Nguồn nhân lực đóng vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển của mỗi công ty.
Nó có tác động đến tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Mặt khác, hội nhập
kinh tế ngày càng tăng với sự thay đổi chính sách kinh tế cùng với sự xuất hiện ngày
càng nhiều các doanh nghiệp, các công ty cùng kinh doanh Xăng Dầu vì vậy sự cạnh
tranh trở nên gay gắt hơn về thị trường bán và cạnh tranh về nguồn lao động. Do ảnh
hưởng của biến động nền kinh tế thế giới, sự suy thoái của nền kinh tế Mỹ, giá xăng
dầu liên tục biến động đã ảnh hưởng không nhỏ đến công ty Xăng dầu Thừa Thiên
Huế. Làm thế nào để giữ chân người lao động giỏi, tạo động cơ làm việc và duy trì
lòng trung thành lâu dài của nhân viên cũng như thu hút được thêm nguồn nhân lực
tốt? Đó chính câu hỏi đặt ra cho nhà quản trị cần thực hiện được để, duy trì sự phát
triển bền vững, nâng cao vị thế của của công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế.
Trong thời gian thực tập tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế, tôi đã thực hiện
và hoàn thiện đề tài “ Nghiên cứu về động cơ làm việc tại công ty Xăng Dầu Thừa
Thiên Huế”, đề tài tập trung giải quyết các vấn đề :
- Xác định các nhân tố thuộc động cơ có ảnh hưởng đến việc thúc đẩy nhân viên
làm việc tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế, bao gồm 6 nhân tố.
- Phân tích đánh giá về sự đáp ứng các nhân tố thuộc động cơ làm việc của nhân
viên tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế.
- Cuối cùng, đề xuất một số giải pháp nâng cao mức độ đáp ứng của các nhân tố
động cơ làm việc, gia tăng năng suất lao động và nâng cao mức độ hài lòng cũng như
duy trì lòng trung thành của nhân viên trong thời gian tới.
Những hạn chế của luận văn: do trình độ và khả năng của tác giả còn nhiều
hạn chế, thời gian thực tập tại công ty không nhiều và kinh nghiệm thực tế còn ít cho
nên Đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót. Trong quá trình phỏng vấn thì người
lao động ít bộc lộ quan điểm của mình một cách rõ ràng nên vấn đề nghiên cứu và thu
thập thông tin khó khăn hơn. Đề tài được thực hiện trong thời gian ngắn nên chưa thể
cái nhìn sâu sắc về động cơ làm việc ở công ty.
Kính mong quý thầy cô và cán bộ nhân viên ở Công ty góp ý để Đề tài được hoàn
thiện hơn.
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu về động cơ làm việc của nhân viên tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
guồn lao động. Do ảnh
hưởng của biến động nền kinh tế thế giới, sự suy thoái của nền kinh tế Mỹ, giá xăng
dầu liên tục biến động đã ảnh hưởng không nhỏ đến công ty Xăng dầu Thừa Thiên
Huế. Làm thế nào để giữ chân người lao động giỏi, tạo động cơ làm việc và duy trì
lòng trung thành lâu dài của nhân viên cũng như thu hút được thêm nguồn nhân lực
tốt? Đó chính câu hỏi đặt ra cho nhà quản trị cần thực hiện được để, duy trì sự phát
triển bền vững, nâng cao vị thế của của công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế.
Trong thời gian thực tập tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế, tôi đã thực hiện
và hoàn thiện đề tài “ Nghiên cứu về động cơ làm việc tại công ty Xăng Dầu Thừa
Thiên Huế”, đề tài tập trung giải quyết các vấn đề :
- Xác định các nhân tố thuộc động cơ có ảnh hưởng đến việc thúc đẩy nhân viên
làm việc tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế, bao gồm 6 nhân tố.
- Phân tích đánh giá về sự đáp ứng các nhân tố thuộc động cơ làm việc của nhân
viên tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế.
- Cuối cùng, đề xuất một số giải pháp nâng cao mức độ đáp ứng của các nhân tố
động cơ làm việc, gia tăng năng suất lao động và nâng cao mức độ hài lòng cũng như
duy trì lòng trung thành của nhân viên trong thời gian tới.
Những hạn chế của luận văn: do trình độ và khả năng của tác giả còn nhiều
hạn chế, thời gian thực tập tại công ty không nhiều và kinh nghiệm thực tế còn ít cho
nên Đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót. Trong quá trình phỏng vấn thì người
lao động ít bộc lộ quan điểm của mình một cách rõ ràng nên vấn đề nghiên cứu và thu
thập thông tin khó khăn hơn. Đề tài được thực hiện trong thời gian ngắn nên chưa thể
cái nhìn sâu sắc về động cơ làm việc ở công ty.
Kính mong quý thầy cô và cán bộ nhân viên ở Công ty góp ý để Đề tài được hoàn
thiện hơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM 89
3.2 Kiến nghị
3.2.1 Đối với Nhà nước, Chính phủ
Có chính sách phát triển mạnh công nghiệp hóa dầu, nâng cao năng lực sản xuất
trong nước theo hướng hiện đại. Củng cố mạng lưới cung ứng và kiểm soát thị trường
xăng dầu. Có chính sách khuyến khích các doanh nghiệp tiếp cận và ứng dụng thành
tưụ khoa học và công nghệ, đặt biệt là công nghệ bảo quản và công nghệ thông tin.
Thực hiện nhất quán chính sách tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động đầu tư, kinh
doanh và phát triển mạnh mẽ các loại hình doanh nghiệp.
Để đảm bảo việc triển khai xem xét điều chỉnh giá thống nhất trong cả nước kiến
nghị tăng cường công tác quản lý nhà nước về giá trong đó, tiếp tục xem xét các đề
nghị điều chỉnh giá đối với mặt hàng dầu mà doanh nghiệp trong nước sau khi rà soát,
thực hiện các giải pháp tiết kiệm chi phí mà giá bán ra vẫn không đủ bù đắp chi phí;
Kiến nghị Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan xem xét, tính toán đề nghị Chính phủ
có chính sách giảm thuế, giãn thời gian thực hiện nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập
khẩu các mặt hàng xăng dầu để tạo ra những ngành trong nước cạnh tranh hơn, phấn
đấu giảm chi phí kinh doanh.
