LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển của xã hội. Khoa học kỹ thuật đóng một vai trò
quan trọng.Với bất kỳ lĩnh vực hoạt động nào của con người cũng cần đến thông
tin.Vì vậy trong vài thập kỷ gần đây đã có sự bùng nổ về thông tin đã và đang chuyển
sang kỷ nguyên công nghệ thông tin.
Ở Việt Nam, trong nhưng năm gần đây, không chỉ ở thành thị mà còn nông thôn
vùng sâu, vùng xa thông tin đều đến được .Tivi đã trở thành một phương tiện giải trí
cũng như la phương tiện cập nhập thông tin. Có thể nói lịch sử phát triển của tivi đi
đôi với sự phát triển trình độ của con người.
Nhằm đáp ứng các yêu cầu về thông tin, rất nhiều hãng đã tập trung vào nghiên
cứu và phát triển hệ thống tivi ngày càng tân tiến,mang lại sự hài lòng cho người sử
dụng.Trong đó, SONY, một hãng điện tử lớn ở Việt Nam, đã thực sự làm hài lòng
người dùng bằng chính công nghệ tiên tiến của mình.
Quá trình thực tập và tham khảo các tài liệu nghiên cứu về tivi màu SONY đã
giúp em thấy rõ được phần nào những lợi ích mà ti ti màu SONY mang lại cho
người sử dụng. Do đó trong đề tài này em chủ yếu nghiên cứu tổng quan về tivi màu
SONY KV- 1485MT.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa điện tử viễn thông, đặc
biệt là thầy NGUYỄN TRỌNG THẮNG đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ em hoàn thành
đề tài này.
Với thời gian có hạn, nên trong đồ án không tránh khỏi những thiếu sót nhất định,
em rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo cũng của các bạn sinh
viên.
Em xin chân thành cám ơn.
Sinh viên: Nguyễn Thanh Tùng
Sinh viên: Nguyễn Thanh Tùng
Lớp: ĐTVT _K6
1
Báo cáo tốt nghiệp
67 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2658 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu tổng quan về tivi màu Sony KV - 1485mt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v i chi t áp screen cũng hay b đ t.ệ ở ố ớ ế ị ứ
G p tr ng h p ánh sáng bình th ng mà không b t đặ ườ ợ ườ ắ ược hình (không có
nhi u) ho c hình m (kém nhi u) ta có th ki m tra m ch chói c a IC 301 nh sau:ễ ặ ờ ễ ể ể ạ ủ ư
- Đo ki m tra đi n áp PICTURE và SAHARPNASS chân 44 và chân 45ể ệ ở
có đ không.ủ
- Đ thang đo đi n áp th p và đo điể ệ ấ ện áp chân 46, n u đ t que đo vào màế ặ
màn nh t i đi ả ố m ch chói c a IC301 t t.ạ ủ ố
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
33
Báo cáo t t nghi pố ệ
Khi nghi ng h ng YCM301 làm cho tín hi u chói kém ta có th đ u t tờ ỏ ở ệ ể ấ ắ
ki m tra bể ằng cách sau:
Hút h thi c 2 chân 3 và 5 c a YCM301 ra.ở ế ủ
N i ph n hàn thi c c a chân 3 v i ph n hàn thi c c a chân 5 YCM301.ố ầ ế ủ ớ ầ ế ủ
N u hình đ p thì ICM301 b h ng. ế ậ ị ỏ
Khi nghi ng IC chuy n m ch (ờ ể ạ IC 101) b h ng d n đ n hình m hay khôngị ỏ ẫ ế ờ
có hình ta có th đ u t t ki m tra b ng cách sau :ể ấ ắ ể ằ
Hút h thi c chân 4 và chân 7 IC101ở ế
Hàn ph n hàn thi c c a 2 chân này v i nhau.ầ ế ủ ớ
N u hình không rõ nét thì IC101 b h ngế ị ỏ
Khi xác đ nh đ c đ ng tín hi u video t c c 12 kh i IF đ n chân 46 IC301ị ượ ườ ệ ừ ọ ố ế
thông su t bình th ng và m ch IC301 t t mà v n không có hình ho c hình m thìố ườ ạ ố ẫ ặ ờ
vi c h ng là kh trung t n ho c kênh.ệ ỏ ở ố ầ ặ
VII. M ch tín hi u trung t n hình và trung t n ti ngạ ệ ầ ầ ế
M ch tín hi u trung t n hình và trung t n ti ng đ c th c hi n trong kh iạ ệ ầ ầ ế ượ ự ệ ố
trung t n IF201.ầ
T h p đi n áp ổ ợ ệ ở hai chân: 1 và 12 vi x lý tác đ ng vào hai c c 11 (SYS -1)ử ộ ọ
và c c 13 (SYS -2) c a kh i IF201 ọ ủ ố làm kh i trung t n ho t đ ng các h khácố ầ ạ ộ ở ệ
nhau.
D i đây là các s ho t đ ng khác nhau c a m i h .ướ ự ạ ộ ủ ỗ ệ
Chân IC vi x lýử C c IF201ọ Chân IC02LA7910
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
34
Báo cáo t t nghi pố ệ
M34302MB-612SP IFĐ-380A
11 12 11 13 3 4 7 1, 2, 8
Điệ
n áp
0V 5V 0V 4,9V 0V 1,5V 6,8V 0V
Đi n áp 6,8V chân 7 IC02 làm cho đènQ13 và đèn Q21 thông bão hoà.ệ ở
- Đèn Q13 thông bão hoà c c E đèn Q14 đ c n i masse qua R32 vàự ượ ố
C12// L12 đèn Q14 làm nhi m v khuy ch đ i đ m tín hi u video t ng h p.ệ ụ ế ạ ệ ệ ổ ợ
Đ ng tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT08 (6,5MHz), qua Q15, Q08,ườ ệ ẫ ạ ậ ế
Q09 r i qua c c 12 kh i trung t n.ồ ọ ố ầ
Tín hi u trung t n ti ng ph qua th ch anh c ng h ng CF07 (6,5MHz) đ aệ ầ ế ụ ạ ộ ưở ư
vào chân 17 IC01.
- Đèn Q21 thông bão hoà đi n tr R46 đ c n i masse ệ ở ượ ố cu n T05ộ
tách sóng t n s 6,5MHz.ầ ố
H I (6,0MHz)ệ
Chân IC vi x lýử
M34302MB-
612SP
C c IF201ọ
IFĐ-380A
Chân IC02LA7910
11 12 11 13 3 4 7 1, 2, 7
Đi nệ
áp
5V 5V 4,9V 4,9V 1,5V 1,5V 6,8V 0V
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
35
Báo cáo t t nghi pố ệ
Đi n áp 6,8V chân 8 IC02 làm cho đènQ11 và đèn Q20 thông bão hoà.ệ ở
- Đèn Q11 thông bão hoà làm cho đèn Q10 làm nhi m v khuy ch đ iệ ụ ế ạ
đ m tín hi u video t ng h p. ệ ệ ổ ợ
Tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT06 (6,0MHz)// L10, qua Q12ệ ẫ ạ ậ ế
r i qua c c 12 kh i trung t n IF.ồ ọ ố ầ
Tín hi u trung t n ti ng ph qua b y c ng h ng CF05 (6,0MHz) đ a vàoệ ầ ế ụ ẫ ộ ưở ư
chân 17 IC01.
- Đèn Q20 thông bão hoà cu n L17 đ c n i masse ộ ượ ố cu n T05 làmộ
vi c tách sóng t n s 6,0MHz.ệ ầ ố
H B/G (5,5MHzệ )
Chân IC vi x lýử
M34302MB-
612SP
C c IF201ọ
IFĐ-380A
Chân IC02LA7910
11 12 11 13 3 4 7 2, 7, 8
Đi nệ
áp
0V 0V 0V 0 V 0 V 0 V 6,8 V 0V
Đi n áp 6,8V chân 1 IC02 làm cho đènQ06 và đèn Q19 thông bão hoà.ệ ở
- Đèn Q06 thông bão hoà làm cho đèn Q05 làm nhi m v khuy ch đ iệ ụ ế ạ
đ m tín hi u video t ng h p. ệ ệ ổ ợ
Tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT04 (5,5MHz)// L07, qua Q07,ệ ẫ ạ ậ ế
Q08, Q09 r i qua c c 12 kh i trung t n IF.ồ ọ ố ầ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
36
Báo cáo t t nghi pố ệ
Tín hi u trung t n ti ng ph qua b y c ng h ng CF03 (5,5MHz) đ a vàoệ ầ ế ụ ẫ ộ ưở ư
chân 17 IC01.
- Đèn Q19 thông bão hoà cu n L16 đ c n i masse ộ ượ ố cu n T05 làmộ
vi c tách sóng t n s 5,5MHz.ệ ầ ố
H M (4,5MHz)ệ
Chân IC vi x lýử
M34302MB-
612SP
C IF201ọ
IFĐ-380A
Chân IC02LA7910
11 12 11 13 3 4 2 1, 7, 8
Điệ
n áp
5V 0V 4,9V 0V 1,5V 0V 6,8V 0V
Đi n áp 6,8V chân 2 IC02 làm cho đènQ03 và đèn Q16 thông bão hoà.ệ ở
- Đèn Q03 thông bão hoà làm cho đèn Q02 làm nhi m v khuy ch đ iệ ụ ế ạ
đ m tín hi u video t ng h p. ệ ệ ổ ợ
Tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT02 (4,5MHz)// L04, qua Q04ệ ẫ ạ ậ ế
r i qua c c 12 kh i trung t n IF.ồ ọ ố ầ
Tín hi u trung t n ti ng ph qua b y c ng h ng CF01 (4,5MHz) đ a vàoệ ầ ế ụ ẫ ộ ưở ư
chân 17 IC01.
