Thông qua nghiên cứu các yếu tố văn hóa hữu hình của HTX TM - DV Thuận
Thành theo mô hình của Schein, qua nghiên cứu thực tế bằng phương pháp quan sát,
điều tra bảng hỏi và tham khảo các tài liệu liên quan để nghiên cứu văn hóa doanh
nghiệp của HTX TM - DV Thuận Thành, qua nghiên cứu đánh giá của các nhân viên
đang làm việc trực tiếp về văn hóa doanh nghiệp của HTX TM - DV Thuận Thành theo
mô hình Denison, kết quả nghiên cứu toàn bộ của đề tài đã đạt được một số kết quả sau:
Thứ nhất, đề tài đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận về văn hóa doanh nghiệp.
Thứ hai, đề tài đã phân tích được một cách tổng quan tình hình kinh doanh và
nguồn nhân lực của HTX TM - DV Thuận Thành trong giai đoạn 2010 - 2012.
Thứ ba, các yếu tố văn hóa hữu hình của HTX TM - DV Thuận Thành được đề
tài nêu rõ và phản ánh đầy đủ các thông tin cần thiết
138 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu văn hóa doanh nghiệp tại hợp tác xã TM - DV Thuận Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hổ thông Trung cấp Cao đẳng
Đại học Khác
4. Kinh nghiệm làm việc:
Dưới 1 năm Từ 1 đến 2 năm Từ 2 đến 5 năm
Từ 5 đến 10 năm Trên 10 năm
Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị đã dành thời gian quý báu của mình để trả lời bảng câu
hỏi. Những ý kiến của quý anh/chị vô cùng có ý nghĩa, góp phần tạo tiền đề cho tôi thực hiện
tốt đề tài này. Chúc quý anh/chị luôn vui khỏe, hạnh phúc và thành đạt trong công việc cũng
như trong cuộc sống!
Xin chào
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
PHỤ LỤC 2
MÔ TẢ THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA MẪU ĐIỀU TRA
Frequency Table (Bảng tần suất)
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 69 43,1 43,1 43,1
Nu 91 56,9 56,9 100,0
Total 160 100,0 100,0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 25 tuoi 19 11,9 11,9 11,9
Tu 25 den 35 tuoi 92 57,5 57,5 69,4
Tu 36 den 50 tuoi 43 26,9 26,9 96,2
Tren 50 tuoi 6 3,8 3,8 100,0
Total 160 100,0 100,0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung hoc pho thong 54 33,8 33,8 33,8
Trung cap 44 27,5 27,5 61,2
Cao dang 42 26,2 26,2 87,5
Dai hoc 20 12,5 12,5 100,0
Total 160 100,0 100,0
Kinh nghiem lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 1 nam 6 3,8 3,8 3,8
Tu 1 den 2 nam 25 15,6 15,6 19,4
Tu 2 den 5 nam 54 33,8 33,8 53,1
Tu 5 den 10 nam 67 41,9 41,9 95,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Tren 10 nam 8 5,0 5,0 100,0
Total 160 100,0 100,0
PHỤ LỤC 3
ĐỘ TIN CẬY CRONCHBACH’S ALPHA CỦA CÁC KHÍA CẠNH VĂN
HÓA DOANH NGHIỆP
Phụ lục 3.1:SU MENH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,760 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 2,83 0,529 160
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong cong viec cho nhan vien 2,94 0,557 160
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong viec hang ngay 3,34 0,594 160
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh nghiep 3,09 0,686 160
Duoc chia se thong tin ve cac tuyen bo trong tuong lai cua doanh nghiep 2,78 0,537 160
Hieu ro ve tam nhin cua doanh nghiep 2,69 0,574 160
Hieu ro tam nhin se khuyen khich lam viec tot hon 3,97 0,780 160
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronba
ch's
Alpha if
Item
Deleted
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 18,80 5,922 0,536 0,722
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong cong viec cho
nhan vien
18,69 5,698 0,591 0,709
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong viec hang ngay 18,29 5,829 0,488 0,729
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh nghiep 18,54 5,784 0,402 0,750
Duoc chia se thong tin ve cac tuyen bo trong tuong lai cua doanh nghiep 18,86 5,696 0,622 0,705
Hieu ro ve tam nhin cua doanh nghiep 18,94 5,638 0,592 0,708
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronba
ch's
Alpha if
Item
Deleted
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 18,80 5,922 0,536 0,722
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong cong viec cho
nhan vien
18,69 5,698 0,591 0,709
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong viec hang ngay 18,29 5,829 0,488 0,729
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh nghiep 18,54 5,784 0,402 0,750
Duoc chia se thong tin ve cac tuyen bo trong tuong lai cua doanh nghiep 18,86 5,696 0,622 0,705
Hieu ro ve tam nhin cua doanh nghiep 18,94 5,638 0,592 0,708
Hieu ro tam nhin se khuyen khich lam viec tot hon 17,66 5,973 0,262 0,792
Phụ lục 3.2:KHA NANG THICH NGHI
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,763 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong viec 3,79 0,658 160
Co su hieu biet sau sac ve nhung dieu ma khach muon 2,62 0,523 160
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan trong doi voi doanh nghiep 3,72 0,711 160
Luon nhan duoc su chia se kien thuc tu cac dong nghiep 3,76 0,725 160
Lanh dao cua doanh nghiep khuyen khich nhan vien tiep xuc truc tiep voi khach hang 3,78 0,682 160
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien 3,88 0,704 160
Doi moi va chap nhan rui ro duoc doanh nghiep khuyen khich 3,81 0,646 160
Item-Total Statistics
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronba
ch's
Alpha if
Item
Deleted
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong viec 21,57 7,077 0,425 0,745
Co su hieu biet sau sac ve nhung dieu ma khach muon 22,73 8,248 0,159 0,787
