độc hại, hỗ trợ chỗ ở,
5. Công ty quy định số ngày nghỉ lễ hợp lý
6. Anh (chị) được nghỉ phép khi gặp ốm đau hoặc có chuyện gia
đình,
7. Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch, nâng
cao tinh thần cho người lao động
4. Điều Kiện Làm Việc Mức độ đồng ý
xi
1. Giờ giấc làm việc ở công ty anh (chị) hợp lý
2. Anh (chị) được sử dụng các loại máy móc hiện đại khi làm việc
3. Nơi làm việc đảm bảo an toàn lao động
4. Công ty cung cấp đầy đủ các dụng cụ bảo hộ lao động (bao tay,
khẩu trang,)
5. Máy móc được bảo trì thường xuyên
6. Nơi làm việc mát mẻ
7. Công ty phổ biến đầy đủ các thông tin cần thiết cho anh (chị)
5. Bản Chất Công Việc Mức độ đồng ý
1. Công việc của anh (chị) nhẹ nhàng, thoải mái
2. Công việc phù hợp với học vấn và năng lực của anh (chị)
3. Anh (chị) có thể cải thiện kĩ năng và kiến thức khi làm việc
4. Công việc của anh (chị) ổn định và có thể làm lâu dài
6. Quản Lý Mức độ đồng ý
1. Khi đạt được thành tích tốt, anh (chị) được quản lý khen ngợi và
ghi nhận
2. Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của công nhân
3. Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho công nhân trong công việc
4. Quản lý của anh (chị) là người công bằng và đáng tin cậy
5. Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý
7. Đồng Nghiệp Mức độ đồng ý
1. Những người làm việc chung với anh (chị) thân thiện và dễ mến
2. Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong
công việc
3. Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy
4. Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng
nghiệp của mình
8. Đào Tạo Và Phát Triển Mức độ đồng ý
1. Công ty thường xuyên tổ chức các khóa học để bổ sung kiến
thức và kĩ năng làm việc cho anh (chị)
2. Nội dung các khóa học dễ hiểu và dễ tiếp thu
3. Công ty hỗ trợ tiền ăn uống và các chi phí khác khi anh (chị)
tham gia các lớp học trên
4. Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch
5. Anh (chị) có thể được thăng chức dễ dàng
9. Lòng Trung Thành Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty
2. Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm
3. Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn
Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
10. Giới tính: Nam Nữ
11. Tuổi: Dưới 20 tuổi Từ 20 đến dưới 30 tuổi Trên 30 tuổi
xii
12. Trình độ học vấn:
Chưa tốt nghiệp THPT THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại học
13. Tình trạng hôn nhân: Chưa lập gia đình Đã lập gia đình
14. Thâm niên làm việc:
Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm Trên 5 năm
15. Công việc hiện tại khi làm tại công ty, xí nghiệp: ...............................................
16. Thu nhập bình quân tháng (lƣơng, thƣởng, phụ cấp, ):
Dưới 3 triệu Từ 3 đến dưới 5 triệu
Từ 5 đến dưới 7 triệu Trên 7 triệu
--- oOo ---
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và quan tâm của anh (chị)!
xiii
PHỤ LỤC 3:
KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ
P3.1 KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ LẦN 1
P3.1.1 Cronbach’s Alpha thang đo Lƣơng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,586 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
luong1 16,67 7,077 ,622 ,373
luong2 16,59 6,866 ,799 ,290
luong3 16,63 7,781 ,651 ,384
luong4 16,30 9,832 ,548 ,487
luong5 15,93 12,148 -,081 ,694
luong6 16,04 13,268 -,230 ,752
P3.1.2 Cronbach’s Alpha thang đo Thƣởng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,777 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thuong1 9,37 6,858 ,545 ,749
thuong2 9,11 6,256 ,705 ,652
thuong3 8,78 8,795 ,532 ,757
thuong4 8,96 7,268 ,587 ,720
P3.1.3 Cronbach’s Alpha thang đo Đãi ngộ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
xiv
,727 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daingo1 19,19 17,695 ,670 ,641
daingo2 19,22 16,256 ,759 ,610
daingo3 17,93 24,687 -,030 ,771
daingo4 19,19 15,234 ,740 ,605
daingo5 18,85 18,439 ,500 ,680
daingo6 18,67 20,154 ,399 ,704
daingo7 18,52 22,336 ,083 ,785
P3.1.4 Cronbach’s Alpha thang đo Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,649 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dklv1 18,63 14,627 ,465 ,578
dklv2 18,63 16,473 ,338 ,619
dklv3 18,63 15,242 ,498 ,572
dklv4 19,26 16,123 ,311 ,629
dklv5 18,74 13,815 ,582 ,537
dklv6 18,96 17,960 ,161 ,667
dklv7 18,93 17,764 ,176 ,664
P3.1.5 Cronbach’s Alpha thang đo Bản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,490 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
bccv1 9,81 4,695 ,177 ,527
xv
bccv2 9,30 3,909 ,526 ,194
bccv3 9,67 4,154 ,348 ,356
bccv4 9,89 5,333 ,139 ,537
P3.1.6 Cronbach’s Alpha thang đo Quản lý
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,788 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
quanly1 12,56 7,641 ,696 ,704
quanly2 12,07 9,302 ,444 ,784
quanly3 11,74 9,276 ,522 ,765
quanly4 12,15 7,439 ,792 ,673
quanly5 11,63 7,934 ,450 ,803
P3.1.7 Cronbach’s Alpha thang đo Đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,848 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
dongnghiep1 10,37 8,319 ,622 ,842
dongnghiep2 10,37 8,934 ,749 ,784
dongnghiep3 10,56 8,641 ,754 ,779
dongnghiep4 10,26 8,969 ,645 ,824
P3.1.8 Cronbach’s Alpha thang đo Đánh giá
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,126 4
xvi
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
danhgia1 9,78 2,795 ,052 ,107
danhgia2 9,04 3,114 -,125 ,406
danhgia3 9,07 2,917 ,100 ,045
danhgia4 9,00 2,308 ,291 -,265
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among
items. This violates reliability model assumptions. You may want to
check item codings.
