Động cơ:
Loại động cơ: Diesel 4 kì, 6 xylanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp
Dung tích xylanh: 9.726 (cc)
Đường kính x hành trình piston: 126 x 130 (mm)
Công suất cực đại/ tốc độ quay: 290/2200 ( Ps/(vòng/phut))
Mômen xoan trên tốc độ quay: 1.160/1.200 (Nm/(vong/phút))
Trọng lượng:
Trọng lượng không tải: 10.870 (kg)
Tải trọng :13.000 (kg)
Trọng lượng toàn bộ: 24.000 (kg)
Kích thước xe:
Kích thước bao ngoài (DxRxC): 7.780x2.500x3.070 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.100x2300x920 (mm)
Hộp số: số sàn, 8 tiến, 1 lùi.
Lốp xe:
Trước: 11.00-20
Sau :11.00-20
Đặc tính của xe:
Khả năng leo dóc: 53.1%
Bán kính vong quay lớn nhất 9,1 (m)
Tốc độ tối đa 92 (km/h)
Dung tích nhiên liệu 230(lít)
73 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu cân bằng chuyền tại xưởng lắp ráp xe foton auman d240 tổ khung gầm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất nghế ngồi ô tô, nhà máy điện cơ.
Năm 2007: Đất nước ngày càng phát triển, hệ thống giao thông ngày càng được củng cố và mở rộng, đời sống nhân dân năng cao kèm theo nhu cầu đi lại rất lớn. Từ đó, Công ty qyết định đầu tư 650 tỷ đồng mở nhà máy sản xuất và lắp ráp các loại xe du lịch KIA tại khu kinh tế mở Chu Lai, diện tích 30 ha.
Tháng 4/2007: Công ty chuyển từ công ty TNHH sang Công ty Cổ phần,mang tên: CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI vốn Điều lệ tăng lên 680 tỷ đồng. Trong thời gian này, để phát triển việc phói xe nhanh chóng đến với khách hàng, côg ty đã đầu tư nâng cấp các đại lý xe và mở thêm nhiều Showroom trên cả nước, năng lên hơn 50 đại lý, Showroom gồm phòng trưng bày xe, cửa hàng phụ tùng, xưởng sửa chữa xe với quy mô lớn, đáp ứng được dịch vụ sửa chữa , bảo trì, bảo hành và cung ứng phụ tùng cho khách hàng.
Năm 2008: Bên cạnh việc đầu tư mạnh vào lĩnh vực kinh doanh địa ốc, phát triển cơ sở hạ tằng khu công nghiệp, mở rộng Cảng Kỳ Hà tại Khu kinh tế mở Chu Lai, Quảng Nam. Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới tại Tam Phú với tổng vốn đầu tư gần 600 tỷ đồng.
Năm 2010: Xác định nguồn nhân lực có trình độ là tài sản vô giá , đồng thời giải quyết được bài toán nhân lực- yếu tố đặc biệt quan trọng trong việc đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh nên ngay từ năm 2009, lãnh đạo công ty đã tập trung đầu tư trên 100 tỷ đồng xây dựng Trường cao đẳng nghề, trên diện tích 16 ha tại khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam, với quy mô 2400 sinh viên. Ngày 12/5/2010, Bộ Lao động- Thương Binh và xã hội có quyết định số 595/QĐ/LĐTBXH, thành lập trường và công nhận Ban Giám hiệu nhà trường, do Thạc sĩ Phan Văn Đáo làm Hiệu trưởng. Ngày 4/10/2010, Trường Cao đẳng nghề Chu Lai Trường Hải đã khai giảng khóa đầu tiên năm học 2010-2011 với 408 học viên gồm các lớp từ sơ cấp, trung cấp đến cao đẳng.
Tháng 4/2010, Công ty đã quyết định giải thể ông ty An Hưng và chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Cơ điện Chu Lai – Trường Hải theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4000740675 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp ngày 22/4/2010, do Kỹ sư Đỗ Minh Tâm làm Giám đốc, với số lượng CBCNV là 177 người.
Tháng 5/2010, công ty đã tiến hành khởi công xây dựng Cảng và Khu hậu cần cảng Tam Hiệp nay là Cảng Chu Lai – Trường Hải. Đồng thời khánh thành và đưa vào sử dụng ba nhà máy tại KCN cơ khí bao gồm: Công ty Cơ Điện, Công ty Cơ Khí và Công ty gia công thép.
Năm 2011: Tháng 4/2011, Công ty quyết định thành lập Công ty Cổ phần sản xuất phụ tùng ô tô (AUTOCOM), tại Thôn 4, KCN Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam, với diện tích 6000 m2 với vốn đầu tư 11 tỷ, năng suất 48000 bộ ghế mỗi năm, đến ngày01/06/2011 đưa vào sản xuất.
Với tinh thần “ chuyên biết để hiệu quả - kết hợp tạo lợi thế “, công ty quyết định tách xưởng sản xuất và lắp ráp ô tô Bus từ công thy TNHH SX&LR ô tô Chu Lai – TRƯỜNG HẢI thành một nhà máy riêng. Nhà máy được khởi công vào tháng 5/2010 đến thánh 6 năm 2011 lễ khánh thành và đưa vào sản xuất lắp ráp hàng loạt xe Bus
Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty
Ngoài hoạt động kinh doanh chính của THACO là sản xuất – lắp ráp- phân phối, cung ứng dịch vụ bảo trì sửa chữa và phụ tùng ô tô: bao gồm sản xuất và kinh doanh xe thương mại ( xe tải và xe buýt); sản xuất và kinh doanh xe du lịch (kia, mazda, peugoet), THACO còn tham gia vào lĩnh vực đầu tư và xây dựng địa ốc với hệ thống phân phối gồm 70 showroom trải dài trên tonà quốc , cùng với siêu thị ô tô cần thơ, trung tâm TMDV khách sạn Gò Dầu (Tây Ninh), trạm dừng chân THACO Bình Phước Đây cũng là hơngs phát triển mới của THACO, tham gia thử nghiệm kinh doanh địa ốc , từng bước thực hiện chiến lược phát riển THACO thành tập đoàn đa ngành nghề tầm khu vực ASEAN. Sự ổn định trong việc giữ vừng thị phần của THACO tại Việt Nam chính là nhờ vaoà nền tảng cơ sở hạ tầng vững chắc, các showroom trưng bày đi kèm với các xưởng dịch vụ phụ tùng tạo sự thuận tiện cho khách hàng trong việc bảo dưỡng xe kịnh kỳ và nhất là nhờ vào chiến lược kinh doanh linh hoạt phù hợp với tình hình thực tế của từng giai đoạn
1.2.Giới thiệu khái quát về công ty ô tô tải
1.2.1. Sự ra đời công ty ô tô tải:
Hình 1: Công ty sản xuất lắp ráp ô tô tải
Ngay từ những ngày đầu đầu tư vào Khu kinh tế mở chu Lai, THACO đã đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô hiện đại mang tên Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải – tiền thân của nhà máy Thaco Tải - với diện tích 36.8 ha, vốn đầu tư 2.500 tỷ đồng, công suất ban đầu 25.000 xe/năm. Nhà máy được trang bị các dây chuyền công nghệ hiện đại gồm: dây chuyền hàn cabin xe tải, dây chuyền hàn thân xe bus, dây chuyền lắp ráp xe tải, dây chuyền lắp ráp xe bus, dây chuyền nhúng ED, dây chuyền sơn; cùng với hệ thống nhà xưởng: xưởng chế tạo, xưởng đóng thùng, xưởng hóa chất, xưởng kiểm định và các khu vực chức năng khác như đường thử xe, khu vực xử lý nước thải... Tháng 9/2004, mẫu xe CKD đầu tiên - Kia tải K2700II đã được xuất xưởng. Tháng 5/2011, THACO xuất xưởng các sản phẩm xe tải, xe ben, xe chuyên dụng và xe khách mang thương hiệu Thaco - Hyundai, đồng thời trở thành đơn vị chính thức và duy nhất tại Việt Nam sản xuất & lắp ráp đầy đủ các dòng sản phẩm xe thương mại của Hyundai Motors.
