Đề tài Phân tích ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản
thân và sự hạn chế trong việc cung cấp số liệu, thông tin bí mật của công ty, đề tài còn
gặp một số hạn chế:
Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn về sự cam kết gắn bó với tổ chức
của nhân viên qua số liệu điều tra sơ cấp.
Đề tài chưa thật sự phản ảnh môi trường nhân sự của công ty do hầu hết người
lao động đồng ý hợp tác nhưng do lao động chủ yếu của công ty là lao động phổ thông
và lao động phải tập trung làm việc nên gặp khó khăn trong công tác điều tra.
Một số giải pháp đề xuất còn mang tính chủ quan và chỉ có thể áp dụng trong
một thời gian ngắn đối với từng cá nhân người lao động, cũng như còn phải tùy thuộc
vào tình hình kinh doanh và nguồn lực của công ty
INH TẾ HUẾ
126 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cao chịu trách nhiệm hướng dẫn cho
những nhân viên mới vào nghề, thiếu kinh nghiệm.
Sau một thời gian làm việc chung có thể tổ chức, sắp xếp lại nhóm để tránh sự
nhàm chán hoặc xảy ra xích mích giữa các nhân viên, ban lãnh đạo có thể tùy vào tình
hình thực tế, kết quả sản xuất của từng nhóm để tổ chức. Ngoài việc xây dựng nhóm
trong công việc, có thể tổ chức cho các nhóm làm việc chung trong các hoạt động
ngoài giờ làm việc để nhân viên hiểu nhau hơn.
3.2.3. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố phần thưởng và sự công nhận
Phần thưởng và sự công nhận là nhóm yếu tố ảnh hưởng thứ 4 trong các yếu tố
thuộc về văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân
viên tại công ty. Nhưng theo kết quả nghiên cứu mức độ đồng ý của nhân tố này là
chưa cao, điều này chứng tỏ công ty chưa chú trọng trong công tác khen thưởng, khích
lệ nhân viên thõa đáng, nhân viên chưa hài lòng với những gì mình nhận khi tích cực
đóng góp cho hoạt động của công ty, điều này có thể ảnh hưởng rất lớn đến tâm lý của
nhân viên, nghiêm trọng hơn có thể gây ra sự bất mãn. Vì vậy công ty phải có những
biện pháp, phần thưởng phù hợp giúp người lao động nhận thấy thành quả làm việc
của mình được công nhận và được nhận lại phần thưởng xứng đáng.
Phản hồi trực tiếp, rõ ràng, nhanh chóng cho nhân viên về kết quả công việc mà
họ đã thực hiện, đưa ra những phần thưởng tương ứng với kết quả đóng góp của người
lao động bằng cách xây dựng rõ ràng, cụ thể về hệ thống lương, thưởng, phụ cấp, phúc
lợi trong công ty và phổ biến một cách rộng rãi để mọi người đều biết. Bên cạnh đó,
cũng có những biện pháp xử lý đối với những nhân viên không tích cực trong công
việc. Có thưởng và có phạt rõ ràng để khuyến khích nhân viên làm việc tốt và cảm
thấy có sự quan tâm của ban lãnh đạo. Việc bình xét khen thưởng cũng cần thực hiện,
bình xét vào thời điểm thích hợp một cách rõ ràng dựa trên những kết quả mà nhân
viên đã đạt được và phải có tác dụng khích lệ nhân viên, làm cho họ cảm thấy hài lòng
về công việc của mình. Điều này sẽ khiến cho nhân viên được khen thưởng tiếp tục nổ
lực trong công việc, còn những nhân viên khác sẽ coi đó là mục tiêu của mình trong kế
hoạch làm việc tiếp theo.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 73
Thực hiện đầy đủ, đúng thời hạn về các khoản lương, thưởng, phụ cấp cho người
lao động. Lương, thưởng là một trong những yếu tố rất quan trọng để nhân viên tin
tưởng và yên tâm làm việc. Việc trả lương muộn sẽ tạo cho nhân viên tâm lý hoang
mang, chán nản. Vì vậy, công ty cần có kế hoạch để đảm bảo trả lương đúng hạn cho
nhân viên hằng tháng. Đồng thời, công ty cần tăng lương theo quy định và đảm bảo
mức lương đó phù hợp để tạo động lực cho nhân viên yên tâm làm việc tốt hơn và gắn
bó hơn với công ty.
3.2.4. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố hiệu quả trong việc ra quyết định
Nhân tố hiệu quả trong việc ra quyết định là nhân tố ảnh hưởng thứ 2 trong các
nhân tố thuộc văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của
nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế. Chứng tỏ yếu tố này có
vai trò quan trọng trong việc nhân viên cam kết gắn bó với công ty. Để nâng cao nhân
tố này công ty cần:
Trước mỗi quyết định quan trọng, công ty nên có thời gian thu thập thông tin từ
nhân viên. Để đảm bảo hiệu quả trong việc ra quyết định, việc thu thập thông tin có thể
sẽ mất thời gian, công ty cũng có thể thu thập ý kiến phản hồi, đánh giá của nhân viên
sau khi đã có quyết định. Sau đó, có những điều chỉnh tùy vào các trường hợp. Bắt đầu
từ mỗi bộ phận, việc tiếp thu đóng góp của nhân viên trong các quyết định phải được
thực hiện thường xuyên và dân chủ.
Đảm bảo thống nhất ý kiến giữa ban lãnh đạo trước khi đưa ra quyết định, vì
quyết định của ban lãnh đạo ảnh hưởng đến vận mệnh của công ty, nên ngồi chung
họp bàn, thảo luận và đưa ra ý kiến được thống nhất, tán thành nhiều nhất, ban lãnh
đạo cần thảo luận thẳng thắn và nghiêm túc vì mục tiêu phát triển của doanh nghiệp.
