Đề tài Phân tích ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế

Do những sự thiếu hụt về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và sự hạn chế trong việc cung cấp số liệu, thông tin bí mật của công ty, đề tài còn gặp một số hạn chế: Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn về sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên qua số liệu điều tra sơ cấp. Đề tài chưa thật sự phản ảnh môi trường nhân sự của công ty do hầu hết người lao động đồng ý hợp tác nhưng do lao động chủ yếu của công ty là lao động phổ thông và lao động phải tập trung làm việc nên gặp khó khăn trong công tác điều tra. Một số giải pháp đề xuất còn mang tính chủ quan và chỉ có thể áp dụng trong một thời gian ngắn đối với từng cá nhân người lao động, cũng như còn phải tùy thuộc vào tình hình kinh doanh và nguồn lực của công ty INH TẾ HUẾ

pdf126 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cao chịu trách nhiệm hướng dẫn cho những nhân viên mới vào nghề, thiếu kinh nghiệm. Sau một thời gian làm việc chung có thể tổ chức, sắp xếp lại nhóm để tránh sự nhàm chán hoặc xảy ra xích mích giữa các nhân viên, ban lãnh đạo có thể tùy vào tình hình thực tế, kết quả sản xuất của từng nhóm để tổ chức. Ngoài việc xây dựng nhóm trong công việc, có thể tổ chức cho các nhóm làm việc chung trong các hoạt động ngoài giờ làm việc để nhân viên hiểu nhau hơn. 3.2.3. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố phần thưởng và sự công nhận Phần thưởng và sự công nhận là nhóm yếu tố ảnh hưởng thứ 4 trong các yếu tố thuộc về văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty. Nhưng theo kết quả nghiên cứu mức độ đồng ý của nhân tố này là chưa cao, điều này chứng tỏ công ty chưa chú trọng trong công tác khen thưởng, khích lệ nhân viên thõa đáng, nhân viên chưa hài lòng với những gì mình nhận khi tích cực đóng góp cho hoạt động của công ty, điều này có thể ảnh hưởng rất lớn đến tâm lý của nhân viên, nghiêm trọng hơn có thể gây ra sự bất mãn. Vì vậy công ty phải có những biện pháp, phần thưởng phù hợp giúp người lao động nhận thấy thành quả làm việc của mình được công nhận và được nhận lại phần thưởng xứng đáng. Phản hồi trực tiếp, rõ ràng, nhanh chóng cho nhân viên về kết quả công việc mà họ đã thực hiện, đưa ra những phần thưởng tương ứng với kết quả đóng góp của người lao động bằng cách xây dựng rõ ràng, cụ thể về hệ thống lương, thưởng, phụ cấp, phúc lợi trong công ty và phổ biến một cách rộng rãi để mọi người đều biết. Bên cạnh đó, cũng có những biện pháp xử lý đối với những nhân viên không tích cực trong công việc. Có thưởng và có phạt rõ ràng để khuyến khích nhân viên làm việc tốt và cảm thấy có sự quan tâm của ban lãnh đạo. Việc bình xét khen thưởng cũng cần thực hiện, bình xét vào thời điểm thích hợp một cách rõ ràng dựa trên những kết quả mà nhân viên đã đạt được và phải có tác dụng khích lệ nhân viên, làm cho họ cảm thấy hài lòng về công việc của mình. Điều này sẽ khiến cho nhân viên được khen thưởng tiếp tục nổ lực trong công việc, còn những nhân viên khác sẽ coi đó là mục tiêu của mình trong kế hoạch làm việc tiếp theo. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KIN H T Ế H UẾ Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 73 Thực hiện đầy đủ, đúng thời hạn về các khoản lương, thưởng, phụ cấp cho người lao động. Lương, thưởng là một trong những yếu tố rất quan trọng để nhân viên tin tưởng và yên tâm làm việc. Việc trả lương muộn sẽ tạo cho nhân viên tâm lý hoang mang, chán nản. Vì vậy, công ty cần có kế hoạch để đảm bảo trả lương đúng hạn cho nhân viên hằng tháng. Đồng thời, công ty cần tăng lương theo quy định và đảm bảo mức lương đó phù hợp để tạo động lực cho nhân viên yên tâm làm việc tốt hơn và gắn bó hơn với công ty. 3.2.4. Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố hiệu quả trong việc ra quyết định Nhân tố hiệu quả trong việc ra quyết định là nhân tố ảnh hưởng thứ 2 trong các nhân tố thuộc văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế. Chứng tỏ yếu tố này có vai trò quan trọng trong việc nhân viên cam kết gắn bó với công ty. Để nâng cao nhân tố này công ty cần: Trước mỗi quyết định quan trọng, công ty nên có thời gian thu thập thông tin từ nhân viên. Để đảm bảo hiệu quả trong việc ra quyết định, việc thu thập thông tin có thể sẽ mất thời gian, công ty cũng có thể thu thập ý kiến phản hồi, đánh giá của nhân viên sau khi đã có quyết định. Sau đó, có những điều chỉnh tùy vào các trường hợp. Bắt đầu từ mỗi bộ phận, việc tiếp thu đóng góp của nhân viên trong các quyết định phải được thực hiện thường xuyên và dân chủ. Đảm bảo thống nhất ý kiến giữa ban lãnh đạo trước khi đưa ra quyết định, vì quyết định của ban lãnh đạo ảnh hưởng đến vận mệnh của công ty, nên ngồi chung họp bàn, thảo luận và đưa ra ý kiến được thống nhất, tán thành nhiều nhất, ban lãnh đạo cần thảo luận thẳng thắn và nghiêm túc vì mục tiêu phát triển của doanh nghiệp. Ngoài ra, đối với các nhân tố “chấp nhận rủi ro_sự công bằng”, “đào tạo và phát triển”, “định hướng về kế hoạch tương lai” cũng cần được quan tâm hơn, mặc dù những nhân tố này chưa xác định được mức độ ảnh hưởng của chúng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên nhưng để hoàn thiện hơn về hệ thống văn hóa doanh nghiệp tại công ty, ban lãnh đạo cần nghiên cứu, thảo luận và đưa ra biện pháp phù hợp. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 74 PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Trên cơ sở kết quả nghiên cứu với đề tài “Phân tích ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế” được thực hiện với 152 nhân viên làm việc tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế, khóa luận đã rút ra được một số kết luận như sau: Đề tài đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận về ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. Kết quả hồi quy cho thấy có 4 nhóm nhân tố thuộc về văn hóa doanh nghiệp tác động đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế là: giao tiếp trong tổ chức, làm việc nhóm, phần thưởng và sự công nhận, hiệu quả trong việc ra quyết định. Trong đó, nhân tố làm việc nhóm tác động lớn nhất (β =0.214) và nhân tố về phần thưởng và sự công nhận tác động thấp nhất (β = 0.152). Mức độ đồng ý chung cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế là 3.6546. Có thể kết luận nhân viên khá đồng ý cam kết gắn bó với công ty. Nghiên cứu đã đưa ra các nhóm giải pháp tương ứng với 4 nhân tố có tác động đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty. Việc thực hiện các giải pháp này cần có sự ưu tiên và phối hợp thực hiện để đạt hiệu quả, phù hợp với hoạt động kinh doanh của công ty. Như vậy, với các mục tiêu đã đặt ra từ trước khi thực hiện nghiên cứu thì kết quả nghiên cứu đã lần lượt giải quyết được, từ mục tiêu hệ thống hóa các lý thuyết, xác định các yếu tố tác động đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế, xác định mức độ tác động của các nhân tố và đưa ra giải pháp phù hợp. Thông qua đề tài, giúp công ty thấy rõ được các nhân tố và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên đồng thời đưa ra các giải pháp công ty có thể áp dụng. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 75 Hạn chế của đề tài Do những sự thiếu hụt về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và sự hạn chế trong việc cung cấp số liệu, thông tin bí mật của công ty, đề tài còn gặp một số hạn chế: Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, chỉ giới hạn về sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên qua số liệu điều tra sơ cấp. Đề tài chưa thật sự phản ảnh môi trường nhân sự của công ty do hầu hết người lao động đồng ý hợp tác nhưng do lao động chủ yếu của công ty là lao động phổ thông và lao động phải tập trung làm việc nên gặp khó khăn trong công tác điều tra. Một số giải pháp đề xuất còn mang tính chủ quan và chỉ có thể áp dụng trong một thời gian ngắn đối với từng cá nhân người lao động, cũng như còn phải tùy thuộc vào tình hình kinh doanh và nguồn lực của công ty. 2. Kiến nghị Phát huy các thành quả mà công ty đã đạt được trong việc duy trì và phát huy VHDN qua quá trình hình thành và phát triển của công ty. Nắm rõ tầm quan trọng của VHDN, từ đó có những đầu tư thích hợp và lâu dài cho công tác xây dựng nó. Luôn đảm bảo sự công bằng, khách quan trong đối xử với nhân viên. Thiết lập kênh thông tin hiệu quả giữa nhân viên và lãnh đạo công ty. Tiếp nhận những góp ý của nhân viên, hoàn thiện hơn công tác quản lý nguồn nhân lực. Cần có một bộ phận chuyên trách quản lý VHDN, có những điều chỉnh kịp thời phù hợp với thay đổi của bản thân công ty và nhân viên. Ban lãnh đạo công ty cũng nên thể hiện tốt hơn nữa sự quan tâm của mình đến nhân viên bằng các hành động cụ thể hơn trong các dịp lễ, tết hay các ngày đặc biệt của nhân viên. Thường xuyên tổ chức hoạt động giao lưu trong nội bộ nhân viên để tăng tinh thần đoàn kết, gắn bó trong nội bộ cũng như tình cảm của nhân viên đối với công ty.TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Võ Thị Hiền Dịu 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Kim Dung( 2001), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo Dục. 2. Đỗ Thụy Lan Hương(2008), “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh”, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập1, Nhà xuất bản Hồng Đức. 4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức. 5. Phạm Thị Thủy Tiên(2014), “Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương – chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Huế Tài liệu tiếng anh: 6. Ronald Recardo & Jennifer Jolly ( 1997), “Organizational culture and teams”, S.A.M advanced Management Journal. Trang Web: www.google.com www.wikipedia.vn TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra Đại học Huế Mã số:......... Trường Đại học Kinh tế Khoa Quản trị kinh doanh ------------- PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý Anh/Chị! Tôi là Võ Thị Hiền Dịu, sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài thực tập tốt nghiệp “Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế”. Mong Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! --------------------------- I.1. Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dưới đây tại Công ty Công ty Cổ phần in và dịch vụ Thừa Thiên Huế (CT): Đối với mỗi phát biểu, Anh/ Chị hãy khoanh tròn vào ô thích hợp với quy ước sau: 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồngý ST T Các phát biểu Mức độ đồngý 1 Giao tiếp trong tổ chức 1.1 Công ty tổ chức và hướng dẫn cho nhân viên về phong cách giao tiếp 1 2 3 4 5 1.2 Anh (chị) có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5 1.3 Cấp trên luôn quan tâm, lắng nghe và tôn trọng ý kiến nhân viên cấp dưới 1 2 3 4 5 1.4 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế công ty 1.5 Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên đều được thông báo rõ ràng, đầy đủ 1 2 3 4 5 2 Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5 2.1 Anh (chị) được tham gia các khóa học , chương trình đào tạo theo yêu cầu công việc 1 2 3 4 5 2.2 Chất lượng các khóa học, chương trình đào tao khá cao 1 2 3 4 5 2.3 Anh (chị) có nhiều cơ hội thăng tiến, phát triển nghề nghiệp trong công ty 1 2 3 4 5 3 Phần thưởng và công nhận 3.1 Anh (chị) được công ty ghi nhận về những nổ lực và thành quả đạt được của mình 1 2 3 4 5 3.2 Anh (chị) nhận được sự góp ý, phản hồi từ cấp trên về công việc mà mình thực hiện 1 2 3 4 5 3.3 Anh (chị) luôn nhận được những phần thưởng tương ứng với kết quả đóng góp của anh (chị) vào công ty 1 2 3 4 5 3.4 Anh (chị) hiểu rõ về các khoản phụ cấp, thưởng, phúc lợi trong công ty 1 2 3 4 5 4 Hiệu quả trong việc ra quyết định 4.1 Anh (chị) được tham gia ý kiến vào việc ra quyết định của bộ phận mình 1 2 3 4 5 4.2 Ban quản lý thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi đưa ra các quyết định quan trọng 1 2 3 4 5 4.3 Các quyết định của các cấp quản trị mang lại lợi ích cho công ty 1 2 3 4 5 5 Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến 5.1 Công ty đánh giá cao các ý tưởng cải tiến, sáng tạo mới của nhân viên 1 2 3 4 5 5.2 Anh (chị) luôn được công ty khuyến khích, đổi mới phương pháp làm việc để đạt được hiệu quả trong công việc 1 2 3 4 5 5.3 Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả sẽ được công ty thưởng dưới nhiều hình thức 1 2 3 4 5 6 Định hướng về kế hoạch tương lai TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế 6.1 Công ty có xây dựng các kế hoạch tương lai rõ ràng 1 2 3 4 5 6.2 Anh (chị) được chia sẻ những kế hoạch, mục tiêu trong tương lai của công ty 1 2 3 4 5 6.3 Anh (chị) hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5 6.4 Các nhà quản lý cấp cao luôn có những chiến lược phù hợp trước thay đổi có thể tác động đến tình hình sản xuất kinh doanh của công ty 1 2 3 4 5 7 Làm việc nhóm 7.1 Anh ( chị) thích làm việc với các thành viên trong bộ phận của mình 1 2 3 4 5 7.2 Các thành viên trong bộ phạn được phân công công việc rõ ràng và làm việc có hiệu quả 1 2 3 4 5 7.3 Anh (chị) luôn nhận được sự sẵn sàng giúp đỡ từ các thành viên trong bộ phận của mình 1 2 3 4 5 7.4 Khi cần hỗ trợ anh (chị) luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận khác trong công ty 1 2 3 4 5 7.5 Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty của anh (chị) 1 2 3 4 5 8 Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị 8.1 Công ty của anh (chị) có các chính sách khen thưởng, thăng tiến rõ ràng 1 2 3 4 5 8.2 Trong công ty không tồn tại sự thiên vị trong việc nâng lương hay thăng chức 1 2 3 4 5 8.3 Ban quản lý luôn nhất quán khi thực hiện các chính sách liên quan đến nhân viên 1 2 3 4 5 9 Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên 9.1 Anh (chị) cảm thấy tự hào khi là một phần của công ty 1 2 3 4 5 9.2 Anh (chị) sẵn sàng nổ lực để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5 9.3 Anh (chị) chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc trong công ty 1 2 3 4 5 9.4 Anh (chị) muốn gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5 I.2. Anh/ Chị có ý kiến đóng góp gì vào việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp trong công ty để nâng cao sự gắn bó của người lao động với công ty? (Xin ghi rõ) TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế II. Anh /Chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin cá nhân sau: 1.Giới tính  1. Nam  2. Nữ 2.Tuổi  1. Dưới 25 tuổi  2. Từ 25 - 35 tuổi  3. Từ 36 – 45 tuổi  4. Trên 45 tuổi 3. Trình độ văn hóa  1. Lao động phổ thông  2. Trung cấp, sơ cấp  3. Cao đẳng  4. Đại học 4. Vị trí làm việc trong công ty  1. Cấp quản lý  2. Nhân viên văn phòng  3. Công nhân sản xuất  4. Bộ phận khác 5. Thâm niên làm việc  1. Dưới 3 năm  2.Từ 3 – 5 năm  3.Trên 5 năm 6. Thu nhập hiện tại  1. Dưới 2 triệu 2. Từ 2- 4 triệu  3. Từ trên 4 – 6 triệu  4.Trên 6 triệu Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Phụ lục 2. Kết quả phân tích thống kê từ phần mềm SPSS 1.1. Mô tả đặc điểm mẫu Statistics gioi tinh tuoi trinh do van hoa vi tri lam viec tham nien lam viec thu nhap hien tai N Valid 152 152 152 152 152 152 Missing 0 0 0 0 0 0 gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 75 49.3 49.3 49.3 Nu 77 50.7 50.7 100.0 Total 152 100.0 100.0 tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 tuoi 16 10.5 10.5 10.5 tu 25 den 35 tuoi 49 32.2 32.2 42.8 tu 36 den 45 tuoi 48 31.6 31.6 74.3 tren 45 39 25.7 25.7 100.0 Total 152 100.0 100.0 