Đề tài Những khiếm khuyết của thị trường cạnh tranh và giải pháp của chính phủ

Báo cáo tốt nghiệp bộ môn Kinh tế vĩ mô: Trên con đường quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, Việt Nam đã chọn cho mình mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Cho đến nay, kinh tế thị trường vẫn là mô hình kinh tế ưu việt nhất vơi các ưu điểm như - Có sự phối hơp tự động, linh hoạt, mềm dẻo, nhanh nhạy giưa các khu vực doanh nghiệp và hộ gia đình. - Khuyêń khić h caỉ tiến, đổi mới và phát triển. - Tự điêù chỉnh nhưng traṇ g thaí mât́ cân băǹ g cung câù và xać lâp̣ laị nhưng trạng thái cân bằng mới. - Phân bô ̉ cać nguôǹ lực hiệu quả.

pdf36 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Những khiếm khuyết của thị trường cạnh tranh và giải pháp của chính phủ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể ẳ ị ạ ị ủ ệ h th ng thoát n c ch a đáp ng đ c nhu c u phát tri n kinh t ,ệ ố ướ ư ứ ươ ầ ể ế xã h i. Ph n l n h th ng là chung cho thoát n c m a và c n cộ ầ ớ ệ ố ướ ư ả ướ th i, đ c xây d ng trên đ a hình t nhiên, n c t ch y và đ d cả ươ ự ị ự ướ ự ả ộ ố th y l c th p. Cho đ n nay, ch a đô th nào có đ c tr m x lýủ ự ấ ế ư ị ươ ạ ử n c th i sinh ho t. Cũng nh h th ng c p n c, h th ng thoátướ ả ạ ư ệ ố ấ ướ ệ ố n c c a các thành ph l n m i ch đáp ng đ c 60% nhu c u,ướ ủ ố ớ ớ ỉ ứ ươ ầ trong khi các đô th khác ph m vi ph c v ch đ t 20 - 25%. Theoị ạ ụ ụ ỉ ạ đánh giá c a các công ty thoát n c, môi tr ng đô th t i các đ aủ ướ ườ ị ạ ị ph ng hi n nay, 50% tuy n c ng đã b h h ng, 30% tuy n c ngươ ệ ế ố ị ư ỏ ế ố cũ b xu ng c p, ch kho ng 20% tuy n c ng m i xây d ng là cònị ố ấ ỉ ả ế ố ớ ự t t.ố 4. Tác đ ngộ 13 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ Hàng hào công công là đòi h i thi t y u c a xã h i loài ng i,ỏ ế ế ủ ộ ườ s thi u h t hàng hóa công c ng mang đ n nhi u tác đ ng tiêu c cự ế ụ ộ ế ề ộ ự đ i v i n n kinh t , xã h i, con ng i… ố ớ ề ế ộ ườ − Đ i v i n n kinh t :ố ớ ề ế s thi u h t hàng hóa công c ng đ c bi tự ế ụ ộ ặ ệ trong lĩnh v c giao thông làm cho l u thông hàng hóa b ng ngự ư ị ư tr gây ra nh ng t n th t to l n cho n n khinh t . Theo báo cáoệ ư ổ ấ ớ ề ế c a ủ Vi n Giao thông v n t i M , khi nghiên c u 85 khu v cệ ậ ả ỹ ứ ự trong n c năm 2003 thì t ng t n th t do t c ngh n giao thôngướ ổ ổ ấ ắ ẽ gây ra đã lên đ n kho ng 63 t USD v i h n 3,7 t gi ch m trế ả ỷ ớ ơ ỉ ờ ậ ễ và 2,3 t ga-lông nhiên li u hao phí do t c ngh n. Ngoài ra, nhỉ ệ ắ ẽ ả h ng c a vi c giao hàng không đúng h n, l các cu c h p vàưở ủ ệ ạ ỡ ộ ọ các tác đ ng khác còn ch a đ c tính đ n.ộ ư ươ ế − Đ i v i xã h i, con ng i:ố ớ ộ ườ  S thi u h t hàng hóa và các d ch v công c ng ki n ch tự ế ụ ị ụ ộ ế ấ l ng cu c s ng con ng i b gi m sút: Thi u tr ng h c,ươ ộ ố ườ ị ả ế ườ ọ nhi u h c sinh mi n núi không đ c đ n tr ng, trình đề ọ ề ươ ế ườ ộ h c v n th p. Thi u c s y tê, d n đ n s c kh e ng i dânọ ấ ấ ế ơ ở ẫ ế ứ ỏ ườ không đ c chăm sóc đ y đ …kìm hãm s phát tri n c a xãươ ầ ủ ự ể ủ h i.ộ  Thi u hàng hóa công c ng còn tác đ ng tr c ti p đ n s cế ộ ộ ự ế ế ứ kh e con ng i: ỏ ườ Các nhà khoa h c thu c Trung tâm Qu c giaọ ộ ố v môi tr ng và s c kh e Neuherberg (Đ c) kh ng đ nh:ề ườ ứ ỏ ứ ẳ ị nh ng ng i th ng xuyên b k t xe có nguy c m c b như ườ ườ ị ẹ ơ ắ ệ tim cao g p 3 l n nh ng ng i ch a h ch u đ ng c nh này.ấ ầ ư ườ ư ề ị ự ả C 12 ng i b b nh tim thì có 1 tr ng h p liên quan đ nứ ườ ị ệ ườ ơ ế giao thông! các vùng ch a có h th ng cung c p n cỞ ư ệ ố ấ ướ s ch, ng i dân s d ng các ngu n n c t nhiên không rõạ ườ ử ụ ồ ướ ự ch t l ng d phát sinh và lây lan d ch b nh…ấ ươ ễ ị ệ IV. Chu Kỳ Kinh Doanh (Business Cycles) 1. Khái ni m:ệ Chu kỳ kinh doanh (hay chu kỳ kinh t ) là các bi n đ ngế ế ộ tái di n nh ng không ph i đ nh kỳ trong công vi c kinh doanh chungễ ư ả ị ệ và trong các ho t đ ng kinh t c a 1 qu c gia trong nh ng kho ngạ ộ ế ủ ố ư ả th i gian nhi u năm. Hay nói cách khác ờ ề Chu kỳ kinh doanh, là s bi nự ế đ ng c a ộ ủ GDP th c t theo trình t ba pha l n l t là suy thoái, ph cự ế ự ầ ươ ụ h i và h ng th nh (bùng n ).ồ ư ị ổ Ng i ta th ng bi u di n các chu kỳ kinh doanh b ng s giaoườ ườ ể ễ ằ ự đ ng c a GDP th c t xung quanh xu h ng tăng tr ng c a nó.ộ ủ ự ế ướ ưở ủ 14 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ Các pha c a chu kỳ kinh doanhủ 15 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ − Suy th oái : là pha trong đó GDP th c t gi m đi. ự ế ả Ở Mỹ và Nh tậ B nả , ng i ta quy đ nh r ng, khi t c đ tăng tr ng ườ ị ằ ố ộ ưở GDP th c tự ế mang giá tr âm su t hai quý liên ti p thì m i g i là suy thoái.ị ố ế ớ ọ − Ph c h i:ụ ồ là pha trong đó GDP th c t tăng tr l i b ng m cự ế ở ạ ằ ứ ngay tr c suy thoái. Đi m ngo t gi a hai pha này là đáy c a chuướ ể ặ ư ủ kỳ kinh t .ế − H ng th nh:ư ị Khi GDP th c t ti p t c tăng và b t đ u l n h nự ế ế ụ ắ ầ ớ ơ m c ngay tr c lúc suy thoái, n n kinh t đang pha h ng th nhứ ướ ề ế ở ư ị (hay còn g i là pha bùng n ). K t thúc pha h ng th nh l i b t đ uọ ổ ế ư ị ạ ắ ầ pha suy thoái m i. Đi m ngo t t pha h ng th nh sang pha suyớ ể ặ ừ ư ị thoái m i g i là đ nh c a chu kỳ kinh t .ớ ọ ỉ ủ ế Tr c đây, m t chu kỳ kinh doanh th ng đ c cho là có b nướ ộ ườ ươ ố pha l n l t là ầ ươ suy thoái, kh ng ho ngủ ả , ph c h i và h ng th nh. Tuyụ ồ ư ị nhiên, trong n n kinh t hi n đ i, kh ng ho ng theo nghĩa kinh tề ế ệ ạ ủ ả ế tiêu đi u, ề th t nghi pấ ệ tràn lan, các nhà máy đóng c a hàng lo t, v.v…ử ạ không x y ra n a. Vì th , toàn b giai đo n ả ư ế ộ ạ GDP gi m đi, t c là giaiả ứ đo n n n kinh t thu h p l i, đ c g i duy nh t là suy thoái. ạ ề ế ẹ ạ ươ ọ ấ Ở Vi tệ Nam cho đ n đ u ế ầ th p niên 1990ậ , trong m t s sách v kinh t cácộ ố ề ế n c t b n ch nghĩa, khi nói v chu kỳ kinh t th ng g i tên b nướ ư ả ủ ề ế ườ ọ ố pha này là kh ng ho ng, tiêu đi u, ph c h i và h ng th nh. Nayủ ả ề ụ ồ ư ị không còn th y cách g i này n a.ấ ọ ư 2. Nguyên nhân phát sinh 16 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ Cho đ n nay v n ch a có m t s th ng nh t chung v nguyênế ẫ ư ộ ự ố ấ ề nhân gây ra chu kỳ kinh t ế kỳ gi a các tr ng phái ư ườ kinh t h c vĩ môế ọ . Có th chia thành hai nhóm:ể − Chu kỳ kinh doanh là do nh ng bi n đ ng bên ngoài h th ngư ế ộ ệ ố kinh t gây ra (chi n tranh, b u c chính tri, kh ng ho ng giáế ế ầ ử ủ ả xăng d u, phát hi n ra ngu n tài nguyên m i, nh ng thành t uầ ệ ồ ớ ư ự khoa h c công ngh …)ọ ệ − Chu kỳ kinh doanh là do nh ng bi n đ ng c ch bên trong c aư ế ộ ơ ế ủ h th ng kinh t gây ra (Theo cách ti p c n này thì: m i s mệ ố ế ế ậ ọ ự ở r ng đ u nuôi d ng s suy thoái và thu h p; m i s thu h pộ ề ưỡ ự ẹ ọ ụ ẹ đ u nuôi d ng s h i sinh và m r ng – theo m t chu i l p điề ưỡ ụ ồ ở ộ ộ ỗ ặ l p l i g n nh theo quy lu t.