TÓM TẮT NỘI DUNG
Với sự phát triển nhảy vọt của mạng chuyển mạch gói IP hiện nay không chỉ đem lại cho chúng ta những dịch vụ mới đa dạng mà còn là cơ hội cải thiện các dịch vụ viễn thông trước kia với chất lượng tốt hơn và giá thành rẻ hơn. Đã từ lâu, mạng chuyển mạch kênh ghép phân kênh theo thời gian PSTN đã có một vai trò vô cùng quan trọng với sự phát triển của xã hội. Bên cạnh những ưu điểm về chất lượng dịch vụ tốt, vùng dịch vụ rộng lớn trên khắp mọi lãnh thổ, thì mạng PSTN cũng bộc lộ nhiều hạn chế như số lượng các dịch vụ hạn chế, sử dụng tài nguyên đường truyền không tối ưu, giá thành cao.
Trên cơ sở đó, mạng VoIP ra đời và ngày càng đáp ứng tốt hơn các yêu cầu đặt ra như chất lượng dịch vụ, giá thành, số lượng tích hợp các dịch vụ thoại lẫn phi thoại. Cũng như các công nghệ ra đời trong thời gian gần đây, thì vấn đề Giao thức là đặc biệt quan trọng. Việc nắm chắc Giao thức là chìa khóa thành công của việc triển khai mỗi một công nghệ mới vào thực tế. Chính vì vậy, trong nội dung của bài Khóa luận tốt nghiệp này, em xin được giới thiệu về “Giao thức sử dụng trong mạng VoIP” với nội dung chính như sau:
Chương 1: Tổng quan về mạng VoIP.
Chương 2: Các giao thức truyền tải trong VoIP.
Chương 3: Giao thức báo hiệu VoIP.
Một vấn đề đặc biệt quan trong khi mỗi công nghệ, một giao thức mới được sinh ra là vần đề tương thích với các công nghệ và giao thức trước đó. Đó cũng là một trong nguyên nhân quyết định sự sống còn của mạng VoIP được đề cập tới tại:
Chương 4: Kết nối mạng VoIP và PSTN.
Và phần cuối cùng là:
Chương 5: Khảo sát giao thức cuộc gọi VoIP SIP – PSTN trên thực tế.
Đây là một minh chứng rõ nét về việc triển khai các giao thức VoIP đã nghiên cứu trong toàn bộ nội dung bài Luân văn tốt nghiệp vào bài toán viễn thống thực tế.
MỤC LỤC
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG VOIP 2
1.1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG VOIP 2
1.2. ĐẶC TÍNH CỦA MẠNG VOIP 4
1.2.1. Ưu điểm 4
1.2.2. Nhược điểm 5
1.3. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI VOIP 6
Chương 2. CÁC GIAO THỨC TRUYỀN TẢI TRONG MẠNG VOIP 7
2.1. MÔ HÌNH KIẾN TRÚC TỔNG QUAN CỦA MẠNG VOIP 7
2.2. GIAO THỨC IP 8
2.2.1. Giao thức IP phiên bản 4 (IPv4) 9
2.2.2. Giao thức IP phiên bản 6 (IPv6) 12
2.3. GIAO THỨC TCP/IP 13
2.4. GIAO THỨC UDP 20
2.5. GIAO THỨC SCTP 20
2.6. GIAO THỨC RTP 25
2.7. GIAO THỨC RTCP 30
Chương 3. GIAO THỨC BÁO HIỆU VOIP 34
3.1. GIAO THỨC BÁO HIỆU H.323 34
3.1.1. Các thành phần trong mạng 34
3.1.2. Giao thức H.323 38
3.1.3. Thiết lập cuộc gọi VoIP sử dụng giao thức H.323 43
3.2. GIAO THỨC BÁO HIỆU SIP 47
3.2.1. Các thành phần trong mạng SIP 48
3.2.2. Bản tin SIP 50
3.2.3. Mô tả cuộc gọi SIP 55
3.3. SO SÁNH GIỮA GIAO THỨC H.323 VÀ SIP 57
Chương 4. KẾT NỐI GIỮA MẠNG VOIP VÀ PSTN 59
4.1. VẤN ĐỀ KẾT NỐI GIỮA VOIP VÀ PSTN 59
4.2. MẠNG BÁO HIỆU SS7 60
4.2.1. Các thành phần trong mạng báo hiệu SS7 60
4.2.2. Liên kết trong mạng SS7 62
4.2.3. Định tuyến trong mạng SS7 62
4.2.4. Giao thức trong mạng SS7 64
4.2.5. Các bước thiết lập cuộc gọi trong mạng SS7 69
4.3. GIAO THỨC SIGTRAN 70
4.3.1. M2UA/ M2PA 71
4.3.2. M3UA 72
4.3.3. SUA 73
4.3.4. Kết nối mạng VoIP với mạng PSTN 74
Chương 5. KHẢO SÁT GIAO THỨC CUỘC GỌI VOIP SIP – PSTN TRÊN THỰC TẾ 79
5.1. GIỚI THIỆU VỀ KIẾN TRÚC MẠNG VOIP ĐƯỢC NGHIÊN CỨU 79
5.2. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH WIRESHARK 80
5.3. KHẢO SÁT CUỘC GỌI VOIP SIP – PSTN TRÊN THỰC TẾ 81
103 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2831 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu giao thức trong mạng voip, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10. Cu c g i tho i đ c thi t l p.ộ ọ ạ ượ ế ậ
3.2.3.2. Báo hi u tr c ti p gi a các thi t b đ u cu i ệ ự ế ữ ế ị ầ ố
Hình 30. Thi t l p cu c g i v i Redirect Serverế ậ ộ ọ ớ
1. Redirect server nh n đ c b n tin INVITE t phía UA g i.ậ ượ ả ừ ọ
2. Redirect server liên l c v i Location server đ l y thông tin đ a ch c a UAạ ớ ể ấ ị ỉ ủ
đ c g i.ượ ọ
3. Location server tr l i đ a ch c a UA đ c g i.ả ạ ị ỉ ủ ượ ọ
58
4. Redirect server tr đ a ch tr c ti p v UA g i v i b n tin 3xx v i tr ngả ị ỉ ự ế ề ọ ớ ả ớ ườ
Contact đã đ c c p nh t. Không gi ng nh Proxy server, Redirect serverượ ậ ậ ố ư
không chuy n ti p b n tin INVITE.ể ế ả
5. UA g i g i b n tin ACK t i Redirect server đ xác nh n v b n tin 3xx.ọ ử ả ớ ể ậ ề ả
6. UAC (User agent client) g i g i tr c ti p b n tin INVITE v i tr ng Conọ ử ự ế ả ớ ườ -
tact: là đ a ch tr v b i Redirect server t i UA đ c g i.ị ỉ ả ề ở ớ ượ ọ
7. UA đ c g i rung chuông và ng i dùng nh c máy. UA đ c g i g i b nượ ọ ườ ấ ượ ọ ử ả
tin 200 OK t i UA g i.ớ ọ
8. UAC g i g i b n tin ACK xác nh n.ọ ử ả ậ
3.3. SO SÁNH GI A GIAO TH C H.323 VÀ SIP Ữ Ứ
Gi a H.323 và SIP có nhi u đi m t ng đ ng. C hai đ u cho phép đi u khi n,ữ ề ể ươ ồ ả ề ề ể
thi t l p và hu cu c g i. C H.323 và SIP đ u h tr t t c các d ch v c n thi t,ế ậ ỷ ộ ọ ả ề ỗ ợ ấ ả ị ụ ầ ế
tuy nhiên có m t s đi m khác bi t gi a hai chu n này. ộ ố ể ệ ữ ẩ
H.323 h tr h i ngh đa ph ng ti n r t ph c t p. H i ngh H.323 v nguyênỗ ợ ộ ị ươ ệ ấ ứ ạ ộ ị ề
t c có th cho phép các thành viên s d ng nh ng d ch v nh b ng thôngắ ể ử ụ ữ ị ụ ư ả
báo, trao đ i d li u, ho c h i ngh video.ổ ữ ệ ặ ộ ị
SIP h tr SIP-CGI (SIP-Common Gateway Interface) và CPL (Call Processingỗ ợ
Language).
SIP h tr đi u khi n cu c g i t m t đ u cu i th 3. Hi n nay H.323 đangỗ ợ ề ể ộ ọ ừ ộ ầ ố ứ ệ
đ c nâng c p đ h tr ch c năng này.ượ ấ ể ỗ ợ ứ
SIP H.323
Ngu n g cồ ố IETF ITU-T
Quan h m ngệ ạ Ngang c pấ Ngang c pấ
Kh i đi mở ể K th a c u trúc HTTP.ế ừ ấ K th a Q.931, Q.SIGế ừ
Đ u cu iầ ố SIP H.323
Server
• Proxy Server
• Redirect Server
• Location Server
• Registrar Servers.