Ngoài ra, đối với các nhân tố “chấp nhận rủi ro_sự công bằng”, “đào tạo và phát
triển”, “định hướng về kế hoạch tương lai” cũng cần được quan tâm hơn, mặc dù
những nhân tố này chưa xác định được mức độ ảnh hưởng của chúng đến sự cam kết
gắn bó của nhân viên nhưng để hoàn thiện hơn về hệ thống văn hóa doanh nghiệp tại
công ty, ban lãnh đạo cần nghiên cứu, thảo luận và đưa ra biện pháp phù hợp.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 74
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu với đề tài “Phân tích ảnh hưởng của văn hóa
doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in
và dịch vụ Thừa Thiên Huế” được thực hiện với 152 nhân viên làm việc tại công ty cổ
phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế, khóa luận đã rút ra được một số kết luận như sau:
Đề tài đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận về ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa
doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên.
Kết quả hồi quy cho thấy có 4 nhóm nhân tố thuộc về văn hóa doanh nghiệp tác
động đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch
vụ Thừa Thiên Huế là: giao tiếp trong tổ chức, làm việc nhóm, phần thưởng và sự
công nhận, hiệu quả trong việc ra quyết định. Trong đó, nhân tố làm việc nhóm tác
động lớn nhất (β =0.214) và nhân tố về phần thưởng và sự công nhận tác động thấp
nhất (β = 0.152).
Mức độ đồng ý chung cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ
phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế là 3.6546. Có thể kết luận nhân viên khá đồng ý
cam kết gắn bó với công ty.
Nghiên cứu đã đưa ra các nhóm giải pháp tương ứng với 4 nhân tố có tác động
đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty. Việc thực hiện các giải
pháp này cần có sự ưu tiên và phối hợp thực hiện để đạt hiệu quả, phù hợp với hoạt
động kinh doanh của công ty.
Như vậy, với các mục tiêu đã đặt ra từ trước khi thực hiện nghiên cứu thì kết quả
nghiên cứu đã lần lượt giải quyết được, từ mục tiêu hệ thống hóa các lý thuyết, xác
định các yếu tố tác động đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty
cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế, xác định mức độ tác động của các nhân tố và
đưa ra giải pháp phù hợp. Thông qua đề tài, giúp công ty thấy rõ được các nhân tố và
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ
chức của nhân viên đồng thời đưa ra các giải pháp công ty có thể áp dụng.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 75
Hạn chế của đề tài
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản
thân và sự hạn chế trong việc cung cấp số liệu, thông tin bí mật của công ty, đề tài còn
gặp một số hạn chế:
Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn về sự cam kết gắn bó với tổ chức
của nhân viên qua số liệu điều tra sơ cấp.
Đề tài chưa thật sự phản ảnh môi trường nhân sự của công ty do hầu hết người
lao động đồng ý hợp tác nhưng do lao động chủ yếu của công ty là lao động phổ thông
và lao động phải tập trung làm việc nên gặp khó khăn trong công tác điều tra.
Một số giải pháp đề xuất còn mang tính chủ quan và chỉ có thể áp dụng trong
một thời gian ngắn đối với từng cá nhân người lao động, cũng như còn phải tùy thuộc
vào tình hình kinh doanh và nguồn lực của công ty.
2. Kiến nghị
Phát huy các thành quả mà công ty đã đạt được trong việc duy trì và phát huy
VHDN qua quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Nắm rõ tầm quan trọng của VHDN, từ đó có những đầu tư thích hợp và lâu dài
cho công tác xây dựng nó.
Luôn đảm bảo sự công bằng, khách quan trong đối xử với nhân viên.
Thiết lập kênh thông tin hiệu quả giữa nhân viên và lãnh đạo công ty. Tiếp nhận
những góp ý của nhân viên, hoàn thiện hơn công tác quản lý nguồn nhân lực.
Cần có một bộ phận chuyên trách quản lý VHDN, có những điều chỉnh kịp thời
phù hợp với thay đổi của bản thân công ty và nhân viên.
Ban lãnh đạo công ty cũng nên thể hiện tốt hơn nữa sự quan tâm của mình đến
nhân viên bằng các hành động cụ thể hơn trong các dịp lễ, tết hay các ngày đặc biệt
của nhân viên.
Thường xuyên tổ chức hoạt động giao lưu trong nội bộ nhân viên để tăng tinh
thần đoàn kết, gắn bó trong nội bộ cũng như tình cảm của nhân viên đối với công ty.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Kim Dung( 2001), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo Dục.
2. Đỗ Thụy Lan Hương(2008), “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết
gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở thành phố
Hồ Chí Minh”, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí
Minh.
3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập1, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.
5. Phạm Thị Thủy Tiên(2014), “Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp
đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Ngân hàng thương mại cổ
phần Ngoại Thương – chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường Đại
học Kinh Tế, Đại học Huế
Tài liệu tiếng anh:
6. Ronald Recardo & Jennifer Jolly ( 1997), “Organizational culture and teams”,
S.A.M advanced Management Journal.
Trang Web:
www.google.com
www.wikipedia.vn
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra
Đại học Huế Mã số:.........