- Đèn Q20 thông bão hoà cu n L17 đ c n i masse ộ ượ ố cu n T05 làmộ
vi c tách sóng t n s 4,5MHz.ệ ầ ố
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
37
Báo cáo t t nghi pố ệ
Đi n áp 6,8V chân 2 IC02 còn làm cho 2 đèn Q17 và Q18 thông bão hoà ệ ở tụ
C17 và C18 đ c n i masseượ ố thay đ i d i thong đ u vào trung t n đ phù h p v iổ ả ầ ầ ể ợ ớ
h NTSC M.ệ
Cách s a các h tivi:ử ệ
Khi m t h nào đ y trong 4 h D/K, I, B/G, M b h ng nh ng không có hình,ộ ệ ấ ệ ị ỏ ư
không có ti ng ho c hình x u ti ng kém thí ta ti n hánh s a ch a theo các b cế ặ ấ ế ế ử ữ ướ
sau:
- n phím h trên m t máy đ a v h đang h ng.Ấ ệ ở ặ ư ề ệ ỏ
- Đo đi n áp c a các chân IC vi x lý, c c IF201 và các chân c a IC02 r iệ ủ ử ọ ủ ồ
so sánh v i các b ng 2, b ng 3, b ng 4, b ng 5 ớ ả ả ả ả s xác đ nh h ng vi x lý hayẽ ị ỏ ở ử
IC02
- S a ch a thay th các linh ki n h ng.ử ữ ế ệ ỏ
VIII. B kênhộ
Đèn Q1 làm nhi m v khuy ch đ i cao t n d i UHF.ệ ụ ế ạ ầ ở ả
Đèn Q3 t o tín hi u ngoai sai d i UHF.ạ ệ ở ả
Đèn Q2 làm nhi m v tr n sóng d i UHF.ệ ụ ộ ở ả
Đèn Q4 làm nhi m v khu ch đ i cao t n d i VH và VL.ệ ụ ế ạ ầ ở ả
IC1 làm nhi m v tr n sóng và khu ch đ i chúng cho 3 d i VH, VL, UHF.ệ ụ ộ ế ạ ả
Đèn Q5 làm nhi m v n áp, c p ngu n nuôi cho IC1 (chân 1 và chân 3).ệ ụ ổ ấ ồ
Đi n áp ghi trong s đ c a đèn Q4 và IC1 đo trong tr ng h p máy đang sệ ơ ồ ủ ườ ợ ử
d ng d i VH, VL. d i UHF các chân c a Q4 (tr chân G2) đ u không có đi n ápụ ả Ở ả ủ ừ ề ệ
các chân c a IC1 s khác đi.ủ ẽ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
38
Báo cáo t t nghi pố ệ
Đi n áp các chân c a đèn Q1, Q2, Q3 ghi trong s đ là khi đang đ u khôngệ ủ ơ ồ ư ề
có đi n áp (tr chân G2 c a đèn Q1)ệ ừ ủ
d i UHF đi n áp các chân IC nh sau:Ở ả ệ ư
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
39
2
4
1
3
5
7
9
11
1
8
6
1
0v
0v
0v
0v
5.1v
4.1v
4.1V
0v
0v
3.3V
0v
2.5v
5v
5v
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 9: đi n áp các chân ICệ
Đi n áp c a c c K c a các diode bi n dung khi đ t đi n áp VC là 20V.ệ ủ ự ủ ế ặ ệ
Khi b khênh b h ng ta có th hút thi c tháo b b kênh ra ngoài r i hàn c uộ ị ỏ ể ế ỏ ộ ồ ầ
dây đ s a ch a. Vi c s a ch a c n ki m tra 2 ph n:ể ử ữ ệ ử ữ ầ ể ầ
- Vi c cung c p ngu n và s làm vi c c a các linh ki n tích c c (đènệ ấ ồ ự ệ ủ ệ ự
tr ng, đèn bán đ n, diode, IC)ườ ẫ
- Ki m tra s sai h ng c a các linh ki n th đ ng nh t đi n , cuônể ự ỏ ủ ệ ụ ộ ư ụ ệ
c m, đ n đ n làm sai l ch t n s thu tín hi u . Khâu này xác đ nh r t khó nh ngả ẫ ế ệ ấ ố ệ ị ấ ư
may m n là các linh kiên khâu nay ít h ng. ắ ở ỏ
Đ ki m tra vi c c p ngu n và s làm vi c c a các linh ki n tích c ta có thể ể ệ ấ ồ ự ệ ủ ệ ự ể
đo đi n áp các chân c a đèn, IC, diode r i so sánh đ i chi u v i các giá tr đi nệ ở ủ ồ ổ ề ớ ị ệ
áp ghi trong s đ đ tìm ch h ng.ơ ồ ể ỗ ỏ
Đ có đ c đi n áp VC20V ta làm nh sau:ể ượ ệ ư
- Hàn m t t đi n 10ộ ụ ệ f t chân 51 vào chân 36IC vi x lý đ có xung dòngừ ử ể
thay cho xung đ ng b dòng có trong tín hi u hình thu đ c.ồ ộ ệ ượ
- Đ t đ ng h đo đi n áp c c VC c a kênh r i n các phím đ máy tặ ồ ồ ệ ọ ủ ồ ấ ể ự
đ ng dò b t tín hi u (không l p ăng ten).ộ ắ ệ ắ
- Khi th y đi n áp VC đ c 20V thì qu t chân 35 IC vi x lý xu ngấ ệ ượ ệ ử ố
masse máy s không dò hình n a và đi n áp VC nh 20V.ẽ ữ ệ ớ ở
Cách này cũng ki m tra s t đ ng d ng dò c a IC vi x lý.ể ự ự ộ ừ ủ ử
Trong cách này vi c dò ti n d th c hi n d ng h n, còn dò lùi thì khó d ng.ệ ế ễ ự ệ ừ ơ ừ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
40
1
1
1
0v
5.1v
Báo cáo t t nghi pố ệ
Đ ki m tra s t đ ng d ng dò c a IC vi x lý .ể ể ự ự ộ ừ ủ ử
Trong các cách này dò ti n d th c hi n d ng h n, còn dò lùi thì khó d ng.ế ễ ự ệ ừ ơ ừ
IX. H màu PALệ
Vi c gi i mã tín hi u màu PAL đ c th c hi n b i m t ph n c a IC301ệ ả ệ ươ ự ệ ở ộ ầ ủ
.M ch gi i mã tín hi u màu PAL g m các chân c a IC301 nh sau:ạ ả ệ ồ ủ ư
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
41
Q302
G
APC 3/4 P/N
B
X4
COL R
AC
C
PHASECI
N
YCM302
IC301
CXA-1213BS
7
6
5 3
8
2
1
4
3
3
7
3
9
1 8742 1
2
953
4
3
6
VU
C OUT
T301
LĐ
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 10 M ch gi i mã tín hi u màu PALạ ả ệ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
42
Báo cáo t t nghi pố ệ
Tín hi u sóng mang màu có trong tín hi u video t ng h p l y ra chân 1 bệ ệ ổ ợ ấ ở ộ
l c tr chói YCM301 đ a vào chân 3 b l c YCM302.ọ ễ ư ộ ọ
B l c YCM302 s chon l c các tín hi u có t n s xung quanh t n sộ ọ ẽ ọ ệ ầ ố ấ ố
4,43MHz và xung quanh t n s 3,58MHz. Tùy theo đi n áp chân 6 YCM302 màầ ố ệ ở
b l c ch n t n s nào. h PAL và NTSC 4,43 đi n áp chân 6 là 0V b l c raộ ọ ọ ầ ố Ở ệ ệ ộ ọ
t n s 4,43MHz. h NTSC 3,58 đi n áp chân 6 là vài vôn b l c l c ra t n sầ ố Ở ệ ệ ộ ọ ọ ầ ố
3,58MHz.
Tín hi u sóng mang màu l y ra chân 1 YCM302 đ a vào chân 1 IC301 đệ ấ ở ư ể
gi i mã.ả
Trong IC301 tín hi u sóng mang màu vào chân 1đ c đ a qua m t bệ ở ượ ư ộ ộ
khu ch đ i r i ra chân 3 TC301. T i đây tín hi u sóng mang màu đi thành 2ế ạ ồ ở ạ ệ
đ ng:ườ
- M t đ ng qua Q302 đi vào dây tr ĐL301.ộ ườ ễ
- M t đ ng đi vào đi m gi a c a cuôn bi n áp T301.ộ ườ ể ữ ủ ế
Bi n áp T301 làm nhi m v là m ch c ng và tr đ tách ra 2 tín hi u U(B-Y)ế ệ ụ ạ ộ ừ ể ệ
và V(R-Y) đ a vào 2 chân 5 và 6 c a IC301.ư ủ
Vào trong IC hai tín hi u U và V s qua 2 b tách song B-Y và R-Y đ tách raệ ẽ ộ ể
2 tín hi u B-Y và R-Y. Hai tín hi u B-Y và R-Y đ c tách ra k t h p v i tín hi uệ ệ ượ ế ợ ớ ệ
chói đi vào m ch ma tr n trong IC301 đ cu i cùng tách ra k t h p v i tín hi uạ ậ ể ố ế ợ ớ ệ
chói đi vào m ch ma tr n trong IC301 đ cu i cùng t o ra 3 tín hi u đ n s c B, R,ạ ậ ể ố ạ ệ ơ ắ
G l y ra 3 chân 37, 38, 39 IC301.ấ ở
Điên áp chân 12 IC301 quy đ nh IC gi i mã h nào. Khi đi n áp chân 12 làị ả ở ệ ệ
0V máy gi i mã h PAL. N u đi n áp chân 12 là vài vôn (h m ch masse) ả ệ ế ệ ở ạ máy
gi i mã h NTSC.ả ệ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
43
Báo cáo t t nghi pố ệ
• Chân 2: M ch l c t đ ng đi u ch nh đ khu ch đ i màu. Đi n áp chânạ ọ ự ộ ề ỉ ộ ế ạ ệ
này hay đ i tuỳ theo tín hi u. Khi không có tín hi u màu đi n áp chân nàyổ ệ ệ ệ
th p kho ng 0,5V. Khi có tín hi u h u màu vào đi n áp chân này là 7. Doấ ả ệ ệ ệ
đ c đi m này ta có th đo đi n áp chân này đ xác đ nh xem có sóng mangặ ể ể ệ ể ị
màu vào IC301 hay không.
• Chân 4: M ch đi u ch nh pha.ạ ề ỉ
• Chân 7: M ch t đ ng đi u ch nh pha. Các t C323, C317 mà b dò ạ ự ộ ề ỉ ụ ị m tấ
màu.
• Chân 8: M ch dao đ ng t n s 4,43MHz đ tách song đi u biên nén.ạ ộ ầ ố ể ề
• Chân 9: Chuy n m ch làm thay đ i b l c sóng mang màu. Khi thu tín hi uể ạ ổ ộ ọ ệ
màu h PALvà h NTSC4, 43 đi n áp chân này là 0V. Khi thu tín hi u màuệ ệ ệ ệ
h NTSC4,58 đi n áp chân này là 4V.ệ ệ
• Chân 13: Thay đ i h t n s 50/60Hz. Khi thu tín hi u có t n s mành làổ ệ ầ ố ệ ầ ố
50V đi n áp chân này là 0V. Khi thu tín hi u có t n s mành là 60Hz đi nệ ệ ầ ố ệ
áp chân này là 3,7V.
