Đề tài Nghiên cứu cân bằng chuyền tại xưởng lắp ráp xe foton auman d240 tổ khung gầm

 Động cơ:  Loại động cơ: Diesel 4 kì, 6 xylanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp  Dung tích xylanh: 9.726 (cc)  Đường kính x hành trình piston: 126 x 130 (mm)  Công suất cực đại/ tốc độ quay: 290/2200 ( Ps/(vòng/phut))  Mômen xoan trên tốc độ quay: 1.160/1.200 (Nm/(vong/phút))  Trọng lượng:  Trọng lượng không tải: 10.870 (kg)  Tải trọng :13.000 (kg)  Trọng lượng toàn bộ: 24.000 (kg)  Kích thước xe:  Kích thước bao ngoài (DxRxC): 7.780x2.500x3.070 (mm)  Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.100x2300x920 (mm)  Hộp số: số sàn, 8 tiến, 1 lùi.  Lốp xe:  Trước: 11.00-20  Sau :11.00-20  Đặc tính của xe:  Khả năng leo dóc: 53.1%  Bán kính vong quay lớn nhất 9,1 (m)  Tốc độ tối đa 92 (km/h)  Dung tích nhiên liệu 230(lít)

docx73 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu cân bằng chuyền tại xưởng lắp ráp xe foton auman d240 tổ khung gầm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất nghế ngồi ô tô, nhà máy điện cơ. Năm 2007: Đất nước ngày càng phát triển, hệ thống giao thông ngày càng được củng cố và mở rộng, đời sống nhân dân năng cao kèm theo nhu cầu đi lại rất lớn. Từ đó, Công ty qyết định đầu tư 650 tỷ đồng mở nhà máy sản xuất và lắp ráp các loại xe du lịch KIA tại khu kinh tế mở Chu Lai, diện tích 30 ha. Tháng 4/2007: Công ty chuyển từ công ty TNHH sang Công ty Cổ phần,mang tên: CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI vốn Điều lệ tăng lên 680 tỷ đồng. Trong thời gian này, để phát triển việc phói xe nhanh chóng đến với khách hàng, côg ty đã đầu tư nâng cấp các đại lý xe và mở thêm nhiều Showroom trên cả nước, năng lên hơn 50 đại lý, Showroom gồm phòng trưng bày xe, cửa hàng phụ tùng, xưởng sửa chữa xe với quy mô lớn, đáp ứng được dịch vụ sửa chữa , bảo trì, bảo hành và cung ứng phụ tùng cho khách hàng. Năm 2008: Bên cạnh việc đầu tư mạnh vào lĩnh vực kinh doanh địa ốc, phát triển cơ sở hạ tằng khu công nghiệp, mở rộng Cảng Kỳ Hà tại Khu kinh tế mở Chu Lai, Quảng Nam. Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới tại Tam Phú với tổng vốn đầu tư gần 600 tỷ đồng. Năm 2010: Xác định nguồn nhân lực có trình độ là tài sản vô giá , đồng thời giải quyết được bài toán nhân lực- yếu tố đặc biệt quan trọng trong việc đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh nên ngay từ năm 2009, lãnh đạo công ty đã tập trung đầu tư trên 100 tỷ đồng xây dựng Trường cao đẳng nghề, trên diện tích 16 ha tại khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam, với quy mô 2400 sinh viên. Ngày 12/5/2010, Bộ Lao động- Thương Binh và xã hội có quyết định số 595/QĐ/LĐTBXH, thành lập trường và công nhận Ban Giám hiệu nhà trường, do Thạc sĩ Phan Văn Đáo làm Hiệu trưởng. Ngày 4/10/2010, Trường Cao đẳng nghề Chu Lai Trường Hải đã khai giảng khóa đầu tiên năm học 2010-2011 với 408 học viên gồm các lớp từ sơ cấp, trung cấp đến cao đẳng. Tháng 4/2010, Công ty đã quyết định giải thể ông ty An Hưng và chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Cơ điện Chu Lai – Trường Hải theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4000740675 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp ngày 22/4/2010, do Kỹ sư Đỗ Minh Tâm làm Giám đốc, với số lượng CBCNV là 177 người. Tháng 5/2010, công ty đã tiến hành khởi công xây dựng Cảng và Khu hậu cần cảng Tam Hiệp nay là Cảng Chu Lai – Trường Hải. Đồng thời khánh thành và đưa vào sử dụng ba nhà máy tại KCN cơ khí bao gồm: Công ty Cơ Điện, Công ty Cơ Khí và Công ty gia công thép. Năm 2011: Tháng 4/2011, Công ty quyết định thành lập Công ty Cổ phần sản xuất phụ tùng ô tô (AUTOCOM), tại Thôn 4, KCN Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam, với diện tích 6000 m2 với vốn đầu tư 11 tỷ, năng suất 48000 bộ ghế mỗi năm, đến ngày01/06/2011 đưa vào sản xuất. Với tinh thần “ chuyên biết để hiệu quả - kết hợp tạo lợi thế “, công ty quyết định tách xưởng sản xuất và lắp ráp ô tô Bus từ công thy TNHH SX&LR ô tô Chu Lai – TRƯỜNG HẢI thành một nhà máy riêng. Nhà máy được khởi công vào tháng 5/2010 đến thánh 6 năm 2011 lễ khánh thành và đưa vào sản xuất lắp ráp hàng loạt xe Bus Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty Ngoài hoạt động kinh doanh chính của THACO là sản xuất – lắp ráp- phân phối, cung ứng dịch vụ bảo trì sửa chữa và phụ tùng ô tô: bao gồm sản xuất và kinh doanh xe thương mại ( xe tải và xe buýt); sản xuất và kinh doanh xe du lịch (kia, mazda, peugoet), THACO còn tham gia vào lĩnh vực đầu tư và xây dựng địa ốc với hệ thống phân phối gồm 70 showroom trải dài trên tonà quốc , cùng với siêu thị ô tô cần thơ, trung tâm TMDV khách sạn Gò Dầu (Tây Ninh), trạm dừng chân THACO Bình Phước Đây cũng là hơngs phát triển mới của THACO, tham gia thử nghiệm kinh doanh địa ốc , từng bước thực hiện chiến lược phát riển THACO thành tập đoàn đa ngành nghề tầm khu vực ASEAN. Sự ổn định trong việc giữ vừng thị phần của THACO tại Việt Nam chính là nhờ vaoà nền tảng cơ sở hạ tầng vững chắc, các showroom trưng bày đi kèm với các xưởng dịch vụ phụ tùng tạo sự thuận tiện cho khách hàng trong việc bảo dưỡng xe kịnh kỳ và nhất là nhờ vào chiến lược kinh doanh linh hoạt phù hợp với tình hình thực tế của từng giai đoạn 1.2.Giới thiệu khái quát về công ty ô tô tải 1.2.1. Sự ra đời công ty ô tô tải: Hình 1: Công ty sản xuất lắp ráp ô tô tải Ngay từ những ngày đầu đầu tư vào Khu kinh tế mở chu Lai, THACO đã đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô hiện đại mang tên Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải – tiền thân của nhà máy Thaco Tải - với diện tích 36.8 ha, vốn đầu tư  2.500 tỷ đồng, công suất ban đầu  25.000 xe/năm. Nhà máy được trang bị các dây chuyền công nghệ hiện đại gồm: dây chuyền hàn cabin xe tải, dây chuyền hàn thân xe bus, dây chuyền lắp ráp xe tải, dây chuyền lắp ráp xe bus, dây chuyền nhúng ED, dây chuyền sơn; cùng với hệ thống nhà xưởng: xưởng chế tạo, xưởng đóng thùng, xưởng hóa chất, xưởng kiểm định và các khu