Sau một thời gian phát triển, đến nay, các xưởng của nhà máy đã phát triển thành các công ty chuyên biệt. Năm 2011, phân xưởng sản xuất xe bus được tách ra thành Công ty TNHH MTV sản xuất và lắp ráp ôtô khách Trường Hải. Ngày 01/11/2011, Công ty TNHH sản xuất và lắp ráp ôt ô Chu Lai - Trường Hải chính thức đổi tên thành Công ty TNHH MTV SX&LR ô tô tải Chu Lai - Trường Hải, đảm nhận nhiệm vụ sản xuất, lắp ráp dòng sản phẩm xe tải, xe ben và đầu kéo. Đến nay công suất nhà máy Thaco Tải đạt 50.000 xe/năm.
Tại Nhà máy Thaco Tải, cùng với hệ thống dây chuyền sản xuất, lắp ráp công nghệ cao, đồng bộ là hệ thống các phân xưởng như: xưởng hàn, xưởng sơn, xưởng lắp ráp, xưởng kiểm định, kho vật tư,... Từ đây, Thaco đã sản xuất, lắp ráp và đưa ra thị trường các sản phẩm xe tải/ben đa dạng về phân khúc, chủng loại và tải trọng, gồm xe tải, xe ben, xe đầu kéo,... tải trọng từ 750kg đến 40 tấn, mang các thương hiệu Thaco Towner, Thaco Forland, Thaco Ollin, Thaco Aumark, Thaco-Foton Auman, Thaco Frontier, Thaco Hyundai,...có mặt ở hầu hết các phân khúc thị trường, với những ưu điểm vượt trội về công năng và hiệu quả kinh tế, phù hợp với và điều kiện sử dụng tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng ở từng địa bàn khác nhau, được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
1.2.2. Sơ đồ tổ chức công ty THACO Tải.
1.2.3. Các dòng sản phẩm:
Với định hướng chiến lược luôn dẫn đầu thị trường xe thương mại , THACO luôn tiên phong sáng tạo ra những sản phẩm ưu Việt và định vị snr phẩm theo từng phân khúc, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng ở từng địa bàn khấc nhau . Hiện tại sản phẩm xe tải, ben được Thaco sản xuất, lắp ráp và phân phối ra thị trường đa dạng về phân khúc, chủng loại và tải trọng , bao gồm xe tải, xe ben, xe đầu kéo, mang các thương hiệu Thaco Towner, Thaco Forland, Thaco Ollin, Thaco Aumark, Thaco Auman, Thaco Frontier, Thco Hyundai, tải trọng từ 500kg đến 18 tấn, được định vị theo các phân khúc.
- Phân khúc tải nhẹ máy xăng tải trọng dưới 1T: gồm Thaco Towner 800 (tải trọng 800kg), Thaco Towner 990 (tải trọng 990kg)
Hình 2: Hình tổng thể xe Thaco Towner800
- Phân khúc tải nhẹ máy dầu từ 1 – 1,5T: gồm Thaco Frontier 125 (tải trọng 1,25 tấn) và Thaco Frontier 140 ( tải trọng 1,4tấn).
Hình 3: Hình tổng thể xe Thaco Frontier 125
- Phân khúc tải trung tải trọng từ 2 – 7T gồm: Thaco Forland 3,45 – 7 tấn (xe 2 cầu và xe có hộp số phụ); phân khúc xe ben tải trọng từ 1 – 18T gồm Thaco Forland ben tải trọng từ 1– 10T
Hình 4: Tổng thể xe Thaco Forland
Hình 5: Hình tổng thể xe Thaco Ollin
- Thaco Aumark tải trọng từ 1,98 – 4,5T; Thaco Hyundai HD65, HD72, HD550, HD750. Thaco Hyundai ben tải trọng từ 12 – 18T (công thức bánh xe 6x4, 8x4).
Hình 6: Hình tổng thể xe Thaco Hyundai HD270
- Phân khúc tải nặng tải trọng từ 8 – 18T và xe đầu kéo: gồm xe tải nặng Thaco Auman tải trọng từ 8 – 18 tấn (công thức bánh xe 4x2, 6x2, 6x4, 8x4) và xe đầu kéo Thaco Auman (công thức bánh xe 6x4); Thaco Auman 13 – 18T (công thức bánh xe 6x4, 8x4).
Hình 7: Hình tổng thể xe Thaco Auman C34
Phần II. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ XƯỞNG LẮP RÁP
2.1 Sơ đồ tổ chức xưởng lắp ráp:
2.1.1. Sơ đồ tổ chức:
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ:
Ban quản lý xưởng :
+ Chức năng :
Là người giúp việc, thừ hành lệnh của lãnh đạo đơn vị trong việc điều hành hoạt động sản xuất và quản lý công nhân viên của bộ phận
Tham mưu cho ban lãnh đạo và bộ phận kỹ thuật – công nghệ về việc thay đổi quy trình công nghệ, cách thức tổ chức sản xuất của bộ phận.
+ Nhiệm vụ :
Tham mưu và chịu trách nhiệm trước Ban Lãnh Đạo về tổ chức thực hiện sản xuất, láp ráp và bảo quản xe bán thành phần
Nhận kế hoạch sản xuất, tổ chức điều hành thực hiện kế hoạch sản xuất đảm bảo kỹ thuật, chất lượng sẩn phẩm, năng suất trước lãnh đạo nhà máy.