trinh do van hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid lao dong pho thong 115 75.7 75.7 75.7 trung cap, so cap 18 11.8 11.8 87.5 cao dang 3 2.0 2.0 89.5 dai hoc 16 10.5 10.5 100.0 Total 152 100.0 100.0 vi tri lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Valid cap quan ly 3 2.0 2.0 2.0 nhan vien van phong 25 16.4 16.4 18.4 cong nhan san xuat 118 77.6 77.6 96.1 bo phan khac 6 3.9 3.9 100.0 Total 152 100.0 100.0 tham nien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 nam 14 9.2 9.2 9.2 tu3 den 5 nam 22 14.5 14.5 23.7 tren 5 nam 116 76.3 76.3 100.0 Total 152 100.0 100.0 thu nhap hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 trieu 20 13.2 13.2 13.2 tu 2 den 4 trieu 97 63.8 63.8 77.0 tu tren 4 den 6 trieu 30 19.7 19.7 96.7 tren 6 trieu 5 3.3 3.3 100.0 Total 152 100.0 100.0 1.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo Scale: Giao tiếp trong tổ chức Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .841 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Item Statistics Mean Std. Deviation N giaotiep1 3.6184 .79680 152 giaotiep2 3.6447 .84106 152 giaotiep3 3.6579 .83074 152 giaotiep4 3.6645 .78008 152 giaotiep5 3.6447 .84890 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted giaotiep1 14.6118 6.822 .679 .800 giaotiep2 14.5855 6.907 .604 .821 giaotiep3 14.5724 6.750 .659 .806 giaotiep4 14.5658 6.896 .678 .801 giaotiep5 14.5855 6.840 .613 .819 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.2303 10.284 3.20693 5 Scale: Đào tạo và phát triển Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 Item Statistics Mean Std. Deviation N daotao1 3.7105 .70600 152 daotao2 3.6645 .72737 152 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .779 3TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Item Statistics Mean Std. Deviation N daotao1 3.7105 .70600 152 daotao2 3.6645 .72737 152 daotao3 3.7895 .77743 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daotao1 7.4539 1.759 .608 .712 daotao2 7.5000 1.682 .628 .689 daotao3 7.3750 1.587 .615 .705 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.1645 3.397 1.84299 3 Scale: phần thưởng và sự công nhận Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N phanthuong1 3.7105 .75144 152 phanthuong2 3.5987 .75695 152 phanthuong3 3.7500 .78268 152 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Item Statistics Mean Std. Deviation N phanthuong1 3.7105 .75144 152 phanthuong2 3.5987 .75695 152 phanthuong3 3.7500 .78268 152 phanthuong4 3.5855 .79272 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted phanthuong1 10.9342 3.770 .695 .778 phanthuong2 11.0461 3.793 .678 .786 phanthuong3 10.8947 3.724 .671 .789 phanthuong4 11.0592 3.818 .619 .812 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.6447 6.363 2.52250 4 Scale: Hiệu quả trong việc ra quyết định Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .802 3 Item Statistics TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Mean Std. Deviation N hieuqua1 3.7039 .72641 152 hieuqua2 3.6908 .78254 152 hieuqua3 3.6711 .79549 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hieuqua1 7.3618 2.074 .578 .799 hieuqua2 7.3750 1.706 .730 .640 hieuqua3 7.3947 1.803 .643 .736 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.0658 3.810 1.95198 3 Scale: Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 Item Statistics Mean Std. Deviation N ruiro1 3.8355 .75856 152 ruiro2 3.8553 .75825 152 ruiro3 3.8158 .76705 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ruiro1 7.6711 1.957 .579 .811 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .807 3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế ruiro2 7.6513 1.725 .734 .651 ruiro3 7.6908 1.818 .655 .734 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.5066 3.762 1.93947 3 Scale: định hướng về kế hoạch tương lai Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .730 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N kehoach1 3.7961 .74885 152 kehoach2 3.7961 .69376 152 kehoach3 3.9408 .76542 152 kehoach4 3.6974 .83022 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted kehoach1 11.4342 3.201 .506 .677 kehoach2 11.4342 3.665 .366 .749 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế kehoach3 11.2895 2.988 .584 .631 kehoach4 11.5329 2.701 .633 .596 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.2303 5.119 2.26248 4 Scale: Làm việc nhóm Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N lamviecnhom1 3.9276 .66215 152 lamviecnhom2 3.8355 .71358 152 lamviecnhom3 3.7632 .69755 152 lamviecnhom4 3.7763 .76511 152 lamviecnhom5 3.7829 .82925 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lamviecnhom1 15.1579 6.081 .453 .836 lamviecnhom2 15.2500 5.354 .647 .786 lamviecnhom3 15.3224 5.279 .697 .773 lamviecnhom4 15.3092 5.208 .632 .790 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lamviecnhom1 15.1579 6.081 .453 .836 lamviecnhom2 15.2500 5.354 .647 .786 lamviecnhom3 15.3224 5.279 .697 .773 lamviecnhom4 15.3092 5.208 .632 .790 lamviecnhom5 15.3026 4.782 .697 .770 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 19.0855 7.999 2.82830 5 Scale: sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .695 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N congbang1 3.8158 .65530 152 congbang2 3.7961 .70325 152 congbang3 3.8289 .68837 152TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted congbang1 7.6250 1.441 .467 .656 congbang2 7.6447 1.237 .559 .540 congbang3 7.6118 1.325 .509 .605 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.4408 2.606 1.61423 3 Scale: sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .852 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N camketganbo1 3.7632 .64835 152 camketganbo2 3.5987 .73925 152 camketganbo3 3.6908 .73901 152 camketganbo4 3.5658 .78623 152TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted camketganbo1 10.8553 3.992 .577 .857 camketganbo2 11.0197 3.344 .746 .789 camketganbo3 10.9276 3.299 .768 .779 camketganbo4 11.0526 3.308 .692 .814 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.6184 5.906 2.43031 4 1.3. Phân tích nhân tố và hồi quy Kết quả phân tích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2294.476 df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 8.731 29.102 29.102 8.731 29.102 29.102 3.473 11.578 11.578 2 2.637 8.789 37.891 2.637 8.789 37.891 3.090 10.300 21.878 3 2.246 7.487 45.378 2.246 7.487 45.378 3.084 10.279 32.156 4 1.902 6.339 51.718 1.902 6.339 51.718 2.764 9.212 41.369 5 1.595 5.317 57.035 1.595 5.317 57.035 2.681 8.938 50.307 6 1.415 4.717 61.752 1.415 4.717 61.752 2.435 8.117 58.424 7 1.199 3.996 65.748 1.199 3.996 65.748 2.197 7.324 65.748 8 .964 3.213 68.961 9 .927 3.089 72.050 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế 10 .760 2.533 74.583 11 .734 2.446 77.029 12 .684 2.280 79.309 13 .586 1.954 81.263 14 .575 1.916 83.179 15 .570 1.901 85.080 16 .521 1.738 86.818 17 .462 1.538 88.357 18 .424 1.415 89.771 19 .395 1.316 91.087 20 .366 1.221 92.308 21 .324 1.081 93.389 22 .308 1.026 94.416 23 .267 .890 95.306 24 .256 .854 96.159 25 .249 .828 96.988 26 .234 .779 97.767 27 .197 .656 98.423 28 .178 .592 99.015 29 .154 .513 99.528 30 .142 .472 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 giaotiep1 .794 giaotiep4 .774 giaotiep3 .745 giaotiep2 .716 giaotiep5 .712 lamviecnhom2 .808 lamviecnhom1 .661 lamviecnhom5 .643 lamviecnhom4 .617 lamviecnhom3 .592 hieuqua3 .808 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế hieuqua2 .683 kehoach1 .516 kehoach2 .503 hieuqua1 phanthuong4 .807 phanthuong2 .801 phanthuong3 .702 phanthuong1 .680 ruiro2 .773 ruiro3 .739 ruiro1 .595 .589 congbang2 .591 congbang1 .537 congbang3 kehoach4 .827 kehoach3 .753 daotao1 .810 daotao2 .805 daotao3 .608 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Kết quả phân tích nhân tố lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2178.261 df 406 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 8.459 29.168 29.168 8.459 29.168 29.168 3.448 11.891 11.891 2 2.618 9.028 38.196 2.618 9.028 38.196 3.024 10.426 22.317 3 2.200 7.587 45.783 2.200 7.587 45.783 2.950 10.174 32.491 4 1.838 6.339 52.122 1.838 6.339 52.122 2.765 9.536 42.027 5 1.541 5.315 57.438 1.541 5.315 57.438 2.520 8.690 50.717 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế 6 1.396 4.815 62.252 1.396 4.815 62.252 2.410 8.312 59.028 7 1.199 4.133 66.386 1.199 4.133 66.386 2.134 7.357 66.386 8 .947 3.265 69.651 9 .902 3.109 72.760 10 .751 2.589 75.349 11 .688 2.371 77.720 12 .615 2.122 79.842 13 .586 2.019 81.861 14 .571 1.969 83.830 15 .551 1.900 85.731 16 .485 1.672 87.403 17 .456 1.573 88.976 18 .415 1.430 90.405 19 .393 1.355 91.760 20 .336 1.157 92.918 21 .312 1.075 93.993 22 .288 .992 94.985 23 .257 .886 95.871 24 .249 .857 96.728 25 .234 .806 97.534 26 .213 .735 98.269 27 .187 .644 98.913 28 .161 .556 99.469 29 .154 .531 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 giaotiep1 .798 giaotiep4 .781 giaotiep3 .747 giaotiep2 .720 giaotiep5 .701 hieuqua3 .816 hieuqua2 .663 kehoach2 .510 kehoach1 .503 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế hieuqua1 lamviecnhom2 .812 lamviecnhom1 .670 lamviecnhom5 .652 lamviecnhom4 .612 lamviecnhom3 .603 phanthuong4 .809 phanthuong2 .802 phanthuong3 .706 phanthuong1 .684 ruiro2 .787 ruiro3 .774 ruiro1 .637 .553 congbang2 .556 congbang1 .511 kehoach4 .835 kehoach3 .766 daotao1 .818 daotao2 .816 daotao3 .616 Kết quả phân tích nhân tố lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2065.600 df 378 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 8.124 29.014 29.014 8.124 29.014 29.014 3.452 12.327 12.327 2 2.551 9.109 38.123 2.551 9.109 38.123 2.933 10.473 22.800 3 2.188 7.815 45.938 2.188 7.815 45.938 2.757 9.848 32.648 4 1.836 6.558 52.495 1.836 6.558 52.495 2.739 9.782 42.430 5 1.500 5.359 57.854 1.500 5.359 57.854 2.545 9.089 51.519 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế 6 1.386 4.951 62.805 1.386 4.951 62.805 2.216 7.913 59.433 7 1.198 4.278 67.084 1.198 4.278 67.084 2.142 7.651 67.084 8 .918 3.277 70.361 9 .778 2.779 73.140 10 .749 2.675 75.814 11 .681 2.434 78.248 12 .612 2.187 80.435 13 .583 2.083 82.518 14 .553 1.976 84.494 15 .537 1.919 86.413 16 .482 1.720 88.133 17 .455 1.625 89.758 