ặ ạ ầ ư ậ  M t s lý thuy t gi i thích v chu kỳ kinh doanh tiêu bi u: ộ ố ế ả ề ể − Ch nghĩa Keynesủ : chu kỳ kinh t hình thành do ế th tr ngị ườ không hoàn h oả , khi n cho ế t ng c uổ ầ bi n đ ng mà thành.ế ộ − Ch ủ n ghĩa Kinh T T Do M iế ự ớ : có chu kỳ là do s can thi pự ệ c a chính ph ho c do nh ng ủ ủ ặ ư cú s c cungố ngoài d tính. ự 17 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ − Lý thuy t ti n t :ế ề ệ cho r ng chu kỳ kinh t là do s m r ngằ ế ự ở ộ hay th t ch t c a ắ ặ ủ chính sách ti n tề ệ và tín d ngụ . Đ i di n tiêuạ ệ bi u c a lý thuy t này là ể ủ ế nhà kinh t h cế ọ đo t ạ gi i Nobelả kinh t năm ế 1976, ng i đ ng đ u ườ ứ ầ tr ng phái Chicagoườ Milton Friedman. Lý thuy t này t ra phù h p v i cu c suyế ỏ ơ ớ ộ thoái c a ủ kinh t Hoa Kỳế 1981-1982 khi C c D tr Liênụ ự ư bang tăng lãi su t danh nghĩa t i 18% đ ch ng ấ ớ ể ố l m phátạ . − Mô hình gia t c - s nhân:ố ố do Paul Samuelson đ a ra, mô hìnhư này cho r ng các bi n đ ng ằ ế ộ ngo i sinhạ đ c lan truy n theoươ ề c ch s nhân k t h p v i s ơ ế ố ế ơ ớ ự gia t cố trong đ u tầ ư t o raạ nh ng dao đ ng có tính chu kỳ c a ư ộ ủ GDP. − Lý thuy t chính tr :ế ị đ i di n là các ạ ệ nhà kinh t h cế ọ William Nordhaus, Michał Kalecki,... Lý thuy t này quy cho các chínhế tr gia là nguyên nhân gây ra chu kỳ kinh t vì h h ng cácị ế ọ ướ chính sách tài khóa và ti n t đ có th th ng c .ề ệ ể ể ắ ử − Lý thuy t chu kỳ kinh doanh cân b ng:ế ằ v i nh ng đ i di nớ ư ạ ệ nh ư Robert Lucas, Jr., Robert Barro, Thomas Sargent...phát bi u r ng nh ng nh n th c sai l m v s v n đ ng c a ể ằ ư ậ ứ ầ ề ự ậ ộ ủ giá cả, ti n l ng đã khi n cho cung v lao đ ng quá nhi u ho cề ươ ế ề ộ ề ặ quá ít d n đ n các chu kỳ c a ẫ ế ủ s n l ngả ươ và vi c làmệ . M tộ trong nh ng phiên b n c a lý thuy t này là t l ư ả ủ ế ỷ ệ th t nghi pấ ệ cao trong suy thoái là do m c l ng th c t c a công nhânứ ươ ự ế ủ cao h n m c cân b ng c a ơ ứ ằ ủ th tr ng lao đ ngị ườ ộ . − Lý thuy t chu kỳ kinh doanh th c t :ế ự ế l p lu n r ng nh ngậ ậ ằ ư bi n đ ng tích c c hay tiêu c c v ế ộ ự ự ề năng su t lao đ ngấ ộ trong 18 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ m t khu v c có th lan t a trong n n kinh t và gây ra nh ngộ ự ể ỏ ề ế ư dao đ ng có tính chu kỳ. Nh ng ng i ng h lý thuy t nàyộ ư ườ ủ ộ ế là nhà kinh t h cế ọ đo t ạ gi i Nobelả năm 2004 Edward Prescott, Charles Prosser,...  Tuy m i lý thuy t trên đây đ u có tính hi n th c nh ngỗ ế ề ệ ự ư không có lý thuy t nào t ra đúng đ n m i lúc m i n i. ế ỏ ắ ở ọ ọ ơ 3. Bi u hi n, tác đ ngể ệ ộ Chu kỳ kinh t là nh ng bi n đ ng không mang tính ế ư ế ộ quy lu tậ . Không có hai chu kỳ kinh t nào hoàn toàn gi ng nhau và cũng ch aế ố ư có công th c hay ph ng pháp nào ứ ươ d báoự chính xác th i gian, th iờ ờ đi m c a các chu kỳ kinh t . Chính vì v y chu kỳ kinh t , đ c bi t làể ủ ế ậ ế ặ ệ pha suy thoái s khi n cho c ẽ ế ả khu v c công c ngự ộ l n ẫ khu v c tự ư nhân g p nhi u khó khăn. ặ ề Khi có suy thoái, s n l ngả ươ gi m sút, ả t l th t nghi pỷ ệ ấ ệ tăng cao, các th tr ngị ườ t ừ hàng hóa d ch vị ụ cho đ n ế th tr ng v nị ườ ố ...thu h p d n đ n nh ng h u qu tiêu c c v kinh t , xã h i.ẹ ẫ ế ư ậ ả ự ề ế ộ − Tiêu dùng gi m m nh, ả ạ hàng t n khoồ c a các lo i ủ ạ hàng hóa lâu b n trong các ề doanh nghi pệ tăng lên ngoài d ki n. Vi c này d nự ế ệ ẫ đ n nhà s n xu t c t gi m ế ả ấ ắ ả s n l ngả ươ kéo theo đ u tầ ư vào trang thi t b , nhà x ng cũng gi m và k t qu là ế ị ưở ả ế ả GDP th c t gi mự ế ả sút. − C u v lao đ ng gi m, đ u tiên là s ngày làm vi c c a ng iầ ề ộ ả ầ ố ệ ủ ườ lao đ ng gi m xu ng ti p theo là hi n t ng c t gi m nhân côngộ ả ố ế ệ ươ ắ ả và t l th t nghi pỷ ệ ấ ệ tăng cao. − Khi s n l ng gi m thì ả ươ ả l m phátạ s ch m l i do giá đ u vào c aẽ ậ ạ ầ ủ s n xu t gi m b i nguyên nhân ả ấ ả ở c uầ sút kém. Giá c d ch v khóả ị ụ gi m nh ng cũng tăng không nhanh trong giai đo n kinh t ả ư ạ ế suy thoái. − L i nhu n c a các doanh nghi p gi m m nh và giá ơ ậ ủ ệ ả ạ ch ng khoánứ th ng gi m theo khi các ườ ả nhà đ u tầ ư c m nh n đ c pha điả ậ ươ xu ng c a chu kỳ kinh doanh. C u v ố ủ ầ ề v nố cũng gi m đi làm choả lãi su tấ gi m xu ng trong th i kỳ suy thoái.ả ố ờ M t tác đ ng khác c a chu kỳ kinh doanh nh h ng l n đ nộ ộ ủ ả ưở ơ ế n n kinh tê là l m phát. Khi l m phát x y ra, đ c bi t là l m phát phiề ạ ạ ả ặ ệ ạ mã hay siêu l m phát s d n đ n s phân phôi lai thu nhâp va cua cai,ạ ẽ ẫ ế ự ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ lam thay đôi c câu kinh tê, thay đôi san l ng va công ăn viêc lam…̀ ̉ ơ ́ ́ ̉ ̉ ươ ̀ ̣ ̀ V. S Gia Tăng Quy n L c Đ c Quy n (Monopoly)ự ề ự ộ ề 1. Khái ni m: ệ Đ c quy n là s t p trung vào tay m t hay m t nhómộ ề ự ậ ộ ộ nh các nhà t b n nh ng u th và nh ng quy n l c kinh t .ỏ ư ả ư ư ế ư ề ự ế 19 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ Trong kinh t h c, đ c quy n là tr ng thái th tr ng ch cóế ọ ộ ề ạ ị ườ ỉ duy nh t m t ng i bán và s n xu t ra s n ph m không có s nấ ộ ườ ả ấ ả ẩ ả ph m thay th g n gũi. Và hi u theo nghĩa h p thì Đ c quy n làẩ ế ầ ể ẹ ộ ề vi c chi m lĩnh th tr ng v i m t lo i hàng hoá ho c d ch v nàoệ ế ị ườ ớ ộ ạ ặ ị ụ đó c a m t công ty. ủ ộ 2. Nguyên nhân − Các quy đ nh c a chính ph :ị ủ ủ khi chính ph ch trao quy n s nủ ỉ ề ả xu t, phân ph i cho m t doanh nghiêp nh tình tr ng đ c quy nấ ố ộ ư ạ ộ ề trong ngành đi n Vi t Nam…ệ ệ − S h u b ng phát minh sáng ch , s h u trí tu :ở ữ ằ ế ở ữ ệ ch ng i n mỉ ườ ắ gi b n quy n m i đ c khai thác, s d ng nh ng phát minh,ư ả ề ớ ươ ử ụ ư sáng ch đó.ế − S h u ng n nguyên li u ch y u:ở ữ ồ ệ ủ ế nh ư Nam Phi đ c s h uươ ở ư nh ng m ư ỏ kim c ngươ chi m ph n l n s n l ng c a th gi i vàế ầ ớ ả ươ ủ ế ớ do đó qu c gia này có v trí g n nh đ ng đ u trên th tr ng kimố ị ầ ư ứ ầ ị ườ c ng.ươ − Do gi m chi phí nh quy mô:ả ờ khi m t doanh nghi p s h u đ cộ ệ ở ư ươ ngu n v n và quy mô l n. Doanh nghi p này có đi u kiên gi mồ ố ơ ệ ề ả giá thành đ n m c th p nh t, khi n các doanh nghi p nh h nế ứ ấ ấ ế ệ ỏ ơ không th c nh tranh đ c, bu c ph i r i kh i ngành.