Trường Đại học Kinh tế
Khoa Quản trị kinh doanh
-------------
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là Võ Thị Hiền Dịu, sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học
Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài thực tập tốt nghiệp
“Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn
bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên
Huế”. Mong Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau đây. Những ý
kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam đoan
những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
---------------------------
I.1. Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu
dưới đây tại Công ty Công ty Cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế (CT):
Đối với mỗi phát biểu, Anh/ Chị hãy khoanh tròn vào ô thích hợp với quy ước
sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng
ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồngý
ST
T
Các phát biểu Mức độ đồngý
1 Giao tiếp trong tổ chức
1.1 Công ty tổ chức và hướng dẫn cho nhân viên về phong
cách giao tiếp
1 2 3 4 5
1.2 Anh (chị) có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5
1.3 Cấp trên luôn quan tâm, lắng nghe và tôn trọng ý kiến
nhân viên cấp dưới
1 2 3 4 5
1.4 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
công ty
1.5 Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên
đều được thông báo rõ ràng, đầy đủ
1 2 3 4 5
2 Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5
2.1 Anh (chị) được tham gia các khóa học , chương trình đào
tạo theo yêu cầu công việc
1 2 3 4 5
2.2 Chất lượng các khóa học, chương trình đào tao khá cao 1 2 3 4 5
2.3 Anh (chị) có nhiều cơ hội thăng tiến, phát triển nghề
nghiệp trong công ty
1 2 3 4 5
3 Phần thưởng và công nhận
3.1 Anh (chị) được công ty ghi nhận về những nổ lực và
thành quả đạt được của mình
1 2 3 4 5
3.2 Anh (chị) nhận được sự góp ý, phản hồi từ cấp trên về
công việc mà mình thực hiện
1 2 3 4 5
3.3 Anh (chị) luôn nhận được những phần thưởng tương ứng
với kết quả đóng góp của anh (chị) vào công ty
1 2 3 4 5
3.4 Anh (chị) hiểu rõ về các khoản phụ cấp, thưởng, phúc lợi
trong công ty
1 2 3 4 5
4 Hiệu quả trong việc ra quyết định
4.1 Anh (chị) được tham gia ý kiến vào việc ra quyết định của
bộ phận mình
1 2 3 4 5
4.2 Ban quản lý thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến
phản hồi trước khi đưa ra các quyết định quan trọng
1 2 3 4 5
4.3 Các quyết định của các cấp quản trị mang lại lợi ích cho
công ty
1 2 3 4 5
5 Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến
5.1 Công ty đánh giá cao các ý tưởng cải tiến, sáng tạo mới
của nhân viên
1 2 3 4 5
5.2 Anh (chị) luôn được công ty khuyến khích, đổi mới
phương pháp làm việc để đạt được hiệu quả trong công
việc
1 2 3 4 5
5.3 Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả sẽ được công ty
thưởng dưới nhiều hình thức
1 2 3 4 5
6 Định hướng về kế hoạch tương lai
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
6.1 Công ty có xây dựng các kế hoạch tương lai rõ ràng 1 2 3 4 5
6.2 Anh (chị) được chia sẻ những kế hoạch, mục tiêu trong
tương lai của công ty
1 2 3 4 5
6.3 Anh (chị) hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5
6.4 Các nhà quản lý cấp cao luôn có những chiến lược phù
hợp trước thay đổi có thể tác động đến tình hình sản xuất
kinh doanh của công ty
1 2 3 4 5
7 Làm việc nhóm
7.1 Anh ( chị) thích làm việc với các thành viên trong bộ
phận của mình
1 2 3 4 5
7.2 Các thành viên trong bộ phạn được phân công công việc
rõ ràng và làm việc có hiệu quả
1 2 3 4 5
7.3 Anh (chị) luôn nhận được sự sẵn sàng giúp đỡ từ các
thành viên trong bộ phận của mình
1 2 3 4 5
7.4 Khi cần hỗ trợ anh (chị) luôn nhận được sự hợp tác của
các phòng ban, bộ phận khác trong công ty
1 2 3 4 5
7.5 Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong
công ty của anh (chị)
1 2 3 4 5
8 Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản
trị
8.1 Công ty của anh (chị) có các chính sách khen thưởng,
thăng tiến rõ ràng
1 2 3 4 5
8.2 Trong công ty không tồn tại sự thiên vị trong việc nâng
lương hay thăng chức
1 2 3 4 5
8.3 Ban quản lý luôn nhất quán khi thực hiện các chính sách
liên quan đến nhân viên
1 2 3 4 5
9 Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên
9.1 Anh (chị) cảm thấy tự hào khi là một phần của công ty 1 2 3 4 5
9.2 Anh (chị) sẵn sàng nổ lực để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5
9.3 Anh (chị) chấp nhận mọi sự phân công công việc để có
thể tiếp tục làm việc trong công ty
1 2 3 4 5
9.4 Anh (chị) muốn gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5
I.2. Anh/ Chị có ý kiến đóng góp gì vào việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp
trong công ty để nâng cao sự gắn bó của người lao động với công ty? (Xin ghi rõ)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
II. Anh /Chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân sau:
1.Giới tính
1. Nam 2. Nữ
2.Tuổi
1. Dưới 25 tuổi 2. Từ 25 - 35 tuổi 3. Từ 36 – 45 tuổi
4. Trên 45 tuổi
3. Trình độ văn hóa
1. Lao động phổ thông 2. Trung cấp, sơ cấp
3. Cao đẳng 4. Đại học
4. Vị trí làm việc trong công ty
1. Cấp quản lý 2. Nhân viên văn phòng
3. Công nhân sản xuất 4. Bộ phận khác
5. Thâm niên làm việc
1. Dưới 3 năm 2.Từ 3 – 5 năm 3.Trên 5 năm