• Chân 43: Đi u ch nh đ bão hoà. Khi đi u ch nh COLOR đi n áp chân nàyề ỉ ộ ề ỉ ệ
thay đ i t 0v đ n vài vôn. Ch khi có tín hi u t c là có xung đ ng b dòngổ ừ ế ỉ ệ ứ ồ ộ
vào chân 36 IC vi x lú thì đi u ch nh COLOR chân này m i thay đ đi nử ề ỉ ớ ổỉ ệ
áp
Cách s a h PALử ệ
Khi hình nh đen tr ng rõ nét bình th ng mà h màu PAL m t ho c x u taả ắ ườ ệ ấ ặ ấ
ti n hành s a ch a nh sau:ế ử ữ ư
- Đo đi n áp các chân c a IC301, so sánh đ i chi u đi n áp đo đ c v iệ ủ ố ế ệ ượ ớ
đi n áp ghi trong s đ , phân tích tìm ra ch h ng.ệ ơ ồ ỗ ỏ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
44
Báo cáo t t nghi pố ệ
- Ki m tra tín hi u sóng mang màu t YCM301 qua YCM302 đ n chân 1ể ệ ừ ế
IC301. Khi nghi ng vi c h ng YCM301 hay YCM302 ta có th đ u t t đ ngờ ệ ỏ ở ể ấ ắ ườ
tín hi sóng mang màu đ ki m tra lo i tr h ng.ệ ể ể ạ ừ ỏ
- Chú ý đ n điên áp chân 12. Khi thu h PAL c n thi t ph i xoay númế ệ ầ ế ả
COLSYS v v trí n i masse đ đi n áp chân 12 là 0V.ề ị ố ể ệ
- Ki m tra tín hi u màu vào chân 5 và chân 6 b ng vi c đo đi n tr c aể ệ ằ ệ ệ ở ủ
các cu n day cu n T301.ộ ộ
X.H màu NTSC 4.43ệ
M ch gi i mã h NTSC 4.43 có nhi u m ch trùng v i m ch gi i mã h PALạ ả ệ ề ạ ớ ạ ả ệ
c a IC301. đây có đi u khác bi t chính là: Chân 12 ph i h m ch so v i masse.ủ Ở ề ệ ả ở ạ ớ
Trong h 4.43 còn có ch c năng thay đ i s c thái màu (HEU) chân 42.ệ ứ ổ ắ ở
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
45
G
APC 3/4 P/N
5 0\ 6 0
B
X4
COL HUE R
ACC PHASECIN
IC301
CXA-1213BS
7
6
5 3
2
1
4
3
33
1 8742 19 1
4
2
4
Q301
Q551
Q003
YCM302
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 11 M ch gi i mã h NTSC 4.43ạ ả ệ
Khi thu tín hi u hên NTSC t n s mành 60Hz chân 13 có đi n áp cao là 3,7Vệ ầ ố ệ
làm cho:
- Đèn Q551 thông đ n Q553 và Q552 h m ch ề ở ạ thay đ i tuy n tínhổ ế
mành và tâm mành.
- Đèn Q301 thông chân 34 IC vi x lý có m c đi n áp cao làm hi n thử ứ ệ ể ị
trên màn nh d ch lên trên.ả ị
Khi h PAL mà có màu còn h NTSC4.43 không có màu thì ta ch c n quanệ ệ ỉ ầ
tâm đ n 2 chân c a IC301 là chân 12 (chuy n m ch) và chân 42 (HUE). Có thế ủ ể ạ ể
ki m tra chân 4.ể
XI. H màu NTSC 3.58ệ
M ch gi i mã màu h NTSC3.58 đ u gi ng nh m ch gi i mã h NTSC4.43ạ ả ệ ề ố ư ạ ả ệ
khác ch là h NTSC3.58 m ch dao đ ng đ n tách song đi u biên nén là m chở ỗ ở ệ ạ ộ ể ề ạ
dao đ ng t n s 3,58MHz do có l p th ch anh X358 (3,58MHz) chân 10 IC301.ộ ầ ố ắ ạ ở
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
46
G B
APC 3/4 P/N
5 0\ 6 0X3
COL HUE R
ACC PHASECIN
IC301
CXA-1213BS
Q301
Q551
Q003
YCM302
7
6
5 3
8
2
1
4
3
3
7
3
9
1 9742 1
2
1
0
1
3
4
2
4
3
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 12: M ch gi i mã màu h NTSC3.58ạ ả ệ
S thay đ i chân 13 d n đ n s thay đ i khác cũng gi ng nh hự ổ ở ẫ ế ự ổ ố ư ở ệ
NTSC4,43.
Khi h NTSC4, 43 có màu mà h NTSC3, 38 không có màu thì ta c n ph iở ệ ệ ấ ả
ki m tra m ch nh sau:ể ạ ư
- M ch dao đ ng 3,58MHz chân 10 YCM301, ki m tra thay th X358 n uạ ộ ở ể ử ế
nghi ng h ng.ờ ỏ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
47
Báo cáo t t nghi pố ệ
-Kiêm tra sóng mang màu c a b l c YCM302, đo đi n áo chân 9 IC301. hủ ộ ọ ệ Ở ệ
NTSC3, 58 đi n áo chân 9 IC301 ph i là 4V.ệ ả
XII. H màu SECAMệ
Tín hi u video t ng h p qua đèn đ m Q401 đi vào cu n l c chuông (BELL)ệ ổ ợ ệ ộ ọ
T403. Tín hi u sóng mang đi u t n h SECAM đ c tách ra l y trên 2 đ u cu nệ ề ầ ệ ượ ấ ầ ộ
T403 đi vào chân 1 và 2 c a IC401 đ gi i mã SECAM. Trong IC401 tín hi u sóngủ ể ả ệ
mang màu sau khi qua m ch khuy ch đ i m t ph n tín hi u đ c l y ra chân 24ạ ế ạ ộ ầ ệ ượ ấ ở
đi đ n đèn đ m Q304 đ vào dây tr ĐL301. Tín hi u đ c l y ra chân 24 điế ệ ể ễ ệ ượ ấ ở
đ n đèn đ m Q304 đ l y ra trên 2 đ u đi n tr R315 đi vào 2 chân 21 và 22IC401.ế ệ ể ấ ầ ệ ở
Hai tín hi u màu này k t h p v i tín hi u màu truy n hình th ng trong IC đ điệ ế ợ ớ ệ ề ẳ ể
đ n 2 m ch tách song R-Y và B-Y. Hai tín hi u (R-Y), (B-Y) sau khi đã đ c táchế ạ ệ ượ
song l y ra 2 chân 10 và 11 IC401 đi đ n chân 35 và chân 34 IC301. Trong IC301ấ ở ế
hai tín hi u R-Y và B-Y k t h p v i tín hi u Y trong m ch ma tr n đ cu i cùngệ ế ợ ớ ệ ạ ậ ể ố
t o ra ba tín hi u màu R, G, B l y ra 3 chân 39, 38, 37 TC301.ạ ệ ấ ở
Các cu n T401 và T402 là các mộ ạch tách song.
Chân 15 là m ch nh n dạ ậ ạng. Trong cu n này không l p cu n dây c ng h ngộ ắ ộ ộ ưở
.
Xung dòng chân 20 IV301 do m ch dao đ ng dòng t o ra đ c đ a vào chânở ạ ộ ạ ượ ư
13 (BG) c a IC401 đ ph c v cho vi c gi i mã tín hi u màu SECAM.ủ ể ụ ụ ệ ả ệ
Chân 14 (ACK) là chân chuy n mể ạch. Khi chân này h m ch v i masse (0V) ở ạ ớ
m ch gi i mã SECAM không làm vi c. Khi chân này h masse ạ ả ệ ở m ch gi i mãạ ả
SECAM làm vi c bình th ng.ệ ườ
Ng i ta đi u ch nh biên đ tín hi u R-Y, B-Y l y ra chân 10 và chân 11ườ ề ỉ ộ ệ ấ ở
IC401 b ng vi c thay đ i đi n áp COLOR chân 8 IC401ằ ệ ổ ệ ở
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
48
Báo cáo t t nghi pố ệ
Biên đ các tín hi u R-Y và B-Y ra chân 10 và 11 IC401 còn thay đ i khiộ ệ ở ổ
đi u ch nh đi n áp PICTURE châề ỉ ệ ở n 9 IC401 đ cân đ i gi a tín hi u hình v i tínể ố ữ ệ ớ
hi u s c.ệ ắ
Khi hình nh đen tr ng rõ nét mà m t màu SECAả ắ ấ M ta ph i ki m tra các ph nả ể ầ
sau:
- Sóng mang màu vào chân 1, 2 và chân 21, 22 IC401.