H.323 Gatekeeper
59
Khuôn d ng ạ Text, UTF-8 Nh phân ị
Tr thi t l pễ ế ậ
cu c g iộ ọ 1.5 RTT 6-7 RTT ho c h nặ ơ
Giám sát tr ngạ
thái cu c g iộ ọ
Có 2 l a ch n: ự ọ
• trong th i gian thi tờ ế
l p cu c g i ậ ộ ọ
• su t th i gian cu cố ờ ộ
g iọ
Phiên b n 1 và 2: máy ch ph iả ủ ả
giám sát trong su t th i gian cu cố ờ ộ
g i và ph i gi tr ng thái k t n iọ ả ữ ạ ế ố
TCP. Đi u này h n ch kh năngề ạ ế ả
m r ng và gi m đ tin c yở ộ ả ộ ậ
Báo hi u ệ
qu ng bá ả Có h trỗ ợ Không
Ch t l ngấ ượ
d ch vị ụ
S d ng các giao th c khácử ụ ứ
nh RSVP, OPS, OSP đư ể
đ m b o ch t l ng d chả ả ấ ượ ị
vụ
Gatekeeper đi u khi n băng thông.ề ể
H.323 khuy n ngh dùng RSVP đế ị ể
l u d tài nguyên m ng.ư ữ ạ
B o m tả ậ
Đăng ký t i Registrar server,ạ
có xác nh n đ u cu i và mãậ ầ ố
hoá
Ch đăng ký khi trong m ng cóỉ ạ
Gatekeeper, xác nh n và mã hoáậ
theo chu n H.235.ẩ
Đ nh v đ uị ị ầ
cu i và đ nhố ị
tuy n cu c g iế ộ ọ
Dùng SIP URL đ đánh đ aể ị
ch . Đ nh tuy n nh sỉ ị ế ờ ử
d ng Redirect và Locationụ
server
Đ nh v đ u cu i s d ng E.164ị ị ầ ố ử ụ
ho c tên o H.323 và ph ng phápặ ả ươ
ánh x đ a ch n u trong m ng cóạ ị ỉ ế ạ
Gatekeeper. Ch c năng đ nh tuy nứ ị ế
do Gatekeeper đ m nhi m.ả ệ
Tính năng
tho iạ
H tr các tính năng c aỗ ợ ủ
cu c g i c b nộ ọ ơ ả
Đ c thi t k nh m h tr r tượ ế ế ằ ỗ ợ ấ
nhi u tính năng h i ngh , k cề ộ ị ể ả
tho i, hình nh và d li u, qu n lýạ ả ữ ệ ả
t p trung nên có th gây t c ngh nậ ể ắ ẽ
Gatekeeper ở
Kh năng ả
m r ngở ộ D dàngễ H n chạ ế
60
Ch ng 4. ươ K T N I GI A M NG VOIP VÀ PSTN Ế Ố Ữ Ạ
4.1. V N Đ K T N I GI A VOIP VÀ PSTNẤ Ề Ế Ố Ữ
Nh chúng ta đã bi t, v n đ s ng còn c a m t công ngh m i ra đ i là ph iư ế ấ ề ố ủ ộ ệ ớ ờ ả
t ng thích đ c v i các công ngh tr c đó. V i s hình thành và phát tri n trênươ ượ ớ ệ ướ ớ ự ể
ph m vi th gi i, m ng PSTN đã tr thành m ng vi n thông r ng l n nh t. M ngạ ế ớ ạ ở ạ ễ ộ ớ ấ ạ
VoIP không th t b n thân nó t n t i m t cách đ n l trên môi tr ng Internet màể ự ả ồ ạ ộ ơ ẻ ườ
tách r i kh i h th ng vi n thông toàn c u. Chính vi c gi i quy t đ c bài toán k tờ ỏ ệ ố ễ ầ ệ ả ế ượ ế
n i m ng PSTN mang l i thành công l n cho m ng VoIP nh ngày hôm nay. ố ạ ạ ớ ạ ư
Hình 31. Mô hình k t n i m ng VoIP v i PSTNế ố ạ ớ
Qua mô hình k t n i VoIP v i PSTN, chúng ta th y s có m t c a hai thànhế ố ớ ấ ự ặ ủ
ph n m i trong m ng VoIP ầ ớ ạ
Media Gateway: th c hi n nhi m v truy n t i tín hi u kênh 64kb/s trênự ệ ệ ụ ề ả ệ
đ ng Trunk thành các gói RTP truy n trên m ng Internet. Đây chính là tínườ ề ạ
hi u tho i gi a các ng i dùng đ u cu i v i nhau. Media Gateway có b mãệ ạ ữ ườ ầ ố ớ ộ
hóa v i t c đ bit th p, có kh năng tri t các kho ng l ng giúp gi m l uớ ố ộ ấ ả ệ ả ặ ả ư
l ng truy n trên m ng không c n thi t.ượ ề ạ ầ ế
Signaling Gateway: đ c xem nh là giao di n c a m ng VoIP v i m ng báoượ ư ệ ủ ạ ớ ạ
hi u SS7 c a PSTN. Nh có Signaling Gateway mà thông tin báo hi u cu c g iệ ủ ờ ệ ộ ọ
61
có th nh n t PSTN t i m ng VoIP và ng c l i. Signaling Gate truy n b nể ậ ừ ớ ạ ượ ạ ề ả
tin SS7 qua m ng IP thông qua giao th c Sigtran t i Softswitch. Và đây,ạ ứ ớ ở
SoftSwitch s làm nhi m v c a mình là kh i t o các b n tin thi t l p cu cẽ ệ ụ ủ ở ạ ả ế ậ ộ
trong m ng VoIP. ạ
C hai thi t b này đ u có m t trong h u h t các giao th c m ng VoIP khiả ế ị ề ặ ầ ế ứ ạ
mu n k t n i v i PSTN. Giao th c s d ng trên Signaling Gateway thì chung cho h uồ ế ố ớ ứ ử ụ ầ
h t các giao th c báo hi u VoIP. Trái l i, v i m i giao th c khác nhau thì vi c báoế ứ ệ ạ ớ ỗ ứ ệ
hi u gi a Media Gateway và SoftSwitch (Gatekeeper v i giao th c H.323; SIP Serverệ ữ ớ ứ
v i giao th c SIP) l i khác nhau.ớ ứ ạ
M t đi m quan tr ng c n l u ý n a là c hai thi t b này đ u có hai giao di n:ộ ể ọ ầ ư ữ ả ế ị ề ệ
m t giao di n v i m ng VoIP, m t giao di n v i m ng PSTN. Chính vì v y, v iộ ệ ớ ạ ộ ệ ớ ạ ậ ớ
Signaling Gateway thì nó cũng có Point Code y nh m t đi m báo hi u SS7 thôngư ộ ể ệ
th ng; còn k t n i v i Media Gateway là các đ ng Trunk có đánh s gi ng nh ườ ế ố ớ ườ ố ố ư ở
m ng PSTN.ạ
Các giao th c đ c trình bày trong mô hình k t n i gi a m ng VoIP và PSTNứ ượ ế ố ữ ạ
s đ c l n l t đ c p chi ti t ph n sau. Nh ng tr c h t, chúng ta đi vàoẽ ượ ầ ượ ề ậ ế ở ầ ư ướ ế
nghiên c u c u trúc c a m ng báo hi u SS7 đ thu n l i h n trong vi c nghiên c u.ứ ấ ủ ạ ệ ể ậ ợ ơ ệ ứ
4.2. M NG BÁO HI U SS7 Ạ Ệ
4.2.1. Các thành ph n trong m ng báo hi u SS7ầ ạ ệ
4.2.1.1. SSP (Service Switch Point)
SSP luôn g n li n v i ch c năng chuy n m ch. Do chuy n m ch đ c phânắ ề ớ ứ ể ạ ể ạ ượ
c p (s phân c p c a h th ng vi n thông) nên các SSP cũng đ c phân c p. M tấ ự ấ ủ ệ ố ễ ượ ấ ộ
chuy n m ch v i ch c năng SS7 s có 2 giao di n:ể ạ ớ ứ ẽ ệ
giao di n k t n i ch c năng tho iệ ế ố ứ ạ
giao di n k t n i cho d li u SS7ệ ế ố ữ ệ
Có th nói các chuy n m ch đ ng nghĩa v i SSP. B i l , các SSP chuy n báoể ể ạ ồ ớ ở ẽ ể
hi u cho cu c g i thành các b n tin báo hi u SS7. Ch c năng chính c a SSP là x lýệ ộ ọ ả ệ ứ ủ ử
cu c g i, qu n lý cu c g i và giúp đ nh tuy n cu c g i t i đích.ộ ọ ả ộ ọ ị ế ộ ọ ớ
62
4.2.1.2. SCP (Service Control Point)
SCP cung c p các d ch v truy c p c s d li u (CSDL) t i m ng đi n tho i.ấ ị ụ ậ ơ ở ữ ệ ớ ạ ệ ạ
Ví d d ch v c a SCP là d ch v chuy n đ i s 1-800 (toll-free) hay d ch v Localụ ị ụ ủ ị ụ ể ổ ố ị ụ
number Portability (LNP) M . SCP ho t đ ng nh là m t giao di n t i máy tính cóở ỹ ạ ộ ư ộ ệ ớ
l u CSDL.ư
4.2.1.3. STP (Service Tranfer Point)
STP đ c xem nh là các router trong m ng SS7. Ch c năng c a chúng là đ nhượ ư ạ ứ ủ ị
tuy n các b n tin gi a hai SSP ho c gi a SCP và SSP. Không nh t thi t ph i có m tế ả ữ ặ ữ ấ ế ả ộ
STP gi a hai SSP đ truy n tin cho nhau nh ng b n tin mu n t SSP t i SCP thì nh tữ ể ề ư ả ố ừ ớ ấ
thi t ph i đi qua STP. m t s n c thì ch c năng c a STP th ng đ c tích h pế ả Ở ộ ố ướ ứ ủ ườ ượ ợ
vào SSP. Thông th ng hai STP th ng đ c n i v i nhau thành c p. Trong đó, m tườ ườ ượ ố ớ ặ ộ
STP là STP ho t đ ng chính còn STP kia đ d phòng.ạ ộ ể ự
Trong đó, mô hình client-server gi a các SSP và SCP; mô hình client-client v iữ ớ
hai SSP v i nhau. Và STP là ch c năng đ nh tuy n b n tin SS7 trong các mô hình này.ớ ứ ị ế ả
Thông th ng thì SSP chia làm hai lo i: qu c gia và qu c t . Có nh ng SSP có th cóườ ạ ố ố ế ữ ể
c hai ch c năng này- SSP lai. M i n c s có t i thi u m t SSP lai. SSP này làmả ứ ỗ ướ ẽ ố ể ộ
nhi m v nh m t gateway qu c t nh m đ nh tuy n b n tin t phiên b n qu c giaệ ụ ư ộ ố ế ằ ị ế ả ừ ả ố
sang phiên b n qu c t theo chu n ITU-T. Nh v y c n STP gateway đ đ nh tuy nả ố ế ẩ ư ậ ầ ể ị ế
b n tin gi a các SSP gateway v i nhau(chuy n đ i cách đánh đ a ch gi a các n c).ả ữ ớ ể ổ ị ỉ ữ ướ
Hình 32. M ng báo hi u SS7ạ ệ
63
4.2.2. Liên k t trong m ng SS7ế ạ
Hình 33. Các liên k t trong m ng SS7ế ạ
Liên k t A (Access): Liên k t A n i gi a SSP v i STP, ho c gi a SCP v iế ế ố ữ ớ ặ ữ ớ
STP.
Liên k t B (Bridge): N i gi a STP thu c c p này v i STP thu c c p khác.ế ố ữ ộ ặ ớ ộ ặ
Liên k t này cho phép m r ng m ng SS7 đ có th đ nh tuy n b n tin trongế ở ộ ạ ể ể ị ế ả
m ng.ạ
Liên k t C (Cross): Liên k t C n i hai STP thành m t c p. Vi c liên k t nàyế ế ố ộ ặ ệ ế
giúp cho hai STP ho t đ ng nh là m t STP chính và m t STP d phòng trongạ ộ ư ộ ộ ự
tr ng h p STP chính b h ng ho c t c ngh n x y ra.ườ ợ ị ỏ ặ ắ ẽ ả
Liên k t D (Diagonal): N i gi a các STP thu c c p th p v i STP thu c c pế ố ữ ộ ấ ấ ớ ộ ấ
cao h n. Ví d nh n i gi a STP đ a ph ng (local) v i STP liên t nhơ ụ ư ố ữ ị ươ ớ ỉ
(regional)
Liên k t E (Extended): N i tr c ti p m t SSP v i STP không thu c ch c aế ố ự ế ộ ớ ộ ủ ủ
nó.
Liên k t F (Full associated): N i hai SSP tr c ti p v i nhau không c n thôngế ố ự ế ớ ầ
qua STP.