6. Thu nhập hiện tại
1. Dưới 2 triệu 2. Từ 2- 4 triệu
3. Từ trên 4 – 6 triệu 4.Trên 6 triệu
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 2. Kết quả phân tích thống kê từ phần mềm SPSS
1.1. Mô tả đặc điểm mẫu
Statistics
gioi tinh tuoi
trinh do van
hoa
vi tri lam
viec
tham nien lam
viec
thu nhap hien
tai
N Valid 152 152 152 152 152 152
Missing 0 0 0 0 0 0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 75 49.3 49.3 49.3
Nu 77 50.7 50.7 100.0
Total 152 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 tuoi 16 10.5 10.5 10.5
tu 25 den 35 tuoi 49 32.2 32.2 42.8
tu 36 den 45 tuoi 48 31.6 31.6 74.3
tren 45 39 25.7 25.7 100.0
Total 152 100.0 100.0
trinh do van hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid lao dong pho thong 115 75.7 75.7 75.7
trung cap, so cap 18 11.8 11.8 87.5
cao dang 3 2.0 2.0 89.5
dai hoc 16 10.5 10.5 100.0
Total 152 100.0 100.0
vi tri lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Valid cap quan ly 3 2.0 2.0 2.0
nhan vien van phong 25 16.4 16.4 18.4
cong nhan san xuat 118 77.6 77.6 96.1
bo phan khac 6 3.9 3.9 100.0
Total 152 100.0 100.0
tham nien lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 nam 14 9.2 9.2 9.2
tu3 den 5 nam 22 14.5 14.5 23.7
tren 5 nam 116 76.3 76.3 100.0
Total 152 100.0 100.0
thu nhap hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu 20 13.2 13.2 13.2
tu 2 den 4 trieu 97 63.8 63.8 77.0
tu tren 4 den 6 trieu 30 19.7 19.7 96.7
tren 6 trieu 5 3.3 3.3 100.0
Total 152 100.0 100.0
1.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Scale: Giao tiếp trong tổ chức
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.841 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
giaotiep1 3.6184 .79680 152
giaotiep2 3.6447 .84106 152
giaotiep3 3.6579 .83074 152
giaotiep4 3.6645 .78008 152
giaotiep5 3.6447 .84890 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
giaotiep1 14.6118 6.822 .679 .800
giaotiep2 14.5855 6.907 .604 .821
giaotiep3 14.5724 6.750 .659 .806
giaotiep4 14.5658 6.896 .678 .801
giaotiep5 14.5855 6.840 .613 .819
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.2303 10.284 3.20693 5
Scale: Đào tạo và phát triển
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
daotao1 3.7105 .70600 152
daotao2 3.6645 .72737 152
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.779 3TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
daotao1 3.7105 .70600 152
daotao2 3.6645 .72737 152
daotao3 3.7895 .77743 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daotao1 7.4539 1.759 .608 .712
daotao2 7.5000 1.682 .628 .689
daotao3 7.3750 1.587 .615 .705
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.1645 3.397 1.84299 3
Scale: phần thưởng và sự công nhận
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.835 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
phanthuong1 3.7105 .75144 152
phanthuong2 3.5987 .75695 152
phanthuong3 3.7500 .78268 152
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
phanthuong1 3.7105 .75144 152
phanthuong2 3.5987 .75695 152
phanthuong3 3.7500 .78268 152
phanthuong4 3.5855 .79272 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
phanthuong1 10.9342 3.770 .695 .778
phanthuong2 11.0461 3.793 .678 .786
phanthuong3 10.8947 3.724 .671 .789
phanthuong4 11.0592 3.818 .619 .812
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.6447 6.363 2.52250 4
Scale: Hiệu quả trong việc ra quyết định
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.802 3
Item Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Mean Std. Deviation N
hieuqua1 3.7039 .72641 152
hieuqua2 3.6908 .78254 152
hieuqua3 3.6711 .79549 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
hieuqua1 7.3618 2.074 .578 .799
hieuqua2 7.3750 1.706 .730 .640
hieuqua3 7.3947 1.803 .643 .736
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.0658 3.810 1.95198 3
Scale: Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ruiro1 3.8355 .75856 152
ruiro2 3.8553 .75825 152
ruiro3 3.8158 .76705 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ruiro1 7.6711 1.957 .579 .811
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.807 3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
ruiro2 7.6513 1.725 .734 .651
ruiro3 7.6908 1.818 .655 .734
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.5066 3.762 1.93947 3
Scale: định hướng về kế hoạch tương lai
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.730 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
kehoach1 3.7961 .74885 152
kehoach2 3.7961 .69376 152
kehoach3 3.9408 .76542 152
kehoach4 3.6974 .83022 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
kehoach1 11.4342 3.201 .506 .677
kehoach2 11.4342 3.665 .366 .749
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
kehoach3 11.2895 2.988 .584 .631
kehoach4 11.5329 2.701 .633 .596
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.2303 5.119 2.26248 4
Scale: Làm việc nhóm
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.827 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
lamviecnhom1 3.9276 .66215 152
lamviecnhom2 3.8355 .71358 152
lamviecnhom3 3.7632 .69755 152
lamviecnhom4 3.7763 .76511 152
lamviecnhom5 3.7829 .82925 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