- Xung dòng chân 13 và chân 12 IC401.ở
- Đi n áp COLOR chân 8 IC401.ệ ở
- Chuy n m ch chân 14 (ACK).ể ạ
- Các cu n tách song T401, T402.ộ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
49
Báo cáo t t nghi pố ệ
PH N 3Ầ : M T S LO I MÀN HÌNH HI N NAYỘ Ố Ạ Ệ
I. Màn hình CRT
Màn hình CRT s d ng ph n màn huỳnh quang dùng đ hi n th các đi mử ụ ầ ể ể ị ể
nh, đ các đi m nh phát sáng theo đúng màu s c c n hi n th c n các tia đi n tả ể ể ả ắ ầ ể ị ầ ệ ử
tác đ ng vào chúng đ t o ra s phát x ánh sáng. ng phóng CRT s t o ra các tiaộ ể ạ ự ạ Ố ẽ ạ
đi n t đ p vào màn huỳnh quang đ hi n th các đi m nh theo mong mu n.ệ ử ậ ể ể ị ể ả ố
Đ tìm hi u nguyên lý hi n th hình nh c a các màn hình CRT, ta hãy xemể ể ể ị ả ủ
nguyên lý đ hi n th hình nh c a m t màn hình đ n s c (đen tr ng), các nguyênể ể ị ả ủ ộ ơ ắ ắ
lý màn hình CRT màu đ u d a trên n n t ng này.ề ự ề ả
Nguyên lý hi n th hình nh c a màn hình đen-tr ngể ị ả ủ ắ
các màn hình CRT c đi n: Toàn b l p huỳnh quang trên b m t ch hi nỞ ổ ể ộ ớ ề ặ ỉ ể
phát x m t màu duy nh t v i các m c thang xám khác nhau đ t o ra các đi mạ ộ ấ ớ ứ ể ạ ể
nh đen tr ng. M t đi m nh đ c phân thành các c ng đ sáng khác nhau sả ắ ộ ể ả ượ ườ ộ ẽ
đ c đi u khi n b ng chùm tia đi n t có c ng đ khác nhau.ượ ề ể ằ ệ ử ườ ộ
Chùm tia đi n t đ c xu t phát t m t ng phát c a đèn hình. T i đây cóệ ử ượ ấ ừ ộ ố ủ ạ
m t dây tóc (ki u gi ng dây tóc bóng đèn s i đ t) đ c nung nóng, các đi n t tộ ể ố ợ ố ượ ệ ử ự
do trong kim lo i c a s i dây tóc nh y kh i b m t và b hút vào đi n tr ng t oạ ủ ợ ả ỏ ề ặ ị ệ ườ ạ
ra trong ng CRT. Đ t o ra m t tia đi n t , ng CRT có các cu n lái tia theo haiố ể ạ ộ ệ ử ố ộ
ph ng (ngang và đ ng) đi u khi n tia này đ n các v trí trên màn huỳnh quang.ươ ứ ề ể ế ị
Đ đ m b o các tia đi n t thu h p thành d ng đi m theo kích th c đi mể ả ả ệ ử ẹ ạ ể ướ ể
nh thi t đ t, ng CRT có các th u kính đi n t (hoàn toàn khác bi t v i th u kínhả ế ặ ố ấ ệ ừ ệ ớ ấ
quang h c) b ng các cu n dây đ h i t chùm tia.ọ ằ ộ ể ộ ụ
Tia đi n t đ c quét lên b m t l p huỳnh quang theo t ng hàng, l n l t tệ ử ượ ề ặ ớ ừ ầ ượ ừ
trên xu ng d i, t trái qua ph i m t cách r t nhanh đ t o ra các khung hình tĩnh,ố ướ ừ ả ộ ấ ể ạ
nhi u khung hình tĩnh nh v y thay đ i s t o ra hình nh chuy n đ ng.ề ư ậ ổ ẽ ạ ả ể ộ
C ng đ các tia này thay đ i theo đi m nh c n hi n th trên màn hình, v iườ ộ ổ ể ả ầ ể ị ớ
các đi m nh màu đen các tia này có c ng đ th p nh t (ho c không có), v i cácể ả ườ ộ ấ ấ ặ ớ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
50
Báo cáo t t nghi pố ệ
đi m nh tr ng thì tia này l n đ n gi i h n, v i các thang màu xám thì tuỳ theoể ả ắ ớ ế ớ ạ ớ
m c đ sáng mà tia có c ng đ khác nhau.ứ ộ ườ ộ
Nguyên lý hi n th hình nh c a màn hình màu lo i CRT gi ng v i màn hìnhể ị ả ủ ạ ố ớ
đen tr ng đã trình bày trên. Các màu s c đ c hi n th theo nguyên t c ph i mauắ ở ắ ượ ể ị ắ ố
phát x . M i màu đ c xác đ nh ghép b i 3 màu c b n. ạ ỗ ượ ị ở ơ ả T ba ừ màu này mà máy in
tr c đây ch g m ba h p màu c b n trên, đ in màu đen thì các máy in này in cướ ỉ ồ ộ ơ ả ể ả
ba màu v i c ng đ cao đ pha tr n sao cho ra màu đen (ch khôn gph i là màuớ ườ ộ ể ộ ứ ả
tr ng nh trong hình này)ắ ư
Trên màn hình hi n th l p huỳnh quang c a màn hình đen tr ng đ c thayể ị ớ ủ ắ ượ
b ng các l p phát x màu d c t trên xu ng d i màn hình (đi u này hoàn toàn cóằ ớ ạ ọ ừ ố ướ ề
th quan sát đ c b ng m t th ng).ể ượ ằ ắ ườ
Nh v y, có th th y màn hình CRT, m i hình nh đ c hi n th không t cư ậ ể ấ ở ỗ ả ượ ể ị ứ
th i, mà t phía trên xu ng phía d i. N u dùng máy nh ch p nh màn hình CRTờ ừ ố ướ ế ả ụ ả
v i t c đ nhanh s nh n th y các hình nh xu t hi n theo t ng kh i ngang mànớ ố ộ ẽ ậ ấ ả ấ ệ ừ ố
hình. Đây chính là nguyên nhân có s c m nh n v rung hình. Đ i v i màn hìnhự ả ậ ề ố ớ
tinh th l ng, các hình nh t nh đ c hi n th g n nh t c th i nên không có c mể ỏ ả ỉ ượ ể ị ầ ư ứ ờ ả
giác này (do đó t n s làm t i 60 Hz v n không có c m giác rung hình.ở ầ ố ươ ẫ ả
II. Màn hình LCD
Do hình nh đ c mã hoá và hi n th d i d ng b n đ ma tr n đi mả ượ ể ị ướ ạ ả ồ ậ ể
nh, nên màn hình LCD cũng ph i đ c c u t o t các đi m nh. M i đi m nhả ả ượ ấ ạ ừ ể ả ỗ ể ả
trên màn hình LCD s hi n th m t đi m nh c a khung hình. Trong m i đi m nhẽ ể ị ộ ể ả ủ ỗ ể ả
trên màn hình LCD, có ba đi m nh con (subpixel), m i đi m nh hi n th m tể ả ỗ ể ả ể ị ộ
trong ba màu: đ , xanh lá, xanh lam. Đ n m đ c nguyên lý ho t đ ng c a mànỏ ể ắ ượ ạ ộ ủ
hình LCD.
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
51
Báo cáo t t nghi pố ệ
1. M t s khái ni mộ ố ệ .
Ánh sáng phân c c: theo lý thuy t sóng ánh sáng c a Huyghen, Fresnel vàự ế ủ
Maxwell, ánh sáng là m t lo i sóng đi n t truy n trong không gian theo th i gian.ộ ạ ệ ừ ề ờ
Ph ng dao đ ng c a sóng ánh sáng là ph ng dao đ ng c a t tr ng và đi nươ ộ ủ ươ ộ ủ ừ ườ ệ
tr ng (vuông góc v i nhau). D c theo ph ng truy n sóng, ph ng dao đ ng c aườ ớ ọ ươ ề ươ ộ ủ
ánh sáng có th l ch nhau m t góc tuỳ ý. Xét t ng quát, ánh sáng bình th ng có vôể ệ ộ ổ ườ
s ph ng dao đ ng khác nhau. Ánh sáng phân c c là ánh sáng ch có m t ph ngố ươ ộ ự ỉ ộ ươ
dao đ ng duy nh t, g i là ph ng phân c c.ộ ấ ọ ươ ự
• Kính l c phân c c: là lo i v t li u ch cho ánh sáng phân c c đi qua.ọ ự ạ ậ ệ ỉ ự
L p v t li u phân c c có m t ph ng đ c bi t g i là quang tr c phân c c. Ánhớ ậ ệ ự ộ ươ ặ ệ ọ ụ ự
sáng có ph ng dao đ ng trùng v i quang tr c phân c c s truy n toàn b qua kínhươ ộ ớ ụ ự ẽ ề ộ
l c phân c c. Ánh sáng có ph ng dao đ ng vuông góc v i quang tr c phân c c sọ ự ươ ộ ớ ụ ự ẽ
b ch n l i. Ánh sáng có ph ng dao đ ng h p v i quang tr c phân c c m t gócị ặ ạ ươ ộ ợ ớ ụ ự ộ
0<φ<90 s truy n m t ph n qua kính l c phân c c. C ng đ ánh sáng truy n quaẽ ề ộ ầ ọ ự ườ ộ ề
kính l c phân c c ph thu c vào góc h p b i ph ng phân c c c a ánh sáng vàọ ự ụ ộ ợ ở ươ ự ủ
quang tr c phân c c c a kính l c phân c c.ụ ự ủ ọ ự
• Tinh th lòng: đ c phát hi n b i m t nhà th c v t ng i áo nămể ượ ệ ở ộ ự ậ ườ
1888. Khi nói đ n khái ni m tinh th , ta th ng liên t ng t i v t ch t th r nế ệ ể ườ ưở ớ ậ ấ ở ể ắ
và có m t c u trúc hình h c trong không gian nh t đ nh. Tuy nhiên v i tinh th l ngộ ấ ọ ấ ị ớ ể ỏ
thì khác. Tinh th l ng không có c u trúc m ng tinh th c đ nh nh các v t r n,ể ỏ ấ ạ ể ố ị ư ậ ắ
mà các phân t có th chuy n đ ng t do trong m t ph m vi h p nh m t ch tử ể ể ộ ự ộ ạ ẹ ư ộ ấ
l ng. Các phân t trong tinh th l ng liên k t v i nhau theo t ng nhóm và gi a cácỏ ử ể ỏ ế ớ ừ ữ
nhóm có s liên k t và đ nh h ng nh t đ nh, làm cho c u trúc c a chúng có ph nự ế ị ướ ấ ị ấ ủ ầ
gi ng c u trúc tinh th . V t li u tinh th l ng có m t tính ch t đ c bi t là có thố ấ ể ậ ệ ể ỏ ộ ấ ặ ệ ể
làm thay đ i ph ng phân c c c a ánh sáng truy n qua nó, tuỳ thu c vào đ xo nổ ươ ự ủ ề ộ ộ ắ
c a các chùm phân t . Đ xo n này có th đi u ch nh b ng cách thay đ i đi n ápủ ử ộ ắ ể ề ỉ ằ ổ ệ
đ t vào hai đ u tinh th l ng.ặ ầ ể ỏ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