Hiện nay, kinh tế thế giới và trong nước còn bị ảnh hưởng lớn bởi khủng hoảng,
các doanh nghiệp hiện đang gặp nhiều khó khăn do cắt giảm lao động, đơn hàng. kiến
nghị Thanh tra Chính phủ nên tạm dừng, hạn chế thanh tra, kiểm toán bởi vì khi thanh
tra, kiểm toán vào làm việc, các doanh nghiệp phải dành thời gian chuẩn bị nên sẽ ảnh
hưởng đến việc kinh doanh của doanh nghiệp. Mặt khác, việc thanh tra, kiểm toán
doanh nghiệp cần chấp hành đúng theo Nghị định 61 của Chính phủ, nghĩa là chỉ được
thực hiện khi có quyết định của thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
thông báo cho doanh nghiệp trước khi công bố quyết định thanh tra ít nhất là 7 ngày.
Quyết định phải ghi rõ: Căn cứ pháp lý để thanh tra, nội dung, yêu cầu, phạm vi của
cuộc thanh tra, thời hạn thanh tra, thành viên đoàn thanh tra, quyền, trách nhiệm của
đoàn thanh tra, cũng như quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp được thanh tra. Không
được tiến hành trùng lặp quá một lần về cùng một nội dung trong một năm đối với
doanh nghiệp.Thời hạn thanh tra tại một doanh nghiệp cần rút ngắn lại so quy định
hiện nay...
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM 90
3.2.3 Đối với Tập Đoàn xăng dầu Việt Nam
Cần nhanh chóng thiết kế lại tiêu chuẩn công việc, chức năng, nhiệm vụ cụ thể
cho các chức danh thuộc khối gián tiếp cũng như thiết kế lại định biên của khối lao
động trực tiếp, nhất là tiêu chuẩn biên chế cho các loại cửa hàng cho phù hợp với sản
lượng kinh doanh. Có chính sách trả lương khuyến khích sáng tạo; Cần tập trung xây
dựng các quy trình về quản trị nhân lực: Tuyển dụng, bố trí sắp xếp cán bộ, bổ nhiệm
cán bộ đào tạo, phát triển cán bộ cũng cho toàn ngành để các đơn vị cơ sở có căn cứ để
cụ thể hóa trên cơ sở đặc thù riêng của từng địa phương nhưng vẫn đảm bảo tính thống
nhất trong toàn ngành; Ngành xăng dầu cần quan tâm đến trình độ người lao động, có
chính sách ưu đãi về vật chất và điều kiện làm việc đối với trình độ chuyên môn học vị
thạc sỹ, tiến sỹ.
3.2.4 Đối với Công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế
Tiến hành chiến lược hoạch định nhân lực cho 3 năm 2014 - 2017; Tiến hành
phân tích lại công việc và xây dựng hệ thống tiêu chuẩn các chức danh để làm cơ sở
cho việc đào tạo và bổ nhiệm cán bộ trong Công ty. Xây dựng bản mô tả công việc cho
từng vị trí công việc; Công ty cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho người lao
động, nhất là trình độ trên đại học, bố trí lực lượng này đúng năng lực, trình độ, có chế
độ lương thưởng tương ứng với năng lực làm việc để hạn chế tình trạng cháy máu chất
xám; Công ty cần xây dựng cơ chế khoán tiền lương cho các bộ phận. Cho phép các bộ
phận tự chủ xây dựng chế độ thang lương, bảng lương của bộ phận mình dựa trên tổng
khoán của Công ty; Quan tâm hơn nữa đến chính sách cơ hội phát triển và thăng tiến
cũng như tạo sự hấp dẫn công việc cho nhân viên, đây là hai yếu tố rất quan trọng
trong việc tạo động cơ làm việc cho họ, duy trì lòng trung thành đối với công ty.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Th.s Bùi Văn Chiêm. 2008. Quản trị nhân lực, nhà xuất bản Đại học Huế.
- TS Nguyễn Khắc Hoàn. 2010. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc
của nhân viên nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, chi
nhánh Huế, tạp chí khoa học Đại học Huế, số 60, 2010.
- Trương Thị Phương Thanh. 2009. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động
lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu – chi nhánh
Huế, đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
- Nguyễn Đức Thắng. 2009. Nghiên cứu về sự hài lòng của nhân viên đối với công
việc tại công ty cổ phần điện tử- tin học- viễn thông Nghệ An thông qua việc đáp ứng các
nhu cầu tại nơi làm việc, Khoa quản trị kinh doanh, đại học Kinh tế - Đại học Huế.
- Trần Thị Hà Nhi (2011), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân
viên tại công ty TNHH Bia Huế, khoá luận tốt nghiệp đại học, đại học Kinh tế Huế
- Hồ Phước Vũ (2011), Nghiên cứu về động cơ làm việc của nhân viên khách
sạn Park View - Huế, Khoá luận tốt nghiệp đại học, đại học Kinh tế, Huế
- Nguyễn Thị Liên (2012) “Nghiên cứu về động cơ làm việc của nhân viên tại
công ty cổ phần đầu tư dệt may Thiên An Phát”, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học
kinh tế Huế.
- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS – tập 1, nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS – tập 2, nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
- Lý thuyết kỳ vọng của Vroom – động lực khuyến khích làm việc 2011, xem
15.02.2012 (
- Động cơ làm việc 2010, xem 15.02.2012 (
viec-phan-2.265588.html)
- Lời ngỏ, 2011, xem 1.02.2012
(
- Suresh K. Tadisina. 2011. Xem 01.03.2012. Job satisfaction: Empirical evidence
for alternatives to JDI <
>.
- Các trang thông tin điện tử
www.petrolimex.com.vn
www.tinkinhte.vn
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Mã số:..........
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị kinh Doanh,
trường đại học Kinh tế, đại học Huế. Hiện tại, tôi đang trong thời gian thực tập tại
công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế với đề tài: “Nghiên cứu động cơ làm việc của
nhân viên tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế”. Xin các anh/chị vui lòng điền các
thông tin vào phiếu điều tra sau đây. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là những
thông tin vô cùng quý giá để tôi có thể hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông
tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh/chị
khi tham gia trả lời câu hỏi. Kính mong sự hợp tác của anh/chị để tôi hoàn thành tốt
đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Nội dung khảo sát
1. Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý cuả mình về các phát biểu sau đây bằng cách
đánh dấu cộng (X) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
Thang đo mức độ
1: Hoàn toàn không đồng ý
2: Không đồng ý
3: Trung lập
4: Đồng ý
5: Hoàn toàn đồng ý
Nhân tố động cơ liên quan đến môi trường làm việc 1 2 3 4 5
C1.1
Anh/chị được trang bị đầy đủ các phương tiện và thiết
bị cần thiết để thực hiện công việc một cách tốt nhất
C1.2 Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát
C1.3 Anh/chị được bố trí thời gian làm việc hợp lý.
