Đề tài Phân tích tài chính công ty Vinamilk

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY VINAMILK ã Tên doanh nghiệp : CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM - VINAMILK ã Loại hình doanh nghiệp : Công ty Cổ phần ã Lĩnh vực hoạt động : Thực Phẩm - Giải Khát ã Địa chỉ : 184-186-188 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh ã Điện thoại : 84-8-39304860 ã Fax : 84-8-39304880 ã Địa chỉ trên MaroStores : http://vinamilk.marofin.com ã Website : www.vinamilk.com.vn I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY. 1. Lịch sử hình thành.  1976: Tiền thân là Công ty Sữa, Café Miền Nam, trực thuộc Tổng Công ty Lương Thực, với 6 đơn vị trực thuộc là Nhà máy sữa Thống Nhất, Nhà máy sữa Trường Thọ, Nhà máy sữa Dielac, Nhà máy Café Biên Hòa, Nhà máy Bột Bích Chi và Lubico  1978: Công ty được chuyển cho Bộ Công Nghiệp thực phẩm quản lý và Công tyđược đổi tên thành Xí Nghiệp Liên hợp Sữa Café và Bánh Kẹo I.  1988: Lần đầu tiên giới thiệu sản phẩm sữa bột và bột dinh dưỡng trẻ em tại Việt Nam.  1991: Lần đầu tiên giới thiệu sản phẩm sữa UHT và sữa chua ăn tại thị trường Việt Nam.  1992: Xí Nghiệp Liên hợp Sữa Café và Bánh Kẹo I được chính thức đổi tên thành Công ty Sữa Việt Nam và thuộc sự quản lý trực tiếp của Bộ Công Nhiệp Nhẹ. Công ty bắt đầu tập trung vào sản xuất và gia công các sản phẩm sữa.  1994: Nhà máy sữa Hà Nội được xây dựng tại Hà Nội. Việc xây dựng nhà máy là nằm trong chiến lược mở rộng, phát triển và đáp ứng nhu cầu thị trường Miền Bắc Việt Nam.  1996: Liên doanh với Công ty Cổ phần Đông lạnh Quy Nhơn để thành lập Xí Nghiệp Liên Doanh Sữa Bình Định. Liên doanh này tạo điều kiện cho Công ty thâm nhập thành công vào thị trường Miền Trung Việt Nam.  2000: Nhà máy sữa Cần Thơ được xây dựng tại Khu Công Nghiệp Trà Nóc, Thành phố Cần Thơ, nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu tốt hơn của người tiêu dùng tại đồng bằng sông Cửu Long. Cũng trong thời gian này, Công ty cũng xây dựng Xí Nghiệp Kho Vận có địa chỉ tọa lạc tại : 32 Đặng Văn Bi, Thành phố Hồ Chí Minh.  2003: Chính thức chuyển đổi thành Công ty cổ phần vào tháng 12 năm 2003 và đổi tên thành Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam cho phù hợp với hình thức hoạt động của Công ty.  2004: Mua thâu tóm Công ty Cổ phần sữa Sài Gòn. Tăng vốn điều lệ của Công ty lên 1,590 tỷ đồng.  2005: Mua số cổ phần còn lại của đối tác liên doanh trong Công ty Liên doanh Sữa Bình Định (sau đó được gọi là Nhà máy Sữa Bình Định) và khánh thành Nhà máy Sữa Nghệ An vào ngày 30 tháng 06 năm 2005, có địa chỉ đặt tại Khu Công Nghiệp Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An. * Liên doanh với SABmiller Asia B.V để thành lập Công ty TNHH Liên Doanh SABMiller Việt Nam vào tháng 8 năm 2005. Sản phẩm đầu tiên của liên doanh mang thương hiệu Zorok được tung ra thị trường vào đầu giữa năm 2007.  2006: Vinamilk niêm yết trên thị trường chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 19 tháng 01 năm 2006, khi đó vốn của Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà nước có tỷ lệ nắm giữ là 50.01% vốn điều lệ của Công ty. * Mở Phòng Khám An Khang tại Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 6 năm 2006. Đây là phòng khám đầu tiên tại Việt Nam quản trị bằng hệ thống thông tin điện tử. Phòng khám cung cấp các dịch vụ như tư vấn dinh dưỡng, khám phụ khoa, tư vấn nhi khoa và khám sức khỏe. * Khởi động chương trình trang trại bò sữa bắt đầu từ việc mua thâu tóm trang trại Bò sữa Tuyên Quang vào tháng 11 năm 2006, một trang trại nhỏ với đàn bò sữa khoảng 1.400 con. Trang trại này cũng được đi vào hoạt động ngay sau khi được mua thâu tóm.  2007: Mua cổ phần chi phối 55% của Công ty sữa Lam Sơn vào tháng 9 năm 2007, có trụ sở tại Khu công nghiệp Lễ Môn, Tỉnh Thanh Hóa.  Mang dáng dấp của công ty nhà nước từ năm 1976 đến đầu năm 2003 mới chuyển sang hình thức công ty cổ phần. Vinamilk ở giai đoạn đầu của quá trình hình thành vẫn còn theo cơ chế xin cho. Tuy nhiên, khi chuyển sang hình thức công ty cổ phần ta nhận thấy sự năng động trong hoạt động kinh doanh của Vinamilk bằng việc thâu tóm công ty cổ phần sữa Sài Gòn giúp tăng vốn điều lệ công ty, liên doanh với SABMILLER. Năm 2006 cùng việc niêm yết trên sàn chứng khoán Vinmilk cho thấy quy mô hoạt động lớn và khả năng mở rộng kinh doanh từ việc huy động do tính độc lập giữa quản lý và sở hữu. Như vậy, qua 33 năm hình thành và phát triển những nấc thang qua từng năm cho thấy sự mở rộng quy mô và vững vàng thương hiệu của Vinamilk

pdf34 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2956 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tài chính công ty Vinamilk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ (b) Năng l c qu n lí c a ban qu n tr :ự ả ủ ả ị Vinamilk tr thàn m t trong nh ngở ộ ữ công ty hàng đ u Vi t Nam hi n nay không ph i ch d a vào thiên th i đ a l i nhânầ ệ ệ ả ỉ ự ờ ị ợ hòa mà còn ph c thu c vào r t nhi u v nh ng nhà đ ng đ u. Nói cách khác s t nụ ộ ấ ề ề ữ ứ ầ ự ồ t i c a công ty ph thu c vào cách th c qu n lí, t m nhìn, chi n l c do ban lãnhạ ủ ụ ộ ứ ả ầ ế ượ đ o đ ra. ạ ề (i) Bà MAI KI U LIÊN: Ề Ch t ch ủ ị H i đ ng Qu n trộ ồ ả ị kiêm T ng Giám đ cổ ố Công ty C ph n S a Vi t Nam (ổ ầ ữ ệ Vinamilk). Sinh năm 1953, là m t n doanh nhânộ ữ Vi t Namệ , Kh i nghi p v i t m b ng k s công ngh ch bi n s a t năm 1976,ở ệ ớ ấ ằ ỹ ư ệ ế ế ữ ừ qua nhi u năm bà đã v n lên đ tr thành ng i lãnh đ o cao nh t c a ề ươ ể ở ườ ạ ấ ủ Vinamilk, đóng góp r t l n trong vi c xây d ng Công ty S a Vi t Nam có đ c v th nhấ ớ ệ ự ữ ệ ượ ị ế ư hi n nayệ Bà t ng là y viên ừ Ủ Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Vi t Namấ ươ ả ộ ả ệ khoá VIII. Ti u sể ử • Bà sinh ngày 1 tháng 9 năm 1953 t i ạ Paris, Pháp; nguyên quán: Th xã ị Vị Thanh, T nh ỉ H u Giangậ , là ng i dân t c ườ ộ Kinh. • 1976 : t t nghi p Tr ng Đ i h c Công ngh Ch bi n s a t i ố ệ ườ ạ ọ ệ ế ế ữ ạ Moskva, Liên Xô. • 8/1976 – 8/1980: K s ph trách Kh i s n xu t s a đ c và s a chua Nhàỹ ư ụ ố ả ấ ữ ặ ữ máy s a Tr ng Th , Công ty S a – Cà phê Mi n Nam (ti n thân c a Công ty S aữ ườ ọ ữ ề ề ủ ữ Vi t Nam).