vực chức năng khác như đường thử xe, khu vực xử lý nước thải... Tháng 9/2004, mẫu xe CKD đầu tiên - Kia tải  K2700II đã được xuất xưởng. Tháng 5/2011, THACO xuất xưởng các sản phẩm xe tải, xe ben, xe chuyên dụng và xe khách mang thương hiệu Thaco - Hyundai, đồng thời trở thành đơn vị chính thức và duy nhất tại Việt Nam sản xuất & lắp ráp đầy đủ các dòng sản phẩm xe thương mại của Hyundai Motors. Sau một thời gian phát triển, đến nay, các xưởng của nhà máy đã phát triển thành các công ty chuyên biệt. Năm 2011, phân xưởng sản xuất xe bus được tách ra thành Công ty TNHH MTV sản xuất và lắp ráp ôtô khách Trường Hải. Ngày 01/11/2011, Công ty TNHH sản xuất và lắp ráp ôt ô Chu Lai - Trường Hải chính thức đổi tên thành Công ty TNHH MTV SX&LR ô tô tải Chu Lai - Trường Hải, đảm nhận nhiệm vụ sản xuất, lắp ráp dòng sản phẩm xe tải, xe ben và đầu kéo. Đến nay công suất nhà máy Thaco Tải đạt 50.000 xe/năm. Tại Nhà máy Thaco Tải, cùng với hệ thống dây chuyền sản xuất, lắp ráp công nghệ cao, đồng bộ là hệ thống các phân xưởng như: xưởng hàn, xưởng sơn, xưởng lắp ráp, xưởng kiểm định, kho vật tư,... Từ đây, Thaco đã sản xuất, lắp ráp và đưa ra thị trường các sản phẩm xe tải/ben đa dạng về phân khúc, chủng loại và tải trọng, gồm xe tải, xe ben, xe đầu kéo,... tải trọng từ 750kg đến 40 tấn, mang các thương hiệu Thaco Towner, Thaco Forland, Thaco Ollin, Thaco Aumark, Thaco-Foton Auman, Thaco Frontier, Thaco Hyundai,...có mặt ở hầu hết các phân khúc thị trường, với những ưu điểm vượt trội về công năng và hiệu quả kinh tế, phù hợp với và điều kiện sử dụng tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng ở từng địa bàn khác nhau, được khách hàng tin tưởng lựa chọn. 1.2.2. Sơ đồ tổ chức công ty THACO Tải. 1.2.3. Các dòng sản phẩm: Với định hướng chiến lược luôn dẫn đầu thị trường xe thương mại , THACO luôn tiên phong sáng tạo ra những sản phẩm ưu Việt và định vị snr phẩm theo từng phân khúc, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng ở từng địa bàn khấc nhau . Hiện tại sản phẩm xe tải, ben được Thaco sản xuất, lắp ráp và phân phối ra thị trường đa dạng về phân khúc, chủng loại và tải trọng , bao gồm xe tải, xe ben, xe đầu kéo, mang các thương hiệu Thaco Towner, Thaco Forland, Thaco Ollin, Thaco Aumark, Thaco Auman, Thaco Frontier, Thco Hyundai, tải trọng từ 500kg đến 18 tấn, được định vị theo các phân khúc. - Phân khúc tải nhẹ máy xăng tải trọng dưới 1T: gồm Thaco Towner 800 (tải trọng 800kg), Thaco Towner 990 (tải trọng 990kg) Hình 2: Hình tổng thể xe Thaco Towner800 - Phân khúc tải nhẹ máy dầu từ 1 – 1,5T: gồm Thaco Frontier 125 (tải trọng 1,25 tấn) và Thaco Frontier 140 ( tải trọng 1,4tấn). Hình 3: Hình tổng thể xe Thaco Frontier 125 - Phân khúc tải trung tải trọng từ 2 – 7T gồm: Thaco Forland 3,45 – 7 tấn (xe 2 cầu và xe có hộp số phụ); phân khúc xe ben tải trọng từ 1 – 18T gồm Thaco Forland ben tải trọng từ 1– 10T Hình 4: Tổng thể xe Thaco Forland Hình 5: Hình tổng thể xe Thaco Ollin - Thaco Aumark tải trọng từ 1,98 – 4,5T; Thaco Hyundai HD65, HD72, HD550, HD750. Thaco Hyundai ben tải trọng từ 12 – 18T (công thức bánh xe 6x4, 8x4). Hình 6: Hình tổng thể xe Thaco Hyundai HD270 - Phân khúc tải nặng tải trọng từ 8 – 18T và xe đầu kéo: gồm xe tải nặng Thaco Auman tải trọng từ 8 – 18 tấn (công thức bánh xe 4x2, 6x2, 6x4, 8x4) và xe đầu kéo Thaco Auman (công thức bánh xe 6x4); Thaco Auman 13 – 18T (công thức bánh xe 6x4, 8x4). Hình 7: Hình tổng thể xe Thaco Auman C34 Phần II. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ XƯỞNG LẮP RÁP 2.1 Sơ đồ tổ chức xưởng lắp ráp: 2.1.1. Sơ đồ tổ chức: 2.1.2. Chức năng nhiệm vụ: Ban quản lý xưởng : + Chức năng : Là người giúp việc, thừ hành lệnh của lãnh đạo đơn vị trong việc điều hành hoạt động sản xuất và quản lý công nhân viên của bộ phận Tham mưu cho ban lãnh đạo và bộ phận kỹ thuật – công nghệ về việc thay đổi quy trình công nghệ, cách thức tổ chức sản xuất của bộ phận. + Nhiệm vụ : Tham mưu và chịu trách nhiệm trước Ban Lãnh Đạo về tổ chức thực hiện sản xuất, láp ráp và bảo quản xe bán thành phần Nhận kế hoạch sản xuất, tổ chức điều hành thực hiện kế hoạch sản xuất đảm bảo kỹ thuật, chất lượng sẩn phẩm, năng suất trước lãnh đạo nhà máy. Xây dựng các đề án phát triển, phương án hoạt động theo lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ của bộ phân. Đào tạo nhân sự để đáp ứng nhu cầu sản xuất Đề xuất tham gia xét tuyển lao động Điều chuyển nhân sự tại các chuyền để đảm bảo tiến độ sản xất. Tổng kết đánh giá kết quả hoạt động theo các lĩnh vực chuyên môn của xưởng. Tổ chức thực hiện các chức năng, nhiệm vụ cảu xưởng theo quy định của lãnh đạo nhà máy, kịp thời nhanh chóng đúng quy trình, quy đinh. Theo dõi, giám sát tình hình sản xuất và chịu trách nhiệm về các vẫn đề kỹ thuật phát sinh trong quá trình lắp ráp. Phối hợp với các bộ phận liên quan, phòng kỹ thuật, phòng quản lý chất lượng tìm biện pháp xử lý các khó khan trong sản xuất Kỹ thuật xưởng : + Chức năng : Tham mưu cho lãnh đạo xưởng về các vấn đề kỹ thuật + Nhiệm vụ : Kiểm soát và xử lý lỗi phát sinh trong quá trình lắp ráp tại các chuyền Hiểu rõ lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ kỹ thuật có liên quan đến phần việc được giao. Viết quy tình, thiết bị dung cho từng công đoạn Tiếp nhận thông tin, phản hồi kỹ thuật từ các bộ phân liên quan. Tham gia cải thiết kỹ thuật của các loại xe lắp ráp, tổng hợp và thiết lập các bản vẽ thiết kế cải tiến dây chuyền, cải tiến côg cụ, dụng cụ phục vụ sản xuất của các anh em trong bộ phận. Kế hoạch : + Chức năng : Theo dõi thực hiện kế hoạch do công ty đề ra. + Nhiệm vụ : Tiếp nhận và triển khai kế hoạch sản xuất cho bộ phận Dựa trên kế hoạch sản xuất của công ty tham mưu cho lãnh đọa xưởng để điều độ tình hình sản xuất Theo dõi vật tư, linh kiện thiếu trong quá trình lắp ráp để kịp thời xuất các bộ phận liên quan cung cấp kịp thời để hoàn thiện giao xe theo đúng kế hoạch. Báo cáo kết quả sản xuất cho ban lãnh đạo và phòng kế hoạch sản xuất Thống kê : + Chức năng: Tổng hợp vật