Đề tài Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm của người dân thành phố Huế
Đề tài đã hệ thống hóa và bổ sung những vấn đề lí luận và thực tiễn về quyết
định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm của khách hàng thành phố Huế.
Thông qua ứng dụng mô hình hành vi lựa chọn cửa hàng bán lẻ của người tiêu
dùng và một số vận dụng vào hoạt động Marketing của doanh nghiệp bán lẻ của Phan
Thị Thu Hoài vào áp dụng để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn
siêu thị làm địa điểm mua sắm của người tiêu dùng đối với các siêu thị trên địa bàn
thành phố Huế như là siêu thị Big C, siêu thị Thuận Thành và siêu thị CoopMart; kết
quả nghiên cứu dựa trên ý kiến đánh giá của 150 khách hàng đã cho một số kết quả
như sau:
Thứ nhất, trong quá trình hoạt động kinh doanh, các siêu thị ở thành phố Huế đã
phần nào tạo được uy tín trong tâm trí của khách hàng. Điều này đã góp phần đáp ứng
được lý do khách hàng chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm.
117 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2095 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm của người dân thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áp dụng để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn
siêu thị làm địa điểm mua sắm của người tiêu dùng đối với các siêu thị trên địa bàn
thành phố Huế như là siêu thị Big C, siêu thị Thuận Thành và siêu thị CoopMart; kết
quả nghiên cứu dựa trên ý kiến đánh giá của 150 khách hàng đã cho một số kết quả
như sau:
Thứ nhất, trong quá trình hoạt động kinh doanh, các siêu thị ở thành phố Huế đã
phần nào tạo được uy tín trong tâm trí của khách hàng. Điều này đã góp phần đáp ứng
được lý do khách hàng chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm.
Thứ hai, trong những năm gần đây cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh bán lẻ
lại trở nên gay gắt hơn. Như trước đây chỉ có siêu thị Thuận Thành thì giờ đây lại có
thêm hai siêu thị lớn là siêu thị Coop- Mart và siêu thị Big C. Không những vậy, thị
trường bán lẻ ở thành phố Huế cũng gây sự chú ý của các đại gia bán lẻ trên thế giới
như: Tesco, Walmart. Do đó các siêu thị cần phải thường xuyên tổ chức các chương
trình quảng cáo, khuyến mãi nhằm thu hút khách hàng đến với siêu thị mình. Và thực
tế các siêu thị ở Huế cũng đã có những chương trình nhằm thu hút khách hàng đến với
siêu thị mình như, “khách hàng thân thiết”, và các chương trình giảm giá trong các dịp
lễ đã góp phần thu hút hút khách hàng đến mua sắm tại siêu thị.
Thứ ba, Các yếu tố tạo nên khả năng thu hút khách hàng trước đây như “hàng
hoá dịch vụ, nhân viên, không gian cách trưng bày đang có dấu hiệu đi xuống, hàng
hoá không đảm bảo chất lượng, nhân viên chưa đáp ứng nhu cầu khách hàng, không
gian bố trí chưa phù hợp. Điều này ảnh hưởng lớn đến khả năng thu hút khách hàng
đến với các siêu thị.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing Trang 76
Thứ tư, Trên cơ sở phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu
thị làm địa điểm mua sắm, đề tài đã đưa ra một số giải pháp nhằm thu hút khách hàng
đến với siêu thị trong thời gian tới.
2. KIẾN NGHỊ
2.1 Đối với chính quyền cơ sở
- Một số chuyên gia cho rằng: mặc dù tiềm năng thị trường bán lẻ rất lớn,
nhưng thực trạng ngành bán lẻ Việt Nam đến thời điểm này lại cho thấy đang thiếu
bàn tay quy hoạch của nhà nước. Trên cả nước hiện chỉ có Thành phố Hồ Chí Minh là
bước đầu hoàn thiện việc quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị và trung tâm
thương mại đến năm 2010, định hướng đến năm 2015. Do đó đối với tỉnh Thừa Thiên
Huế cũng cần phải có quy hoạch phát triển ngành bán lẻ rõ ràng, ưu tiên phát triển cái
gì và không ưu tiên phát triển cái gì để các siêu thị còn có thông tin rõ ràng để có thể
lập kế hoạch kinh doanh cụ thể và chính xác hơn.
- Tạo điều kiện thuận lợi để các siêu thị có thể liên kết với các cơ sở sản xuất
chế biến ở các địa phương, điều này đóng vai trò quan trọng đối với khâu cung cấp đầu
vào của các siêu thị nhất là các hàng thực phẩm, hàng chế biến sẵn...
- Có các chính sách ưu đãi hỗ trợ và tặng bằng khen mỗi khi các siêu thị có các
chương trình tặng quà cho vùng sâu vùng xa hoặc lúc người dân gặp thiên tai như lũ lụt,
lốc bão. Mặc dù nó là không nhiều nhưng lại khích lệ tinh thần của các siêu thị rất nhiều.
- Tạo ra những hành lang pháp lí một cách hợp lí và vững chắc cho các siêu thị,
đảm bảo những lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới.
- Tạo mọi điều kiện cho các siêu thị trong những vấn đề về đầu tư, thủ tục hành
chính, mở rộng quy mô, nhất là trong vấn đề liên quan đến mặt bằng.