64
4.2.3. Đ nh tuy n trong m ng SS7ị ế ạ
Vi c đ nh tuy n trong m ng SS7 là hop-by-hop trên c s t p các lu t sau:ệ ị ế ạ ơ ở ậ ậ
M t b n tin SS7 xu t phát t SSP t i tr c ti p SSP đích n u nh có liên k t Fộ ả ấ ừ ớ ự ế ế ư ế
gi a chúng.ữ
N u liên k t F không t n t i thì b n tin đó đ c đ nh tuy n t SSP t i STPế ế ồ ạ ả ượ ị ế ừ ớ
ch c a nó qua liên k t A. N u nh liên k t này không ho t đ ng thì s sủ ủ ế ế ư ế ạ ộ ẽ ử
d ng liên k t A th hai n i t i STP d phòng.ụ ế ứ ố ớ ự
M t b n tin t SSP chuy n t i STP ch ho t đ ng và đ c chuy n ti p điộ ả ừ ể ớ ủ ạ ộ ượ ể ế
N u b n tin đã đ n STP c a SSP đích thì đ c đ nh tuy n qua liên k t A t iế ả ế ủ ượ ị ế ế ớ
SSP đích. N u liên k t A này không ho t đ ng thì s đ c đ nh tuy n t i liênế ế ạ ộ ẽ ượ ị ế ớ
k t C g n v i STP d phòng c a SSP đích.ế ắ ớ ự ủ
Gi s có m t thuê bao t ng đài có PC (point code) là 1.4.2 c n thi t l p cu cả ử ộ ở ổ ầ ế ậ ộ
g i v i m t thuê bao t ng đài có PC là 1.4.3. Vì gi a hai t ng đài này không có liênọ ớ ộ ở ổ ữ ổ
k t F n i tr c ti p nên b n tin báo hi u SS7 s đ c đ nh tuy n qua m ng SS7. ế ố ự ế ả ệ ẽ ượ ị ế ạ Ở
đây m i t ng đài đ c đ i di n là m t SSP là giao di n c a t ng đài v i m ng SS7.ỗ ổ ượ ạ ệ ộ ệ ủ ổ ớ ạ
Gi s cu c g i c a chúng ta có th đ c th c hi n v i s có m t c a t ng đàiả ử ộ ọ ủ ể ượ ự ệ ớ ự ặ ủ ổ
Tandem có PC là 1.4.6 n i tr c ti p v i hai t ng đài ngu n và đích. ố ự ế ớ ổ ồ
Có m t chú ý tr c khi đi vào nghiên c u quá trình thi t l p tuy n c a ví dộ ướ ứ ế ậ ế ủ ụ
này là vi c đ nh tuy n c a m ng SS7 là hop-by-hop, t c là đ ng đi s đ c xácệ ị ế ủ ạ ứ ườ ẽ ượ
đ nh theo t ng ch ng trên đ ng đi c a nó. Quá trình đ nh tuy n c a m ng SS7 liênị ừ ặ ườ ủ ị ế ủ ạ
h ch t ch v i s phân c p c a m ng vi n thông, bài toán đ nh tuy n ch y u d aệ ặ ẽ ớ ự ấ ủ ạ ễ ị ế ủ ế ự
trên mô hình phân ch p (s có m t c a các t ng đài Toll), các t ng đài Tandem nh mấ ự ặ ủ ổ ổ ằ
gi m l u l ng m ng tuy n d i d n lên tuy n trên trong m t vùng mi n. Bàiả ư ượ ạ ở ế ướ ồ ế ộ ề
toán đ nh tuy n đ n gi n h n bài toán đ nh tuy n trong m ng gói khác, ví d nhị ế ơ ả ơ ị ế ạ ụ ư
m ng IP.ạ
65
Hình 34. Đ nh tuy n b n tin trong m ng SS7ị ế ả ạ
SSP 1.4.2 tra b ng đ nh tuy n xác đ nh r ng không th thi t l p cu c g i tr cả ị ế ị ằ ể ế ậ ộ ọ ự
ti p t i SSP có PC là 1.4.3 nh ng có th thông qua t ng đài Tandem có PC=1.4.6. SSPế ớ ư ể ổ
này s g i b n tin ISUP IAM t i SSP 1.4.6 v i OPC là 1.4.2; DPC là 1.4.6 và TCICẽ ử ả ớ ớ
thông báo kênh logic (đ ng trunk) s đ c dành cho cu c g i trên ch ng t nó đ nườ ẽ ượ ộ ọ ặ ừ ế
Tandem. B n tin này đ c đ nh tuy n qua STP và đ c g i t i SSP 1.4.6. SSP nàyả ượ ị ế ượ ử ớ
xác đ nh nó không ph i là đích c a s thuê bao b g i trong b n tin IAM. Nó ki m traị ả ủ ố ị ọ ả ể
b ng đ nh tuy n thì th y r ng đó là thuê bao thu c SSP 1.4.3. SSP 1.4.6 g i b n tinả ị ế ấ ằ ộ ử ả
v i OPC là 1.4.6, DPC là 1.4.3 và TCIC là 89 ý nghĩa gi ng h t nh báo tin tr c. Khiớ ố ệ ư ướ
SSP 1.4.3 nh n đ c b n tin này, nó bi t đ c đây là thuê bao thu c s qu n lý c aậ ượ ả ế ượ ộ ự ả ủ
nó. SSP đi u khi n báo hi u phía thuê báo, đi u khi n chuy n m ng,.. Các b c báoể ể ệ ề ể ể ạ ướ
hi u ti p theo đ c th c hi n t ng t đ thi t l p cu c g i.ệ ế ượ ự ệ ươ ự ể ế ậ ộ ọ
4.2.4. Giao th c trong m ng SS7ứ ạ
Hình 35. Giao th c SS7ứ
66
Message Transfer Part (MTP) L p 1,2,3 cung c p giao th c giao v n cho t t cớ ấ ứ ậ ấ ả
các giao th c SS7 khác. Ch c năng c a MTP bao g m đ c tính giao di nứ ứ ủ ồ ặ ệ
m ng, truy n tin tin c y, x lý b n tin và đ nh tuy n.ạ ề ậ ử ả ị ế
Signaling Connection Control Part (SCCP) cung c p d ch v đ nh đ a ch đ uấ ị ụ ị ị ỉ ầ
cu i-đ u cu i và đ nh tuy n b n tin l p 4 nh Transaction Capabilitiesố ầ ố ị ế ả ớ ư
Application Part (TCAP).
Telephone User Part (TUP) là h th ng báo hi u link-by-link đ c s d ng đệ ố ệ ượ ử ụ ể
k t n i cho cu c g i tho i và fax.ế ố ộ ọ ạ
ISDN User Part (ISUP) là giao th c s d ng đ thi t l p và duy trì k t n i choứ ử ụ ể ế ậ ế ố
cu c g i tho i và d li u d a trên m ng kênh.ộ ọ ạ ữ ệ ự ạ
TCAP cho phép truy c p t i CSDL t xa, cung c p các thông tin đ nh tuy n vàậ ớ ừ ấ ị ế
các đ c tr ng khác cho các thành ph n m ng xa.ặ ư ầ ạ ở
4.2.4.1. Giao th c l p v t lý MTP1ứ ớ ậ
L p v t lý thi t đ t các đ c tính lý, đi n c a liên k t báo hi u. Ch c năng c aớ ậ ế ặ ặ ệ ủ ế ệ ứ ủ
l p này gi ng nh L p v t lý c a mô hình OSI, có th là:ớ ố ư ớ ậ ủ ể
Chu n T1 hay DS1 truy n trên 2 c p cáp xo n đôi v i băng thông 1,544Mb/s,ẩ ề ặ ắ ớ
v i 24 kênh song công 64kb/s và t c đ đ ng b khung là 8kb/sớ ố ộ ồ ộ
Chu n E1 truy n trên 2 c p cáp xo n đôi v i băng thông 2,048Mb/s v i 32ẩ ề ặ ắ ớ ớ
kênh song công, m i kênh 64kb/s. Trong đó, m t kênh đ truy n báo hi uỗ ộ ể ề ệ
(TS16) và 1 kênh đ truy n đ ng bể ề ồ ộ
Kênh 56kb/s ho c 64kb/sặ
Chu n V.35: giao di n gi a đ n v d ch v s (DSU) và thi t b d li u gói,ẩ ệ ữ ơ ị ị ụ ố ế ị ữ ệ
v i quy c v chân, c u hình đi n cho 37 chân.ớ ướ ề ấ ệ
4.2.4.2. Giao th c l p Liên k t d li u MTP2ứ ớ ế ữ ệ
Giao th c MTP2 t o liên k t đi m-đi m đáng tin c y gi a hai đ u cu i trongứ ạ ế ể ể ậ ữ ầ ố
m ng và ho t đ ng v i c ch sau:ạ ạ ộ ớ ơ ế
C ch phát hi n l i và S a l i trong su t quá trình truy n tin. Quá trình s aơ ế ệ ỗ ử ỗ ố ề ủ
l i đ c cung c p b i mã CRC-16. N u phát hi n ra l i, MTP2 s yêu c uỗ ượ ấ ở ế ệ ỗ ẽ ầ
truy n l iề ạ
67
Đánh s th t các gói cho phép phát hi n ra b n tin b m t trong quá trìnhố ứ ự ệ ả ị ấ
truy n. N u th y m t b n tin, phía thu s yêu c u truy n l i. Yêu c u truy nề ế ấ ấ ả ẽ ầ ề ạ ầ ề
l i có th g n li n v i d li u ng i dùng c a b n tin ti p theo. D li u nàyạ ế ắ ề ớ ữ ệ ườ ủ ả ế ữ ệ
có th t ng d ng l p 4 đ a xu ng (SCCP, ISUP, TUP, or TCAP).ế ừ ứ ụ ớ ư ố
Ch th tr ng thái liên k t đ c duy trì và ki m soát trong su t quá trình ho tỉ ị ạ ế ượ ể ố ạ
đ ng gi a hai tr mộ ữ ạ
Giao th c MTP2 s d ng các gói đ c g i là đ n v báo hi u đ truy n các b nứ ử ụ ượ ọ ơ ị ệ ể ề ả
tin SS7. Các đ n v báo hi u này cho phép phát hi n l i, ch th tr ng thái liên k t vàơ ị ệ ệ ỗ ỉ ị ạ ế
b n tin SS7 c n truy n. Có 3 lo i đ n v báo hi u MTP2 nh sau:ả ầ ề ạ ơ ị ệ ư
Fill-in Signal Unit (FISU): cung c p phát hi n l i trong m ng SS7, đ cấ ệ ỗ ạ ượ
truy n khi không có l u l ng trên m ng đ ki m soát tr ng thái ho t đ ngề ư ượ ạ ể ể ạ ạ ộ
c a m ng.ủ ạ
Hình 36. C u trúc b n tin FISUấ ả
Link Status Signal Unit (LSSU) cung c p thông tin v tr ng thái đ ng truy nấ ề ạ ườ ề
gi a hai đi m báo hi u k t n i tr c ti p v i nhau.ữ ể ệ ế ố ự ế ớ
Hình 37. C u trúc b n tin LSSUấ ả
Message Signal Unit (MSU): cung c p c u trúc cho phép mang thông tin cuaấ ấ
b n tin báo hi u. Thông tin này là tr ng t i tin cho b n tin c p cao h n nhả ệ ườ ả ả ấ ơ ư
SCCP, TUP, ISUP, and TCAP.