P3.1.9 Cronbach’s Alpha thang đo Đào tạo và phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,734 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daotaopt1 18,41 11,251 ,554 ,675
daotaopt2 18,11 11,410 ,570 ,671
daotaopt3 17,56 15,487 ,190 ,746
daotaopt4 18,44 12,949 ,275 ,753
daotaopt5 18,11 11,333 ,742 ,635
daotaopt6 18,22 14,333 ,217 ,750
daotaopt7 18,26 11,661 ,633 ,658
P3.1.10 Cronbach’s Alpha thang đo Trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,642 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
trungthanh1 6,22 2,410 ,592 ,322
trungthanh2 5,67 3,231 ,422 ,584
trungthanh3 6,26 3,661 ,361 ,657
xvii
P3.2 KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ LẦN 2
P3.2.1 Cronbach’s Alpha thang đo Lƣơng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,821 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
luong1 15,80 9,982 ,597 ,791
luong2 15,89 8,919 ,655 ,779
luong3 15,67 10,182 ,617 ,787
luong4 15,67 10,045 ,565 ,798
luong5 15,38 11,013 ,516 ,807
luong6 15,49 10,256 ,589 ,793
P3.2.2 Cronbach’s Alpha thang đo Thƣởng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,827 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thuong1 7,60 2,791 ,858 ,681
thuong2 8,31 3,492 ,655 ,785
thuong3 7,47 3,027 ,512 ,874
thuong4 8,36 3,507 ,678 ,779
P3.2.3 Cronbach’s Alpha thang đo Đãi ngộ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,808 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
xviii
daingo1 20,13 9,027 ,664 ,763
daingo2 19,89 8,692 ,591 ,774
daingo3 20,16 9,134 ,650 ,766
daingo4 19,98 10,068 ,422 ,802
daingo5 19,56 9,525 ,421 ,806
daingo6 19,87 9,891 ,446 ,799
daingo7 20,16 8,225 ,639 ,765
P3.2.4 Cronbach’s Alpha thang đo Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,748 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dklv1 19,78 10,722 ,463 ,719
dklv2 19,64 12,416 ,398 ,732
dklv3 19,60 11,927 ,464 ,720
dklv4 19,84 10,180 ,608 ,682
dklv5 19,27 11,200 ,544 ,701
dklv6 19,80 11,118 ,358 ,749
dklv7 19,40 11,655 ,467 ,718
P3.2.5 Cronbach’s Alpha thang đo Bản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,493 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
bccv2 3,31 ,583 ,331 .
bccv3 3,58 ,795 ,331 .
P3.2.6 Cronbach’s Alpha thang đo Quản lý
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,720 5
xix
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
quanly1 14,13 4,936 ,558 ,644
quanly2 13,91 5,083 ,459 ,680
quanly3 14,02 4,568 ,482 ,674
quanly4 14,00 5,091 ,395 ,707
quanly5 13,89 5,010 ,522 ,658
P3.2.7 Cronbach’s Alpha thang đo Đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,780 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
dongnghiep1 9,02 5,022 ,682 ,671
dongnghiep2 8,91 5,583 ,660 ,688
dongnghiep3 8,56 7,253 ,376 ,815
dongnghiep4 8,78 4,995 ,644 ,695
P3.2.8 Cronbach’s Alpha thang đo Đào tạo và phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,814 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daotaopt1 13,38 7,149 ,623 ,782
daotaopt2 13,49 5,528 ,637 ,774
daotaopt3 13,18 6,013 ,775 ,728
daotaopt4 12,96 7,680 ,404 ,828
daotaopt5 13,22 5,677 ,657 ,763
xx
P3.2.9 Cronbach’s Alpha thang đo Trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,780 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
trungthanh1 5,93 1,564 ,680 ,633
trungthanh2 5,73 1,609 ,675 ,638
trungthanh3 6,02 2,340 ,537 ,794
xxi
PHỤ LỤC 6:
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Chào anh (chị), chúng tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu “Nghiên cứu các yếu tố
ảnh hưởng tới sự trung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt
may tại TP. HCM”. Mong anh (chị) dành chút ít thời gian giúp chúng tôi hoàn
thành bảng câu hỏi dưới đây.
