Đề tài Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế
Cùng với cả nước những năm gần đây, VNPT Thừa Thiên Huế đã có những phát
triển mạnh mẽ, đổi thay trên nhiều lĩnh vực đời sống xã hội. Một trong những đổi thay
nhanh chóng vững chắc ấy là lĩnh vực Viễn thông trên địa bàn của tỉnh nhà. Nhiều
dịch vụ mới của VNPT Thừa Thiên Huế ngày càng được phát triển mở rộng, với chất
lượng cao, phục vụ kịp thời, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của đời sống xã hội thời
mở cửa hội nhập và phát triển.
Đề tài “ Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân sử dụng
dịch vụ ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế” qua điều tra nghiên cứu thực tế đã cho
thấy các giải pháp có thể ứng dụng trong thực tiễn kinh doanh của VNPT Thừa Thiên
Huế , liên quan đến việc xây dựng chính sách phát triển phù hợp trên cơ sở nghiên cứu
hành vi sau khi mua của khách hàng. Về cơ bản, đề tài đã đạt được các mục tiêu
nghiên cứu cụ thể. Một số kết luận có thể được rút ra như sau:
1. Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng là yếu tố quan trọng để xây
dựng chính sách phát triển phù hợp với trọng tâm hướng đến khách hàng. Tuy nhiên có
thể thấy hành vi sau khi mua là một chuỗi các hành vi sau khi người tiêu dùng mua sản
phẩm, dịch vụ. Nghiên cứu hành vi sau khi mua giúp doanh nghiệp hiểu biết được
cách thức tiêu dùng sản phẩm; tần suất tiêu dùng và mức độ tiêu dùng sản phẩm; cách
thức loại bỏ sản phẩm sau khi tiêu dùng; mức độ thỏa mãn sau khi tiêu dùng; hành vi
mua lặp lại và sự truyền miệng của khách hàng. Trong đó đóng vai trò quan trọng là sự
thõa mãn và lòng trung thành của khách hàng khi sử dụng dịch vụ.
110 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lắng nghe các phản hồi từ phía khách hàng từ đó có chính sách
phù hợp hơn.
Thứ ba, khi giải quyết sự cố cho khách hàng doanh nghiệp cần đảm bảo khả năng
tái xảy ra sự cố đến mức thấp nhất tránh tình trạng khách hàng gặp phải sự cố thường
xuyên.
3.2.3 Nhóm giải pháp nâng cao Tính ổn định của dịch vụ
Thực tế điều tra cho thấy có 24,2% khách hàng trong tổng số khách hàng được
điều tra không đồng ý về Tính ổn định của dịch vụ. Đây là tỷ lệ không nhỏ cho thấy
khách hàng chưa thực sự hài lòng về chính sách này. Trong xu thế các nhà mạng đang
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại 63
cạnh tranh giành khách hàng về phía mình thì tính ổn định của mạng sẽ là nhân tố
quyết định. Trên cơ sở đó tôi xin đề xuất một số giải pháp như sau:
Thứ nhất, để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng tốt hơn thì việc đầu tiên
VNPT Thừa Thiên Huế cần xây dựng tốt mạng lưới truyền dẫn dịch vụ của mình về
đường dây, các thiết bị đi kèm, các trạm thu phát sóng,Đây là những yếu tố góp
phần làm tăng cường tính ổn định của dịch vụ.
Thứ hai, tính ổn định của dịch vụ còn phụ thuộc vào khả năng điều phối hệ thống
dịch vụ của VNPT Thừa Thiên Huế do đó doanh nghiệp cần thường xuyên đào tạo,
nâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ nhân viên phụ trách công tác quản lý và
điều hành dịch vụ, đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng.
Thứ ba, để dịch vụ đảm bảo tính ổn định lâu dài thì các thiết bị đi kèm mà VNPT
Thừa Thiên Huế cung cấp cho khách hàng như modem, dây dẫncũng phải đảm bảo
chất lượng. Thống kê cho thấy có 26,6% khách hàng không hài lòng về chất lượng của
các thiết bị này. Do đó doanh nghiệp cần tìm kiếm đối tác cung cấp các thiết bị có chất
lượng, có độ bền tin cậy và thời gian sử dụng lâu. Đây chính là yếu tố quyết định sự
thành công cho doanh nghiệp nếu muốn giữ chân khách hàng của mình.
3.2.4 Nhóm giải pháp nâng cao Chính sách chăm sóc khách hàng
Trong bối cảnh thị trường dịch vụ ADSL ngày càng bị thu hẹp bởi sự xuất hiện
của nhiều doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ thì chính sách chăm sóc khách hàng là
chìa khóa mang lại thành công cho doanh nghiệp. Chính sách chăm sóc khách hàng tốt
sẽ giúp doanh nghiệp tìm kiếm được khách hàng mới và giữ chân khách hàng hiện tại.
Kết quả điều tra cho thấy đa số khách hàng đều hài lòng về các chương trình khuyến
mãi nằm trong chương trình chăm sóc khách hàng của VNPT Thừa Thiên Huế nhưng
vẫn còn 69,4% khách hàng không hài lòng về chính sách tri ân khách hàng. Điều này
đòi hỏi VNPT Thừa Thiên Huế cần xây dựng những giải pháp phù hợp để thõa mãn tốt
hơn nhu cầu khách hàng. Cụ thể:
- Doanh nghiệp cần xác định được lượng khách hàng lâu năm sử dụng dịch vụ
của doanh nghiệp để từ đó xây dựng các chương trình chăm sóc khách hàng cụ thể phù
hợp với từng đối tượng khách hàng. Đa số khách hàng không hài lòng về chính sách
này chủ yếu là do họ cảm thấy mình không có những quyền lợi nhất định so với những
khách hàng khác, vì vậy VNPT Thừa Thiên Huế nên có những chương trình khuyến
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại 64
mãi giành riêng cho đối tượng khách hàng này, thường xuyên tiếp xúc với khách hàng,
tặng quà vào các dịp lễ đặc biệt.
- VNPT Thừa Thiên Huế cần tập trung đào tạo thường xuyên nhân viên về kỹ
năng chăm sóc khách hàng nhằm cải thiện hình ảnh doanh nghiệp. Việc cải thiện, tạo
động lực cho cán bộ nhân viên bán hàng, chăm sóc và hỗ trợ khách hàng nên được tiến
hành từ vấn đề lương thưởng, đào tạo, đồng thời đảm bảo những quyền lợi chính đáng
cho bản thân nhân viên tiếp xúc và quản lý khách hàng. Khi nhân viên được quan tâm
tốt thì họ sẽ quan tâm tới khách hàng của doanh nghiệp tốt hơn.