2.2. Đối với các siêu thị ở thành phố Huế
Thông qua kết quả khảo sát, khi đã có được thông tin về mức độ đánh giá của
khách hàng đối với các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm địa
điểm mua sắm của người dân tại thành phố Huế. Như vậy thì các siêu thị nên tự mình
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing Trang 77
rà soát đánh giá lại những vấn đề liên quan đến thu hút khách hàng đến với siêu thị của
mình một cách khách quan. Chính sự khách quan đó mới đem lại những thông tin hữu
ích về khả năng thu hút khách hàng của siêu thị mình. Và rồi dựa trên những kết quả
vừa đánh giá được thì các siêu thị phải làm thế nào để nâng cao chất lượng dịch vụ của
siêu thị mình, điều đó cũng chính là để nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị làm địa
điểm mua sắm của khách hàng. Thị trường luôn tiềm ẩn những cơ hội nhưng cũng đầy
rẫy những thách thức, nên các hệ thống siêu thị cần có những chiến lược nhất định, rõ
ràng nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh, tránh sự đối đầu trực tiếp, giảm thiểu rủi ro
và tiết kiệm chi phí.
- Việc mở rộng các cửa hàng mini đại diện cho siêu thị ở các vùng lân cận
thành phố Huế cũng có thể là một giải pháp khả thi nhằm có được những khách hàng
tin tưởng về chất lượng và giá cả của các sản phẩm kinh doanh ở siêu thị.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
2.1. Mục tiêu tổng quát ....................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2
3. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2
3.1. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................................2
3.2. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................................4
3.2.1. Nghiên cứu sơ bộ...................................................................................................4
3.2.2. Nghiên cứu chính thức ..........................................................................................5
3.3. Thang đo ...................................................................................................................5
4.1. Đối tượng nghiên cứu ...............................................................................................6
4.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................6
5. Bố cục đề tài ................................................................................................................6
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU........................................................................7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................7
1.1. Lý luận cơ bản về siêu thị.........................................................................................7
1.1.1. Siêu thị ...................................................................................................................7
1.1.2. Vị trí, vai trò và đặc điểm siêu thị trong hệ thống phân phối bán lẽ hiện đại .......8
1.2. Lý luận về người tiêu dùng.......................................................................................9
1.2.1. Người tiêu dùng.....................................................................................................9
1.2.2. Thị trường người tiêu dùng .................................................................................10
1.2.3. Mô hình chi tiết hành vi của người tiêu dùng .....................................................10
1.3. Thu hút khách hàng trong cửa hàng bán lẻ.............................................................12
1.3.1. Khái niệm thu hút khách hàng.............................................................................12
1.3.2. Mối quan hệ giữa khả năng thu hút khách hàng và hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp..................................................................................................................12
1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST làm địa điểm mua sắm .......13
1.4. Các biện pháp thu hút khách hàng tại doanh nghiệp thương mại ..........................16
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
1.4.1. Quảng cáo ............................................................................................................16
1.4.2. Khuyến mại..........................................................................................................16
1.4.3. Quan hệ công chúng (PR)....................................................................................17
1.5. Tình hình bán lẽ trong nước ...................................................................................17
1.5.1. Đối với cả nước ...................................................................................................17
1.5.2. Đối với Thành Phố Huế .......................................................................................19
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
LỰA CHỌN SIÊU THỊ LÀM ĐỊA ĐIỂM MUA SẮM............................................21
2.1. Tổng quan về siêu thị Coop- Mart, htx- tm- dv Thuận Thành, Big C ............21
2.1.1. Giới thiệu về siêu thị Coop- Mart Huế ................................................................21
2.1.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của siêu thị Coop- Mart.................................................23
2.1.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban của siêu thị Coop- Mart..............24
2.1.2 Tổng quan Siêu thị Big C .....................................................................................26
2.1.3. Giới thiệu về htx- tm- dv Thuận Thành...............................................................27
2.1.3.1. Hệ thống kinh doanh ........................................................................................28
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ........................................................................................29
2.1.3.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................30
2.1.3.4. Đánh giá tình hình nguồn lực htx- tm- dv Thuận Thành..................................33
2.1.3.5. Đánh giá tình hình tài sản nguồn vốn của hợp tác xã thương mại dịch vụ
Thuận Thành từ năm 2009-2011 ...................................................................................35
2.1.3.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của HTX-TM-DV Thuận Thành giai đoạn từ năm
2009 đến 2011 ................................................................................................................37
2.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm địa
điểm mua sắm của người dân thành phố Huế ..........................................................39
2.2.1. Mô hình nghiên cứu.............................................................................................39
2.2.2. Đặc điểm mẫu ......................................................................................................40
2.2.3.1. Lý do mua sắm tại siêu thi................................................................................43
2.2.3.2. Nguồn thông tin mà khách hàng biết đến siêu thị ............................................44
2.2.4. Đánh giá của khách hàng thành phố Huế đối với các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm ...............................................................45
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
2.2.4.1. Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Uy tín siêu thị”.......................................45
2.2.4.2. Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Hàng hoá dịch vụ” .................................46
2.2.4.3. Đánh giá khách hàng về yếu tố “Nhân viên siêu thị”.......................................47
2.2.4.4. Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Không gian trưng bày” ..........................49
2.2.4.5. Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Khả năng tiếp cận” ................................50