lamviecnhom1 15.1579 6.081 .453 .836
lamviecnhom2 15.2500 5.354 .647 .786
lamviecnhom3 15.3224 5.279 .697 .773
lamviecnhom4 15.3092 5.208 .632 .790
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
lamviecnhom1 15.1579 6.081 .453 .836
lamviecnhom2 15.2500 5.354 .647 .786
lamviecnhom3 15.3224 5.279 .697 .773
lamviecnhom4 15.3092 5.208 .632 .790
lamviecnhom5 15.3026 4.782 .697 .770
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19.0855 7.999 2.82830 5
Scale: sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.695 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
congbang1 3.8158 .65530 152
congbang2 3.7961 .70325 152
congbang3 3.8289 .68837 152TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
congbang1 7.6250 1.441 .467 .656
congbang2 7.6447 1.237 .559 .540
congbang3 7.6118 1.325 .509 .605
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.4408 2.606 1.61423 3
Scale: sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.852 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
camketganbo1 3.7632 .64835 152
camketganbo2 3.5987 .73925 152
camketganbo3 3.6908 .73901 152
camketganbo4 3.5658 .78623 152TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
camketganbo1 10.8553 3.992 .577 .857
camketganbo2 11.0197 3.344 .746 .789
camketganbo3 10.9276 3.299 .768 .779
camketganbo4 11.0526 3.308 .692 .814
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.6184 5.906 2.43031 4
1.3. Phân tích nhân tố và hồi quy
Kết quả phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2294.476
df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 8.731 29.102 29.102 8.731 29.102 29.102 3.473 11.578 11.578
2 2.637 8.789 37.891 2.637 8.789 37.891 3.090 10.300 21.878
3 2.246 7.487 45.378 2.246 7.487 45.378 3.084 10.279 32.156
4 1.902 6.339 51.718 1.902 6.339 51.718 2.764 9.212 41.369
5 1.595 5.317 57.035 1.595 5.317 57.035 2.681 8.938 50.307
6 1.415 4.717 61.752 1.415 4.717 61.752 2.435 8.117 58.424
7 1.199 3.996 65.748 1.199 3.996 65.748 2.197 7.324 65.748
8 .964 3.213 68.961
9 .927 3.089 72.050
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
10 .760 2.533 74.583
11 .734 2.446 77.029
12 .684 2.280 79.309
13 .586 1.954 81.263
14 .575 1.916 83.179
15 .570 1.901 85.080
16 .521 1.738 86.818
17 .462 1.538 88.357
18 .424 1.415 89.771
19 .395 1.316 91.087
20 .366 1.221 92.308
21 .324 1.081 93.389
22 .308 1.026 94.416
23 .267 .890 95.306
24 .256 .854 96.159
25 .249 .828 96.988
26 .234 .779 97.767
27 .197 .656 98.423
28 .178 .592 99.015
29 .154 .513 99.528
30 .142 .472 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
giaotiep1 .794
giaotiep4 .774
giaotiep3 .745
giaotiep2 .716
giaotiep5 .712
lamviecnhom2 .808
lamviecnhom1 .661
lamviecnhom5 .643
lamviecnhom4 .617
lamviecnhom3 .592
hieuqua3 .808
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
hieuqua2 .683
kehoach1 .516
kehoach2 .503
hieuqua1
phanthuong4 .807
phanthuong2 .801
phanthuong3 .702
phanthuong1 .680
ruiro2 .773
ruiro3 .739
ruiro1 .595 .589
congbang2 .591
congbang1 .537
congbang3
kehoach4 .827
kehoach3 .753
daotao1 .810
daotao2 .805
daotao3 .608
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Kết quả phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2178.261
df 406
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 8.459 29.168 29.168 8.459 29.168 29.168 3.448 11.891 11.891
2 2.618 9.028 38.196 2.618 9.028 38.196 3.024 10.426 22.317
3 2.200 7.587 45.783 2.200 7.587 45.783 2.950 10.174 32.491
4 1.838 6.339 52.122 1.838 6.339 52.122 2.765 9.536 42.027
5 1.541 5.315 57.438 1.541 5.315 57.438 2.520 8.690 50.717
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
6 1.396 4.815 62.252 1.396 4.815 62.252 2.410 8.312 59.028
7 1.199 4.133 66.386 1.199 4.133 66.386 2.134 7.357 66.386
8 .947 3.265 69.651
9 .902 3.109 72.760
10 .751 2.589 75.349
11 .688 2.371 77.720
12 .615 2.122 79.842
13 .586 2.019 81.861
14 .571 1.969 83.830
15 .551 1.900 85.731
16 .485 1.672 87.403
17 .456 1.573 88.976
18 .415 1.430 90.405
19 .393 1.355 91.760
20 .336 1.157 92.918
21 .312 1.075 93.993
22 .288 .992 94.985
23 .257 .886 95.871
24 .249 .857 96.728
25 .234 .806 97.534
26 .213 .735 98.269
27 .187 .644 98.913
28 .161 .556 99.469
29 .154 .531 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
giaotiep1 .798
giaotiep4 .781
giaotiep3 .747
giaotiep2 .720
giaotiep5 .701
hieuqua3 .816
hieuqua2 .663
kehoach2 .510
kehoach1 .503
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
hieuqua1
lamviecnhom2 .812
lamviecnhom1 .670
lamviecnhom5 .652
lamviecnhom4 .612
lamviecnhom3 .603
phanthuong4 .809
phanthuong2 .802
phanthuong3 .706
phanthuong1 .684
ruiro2 .787
ruiro3 .774
ruiro1 .637 .553
congbang2 .556
congbang1 .511
kehoach4 .835
kehoach3 .766
daotao1 .818
daotao2 .816
daotao3 .616
Kết quả phân tích nhân tố lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2065.600
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 8.124 29.014 29.014 8.124 29.014 29.014 3.452 12.327 12.327
2 2.551 9.109 38.123 2.551 9.109 38.123 2.933 10.473 22.800
3 2.188 7.815 45.938 2.188 7.815 45.938 2.757 9.848 32.648
4 1.836 6.558 52.495 1.836 6.558 52.495 2.739 9.782 42.430
5 1.500 5.359 57.854 1.500 5.359 57.854 2.545 9.089 51.519
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