ệ • 8/1980 – 2/1982: K s Công ngh Phòng K thu t Xí nghi p Liên h p S aỹ ư ệ ỹ ậ ệ ợ ữ Cà phê Bánh k o 1.ẹ • 2/1982 – 9/1983: Tr lý Giám đ c, Phó Giám đ c K thu t Nhà máy S aợ ố ố ỹ ậ ữ Th ng Nh t, Xí nghi p Liên h p S a Cà phê Bánh k o 1.ố ấ ệ ợ ữ ẹ • 9/1983 - 6/1984, bà đi h c Qu n lý Kinh t t i Đ i h c Kinh t ọ ả ế ạ ạ ọ ế Leningrad, Liên Xô. • 7/1984 – 11/1992: Phó T ng Giám đ c ổ ố Công ty S a Vi t Namữ ệ . P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ • 12/1992 - nay: T ng Giám đ c Công ty C ph n S a Vi t Nam.ổ ố ổ ầ ữ ệ • 1996 - 2001: y viên Ủ Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Vi t Namấ ươ ả ộ ả ệ khoá VIII [1] • 11/2003 - nay: Ch t ch H i đ ng Qu n tr , T ng Giám đ c Công ty C ph nủ ị ộ ồ ả ị ổ ố ổ ầ S a Vi t Nam (Vinamilk). ữ ệ • Ch t ch Hi p h i S a Vi t Nam nhi m kỳ l n th 1 (2010 - 2015) ủ ị ệ ộ ữ ệ ệ ầ ứ Danh hi uệ • Huân ch ng Lao đ ngươ ộ h ng Nhì (năm 2001)ạ • Huân ch ng Lao đ ngươ ộ h ng Nh t (năm 2006)ạ ấ  G n bó cùng nh ng thay đ i và phát tri n c a Vinamilk h n ai h t bà Maiắ ữ ổ ể ủ ơ ế Ki u Liên hi u công ty, hi u đ c nh ng u và khuy t đi m c a Vinamilk.ề ể ể ượ ữ ư ế ể ủ T đó có nh ng chi c l c phát tri n phù h p cho tình hình c a công ty. Tuyừ ữ ế ượ ể ợ ủ Vinamilk b t ngu n là công ty nhà n c nh ng bà Mai Ki u Liên v i và khắ ồ ướ ư ề ớ ả năng n m b t nh ng c h i, đi u đó t th y ch có s tham gia c a haiắ ắ ữ ơ ộ ề ấ ở ổ ự ủ thành viên c a h i đ ng qu n tr đ c bi t là ông ủ ộ ồ ả ị ặ ệ Dominic Scriven – Giám đ cố Dragon Capital. V i m t ch tich h i đ ng qu n tr tài năng và đ y kinh nghi m nh bà Maiớ ộ ủ ộ ồ ả ị ầ ệ ư Ki u Liên là m t l i th m nh c a Vinamilk.ề ộ ợ ế ạ ủ ii) BÀ NGÔ TH THU TRANG, PHÓ T NG GIÁM Đ C TÀI CHÍNH C AỊ Ổ Ố Ủ VINAMILK Gia nh p Vinamilk t năm 1985, bà Ngô Th Thu Trang đi t m t chuyên gia k toánậ ừ ị ừ ộ ế lên v trí k toán tr ng (năm 1998). Đ n năm 2005, sau khi Vinamilk c ph n hóa,ị ế ưở ế ổ ầ bà Trang n m gi v trí Phó T ng giám đ c tài chính. Và thành t u l n nh t c a bàắ ữ ị ổ ố ự ớ ấ ủ v trí này chính là tái c u trúc h th ng tài chính c a Vinamilk, phù h p v i b cở ị ấ ệ ố ủ ợ ớ ướ ngo t l n c a Công ty là c ph n hóa và niêm y t trên th tr ng ch ng khoán .ặ ớ ủ ổ ầ ế ị ườ ứ Ti u sể ử P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ - Bà sinh ngày 20 tháng 4 năm 1963 , quê quán H nh Thông Xã – Gia Đ nh-Bìnhạ ị D ng là ng i dân t c kinh.ươ ườ ộ - Trinhg đ chuyên môn: th c sĩ Qu n Tr Kinh Doanhộ ạ ả ị Quá trình công tác: - T năm 1985-1994: chuyên viên phòng k toán th ng kê s a Vi t Namừ ế ố ữ ệ - T 01/1995-12/1997: phó phòng, quy n tr ng phòng k toán th ng kêừ ề ưở ế ố công ty s a Vi t Namữ ệ - T 01/1998-02/1998: tr ng phòng k toán công ty s a Vi t Namừ ưở ế ữ ệ - T 02/19980-03/2005 : k toán tr ng công ty s a Vi t Namừ ế ưở ữ ệ - T 03/2007 đ n nay: phó t ng giám đ c công ty s a Vi t Namừ ế ổ ố ữ ệ Chức v hi n nay:ụ ệ - Thành viên HĐQT công ty s a Vi t Namữ ệ - Phó t ng giám đ c công ty s a Vi t Namổ ố ữ ệ S c ph n n m gi : 6.810 c ph n cá nhânố ổ ầ ắ ữ ổ ầ  Ta th y r ng, trong nhi u năm li n bà làm bên phòng k toán, bà đãấ ằ ề ề ế am hi u r t r v tình hình tài chính, ho t đ ng c a công ty. Nên sauể ấ ỏ ề ạ ộ ủ khi công ty c ph n hóa bà đã ch ch ng thay đ i toàn b h th ngổ ầ ủ ươ ổ ộ ệ ố qu n lý tài chínhả II. Phân tích ngành s a Vi t Nam:ữ ở ệ 1. Vai trò ngành s a đ i v i n n kinh t , xã h iữ ố ớ ề ế ộ . a. V m t kinh t .ề ặ ế - Do phù h p v i nhi u l a tu i, s a chua ăn và s a t i - ti t trùng làợ ớ ề ứ ổ ữ ữ ươ ệ hai ngành hàng có s ng i s d ng cao nh t, l n l t là 89,1% và 87,1%.ố ườ ử ụ ấ ầ ượ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ Đây cũng là hai s n ph m đ c nh ng ng i n i tr l a ch n nhi u nh t soả ẩ ượ ữ ườ ộ ợ ự ọ ề ấ v i các nhóm khác, chi m l n l t là 22,9% và 22,1% s ng i tr l i, và ítớ ế ầ ượ ố ườ ả ờ có s chênh l ch gi a các nhóm thu nh p trong vi c s d ng s n ph m s aự ệ ữ ậ ệ ử ụ ả ẩ ữ này. - S a và các s n ph m t s a đã g n gũi h n v i ng i dân, n u tr cữ ả ẩ ừ ữ ầ ơ ớ ườ ế ướ nh ng năm 90 ch có 1-2 nhà s n xu t, phân ph i s a, ch y u là s a đ c vàữ ỉ ả ấ ố ữ ủ ế ữ ặ s a b t ( nh p ngo i), hi n nay th tr ng s a Vi t Nam đãữ ộ ậ ạ ệ ị ườ ữ ệ có g n 20 hãngầ n i đ a và r t nhi u doanh nghi p phân ph i s a chia nhau m t th tr ngộ ị ấ ề ệ ố ữ ộ ị ườ ti m năng v i 80 tri u dân. Nhìn vào bi u đ ta th yề ớ ệ ể ồ ấ t ng l ng tiêu th s aổ ượ ụ ữ Vi t Nam liên t c tăng m nh v i m c t 15-20% năm, theo d báo đ n nămệ ụ ạ ớ ứ ừ ự ế 2010 m c tiêu th s a t i th tr ng s tăng g p đôi và ti p t c tăng g p đôiứ ụ ữ ạ ị ườ ẽ ấ ế ụ ấ vào năm 2020.(theo www.saga.vn) b. V m t xã h i:ề ặ ộ - Vi t Nam đang trong giai đo n tăng tr ng và phát tri n kinh t m nh mệ ạ ưở ể ế ạ ẽ v i t c đ “th n t c” kéo theo m c thu nh p, m c s ng c a ng i dân cũng đ cớ ố ộ ầ ố ứ ậ ứ ố ủ ườ ượ c i thi n rõ r t. N u tr c đây thànhả ệ ệ ế ướ ngữ “ăn no m c m”ặ ấ là c m c a nhi uướ ơ ủ ề ng i thì hôm nay, nh ng trong th i đ i ngày nay l i là “ăn ngon m c đ p” ..ườ ư ờ ạ ạ ặ ẹ - Trong th i đ i ngày nay s a không còn là m t hàng xa x ph m n a mà nó đãờ ạ ữ ặ ỉ ẩ ữ tr thành m t m t hàng thi t y u cho m i ng i. Nó là th c u ng đem đ n dinhở ộ ặ ế ế ọ ườ ứ ố ế d ng cao cho m i đ i t ng, …ưỡ ọ ố ượ S n ph m s a là s n ph m dinh d ng b sungả ẩ ữ ả ẩ ưỡ ổ ngoài các b a ăn hàng ngày, v i tr em, thanh thi u niên và nh ng ng i trung tu iữ ớ ẻ ế ữ ườ ổ – s a có tác d ng l n h tr s c kh e. ữ ụ ớ ỗ ợ ứ ỏ Theo Trung tâm Dinh d ng TP HCM, s a t i là s n ph m t t cho c th . Ba lyưỡ ữ ươ ả ẩ ố ơ ể m i ngày giúp b n b sung đ y đ l ng canxi và các khoáng ch t.ỗ ạ ổ ầ ủ ượ ấ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ - M c khác vi c phát tri n ngành s a góp ph n giúp cho ng i dân có công ănặ ệ ể ữ ầ ườ vi c làm, gi m b t th i gian nhàn r i c a ng i nông dân, góp ph n xóa đ i gi mệ ả ớ ờ ỗ ủ ườ ầ ố ả nghèo các vùng sâu.