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan trong doi voi doanh
nghiep
21,64 6,547 0,535 0,722
Luon nhan duoc su chia se kien thuc tu cac dong nghiep 21,60 6,179 0,637 0,697
Lanh dao cua doanh nghiep khuyen khich nhan vien tiep xuc truc tiep
voi khach hang
21,58 6,220 0,680 0,689
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien 21,47 6,616 0,521 0,725
Doi moi va chap nhan rui ro duoc doanh nghiep khuyen khich 21,54 7,218 0,392 0,752
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 3.3: SU THAM GIA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,798 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 4,19 0,762 160
Nhan vien co anh huong tich cuc doi voi doanh nghiep 3,83 0,810 160
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh nghiep 4,31 0,663 160
Moi nguoi trong doanh nghiep deu lam viec het minh vi nhomn 4,04 0,721 160
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 4,27 0,689 160
Nhan vien quy trong su hop tac va co trach nhiem doi voi muc tieu chung cua nhom 4,21 0,747 160
Cac ky nang duoc cai thien khi lam viec o doanh nghiep 3,74 0,820 160
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Correcte
d Item-
Total
Correlati
on
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 24,40 9,223 0,554 0,768
Nhan vien co anh huong tich cuc doi voi doanh nghiep 24,76 9,670 0,405 0,797
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh nghiep 24,28 9,222 0,672 0,749
Moi nguoi trong doanh nghiep deu lam viec het minh vi nhomn 24,54 9,784 0,458 0,785
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 24,32 8,986 0,704 0,742
Nhan vien quy trong su hop tac va co trach nhiem doi voi muc tieu chung cua nhom 24,38 8,890 0,656 0,748
Cac ky nang duoc cai thien khi lam viec o doanh nghiep 24,85 9,977 0,332 0,811Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 3.4: SU KIEN DINH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,785 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi nhan vien trong cong viec 3,53 0,700 160
Cac nha lanh dao va quan ly co mot phong cach quan ly dac trung va rieng biet doi voi nhan
vien
3,43 0,579 160
Truong bo phan hay cap tren truc tiep luon giup do va tu van khi nhan vien gap kho khan
trong cong viec
4,14 0,687 160
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat quan nham dieu chinh cac hanh
vi cua nhan vien phu hop voi gia tri duoc thiep lap trong doanh nghiep
3,78 0,785 160
Nhan vien cua cac bo phan khac nhau trong to chuc cung chia se mot quan diem chung 3,82 0,705 160
Nhan vien chiu tu bo cai rieng cua minh de khuyen khich cac hanh dong chung rat duoc
quan tam trong doanh nghiep
3,96 0,717 160
Bat dong xay ra doi voi cac nhan vien se giai quyet theo huong hai ben cung co loi 4,47 0,634 160
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbac
h's Alpha
if Item
Deleted
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi nhan vien trong cong
viec
23,60 7,864 0,458 0,767
Cac nha lanh dao va quan ly co mot phong cach quan ly dac trung va rieng biet doi
voi nhan vien
23,70 8,513 0,386 0,779
Truong bo phan hay cap tren truc tiep luon giup do va tu van khi nhan vien gap kho
khan trong cong viec
22,99 7,616 0,545 0,750
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat quan nham dieu chinh
cac hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia tri duoc thiep lap trong doanh nghiep
23,36 6,923 0,633 0,730
Nhan vien cua cac bo phan khac nhau trong to chuc cung chia se mot quan diem
chung
23,31 7,371 0,596 0,740
Nhan vien chiu tu bo cai rieng cua minh de khuyen khich cac hanh dong chung rat
duoc quan tam trong doanh nghiep
23,17 7,575 0,523 0,755
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbac
h's Alpha
if Item
Deleted
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi nhan vien trong cong
viec
23,60 7,864 0,458 0,767
Cac nha lanh dao va quan ly co mot phong cach quan ly dac trung va rieng biet doi
voi nhan vien
23,70 8,513 0,386 0,779
Truong bo phan hay cap tren truc tiep luon giup do va tu van khi nhan vien gap kho
khan trong cong viec
22,99 7,616 0,545 0,750
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat quan nham dieu chinh
cac hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia tri duoc thiep lap trong doanh nghiep
23,36 6,923 0,633 0,730
Nhan vien cua cac bo phan khac nhau trong to chuc cung chia se mot quan diem
chung
23,31 7,371 0,596 0,740
Nhan vien chiu tu bo cai rieng cua minh de khuyen khich cac hanh dong chung rat
duoc quan tam trong doanh nghiep
23,17 7,575 0,523 0,755
Bat dong xay ra doi voi cac nhan vien se giai quyet theo huong hai ben cung co loi 22,66 8,225 0,420 0,773
Phụ lục 3.5: NIEM TIN VA CAC GIA DINH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,776 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Co niem tin vung chac ve su phat trien cua doanh nghiep trong tuong lai 3,84 0,714 160
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec 3,29 0,764 160
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang doi voi doanh nghiep 3,36 0,677 160
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua nganh 3,82 0,690 160
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Co niem tin vung chac ve su phat trien cua doanh nghiep trong tuong lai 10,47 2,867 0,612 0,705
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec 11,02 2,892 0,532 0,750