52
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình13
2. Các l p c u t o màn hình LCDớ ấ ạ .
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
53
Báo cáo t t nghi pố ệ
Quay tr l i c u t o màn hình tinh th l ng. Màn hình tinh th l ngở ạ ấ ạ ể ỏ ể ỏ
đ c c u t o b i các l p x p ch ng lên nhau. L p d i cùng là đèn n n, có tácượ ấ ạ ở ớ ế ồ ớ ướ ề
d ng cung c p ánh sáng n n (ánh sáng tr ng). Đèn n n dùng trong các màn hìnhụ ấ ề ắ ề
thông th ng, có đ sáng d i 1000cd/m2 th ng là đèn huỳnh quang. Đ i v i cácườ ộ ướ ườ ố ớ
màn hình công c ng, đ t ngoài tr i, c n đ sáng cao thì có th s d ng đèn n nộ ặ ờ ầ ộ ể ử ụ ề
xenon. Đèn n n xenon v m t c u t o khá gi ng v i đèn pha bi-xenon s d ng trênề ề ặ ấ ạ ố ớ ử ụ
các xe h i cao c p. Đèn xenon không s d ng dây tóc nóng sáng nh đèn Vonframơ ấ ử ụ ư
hay đèn halogen, mà s d ng s phát sáng b i nguyên t b kích thích, theo đ nhử ụ ự ở ử ị ị
lu t quang đi n và m u nguyên t Bo. Bên trong đèn xenon là hai b n đi n c c, đ tậ ệ ẫ ử ả ệ ự ặ
trong khí tr xenon trong m t bình thu tinh th ch anh. Khi đóng ngu n, c p cho haiơ ộ ỷ ạ ồ ấ
đi n c c m t đi n áp r t l n, c 25 000V. Đi n áp này v t ng ng đi n áp đánhệ ự ộ ệ ấ ớ ỡ ệ ượ ưỡ ệ
th ng c a xenon và gây ra hi n t ng phóng đi n gi a hai đi n c c. Tia l a đi nủ ủ ệ ượ ệ ữ ệ ự ử ệ
s kích thích các nguyên t xenon lên m c năng l ng cao, sau đó chúng s t đ ngẽ ử ứ ượ ẽ ự ộ
nh y xu ng m c năng l ng th p và phát ra ánh sáng theo đ nh lu t b c x đi nả ố ứ ượ ấ ị ậ ứ ạ ệ
t . Đi n áp cung c p cho đèn xenon ph i r t l n, th nh t đ v t qua ng ngừ ệ ấ ả ấ ớ ứ ấ ể ượ ưỡ
đi n áp đánh th ng đ sinh ra tia l a đi n, th hai đ kích thích các nguyên t khíệ ủ ể ử ệ ứ ể ử
tr lên m c năng l ng đ cao đ ánh sáng do chúng phát ra khi quay tr l i m cơ ứ ượ ủ ể ở ạ ứ
năng l ng th p có b c sóng ng n.ượ ấ ướ ắ
L p th hai là l p kính l c phân c c có quang tr c phân c c d c, k đ n làớ ứ ớ ọ ự ụ ự ọ ế ế
m t l p tinh th l ng đ c k p ch t gi a hai t m thu tinh m ng, ti p theo là l pộ ớ ể ỏ ượ ẹ ặ ữ ấ ỷ ỏ ế ớ
kính l c phân c c có quang tr c phân c c ngang. M t trong c a hai t m thu tinhọ ự ụ ự ặ ủ ấ ỷ
k p tinh th l ng có ph m t l p các đi n c c trong su t. ẹ ể ỏ ủ ộ ớ ệ ự ố
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
54
Báo cáo t t nghi pố ệ
Ta xét nguyên lý ho t đ ng c a màn hình LCD v i m t đi m nh con:ạ ộ ủ ớ ộ ể ả
ánh sáng đi ra t đèn n n là ánh sáng tr ng, có vô s ph ng phân c c. Sau khiừ ề ắ ố ươ ự
truy n qua kính l c phân c c th nh t, ch còn l i ánh sáng có ph ng phân c cề ọ ự ứ ấ ỉ ạ ươ ự
d c. Ánh sáng phân c c này ti p t c truy n qua l p tinh th l ng. N u gi a haiọ ự ế ụ ề ớ ể ỏ ế ữ
đ u l p tinh th l ng không đ c đ t m t đi n áp, các phân t tinh th l ng s ầ ớ ể ỏ ựơ ặ ộ ệ ử ể ỏ ẽ ở
tr ng thái t do, ánh sáng truy n qua s không b thay đ i ph ng phân c c. Ánhạ ự ề ẽ ị ổ ươ ự
sáng có ph ng phân c c d c truy n t i l p kính l c th hai có quang tr c phânươ ự ọ ề ớ ớ ọ ứ ụ
c c ngang s b ch n l i hoàn toàn. Lúc này, đi m nh tr ng thái t t.ự ẽ ị ặ ạ ể ả ở ạ ắ
Hình 14
3.C u t o m t đi m conấ ạ ộ ể .
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
55
Báo cáo t t nghi pố ệ
N u đ t m t đi n áp gi a hai đ u l p tinh th l ng, các phân t s liênế ặ ộ ệ ữ ầ ớ ể ỏ ử ẽ
k t và xo n l i v i nhau. Ánh sáng truy n qua l p tinh th l ng đ c đ t đi n ápế ắ ạ ớ ề ớ ể ỏ ựơ ặ ệ
s b thay đ i ph ng phân c c. Ánh sáng sau khi b thay đ i ph ng phân c c b iẽ ị ổ ươ ự ị ổ ươ ự ở
l p tinh th l ng truy n đ n kính l c phân c c th hai và truy n qua đ c m tớ ể ỏ ề ế ọ ự ứ ề ượ ộ
ph n. Lúc này, đi m nh đ c b t sáng. C ng đ sáng c a đi m nh ph thu cầ ể ả ượ ậ ườ ộ ủ ể ả ụ ộ
vào l ng ánh sáng truy n qua kính l c phân c c th hai. L ng ánh sáng này l iượ ề ọ ự ứ ượ ạ
ph thu c vào góc gi a ph ng phân c c và quang tr c phân c c. Góc này l i phụ ộ ữ ươ ự ụ ự ạ ụ
thu c vào đ xo n c a các phân t tinh th l ng. Đ xo n c a các phân t tinh thộ ộ ắ ủ ử ể ỏ ộ ắ ủ ử ể
l ng ph thu c vào đi n áp đ t vào hai đ u tinh th l ng. Nh v y, có th đi uỏ ụ ộ ệ ặ ầ ể ỏ ư ậ ể ề
ch nh c ng đ sáng t i m t đi m nh b ng cách đi u ch nh đi n áp đ t vào haiỉ ườ ộ ạ ộ ể ả ằ ề ỉ ệ ặ
đ u l p tinh th l ng. Tr c m i đi m nh con có m t kính l c màu, cho ánh sángầ ớ ể ỏ ướ ỗ ể ả ộ ọ
ra màu đ , xanh lá và xanh lam.V i m t đi m nh, tuỳ thu c vào c ng đ ánhỏ ớ ộ ể ả ộ ườ ộ
sáng t ng đ i c a ba đi m nh con, d a vào nguyên t c ph i màu phát x , đi mươ ố ủ ể ả ự ắ ố ạ ể
nh s có m t màu nh t đ nh. Khi mu n thay đ i màu s c c a m t đi m nh, taả ẽ ộ ấ ị ố ổ ắ ủ ộ ể ả
thay đ i c ng đ sáng t đ i c a ba đi m nh con so v i nhau. Mu n thay đ i đổ ườ ộ ỉ ố ủ ể ả ớ ố ổ ộ
sáng t đ i này, ph i thay đ i đ sáng c a t ng đi m nh con, b ng cách thay đ iỉ ố ả ổ ộ ủ ừ ể ả ằ ổ
đi n áp đ t lên hai đ u l p tinh th l ng. M t nh c đi m c a màn hình tinh thệ ặ ầ ớ ể ỏ ộ ượ ể ủ ể
l ng, đó chính là t n t i m t kho ng th i gian đ m t đi m nh chuy n t màuỏ ồ ạ ộ ả ờ ể ộ ể ả ể ừ
này sang màu khác (th i gian đáp ng – response time). N u th i gian đáp ng quáờ ứ ế ờ ứ
cao có th gây nên hi n t ng bóng ma v i m t s c nh có t c đ thay đ i khungể ệ ượ ớ ộ ố ả ố ộ ổ
hình l n. Kho ng th i gian này sinh ra do sau khi đi n áp đ t lên hai đ u l p tinhớ ả ờ ệ ặ ầ ớ
th l ng đ oc thay đ i, tinh th l ng ph i m t m t kho ng th i gian m i có thể ỏ ự ổ ể ỏ ả ấ ộ ả ờ ớ ể
chuy n t tr ng thái xo n ng v i đi n áp cũ sang tr ng thái xo n ng v i đi n ápể ừ ạ ắ ứ ớ ệ ạ ắ ứ ớ ệ
m i. Thông qua vi c tái t o l i màu s c c a t ng đi m nh, chúng ta có th tái t oớ ệ ạ ạ ắ ủ ừ ể ả ể ạ
l i toàn b hình nh.ạ ộ ả
III.Màn hình Plasma.