68
Hình 38. C u trúc b n tin MSUấ ả
4.2.4.3. Giao th c L p m ng MTP3ứ ớ ạ
L p m ng c a SS7 đ c g i là MTP3. Giao th c MTP3 đ nh tuy n b n tin SS7ớ ạ ủ ượ ọ ứ ị ế ả
d a vào b n tin l p 2 nh n đ c. MTP3 cung c p kh i th y cho phép truy n tin gi aự ả ớ ậ ượ ấ ở ủ ề ữ
các giao th c l p 4 nh SCCP, ISUP, TUP, và TCAP cũng nh truy n và nh n tin tứ ớ ư ư ề ậ ừ
MTP2.
Hình 39. C u trúc b n tin MTP3ấ ả
4.2.4.4. B n tin L p ng d ngả ớ ứ ụ
4.2.4.4.1. (Signalling Connection Control Part)
SCCP cung c p d ch v m ng m c đ nh c a MTP3. S k t h p c a hai l pấ ị ụ ạ ở ứ ỉ ủ ự ế ợ ủ ớ
này đ c g i là Network Service Part (NSP) c a SS7. TCAP (Transaction Capabilitiesượ ọ ủ
Applications Part) s d ng d ch v c a SCCP đ truy c p CSDL trong m ng SS7.ử ụ ị ụ ủ ể ậ ạ
SCCP cung c p các giao di n d ch v t i TCAP và ISUP. D ch v đ nh tuy n SCCPấ ệ ị ụ ớ ị ụ ị ế
cho phép STP th c hi n Global Title Translation (GTT) b ng các xác đ nh DPC và sự ệ ằ ị ố
h th ng con trong CSDL đích. Các d ch v cung c p b i SCCP g m:ệ ố ị ụ ấ ở ồ
69
D ch v h ng k t n i (Connection-Oriented Services): SCCP h tr d ch vị ụ ướ ế ố ỗ ợ ị ụ
h ng k t n i cho TCAP và ISUP nh ng d ch v này hi n nay không cònướ ế ố ư ị ụ ệ
đ c s d ng. ượ ử ụ
D ch v không h ng k t n i: SCCP cung c p d ch v không h ng k t n iị ụ ướ ế ố ấ ị ụ ướ ế ố
l p Giao v n cho TCAP (Transaction Capabilities Applications Part). Các d chớ ậ ị
v c TCAP g m 800,888,900, đi n tho i th , ng d ng mobile. SCCP vàụ ả ồ ệ ạ ẻ ứ ụ
MTP3 k t h p v i nhau đ cung c p các d ch v non-circuit này. SCCP cũngế ợ ớ ể ấ ị ụ
cho phép STP th c hi n GTT thay cho t ng đài đ u cu i. T ng đài đ u cu iự ệ ổ ầ ố ổ ầ ố
xem s 800 nh là ch c năng d ch đ a ch . B i vì global title addresses khôngố ư ứ ị ị ỉ ở
đ c đ nh tuy n mà SCCP t ng đài đ u cu i s đ nh tuy n b n tin truy v nượ ị ế ở ổ ầ ố ẽ ị ế ả ấ
t i STP.ớ
B n tin đ c truy n gi a SCCP và MTP đ c g i là Unitdata Messages (UDTs)ả ượ ề ữ ượ ọ
và Unitdata Service Messages (UDTSs).
Hình 40. Quá trình truy v n thông tin trên SCPấ
1. Khi t ng đài nh n bi t c n thi t l p m t cu c g i 800, nó s th c hi n m tổ ậ ế ầ ế ậ ộ ộ ọ ẽ ự ệ ộ
truy v n t i CSDL. TCAP s truy n s g i và b g i t i SCCP và sau đó đ cấ ớ ẽ ề ố ọ ị ọ ớ ượ
đi n đ y đ các thông tin thích h p trong UDT và đ t bit ch th đ nh tuy n yêuề ầ ủ ợ ặ ỉ ị ị ế
c u d ch v GTT. SCCP đ nh đ a ch t i STP ch và truy n b n tin t i MTP.ầ ị ụ ị ị ỉ ớ ủ ề ả ớ
MTP c a t ng đài s t o m t MSU vào chuy n ti p t i STP.ủ ổ ẽ ạ ộ ể ế ớ
2. Ch c năng SCCP trong STP nh n truy v n và s d ng b ng d ch đ a ch đứ ậ ấ ử ụ ả ị ị ỉ ể
đ nh l i đ a ch v i s hi u c a subsytem (Subsystem Number -SNN) trongị ạ ị ỉ ớ ố ệ ủ
CSDL. SNN bao g m DPC và đ a ch c a CSDL đích. MTP trong STP sồ ị ỉ ủ ẽ
chuy n ti p truy v n t i SCP.ể ế ấ ớ
3. SCCP trong SCP s truy n b n tin t i TCAP và ch y truy v n CSDL này.ẽ ề ả ớ ạ ấ
CSDL s th c hi n chuy n s yêu c u thành s đ nh tuy n và truy n thông tinẽ ự ệ ể ố ầ ố ị ế ề
cho SCCP v i DPC đ g i tr l i thông tin. SCCP cũng đ t bit mô t đ nhớ ể ử ả ạ ặ ả ị
tuy n đ ch th MTP s đ nh tuy n d a trên DPC. ế ể ỉ ị ẽ ị ế ự
70
4.2.4.4.2. ISDN User Part ( ISUP)
ISUP k t n i, qu n lý, và h y t t c các cu c g i trong PSTN. Thuê bao có thế ố ả ủ ấ ả ộ ọ ể
là ISDN, analog, mobile. Ngoài ra, ISUP có th s d ng SCCP đ nh tuy n thông tinể ử ụ ị ế
báo hi u qua m ng. Đ ng đi c a báo hi u có th không gi ng nhau cho m i b n tinệ ạ ườ ủ ệ ể ố ỗ ả
liên quan t i m i m t kênh khác nhau. SCCP cho phép b n tin ISUP có th đ c đ nhớ ỗ ộ ả ể ượ ị
tuy n tr c ti p t tr m ngu n đ n tr m đích.ế ự ế ừ ạ ồ ế ạ
Tr ng ki u b n tin trong b n tin ISUP cho phép xác đ nh ki u b n tin đ cườ ể ả ả ị ể ả ượ
m ng trong MSU v i các giá tr c th nh sau.ạ ớ ị ụ ể ư
B n tin ả Tên đ y đầ ủ Ý nghĩa
IAM Initial Address S d ng đ thi t l p cu c g i. B n tin này th ngử ụ ể ế ậ ộ ọ ả ườ
ch a s thuê bao b g iứ ố ị ọ
ACM Address Complete Thông báo r ng cu c g i đang đ c thi t l p.ằ ộ ọ ượ ế ậ
ANM Answer Phía b g i đã có tín hi u tr l iị ọ ệ ả ờ
REL Release Cu c g i b h y. Cũng có th s d ng ki u b n tinộ ọ ị ủ ể ử ụ ể ả
này đ thông báo r ng t ng đài tandem ho c t ngể ằ ổ ặ ổ
đài đích không th thi t l p đ c k t n i.ể ế ậ ượ ế ố
RLC Release Complete Đã nh n đ c b n tin REL và kênh tho i đ cậ ượ ả ạ ượ
h yủ
COT Continuity Test Dùng đ ki m tra tính liên t c c a đ ng trunkể ể ụ ủ ườ
CPG Call Process Đang rung chuông thuê bao b g iị ọ
SUS Suspend D ng m t cu c g i nh ng k t n i c a nó v nừ ộ ộ ọ ư ế ố ủ ẫ
đ c giượ ữ
RES Resume Ph c h i tr ng thái cu c g i đ c d ng tr cụ ồ ạ ộ ọ ượ ừ ướ
đó.SUS và RES dùng cùng m t c u trúc b n tin vàộ ấ ả
tham s .ố
FOT Forward Transfer
INR Information Request Yêu c u thông tin t phía t ng đài đích t i t ng đàiầ ừ ổ ớ ổ
ngu n đ l y thêm thông tin.ồ ể ấ
INF Information Cung c p thông tin yêu c u b i INRấ ầ ở
71
4.2.5. Các b c thi t l p cu c g i trong m ng SS7ướ ế ậ ộ ọ ạ
Hình 41. Quá trình thi t l p cu c g i trong m ng SS7ế ậ ộ ọ ạ
1. Ng i g i nh c ng nghe, đ c nh n bi t b i t ng đài đ a ph ng A nh báoườ ọ ấ ố ượ ậ ế ở ổ ị ươ ờ
hi u m t chi u. ệ ộ ề
2. T ng đài A phát tín hi u m i quay s . ổ ệ ờ ố
3. Ng i g i quay s .ườ ọ ố
4. Vì s thuê bao b g i không n m trong t ng đài A, nên nó ph i xác đ nh cách đố ị ọ ằ ổ ả ị ể
thi t l p cu c g i thông qua b ng đ nh tuy n. Thông tin b ng đ nh tuy n sế ậ ộ ọ ả ị ế ả ị ế ẽ
cho phép xác đ nh kênh còn r i cho phép thi t l p cu c g i. T ng đài này sị ỗ ế ậ ộ ọ ổ ẽ
g i b n tin IAM qua m ng SS7 t i t ng đài có ch a thuê bao ng i b g i.ử ả ạ ớ ổ ứ ườ ị ọ
5. Khi t ng đài B nh n đ c b n tin IAM, nó s g i b n tin ACM t i t ng đài Aổ ậ ượ ả ẽ ử ả ớ ổ
thông báo tuy n đã s n sàng và đ A phát tín hi u cho ng i g i bi t. Đ ngế ẵ ể ệ ườ ọ ế ồ
th i, B cũng phát tín hi u rung chuông t i thuê bao b g i.ờ ệ ớ ị ọ
6. Khi thuê bao b g i nh c máy, b n tin ANM đ c g i t t ng đài B t i A đị ọ ấ ả ượ ử ừ ổ ớ ể
thông báo b t đ u cu c g i.ắ ầ ộ ọ
7. Cu c g i đ c th c hi n. V i quá trình này, thông tin là trong su t.ộ ọ ượ ự ệ ớ ố
8. Gi s ng i g i d p máy tr c, khi t ng đài A nh n đ c báo hi u này l pả ử ườ ọ ậ ướ ổ ậ ượ ệ ậ
t c g i b n tin REL t i t ng đài B đ ch m d t cu c g iứ ử ả ớ ổ ể ấ ứ ộ ọ
9. T ng đài B g i tín hi u k t thúc cu c g i t i thuê bao b g i và b n tin RLC t iổ ử ệ ế ộ ọ ớ ị ọ ả ớ
t ng đài A đ thông báo vi c h y cu c g i là xong.ổ ể ệ ủ ộ ọ
72
4.3. GIAO TH C SIGTRANỨ
Giao th c SIGTRAN là giao th c tin c y đ truy n t i các b n tin SS7 quaứ ứ ậ ể ề ả ả
m ng IP. C u trúc g m 2 thành ph n : giao th c truy n t i chung cho các l p giaoạ ấ ồ ầ ứ ề ả ớ
th c SS7 và module t ng thích đ gi l p các l p th p h n c a giao th c. Ví dứ ươ ể ả ậ ớ ấ ơ ủ ứ ụ
n u module x lí SS7 trong Softswitch x lí b n tin MTP l p 3, thì giao th c sigtranế ử ử ả ớ ứ
cung c p các ch c năng t ng đ ng v i các ch c năng c a MTP l p 2. N u nó xấ ứ ươ ươ ớ ứ ủ ớ ế ử
lí m c ISUP và SCCP, thì giao th c sigtran cung c p ch c năng gi ng nh MTP l pở ứ ứ ấ ứ ố ư ớ
2 và l p 3, t ng t đ i v i TCAP. Do đó SIGTRAN là m t t p các giao th c đ giớ ươ ự ố ớ ộ ậ ứ ể ả
l p (th c hi n adaptation) SS7 trong m ng IP.ậ ự ệ ạ
Giao th c SIGTRAN cung c p t t c các ch c năng c n thi t đ h tr cho báoứ ấ ấ ả ứ ầ ế ể ỗ ợ
hi u SS7 qua m ng IP, bao g m:ệ ạ ồ
Đi u khi n lu ngề ể ồ
Phân ph i tu n t các b n tin trong các lu ng đi u khi n đ c l p.ố ầ ự ả ồ ề ể ộ ậ
Xác đ nh đi m báo hi u ngu n và đích.ị ể ệ ồ
Xác đ nh kênh tho i.ị ạ
Phát hi n l i, truy n l i và các th t c s a sai khác.ệ ỗ ề ạ ủ ụ ử
Khôi ph c l i các thành ph n n m trong các đ ng chuy n ti p.ụ ạ ầ ằ ườ ể ế