tư và tính toán giá thành sản phẩm lắp ráp. + Nhiệm vụ : Tính toán chi phí sản xuất theo hệ thống quản trị song hành. Thống kê, tổng hợp vật tư thành phẩm lắp ráp, thành phẩm thùng, lốp, bình ắc quy. Quản lý, tổng hợp các thiết bị, dụng cụ, đồ nghề phục vụ sản xuất. Theo dõi , cung cấp nhiên liệu phhụ vụ sản xuất, phục vụ nhu cầu đi lại trong khu lắp ráp Hành chính xưởng : + Chức năng : Quản lý công việc hành chính tại bộ phận. Thực hiện các chế độ chính sách đối với người lao động. + Nhiệm vụ : Theo dõi, quản lý tình hình nhân sự tang, giảm tại bộ phận. Báo cáo nhân sự hằng ngày cho hành chính đơn vị. Lập kế hoahcj và yêu cầu cấp phát bảo hộ lao động, Văn phòng phẩm hàng tháng, hàng kỳ của bộ phận Tổng hợp và báo cáo lên phòng nhân viên nhân sự giải quyết chế độ cho cán bộ công nhân viên Nhân viên phục vụ thừa hành : + Chức năng: Giữ gìn vệ sinh khu vực xưởng + Nhiệm vụ : Chuẩn bị nước uống cho anh em công nhân viên Làm vệ sinh công nghiệp trong khu vực nhà xưởng bãi xe Chuyền trưởng : + Chức năng : Tham mưu cho lãnh đạo xưởng các vẫn đề nhanh sự và kỹ thuật của dây chuyền sản xuất + Nhiệm vụ : Nhận và tổ chức thực hiện hoàn thành kế hoạch được giao từ lãnh đạo xưởng. Kiểm tra sản lượng và chất lượng sản phẩm làm ra trong ngày, hoặc trong ca mình phụ trách. Theo dõi nhân sự trong chuyền và có thể đề xuất tuyển dụng hoặc cắt nhân sự. Phản ánh kịp thời cho quản đốc mọi tình huống phát sinh trong quá trình sản xuất mà hình không giải quết được. Tổ trưởng : + Chức năng : Quản lý, tổ chức tổ chức hoạt động sản xuất của tổ + Nhiệm vụ : Quản lý thiết bị đồ nghề của tổ Phân công điều độ nhân sự tại tổ Kết hợp với kho vật tư trong việc giao nhận và bố trí phụ tùng trong dây chuyền lắp ráp. Hướng dẫn tỏ viên trong công việc. Giải quyết các khó khăn đột xuất xảy ra trong quá trình sản xuất. Phối hợp cùng hành chính xưởng theo dõi ngày công cho các thành viên trong tổ và thống kê lượng sản phẩm lắp ráp của tổ trong ngày 2.1.3. Sơ đồ tổ chức chuyềm trim: a. Sơ đồ tổ chức tổ trim HYUNDAI KIA: b. Sơ đồ tổ chức tổ trim FOTON: 2.1.4 Sờ đồ tổ chức chuyền tải trung và tải nặng: a. Sơ đồ tổ chức tổ Chassis: b. Sơ đồ tổ chức tổ Final: 2.1.5. Sơ đồ tổ chức chuyền tải nhẹ: a. Sơ đồ tổ chức tổ Chassis: b. Sơ đồ tổ chức tổ Final: 2.1.6. Sơ đồ tổ chức sữa chữa lại: PHẦN III. CÂN BĂNG LẮP RÁP KHUNG GẦM FOTON AUMAN D240 Ngày nay, nhằm nâng cao năng suất sản suất, rút ngắn thời gian hoàn thành sản phẩm, người ta thường chia quy trình lắp ráp ra thành nhiều dây chuyền. Mỗi dây chuyền lại chia ra thành nhiều trạm. Tuy nhiên, thời gian sản xuất của mỗi trạm là khác nhau, nên năng suất sản xuất giảm so với dự tính. Nhằm nâng cao sự hiểu biết về quy trình sản xuất và lắp ráp, trong đợt thực tập vừa qua em đã được anh Võ Lên hướng dẫn nhiện vụ câ 3.1 Giới thiệu tổng quan về xe Foton Auman D240 Loại xe: Xe ben Foton, tay lái thuận 6x4. Nhãn hiệu: Thaco Auman D240 Xuất sứ : Lắp ráp tại Công ty TNHH SX và LR ô tô Chu Lai Trường Hải Các thông số kỹ thuật của xe: Động cơ: Loại động cơ: Diesel 4 kì, 6 xylanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp Dung tích xylanh: 9.726 (cc) Đường kính x hành trình piston: 126 x 130 (mm) Công suất cực đại/ tốc độ quay: 290/2200 ( Ps/(vòng/phut)) Mômen xoan trên tốc độ quay: 1.160/1.200 (Nm/(vong/phút)) Trọng lượng: Trọng lượng không tải: 10.870 (kg) Tải trọng :13.000 (kg) Trọng lượng toàn bộ: 24.000 (kg) Kích thước xe: Kích thước bao ngoài (DxRxC): 7.780x2.500x3.070 (mm) Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.100x2300x920 (mm) Hộp số: số sàn, 8 tiến, 1 lùi. Lốp xe: Trước: 11.00-20 Sau :11.00-20 Đặc tính của xe: Khả năng leo dóc: 53.1% Bán kính vong quay lớn nhất 9,1 (m) Tốc độ tối đa 92 (km/h) Dung tích nhiên liệu 230(lít)3.2 Quá trình lắp khung gầm trước khi chuẩn hóa. Hạng mục Trạm Mô tả công việc chính Nhịp sản xuất (phút/sp) Nhân sự hiện hữu tại trạm Tổng thời gian thực hiện công việc tại trạm (phút) SUP BALANCE Ráp Balance 16’54” 3 47’50” SUP NHIP Ráp nhíp, box lái 18’17’’ 6 104’15” KG1 Ráp cầu trước, cầu sai, dí 18’7” 5 86’03” KG2 Ráp dây điện chassis, rơ-le 17’58” 5 69’48” KG3 Ráp hệ thống ống hơi 18’28” 6 99’22” KG4 Kẹp ống dầu, rút ống hơi 18’7” 2 35’ ENGINE SUB Ráp hộp số, ly hợp 18’23” 5 85’43” KG5 Ráp động cơ vào chassis 17’46” 3 51’19” KG6 Ráp ống nhớt trợ lực, các-đăng, đống số 17’59” 4 66’22” KG7 Ráp két nước, tà vẹt, bình dầu trợ lực lái 18’16” 6 100’12” KG8 Châm nhơt, ráp hệ thống khí thải 16’11” 6 90’15” QC Kiểm tra chất lượng 17’32” 1 17’32” TỔ/CHUYỀN TRƯỞNG Quản lí, giám sát nhân sự 2 TỔNG 214’17” 54 835’59” Năng lực sản xuất/8h (xe) 26  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 1 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: RÁP BALANCE Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 3 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 120 120 1 2 Câu chassis vào giá 170 3 Câu Balance vào vị trí ráp 244 4 Gá đai ốc lien kết, bôi keo 274 Tổng thời gian thực hiện (phút) 15’28” 5 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 120 120 2 6 Siết đai ôc 572 7 Kiểm tra làm dấu 132 8 Lật chassi 70 Tổng thời gian thực hiện 16’54” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 43’16” 6’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 47’50’’  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 2 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: SUB NHÍP Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 6 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 60 120 1 2 Cẩu chassis vào giá 170 3 Ráp box lái vào chassi 444 4 Ráp mốc kéo trước 201 5 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’45’’ 6 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 60 120 1 7 Ráp pat chân máy trước 210 8 Ráp pat chân máy sau 193 9 Ráp pat hộp số 192 10 Ráp phuột giảm chấn vào chassis 252 11 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 18’17’’ 12 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 13 Lắp Pat dằn 62 14 Lắp má trượt nhip 217 15 Lắp