6 1.386 4.951 62.805 1.386 4.951 62.805 2.216 7.913 59.433
7 1.198 4.278 67.084 1.198 4.278 67.084 2.142 7.651 67.084
8 .918 3.277 70.361
9 .778 2.779 73.140
10 .749 2.675 75.814
11 .681 2.434 78.248
12 .612 2.187 80.435
13 .583 2.083 82.518
14 .553 1.976 84.494
15 .537 1.919 86.413
16 .482 1.720 88.133
17 .455 1.625 89.758
18 .394 1.407 91.166
19 .366 1.308 92.474
20 .322 1.151 93.625
21 .291 1.040 94.664
22 .266 .951 95.615
23 .255 .909 96.524
24 .238 .851 97.375
25 .213 .761 98.137
26 .189 .675 98.812
27 .178 .635 99.447
28 .155 .553 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
giaotiep1 .798
giaotiep4 .780
giaotiep3 .750
giaotiep2 .716
giaotiep5 .703
lamviecnhom2 .808
lamviecnhom1 .674
lamviecnhom5 .654
lamviecnhom4 .615
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
lamviecnhom3 .607
hieuqua3 .811
hieuqua2 .634
kehoach2 .547
kehoach1 .501
phanthuong4 .815
phanthuong2 .803
phanthuong3 .708
phanthuong1 .687
ruiro2 .781
ruiro3 .779
ruiro1 .641 .546
congbang2 .565
congbang1 .516
kehoach4 .841
kehoach3 .766
daotao2 .818
daotao1 .813
daotao3 .634
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Kết quả phân tích nhân tố lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1941.308
Df 351
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
%
dimension0
1 7.963 29.493 29.493 7.963 29.493 29.493 3.436 12.727 12.727
2 2.502 9.266 38.758 2.502 9.266 38.758 2.913 10.790 23.517
3 2.013 7.455 46.213 2.013 7.455 46.213 2.725 10.094 33.611
4 1.812 6.710 52.923 1.812 6.710 52.923 2.549 9.441 43.052
5 1.499 5.553 58.477 1.499 5.553 58.477 2.388 8.845 51.897
6 1.237 4.580 63.057 1.237 4.580 63.057 2.118 7.846 59.743
7 1.137 4.212 67.269 1.137 4.212 67.269 2.032 7.526 67.269
8 .903 3.344 70.612
9 .759 2.813 73.425
10 .749 2.774 76.199
11 .676 2.504 78.702
12 .603 2.233 80.935TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
13 .577 2.137 83.072
14 .553 2.047 85.119
15 .509 1.885 87.005
16 .465 1.722 88.726
17 .429 1.591 90.317
18 .393 1.456 91.772
19 .348 1.290 93.063
20 .311 1.152 94.215
21 .290 1.074 95.289
22 .263 .972 96.261
23 .246 .910 97.171
24 .230 .852 98.023
25 .190 .704 98.728
26 .180 .667 99.395
27 .163 .605 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
giaotiep1 .801
giaotiep4 .783
giaotiep3 .754
giaotiep2 .705
giaotiep5 .699
lamviecnhom2 .811
lamviecnhom5 .667
lamviecnhom1 .646
lamviecnhom4 .625
lamviecnhom3 .613
phanthuong2 .812
phanthuong4 .809
phanthuong3 .714
phanthuong1 .684
hieuqua3 .827
hieuqua2 .632
kehoach2 .554
kehoach1
ruiro3 .773
ruiro2 .754
congbang1 .614
congbang2 .613
daotao1 .821
daotao2 .817
daotao3 .633
kehoach4 .864
kehoach3 .791
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Kết quả phân tích nhân tố lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .822
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1835.941
Df 325
Sig. .000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
dimension0
1 7.633 29.358 29.358 7.633 29.358 29.358 3.339 12.841 12.841
2 2.502 9.622 38.980 2.502 9.622 38.980 2.890 11.117 23.958
3 1.894 7.286 46.266 1.894 7.286 46.266 2.706 10.409 34.367
4 1.774 6.823 53.089 1.774 6.823 53.089 2.382 9.163 43.530
5 1.499 5.765 58.854 1.499 5.765 58.854 2.347 9.027 52.557
6 1.231 4.734 63.588 1.231 4.734 63.588 2.113 8.126 60.683
7 1.124 4.325 67.913 1.124 4.325 67.913 1.880 7.230 67.913
8 .853 3.282 71.195
9 .750 2.883 74.078
10 .748 2.877 76.955
11 .675 2.594 79.549
12 .586 2.254 81.804
13 .576 2.216 84.020
14 .516 1.985 86.005
15 .481 1.849 87.854
16 .430 1.654 89.508
17 .428 1.646 91.154
18 .356 1.370 92.523
19 .338 1.301 93.825
20 .304 1.171 94.996
21 .267 1.027 96.022
22 .246 .946 96.968
23 .237 .912 97.880
24 .205 .788 98.668
25 .182 .699 99.367
26 .165 .633 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
giaotiep1 .803
giaotiep4 .795
giaotiep3 .755
giaotiep2 .701
giaotiep5 .694
lamviecnhom2 .808
lamviecnhom5 .669
lamviecnhom1 .646
lamviecnhom4 .626
lamviecnhom3 .616
phanthuong2 .825
phanthuong4 .793
phanthuong3 .727
phanthuong1 .685
hieuqua3 .835
hieuqua2 .646
kehoach2 .566
ruiro3 .775
ruiro2 .758
congbang1 .625
congbang2 .617
daotao1 .827
daotao2 .816
daotao3 .648
kehoach4 .860
kehoach3 .798
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
1.4. Kiểm định độ tin cậy của các thang đo mới
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
giaotiep1 3.6184 .79680 152
giaotiep2 3.6447 .84106 152
giaotiep3 3.6579 .83074 152
giaotiep4 3.6645 .78008 152
giaotiep5 3.6447 .84890 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
giaotiep1 14.6118 6.822 .679 .800
giaotiep2 14.5855 6.907 .604 .821
giaotiep3 14.5724 6.750 .659 .806
giaotiep4 14.5658 6.896 .678 .801
giaotiep5 14.5855 6.840 .613 .819
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.2303 10.284 3.20693 5
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.841 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.827 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
lamviecnhom1 3.9276 .66215 152
lamviecnhom2 3.8355 .71358 152
lamviecnhom3 3.7632 .69755 152
lamviecnhom4 3.7763 .76511 152
lamviecnhom5 3.7829 .82925 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
lamviecnhom1 15.1579 6.081 .453 .836