ở  Vi c xây d ng các trang tr i chăn nuôi bò s a c a Vinamilk nh ng khuệ ự ạ ữ ủ ở ữ v c vùng sâu và vi c nhà n c kêu g i ng i dân nuôi bò s a đã góp ph nự ệ ướ ọ ườ ữ ầ gi m th t nghi p, tăng công ăn vi c làm cho ng i nông dân. Ta th y, t x aả ấ ệ ệ ườ ấ ừ ư ng i nông dân ch bi t “con trâu đi tr c cái cày theo sau” thì bây gi h đãườ ỉ ế ướ ờ ọ có thêm công vi c gi m b t th i gian nhàn r i, nuôi bò s a tăng thêm thu nh pệ ả ớ ờ ỗ ữ ậ năng cao m c s ng.ứ ố 2. V trí ngành:ị - Trong vài năm tr l i đây, s a là m t trong nh ng m t hàng có t c đ tăngở ạ ữ ộ ữ ặ ố ộ tr ng nhanh nh t trong ngành th c ph m đóng gói Vi t Nam. M c tăng tr ngưở ấ ự ẩ ở ệ ứ ưở hàng năm trong các năm 2005, 2006 và 2007 l n l t là 43,2%, 26,4% và 25,6%. S aầ ượ ữ n c (bao g m s a t i và s a ti t trùng), cùng v i s a chua ăn và s a chua u ngướ ồ ữ ươ ữ ệ ớ ữ ữ ố là các ngành hàng chi m t tr ng l n, đ u có t c đ tăng tr ng m nh và khá nế ỷ ọ ớ ề ố ộ ưở ạ ổ đ nh. .(theo ị www.saga.vn)  Tr c năm 1970, khái ni m v s a r t xa l v i đ t n c Vi t Nam.ướ ệ ề ữ ấ ạ ớ ấ ướ ệ Nh ng đ n ngày nay,ư ế ngành s a có vai trò r t quan tr ng không ch đ i v iữ ấ ọ ỉ ố ớ n n kinh t mà còn đ i v i đ i s ng c a ng i dân b i nó liên quan tr c ti pề ế ố ớ ờ ố ủ ườ ở ự ế đ n s c kh e và trí tu c a th h t ng lai c a đ t n cế ứ ỏ ệ ủ ế ệ ươ ủ ấ ướ 3. M c tiêu c a ngành s a Vi t Nam:ụ ủ ữ ệ - M c tiêu phát tri n c a ngành s a cho đ n năm 2025 là đ t 1.500-1.550 tri uụ ể ủ ữ ế ạ ệ lít s a thanh trùngữ ; 200-220 tri u lít s a chua; 410-430 tri u h p s a đ c có đ ng;ệ ữ ệ ộ ữ ặ ườ 160-170 ngàn t n s a b t các lo i (quy s a t i là kho ng 3,3-3,5 t lít)…ấ ữ ộ ạ ữ ươ ả ỷ - Cho nên, vi c quy ho ch phát tri n công nghi p ch bi n s a đã đ c Bệ ạ ể ệ ế ế ữ ượ ộ Công Th ng đ ra nh sau:ươ ề ư P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ  Trong giai đo n t 2011-2015, doanh nghi p c n đ u t mạ ừ ệ ầ ầ ư ở r ng và đ u t m i tăng công su t tinh luy n thêm 1.000 t n/ngày. Nh v y trongộ ầ ư ớ ấ ệ ấ ư ậ giai đo n này, ch c n đ u t m i thêm 2 dây chuy n tinh luy n v i công su t tạ ỉ ầ ầ ư ớ ề ệ ớ ấ ừ 400-600 t n/ngày là đ .ấ ủ  Trong giai đo n t 2016-2020, t ng công su t yêu c u tăngạ ừ ổ ấ ầ thêm kho ng 2.000 t n/ngày. Đ đáp ng nhu c u tăng thêm, c n đ u t m i và mả ấ ể ứ ầ ầ ầ ư ớ ở r ng 3 nhà máy v i công su t t 600-800 t n/ngày.ộ ớ ấ ừ ấ  Trong giai đo n 2012-2025, các doanh nghi p c n đ u t mạ ệ ầ ầ ư ở r ng tăng công su t các nhà máy tinh luy n thêm 1.400 t n/ngày, đ a t ng công su tộ ấ ệ ấ ư ổ ấ các nhà máy tinh luy n d u lên 2.411 ngàn t n/năm. M c huy đ ng công su t đ tệ ầ ấ ứ ộ ấ ạ kho ng 80%.ả - Đ i v i vi c s n xu t bao bì ph c v ngành s a, s t p trung nâng cao ch tố ớ ệ ả ấ ụ ụ ữ ẽ ậ ấ l ng các s n ph m bao bì, nh m cung c p kho ng 65% nhu c u bao bì kim lo iượ ả ẩ ằ ấ ả ầ ạ cho ngành s a vào năm 2020. Đ ng th i, đ i v i thi t b ph c v ngành s a, toànữ ồ ờ ố ớ ế ị ụ ụ ữ ngành s t ng b c nâng cao năng l c ngành ph tr nh m đ kh năng thi t k ,ẽ ừ ướ ự ụ ợ ằ ủ ả ế ế l a ch n thi t b , l p đ t h th ng đ đ n năm 2020 có th đáp ng đ c kho ngự ọ ế ị ắ ặ ệ ố ể ế ể ứ ượ ả 30% máy móc thi t b ch bi n s a, trong đó có th l p ráp ch t o đ c kho ngế ị ế ế ữ ể ắ ế ạ ượ ả 20% giá tr các thi t b chính nh thi t b đ ng hóa, chu n hóa, ti t trùng, thi t bị ế ị ư ế ị ồ ẩ ệ ế ị chi t rót, bao gói thành ph m…ế ẩ - Y u t quan tr ng th ba trong quy ho ch phát tri n ngành s a là vi c quyế ố ọ ứ ạ ể ữ ệ ho ch phát tri n đàn bò nh m đ m b o đ nguyên li u cho s n xu t s a. Trongạ ể ằ ả ả ủ ệ ả ấ ữ đ nh h ng quy ho ch phát tri n vùng nguyên li u, đ n năm 2020, s l ng bò s aị ướ ạ ể ệ ế ố ượ ữ c n c s đ t 426.088 con và đ n năm 2025, s l ng bò s a s đ t 601.436 con.ả ướ ẽ ạ ế ố ượ ữ ẽ ạ Bên c nh đó, d ki n s n l ng s a đ n năm 2020 s đ t 934,5 ngàn t n và đ nạ ự ế ả ượ ữ ế ẽ ạ ấ ế năm 2025 đ t s đ t 1.344,7 ngàn t n. Theo đánh giá c a các chuyên gia, m c dù t cạ ẽ ạ ấ ủ ặ ố đ phát tri n đàn bò s a n c ta hi n v n đang m c khá cao nh ng theo dộ ể ữ ở ướ ệ ẫ ở ứ ư ự báo, đ n năm 2020, t ng s n l ng s a bò n c ta m i đáp ng đ c 35-36% vàế ổ ả ượ ữ ướ ớ ứ ượ năm 2025 m i ch đáp ng đ c g n 40% nhu c u trong n c. Do đó, các c s chớ ỉ ứ ượ ầ ầ ướ ơ ở ế bi n s a v n ph i ph thu c ch y u vào ngu n nguyên li u nh p kh u.(theoế ữ ẫ ả ụ ộ ủ ế ồ ệ ậ ẩ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ  Qua m c tiêu cho th y ngành s a nh n đ c s quan tâm và khuy n khíchụ ấ ữ ậ ượ ự ế phát tri n c a chính sách tăng tr ng kinh t - xã h i hi n nay. Vi c đ raể ủ ưở ế ộ ệ ệ ề chi n l c c g n tăng l ng s a t i h n ch vi c nh p kh u ngu nế ượ ố ắ ượ ữ ươ ạ ế ệ ậ ẩ ồ nguyên li u cho th y m t đ nh h ng dài h n cho vi c phát tri n ngành s a.ệ ấ ộ ị ướ ạ ệ ể ữ 4. Nguyên v t li u:ậ ệ a. Ngu n nguyên li u:ồ ệ i. Trong n c:ướ - Báo cáo ngành s a Vi t Nam cho th y s n l ng s a bò t i c a c n cữ ệ ấ ả ượ ữ ươ ủ ả ướ ch m i đáp ng đ c kho ng 28% t ng nhu c u c a các doanh nghi p s n xu tỉ ớ ứ ượ ả ổ ầ ủ ệ ả ấ s a.ữ - S n l ng bò s a Vi t Nam hi n nay:ả ượ ữ ệ ệ • Theo s li u năm 2008, c n c có 19.639 h chăn nuôi bò s a, t p trung ố ệ ả ướ ộ ữ ậ ở các t nh phía Nam (có 12.626 h , chi m 64,3%). Quy mô chăn nuôi trung bình cỉ ộ ế ả n c là 5,3 con/ h , trong đó quy mô chăn nuôi trung bình phía B c là 3,7 con/ hướ ộ ở ắ ộ và quy mô chăn nuôi c a nông h phía Nam là 6,3con/ h .ủ ộ ở ộ • Tuy nhiên, do các h chăn nuôi có quy mô trang tr i trên 500 con/tr i t pộ ạ ạ ậ trung các t nh phía B c nên quy mô th c t c a các h chăn nuôi c a khu v c nàyở ỉ ắ ự ế ủ ộ ủ ự ch y u là 1-3 con, r t ít h gia đình có quy mô l n h n 20 con/ h .ủ ế ấ ộ ớ ơ ộ • Theo s li u th ng kê ch a chính th c, s l ng bò s a c n c năm 2009 làố ệ ố ư ứ ố ượ ữ ả ướ 114.461 con (tăng 6% so v i năm 2008). S n l ng s a trong n c s n xu t cớ ả ượ ữ ướ ả ấ ướ tính 278.190 t n (tăng 6,1% so v i năm 2008). Sau khi tr l ng s a cho bê u ng, thìấ ớ ừ ượ ữ ố l ng s a hàng hóa c kho ng 250.000 t n/năm.