su gối cầu 201 16 Lắp móc kéo sau 161 17 Lắp Pat bầu hơi sau 121 18 Bôi mỡ má trượt 37 19 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian 17’39” 20 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 21 Ráp nhíp trước bên tài 175 22 Ráp phuộc giẩm chấn vào nhíp bên tài 152 23 Ráp nhíp trước bên phụ 186 24 Ráp phuộc giảm chấn vào nhíp bên phụ 161 25 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 15’34’’ 26 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 27 Ráp nhíp sau bên tài 253 28 Ráp nhíp sau bên phụ 271 29 Ráp các thanh giằng cầu 251 30 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 17’15’’ Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 92’9’’ 10 Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 104’9”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 3 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: KG 1 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 5 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 3 3 Di chuyển cầu trước vào vị trí 51 4 Di chuyển cầu sau vào vị trí 50 5 Gá trục cac-đăng vào cầu sau 101 6 Di chuyển chassis vào vị trí lắp 42 7 Lắp cầu sau vào chassis 201 8 Lắp cầu trước vào chassis 161 9 Ráp các thanh giằng vào cầu 191 10 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 17’37” 11 Chuẩn vật tư dụng cụ 70 120 1 12 Di chuyển dí vào vị trí lắp 71 13 Di chuyển chassis vào vị trí 42 14 Gá giối nhíp 81 15 Ráp dí vào chassis 201 16 Ráp bulong chữ U 261 17 Kiểm tra làm dấu 80 Tổng thời gian thực hiện 16’16” 18 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 19 Di chuyển dí vào vị trí ráp 71 20 Di chuyển chassis vào vị trí 42 21 Ráp dí vào chassis 201 22 Ráp bulong chữ U bên tài 205 23 Ráp Ba-đơ-xong vào box lái 191 24 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’56” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 76’03” 10’ Tổng thời gian/trạm(công đoạn) (phút) 86’03”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 4 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: KG 2 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 5 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Bắn bulong nói trục các-đăng 331 3 Bắn bulong thanh giằn 361 4 Kiểm tra làm giấu 70 Tổng thời gian thực hiện 15’52” 5 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 6 Ráp dây điện chassis trước 71 7 Ráp dây mass vào chassis 62 8 Ráp dây cầu chì 72 9 Ráp cụm 6 Relay chia điện vào chassi 189 10 Ráp các dây cảm biến 151 12 Ráp còi điện trước 131 13 Ráp dây còi 102 14 Kiểm tra làm dấu 110 Tổng thời gian thực hiện 18’33” 15 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 16 Ráp dây điện phía sau 213 17 Ráp su lót chassis 73 18 Ráp còi báo lùi 121 19 Rap pat dây điện 192 20 Ráp dây đèn dáo lùi 131 21 Kiểm tra làm dấu 90 Tổng thời gian thực hiện 16’50” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 61’48” 8’00” Tổng thời gian/trạm (phút) 69’48”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 5 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: KG 3 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 6 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 2 Ráp van xả, nút bít vào bình hơi 69 3 Ráp van thẳng vào bình hơi (trước và sau) 78 4 Ráp bình hơi thắng (trước và sau) vào giá bình điện 53 5 Ráp pat bầu hơi locke vào giá bình điện 93 6 Ráp bầu hơi locke vào pat bắt bầu locke 62 7 Ráp pat giá bình điện 61 8 Ráp bầu chức năng vào giá bình điện 73 9 Ráp van phân phối và bình tách ẩm 81 10 Ráp ống kết nối các bộ phận 72 12 Di chuyển cụm bầu hơi 31 13 Ráp cụm bầu hơi vào chassis 112 14 Ráp các ống hơi vào co 33 15 Kiểm tra đánh dấu 100 Tổng thời gian thực hiện 18’28” 16 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 17 Ráp co vào ống hơi chính 172 18 Ráp co vào búp sen dí trước tài, phụ 352 19 Kết nối ống hơi vào búp sen dí trước tài, phụ. 191 20 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’15” 21 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 22 Ráp co vào van xar nhanh thắng sau 134 23 Ráp co vào bầu lốc kê 171 24 Kết nối các đường ống hơi và bầu lốc kê 292 25 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 14’17” 26 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 27 Ráp co vào ống hơi chính 141 28 Ráp co vào bộ chia 181 29 Soạn van xả nhanh lốc kê 129 30 Soạn van xả nhanh thắng trước 131 31 Ráp ống hơi máy nén vào chassis 167 32 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’49” 33 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 34 Rap co, nút bít vào bình hơi 201 35 Ráp bầu hơi sau vào pat bầu hơi 261 36 Ráp ống hơi vào co 183 37 Kiểm tra đánh dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 15’5” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 87’22” 12 Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 99’22”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 6 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: KG 4 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 2 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Rút các ống hơi vào chassis 259 3 Lắp roan cá xấu 51 4 Kẹp ống dầu côn 207 5 Lót các su vào cạnh chassis 173 6 Cắt các đoạn dây thừa 137 7 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 18’7” 8 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 9 Bắt kẹp ống máy nén vào chassis 157 10 Ráp ống máy nén vào 145 11 Bắt pat giữ ống dầu phụ 199 12 Ráp ống dầu phụ 128 13 Phụ rút dây ở phía sau 124 14 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’53” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 31 4 Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 35  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 7 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: ENGINE SUB Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 5 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 2 Ráp đĩa ma sát 228 3 Ráp mâm ép 201 4 Ráp hộp số 211 5 Ráp heo côn 141 6 Ráp dây mát động cơ 62 7 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 