18 .394 1.407 91.166 19 .366 1.308 92.474 20 .322 1.151 93.625 21 .291 1.040 94.664 22 .266 .951 95.615 23 .255 .909 96.524 24 .238 .851 97.375 25 .213 .761 98.137 26 .189 .675 98.812 27 .178 .635 99.447 28 .155 .553 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 giaotiep1 .798 giaotiep4 .780 giaotiep3 .750 giaotiep2 .716 giaotiep5 .703 lamviecnhom2 .808 lamviecnhom1 .674 lamviecnhom5 .654 lamviecnhom4 .615 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế lamviecnhom3 .607 hieuqua3 .811 hieuqua2 .634 kehoach2 .547 kehoach1 .501 phanthuong4 .815 phanthuong2 .803 phanthuong3 .708 phanthuong1 .687 ruiro2 .781 ruiro3 .779 ruiro1 .641 .546 congbang2 .565 congbang1 .516 kehoach4 .841 kehoach3 .766 daotao2 .818 daotao1 .813 daotao3 .634 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Kết quả phân tích nhân tố lần 4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1941.308 Df 351 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 7.963 29.493 29.493 7.963 29.493 29.493 3.436 12.727 12.727 2 2.502 9.266 38.758 2.502 9.266 38.758 2.913 10.790 23.517 3 2.013 7.455 46.213 2.013 7.455 46.213 2.725 10.094 33.611 4 1.812 6.710 52.923 1.812 6.710 52.923 2.549 9.441 43.052 5 1.499 5.553 58.477 1.499 5.553 58.477 2.388 8.845 51.897 6 1.237 4.580 63.057 1.237 4.580 63.057 2.118 7.846 59.743 7 1.137 4.212 67.269 1.137 4.212 67.269 2.032 7.526 67.269 8 .903 3.344 70.612 9 .759 2.813 73.425 10 .749 2.774 76.199 11 .676 2.504 78.702 12 .603 2.233 80.935TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế 13 .577 2.137 83.072 14 .553 2.047 85.119 15 .509 1.885 87.005 16 .465 1.722 88.726 17 .429 1.591 90.317 18 .393 1.456 91.772 19 .348 1.290 93.063 20 .311 1.152 94.215 21 .290 1.074 95.289 22 .263 .972 96.261 23 .246 .910 97.171 24 .230 .852 98.023 25 .190 .704 98.728 26 .180 .667 99.395 27 .163 .605 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 giaotiep1 .801 giaotiep4 .783 giaotiep3 .754 giaotiep2 .705 giaotiep5 .699 lamviecnhom2 .811 lamviecnhom5 .667 lamviecnhom1 .646 lamviecnhom4 .625 lamviecnhom3 .613 phanthuong2 .812 phanthuong4 .809 phanthuong3 .714 phanthuong1 .684 hieuqua3 .827 hieuqua2 .632 kehoach2 .554 kehoach1 ruiro3 .773 ruiro2 .754 congbang1 .614 congbang2 .613 daotao1 .821 daotao2 .817 daotao3 .633 kehoach4 .864 kehoach3 .791 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Kết quả phân tích nhân tố lần 5 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .822 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1835.941 Df 325 Sig. .000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 7.633 29.358 29.358 7.633 29.358 29.358 3.339 12.841 12.841 2 2.502 9.622 38.980 2.502 9.622 38.980 2.890 11.117 23.958 3 1.894 7.286 46.266 1.894 7.286 46.266 2.706 10.409 34.367 4 1.774 6.823 53.089 1.774 6.823 53.089 2.382 9.163 43.530 5 1.499 5.765 58.854 1.499 5.765 58.854 2.347 9.027 52.557 6 1.231 4.734 63.588 1.231 4.734 63.588 2.113 8.126 60.683 7 1.124 4.325 67.913 1.124 4.325 67.913 1.880 7.230 67.913 8 .853 3.282 71.195 9 .750 2.883 74.078 10 .748 2.877 76.955 11 .675 2.594 79.549 12 .586 2.254 81.804 13 .576 2.216 84.020 14 .516 1.985 86.005 15 .481 1.849 87.854 16 .430 1.654 89.508 17 .428 1.646 91.154 18 .356 1.370 92.523 19 .338 1.301 93.825 20 .304 1.171 94.996 21 .267 1.027 96.022 22 .246 .946 96.968 23 .237 .912 97.880 24 .205 .788 98.668 25 .182 .699 99.367 26 .165 .633 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 giaotiep1 .803 giaotiep4 .795 giaotiep3 .755 giaotiep2 .701 giaotiep5 .694 lamviecnhom2 .808 lamviecnhom5 .669 lamviecnhom1 .646 lamviecnhom4 .626 lamviecnhom3 .616 phanthuong2 .825 phanthuong4 .793 phanthuong3 .727 phanthuong1 .685 hieuqua3 .835 hieuqua2 .646 kehoach2 .566 ruiro3 .775 ruiro2 .758 congbang1 .625 congbang2 .617 daotao1 .827 daotao2 .816 daotao3 .648 kehoach4 .860 kehoach3 .798 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 1.4. Kiểm định độ tin cậy của các thang đo mới Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item Statistics Mean Std. Deviation N giaotiep1 3.6184 .79680 152 giaotiep2 3.6447 .84106 152 giaotiep3 3.6579 .83074 152 giaotiep4 3.6645 .78008 152 giaotiep5 3.6447 .84890 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted giaotiep1 14.6118 6.822 .679 .800 giaotiep2 14.5855 6.907 .604 .821 giaotiep3 14.5724 6.750 .659 .806 giaotiep4 14.5658 6.896 .678 .801 giaotiep5 14.5855 6.840 .613 .819 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.2303 10.284 3.20693 5 Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .841 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N lamviecnhom1 3.9276 .66215 152 lamviecnhom2 3.8355 .71358 152 lamviecnhom3 3.7632 .69755 152 lamviecnhom4 3.7763 .76511 152 lamviecnhom5 3.7829 .82925 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lamviecnhom1 15.1579 6.081 .453 .836 lamviecnhom2 15.2500 5.354 .647 .786 lamviecnhom3 15.3224 5.279 .697 .773 lamviecnhom4 15.3092 5.208 .632 .790 lamviecnhom5 15.3026 4.782 .697 .770 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 19.0855 7.999 2.82830 5 Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N phanthuong1 