Đề tài Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế

Thứ nhất, tăng cường liên kết, hợp tác với các đối tác nước ngoài để tăng vốn, công nghệ, kinh nghiệm trong vấn đề quản trị nhân lực Thứ hai, Hội sở cần có kế hoạch đầu tư cho Vietinbank chi nhánh Nam TT Huế những thiết bị công nghệ còn thiếu để chi nhánh có thể phục vụ khách hàng tốt hơn. Thứ ba, hoàn thiện các chính sách về thu nhập, lương bổng và phúc lợi cho nhân viên Vietinbank chi nhánh Nam TT Huế trong thời gian tới. Thứ tư, duy trì các khóa đào tạo nhân viên và phát triển nội dung đào tạo để nâng cao kiến thức và kĩ năng làm việc của nhân viên. 3.2.2 Đối với NH Vietinbank- chi nhánh Nam TT Huế Thứ nhất, tạo điều kiện để nhân viên có thể đạt được mức thu nhập mong muốn phù hợp với năng lực, chức vụ của họ. Thứ hai, phát triển chính sách phân phối thu nhập đảm bảo lợi ích cho nhân viên Thứ ba, hoàn thiện công tác bố trí và bố trị lại các công việc cho nhân viên đúng với ngành nghề , sở trường và chức danh. Thứ tư, tạo điều kiện về thời gian và chi phí để nhân viên được học thêm ngoại ngữ, vi tính, học văn bằng hai, thạc sĩ, .để kịp thời tư vấn và giải đáp thắc mắc cho khách hàng

pdf119 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của một doanh nghiệp. Nhân viên chính là một bộ mặt của ngân hàng, là lực lượng tiếp xúc trực tiếp với khách hàng. Họ có thể duy trì lượng khách hàng cũ, phát triển thêm khách hàng mới hay có thể giảm lượng khách hàng hiện tại. Có thể thấy rằng chính sách ưu đãi của nhân đối với nhân viên tại ngân hàng Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế không chỉ thực hiện chính sách tuyển dụng công khai, minh bạch mà còn tạo môi trường làm việc văn minh, dân chủ và đảm bảo đầy đủ các quyền lợi của người lao động. Điều này tạo tâm lí thoải mái, động lực làm việc cho nhân viên, khiến họ cảm nhận được sự quan tâm từ ngân hàng, cảm thấy đây là môi trường làm việc tốt nhất mà họ đã lựa chọn và được chọn. Đây là một trong những biện pháp giúp ngân hàng trong việc giữ chân nhân tài, tăng lòng trung thành của nhân viên đối với tổ chức. Ngoài ra, sự hài lòng của nhân viên được thể hiện qua kết quả nghiên cứu được trình bày ở trên khẳng định sự tồn tại của 3 nhân tố: F2(CHĐT1, CHĐT2, CHĐT3, L5), F3(L1, L2, L3) và F5(UĐ1, UĐ2) ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietin Bank) – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. Điều này thật sự có ý nghĩa đối với ngân hàng vì nó góp phần giúp họ theo dõi và điều chỉnh các nhân tố tác động vào sự hài lòng, đâu là các nhân tố mà nhân viên quan tâm khi làm việc nên tất nhiên nghiên cứu này được thực hiện nhằm đề xuất cho Ban lãnh đạo nói riêng và chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế nói chung cần phải tập trung để duy trì và nâng cao nhằm cải tiến hơn các nhân tố này. Tuy nhiên, một thực tế tồn tại là, Vietinbank không thể cùng một lúc tập trung tất cả các nguồn lực để cải tiến đồng thời các nhân tố. Do vậy, họ cần ưu tiên cải tiến nhân tố có khuynh hướng tác động nhiều nhất vào sự hài lòng của nhân viên để đảm bảo cải tiến có được sự hiệu quả. Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 81 Từ đó, bài nghiên cứu đã mạnh dạn tiến hành đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế 3.2 Một số khuyến nghị 3.2.1 Đối với NH TMCP Công Thương Việt Nam(Vietinbank) Thứ nhất, tăng cường liên kết, hợp tác với các đối tác nước ngoài để tăng vốn, công nghệ, kinh nghiệm trong vấn đề quản trị nhân lực Thứ hai, Hội sở cần có kế hoạch đầu tư cho Vietinbank chi nhánh Nam TT Huế những thiết bị công nghệ còn thiếu để chi nhánh có thể phục vụ khách hàng tốt hơn. Thứ ba, hoàn thiện các chính sách về thu nhập, lương bổng và phúc lợi cho nhân viên Vietinbank chi nhánh Nam TT Huế trong thời gian tới. Thứ tư, duy trì các khóa đào tạo nhân viên và phát triển nội dung đào tạo để nâng cao kiến thức và kĩ năng làm việc của nhân viên. 3.2.2 Đối với NH Vietinbank- chi nhánh Nam TT Huế Thứ nhất, tạo điều kiện để nhân viên có thể đạt được mức thu nhập mong muốn phù hợp với năng lực, chức vụ của họ. Thứ hai, phát triển chính sách phân phối thu nhập đảm bảo lợi ích cho nhân viên Thứ ba, hoàn thiện công tác bố trí và bố trị lại các công việc cho nhân viên đúng với ngành nghề , sở trường và chức danh. Thứ tư, tạo điều kiện về thời gian và chi phí để nhân viên được học thêm ngoại ngữ, vi tính, học văn bằng hai, thạc sĩ,..để kịp thời tư vấn và giải đáp thắc mắc cho khách hàng. Thứ năm, quan tâm hơn đến các yếu tố tạo sự hứng thú trong công việc như sự thử thách, mức độ căng thẳng,. Trường ại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 82 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ths. Bùi Văn Chiêm, “ Quản trị nhân lực”, NXB Đại Học Huế. 2. Nguyễn Thanh Hội và Phan Hằng(2001), “Quản trị học”, NXB Thống Kê. 3. Kotter & Keller(2006), “Marketing Management” 4. Hồ Sỹ Minh, “Bài Giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”, thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. 5. TS. Lê Quân, “Giáo trình quản trị doanh nghiệp thương mại”, NXB DHQGHN 6. TS Nguyễn Tài Phúc – Hoàng La Phương Hiền (2008), “Quản trị học”, Nhà xuất bản Đại học Huế 7. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam. 8. Quản trị Marketing, NXB Thống Kê, 2001 9. Gronroos, C., (1984), “A service quality model and its marketing implications”, European Journal of Marketing. 10. Valarie A Zeithaml and Mary J Bitner, (2000), “Services marketing”. 11. Trần Nam Cường(K42QTKDTH), “Phân tích chiến lược cạnh tranh nguồn nhân lực của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình” 12. Nguyễn Thị Liên(K42QTKDTH), “Nghiên cứu về động cơ làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần đầu tư dệt may Thiên An Phát”. 