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
56
Báo cáo t t nghi pố ệ
Plasma: Plasma là m t trong các pha (tr ng thái) c a v t ch t. tr ngộ ạ ủ ậ ấ Ở ạ
thái plasma, v t ch t b ion hoá r t m nh, ph n l n các phân t ho c nguyên t chậ ấ ị ấ ạ ầ ớ ử ặ ử ỉ
còn l i h t nhân, các electron chuy n đ ng t ng đ i t do gi a các h t nhân. ngạ ạ ể ộ ươ ố ự ữ ạ Ứ
d ng đ c tính này c a plasma, ng i ta đã ch t o ra màn hình plasma.ụ ặ ủ ườ ế ạ
tr ng thái bình th ng, các ion d ng và electron chuy n đ ng h nỞ ạ ườ ươ ể ộ ỗ
lo n. V n t c t ng đ i c a chúng so v i nhau không l n. Khi đ t khí plasma vàoạ ậ ố ươ ố ủ ớ ớ ặ
gi a hai đi n c c, đi n tr ng tác d ng lên các h t mang đi n s làm cho chúngữ ệ ự ệ ườ ụ ạ ệ ẽ
chuy n đ ng có h ng: các electron b hút v phía c c d ng, các ion d ng b hútể ộ ướ ị ề ự ươ ươ ị
v phía c c âm. Trong quá trình chuy n đ ng ng oc chi u nhau nh v y, các h tề ự ể ộ ự ề ư ậ ạ
mang đi n va ch m vào nhau v i v n t c t ng đ i r t l n. Va ch m s truy nệ ạ ớ ậ ố ươ ố ấ ớ ạ ẽ ề
năng l ng cho các electron l p ngoài cùng c a nguyên t khí, làm cho cácượ ở ớ ủ ử
electron này nh y lên m c năng l ng cao h n, sau m t kho ng th i gian r t ng n,ẩ ứ ượ ơ ộ ả ờ ấ ắ
các electron s t đ ng chuy n xu ng m c năng l ng th p h n và sinh ra m tẽ ự ộ ể ố ứ ượ ấ ơ ộ
photon ánh sáng theo đ nh lu t b c x đi n t . Trong màn hình plasma, ng i ta sị ậ ứ ạ ệ ừ ườ ử
d ng khí xenon ho c khí neon. Các ch t khí này khi b kích thích s phát ra tia c cụ ặ ấ ị ẽ ự
tím, không nhìn đ c tr c ti p b ng m t th ng, nh ng có th gián ti p t o ra ánhượ ự ế ằ ắ ườ ư ể ế ạ
sáng kh ki n.ả ế
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
57
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 15:cac lop man plasma
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
58
Báo cáo t t nghi pố ệ
Cũng gi ng nh màn hình LCD, màn hình Plasma cũng có c u t o t các đi mố ư ấ ạ ừ ể
nh, trong m i đi m nh cũng có ba đi m nh con th hi n ba màu đ , xanh lá,ả ỗ ể ả ể ả ể ệ ỏ
xanh lam. M i đi m nh là m t bu ng kín, trong đó có ch a ch t khí xenon ho cỗ ể ả ộ ồ ứ ấ ặ
neon. T i m t tr c c a bu ng có ph l p phôt pho. T i hai đ u bu ng khí cũngạ ặ ướ ủ ồ ủ ớ ạ ầ ồ
có hai đi n c c. Khi có đi n áp đ c đ t vào hai đi n c c, ch t khí bên trongệ ự ệ ượ ặ ệ ự ấ
bu ng kín s b ion hoá, các nguyên t b kích thích và phát ra tia c c tím. Tia c cồ ẽ ị ử ị ự ự
tím này đ p vào l p phôt pho ph trên m t tr c c a bu ng kín s kích thích ch tậ ớ ủ ặ ướ ủ ồ ẽ ấ
phôt pho, làm cho chúng phát sáng. Ánh sáng phát ra s đi qua l p kính l c màu đ tẽ ớ ọ ặ
tr c m i bu ng kín và cho ra m t trong ba màu c b n: đ , xanh lá, xanh lam.ướ ỗ ồ ộ ơ ả ỏ
Ph i h p c a ba ánh sáng này t ba đi m nh con trong m i đi m anh s cho raố ợ ủ ừ ể ả ỗ ể ẽ
màu s c c a đi m nh. Nh c đi m ch y u c a màn hình Plasma so v i mànắ ủ ể ả ượ ể ủ ế ủ ớ
hình LCD là chúng không hi n th đ c m t đ phân gi i cao nh màn hình LCDể ị ượ ộ ộ ả ư
có cùng kích th c. Đi u này do trong màn hình LCD, m i đi m nh con ch c nướ ề ỗ ể ả ỉ ầ
m t l p tinh th l ng khá bé cũng có th thay đ i ph ng phân c c c a ánh sángộ ớ ể ỏ ể ổ ươ ự ủ
m t cách d dàng, t đó t o đi u ki n đ ch t o các đi m nh v i kích th c bé,ộ ễ ừ ạ ề ệ ể ế ạ ể ả ớ ướ
t o nên m t s l ng l n đi m nh trên m t đ n v di n tích (đ phân gi i cao).ạ ộ ố ượ ớ ể ả ộ ơ ị ệ ộ ả
Còn v i màn hình Plasma, m i đi m nh con th c ch t là m t bu ng kín ch a khí.ớ ỗ ể ả ự ấ ộ ồ ứ
Th tích c a l ng khí ch a trong m t bu ng kín này ph i đ t m t giá tr nh tể ủ ượ ứ ộ ồ ả ạ ộ ị ấ
đ nh đ có th phát ra b c x t ngo i đ m nh khi b kích thích lên tr ng tháiị ể ể ứ ạ ử ạ ủ ạ ị ạ
plasma. Chính vì th , kích th c m t đi m nh c a màn hình Plasma khá l n so v iế ướ ộ ể ả ủ ớ ớ
m t đi m nh c a màn hình LCD, d n đ n vi c v i cùng m t di n tích hi n th ,ộ ể ả ủ ẫ ế ệ ớ ộ ệ ể ị
s l ng đi m nh c a màn hình Plasma ít h n LCD, đ ng nghĩa v i đ phân gi iố ượ ể ả ủ ơ ồ ớ ộ ả
th p h n.ấ ơ
IV.Màn hình th h m i: LED display và Laser TVế ệ ớ .
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
59
Báo cáo t t nghi pố ệ
N u nh kho ng vài năm tr c đây, màn hình tinh th l ng và màn hìnhế ư ả ướ ể ỏ
Plasma đ c coi là hai đ nh d ng màn hình th h m i, thay th cho màn hình CRTượ ị ạ ế ệ ớ ế
đã quá cũ kĩ. So v i màn hình CRT, màn hình tinh th l ng và plasma có nh ng uớ ể ỏ ữ ư
đi m v t tr i: kích th c nh g n, ki u dáng n t ng, thi t k t m ph ng, vàể ượ ộ ướ ỏ ọ ể ấ ượ ế ế ấ ẳ
có th ch t o đ c nh ng màn hình v i kích th c kh ng l . Màn hình tinh thể ế ạ ượ ữ ớ ướ ổ ồ ể
l ng, plasma, k t h p v i công ngh truy n hình đ nét cao HDTV đang m ra m tỏ ế ợ ớ ệ ề ộ ở ộ
k nguyên m i trong lĩnh v c nghe nhìn, gi i trí. Nh ng, không d ng l i đó, trongỉ ớ ự ả ư ừ ạ ở
khi màn hình tinh th l ng và plasma đang t ng b c chi m lĩnh th tr ng, thì tinể ỏ ừ ướ ế ị ườ
t c v nh ng th h màn hình m i, v i u đi m v t tr i h n đã xu t hi n. Mànứ ề ữ ế ệ ớ ớ ư ể ượ ộ ơ ấ ệ
hình LED và Laser đang đ c coi là hai đ nh d ng màn hình th h m i, sau kượ ị ạ ế ệ ớ ỉ
nguyên LCD và Plasma.
Chi m u th so v i màn hình CRT truy n th ng b i nhi u u đi m, nh ngế ư ế ớ ề ố ở ề ư ể ư
màn hình LCD và Plasma cũng có nh ng nh c đi m không th ch i cãi. Th i gianữ ượ ể ể ố ờ
đáp ng, góc nhìn và đ t ng ph n luôn là đi m y u ch t ng i c a màn hìnhứ ộ ươ ả ể ế ế ườ ủ
LCD trong b t c cu c c nh tranh nào v i nh ng lo i màn hình khác. M c dù côngấ ứ ộ ạ ớ ữ ạ ặ
ngh s n xu t t m panel màn hình ngày càng phát tri n, nh ng do đ c tính kĩ thu tệ ả ấ ấ ể ư ặ ậ
c a màn hình LCD, s không có m t c i ti n nào có th xoá b hoàn toàn nh ngủ ẽ ộ ả ế ể ỏ ữ
nh c đi m c a lo i màn hình này. V i màn hình plasma, đ phân gi i, khó khănượ ể ủ ạ ớ ộ ả
khi s n xu t nh ng màn hình kích th c bé, giá thành cao là nh ng nh c đi mả ấ ữ ướ ữ ượ ể
l n. M t cách t ng quát, t i m ng đ ho cao c p, màn hình tinh th l ng vàớ ộ ổ ạ ả ồ ạ ấ ể ỏ
plasma v n ch a th cung c p m t ch t l ng hình nh, đ chân th c màu s cẫ ư ể ấ ộ ấ ượ ả ộ ự ắ
nh nh ng màn hình CRT truy n th ng.ư ữ ề ố
Đánh vào nh ng đi m y u đó c a, màn hình LED và Laser ra đ i, k t h pữ ể ế ủ ờ ế ợ
đ c u đi m c a màn hình tinh th l ng, plasma là kích th c nh g n, ki uượ ư ể ủ ể ỏ ướ ỏ ọ ể
dáng đ p, và c a màn hình CRT là ch t l ng hình nh tuy t h o.ẹ ủ ấ ượ ả ệ ả
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
60
Báo cáo t t nghi pố ệ
Nh c đi m c a màn hình LCD và Plasma, b t ngu n t chính c u t oượ ể ủ ắ ồ ừ ấ ạ
c a hai lo i màn hình này. Đ t o ra đ c màu s c t i m i đi m nh, c n ph iủ ạ ể ạ ượ ắ ạ ỗ ể ả ầ ả
t ng h p màu s c t ba đi m nh con. Màu s c c a ba đi m nh con này có đ cổ ợ ắ ừ ể ả ắ ủ ể ả ượ
nh l c màu t ánh sáng tr ng phát ra t đèn n n. Vi c l c đ c chính xác ba màuờ ọ ừ ắ ừ ề ệ ọ ượ
xanh lá, xanh lam, đ là không h d dàng. R t khó đ ch t o đ c nh ng kínhỏ ề ễ ấ ể ế ạ ượ ữ
l c màu hoàn h o, có th l c đ c toàn b ánh sáng, ch cho m t ánh sáng đ n s cọ ả ể ọ ượ ộ ỉ ộ ơ ắ
đi qua. Bao gi cũng có m t l ng nh nh ng ánh sáng đ n s c có màu khác l tờ ộ ượ ỏ ữ ơ ắ ọ
qua đ c kính l c màu. Chính nh ng ánh sáng l t qua ngoài mong mu n này khi nượ ọ ữ ọ ố ế
cho màu s c c a m i đi m nh con không đ t đ chính xác tuy t đ i, d n đ nắ ủ ỗ ể ả ạ ộ ệ ố ẫ ế
vi c hi n th màu s c t i đi m nh cũng không chính xác. H n n a, nh c đi mệ ể ị ắ ạ ể ả ơ ữ ượ ể
này còn khi n ph màu mà màn hình LCD cùng v i Plasma có kh năng tái t o làế ổ ớ ả ạ
không l n. M t màn hình LCD v i panel TN ch có kh năng hi n th th c 262 000ớ ộ ớ ỉ ả ể ị ự
màu s c, ngay c v i panel PVA cao c p, cũng ch hi n th đ c 16.7 tri u màu. Soắ ả ớ ấ ỉ ể ị ượ ệ
v i ph màu mà m t ng i c m nh n đ c, kh năng hi n th màu s c c a mànớ ổ ắ ườ ả ậ ượ ả ể ị ắ ủ
hình LCD và Plasma ch đ t 35-40%.ỉ ạ
Hai lo i màn hình th h m i, LED và Laser, v c u t o chung cũngạ ế ệ ớ ề ấ ạ
t ng t nh màn hình LCD và Plasma, bao g m các đi m nh, m i đi m nhươ ự ư ồ ể ả ỗ ể ả
cũng có ba đi m nh con, m i đi m nh con hi n th m t màu c b n trong hể ả ỗ ể ả ể ị ộ ơ ả ệ
màu RGB. Tuy nhiên, khác v i màn hình tinh th l ng và plasma, màn hình LED vàớ ể ỏ
Laser không s d ng ph ng pháp l c ánh sáng t ánh sáng đèn n n đ cho ra ánhử ụ ươ ọ ừ ề ể
sáng đ n s c, mà s d ng ph ng pháp phát tr c ti p ra ánh sáng có b c sóngơ ắ ử ụ ươ ự ế ướ
mong mu n. Nh vi c phát ra tr c ti p ánh sáng đ n s c, m i đi m nh con số ờ ệ ự ế ơ ắ ỗ ể ả ẽ
cho ra m t màu s c chính xác, và màu s c t ng h p hi n th t i m i đi m nh cũngộ ắ ắ ổ ợ ể ị ạ ỗ ể ả
chính xác. Màn hình LED và Laser đang trong giai đo n nghiên c u nên h u nh r tạ ứ ầ ư ấ
ít nhà s n xu t công b các đ c tính kĩ thu t, nguyên lý chi ti t, nh ng v c b nả ấ ố ặ ậ ế ư ề ơ ả
có th phân tích ho t đ ng c a hai lo i màn hình trên nh sau:ể ạ ộ ủ ạ ư
1.Màn hình LED.