3.7105 .75144 152 phanthuong2 3.5987 .75695 152 phanthuong3 3.7500 .78268 152 phanthuong4 3.5855 .79272 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted phanthuong1 10.9342 3.770 .695 .778 phanthuong2 11.0461 3.793 .678 .786 phanthuong3 10.8947 3.724 .671 .789 phanthuong4 11.0592 3.818 .619 .812 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.6447 6.363 2.52250 4 Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .751 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N hieuqua2 3.6908 .78254 152 hieuqua3 3.6711 .79549 152 kehoach2 3.7961 .69376 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hieuqua2 7.4671 1.615 .619 .620 hieuqua3 7.4868 1.497 .683 .538 kehoach2 7.3618 2.074 .452 .799 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.1579 3.458 1.85966 3 Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .735 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N ruiro2 3.8553 .75825 152 ruiro3 3.8158 .76705 152 congbang1 3.8158 .65530 152 congbang2 3.7961 .70325 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ruiro2 11.4276 2.538 .638 .606 ruiro3 11.4671 2.648 .568 .651 congbang1 11.4671 3.111 .482 .701 congbang2 11.4868 3.099 .428 .729 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.2829 4.655 2.15744 4 Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Cronbach's Alpha N of Items .779 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N daotao1 3.7105 .70600 152 daotao2 3.6645 .72737 152 daotao3 3.7895 .77743 152 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted daotao1 7.4539 1.759 .608 .712 daotao2 7.5000 1.682 .628 .689 daotao3 7.3750 1.587 .615 .705 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.1645 3.397 1.84299 3 Case Processing Summary N % Cases Valid 152 100.0 Excludeda 0 .0 Total 152 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item Statistics Mean Std. Deviation N kehoach3 3.9408 .76542 152 kehoach4 3.6974 .83022 152 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .786 2 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted kehoach3 3.6974 .689 .649 .a kehoach4 3.9408 .586 .649 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 7.6382 2.100 1.44913 2 1.5. Kiểm định phân phối chuẩn của số liệu Descriptive Statistics N Skewness Kurtosis Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error GTTC 152 -.176 .197 -.782 .391 LVN 152 .040 .197 -.842 .391 PTVSCN 152 .218 .197 -.327 .391 HQTVRQD 152 -.108 .197 -.566 .391 RR_SCB 152 .061 .197 -.935 .391 DTVPT 152 .347 .197 -.520 .391 DHVKHTL 152 -.312 .197 -.604 .391 Valid N (listwise) 152 1.6. Ma trận hệ số tương quan Correlations GTTC LVN PTVSCN HQTVRQD RR_SCB DTVPT DHVKHTL CKGB GTTC Pearson Correlation 1 .382** .265** .290** .253** .411** .247** .436** Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .002 .000 .002 .000 N 152 152 152 152 152 152 152 152 LVN Pearson Correlation .382** 1 .414** .473** .404** .476** .284** .533** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế N 152 152 152 152 152 152 152 152 PTVSCN Pearson Correlation .265** .414** 1 .519** .368** .340** .191* .468** Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .018 .000 N 152 152 152 152 152 152 152 152 HQTVRQD Pearson Correlation .290** .473** .519** 1 .464** .334** .368** .523** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 152 152 152 152 152 152 152 152 RR_SCB Pearson Correlation .253** .404** .368** .464** 1 .231** .274** .378** Sig. (2-tailed) .002 .000 .000 .000 .004 .001 .000 N 152 152 152 152 152 152 152 152 DTVPT Pearson Correlation .411** .476** .340** .334** .231** 1 .196* .449** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .004 .016 .000 N 152 152 152 152 152 152 152 152 DHVKHTL Pearson Correlation .247** .284** .191* .368** .274** .196* 1 .338** Sig. (2-tailed) .002 .000 .018 .000 .001 .016 .000 N 152 152 152 152 152 152 152 152 CKGB Pearson Correlation .436** .533** .468** .523** .378** .449** .338** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 152 152 152 152 152 152 152 152 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 1.7. Kết quả hồi quy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.033 .351 -.094 .925 GTTC .161 .066 .170 2.440 .016 .762 1.313 LVN .214 .084 .199 2.537 .012 .601 1.663 PTVSCN .152 .072 .158 2.119 .036 .669 1.495 HQTVRQD .190 .079 .194 2.404 .017 .567 1.765 RR_SCB .055 .081 .048 .676 .500 .719 1.391 DTVPT .134 .072 .135 1.849 .067 .692 1.444 DHVKHTL .083 .056 .099 1.476 .142 .827 1.210 a. Dependent Variable: CKGB 1.8. Đánh giá độ phù hợp của mô hình T ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate dimension0 1 .533a .284 .279 .51588 2 .615b .379 .370 .48215 3 .651c .424 .412 .46590 4 .667d .445 .430 .45883 a. Predictors: (Constant), LVN b. Predictors: (Constant), LVN, HQTVRQD c. Predictors: (Constant), LVN, HQTVRQD, GTTC d. Predictors: (Constant), LVN, HQTVRQD, GTTC, PTVSCN 1.9. Kiểm định One Sample T- test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CKGB 152 3.6546 .60758 .04928 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CKGB 13.283 151 .000 .65461 .5572 .7520 