ượ ữ ướ ả ấ • Nhìn chung, phát tri n chăn nuôi bò s a (CNBS) t i Vi t Nam v n đang phátể ữ ạ ệ ẫ tri n ch m và mang nhi u y u t ch a b n v ng, ch a khai thác h t ti m năngể ậ ề ế ố ư ề ữ ư ế ề m c dù đ c s quan tâm c a nhà n c và s h tr c a các t ch c và doanhặ ượ ự ủ ướ ự ỗ ợ ủ ổ ứ nghi p trong và ngoài n c.ệ ướ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ • Quy mô chăn nuôi nh l trên c s t n d ng các ngu n l c s n có (ngu nỏ ẻ ơ ở ậ ụ ồ ự ẵ ồ lao đ ng dôi d , nhàn r i t i nông thôn, ngu n th c ăn thô xanh t n d ng t đ t dộ ư ỗ ạ ồ ứ ậ ụ ừ ấ ư th a, b bãi…) là mô hình ph bi n c a CNBS nông h hi n nay.(theoừ ờ ổ ế ủ ộ ệ • Hi n nay, b c đ u t i Vi t Nam đã xu t hi n nh ng trang tr i CNBS quyệ ướ ầ ạ ệ ấ ệ ữ ạ mô l n v i hàng ngàn con, chu ng tr i xây d ng hi n đ i, công ngh chăn nuôi tiênớ ớ ồ ạ ự ệ ạ ệ ti n. Nh ng mô hình này s là đ ng l c chính đ thúc đ y ngành CNBS t i Vi tế ữ ẽ ộ ự ể ẩ ạ ệ Nam phát tri n theo chi u h ng s n xu t hàng hóa quy mô l nể ề ướ ả ấ ớ ii) Nh p kh u:ậ ẩ Dù đã tăng 1,5 l n so v i quy ho ch nh ng ngành s a v n ph i nh p t i 80% t ngầ ớ ạ ư ữ ẫ ả ậ ớ ổ nhu c u v nguyên li u. Đó là k t lu n m i đây c a B Công Th ng sau khi ki mầ ề ệ ế ậ ớ ủ ộ ươ ể tra quy ho ch công nghi p s a.ạ ệ ữ Ph thu c ph n l n “đ u vào” t bên ngoài, d hi u vì sao th tr ng s a trongụ ộ ầ ớ ầ ừ ễ ể ị ườ ữ n c có th b nh h ng t c thì và tr c ti p m i khi nguyên li u s a ướ ể ị ả ưở ứ ự ế ỗ ệ ữ th gi iế ớ bi nế đ ng v giá hay ch t l ng ộ ề ấ ượ Theo B Công th ng, vi c đáp ng nhu c u nguyên li u trong n c đ t th p doộ ươ ệ ứ ầ ệ ướ ạ ấ c nguyên nhân ch quan l n khách quan. D th y nh t là b i trình đ và quy môả ủ ẫ ễ ấ ấ ở ộ chăn nuôi bò s a c a n c ta còn th p. Chăn nuôi theo quy mô quá nh theo h nôngữ ủ ướ ấ ỏ ộ dân nên năng su t và ch t l ng đ u ch a đ t yêu c u. Đ c bi t, vì chăn nuôi bòấ ấ ượ ề ư ạ ầ ặ ệ v t s a manh mún quy mô h nông dân nên vi c ki m soát v sinh an toàn th cắ ữ ộ ệ ể ệ ự ph m g p nhi u khó khăn trong khi v n đ v sinh an toàn th c ph m trong s nẩ ặ ề ấ ề ệ ự ẩ ả xu t s a luôn là v n đ quan tâm c a xã h i.ấ ữ ấ ề ủ ộ  Ta th y r ng trên 80% nguyên li u s n xu t đ c nh p kh u t ng cấ ằ ệ ả ấ ượ ậ ẩ ừ ướ ngoài là m t đi m y u c a ngành s a. Không làm ch đ c ngu n nguyênộ ể ế ủ ữ ủ ượ ồ li u s n xu t đ ng nghĩa v i vi c s có nh ng bi n đ ng v giá khó ki mệ ả ấ ồ ớ ệ ẽ ữ ế ộ ề ể soát. Ch u s tác đ ng c a t giá h i đoái trong th i kỳ kh ng ho ng kinh tị ự ộ ủ ỷ ố ờ ủ ả ế P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ đ y bi n đ ng là m t nguy c ti m tàng, khó khăn trong vi c kinh ho ch đ nhầ ế ộ ộ ơ ề ệ ạ ị chính sách kinh doanh. Do v y, phát tri n ngu n nguyên li u trong n c sậ ể ồ ệ ướ ẽ t o đi u kiên tăng tr ng m nh h n cho ngành s a. Ta th y đ c vai trò toạ ề ưở ạ ơ ữ ấ ượ l n c a ngu n nguyên li u đ i v i ngành này.ớ ủ ồ ệ ố ớ b. Năng l c s n xu t:ự ả ấ Theo “Báo cáo ngành s a Vi t Nam” do Vi n Chính sách chi n l c phát tri n nôngữ ệ ệ ế ượ ể nghi p công b : S n l ng s a bò nguyên li u hi n nay ch đ m b o đ c kho ngệ ố ả ượ ữ ệ ệ ỉ ả ả ượ ả 28% t ng nhu c u c a các doanh nghi p s n xu t s a. Chính s thi u h t nguyênổ ầ ủ ệ ả ấ ữ ự ế ụ li u này, c ng thêm chi phí đ đ u t cho dây chuy n s n xu t s a t i cao đãệ ộ ể ầ ư ề ả ấ ữ ươ khi n nhi u nhà s n xu t dùng s a b t làm gi i pháp.(theoế ề ả ấ ữ ộ ả Trên th tr ng hi n t i, m t trong nh ng nhãn hàng cung c p s a t i 100% thiênị ườ ệ ạ ộ ữ ấ ữ ươ nhiên uy tín nh t có th k đ n Vinamilk. Vinamilk hi n thu mua kho ng 60% s aấ ể ể ế ệ ả ữ bò t i nguyên li u s n xu t trong n c, d n đ u trong các doanh nghi p ch bi nươ ệ ả ấ ướ ẫ ầ ệ ế ế s a. Còn l i là các doanh nghi p, c s ch bi n khác thu mua và ng i nông dânữ ạ ệ ơ ở ế ế ườ tiêu th t i ch …ụ ạ ỗ Trong năm 2009, t ng s n l ng thu mua c a Vinamilk đ t 115,2 tri u lít v i camổ ả ượ ủ ạ ệ ớ k t đ m b o ch t l ng cao nh t c a th ng hi u s a t i 100% nguyên ch t.ế ả ả ấ ượ ấ ủ ươ ệ ữ ươ ấ  Nhìn chung ngu n l c thì d i giàu ( ng i nông dân tham gia chăn nuôi bòồ ự ồ ườ r t đông) nh ng ch t l ng thì không đ t vì đa ph n h gia đình chăn nuôiấ ư ấ ượ ạ ầ ộ th công, nên s a không đ t ch t l ng, nên đó cũng là m t trong nh ng lý doủ ữ ạ ấ ượ ộ ữ t i sao l ng s a bò nguyên li u ch đáp ng đ c 28% t ng nhu c u c a cácạ ượ ữ ệ ỉ ứ ượ ổ ầ ủ doanh nghi p.ệ 5. L i th :ợ ế Nghành s a là m t ngành có tính n đ nh cao, ít b tác đ ng b i chu kỳ kinh t . Vi tữ ộ ổ ị ị ộ ở ế ệ Nam đang là m t qu c gia có t c đ tăng tr ng nghành s a khá cao trong khu v c.ộ ố ố ộ ưở ữ ự P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ Ngành s a là ngành ít ch u r i ro t s n ph m thay th . Năng l c th ng l ng c aữ ị ủ ừ ả ẩ ế ự ươ ượ ủ ng i mua s a th p nên nhà s n xu t có th chuy n nh ng b t l i t nhà cung c pườ ữ ấ ả ấ ể ể ữ ấ ợ ừ ấ bên ngoài sang cho khách hàng. 6. S c nh tranh c a ngành:ự ạ ủ  Vì sao s a ngo i đ c a chu ng:ữ ạ ượ ư ộ - S dĩ s a ngo i chi m th ph n m nh vì các hãng s a ngo i bi t cách làm thở ữ ạ ế ị ầ ạ ữ ạ ế ị tr ng, bi t cách làm qu ng cáo ti p th , thu hút s quan tâm và t o ni m tin choườ ế ả ế ị ự ạ ề ng i tiêu dùng b ng nh ng chiêu th c, hình nh mang tính khoa h c.ườ ằ ữ ứ ả ọ  C th là các nhãn s a ngo i đã chi kho ng 30 tri u USD cho qu ng cáo trênụ ể ữ ạ ả ệ ả truy n hình trong năm 2008 và chi phí l n h n (kho ng 60 - 70 tri u USD) cho cácề ớ ơ ả ệ ho t đ ng PR, h i th o khoa h c, hoa h ng ti p th …ạ ộ ộ ả ọ ồ ế ị  Nh dám chi m nh cho các chiêu th c kinh doanh này, mà m t h p s a b tờ ạ ứ ộ ộ ữ ộ dán thêm nhãn “vàng”, thay đ i bao bì hay b sung thêm m t ch t "hoang t ng" nàoổ ổ ộ ấ ưở đó tr giá ch vài ngàn đ ng là có th bán v i giá tăng t 100 - 250% so v i s a cùngị ỉ ồ ể ớ ừ ớ ữ công th c c b n.