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
61
Báo cáo t t nghi pố ệ
Màn hình LED, hi n đang đ c h tr phát tri n b i t p đoànệ ượ ỗ ợ ể ở ậ
SAMSUNG. LED – Light emitting Diode, điôt phát quang, là m t lo i đi t bán d nộ ạ ố ẫ
có kh năng phát ra ánh sáng kh ki n, cũng nh các lo i b c x h ng ngo i và tả ả ế ư ạ ứ ạ ồ ạ ử
ngo i. C u t o c a LED g m hai kh i bán d n, m t kh i lo i p, và m t kh i lo iạ ấ ạ ủ ồ ố ẫ ộ ố ạ ộ ố ạ
n ghép v i nhau. Khi đ t m t đi n áp thu n vào hai đ u LED, l tr ng trong kh iớ ặ ộ ệ ậ ầ ỗ ỗ ố
bán d n p và electron trong kh i bán d n n chuy n đ ng v phía nhau. T i m t ti pẫ ố ẫ ể ộ ề ạ ặ ế
xúc x y ra m t s t ng tác gi a l tr ng và electron. Trong quá trình t ng tácả ộ ố ươ ữ ỗ ố ươ
này có th gi i phóng năng l ng d i d ng ánh sáng kh ki n ho c các b c xể ả ượ ướ ạ ả ế ặ ứ ạ
đi n t khác nh tia h ng ngo i, t ngo i. B c sóng c a ánh sáng kh ki n phátệ ừ ư ồ ạ ử ạ ướ ủ ả ế
ra ph thu c vào m c năng l ng đ c gi i phóng. M c năng l ng đ c gi iụ ộ ứ ượ ượ ả ứ ượ ượ ả
phóng ph thu c vào c u trúc nguyên t c a ch t làm bán d n. ụ ộ ấ ử ủ ấ ẫ
Ngày nay, nh nghiên c u v v t li u bán d n, con ng i có th chờ ứ ề ậ ệ ẫ ườ ể ế
t o đ c nh ng LED có kh năng phát ra màu s c nh mong mu n, trong đó có baạ ượ ữ ả ắ ư ố
màu c b n c a h màu RGB là xanh, xanh lá, đ . ơ ả ủ ệ ỏ
Hình 16: 3 mau co ban cua LED1
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
62
Báo cáo t t nghi pố ệ
ng d ng LED trong vi c s n xu t màn hình, m i đi m nh s đ c c u t oỨ ụ ệ ả ấ ỗ ể ả ẽ ượ ấ ạ
t ba LED: xanh, xanh lá, đ . Nh đi u ch nh c ng đ sáng c a t ng LED, có thừ ỏ ờ ề ỉ ườ ộ ủ ừ ể
thay đ i c ng đ sáng t đ i c a ba LED so v i nhau, nh đó t o ra màu s c t ngổ ườ ộ ỉ ố ủ ớ ờ ạ ắ ổ
h p t i m i đi m nh. Khi mu n đi m nh t t, ch c n t t toàn b 3 LED là cóợ ạ ỗ ể ả ố ể ả ắ ỉ ầ ắ ộ
th thu đ c màu đen tuy t đ i, không g p ph i hi n t ng màu đen không chânể ượ ệ ố ặ ả ệ ượ
th c do l sáng t đèn n n nh v i màn hình LCD.ự ộ ừ ề ư ớ
2.Màn hình Laser.
Màn hình Laser đang đ c coi là công ngh màn hình th h m i nhi uượ ệ ế ệ ớ ề
tri n v ng nh t, đ c h tr phát tri n b i Mitsubishi. Laser là vi t t t c a c m:ể ọ ấ ượ ỗ ợ ể ở ế ắ ủ ụ
Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation, khu ch đ i ánh sáng b ngế ạ ằ
các phát x kích thích. Ánh sáng laser phát ra cũng d a trên nguyên lý b c x đi nạ ự ứ ạ ệ
t , tuy nhiên có nhi u tính ch t đ c bi t so v i ánh sáng thông th ng. Ánh sángừ ề ấ ặ ệ ớ ườ
laser có c ng đ m nh là laser đ c t o thành t ch t r n. M t ch t r n thíchườ ộ ạ ượ ạ ừ ấ ắ ộ ấ ắ
h p, khi nh n đ c kích thích t bên ngoài, các electron bên trong s nh y lên m cợ ậ ượ ừ ẽ ả ứ
năng l ng cao h n, sau đó l i nhanh chóng chuy n v m c năng l ng th p h nượ ơ ạ ể ề ứ ượ ấ ơ
và gi i phóng m t photon ánh sáng. Photon này bay ra, chuy n đ ng trong lòng kh iả ộ ể ộ ố
ch t r n, l i va ch m v i nh ng nguyên t khác, kích thích electron c a nguyên tấ ắ ạ ạ ớ ữ ử ủ ử
này lên tr ng thái cao h n, sau khi nh y xu ng tr ng thái th p l i ti p t c phát raạ ơ ả ố ạ ấ ạ ế ụ
m t photon khác. C nh v y t o ra m t ph n ng dây chuy n, càng ngày càngộ ứ ư ậ ạ ộ ả ứ ề
gi i phóng ra nhi u photon. T i m t đ u c a kh i ch t r n có g n m t g ng bánả ề ạ ộ ầ ủ ố ấ ắ ắ ộ ươ
m . Photon g p g ng này s đi ra ngoài, t o thành tia Laser. Các photon c a tiaạ ặ ươ ẽ ạ ủ
laser, do có cùng t n s , cùng pha, l i chuy n đ ng song song v i nhau nên tia laserầ ố ạ ể ộ ớ
có năng l ng r t l n, l i đ c t p trung trong m t di n tích nh . M t đ c đi mượ ấ ớ ạ ượ ậ ộ ệ ỏ ộ ặ ể
quan tr ng c a tia laser, là các photon c a nó sinh ra t ph n ng dây chuy n, nênọ ủ ủ ừ ả ứ ề
năng l ng c a các photon gi ng nhau tuy t đ i, d n đ n b c sóng c a tia laserượ ủ ố ệ ố ẫ ế ướ ủ
là đ ng nh t tuy t đ i.ồ ấ ệ ố
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
63
Báo cáo t t nghi pố ệ
M t màn hình laser, yêu c u ph i có ba tia laser v i ba màu s c xanh,ộ ầ ả ớ ắ
xanh lá, đ . Hi n nay, m i ch có tia laser đ (còn g i là laser h ng ng c) là phỏ ệ ớ ỉ ỏ ọ ồ ọ ổ
bi n và có kh năng ng d ng trong s n xu t màn hình, còn laser xanh và xanh lá,ế ả ứ ụ ả ấ
do có năng l ng cao h n nên g n nh không th t o đ c trong đi u ki n ho tượ ơ ầ ư ể ạ ượ ề ệ ạ
đ ng c a m t màn hình. Thay vào đó, ph i s d ng m t quá trình bi n đ i t n sộ ủ ộ ả ử ụ ộ ế ổ ầ ố
đ thu đ c laser có t n s cao h n t n s c a tia laser g c. Quá trình này g i làể ượ ầ ố ơ ầ ố ủ ố ọ
Second Harmonic Generation, l i d ng s t ng tác c a các photon v i v t li u phiợ ụ ự ươ ủ ớ ậ ệ
tuy n đ c bi t đ k t h p năng l ng vào m t photon m i, có năng l ng g p đôiế ặ ệ ể ế ợ ượ ộ ớ ượ ấ
photon ban đ u, hay có b c sóng nh b ng m t n a. Second Harmonicầ ướ ỏ ằ ộ ử
Generationi đ c tìm ra vào năm 1961, m t th i gian sau khi các nhà khoa h c tìmượ ộ ờ ọ
đ c ph ng pháp t o ra tia laser đ b ng h ng ng c. Nh ph ng pháp này, cóượ ươ ạ ỏ ằ ồ ọ ờ ươ
th t o ra đ c laser xanh và laser xanh lá.ể ạ ượ
Màn hình laser, v i nguyên lý ho t đ ng d a vào vi c phát ra các tia laserớ ạ ộ ự ệ
thay cho vi c dùng đèn c ng đ cao (HID: high intensity discharge) trong các mànệ ườ ộ
hình projector, có nhi u u đi m so v i các lo i màn hình hi n nay nh có khề ư ể ớ ạ ệ ư ả
năng tái t o l i m t ph màu r t r ng v i đ chính xác màu s c cao (có th đ tạ ạ ộ ổ ấ ộ ớ ộ ắ ể ạ
đ n h n 90% ph màu mà m t ng i có th c m nh n), tiêu th ít năng l ng h nế ơ ổ ắ ườ ể ả ậ ụ ượ ơ
màn hình LCD hay Plasma, kích th c g n nh , tu i th lâu (có th lên đ n h nướ ọ ẹ ổ ọ ể ế ơ
50000 gi ). Màn hình Laser đang đ c nhanh chóng hoàn thi n trong vi c nghiênờ ượ ệ ệ
c u, có kh năng s ra m t vào cu i năm 2007, và d n ph bi n vào n a sau nămứ ả ẽ ắ ố ầ ổ ế ử
2008 và đ u 2009. Theo d đoán, m t khi đ a vào s n xu t quy mô l n, giá thànhầ ự ộ ư ả ấ ở ớ
c a màn hình Laser s r h n r t nhi u so v i giá màn hình LCD và Plasma hi nủ ẽ ẻ ơ ấ ề ớ ệ
t i, có th ch b ng m t n aạ ể ỉ ằ ộ ử
V.Màn hình SED.