C1.4
Công ty luôn bảo đảm tốt nhất các điều kiện an toàn,
bảo hộ lao động cho nhân viên.
C1.5 Nhân viên cũ trong công ty luôn quan tâm, tạo điều
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
kiện cho nhân viên mới phát triển
C1.6
Anh/chị thường dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của
mình lên ban lãnh đạo
C1.7
Các nhân viên trong công ty luôn chia sẻ với nhau
những kinh nghiệm trong công việc
C1.8
Lãnh đạo luôn tạo cơ hội, hỗ trợ nhân viên trong công
việc
Lương thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5
C1.9
Mức lương của anh/chị là cạnh tranh so với mức lương
cùng vị trí tại các công ty khác
C1.10
Công ty thực hiện tốt các chính sách liên quan đến
phúc lợi cho nhân viên.
C1.11
Khi hoàn thành tốt công việc anh/chị được thưởng
xứng đáng với kết quả
C1.12
Khi nghỉ phép, nghỉ đau ốm anh/chị vẫn nhận được
tiền lương
C1.13 Anh/chị nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết
Cách thức bố trí và sắp xếp công việc 1 2 3 4 5
C1.14
Công việc hiện tại sử dụng hết khả năng và kiến thức
của anh/chị
C1.15
Công ty đã bố trí công việc phù hợp với các yếu tố cá
nhân( tình hình sức khỏe, hoàn cảnh..) của nhân viên.
C1.16
Anh/chị được làm vị trí đúng với nguyện vọng của
mình
C1.17
Phần công việc của anh/chị được phân công trong
công ty rõ ràng
Sự hấp dẫn của bản thân công việc 1 2 3 4 5
C1.18
Anh/chị được chủ động và chịu trách nhiệm trong cách
thức thực hiện công việc của mình
C1.19 Anh/chị không phải chịu áp lực công việc quá cao
C1.20
Anh/chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và
công việc tại công ty
C1.21 Công việc tạo ra sự thu hút và hấp dẫn anh/chị
C1.22 Công việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho anh/chị
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
tự do sáng tạo và phát triển bản thân
Cơ hội phát triển nghề nghiệp và thăng tiến 1 2 3 4 5
C1.23
Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng kết quả công việc
của nhân viên.
C1.24
Chính sách đề bạt trong công ty được thực hiện công
bằng.
C1.25
Công ty thường xuyên tổ chức, mở các lớp đào tạo học
nghề, nâng cao trình độ
C1.26 Nội dung đào tạo rất bổ ích cho công việc của anh/chị
C1.27
Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến hơn các công ty
khác
2. Anh/chị cho biết mức độ hài lòng của mình về sự đáp ứng đối với từng nhân tố động
cơ làm việc cụ thể tại công ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế, tương ứng theo mức độ:
Thang đo mức độ
1: Hoàn toàn không hài lòng
2: Không hài lòng
3: Trung lập
4: Hài lòng
5: Hoàn toàn hài lòng
Nhân tố động cơ 1 2 3 4 5
1 Môi trường làm việc
2 Mối quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên
3 Chế độ lương bổng và phúc lợi.
4 Cách thức bố trí và sắp xếp công việc.
5 Sự hấp dẫn của bản thân công việc
6 Cơ hội phát triển nghề nghiệp và thăng tiến
7
Nhìn chung, Tôi hài lòng về sự đáp ứng đối với các
nhân tố động cơ làm việc tại công ty.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
3. Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý cuả mình về phát biểu sau đây bằng cách đánh
dấu cộng (X) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình, tương
ứng theo mức độ:
Chỉ tiêu Hoàn toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng ý Hoàn
toàn
đồng ý
Tôi cam kết gắn bó với
công ty Xăng Dầu Thừa
Thiên Huế
2. Nếu có ý kiến đề xuất lên lãnh đạo Công Ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế thì những ý
kiến anh ( chị ) đề xuất là:
Phần 2: Thông tin cá nhân
(Xin anh chị vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô trống thích hợp nhất)
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: ≤30 30-40 >40
3. Trình độ học vấn:
THCS và THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại học
4. Vị trí công tác:
Nhân viên hành chính Nhân viên làm việc ở bộ phận khác
5. Số năm công tác:
≤ 1 năm Từ 1- 3 năm 3-5 năm >5 năm
6. Thu nhập hàng tháng của anh/chị
Dưới 2 triệu đồng Từ 2-3 triệu đồng Từ 3-5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị!Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Nhân viên hành chính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 14 52,0 52,0 52,0
nu 13 48,0 48,0 100,0
Total 27 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 30 tuoi 1 4,0 4,0 4,0
Tu 30-40 tuoi 9 32,0 32,0 36,0
Tren 40 tuoi 17 64,0 64,0 100,0
Total 27 100,0 100,0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dai hoc 27 100,0 100,0 100,0
Vi tri cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nhan vien hanh chinh 27 100,0 100,0 100,0
So nam cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu 3 den 5 nam 3 8,0 8,0 8,0
Tren 5 nam 24 92,0 92,0 100,0
Total 27 100,0 100,0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu 3 den 5 trieu 10 40,0 40,0 40,0