ể ạ ươ ộ ả ờ ỏ − Do đ c đi m c a ngành:ặ ể ủ M t s ngành có các y u t đ c bi tộ ố ế ố ặ ệ làm cho chi phí trên m i đ n v s n ph m tăng n u gia tăng m tỗ ơ ị ả ẩ ế ộ quá trình s n xu t. Khi đó m t doanh nghi p nh cung c p s nả ấ ộ ệ ỏ ấ ả ph m là cách s n xu t có hi u qu nh t. Đi u này có th th y ẩ ả ấ ệ ả ấ ề ể ấ ở các ngành d ch v nh s n xu t và phân ph i d ch v , cung c pị ụ ư ả ấ ố ị ụ ấ hàng hóa, giáo d c, y t ...(đ c quy n t nhiên).ụ ế ộ ề ự 3. Tác đ ngộ  Giá cao, s n l ng th p, t n th t vô ích:ả ượ ấ ổ ấ khác v i th tr ngớ ị ườ c nh tranh hoàn h o – n i mà giá và s n l ng ph thu c vàoạ ả ơ ả ươ ụ ộ quan h cung – c u trên th tr ng, trong thi tr ng đ c quy n,ệ ầ ị ườ ườ ộ ề giá bán ph thu c vào s n l ng do doanh nghi p đ c quy nụ ộ ả ươ ệ ộ ề cung c p. Do đó, đ t i đa hoa l i nhuân, doanh nghi p đ cấ ể ố ơ ệ ộ quy n th ng xuyên c t gi m s n l ng m t cách thích h p, đề ườ ắ ả ả ươ ộ ơ ể nâng cao giá c . Xã h i gánh ch u nh ng t n th t vô ích.ả ộ ị ư ổ ấ 20 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ  Ch t l ng hàng hóa không đ m b oấ ượ ả ả : do không có s n ph mả ẩ thay thê nên ng i tiêu dùng ph i ch p nh n s d ng bu c ph iườ ả ấ ậ ử ụ ộ ả s d ng s n ph m đ c quy n du ch t l ng t t hay x u.ử ụ ả ẩ ộ ề ấ ươ ố ấ T p đoàn đi n l c Vi t Nam EVN đã nhi u l n c t đi nậ ệ ự ệ ề ầ ắ ệ đ t ng t mà không báo tr c: trong năm 2007 khu công nghi pộ ộ ướ ệ Trà Nóc (C n Th ) ch u 275 l n c t đi n đ t xu t, gây thi t haiầ ơ ị ầ ắ ệ ộ ấ ệ n ng n cho n n kinh t . T ngày 16-19/7/2007, t i Đà N ng đaặ ề ề ế ừ ạ ẵ liên t c x y ra m t đi n đ t ng t trên di n r ng, khi n Công tyụ ả ấ ệ ộ ộ ệ ộ ế c p n c Đà N ng b đ ng, không th ho t đ ng liên ti p nhi uấ ướ ẵ ị ộ ể ạ ộ ế ề ngày. Không đi n, không n c sinh ho t, đ i s ng ng i dânệ ướ ạ ờ ố ườ đ o l n, kh n đ n.T i Khu công nghi p Đà N ng, hàng ngànả ộ ố ố ạ ệ ẵ công nhân ph i ngh vi c ho c r i vào tình tr ng có ngày công màả ỉ ệ ặ ơ ạ không có ngày l ng. Vì không có l ch c t đi n c th nên h cươ ị ắ ệ ụ ể ọ ứ đ n công ty, không có đi n thì… ng i ch ho c quay v . Nhế ệ ồ ờ ặ ề ư v y ch t l ng cung c p điên c a EVN là hoàn toàn không đ mậ ấ ươ ấ ủ ả b o, nh ng do đ c quy n, không xài đi n c a EVN thì ng i danả ư ộ ề ệ ủ ườ cũng ch ng bi t xài đi n đâu!ẳ ế ệ ở  Trì tr đ i m i: ệ ổ ớ khi không có đ i th c nh tranh, doanh nghi p số ủ ạ ệ ẽ không có đ ng c đ i m i, c i ti n k thu t, nâng cao năngộ ơ ổ ớ ả ế ỹ ậ su t…kìm hãm s phát tri n c a xã h i.ấ ự ể ủ ộ Q D MC PCT QCT MR PĐQ Q ĐQ A B C $/ Q Tổn th t xã h iấ ộ S n l ng và giá c trong th tr ng c nh tranh ả ượ ả ị ườ ạ (CT) và th tr ng đ c quy n (ĐQ)ị ườ ộ ề 21 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ VI. Thông Tin Th Tr ng L ch L c (In completeị ườ ệ ạ ướ Information) & Nh ng Suy Thoái Đ o Đ cữ ạ ứ 1. Khái ni m: ệ  Thông tin th tr ng l ch l c:ị ườ ệ ạ trong kinh t , thông tin không hoànế h o (hay còn g i là thông tin không đ i x ng)ả ọ ố ứ x y ra khi m t bênả ộ đ giao d ch có nhi u h n ho c t t h n thông tin h n bên kia.ể ị ề ơ ặ ố ơ ơ Ví d : trong linh v c y tê ng i ban thuôc va bac si co nhiêuụ ̃ ự ́ ườ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ thông tin vê thi tr ng thuôc h n bênh nhân. Con trong̀ ̣ ườ ́ ơ ̣ ̀ linh v c kinh doanh bao hiêm, thi ng i mua bao hiêm sẽ ự ̉ ̉ ̀ ườ ̉ ̉ ̃ biêt tr c tinh huông se xay ra v i minh h n la ng i ban.́ ướ ̀ ́ ̃ ̉ ớ ̀ ơ ̀ ườ ́ V n t n t i tr ng h p ng i mua n m đ c nhi u thông tinẫ ồ ạ ườ ơ ườ ắ ươ ề h n ng i bán, nh ng tr ng h p đó th ng không chi m tơ ườ ư ườ ơ ườ ế ỷ tr ng l n và gây nguy h i nhi u cho xã h i nh tr ng h pọ ớ ạ ề ộ ư ườ ơ ng c l i.ươ ạ  Suy thoái đ o đ c trong n n kinh t th tr ng:ạ ứ ề ế ị ườ Tinh tang l ng̀ ̣ ườ gat, l a đao, bôi tin, san xuât hang gia, hang kem chât l ng đăc̣ ừ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ươ ̣ biêt la trong linh v c san xuât thuôc, th c phâm…̣ ̀ ̃ ự ̉ ́ ́ ự ̉ 2. Nguyên nhân  Thông tin th tr ng l ch l c:ị ườ ệ ạ − L i nhu n doanh nghi p s gi m n u công nhân bi t chínhơ ậ ệ ẽ ả ế ế xác m c đ nguy hi m c a công viêc hay ng i tiêu dùng cóứ ộ ể ủ ườ đ c đ y đ đ nguy h i trong s n ph m c a h . Đi u nàyươ ầ ủ ộ ạ ả ẩ ủ ọ ề trái v i m c tiêu hóa l i nhu n c a mình, nên doanh nghi pớ ụ ơ ậ ủ ệ th ng không cung c p đ thông tin cho khách hàng.ườ ấ ủ 22 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ − Chi phí cho vi c thu th p và ki m tra thông tin là r t l n: doệ ậ ể ấ ớ doanh nghi p c tình che d u ki m khuy t trong s n ph mệ ố ấ ế ế ả ẩ nên vi c thu th p đ c đ y đ thông tin v s n ph m là r tệ ậ ươ ầ ủ ề ả ẩ ấ khó khăn. Bên c nh đó, dù đã có đ c thông tin v s n ph mạ ươ ề ả ẩ thì vi c ki m tra đ an toàn c a s n ph m cũng đòi h i chiệ ể ộ ủ ả ẩ ỏ phí r t l n. Tiêu bi u nh chi phí cho 1 l n xét nghiêm đúngấ ớ ể ư ầ chu n v n ng đ ch t đ c h i trong th c ph m lên đ nẩ ề ồ ộ ấ ộ ạ ự ẩ ế 70USD/l n.ầ  Suy thoái đ o đ c:ạ ứ v i m c tiên t i đa hóa l i nhu n, nhi u cáớ ụ ố ơ ậ ề nhân, t ch c trong xã h i đã b t ch p m i hành vi, k c cácổ ứ ộ ấ ấ ọ ể ả hành vi xâm ph m đao đ c nh m thu đ c l i nhu n cao nh t.ạ ứ ằ ươ ơ ậ ấ Tình trang này kéo dài và phát tán r ng rài làm cho đ o đ c xã h iộ ạ ứ ộ suy thoái l n.ớ 3. Bi u hi nể ệ  Suy thoái đ o đ c:ạ ứ đi n hình nh t là trong lĩnh v c thu c và th cể ấ ự ố ự ph m.ẩ − V d c ph m:ề ượ ẩ T ch c Y t Th gi i (WHO) th ng kê,ổ ứ ế ế ớ ố thu c gi chi m 7% - 15% các n c phát tri n, và đ n 25%ố ả ế ở ướ ể ế th tr ng d c ph m các n c đang phát tri n.ị ườ ươ ẩ ở ướ ể Theo báo cáo c a Interpol, s l ng m u thủ ố ươ ẫ u c gi phátố ả hi n t i Vi t Nam ệ ạ ệ lên đén 406 m uẫ . Đ ng th haiứ ứ trong khu v c Đông Nam Áự , sau Lào v i 447 m u. Campuchia có 271ớ ẫ m u, còn Thái Lan là 173 m u. Thu c gi đ c s n xu tẫ ẫ ố ả ươ ả ấ b ng công ngh cao, bao bì s n ph m r t gi ng thu c th tằ ệ ả ẩ ấ ố ố ậ 0 QQ’ P P’ S D D’Thi u thông tin nguy h iế ạ Đ thông tin nguy ủ h iạ Giá c và s n l ng khi khách hàng ả ả ượ đ thông tin v đ nguy h i c a s n ủ ề ộ ạ ủ ả S n l ngả ươ 23 Giá Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ ho c do hàng kém ch t l ng t n c ngoài đ a v Vi tặ ấ ươ ừ ướ ư ề ệ Nam s a l i h n dùngử ạ ạ − V th c ph m: ề ự ẩ hàm l ng đ c t trong th c ph m ngàyươ ộ ố ự ẩ càng cao và đa d ng.