Xây dựng các đề án phát triển, phương án hoạt động theo lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ của bộ phân.
Đào tạo nhân sự để đáp ứng nhu cầu sản xuất
Đề xuất tham gia xét tuyển lao động
Điều chuyển nhân sự tại các chuyền để đảm bảo tiến độ sản xất.
Tổng kết đánh giá kết quả hoạt động theo các lĩnh vực chuyên môn của xưởng.
Tổ chức thực hiện các chức năng, nhiệm vụ cảu xưởng theo quy định của lãnh đạo nhà máy, kịp thời nhanh chóng đúng quy trình, quy đinh.
Theo dõi, giám sát tình hình sản xuất và chịu trách nhiệm về các vẫn đề kỹ thuật phát sinh trong quá trình lắp ráp.
Phối hợp với các bộ phận liên quan, phòng kỹ thuật, phòng quản lý chất lượng tìm biện pháp xử lý các khó khan trong sản xuất
Kỹ thuật xưởng :
+ Chức năng :
Tham mưu cho lãnh đạo xưởng về các vấn đề kỹ thuật
+ Nhiệm vụ :
Kiểm soát và xử lý lỗi phát sinh trong quá trình lắp ráp tại các chuyền
Hiểu rõ lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ kỹ thuật có liên quan đến phần việc được giao.
Viết quy tình, thiết bị dung cho từng công đoạn
Tiếp nhận thông tin, phản hồi kỹ thuật từ các bộ phân liên quan.
Tham gia cải thiết kỹ thuật của các loại xe lắp ráp, tổng hợp và thiết lập các bản vẽ thiết kế cải tiến dây chuyền, cải tiến côg cụ, dụng cụ phục vụ sản xuất của các anh em trong bộ phận.
Kế hoạch :
+ Chức năng :
Theo dõi thực hiện kế hoạch do công ty đề ra.
+ Nhiệm vụ :
Tiếp nhận và triển khai kế hoạch sản xuất cho bộ phận
Dựa trên kế hoạch sản xuất của công ty tham mưu cho lãnh đọa xưởng để điều độ tình hình sản xuất
Theo dõi vật tư, linh kiện thiếu trong quá trình lắp ráp để kịp thời xuất các bộ phận liên quan cung cấp kịp thời để hoàn thiện giao xe theo đúng kế hoạch.
Báo cáo kết quả sản xuất cho ban lãnh đạo và phòng kế hoạch sản xuất
Thống kê :
+ Chức năng:
Tổng hợp vật tư và tính toán giá thành sản phẩm lắp ráp.
+ Nhiệm vụ :
Tính toán chi phí sản xuất theo hệ thống quản trị song hành.
Thống kê, tổng hợp vật tư thành phẩm lắp ráp, thành phẩm thùng, lốp, bình ắc quy.
Quản lý, tổng hợp các thiết bị, dụng cụ, đồ nghề phục vụ sản xuất.
Theo dõi , cung cấp nhiên liệu phhụ vụ sản xuất, phục vụ nhu cầu đi lại trong khu lắp ráp
Hành chính xưởng :
+ Chức năng :
Quản lý công việc hành chính tại bộ phận.
Thực hiện các chế độ chính sách đối với người lao động.
+ Nhiệm vụ :
Theo dõi, quản lý tình hình nhân sự tang, giảm tại bộ phận.
Báo cáo nhân sự hằng ngày cho hành chính đơn vị.
Lập kế hoahcj và yêu cầu cấp phát bảo hộ lao động,
Văn phòng phẩm hàng tháng, hàng kỳ của bộ phận
Tổng hợp và báo cáo lên phòng nhân viên nhân sự giải quyết chế độ cho cán bộ công nhân viên
Nhân viên phục vụ thừa hành :
+ Chức năng:
Giữ gìn vệ sinh khu vực xưởng
+ Nhiệm vụ :
Chuẩn bị nước uống cho anh em công nhân viên
Làm vệ sinh công nghiệp trong khu vực nhà xưởng bãi xe
Chuyền trưởng :
+ Chức năng :
Tham mưu cho lãnh đạo xưởng các vẫn đề nhanh sự và kỹ thuật của dây chuyền sản xuất
+ Nhiệm vụ :
Nhận và tổ chức thực hiện hoàn thành kế hoạch được giao từ lãnh đạo xưởng.
Kiểm tra sản lượng và chất lượng sản phẩm làm ra trong ngày, hoặc trong ca mình phụ trách.
Theo dõi nhân sự trong chuyền và có thể đề xuất tuyển dụng hoặc cắt nhân sự.
Phản ánh kịp thời cho quản đốc mọi tình huống phát sinh trong quá trình sản xuất mà hình không giải quết được.
Tổ trưởng :
+ Chức năng :
Quản lý, tổ chức tổ chức hoạt động sản xuất của tổ
+ Nhiệm vụ :
Quản lý thiết bị đồ nghề của tổ
Phân công điều độ nhân sự tại tổ
Kết hợp với kho vật tư trong việc giao nhận và bố trí phụ tùng trong dây chuyền lắp ráp.
Hướng dẫn tỏ viên trong công việc. Giải quyết các khó khăn đột xuất xảy ra trong quá trình sản xuất.
Phối hợp cùng hành chính xưởng theo dõi ngày công cho các thành viên trong tổ và thống kê lượng sản phẩm lắp ráp của tổ trong ngày
2.1.3. Sơ đồ tổ chức chuyềm trim:
a. Sơ đồ tổ chức tổ trim HYUNDAI KIA:
b. Sơ đồ tổ chức tổ trim FOTON:
2.1.4 Sờ đồ tổ chức chuyền tải trung và tải nặng:
a. Sơ đồ tổ chức tổ Chassis:
b. Sơ đồ tổ chức tổ Final:
2.1.5. Sơ đồ tổ chức chuyền tải nhẹ:
a. Sơ đồ tổ chức tổ Chassis:
b. Sơ đồ tổ chức tổ Final:
2.1.6. Sơ đồ tổ chức sữa chữa lại:
PHẦN III. CÂN BĂNG LẮP RÁP KHUNG GẦM
FOTON AUMAN D240
Ngày nay, nhằm nâng cao năng suất sản suất, rút ngắn thời gian hoàn thành sản phẩm, người ta thường chia quy trình lắp ráp ra thành nhiều dây chuyền. Mỗi dây chuyền lại chia ra thành nhiều trạm. Tuy nhiên, thời gian sản xuất của mỗi trạm là khác nhau, nên năng suất sản xuất giảm so với dự tính.