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang doi voi doanh nghiep 10,95 3,079 0,555 0,735
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua nganh 10,49 2,906 0,627 0,699
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO THANG ĐO CÁC KHÍA CẠNH VĂN HÓA
DOANH NGHIỆP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,713
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 850,203
Df 153
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
%
1 3,743 20,793 20,793 3,743 20,793 20,793 2,688 14,932 14,932
2 2,558 14,211 35,004 2,558 14,211 35,004 2,583 14,352 29,284
3 2,043 11,351 46,354 2,043 11,351 46,354 2,096 11,646 40,930
4 1,425 7,915 54,269 1,425 7,915 54,269 1,893 10,516 51,446
5 1,140 6,332 60,601 1,140 6,332 60,601 1,648 9,156 60,601
6 0,970 5,386 65,988
7 0,851 4,729 70,717
8 0,750 4,167 74,885
9 0,674 3,744 78,629
10 0,631 3,505 82,134
11 0,627 3,482 85,616
12 0,502 2,791 88,407
13 0,477 2,651 91,057
14 0,423 2,353 93,410
15 0,406 2,256 95,666
16 0,281 1,563 97,229
17 0,273 1,519 98,748
18 0,225 1,252 100,000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
%
1 3,743 20,793 20,793 3,743 20,793 20,793 2,688 14,932 14,932
2 2,558 14,211 35,004 2,558 14,211 35,004 2,583 14,352 29,284
3 2,043 11,351 46,354 2,043 11,351 46,354 2,096 11,646 40,930
4 1,425 7,915 54,269 1,425 7,915 54,269 1,893 10,516 51,446
5 1,140 6,332 60,601 1,140 6,332 60,601 1,648 9,156 60,601
6 0,970 5,386 65,988
7 0,851 4,729 70,717
8 0,750 4,167 74,885
9 0,674 3,744 78,629
10 0,631 3,505 82,134
11 0,627 3,482 85,616
12 0,502 2,791 88,407
13 0,477 2,651 91,057
14 0,423 2,353 93,410
15 0,406 2,256 95,666
16 0,281 1,563 97,229
17 0,273 1,519 98,748
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 0,829
Nang luc cua con nguoi duoc xem nhu la 1 nguon luc quan trong tao nen loi the canh
tranh cho doanh nghiep
0,803
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh nghiep 0,801
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 0,673
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong cong viec cho
nhan vien
0,818
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 0,757
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh nghiep 0,705
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong viec hang ngay 0,653
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh nghiep 0,592
Doanh nghiep co 1 thoa thuan va quy dinh ro rang ve nhung viec lam dung va sai trong
cong viec
0,751
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat quan nham dieu chinh cac
hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia tri duoc thiep lap trong doanh nghiep
0,713
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi nhan vien trong cong viec 0,691
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang doi voi doanh nghiep 0,864
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec 0,839
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua nganh 0,581
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong viec 0,853
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan trong doi voi doanh nghiep 0,656
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien 0,584
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
PHỤ LỤC 5
ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC CỦA NHÂN VIÊN VỀ VĂN HÓA DOANH
NGHIỆP TẠI HTX TM - DV THUẬN THÀNH
Phụ lục 5.1:Đánh giá văn hóa doanh nghiệp của HTX TM - DV Thuận Thành thông qua
nhân tố Sự tham gia
Phụ lục 5.1.1: Kiểm định One - sample T - test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 160 4,19 0,762 0,060
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh nghiep 160 4,31 0,663 0,052
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 160 4,27 0,689 0,054
Nang luc cua con nguoi duoc xem nhu la 1 nguon luc quan trong tao
nen loi the canh tranh cho doanh nghiep
160 4,21 0,747 0,059
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differe
nce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 3,112 159 0,002 0,188 0,07 0,31
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh nghiep 5,839 159 0,000 0,306 0,20 0,41
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 4,935 159 0,000 0,269 0,16 0,38
Nang luc cua con nguoi duoc xem nhu la 1 nguon luc quan trong
tao nen loi the canh tranh cho doanh nghiep
3,597 159 0,000 0,213 0,10 0,33Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.1.2: Kiểm định ANOVA và Kruskal-Wallis
- Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 0,573 2 157 0,565
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh nghiep 0,908 2 157 0,406
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 1,493 2 157 0,228
Nang luc cua con nguoi duoc xem nhu la 1 nguon luc quan trong
tao nen loi the canh tranh cho doanh nghiep
0,115 2 157 0,891
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Nhan duoc thong bao day du cac cong
viec duoc giao
Between Groups 3,028 2 1,514 2,661 0,073
Within Groups 89,347 157 0,569
Total 92,375 159
Lam viec nhom duoc thuc hien va
khuyen khich trong doanh nghiep
Between Groups 0,555 2 0,278 0,628 0,535
Within Groups 69,438 157 0,442
Total 69,994 159
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh
trong doanh nghiep
Between Groups 0,592 2 0,296 0,621 0,539
Within Groups 74,852 157 0,477
Total 75,444 159
Nang luc cua con nguoi duoc xem nhu
la 1 nguon luc quan trong tao nen loi