13. Từ điển trực tuyến Wikipedia (Wikipedia.com) 14. 15. www.www.bwportal.com.vn 16. 17. 18. Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 83 PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN NHÂN VIÊN PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA NHÂN VIÊN VỀ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VIETIN BANK) CHI NHÁNH NAM THỪA THIÊN HUẾ Xin chào Anh/Chị Tôi tên là Đặng Ngọc Minh Tâm, hiện đang là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu về “Sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietin Bank) – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế” nhằm đánh giá chính xác về sự hài lòng của nhân viên để từ đó giúp ngân hàng tìm ra các giải pháp nhằm đáp ứng tốt nhất những nhu cầu của nhân viên. Tôi xin cam đoan tất cả những thông tin mà Quý Anh/Chị cung cấp trong bảng câu hỏi, chúng tôi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài, hoàn toàn không phục vụ cho mục đích nào khác. Rất mong nhận được sự hợp tác của Anh/Chị để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tôi xin chân thành cám ơn. Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào phương án mà anh/chị lựa chọn: PHẦN I: Thông tin chung 1. Anh/Chị cho biết giới tính của Anh/Chị: Nam Nữ 2. Anh/Chị cho biết độ tuổi của Anh/Chị: Từ 23-30 Từ 30-40 Từ 40-50 Trên 50 3. Trình độ học vấn: Trung cấp, Cao đẳng Đại học Sau Đại học Khác 4. Trình độ học vấn: Trung cấp, Cao đẳng Đại học Sau Đại học Khác Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 84 5. Anh/Chị cho biết tổng thu nhập hàng tháng của Anh/Chị: Dưới 5 triệu Từ 5- 8 triệu Từ 8-12 triệu Trên 12 triệu PHẦN II: Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietin Bank), Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với chính sách ưu đãi tại Vietin- CN Nam TTH. Với các tiêu chí dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng: [1]: Hoàn toàn không đồng ý [2]: Không đồng ý [3]: Bình thường [4]: Đồng ý [5]: Hoàn toàn đồng ý STT THÀNH PHẦN 1 2 3 4 5 CHẾ ĐỘ LƯƠNG 1 Xứng đáng với năng lực. 1 2 3 4 5 2 Phù hợp với chức vụ và thâm niên 1 2 3 4 5 3 Cam kết lương tháng 13 1 2 3 4 5 4 Nâng lương theo cấp bậc định kỳ hằng năm dành cho nhân viên. 1 2 3 4 5 5 Nâng lương căn cứ theo mức độ thực hiện công việc và đóng góp cho Vietinbank của nhân viên. 1 2 3 4 5 CƠ HỘI ĐÀO TẠO 1 Các chương trình đào tạo đa dạng, phong phú phù hợp với từng đối tượng nhân viên. 1 2 3 4 5 2 Được bổ sung các kiến thức về nhiệm vụ/công việc được giao. 1 2 3 4 5 3 Có cơ hội tham gia học tập, tham quan các ngân hàng nước ngoài thông qua các khóa đào tạo, hội thảo trong 1 2 3 4 5 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 85 nước, nước ngoài do Vietinbank phối hợp cử nhân viên tham gia. 4 Được hệ thống hóa các kĩ năng chuyên môn, bổ sung các kĩ năng yếu. 1 2 3 4 5 PHỤ CẤP NGOÀI LƯƠNG 1 Nhân viên được tham gia các hoạt động nghỉ mát, thi đua do ngân hàng tổ chức 1 2 3 4 5 2 Nhân viên được thưởng, quà tặng vào các dịp lễ, tết và ngày kỉ niệm thành lập ngân hàng. 1 2 3 4 5 3 Nhân viên nhận các phụ cấp như cơm trưa, xăng xe, chế độ trách nhiệm, 1 2 3 4 5 4 Nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ ngân hàng đối với những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn. 1 2 3 4 5 CHĂM SÓC Y TẾ VÀ BẢO HIỂM 1 Nhân viên Vietinbank được khám sức khỏe định kỳ hằng năm 1 2 3 4 5 2 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong việc mua bảo hiểm xã hội cho người thân là vợ/chồng , con 1 2 3 4 5 3 Nhân viên được thăm hỏi, quan tâm khi ốm đau. 1 2 3 4 5 4 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong trường hợp phải nằm viện phẫu thuật. 1 2 3 4 5 ƯU ĐÃI KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ VIETINBANK 1 Nhân viên Vietinbank khi sử dụng những sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng được hưởng mức lãi suất ưu đãi. 1 2 3 4 5 2 Nhân viên được mua cổ phiếu với giá bằng mệnh giá phát hành tỷ lệ với mức độ chức danh công việc 1 2 3 4 5 SỰ HÀI LÒNG 1 Anh chị cảm thấy hài lòng với các chính sách ưu đãi 1 2 3 4 5 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 86 của VietinBank – Nam Thừa Thiên Huế 2 Anh/Chị sẽ tiếp tục ủng hộ các chính sách này của VietinBank – Nam Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5 3 Anh/Chị sẽ giới thiệu và khuyến nghị người thân, bạn bè làm việc tại VietinBank - Nam Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5 Ý kiến đóng góp của anh(chị) nhằm nâng cao sự hài lòng đối với chính sách ưu đãi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam( VietinBank) chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế: Chân thành cám ơn các Anh/Chị đã nhiệt tình đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thành bảng khảo sát! Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 87 PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH, XỬ LÍ SỐ LIỆU Bảng số 2.7: Kết quả thống kê mô tả của giới tính Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 41 54.7 54.7 54.7 2 34 45.3 45.3 100.0 Total 75 100.0 100.0 Bảng số 2.8: Kiểm định ANOVA của giới tính ANOVA F6 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.064 1 0.064 0.238 0.627 Within Groups 19.566 73 0.268 Total 19.630 74 Bảng số 2.9: Kết quả thống kê mô tả của tuổi Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 22-28 35 46.7 46.7 46.7 28-35 21 28.0 28.0 74.7 35-50 13 17.3 17.3 92.0 >50 6 8.0 8.0 100.0 Total 75 100.0 100.0 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 88 Bảng số 2.10: Kiểm định ANOVA của tuổi ANOVA F6 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.339 3 0.446 1.732 0.168 Within Groups 18.291 71 0.258 Total 19.630 74 Bảng số 2.11: Kết quả thống kê mô tả của học vấn Trình độ học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung cấp, cao đẳng 2 2.7 2.7 2.7 Đại học 47 62.7 62.7 65.3 Sau đại học 26 34.7 34.7 100.0 Total 75 100.0 100.0 Bảng số 2.12: Kiểm định ANOVA của học vấn ANOVA F6 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.005 2 0.003 0.009 0.991 Within Groups 19.625 72 0.273 Total 19.630 74 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 89 Bảng số 2.13: Kết quả thống kê mô tả của thu nhập Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <5 triệu 11 14.7 14.7 14.7 5-8 triệu 14 18.7 18.7 33.3 8-12 triệu 29 38.7 38.7 72.0 >12 triệu 21 28.0 28.0 100.0 Total 75 100.0 100.0 Bảng số 2.14: Kết quả kiểm định ANOVA của thu nhập ANOVA F6 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.715 3 0.238 0.895 0.448 Within Groups 18.914 71 0.266 Total 19.630 74 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 90 Bảng 2.15: Thống kê các giá trị trung bình của thang đo Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation L1 Xứng đáng với năng lực 75 3 5 4.17 0.601 L2 phù hợp với chức vụ và thâm niên 75 3 5 4.09 0.574 HL1 Anh chị cảm thấy hài lòng với các chính sách ưu đãi của VietinBank – Thừa Thiên Huế 75 3 5 4.08 0.653 CHĐT2 Được bổ sung các kiến thức về nhiệm vụ/công việc được giao. 75 2 5 4.08 0.693 L3 Cam kết lương tháng 13 75 3 5 4.07 0.664 CSSK2 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong việc mua bảo hiểm xã hội cho người thân là vợ/chồng , con 75 3 5 4.05 0.517 CHĐT4Được hệ thống hóa các kĩ năng chuyên môn, bổ sung các kĩ năng yếu. 75 2 5 4.03 0.592 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 91 L5 Nâng lương căn cứ theo mức độ thực hiện công việc và đóng góp cho Vietinbank của nhân viên. 75 3 5 4.01 0.604 HL3 Anh/Chị sẽ giới thiệu và khuyến nghị người thân, bạn bè làm việc tại VietinBank - Thừa Thiên Huế 75 3 5 4.01 0.479 CHĐT3 Có cơ hội tham gia học tập, tham quan các ngân hàng nước ngoài thông qua các khóa đào tạo, hội thảo trong nước, nước ngoài do Vietinbank phối hợp cử nhân viên tham gia. 75 2 5 4.01 0.762 CSSK1 Nhân viên Vietinbank được khám sức khỏe định kỳ hằng năm 75 3 5 4.00 0.593 L4 Nâng lương theo cấp bậc định kỳ hằng năm dành cho nhân viên. 75 3 5 3.99 0.604 CSSK3 Nhân viên được thăm hỏi, quan tâm khi ốm đau. 75 3 5 3.99 0.581 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 92 PC1Nhân viên được tham gia các hoạt động nghỉ mát, thi đua do ngân hàng tổ chức 75 2 5 3.99 0.780 HL2 Anh/Chị sẽ tiếp tục ủng hộ các chính sách này của VietinBank – Thừa Thiên Huế 75 3 5 3.97 0.636 CSSK4 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong trường hợp phải nằm viện phẫu thuật. 75 1 5 3.95 0.695 CHĐT1 Các chương trình đào tạo đa dạng, phong phú phù hợp với từng đối tượng nhân viên. 75 2 5 3.93 0.777 PC4 Nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ ngân hàng đối với những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn. 75 2 5 3.91 0.701 UĐ2 Được mua cổ phiếu với giá bằng mệnh giá phát hành tỷ lệ 75 2 5 3.85 0.896 PC2 Nhân viên được thưởng, quà tặng vào các dịp lễ, tết và ngày kỉ niệm thành lập ngân hàng. 75 2 5 3.81 0.748 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 93 PC3 Nhân viên nhận các phụ cấp như cơm trưa, xăng xe, chế độ trách nhiệm, 75 2 5 3.80 0.805 UĐ1 Nhân viên Vietinbank khi sử dụng những sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng được hưởng mức lãi suất ưu đãi. 75 1 5 3.77 0.831 Valid N (listwise) 75 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 94 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Bảng số 2.16: Cronbach’s Alpha thành phần Chế độ lương Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 0.825 0.825 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted L1 Xứng đáng với năng lực 16.16 3.515 0.706 0.612 0.764 L2 phù hợp với chức vụ và thâm niên 16.24 3.834 0.581 0.463 0.800 L3 Cam kết lương tháng 13 16.27 3.414 0.657 0.550 0.779 L4 Nâng lương theo cấp bậc định kỳ hằng năm dành cho nhân viên. 16.35 3.608 0.652 0.662 0.780 L5 Nâng lương căn cứ theo mức độ thực hiện công việc và đóng góp cho Vietinbank của nhân viên. 16.32 3.896 0.507 0.610 0.821 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 95 Bảng số 2.17: Cronbach’s Alpha thành phần Cơ hội đào tạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 0.738 0.721 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CHĐT1 Các chương trình đào tạo đa dạng, phong phú phù hợp với từng đối tượng nhân viên. 12.12 2.404 0.624 0.424 0.619 CHĐT2 Được bổ sung các kiến thức về nhiệm vụ/công việc được giao. 11.97 2.621 0.628 0.504 0.621 CHĐT3 Có cơ hội tham gia học tập, tham quan các ngân hàng nước ngoài thông qua các khóa đào tạo, hội thảo trong nước, nước ngoài do Vietinbank phối hợp cử nhân viên tham gia. 12.04 2.309 0.700 0.524 0.568 CHĐT4Được hệ thống hóa các kĩ năng chuyên môn, bổ sung các kĩ năng yếu. 12.03 3.702 0.201 0.071 0.826 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 96 Bảng số 2.18: Cronbach’s Alpha thành phần Phụ cấp ngoài lương Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 0.815 0.815 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PC1Nhân viên được tham gia các hoạt động nghỉ mát, thi đua do ngân hàng tổ chức 11.52 3.766 0.514 0.326 0.823 PC2 Nhân viên được thưởng, quà tặng vào các dịp lễ, tết và ngày kỉ niệm thành lập ngân hàng. 11.69 3.324 0.750 0.566 0.711 PC3 Nhân viên nhận các phụ cấp như cơm trưa, xăng xe, chế độ trách nhiệm, 11.71 3.210 0.717 0.538 0.725 PC4 Nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ ngân hàng đối với những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn. 11.60 3.865 0.571 0.398 0.795 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 97 Bảng số 2.19: Cronbach’s Alpha thành phần Chăm sóc sức khỏe và bảo hiểm Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 0.758 0.767 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSSK1 Nhân viên Vietinbank được khám sức khỏe định kỳ hằng năm 11.99 2.148 0.482 0.241 0.740 CSSK2 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong việc mua bảo hiểm xã hội cho người thân là vợ/chồng , con 11.93 2.117 0.633 0.424 0.669 CSSK3 Nhân viên được thăm hỏi, quan tâm khi ốm đau. 12.00 2.000 0.608 0.405 0.673 CSSK4 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong trường hợp phải nằm viện phẫu thuật. 