2.2.5. Phân tích nhân tố và đề xuất mô hình nghiên cứu...............................................51
2.2.5.1. Kiểm định thang đo ..........................................................................................51
2.2.5.2. Phân tích nhân tố các biến độc lập ...................................................................52
2.2.5.3. Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc ...............................................................56
2.2.6. Phân tích hồi quy .................................................................................................57
2.2.6.1. Mô hình điều chỉnh...........................................................................................57
2.2.6.2. Phân tích hồi quy đa biến .................................................................................57
2.2.7. Phân tích giá trị trung bình đánh giá của khách hàng theo đặc điểm cá nhân.....62
2.2.7.1. Theo giới tính ...................................................................................................62
2.2.7.2. Theo độ tuổi......................................................................................................63
2.2.7.3. Theo nghề nghiệp .............................................................................................64
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM THU HÚT KHÁCH
HÀNG MUA SẮM TẠI CÁC SIÊU THỊ Ở THÀNH PHỐ HUẾ ...........................66
3.1. Mục tiêu phương hướng phát triển cho các siêu thị ở Huế ....................................66
3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng đến với siêu thị
trong thời gian tới ..........................................................................................................68
3.2.1. Giải pháp chung cho các siêu thị .........................................................................68
3.2.1.1. Giải pháp về “uy tín siêu thị” ...........................................................................68
3.2.1.2. Giải pháp về “hàng hoá dịch vụ”......................................................................69
3.2.1.3. Giải pháp về “Nhân viên siêu thị” ....................................................................69
3.2.1.4. Giải pháp về “Không gian cách trưng bày”......................................................70
3.2.1.5. Giải pháp về “Khả năng tiếp cận siêu thị” .......................................................71
3.2.2. Giải pháp cho từng siêu thị..................................................................................71
3.2.2.1. Giải pháp cho siêu thị Big C.............................................................................71
3.2.2.2. Giải pháp cho siêu thị Thuận Thành ................................................................72
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
3.2.2.3. Giải pháp cho siêu thị Coop- Mart ...................................................................73
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................75
1. KẾT LUẬN ..............................................................................................................75
2. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................76
2.1 Đối với chính quyền cơ sở.......................................................................................76
2.2. Đối với các siêu thị ở thành phố Huế .....................................................................76
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, KÝ TỰ
- HTX TM DV Thuận Thành : Hợp tác xã thương mại dịch vụ Thuận Thành
- SCID : Công ty cổ phần đầu tư phát triển
- KGTB : Không gian trưng bày
- HHDV : Hàng hoá dịch vụ
- KNTC : Khả năng tiếp cận
- NVST : Nhân viên siêu thị
- UTST : Uy tín siêu thị
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Mô hình chi tiết hành vi người tiêu dùng .........................................................11
Hình 2: Siêu thị Coop- Mart ..........................................................................................21
Hình 3: Siêu thị Big C ...................................................................................................26
Hình 4: HTX- TM- DV Thuận Thành...........................................................................28
Hình 5: Sơ đồ HTX- TM- DV Thuận Thành ................................................................33
Hình 6: Mô hình nghiên cứu..........................................................................................40
Hình 7: Giới tính............................................................................................................40
Hình 8: Độ tuổi ..............................................................................................................41
Hình 9: Nghề nghiệp ..................................................................................................42
Hình 10: Mức độ thường xuyên ....................................................................................42
Hình 11: Lý do mua sắm tại siêu thị .............................................................................43
Hình 12: Biểu đồ về kênh thông tin khách hàng biết đến siêu thị.................................44
Hình 13: Biểu đồ về đánh giá của khách hàng đồi với yếu tố “uy tín siêu thị” ............45
Hình 14: Biểu đồ đánh giá của khách hàng đối với yếu tố “Hàng hoá dịch vụ”...........47
Hình 15: Biểu đồ đánh giá của khách hàng về yếu tố “Nhân viên siêu thị” .................48
Hình 16: Biểu đồ đánh giá của khách hàng về yếu tố “Không gian trưng bày” ...........49
Hình 17: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Khả năng tiếp cận” ..............................50
Hình 18: Mô hình điều chỉnh.........................................................................................57
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tình hình sử dụng lao động của HTX giai đoạn 2009-2010 ...........................35
Bảng 2: Tình hình tài sản nguồn vốn của HTX- TM- DV Thuận Thành
giai đoạn 2009-2011 ......................................................................................36
Bảng 3: Kết quả hoạt động kinh doanh của HTX_TM_DV Thuận Thành giai đoạn từ
năm 2009 đến 2011........................................................................................38
Bảng 4: Kiểm định độ tin cậy thang đo .........................................................................51
Bảng 5: Kiểm định KMO ..............................................................................................52
Bảng 6: Kết quả phân tích nhân tố ................................................................................53
Bảng 7: Kiểm định độ tin cậy các nhân tố.....................................................................55
Bảng 8: Kiểm định KMO biến phụ thuộc .....................................................................56
Bảng 9: Kết quả phân tích biến phụ thuộc ....................................................................56
Bảng 10: Kiểm định độ phù hợp mô hình .....................................................................59
Bảng 11: Kiểm định hệ số tương quan của mô hình hồi quy ........................................60
Bảng 12: Kiểm định đánh giá của khách hàng theo giới tính .......................................62
Bảng 13: kiểm định đánh giá của khách hàng theo các nhóm tuổi ...............................63
Bảng 14: Kiểm định theo nghề nghiệp ..........................................................................64
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Jam M.comer: Quản trị bán hàng,NXB Thống Kê Hà Nội, 1995
2. Nguyễn Đình Thọ- Nguyễn Thị Mại Trang: Nghiên cứu khoa học Marketing
3. Philip Kotler: Quản trị Marketing, NXB Thống Kê, Hà Nội
4. Phan Thị Thu hoài: Mô hình hành vi lựa chọn cửa hàng bán lẻ của người tiêu
dùng và vận dụng vào hoạt động Marketing của doanh nghiệp bán lẻ, tạp chí
khoa học thương mại, (số 29), 2009
5. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc: Phân tích dữ liệu với spss, NXB
Thống Kê.