ứ ơ ả - Trong b i c nh kinh t khó khăn, ng i lao đ ng m t vi c làm và nhi u giaố ả ế ườ ộ ấ ệ ề đình đang ph i th t ch t chi tiêu, các hãng s a nh p v n tin t ng vào kh năngả ắ ặ ữ ậ ẫ ưở ả tăng tr ng 2009 này trên 10%ưở P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ - B i l h bi t cha m có th nh n ăn, nh n m c, nh n các kho n mua s mở ẽ ọ ế ẹ ể ị ị ặ ị ả ắ gi i trí, nh ng không th nào nh n s a cho con. Và h tin s a m c ngo i nh p ch tả ư ể ị ữ ọ ữ ắ ạ ậ ấ l ng và an toàn. Vì các công ty đã s d ng các chuyên gia dinh d ng t v n trênượ ử ụ ưỡ ư ấ m ng, trên các báo và trong các h i th o v nh ng nguy c có th x y ra khi đ iạ ộ ả ề ữ ơ ể ả ổ s a cho tr nh tr bi ng ăn, b tiêu ch y, b r i lo n tiêu hoá…ữ ẻ ư ẻ ế ị ả ị ố ạ  Hi n nay, các hãng s a trong n c còn đang ch u s c ép c nh tranh ngày m tệ ữ ướ ị ứ ạ ộ gia tăng do vi c gi m thu cho s a nh p ngo i theo chính sách c t gi mệ ả ế ữ ậ ạ ắ ả thu quan c a Vi t Nam và cam k t CEPT/AFTA c a khu v c Asean và camế ủ ệ ế ủ ự k t v i t ch c th ng m i th gi i WTO.ế ớ ổ ứ ươ ạ ế ớ 7. Tri n v ng và t c đ tăng tr ng:ể ọ ố ộ ưở  Ngành s a là ngành đang trong giai đo n phát tri n, hi n nay nhu càu v s aữ ạ ể ệ ề ữ ngày càng tăng và s n ph m s a tr thành s n ph m thi t y u hàng ngày,ả ẩ ữ ở ả ẩ ế ế v i công ngh hi n đ i, h th ng kenh phân ph i hi u qu và giá c h p lýớ ệ ệ ạ ệ ố ố ệ ả ả ợ thì ngành s a s ti p t c phát tri n trong t ng lai. ữ ẽ ế ụ ể ươ M c tiêu th s a và cácứ ụ ữ s n ph m t s a bình quân đ u ng i t i Vi t Nam hi n đang m c r tả ẩ ừ ữ ầ ườ ạ ệ ệ ở ứ ấ th p (11,2 kg/ng i/năm so v i m c bình quân 62 kg/ng i/năm c a Châu Áấ ườ ớ ứ ườ ủ và 96 kg/ng i/năm c a th gi i). Cùng v i vi c thu nh p bình quân đ uườ ủ ế ớ ớ ệ ậ ầ ng i đang tăng lên hàng năm và thói quen tiêu th s a đ c hình thành, thườ ụ ữ ượ ị tr ng s a Vi t Nam có ti m năng tăng tr ng khá t t trong t ng lai. ườ ữ ệ ề ưở ố ươ Đ c p t i tri n v ng tiêu dùng ngành hàng s a, không th không nh c đ n v n đề ậ ớ ể ọ ữ ể ắ ế ấ ề melamine và giá s a. Có đ n 91,2% nh ng ng i đ c h i cho bi t s chuy n sangữ ế ữ ườ ượ ỏ ế ẽ ể s d ng s n ph m khác thay th n u bi t ch c r ng lo i s a đang s d ng bử ụ ả ẩ ế ế ế ắ ằ ạ ữ ử ụ ị nhi m melamine và 65,9% ng i ch n cách h n ch s d ng các s n ph m t s a.ễ ườ ọ ạ ế ử ụ ả ẩ ừ ữ  Theo T ng c c th ng kê, t c đ tăng tr ng bình quân c a th tr ng s a tổ ụ ố ố ộ ưở ủ ị ườ ữ ừ năm 2000 đ n 2009 đ t h n 9% m t năm; m c tiêu th s a bình quân đ uế ạ ơ ộ ứ ụ ữ ầ ng i tăng 7,85% m i năm, t g n 9 lít năm 2000 lên g n 15 lít nămườ ỗ ừ ầ ầ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ 2008.Th tr ng s a Vi t Nam có kh năng duy trì m c tăng tr ng bìnhị ườ ữ ệ ả ứ ưở quân 10%/năm trong giai đo n 2008-2010.ạ III. Phân tích ho t đ ng kinh doanh c a Vinamilk:ạ ộ ủ 1. Phân tích l i th kinh th :ợ ế ế a. L i th h p:ợ ế ẹ H ệ th ngố phân ph iố s nả phẩm của Công ty tr i rả ộng kh pắ lãnh thổ Vi tệ Nam, từ các tỉnh thành đ nế nh ngữ qu nậ huy nệ vùng sâu duyên h i,ả mi nề núi. Hệ th ngố phân ph iố của Công ty thông qua các kênh chủ y uế sau: • Kênh Truy nề th ngố : đây là kênh phân ph iố chủ lực, hiện đang phân ph iố h nơ 90% s n ả lượng của Công ty. Kênh Truy nề th ngố đư cợ thực hi nệ thông qua các Nhà phân ph iố đ n ế các điểm bán l trênẻ cả n c.ướ Hi nệ nay Công ty có 220 Nhà phân ph iố v i ớ h nơ 90.000 điểm bán lẻ có mặt trên kh pắ 64/64 t nhỉ thành trong cả nước. • Kênh Hi nệ đ iạ : thông qua các Siêu thị, kh iố Văn phòng, Xí nghiệp, khối Ph cụ vụ. Hệ th ngố các c aử hàng Giới thiệu s nả ph mẩ c aủ Công ty: đ nế nay Công ty đã phát tri nể được 16 C aử hàng Gi iớ thi uệ sản phẩm tại các thành phố l nớ như Hà Nội, TPHCM, C nầ Th ,ơ Đà N ng,…ẵ Ngoài th tị rường trong nước, Công ty đã xuất kh uẩ s nả phẩm đến một số n cướ trên th ế giới trong nhiều năm qua. Hi nệ nay Công ty có các nhà phân ph iố chính thức trên th ị tr ng ườ quốc tế t iạ Mỹ, Châu Âu, Úc và Thái Lan và đang trong giai đo nạ thi tế l pậ hệ th ngố phân phối chính th cứ các s nả phẩm của Công ty tở hị tr ngườ Campuchia và m tộ số nước lân c n ậ trong Khu vực. b. L i th r ng:(xây d ng th ng hi u):ợ ế ộ ự ươ ệ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ Th ngươ hi uệ là y uế tố tiên quyết để Vinamilk tồn tại và phát triển. Do v yậ , Vinamilk đã và đang đ uầ tư xây d ngự thương hi uệ để giữ được vị trí của mình trên thị trư nờ g: - Công ty t pậ trung cho việc chuyên nghi p ệ hóa t tấ cả các bộ phận, từ bộ ph n ậ marketing, qu nả lý thương hi uệ đ nế chi nế lược phân ph i.ố - Các bộ phận thiết kế, nghiên c uứ và phát tri nể cũng như bán hàng, s nả xuất, ti p ế thị… đều nhất quán trong chính sách xây d ngự thư ngơ hiệu, ph iố h pợ ch tặ chẽ đ ể đảm bảo tính th ngố nhất trong th cự hi nệ chính sách phát tri nể thư ngơ hi u.ệ - Tất cả nhãn hi uệ của Vinamilk đ uề có nhân sự ch uị trách nhiệm qu nả lý để theo dõi. - Công ty tăng cư ngờ việc sử dụng các Công ty tư vấn, Công ty PR… - Công ty cũng đầu tư mạnh cho công tác đào tạo ki nế th cứ về qu nả trị thư ngơ hiệu cho nh ngữ v tríị này (tham gia các khoá đào t oạ v qề uảng cáo, thương hi uệ của Vietnam Marcom, thuê chuyên gia Thụy Ði n,ể Singapore hu nấ luy nệ riêng…). - Kh uẩ hi uệ “Ch tấ lư ngợ qu cố tế, ch tấ l ngượ Vinamilk” đã và đang trở nên quen thu cộ đối v iớ ngư iờ tiêu dùng trong n c.ướ - Ho tạ đ ngộ Marketing m nhạ mẽ thông qua các chương trình qu ngả cáo truy nề hình, tham gia h iộ chợ Hàng Vi tệ Nam Ch tấ lư ngợ cao, tổ chức s kự i nệ và th cự hi nệ tài trợ chính cho các Cúp bóng đá Thi uế niên nhi đ ngồ hàng năm; tài trợ ch ngươ trình gi iả trí n iổ ti ng ế khác trên TV… Qua đó hình nhả và th ngươ hi uệ của Vinamilk được biết đ nế r ngộ rãi và tr ở thành thương hi uệ được aư thích nhất trên thị tr ng.ườ - Vinamilk còn tham gia vào các ho t đ ng mang tính c ng đ ng:ạ ộ ộ ồ • Tài trợ 750 tri uệ đ ngồ cho quỹ học bổng “Vinamilk ươm mầm tài năng trẻ Vi tệ Nam”, • Hàng ngàn su tấ học bổng cho học sinh gi iỏ các tr ngườ trên cả nước. P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ  Thực hiện nhi uề chư ngơ trình tư vấn dinh dưỡng miễn phí cho khách hàng, hoàn thành các chuyên đề giáo dục dinh d ngưỡ và s cứ khoẻ cho bà mẹ mang thai và tr ẻ em trên truy nề hình Khám sức khoẻ cho h cọ sinh ở nhiều t nhỉ thành.  