Ngoài ra yếu tố quan trọng tuy không được đề cập trong mô hình nhưng thực tế
nghiên cứu cho thấy nó có tác động lớn đến sự hài lòng của khách hàng đó là chính
sách giá cả. Khách hàng thường so sánh cước phí sử dụng dịch vụ với chất lượng dịch
vụ họ nhận được vì vậy VNPT Thừa Thiên Huế cần có chính sách giá cước dịch vụ
linh hoạt, phù hợp với từng phân khúc thị trường, nhằm giúp khách hàng tiềm năng
tiếp cận với dịch vụ, giúp khách hàng hiện có hiểu biết với chính sách khuyến mãi giá,
đặc biệt chú ý đến hình thức khuyến mãi sau bán hàng để khách hàng hài lòng và trung
thành với dịch vụ hơn.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại 65
PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Cùng với cả nước những năm gần đây, VNPT Thừa Thiên Huế đã có những phát
triển mạnh mẽ, đổi thay trên nhiều lĩnh vực đời sống xã hội. Một trong những đổi thay
nhanh chóng vững chắc ấy là lĩnh vực Viễn thông trên địa bàn của tỉnh nhà. Nhiều
dịch vụ mới của VNPT Thừa Thiên Huế ngày càng được phát triển mở rộng, với chất
lượng cao, phục vụ kịp thời, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của đời sống xã hội thời
mở cửa hội nhập và phát triển.
Đề tài “ Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân sử dụng
dịch vụ ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế” qua điều tra nghiên cứu thực tế đã cho
thấy các giải pháp có thể ứng dụng trong thực tiễn kinh doanh của VNPT Thừa Thiên
Huế , liên quan đến việc xây dựng chính sách phát triển phù hợp trên cơ sở nghiên cứu
hành vi sau khi mua của khách hàng. Về cơ bản, đề tài đã đạt được các mục tiêu
nghiên cứu cụ thể. Một số kết luận có thể được rút ra như sau:
1. Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng là yếu tố quan trọng để xây
dựng chính sách phát triển phù hợp với trọng tâm hướng đến khách hàng. Tuy nhiên có
thể thấy hành vi sau khi mua là một chuỗi các hành vi sau khi người tiêu dùng mua sản
phẩm, dịch vụ. Nghiên cứu hành vi sau khi mua giúp doanh nghiệp hiểu biết được
cách thức tiêu dùng sản phẩm; tần suất tiêu dùng và mức độ tiêu dùng sản phẩm; cách
thức loại bỏ sản phẩm sau khi tiêu dùng; mức độ thỏa mãn sau khi tiêu dùng; hành vi
mua lặp lại và sự truyền miệng của khách hàng. Trong đó đóng vai trò quan trọng là sự
thõa mãn và lòng trung thành của khách hàng khi sử dụng dịch vụ.
2. Dịch vụ ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế đã đạt được nhiều kết quả đáng ghi
nhận, giữ vững uy tín, thương hiệu là doanh nghiệp đứng đầu trong hoạt động cung
cấp dịch vụ ADSL. Nhiều dịch vụ giá trị gia tăng được doanh nghiệp phát triển có tính
ứng dụng cao được nhiều khách hàng đón nhận.
3. Có 85,5% khách hàng trong tổng số khách hàng cảm thấy bình thường hoặc
hài lòng về dịch vụ nhưng vẫn còn một số tiêu chí khiến khách hàng chưa thực sự hài
lòng lắm như Tính ổn định của dịch vụ và Chính sách chăm sóc khách hàng. Đây là cơ
sở để doanh nghiệp khắc phục nhằm đáp ứng nhu cầu tốt hơn.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại 66
4. Thực tế điều tra cho thấy có 61,3% khách hàng mong muốn sử dụng dịch vụ
ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế một cách lâu dài và 25,8% khách hàng sẵn sàng
giới thiệu dịch vụ đến người khác. Đây là tài sản vô hình quý giá giúp doanh nghiệp
giữ vững vị thế của mình trên thị trường.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
- Nâng cấp xây dựng cơ sở hạ tầng đặc biệt là các vùng ở xa trung tâm thành phố
góp phần tạo điều kiện cho doanh nghiệp phát triển mạng lưới dịch vụ tới khách hàng
được tốt hơn.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ở các doanh nghiệp viễn
thông nói chung và VNPT Thừa Thiên Huế nói riêng.
- Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho
tất cả doanh nghiệp viễn thông trên thị trường.
2.2 Đối với VNPT Thừa Thiên Huế
- Tiếp tục mở rộng mạng lưới ADSL, đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng cho
sự phát triển dịch vụ trong tương lai
- Nghiên cứu nhu cầu và mong đợi của khách hàng để đáp ứng đủ nhu cầu cho
khách hàng.
- Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh, giới thiệu dịch vụ đến người tiêu dùng.
- Không ngừng nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp cho nhân viên, giúp
nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- Tạo điều kiện cho các sinh viên có thời gian thực tập, có công việc cụ thể hơn
để sinh viên nâng cao kỹ năng thực tế trước khi tốt nghiệp.