6. Nguyễn Thị Nhiễu (2004) những giải pháp phát triễn mạng lưới siêu thị ở Việt
Nam thời gian tới 2010- viện nghiên cứu thương mại.
7. Nguyễn Thị Phương Dung và Bùi Thị Kim Thanh – Tạp chí khoa học 2011:
20b 225- 236
8. Ngoài ra tôi còn tham khảo một số khoá luận:
- Một số giải pháp thu hút khách hàng cho công ty TNHH TM Phước Phú của
Lê Thanh Truyền- K40 QTTM- Thầy hướng dẫn ThS. Phạm Tô Hoài
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ thành phố Huế - Nguyễn
Tâm K40 QTKDTH- Cô hướng dẫn ThS. Lê Thị Phương Thảo
9. Website
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
PHIẾU ĐIỀU TRA
MS:
Chúng tôi là sinh viên trường đại học Kinh Tế Huế. Hiện chúng tôi đang thực
hiện đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị làm
địa điểm mua sắm của người dân thành phố Huế” Xin anh (chị) vui lòng dành ít thời
gian để trả lời một số câu hỏi đã nêu sẵn. ý kiến anh (chị) sẽ là tài liệu quý giá cho việc
nghiên cứu của chúng tôi.
Xin chân thành cám ơn anh (chị)!
****************************
Câu 1: Quý khách thường đến mua sắm tại htx- tm- dv Thuận Thành bao nhiêu
lần trong một tháng?
Dưới 2 lần/ tháng 2-4 lần/ tháng
Từ 4-6 lần/ tháng Trên 6 lần/ tháng
Câu 2: Quý khách thường mua sắm tại siệu thị Coop- Mart bao nhiêu lần trong
một tháng?
Dưới 2 lần/ tháng 2-4 lần/ tháng
Từ 4-6 lần/ tháng Trên 6 lần/ tháng
Câu 3: Quý khách thường mua sắm tại siệu thị Big C bao nhiêu lần trong một
tháng?
Dưới 2 lần/ tháng 2-4 lần/ tháng
Từ 4-6 lần/ tháng Trên 6 lần/ tháng
Câu 4: Quý khách biết đến 2 siêu thị này thông qua nguồn thông tin nào?
Truyền hình Báo, tạp chí
Banner, áp phích Bạn bè, người thân
Mạng internet Khác (vui ghi rõ)
Câu 5: Lý do anh/chị chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm
Nơi mua sắm uy tín Hàng hoá có chất lượng tốt
Nhân viên ST nhiệt tình Hàng hoá trưng bày bắt mắt
Thuận tiên cho việc mua sắm
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Câu 6: Quý khách cho biết mức độ đồng ý của quý khách về phát biểu dưới đây.
Đối với các phát biểu quý khách hãy đánh dấu x tại ô thích hợp tương ứng với cột
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
A. UY TÍN SIÊU THỊ
stt Siêu thị
1 2 3 4 5
1 Siêu thị thực hiện đúng những gì cam kết với khách hàng
2 Siêu thị là nơi gởi xe an toàn
3 Gởi đồ tại siêu thị là an toàn
4 Việc tính tiền tại siêu thị là chính xác, đáng tin cậy
5 Tôi cảm thấy an toàn khi mua sắm tại siêu thị
6 Tôi sẽ mua sắm tại siêu thị có uy tin cao
B. SẢN PHẨM DỊCH VỤ
stt Siêu thị
1 2 3 4 5
1 Hàng hóa tại siêu thị đa dạng, phong phú
2 Hàng hóa tại siêu thị luôn có chất lượng tốt
3 Dịch vụ thanh toán tại siêu thị là thuận tiện
4 Có nhiều quà tặng khi mua tại siêu thị
5 St có nhiều chương trình khuyến mãi
6 Giá cả tại siêu thị luôn phù hợp với chất lượng hàng hóa
7 Tôi sẽ mua sắm tại STcó sản phẫm đa dạng, dịch vụ tốt
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
C. NHÂN VIÊN SIÊU THỊ
stt Siêu thị
1 2 3 4 5
1 Nhân viên của siêu thị luôn luôn lịch sự
2 Nhân viên tỏ ra thân thiện với khách hàng
3 Nhân viên sẵn lòng đáp ứng nhu cầu khách hàng
4 Nhân viên hiểu rõ thông tin về sản phẫm
5 Nhân viên phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng
6 Tôi sẽ mua sắm tại siêu thị có nhân viên phục vụ tận tình
D. KHÔNG GIAN, CÁCH TRƯNG BÀY
stt Siêu thị
1 2 3 4 5
1 Không gian bên trong siêu thị rộng rãi, thoáng mát
2 Hàng hóa trưng bày dễ tìm
3 Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệ
4 Âm thanh và ánh sáng tại siêu thị thu hút khách hàng
5 Tôi sẽ mua sắm tại ST với không gian thoáng mát và
trưng bày bắt mắt
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
E. KHẢ NĂNG TIẾP CẬN
stt Siêu thị
1 2 3 4 5
1 Siêu thị nằm trên tuyến đường rộng rãi
2 Siêu thị gần khu dân cư
3 Nơi gởi xe ST rộng rãi
4 Tôi sẽ mua sắm tại ST nào thuận tiện cho việc mua sắm
Phần II: Thông tin cá nhân
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi
Dưới 18 tuổi 18- 30 tuổi
31- 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Nghề nghiệp
Cán bộ, viên chức Công nhân, viên chức
Kinh doanh, buôn bán Nội trợ
Học sinh, sinh viên Khác (ghi rõ)
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý khách
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1
1. Bảng thống kê tầng số Mẫu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 18 12.0 12.0 12.0
nu 132 88.0 88.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid duoi 18
tuoi 9 6.0 6.0 6.0
18-30 tuoi 48 32.0 32.0 38.0
31-45 tuoi 83 55.3 55.3 93.3
tren 45
tuoi 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid can bo, vien
chuc 55 36.7 36.7 36.7
cong nhan 20 13.3 13.3 50.0
kinh doanh,
buon ban 38 25.3 25.3 75.3
noi tro 28 18.7 18.7 94.0
hoc sinh, sinh
vien 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
So lan mua sam tai Coop Mart trong mot thang
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid duoi 2
lan/thang 24 16.0 16.0 16.0
2-4 lan/thang 39 26.0 26.0 42.0
4-6 lan/thang 57 38.0 38.0 80.0
tren 6 lan/thang 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