12.04 1.850 0.531 0.288 0.724 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 98 Bảng số 2.20: Cronbach’s Alpha thành phần Ưu đãi Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 0.769 0.770 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted UĐ1 Nhân viên Vietinbank khi sử dụng những sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng được hưởng mức lãi suất ưu đãi. 3.85 0.803 0.626 0.392 . UĐ2 Được mua cổ phiếu với giá bằng mệnh giá phát hành tỷ lệ 3.77 0.691 0.626 0.392 . Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 99 Bảng số 2.21: Cronbach’s Alpha thành phần Sự hài lòng của nhân viên. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 0.834 0.841 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 Anh chị cảm thấy hài lòng với các chính sách ưu đãi của VietinBank – Thừa Thiên Huế 7.99 1.040 0.692 0.492 0.781 HL2 Anh/Chị sẽ tiếp tục ủng hộ các chính sách này của VietinBank – Thừa Thiên Huế 8.09 1.005 0.767 0.590 0.695 HL3 Anh/Chị sẽ giới thiệu và khuyến nghị người thân, bạn bè làm việc tại VietinBank - Thừa Thiên Huế 8.05 1.403 0.666 0.463 0.816 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 100 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ Phân tích nhân tố với thang đo 5 biến độc lập (lần 1) Bảng 2.22 Hệ số KMO lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.721 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 670.127 df 171 Sig. 0.000 Bảng 2.23 Tổng phương sai trích lần 1 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.935 25.974 25.974 4.935 25.974 25.974 3.186 16.769 16.769 2 2.914 15.335 41.309 2.914 15.335 41.309 2.884 15.181 31.950 3 2.367 12.460 53.769 2.367 12.460 53.769 2.732 14.376 46.326 4 1.698 8.935 62.704 1.698 8.935 62.704 2.458 12.939 59.265 5 1.226 6.451 69.155 1.226 6.451 69.155 1.879 9.890 69.155 6 0.919 4.839 73.994 7 0.773 4.068 78.062 8 0.635 3.342 81.404 9 0.590 3.106 84.510 10 0.451 2.372 86.882 11 0.432 2.273 89.155 12 0.378 1.988 91.143 13 0.361 1.901 93.044 14 0.323 1.700 94.744 15 0.256 1.345 96.089 16 0.239 1.256 97.346 17 0.203 1.070 98.416 18 0.175 0.924 99.340 19 0.125 0.660 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 101 Bảng 2.24: Ma trận xoay nhân tố lần 1 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 PC3 Nhân viên nhận các phụ cấp như cơm trưa, xăng xe, chế độ trách nhiệm, 0.854 PC2 Nhân viên được thưởng, quà tặng vào các dịp lễ, tết và ngày kỉ niệm thành lập ngân hàng. 0.824 PC4 Nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ ngân hàng đối với những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn. 0.774 PC1Nhân viên được tham gia các hoạt động nghỉ mát, thi đua do ngân hàng tổ chức 0.669 CHĐT4Được hệ thống hóa các kĩ năng chuyên môn, bổ sung các kĩ năng yếu. 0.554 CHĐT3 Có cơ hội tham gia học tập, tham quan các ngân hàng nước ngoài thông qua các khóa đào tạo, hội thảo trong nước, nước ngoài do Vietinbank phối hợp cử nhân viên tham gia. 0.857 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 102 CHĐT2 Được bổ sung các kiến thức về nhiệm vụ/công việc được giao. 0.851 CHĐT1 Các chương trình đào tạo đa dạng, phong phú phù hợp với từng đối tượng nhân viên. 0.810 L5 Nâng lương căn cứ theo mức độ thực hiện công việc và đóng góp cho Vietinbank của nhân viên. 0.556 L4 Nâng lương theo cấp bậc định kỳ hằng năm dành cho nhân viên. 0.555 0.530 L1 Xứng đáng với năng lực 0.861 L2 phù hợp với chức vụ và thâm niên 0.853 L3 Cam kết lương tháng 13 0.843 CSSK3 Nhân viên được thăm hỏi, quan tâm khi ốm đau. 0.813 CSSK2 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong việc mua bảo hiểm xã hội cho người thân là vợ/chồng , con 0.777 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 103 CSSK4 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong trường hợp phải nằm viện phẫu thuật. 0.712 CSSK1 Nhân viên Vietinbank được khám sức khỏe định kỳ hằng năm 0.496 0.588 UĐ2 Được mua cổ phiếu với giá bằng mệnh giá phát hành tỷ lệ 0.829 UĐ1 Nhân viên Vietinbank khi sử dụng những sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng được hưởng mức lãi suất ưu đãi. 0.689 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Phân tích nhân tố với thang đo 5 biến độc lập (lần 2) Bảng 2.25: Hệ số KMO lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.722 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 528.468 df 136 Sig. 0.000 Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 104 Bảng 2.26: Tổng phương sai trích lần 2 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.264 25.081 25.081 4.264 25.081 25.081 3.022 17.775 17.775 2 2.649 15.583 40.663 2.649 15.583 40.663 2.593 15.252 33.027 3 2.260 13.294 53.957 2.260 13.294 53.957 2.465 14.503 47.529 4 1.659 9.756 63.713 1.659 9.756 63.713 2.136 12.566 60.095 5 1.138 6.691 70.405 1.138 6.691 70.405 1.753 10.310 70.405 6 0.901 5.298 75.703 7 0.640 3.762 79.465 8 0.589 3.464 82.929 9 0.464 2.727 85.656 10 0.442 2.599 88.256 11 0.410 2.414 90.669 12 0.363 2.136 92.805 13 0.322 1.895 94.700 14 0.260 1.532 96.232 15 0.250 1.469 97.701 16 0.205 1.207 98.908 17 0.186 1.092 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 105 Bảng 2.27: Ma trận xoay nhân tố lần 2 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 PC2 Nhân viên được thưởng, quà