Sự tham gia của anh (chị) có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này.
Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin mà anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí
mật tuyệt đối và chỉ sử dụng để thống kê trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận
được sự giúp đỡ từ anh (chị).
Phần 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH
Xin anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) về thực trạng nơi anh
(chị) đang làm việc:
Hoàn toàn không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung lập/Không có ý
kiến
Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1. Lƣơng Mức độ đồng ý
1. Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra
2. Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị)
3. Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác
4. Lương được trả đúng hạn
5. Công ty có định kì tăng lương ngắn
6. Mức tăng lương của công ty hợp lý
2. Thƣởng Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ,
tết
2. Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch
3. Mức thưởng công bằng, xứng đáng với kết quả làm việc của
anh (chị)
4. Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng
của công ty
3. Đãi Ngộ và Phúc Lợi Mức độ đồng ý
1. Thông tin về bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế được phổ biến rõ
ràng
2. Công ty anh (chị) chi trả tiền bảo hiểm đúng như quy định
3. Các thủ tục bảo hiểm được công ty thực hiện một cách chu đáo
4. Ngoài bảo hiểm, công ty còn có nhiều trợ cấp khác như: tăng
lương làm ca đêm, phụ cấp độc hại, hỗ trợ chỗ ở,
5. Công ty quy định số ngày nghỉ lễ hợp lý
xxii
6. Anh (chị) được nghỉ phép khi gặp ốm đau hoặc có chuyện gia
đình,
7. Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch, nâng
cao tinh thần cho người lao động
4. Điều Kiện Làm Việc Mức độ đồng ý
1. Giờ giấc làm việc ở công ty anh (chị) hợp lý
2. Anh (chị) được sử dụng các loại máy móc hiện đại khi làm việc
3. Nơi làm việc đảm bảo an toàn lao động
4. Công ty cung cấp đầy đủ các dụng cụ bảo hộ lao động (bao tay,
khẩu trang,)
5. Máy móc được bảo trì thường xuyên
6. Nơi làm việc mát mẻ
7. Công ty phổ biến đầy đủ các thông tin cần thiết cho anh (chị)
5. Quản Lý Mức độ đồng ý
1. Khi đạt được thành tích tốt, anh (chị) được quản lý khen ngợi và
ghi nhận
2. Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của công nhân
3. Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho công nhân trong công việc
4. Quản lý của anh (chị) là người công bằng và đáng tin cậy
5. Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý
6. Đồng Nghiệp Mức độ đồng ý
1. Những người làm việc chung với anh (chị) thân thiện và dễ mến
2. Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong
công việc
3. Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy
4. Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng
nghiệp của mình
7. Đào Tạo Và Phát Triển Mức độ đồng ý
1. Công ty thường xuyên tổ chức các khóa học để bổ sung kiến
thức và kĩ năng làm việc cho anh (chị)
2. Nội dung các khóa học dễ hiểu và dễ tiếp thu
3. Công ty hỗ trợ tiền ăn uống và các chi phí khác khi anh (chị)
tham gia các lớp học trên
4. Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch
5. Anh (chị) có thể được thăng chức dễ dàng
8. Lòng Trung Thành Mức độ đồng ý
1. Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty
2. Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm
3. Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn
Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
9. Giới tính: Nam Nữ
10. Tuổi: Dưới 20 tuổi Từ 20 đến dưới 30 tuổi Trên 30 tuổi
11. Trình độ học vấn:
xxiii
Chưa tốt nghiệp THPT THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại học
12. Tình trạng hôn nhân: Chưa lập gia đình Đã lập gia đình
13. Thâm niên làm việc:
Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm Trên 5 năm
14. Công việc hiện tại khi làm tại công ty, xí nghiệp: ...............................................
15. Thu nhập bình quân tháng (lƣơng, thƣởng, phụ cấp, ):
Dưới 3 triệu Từ 3 đến dưới 5 triệu
Từ 5 đến dưới 7 triệu Trên 7 triệu
--- oOo ---
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và quan tâm của anh (chị)!