ạ N i b t nh t g y đây là v viêc s a Trung Qu c b phátổ ậ ấ ầ ụ ư ố ị hi n có ch a melamine – ch t gây s i th nệ ứ ấ ỏ ậ . Hãng tin Tân Hoa Xã cho bi t trong t ng s 491 nhãn s a b t tr em c a 109ế ổ ố ư ộ ẻ ủ công ty Trung Qu c đ c ki m tra, có t i 69 nhãn có ch aố ươ ể ớ ứ ch t melamineấ Trong tháng 10/2009 B Y t Malaysia v a ban hànhộ ế ừ l nh c m 16 nhãn hi u trái cây s y khô nh p t Trung Qu cệ ấ ệ ấ ậ ừ ố Đ i l c, đ o Đài Loan và m t s n c châu Á khác do có dạ ụ ả ộ ố ướ ư l ng chì v t m c cho phép t i 15 l n.ươ ươ ứ ớ ầ Vi t Nam, trong 6 tháng đ u năm 2007Ở ệ ầ  C quan B o v th c v t (BVTV) đã ki m tra 865ơ ả ệ ự ậ ể h nông dân s d ng thu c BVTV trên rau, chè. Cóộ ử ụ ố 111 h s d ng thu c sai quy đ nh, 32 h không đ mộ ử ụ ố ị ộ ả b o th i gian cách ly, 17 h s d ng thu c h n chả ờ ộ ử ụ ố ạ ế dùng cho rau, 8 h dùng thu c c m... ộ ố ấ  T i các ch đ u m i, qua ki m tra 2.069 m u rau, đãạ ơ ầ ố ể ẫ có 71 m u có hàm l ng ch t đ c h i v t m c choẫ ươ ấ ộ ạ ươ ứ phép. Đ c bi t, t i các c a hàng rau an toàn, siêu th ,ặ ệ ạ ử ị c s ch bi n cũng có không ít s m u mang dơ ở ế ế ố ẫ ư l ng ch t đ c h i v t m c cho phép: 65 m u bươ ấ ộ ạ ươ ứ ẫ ị nhi m trên 905 m u ki m tra, chi m t l 7,18%.ễ ẫ ể ế ỉ ệ Đi u đáng nói là hi n các đ a ph ng ch y u v nề ệ ị ươ ủ ế ẫ còn s d ng ph ng pháp test nhanh, ch phát hi n 2ử ụ ươ ỉ ệ nhóm carbamate và lân h u c , còn nhi u nhóm đ cư ơ ề ộ h i khác g c thu ngân, clo... không phát hi n đ c. ạ ố ỷ ệ ươ  s n ph m đ ng v t, theo báo cáo c a C c Thú y,Ở ả ẩ ộ ậ ủ ụ nhi u m u xét nghi m t i các lò gi t m không đ tề ẫ ệ ạ ế ổ ạ ch tiêu v E.coli, S.aureus, Samonella (các lo iỉ ề ạ khu n gây h i), trong đó có c các lò gi t m t pẩ ạ ả ế ổ ậ trung. Có 57/90 m u không đ t tiêu chu n v khu n,ẫ ạ ẩ ề ẩ 21/90 m u không đ t các ch tiêu t n d kháng sinh,ẫ ạ ỉ ồ ư kim lo i n ng và hoá ch t BVTV.ạ ặ ấ  V thông tin th tr ng l ch l c:ể ị ườ ệ ạ Nh ng s vi c trên cũng đãư ự ệ minh ch ng rõ ràng cho vi c ng i tiêu cùng thi u thông tin tr mứ ệ ườ ế ầ tr ng v s n ph m. H u h t ng i tiêu dùng không bi t phânọ ề ả ẩ ầ ế ườ ế 24 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ bi t hàng th t, hàng gi . T o đi u ki n cho các hành vi suy thoáiệ ậ ả ạ ề ệ đ o đ c duy trì và phát tri n.ạ ứ ể 4. Tác đ ngộ S suy thoái đ o đ c cùng v i tình tr ng thông tin th tr ng l chự ạ ứ ớ ạ ị ườ ệ l c đã gây t n h i to l n cho n n kinh t , con ng i, xã hôi…ạ ổ ạ ớ ề ế ườ  Đ i v i n n kinh t :ố ớ ề ế các hành vi kinh t ngoài pháp lu t nhế ậ ư buôn l u, l a g t, s n xu t hàng gi , hàng kém ch t…gây khóậ ừ ạ ả ấ ả ấ khăn cho nhà n c trong qu n lý n n kinh t , ho ch đ nh cácướ ả ề ế ạ ị chính sách kinh t vĩ mô. Đ ng th i làm m t uy tín c a n n kinhế ồ ờ ấ ủ ề t , đem đ n nh ng t n th t n ng n .ế ế ư ổ ấ ặ ề Theo nhà phân tích Lao Bing thu c công ty t v n Mentalộ ư ấ Marketing Dairy Consulting có tr s t i Th ng H i, trongụ ở ạ ươ ả tháng 9/08 doanh s bán ra c a các công ty có s n ph m có ch aố ủ ả ẩ ứ melamine đã gi m 60-70% so v i cùng năm 2007. Doanh thu cả ớ ả năm c a ngành công nghi p s a có th s th p h n 20% so v iủ ệ ư ể ẽ ấ ơ ớ 160 t NDT (23,5 t USD) c a năm 2007. Kho ng 3 tri u nhânỷ ỷ ủ ả ệ công, là nh ng ng i làm ra 80% s n l ng s a c a Trung Qu c,ư ườ ả ươ ư ủ ố b nh h ng. Nhi u th tr ng l n đóng c a hoàn hoàn đ i v iị ả ưở ề ị ườ ớ ủ ố ớ các s n ph m s a c a Trung Qu c.ả ả ư ủ ố  V i s c kh e con ng i:ớ ứ ỏ ườ khi ch t l ng hàng hoa gi m sút, thìấ ươ ả ng i tiêu dùng là ng i tr c ti p lãnh nh n h u qu đ u tiên,ườ ườ ự ế ậ ậ ả ầ không ch v chi phí mà quan tr ng nh t là tác h i đ n s c kh eỉ ề ọ ấ ạ ế ư ỏ và tinh th m.ầ Do u ng ph i s a có ch a melamine, tính riêng Trungố ả ư ứ ở Qu c đã có 4 tr em b t vong cùng v i 54.000 tr em khác m cố ẻ ị ử ớ ẻ ắ b nh.ệ Các nhà nghiên c u cho bi t, v i nh ng tr em ăn ph i s nứ ế ớ ư ẻ ả ả ph n trái cây x y khô nhi m đ c chì c a Trung Qu c tẩ ấ ễ ộ ủ ố l m cỷ ệ ắ b nh não do nhi m đ c chì là 50%; t l di ch ng th n kinh làệ ở ễ ộ ỷ ệ ứ ầ 30%. Có nh ng tr không có tri u ch ng lâm sàng c a nhi m đ cư ẻ ệ ứ ủ ễ ộ chì nh ng sau đó v n b di ch ng th n kinh.ư ẫ ị ứ ầ Vi t Nam, theo B Y t , hàng năm VN có 200.000 ng iỞ ệ ộ ế ườ b ung th , trong đó có 150.000 ng i ch t. Kho ng 35% trong sị ư ườ ế ả ố b nh nhân ung th do nguyên nhân s d ng th c ph m đ c h i.ệ ư ử ụ ự ẩ ộ ạ  Đ i v i xã h i:ố ớ ộ s thi u thông tin cùng các hành vi suy thoái đ oự ế ạ đ c gây m t tr t t xã h i, nhân dân m t lòng tin, m t đoàn k tứ ấ ậ ự ộ ấ ấ ế dân t c…xã h i b t n.ộ ộ ấ ổ B. GI I PHÁP C A CHÍNH PHẢ Ủ Ủ 1. V i Tác Đ ng Ngo i Vi (Externalities)ớ ộ ạ 25 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ  Hoàn ch nh các b lu t v tác đ ng ngo i vi c a doanh nghi pỉ ộ ậ ề ộ ạ ủ ệ − Thi t l p các tiêu chu n v h th ng x lý ch t th i, các t lế ậ ẩ ề ệ ố ử ấ ả ỷ ệ ch t đ c h i t i đa cho phép trong ch t th i c a doanhấ ộ ạ ố ấ ả ủ nghi p…ệ − Quy đinh quyên s h u tai san đôi v i cac tai nguyên nguôn l c̣ ̀ ở ư ̀ ̉ ́ ớ ́ ̀ ̀ ự đ c s dung chung, tránh tình tr ng “cha chung không aiươ ử ̣ ạ khóc”! − Đanh thuê vao cac nha may xi nghiêp vao môi san phâm đâu rá ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ̉ ̉ ̀ cua hang gây ô nhiêm băng chi phi ngoai biên tai m c san l ng̉ ̃ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ứ ̉ ươ tôi u cua xa hôi, khi đo chinh phu se thu đ c khoan thuê bănǵ ư ̉ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ̃ ươ ̉ ́ ̀ t*Q, dùng nó đ bu đăp tôn thât xa hôi do các tác đ ng ngo i viể ̀ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ộ ạ gây ra. − Th òng xuyên ki m tra, giám sát vi c th c hi n các tiêu chu nư ể ệ ự ệ ẩ này c a doanh nghi pủ ệ − Nghiêm kh c tr ng ph t các doanh nghi p vi ph m. S dĩắ ừ ạ ệ ạ ở tr c đây các doanh nghi p th v i vi c gi i quy t các tácướ ệ ơ ớ ệ ả ế đ ng tiêu c c là vì h không ph i tr chi phí cho nh ng t nộ ự ọ ả ả ư ổ th t mà chúng gây ra. Do đó c n nghiêm kh c bu c các doanhấ ầ ắ ộ nghi p ch u trách nhiêm v hành vi c a mình, hay nói cách khácệ ị ề ủ là đánh th ng vào l i nhu n c a doanh nghi p.ẳ ơ ậ ủ ệ  Tăng c ng tr c p, giúp đ các doanh nghi p trong gi i quy tườ ợ ấ ỡ ệ ả ế tác đ ng ngo i vi tiêu c c.