Đi u khi n tránh ngh n trên Internet.ề ể ẽ
Xác đ nh tr ng thái c a các th c th trên m ng (đang ph c v , ng ng ph cị ạ ủ ự ể ạ ụ ụ ừ ụ
v ).ụ
H tr c ch b o m t đ b o v các thông tin báo hi u.ỗ ợ ơ ế ả ậ ể ả ệ ệ
M r ng kh năng h tr v b o m t và các yêu c u phát tri n v sau.ở ộ ả ỗ ợ ề ả ậ ầ ề ề
Hình 42. Giao th c Sigtranứ
73
4.3.1. M2UA/ M2PA
M2UA và M2PA đ truy n các b n tin l p 2. Trong đó, M2UA (MTP L2 Userể ề ả ớ
Adapter) đ truy n b n tin l p 2 gi a hai th c th không ngang hàng trong m ngể ề ả ớ ữ ự ể ạ
(gi a Media Gateway Controller hay Softswitch v i Signalling Gateway); còn M2PAữ ớ
(MTP L2 Peer-to-Peer Adapter) là gi a hai th c th ngang hàng v i nhau (gi a haiữ ự ể ớ ữ
signaling gateway v i nhau).ớ
Mô hình M2UA Mô hình M2PA
Hình 43. So sánh gi a M2UA và M2PAữ
M2PA và M2UA khác nhau nh ng đi m sau:ở ữ ể
M2PA: Gateway báo hi u là m t đi m báo hi u s 7 v i m t mã đi m báoệ ộ ể ệ ố ớ ộ ể
hi u.ệ
M2UA: Gateway báo hi u không ph i là m t đi m báo hi u s 7 không có mãệ ả ộ ể ệ ố
đi m báo hi u.ể ệ
M2PA: K t n i gi a Gateway báo hi u và đi m báo hi u IP nh là m t linkế ố ữ ệ ể ệ ư ộ
báo hi u SS7.ệ
M2UA: K t n i gi a Gateway báo hi u và MGC không ph i là m t liên k tế ố ữ ệ ả ộ ế
báo hi u. Th c ra, nó ch là s m r ng c a MTP t GW báo hi u t i MGC.ệ ự ỉ ự ở ộ ủ ừ ệ ớ
M2PA: Gateway báo hi u có th có các l p báo hi u cao h n nh SCCP.ệ ể ớ ệ ơ ư
M2UA: Gateway báo hi u không có l p báo hi u cao h n gi ng nh nó khôngệ ớ ệ ơ ố ư
có MTP3.
M2PA: d a trên MTP3 cho các th t c qu n lý.ự ủ ụ ả
M2UA: s d ng các th t c qu n lý c a b n thân nó.ử ụ ủ ụ ả ủ ả
M2PA: Đi m báo hi u IP x lý MTP3 và các d ch v c a MTP2 cung c pể ệ ử ị ụ ủ ấ
74
M2UA: MGC truy n t i MTP3 và các d ch v MTP2 cho MTP2 c a Gatewayề ả ị ụ ủ
báo hi u x lý.ệ ử
4.3.2. M3UA
M3UA đ c dùng đ truy n t i các b n tin báo hi u các user c a MTP3 nhượ ể ề ả ả ệ ủ ư
ISUP, TUP, SCCP trên n n IP s d ng SCTP. Các b n tin TCAP hay RANAP cũngề ử ụ ả
nh các giao th c l p trên c a SCCP có th truy n băng SCCP s d ng M3UA hayư ứ ớ ủ ể ề ử ụ
m t giao th c SIGTRAN khác g i là SUA s đ c nói ph n sau.ộ ứ ọ ẽ ượ ở ầ
M3UA đ c s d ng gi a Gateway báo hi u và MGC hay c s d li u đi nượ ử ụ ữ ệ ơ ở ữ ệ ệ
tho i IP. Gateway báo hi u s k t cu i MTP2, MTP3 và phân ph i ISUP, TUP, SCCPạ ệ ẽ ế ố ố
hay các b n tin l p trên c a MTP3 khác, cũng nh các s ki n qu n lý m ng MTPả ớ ủ ư ự ệ ả ạ
trên các phiên SCTP t i Softswitch hay c s d li u tho i IP.ớ ơ ở ữ ệ ạ
Các l p ISUP hay SCCP đi m báo hi u IP không nh n th y các d ch v MTP3ớ ở ể ệ ậ ấ ị ụ
không đ c cung c p t i đi m báo hi u IP, mà b i Gateway báo hi u xa. T ngượ ấ ở ạ ể ệ ở ệ ở ươ
t MTP3 GW báo hi u không nh n th y giao th c ng i s d ng trên nó th cự ở ệ ậ ấ ứ ườ ử ụ ở ự
ch t là ph n giao th c xa trên l p M3UA. T đ y ta th y b n ch t c a M3UA làấ ầ ứ ở ớ ừ ấ ấ ả ấ ủ
M3UA m r ng truy c p các d ch v c a GW báo hi u cho đi m báo hi u IP. N uở ộ ậ ị ụ ủ ệ ể ệ ế
đi m cu i IP đ c k t n i v i nhi u h n m t GW báo hi u, thì M3UA đi m cu iể ố ượ ế ố ớ ề ơ ộ ệ ở ể ố
IP s giám sát tr ng thái c a các đi m báo hi u đích , và đ nh tuy n b n tin d a theoẽ ạ ủ ể ệ ị ế ả ự
đ s n sàng và tr ng thái ngh n c a route t i nh ng đích đó qua t ng GW báo hi u.ộ ẵ ạ ẽ ủ ớ ữ ừ ệ
M3UA không b gi i h n b i tr ng thông tin báo hi u 272 octet đ c ch đ nhị ớ ạ ở ườ ệ ượ ỉ ị
b i b n tin SS7 MTP l p 2. Các kh i thông tin l n h n đ c đi u khi n tr c ti p b iở ả ớ ố ớ ơ ượ ề ể ự ế ở
M3UA/SCTP mà không c n các th t c phân đo n và tái h p nh t các đo n các l pầ ủ ụ ạ ợ ấ ạ ở ớ
cao h n theo các tiêu chu n SCCP và ISUP. Tuy nhiên, SG có gi i h n c c đ i là 272ơ ẩ ớ ạ ự ạ
octet khi k t n i t i m ng báo hi u SS7 không h tr truy n các kh i thông tin cóế ố ớ ạ ệ ỗ ợ ề ố
kích th c l n h n t i đích. Đ i v i m ng MTP băng r ng, SG s phân m nh cácướ ớ ơ ớ ố ớ ạ ộ ẽ ả
b n tin ISUP và SCCP l n h n 272 octet nh yêu c u. ả ớ ơ ư ầ
T i SG, l p M3UA cung c p liên k t n i v i các ch c năng qu n lý MTP l p 3ạ ớ ấ ế ố ớ ứ ả ớ
đ h tr các ho t đ ng báo hi u không liên k t gi a m ng SS7 và m ng IP. Ví dể ỗ ợ ạ ộ ệ ế ữ ạ ạ ụ
SG hi n th MTP-3 user xa t i đi m báo hi u IP khi đi m báo hi u đó có th t iể ị ở ạ ể ệ ể ệ ể ớ
đ c ho c không th t i đ c ho c khi x y ra hi n t ng ngh n m ng ho c bượ ặ ể ớ ượ ặ ả ệ ượ ẽ ạ ặ ị
ngăn ch n. L p M3UA t i đi m báo hi u IP gi tr ng thái c a các tuy n đ t iặ ớ ạ ể ệ ữ ạ ủ ế ể ớ
đ c các node SS7 xa và có th yêu c u tr ng thái c a các node SS7 xa t l pượ ở ể ầ ạ ủ ở ừ ớ
75
M3UA t i SG. L p M3UA t i đi m báo hi u IP cũng có th ch ra SG mà t i đóạ ớ ạ ể ệ ể ỉ ạ
M3UA b ngh n. SUA đ truy n các b n tin SCCP.ị ẽ ể ề ả
4.3.3. SUA
SUA (SCCP User Adaptation Layer) là giao th c đ c đ nh nghĩa b i IETF đứ ượ ị ở ể
truy n t i các b n tin báo hi u SS7 SCCP ph n user qua m ng IP s d ng giao th cề ả ả ệ ầ ạ ử ụ ứ
SCTP. SUA đ c s d ng gi a SG và các IP endpoint và gi a IP Signalling endpoint.ượ ử ụ ữ ữ
SUA cũng h tr c các d ch v không k t n i tu n t và không tu n t và các d chỗ ợ ả ị ụ ế ố ầ ự ầ ự ị
v h ng k t n i 2 chi u có và không có đi u khi n lu ng và phát hi n m t b n tinụ ướ ế ố ề ề ể ồ ệ ấ ả
ho c các l i không tu n t .ặ ỗ ầ ự
Đ phân ph i t i các đi m báo hi u SS7, các b n tin SS7 đ c đ nh tuy n t iể ố ớ ể ệ ả ượ ị ế ớ
SG d a trên mã đi m báo hi u và s SCCP. SG đ nh tuy n các b n tin SCCP t i cácự ể ệ ố ị ế ả ớ
IP endpoint xa.ở
N u t n t i m t IP endpoint d phòng, SG có th chia s t i gi a các IPế ồ ạ ộ ự ể ẻ ả ữ
endpoints đang kích ho t s d ng gi i pháp quay vòng round-robin. Chú ý chia s t iạ ử ụ ả ẻ ả
c a các b n tin TCAP ch xu t hi n trong b n tin đ u tiên trong h i đáp TCAP; thủ ả ỉ ấ ệ ả ầ ỏ ứ
t các b n tin TCAP trong cùng kho ng th i gian h i đáp luôn luôn g i t i IPự ả ả ờ ỏ ử ớ
endpoint đã l a ch n cho b n tin đ u tiên, tr phi các endpoints chia s tr ng tháiự ọ ả ầ ừ ẻ ạ
thông tin và SG hi u đ c b n tin c p phát chính sách c a các IP endpoint. SG cũngể ượ ả ấ ủ
có th th c hi n đ c ch c năng chuy n d ch nhãn toàn c u (Global Titleể ự ệ ượ ứ ể ị ầ
Translation) đ ch ra đích c a b n tin SCCP. SG đ nh tuy n trên nhãn, các ch sể ỉ ủ ả ị ế ữ ố
xu t hi n trong b n tin đ u vào, nh s b g i ho c s đ nh danh thuê bao di đ ng.ấ ệ ả ầ ư ố ị ọ ặ ố ị ộ
Đ chuy n t i các d ch v h ng k t n i, SCCP và SUA giao ti p t i SG để ể ả ị ụ ướ ế ố ế ạ ể
liên k t 2 phiên k t n i c n cho truy n d li u h ng k t n i gi a đi m báo hi uế ế ố ầ ề ữ ệ ướ ế ố ữ ể ệ
SS7 và IP endpoint. B n tin đ c đ nh tuy n b i SG t i đi m báo hi u d a trên mãả ượ ị ế ở ớ ể ệ ự
đi m báo hi u (trong tr ng đ a ch MTP-3) và IP endpoint d a trên đ a ch IP (trongể ệ ườ ị ỉ ự ị ỉ
mào đ u SCTP). SUA cũng có th đ c s d ng đ chuy n t i thông tin v userầ ể ượ ử ụ ể ể ả ề
SCCP tr c ti p gi a các IP endpoints h n là qua SG. SG ch c n đ k t n i v i báoự ế ữ ơ ỉ ầ ể ế ố ớ
hi u SS7 trong m ng chuy n m ch kênh.ệ ạ ể ạ
4.3.4. K t n i m ng VoIP v i m ng PSTN ế ố ạ ớ ạ
4.3.4.1. Cu c g i b t đ u t m ng VoIP (SIP) và k t thúc t i PSTNộ ọ ắ ầ ừ ạ ế ạ
Chú ý mô hình này, ta không đ c p t i s có m t c a Proxy Server hayở ề ậ ớ ự ặ ủ
Redirect Server mà coi b n tin báo hi u SIP đ n th ng Gateway. Th c ch t v n đ làả ệ ế ẳ ự ấ ấ ề
76
khi đ u cu i SIP quay s , Proxy Server đã bi t đây là cu c g i ngo i m ng nên nó sầ ố ố ế ộ ọ ạ ạ ẽ
xác đ nh Gateway thích h p đ th c hi n cu c g i. M t chú ý n a là trong mô hìnhị ợ ể ự ệ ộ ọ ộ ữ
này, Gateway đóng vai trò v a là Media gateway và Signaling Gateway.ừ
Hình 44. Quá trình thi t l p cu c g i SIP-PSTNế ậ ộ ọ
1.SIP User Agent g i b n tin INVITE t i Gateway yêu c u k t n i v i m t thuêử ả ớ ầ ế ố ớ ộ
bao PSTN.