So lan mua sam tai Big C trong mot thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 lan/thang 18 12.0 12.0 12.0
2-4 lan/thang 40 26.7 26.7 38.7
4-6 lan/thang 54 36.0 36.0 74.7
tren 6 lan/thang 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
So lan mua sam tai Thuận Thành trong một tháng
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 lan/thang 22 14.7 14.7 14.7
2-4 lan/thang 44 29.3 29.3 44.0
4-6 lan/thang 52 34.7 34.7 78.7
tren 6 lan/thang 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Phụ lục 2
2. Kiểm định hệ số cronbach,s alpha
2.1. Kiểm định thang đo “Uy tín siêu thị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.594 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Sieu thi thuc hien dung
cam ket voi khach hang 13.7600 3.338 .579 .386
Sieu thi la noi goi xe an
toan 13.7467 3.345 .610 .368
Goi do tai sieu thi la an
toan 13.7667 3.469 .612 .375
Viec tinh tien tai sieu thi
chinh xac, dang tin cay 13.3467 6.013 -.095 .709
Toi cam thay an toan khi
mua sam tai sieu thi 13.9133 5.395 .080 .655
Loại hai biến “việc tính tiền siêu thị chính xác, đáng tin cậy” “tôi cảm thấy an toàn khi
mua sắm tại siêu thị” do hệ số tương quan biến tổng nhỏ 0.3, thì ta có:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.830 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Sieu thi thuc hien
dung cam ket voi
khach hang
6.7533 2.456 .682 .773
Sieu thi la noi goi xe
an toan 6.7400 2.502 .698 .756
Goi do tai sieu thi la
an toan 6.7600 2.640 .689 .766
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
2.2. Kiểm định thang đo “Hàng hoá dịch vụ siêu thị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.651 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Hang hoa tai sieu thi
da dang, phong phu 16.6133 5.984 .555 .534
Hang hoa tai sieu thi
luon co chat luong tot 17.1133 8.799 .008 .721
Dich vu thanh toan tai
sieu thi la thuan tien 16.9667 6.368 .593 .530
Co nhieu qua tang khi
mua hang tai sieu thi 16.7933 6.044 .588 .523
Sieu thi co nhieu KM 16.7067 5.994 .564 .530
Gia ca tai sieu thi la
phu hop 16.7067 8.880 .012 .713
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Loại biến “Hàng hoá siêu thị có chất lượng tốt” và “giá cả tại siêu thị là phù hợp” vì hệ
số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0,3.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.820 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Hang hoa tai sieu thi da dang,
phong phu 10.0733 4.847 .629 .781
Dich vu thanh toan tai sieu thi la
thuan tien 10.4267 5.253 .661 .768
Co nhieu qua tang khi mua hang
tai sieu thi 10.2533 5.090 .609 .789
Sieu thi co nhieu chuong trinh
KM 10.1667 4.730 .679 .756
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
2.3. Kiểm định thang đo “Nhân viên siêu thị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.557 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Nhan vien sieu thi
lich su 13.6800 3.669 .515 .366
Nhan vien to ra than
thien voi khach hang 14.2733 3.730 .401 .446
Nhan vien san long
dap ung nhu cau
khach hang
13.9000 3.419 .643 .277
Nhan vien hieu ro
thong tin ve san pham 13.2667 5.767 .020 .631
Nhan vien phuc vu
khach hang nhanh
chong
14.0800 5.685 .034 .628
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Loại biến “Nhân viên hiêu rõ thông tin SP” “Nhân viên phục vụ khách hàng nhanh
chóng” do hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.769 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Nhan vien sieu thi lich su 6.4267 2.703 .594 .699
Nhan vien to ra than thien voi
khach hang 7.0200 2.651 .504 .808
Nhan vien san long dap ung
nhu cau khach hang 6.6467 2.498 .729 .554
2.4. kiểm định thang đo “Không gian, cách trưng bày”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.716 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
khong gian sieu thi
rong rai, thoang mat 11.5867 2.539 .647 .561
Hang hoa trung bay
de tim 11.6133 2.400 .710 .516
Thong tin hang hoa
ghi ro tren ke 11.7133 2.676 .606 .591
Am thanh va anh sang
thu hut khach hang 11.2667 3.821 .123 .847
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Loại biến “Âm thanh ánh sáng thu hút khách hàng” do hệ số tưong quan biến tổng =
0.123 nhỏ hơn 0.3.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.847 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
khong gian sieu thi rong rai,
thoang mat 7.4600 1.753 .761 .742
Hang hoa trung bay de tim 7.4867 1.701 .780 .721
Thong tin hang hoa ghi ro tren
ke 7.5867 2.029 .611 .881
2.5. Kiểm định thang đo “khả năng tiếp cận siêu thị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.841 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Sieu thi nam tren tuyen duong
rong rai, thuan tien 6.4200 2.366 .752 .735
Sieu thi gan khu dan cu 6.4133 2.620 .735 .750
Noi goi xe vao sieu thi la rong
rai 5.9133 3.100 .644 .838
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