Nhằm nâng cao sự hiểu biết về quy trình sản xuất và lắp ráp, trong đợt thực tập vừa qua em đã được anh Võ Lên hướng dẫn nhiện vụ câ
3.1 Giới thiệu tổng quan về xe Foton Auman D240
Loại xe: Xe ben Foton, tay lái thuận 6x4.
Nhãn hiệu: Thaco Auman D240
Xuất sứ : Lắp ráp tại Công ty TNHH SX và LR ô tô Chu Lai Trường Hải
Các thông số kỹ thuật của xe:
Động cơ:
Loại động cơ: Diesel 4 kì, 6 xylanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp
Dung tích xylanh: 9.726 (cc)
Đường kính x hành trình piston: 126 x 130 (mm)
Công suất cực đại/ tốc độ quay: 290/2200 ( Ps/(vòng/phut))
Mômen xoan trên tốc độ quay: 1.160/1.200 (Nm/(vong/phút))
Trọng lượng:
Trọng lượng không tải: 10.870 (kg)
Tải trọng :13.000 (kg)
Trọng lượng toàn bộ: 24.000 (kg)
Kích thước xe:
Kích thước bao ngoài (DxRxC): 7.780x2.500x3.070 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.100x2300x920 (mm)
Hộp số: số sàn, 8 tiến, 1 lùi.
Lốp xe:
Trước: 11.00-20
Sau :11.00-20
Đặc tính của xe:
Khả năng leo dóc: 53.1%
Bán kính vong quay lớn nhất 9,1 (m)
Tốc độ tối đa 92 (km/h)
Dung tích nhiên liệu 230(lít)3.2 Quá trình lắp khung gầm trước khi chuẩn hóa.
Hạng mục
Trạm
Mô tả công việc chính
Nhịp sản xuất
(phút/sp)
Nhân sự hiện hữu tại trạm
Tổng thời gian thực hiện công việc tại trạm (phút)
SUP BALANCE
Ráp Balance
16’54”
3
47’50”
SUP NHIP
Ráp nhíp, box lái
18’17’’
6
104’15”
KG1
Ráp cầu trước, cầu sai, dí
18’7”
5
86’03”
KG2
Ráp dây điện chassis, rơ-le
17’58”
5
69’48”
KG3
Ráp hệ thống ống hơi
18’28”
6
99’22”
KG4
Kẹp ống dầu, rút ống hơi
18’7”
2
35’
ENGINE SUB
Ráp hộp số, ly hợp
18’23”
5
85’43”
KG5
Ráp động cơ vào chassis
17’46”
3
51’19”
KG6
Ráp ống nhớt trợ lực, các-đăng, đống số
17’59”
4
66’22”
KG7
Ráp két nước, tà vẹt, bình dầu trợ lực lái
18’16”
6
100’12”
KG8
Châm nhơt, ráp hệ thống khí thải
16’11”
6
90’15”
QC
Kiểm tra chất lượng
17’32”
1
17’32”
TỔ/CHUYỀN TRƯỞNG
Quản lí, giám sát nhân sự
2
TỔNG
214’17”
54
835’59”
Năng lực sản xuất/8h (xe)
26
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 1
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: RÁP BALANCE
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 3
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
120
120
1
2
Câu chassis vào giá
170
3
Câu Balance vào vị trí ráp
244
4
Gá đai ốc lien kết, bôi keo
274
Tổng thời gian thực hiện (phút)
15’28”
5
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
120
120
2
6
Siết đai ôc
572
7
Kiểm tra làm dấu
132
8
Lật chassi
70
Tổng thời gian thực hiện
16’54”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
43’16”
6’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
47’50’’
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 2
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: SUB NHÍP
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 6
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
60
120
1
2
Cẩu chassis vào giá
170
3
Ráp box lái vào chassi
444
4
Ráp mốc kéo trước
201
5
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’45’’
6
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
60
120
1
7
Ráp pat chân máy trước
210
8
Ráp pat chân máy sau
193
9
Ráp pat hộp số
192
10
Ráp phuột giảm chấn vào chassis
252
11
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
18’17’’
12
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
13
Lắp Pat dằn
62
14
Lắp má trượt nhip
217
15
Lắp su gối cầu
201
16
Lắp móc kéo sau
161
17
Lắp Pat bầu hơi sau
121
18
Bôi mỡ má trượt
37
19
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian
17’39”
20
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
21
Ráp nhíp trước bên tài
175
22
Ráp phuộc giẩm chấn vào nhíp bên tài
152
23
Ráp nhíp trước bên phụ
186
24
Ráp phuộc giảm chấn vào nhíp bên phụ
161
25
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
15’34’’
26
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
27
Ráp nhíp sau bên tài
253
28
Ráp nhíp sau bên phụ
271
29
Ráp các thanh giằng cầu
251
30
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
17’15’’
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
92’9’’
10
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
104’9”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 3
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: KG 1
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 5
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
3
3
Di chuyển cầu trước vào vị trí
51
4
Di chuyển cầu sau vào vị trí
50
5
Gá trục cac-đăng vào cầu sau
101
6
Di chuyển chassis vào vị trí lắp
42
7
Lắp cầu sau vào chassis
201
8
Lắp cầu trước vào chassis
161
9
Ráp các thanh giằng vào cầu
191
10
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
17’37”
11
Chuẩn vật tư dụng cụ
70
120
1
12
Di chuyển dí vào vị trí lắp
71
13
Di chuyển chassis vào vị trí
42
14
Gá giối nhíp
81
15
Ráp dí vào chassis
201
16
Ráp bulong chữ U
261
17
Kiểm tra làm dấu
80
Tổng thời gian thực hiện
16’16”
18
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
19
Di chuyển dí vào vị trí ráp
71
20
Di chuyển chassis vào vị trí
42
21
Ráp dí vào chassis
201
22
Ráp bulong chữ U bên tài
205
23
Ráp Ba-đơ-xong vào box lái
191
24
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’56”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
76’03”
10’
Tổng thời gian/trạm(công đoạn) (phút)
86’03”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 4
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: KG 2
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 5
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Bắn bulong nói trục các-đăng
331
3
Bắn bulong thanh giằn
361
4
Kiểm tra làm giấu
70
Tổng thời gian thực hiện
15’52”
5
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
6
Ráp dây điện chassis trước
71
7
Ráp dây mass vào chassis
62
8
Ráp dây cầu chì
72
9
Ráp cụm 6 Relay chia điện vào chassi
189
10
Ráp các dây cảm biến
151
12
Ráp còi điện trước
131
13
Ráp dây còi
102
14
Kiểm tra làm dấu
110
Tổng thời gian thực hiện
18’33”
15
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
16
Ráp dây điện phía sau
213
17
Ráp su lót chassis
73
18
Ráp còi báo lùi
121
19
Rap pat dây điện
192
20
Ráp dây đèn dáo lùi
131
21
Kiểm tra làm dấu
90
Tổng thời gian thực hiện
16’50”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
61’48”
8’00”
Tổng thời gian/trạm (phút)
69’48”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 5
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: KG 3
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 6
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
2
Ráp van xả, nút bít vào bình hơi
69
3
Ráp van thẳng vào bình hơi (trước và sau)
78
4
Ráp bình hơi thắng (trước và sau) vào giá bình điện
53
5
Ráp pat bầu hơi locke vào giá bình điện
93
6
Ráp bầu hơi locke vào pat bắt bầu locke
62
7
Ráp pat giá bình điện
61
8
Ráp bầu chức năng vào giá bình điện
73
9
Ráp van phân phối và bình tách ẩm
81
10
Ráp ống kết nối các bộ phận
72
12
Di chuyển cụm bầu hơi
31
13
Ráp cụm bầu hơi vào chassis
112
14
Ráp các ống hơi vào co
33
15
Kiểm tra đánh dấu
100
Tổng thời gian thực hiện
18’28”
16
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
17
Ráp co vào ống hơi chính
172
18
Ráp co vào búp sen dí trước tài, phụ
352
19
Kết nối ống hơi vào búp sen dí trước tài, phụ.