xxiv
PHỤ LỤC 7:
KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
P7.1 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
P7.1.1 Phân tích thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Cơ cấu giới tính
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 55 22.0 22.0 22.0
Nữ 195 78.0 78.0 100.0
Total 250 100.0 100.0
Cơ cấu nhóm tuổi
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 20 tuổi 46 18.4 18.4 18.4
Từ 20 đến dưới 30 tuổi 149 59.6 59.6 78.0
Trên 30 tuổi 55 22.0 22.0 100.0
Total 250 100.0 100.0
Trình độ học vấn
trinhdohocvan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Chưa tốt nghiệp THPT 55 22.0 22.0 22.0
THPT 91 36.4 36.4 58.4
Trung cấp 88 35.2 35.2 93.6
Cao đẳng 14 5.6 5.6 99.2
Đại học 2 .8 .8 100.0
Total 250 100.0 100.0
Tình trạng hôn nhân
tinhtranghonnhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Chưa lập gia đình 133 53.2 53.2 53.2
Đã lập gia đình 117 46.8 46.8 100.0
Total 250 100.0 100.0
Thâm niên làm việc
thamnienlamviec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 1 đến dưới 3 năm 169 67,6 67,6 67,6
Từ 3 đến dưới 5 năm 66 26,4 26,4 94,0
xxv
Trên 5 năm 15 6,0 6,0 100,0
Total 250 100,0 100,0
Cơ cấu thu nhập
luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 3 đến dưới 5 triệu 150 60.0 60.0 60.0
Từ 5 đến dưới 7 triệu 81 32.4 32.4 92.4
Trên 7 triệu 19 7.6 7.6 100.0
Total 250 100.0 100.0
P7.1.2 Phân tích thống kê mô tả các nhân tố ảnh hƣởng đến lòng trung thành
của công nhân
Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Lƣơng”
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Mức lương xứng đáng với công sức và
thời gian anh (chị) bỏ ra
250 2 5 3.41 .532
Mức lương đảm bảo được chi tiêu của
anh (chị)
250 1 4 2.70 .751
Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn
những công ty khác
250 2 5 3.35 .598
Lương được trả đúng hạn 250 1 5 3.40 .744
Công ty có định kì tăng lương ngắn 250 2 5 3.46 .602
Mức tăng lương của công ty hợp lý 250 3 5 3.83 .716
Valid N (listwise) 250
Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Thƣởng”
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền
thưởng trong các dịp lễ, tết
250 2 4 3.02 .511
Công ty có những tiêu chuẩn khen
thưởng rõ ràng và minh bạch
250 2 5 3.29 .593
Mức thưởng công bằng, xứng đáng với
kết quả làm việc của anh (chị)
250 1 4 2.43 .612
Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ
chính sách khen thưởng của công ty
250 2 5 3.21 .573
Valid N (listwise) 250
Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Đãi ngộ và phúc lợi”
Descriptive Statistics
xxvi
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Thông tin về bảo hiểm xã hội và bảo
hiểm y tế được phổ biến rõ ràng
250 1 5 3.48 .751
Công ty anh (chị) chi trả tiền bảo hiểm
đúng như quy định
250 1 5 3.02 .898
Các thủ tục bảo hiểm được công ty thực
hiện một cách chu đáo
250 1 5 3.19 .865
Ngoài bảo hiểm, công ty còn có nhiều
trợ cấp khác như: tăng lương làm ca
đêm, phụ cấp độc hại, hỗ trợ chỗ ở,
250 1 5 2.85 .675
Công ty quy định số ngày nghỉ lễ hợp lý 250 1 5 3.04 .970
Anh (chị) được nghỉ phép khi gặp ốm
đau hoặc có chuyện gia đình,
250 1 5 2.94 1.002
Công ty có tổ chức các hoạt động văn
nghệ, đi du lịch, nâng cao tinh thần
cho người lao động
250 1 5 2.27 .775
Valid N (listwise) 250
Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Điều kiện làm việc”
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Giờ giấc làm việc ở công ty anh (chị)
hợp lý
250 1 5 3.20 .780
Anh (chị) được sử dụng các loại máy
móc hiện đại khi làm việc
250 2 5 3.78 .687
Nơi làm việc đảm bảo an toàn lao động 250 2 5 3.47 .812
Công ty cung cấp đầy đủ các dụng cụ
bảo hộ lao động (bao tay, khẩu trang,)
250 1 4 2.07 .573
Máy móc được bảo trì thường xuyên 250 1 5 3.00 .804
Nơi làm việc mát mẻ 250 2 5 3.52 .861
Công ty phổ biến đầy đủ các thông tin
cần thiết cho anh (chị)
250 1 5 2.30 1.170
Valid N (listwise) 250
Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Quản lí”
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Khi đạt được thành tích tốt, anh (chị)
được quản lý khen ngợi và ghi nhận
250 1 5 3.19 .817
Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của công
nhân