C pấ phát s aữ mi nễ phí cho các em suy dinh d ngưỡ độ 2.  ngỦ hộ 500 tri uệ đồng cho Quỹ B oả trợ trẻ em Việt Nam,  Ph ngụ dư ngỡ 18 Mẹ Việt Nam anh hùng, xây dựng nhà tình nghĩa tình thương tr ị giá 1,1 tỷ đ ng;ồ  Tặng M tặ tr nậ tổ quốc TP HCM 120 tri uệ đ ngồ xây d ngự 20 căn nhà tình th ng;ươ  Đ uầ tư 2 tỷ đ ngồ mỗi năm cho Chương trình “Phòng ch ngố suy dinh d ngưỡ quốc gia”… 2. Phân tích ho t đ ng kinh doanh:ạ ộ a. Các nhóm s n ph m c a công ty:ả ẩ ủ Các nhóm sản phẩm chính - S aữ đ c,ặ s aữ vỉ - S aữ tươi, s aữ chua u ng,ố su su - S aữ b t,ộ b tộ dinh d ngưỡ - B oả qu nả l nhạ (kem, s aữ chua, phô mai, bánh flan) - Gi iả khát (đ uậ nành, nước trái cây, trà, nước tinh khiết) - Thực phẩm (bánh quy, chocolate) - Cà phê (1) Nhóm sữa đ c:ặ Đây là nhóm s nả phẩm truyền thống của Vinamilk với các nhãn hi uệ như: Ông Th ,ọ Ngôi Sao Phương Nam, sữa đ cặ chocolate, s aữ đ cặ cà phê Moka, .v.v Sữa đặc được chia thành hai d nạ g: s aữ h pộ và sữa vỉ 50g để thu nậ ti nệ cho người tiêu dùng. (2) Nhóm sữa t iươ – Sữa ch ua u nố g : P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ Sữa t iươ ti tệ trùng c aủ Vinamilk được s nả xu tấ t ừ sữa bò tươi nguyên chất, đ cượ xử lý b ng ằ ph ngươ pháp ti tệ trùng UHT và không sử d ngụ ch tấ b oả quản. Nhãn hi u:ệ s aữ t iươ tiệt trùng Vinamilk, Milk, Smart; Flex S aữ chua uống Yomilk Sữa chua u ngố ti tệ trùng được chế bi nế từ sữa bò tươi nguyên ch t,ấ được bổ sung thêm canxi, vitamin C ho cặ ch tấ xơ hòa tan chi tế xuất từ thực v tậ nhằm hỗ trợ hệ tiêu hóa hoạt động t tố hơn. Nhãn hi u:ệ Yomilk, YaO S aữ chua kem Susu (3) Nhóm sữa b tộ – b tộ d inh dư ng:ỡ S aữ b t:ộ Bao gồm các dòng sản phẩm s aữ bột dành cho trẻ em, sữa b tộ dành cho bà mẹ trong giai đo nạ mang thai và cho con bú, sữa b tộ canxi, và s aữ bột dinh d ngưỡ đ cặ biệt dành cho người l nớ tu i.ố Các nhãn hiệu: Dielac Mama, Dielac 1,2,3 Dielac Canxi Premier 2400, DielacSURE, Dielac Star … B tộ dinh dưỡng Bao gồm các s nả phẩm b tộ dinh dư ngỡ truy nề th ngố Ridielac, Ri-Advance và b tộ ăn dặm cao cấp bổ sung các dưỡng ch t.ấ (4) Nhóm hàng đông l nhạ (s ữa chua, fro mage, bánh flan. Kem ) S aữ chua Sữa chua Vinamilk được làm từ men vi sinh sống, có lợi cho ru tộ giúp hỗ trợ hệ tiêu hóa. Sữa chua Vinamilk đ cượ chia làm các nhóm s nả phẩm s a chuaữ truy nề thống, sữa chua b ổ sung thêm canxi, chất xơ và ít béo, và s aữ chua kefir không đư ngờ v iớ men kefir. Nhãn hi u:ệ s aữ chua Vinamilk, Vinamilk Plus, Kefir P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ Bánh Flan Bánh Flan làm từ sữa…và được chế bi nế trên dây chuy nề kỹ thu tậ hi nệ đại. Kem Kem Vinamilk bao gồm kem sữa tươi đóng trong bao bì h pộ 1 lít ho cặ 450ml dành cho gia đình, kem ly và kem cây mang nhãn hiệu Dinno dành cho thi uế nhi. Nhãn hi u:ệ Familia, Dinno. Fromage Phô mai Bò Đeo Nơ đư cợ chế bi nế trên dây chuy nề của Pháp, với hai lo i:ạ phô mai hộp 140 gr và phô mai v .ỉ (5) Nhóm gi iả khát: S aữ đ uậ nành Sữa đ uậ nành đ cượ chiết xuất từ đậu nành ch nọ l cọ nên không có cholesterol, được đóng trong bao bì h p,ộ bịch gi yấ và chai nh a.ự Nhãn hi u:ệ Soya Milk, Soybe N cướ ép trái cây: Nư cớ trái cây Fresh c aủ Vinamilk có hàm lượng vitamin cao với các hương vị như Cam, Đào, Táo, Ổi, Mãng c u,ầ Nho, Bưởi, Dứa, Cam, Dâu, Cà rốt … N cướ tinh khi tế V i@ q u a Hi nệ đã có V i@q u a chai 500ml và bình l nớ 19 lít. Trà hoà tan Cooltea Trà Cooltea với các h ngươ vị trái cây tự nhiên: chanh, đào, d aư gang, me. Cooltea được đóng gói 20g phù h pợ v iớ 1 l nầ u nố g (6) Nhóm thự c ph m:ẩ Bánh quy dinh d ngưỡ Vinamilk đ cượ s nả xu tấ theo tiêu chu nẩ qu cố t ế về dinh dư ng,ỡ được nghiên c u,ứ phát tri nể dưới sự giám sát của Trung tâm Nghiên Cứu P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ Phát Tri nể S nả phẩm Vinamilk. (7) Caf é: Bao gồm cà phê rang xay và cà phê hòa tan. Nhãn hi u:ệ Moment, True Coffee, Kolac b. Nguyên vật li u.ệ i) Ngu n cung c pồ ấ - Các nguyên v tậ liệu sử d ngụ trong n cướ như sữa bò tươi, đ ngườ tinh luy n,ệ d uầ thực vật, đ uậ nành h t,ạ café h t…ạ - Vinamilk là doanh nghi p đi đ u c n c trong vi c t p trung phát tri n đànệ ầ ả ướ ệ ậ ể bò s a nhi u năm qua. Không ch lo con gi ng, h ng d n k thu t cho nông dânữ ề ỉ ố ướ ẫ ỹ ậ chăn nuôi bò s a, Vinamilk còn xây d ng h th ng đ i lý thu, mua v i công nghữ ự ệ ố ạ ớ ệ hi n đ i nh m bao tiêu s n ph m cho nông dân. Hi n nay, Vinamilk đã thu muaệ ạ ằ ả ẩ ệ kho ng 60% s n l ng s a s n xu t trong c n c.ả ả ượ ữ ả ấ ả ướ - Đ tăng ngu n cung c p nguyên li u trong n c ể ồ ấ ệ ướ ngày 25/09/2009 Vinamilk t ch c L Khánh Thành trang tr i bò s a Ngh An hi n đ i nh t Vi t Nam đ t t iổ ứ ễ ạ ữ ệ ệ ạ ấ ệ ặ ạ xã Đông Hi u, th xã Thái Hòa, huy n Nghĩa Đàn, t nh Ngh An. ế ị ệ ỉ ệ Đây là tr ng tr iạ ạ bò s a th 4 c a Vinamilk đ c hình thành sau trang tr i Tuyên Quang, Lâm Đ ngữ ứ ủ ượ ạ ồ và Thanh Hóa. Đ góp ph n vào khai thác ti m năng và phát tri n ngành chăn nuôiể ầ ề ể bò s a c a t nh, Công Ty CP S a Vi t Nam đã đ u t xây d ng m t trang tr i chănữ ủ ỉ ữ ệ ầ ư ự ộ ạ nuôi bò s a hi n đ i b c nh t Vi t Nam và Đông Nam Á v i v n đ u t h n 100 tữ ệ ạ ậ ấ ệ ớ ố ầ ư ơ ỷ đ ng. ồ Trang tr i bò s a Ngh An có quy mô chăn nuôi là 3.000 con v i 1.500 v tạ ữ ệ ớ ắ s a, cung c p m i ngày 30 t n s a cho nhà máy ch bi n s a c a Vinamilk t iữ ấ ỗ ấ ữ ế ế ữ ủ ạ Ngh An.ệ Vi c hình thành trang tr i bò s a Ngh An s t o thêm nhi u công ănệ ạ ữ ệ ẽ ạ ề vi c làm cho ng i dân đ a ph ng, góp ph n phát tri n chăn nuôi bò s a t i huy nệ ườ ị ươ ầ ể ữ ạ ệ Nghĩa Đàn, Ngh An, góp ph n xóa đói gi m nghèo. Trang tr i cũng đã ký h p đ ngệ ầ ả ạ ợ ồ và h tr cho các h nông dân tr ng c cung c p cho trang tr i (nh h tr gi ngỗ ợ ộ ồ ỏ ấ ạ ư ỗ ợ ố c , phân bón, công làm đ t thông qua tín d ng.