191
20
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’15”
21
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
22
Ráp co vào van xar nhanh thắng sau
134
23
Ráp co vào bầu lốc kê
171
24
Kết nối các đường ống hơi và bầu lốc kê
292
25
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
14’17”
26
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
27
Ráp co vào ống hơi chính
141
28
Ráp co vào bộ chia
181
29
Soạn van xả nhanh lốc kê
129
30
Soạn van xả nhanh thắng trước
131
31
Ráp ống hơi máy nén vào chassis
167
32
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’49”
33
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
34
Rap co, nút bít vào bình hơi
201
35
Ráp bầu hơi sau vào pat bầu hơi
261
36
Ráp ống hơi vào co
183
37
Kiểm tra đánh dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
15’5”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
87’22”
12
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
99’22”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 6
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: KG 4
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 2
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Rút các ống hơi vào chassis
259
3
Lắp roan cá xấu
51
4
Kẹp ống dầu côn
207
5
Lót các su vào cạnh chassis
173
6
Cắt các đoạn dây thừa
137
7
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
18’7”
8
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
9
Bắt kẹp ống máy nén vào chassis
157
10
Ráp ống máy nén vào
145
11
Bắt pat giữ ống dầu phụ
199
12
Ráp ống dầu phụ
128
13
Phụ rút dây ở phía sau
124
14
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’53”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
31
4
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
35
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 7
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: ENGINE SUB
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 5
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
2
Ráp đĩa ma sát
228
3
Ráp mâm ép
201
4
Ráp hộp số
211
5
Ráp heo côn
141
6
Ráp dây mát động cơ
62
7
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
18’23”
8
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
9
Ráp bơm trợ lực lái
237
10
Ráp ống hơi máy nén
204
11
Ráp pat đỡ ống nước
154
12
Ráp ống nước phụ
77
13
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
15’32”
14
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
15
Ráp dây lừa
249
16
Ráp dây số
273
17
Ráp pat treo hộp số
135
18
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
15’17”
19
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
20
Ráp ống dầu
127
21
Ráp ống khí nén
103
22
Ráp ống nước
137
23
Ráp lóc lạnh
143
24
Căng dây cu roa
125
25
Ráp ống ga
131
26
Ráp ống nước dưới
62
27
Đánh dấu kiểm tra
60
Tổng thời gian thực hiện
18’8”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
75’43”
10’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
85’43”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 8
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: KG 5
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự:
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Lắp cục su vào chân máy trước
106
3
Lắp cục su chân máy giữa
109
4
Lắp bu long vào các chân máy bên phụ(trước + sau)
312
5
Lắp dây mass vào chassis
72
6
Ráp ống dầu li hợp vào chassis
201
7
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
17’40”
8
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
9
Câu động cơ vào máy
331
10
Rắp bulong chân máy bên tài (trước và sau)
312
11
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
15’53”
12
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
13
Chạy dây điện động cơ
252
14
Kết nối dây điện vào máy phát
43
15
Kết nối dây điện vào cảm biến báo nhớt, nước.
141
16
Kết nối dây điện bơm dầu, pet phun dầu
137
17
Chạy dây điện hộp số(báo mo, km, lùi, bơm ben)
135
18
Kết nối dây điện động cơ và dây điện hộp số vào dây điện chassi
98
19
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
17’46”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
45’19”
6’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
51’19”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 9
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: KG 6
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 4
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Kiếm tra số máy
201
3
Nhập số máy vào máy tính, kiểm tra
261
4
Đống số máy vào chassis
297
5
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
15’16”
6
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
7
Di chuyển các-đăng vào vị trí
75
8
Ráp trục các-đăng trước và sau
201
9
Ráp pat thùng đựng đồ nghề
111
10
Ráp thùng đựng đồ nghề
172
11
Rap pat bơm ben
139
12
Rap bơm ben
121
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
17’59”
13
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
14
Lắp giá bầu air
141
15
Lắp bầu air
139
16
Lắp cổ bầu air vào bầu air
217
17
Lắp cây chống cổ bầu air vào bầu air
165
18
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
15’32”
19
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
1
20
Kết nối ống dầu từ bơm trợ lực lái đến box lái
94
21
Kết nối ống nhớt từ co box lái đến bình thủy lực
133
120
22
Ráp kẹp nhựa ống nhớt
75
23
Kết nối ống su từ bơm đến bình
111
24
Kết nối ống hơi số mạnh
139
25
Kêt nối ống dầu heo côn
137
26
Siết các ống hơi số mạnh, hơi heo côn
113
27
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’42”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
58’12”
8’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
66’22”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 10
Takt time(nhịp sản xuất):
Tên trạm/ Công đoạn: KG 7
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự:
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Ráp bình dầu trợ lực lái vào tà vẹt
225
3
Ráp bơm nâng hạ cabin vào tà vẹt
192
4
Ráp bình nước phụ vào tà vẹt
131
5
Ráp pat che đất bên tài, bên phụ
219
7
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’7”
8
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
9
Ráp két gió vào két nước
171
11
Ráp két gió, két nước vào chassis
135
10
Ráp cây chống két nước vào chassis bên tài
143
12
Bắt bulong chân két nước bên tài
72
13
Ráp ống nước dưới
97
14
Ráp su hút vào máy nén
79
15
Ráp ống hút gió bên tài
139
16
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
18’16”
17
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
18
Ráp cây chống két nước vào chassis bên phụ
137
19
Bắt bulong chân két nước bên phụ
77
20
Ráp pat ống sưỡi, kẹp ống nước vào chassis
133
21
Ráp ống nước suỡi vào động cơ
99
22
Ráp dàn nóng vào két gió
209
23
Ráp ống nước phụ vào két nước
84
24
Ráp ống nươc trên
81
25
Kiểm tra lầm dấu
90
Tổng thời gian thực hiện (phút)
18’00”
26
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
27
Câu tà vẹt vào chassis
158
28
Ráp tà vẹt bên phụ
151
29
Ráp chóng bầu air đứng
135
30
Ráp ống hút gió vào turbo
171
31
Ráp ống su hút vào máy nén phía sau.