250 2 5 3.69 .631
Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho
công nhân trong công việc
250 2 5 3.39 .810
Quản lý của anh (chị) là người công
bằng và đáng tin cậy
250 2 5 3.19 .807
Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý 250 2 5 3.70 .655
xxvii
Valid N (listwise) 250
Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Đồng nghiệp”
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Những người làm việc chung với anh
(chị) thân thiện và dễ mến
250 1 5 3.08 .913
Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng
giúp đỡ anh (chị) trong công việc
250 1 5 2.30 .762
Đồng nghiệp của anh (chị) là người
đáng tin cậy
250 1 5 3.13 .969
Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú
khi làm việc với đồng nghiệp của mình
250 1 4 2.32 .672
Valid N (listwise) 250
Thống kê mô tả cho nhóm nhân tố “Đào tạo & phát triển”
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Công ty thường xuyên tổ chức các khóa
học để bổ sung kiến thức và kĩ năng làm
việc cho anh (chị)
250 1 5 2.67 1.132
Nội dung các khóa học dễ hiểu và dễ
tiếp thu
250 1 5 3.11 .734
Công ty hỗ trợ tiền ăn uống và các chi
phí khác khi anh (chị) tham gia các lớp
học trên
250 1 5 3.58 .778
Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ
ràng và minh bạch
250 1 5 2.93 .861
Anh (chị) có thể được thăng chức dễ
dàng
250 1 5 2.99 .791
Valid N (listwise) 250
P7.2 ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH’S
ALPHA)
Thang đo “Lƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,865 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
xxviii
luong1 13,34 4,644 ,797 ,818
luong2 14,06 3,860 ,790 ,810
luong3 13,40 4,732 ,641 ,848
luong5 13,29 4,963 ,534 ,872
luong6 12,93 4,147 ,719 ,829
Thang đo “Thƣởng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,838 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thuong1 8,93 2,272 ,654 ,804
thuong2 8,66 1,960 ,739 ,763
thuong3 9,52 1,969 ,697 ,783
thuong4 8,74 2,193 ,600 ,825
Thang đo “Đãi ngộ và phúc lợi”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,754 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daingo1 14,46 8,957 ,676 ,678
daingo2 14,92 8,922 ,527 ,709
daingo3 14,76 8,643 ,623 ,683
daingo5 14,90 9,464 ,361 ,758
daingo6 15,00 9,305 ,368 ,758
daingo7 15,67 9,611 ,489 ,721
Thang đo “Điều kiện làm việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,586 4
Item-Total Statistics
xxix
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dklv1 8,83 4,031 ,435 ,474
dklv5 9,02 4,068 ,396 ,498
dklv6 8,50 4,114 ,328 ,543
dklv7 9,72 3,150 ,356 ,550
Thang đo “Quản lý”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,728 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
quanly1 10,27 3,195 ,490 ,685
quanly3 10,07 3,135 ,524 ,664
quanly4 10,27 3,026 ,576 ,631
quanly5 9,76 3,635 ,492 ,685
Thang đo “Đồng nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,904 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
dongnghiep1 7,75 4,390 ,913 ,827
dongnghiep2 8,52 5,311 ,805 ,872
dongnghiep3 7,70 4,638 ,752 ,897
dongnghiep4 8,50 5,898 ,725 ,901
Thang đo “Đào tạo và phát triển”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,687 3
Item-Total Statistics
xxx
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daotaopt3 5,92 2,210 ,356 ,762
daotaopt4 6,57 1,925 ,408 ,719
daotaopt5 6,51 1,480 ,797 ,178
Thang đo “Lòng trung thành”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,687 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daotaopt3 5,92 2,210 ,356 ,762
daotaopt4 6,57 1,925 ,408 ,719
daotaopt5 6,51 1,480 ,797 ,178
P7.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
P7.3.1 Phân tích nhân tố cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
,726
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 4256,341
df 253
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6,314 27,454 27,454 6,314 27,454 27,454 4,591 19,963 19,963
2 3,491 15,180 42,633 3,491 15,180 42,633 3,503 15,229 35,192
3 2,725 11,846 54,480 2,725 11,846 54,480 2,837 12,334 47,526
4 1,752 7,616 62,096 1,752 7,616 62,096 2,578 11,208 58,734
5 1,508 6,556 68,652 1,508 6,556 68,652 1,901 8,267 67,001
