Đề tài Nghiên cứu rủi ro về sử dụng tiền đền bù và việc làm của hộ nông dân do bị thu hồi đất giao cho Khu công nghiệp Phố Nối B – Hưng Yên
MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ĐẦU. 1 1.1. Sự cần thiết của đề tài 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: 2 1.2.1. Mục tiêu chung: 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể: 2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu: 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu: 3 PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ RỦI RO SỬ DỤNG TIỀN ĐỀN BÙ VÀ VIỆC LÀM CỦA HỘ NÔNG DÂN BỊ THU HỒI ĐẤT GIAO CHO KHU CÔNG NGHIỆP 4 2.1. Một số khái niệm 4 2.1.1. Khái niệm về sự không chắc chắn. 4 2.1.2. Khái niệm rủi ro. 5 2.1.3. Khái niệm rủi ro sử dụng tiền đền bù và rủi ro việc làm của hộ nông dân bị mất đất cho khu công nghiệp. 7 2.1.3.1. Khái niệm rủi ro của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiêp. 7 2.1.3.2. Khái niệm rủi ro sử dụng tiền đền bù của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp.: 7 2.1.3.3. Khái niệm rủi ro việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 8 2.2. Phân loại rủi ro sử dụng tiền đền bù và rủi việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 8 2.2.1. Phân loại rủi ro sử dụng tiền đền bù của hộ nông dân dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 8 2.2.1.1. Theo mục đích sử dụng tiền đền bù: 9 2.2.1.2. Theo mức độ thiệt tiền đền bù: 10 2.2.1.3. Theo nguyên nhân gây ra rủi ro. 11 2.2.2. Phân loại rủi ro việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp 12 2.2.2.1. Theo ngành nghề: 12 2.2.2.2. Theo thời gian chịu rủi ro: 13 2.2.2.3. Theo mức độ xuất hiện rủi ro: 13 22.2.4. Theo nguyên nhân gây ra rủi ro: 13 2.3. Vai trò của việc nghiên cứu rủi ro sử dụng tiền đền bù và việc làm của hộ nông bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 14 2.4. Đặc điểm rủi ro sử dụng tiền đền bù và việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 15 2.4.1. Đặc điểm rủi sử dụng tiền đền bù của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 15 2.4.2. Đặc điểm của rủi ro việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 16 2.5. Nhân tố ảnh hưởng tới rủi ro sử dụng tiền đền bù và việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 16 2.5.1. Hộ và lao động của hộ. 17 2.5.2. Chính quyền địa phương. 17 2.5.3. Doanh nghiệp. 18 2.5.4. Các nhân tố khác. 19 2.6. Nội dung nghiên cứu rủi ro sử dụng tiền đền bù và việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu nghiệp. 19 2.6.1. Nội dung nghiên cứu rủi ro sử dụng tiền đền bù của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 19 2.6.2. Nội dung nghiên cứu rủi ro việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 20 2.7. Một số kinh nghiệm quản lý rủi ro sử dụng tiền đền bù và việc làm của hộ nông dân bị thu hồi đất giao cho khu công nghiệp. 21 2.7.1. Thất nghiệp ở Vĩnh Phúc năm 2005 và biện pháp khắc phục. 21 2.7.2. Khó khăn của hộ dân bị mất đất ở Hà Nội và giải pháp khắc phục. 22 2.7. 3. Quảng Nam tạo việc làm cho nông dân lớn tuổi 23 2.7.4. Chủ trương, biện pháp của Đảng và Nhà nước ta về giải quyết việc làm cho hộ nông dân bị thu hồi đất nông nghiệp phục vụ quá trình công nghiệp hoá – hiện đại hoá và đô thị hoá ở Việt Nam 25 2.7.5. Kinh nghiệm giải quyết việc làm cho hộ nông dân bị thu hồi đất của Trung Quốc 27 PHẦN 3: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 29 3.1. Vài nét về Khu công nghiệp Phố Nối B – Hưng Yên. 29 3.2. Đặc điểm xã Nghĩa Hiệp: 29 3.2.1. Vị trí địa lý. 29 3.2.2. Điều kiện tự nhiên. 30 3.2.2. Điều kiện kinh tế xã hội 31 3.2.3.1. Dân số và lao động. 31 3.2.3.2. Tình hình kinh tế. 32 3.3. Phương pháp nghiên cứu: 33 3.3.1. Xác định địa điểm nghiên cứu: 33 3.3.2. Xác định đối tượng nghiên cứu: 34 3.3.3. Thu thập tài liệu. 34 3.3.3.1. Thu thập tài liệu thứ cấp. 34 3.3.3.2. Thu thập tài liệu sơ cấp. 34 3.3.4. Phương pháp phân tích đánh giá. 36 3.3.4.1. Phương pháp xử lý thông tin. 36 3.3.4.2. Phương pháp thống kê. 36 3.3.4.3. Phương pháp phân tích SWOT. 37 3.3.4.4. Các chỉ tiêu phân tích. 37 PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU. 40 4.1. Thông tin chung về nhóm hộ điều tra. 40 4.1.1. Đất đai của nhóm hộ điều tra. 40 4.1.2. Nhân khẩu và lao động của nhóm hộ điều tra. 42 4.1.3. Thu nhập của nhóm hộ điều tra. 45 4.2. Rủi ro sử dụng tiền đền bù. 48 4.2.1. Rủi ro sử dụng tiền đền bù của nhóm hộ mất đất 48 4.2.2. So sánh rủi ro sử dụng tiền của nhóm hộ mất đất và không mất đất. 53 4.2.3. Nguyên nhân gây ra rủi ro sử dụng tiền đền bù của hộ mất đất 56 4.2.3.1. Nguyên nhân từ phía hộ và lao động của hộ: 56 4.2.3.2. Nguyên nhân từ phía chính quyền địa phương: 57 4.2.3.3. Nguyên nhân từ phía doanh nghiệp. 58 4.3. Rủi ro về việc làm của nhóm hộ điều tra. 58 4.3.1. Rủi ro việc làm của nhóm hộ bị mất đất 58 4.3.2. So sánh rủi ro việc của nhóm hộ điều tra. 62 4.3.2.1. Rủi ro việc làm của hộ mất đất – hộ không mất đất 62 4.3.2.2. Rủi ro việc làm trước và sau khi mất đất của nhóm hộ mất đất 64 4.3.3. Nguyên nhân gây ra rủi ro việc làm của hộ bị mất đất 66 4.4. Một số giải pháp giảm thiểu rủi ro. 71 4.4.1. Giải pháp cho người dân. 71 4.4.2. Giải pháp đối với chính quyền địa phương. 73 4.4.3. Giải pháp đối với các doanh nghiệp. 75 PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ. 76 5.1. Kết luận. 76 5.2. Khuyến nghị 77 5.2.1. Đối với những hộ nông dân bị thu hồi đất. 77 5.2.2. Đối với chính quyền các của tỉnh Hưng Yên. 78 5.2.3. Đối với doanh nghiệp. 78
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu rủi ro về sử dụng tiền đền bù và việc làm của hộ nông dân do bị thu hồi đất giao cho Khu công nghiệp Phố Nối B – Hưng Yên.doc