tren 5 trieu 17 60,0 60,0 100,0
Total 27 100,0 100,0
2. Nhân viên ở bộ phận khác.
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 120 87,1 87,1 87,7
nu 18 12,9 12,9 100,0
Total 138 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 30 tuoi 50 35,7 35,7 35,7
Tu 30-40 tuoi 80 57,9 57,9 94,6
Tren 40 tuoi 8 6,4 6,4 100,0
Total 138 100,0 100,0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid THCS va THPT 25 17,9 17,9 17,9
Trung cap 44 31,4 31,4 49,3
Cao dang 31 22,1 22,1 72,5
Dai hoc 38 28,6 28,6 100,0
Total 138 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Vi tri cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nhan vien lam o bo phan
khac
138 100,0 100,0 100,0
So nam cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 nam 14 10,0 10,0 10,0
Tu 1 den 3 nam 26 18,6 18,6 28,6
Tu 3 den 5 nam 15 11,4 11,4 40,0
Tren 5 nam 83 60,0 60,0 100,0
Total 138 100,0 100,0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 trieu dong 7 5,0 5,0 5,0
Tu 2 den 3 trieu dong 97 69,3 69,3 74,3
Tu 3 den 5 trieu 29 20,7 20,7 95,0
tren 5 trieu 5 5,0 5,0 100,0
Total 138 100,0 100,0
PHỤ LỤC 2: KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
2.1 Thang đo yếu tố động cơ về môi trường làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,769 8Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Duoc trang bi day du phuong
tien, thiet bi can thiet de thuc
hien cong viec tot nhat
10,64 2,585 ,504 ,736
Khong gian lam viec sach se,
thoang mat
10,86 2,462 ,648 ,651
Duoc bo tri thoi gian lam viec
hop ly
10,88 2,724 ,582 ,701
Dam bao tot nhat cac dieu
kien an toan, bao ho lao
dong
10,59 2,816 ,506 ,729
Nhan vien cu quan tam, tao
dieu kien cho nhan vien moi
phat trien
10,93 2,246 ,700 ,705
De dang de bat, dong gop y
kien len ban lanh dao
10,96 2,157 ,696 ,704
Nhan vien chia se nhung
kinh nghiem voi nhau trong
cong viec
10,94 2,448 ,595 ,757
lanh dao luon tao co hoi, ho
tro nhan vien trong cong viec
10,98 2,481 ,471 ,818
2.2. Thang đo yếu tố động cơ về lương thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,766 5Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Muc luong canh tranh so voi
muc luong cung vi tri tai cong
ty khac
15,21 2,680 ,488 ,742
Cong ty thuc hien tot cac
chinh sach lien quan den
phuc loi cho nhan vien
14,98 2,859 ,495 ,737
Khi hoan thanh tot cong viec
duoc thuong xung dang voi
ket qua
15,07 2,714 ,513 ,731
Khi nghi phep van duoc nhan
tien luong
15,09 2,669 ,583 ,707
Nhan duoc tien thuong trong
cac dip le, tet
14,92 2,639 ,605 ,700
2.3 Thang đo yếu tố động cơ về bố trí và sắp xếp công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,802 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong viec hien tai su dung
het kha nang va kien thuc
10,89 2,098 ,630 ,744
Bo tri cong viec phu hop vơi
yeu to ca nhan
10,91 2,083 ,633 ,743
Duoc bo tri dung voi nguyen
vong cua minh
10,90 2,154 ,554 ,782
Phan cong viec duoc phan
cong ro rang
10,92 2,134 ,647 ,737
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
2.4. Thang đo yếu tố động cơ về sự hấp dẫn của bản thân công việc.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,776 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Duoc chu dong va chiu trach
nhiem trong cach thuc thuc
hien cong viec
16,53 2,494 ,636 ,707
Khong phai chiu ap luc cong
viec qua cao
16,49 2,532 ,614 ,715
Can bang giua cuoc song ca
nhan va cong viec tai cong ty
16,27 2,443 ,506 ,754
Cong viec tao ra su thu hut
va hap dan
16,52 2,459 ,575 ,726
Cong viec co nhieu thach
thu, tao co hoi tu do sang
tao, phat trien ban than
16,68 2,778 ,436 ,770
2.5. Thang đo yếu tố động cơ về sự phát triển và thăng tiến trong nghề nghiệp.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,788 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Ban lanh dao luon danh gia
dung ket qua cong viec cua
nhan vien
17,12 2,632 ,579 ,744
Chinh sach de bat cua cong
ty duoc thuc hien cong bang
16,96 2,480 ,592 ,740
Cong ty thuong xuyen to
chuc, mo cac lop dao tao hoc
nghe, nang cao trinh do
16,91 2,608 ,545 ,756
Noi dung dao tao rat bo ich
cho cong viec
17,06 2,691 ,509 ,767
Co nhieu co hoi de thang tien
hon cong ty khac
17,24 2,779 ,627 ,736
2.6. Thang đo về sự hài lòng của nhân viên về sự đáp ứng các động cơ của công ty
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,764 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
hai long ve moi truong lam viec 15,16 2,625 ,480 ,740
hai long ve moi quan he voi cap
tren, dong nghiep
14,94 2,740 ,496 ,733
hai long ve che do luong bong,
phuc loi
15,03 2,615 ,509 ,729
hai long ve cach thuc bo tri va
sap xep cong viec
15,02 2,512 ,601 ,696
hai long ve su hap dan ban than
cong viec
14,85 2,544 ,581 ,704
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA.