73
32
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
15’48”
33
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
34
Ráp tà vẹt bên tài
163
35
Kết nối ống dầu trợ lực lái từ bơm trợ lực lái vào bình dầu
244
36
Ráp ống nươc phụ phía sau vào bình nước phụ
219
37
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
14’26”
38
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
39
Soạn đồ rời
193
40
Gá pat đỡ dây điện vào tà vẹt, nụ báo khõa cabin
159
41
Chạy dây điện tà vẹt
88
42
Kết nối dây điện vào các cảm biến (nước, khóa cabin, đề)
216
43
Kết nối dây điện cabin vào dây điên chassis
35
44
Nối dây mass vào tà vẹt
46
45
Kiểm tra làm dâus
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’37”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
88’12”
12’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn)
100’12”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 11
Takt time(nhịp sản xuất): 18’28”
Tên trạm/ Công đoạn: KG 8
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 8
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
2
Tháo bulong châm dầu bôi trơn cầu sau
72
3
Tháo bulong châm dầu hộp số
77
4
Tháo bulong châm dầu bôi trơn động cơ
85
5
Châm dầu bôi trơn
477
6
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’11”
6
Ráp pat treo bô vào chassis
70
120
1
7
Ráp bầu bô lên pat treo bô
276
8
Ráp cúp bô vào treo turbo
192
9
Ráp cúp bô vào bầu bô
233
10
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’1”
11
Chuẩn bị vật dụng cụ
70
120
1
12
Ráp chắn két nước vào chassis
377
13
Ráp bầu bô lên pat treo bô
276
14
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
14’33”
15
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
1
16
Ráp gối đỡ cabin
379
17
Ráp pat cản trước
275
18
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
15’14”
19
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
20
Ráp ti ben nân cabin
459
21
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
11’59”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
78’15”
12’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
90’15”
3.3. Nhận xét về quá trình sản xuất.
Nhịp sản xuất: 18’28”
Năng lực sản xuất trong 8h : 26 xe
Kiểm tra xe thực tế sản xuất: 24 xe
Năng xuất của dây chuyền :
h=2426 x100% = 92%
Quá trình sản xuất có hiệu xuất thấp là vì việc di chuyển giữa các trạm còn quá thủ công, công nhân phải đẩy, mất rất nhiều thời gian cho việc đó.
Do sự phân bố thời gian giữa các trạm không đồng đều nên có hiện tượng nghĩ, đợi trạm khác hoàn thành để đưa xe đi.
3.4 Đề xuất cải tiến.
Do thời gian chuyển trạm quá lớn. Nên để giảm thiểu tối đa thời gian chuyển trạm, tôi đề xuất đầu tư nghiên cứu ứng dụng hệ thống di chuyển tự động giữa các trạm. Hệ thống thống này sẽ chạy tự động, không cần công nhân đẩy đi, xe được di chuyển liên tục. Nhanh hơn so với di chuyển bằng cach củ.
Bên cạnh đó, nhằm để cân bằng thời gian giữa các trạm, tôi có đề xuất phân chia lại công việc như sau.
CN1/Balance: Ráp phuột giảm chấn bên phải
CN1/KG2 : Ráp dây mass vào chassis
CN4/KG3 : Ráp cụm bầu hơi vào chassis
CN6/KG3 : Ráp roan cá xấu
CN3/E.S : Ráp dây mass động cơ
CN4/E.S : Ráp ống khí nén
CN2/KG5 : Ráp dây mass vào chassis
CN1/KG6 : Kết nối dây điện vào máy phát
CN4/KG7 : Ráp ống hơi nuocứ dưới
CN5/KG7 : Ráp ống nươc vào động cơ
3.5 Quá trình lắp khung gầm sau khi chuẩn hóa.
Hạng mục
Trạm
Mô tả công việc chính
Nhịp sản xuất
(phút/sp)
Nhân sự hiện hữu tại trạm
Tổng thời gian thực hiện công việc tại trạm (phút)
SUP BALANCE
Ráp Balance
17’28”
3
51’50’’
SUP NHIP
Ráp nhíp, box lái
17’45’’
6
102’9”
KG1
Ráp cầu trước, cầu sai, dí
17’37”
5
86’03”
KG2
Ráp dây điện chassis, rơ-le
17’31”
4
68’46”
KG3
Ráp hệ thống ống hơi
16’36”
6
98’21”
KG4
Kẹp ống dầu, rút ống hơi
17’16”
2
34’09”
ENGINE SUB
Ráp hộp số, ly hợp
17’21”
5
84’41”
KG5
Ráp động cơ vào chassis
17’40”
3
50’36”
KG6
Ráp ống nhớt trợ lực, các-đăng, đống số
17’42”
4
67’12”
KG7
Ráp két nước, tà vẹt, bình dầu trợ lực lái
17’25”
6
100’12”
KG8
Châm nhơt, ráp hệ thống khí thải
16’11”
6
88’9”
QC
Kiểm tra chất lượng
17’32”
1
17’32”
TỔ/CHUYỀN TRƯỞNG
Quản lí, giám sát nhân sự
2
TỔNG
208’4”
53
849’40”
Năng lực sản xuất/8h (xe)
27
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 1
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: RÁP BALANCE
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 3
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
120
120
1
2
Câu chassis vào giá
170
3
Câu Balance vào vị trí ráp
244
4
Gá đai ốc lien kết, bôi keo
274
5
Ráp phuột giảm chấn bên phụ
120
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’28”
6
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
120
120
2
7
Siết đai ôc
572
8
Kiểm tra làm dấu
132
9
Lật chassi
70
Tổng thời gian thực hiện
16’54”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
45’16”
6’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
51’50’’
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 2
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: SUB NHÍP
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 6
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
60
120
1
2
Cẩu chassis vào giá
170
3
Ráp box lái vào chassi
444
4
Ráp mốc kéo trước
201
5
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’45’’
6
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
60
120
1
7
Ráp pat chân máy trước
210
8
Ráp pat chân máy sau
193
9
Ráp pat hộp số
192
10
Ráp phuột giảm chấn vào chassis
140
11
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’25”
12
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
13
Lắp Pat dằn
62
14
Lắp má trượt nhip
217
15
Lắp su gối cầu
201
16
Lắp móc kéo sau
161
17
Lắp Pat bầu hơi sau
121
18
Bôi mỡ má trượt
37
19
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian
17’39”
20
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
21
Ráp nhíp trước bên tài
175
22
Ráp phuộc giẩm chấn vào nhíp bên tài
152
23
Ráp nhíp trước bên phụ
186
24
Ráp phuộc giảm chấn vào nhíp bên phụ
161
25
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
15’34’’
26
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
27
Ráp nhíp sau bên tài
253
28
Ráp nhíp sau bên phụ
271
29
Ráp các thanh giằng cầu
251
30
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
17’15’’
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
90’9’’
10
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
102’9”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 3
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 1
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 5
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
3
3
Di chuyển cầu trước vào vị trí