6 1,449 6,301 74,953 1,449 6,301 74,953 1,829 7,951 74,953
7 ,844 3,668 78,621
8 ,720 3,132 81,752
9 ,575 2,500 84,252
10 ,504 2,192 86,445
11 ,475 2,063 88,508
12 ,411 1,789 90,297
13 ,396 1,722 92,019
xxxi
14 ,344 1,495 93,514
15 ,304 1,321 94,835
16 ,264 1,147 95,982
17 ,236 1,024 97,006
18 ,198 ,861 97,867
19 ,143 ,622 98,489
20 ,130 ,566 99,054
21 ,112 ,485 99,539
22 ,071 ,310 99,850
23 ,035 ,150 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
dongnghiep1 ,939
dongnghiep2 ,876
daingo5 ,841
daingo7 ,830
dongnghiep3 ,815
dongnghiep4 ,801
luong1 ,894
luong2 ,853
luong6 ,775
luong3 ,762
luong5 ,645
thuong3 ,825
thuong2 ,821
thuong1 ,738
thuong4 ,717
daingo3 ,930
daingo1 ,842
daingo2 ,822
quanly4 ,787
quanly3 ,779
quanly5 ,674
daotaopt4 ,875
daotaopt5 ,750
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
P7.3.2 Phân tích nhân tố cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
,700
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 224,175
df 3
xxxii
Sig. ,000
Total Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2,121 70,697 70,697 2,121 70,697 70,697
2 ,493 16,426 87,123
3 ,386 12,877 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
P7.3.3 Kiểm định độ tin cậy của kết quả EFA
Nhân tố “Môi trƣờng tác nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,926 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dongnghiep1 13,06 12,422 ,902 ,896
dongnghiep2 13,84 13,846 ,817 ,910
dongnghiep3 13,01 13,008 ,731 ,923
dongnghiep4 13,82 14,831 ,730 ,922
daingo5 13,10 12,625 ,797 ,913
daingo7 13,87 13,858 ,798 ,912
Nhân tố “Tiền lƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,865 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
luong1 13,34 4,644 ,797 ,818
luong2 14,06 3,860 ,790 ,810
luong3 13,40 4,732 ,641 ,848
luong5 13,29 4,963 ,534 ,872
luong6 12,93 4,147 ,719 ,829
xxxiii
Nhân tố “Khen thƣởng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,838 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thuong1 8,93 2,272 ,654 ,804
thuong2 8,66 1,960 ,739 ,763
thuong3 9,52 1,969 ,697 ,783
thuong4 8,74 2,193 ,600 ,825
Nhân tố “Bảo hiểm”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,869 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daingo1 6,21 2,696 ,720 ,847
daingo2 6,67 2,311 ,702 ,865
daingo3 6,50 2,147 ,845 ,723
Nhân tố “Quản lý”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,685 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
quanly3 6,88 1,605 ,455 ,653
quanly4 7,08 1,459 ,556 ,512
quanly5 6,58 1,868 ,501 ,600
Nhân tố “Thăng chức”
Reliability Statistics
xxxiv
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,762 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daotaopt4 2,99 ,626 ,618 .
daotaopt5 2,93 ,742 ,618 .
P7.4 PHÂN TÍCH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN PEARSON
Correlations
x1 x2 x3 x4 x5 x6 y
x1
Pearson Correlation 1 ,199
**
,250
**
,202
**
,038 ,143
*
,205
**
Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,001 ,552 ,023 ,001
N 250 250 250 250 250 250 250
x2
Pearson Correlation ,199
**
1 ,351
**
,128
*
,180
**
,296
**
,362
**
Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,043 ,004 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x3
Pearson Correlation ,250
**
,351
**
1 ,293
**
,310
**
,355
**
,570
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x4
Pearson Correlation ,202
**
,128
*
,293
**
1 ,255
**
,213
**
,558
**
Sig. (2-tailed) ,001 ,043 ,000 ,000 ,001 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x5
Pearson Correlation ,038 ,180
**
,310
**
,255
**
1 ,244
**
,373
**
Sig. (2-tailed) ,552 ,004 ,000 ,000 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
x6
Pearson Correlation ,143
*
,296
**
,355
**
,213
**
,244
**
1 ,405
**
Sig. (2-tailed) ,023 ,000 ,000 ,001 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
y
Pearson Correlation ,205
**
,362
**
,570
**
,558
**
,373
**
,405
**
1
Sig. (2-tailed) ,001 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 250 250 250 250 250 250 250
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
P7.5 PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Descriptive Statistics
Mean Std.