lamviecnhom2 15.2500 5.354 .647 .786
lamviecnhom3 15.3224 5.279 .697 .773
lamviecnhom4 15.3092 5.208 .632 .790
lamviecnhom5 15.3026 4.782 .697 .770
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19.0855 7.999 2.82830 5
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.835 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
phanthuong1 3.7105 .75144 152
phanthuong2 3.5987 .75695 152
phanthuong3 3.7500 .78268 152
phanthuong4 3.5855 .79272 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
phanthuong1 10.9342 3.770 .695 .778
phanthuong2 11.0461 3.793 .678 .786
phanthuong3 10.8947 3.724 .671 .789
phanthuong4 11.0592 3.818 .619 .812
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.6447 6.363 2.52250 4
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.751 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
hieuqua2 3.6908 .78254 152
hieuqua3 3.6711 .79549 152
kehoach2 3.7961 .69376 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
hieuqua2 7.4671 1.615 .619 .620
hieuqua3 7.4868 1.497 .683 .538
kehoach2 7.3618 2.074 .452 .799
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.1579 3.458 1.85966 3
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.735 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ruiro2 3.8553 .75825 152
ruiro3 3.8158 .76705 152
congbang1 3.8158 .65530 152
congbang2 3.7961 .70325 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ruiro2 11.4276 2.538 .638 .606
ruiro3 11.4671 2.648 .568 .651
congbang1 11.4671 3.111 .482 .701
congbang2 11.4868 3.099 .428 .729
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.2829 4.655 2.15744 4
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Cronbach's
Alpha N of Items
.779 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
daotao1 3.7105 .70600 152
daotao2 3.6645 .72737 152
daotao3 3.7895 .77743 152
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
daotao1 7.4539 1.759 .608 .712
daotao2 7.5000 1.682 .628 .689
daotao3 7.3750 1.587 .615 .705
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.1645 3.397 1.84299 3
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 152 100.0
Excludeda 0 .0
Total 152 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
kehoach3 3.9408 .76542 152
kehoach4 3.6974 .83022 152
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.786 2
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
kehoach3 3.6974 .689 .649 .a
kehoach4 3.9408 .586 .649 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
7.6382 2.100 1.44913 2
1.5. Kiểm định phân phối chuẩn của số liệu
Descriptive Statistics
N Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
GTTC 152 -.176 .197 -.782 .391
LVN 152 .040 .197 -.842 .391
PTVSCN 152 .218 .197 -.327 .391
HQTVRQD 152 -.108 .197 -.566 .391
RR_SCB 152 .061 .197 -.935 .391
DTVPT 152 .347 .197 -.520 .391
DHVKHTL 152 -.312 .197 -.604 .391
Valid N (listwise) 152
1.6. Ma trận hệ số tương quan
Correlations
GTTC LVN PTVSCN HQTVRQD RR_SCB DTVPT DHVKHTL CKGB
GTTC Pearson Correlation 1 .382** .265** .290** .253** .411** .247** .436**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .002 .000 .002 .000
N 152 152 152 152 152 152 152 152
LVN Pearson Correlation .382** 1 .414** .473** .404** .476** .284** .533**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
N 152 152 152 152 152 152 152 152
PTVSCN Pearson Correlation .265** .414** 1 .519** .368** .340** .191* .468**
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .018 .000
N 152 152 152 152 152 152 152 152
HQTVRQD Pearson Correlation .290** .473** .519** 1 .464** .334** .368** .523**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 152 152 152 152 152 152 152 152
RR_SCB Pearson Correlation .253** .404** .368** .464** 1 .231** .274** .378**
Sig. (2-tailed) .002 .000 .000 .000 .004 .001 .000
N 152 152 152 152 152 152 152 152
DTVPT Pearson Correlation .411** .476** .340** .334** .231** 1 .196* .449**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .004 .016 .000
N 152 152 152 152 152 152 152 152
DHVKHTL Pearson Correlation .247** .284** .191* .368** .274** .196* 1 .338**
Sig. (2-tailed) .002 .000 .018 .000 .001 .016 .000
N 152 152 152 152 152 152 152 152
CKGB Pearson Correlation .436** .533** .468** .523** .378** .449** .338** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 152 152 152 152 152 152 152 152
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
1.7. Kết quả hồi quy
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.033 .351 -.094 .925
GTTC .161 .066 .170 2.440 .016 .762 1.313
LVN .214 .084 .199 2.537 .012 .601 1.663
PTVSCN .152 .072 .158 2.119 .036 .669 1.495
HQTVRQD .190 .079 .194 2.404 .017 .567 1.765
RR_SCB .055 .081 .048 .676 .500 .719 1.391
DTVPT .134 .072 .135 1.849 .067 .692 1.444
DHVKHTL .083 .056 .099 1.476 .142 .827 1.210
a. Dependent Variable: CKGB
1.8. Đánh giá độ phù hợp của mô hình
T
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
dimension0
1 .533a .284 .279 .51588
2 .615b .379 .370 .48215
3 .651c .424 .412 .46590
4 .667d .445 .430 .45883
a. Predictors: (Constant), LVN
b. Predictors: (Constant), LVN, HQTVRQD
c. Predictors: (Constant), LVN, HQTVRQD, GTTC
d. Predictors: (Constant), LVN, HQTVRQD, GTTC, PTVSCN