ộ ạ ự Th c t cho th y, các bi n pháp x lý ch t th i, khôi ph c tàiự ế ấ ệ ử ấ ả ụ nguyên… đòi h i chi phí r t l n khi n nhi u doanh nghi p khôngỏ ấ ớ ế ề ệ có kh năng th hi n. Do đó c n có s h tr t phía nhà n cả ự ệ ầ ự ỗ ơ ừ ướ nh t là trong khía c nh thi t b công ngh .ấ ạ ế ị ệ  Nâng cao nh n th c c a các doanh nghi p, cá nhân v b o vậ ứ ủ ệ ề ả ệ tài nguyên môi tr ng, l i ích xã h i. Bi n nh n th c thànhườ ợ ộ ế ậ ứ hành đ ng c th . ộ ụ ể − Phát huy t i đa vai trò c a các ph ng ti n truy n thông trongố ủ ươ ệ ề vi c ph c p nh ng tác h i to l n c a các tác đ ng ngo i việ ổ ậ ư ạ ớ ủ ộ ạ tiêu c c đ i v i tài nguyên môi tr ng, l i ích xà h i đ n cácự ố ớ ườ ơ ộ ế doanh nghi p và t ng cá nhân.ệ ừ − Đ a n i dung này vào giáo d c các c p h c, đào t o m t thêư ộ ụ ở ấ ọ ạ ộ h công dân có ý th c sâu s c…ệ ứ ắ  Xây d ng k ho ch chi n l c, phát tri n b n v ngự ế ạ ế ượ ể ề ữ − Găn li n b o v môi tr ng, l i ích xã h i v i vi c ho chề ả ệ ườ ơ ộ ớ ệ ạ đ nh chính sách kinh t .ị ế 26 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ − Xây d ng và hoàn thi n c s nghiên c u khoa h c h n chự ệ ơ ở ứ ọ ạ ế tác đ ng ngo i vi c a n n kinh t th tr ng. Đào t o cácộ ạ ủ ề ế ị ườ ạ chuyên gia đ s c gi i quy t các v n đ th c tiên n c ta.ủ ứ ả ế ấ ề ự ở ướ − Chú tr ng các bi n pháp công ngh . Đ nh h ng xây d ng cácọ ệ ệ ị ướ ự ngành công nghi p môi tr ngệ ườ  Tăng c ng h p tác qu c t b o v môi tr ng và con ng iườ ợ ố ế ả ệ ườ ườ tr c các tác đ ng tiêu c c, h c h i kinh nghi m t các n cướ ộ ự ọ ỏ ệ ừ ướ b n.ạ 2. V i S Phân Hóa Giàu – Nghèoớ ự − Xóa đói gi m nghèo, h tr ng i nghèo, đăc bi t là các đ iả ỗ ỏ ườ ệ ố t ng chính sách xã h i, các nhóm b thi t h i.ươ ộ ị ệ ạ − Khuy n khích s v t tr i, làm giàu chính đáng, góp ph n t oế ự ươ ộ ầ ạ l c đ y cho s tăng tr ng kinh t , ch ng tham nhũng.ự ẩ ự ưở ế ố − Hoàn thi n môi tr ng pháp lý và th ch , nghiêm kh c tr ngệ ườ ể ế ắ ừ tr nh ng hành vi làm giàu phi pháp, tham nhũng.ị ư − Hoàn thi n h th ng các chính sách xã h i, b o hi m xã h i,ệ ệ ố ộ ả ể ộ ho t đ ng t thi n…Làm cho lĩnh v c này tr thành 1 thạ ộ ừ ệ ự ở ứ “đ m đ ”cho các tr ng h p b sa sút đ t ng t b i các cú s cệ ỡ ườ ơ ị ộ ộ ở ố th tr ng.ị ườ − Chính sách thu và các bi n pháp ki m soát h p lý góp ph nế ệ ể ơ ầ đi u ch nh thu nhâp, phân b s d ng ngân sách cho các m cề ỉ ố ử ụ ụ tiêu xã h i, phát tri n con ng i, gi m b t nh ng khác bi tộ ể ườ ả ớ ư ệ (b t bình đ ng xã h i) quá l n gi a các vùng mi n, các nhómấ ẳ ộ ớ ư ề dân c .ư 3. Chu Kỳ Kinh Doanh (Business Cycles) Ngày nay, quan sát các chu kỳ kinh t các n n kinh t côngế ở ề ế nghi p phát tri n, ng i ta phát hi n ra hi n t ng pha suy thoáiệ ể ườ ệ ệ ươ càng ngày càng ng n v th i gian và nh v m c đ thu h p c aắ ề ờ ẹ ề ứ ộ ẹ ủ GDP th c t . M t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng là chính phự ế ộ ư ọ ủ đã hi u bi t và v n d ng t t h n nh ng hi u bi t v kinh t vĩ mô.ể ế ậ ụ ố ơ ư ể ế ề ế B ng cách k t h p gi a chính sách tài khóa và chính sách ti n t , nhàằ ế ơ ư ề ệ n c có th ngăn ch n m t cu c suy thoái bi n thành kh ng ho ngướ ể ặ ộ ộ ế ủ ả − Khi n n kinh t thu h p, suy thoái thì s d ng các ề ế ẹ ử ụ chính sách tài chính và chính sách ti n tề ệ m r ng: Tăng chi tiêu mua hàng hóaở ộ và d ch v c a chính ph , gi m thu , tăng l ng cung ti n…ị ụ ủ ủ ả ế ươ ề − Khi n n kinh t trong tình tr ng l m phát thì s d ng các chínhề ế ạ ạ ử ụ sách tài chinh và ti n t m r ng th t ch t: Gi m chi tiêu muaề ệ ở ộ ắ ặ ả hàng hóa và d ch v c a chính ph , tăng thu , gi m l ng cungị ụ ủ ủ ế ả ươ ti n…ề 27 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ  Ngoài ra, chính ph còn c n s d ng các nhân t n đ nh t đ ngủ ầ ử ụ ố ổ ị ự ộ nh thu thu nhâp, tr c p th t nghiêp, chính sách giá c , chínhư ế ơ ấ ấ ả sách lãi c ph n công ty…Chúng là gi m b t nh ng cú s c l mổ ầ ả ớ ư ố ạ phát và suy thoái b ng cách làm ch m l i s tăng lên hay gi mằ ậ ạ ụ ả xu ng c a thu nh p kh d ng.ố ủ ậ ả ụ 4. V i S Gia Tăng Quy n L c Đ c Quy n (Monopoly)ớ ự ề ự ộ ề − Ban hành lu t ch ng đ c quy n:ậ ố ộ ề ngăn ng a m t s hành vi x uừ ộ ố ấ nh các doanh nghi p c u k t v i nhau đ nâng giá hay h n chư ệ ấ ế ớ ể ạ ế m t s c c u th tr ng nh t đ nh có h i đ n n n kinh t c aộ ố ơ ấ ị ườ ấ ị ạ ế ề ế ủ m t đ t n c. ộ ấ ướ − Đi u ti t nh ng doanh nghi p l nề ế ữ ệ ớ , chi m th ph n r t caoế ị ầ ấ trong kho ng th i gian dài. Nh phán quy t c a tòa án M nămả ờ ư ế ủ ỹ 1911 bu c nhóm công ty Standard Oil ph i tách ra thành 34 côngộ ả ty đ c l p ộ ậ − Thi hành các chính sách khuy n khích c nh tranh:ế ạ khuy nế khích các doanh nghi p phát tri n canh tranh đê ha gia thanh vaệ ể ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ tranh hiên t ng đôc quyên. Đ ng th i phá b các rào c n đ cáć ̣ ươ ̣ ̀ ồ ờ ỏ ả ể doanh nghi p m i d dàng gia nh p ngành.ệ ớ ễ ậ − Kiêm soat gia cả ́ ́ ̉ cua cac hang hoa dich vu do hang đôc quyên cung̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ câp đê buôc hang phai ban m c gia canh tranh. Cân xac đinh môt́ ̉ ̣ ̃ ̉ ́ ở ứ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ m c gia trân thât chinh xac đê không gây ra hiên t ng thiêu hutứ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ươ ́ ̣ hang hoa.̀ ́ − Đanh thuế ́ đê giam b t môt phân l i nhuân do đôc quyên gây rả ̉ ớ ̣ ̀ ơ ̣ ̣ ̀ sao cho không dich chuyên đ ng chi phi biên lên trên nêu không̣ ̉ ườ ́ ́ hang se tiêp tuc giam san l ng va tăng gia.̃ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ươ ̀ ́ 5. V i tình tr ng Thi u Hàng Hóa Công C ng (Public Goods)ớ ạ ế ộ − Chính ph t ch c cung c p hàng hóa công: Khi các gi i pháp thủ ổ ứ ấ ả ị tr ng b th t b i đ i hàng hóa công c ng, đòi h i “bàn tay h uườ ị ấ ạ ố ộ ỏ ư hình” ph i can thi p.ả ệ  T ch c thu và chi tr chi phí cho hàng hóa công c ng.ổ ứ ả ộ  Chính ph cung c p ho c đ u th u đ t nhân th c hi nủ ấ ặ ấ ầ ể ư ự ệ cung c p. ấ  Qu n lý ch t ch vi c cung c p, s d ng, b o trì hàng hóaả ặ ẽ ệ ấ ử ụ ả công c ng.ộ − Áp d ng chính sách thu h p lý trên m i cá nhân s d ng hàngụ ế ơ ọ ử ụ hóa công c ng góp ph n chi tr cho hàng hóa công c ng, đ mộ ầ ả ộ ả b o công b ng xã h i.ả ằ ộ − Tính giá h p lý v i các hàng hóa công c ng có th gi i tr bàngơ ớ ộ ể ả ừ giá. 28 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ − Mi n thu cho các hàng hóa và d ch v công c ng.ễ ế ị ụ ộ − Trích m t ph n ngân sách chi tr cho hàng hóa công c ng, bù đ pộ ầ ả ộ ắ l ng t n th t xã h iươ ổ ấ ộ − Kêu goi, khuy n khích cac doanh nghiêp, cac tô ch c phi chinḥ ế ́ ̣ ́ ̉ ứ ́ phu, cac manh th ng quân đong gop chung tay phat triên hang̉ ́ ̣ ườ ́ ́ ́ ̉ ̀ hoa công công.