18’23” 8 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 9 Ráp bơm trợ lực lái 237 10 Ráp ống hơi máy nén 204 11 Ráp pat đỡ ống nước 154 12 Ráp ống nước phụ 77 13 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 15’32” 14 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 15 Ráp dây lừa 249 16 Ráp dây số 273 17 Ráp pat treo hộp số 135 18 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 15’17” 19 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 20 Ráp ống dầu 127 21 Ráp ống khí nén 103 22 Ráp ống nước 137 23 Ráp lóc lạnh 143 24 Căng dây cu roa 125 25 Ráp ống ga 131 26 Ráp ống nước dưới 62 27 Đánh dấu kiểm tra 60 Tổng thời gian thực hiện 18’8” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 75’43” 10’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 85’43”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 8 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: KG 5 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Lắp cục su vào chân máy trước 106 3 Lắp cục su chân máy giữa 109 4 Lắp bu long vào các chân máy bên phụ(trước + sau) 312 5 Lắp dây mass vào chassis 72 6 Ráp ống dầu li hợp vào chassis 201 7 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 17’40” 8 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 9 Câu động cơ vào máy 331 10 Rắp bulong chân máy bên tài (trước và sau) 312 11 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 15’53” 12 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 13 Chạy dây điện động cơ 252 14 Kết nối dây điện vào máy phát 43 15 Kết nối dây điện vào cảm biến báo nhớt, nước. 141 16 Kết nối dây điện bơm dầu, pet phun dầu 137 17 Chạy dây điện hộp số(báo mo, km, lùi, bơm ben) 135 18 Kết nối dây điện động cơ và dây điện hộp số vào dây điện chassi 98 19 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 17’46” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 45’19” 6’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 51’19”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 9 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: KG 6 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 4 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Kiếm tra số máy 201 3 Nhập số máy vào máy tính, kiểm tra 261 4 Đống số máy vào chassis 297 5 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 15’16” 6 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 7 Di chuyển các-đăng vào vị trí 75 8 Ráp trục các-đăng trước và sau 201 9 Ráp pat thùng đựng đồ nghề 111 10 Ráp thùng đựng đồ nghề 172 11 Rap pat bơm ben 139 12 Rap bơm ben 121 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 17’59” 13 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 14 Lắp giá bầu air 141 15 Lắp bầu air 139 16 Lắp cổ bầu air vào bầu air 217 17 Lắp cây chống cổ bầu air vào bầu air 165 18 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 15’32” 19 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 1 20 Kết nối ống dầu từ bơm trợ lực lái đến box lái 94 21 Kết nối ống nhớt từ co box lái đến bình thủy lực 133 120 22 Ráp kẹp nhựa ống nhớt 75 23 Kết nối ống su từ bơm đến bình 111 24 Kết nối ống hơi số mạnh 139 25 Kêt nối ống dầu heo côn 137 26 Siết các ống hơi số mạnh, hơi heo côn 113 27 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’42” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 58’12” 8’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 66’22”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 10 Takt time(nhịp sản xuất): Tên trạm/ Công đoạn: KG 7 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Ráp bình dầu trợ lực lái vào tà vẹt 225 3 Ráp bơm nâng hạ cabin vào tà vẹt 192 4 Ráp bình nước phụ vào tà vẹt 131 5 Ráp pat che đất bên tài, bên phụ 219 7 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’7” 8 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 9 Ráp két gió vào két nước 171 11 Ráp két gió, két nước vào chassis 135 10 Ráp cây chống két nước vào chassis bên tài 143 12 Bắt bulong chân két nước bên tài 72 13 Ráp ống nước dưới 97 14 Ráp su hút vào máy nén 79 15 Ráp ống hút gió bên tài 139 16 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 18’16” 17 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 18 Ráp cây chống két nước vào chassis bên phụ 137 19 Bắt bulong chân két nước bên phụ 77 20 Ráp pat ống sưỡi, kẹp ống nước vào chassis 133 21 Ráp ống nước suỡi vào động cơ 99 22 Ráp dàn nóng vào két gió 209 23 Ráp ống nước phụ vào két nước 84 24 Ráp ống nươc trên 81 25 Kiểm tra lầm dấu 90 Tổng thời gian thực hiện (phút) 18’00” 26 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 27 Câu tà vẹt vào chassis 158 28 Ráp tà vẹt bên phụ 151 29 Ráp chóng bầu air đứng 135 30 Ráp ống hút gió vào turbo 171 31 Ráp ống su hút vào máy nén phía sau. 73 32 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 15’48” 33 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 34 Ráp tà vẹt bên tài 163 35 Kết nối ống dầu trợ lực lái từ bơm trợ lực lái vào bình dầu 244 36 Ráp ống nươc phụ phía sau vào bình nước phụ 219 37 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 14’26” 38 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 39 Soạn đồ rời 193 40 Gá pat đỡ dây điện vào tà vẹt, nụ báo khõa cabin 159 41 Chạy dây điện tà vẹt 88 42 Kết nối dây điện vào các cảm biến (nước, khóa cabin, đề) 216 43 Kết nối dây điện cabin vào dây điên chassis 35 44 Nối dây mass vào tà vẹt 46 45 Kiểm tra làm dâus 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’37” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 88’12” 12’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) 100’12”   BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 11 Takt time(nhịp sản xuất): 18’28” Tên trạm/ Công đoạn: KG 8 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 8 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 2 Tháo bulong châm dầu bôi trơn cầu sau 72 3 Tháo bulong châm dầu hộp số 77 4 Tháo bulong châm dầu bôi trơn động cơ 85 5 Châm dầu bôi trơn 477 6 