the canh tranh cho doanh nghiep
Between Groups 0,529 2 0,265 0,471 0,625
Within Groups 88,246 157 0,562
Total 88,775 159
- Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 3,873 2 157 0,023
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh
nghiep 3,933 2 157 0,022
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 1,810 2 157 0,167
Nang luc cua con nguoi duoc xem nhu la 1 nguon luc quan trong tao
nen loi the canh tranh cho doanh nghiep
0,639 2 157 0,529
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Nhom duoc xem nhu la nen tang
chinh trong doanh nghiep
Between Groups 0,574 2 0,287 0,601 0,549
Within Groups 74,870 157 0,477
Total 75,444 159
Nang luc cua con nguoi duoc xem
nhu la 1 nguon luc quan trong tao
nen loi the canh tranh cho doanh
nghiep
Between Groups 0,180 2 0,090 0,160 0,852
Within Groups 88,595 157 0,564
Total 88,775 159
Kruskal-Wallis
Test Statisticsa,b
Nhan duoc thong bao day du cac cong viecduoc
giao
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong
doanh nghiep
Chi-Square 2,501 4,748
Df 2 2
Asymp. Sig. 0,286 0,093
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Trinh do hoc van kiem dinh ANOVA
- Theo kinh nghiệm làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhan duoc thong bao day du cac cong viec duoc giao 0,452 2 157 0,637
Lam viec nhom duoc thuc hien va khuyen khich trong doanh nghiep 0,240 2 157 0,787
Nhom duoc xem nhu la nen tang chinh trong doanh nghiep 0,253 2 157 0,777
Nang luc cua con nguoi duoc xem nhu la 1 nguon luc quan trong tao
nen loi the canh tranh cho doanh nghiep 0,404 2 157 0,668
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Nhan duoc thong bao day du cac
cong viec duoc giao
Between Groups 1,582 2 0,791 1,367 0,258
Within Groups 90,793 157 0,578
Total 92,375 159
Lam viec nhom duoc thuc hien va
khuyen khich trong doanh nghiep
Between Groups 0,363 2 0,181 0,409 0,665
Within Groups 69,631 157 0,444
Total 69,994 159
Nhom duoc xem nhu la nen tang
chinh trong doanh nghiep
Between Groups 0,008 2 0,004 0,009 0,991
Within Groups 75,435 157 0,480
Total 75,444 159
Nang luc cua con nguoi duoc xem
nhu la 1 nguon luc quan trong tao
nen loi the canh tranh cho doanh
nghiep
Between Groups 0,120 2 0,060 0,106 0,900
Within Groups 88,655 157 0,565
Total 88,775 159
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.2:Đánh giá văn hóa doanh nghiệp của HTX TM - DV Thuận Thành
thông qua nhân tố Sứ mệnh
Phụ lục 5.2.1: Kiểm định One - sample T - test
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 160 2,83 0,529 0,042
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong
cong viec cho nhan vien
160 2,94 0,557 0,044
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong
viec hang ngay
160 3,34 0,594 0,047
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh
nghiep
160 3,09 0,686 0,054
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh nghiep 160 2,78 0,537 0,042
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep -27,962 159 0,000 -1,169 -1,25 -1,09
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia
va dinh huong cong viec cho nhan vien
-24,118 159 0,000 -1,062 -1,15 -0,98
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc
hien nhung cong viec hang ngay
-13,976 159 0,000 -0,656 -0,75 -0,56
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu
cua doanh nghiep
-16,831 159 0,000 -0,913 -1,02 -0,81
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua
doanh nghiep
-28,840 159 0,000 -1,225 -1,31 -1,14Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.2.2: Kiểm định ANOVA và Kruskal-Wallis
- Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 0,112 2 157 0,894
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong
cong viec cho nhan vien
0,049 2 157 0,952
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong
viec hang ngay
3,002 2 157 0,053
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua
doanh nghiep 4,340 2 157 0,015
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh nghiep 0,457 2 157 0,634
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Nhan vien hieu ro cac chien
luoc trong doanh nghiep
Between Groups 0,300 2 0,150 0,534 0,587
Within Groups 44,143 157 0,281
Total 44,444 159
Doanh nghiep co mot su menh
ro rang mang lai y nghia va dinh
huong cong viec cho nhan vien
Between Groups 0,026 2 0,013 0,041 0,960
Within Groups 49,349 157 0,314
Total 49,375 159
Doanh nghiep co nhung muc
tieu giup nhan vien thuc hien
nhung cong viec hang ngay
Between Groups 1,387 2 0,694 1,991 0,140
Within Groups 54,706 157 0,348
Total 56,094 159
Duoc chia se thong tin ve tam
nhin trong tuong lai cua doanh
nghiep
Between Groups 0,023 2 0,011 0,039 0,962
Within Groups 45,877 157 0,292
Total 45,900 159
Kruskal-Wallis
Test Statisticsa,b
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh nghiep
Chi-Square 1,885
df 2
Asymp. Sig. 0,390
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Tuoi kiem dinh ANOVA
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
- Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 0,527 2 157 0,591
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong
cong viec cho nhan vien
2,743 2 157 0,067
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong
viec hang ngay
2,481 2 157 0,087
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh
nghiep
0,521 2 157 0,595
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh nghiep 6,338 2 157 0,002