3.1 Phân tích nhân tố đối với từng yếu tố động cơ làm việc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,762
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,656E3
Df 325
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5,447 20,949 20,949 5,447 20,949 20,949 2,843 10,934 21,671
2 2,868 11,029 31,978 2,868 11,029 31,978 2,792 10,737 31,908
3 2,285 8,788 40,766 2,285 8,788 40,766 2,662 10,237 42,093
4 1,916 7,369 48,135 1,916 7,369 48,135 2,648 10,185 51,647
5 1,804 6,940 55,076 1,804 6,940 55,076 2,484 9,554 58,900
6 1,467 5,641 60,717 1,467 5,641 60,717 1,886 7,253 65,537
7 ,897 3,449 68,986
8 ,776 2,984 71,970
9 ,769 2,958 74,927
10 ,730 2,808 77,736
11 ,643 2,472 80,208
12 ,592 2,276 82,484
13 ,536 2,062 84,546
14 ,490 1,884 86,430
15 ,448 1,721 88,152
16 ,414 1,591 89,743
17 ,400 1,537 91,280
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
18 ,368 1,416 92,696
19 ,342 1,314 93,010
20 ,329 1,267 94,276
21 ,308 1,183 95,459
22 ,280 1,076 96,535
23 ,248 ,952 97,488
24 ,214 ,823 98,311
25
26
,199
,179
,767
,689
99,233
100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Chinh sach de bat cua cong
ty duoc thuc hien cong bang
,733
Co nhieu co hoi de thang tien
hon cong ty khac
,723
Cong ty thuong xuyen to
chuc, mo cac lop dao tao hoc
nghe, nang cao trinh do
,715
Noi dung dao tao rat bo ich
cho cong viec
,700
Ban lanh dao luon danh gia
dung ket qua cong viec cua
nhan vien
,641
Duoc chu dong va chiu trach
nhiem trong cach thuc thuc
hien cong viec
,810
Khong phai chiu ap luc cong
viec qua cao
,717
Cong viec tao ra su thu hut
va hap dan
,715
Can bang giua cuoc song ca
nhan va cong viec tai cong ty
,659
Cong viec co nhieu thach
thu, tao co hoi tu do sang
tao, phat trien ban than
,548
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
De dang de bat, dong gop y
kien len ban lanh dao
,845
Nhan vien cu quan tam, tao
dieu kien cho nhan vien moi
phat trien
,836
Nhan vien chia se nhung
kinh nghiem voi nhau trong
cong viec
,773
lanh dao luon tao co hoi, ho
tro nhan vien trong cong viec
,637
Nhan duoc tien thuong trong
cac dip le, tet
,799
Khi nghi phep van duoc nhan
tien luong
,752
Khi hoan thanh tot cong viec
duoc thuong xung dang voi
ket qua
,695
Muc luong canh tranh so voi
muc luong cung vi tri tai cong
ty khac
,619
Cong ty thuc hien tot cac
chinh sach lien quan den
phuc loi cho nhan vien
,578
Phan cong viec duoc phan
cong ro rang
,832
Duoc bo tri dung voi nguyen
vong cua minh
,792
Cong viec hien tai su dung
het kha nang va kien thuc
,695
Bo tri cong viec phu hop vơi
yeu to ca nhan
,637
Duoc bo tri thoi gian lam viec
hop ly
,809
Duoc trang bi day du phuong
tien, thiet bi can thiet de thuc
hien cong viec tot nhat
,740
Dam bao tot nhat cac dieu
kien an toan, bao ho lao
dong
,717
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
3.2 Phân tích nhân tố đối với mức độ hài lòng về sự đáp ứng động cơ làm việc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,722
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 209,547
Df 10
Sig. ,000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,582 51,641 51,641 2,582 51,641 51,641
2 ,840 16,793 68,434
3 ,704 14,088 82,522
4 ,547 10,932 93,454
5 ,327 6,546 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
hai long ve cach thuc bo tri va sap xep cong viec ,785
hai long ve su hap dan ban than cong viec ,767
hai long ve che do luong bong, phuc loi ,686
hai long ve moi quan he voi cap tren, dong nghiep ,685
hai long ve moi truong lam viec ,661
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics
Duoc trang
bi day du
phuong tien,
thiet bi can
thiet de thuc
hien cong
viec tot nhat
Duoc bo tri
thoi gian lam
viec hop ly
Dam bao tot
nhat cac
dieu kien an
toan, bao ho
lao dong
Nhan vien
cu quan tam,
tao dieu kien
cho nhan
vien moi
phat trien
De dang de
bat, dong
gop y kien
len ban lanh
dao
Nhan vien
chia se
nhung kinh
nghiem voi
nhau trong
cong viec
lanh dao
luon tao co
hoi, ho tro
nhan vien
trong cong
viec
N Valid 165 165 165 165 165 165 165
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Skewness ,411 ,290 ,206 -,027 -,200 -,128 -,208
Std. Error of Skewness ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189
Kurtosis -,810 -,120 -,535 -,249 -,034 -,219 -,045
Std. Error of Kurtosis ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376
Statistics
Muc luong
canh tranh
so voi muc
luong cung
vi tri tai
cong ty
khac
Cong ty
thuc hien
tot cac
chinh sach
lien quan
den phuc
loi cho
nhan vien
Khi hoan
thanh tot
cong viec
duoc
thuong
xung dang
voi ket qua
Khi nghi
phep van
duoc nhan
tien luong
Nhan duoc
tien
thuong
trong cac
dip le, tet
Cong viec
hien tai su
dung het
kha nang
va kien
thuc
Bo tri cong
viec phu
hop vơi
yeu to ca
nhan
Duoc bo tri
dung voi
nguyen
vong cua
minh
Phan cong
viec duoc
phan cong
ro rang
N Valid 165 165 165 165 165 165 165 165 165
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Skewness -,077 -,191 ,048 -,068 -,067 -,062 -,169 -,241 -,174
Std. Error of
Skewness
,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189
Kurtosis -,286 ,269 -,420 -,448 ,319 -,296 -,200 -,043 -,429
Std. Error of Kurtosis ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Statistics
Duoc chu
dong va
chiu trach
nhiem
trong
cach thuc
thuc hien
cong viec
Khong
phai chiu
ap luc
cong viec
qua cao
Can bang
giua cuoc
song ca
nhan va
cong viec
tai cong ty
Cong viec
tao ra su
thu hut va
hap dan
Cong viec
co nhieu
thach thu,
tao co hoi
tu do
sang tao,
phat trien
ban than
Ban lanh
dao luon
danh gia
dung ket
qua cong
viec cua
nhan vien
Chinh
sach de
bat cua
cong ty
duoc thuc
hien cong
bang
Cong ty
thuong
xuyen to
chuc, mo
cac lop
dao tao
hoc nghe,
nang cao
trinh do
Noi dung
dao tao
rat bo ich
cho cong
viec
Co nhieu
co hoi de
thang tien
hon cong
ty khac
N Valid 165 165 165 165 165 165 165 165 165 165