tặng vào các dịp lễ, tết và ngày kỉ niệm thành lập ngân hàng. 0.844 PC3 Nhân viên nhận các phụ cấp như cơm trưa, xăng xe, chế độ trách nhiệm, 0.831 PC4 Nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ ngân hàng đối với những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn. 0.774 PC1Nhân viên được tham gia các hoạt động nghỉ mát, thi đua do ngân hàng tổ chức 0.696 CHĐT4Được hệ thống hóa các kĩ năng chuyên môn, bổ sung các kĩ năng yếu. 0.590 CHĐT3 Có cơ hội tham gia học tập, tham quan các ngân hàng nước ngoài thông qua các khóa đào tạo, hội thảo trong nước, nước ngoài do Vietinbank phối hợp cử nhân viên tham gia. 0.867 Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 106 CHĐT2 Được bổ sung các kiến thức về nhiệm vụ/công việc được giao. 0.862 CHĐT1 Các chương trình đào tạo đa dạng, phong phú phù hợp với từng đối tượng nhân viên. 0.811 L5 Nâng lương căn cứ theo mức độ thực hiện công việc và đóng góp cho Vietinbank của nhân viên. 0.534 L1 Xứng đáng với năng lực 0.872 L2 phù hợp với chức vụ và thâm niên 0.861 L3 Cam kết lương tháng 13 0.855 CSSK3 Nhân viên được thăm hỏi, quan tâm khi ốm đau. 0.843 CSSK2 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong việc mua bảo hiểm xã hội cho người thân là vợ/chồng , con 0.788 CSSK4 Nhân viên được ngân hàng hỗ trợ trong trường hợp phải nằm viện phẫu thuật. 0.731 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 107 UĐ2 Được mua cổ phiếu với giá bằng mệnh giá phát hành tỷ lệ 0.854 UĐ1 Nhân viên Vietinbank khi sử dụng những sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng được hưởng mức lãi suất ưu đãi. 0.729 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Bảng số 2.19: Phân tích nhân tố với thang đo sự hài lòng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.705 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 91.244 df 3 Sig. 0.000 Bảng số 2.29: Tổng phương sai trích Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.277 75.906 75.906 2.277 75.906 75.906 2 0.443 14.753 90.659 3 0.280 9.341 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM 108 PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI Bảng số 2.30: Kết quả hồi quy Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 0.811a 0.657 0.632 0.31239 1.500 a. Predictors: (Constant), F5, F2, F3, F1, F4 b. Dependent Variable: F6 Bảng số 2.31: Kết quả đánh giá sự phù hợp của mô hình ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 12.896 5 2.579 26.429 0.000b Residual 6.734 69 0.098 Total 19.630 74 a. Dependent Variable: F6 b. Predictors: (Constant), F5, F2, F3, F1, F4 Bảng số 2.32: Kết quả đánh giá hồi quy bội bằng phương pháp Enter Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.210 0.452 -0.464 0.644 F1 0.083 0.070 0.090 1.187 0.239 0.855 1.169 F2 0.193 0.066 0.212 2.908 0.005 0.937 1.067 F3 0.334 0.070 0.349 4.748 0.000 0.920 1.087 F4 0.141 0.083 0.133 1.702 0.093 0.809 1.236 F5 0.314 0.054 0.475 5.827 0.000 0.749 1.336 a. Dependent Variable: F6 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM ii LỜI CÁM ƠN Thời gian bốn năm gắn bó với giảng đường Đại học thấm thoắt trôi qua thật nhanh, trong suốt chặng đường dài này, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ trong học tập cũng như trong cuộc sống. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy giáo, cô giáo trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế, những người giảng viên đáng kính đã luôn hướng dẫn miệt mài, hỗ trợ và truyền thụ kiến thức cho tôi trên hành trình đi tìm tri thức. Đặc biệt tôi xin gởi lời cám ơn chân thành đến thầy giáo PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa đã tận tình hướng dẫn, giúp tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Bên cạnh đó, Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo cùng toàn thể các anh chị, nhân viên tại Ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế đã luôn tạo điều kiện cho tôi trong việc thu thập tư liệu, nghiên cứu và thực hiện đề tài. Đặc biệt là các anh, các chị hiện đang công tác tại Phòng Giao dịch Lý Thường Kiệt đã giúp đỡ, hướng dẫn nhiệt tình cho tôi trong quá trình thực tập cũng như quá trình hoàn thành đề tài này. Và lời cuối cùng, tôi muốn dành lời cám ơn sâu sắc nhất đến bố mẹ, người mẹ tinh thần của tôi, đã chỉ dạy những điều hay lẽ phải, tạo điều kiện để tôi có được ngày hôm nay, cùng với những người bạn, tất cả những người đó đã đồng hành với tôi đi đến cuối những chặng đường dài, khó khăn và nhiều chông gai. Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn! Sinh viên thực hiện Đặng Ngọc Minh Tâm Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM ii MỤC LỤC PHẦN I: MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................... 1 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu........................................................................ 2 3.1. Nội dung và đối tượng nghiên cứu..................................................................2 3.2. Phạm vi nghiên cứu.........................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 2 4.1. Phương pháp thu thập số liệu:.........................................................................2 4.2. Phương pháp tổng hợp và xử lí số liệu ...........................................................3 4.3. Phương pháp phân tích................................................................................... 3 5. Bố cục của bài nghiên cứu ................................................................................ 5 PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................. 6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN Ở NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VIETINBANK) CHI NHÁNH NAM THỪA THIÊN HUẾ........................... 6 1.1. Lý luận cơ bản về sự hài lòng ........................................................................ 