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong
doanh nghiep
Between Groups 0,592 2 0,296 1,059 0,349
Within Groups 43,852 157 0,279
Total 44,444 159
Doanh nghiep co mot su menh ro rang
mang lai y nghia va dinh huong cong
viec cho nhan vien
Between Groups 1,549 2 0,775 2,543 0,082
Within Groups 47,826 157 0,305
Total 49,375 159
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup
nhan vien thuc hien nhung cong viec
hang ngay
Between Groups 0,368 2 0,184 0,519 0,596
Within Groups 55,726 157 0,355
Total 56,094 159
Cong viec dong gop rat lon cho viec
hoan thanh muc tieu cua doanh nghiep
Between Groups 1,397 2 0,698 1,494 0,228
Within Groups 73,378 157 0,467
Total 74,775 159
Kruskal-Wallis
Test Statisticsa,b
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh nghiep
Chi-Square 4,627
df 2
Asymp. Sig. 0,099
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Trinh do hoc van kiem dinh ANOVA
- Theo kinh nghiệm làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 2,161 2 157 0,119
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong
cong viec cho nhan vien
1,437 2 157 0,241
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong
viec hang ngay
0,420 2 157 0,658
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh
nghiep
2,529 2 157 0,083
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh
nghiep
4,323 2 157 0,015
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Nhan vien hieu ro cac chien luoc trong doanh nghiep 2,161 2 157 0,119
Doanh nghiep co mot su menh ro rang mang lai y nghia va dinh huong
cong viec cho nhan vien
1,437 2 157 0,241
Doanh nghiep co nhung muc tieu giup nhan vien thuc hien nhung cong
viec hang ngay
0,420 2 157 0,658
Cong viec dong gop rat lon cho viec hoan thanh muc tieu cua doanh
nghiep
2,529 2 157 0,083
Kruskal-Wallis
Test Statisticsa,b
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh nghiep
Chi-Square 0,378
Df 2
Asymp. Sig. 0,828
a. Kruskal Wallis Test
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa,b
Duoc chia se thong tin ve tam nhin trong tuong lai cua doanh nghiep
Chi-Square 0,378
Df 2
Asymp. Sig. 0,828
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Kinh nghiem lam viec kiem dinh ANOVA
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.3:Đánh giá văn hóa doanh nghiệp của HTX TM - DV Thuận Thành
thông qua nhân tố Sự kiên định
Phụ lục 5.3.1: Kiểm định One - sample T - test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi nhan vien
trong cong viec
160 3,53 0,700 0,055
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat quan nham
dieu chinh cac hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia tri duoc thiep lap
trong doanh nghiep
160 3,78 0,785 0,062
Doanh nghiep co 1 thoa thuan va quy dinh ro rang ve nhung viec lam
dung va sai trong cong viec
160 4,14 0,687 0,054
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot
nhung gi da hua voi nhan vien trong cong
viec
-8,474 159 0,000 -0,469 -0,58 -0,60
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach
ro rang va nhat quan nham dieu chinh cac
hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia tri
duoc thiep lap trong doanh nghiep
-3,627 159 0,000 -0,225 -0,35 -0,10
Doanh nghiep co 1 thoa thuan va quy dinh
ro rang ve nhung viec lam dung va sai trong
cong viec
2,533 159 0,012 0,138 0,03 0,24
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.3.3: Kiểm định ANOVA và Kruskal-Wallis
- Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi
nhan vien trong cong viec
2,107 2 157 0,125
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat
quan nham dieu chinh cac hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia
tri duoc thiep lap trong doanh nghiep
1,760 2 157 0,175
Doanh nghiep co 1 thoa thuan va quy dinh ro rang ve nhung viec
lam dung va sai trong cong viec
0,682 2 157 0,507
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Cac nha lanh dao va quan ly
thuc hien tot nhung gi da
hua voi nhan vien trong
cong viec
Between Groups 0,838 2 0,419 0,854 0,427
Within Groups 77,006 157 0,490
Total 77,844 159
Doanh nghiep luon xay dung
cac chinh sach ro rang va
nhat quan nham dieu chinh
cac hanh vi cua nhan vien
phu hop voi gia tri duoc thiep
lap trong doanh nghiep
Between Groups 1,519 2 0,760 1,237 0,293
Within Groups 96,381 157 0,614
Total
97,900 159
Doanh nghiep co 1 thoa
thuan va quy dinh ro rang ve
nhung viec lam dung va sai
trong cong viec
Between Groups 1,385 2 0,692 1,477 0,231
Within Groups 73,590 157 0,469
Total 74,975 159
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
- Theo trình độ học vấn
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Cac nha lanh dao
va quan ly thuc hien
tot nhung gi da hua
voi nhan vien trong
cong viec
Trung hoc pho thong 98 3,63 0,694 0,070 3,49 3,77 2 5
Trung cap 42 3,24 0,692 0,107 3,02 3,45 2 5
Cao dang va Dai hoc 20 3,65 0,587 0,131 3,38 3,92 3 5
Total 160 3,53 0,700 0,055 3,42 3,64 2 5
Doanh nghiep luon
xay dung cac chinh
sach ro rang va
nhat quan nham
dieu chinh cac hanh
vi cua nhan vien
phu hop voi gia tri
duoc thiep lap trong
doanh nghiep
Trung hoc pho thong 98 3,84 0,756 0,076 3,69 3,99 2 5
Trung cap 42 3,69 0,749 0,116 3,46 3,92 2 5
Cao dang va Dai hoc 20 3,65 0,988 0,221 3,19 4,11 2 5
Total
160 3,78 0,785 0,062 3,65 3,90 2 5
Doanh nghiep co 1
thoa thuan va quy
dinh ro rang ve
nhung viec lam