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
MỤC LỤC
PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài......................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
4.1 Thiết kế nghiên cứu........................................................................................ 3
4.2 Phương pháp thu thập dữ liệu ......................................................................... 3
4.3 Phương pháp xử lý số liệu .............................................................................. 5
4.3.1 Thống kê tần số, tính toán giá trị trung bình ................................................. 5
4.3.2 Kiểm định mối liên hệ giữa biến định tính và định lượng .............................. 5
4.3.3 Kiểm định mối quan hệ giữa hai biến định tính............................................. 5
4.3.4 Đánh giá độ tin cậy thang đo thông qua đại lượng Cronbach’s Alpha ............ 6
4.3.5 Phương pháp phân tích nhân tố .................................................................... 6
4.3.6 Phương pháp hồi quy tuyến tính bội ............................................................. 6
4.3.7 Phân tích thống kê mô tả (Descriptive Statistics) .......................................... 7
PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................8
CHƯƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HÀNH VI
MUA CỦA KHÁCH HÀNG.........................................................................................8
1.1 Lý luận chung về khách hàng và hành vi khách hàng ..........................................8
1.1.1 Khách hàng................................................................................................. 8
1.1.2 Thị trường khách hàng ................................................................................ 8
1.1.3 Mô hình chi tiết hành vi mua của khách hàng ............................................... 8
1.1.3.1 Khái niệm hành vi mua của khách hàng..................................................... 8
1.1.3.2 Mô hình hành vi mua khách hàng.............................................................. 9
1.1.4 Tiến trình mua của khách hàng .................................................................. 10
1.1.5 Các nhân tố ảnh hưởng hành vi khách hàng ................................................ 11
1.1.5.1 Những yếu tố thuộc văn hóa ................................................................... 11
1.1.5.2 Những yếu tố mang tính chất xã hội ........................................................ 12
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
1.1.5.3 Các yếu tố mang tính cá nhân ................................................................. 12
1.1.5.4 Các yếu tố có tính chất tâm lý ................................................................. 13
1.1.6 Hành vi sau khi mua.................................................................................. 14
1.1.6.1 Hành vi sử dụng sản phẩm, dịch vụ của khách hàng................................. 14
1.1.6.2 Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng sau khi sử dụng xong......................... 17
1.1.6.3 Trung thành thương hiệu (Brand Loyalty) ............................................... 19
1.2 Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................20
1.2.1 Dịch vụ ADSL .......................................................................................... 20
1.2.1.1 Khái niệm về ADSL ............................................................................... 20
1.2.1.2 Cấu trúc mạng sử dụng công nghệ ADSL ................................................ 21
1.2.1.3 Ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ ADSL............................................. 22
1.2.2 Tình hình phát triển dịch vụ ADSL ở nước ta hiện nay ............................... 23
1.2.3 Tổng quan về kết quả nghiên cứu của một số đề tài có liên quan ................. 25
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU HÀNH VI SAU KHI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN SỬ DỤNG DỊCH VỤ ADSL CỦA VNPT THỪA THIÊN HUẾ ..............26
2.1 Tổng quan về Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam và VNPT Thừa
Thiên Huế ..................................................................................................................26
2.1.1 Khái quát về Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam........................... 26
2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông
Việt Nam .......................................................................................................... 26
2.1.1.2 Sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi ......................................................... 29
2.1.2 Giới thiệu chung về VNPT Thừa Thiên Huế............................................... 30
2.1.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của VNPT Thừa Thiên Huế.................... 31
2.1.2.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban của VNPT
Thừa Thiên Huế ................................................................................................ 31
2.1.2.3 Một số kết quả hoạt động kinh doanh của VNPT Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2009-2011................................................................................................. 33
2.1.2.4 Các dịch vụ của VNPT Thừa Thiên Huế.................................................. 35
2.2 Đánh giá hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ
ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế ...........................................................................39
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
2.2.1 Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ................................................................. 40
2.2.2 Kết quả nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân sử dụng
dịch vụ ADSL ....................................................................................................... 42
2.2.2.1 Đánh giá động cơ và kiến thức sử dụng của khách hàng ........................... 42
2.2.2.2 Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng............................................... 46
2.2.2.3 Đánh giá lòng trung thành của khách hàng .............................................. 58
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ADSL CỦA VNPT THỪA THIÊN HUẾ ....60
3.1 Định hướng trong những năm tới của Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt
Nam và VNPT Thừa Thiên Huế ...............................................................................60
3.1.1 Định hướng chung của Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam............ 60
3.1.2 Định hướng phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ ADSL của VNPT
Thừa Thiên Huế ................................................................................................ 60
3.2 Các giải pháp nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ
ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế ...........................................................................61
3.2.1 Nhóm giải pháp nâng cao Khả năng đáp ứng dịch vụ .................................. 61
3.2.2 Nhóm giải pháp nâng cao Khả năng giải quyết sự cố .................................. 62
3.2.3 Nhóm giải pháp nâng cao Tính ổn định của dịch vụ .................................... 62
3.2.4 Nhóm giải pháp nâng cao Chính sách chăm sóc khách hàng........................ 63
PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................65
1. Kết luận .................................................................................................................65
2. Kiến nghị ...............................................................................................................66