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’11” 6 Ráp pat treo bô vào chassis 70 120 1 7 Ráp bầu bô lên pat treo bô 276 8 Ráp cúp bô vào treo turbo 192 9 Ráp cúp bô vào bầu bô 233 10 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’1” 11 Chuẩn bị vật dụng cụ 70 120 1 12 Ráp chắn két nước vào chassis 377 13 Ráp bầu bô lên pat treo bô 276 14 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 14’33” 15 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 1 16 Ráp gối đỡ cabin 379 17 Ráp pat cản trước 275 18 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 15’14” 19 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 20 Ráp ti ben nân cabin 459 21 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 11’59” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 78’15” 12’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 90’15” 3.3. Nhận xét về quá trình sản xuất. Nhịp sản xuất: 18’28” Năng lực sản xuất trong 8h : 26 xe Kiểm tra xe thực tế sản xuất: 24 xe Năng xuất của dây chuyền : h=2426 x100% = 92% Quá trình sản xuất có hiệu xuất thấp là vì việc di chuyển giữa các trạm còn quá thủ công, công nhân phải đẩy, mất rất nhiều thời gian cho việc đó. Do sự phân bố thời gian giữa các trạm không đồng đều nên có hiện tượng nghĩ, đợi trạm khác hoàn thành để đưa xe đi. 3.4 Đề xuất cải tiến. Do thời gian chuyển trạm quá lớn. Nên để giảm thiểu tối đa thời gian chuyển trạm, tôi đề xuất đầu tư nghiên cứu ứng dụng hệ thống di chuyển tự động giữa các trạm. Hệ thống thống này sẽ chạy tự động, không cần công nhân đẩy đi, xe được di chuyển liên tục. Nhanh hơn so với di chuyển bằng cach củ. Bên cạnh đó, nhằm để cân bằng thời gian giữa các trạm, tôi có đề xuất phân chia lại công việc như sau. CN1/Balance: Ráp phuột giảm chấn bên phải CN1/KG2 : Ráp dây mass vào chassis CN4/KG3 : Ráp cụm bầu hơi vào chassis CN6/KG3 : Ráp roan cá xấu CN3/E.S : Ráp dây mass động cơ CN4/E.S : Ráp ống khí nén CN2/KG5 : Ráp dây mass vào chassis CN1/KG6 : Kết nối dây điện vào máy phát CN4/KG7 : Ráp ống hơi nuocứ dưới CN5/KG7 : Ráp ống nươc vào động cơ 3.5 Quá trình lắp khung gầm sau khi chuẩn hóa. Hạng mục Trạm Mô tả công việc chính Nhịp sản xuất (phút/sp) Nhân sự hiện hữu tại trạm Tổng thời gian thực hiện công việc tại trạm (phút) SUP BALANCE Ráp Balance 17’28” 3 51’50’’ SUP NHIP Ráp nhíp, box lái 17’45’’ 6 102’9” KG1 Ráp cầu trước, cầu sai, dí 17’37” 5 86’03” KG2 Ráp dây điện chassis, rơ-le 17’31” 4 68’46” KG3 Ráp hệ thống ống hơi 16’36” 6 98’21” KG4 Kẹp ống dầu, rút ống hơi 17’16” 2 34’09” ENGINE SUB Ráp hộp số, ly hợp 17’21” 5 84’41” KG5 Ráp động cơ vào chassis 17’40” 3 50’36” KG6 Ráp ống nhớt trợ lực, các-đăng, đống số 17’42” 4 67’12” KG7 Ráp két nước, tà vẹt, bình dầu trợ lực lái 17’25” 6 100’12” KG8 Châm nhơt, ráp hệ thống khí thải 16’11” 6 88’9” QC Kiểm tra chất lượng 17’32” 1 17’32” TỔ/CHUYỀN TRƯỞNG Quản lí, giám sát nhân sự 2 TỔNG 208’4” 53 849’40” Năng lực sản xuất/8h (xe) 27  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 1 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: RÁP BALANCE Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 3 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 120 120 1 2 Câu chassis vào giá 170 3 Câu Balance vào vị trí ráp 244 4 Gá đai ốc lien kết, bôi keo 274 5 Ráp phuột giảm chấn bên phụ 120 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’28” 6 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 120 120 2 7 Siết đai ôc 572 8 Kiểm tra làm dấu 132 9 Lật chassi 70 Tổng thời gian thực hiện 16’54” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 45’16” 6’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 51’50’’  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 2 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: SUB NHÍP Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 6 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 60 120 1 2 Cẩu chassis vào giá 170 3 Ráp box lái vào chassi 444 4 Ráp mốc kéo trước 201 5 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’45’’ 6 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 60 120 1 7 Ráp pat chân máy trước 210 8 Ráp pat chân máy sau 193 9 Ráp pat hộp số 192 10 Ráp phuột giảm chấn vào chassis 140 11 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’25” 12 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 13 Lắp Pat dằn 62 14 Lắp má trượt nhip 217 15 Lắp su gối cầu 201 16 Lắp móc kéo sau 161 17 Lắp Pat bầu hơi sau 121 18 Bôi mỡ má trượt 37 19 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian 17’39” 20 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 21 Ráp nhíp trước bên tài 175 22 Ráp phuộc giẩm chấn vào nhíp bên tài 152 23 Ráp nhíp trước bên phụ 186 24 Ráp phuộc giảm chấn vào nhíp bên phụ 161 25 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 15’34’’ 26 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 27 Ráp nhíp sau bên tài 253 28 Ráp nhíp sau bên phụ 271 29 Ráp các thanh giằng cầu 251 30 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 17’15’’ Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 90’9’’ 10 Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 102’9”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 3 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 1 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 5 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 3 3 Di chuyển cầu trước vào vị trí 51 4 Di chuyển cầu sau vào vị trí 50 5 Gá trục cac-đăng vào cầu sau 101 6 Di chuyển chassis vào vị trí lắp 42 7 Lắp cầu sau vào chassis 201 8 Lắp cầu trước vào chassis 161 9 Ráp các thanh giằng vào cầu 191 10 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 17’37” 11 Chuẩn vật tư dụng cụ 70 120 1 12 Di chuyển dí vào vị trí lắp 71 13 Di chuyển chassis vào vị trí 42 14 Gá giối nhíp 81 15 Ráp dí vào chassis 201 16 Ráp bulong chữ U 261 17 Kiểm tra làm dấu 80 Tổng thời gian thực hiện 16’16” 18 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 19 Di chuyển dí vào vị trí ráp 71 20 