́ ̣ − Nâng cao ý th c ng i dân trong s d ng và b o v hàng hóaứ ườ ử ụ ả ệ công c ng.ộ 6. V i Thông Tin Th Tr ng L ch L c (In completeớ ị ườ ệ ạ ướ Information) & Nh ng Suy Thoái Đ o Đ cữ ạ ứ − Thi t l p các tiêu chu n ch t l ng và ph bi n r ng rãi đ nế ậ ẩ ấ ươ ổ ế ộ ế nhân dân, đê ng i dân có c s ki n tra, so sánh.ươ ơ ở ể − Chinh phu luôn khuyên khich cac ch ng trinh gi i thiêu chât́ ̉ ́ ́ ́ ươ ̀ ớ ̣ ́ l ng, th ng hiêu đên v i ng i tiêu dung qua bao chi, quangươ ươ ̣ ́ ớ ườ ̀ ́ ́ ̉ cao trên truyên hinh, tiêp thi môt cach chinh xac h u ich cho ng í ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ư ́ ườ tiêu dung, va lam gia3m chi phi kiêm đinh. Bên canh đo chinh phù ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̉ cân ban hanh nh ng quy đinh vê tinh chinh xac trong quang cao,̀ ̀ ̀ ư ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ cung nh chê tai cho nh ng hanh vi vi pham̃ ư ́ ̀ ư ̀ ̣ − Đam bao quyên s h u tri tuê, xây d ng th ng hiêu cho cac san̉ ̉ ̀ ở ư ́ ̣ ự ươ ̣ ́ ̉ phâm phat minh sang chê, x ly nghiêm khăc hanh vi lam hang giả ́ ́ ́ ử ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ hang kem chât l ng̀ ́ ́ ươ − Xây d ng cac c quan tô ch c vê quan ly, co uy tin va trung lâpự ́ ơ ̉ ứ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ th ng xuyên kiêm đinh chât l ng hang hoa. Qua đo ng i tiêuườ ̉ ̣ ́ ươ ̀ ́ ́ ườ dung co thê xac nhân chât l ng va tin t ng vao hang hoa đo.̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ươ ̀ ưở ̀ ̀ ́ ́ − Giáo d c ý th c đ o đ c, tuyên truy n đ n nhân dân tác h i toụ ứ ạ ứ ề ế ạ l n c a các hành vi xâm ph p đ o đ c xã h i.ơ ủ ạ ạ ứ ộ C. KHI M KHUY T N I B T TRONG N N KINH T THẾ Ế Ổ Ậ Ề Ế Ị TR NG VI T NAM.ƯỜ Ệ Trên con đ ng xây d ng và hoàn thi n n n kinh t hàng hóa nhi uườ ự ệ ề ế ề thanh ph n, đ nh h ng xã h i ch nghĩa, Vi t Nam ta đã đ t đ c nhi uầ ị ướ ộ ủ ệ ạ ươ ề thàng t u to l n. Tuy nhiên chúng ta cũng không tránh kh i nh h ng tự ớ ỏ ả ưở ừ các ki m khuy t c a n n kinh t th tr ng. Đ c bi t là hai hi n t ngế ế ủ ề ế ị ườ ặ ệ ệ ươ l m phát do nh h ng c a chu kỳ kinh doanh. Vi c kh c ph c hai tìnhạ ả ưở ủ ệ ắ ụ tr ng này là đòi h i c p bách cho s phát tri n b n v ng c a đ t n c ạ ỏ ấ ự ể ề ư ủ ấ ướ 1. Th c tr ng l m phát Vi t Namự ạ ạ ở ệ 29 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ L m phát trong nh ng năm g n đây liên t c tăng cao, trongạ ư ầ ụ khi tăng tr ng kinh t l i d u hi u suy gi m. L m phát năm 2007ưở ế ạ ấ ệ ả ạ đã m c hai ch s (12,63%), năm 2008 l i ti p t c gia tăng caoở ứ ư ố ạ ế ụ đ n 19.89%. Nh p siêu gia tăng c v kim ng ch tuy t đ i (3.366ế ậ ả ề ạ ệ ố tri u USD so v i 1.933 tri u USD), c v t l nh p siêu so v iệ ớ ệ ả ề ỷ ệ ậ ớ xu t kh u (56,5% so v i 18,2%)...ấ ẩ ớ Năm 2009, lám phát đã có d u hi u quy gi m, tăng tr ngấ ệ ả ưở kinh t đang có nh ng bi n chuyenr t t, nh ng t l l m phát ế ư ế ố ư ỷ ệ ạ ở hàng 2 ch s .ư ố 2. Nguyên nhân l m phát cao n c ta.ạ ở ướ L m phát hi n t i Vi t Nam là s tích h p c a l m phátạ ệ ạ ở ệ ự ơ ủ ạ ti n t , l m phát c u kéo và l m phát chi phí đ y, ba lo i này tácề ệ ạ ầ ạ ẩ ạ đ ng l n nhau làm cho l m phát càng tr nên ph c t p.ộ ẫ ạ ở ứ ạ  L m phát ti n t :ạ ề ệ Do vi c th c thi chính sách chính sách ti n t không nghiêm,ệ ự ề ệ có th ch a phù h p nên vi c phát huy tác d ng c a chính sáchể ư ơ ệ ụ ủ không đ c nh mong mu n. Qu n lý y u kém d n t i l ng cungươ ư ố ả ế ẫ ớ ươ ti n trong l u thông đã v t quá l ng ti n c n có trên th tr ngề ư ươ ươ ề ầ ị ườ nhi u l n do đó d n t i l m phát. Có th k ra các nguyên nhânề ầ ẫ ớ ạ ể ể tr c ti p làm l ng cung ti n tăng lên nh sau:ự ế ươ ề ư 30 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ − Chi tiêu ngân sách ngày càng l n:ớ Chi tiêu ngân sách năm sau cao h n năm tr c do yêu c u phát tri n t xã h i đòi h i cácơ ướ ầ ể ế ộ ỏ đi u ki n h t ng nh đ ng xá, c u c ng, b n c ng, các khuề ệ ạ ầ ư ườ ầ ố ế ả đô th , kh c ph c h u qu c a thiên tai ... Trong đó có nhi u cácị ắ ụ ậ ả ủ ề v vi c tiêu c c, hi u qu chi tiêu ngân sách th p, nhi u côngụ ệ ự ệ ả ấ ề trình kéo dài, t n kém, hi u qu th p. Nh ng kho n chi tiêuố ệ ả ấ ư ả ngân sách này đã đ a m t l ng ti n m t l n ra th tr ng.ư ộ ươ ề ặ ớ ị ườ − Qu n lý ti n m t kém hi u qu : ả ề ặ ệ ả Hi n nay Vi t Nam cóệ ở ệ nhi u đ n v nh Ngân hàng Nhà n c, h th ng các Ngân hàngề ơ ị ư ướ ệ ố th ng m i, các T ch c tín d ng phi ngân hàng, Công ty b oươ ạ ổ ứ ụ ả hi m, ... liên quan t i công tác l u hành ti n t . L ng ti n c nể ớ ư ề ệ ươ ề ầ có (D) đ cân đ i v i hàng hoá không đ ng nh t v i l ng ti nể ố ớ ồ ấ ớ ươ ề m t th c t đang có trên th tr ng. ặ ự ế ị ườ − Ngo i t tăng m nh: ạ ệ ạ Năm 2007 đ u t n c ngoài vào Vi tầ ư ướ ệ Nam tăng cao, ki u h i cũng tăng đáng k , riêng hai kho n nàyề ố ể ả cũng đã g n 30 t USD. V i l ng ti n đó đòi h i ph i cóầ ỷ ớ ươ ề ỏ ả l ng ti n VNĐ l n tung ra th tr ng, làm cho l ng ti n m tươ ề ớ ị ườ ươ ề ặ trên th tr ng tăng lên.ị ườ − S c hút c a th tr ng ch ng khoán:ứ ủ ị ườ ứ Th tr ng ch ngị ườ ứ khoán phát tri n m nh trong th i gian qua đã hút m t l ng ti nể ạ ờ ộ ươ ề l n vào đây. Ngoài l ng ti n nhàn r i trong dân đ c huyớ ươ ề ỗ ươ đ ng, l ng v n b ng ti n còn đ c huy đ ng thông qua vayộ ươ ố ằ ề ươ ộ ngân hàng, rút ti t ki m, bán tài s n (do thay đ i m c tiêu kinhế ệ ả ổ ụ doanh), t các nhà đ u t n c ngoài,.... ừ ầ ư ướ Ngoài ra, m t nguyên nhân quan tr ng khác là tâm lý hoang mangộ ọ c a ng i dân tr c giá c th tr ng tăng cao, đ ng ti n gi m giáủ ườ ướ ả ị ườ ồ ề ả nhanh chóng. Đ b o toàn v n c a mình, các nhà đ u t cũng nhể ả ố ủ ầ ư ư dân chúng đã chuy n sang mua vàng ho c kim lo i quý, đá quý khácể ặ ạ thay vì dùng v n đó kinh doanh ho c g i ti t ki m. Do v y m tố ặ ử ế ệ ậ ộ l ng ti n l n đ c tung vào l u thông đã làm cho l m phát tr mươ ề ớ ươ ư ạ ầ tr ng h n. ọ ơ  L m phát c u kéo:ạ ầ L m phát c u kéo do t c đ phát tri n kinh t cao, quy môạ ầ ố ộ ể ế đ u t l n và dàn tr i, hi u qu đ u t th p, v t quá kh năngầ ư ớ ả ệ ả ầ ư ấ ươ ả đáp ng v tài nguyên ti m năng c a n n kinh t . N n kinh t phátứ ề ề ủ ề ế ề ế tri n nóng khi n cho nhu c u quá l n trong khi kh năng cung ngể ế ầ ớ ả ứ có h n, m t cân đ i này làm giá c tăng liên t c v i t l cao.