51
4
Di chuyển cầu sau vào vị trí
50
5
Gá trục cac-đăng vào cầu sau
101
6
Di chuyển chassis vào vị trí lắp
42
7
Lắp cầu sau vào chassis
201
8
Lắp cầu trước vào chassis
161
9
Ráp các thanh giằng vào cầu
191
10
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
17’37”
11
Chuẩn vật tư dụng cụ
70
120
1
12
Di chuyển dí vào vị trí lắp
71
13
Di chuyển chassis vào vị trí
42
14
Gá giối nhíp
81
15
Ráp dí vào chassis
201
16
Ráp bulong chữ U
261
17
Kiểm tra làm dấu
80
Tổng thời gian thực hiện
16’16”
18
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
19
Di chuyển dí vào vị trí ráp
71
20
Di chuyển chassis vào vị trí
42
21
Ráp dí vào chassis
201
22
Ráp bulong chữ U bên tài
205
23
Ráp Ba-đơ-xong vào box lái
191
24
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’56”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
76’03”
10’
Tổng thời gian/trạm(công đoạn) (phút)
86’03”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 4
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 2
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 4
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Bắn bulong nói trục các-đăng
331
3
Bắn bulong thanh giằn
361
4
Rap dây mass vào chassis
62
5
Kiểm tra làm giấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’54”
6
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
7
Ráp dây điện chassis trước
71
8
Ráp dây cầu chì
72
9
Ráp cụm 6 Relay chia điện vào chassi
189
10
Ráp các dây cảm biến
151
12
Ráp còi điện trước
131
13
Ráp dây còi
102
14
Kiểm tra làm dấu
110
Tổng thời gian thực hiện
17’31”
15
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
16
Ráp dây điện phía sau
213
17
Ráp su lót chassis
73
18
Ráp còi báo lùi
121
19
Rap pat dây điện
192
20
Ráp dây đèn dáo lùi
131
21
Kiểm tra làm dấu
90
Tổng thời gian thực hiện
16’50”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
60’46”
8’00”
Tổng thời gian/trạm (phút)
68’46”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 5
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 3
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 6
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
2
Ráp van xả, nút bít vào bình hơi
69
3
Ráp van thẳng vào bình hơi (trước và sau)
78
4
Ráp bình hơi thắng (trước và sau) vào giá bình điện
53
5
Ráp pat bầu hơi locke vào giá bình điện
93
6
Ráp bầu hơi locke vào pat bắt bầu locke
62
7
Ráp pat giá bình điện
61
8
Ráp bầu chức năng vào giá bình điện
73
9
Ráp van phân phối và bình tách ẩm
81
10
Ráp ống kết nối các bộ phận
72
11
Di chuyển cụm bầu hơi
31
12
Ráp các ống hơi vào co
33
13
Kiểm tra đánh dấu
100
Tổng thời gian thực hiện
16’36”
14
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
16
Ráp co vào ống hơi chính
172
16
Ráp co vào búp sen dí trước tài, phụ
352
17
Kết nối ống hơi vào búp sen dí trước tài, phụ.
191
18
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’15”
19
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
20
Ráp co vào van xar nhanh thắng sau
134
21
Ráp co vào bầu lốc kê
171
22
Kết nối các đường ống hơi và bầu lốc kê
292
23
Ráp cụm bầu hơi vào chassis
112
24
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’9”
25
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
26
Ráp co vào ống hơi chính
141
27
Ráp co vào bộ chia
181
28
Soạn van xả nhanh lốc kê
129
29
Soạn van xả nhanh thắng trước
131
30
Ráp ống hơi máy nén vào chassis
167
31
Kiếm tra làm dấu
70
32
Tổng thời gian thực hiện
16’49”
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
33
Rap co, nút bít vào bình hơi
201
34
Ráp bầu hơi sau vào pat bầu hơi
261
35
Lắp roan cá xấu
51
36
Ráp ống hơi vào co
183
37
Kiểm tra đánh dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
15’56”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
86’21”
12
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
98’21”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 6
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 4
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 2
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Rút các ống hơi vào chassis
259
4
Kẹp ống dầu côn
207
5
Lót các su vào cạnh chassis
173
6
Cắt các đoạn dây thừa
137
7
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
17’16”
8
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
9
Bắt kẹp ống máy nén vào chassis
157
10
Ráp ống máy nén vào
145
11
Bắt pat giữ ống dầu phụ
139
12
Ráp ống dầu phụ
188
13
Phụ rút dây ở phía sau
124
14
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’53”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
30’09”
4’00”
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
34’09”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 7
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: ENGINE SUB
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 5
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
2
Ráp đĩa ma sát
228
3
Ráp mâm ép
201
4
Ráp hộp số
211
5
Ráp heo côn
141
6
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
17’21”
7
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
8
Ráp bơm trợ lực lái
237
9
Ráp ống hơi máy nén
204
10
Ráp pat đỡ ống nước
154
11
Ráp dây mát động cơ
62
12
Ráp ống nước phụ
77
13
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện
16’34”
14
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
15
Ráp dây lừa
249
16
Ráp dây số
273
17
Ráp pat treo hộp số
135
18
Ráp ống khí nén
103
19
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’34”
20
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
21
Ráp ống dầu
127
22
Ráp ống nước
137
23
Ráp lóc lạnh
143
24
Căng dây cu roa
125
25
Ráp ống ga
131
26
Ráp ống nước dưới
62
27
Đánh dấu kiểm tra
60
Tổng thời gian thực hiện
16’25”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
74’41”
10
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
84’41”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 8
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 5
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự:
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Lắp cục su vào chân máy trước
106
3
Lắp cục su chân máy giữa
109
4
Lắp bu long vào các chân máy bên phụ(trước + sau)
312
5
Ráp ống dầu li hợp vào chassis
201
6
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
17’40”
7
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
8
Câu động cơ vào máy
331
9
Rắp bulong chân máy bên tài (trước và sau)
312
10
Lắp dây mass vào chassis
72
11
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
17’05”
12
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
13
Chạy dây điện động cơ
252
14
Kết nối dây điện vào cảm biến báo nhớt, nước.