Deviation
N
y Lòng trung thành 3,56 ,605 250
x1 Môi trường tác
nghiệp
2,69 ,728 250
xxxv
x2 Tiền lương 3,35 ,520 250
x3 Khen thưởng 2,99 ,470 250
x4 Bảo hiểm 3,23 ,748 250
x5 Quản lý 3,42 ,596 250
x6 Thăng chức 2,96 ,743 250
Model Summary
f
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-Wats
on
1 ,570
a
,325 ,322 ,498
2 ,701
b
,492 ,488 ,433
3 ,721
c
,520 ,514 ,422
4 ,733
d
,537 ,530 ,415
5 ,741
e
,549 ,540 ,410 1,660
a. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng
b. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm
c. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức
d. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2
Tiền lương
e. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2
Tiền lương, x5 Quản lý
f. Dependent Variable: y Lòng trung thành
ANOVA
a
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 29,561 1 29,561 119,182 ,000
b
Residual 61,513 248 ,248
Total 91,074 249
2
Regression 44,791 2 22,395 119,519 ,000
c
Residual 46,283 247 ,187
Total 91,074 249
3
Regression 47,364 3 15,788 88,857 ,000
d
Residual 43,709 246 ,178
Total 91,074 249
4
Regression 48,938 4 12,235 71,139 ,000
e
Residual 42,135 245 ,172
Total 91,074 249
5
Regression 49,988 5 9,998 59,375 ,000
f
Residual 41,085 244 ,168
Total 91,074 249
a. Dependent Variable: y Lòng trung thành
b. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng
c. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm
d. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức
e. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2 Tiền
lương
xxxvi
f. Predictors: (Constant), x3 Khen thưởng, x4 Bảo hiểm, x6 Thăng chức, x2 Tiền
lương, x5 Quản lý
Coefficients
a
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1,374 ,203 6,769 ,000
x3 Khen
thưởng
,733 ,067 ,570 10,917 ,000 1,000 1,000
2
(Constant) ,739 ,190 3,890 ,000
x3 Khen
thưởng
,571 ,061 ,444 9,364 ,000 ,914 1,094
x4 Bảo
hiểm
,346 ,038 ,428 9,015 ,000 ,914 1,094
3
(Constant) ,581 ,190 3,068 ,002
x3 Khen
thưởng
,497 ,063 ,386 7,943 ,000 ,825 1,213
x4 Bảo
hiểm
,328 ,038 ,406 8,726 ,000 ,900 1,111
x6 Thăng
chức
,147 ,039 ,181 3,806 ,000 ,861 1,161
4
(Constant) ,246 ,217 1,136 ,257
x3 Khen
thưởng
,445 ,064 ,346 6,974 ,000 ,766 1,306
x4 Bảo
hiểm
,328 ,037 ,406 8,856 ,000 ,900 1,111
x6 Thăng
chức
,125 ,039 ,153 3,206 ,002 ,829 1,207
x2 Tiền
lương
,167 ,055 ,143 3,025 ,003 ,843 1,186
5
(Constant) ,040 ,230 ,174 ,862
x3 Khen
thưởng
,415 ,064 ,323 6,463 ,000 ,740 1,352
x4 Bảo
hiểm
,313 ,037 ,387 8,416 ,000 ,876 1,142
x6 Thăng
chức
,113 ,039 ,139 2,918 ,004 ,817 1,224
x2 Tiền
lương
,159 ,055 ,137 2,922 ,004 ,841 1,189
x5 Quản lý ,118 ,047 ,116 2,497 ,013 ,857 1,167
a. Dependent Variable: y Lòng trung thành
P7.6 KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ NGOÀI MÔ HÌNH
P7.6.1 Kiểm định trung bình t-test
Giới tính:
xxxvii
Group Statistics
gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
y Lòng trung thành
Nam 55 3,58 ,637 ,086
Nữ 194 3,56 ,597 ,043
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
y Lòng
trung
thành
Equal
variances
assumed
,343 ,559 ,150 247 ,881 ,014 ,093 -,168 ,196
Equal
variances
not assumed
,145 82,887 ,885 ,014 ,096 -,177 ,205
Tình trạng hôn nhân:
Group Statistics
tinhtranghonnhan N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
y Lòng trung thành
Chưa lập gia đình 133 3,44 ,496 ,043
Đã lập gia đình 117 3,70 ,683 ,063
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
y Lòng
trung
thành
Equal
variances
assumed
15,226 ,000 -3,537 248 ,000 -,265 ,075 -,413 -,118
Equal
variances
not
assumed
-3,468 209,090 ,001 -,265 ,076 -,416 -,114
P7.6.2 Phân tích phƣơng sai ANOVA
Tuổi tác
Descriptives
y Lòng trung thành
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 20
tuổi
46 3,20 ,407 ,060 3,07 3,32 2 4
xxxviii
Từ 20 đến
dưới 30
tuổi
149 3,53 ,490 ,040 3,45 3,61 3 5
Trên 30
tuổi
55 3,97 ,776 ,105 3,76 4,18 3 5
Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5
Test of Homogeneity of Variances
y Lòng trung thành
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
28,630 2 247 ,000
Multiple Comparisons
Dependent Variable: y Lòng trung thành
Tamhane
(I) tuoi (J) tuoi Mean
Difference (I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 20 tuổi