ạ ấ ố ả ụ ớ ỷ ệ Năm 2006, 2007 n n kinh t Vi t Nam đã r i vào tình tr ngề ế ệ ơ ạ phát tri n nóng. Đi u này th hi n rõ nh t m t cân đ i cao gi aể ề ể ệ ấ ở ấ ố ư cung c u, cung luôn th p h n c u (năng l ng, nhân l c ch tầ ấ ơ ầ ươ ự ấ l ng cao, t c ngh n m ch thông tin liên l c, h t ng quá t i, côngươ ắ ẽ ạ ạ ạ ầ ả 31 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ trình – d án ch m ti n đ ...). Chúng ta đang t p trung m i n l cự ậ ế ộ ậ ọ ỗ ự nh m đ t t l tăng tr ng GDP 8,5 – 9% trong năm 2008, đi u nàyằ ạ ỷ ệ ưở ề s d n t i m t cân đ i cung c u h n n a và s làm l m phát tăngẽ ẫ ớ ấ ố ầ ơ ư ẽ ạ cao h n. ơ  L m phát chi phí đ y:ạ ẩ L m phát chi phí đ y do giá v t t đ u vào tăng. Trong nămạ ẩ ậ ư ầ qua, nhi u lo i nguyên v t li u giá tăng r t cao nh d u m , thanề ạ ậ ệ ấ ư ầ ỏ đá, s t thép, nh a, … Nh ng lo i chi phí tăng lên đó đã tác đ ng t iắ ự ư ạ ộ ớ h u h t các n n kinh t , t o nên chi phí đ u vào r t cao đ i v iầ ế ề ế ạ ầ ấ ố ớ nhi u lo i hàng hoá, d n t i chi phí s n xu t cao, bu c các doanhề ạ ẫ ớ ả ấ ộ nghi p tăng giá bán hàng hoá c a mình. Làn sóng tăng giá này làmệ ủ giá c chung trên th tr ng tăng m nh m , đ y n n kinh t t i l mả ị ườ ạ ẽ ẩ ề ế ớ ạ phát. Năm 2007 và 2008, Vi t Nam giá d u tăng cao tác đ ng t iở ệ ầ ộ ớ h u h t các ngành s n xu t trong n c, d n t i tăng giá bán đ uầ ế ả ấ ướ ẫ ớ ở ầ ra. Trong năm qua, không ngành s n xu t nào trong n c c ng l iả ấ ướ ưỡ ạ đ c xu th này, bao g m c ngành giao thông v n t i, than, khaiươ ế ồ ả ậ ả thác đá, luy n cán thép... s p t i là ngành đi n.ệ ắ ớ ệ L m phát chi phí đ y mang tính toàn c u song m c đ di n raạ ẩ ầ ứ ộ ễ m i n c có khác nhau. Nh ng n n kinh t đang trong th i kỳở ỗ ướ ư ề ế ờ suy gi m s không l m phát, tăng giá d u ch là y u t d n t i tăngả ẽ ạ ầ ỉ ế ố ẫ ớ giá trong n c. Đ i v i nh ng n n kinh t tăng tr ng nóng nhướ ố ớ ư ề ế ưở ư Vi t Nam, Trung Qu c, n Đ , giá d u tăng đã th c s đ y l mệ ố ấ ộ ầ ự ự ẩ ạ phát cao. Do v y, vi c nh p kh u các y u t đ u vào t nh ng n nậ ệ ậ ẩ ế ố ầ ừ ư ề kinh t tăng tr ng nóng cũng bao hàm vi c nh p c nh ng y u tế ưở ệ ậ ả ư ế ố l m phát c a các n n kinh t đó.ạ ủ ề ế 3. Gi i pháp ki m hãm lam phát Vi t Nam ả ề ở ệ  Th c hi n chính sách ti n t ch t ch :ự ệ ề ệ ặ ẽ Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ch đ ng, linh ho t trongướ ệ ủ ộ ạ vi c s d ng các công c chính sách ti n t theo nguyên t c thệ ử ụ ụ ề ệ ắ ị tr ng, ki m soát ch t ch t ng ph ng ti n thanh toán và t ngườ ể ặ ẽ ổ ươ ệ ổ d n tín d ng nh ng ph i b o đ m tính thanh kho n c a n nư ơ ụ ư ả ả ả ả ủ ề kinh t và ho t đ ng c a các ngân hàng, t ch c tín d ng.ế ạ ộ ủ ổ ứ ụ S d ng linh ho t các công c chính sách ti n t đ gi mử ụ ạ ụ ề ệ ể ả d n lãi su t huy đ ng theo h ng th c hi n chính sách lãi su tầ ấ ộ ướ ự ệ ấ th c d ng. Tăng c ng ki m soát và giám sát ch t ch ho tự ươ ườ ể ặ ẽ ạ đ ng c a các ngân hàng th ng m i đ b o đ m vi c tuân thộ ủ ươ ạ ể ả ả ệ ủ 32 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ đúng các quy đ nh v huy đ ng, cho vay và ch t l ng tín d ng.ị ề ộ ấ ươ ụ K p th i phát hi n, x lý các vi ph m theo đúng quy đ nh c aị ờ ệ ử ạ ị ủ pháp lu t đ gi m thi u r i ro trong ho t đ ng ngân hàng.ậ ể ả ể ủ ạ ộ y ban Giám sát tài chính qu c gia s m n đ nh t ch c,Ủ ố ớ ổ ị ổ ứ k p th i ph i h p v i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, B Tàiị ờ ố ơ ớ ướ ệ ộ chính và các c quan liên quan tăng c ng các công c giám sátơ ườ ụ theo c ch th tr ng và thông l qu c t đ ch đ ng c nh báoơ ế ị ườ ệ ố ế ể ủ ộ ả và x lý t t h n nh ng bi n đ ng trên th tr ng tài chính, ti nử ố ơ ư ế ộ ị ườ ề t .ệ  Ki m soát ch t ch , nâng cao hi u qu chi tiêu công:ể ặ ẽ ệ ả Đi u hành chính sách tài khóa theo h ng ti t ki m chi tiêuề ướ ế ệ th ng xuyên, nâng cao hi u qu v n đ u t t ngân sách; ki mườ ệ ả ố ầ ư ừ ể soát ch t ch đ u t c a các ặ ẽ ầ ư ủ doanh nghi pệ nhà n c, nh t là đ uướ ấ ầ t vào các d án không thu c lĩnh v c s n xu t, kinh doanh chínhư ự ộ ự ả ấ c a doanh nghi p; ph n đ u gi m t l thâm h t ngân sách.ủ ệ ấ ấ ả ỷ ệ ụ Th c hi n vi c c t gi m, s p x p l i v n đ u t xây d ngự ệ ệ ắ ả ắ ế ạ ố ầ ư ự c b n trong k ho ch tr c h t là các công trình đ u t kémơ ả ế ạ ướ ế ầ ư hi u qu , các công trình ch a th c s c n thi t, t p trung v nệ ả ư ự ự ầ ế ậ ố cho nh ng công trình s p hoàn thành, nh ng công trình đ u tư ắ ư ầ ư cho s n xu t hàng đ đ y nhanh ti n đ , s m đ a vào s n xu t.ả ấ ể ẩ ế ộ ớ ư ả ấ Rà soát l i và cân đ i ngu n v n thu c ngân sách nhà n c. ạ ố ồ ố ộ ướ Kh n tr ng hoàn ch nh các văn b n v đ u t xây d ng,ẩ ươ ỉ ả ề ầ ư ự k p th i ban hành h ng d n x lý các v ng m c phát sinh đị ờ ướ ẫ ử ướ ắ ể đ y nhanh ti n đ gi i ngân các công trình s m đ a vào khai thácẩ ế ộ ả ớ ư phát huy hi u qu .ệ ả Nghiên c u đ chuy n m t s công trình đ u t t ngu nứ ể ể ộ ố ầ ư ừ ồ v n ngân sách sang hình th c đ u t BOT t ngu n v n trong vàố ứ ầ ư ừ ồ ố ngoài n c ho c bán, chuy n nh ng công trình có kh năng thuướ ặ ể ươ ả h i v n cho doanh nghi p, t nhân khai thác ho c đ u t ti p đồ ố ệ ư ặ ầ ư ế ể nâng cao hi u qu đ u t .ệ ả ầ ư Th c hi n chính sách ti t ki m đ ng b , ch t ch , nghiêmự ệ ế ệ ồ ộ ặ ẽ ng t trong t t c các c p, các ngành, trong toàn b h th ngặ ấ ả ấ ộ ệ ố chính tr . ị  T p trung s c phát tri n s n xu t công nghi p, nông nghi p vàậ ứ ể ả ấ ệ ệ d ch v , b o đ m cân đ i cung c u v hàng hóa:ị ụ ả ả ố ầ ề Ph i h p các đ a ph ng kh c ph c nhanh h u qu c aố ơ ị ươ ắ ụ ậ ả ủ thiên tai và d ch b nh đ đ y m nh s n xu t nông nghi p, t pị ệ ể ẩ ạ ả ấ ệ ậ trung ch đ o phát tri n tr ng rau màu, chăn nuôi, tăng ngu nỉ ạ ể ồ ồ cung th c ph m nh m s m n đ nh giá c l ng th c, th cự ẩ ằ ớ ổ ị ả ươ ự ự ph m, chu n b đ gi ng cho s n xu t v mùaẩ ẩ ị ủ ố ả ấ ụ 33 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ Ch đ o tri n khai vi c tu b các công trình h ch a, đêỉ ạ ể ệ ổ ồ ứ đi u, công trình th y l i nh m ch đ ng đ i phó v i thiên taiề ủ ơ ằ ủ ộ ố ớ trong mùa bão, lũ đ đ m b o an toàn cho s n xu t và đ i s ng.ể ả ả ả ấ ờ ố Tháo g khó khăn, v ng m c v th t c hành chính đỡ ướ ắ ề ủ ụ ể gi i quy t nhanh vi c ti p c n, s d ng v n, đ t đai, m r ngả ế ệ ế ậ ử ụ ố ấ ở ộ th tr ng nh m thúc đ y s n xu t phát tri n. Đ ng th i, chị ườ ằ ẩ ả ấ ể ồ ờ ủ đ ng th c hi n các bi n pháp phù h p tháo g khó khăn do bi nộ ự ệ ệ ơ ỡ ế đ ng giá làm nh h ng đ n s n xu t, kinh doanh c a doanhộ ả ưở ế ả ấ ủ nghi p, tr c h t là giá d toán các công trình đang tri n khai cóệ ướ ế ự ể ngu n v n t ngân sách nhà n c đ s m hoàn thành, đ a vàoồ ố ừ ướ ể ớ ư ho t đ ng.