2.1 Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế ........................................................................ 66
2.2 Đối với VNPT Thừa Thiên Huế ................................................................... 66
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line
VNPT Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
FPT Công ty cổ phần FPT
xDSL Digital Subscriber Line
VDC Công ty Điện toán và Truyền số liệu
TMCP Thương mại Cổ phần
BCVT & CNTT Bưu chính Viễn thông và Công nghệ Thông tin
CNH-HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
THPT Trung học Phổ thông
KH Khách hàng
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mô hình hành vi mua của khách hàng ...........................................................9
Sơ đồ 1.2: Quá trình quyết định mua.............................................................................10
Sơ đồ 1.3: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng ....................................11
Sơ đồ 1.4: Tháp các mức độ trung thành của khách hàng.............................................20
Sơ đồ 1.5: Cấu hình ADSL cơ bản ................................................................................21
Sơ đồ 1.6: Mô hình kết nối hệ thống ADSL trong thực tế ............................................22
Sơ đồ 2.1: Mô hình cơ cấu tổ chức của VNPT Thừa Thiên Huế ..................................30
Sơ đồ 2.2: Mô hình SEVPERF......................................................................................46
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Quan hệ giữa tốc độ ADSL với dây dẫn và khoảng cách .............................21
Bảng 2.1: Số lượng thuê bao dịch vụ của VNPT TT Huế giai đoạn 2009-2011 ..........32
Bảng 2.2: Doanh thu dịch vụ thuê bao của VNPT Thừa Thiên Huế.............................34
Bảng 2.3: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................40
Bảng 2.4: Lý do sử dụng dịch vụ ADSL của khách hàng .............................................42
Bảng 2.5: Lý do khách hàng sử dụng dịch vụ ADSL- VNPT Thừa Thiên Huế ...........43
Bảng 2.6: Thời gian khách hàng đã sử dụng dịch vụ ....................................................43
Bảng 2.7: Các doanh nghiệp được khách hàng lựa chọn trước khi sử dụng dịch vụ
ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế ...............................................................................44
Bảng 2.8: Lý do khách hàng chuyển sang sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT.............45
Bảng 2.9: Mức độ thường xuyên sử dụng dịch vụ của khách hàng ..............................45
Bảng 2.10: Kết quả kiểm định Chi – Square .................................................................46
Bảng 2.11: Đánh giá độ tin cậy thang đo qua đại lượng Cronbach’s Alpha .................47
Bảng 2.12: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ............................................................48
Bảng 2.13: Kết quả phân tích nhân tố ...........................................................................48
Bảng 2.14 Kiểm định KMO & Bartlett’s Test .............................................................49
Bảng 2.15 - Kết quả phân tích nhân tố thang đo Sự hài lòng của KH ..........................50
Bảng 2.16: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy ...........................................................51
Bảng 2.17: Kiểm định sự phù hợp của mô hình ............................................................51
Bảng 2.18: Kết quả phân tích hồi quy đa biến ..............................................................52
Bảng 2.19: Đánh giá của khách hàng về Khả năng đáp ứng dịch vụ ............................53
Bảng 2.20: Kết quả kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về Khả năng đáp ứng
dịch vụ ...........................................................................................................................53
Bảng 2.21: Đánh giá của khách hàng về Khả năng giải quyết sự cố ............................54
Bảng 2.22: Kết quả kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về Khả năng ............54
giải quyết sự cố..............................................................................................................54
Bảng 2.23: Đánh giá của khách hàng về Tính ổn định của dịch vụ ..............................55
Bảng 2.24: Kết quả kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về đánh giá Tính ổn
định của dịch vụ.............................................................................................................56
Bảng 2.25: Đánh giá của khách hàng về Chính sách chăm sóc khách hàng.................56
Bảng 2.26: Kết quả kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về đánh giá Chính
sách chăm sóc khách hàng.............................................................................................57
Bảng 2.27: Mối liên hệ giữa sự cố và mức độ hài lòng.................................................58
Bảng 2.28: Đánh giá mức độ trung thành của khách hàng............................................59
Biểu đồ 2.1: Tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ ADSL của doanh nghiệp khác...........44
Biểu đồ 2.2: Tỷ lệ khách hàng đã từng gặp sự cố .........................................................58
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trương Đình Chiến (2002), Quản trị Marketing trong doanh nghiệp, NXB Thống
kê.
[2] Hà Thị Thùy Dương & Vũ Việt Hằng (2006), Tài liệu hướng dẫn học tập Hành vi
khách hàng, Đại học Mở bán công TP Hồ Chí Minh.
[3] Tạ Thị Hồng Hạnh (2009), Tài liệu hướng dẫn học tập Hành vi khách hàng, Đại
học Mở bán công TP Hồ Chí Minh.
[4] Trương Hùng – Thanh Anh (2007), Giá trị về sự hài lòng của khách hàng sau khi
mua, NXB Hà Nội.
[5] Philip Kotler (2009), Quản trị Marketing, NXB Lao động và xã hội.
[6] PGS.TS Trần Minh Đạo (2002), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Giáo dục.
[7] Đào Công Bình (2007), Quản trị tài sản nhãn hiệu, NXB Trẻ.
[8] Đào Hoài Nam (2007), Bài giảng hành vi người tiêu dùng, Trường Đại học Kinh tế
Hồ Chí Minh.
[9] Lê Thế Giới – Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục.
[10] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu với phần mềm
SPSS, NXB Thống kê.
[11] Hair & ctg. (1998), Multivariate Data Analysis.
[12] Một số website:
www.vnpt.com.vn
www.thanhnien.com.vn
www.tuoitre.com.vn
www.vnexpress.vn
www.lantabrand.com
www.tailieu.vn
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
PHỤ LỤC
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Phụ lục 1 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục 1.1: Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng đối với dịch vụ dich vụ
ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế
Đặc điểm mẫu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 76 61.3 61.3 61.3
Nu 48 38.7 38.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 18 6 4.8 4.8 4.8
18-24 40 32.3 32.3 37.1
25-35 48 38.7 38.7 75.8
36-50 26 21.0 21.0 96.8
tren 50 4 3.2 3.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Trinh do
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid PTTH 1 .8 .8 .8
Trung cap, cao dang 28 22.6 22.6 23.4
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Dai hoc, tren dai hoc 91 73.4 73.4 96.8
khac 4 3.2 3.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid kinh doanh, buon ban 23 18.5 18.5 18.5
huu tri 1 .8 .8 19.4
can bo vien chuc NN 52 41.9 41.9 61.3
hoc sinh, sinh vien 47 37.9 37.9 99.2
khac 1 .8 .8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 trieu 44 35.5 35.5 35.5
tu 3 den 5 trieu 40 32.3 32.3 67.7
tu 5 den 7 trieu 34 27.4 27.4 95.2
tren 7 trieu 6 4.8 4.8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Lý do sử dụng dịch vụ ADSL
Ho tro cho cong viec