Màn hình SED, m t th i gian đã t ng đ c coi là công ngh màn hìnhộ ờ ừ ượ ệ
th h m i tri n v ng nh t, so v i các công ngh khác nh màn hình Laser, mànế ệ ớ ể ọ ấ ớ ệ ư
hình OLED... Tuy nhiên, t sau năm 2004, v i v r c r i gi a nano-proprietaryừ ớ ụ ắ ố ữ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
64
Báo cáo t t nghi pố ệ
(hãng phát minh ra công ngh SED) và Canon (hãng mua b n nguy n s n xu t mànệ ả ề ả ấ
hình SED) do Canon đã t ý chia s công ngh v i Toshiba, các ho t đ ng nghiênự ẻ ệ ớ ạ ộ
c u và đ a vào s n xu t màn hình SED ch m h n l i. Ban đ u, Canon d đ nhứ ư ả ấ ậ ẳ ạ ầ ự ị
tung ra m u tr ng bày chính th c màn hình SED vào tri n lãm CES 2006 và s nẫ ư ứ ể ả
xu t đ i trà vào cu i năm 2006, đ u năm 2007. Sau đó k ho ch này đã b hu b .ấ ạ ố ầ ế ạ ị ỷ ỏ
Vi c công b màn hình SED đ c d i sang tri n lãm CES 2007. Tuy nhiên, m tệ ố ượ ờ ể ộ
năm sau, thêm m t l n n a, k ho ch công b màn hình SED b trì hoãn, r t đángộ ầ ữ ế ạ ố ị ấ
ti c khi mà công ngh màn hình và truy n hình đ nét cao chính là tiêu đi m nóngế ệ ề ộ ể
nh t c a h i ch CES 2007. Màn hình SED đánh m t v th là công ngh màn hìnhấ ủ ộ ợ ấ ị ế ệ
th h m i tri n v ng nh t vào màn hình Laser. Nguyên nhân ch y u là giá c aế ệ ớ ể ọ ấ ủ ế ủ
màn hình SED khi s n xu t hàng lo t s không th c nh tranh đ c trên th tr ng,ả ấ ạ ẽ ể ạ ượ ị ườ
sau c n s t gi m giá chóng m t hai lo i màn hình LCD và Plasma.ơ ố ả ặ ạ
Màn hình SED: Surface-conduction electron-emitter display: màn hình
phát x đi n t d n b m t. Công ngh SED th c ch t đã đ c nghiên c u t r tạ ệ ử ẫ ề ặ ệ ự ấ ượ ứ ừ ấ
lâu, vào năm 1986. Ngay sau khi màn hình CRT tr nên ph bi n, gi i khoa h c đãở ổ ế ớ ọ
nh n ra m t s đi m y u c a lo i màn hình này, trong đó rõ r t nh t là t n s quétậ ộ ố ể ế ủ ạ ệ ấ ầ ố
quá th p v i m t s s n ph m có kích th c khung hình l n. M t ý t ng ban đ uấ ớ ộ ố ả ẩ ướ ớ ộ ưở ầ
đ c đ a ra, đó là s d ng nhi u súng phóng đi n t thay cho m t súng phóngượ ư ử ụ ề ệ ử ộ
đi n t đ c i thi n t n s quét. Đó chính là ý t ng b t ngu n cho vi c nghiênệ ử ể ả ệ ầ ố ưở ắ ồ ệ
c u công ngh màn hình SED, m t c i ti n l n t màn hình CRT.ứ ệ ộ ả ế ớ ừ
C u t o c b n c a màn hình CRT bao g m m t súng phóng đi n t ,ấ ạ ơ ả ủ ồ ộ ệ ử
m t h th ng t o t tr ng đ bi n đ i qu đ o electron, và m t màn huỳnhộ ệ ố ạ ừ ườ ể ế ổ ỹ ạ ộ
quang. ng phóng đi n t d a theo hi u ng phát x nhi t electron. Khi cung c pỐ ệ ử ự ệ ứ ạ ệ ấ
năng l ng cho m u kim lo i d i d ng nhi t, các electron s đ c truy n năngượ ẫ ạ ướ ạ ệ ẽ ượ ề
l ng đ b t ra kh i liên k t m ng tinh th kim lo i. Các electron này sau khi b tượ ể ứ ỏ ế ạ ể ạ ứ
ra đ c tăng t c b i m t đi n tr ng. Sau khi đ c tăng t c b i đi n tr ng,ượ ố ở ộ ệ ườ ượ ố ở ệ ườ
electron có qu đ o th ng h ng v phía màn huỳnh quang. Tr c khi đ p vàoỹ ạ ẳ ướ ề ướ ậ
màn huỳnh quang, electron s ph i bay qua m t vùng t tr ng đ c t o b i haiẽ ả ộ ừ ườ ượ ạ ở
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
65
Báo cáo t t nghi pố ệ
cu n dây, m t cu n t o t tr ng ngang và m t cu n t o t tr ng d c. Tuỳ theoộ ộ ộ ạ ừ ườ ộ ộ ạ ừ ườ ọ
c ng đ c a hai t tr ng này, qu đ o c a electron trong t tr ng s b l ch điườ ộ ủ ừ ườ ỹ ạ ủ ừ ườ ẽ ị ệ
và đ p vào màn huỳnh quang t i m t đi m đ c đ nh tr c. To đ c a đi m nàyậ ạ ộ ể ượ ị ướ ạ ộ ủ ể
trên màn hình có th đ c đi u khi n b i vi c đi u ch nh c ng đ dòng đi nể ượ ề ể ở ệ ề ỉ ườ ộ ệ
trong hai ng dây, qua đó đi u ch nh c ng đ t tr ng tác d ng lên electron.ố ề ỉ ườ ộ ừ ườ ụ
Electron đ p vào màn huỳnh quang (th ng là ZnS) s khi n đi m đó phát sáng.ậ ườ ẽ ế ể
Đ t o ra ba màu c b n trong h màu RGB, ng i ta s d ng ba súng phóng đi nể ạ ơ ả ệ ườ ử ụ ệ
t riêng, m i súng t ng ng v i m t màu.ử ỗ ươ ứ ớ ộ
Công ngh màn hình SED, v c b n khá gi ng v i màn hình CRT, cũngệ ề ơ ả ố ớ
d a vào s phát sáng c a ch t huỳnh quang khi b electron đ p vào. Tuy nhiên, mànự ự ủ ấ ị ậ
hình SED có m t c i ti n v t b c so v i màn hình CRT, đó là thay vì s d ngộ ả ế ượ ậ ớ ử ụ
m t súng phóng đi n t đ đi u khi n s phát sáng c a toàn b đi m nh, mànộ ệ ử ể ề ể ự ủ ộ ể ả
hình SED s d ng riêng m t súng phóng đi n t cho t ng đi m nh. V i màn hìnhử ụ ộ ệ ử ừ ể ả ớ
CRT, đ có th đi u khi n m t chùm tia electron quét kh p chi u ngang và chi uể ể ề ể ộ ắ ề ề
d c màn hình, yêu c u đ u tiên là qu đ o c a chùm tia electron trong t tr ngọ ầ ầ ỹ ạ ủ ừ ườ
ph i đ dài, t ng ng v i đ l n c a màn hình. Đi u này gây ra nh c đi m c aả ủ ươ ứ ớ ộ ớ ủ ề ượ ể ủ
màn hình CRT là chi u dày quá l n. Nh c đi m th hai c a màn hình CRT, đó làề ớ ượ ể ứ ủ
t n s quét. Do ch v i m t chùm tia electron, l i ph i quét su t toàn b các đi mầ ố ỉ ớ ộ ạ ả ố ộ ể
nh trên màn hình đ hi n th m t khung hình, nên th i gian hi n th m t khungả ể ể ị ộ ờ ể ị ộ
hình s càng l n khi s đi m nh càng l n. Đi u này gây tr ng i cho vi c s nẽ ớ ố ể ả ớ ề ở ạ ệ ả
xu t các màn hình có kích th c l n. M t nh c đi m n a c a màn CRT là doấ ướ ớ ộ ượ ể ữ ủ
chùm tia electron ph i quét xung quanh m t tâm, nên b m t màn hình là b m tả ộ ề ặ ề ặ
cong (đó là h i tr c, còn gi đây thì đã có màn CRT ph ng). B ng vi c s d ngồ ướ ờ ẳ ằ ệ ử ụ
m t súng phóng đi n t cho m t đi m nh riêng bi t, màn hình SED đã kh c ph cộ ệ ử ộ ể ả ệ ắ ụ
hoàn toàn ba nh c đi m nói trên c a màn hình CRT. Do m i đi m nh có m tượ ể ủ ỗ ể ả ộ
súng phóng đi n t riêng, nên chùm electron sau khi đ c tăng t c b i đi n tr ngệ ử ượ ố ở ệ ườ
s t i đ p th ng vào màn huỳnh quang mà không c n bay qua vùng t tr ng, nênẽ ớ ậ ẳ ầ ừ ườ
b dày c a màn hình SED r t bé, ch ngang ng a v i màn hình LCD và Plasma. M iề ủ ấ ỉ ử ớ ỗ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
66
Báo cáo t t nghi pố ệ
đi m nh đ c đi u khi n đ c l p b i m t súng phóng nên toàn b đi m nh trênể ả ượ ề ể ộ ậ ở ộ ộ ể ả
khung hình s hi n th cùng m t lúc, t n s hi n th s l n h n nhi u so v i t n sẽ ể ị ộ ầ ố ể ị ẽ ớ ơ ề ớ ầ ố
quét c a màn hình CRT. Và cu i cùng, không h có b t c m t quá trình "quét" nàoủ ố ề ấ ứ ộ
v i màn hình SED, nên hi n nhiên b m t màn hình s là b m t ph ng. Nh v y,ớ ể ề ặ ẽ ề ặ ẳ ư ậ
nh d a trên công ngh truy n th ng c a màn hình CRT nên màn hình SED s cóờ ự ệ ề ố ủ ẽ
ch t l ng hình nh ngang ng a màn hình CRT, tuy nhiên có kích th c màn hìnhấ ượ ả ử ướ
l n h n, đ phân gi i cao h n, và nh g n h n.ớ ơ ộ ả ơ ỏ ọ ơ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
67
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu tổng quan về tivi màu SONY KV- 1485MT.pdf