Di chuyển chassis vào vị trí 42 21 Ráp dí vào chassis 201 22 Ráp bulong chữ U bên tài 205 23 Ráp Ba-đơ-xong vào box lái 191 24 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’56” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 76’03” 10’ Tổng thời gian/trạm(công đoạn) (phút) 86’03”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 4 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 2 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 4 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Bắn bulong nói trục các-đăng 331 3 Bắn bulong thanh giằn 361 4 Rap dây mass vào chassis 62 5 Kiểm tra làm giấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’54” 6 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 7 Ráp dây điện chassis trước 71 8 Ráp dây cầu chì 72 9 Ráp cụm 6 Relay chia điện vào chassi 189 10 Ráp các dây cảm biến 151 12 Ráp còi điện trước 131 13 Ráp dây còi 102 14 Kiểm tra làm dấu 110 Tổng thời gian thực hiện 17’31” 15 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 16 Ráp dây điện phía sau 213 17 Ráp su lót chassis 73 18 Ráp còi báo lùi 121 19 Rap pat dây điện 192 20 Ráp dây đèn dáo lùi 131 21 Kiểm tra làm dấu 90 Tổng thời gian thực hiện 16’50” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 60’46” 8’00” Tổng thời gian/trạm (phút) 68’46”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 5 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 3 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 6 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 2 Ráp van xả, nút bít vào bình hơi 69 3 Ráp van thẳng vào bình hơi (trước và sau) 78 4 Ráp bình hơi thắng (trước và sau) vào giá bình điện 53 5 Ráp pat bầu hơi locke vào giá bình điện 93 6 Ráp bầu hơi locke vào pat bắt bầu locke 62 7 Ráp pat giá bình điện 61 8 Ráp bầu chức năng vào giá bình điện 73 9 Ráp van phân phối và bình tách ẩm 81 10 Ráp ống kết nối các bộ phận 72 11 Di chuyển cụm bầu hơi 31 12 Ráp các ống hơi vào co 33 13 Kiểm tra đánh dấu 100 Tổng thời gian thực hiện 16’36” 14 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 16 Ráp co vào ống hơi chính 172 16 Ráp co vào búp sen dí trước tài, phụ 352 17 Kết nối ống hơi vào búp sen dí trước tài, phụ. 191 18 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’15” 19 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 20 Ráp co vào van xar nhanh thắng sau 134 21 Ráp co vào bầu lốc kê 171 22 Kết nối các đường ống hơi và bầu lốc kê 292 23 Ráp cụm bầu hơi vào chassis 112 24 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’9” 25 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 26 Ráp co vào ống hơi chính 141 27 Ráp co vào bộ chia 181 28 Soạn van xả nhanh lốc kê 129 29 Soạn van xả nhanh thắng trước 131 30 Ráp ống hơi máy nén vào chassis 167 31 Kiếm tra làm dấu 70 32 Tổng thời gian thực hiện 16’49” Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 33 Rap co, nút bít vào bình hơi 201 34 Ráp bầu hơi sau vào pat bầu hơi 261 35 Lắp roan cá xấu 51 36 Ráp ống hơi vào co 183 37 Kiểm tra đánh dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 15’56” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 86’21” 12 Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 98’21”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 6 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 4 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 2 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Rút các ống hơi vào chassis 259 4 Kẹp ống dầu côn 207 5 Lót các su vào cạnh chassis 173 6 Cắt các đoạn dây thừa 137 7 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 17’16” 8 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 9 Bắt kẹp ống máy nén vào chassis 157 10 Ráp ống máy nén vào 145 11 Bắt pat giữ ống dầu phụ 139 12 Ráp ống dầu phụ 188 13 Phụ rút dây ở phía sau 124 14 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’53” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 30’09” 4’00” Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 34’09”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 7 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: ENGINE SUB Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 5 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 2 Ráp đĩa ma sát 228 3 Ráp mâm ép 201 4 Ráp hộp số 211 5 Ráp heo côn 141 6 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 17’21” 7 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 8 Ráp bơm trợ lực lái 237 9 Ráp ống hơi máy nén 204 10 Ráp pat đỡ ống nước 154 11 Ráp dây mát động cơ 62 12 Ráp ống nước phụ 77 13 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện 16’34” 14 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 15 Ráp dây lừa 249 16 Ráp dây số 273 17 Ráp pat treo hộp số 135 18 Ráp ống khí nén 103 19 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’34” 20 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 21 Ráp ống dầu 127 22 Ráp ống nước 137 23 Ráp lóc lạnh 143 24 Căng dây cu roa 125 25 Ráp ống ga 131 26 Ráp ống nước dưới 62 27 Đánh dấu kiểm tra 60 Tổng thời gian thực hiện 16’25” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 74’41” 10 Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 84’41”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 8 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 5 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Lắp cục su vào chân máy trước 106 3 Lắp cục su chân máy giữa 109 4 Lắp bu long vào các chân máy bên phụ(trước + sau) 312 5 Ráp ống dầu li hợp vào chassis 201 6 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 17’40” 7 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 8 Câu động cơ vào máy 331 9 Rắp bulong chân máy bên tài (trước và sau) 312 10 Lắp dây mass vào chassis 72 11 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 17’05” 12 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 13 Chạy dây điện động cơ 252 14 Kết nối dây điện vào cảm biến báo nhớt, nước. 141 15 Kết nối dây điện bơm dầu, pet phun dầu 