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Skewness ,170 ,255 -,339 ,052 -,119 ,157 -,284 -,270 ,042 ,383
Std. Error of
Skewness
,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189 ,189
Kurtosis ,834 ,657 -,653 ,191 ,965 -,011 -,687 -,842 -,397 1,794
Std. Error of Kurtosis ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376 ,376
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG VỀ CÁC NHÂN
TỐ ĐỘNG CƠ CỦA NHÂN VIÊN
5.1 Đánh giá của nhân viên về mức độ đáp ứng nhân tố điều kiện môi trường
Duoc trang bi day du phuong tien, thiet bi can thiet de thuc hien cong viec tot nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1,2 1,2 1,2
Trung lap 74 44,8 44,8 46,1
Dong y 63 38,2 38,2 84,2
Hoan toan dong y 26 15,8 15,8 100,0
Total 165 100,0 100,0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Duoc bo tri thoi gian lam viec hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 6 3,6 3,6 3,6
Trung lap 87 52,7 52,7 56,4
Dong y 65 39,4 39,4 95,8
Hoan toan dong y 7 4,2 4,2 100,0
Total 165 100,0 100,0
Dam bao tot nhat cac dieu kien an toan, bao ho lao dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Trung lap 60 36,4 36,4 37,0
Dong y 86 52,1 52,1 89,1
Hoan toan dong y 18 10,9 10,9 100,0
Total 165 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Duoc trang bi day du phuong
tien, thiet bi can thiet de thuc
hien cong viec tot nhat
165 3,68 ,747 ,058
Duoc bo tri thoi gian lam viec
hop ly
165 3,44 ,638 ,050
Dam bao tot nhat cac dieu
kien an toan, bao ho lao
dong
165 3,73 ,655 ,051
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Duoc trang bi day du
phuong tien, thiet bi can
thiet de thuc hien cong
viec tot nhat
-5,416 164 ,000 -,315 -,43 -,20
Duoc bo tri thoi gian lam
viec hop ly
-11,230 164 ,000 -,558 -,66 -,46
Dam bao tot nhat cac dieu
kien an toan, bao ho lao
dong
-5,233 164 ,000 -,267 -,37 -,17
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Duoc trang bi
day du phuong
tien, thiet bi
can thiet de
thuc hien cong
viec tot nhat
Equal
variances
assumed
1,526 ,219 1,272 163 ,205 ,200 ,157 -,110 ,510
Equal
variances not
assumed
1,311 37,994 ,198 ,200 ,152 -,109 ,508
Duoc bo tri
thoi gian lam
viec hop ly
Equal
variances
assumed
,001 ,980 3,063 163 ,003 ,401 ,131 ,142 ,659
Equal
variances not
assumed
2,786 34,110 ,009 ,401 ,144 ,109 ,693
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Dam bao tot
nhat cac dieu
kien an toan,
bao ho lao
dong
Equal
variances
assumed
3,479 ,064 2,686 163 ,008 ,363 ,135 ,096 ,630
Equal
variances not
assumed
2,663 36,614 ,011 ,363 ,136 ,087 ,640
5.2. Đánh giá sự đáp ứng động cơ làm việc về yếu tố môi trường nhân sự của
nhân viên
Nhan vien cu quan tam, tao dieu kien cho nhan vien moi phat trien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1,2 1,2 1,2
Trung lap 60 36,4 36,4 37,6
Dong y 93 56,4 56,4 93,9
Hoan toan dong y 10 6,1 6,1 100,0
Total 165 100,0 100,0
De dang de bat, dong gop y kien len ban lanh dao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 5 3,0 3,0 3,0
Trung lap 59 35,8 35,8 38,8
Dong y 91 55,2 55,2 93,9
Hoan toan dong y 10 6,1 6,1 100,0
Total 165 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Nhan vien chia se nhung kinh nghiem voi nhau trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1,2 1,2 1,2
Trung lap 59 35,8 35,8 37,0
Dong y 96 58,2 58,2 95,2
Hoan toan dong y 8 4,8 4,8 100,0
Total 165 100,0 100,0
lanh dao luon tao co hoi, ho tro nhan vien trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 6 3,6 3,6 3,6
Trung lap 60 36,4 36,4 40,0
Dong y 89 53,9 53,9 93,9
Hoan toan dong y 10 6,1 6,1 100,0
Total 165 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhan vien cu quan tam, tao
dieu kien cho nhan vien moi
phat trien
165 3,67 ,607 ,047
De dang de bat, dong gop y
kien len ban lanh dao
165 3,64 ,643 ,050
Nhan vien chia se nhung
kinh nghiem voi nhau trong
cong viec
165 3,67 ,588 ,046
lanh dao luon tao co hoi, ho
tro nhan vien trong cong viec
165 3,62 ,657 ,051Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhan vien cu quan tam, tao dieu kien cho
nhan vien moi phat trien
-
6,931
164 ,000 -,327 -,42 -,23
De dang de bat, dong gop y kien len ban
lanh dao
-
7,138
164 ,000 -,358 -,46 -,26
Nhan vien chia se nhung kinh nghiem voi
nhau trong cong viec
-
7,284
164 ,000 -,333 -,42 -,24
lanh dao luon tao co hoi, ho tro nhan vien
trong cong viec
-
7,351
164 ,000 -,376 -,48 -,27
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NS Equal
variances
assumed
,652 ,420 3,456 163 ,001 ,31079 ,08993 ,13321 ,48836
Equal
variances not
assumed
3,583 38,207 ,001 ,31079 ,08674 ,13522 ,48636
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
5.3 Đánh giá sự đáp ứng nhân tố động cơ Lương Thưởng và Phúc Lợi của nhân
viên
Muc luong canh tranh so voi muc luong cung vi tri tai cong ty khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 3 1,8 1,8 1,8
Trung lap 66 40,0 40,0 41,8
Dong y 89 53,9 53,9 95,8
Hoan toan dong y 7 4,2 4,2 100,0
Total 165 100,0 100,0
Cong ty thuc hien tot cac chinh sach lien quan den phuc loi cho nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 38 23,0 23,0 23,0
Dong y 116 70,3 70,3 93,3
Hoan toan dong y 11 6,7 6,7 100,0
Total 165 100,0 100,0
Khi hoan thanh tot cong viec duoc thuong xung dang voi ket qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 53 32,1 32,1 32,1
Dong y 101 61,2 61,2 93,3
Hoan toan dong y 11 6,7 6,7 100,0
Total 165 100,0 100,0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Khi nghi phep van duoc nhan tien luong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 53 32,1 32,1 32,1
Dong y 104 63,0 63,0 95,2
Hoan toan dong y 8 4,8 4,8 100,0
Total 165 100,0 100,0
Nhan duoc tien thuong trong cac dip le, tet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 33 20,0 20,0 20,0
Dong y 115 69,7 69,7 89,7
Hoan toan dong y 17 10,3 10,3 100,0