2.6. Kiểm định thang đo “quyết định lựa chọn siêu thị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.828 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Quyet dinh mua sam
tai sieu thi co uy tin
cao
14.1267 5.709 .756 .753
Quyet dinh mua sam
tai sieu thi co san
pham da dang, phong
phu
14.0333 6.234 .633 .791
Quyet dinh mua sam
tai sieu thi co nhan
vien phuc vu tan tinh
13.9800 6.449 .564 .811
Quyet dinh mua sam
tai sieu thi co khong
gian thoang mat va
trung bay bat mat
13.8933 7.036 .484 .830
Quyet dinh mua sam
tai sieu thi thuan tien
cho viec mua sam
14.2333 5.818 .690 .774
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Phụ lục 3
3. Thống kê ý kiến của khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn
ST
3.1. Uy tín siêu thị
Sieu thi thuc hien dung cam ket voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 1 .3 .7 .7
Khong dong y 30 9.5 20.0 20.7
Trung lap 43 13.7 28.7 49.3
Dong y 64 20.3 42.7 92.0
Rat dong y 12 3.8 8.0 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Sieu thi la noi goi xe an toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 27 8.6 18.0 19.3
Trung lap 40 12.7 26.7 46.0
Dong y 73 23.2 48.7 94.7
Rat dong y 8 2.5 5.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Goi do tai sieu thi la an toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 25 7.9 16.7 16.7
Trung lap 56 17.8 37.3 54.0
Dong y 58 18.4 38.7 92.7
Rat dong y 11 3.5 7.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Viec tinh tien tai sieu thi chinh xac, dang tin cay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 1 .3 .7 .7
Trung lap 46 14.6 30.7 31.3
Dong y 87 27.6 58.0 89.3
Rat dong y 16 5.1 10.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Toi cam thay an toan khi mua sam tai sieu thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 20 6.3 13.3 13.3
Trung lap 79 25.1 52.7 66.0
Dong y 49 15.6 32.7 98.7
Rat dong y 2 .6 1.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co uy tin cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 20 6.3 13.3 13.3
Trung lap 56 17.8 37.3 50.7
Dong y 62 19.7 41.3 92.0
Rat dong y 12 3.8 8.0 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
3.2. Hàng hoá dịch vụ
Hang hoa tai sieu thi da dang, phong phu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 21 6.7 14.0 15.3
Trung lap 38 12.1 25.3 40.7
Dong y 68 21.6 45.3 86.0
Rat dong y 21 6.7 14.0 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Hang hoa tai sieu thi luon co chat luong tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 36 11.4 24.0 24.0
Trung lap 72 22.9 48.0 72.0
Dong y 38 12.1 25.3 97.3
Rat dong y 4 1.3 2.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Dich vu thanh toan tai sieu thi la thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 26 8.3 17.3 18.7
Trung lap 64 20.3 42.7 61.3
Dong y 54 17.1 36.0 97.3
Rat dong y 4 1.3 2.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Co nhieu qua tang khi mua hang tai sieu thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 26 8.3 17.3 18.7
Trung lap 44 14.0 29.3 48.0
Dong y 68 21.6 45.3 93.3
Rat dong y 10 3.2 6.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Sieu thi co nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 4 1.3 2.7 2.7
Khong dong y 18 5.7 12.0 14.7
Trung lap 47 14.9 31.3 46.0
Dong y 65 20.6 43.3 89.3
Rat dong y 16 5.1 10.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Gia ca tai sieu thi la phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 11 3.5 7.3 7.3
Trung lap 65 20.6 43.3 50.7
Dong y 66 21.0 44.0 94.7
Rat dong y 8 2.5 5.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co san pham da dang, phong phu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 10 3.2 6.7 8.0
Trung lap 56 17.8 37.3 45.3
Dong y 70 22.2 46.7 92.0
Rat dong y 12 3.8 8.0 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
3.3. Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Nhân viên siêu thị”
Nhan vien sieu thi lich su
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 3 1.0 2.0 2.0
Khong dong y 13 4.1 8.7 10.7
Trung lap 43 13.7 28.7 39.3
Dong y 70 22.2 46.7 86.0
Rat dong y 21 6.7 14.0 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Nhan vien to ra than thien voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 11 3.5 7.3 7.3
Khong dong y 35 11.1 23.3 30.7
Trung lap 47 14.9 31.3 62.0
Dong y 53 16.8 35.3 97.3
Rat dong y 4 1.3 2.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Nhan vien san long dap ung nhu cau khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 5 1.6 3.3 3.3
Khong dong y 16 5.1 10.7 14.0
Trung lap 51 16.2 34.0 48.0
Dong y 70 22.2 46.7 94.7
Rat dong y 8 2.5 5.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Nhan vien hieu ro thong tin ve san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 1 .3 .7 .7
Trung lap 27 8.6 18.0 18.7
Dong y 88 27.9 58.7 77.3
Rat dong y 34 10.8 22.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Nhan vien phuc vu khach hang nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 20 6.3 13.3 13.3