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CKGB 152 3.6546 .60758 .04928 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CKGB -7.009 151 .000 -.34539 -.4428 -.2480 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế 1.10. Kiểm định sự khác biệt Theo giới tính Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper GTTC Equal variances assumed .001 .977 -.014 150 .989 -.00142 .10440 -.20771 .20487 Equal variances not assumed -.014 149.611 .989 -.00142 .10444 -.20778 .20494 LVN Equal variances assumed .708 .401 1.767 150 .079 .16100 .09113 -.01906 .34107 Equal variances not assumed 1.767 149.881 .079 .16100 .09113 -.01907 .34108 PTVSC N Equal variances assumed .144 .704 -.023 150 .982 -.00234 .10265 -.20516 .20049 Equal variances not assumed -.023 148.864 .982 -.00234 .10273 -.20534 .20067 HQTV RQD Equal variances assumed 3.035 .084 .275 150 .784 .02771 .10088 -.17162 .22703 Equal variances not assumed .275 147.079 .784 .02771 .10065 -.17121 .22662 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế RR_S CB Equal variances assumed 4.550 .035 .810 150 .419 .07095 .08760 -.10214 .24405 Equal variances not assumed .812 146.771 .418 .07095 .08740 -.10177 .24368 DTVPT Equal variances assumed .186 .667 .322 150 .748 .03215 .09996 -.16537 .22967 Equal variances not assumed .321 147.909 .748 .03215 .10009 -.16563 .22993 DHVK HTL Equal variances assumed .699 .404 1.023 150 .308 .12026 .11753 -.11197 .35249 Equal variances not assumed 1.024 149.925 .308 .12026 .11746 -.11182 .35234 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. GTTC .251 3 148 .860 LVN .445 3 148 .722 PTVSCN .046 3 148 .987 HQTVRQD .046 3 148 .987 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. GTTC Between Groups 1.128 3 .376 .912 .437 Within Groups 60.990 148 .412 Total 62.118 151 LVN Between Groups 1.379 3 .460 1.450 .231 Within Groups 46.936 148 .317 Total 48.316 151 PTVSCN Between Groups 1.371 3 .457 1.153 .330 Within Groups 58.680 148 .396 Total 60.051 151 HQTVRQD Between Groups .758 3 .253 .653 .582 Within Groups 57.265 148 .387 Total 58.023 151 Theo trình độ văn hóa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. GTTC 1.897 3 148 .133 LVN 1.724 3 148 .164 PTVSCN 1.416 3 148 .240 HQTVRQD .946 3 148 .420 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. GTTC Between Groups .455 3 .152 .364 .779 Within Groups 61.662 148 .417 Total 62.118 151 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế LVN Between Groups 1.140 3 .380 1.192 .315 Within Groups 47.175 148 .319 Total 48.316 151 PTVSCN Between Groups 2.926 3 .975 2.527 .060 Within Groups 57.125 148 .386 Total 60.051 151 HQTVRQD Between Groups 1.472 3 .491 1.284 .282 Within Groups 56.551 148 .382 Total 58.023 151 Theo vị trí làm việc Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. GTTC .909 3 148 .438 LVN 1.690 3 148 .172 PTVSCN 4.948 3 148 .003 HQTVRQD .748 3 148 .525 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. GTTC Between Groups .309 3 .103 .247 .863 Within Groups 61.808 148 .418 Total 62.118 151 LVN Between Groups 1.389 3 .463 1.460 .228 Within Groups 46.926 148 .317 Total 48.316 151 PTVSCN Between Groups .748 3 .249 .623 .601 Within Groups 59.302 148 .401 Total 60.051 151 HQTVRQD Between Groups 3.250 3 1.083 2.928 .036 Within Groups 54.773 148 .370 Total 58.023 151 Multiple Comparisons HQTVRQD Dunnett t (2-sided)a (I) vi tri lam viec (J) vi tri lam viec Mean Std. Error Sig. 95% Confidence Interval TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Difference (I-J) Lower Bound Upper Bound cap quan ly dimens ion3 bo phan khac .16667 .43017 .941 -.8295 1.1628 nhan vien van phong dimens ion3 bo phan khac -.12222 .27656 .918 -.7627 .5182 cong nhan san xuat dimens ion3 bo phan khac -.41149 .25459 .220 -1.0011 .1781 a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. Theo thâm niên làm việc Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. GTTC .228 2 149 .796 LVN .119 2 149 .888 PTVSCN .414 2 149 .662 HQTVRQD 1.044 2 149 .355 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. GTTC Between Groups .022 2 .011 .027 .974 Within Groups 62.096 149 .417 Total 62.118 151 LVN Between Groups .928 2 .464 1.459 .236 Within Groups 47.388 149 .318 Total 48.316 151 PTVSCN Between Groups .644 2 .322 .807 .448 Within Groups 59.407 149 .399 Total 60.051 151 HQTVRQD Between Groups .175 2 .088 .225 .798 Within Groups 57.848 149 .388 Total 58.023 151 Theo thu nhập Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. GTTC 2.281 3 148 .082 LVN .151 3 148 .929 PTVSCN .546 3 148 .652 TR ƯỜ N ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế HQTVRQD .643 3 148 .588 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. GTTC Between Groups .862 3 .287 .694 .557 Within Groups 61.255 148 .414 Total 62.118 151 LVN Between Groups .865 3 .288 .900 .443 Within Groups 47.450 148 .321 Total 48.316 151 PTVSCN Between Groups .572 3 .191 .475 .700 Within Groups 59.479 148 .402 Total 60.051 151 HQTVRQD Between Groups .689 3 .230 .593 .621 Within Groups 57.334 148 .387 Total 58.023 151 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_con.pdf
Luận văn liên quan