6 1.1.1 Nhân viên ......................................................................................................6 1.1.2 Sự hài lòng.....................................................................................................6 1.1.3 Chính sách ưu đãi..........................................................................................7 1.1.4. Vai trò của chính sách ưu đãi dành cho nhân viên ....................................11 1.1.5. Tầm quan trọng khi nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi............................................................................................................12 1.2. Tổng quan các nghiên cứu chủ yếu và đề xuất mô hình nghiên cứu ........... 13 1.2.1. Lý thuyết cấp bậc nhu cầu của Abraham Maslow .................................... 13 1.2.2. Lý thuyết hai yếu tố của F. Herberg...........................................................18 1.2.3. Mối quan hệ giữa hai học thuyết................................................................20 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM iii 1.2.4. Mô hình nghiên cứu ...................................................................................21 1.2.4.1 Quy trình nghiên cứu............................................................................... 21 1.2.4.2. Các giả thuyết nghiên cứu...................................................................... 22 1.2.4.3. Xây dựng thang đo ................................................................................. 22 1.3. Kinh nghiệm nâng cao sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi ở các NHTMCP trên thế giới và ở Việt Nam...................................................... 25 1.3.1 Kinh nghiệm của các NHTMCP trên thế giới............................................ 25 1.3.2 Kinh nghiệm của các NHTM ở Việt Nam ..................................................25 1.3.3 Bài học đối với Vietinbank chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế ....................26 TÓM TẮT CHƯƠNG 1.................................................................................... 28 CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TIỄN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI NGÂN HÀNG VIETINBANK CHI NHÁNH NAM THỪA THIÊN HUẾ ........................... 29 2.1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VIETINBANK) CHI NHÁNH NAM THỪA THIÊN HUẾ ............................. 29 2.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển ..................................................29 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động .............................................30 2.1.3. Cơ cấu doanh nghiệp bộ máy quản lý của Vietinbank – Nam TT Huế .....32 2.1.3.1.Sơ đồ doanh nghiệp bộ máy quản lý....................................................... 32 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của mỗi phòng ban........................................... 32 2.1.4 Tình hình lao động ......................................................................................34 2.1.5 Cơ cấu doanh nghiệp bộ máy quản lý Phòng khách hàng ..........................36 2.1.5.1. Sơ đồ doanh nghiệp bộ máy quản lý...................................................... 36 2.1.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận............................................... 36 2.1.6. Tình hình hoạt động kinh doanh của Vietinbank Nam Thừa Thiên Huế36 2.1.6.1. Tình hình huy động vốn hiện nay ........................................................ 36 2.1.6.2. Hoạt động tín dụng ............................................................................... 39 2.1.6.3 Kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................. 40 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM iv 2.2. Phân tích các chính sách ưu đãi đối với nhân viên ở ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế............................................ 41 2.2.1. Chính sách tuyển dụng công khai, minh bạch ...........................................41 2.2.2 Môi trường làm việc văn minh, dân chủ .....................................................41 2.2.3 Đãi ngộ xứng đáng với năng lực người lao động........................................42 2.2.4 Chú trọng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao .....................................43 2.3 Kết quả khảo sát sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam(Vietinbank) chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. ........................................................................................................... 44 2.3.1 Mô tả mẫu khảo sát .....................................................................................44 2.3.1.1. Đặc điểm nhân khẩu học ........................................................................ 44 2.3.1.2. Thống kê mô tả các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi .................................................................................... 49 2.3.2 Phân tích thang đo .......................................................................................50 2.3.2.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha 50 2.3.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA............................................................ 56 2.3.2.3. Phân tích nhân tố khám phá thang đo các thành phần sự hài lòng đối với chính sách ưu đãi................................................................................................. 57 2.3.3. Hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu và các giả thuyết .....................................64 2.3.3.1 Mô hình nghiên cứu ................................................................................ 