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 77 62.1 62.1 62.1
khong 47 37.9 37.9 100.0
Total 124 100.0 100.0
Dap ung nhu cau giai tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 93 75.0 75.0 75.0
khong 31 25.0 25.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhan duoc cac chuong trinh uu dai cua VNPT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 16 12.9 12.9 12.9
khong 108 87.1 87.1 100.0
Total 124 100.0 100.0
Muc dich khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 19 15.3 15.3 15.3
khong 105 84.7 84.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Mức độ thường xuyên
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Muc do thuong xuyen su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1 gio/ngay 18 14.5 14.5 14.5
tu 1-5gio/ngay 65 52.4 52.4 66.9
tu 6-10gio/ngay 29 23.4 23.4 90.3
tren 10gio/ngay 12 9.7 9.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Lý do lựa chon dịch vụ ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế
Doanh nghiep co uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 102 82.3 82.3 82.3
khong 22 17.7 17.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Co so vat chat hien dai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 51 41.1 41.1 41.1
khong 73 58.9 58.9 100.0
Total 124 100.0 100.0
Thu tuc dang ky su dung dich vu don gian
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Valid co 39 31.5 31.5 31.5
khong 85 68.5 68.5 100.0
Total 124 100.0 100.0
Toc do truyen tai du lieu cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 44 35.5 35.5 35.5
khong 80 64.5 64.5 100.0
Total 124 100.0 100.0
Gia cuoc re va khuyen mai hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 47 37.9 37.9 37.9
khong 77 62.1 62.1 100.0
Ly do khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 124 100.0 100.0 100.0
Thời gian sử dụng dịch vụ
Thoi gian su dung dich vu ADSL
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Valid duoi 1 nam 26 21.0 21.0 21.0
tu 1 den 3 nam 61 49.2 49.2 70.2
tu 3 den 5 nam 24 19.4 19.4 89.5
tren 5 nam 13 10.5 10.5 100.0
Total 124 100.0 100.0
Sự cố khi sử dụng dịch vụ
Su co khi su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 91 73.4 73.4 73.4
khong 33 26.6 26.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Đã từng sử dụng dịch vụ ADSL của doanh nghiệp
Da tung su dung dich vu ADSL cua doanh nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 82 66.1 66.1 66.1
co 42 33.9 33.9 100.0
Total 124 100.0 100.0
Ten doanh nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Valid Viettel 7 5.6 14.9 14.9
FPT 40 32.3 85.1 100.0
Total 47 37.9 100.0
Missing khong y kien 77 62.1
Total 124 100.0
Crosstab
Doanh nghiep co uy tin * Da tung su dung dich vu ADSL cua doanh nghiep
Crosstabulation
Da tung su dung dich vu
ADSL cua doanh nghiep
Totalkhong co
Doanh nghiep co
uy tin
co Count 73 29 102
% within Doanh
nghiep co uy tin 71.6% 28.4% 100.0%
khong Count 9 13 22
% within Doanh
nghiep co uy tin 40.9% 59.1% 100.0%
Total Count 82 42 124
% within Doanh
nghiep co uy tin 66.1% 33.9% 100.0%
Co so vat chat hien dai * Da tung su dung dich vu ADSL cua doanh nghiep
Crosstabulation
Da tung su dung dich vu
ADSL cua doanh nghiep Total
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
khong co
Co so vat chat
hien dai
co Count 34 17 51
% within Co so vat
chat hien dai 66.7% 33.3% 100.0%
khong Count 48 25 73
% within Co so vat
chat hien dai 65.8% 34.2% 100.0%
Total Count 82 42 124
% within Co so vat
chat hien dai 66.1% 33.9% 100.0%
Thu tuc dang ky su dung dich vu don gian * Da tung su dung dich vu ADSL
cua doanh
nghiep Crosstabulation
Da tung su dung dich
vu ADSL cua doanh
nghiep
Totalkhong co
Thu tuc dang ky su
dung dich vu don
gian
co Count 9 30 39
% within Thu tuc
dang ky su dung dich
vu don gian
23.1% 76.9% 100.0%
khong Count 73 12 85
ky su dung dich vu
don % within Thu tuc
dang gian
85.9% 14.1% 100.0%
Total Count 82 42 124
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
nghiep Crosstabulation
Da tung su dung dich
vu ADSL cua doanh
nghiep
Totalkhong co
Thu tuc dang ky su
dung dich vu don
gian
co Count 9 30 39
% within Thu tuc
dang ky su dung dich
vu don gian
23.1% 76.9% 100.0%
khong Count 73 12 85
ky su dung dich vu
don % within Thu tuc
dang gian
85.9% 14.1% 100.0%
Total Count 82 42 124
% within Thu tuc
dang ky su dung dich
vu don gian
66.1% 33.9% 100.0%
Toc do truyen tai du lieu cao * Da tung su dung dich vu ADSL cua doanh
nghiep
Crosstabulation
Da tung su dung dich vu
ADSL cua doanh nghiep
Totalkhong co
Toc do truyen tai du
lieu cao
co Count 25 19 44
% within Toc do
truyen tai du lieu
cao
56.8% 43.2% 100.0%
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
khong Count 57 23 80
% within Toc do
truyen tai du lieu
cao
71.2% 28.8% 100.0%
Total Count 82 42 124
% within Toc do
truyen tai du lieu
cao
66.1% 33.9% 100.0%
Ly do khac * Da tung su dung dich vu ADSL cua doanh nghiep
Crosstabulation
Da tung su dung dich vu
ADSL cua doanh nghiep
Totalkhong co
Ly do khac khong Count 82 42 124
% within Ly do
khac 66.1% 33.9% 100.0%
Total Count 82 42 124
% within Ly do
khac 66.1% 33.9% 100.0%
Kiểm định mức độ thường xuyên
Muc do thuong xuyen su dung dich vu * Gioi tinh
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 16.371a 3 .001
Likelihood Ratio 17.286 3 .001
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Linear-by-Linear Association 2.799 1 .094
N of Valid Cases 124
Muc do thuong xuyen su dung dich vu * Tuoi
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 42.462a 12 .000
Likelihood Ratio 51.284 12 .000
Linear-by-Linear Association 6.715 1 .010
N of Valid Cases 124
Muc do thuong xuyen su dung dich vu * Trinh do
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 24.318a 9 .004
Likelihood Ratio 21.087 9 .012
Linear-by-Linear Association 4.014 1 .045
N of Valid Cases 124
Muc do thuong xuyen su dung dich vu * Nghe nghiep
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Pearson Chi-Square 14.407a 12 .275
Likelihood Ratio 17.079 12 .147
Linear-by-Linear Association 5.067 1 .024
N of Valid Cases 124
Muc do thuong xuyen su dung dich vu * Thu nhap
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 25.067a 9 .003
Likelihood Ratio 30.729 9 .000
Linear-by-Linear Association 3.888 1 .049
N of Valid Cases 124
Phụ lục 1.2: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Sacla Độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.751 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toc do truy cap mang
dap ung duoc nhu cau 11.7016 1.740 .679 .613
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Thoi gian lap dat dich vu
dung nhu hop dong 11.5968 2.356 .666 .642
Khong co chi phi phat
sinh 11.4032 2.730 .340 .793
Qua trinh thu cuoc dung
han 11.5806 2.294 .558 .686
Scale: Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.836 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KH duoc cung cap
thong tin day du 15.2742 3.615 .773 .763
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang 15.0806 4.205 .725 .778
Cac su co duoc xu ly
nhanh chong 15.0806 4.205 .725 .778
Nhan vien co tinh
chuyen nghiep cao 15.1774 4.911 .557 .824
Nhan vien co thai do
nhiet tinh than thien 15.0323 5.218 .432 .852
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Scale: Đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.601 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tinh on dinh cua mang
cao
15.0403 3.275 .387 .536
KH duoc cung cap day
du thong tin ve cac goi
cuoc
14.4355 3.679 .435 .505
Thu tuc dang ky su
dung dich vu don gian 14.5645 4.459 .312 .573
KH nhan duoc su ho tro
tot tu trung tam CSKH 14.8548 4.499 .254 .593
Muc phi tuong xung
voi dich vu 14.9113 3.220 .430 .504
Scale: Cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.717 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Co chinh sach tri an
KH 3.6774 .350 .594 .