Trung lap 79 25.1 52.7 66.0
Dong y 49 15.6 32.7 98.7
Rat dong y 2 .6 1.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co nhan vien phuc vu tan tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 12 3.8 8.0 9.3
Trung lap 43 13.7 28.7 38.0
Dong y 82 26.0 54.7 92.7
Rat dong y 11 3.5 7.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
3.4. Đánh giá khách hàng về yếu tố “Không gian, cách trưng bày”
khong gian sieu thi rong rai, thoang mat
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 5 1.6 3.3 4.7
Trung lap 32 10.2 21.3 26.0
Dong y 92 29.2 61.3 87.3
Rat dong y 19 6.0 12.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Hang hoa trung bay de tim
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 4 1.3 2.7 4.0
Trung lap 39 12.4 26.0 30.0
Dong y 85 27.0 56.7 86.7
Rat dong y 20 6.3 13.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Thong tin hang hoa ghi ro tren ke
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 2 .6 1.3 1.3
Khong dong y 5 1.6 3.3 4.7
Trung lap 44 14.0 29.3 34.0
Dong y 87 27.6 58.0 92.0
Rat dong y 12 3.8 8.0 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Am thanh va anh sang thu hut khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 28 8.9 18.7 18.7
Dong y 75 23.8 50.0 68.7
Rat dong y 47 14.9 31.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co khong gian thoang mat va trung bay bat mat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 1.9 4.0 4.0
Trung lap 52 16.5 34.7 38.7
Dong y 77 24.4 51.3 90.0
Rat dong y 15 4.8 10.0 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
3.5. Đánh giá khách hàng về yếu tố “Khả năng tiếp cận”
Sieu thi nam tren tuyen duong rong rai, thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong
y 8 2.5 5.3 5.3
Khong dong y 44 14.0 29.3 34.7
Trung lap 53 16.8 35.3 70.0
Dong y 37 11.7 24.7 94.7
Rat dong y 8 2.5 5.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Sieu thi gan khu dan cu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 6 1.9 4.0 4.0
Khong dong y 42 13.3 28.0 32.0
Trung lap 59 18.7 39.3 71.3
Dong y 38 12.1 25.3 96.7
Rat dong y 5 1.6 3.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Noi goi xe vao sieu thi la rong rai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 3 1.0 2.0 2.0
Khong dong y 15 4.8 10.0 12.0
Trung lap 49 15.6 32.7 44.7
Dong y 76 24.1 50.7 95.3
Rat dong y 7 2.2 4.7 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Quyet dinh mua sam tai sieu thi thuan tien cho viec mua sam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 .3 .7 .7
Khong dong y 23 7.3 15.3 16.0
Trung lap 62 19.7 41.3 57.3
Dong y 53 16.8 35.3 92.7
Rat dong y 11 3.5 7.3 100.0
Total 150 47.6 100.0
Missing System 165 52.4
Total 315 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Phụ lục 4
4. Phân tích nhân tố
4.1. Phân tích nhân tố các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .758
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.150E3
df 120
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.908 30.674 30.674 4.908 30.674 30.674 2.664 16.650 16.650
2 2.065 12.909 43.583 2.065 12.909 43.583 2.428 15.175 31.825
3 1.807 11.292 54.875 1.807 11.292 54.875 2.324 14.523 46.348
4 1.705 10.654 65.529 1.705 10.654 65.529 2.277 14.233 60.581
5 1.359 8.493 74.023 1.359 8.493 74.023 2.151 13.442 74.023
6 .696 4.352 78.375
7 .591 3.692 82.067
8 .513 3.204 85.271
9 .450 2.811 88.083
10 .403 2.518 90.600
11 .335 2.094 92.695
12 .315 1.971 94.665
13 .286 1.786 96.451
14 .226 1.414 97.865
15 .191 1.191 99.057
16 .151 .943 100.000
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Hang hoa tai sieu thi da
dang, phong phu .809 -.077 .105 .112 -.006
Dich vu thanh toan tai sieu
thi la thuan tien .800 .058 -.093 .075 .224
Sieu thi co nhieu chuong
trinh khuyen mai .779 .164 .109 .187 .143
Co nhieu qua tang khi mua
hang tai sieu thi .760 .139 .180 .008 .014
Hang hoa trung bay de tim .120 .916 .051 .047 .027
khong gian sieu thi rong
rai, thoang mat .144 .885 .068 .090 .033
Thong tin hang hoa ghi ro
tren ke -.048 .737 .256 .201 .215
Sieu thi gan khu dan cu .039 -.029 .899 .118 .147
Sieu thi nam tren tuyen
duong rong rai, thuan tien .056 .140 .840 .088 .227
Noi goi xe vao sieu thi la
rong rai .257 .312 .744 .061 .097
Sieu thi la noi goi xe an
toan .101 .024 .021 .875 .029
Sieu thi thuc hien dung
cam ket voi khach hang .109 .098 .058 .841 .061
Goi do tai sieu thi la an
toan .125 .197 .204 .798 .179
Nhan vien san long dap
ung nhu cau khach hang .156 .117 .181 .077 .844
Nhan vien sieu thi lich su .033 .165 .191 .175 .777
Nhan vien to ra than thien
voi khach hang .112 -.030 .076 .010 .772
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
4.2. kiểm định phân phối chuẩn
Kiểm định One- sample Kolmogov- Smirnov test
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
Uy tin sieu
thi
Hang hoa
dich vu
Nhan
vien sieu
thi
Khong
gian cach
trung bay
Kha nang
tiep can
N 150 150 150 150 150
Normal
Parametersa
Mean 3.3756 3.4100 3.3489 3.7556 3.1244
Std.