64 2.3.3.2. Các giả thuyết......................................................................................... 65 2.3.4. Kiểm định mô hình nghiên cứu..................................................................65 2.3.4.1. Phân tích hồi quy tuyến tính bội ............................................................ 65 2.4 Đánh giá chung về sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. ................................... 69 2.4.1 Kết quả ....................................................................................................... 69 2.4.2 Hạn chế........................................................................................................69 2.4.3 Nguyên nhân ...............................................................................................69 Trường ại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM v TÓM TẮT CHƯƠNG 2.................................................................................... 70 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VIETINBANK)- CHI NHÁNH NAM TT HUẾ ................................................................................................... 71 3.1 Định hướng phát triển của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank)........................................................................................................ 71 3.2. Các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank) chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. ........................................................................ 72 3.2.1. Nhóm giải pháp chung ...............................................................................72 3.2.1.1. Nâng cấp các phương tiện hữu hình tại các chi nhánh và phòng giao dịch ...................................................................................................................... 72 3.2.1.2. Nâng cao khả năng đáp ứng khách hàng............................................... 73 3.2.1.3. Nâng cao sự tin cậy với khách hàng ...................................................... 73 3.2.1.4. Nâng cao sự đảm bảo với khách hàng.................................................... 73 3.2.1.5. Nâng cao sự đồng cảm đối với khách hàng ........................................... 74 3.2.2 Nhóm giải pháp đối với các yếu tố thuộc về chính sách ưu đãi ................76 3.2.2.1. Về Chế độ lương .................................................................................... 76 3.2.2.2 Cơ hội đào tạo ......................................................................................... 76 3.2.2.3 Ưu đãi khi sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Vietinbank. ......................... 77 TÓM TẮT CHƯƠNG 3.................................................................................... 79 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 80 3.1 Kết luận ......................................................................................................... 80 3.2 Một số khuyến nghị....................................................................................... 81 3.2.1 Đối với NH TMCP Công Thương Việt Nam(Vietinbank) .........................81 3.2.2 Đối với NH Vietinbank- chi nhánh Nam TT Huế ......................................81 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 82 Trường Đại học Ki tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TMCP : Thương mại cổ phần NHTM : Ngân hàng thương mại NH : Ngân hàng TT Huế : Thừa Thiên Huế CBNV : Cán bộ nhân viên NV : Nhân viên Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM vii DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ Hình 1: Lý thuyết về nhu cầu của Maslow. ........................................................ 14 Sơ đồ 1.1 Mối quan hệ giữa hai học thuyết ........................................................ 20 Sơ đồ 1.2: Quy trình nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với chính sách ưu đãi khi làm việc tại NH TMCP Công Thương VN (vietinbank) chi nhánh Nam TT Huế. ............................................................................................................... 21 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu doanh nghiệp bộ máy quản lý ............................................... 32 Sơ đồ 2.2: Cơ cấu doanh nghiệp phòng khách hàng........................................... 36 Sơ đồ 2.3 : Mô hình nghiên cứu.......................................................................... 65 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Mối quan hệ giữa hệ thống cấp bậc nhu cầu theo cách nhìn chung và áp dụng vào môi trường làm việc của doanh nghiệp .......................................... 17 Bảng 1.2 Tóm tắt lý thuyết hai yếu tố của Herzberg .......................................... 18 Bảng 1.3 Thang đo nghiên cứu đề xuất............................................................... 23 Bảng 2.1: Tình hình lao động tại chi nhánh qua 3 năm 2013 – 2015 ................. 34 Bảng 2.2. Tổng nguồn vốn huy động của Vietin Bank – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 – 2015 ..................................................................... 37 Bảng 2.3 Nguồn vốn huy động phân theo khách hàng của Vietin Bank – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 – 2015 ....................................... 37 Bảng 2.4 Tình hình nguồn huy động vốn phân theo kỳ hạn của Vietin Bank – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 – 2015 ................................ 38 Bảng 2.5 Tình hình dư nợ cho vay của Vietin Bank – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 – 2015 ..................................................................... 