Total 165 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Muc luong canh tranh so voi
muc luong cung vi tri tai cong
ty khac
165 3,61 ,602 ,047
Cong ty thuc hien tot cac
chinh sach lien quan den
phuc loi cho nhan vien
165 3,84 ,521 ,041
Khi hoan thanh tot cong viec
duoc thuong xung dang voi
ket qua
165 3,75 ,570 ,044
Khi nghi phep van duoc nhan
tien luong
165 3,73 ,545 ,042
Nhan duoc tien thuong trong
cac dip le, tet
165 3,90 ,544 ,042
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Muc luong canh tranh so voi muc luong cung
vi tri tai cong ty khac
-
8,409
164 ,000 -,394 -,49 -,30
Cong ty thuc hien tot cac chinh sach lien
quan den phuc loi cho nhan vien
-
4,031
164 ,000 -,164 -,24 -,08
Khi hoan thanh tot cong viec duoc thuong
xung dang voi ket qua
-
5,735
164 ,000 -,255 -,34 -,17
Khi nghi phep van duoc nhan tien luong -
6,427
164 ,000 -,273 -,36 -,19
Nhan duoc tien thuong trong cac dip le, tet -
2,292
164 ,023 -,097 -,18 -,01
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MLT Equal
variances
assumed
3,542 ,062 2,920 163 ,004 ,25040 ,08576 ,08106 ,41974
Equal
variances not
assumed
3,731 50,185 ,000 ,25040 ,06712 ,11560 ,38521Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
5.4. Đánh giá sự đáp ứng nhân tố động cơ Bố trí và sắp xếp công việc của nhân
viên
Cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1,2 1,2 1,2
Trung lap 62 37,6 37,6 38,8
Dong y 93 56,4 56,4 95,2
Hoan toan dong y 8 4,8 4,8 100,0
Total 165 100,0 100,0
Bo tri cong viec phu hop vơi yeu to ca nhan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 3 1,8 1,8 1,8
Trung lap 62 37,6 37,6 39,4
Dong y 93 56,4 56,4 95,8
Hoan toan dong y 7 4,2 4,2 100,0
Total 165 100,0 100,0
Duoc bo tri dung voi nguyen vong cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2,4 2,4 2,4
Trung lap 59 35,8 35,8 38,2
Dong y 94 57,0 57,0 95,2
Hoan toan dong y 8 4,8 4,8 100,0
Total 165 100,0 100,0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Phan cong viec duoc phan cong ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 1,2 1,2 1,2
Trung lap 64 38,8 38,8 40,0
Dong y 94 57,0 57,0 97,0
Hoan toan dong y 5 3,0 3,0 100,0
Total 165 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Cong viec hien tai su dung
het kha nang va kien thuc
165 3,65 ,593 ,046
Bo tri cong viec phu hop vơi
yeu to ca nhan
165 3,63 ,597 ,046
Duoc bo tri dung voi nguyen
vong cua minh
165 3,64 ,614 ,048
Phan cong viec duoc phan
cong ro rang
165 3,62 ,568 ,044
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Cong viec hien tai su
dung het kha nang va kien
thuc
-7,618 164 ,000 -,352 -,44 -,26
Bo tri cong viec phu hop
vơi yeu to ca nhan
-7,955 164 ,000 -,370 -,46 -,28
Duoc bo tri dung voi
nguyen vong cua minh
-7,476 164 ,000 -,358 -,45 -,26
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Cong viec hien tai su
dung het kha nang va kien
thuc
-7,618 164 ,000 -,352 -,44 -,26
Bo tri cong viec phu hop
vơi yeu to ca nhan
-7,955 164 ,000 -,370 -,46 -,28
Duoc bo tri dung voi
nguyen vong cua minh
-7,476 164 ,000 -,358 -,45 -,26
Phan cong viec duoc
phan cong ro rang
-8,632 164 ,000 -,382 -,47 -,29
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
BT Equal variances
assumed
3,361 ,069 1,289 163 ,199 ,10990 ,08526 -,05846 ,27827
Equal variances
not assumed
1,097 32,570 ,281 ,10990 ,10023 -,09411 ,31392
5.5. Đánh giá sự đáp ứng nhân tố động cơ Sự hấp dẫn bản thân công việc của
nhân viênTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Duoc chu dong va chiu trach nhiem trong cach thuc thuc hien cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 14 8,5 8,5 8,5
Dong y 122 73,9 73,9 82,4
Hoan toan dong y 29 17,6 17,6 100,0
Total 165 100,0 100,0
Khong phai chiu ap luc cong viec qua cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 11 6,7 6,7 6,7
Dong y 121 73,3 73,3 80,0
Hoan toan dong y 33 20,0 20,0 100,0
Total 165 100,0 100,0
Can bang giua cuoc song ca nhan va cong viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 11 6,7 6,7 6,7
Dong y 85 51,5 51,5 58,2
Hoan toan dong y 69 41,8 41,8 100,0
Total 165 100,0 100,0
Cong viec tao ra su thu hut va hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y
Trung lap
3
17
1,8
9,5
1,8
9,5
1,8
11,3
Dong y 113 68,5 68,5 79,8
Hoan toan dong y 32 21,4 21,4 100,0
Total 165 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Cong viec co nhieu thach thu, tao co hoi tu do sang tao, phat trien ban than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y
Trung lap
2
24
1,2
14,6
1,2
14,6
1,2
15,8
Dong y 123 74,5 74,5 91,1
Hoan toan dong y 16 9,5 9,5 100,0
Total 165 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Duoc chu dong va chiu trach
nhiem trong cach thuc thuc
hien cong viec
165 4,09 ,504 ,039
Khong phai chiu ap luc cong
viec qua cao
165 4,13 ,500 ,039
Can bang giua cuoc song ca
nhan va cong viec tai cong ty
165 4,35 ,603 ,047
Cong viec tao ra su thu hut
va hap dan
165 4,11 ,552 ,043
Cong viec co nhieu thach
thu, tao co hoi tu do sang
tao, phat trien ban than
165 3,94 ,502 ,039
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Duoc chu dong va chiu
trach nhiem trong cach
thuc thuc hien cong viec
2,318 164 ,022 ,091 ,01 ,17
Khong phai chiu ap luc
cong viec qua cao
3,423 164 ,001 ,133 ,06 ,21
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Can bang giua cuoc song
ca nhan va cong viec tai
cong ty
7,489 164 ,000 ,352 ,26 ,44
Cong viec tao ra su thu
hut va hap dan
2,537 164 ,012 ,109 ,02 ,19
Cong viec co nhieu thach
thu, tao co hoi tu do sang
tao, phat trien ban than
-1,550 164 ,123 -,061 -,14 ,02
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
HD Equal variances
assumed
,205 ,651 2,988 163 ,003 ,32126 ,10750 ,10899 ,53353
Equal variances
not assumed
2,860 35,508 ,007 ,32126 ,11231 ,09338 ,54914
Kiem dinh tinh dong nhat cua phuong sai
Gia tri kiem dinh df1 df2 Sig.