Deviation .76393 .72253 .76592 .65158 .79008
Most Extreme
Differences
Absolute .160 .140 .189 .253 .151
Positive .127 .114 .144 .207 .095
Negative -.160 -.140 -.189 -.253 -.151
Kolmogorov-Smirnov Z 1.957 1.710 2.315 3.097 1.848
Asymp. Sig. (2-tailed) .001 .006 .000 .000 .002
4.3. Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .707
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 374.654
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.970 59.399 59.399 2.970 59.399 59.399
2 .838 16.761 76.160
3 .706 14.126 90.287
4 .365 7.296 97.583
5 .121 2.417 100.000
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Component Matrixa
Component
1
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co uy tin cao .871
Quyet dinh mua sam tai sieu thi thuan tien cho viec mua sam .832
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co san pham da dang, phong phu .770
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co nhan vien phuc vu tan tinh .718
Quyet dinh mua sam tai sieu thi co khong gian thoang mat va trung bay
bat mat .642
4.4. Kiểm định hệ số tương quan pearson
Correlations
Uy tin
sieu thi
Hang hoa
dich vu
Nhan
vien
sieu thi
Khong gian
cach trung
bay
Kha
nang
tiep can
Quyet dinh
lua chon sieu
thi
Uy tin
sieu thi
Pearson
Correlation 1 .271
**
.246** .276** .258** .412**
Sig. (2-tailed) .001 .002 .001 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150
Hang hoa
dich vu
Pearson
Correlation .271
** 1 .260** .210* .259** .373**
Sig. (2-tailed) .001 .001 .010 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150
Nhan
vien sieu
thi
Pearson
Correlation .246
**
.260** 1 .241** .385** .411**
Sig. (2-tailed) .002 .001 .003 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Khong
gian cach
trung bay
Pearson
Correlation .276
**
.210* .241** 1 .325** .609**
Sig. (2-tailed) .001 .010 .003 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Kha nang
tiep can
Pearson
Correlation .258
**
.259** .385** .325** 1 .507**
Sig. (2-tailed) .001 .001 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Quyet
dinh lua
chon sieu
thi
Pearson
Correlation .412
**
.373** .411** .609** .507** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
4.5.Hồi quy bội
Model Summaryb
Mode
l R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .751a .565 .549 .67125776 2.202
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 84.115 5 16.823 37.336 .000a
Residual 64.885 144 .451
Total 149.000 149
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 6.964E-
17 .055 .000 1.000
Hang hoa
dich vu .229 .055 .229 4.168 .000 1.000 1.000
Khong gian
cach trung
bay
.488 .055 .488 8.870 .000 1.000 1.000
Kha nang
tiep can .349 .055 .349 6.342 .000 1.000 1.000
Uy tin sieu
thi .274 .055 .274 4.987 .000 1.000 1.000
Nhan vien
sieu thi .278 .055 .278 5.053 .000 1.000 1.000
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Phụ lục 5 Kiểm định giả thuyết
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Uy tin sieu thi Equal variances
assumed .142 .707 .188 148 .851
Equal variances not
assumed .171 20.799 .866
Hang hoa dich
vu
Equal variances
assumed .427 .515 .302 148 .763
Equal variances not
assumed .322 22.875 .750
Nhan vien sieu
thi
Equal variances
assumed 2.235 .137 1.333 148 .185
Equal variances not
assumed 1.673 26.302 .106
Khong gian
cach trung bay
Equal variances
assumed 1.882 .172 .154 148 .878
Equal variances not
assumed .216 30.161 .830
Kha nang tiep
can
Equal variances
assumed .284 .595 2.511 148 .013
Equal variances not
assumed 2.514 21.914 .020
Quyet dinh lua
chon sieu thi
Equal variances
assumed 1.582 .210 1.551 148 .123
Equal variances not
assumed 1.661 22.922 .110
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa
Lê Văn Lợi – K42 Marketing
Kiểm định Kruskall- Wallis
Độ tuổi
Test Statisticsa,b
Uy tin sieu
thi
Hang hoa
dich vu
Nhan vien
sieu thi
Khong gian
cach trung
bay
Kha nang
tiep can
Quyet dinh
lua chon
sieu thi
Chi-
Square .490 2.332 4.942 2.583 7.042 3.997
df 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig. .921 .506 .176 .460 .071 .262
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Tuoi
Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
Uy tin
sieu thi
Hang hoa
dich vu
Nhan vien
sieu thi
Khong gian
cach trung
bay
Kha nang
tiep can
Quyet dinh
lua chon
sieu thi
Chi-Square 2.382 4.034 4.294 1.974 8.131 2.502
df 4 4 4 4 4 4
Asymp.
Sig. .666 .401 .368 .741 .087 .644
a. Kruskal Wallis
Test
b. Grouping Variable: Nghe
nghiep
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_sieu_thi_lam_dia_diem_mua_sam_cua_nguoi_dan.pdf