39 Bảng 2.6 Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietin Bank – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 – 2015 ........................................................... 40 Bảng 2.7 Kết quả thống kê mô tả của giới tính................................................... 44 Bảng 2.8 Kiểm định ANOVA của giới tính........................................................ 45 Bảng 2.9 Kết quả thống kê mô tả của tuổi .......................................................... 45 Bảng 2.10 Kiểm định ANOVA của tuổi ............................................................. 46 Bảng 2.11 Kết quả thống kê mô tả về trình độ học vấn...................................... 46 Bảng 2.12: Kiểm định ANOVA của trình độ học vấn ........................................ 47 Bảng 2.13 Kết quả thống kê mô tả về tổng thu nhập .......................................... 48 Bảng 2.14: Kết quả kiểm định ANOVA về thu nhập ......................................... 48 Bảng 2.15: Kết quả thống kê mô tả các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên ............................................................................................................. 49 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM ix Bảng 2.16: Hệ số Cronbach alpha thang đo của các thành phần chế độ lương .. 51 Bảng 2.17: Hệ số Cronbach alpha thang đo của các thành phần cơ hội đào tạo 52 Bảng 2.18: Hệ số Cronbach alpha thang đo của các thành phần phụ cấp ngoài lương.................................................................................................................... 53 Bảng 2.19: Hệ số Cronbach alpha thang đo của các thành phần chăm sóc sức khỏe và bảo hiểm................................................................................................. 54 Bảng 2.20: Hệ số Cronbach alpha thang đo của các thành phần ưu đãi ............. 55 Bảng 2.21: Hệ số Cronbach alpha thang đo của các thành phần sự hài lòng của nhân viên ............................................................................................................. 55 Bảng 2.22: Kiểm định KMO lần 1 ...................................................................... 57 Bảng 2.23 Tổng phương sai trích lần 1 ............................................................... 58 Bảng 2.24 Ma trận xoay nhân tố lần 1 ................................................................ 59 Bảng 2.25: Kiểm định KMO lần 2 ...................................................................... 60 Bảng 2.26: Tổng phương sai trích lần 2.............................................................. 61 Bảng 2.27 Ma trận xoay nhân tố lần 2 ................................................................ 62 Bảng 2.28: Kiểm định KMO ............................................................................... 63 Bảng 2.29 Tổng phương sai trích ........................................................................ 64 Bảng 2.30: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội ............... 66 Bảng 2.31: Phân tích ANOVA ............................................................................ 66 Bảng 2.32: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter ................................... 67 Bảng 2.33 Bảng tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết ..................................... 68 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM x TÓM TẮT NGHIÊN CỨU Các ngân hàng thương mại hiện nay không ngừng chú trọng đến nguồn nhân lực, thực hiện các chính sách ưu đãi để tạo động lực làm việc và tăng lòng trung thành nhằm giữ chân nhân taì của ngân hàng. Ngay từ ngày đầu hoạt động, ngân hàng Vietinbank là ngân hàng thương mại cổ phần công thương hàng đầu Việt Nam về đào tạo và tuyển dụng nhân lực. Tuy nhiên một phần nhân viên vẫn chưa cảm thấy hài lòng với những ưu đãi khi làm việc tại đây. Chính vì vậy việc triển khai một mô hình nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên là rất cần thiết. Mục tiêu của nghiên cứu này xác định những nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố, giúp cho ngân hàng Vietinbank có cái nhìn toàn diện hơn nhằm gia tăng lợi thế cạnh tranh nhân lực giữa các nhân hàng thương mại qua việc cải thiện các chính sách ưu đãi nâng cao sự hài lòng cho nhân viên Trên cơ sở điều tra toàn bộ nhân viên thuộc ngân hàng Vietinbank thuộc chi nhánh Nam Thừa Thiên trên địa bàn thành phố Huế, sử dụng phân tích định lượng ứng dụng phần mềm SPSS 20.0, phân tích xử lý bằng các phương pháp thống kê mô tả, phân tích nhân tố và phân tích hồi quy. Kết quả nghiên cứu đưa ra được mô hình sự hài lòng của nhân viên gồm 3 nhân tố có tác động cùng chiều với biến ý định. Mô hình mới này được kiểm chứng phù hợp và có thể áp dụng cho việc nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên về chính sách ưu đãi tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế. Dựa vào kết quả đó, đề tài nghiên cứu đã mạnh dạn đề xuất các giải pháp thích hợp để giúp ích cho ngân hàng Vietinbank trong việc cải thiện, duy trì và nâng cao sự hài lòng của nhân viên. Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hoà SVTH: Đặng Ngọc Minh Tâm – K46A QTKDTM xi ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ............ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VIETINBANK) CHI NHÁNH NAM THỪA THIÊN HUẾ Sinh viên thực hiện: ĐẶNG NGỌC MINH TÂM Lớp: K46A - QTKDTM Niên khóa: 2012 - 2016 Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. HOÀNG HỮU HÒA Huế, 5/2016 Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_su_hai_long_cua_nhan_vien_doi_voi_chinh_sach_uu_dai_tai_ngan_hang_tmcp_cong_thuong_viet_n.pdf
Luận văn liên quan