(theo www.vinamilk.com.vn)ỏ ấ ụ - Nguyên li uệ nh pậ kh u:ẩ sữa bột, d uầ b … và ngu n s a b tơ ồ ữ ộ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ nh p kh u c a Vinamilk ch y u t Newzealandậ ẩ ủ ủ ế ừ Danh sách m tộ số nhà cung c pấ nguyên v tậ liệu chính cho Công ty: Stt Nguyên li uệ Nhà cung c pấ Hoogwegt 1 B t s a cácộ ữ lo iạ Newzealand Milk Products Olam International Ltd. 2 S a t iữ ươ Trung tâm gi ng bò s a Tuyên Quangố ữ H nông dânộ Công ty Thực phẩm công nghệ Tp.HCM Công ty Đ ngườ Biên Hòa 3 Đ ngườ Cty LD Mía đ ngườ Nghệ An Cty Mía đư ngờ Bourbon – Tây Ninh Olam International Ltd. Itochu Corporation 4 Thi c các lo iế ạ Titan Steel Co. Công ty Perstima Bình D ngươ ii. S n đ nh c a ngu n cung c p:ự ổ ị ủ ồ ấ - Đ i v i v n đ ph thu c vào ngu n nguyên li u nh p kh u, Vinamilk đã cóố ớ ấ ề ụ ộ ồ ệ ậ ẩ ch tr ng đ y m nh xây d ng, c i t o vùng chăn nuôi, ph n đ u đ n năm 2012ủ ươ ẩ ạ ự ả ạ ấ ấ ế l ng s a t i cung c p t trang tr i c a công ty và thu mua t nông dân s đ tượ ữ ươ ấ ừ ạ ủ ừ ẽ ạ 240 tri u lít. Riêng năm 2010, v i nh ng lo l ng v s b t n c a giá nguyên v tệ ớ ữ ắ ề ự ấ ổ ủ ậ li u (s a nguyên li u, đ ng…), công ty cho bi t đã ch t đ c giá m c ph iệ ữ ệ ườ ế ố ượ ở ứ ả chăng, và ngu n nguyên v t li u cho năm 2010 xem nh t m n.ồ ậ ệ ư ạ ổ - Sau khi đ nh hình, trang tr i s xây d ng h th ng các trang tr i chăn nuôi bòị ạ ẽ ự ệ ố ạ s a v tinh thông qua vi c cung c p con gi ng, cung c p d ch v k thu t và baoữ ệ ệ ấ ố ấ ị ụ ỹ ậ tiêu s n ph m. Hình th c này s hình thành m t vùng s n xu t nguyên li u s aả ẩ ứ ẽ ộ ả ấ ệ ữ t i đ t chu n qu c t và đ m b o tuy t đ i an toàn v sinh th c ph mươ ạ ẩ ố ế ả ả ệ ố ệ ự ẩ iii. Đ m b o ch t l ng ngu n nguyên li u s a bò t i:ả ả ấ ượ ồ ệ ữ ươ • Hi n Vinamilk có 5 trang tr i l n ch ch t trên các mi n đ t n c nh :ệ ạ ớ ủ ố ề ấ ướ ư Tuyên Quang, Thanh Hóa, Ngh An, Bình Đ nh và Lâm Đ ng. Đây là nh ng trangệ ị ồ ữ tr i tr ng đi m c a Vinamilk v i t ng s đàn bò hi n kho ng 3.600 con. Đ đápạ ọ ể ủ ớ ổ ố ệ ả ể P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ ng m c tiêu 40% ngu n nguyên li u, d ki n Vinamilk s nâng t ng s đàn bò ứ ụ ồ ệ ự ế ẽ ổ ố ở các trang tr iạ đ t m c 10.000 con. Và hi n nay, v i l ng s a ạ ứ ệ ớ ượ ữ thu mua hàng ngày c a Vinamilk trên c n c trung bình 330 t n/ngày.ủ ả ướ ấ • T năm 2007, s n ph m s a t i nguyên ch t 100% đã đ c ng i tiêuừ ả ẩ ữ ươ ấ ượ ườ dùng tin c y, và càng ngày nhu c u c a th tr ng đ i v i dòng s n ph m này càngậ ầ ủ ị ườ ố ớ ả ẩ cao. Năm 2010, Vinamilk d ki n s n l ng s a thu mua đ c kho ng 140 tri u lítự ế ả ượ ữ ượ ả ệ s a t i. Tuy nhiên, v i s n l ng s a thu mua này cũng ch đáp ng đ c kho ngữ ươ ớ ả ượ ữ ỉ ứ ượ ả 25% nhu c u s a nguyên li uầ ữ ệ • Công ty đã đ uầ tư hệ th ngố kiểm tra ch tấ lượng s aữ bò t iươ và xây dựng m tộ đội ngũ Kiểm tra Ch tấ l ngượ S nả phẩm (KCS) làm nhiệm vụ kiểm tra ch tấ lượng ngay từ khâu đầu vào của nguyên liệu. Công ty cũng tổ chức t pậ huấn cho đội ngũ nhân viên này về công tác vệ sinh an toàn thực phẩm (t pậ hu nấ về HACCP), giúp thông tin tư vấn k pị thời cho nông dân về chất l ngượ sữa c. Gi i pháp công ngh :ả ệ i. Thay đ i quy trình phân ph i:ổ ố - Vinamilk là m t trong s ít doanh nghi p Vi t Nam đang ng d ngộ ố ệ ệ ứ ụ gi i pháp qu n tr m i quan h v i khách hàng (Customer Relationshipả ả ị ố ệ ớ Management-CRM) c a ủ SAP. Đây là d án giai đo n hai trong vi cự ạ ệ tri n khai ể ERP c a công ty này. Sau tám tháng, d án ERP giai đo nủ ự ạ hai đã đ c nghi m thu ph n lõi (SAP ượ ệ ầ CRM) sau khi tri n khai đ nể ế h n 40 nhà phân ph i và d ki n t t c các nhà phân ph i khác sơ ố ự ế ấ ả ố ẽ đ c tích h p vào h th ng này.ượ ợ ệ ố - Tr c khi có h th ng SAP CRM, thông tin phân ph i c a Vinamilkướ ệ ố ố ủ ch y u đ c t p h p theo d ng th công gi a công ty và các đ i lý.ủ ế ượ ậ ợ ạ ủ ữ ạ Hi n nay, h th ng thông tin báo cáo và ra quy t đ nh ph c v banệ ệ ố ế ị ụ ụ lãnh đ o (Business Intelligence-BI) đ c thi t l p trung tâm chínhạ ượ ế ậ ở đ qu n lý kênh phân ph i bán hàng và các ch ng trình khuy n m i.ể ả ố ươ ế ạ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ Các nhà phân ph i có th k t n i tr c ti p vào h th ng qua đ ngố ể ế ố ự ế ệ ố ườ truy n Internet s d ng ch ng trình SAP, ho c k t n i theo hìnhề ử ụ ươ ặ ế ố th c offline s d ng ph n m m Solomon c a Microsoft. Riêng các đ iứ ử ụ ầ ề ủ ạ lý s d ng ph n m m đ c ử ụ ầ ề ượ FPT phát tri n cho PDA đ ghi nh n cácể ể ậ giao d ch. Các nhân viên bán hàng s d ng PDA k t n i v i h th ngị ử ụ ế ố ớ ệ ố t i nhà phân ph i đ c p nh t thông tin.ạ ố ể ậ ậ - Ch ng trình đã giúp CRM hóa h th ng kênh phân ph i c a công ty qua cácươ ệ ố ố ủ ph n m m ng d ng. Quá trình này đã h tr các nhân viên nâng cao năng l c, tínhầ ề ứ ụ ỗ ợ ự chuyên nghi p và kh năng n m b t thông tin th tr ng t t nh t nh s d ng cácệ ả ắ ắ ị ườ ố ấ ờ ử ụ thông tin đ c chia s trên toàn h th ng.Vinamilk cũng qu n lý xuyên su t cácượ ẻ ệ ố ả ố chính sách giá, khuy n mãi trong h th ng phân ph i. Trong khi đó, đ i t ng quanế ệ ố ố ố ượ tr ng c a doanh nghi p là khách hàng đ u cu i cũng đ c h ng l i nh ch tọ ủ ệ ầ ố ượ ưở ợ ờ ấ l ng d ch v ngày càng đ c c i thi n.(theo ượ ị ụ ượ ả ệ ii. Áp d ng vào k thu t chăn nuôi và qu n lý ch t l ng s aụ ỷ ậ ả ấ ượ ữ : - M i cô bò còn đ c g n hai con chíp đi n t đ có th phát hi n khiỗ ượ ắ ệ ử ể ể ệ nào chúng đ ng d c, m đau ho c t đ ng ng t van n u khi v t s a nh ngộ ụ ố ặ ự ộ ắ ế ắ ữ ư ch t l ng không đ t chu n vi sinh.ấ ượ ạ ẩ - Trang tr i cách ly hoàn toàn v i khu dân c , không khí r t trong lành,ạ ớ ư ấ đang nuôi kho ng 1.000 con bò cho v t s a đ c nuôi trong nhi u khu tr iả ắ ữ ượ ề ạ đ ng nh t v i mái che cao, có h th ng b u ng t đ ng và c nh ng n iồ ấ ớ ệ ố ể ố ự ộ ả ữ ơ giúp cho bò… gãi ng a.ứ - Áp d ng vi c v t s a t đ ng v i công ngh “siêu s ch” - Đó là m iụ ệ ắ ữ ự ộ ớ ệ ạ ỗ chú bò đ c g n hai chíp đi n t , thông qua chi c chíp này có th cho bi t bòượ ắ ệ ử ế ể ế cho đ c bao nhiêu s a, và ch t l ng nh th nào. Trong quá trình v t toànượ ữ ấ ượ ư ế ắ b ngu n s a đ c ch y qua h th ng qu n lý, n u phát hi n s a nhi m viộ ồ ữ ượ ả ệ ố ả ế ệ ữ ễ sinh l p t c van t đ ng s t đóng l i và đ y vòi s a ra ngoài.