a
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan 3.3387 .714 .594 .
a
Scale: PTHH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.813 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cac bang gia dich vu ro
rang de hieu 11.6855 2.543 .507 .825
Cac thiet bi cung cap
cho KH co chat luong
tot
11.5887 2.212 .718 .721
Hoa don thanh toan
cuoc phi chinh xac 11.2339 2.652 .649 .763
CSVC tai phong giao
dich hien dai 11.4839 2.301 .677 .742
Scale Đánh giá chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.606 5
Item-Total Statistics
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toc do duong truyen
tot
14.4677 4.397 .449 .518
Tinh on dinh cua mang
tot
14.2339 4.181 .454 .507
Kha nang giai quyet su
co tot
14.8629 4.802 .062 .734
Chinh sach CSKH tot 14.3548 4.166 .424 .520
CSVC dap ung duoc
nhu cau KH 14.3065 3.564 .556 .435
Phụ lục 1.3: Phân tích EFA
EFA bien doc lap
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,591
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,097E3
Df 91
Sig. ,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Cac bang gia dich vu ro rang de hieu
.921
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Toc do truy cap mang dap ung duoc nhu
cau .824
Thu tuc dang ky su dung dich vu don gian
.700
Thoi gian lap dat dich vu dung nhu hop
dong .651
KH nhan duoc su ho tro tot tu trung tam
CSKH .913
KH duoc giai quyet thac mac thoa dang
.843
Cac su co duoc xu ly nhanh chong
.659
CSVC tai phong giao dich hien dai
.777
Tinh on dinh cua mang cao
.720
Muc phi tuong xung voi dich vu
.691
KH duoc cung cap day du thong tin ve cac
goi cuoc .844
Khong co chi phi phat sinh
.792
Nhan vien co thai do nhiet tinh than thien
.841
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan
.805
Co chinh sach tri an KH .812
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
EFA bien phu thuoc
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,648
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 133,590
Df 6
Sig. ,000
Component Matrixa
Component
1
Toc do duong truyen tot .819
Tinh on dinh cua mang tot .803
Chinh sach CSKH tot .759
Kha nang giai quyet su co tot .590
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phụ lục 1.4 : Hồi quy
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Sig. F Change
Durbin-
Watson
1 .824a .679 .668 .31573 .000 2.440
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
1 Regression 13.229 4 3.307 27.777 .000a
Residual 14.168 119 .119
Total 27.397 123
a. Predictors: (Constant), F4, F1, F3, F2
b. Dependent Variable: F
Coefficientsa
Coefficientsa
Coefficientsa Coefficientsa
t Sig.B
Std.
Error Beta
1 (Constant)
.315 -.865 .389
F1
.326 .061 .309 5.355 .000
F2
.631 .055 .644 11.450 .000
F3
.047 .045 .056 1.050 .000
F4
.049 .049 .054 1.001 .004
Phụ lục 1.5: Đánh giá của khách hàng
Đánh giá của khách hàng về Khả năng đáp ứng dịch vụ
Statistics
Cac bang gia
dich vu ro rang
de hieu
Toc do truy
cap mang dap
ung duoc nhu
cau
Thu tuc dang
ky su dung
dich vu don
gian
Thoi gian lap
dat dich vu
dung nhu hop
dong
N Valid 124 124 124 124
Missing 0 0 0 0
Mean 3.6452 3.7258 3.8871 3.8306
Đánh giá của khách hàng về Khả năng giải quyết sự cố
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Statistics
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang
Cac su co duoc xu
ly nhanh chong
CSVC tai phong
giao dich hien dai
N Valid 124 124 124
Missing 0 0 0
Mean 3.8306 3.8306 3.8468
Đánh giá của khách hàng về Tính ổn định của dịch vụ
Statistics
Tinh on dinh cua
mang cao
KH duoc cung cap
day du thong tin ve
cac goi cuoc
Muc phi tuong
xung voi dich vu
N Valid 124 124 124
Missing 0 0 0
Mean 3.4113 4.0161 3.5403
Đánh giá về Chính sách chăm sóc khách hàng
Statistics
Co chinh sach tri an KH
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
N Valid 124 124
Missing 0 0
Mean 3.3387 3.6774
Kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về đánh giá Khả năng đáp ứng
dịch vụ
a,Biến Giới tính
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa
Cac bang gia
dich vu ro
rang de hieu
Toc do truy
cap mang dap
ung duoc nhu
cau
Thu tuc dang
ky su dung
dich vu don
gian
Thoi gian lap
dat dich vu
dung nhu hop
dong
Mann-Whitney U 1721.000 1148.500 1577.500 1387.000
Wilcoxon W 2897.000 2324.500 4503.500 2563.000
Z -.601 -3.741 -2.065 -2.752
Asymp. Sig. (2-
tailed) .548 .000 .039 .006
a. Grouping Variable: Gioi tinh
b, Biến Tuổi
Test Statisticsa,b
Cac bang gia
dich vu ro rang
de hieu
Toc do truy cap
mang dap ung
duoc nhu cau
Thu tuc dang ky
su dung dich vu
don gian
Thoi gian lap
dat dich vu
dung nhu hop
dong
Chi-Square 42.958 32.494 11.171 7.767
Asymp. Sig. .000 .000 .025 .101
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Tuoi
c, Biến Trình độ
Test Statisticsa,b
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Cac bang gia
dich vu ro rang
de hieu
Toc do truy cap
mang dap ung
duoc nhu cau
Thu tuc dang ky
su dung dich vu
don gian
Thoi gian lap
dat dich vu
dung nhu hop
dong
Chi-Square 1.449 5.078 5.115 5.365
df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .694 .166 .164 .147
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Trinh do
d, Biến Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
Cac bang gia
dich vu ro rang
de hieu
Toc do truy cap
mang dap ung
duoc nhu cau
Thu tuc dang ky
su dung dich vu
don gian
Thoi gian lap
dat dich vu
dung nhu hop
dong
Chi-Square 29.948 31.455 5.257 7.626
df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .000 .000 .154 .054
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep
e, Biến Thu nhập
Test Statisticsa,b
Cac bang gia
dich vu ro rang
de hieu
Toc do truy cap
mang dap ung
duoc nhu cau
Thu tuc dang ky
su dung dich vu
don gian
Thoi gian lap dat
dich vu dung nhu
hop dong
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Chi-Square 32.195 37.536 8.440 9.053
df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .000 .000 .038 .029
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
Kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về đánh giá Khả năng giải quyết sự
cố
a,Biến Giới tính
Test Statisticsa
KH duoc giai
quyet thac mac
thoa dang
Cac su co duoc xu
ly nhanh chong
CSVC tai phong
giao dich hien dai
Mann-Whitney U 1042.500 1670.000 1519.000
Wilcoxon W 2218.500 2846.000 2695.000
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .286 .080
a. Grouping Variable: Gioi tinh
b, Biến Tuổi
Test Statisticsa,b
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang
Cac su co duoc xu ly
nhanh chong
CSVC tai phong
giao dich hien dai
Chi-Square 9.808 1.636 33.297
Df 4 4 4
Asymp. Sig. .044 .802 .000
a. Kruskal Wallis Test
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa,b
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang
Cac su co duoc xu ly
nhanh chong
CSVC tai phong
giao dich hien dai
Chi-Square 9.808 1.636 33.297
Df 4 4 4
Asymp. Sig. .044 .802 .000
b. Grouping Variable: Tuoi
c, Biến Trình độ
Test Statisticsa,b