2. Gateway tr l i b ng b n tin 100 Trying ngay sau khi kh i t o b n tin SS7 IAMả ờ ằ ả ở ạ ả
t i m ng PSTN đ l p tuy n t i thuê bao b g i. Chú ý là vi c g i b n tin 100ớ ạ ể ậ ế ớ ị ọ ệ ử ả
Trying cũng có th th c hi n tr c khi g i b n tin IAM, đi u này ph thu cể ự ệ ướ ử ả ề ụ ộ
vào vi c c u hình trên Gateway.ệ ấ
3. M ng PSTN tr v b n tin ACM sau khi đã xác đ nh đ c đ a ch thuê bao bạ ả ề ả ị ượ ị ỉ ị
g i. B n tin SS7 này đ c chuy n thành b n tin SIP 183 Session Progressọ ả ượ ể ả
4. Đ báo r ng thuê bao b đ c đang đ c rung chuông thì đây, m ng SIP tr nể ằ ị ượ ượ ở ạ ọ
m t cách an toàn là truy n nguyên tr ng thái tín hi u nh n đ c trên Gatewayộ ề ạ ệ ậ ượ
đ n thuê bao SIP. Vi c này cho phép báo hi u chính xác tr ng thái đang di n raế ệ ệ ạ ễ
đ phòng có tr c tr c trong lúc th c hi n k t n i v i PSTN. Thông tin nàyề ụ ặ ự ệ ế ố ớ
đ c truy n b ng m t lu ng RTP m t chi u – bi u di n nh hình v .ượ ề ằ ộ ồ ộ ề ể ễ ư ẽ
5. Khi thuê bao b g i nh c máy, b n tin SS7 ANM đ c g i đi. B n này đ cị ọ ấ ả ượ ử ả ượ
chuy n thành b n tin 200OK báo hi u c ng trên Gateway s n sàng cho cu cể ả ệ ổ ẵ ộ
g i.ọ
77
6. Sau khi thuê bao SIP tr l i b ng b n tin ACK thì lu ng RTP đ c thi t l p 2ả ờ ằ ả ồ ượ ế ậ
chi u gi a Gateway và SIP User Agent truy n t i tín hi u tho i trên Gatewayề ữ ề ả ệ ạ
nh n đ c t t ng đài c a m ng PSTNậ ượ ừ ổ ủ ạ
7. Gi s thuê bao SIP d p máy tr c, nó s g i b n tin BYE t i Gateway đ gi iả ử ậ ướ ẽ ử ả ớ ể ả
phóng cu c g i. Gateway g i b n tin REL t i t ng đài PSTN đ h y k t n i.ộ ọ ử ả ớ ổ ể ủ ế ố
Sau khi Gateway g i b n tin 200 OK và nh n đ c b n tin RLC, cu c g iử ả ậ ượ ả ộ ọ
chính th c ch m d t.ứ ấ ứ
4.3.4.2. Cu c g i b t đ u t PSTN và k t thúc m ng VoIPộ ọ ắ ầ ừ ế ở ạ
Trong mô hình cu c g i này r t gi ng v i tr ng h p cu c g i xu t phát tộ ọ ấ ố ớ ườ ợ ộ ọ ấ ừ
m ng VoIP và k t thúc PSTN. ạ ế ở
Hình 45. Quá trình thi t l p cu c g i PSTN - SIPế ậ ộ ọ
Thông tin báo hi u v n đ c chuy n đ i t ng đ ng gi a b n tin SS7 và SIP.ệ ẫ ượ ể ổ ươ ươ ữ ả
Đ thông báo tr ng thái rung chuông c a mình, thuê bao SIP g i tr b n tin 180ể ạ ủ ử ả ả
Ringing t i Gateway. B n tin này t ng ng v i b n tin SS7 ACM. Khi đó, Gatewayớ ả ươ ứ ớ ả
s g i tín hi u tho i m t chi u mô t tr ng thái c a thuê bao b g i t i thuê bao g i.ẽ ử ệ ạ ộ ề ả ạ ủ ị ọ ớ ọ
Vi c này có tác d ng r t l n trong vi c đ m b o thông tin tr ng thái thi t l p đ ngệ ụ ấ ớ ệ ả ả ạ ế ậ ườ
truy n đ c ki m soát b i thuê bao g i.ề ượ ể ở ọ
78
4.3.4.3. Cu c g i PSTN – PSTN thông qua m ng VoIP. Chu n SIP-Tộ ọ ạ ẩ
Do v n đ làm vi c liên m ng gi a SIP và PSTN đ t ra ngày càng c p thi t.ấ ề ệ ạ ữ ặ ấ ế
Nên nhóm IETF đã t p trung nghiên c u đ tìm gia nh ng v n đ c n b sung choậ ứ ể ữ ấ ề ầ ổ
giao th c SIP hi n t i khi làm vi c liên m ng v i m ng đi n tho i truy n th ngứ ệ ạ ệ ạ ớ ạ ệ ạ ề ố
PSTN. M t khác m t thu c tính r t quan tr ng c a b t kỳ m t m ng đi n tho i SIPặ ộ ộ ấ ọ ủ ấ ộ ạ ệ ạ
nào là s trong su t m i d ch v tho i truy n th ng nh ch cu c g i, free phoneự ố ọ ị ụ ạ ề ố ư ờ ộ ọ
đ c tri n khai v i các giao th c m ng PSTN nh báo hi u s 7 ph i đ c cung c pượ ể ớ ứ ạ ư ệ ố ả ượ ấ
b i SIP.ở
M t thu c tính quan tr ng khác c a m ng đi n tho i SIP là kh năng đ nhộ ộ ọ ủ ạ ệ ạ ả ị
tuy n c a các yêu c u SIP. M t yêu c u SIP dùng đ thi t l p cu c g i ph i ch aế ủ ầ ộ ầ ể ế ậ ộ ọ ả ứ
đ y đ thông tin trong header c a nó đ cho phép nó đ c đ nh tuy n t i đích b iầ ủ ủ ể ượ ị ế ớ ở
Proxy server. Các tham s chính c a m t cu c g i nh s b g i ph i đ c truy nố ủ ộ ộ ọ ư ố ị ọ ả ượ ề
t i t b n tin báo hi u s 7 sang các yêu c u c a SIP.ả ừ ả ệ ố ầ ủ
SIP-T (SIP Telephone) c g ng cung c p m t ph ng th c tích h p báo hi uố ắ ấ ộ ươ ứ ợ ệ
tho i vào b n tin SIP. Nó tho mãn hai thu c tính trên thông qua các k thu t là đóngạ ả ả ộ ỹ ậ
gói và d ch. m t gateway SIP-ISUP, b n tin SS7-ISUP đ c đóng gói trong SIPị ở ộ ả ượ ở
đ nh ng thông tin c n thi t cho các d ch v không b lo i b trong các yêu c u c aể ữ ầ ế ị ụ ị ạ ỏ ầ ủ
SIP. Tuy nhiên, Proxy server cái mà ch u trách nhi m các quy t đ nh đ nh tuy n,ị ệ ế ị ị ế
không đòi h i ph i hi u ISUP, do đó đ ng th i nh ng thông c n thi t nh t đ c d chỏ ả ể ồ ờ ữ ầ ế ấ ượ ị
t m t b n tin ISUP sang các mào đ u t ng ng c a SIP đ quy t đ nh các yêu c uừ ộ ả ầ ươ ứ ủ ể ế ị ầ
c a SIP s đ c đ nh tuy n nh th nào.ủ ẽ ượ ị ế ư ế
Hình 46. C u trúc b n tin SIP-Tấ ả
79
Trong khi SIP thu n túy có m i công c c n thi t cho vi c thi t l p và k t thúcầ ọ ụ ầ ế ệ ế ậ ế
cu c g i. Nó không có m t c ch nào đ mang nh ng thông tin trong th i gian cu cộ ọ ộ ơ ế ể ữ ờ ộ
g i nh truy xu t ISUP INF/INR. Do đó c n ph i có m t s cung c p vi c truy nọ ư ấ ầ ả ộ ự ấ ệ ề
nh ng thông tin tuỳ bi n c a l p ng d ng trên. ữ ế ủ ớ ứ ụ ở
Các yêu c u liên m ng gi a SS7-SIPầ ạ ữ Các ch c năng c a SIP-Tứ ủ
Trong su t báo hi u ISUPố ệ Đóng gói b n ISUP trong b n tin SIPả ả
Kh năng đ nh tuy n b n tin SIP phả ị ế ả ụ
thu c vào ISUPộ
D ch các thông tin c a ISUP vào màoị ủ
đ u c a SIPầ ủ
Chuy n ti p các b n tin báo hi u c aể ế ả ệ ủ
ISUP trong th i gian cu c g iờ ộ ọ
S d ng ph ng pháp INFOử ụ ươ
Hình 47. Quá trình thi t l p cu c g i PSTN – PSTN thông qua m ng SIPế ậ ộ ọ ạ
Trong hình v mô t ho t đ ng c a SIP trong vi c thi t l p k t n i gi a haiẽ ả ạ ộ ủ ệ ế ậ ế ố ữ
t ng đài PSTN v i nhau(th ng đ gi m chi phí thi t l p cu c g i đ ng dài).Bênổ ớ ườ ể ả ế ậ ộ ọ ườ
c nh vi c ánh x sang b n tin SIP c n thi t đ thi t l p báo hi u gi a hai Gatewayạ ệ ạ ả ầ ế ể ế ậ ệ ữ
thì b n tin b n tin SIP cũng nhúng c n i dung b n tin SS7 trong đó. Vi c này giúpả ả ả ộ ả ệ
không m t thông tin báo hi u c n thi t cho vi c đ nh tuy n ti p theo m ng PSTNấ ệ ầ ế ệ ị ế ế ở ạ
sau này.