0,555 3 161 0,646
ANOVA
HD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2,940 3 ,980 3,763 ,012
Within Groups 41,926 161 ,260
Total 44,866 164
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Multiple Comparisons
HD
Tukey HSD
(I) So nam cong
tac
(J) So nam cong
tac
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
Duoi 1 nam Tu 1 den 3 nam -,47436* ,16916 ,029 -,9135 -,0352
Tu 3 den 5 nam -,06250 ,18675 ,987 -,5473 ,4223
Tren 5 nam -,31193 ,14488 ,141 -,6880 ,0642
Tu 1 den 3 nam Duoi 1 nam ,47436* ,16916 ,029 ,0352 ,9135
Tu 3 den 5 nam ,41186 ,16215 ,058 -,0091 ,8328
Tren 5 nam ,16243 ,11138 ,465 -,1267 ,4516
Tu 3 den 5 nam Duoi 1 nam ,06250 ,18675 ,987 -,4223 ,5473
Tu 1 den 3 nam -,41186 ,16215 ,058 -,8328 ,0091
Tren 5 nam -,24943 ,13662 ,265 -,6041 ,1052
Tren 5 nam Duoi 1 nam ,31193 ,14488 ,141 -,0642 ,6880
Tu 1 den 3 nam -,16243 ,11138 ,465 -,4516 ,1267
Tu 3 den 5 nam ,24943 ,13662 ,265 -,1052 ,6041
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
5.6. Đánh giá sự đáp ứng nhân tố động cơ Cơ hội phát triển và thăng tiến của
nhân viên
Ban lanh dao luon danh gia dung ket qua cong viec cua nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 10 6,1 6,1 6,1
Dong y 112 67,9 67,9 73,9
Hoan toan dong y 43 26,1 26,1 100,0
Total 165 100,0 100,0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Chinh sach de bat cua cong ty duoc thuc hien cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 9 5,5 5,5 5,5
Dong y 87 52,7 52,7 58,2
Hoan toan dong y 69 41,8 41,8 100,0
Total 165 100,0 100,0
Cong ty thuong xuyen to chuc, mo cac lop dao tao hoc nghe, nang cao trinh do
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 6 3,6 3,6 3,6
Dong y 85 51,5 51,5 55,2
Hoan toan dong y 74 44,8 44,8 100,0
Total 165 100,0 100,0
Noi dung dao tao rat bo ich cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 9 5,5 5,5 5,5
Dong y 104 63,0 63,0 68,5
Hoan toan dong y 52 31,5 31,5 100,0
Total 165 100,0 100,0
Co nhieu co hoi de thang tien hon cong ty khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 10 6,1 6,1 6,1
Dong y 131 79,4 79,4 85,5
Hoan toan dong y 24 14,5 14,5 100,0
Total 165 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ban lanh dao luon danh gia
dung ket qua cong viec cua
nhan vien
165 4,20 ,532 ,041
Chinh sach de bat cua cong
ty duoc thuc hien cong bang
165 4,36 ,585 ,046
Cong ty thuong xuyen to
chuc, mo cac lop dao tao
hoc nghe, nang cao trinh do
165 4,41 ,563 ,044
Noi dung dao tao rat bo ich
cho cong viec
165 4,26 ,551 ,043
Co nhieu co hoi de thang
tien hon cong ty khac
165 4,08 ,447 ,035
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Ban lanh dao luon danh
gia dung ket qua cong
viec cua nhan vien
4,830 164 ,000 ,200 ,12 ,28
Chinh sach de bat cua
cong ty duoc thuc hien
cong bang
7,981 164 ,000 ,364 ,27 ,45
Cong ty thuong xuyen to
chuc, mo cac lop dao tao
hoc nghe, nang cao trinh
do
9,403 164 ,000 ,412 ,33 ,50
Noi dung dao tao rat bo
ich cho cong viec
6,075 164 ,000 ,261 ,18 ,35
Co nhieu co hoi de thang
tien hon cong ty khac
2,437 164 ,016 ,085 ,02 ,15
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
PT Equal variances
assumed
,718 ,398 3,118 163 ,002 ,25749 ,08259 ,09440 ,42058
Equal variances
not assumed
3,395 40,259 ,002 ,25749 ,07585 ,10421 ,41076
5.7. Giá trị trung bình giữa các vị trí công tác
Group Statistics
Vi tri cong tac N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MLT Nhan vien hanh chinh 27 4,5185 ,29357 ,05650
Nhan vien lam o bo phan
khac
138 4,2681 ,42572 ,03624
BT Nhan vien hanh chinh 27 3,8056 ,49192 ,09467
Nhan vien lam o bo phan
khac
138 3,6957 ,38652 ,03290
HD Nhan vien hanh chinh 27 3,8889 ,53907 ,10374
Nhan vien lam o bo phan
khac
138 3,5676 ,50530 ,04301
DK Nhan vien hanh chinh 27 4,3259 ,26105 ,05024
Nhan vien lam o bo phan
khac
138 4,0833 ,39385 ,03353
PT Nhan vien hanh chinh 27 3,9778 ,35228 ,06780
Nhan vien lam o bo phan
khac
138 3,7203 ,39966 ,03402
NS Nhan vien hanh chinh 27 3,9630 ,40847 ,07861
Nhan vien lam o bo phan
khac
138 3,6522 ,43083 ,03667
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
PHỤ LỤC 6: HỒI QUY
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 ,864a ,746 ,736 ,15343 ,746 77,258 6 158 ,000 1,786
a. Predictors: (Constant), PT, HD, MLT, BT, NS,
DK
b. Dependent Variable: DC
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 10,912 6 1,819 77,258 ,000a
Residual 3,719 158 ,024
Total 14,632 164
a. Predictors: (Constant), PT, HD, MLT, BT, NS, DK
b. Dependent Variable: DC
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) -,147 ,198 -,744 ,458
DK ,156 ,036 ,202 4,284 ,000
NS ,110 ,029 ,163 3,807 ,000
MLT ,185 ,034 ,258 5,496 ,000
BT ,112 ,031 ,153 3,657 ,000
HD ,247 ,023 ,432 10,537 ,000
PT ,217 ,033 ,293 6,554 ,000
a. Dependent Variable: DC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
Sinh viên: Hoàng Thị Tuyết – K43 QTKDTM
PHỤ LỤC 7: THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN CAM KẾT GẮN BÓ VỚI CÔNG TY
Cam ket gan bo voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 35 21,2 21,2 21,2
Dong y 110 66,7 66,7 87,9
Hoan toan dong y 20 12,1 12,1 100,0
Total 165 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_ve_dong_co_lam_viec_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_xang_dau_thua_thien_hue_0477.pdf