137 16 Chạy dây điện hộp số(báo mo, km, lùi, bơm ben) 135 17 Kết nối dây điện động cơ và dây điện hộp số vào dây điện chassi 98 18 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 17’03” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 44’36” 6’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 50’36”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 9 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 6 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 4 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Kiếm tra số máy 201 3 Nhập số máy vào máy tính, kiểm tra 161 4 Đống số máy vào chassis 297 5 Kết nối dây điện vào máy phát 43 6 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 16’02” 7 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 8 Di chuyển các-đăng vào vị trí 75 9 Ráp trục các-đăng trước và sau 201 10 Ráp thùng đựng đồ nghề 172 11 Rap pat bơm ben 139 12 Rap bơm ben 121 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 16’08” 13 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 14 Lắp giá bầu air 141 15 Lắp bầu air 139 16 Ráp pat thùng đựng đồ nghề 111 17 Lắp cổ bầu air vào bầu air 217 18 Lắp cây chống cổ bầu air vào bầu air 165 19 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện(phút) 17’13” 20 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 20 Kết nối ống dầu từ bơm trợ lực lái đến box lái 94 21 Kết nối ống nhớt từ co box lái đến bình thủy lực 133 22 Ráp kẹp nhựa ống nhớt 75 23 Kết nối ống su từ bơm đến bình 111 24 Kết nối ống hơi số mạnh 139 25 Kêt nối ống dầu heo côn 137 26 Siết các ống hơi số mạnh, hơi heo côn 113 27 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’42” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 59’12” 8’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 67’12”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 10 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 7 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 2 Ráp bình dầu trợ lực lái vào tà vẹt 225 3 Ráp bơm nâng hạ cabin vào tà vẹt 192 4 Ráp bình nước phụ vào tà vẹt 131 5 Ráp pat che đất bên tài, bên phụ 219 6 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’7” 7 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 8 Ráp két gió vào két nước 171 9 Ráp két gió, két nước vào chassis 135 10 Ráp cây chống két nước vào chassis bên tài 143 11 Bắt bulong chân két nước bên tài 72 12 Ráp su hút vào máy nén 79 13 Ráp ống hút gió bên tài 139 14 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’39 15 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 16 Ráp cây chống két nước vào chassis bên phụ 137 17 Bắt bulong chân két nước bên phụ 77 18 Ráp pat ống sưỡi, kẹp ống nước vào chassis 133 19 Ráp dàn nóng vào két gió 209 20 Ráp ống nước phụ vào két nước 84 21 Ráp ống nươc trên 81 22 Kiểm tra lầm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’21” 23 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 24 Câu tà vẹt vào chassis 158 25 Ráp tà vẹt bên phụ 151 26 Ráp chóng bầu air đứng 135 37 Ráp ống hút gió vào turbo 171 28 Ráp ống su hút vào máy nén phía sau. 73 29 Ráp ống nước dưới 97 30 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 17’25” 31 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 32 Ráp tà vẹt bên tài 163 33 Kết nối ống dầu trợ lực lái từ bơm trợ lực lái vào bình dầu 244 34 Ráp ống nươc phụ phía sau vào bình nước phụ 219 35 Ráp ống nước suỡi vào động cơ 99 36 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’05” 37 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 38 Soạn đồ rời 193 39 Gá pat đỡ dây điện vào tà vẹt, nụ báo khõa cabin 159 40 Chạy dây điện tà vẹt 88 41 Kết nối dây điện vào các cảm biến (nước, khóa cabin, đề) 216 42 Kết nối dây điện cabin vào dây điên chassis 35 43 Nối dây mass vào tà vẹt 46 44 Kiểm tra làm dâus 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’37” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 88’12” 12’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) 100’12”  BẢNG TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xưởng/ Bộ phận: Lắp ráp tải Tổ: Khung gầm Chuyền: Lắp ráp tải nặng Trạm/ Công đoạn số: 11 Takt time(nhịp sản xuất): 17’45’’ Tên trạm/ Công đoạn: KG 8 Loại xe: AUMAN D240/W90 Tổng số lượng nhân sự: 8 TT Nội dung công việc Thời gian làm việc thực tế (giây) Thời gian chuyển trạm (giây) Số lượng nhân sự thực hiện 1 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 2 2 Tháo bulong châm dầu bôi trơn cầu sau 72 3 Tháo bulong châm dầu hộp số 77 4 Tháo bulong châm dầu bôi trơn động cơ 85 5 Châm dầu bôi trơn 477 6 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’11” 6 Ráp pat treo bô vào chassis 70 120 1 7 Ráp bầu bô lên pat treo bô 276 8 Ráp cúp bô vào treo turbo 192 9 Ráp cúp bô vào bầu bô 233 10 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 16’1” 11 Chuẩn bị vật dụng cụ 70 120 1 12 Ráp chắn két nước vào chassis 377 13 Ráp bầu bô lên pat treo bô 276 14 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 14’33” 15 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 1 16 Ráp gối đỡ cabin 379 17 Ráp pat cản trước 275 18 Kiếm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 15’14” 19 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 70 120 1 20 Ráp ti ben nân cabin 459 21 Kiểm tra làm dấu 70 Tổng thời gian thực hiện (phút) 11’59” Tổng thời gian nhóm công việc (phút) 78’9” 10’ Tổng thời gian/trạm (công đoạn) (phút) 88’9” Sau quá trình cải tiến thi nhịp sản xuất giảm đi còn 17’45” nâng cao khả năng sản xuất lên thành 27 chiếc xe trên 8h làm việc. NHẬN XÉT CỦA CẤP QUẢN LÝ 1. Nhận xét tại phân xưởng thực tập .... dfgdfg. Núi Thành, ngày tháng năm. Phụ trách phân xưởng Đơn vị thực tập .. dfgdfg. Núi Thành, ngày tháng năm. Lãnh đạo công ty NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ........ dfgdfg. .... dfgdfg. Đà Nẵng, ngàythángnăm dfgdfg.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxde_tai_nghien_cuu_can_bang_chuyen_tai_xuong_lap_rap_xe_foton.docx