80
Ch ng 5. ươ KH O SÁT GIAO TH C CU C G I VOIP SIP – PSTN Ả Ứ Ộ Ọ
TRÊN TH C T Ự Ế
5.1. GI I THI U V KI N TRÚC M NG VOIP Đ C NGHIÊN C U Ớ Ệ Ề Ế Ạ ƯỢ Ứ
Tr c khi đi vào gi i thi u v vi c thi t l p cu c g i SIP - PSTN, ta đi vàoướ ớ ệ ề ệ ế ậ ộ ọ
gi i thi u các thành chính trong m ng mà chúng ta ti n hành kh o sát nh sau:ớ ệ ạ ế ả ư
Hình 48. Ki n trúc m ng VoIP nghiên c u ế ạ ứ
Các thi t b c n thi t cho m ng VoIP:ế ị ầ ế ạ
• Media Gateway: là thi t b Audio Codec Mediant 1000 có 2 giao di nế ị ệ
m ng:ạ
o giao di n FXO k t n i v i PSTN qua s thuê bao 7689333.ệ ế ố ớ ố
o giao di n Ethernet k t n i v i m ng n i b đ c c p IP làệ ế ố ớ ạ ộ ộ ượ ấ
172.16.0.22/24.
• SIP Server: đóng vai trò đây v a là Proxy Server, Registrar Server,ở ừ
Location Server. Sip Server có đ a ch IP public là 221.148.96.65.ị ỉ
• SIP Phone: đi n tho i Softphone có h tr giao th c SIP, đ c đăng kíệ ạ ỗ ợ ứ ượ
v i SIP Server v i s thuê bao 7004 và có đ a ch IP là 172.16.0.99.ớ ớ ố ị ỉ
81
• Ch ng trình g i đi n tho i VoIP h tr giao th c SIP X-Lite, đ cươ ọ ệ ạ ỗ ợ ứ ượ
đăng kí v i Sip Server v i s thuê bao là 7010 và có đ a ch IP làớ ớ ố ị ỉ
172.16.0.98.
Các thi t b m ng IP:ế ị ạ
• Router: đ c c u hình v i đ a ch IP là 123.30.4.2/25 đ c n i v i ISPượ ấ ớ ị ỉ ượ ố ớ
VDC thông qua modem ADSL.
• Firewall: nh m b o v m ng VoIP kh i b t n công t bên ngoài.ằ ả ệ ạ ở ị ấ ừ
Firewall có 3 giao di n m ng khác nhauệ ạ
o Giao di n v i m ng Internet v i đ a ch 123.30.4.5/25 k t n i v iệ ớ ạ ớ ị ỉ ế ố ớ
Router đ đ nh tuy n gói tin ra ngoài.ể ị ế
o Giao di n v i m ng DMZ (m ng vùng biên): v i d i đ a chệ ớ ạ ạ ớ ả ị ỉ
172.16.0.0/24
o Giao di n v i m ng n i b (đ c b o v ): v i d i đ a chệ ớ ạ ộ ộ ượ ả ệ ớ ả ị ỉ
192.168.1.0/24 (nh ng không đ c nghiên c u nên s khôngư ượ ứ ẽ
đ c v trong mô hình).ượ ẽ
• Hub: Vì mu n b t gói tin g i trong m ng gi a các thi t b VoIP m t cácố ắ ử ạ ữ ế ị ộ
đ n gi n nên đây ta s d ng m t Hub. Vì n u thay Hub b ng Switchơ ả ở ử ụ ộ ế ằ
thì chúng ta s không th c hi n đ c do Switch là thi t b có x lý đ aẽ ự ệ ượ ế ị ử ị
ch MAC nên ta ch có th b t đ c các gói tin trên Card m ng c a thi tỉ ỉ ể ắ ượ ạ ủ ế
b hi n t i.ị ệ ạ
5.2. GI I THI U CH NG TRÌNH WIRESHARKỚ Ệ ƯƠ
Wireshark là m t ch ng trình b t gói tin trên m ng. Nó s c g ng b t t t cộ ươ ắ ạ ẽ ố ắ ắ ấ ả
các gói tin và hi n th thông tin chi ti t nh t có th . M c đích c a vi c s d ngể ị ế ấ ể ụ ủ ệ ử ụ
Wireshark có th là:ể
Qu n tr m ng: ki m tra các l i trên m ngả ị ạ ể ỗ ạ
B o m t h th ng: ki m tra các l i v b o m tả ậ ệ ố ể ỗ ề ả ậ
Phát tri n h th ng: g r i ho t đ ng c a giao th cể ệ ố ỡ ố ạ ộ ủ ứ
Các đ i t ng khác: h c v các giao th c n i t i c a m ngố ượ ọ ề ứ ộ ạ ủ ạ
82
Hình 49. Giao di n chính c a ch ng trình Wiresharkệ ủ ươ
Wireshark có m t s u đi m nh sau:ộ ố ư ể ư
Có th ch y trên c h th ng UNIX và Windowsể ạ ả ệ ố
B t các b n tin tr c tuy n trên card m ngắ ả ự ế ạ
Hi n gói tin v i thông tin v giao th cệ ớ ề ứ
Có th m và l u l i các d li u đã b t đ c ể ở ư ạ ữ ệ ắ ượ
Import and Export các gói tin t r t nhi u ch ng trình khácừ ấ ề ươ
L c gói tin v i nhi u tiêu chí khác nhauọ ớ ề
Tìm ki m gói tin v i nhi u tiêu chíế ớ ề
Hi n th gói tin v i màu n i b t d a trên b l cể ị ớ ổ ậ ự ộ ọ
T o r t nhi u th ng kêạ ấ ề ố
5.3. KH O SÁT CU C G I VOIP SIP – PSTN TRÊN TH C T Ả Ộ Ọ Ự Ế
Ta s mô t cu c g i t thuê bao SIP 7010 có IP là 172.16.0.98 t i s đi n tho iẽ ả ộ ọ ừ ớ ố ệ ạ
0936.346.346. Có m t chú ý trong mô hình cu c g i này là:ộ ộ ọ
Toàn b thông tin báo hi u SIP và thông tin cu c g i (trên lu ng RTP)ộ ệ ộ ọ ồ
đ c đ nh tuy n thông qua SIP-Server. Nên th c ch t, Gateway và SIPượ ị ế ự ấ
Phone không h bi t s có m t c a nhau; m i công vi c c n thi t đ uề ế ự ặ ủ ọ ệ ầ ế ề
đ c th c hi n trên SIP-Server.ượ ự ệ
83
Vi c báo hi u SIP đây có m t s đi m khác so v i chu n SIP đ c đ nhệ ệ ở ộ ố ể ớ ẩ ượ ị
nghĩa trong RFC 3261. (s đ c làm rõ ph n sau).ẽ ượ ở ầ
Ta ti n hành b t gói tin và thu đ c k t qu nh sau:ế ắ ượ ế ả ư
84
85
Hình 50. K t qu thu đ c c a giao th c cu c g i SIP – PSTN trên th c tế ả ượ ủ ứ ộ ọ ự ế
Tr c khi đi vào phân tích cu c g i, ta s đ i chi u v i s đ cu c g i đ cướ ộ ọ ẽ ố ế ớ ơ ồ ộ ọ ượ
mô t giao th c cu c g i trong RFC 3666 - Session Initiation Protocol (SIP) Publicả ứ ộ ọ
Switched Telephone Network (PSTN) Call Flows.