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang
Cac su co duoc xu
ly nhanh chong
CSVC tai phong giao
dich hien dai
Chi-Square 2.085 2.790 .168
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .555 .425 .983
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Trinh do
d, Biến Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang
Cac su co duoc xu
ly nhanh chong
CSVC tai phong giao
dich hien dai
Chi-Square 1.272 .356 17.655
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .736 .949 .001
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa,b
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang
Cac su co duoc xu
ly nhanh chong
CSVC tai phong giao
dich hien dai
Chi-Square 1.272 .356 17.655
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .736 .949 .001
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep
e, Biến Thu nhập
Test Statisticsa,b
KH duoc giai quyet
thac mac thoa dang
Cac su co duoc xu ly
nhanh chong
CSVC tai phong
giao dich hien dai
Chi-Square 4.679 8.177 19.213
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .197 .042 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
Kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về đánh giá Tính ổn định của dịch
vụ
a,Biến Giới tính
Test Statisticsa
Tinh on dinh cua
mang cao
Muc phi tuong
xung voi dich vu
KH duoc cung
cap thong tin day
du
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Mann-Whitney U 1020.500 1451.500 1387.500
Wilcoxon W 3946.500 4377.500 2563.500
Z -4.506 -2.146 -2.552
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .032 .011
a. Grouping Variable: Gioi tinh
b, Biến Tuổi
Test Satisticsa,b
KH duoc cung cap
day du thong tin ve
cac goi cuoc
Tinh on dinh cua
mang cao
Muc phi tuong xung
voi dich vu
Chi-Square 34.207 13.494 7.431
Df 4 4 4
Asymp. Sig. .000 .009 .115
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Tuoi
c, Biến Trình độ
Test Statisticsa,b
KH duoc cung cap
day du thong tin ve
cac goi cuoc
Tinh on dinh cua
mang cao
Muc phi tuong xung
voi dich vu
Chi-Square .483 2.627 4.275
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .923 .453 .233
a. Kruskal Wallis Test
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa,b
KH duoc cung cap
day du thong tin ve
cac goi cuoc
Tinh on dinh cua
mang cao
Muc phi tuong xung
voi dich vu
Chi-Square .483 2.627 4.275
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .923 .453 .233
b. Grouping Variable: Trinh do
d, Biến Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
KH duoc cung cap
day du thong tin ve
cac goi cuoc
Tinh on dinh cua
mang cao
Muc phi tuong xung
voi dich vu
Chi-Square 3.607 5.718 2.446
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .307 .126 .485
a. Kruskal Wallis Test
e, Biến Thu nhập
Test Statisticsa,b
KH duoc cung cap
day du thong tin ve
cac goi cuoc
Tinh on dinh cua
mang cao
Muc phi tuong xung
voi dich vu
Chi-Square 13.772 11.390 14.858
Df 3 3 3
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Asymp. Sig. .003 .010 .002
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
Kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm KH về đánh giá Chính sach CSKH
a,Biến Giới tính
Test Statisticsa
Co chinh sach tri an
KH
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
Mann-Whitney U 1536.000 1640.000
Wilcoxon W 4462.000 4566.000
Z -1.665 -1.080
Asymp. Sig. (2-tailed) .096 .280
a. Grouping Variable: Gioi tinh
b, Biến Tuổi
Test Statisticsa,b
Co chinh sach tri an KH
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
Chi-Square 6.248 20.770
Df 4 4
Asymp. Sig. .181 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Tuoi
c, Biến Trình độ
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa,b
Co chinh sach tri an KH
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
Chi-Square 1.633 1.663
Asymp. Sig. .652 .645
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Trinh do
d,Biến Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
Co chinh sach tri an KH
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
Chi-Square .529 2.755
Df 3 3
Asymp. Sig. .912 .431
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep
e, Biến Thu nhập
Test Statisticsa,b
Co chinh sach tri an KH
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
Chi-Square 6.629 5.671
Df 3 3
Asymp. Sig. .085 .129
a. Kruskal Wallis Test
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa,b
Co chinh sach tri an KH
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
Chi-Square 6.629 5.671
Df 3 3
Asymp. Sig. .085 .129
b. Grouping Variable: Thu nhap
Đánh giá sự tác động của sự cố đến mức độ hài lòng của khách hàng
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .089 1 .089 .400 .528
Within Groups 27.308 122 .224
Total 27.397 123
F * Su co khi su dung dich vu Crosstabulation
Su co khi su dung dich vu
Totalco khong
F 2.5 Count 3 1 4
% within Su co khi su
dung dich vu 3.3% 3.0% 3.2%
2.75 Count 9 2 11
% within Su co khi su
dung dich vu 9.9% 6.1% 8.9%
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
3 Count 2 1 3
% within Su co khi su
dung dich vu 2.2% 3.0% 2.4%
3.25 Count 17 4 21
% within Su co khi su
dung dich vu 18.7% 12.1% 16.9%
3.5 Count 21 9 30
% within Su co khi su
dung dich vu 23.1% 27.3% 24.2%
3.75 Count 5 2 7
% within Su co khi su
dung dich vu 5.5% 6.1% 5.6%
4 Count 25 12 37
% within Su co khi su
dung dich vu 27.5% 36.4% 29.8%
4.25 Count 9 2 11
% within Su co khi su
dung dich vu 9.9% 6.1% 8.9%
Total Count 91 33 124
% within Su co khi su
dung dich vu 100.0% 100.0% 100.0%
Phụ lục 1.6: Đánh giá lòng trung thành của khách hàng
Se tiep tuc su dung ADSL cua VNPT TT Hue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 76 61.3 61.3 61.3
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
khong 48 38.7 38.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Dang xem xet can nhac su dung dich vu cua doanh nghiep khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 40 32.3 32.3 32.3
khong 84 67.7 67.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Se gioi thieu ban be nguoi than su dung dich vu cua VNPT TT Hue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 32 25.8 25.8 25.8
khong 92 74.2 74.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Y dinh khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 124 100.0 100.0 100.0
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Phụ lục 2- PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính chào Anh (Chị), tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Nhằm nâng
cao chất lượng dịch vụ ADSL của VNPT Thừa Thiên Huế tôi tiến hành nghiên cứu “
Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ ADSL
của Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam – VNPT Thừa Thiên Huế”. Anh
(Chị) vui lòng cho ý kiến của mình qua việc trả lời những câu hỏi sau. Toàn bộ thông
tin sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự
giúp đỡ của quý Anh (Chị). Xin chân thành cám ơn!
