Đề tài Nghiên cứu sở thích đọc báo của người dân
Phương pháp nghiên cứu
• Đối tượng điều tra: Tất cả công dân
trên 18 tuổi
• Công cụ thu thập dữ liệu:
Trích dữ liệu thứ cấp GSS93
• Phương pháp phân tích và xử lý số
liệu: Dùng phần mềm SPSS
14 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2462 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Nghiên cứu sở thích đọc báo của người dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU SỞ THÍCH
ĐỌC BÁO CỦA NGƯỜI DÂN
Nhóm 1 (trình bày phần thống kê mô tả)
1. LÊ THỊ VỊNH
2. ĐÀO THÂN CHINH
3. NGUYỄN THÀNH PHI
4. NGUYỄN KHÁNH LINH
5. BÙI ĐĂNG KHOA
6. NGUYỄN THỊ TRÀ MY
7. NGUYỄN DU THUẦN
8. TRẦN ĐỨC PHƯƠNG
9. NGUYỄN THỊ NGỌC THANH
10. NGUYỄN VIẾT QUÝ
11. NGUYỄN LÊ HÀ THANH
12. NGUYỄN NHƯ LONG
1. Đặt vấn đề
2. Tổng quan
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Phân tích dữ liệu
5. Thảo luận
6. Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
Các phụ lục
1. Đặt Vấn Đề
Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu sở thích
đọc báo của người dân.
• Tính thường xuyên trong việc đọc báo
• Các yếu tố liên quan đến sở thích đọc báo
Phạm vi nghiên cứu: Tất cả công dân từ 18
tuổi trở lên
3. Phương pháp nghiên cứu
Thông tin quan tâm:
• Tần số đọc báo.
• Tình trạng lao động.
• Độ tuổi
• Giới tính
• Trình độ học vấn
3. Phương pháp nghiên cứu
• Đối tượng điều tra: Tất cả công dân
trên 18 tuổi
• Công cụ thu thập dữ liệu:
Trích dữ liệu thứ cấp GSS93
• Phương pháp phân tích và xử lý số
liệu: Dùng phần mềm SPSS
THỐNG KÊ MÔ TẢ
4. Phân tích dữ liệu
Đo lường mức độ thường xuyên đọc báo
Biểu đồ Histogram
Đo lường mức độ thường xuyên đọc báo
How Often Does R Read Newspaper
5.04.03.02.01.0
How Often Does R Read Newspaper
Fr
eq
ue
nc
y
500
400
300
200
100
0
Std. Dev = 1.21
Mean = 2.0
N = 1010.00
Đọc báo là 1 trong những nhu cầu thiết yếu, đa phần mọi người
đọc báo mõi ngày
Đo lường mức độ thường xuyên đọc báo
Tính chất công việc ảnh hưởng tới việc đọc báo
Crosstabulation
Tính chất công việc ảnh hưởng tới việc đọc báo
Labor Force Status * How Often Does R Read Newspaper Crosstabulation
221 154 60 43 17 495
47.5% 57.7% 46.2% 47.8% 29.3% 49.0%
48 34 22 12 7 123
10.3% 12.7% 16.9% 13.3% 12.1% 12.2%
7 5 1 3 1 17
1.5% 1.9% .8% 3.3% 1.7% 1.7%
14 13 6 1 4 38
3.0% 4.9% 4.6% 1.1% 6.9% 3.8%
105 19 13 7 12 156
22.6% 7.1% 10.0% 7.8% 20.7% 15.4%
6 8 5 3 1 23
1.3% 3.0% 3.8% 3.3% 1.7% 2.3%
54 30 21 18 14 137
11.6% 11.2% 16.2% 20.0% 24.1% 13.6%
10 4 2 3 2 21
2.2% 1.5% 1.5% 3.3% 3.4% 2.1%
465 267 130 90 58 1010
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Count
% within How Often Does
R Read Newspaper
Working fulltime
Working parttime
Temp not working
Unempl, laid off
Retired
School
Keeping house
Other
Labor
Force
Status
Total
Everyday
Few Times
a Week Once a Week
Less Than
Once a Week Never
How Often Does R Read Newspaper
Total
Người đọc báo thường xuyên nhất là người làm việc toàn thời gian
có hiện tượng trốn việc? Đọc báo trong giờ làm việc?
Thêm: vẽ biểu đồ histogram về tuổi của nhóm đọc
báo thường xuyên nhất.
vẽ biểu đồ histogram về học vấn của nhóm đọc báo
thường xuyên nhất.
Cho thấy người đọc báo every day là ở nhóm 1 – high school
Cho thấy tuổi người đọc báo every day là từ 40-60
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_thuyet_trinh_nhom_nckh_nhom_1__3896.pdf