dung va sai trong
cong viec
Trung hoc pho thong 98 4,18 0,694 0,070 4,04 4,32 3 5
Trung cap 42 4,07 0,640 0,099 3,87 4,27 3 5
Cao dang va Dai hoc 20 4,05 0,759 0,170 3,69 4,41 3 5
Total
160 4,14 0,687 0,054 4,03 4,24 3 5
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi nhan
vien trong cong viec
1,237 2 157 0,293
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat quan
nham dieu chinh cac hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia tri duoc
thiep lap trong doanh nghiep
1,989 2 157 0,140
Doanh nghiep co 1 thoa thuan va quy dinh ro rang ve nhung viec
lam dung va sai trong cong viec
1,341 2 157 0,265
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Cac nha lanh dao va quan
ly thuc hien tot nhung gi
da hua voi nhan vien
trong cong viec
Between Groups 4,899 2 2,450 5,272 0,006
Within Groups 72,945 157 0,465
Total 77,844 159
Doanh nghiep luon xay
dung cac chinh sach ro rang
va nhat quan nham dieu
chinh cac hanh vi cua nhan
vien phu hop voi gia tri duoc
thiep lap trong doanh
nghiep
Between Groups 0,986 2 0,493 0,799 0,452
Within Groups 96,914 157 0,617
Total
97,900 159
Doanh nghiep co 1 thoa
thuan va quy dinh ro rang
ve nhung viec lam dung va
sai trong cong viec
Between Groups 0,545 2 0,273 0,575 0,564
Within Groups 74,430 157 0,474
Total 74,975 159
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent Variable
(I) Trinh do hoc van
kiem dinh ANOVA
(J) Trinh do hoc van
kiem dinh ANOVA
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Cac nha lanh dao va quan
ly thuc hien tot nhung gi
da hua voi nhan vien
trong cong viec
Trung hoc pho
thong
Cao dang va Dai hoc
-0,017 0,167 0,990 -0,38 0,35
Trung cap Cao dang va Dai hoc -0,412* 0,185 0,046 -0,82 0,00
Doanh nghiep luon xay
dung cac chinh sach ro
rang va nhat quan nham
dieu chinh cac hanh vi cua
nhan vien phu hop voi gia
tri duoc thiep lap trong
doanh nghiep
Trung hoc pho
thong
Cao dang va Dai hoc
0,187 0,193 0,475 -0,23 0,61
Trung cap Cao dang va Dai hoc
0,040 0,213 0,966 -0,43 0,51
Doanh nghiep co 1 thoa
thuan va quy dinh ro rang
ve nhung viec lam dung va
sai trong cong viec
Trung hoc pho
thong
Cao dang va Dai hoc
0,134 0,169 0,593 -0,24 0,50
Trung cap Cao dang va Dai hoc 0,021 0,187 0,987 -0,39 0,43
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent Variable
(I) Trinh do hoc van
kiem dinh ANOVA
(J) Trinh do hoc van
kiem dinh ANOVA
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Cac nha lanh dao va quan
ly thuc hien tot nhung gi
da hua voi nhan vien
trong cong viec
Trung hoc pho
thong
Cao dang va Dai hoc
-0,017 0,167 0,990 -0,38 0,35
Trung cap Cao dang va Dai hoc -0,412* 0,185 0,046 -0,82 0,00
Doanh nghiep luon xay
dung cac chinh sach ro
rang va nhat quan nham
dieu chinh cac hanh vi cua
nhan vien phu hop voi gia
tri duoc thiep lap trong
doanh nghiep
Trung hoc pho
thong
Cao dang va Dai hoc
0,187 0,193 0,475 -0,23 0,61
Trung cap Cao dang va Dai hoc
0,040 0,213 0,966 -0,43 0,51
Doanh nghiep co 1 thoa
thuan va quy dinh ro rang
ve nhung viec lam dung va
sai trong cong viec
Trung hoc pho
thong
Cao dang va Dai hoc
0,134 0,169 0,593 -0,24 0,50
Trung cap Cao dang va Dai hoc 0,021 0,187 0,987 -0,39 0,43
*. The mean difference is significant at the 0,05 level.
- Theo kinh nghiệm làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Cac nha lanh dao va quan ly thuc hien tot nhung gi da hua voi nhan
vien trong cong viec
0,228 2 157 0,796
Doanh nghiep luon xay dung cac chinh sach ro rang va nhat quan
nham dieu chinh cac hanh vi cua nhan vien phu hop voi gia tri duoc
thiep lap trong doanh nghiep
1,043 2 157 0,355
Doanh nghiep co 1 thoa thuan va quy dinh ro rang ve nhung viec lam
dung va sai trong cong viec
0,525 2 157 0,593
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Cac nha lanh dao va Between Groups 1,234 2 0,617 1,264 0,285
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
quan ly thuc hien tot
nhung gi da hua voi
nhan vien trong cong
viec
Within Groups 76,610 157 0,488
Total
77,844 159
Doanh nghiep luon
xay dung cac chinh
sach ro rang va nhat
quan nham dieu
chinh cac hanh vi cua
nhan vien phu hop
voi gia tri duoc thiep
lap trong doanh
nghiep
Between Groups 1,429 2 0,715 1,163 0,315
Within Groups 96,471 157 0,614
Total
97,900 159
Doanh nghiep co 1
thoa thuan va quy
dinh ro rang ve
nhung viec lam dung
va sai trong cong viec
Between Groups 2,027 2 1,014 2,182 0,116
Within Groups 72,948 157 0,465
Total
74,975 159
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.4:Đánh giá văn hóa doanh nghiệp của HTX TM - DV Thuận Thành
thông qua nhân tố Niềm tin và các giả định
Phụ lục 5.4.1: Kiểm định One - sample T - test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec 160 3,29 0,764 0,060
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang
doi voi doanh nghiep
160 3,36 0,677 0,054
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua
nganh
160 3,82 0,690 0,055
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec -11,799 159 0,000 -0,712 -0,83 -0,59
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang doi voi
doanh nghiep
-11,903 159 0,000 -0,638 -0,74 -0,53
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua nganh -3,322 159 0,001 -0,181 -0,29 -0,07
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.4.2: Kiểm định ANOVA và Kruskal-Wallis
- Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec 1,205 2 157 0,303