141
15
Kết nối dây điện bơm dầu, pet phun dầu
137
16
Chạy dây điện hộp số(báo mo, km, lùi, bơm ben)
135
17
Kết nối dây điện động cơ và dây điện hộp số vào dây điện chassi
98
18
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
17’03”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
44’36”
6’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
50’36”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 9
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 6
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 4
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Kiếm tra số máy
201
3
Nhập số máy vào máy tính, kiểm tra
161
4
Đống số máy vào chassis
297
5
Kết nối dây điện vào máy phát
43
6
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
16’02”
7
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
8
Di chuyển các-đăng vào vị trí
75
9
Ráp trục các-đăng trước và sau
201
10
Ráp thùng đựng đồ nghề
172
11
Rap pat bơm ben
139
12
Rap bơm ben
121
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
16’08”
13
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
14
Lắp giá bầu air
141
15
Lắp bầu air
139
16
Ráp pat thùng đựng đồ nghề
111
17
Lắp cổ bầu air vào bầu air
217
18
Lắp cây chống cổ bầu air vào bầu air
165
19
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện(phút)
17’13”
20
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
20
Kết nối ống dầu từ bơm trợ lực lái đến box lái
94
21
Kết nối ống nhớt từ co box lái đến bình thủy lực
133
22
Ráp kẹp nhựa ống nhớt
75
23
Kết nối ống su từ bơm đến bình
111
24
Kết nối ống hơi số mạnh
139
25
Kêt nối ống dầu heo côn
137
26
Siết các ống hơi số mạnh, hơi heo côn
113
27
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’42”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
59’12”
8’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
67’12”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 10
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 7
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự:
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
2
Ráp bình dầu trợ lực lái vào tà vẹt
225
3
Ráp bơm nâng hạ cabin vào tà vẹt
192
4
Ráp bình nước phụ vào tà vẹt
131
5
Ráp pat che đất bên tài, bên phụ
219
6
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’7”
7
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
8
Ráp két gió vào két nước
171
9
Ráp két gió, két nước vào chassis
135
10
Ráp cây chống két nước vào chassis bên tài
143
11
Bắt bulong chân két nước bên tài
72
12
Ráp su hút vào máy nén
79
13
Ráp ống hút gió bên tài
139
14
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’39
15
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
16
Ráp cây chống két nước vào chassis bên phụ
137
17
Bắt bulong chân két nước bên phụ
77
18
Ráp pat ống sưỡi, kẹp ống nước vào chassis
133
19
Ráp dàn nóng vào két gió
209
20
Ráp ống nước phụ vào két nước
84
21
Ráp ống nươc trên
81
22
Kiểm tra lầm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’21”
23
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
24
Câu tà vẹt vào chassis
158
25
Ráp tà vẹt bên phụ
151
26
Ráp chóng bầu air đứng
135
37
Ráp ống hút gió vào turbo
171
28
Ráp ống su hút vào máy nén phía sau.
73
29
Ráp ống nước dưới
97
30
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
17’25”
31
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
32
Ráp tà vẹt bên tài
163
33
Kết nối ống dầu trợ lực lái từ bơm trợ lực lái vào bình dầu
244
34
Ráp ống nươc phụ phía sau vào bình nước phụ
219
35
Ráp ống nước suỡi vào động cơ
99
36
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’05”
37
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
38
Soạn đồ rời
193
39
Gá pat đỡ dây điện vào tà vẹt, nụ báo khõa cabin
159
40
Chạy dây điện tà vẹt
88
41
Kết nối dây điện vào các cảm biến (nước, khóa cabin, đề)
216
42
Kết nối dây điện cabin vào dây điên chassis
35
43
Nối dây mass vào tà vẹt
46
44
Kiểm tra làm dâus
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’37”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
88’12”
12’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn)
100’12”
BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải
Tổ: Khung gầm
Chuyền: Lắp ráp tải nặng
Trạm/ Công đoạn số: 11
Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’
Tên trạm/ Công đoạn: KG 8
Loại xe: AUMAN D240/W90
Tổng số lượng nhân sự: 8
TT
Nội dung công việc
Thời gian làm việc thực tế (giây)
Thời gian chuyển trạm
(giây)
Số lượng nhân sự thực hiện
1
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
2
2
Tháo bulong châm dầu bôi trơn cầu sau
72
3
Tháo bulong châm dầu hộp số
77
4
Tháo bulong châm dầu bôi trơn động cơ
85
5
Châm dầu bôi trơn
477
6
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’11”
6
Ráp pat treo bô vào chassis
70
120
1
7
Ráp bầu bô lên pat treo bô
276
8
Ráp cúp bô vào treo turbo
192
9
Ráp cúp bô vào bầu bô
233
10
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
16’1”
11
Chuẩn bị vật dụng cụ
70
120
1
12
Ráp chắn két nước vào chassis
377
13
Ráp bầu bô lên pat treo bô
276
14
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
14’33”
15
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
1
16
Ráp gối đỡ cabin
379
17
Ráp pat cản trước
275
18
Kiếm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
15’14”
19
Chuẩn bị vật tư dụng cụ
70
120
1
20
Ráp ti ben nân cabin
459
21
Kiểm tra làm dấu
70
Tổng thời gian thực hiện (phút)
11’59”
Tổng thời gian nhóm công việc (phút)
78’9”
10’
Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút)
88’9”
Sau quá trình cải tiến thi nhịp sản xuất giảm đi còn 17’45” nâng cao khả năng sản xuất lên thành 27 chiếc xe trên 8h làm việc.
NHẬN XÉT CỦA CẤP QUẢN LÝ
1. Nhận xét tại phân xưởng thực tập
.... dfgdfg.
Núi Thành, ngày tháng năm.
Phụ trách phân xưởng
Đơn vị thực tập
.. dfgdfg.
Núi Thành, ngày tháng năm.
Lãnh đạo công ty
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
........ dfgdfg.
.... dfgdfg.
Đà Nẵng, ngàythángnăm dfgdfg.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_tai_nghien_cuu_can_bang_chuyen_tai_xuong_lap_rap_xe_foton.docx