Từ 20 đến
dưới 30 tuổi
-,330
*
,072 ,000 -,51 -,15
Trên 30 tuổi -,774* ,121 ,000 -1,07 -,48
Từ 20 đến
dưới 30 tuổi
Dưới 20 tuổi ,330* ,072 ,000 ,15 ,51
Trên 30 tuổi -,444* ,112 ,001 -,72 -,17
Trên 30 tuổi
Dưới 20 tuổi ,774* ,121 ,000 ,48 1,07
Từ 20 đến
dưới 30 tuổi
,444
*
,112 ,001 ,17 ,72
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Trình độ học vấn
Descriptives
y Lòng trung thành
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Chưa tốt
nghiệp
THPT
55 3,47 ,344 ,046 3,38 3,57 3 5
THPT 91 3,54 ,692 ,073 3,39 3,68 2 5
Trung cấp 88 3,62 ,636 ,068 3,49 3,76 3 5
Cao đẳng 14 3,69 ,633 ,169 3,32 4,06 3 5
Đại học 2 3,67 ,471 ,333 -,57 7,90 3 4
Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5
Test of Homogeneity of Variances
xxxix
y Lòng trung thành
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
4,321 4 245 ,002
Multiple Comparisons
Dependent Variable: y Lòng trung thành
Tamhane
(I) trinhdohocvan (J)
trinhdohocvan
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Chưa tốt nghiệp
THPT
THPT -,066 ,086 ,997 -,31 ,18
Trung cấp -,148 ,082 ,530 -,38 ,09
Cao đẳng -,218 ,175 ,930 -,79 ,36
Đại học -,194 ,337 1,000 -35,40 35,02
THPT
Chưa tốt nghiệp
THPT
,066 ,086 ,997 -,18 ,31
Trung cấp -,083 ,099 ,994 -,36 ,20
Cao đẳng -,152 ,184 ,996 -,74 ,43
Đại học -,128 ,341 1,000 -28,41 28,15
Trung cấp
Chưa tốt nghiệp
THPT
,148 ,082 ,530 -,09 ,38
THPT ,083 ,099 ,994 -,20 ,36
Cao đẳng -,069 ,182 1,000 -,65 ,51
Đại học -,045 ,340 1,000 -29,63 29,54
Cao đẳng
Chưa tốt nghiệp
THPT
,218 ,175 ,930 -,36 ,79
THPT ,152 ,184 ,996 -,43 ,74
Trung cấp ,069 ,182 1,000 -,51 ,65
Đại học ,024 ,374 1,000 -9,09 9,14
Đại học
Chưa tốt nghiệp
THPT
,194 ,337 1,000 -35,02 35,40
THPT ,128 ,341 1,000 -28,15 28,41
Trung cấp ,045 ,340 1,000 -29,54 29,63
Cao đẳng -,024 ,374 1,000 -9,14 9,09
Thâm niên làm việc
Descriptives
y Lòng trung thành
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Từ 1 đến
dưới 3
năm
169 3,40 ,446 ,034 3,33 3,47 2 5
xl
Từ 3 đến
dưới 5
năm
66 3,80 ,699 ,086 3,63 3,97 2 5
Trên 5
năm
15 4,38 ,744 ,192 3,97 4,79 3 5
Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5
Test of Homogeneity of Variances
y Lòng trung thành
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
16,759 2 247 ,000
Multiple Comparisons
Dependent Variable: y Lòng trung thành
Tamhane
(I)
thamnienlamviec
(J)
thamnienlamviec
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Từ 1 đến dưới 3
năm
Từ 3 đến dưới 5
năm
-,400
*
,093 ,000 -,63 -,17
Trên 5 năm -,979* ,195 ,000 -1,50 -,45
Từ 3 đến dưới 5
năm
Từ 1 đến dưới 3
năm
,400
*
,093 ,000 ,17 ,63
Trên 5 năm -,580* ,210 ,036 -1,13 -,03
Trên 5 năm
Từ 1 đến dưới 3
năm
,979
*
,195 ,000 ,45 1,50
Từ 3 đến dưới 5
năm
,580
*
,210 ,036 ,03 1,13
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Thu nhập
Descriptives
y Lòng trung thành
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Từ 3 đến
dưới 5
triệu
150 3,30 ,370 ,030 3,24 3,36 2 5
Từ 5 đến
dưới 7
triệu
81 3,85 ,628 ,070 3,71 3,99 2 5
Trên 7
triệu
19 4,40 ,690 ,158 4,07 4,74 3 5
Total 250 3,56 ,605 ,038 3,49 3,64 2 5
xli
Test of Homogeneity of Variances
y Lòng trung thành
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
26,095 2 247 ,000
Multiple Comparisons
Dependent Variable: y Lòng trung thành
Tamhane
(I) luong (J) luong Mean Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Từ 3 đến dưới
5 triệu
Từ 5 đến dưới
7 triệu
-,552
*
,076 ,000 -,74 -,37
Trên 7 triệu -1,104* ,161 ,000 -1,52 -,68
Từ 5 đến dưới
7 triệu
Từ 3 đến dưới
5 triệu
,552
*
,076 ,000 ,37 ,74
Trên 7 triệu -,552* ,173 ,011 -,99 -,11
Trên 7 triệu
Từ 3 đến dưới
5 triệu
1,104
*
,161 ,000 ,68 1,52
Từ 5 đến dưới
7 triệu
,552
*
,173 ,011 ,11 ,99
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
P7.7 ĐO LƢỜNG MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH CỦA CÔNG NHÂN
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
y Lòng trung thành 250 3,56 ,605 ,038
One-Sample Test
Test Value = 0
t df Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
y Lòng trung
thành
93,143 249 ,000 3,563 3,49 3,64
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_toi_long_trung_thanh_cua_cong_nhan_nganh_det_may_tai_tp_hcm_9794.pdf