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang doi voi doanh nghiep 2,808 2 157 0,063
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua nganh 2,257 2 157 0,108
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Tin tuong vao cac dong nghiep
trong cong viec
Between Groups 0,182 2 0,091 0,154 0,857
Within Groups 92,593 157 0,590
Total 92,775 159
Tin tuong vao long trung thanh
cua khach hang doi voi doanh
nghiep
Between Groups 0,239 2 0,120 0,258 0,773
Within Groups 72,736 157 0,463
Total 72,975 159
Co niem tin ve trien vong tuong
lai phat trien cua nganh
Between Groups 0,685 2 0,342 0,716 0,490
Within Groups 75,059 157 0,478
Total 75,744 159
- Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec 0,053 2 157 0,949
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang doi voi doanh nghiep 0,428 2 157 0,653
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua nganh 2,128 2 157 0,123
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Tin tuong vao cac dong nghiep trong
cong viec
Between Groups 0,106 2 0,053 0,090 0,914
Within Groups 92,669 157 0,590
Total 92,775 159
Tin tuong vao long trung thanh cua
khach hang doi voi doanh nghiep
Between Groups 1,780 2 0,890 1,963 0,144
Within Groups 71,195 157 0,453
Total 72,975 159
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat
trien cua nganh
Between Groups 1,207 2 0,604 1,271 0,283
Within Groups 74,537 157 0,475
Total 75,744 159
- Theo kinh nghiệm làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Tin tuong vao cac dong nghiep trong cong viec 0,949 2 157 0,389
Tin tuong vao long trung thanh cua khach hang doi voi doanh nghiep 1,123 2 157 0,328
Co niem tin ve trien vong tuong lai phat trien cua nganh 0,164 2 157 0,849
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Tin tuong vao cac dong
nghiep trong cong viec
Between Groups 0,009 2 0,004 0,007 0,993
Within Groups 92,766 157 0,591
Total 92,775 159
Tin tuong vao long trung
thanh cua khach hang doi
voi doanh nghiep
Between Groups 1,298 2 0,649 1,421 0,245
Within Groups 71,677 157 0,457
Total 72,975 159
Co niem tin ve trien vong
tuong lai phat trien cua
nganh
Between Groups 0,425 2 0,213 0,443 0,643
Within Groups 75,319 157 0,480
Total 75,744 159
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.5:Đánh giá văn hóa doanh nghiệp của HTX TM - DV Thuận Thành
thông qua nhân tố Khả năng thích nghi
Phụ lục 5.5.1: Kiểm định One - sample T - test
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation Std. Error Mean
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong viec 160 3,79 0,658 0,052
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan trong doi
voi doanh nghiep
160 3,72 0,711 0,056
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien 160 3,88 0,704 0,056
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong
viec
-4,087 159 0,000 -0,212 -0,32 -0,11
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan
trong doi voi doanh nghiep
-5,005 159 0,000 -0,281 -0,39 -0,17
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien -2,134 159 0,034 -0,119 -0,23 0,00
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Phụ lục 5.5.2: Kiểm định ANOVA và Kruskal-Wallis
- Theo độ tuổi
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai
cach cong viec
Between Groups 0,119 2 0,060 0,136 0,873
Within Groups 68,656 157 0,437
Total 68,775 159
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro
quan trong doi voi doanh nghiep
Between Groups 0,049 2 0,024 0,048 0,953
Within Groups 80,295 157 0,511
Total 80,344 159
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai
thien
Between Groups 0,310 2 0,155 0,310 0,734
Within Groups 78,434 157 0,500
Total 78,744 159
- Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong viec 2,582 2 157 0,079
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan trong doi voi doanh nghiep 0,675 2 157 0,511
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien 1,207 2 157 0,302
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong viec 1,181 2 157 0,310
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan trong doi voi doanh
nghiep
1,315 2 157 0,271
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien 0,552 2 157 0,577
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Thuong xuyen tim kiem cai
moi va cai cach cong viec
Between Groups 0,038 2 0,019 0,043 0,958
Within Groups 68,737 157 0,438
Total 68,775 159
Kha nang hoc hoi duoc xem
la co vai tro quan trong doi
voi doanh nghiep
Between Groups 0,787 2 0,393 0,776 0,462
Within Groups 79,557 157 0,507
Total 80,344 159
Xem that bai la co hoi de hoc
hoi va cai thien
Between Groups 1,875 2 0,938 1,915 0,151
Within Groups 76,868 157 0,490
Total 78,744 159
- Theo kinh nghiệm làm việc
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Kha nang hoc hoi duoc
xem la co vai tro quan
trong doi voi doanh
nghiep
Duoi 2 nam 31 3,42 0,564 0,101 3,21 3,63 2 4
Tu 2 den 5 nam 54 3,72 0,685 0,093 3,54 3,91 2 5
Tren 5 nam 75 3,84 0,754 0,087 3,67 4,01 2 5
Total 160 3,72 0,711 0,056 3,61 3,83 2 5
Thuong xuyen tim kiem
cai moi va cai cach
cong viec
Duoi 2 nam 31 3,71 0,643 0,115 3,47 3,95 3 5
Tu 2 den 5 nam 54 3,76 0,581 0,079 3,60 3,92 2 5
Tren 5 nam 75 3,84 0,717 0,083 3,67 4,01 2 5
Total 160 3,79 0,658 0,052 3,68 3,89 2 5
Xem that bai la co hoi
de hoc hoi va cai thien
Duoi 2 nam 31 3,81 0,601 0,108 3,59 4,03 3 5