Phần I: Ý kiến đánh giá của khách hàng
Câu 1. Anh (Chị) vui lòng cho biết mục đích sử dụng dịch vụ ADSL? (có thể lựa
chọn nhiều đáp án).
Hỗ trợ cho công việc
Đáp ứng nhu cầu giải trí
Để nhận được các chương trình ưu đãi của doanh nghiệp
Mục đích khác
Câu 2. Mức độ thường xuyên sử dụng dịch vụ ADSL của Anh (Chị)?
< 1 giờ/ngày 1-5 giờ/ngày
6-10 giờ/ngày > 10 giờ/ngày
Câu 3. Lý do Anh (Chị) lựa chọn dịch vụ ADSL của VNPT TT Huế? (có thể lựa
chọn nhiều đáp án).
Doanh nghiệp có uy tín
Cơ sở vật chất hiện đại
Thủ tục đăng ký và sử dụng đơn giản
Tốc độ truyền tải dữ liệu cao
Mã
phiếu.
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
Giá cước rẻ và khuyến mãi hấp dẫn
Lý do khác
Câu 4. Thời gian Anh (Chị) sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT TT Huế?
Dưới 1 năm Từ 1 năm đến 3 năm
Từ 3 năm đến 5 năm Trên 5 năm
Câu 5. Anh (Chị) có gặp sự cố (mất kết nối mạng, nghẽn mạng) không?
Có Không
Câu 6. Trước khi sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT TT Huế Anh (Chị) có sử
dụng dịch vụ ADSL của doanh nghiệp nào khác không?
Không
Có (Vui lòng cho biết doanh nghiệp nào dưới đây)
Viettel FPT Khác
Câu 7. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát
biểu theo các mức độ sau: (đánh dấu X vào các ô).
1. Rất không đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý
3. Trung lập
ĐỘ TIN CẬY CỦA VNPT TT HUẾ 1 2 3 4 5
1 Tốc độ truy cập mạng đáp ứng được nhu cầu KH
2 Thời gian lắp đặt dịch vụ đúng như hợp đồng
3 Không có chi phí phát sinh trong quá trình lắp đặt
dịch vụ
4 Quá trình thu cước đúng hạn hàng tháng
NĂNG LỰC PHỤC VỤ CỦA VNPT TT HUẾ 1 2 3 4 5
5 KH được cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
dịch vụ
6 KH được giải quyết các thắc mắc thoã đáng
7 Các sự cố được xử lý nhanh chóng
8 Nhân viên khi đến lắp đặt, sửa chữa hay thu cước
phí có tính chuyên nghiệp cao
9 Nhân viên có thái độ nhiệt tình, thân thiện
ĐÁP ỨNG CỦA VNPT TT HUẾ 1 2 3 4 5
10 Tính ổn định của mạng cao
11 KH được cung cấp đầy đủ thông tin về các gói dịch
vụ
12 Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ đơn giản
13 KH nhận được sự hỗ trợ tốt từ trung tâm CSKH
14 Mức phí sử dụng dịch vụ tương xứng với những gì
KH nhận được
CẢM THÔNG CỦA VNPT TT HUẾ 1 2 3 4 5
15 Có chính sách tri ân đối với khách hàng
16 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH CỦA VNPT TT HUẾ 1 2 3 4 5
17 Các bảng giá dịch vụ rõ ràng, dễ hiểu
18 Các thiết bị cung cấp cho KH có chất lượng tốt
19 Hoá đơn thanh toán cước phí chính xác và đầy đủ
20 CSVC tại phòng giao dịch hiện đại và tiện nghi
ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5
21 Tốc độ đường truyền tốt
22 Khả năng giải quyết sự cố tốt
23 Tính ổn định của mạng tốt
24 Chính sách chăm sóc khách hàng tốt
Nguyễn Quang Ái - K42 QTKD Thương Mại
25 CSVC đáp ứng được nhu cầu của KH
Câu 8. Anh (Chị) vui lòng cho biết ý định sử dụng trong tương lai của mình đối
với dịch vụ ADSL của VNPT TT Huế? (có thể lựa chọn nhiều đáp án).
Sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT TT Huế
Đang xem xét, cân nhắc sử dụng dịch vụ của Doanh nghiệp khác
Sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT TT Huế
Ý định khác
Phần II: Các thông tin chung
1. Họ và tên:..
2. Giới tính Nam Nữ
3. Tuổi 50
4. Trình độ học vấn
PTTH Trung cấp, Cao đẳng
Đại học, Trên đại học Khác
5. Nghề nghiệp
Kinh doanh, buôn bán Công nhân Hưu trí
Cán bộ viên chức NN HS, SV Khác
6. Thu nhập bản thân hàng tháng
< 3 triệu 3- 5 triệu
5-7 triệu > 7 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh (Chị) !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xuat_phat_tu_nhung_yeu_cau_thuc_te_toi_chon_de_tai_nghien_cuu_hanh_vi_sau_khi_mua_cua_khach_hang_ca.pdf