ạ ộ Ki m tra, xem xét các doanh nghi p l n đã c ph n hoá,ể ệ ớ ổ ầ đánh giá hi u qu v n đ u t huy đ ng t th tr ng ch ngệ ả ố ầ ư ộ ừ ị ườ ứ khoán. H n ch các doanh nghi p lo i này chuy n h ng kinhạ ế ệ ạ ể ướ doanh t s n xu t hàng hoá hi n h u sang d ch v , đ c bi t làừ ả ấ ệ ư ị ụ ặ ệ kinh doanh ti n t .ề ệ Ki m gi giá c các m t hàng thi t y u, nh : l ng th c,ề ư ả ặ ế ế ư ươ ự thu c ch a b nh, xăng d u, s t thép, xi măng, phân bón,... Chố ư ệ ầ ắ ủ đ ng đ ra và áp d ng ph ng án kh c ph c tình tr ng thi uộ ề ụ ươ ắ ụ ạ ế đi n và b o đ m đi n cho s n xu t.ệ ả ả ệ ả ấ  Đ y m nh xu t kh u, ki m soát ch t ch nh p kh u, gi mẩ ạ ấ ẩ ể ặ ẽ ậ ẩ ả nh p siêu:ậ Gi m chi phí cho doanh nghi p, góp ph n nâng cao khả ệ ầ ả năng c nh tranh c a hàng xu t kh u Vi t Nam đi đôi v i vi c ápạ ủ ấ ẩ ệ ớ ệ d ng các hàng rào k thu t và các bi n pháp khác phù h p v iụ ỹ ậ ệ ơ ớ các cam k t qu c t c a n c ta đ gi m nh p siêu, k c vi cế ố ế ủ ướ ể ả ậ ể ả ệ tăng thu nh p kh u nh ng m t hàng không thi t y u. Tăngế ậ ẩ ư ặ ế ế c ng các gi i pháp khuy n khích s n xu t trong n c đ thayườ ả ế ả ấ ướ ể th hàng nh p kh uế ậ ẩ Đ m b o ngu n cung l ng th c, th c ph m trên thả ả ồ ươ ự ự ẩ ị tr ng n i đ a, b o đ m an ninh l ng th c và ki m ch s tăngườ ộ ị ả ả ươ ự ề ế ự giá quá m c c a nhóm hàng này. ứ ủ X lý k p th i các ách t c v tín d ng, đáp ng nhu c uử ị ờ ắ ề ụ ứ ầ vay v n h p lý cho xu t kh u.ố ơ ấ ẩ  Tri t đ th c hành ti t ki m trong s n xu t và tiêu dùng:ệ ể ự ế ệ ả ấ Tình tr ng lãng phí trong s n xu t và tiêu dùng v n cònạ ả ấ ẫ di n ra khá ph bi n các c quan, đ n v , trong dân c , ti mễ ổ ế ở ơ ơ ị ư ề năng ti t ki m trong s n xu t và tiêu dùng là r t l n. ế ệ ả ấ ấ ớ Tăng c ng qu n lý s n xu t theo đ nh m c, ki m tra ch tườ ả ả ấ ị ứ ể ặ ch các y u t đ u vào theo đúng quy cách, ph m ch t, ch đ ngẽ ế ố ầ ẩ ấ ủ ộ nghiên c u tìm v t t thay th v i chi phí th p, nh t là đ i v iứ ậ ư ế ớ ấ ấ ố ớ v t t nguyên li u nh p kh u. Hoàn thi n công ngh , đ i m iậ ư ệ ậ ẩ ệ ệ ổ ớ 34 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ công ngh , c i ti n t ch c qu n lý nh m tăng năng su t laoệ ả ế ố ứ ả ằ ấ đ ng. ộ Chính ph kêu g i m i ng i, m i nhà tri t đ ti t ki mủ ọ ọ ườ ọ ệ ể ế ệ tiêu dùng, nh t là nhiên li u, năng l ng.ấ ệ ươ  Tăng c ng công tác qu n lý th tr ng ch ng đ u c buônườ ả ị ườ ố ầ ơ l u và gian l n th ng m i ki m soát vi c ch p hành phápậ ậ ươ ạ ể ệ ấ lu t nhà n c v giá:ậ ướ ề B o đ m cân đ i cung c u hàng hóa; đ ng th i, tăngả ả ố ầ ồ ờ c ng ch đ o th c hi n qu n lý th tr ng, nh t thi t không đườ ỉ ạ ự ệ ả ị ườ ấ ế ể x y ra tình tr ng l m d ng các bi n đ ng v ngu n hàng, giá cả ạ ạ ụ ế ộ ề ồ ả trên th tr ng đ đ u c , nâng giá, nh t là đ i v i các lo i v tị ườ ể ầ ơ ấ ố ớ ạ ậ t quan tr ng nh : xăng, d u, đi n, xi măng, s t, thép, phân bón,ư ọ ư ầ ệ ắ thu c tr sâu và hàng tiêu dùng thi t y u nh : l ng th c, thu cố ừ ế ế ư ươ ự ố ch a b nh,...Ngăn ch n tình tr ng gian l n th ng m i, tr n l uư ệ ặ ạ ậ ươ ạ ố ậ thu và buôn l u qua biên gi i, đ c bi t là buôn l u xăng, d u,ế ậ ớ ặ ệ ậ ầ khoáng s n, l ng th c...ả ươ ự Tri t đ ch p hành các quy đ nh v qu n lý giá, th ngệ ể ấ ị ề ả ườ xuyên ki m tra, giám sát.ể Chính ph yêu c u các hi p h i ngành hàng tham gia tíchủ ầ ệ ộ c c, ng h các ch tr ng và gi i pháp bình n th tr ng, giáự ủ ộ ủ ươ ả ổ ị ườ c .ả  Tăng c ng các bi n pháp h tr n đ nh đ i s ng và s nườ ệ ỗ ợ ổ ị ờ ố ả xu t c a nhân dân, m r ng vi c th c hi n các chính sách anấ ủ ở ộ ệ ự ệ sinh xã h i:ộ Đ y m nh công tác xóa đói, gi m nghèo và gi i quy t vi cẩ ạ ả ả ế ệ làm, h tr b o đ m đ i s ng nhân dân, nh t là vùng nghèo, hỗ ơ ả ả ờ ố ấ ộ nghèo, vùng b thiên tai, ng i lao đ ng có thu nh p th p.ị ườ ộ ậ ấ Tăng c ng các ngu n v n giá r cho Ngân hàng Chínhườ ồ ố ẻ sách Xã h i đ ti p t c th c hi n các ch ng trình tín d ng uộ ể ế ụ ự ệ ươ ụ ư đãi cho các h nghèo và các đ i t ng chính sách.ộ ố ươ Theo dõi, n m ch c di n bi n giá c , đ i s ng nhân dânắ ắ ễ ế ả ờ ố trên đ a bàn, x lý k p th i nh ng v n đ xã h i gây b c xúc;ị ử ị ờ ư ấ ề ộ ứ tăng c ng ki m tra, giám sát và t ch c th c hi n đúng, đ cácườ ể ổ ứ ự ệ ủ chính sách xã h i c a Nhà n c cho các đ i t ng th h ng,ộ ủ ướ ố ươ ụ ưở b o đ m ngu n h tr c a Nhà n c đ n đúng đ i t ng, khôngả ả ồ ỗ ơ ủ ướ ế ố ươ b th t thoát, tham nhũng.ị ấ  Đ y m nh công tác thông tin và tuyên truy n:ẩ ạ ề B Thông tin và Truy n thông t ch c ch đ o công tácộ ề ổ ứ ỉ ạ thông tin tuyên truy n nh m t o s đ ng thu n cao trong t t cề ằ ạ ự ồ ậ ấ ả các c p, các ngành, đ a ph ng, doanh nghi p và trong các t ngấ ị ươ ệ ầ 35 Ki m khuy t c a th tr ng c nh tranh và gi i pháp c a chính phế ế ủ ị ườ ạ ả ủ ủ l p nhân dân đ th c hi n các m c tiêu và gi i pháp đã đ raớ ể ự ệ ụ ả ề nh m đ a n n kinh t v t qua khó khăn, phát tri n n đ nh.ằ ư ề ế ươ ể ổ ị Các ph ng ti n thông tin đ i chúng đ a tin chính xác, ngươ ệ ạ ư ủ h các ch tr ng, chính sách c a Nhà n c trên lĩnh v c nh yộ ủ ươ ủ ướ ự ạ c m này, tránh nh ng thông tin sai s th t có tính kích đ ng, gâyả ư ự ậ ộ tâm lý b t an trong xã h i. ấ ộ K T LU NẾ Ậ Th tr ng c nh trang tuy còn t n t i nhi u khuy t đi m, nh ngị ườ ạ ồ ạ ề ế ể ư cho đ n nay nó v n là mô hình kinh t u vi t nh t. Vi c nghiên c u tìmế ẫ ế ư ệ ấ ệ ứ hi u các ki m khuy t c a n n kinh t th th ng đ đ a ra nh ng gi iể ế ế ủ ề ế ị ườ ể ư ư ả pháp h n ch thích h p có ý nghĩa r t quan tr ng trong m c tiêu phátạ ế ơ ấ ọ ụ tri n b n v ng c a dân t c. ể ề ư ủ ộ Đ c bi t, khi n c ta quy t đ nh chon cho mình mô hình kinh t thặ ệ ướ ế ị ế ị tr ng đ nh h ng Xã hôi ch nghĩa – m t mô hình h t s c đ c bi t vàườ ị ướ ủ ộ ế ứ ặ ệ khó khăn, thì vi c nh n rõ th c trang đ t n c d i tác đ ng c a n nệ ậ ự ấ ướ ướ ộ ủ ề kinh t th tr ng là vô cùng quan tr ng. Kh c ph c đ c các khi mế ị ườ ọ ắ ụ ươ ế khuy t c a n n kinh t th tr ng s là đ ng l c m nh m thúc đ y n nế ủ ề ế ị ườ ẽ ộ ự ạ ẽ ẩ ề kinh t phát tri n, xã hôi n đ nh…t o n n t ng v ng ch c cho ch nghĩaế ể ổ ị ạ ề ả ư ắ ủ xã h i mai sau.ộ 36

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNhững khiếm khuyết của thị trường cạnh tranh và giải pháp của chính phủ.pdf
Luận văn liên quan