86
Hình 51. Giao th c cu c g i do IETF đ nh nghĩaứ ộ ọ ị
D a trên k t qua thu đ c, ta phân tích và v l i Giao th c cu c g i nh sau:ự ế ượ ẽ ạ ứ ộ ọ ư
Hình 52. Quá trình thi t l p cu c g i SIP - PSTNế ậ ộ ọ
87
1. SIP Phone 7010 g i b n tin INVITE t i SIP-Server đ yêu c u thi t l p cu cử ả ớ ể ầ ế ậ ộ
g i. SIP-Server tr l i b ng b n tin 100 Trying báo r ng nó đã nh n đ c b nọ ả ạ ằ ả ằ ậ ượ ả
tin INVITE và đang thi t l p cu c g i.ế ậ ộ ọ
Hình 53. B n tin INVITE g i t i Proxy Server đ thi t l p cu c g iả ử ớ ể ế ậ ộ ọ
2. SIP-Server nh n th y đây là cu c g i PSTN nên nó chuy n ti p b n tin INậ ấ ộ ọ ể ế ả -
VITE t i Gateway. Sau khi Gateway nhân đ c b n tin INVITE, nó tr l iớ ượ ả ả ờ
b ng b n tin 100 Trying gi ng nh tr ng h p trên.ằ ả ố ư ườ ợ
Hình 54. B n tin INVITE đ c g i t Proxy Server t i Gatewayả ượ ử ừ ớ
88
3. Gateway g i tín hi u DC t i t ng đài n i h t thông báo r ng nó nh c máy.ử ệ ớ ổ ộ ạ ằ ấ
T ng đài n i h t ti n hành xác th c thông tin thuê bao và g i tín hi u m iổ ộ ạ ế ự ử ệ ờ
quay s (tín hi u 1VF – đ n t n). ố ệ ơ ầ
4. Khi nh n đ c tín hi u m i quan s , Gateway ti n hành chuy n thông tinậ ượ ệ ờ ố ế ể
trong tr ng To c a b n tin INVITE sang tín hi u DTMF ch a s thuê baoườ ủ ả ệ ứ ố
đ c g i t i t ng đài n i h t; các thông tin khác ch đ c s d ng gi a Gateượ ọ ớ ổ ộ ạ ỉ ượ ử ụ ữ -
way và m ng SIP.ạ
5. Gateway g i b n tin 183 Session Progress thông báo cu c g i đang đ c th cử ả ộ ọ ượ ự
hi n.ệ
Hình 55. C u trúc b n tin 183 Session Progressấ ả
6. Lúc này, t ng đài n i h t g i b n tin IAM đi trên m ng SS7 đ thi t l p tuy nổ ộ ạ ử ả ạ ể ế ậ ế
n i gi a nó và t ng đài đích. Đ ng th i nó cũng phát tín hi u đang th c hi nố ữ ổ ồ ờ ệ ự ệ
cu c g i đ n thuê bao g i đ ng i dùng gi máy.ộ ọ ế ọ ể ườ ữ
7. Sau khi nh n đ c b n tin 183 Session Progress thuê bao SIP 7010 thi p l pậ ượ ả ế ậ
lu ng RTP m t chi u t i SIP-Server.ồ ộ ề ớ
8. Khi Gateway nh n đ c tín hi u đang thi t l p cu c g i t t ng đài n i h t.ậ ượ ệ ế ậ ộ ọ ừ ổ ộ ạ
Nó s g i b n tin 200 OK và thi t l p lu ng RTP hai chi u t i SIP Server vàẽ ử ả ế ậ ồ ề ớ
đ c chuy n ti p t i thuê bao 7010. Sau khi nh n đ c b n tin này thì lu ngượ ể ế ớ ậ ượ ả ồ
RTP đ c thi t l p tr c đó đ c chuy n thành hai chi u và g i b n tin ACKượ ế ậ ướ ượ ể ề ử ả
xác nh n đi.ậ
89
Hình 56. C u trúc b n tin 200 OKấ ả
9. Lúc này, ng i s d ng đ u cu i 7010 nghe th y ti ng tút ng nườ ử ụ ầ ố ấ ế ắ
10. Sau khi t ng đài n i h t nh n đ c b n tin ACM thông báo đã l p đ cổ ộ ạ ậ ượ ả ậ ượ
tuy n. Nó s nh n tín hi u báo đang rung chuông t t ng đài đích g i v vàế ẽ ậ ệ ừ ổ ử ề
chuy n ti p cho thuê bao g i.ể ế ọ
11. Tín hi u đó đ c Gateway g i t i ng i dùng và ng i dùng bi t là thuê baoệ ượ ử ớ ườ ườ ế
đ c g i đang đ c rung chuông.ượ ọ ượ
12. Khi ng i b g i nh c máy, b n tin ANM đ c g i đi và b t đ u th c hi nườ ị ọ ấ ả ượ ử ắ ầ ự ệ
cu c g i. Bây gi thông tin cu c g i là “trong su t”.ộ ọ ờ ộ ọ ố
90
Hình 57. Giao th c h y cu c g i SIP - PSTNứ ủ ộ ọ
13.Gi s thuê bao SIP d p máy tr c, b n tin BYE đ c g i đi và lu ng RTPả ử ậ ướ ả ượ ử ồ
đ c đi u ch nh l i ch theo m t chi u t SIP-Server v SIP-Phone. ượ ề ỉ ạ ỉ ộ ề ừ ề
Hình 58. C u trúc b n tin BYE đ n Proxy Serverấ ả ế
14. Sau khi nh n đ c b n tin BYE, Gateway g i tin hi u DC t i t ng đài n i h tậ ượ ả ử ệ ớ ổ ộ ạ
đ thông báo r ng thuê bao đã d p máy. T ng đài s g i b n tin REL đi để ằ ậ ổ ẽ ử ả ể
h y tuy n đã đ c thi t l p và đ c tr l i b ng b n tin RLC t t ng đàiủ ế ượ ế ậ ượ ả ờ ằ ả ừ ổ
đích.
Hình 59. C u trúc b n tin BYE đ n Gatewayấ ả ế
15.Ng i s d ng nghe th y ti ng tút ng n bi t cu c g i k t thúc li n d p máy.ườ ử ụ ấ ế ắ ế ộ ọ ế ề ậ
Cu c g i đ c hoàn t t.ộ ọ ượ ấ
đây có m t khái ni m mà chúng ta c n quan tâm đó chính là khái ni m MediaỞ ộ ệ ầ ệ
s m (Early media). Media s m ra đ i nh m gi i quy t v n đ khi thi t l p cu c g iớ ớ ờ ằ ả ế ấ ề ế ậ ộ ọ
gi a m ng SIP và PSTN(đ c bi t là cu c g i t SIP sang PSTN). Do thi t b đ uữ ạ ặ ệ ộ ọ ừ ế ị ầ
cu i SIP s phát media ngay khi g i b n tin 200 OK; trong khi cu c g i ch đ c b tố ẽ ử ả ộ ọ ỉ ượ ắ
đ u th c s khi đ u cu i nh n đ c xác nh n ACK. Đi u này làm cho phía bên kiaầ ự ự ầ ố ậ ượ ậ ề
không nghe đ c ph n đ u c a cu c tho i. Ngoài ra, trong quá trình th c hi n cu cượ ầ ầ ủ ộ ạ ự ệ ộ
g i, ng i s d ng không có cách nào đ bi t đ c tr ng thái c a quá trình thi t l pọ ườ ử ụ ề ế ượ ạ ủ ế ậ
91
cu c g i mà v n dĩ đã quá quen thông qua các ti ng nghe đ c (ti ng tút ng n, tútộ ọ ố ế ượ ế ắ
dài,..). Chính vì lý do đó, mà m t lu ng RTP đ c thi t l p “s m” tr c khi phiênộ ồ ượ ế ậ ớ ướ
media cho cu c g i đ c thi t l p đ truy n tr ng thái đ c tr v c a t ng đàiộ ọ ượ ế ậ ể ề ạ ượ ả ề ủ ổ
thông báo v tr ng thái thi t l p cu c g i cho ng i dùng. Đó chính là lu ng RTPề ạ ế ậ ộ ọ ườ ồ
đ c thi t l p sau b n tin ACM c a m ng SS7 và s ch a ti ng chuông thu đ cượ ế ậ ả ủ ạ ẽ ứ ế ượ
trên đ ng trung k (trong giao th c cu c g i c a RFC).ườ ế ứ ộ ọ ủ
Khác so v i cu c g i đ c đ nh nghĩa c a RFC đ c trình bày trên, cu c g iớ ộ ọ ượ ị ủ ượ ở ộ ọ
c a chúng ta đ c th c hi n trên đ ng dây thuê bao nên s s d ng báo hi u in-ủ ượ ự ệ ườ ẽ ử ụ ệ
band (DTMF, 1VF,…). Do đó, quá trình thi t l p lu ng RTP s không ch khi nh nế ậ ồ ẽ ờ ậ
đ c b n tin ACM mà s th c hi n ngay sau khi “quay s ” xong trên đ ng thuêượ ả ẽ ự ệ ố ườ
bao. Do đó, nên ta s nghe th y có hai ti ng báo hi u t t ng đài. Th nh t, đó làẽ ấ ế ệ ừ ổ ứ ấ
ti ng tút ng n và nhanh báo r ng đang th c hi n đ nh tuy n cu c g i. Và th hai, đóế ắ ằ ự ệ ị ế ộ ọ ứ
là ti ng tút dài báo hi u đang rung chuông thuê bao PSTN đ c phát t t ng đài c aế ệ ượ ừ ổ ủ
thuê bao b g i trên đ ng trung k .ị ọ ườ ế
92
K T LU NẾ Ậ
Qua vi c nghiên c u v m ng VoIP, em nh n th y đ c c h i và h ng phátệ ứ ề ạ ậ ấ ượ ơ ộ ướ
tri n c a nó trong t ng lai. Vi c phát tri n d a trên công ngh VoIP không ch mangể ủ ươ ệ ể ự ệ ỉ
m t tính ch t kinh t , xã h i to l n mà còn là m t c h i r t l n đ Vi t Nam có thộ ấ ế ộ ớ ộ ơ ộ ấ ớ ể ệ ể
có m t s n ph m mang tính chi n l c và hoàn toàn kh thi n u đ c đ u t đúngộ ả ầ ế ượ ả ế ượ ầ ư
h ng. Các giao th c VoIP đ c đ c p t i trong bài Đ án t t nghi p là h t s c cướ ứ ượ ề ậ ớ ồ ố ệ ế ứ ơ
b n nh ng khá đ y đ và toàn di n. Đ án đã đi sâu tìm hi u nh ng v n đ h t s cả ư ầ ủ ệ ồ ể ữ ấ ề ế ứ
c b n và m r ng v i nhi u góc c ch và cách nhìn khác nhau c a ng i xây d ngơ ả ở ộ ớ ề ạ ủ ườ ự
m ng. Sau khi hoàn thành n i dung bài lu n văn này, em đã h c h i đ c r t nhi uạ ộ ậ ọ ỏ ượ ấ ề
và đã ch p n i khá t t các ki n th c đ c h c trên l p v m ng vi n thông, v cácắ ố ố ế ứ ượ ọ ớ ề ạ ễ ề
giao th c c b n. Nó giúp em phát tri n ph ng pháp lu n, cách đ t v n đè và gi iứ ơ ả ể ươ ậ ặ ấ ả
quy t v n đ .ế ấ ề
Do h n ch v th i gian, khuôn kh c a bài lu n văn cũng nh kinh nghi mạ ế ề ờ ổ ủ ậ ư ệ
th c ti n c a em ch a nhi u nên không tránh kh i nh ng sai sót và nh ng nh m l n.ự ễ ủ ư ề ỏ ữ ữ ầ ẫ
Nên s đóng góp c a th y cô cùng các b n không ch giúp bài lu n văn c a em cóự ủ ầ ạ ỉ ậ ủ
ch t l ng cao h n mà còn trang b cho em m t ki n th c v ng vàng h n trongấ ượ ơ ị ộ ế ứ ữ ơ
nghiên c u và công tác sau này. ứ
Em xin chân thành c m n!ả ơ
93
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
[ 1 ] Alan B.Johnson. SIP Understanding The Session Initiation Protocol. Artech
House
[ 2 ] Jonathan Davidson, James Peters, Manoj Bhatia, Satish Kalidindi,
Sudipto Mukherjee. Voice over IP Fundamentals, 2nd Edition. Cisco Press
[ 3 ] Henry Sinnreich, Alan B. Johnston. Wiley Internet Communications Using SIP
Delivering VoIP and Multimedia Services with Session Initiation Protocol
[ 4 ] Morgan Kaufmann. Network Routing Algorithms Protocols and Architectures
[ 5 ] RFC 3261. SIP - Session Initiation Protocol
[ 6 ] RFC 3372.Session Initiation Protocol for Telephone
[ 7 ] RFC 3550. RTP: A Transport Protocol for Real-Time Applications.
[ 8 ] RFC 3666. Session Initiation Protocol (SIP) Public Switched Telephone Network
(PSTN) Call Flows
[ 9 ] RFC 3959. The Early Session Disposition Type for SIP
[ 10 ] RFC 3960. Early Media and Ringing Tone Generation in SIP
[ 11 ] RFC 4166. Telephony Signalling Transport over Stream Control Transmission
Protocol (SCTP) Applicability Statement
[ 12 ] RFC 4960. SCTP transport SIP
94
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CD275.pdf