Tu 2 den 5 nam 54 3,85 0,656 0,089 3,67 4,03 3 5
Tren 5 nam 75 3,93 0,777 0,090 3,75 4,11 3 5
Total 160 3,88 0,704 0,056 3,77 3,99 3 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Thuong xuyen tim kiem cai moi va cai cach cong viec 0,867 2 157 0,422
Kha nang hoc hoi duoc xem la co vai tro quan trong doi voi
doanh nghiep
0,568 2 157 0,568
Xem that bai la co hoi de hoc hoi va cai thien 1,933 2 157 0,148
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Thuong xuyen tim kiem cai moi
va cai cach cong viec
Between Groups 0,438 2 0,219 0,503 0,606
Within Groups 68,337 157 0,435
Total 68,775 159
Kha nang hoc hoi duoc xem la
co vai tro quan trong doi voi
doanh nghiep
Between Groups 3,882 2 1,941 3,986 0,020
Within Groups 76,462 157 0,487
Total 80,344 159
Xem that bai la co hoi de hoc hoi
va cai thien
Between Groups 0,424 2 0,212 0,425 0,655
Within Groups 78,320 157 0,499
Total 78,744 159
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent Variable
(I) Kinh nghiem lam
viec kiem dinh
ANOVA
(J) Kinh
nghiem lam
viec kiem dinh
ANOVA
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Thuong xuyen tim kiem cai
moi va cai cach cong viec
Duoi 2 nam Tren 5 nam -0,130 0,141 0,570 -0,45 0,19
Tu 2 den 5 nam Tren 5 nam -0,081 0,118 0,731 -0,35 0,18
Kha nang hoc hoi duoc
xem la co vai tro quan
trong doi voi doanh nghiep
Duoi 2 nam Tren 5 nam -0,421* 0,149 0,011 -0,76 -0,09
Tu 2 den 5 nam Tren 5 nam -0,118 0,125 0,556 -0,40 0,16
Xem that bai la co hoi de hoc
hoi va cai thien
Duoi 2 nam Tren 5 nam -0,127 0,151 0,627 -0,47 0,21
Tu 2 den 5 nam Tren 5 nam -0,081 0,126 0,757 -0,36 0,20
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent Variable
(I) Kinh nghiem lam
viec kiem dinh
ANOVA
(J) Kinh
nghiem lam
viec kiem dinh
ANOVA
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Thuong xuyen tim kiem cai
moi va cai cach cong viec
Duoi 2 nam Tren 5 nam -0,130 0,141 0,570 -0,45 0,19
Tu 2 den 5 nam Tren 5 nam -0,081 0,118 0,731 -0,35 0,18
Kha nang hoc hoi duoc
xem la co vai tro quan
trong doi voi doanh nghiep
Duoi 2 nam Tren 5 nam -0,421* 0,149 0,011 -0,76 -0,09
Tu 2 den 5 nam Tren 5 nam -0,118 0,125 0,556 -0,40 0,16
Xem that bai la co hoi de hoc
hoi va cai thien
Duoi 2 nam Tren 5 nam -0,127 0,151 0,627 -0,47 0,21
Tu 2 den 5 nam Tren 5 nam -0,081 0,126 0,757 -0,36 0,20
*. The mean difference is significant at the 0,05 level.
Phụ lục 5.6.Đánh giá Trạng thái văn hóa doanh nghiệp của HTX TM - DV Thuận
Thành thông qua mô hình Denison
$Strategic Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Chien
luoca
Khong dong y 66 20,6% 41,2%
Binh thuong 227 70,9% 141,9%
Dong y 25 7,8% 15,6%
Rat dong y 2 0,6% 1,2%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
$Goals Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Muc
tieua
Khong dong y 32 10,0% 20,0%
Binh thuong 196 61,2% 122,5%
Dong y 83 25,9% 51,9%
Rat dong y 9 2,8% 5,6%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
$Vision Frequencies
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Tam
nhina
Khong dong y 45 28,1 28,1 28,1
Binh thuong 106 66,2 66,2 94,4
Dong y 9 5,6 5,6 100,0
Total 160 100,0 100,0
$Learning Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Kha nang hoc tapa Khong dong y 3 0,9% 1,9%
Binh thuong 110 34,4% 68,8%
Dong y 155 48,4% 96,9%
Rat dong y 52 16,2% 32,5%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
$Change Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Thay doi sang taoa Khong dong y 8 2,5% 5,0%
Binh thuong 97 30,3% 60,6%
Dong y 175 54,7% 109,4%
Rat dong y 40 12,5% 25,0%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
$Team Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Dinh huong nhoma Khong dong y 1 0,3% 0,6%
Binh thuong 37 11,6% 23,1%
Dong y 151 47,2% 94,4%
Rat dong y 131 40,9% 81,9%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
$Customer Frequencies
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Dinh huong vao
khach hanga
Binh thuong 59 36,9 36,9 36,9
Dong y 78 48,8 48,8 85,6
Rat dong y 23 14,4 14,4 100,0
Total 160 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
$Empowerment Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Phan quyena Khong dong y 7 2,2% 4,4%
Binh thuong 81 25,3% 50,6%
Dong y 134 41,9% 83,8%
Rat dong y 98 30,6% 61,2%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
$Capability Frequencies
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Phat trien
nang luca
Khong dong y 1 0,6 0,6 0,6
Binh thuong 28 17,5 17,5 18,1
Dong y 67 41,9 41,9 60,0
Rat dong y 64 40,0 40,0 100,0
Total 160 100,0 100,0
$Agreement Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Su thoa hiepa Binh thuong 40 12,5% 25,0%
Dong y 143 44,7% 89,4%
Rat dong y 137 42,8% 85,6%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Ngô Xuân Phước - Lớp: K43 QTKD Thương Mại
$Values Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Gia tri chinha Khong dong y 12 3,8% 7,5%
Binh thuong 129 40,3% 80,6%
Dong y 137 42,8% 85,6%
Rat dong y 42 13,1% 26,2%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
$Coordination Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
Su ket hop va hoi
nhapa
Binh thuong 127 39,7% 79,4%
Dong y 139 43,4% 86,9%
Rat dong y 54 16,9% 33,8%
Total 320 100,0% 200,0%
a. Group
–––––––––––––HẾT–––––––––––––
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_van_hoa_doanh_nghiep_tai_htx_tm_dv_thuan_thanh_3125.pdf