1.9. Kiểm định One Sample T- test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CKGB 152 3.6546 .60758 .04928
One-Sample Test
Test Value = 3
t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
CKGB 13.283 151 .000 .65461 .5572 .7520
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CKGB 152 3.6546 .60758 .04928
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
CKGB -7.009 151 .000 -.34539 -.4428 -.2480
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
1.10. Kiểm định sự khác biệt
Theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
GTTC Equal variances
assumed
.001 .977 -.014 150 .989 -.00142 .10440 -.20771 .20487
Equal variances not
assumed
-.014 149.611 .989 -.00142 .10444 -.20778 .20494
LVN Equal variances
assumed
.708 .401 1.767 150 .079 .16100 .09113 -.01906 .34107
Equal variances not
assumed
1.767 149.881 .079 .16100 .09113 -.01907 .34108
PTVSC
N
Equal variances
assumed
.144 .704 -.023 150 .982 -.00234 .10265 -.20516 .20049
Equal variances not
assumed
-.023 148.864 .982 -.00234 .10273 -.20534 .20067
HQTV
RQD
Equal variances
assumed
3.035 .084 .275 150 .784 .02771 .10088 -.17162 .22703
Equal variances not
assumed
.275 147.079 .784 .02771 .10065 -.17121 .22662
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
RR_S
CB
Equal variances
assumed
4.550 .035 .810 150 .419 .07095 .08760 -.10214 .24405
Equal variances not
assumed
.812 146.771 .418 .07095 .08740 -.10177 .24368
DTVPT Equal variances
assumed
.186 .667 .322 150 .748 .03215 .09996 -.16537 .22967
Equal variances not
assumed
.321 147.909 .748 .03215 .10009 -.16563 .22993
DHVK
HTL
Equal variances
assumed
.699 .404 1.023 150 .308 .12026 .11753 -.11197 .35249
Equal variances not
assumed
1.024 149.925 .308 .12026 .11746 -.11182 .35234
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
GTTC .251 3 148 .860
LVN .445 3 148 .722
PTVSCN .046 3 148 .987
HQTVRQD .046 3 148 .987
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
GTTC Between Groups 1.128 3 .376 .912 .437
Within Groups 60.990 148 .412
Total 62.118 151
LVN Between Groups 1.379 3 .460 1.450 .231
Within Groups 46.936 148 .317
Total 48.316 151
PTVSCN Between Groups 1.371 3 .457 1.153 .330
Within Groups 58.680 148 .396
Total 60.051 151
HQTVRQD Between Groups .758 3 .253 .653 .582
Within Groups 57.265 148 .387
Total 58.023 151
Theo trình độ văn hóa
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
GTTC 1.897 3 148 .133
LVN 1.724 3 148 .164
PTVSCN 1.416 3 148 .240
HQTVRQD .946 3 148 .420
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
GTTC Between Groups .455 3 .152 .364 .779
Within Groups 61.662 148 .417
Total 62.118 151
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
LVN Between Groups 1.140 3 .380 1.192 .315
Within Groups 47.175 148 .319
Total 48.316 151
PTVSCN Between Groups 2.926 3 .975 2.527 .060
Within Groups 57.125 148 .386
Total 60.051 151
HQTVRQD Between Groups 1.472 3 .491 1.284 .282
Within Groups 56.551 148 .382
Total 58.023 151
Theo vị trí làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
GTTC .909 3 148 .438
LVN 1.690 3 148 .172
PTVSCN 4.948 3 148 .003
HQTVRQD .748 3 148 .525
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
GTTC Between Groups .309 3 .103 .247 .863
Within Groups 61.808 148 .418
Total 62.118 151
LVN Between Groups 1.389 3 .463 1.460 .228
Within Groups 46.926 148 .317
Total 48.316 151
PTVSCN Between Groups .748 3 .249 .623 .601
Within Groups 59.302 148 .401
Total 60.051 151
HQTVRQD Between Groups 3.250 3 1.083 2.928 .036
Within Groups 54.773 148 .370
Total 58.023 151
Multiple Comparisons
HQTVRQD
Dunnett t (2-sided)a
(I) vi tri lam viec (J) vi tri lam viec Mean Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Difference (I-J) Lower Bound Upper Bound
cap quan ly
dimens
ion3
bo phan khac .16667 .43017 .941 -.8295 1.1628
nhan vien van phong
dimens
ion3
bo phan khac -.12222 .27656 .918 -.7627 .5182
cong nhan san xuat
dimens
ion3
bo phan khac -.41149 .25459 .220 -1.0011 .1781
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.
Theo thâm niên làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
GTTC .228 2 149 .796
LVN .119 2 149 .888
PTVSCN .414 2 149 .662
HQTVRQD 1.044 2 149 .355
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
GTTC Between Groups .022 2 .011 .027 .974
Within Groups 62.096 149 .417
Total 62.118 151
LVN Between Groups .928 2 .464 1.459 .236
Within Groups 47.388 149 .318
Total 48.316 151
PTVSCN Between Groups .644 2 .322 .807 .448
Within Groups 59.407 149 .399
Total 60.051 151
HQTVRQD Between Groups .175 2 .088 .225 .798
Within Groups 57.848 149 .388
Total 58.023 151
Theo thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
GTTC 2.281 3 148 .082
LVN .151 3 148 .929
PTVSCN .546 3 148 .652
TR
ƯỜ
N
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
HQTVRQD .643 3 148 .588
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
GTTC Between Groups .862 3 .287 .694 .557
Within Groups 61.255 148 .414
Total 62.118 151
LVN Between Groups .865 3 .288 .900 .443
Within Groups 47.450 148 .321
Total 48.316 151
PTVSCN Between Groups .572 3 .191 .475 .700
Within Groups 59.479 148 .402
Total 60.051 151
HQTVRQD Between Groups .689 3 .230 .593 .621
Within Groups 57.334 148 .387
Total 58.023 151
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_con.pdf