ậ ứ ự ộ ẽ ự ạ ẩ ữ d. M c tiêu đ c ra cho ho t đ ng kinh doanh:ụ ặ ạ ộ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ - Đ y m nh xây d ng và c i t o vùng chăn nuôi, ph n đ u đ n năm 2012ẩ ạ ự ả ạ ấ ấ ế l ng s a t i nguyên li u trong n c cho s n xu t đ t 240 tri u lít, Vinamilk đãượ ữ ươ ệ ướ ả ấ ạ ệ cho các nhà đ u t đ n d ĐHĐCĐ cái nhìn dài h n v ti m năng phát tri n lâu dàiầ ư ế ự ạ ề ề ể c a công ty.ủ  V l ng s a t i công ty hi n t i phát tri n thành công 5 trang tr i l n trong cề ượ ữ ươ ệ ạ ể ạ ớ ả n c và m i đây công ty đã nh p thêm l ướ ớ ậ 371 bò gi ng t New Zealand lo i thu nố ừ ạ ầ ch ng và c i thi n k thu t công ngh …D i s đ u t y thì m c tiêu mà công tyủ ả ệ ỷ ậ ệ ướ ự ầ ư ấ ụ đ a ra là r t kh thi.ư ấ ả - Căn c vào tình hình kinh doanh hi n t i và d ki n tình hình th tr ng trongứ ệ ạ ự ế ị ườ th i gian t i, công ty đã l p chi n l c kinh doanh giai đo n 2010–2012 v i nh ngờ ớ ậ ế ượ ạ ớ ữ d ki n v m c doanh thu, l i nhu n ti p t c tăng tr ng kh quan.ự ế ề ứ ợ ậ ế ụ ưở ả (theowww.vnecono.vn.)  Trong b i c nh n n kinh t có nhi u bi n đ ng sau kh ng ho ng,ố ả ề ế ề ế ộ ủ ả Vinamilk v n duy trì t c đ tăng tr ng n t ng, so v i năm 2008 t ng doanh thuẫ ố ộ ưở ấ ượ ớ ổ tăng 29%, LNTT tăng g n g p đôi và LNST tăng 90%. Và ta th y nhu c u v s aầ ấ ấ ầ ề ữ c a ng i dân ngày càng tăng đ ng th i th ng hi u Vinamilk đã tr thành quenủ ườ ồ ờ ươ ệ ở thu c v i ng i tiêu dùng nên m c tiêu v doanh thu là r t kh quan.ộ ớ ườ ụ ề ấ ả P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ - Công ty đang đ y m nh m ng hàng n c gi i khát có l i cho s c kh e và dẩ ạ ả ướ ả ợ ứ ỏ ự án quy ho ch l i quy mô s n xu t Mi n Nam. Nhà máy s n xu t n c gi i khát t iạ ạ ả ấ ề ả ấ ướ ả ạ Bình D ng c a công ty b t đ u ho t đ ng t tháng 4/2010 .ươ ủ ắ ầ ạ ộ ừ  Là khá ti m năng, phù h p v i t c đ tăng tr ng c a công ty cũng nh xuề ợ ớ ố ộ ưở ủ ư th tiêu dùng hi n nay.ế ệ - Xét v chi n l c kinh doanh dài h n, công ty có k ho ch đ u t vào m tề ế ượ ạ ế ạ ầ ư ộ s d án nh Nhà máy Mega Bình D ng (2011 - 2012), Nhà máy S a b t Dielac 2ố ự ư ươ ữ ộ (2010 - 2013), xây d ng văn phòng Hà N i và các chi nhánh… v i kh năng thu h iự ộ ớ ả ồ v n trong vòng 5 năm, và ch y u ph c v ho t đ ng kinh doanh chính c a công ty.ố ủ ế ụ ụ ạ ộ ủ (theo www.vnecono.vn.)  B ng n n t ng c a vi c gi i pháp công ngh , n m b t xu h ng c aằ ề ả ủ ệ ả ệ ắ ắ ướ ủ th tr ng nh ng m c tiêu c a Vinamilk trong ng n h n và dài h nị ườ ữ ụ ủ ắ ạ ạ đ u là nh ng m c tiêu kh thi.ề ữ ụ ả 3. Vị thế của Công ty trong ngành: Trong những năm qua, mặc dù cạnh tranh với các s nả phẩm s aữ trong và ngoài nước, song b ngằ nhiều nỗ lực của mình, Vinamilk đã duy trì đư cợ vai trò chủ đ oạ của mình trên thị trường trong nước và c nhạ tranh có hi uệ quả v iớ các nhãn hi uệ s aữ của nước ngoài, doanh thu n iộ địa tăng trung bình hang năm kh angỏ 20% - 25%. Theo k tế quả bình ch nọ 100 thư ngơ hi uệ mạnh nh tấ Việt Nam (Do Báo Sài Gòn Ti pế thị tổ chức), Vinamilk là thương hi uệ thực phẩm số 1 của Vi tệ Nam chiếm thị phần hàng đ u,ầ đ tạ t cố độ tăng tr ngưở 20 – 25% %/năm, được người tiêu dùng tín nhiệm và liên ti pế đư cợ bình ch nọ là sản phẩm đ ngứ đ uầ TOPTEN hàng Việt Nam ch tấ l ngượ cao 1995-2004 và Top 10 hàng VN P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ ch t l ng cao 1995 -2007ấ ượ . M tộ trong nh ng ữ thành công của Vinamilk là đa d ngạ hoá s nả phẩm đáp ứng nhu cầu của tất cả các đối tư ng ợ khách hàng từ trẻ sơ sinh, trẻ em, thanh thi uế niên, người lớn, người có nhu cầu đ cặ biệt. 4. Phân khúc và Đ i th c nh tranh:ố ủ ạ • Công ty Vinamilk v i s n ph m đa d ng, có l i th v h th ng phân ph iớ ả ẩ ạ ợ ế ề ệ ố ố r ng kh p, do đó ngành hàng s a t i - ti t trùng đ c d báo v n s đ cộ ắ ữ ươ ệ ượ ự ẫ ẽ ượ ng i tiêu dùng tin t ng trong th i gian t i. Tuy v y, Vinamilk cũng s ch uườ ưở ờ ớ ậ ẽ ị s c nh tranh m nh m c a Dutch Lady, Netslé, M c Châu và HanoiMilk.ự ạ ạ ẽ ủ ộ • S li u kh o sát cho th y, s ng i tiêu dùng cho bi t s ti p t c ch n muaố ệ ả ấ ố ườ ế ẽ ế ụ ọ s a t i - ti t trùng c a Vinamilk cao nh t, ch ng h n s a t i 100%ữ ươ ệ ủ ấ ẳ ạ ữ ươ nguyên ch t có đ ng c a Vinamilk là 26,5%. Đ i v i Dutch Lady, có 15,3%ấ ườ ủ ố ớ s ng i tiêu dùng tr l i s s d ng s a ti t trùng 100% nguyên ch t cóố ườ ả ờ ẽ ử ụ ữ ệ ấ đ ng trong th i gian t i; 10,9% ch n s d ng s a có đ ng.ườ ờ ớ ọ ử ụ ữ ườ Đ i v i các s n ph m s a chua ăn, Vinamilk chi m v trí g n nh đ c tôn. V i l iố ớ ả ẩ ữ ế ị ầ ư ộ ớ ợ th phong phú v ch ng lo i, có th tr ng r ng l n, s a chua Vinamilk là s nế ề ủ ạ ị ườ ộ ớ ữ ả ph m đ c nhi u ng i tiêu dùng bi t đ n và s d ng. D đ nh tiêu dùng ngànhẩ ượ ề ườ ế ế ử ụ ự ị hàng s a trong t ng lai ch y u t p trung vào các s n ph m s a chua c aữ ươ ủ ế ậ ả ẩ ữ ủ Vinamilk. Có 72,1% ng i tiêu dùng cho bi t s s d ng s a chua ăn Vinamilk cóườ ế ẽ ử ụ ữ đ ng; 23,8% cho bi t s s d ng s a chua ăn Vinamilk trái cây; 20,0% s s d ngườ ế ẽ ử ụ ữ ẽ ử ụ s a chua ăn Vinamilk dâu.ữ • S a chua u ng Dutch Lady và Vinamilk có t l ng i tiêu dùng d đ nh l aữ ố ỷ ệ ườ ự ị ự ch n trong th i gian t i khá cao. Có 12,4% ng i tiêu dùng cho bi t s sọ ờ ớ ườ ế ẽ ử d ng s n ph m s a chua u ng Yomost c a Dutch Lady. Trong khi đó, s nụ ả ẩ ữ ố ủ ả ph m s a chua u ng c a Vinamilk cũng có t l khá cao v i 8,5% ng i tiêuẩ ữ ố ủ ỷ ệ ớ ườ dùng cho bi t s d ng s n ph m s a chua u ng v trái cây t ng h p. Đi uế ử ụ ả ẩ ữ ố ị ổ ợ ề này cho th y, Dutch Lady đang duy trì đ c s c nh tranh c n thi t v iấ ượ ự ạ ầ ế ớ Vinamilk trong phân khúc th tr ng s a chuaị ườ ữ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ 5. Những lợi thế c nhạ tranh n iổ b tậ c aủ Vinamilk so với các doanh nghi pệ khác trong ngành: - Thư ngơ hiệu Vinamilk đã trở nên quen thuộc v iớ người tiêu dùng; - Các sản ph mẩ c aủ Vinamilk đa dạng, nhi uề ch nủ g lo i,ạ s nả phẩm đáp ứng đ cượ nhu cầu của nhiều độ tu iổ khác nhau; - Vinamilk hoạt đ ngộ s nả xu tấ quy mô l nớ với hệ th ngố các Nhà máy Sữa trên khắp cả nước; - Công nghệ sản xuất hi nệ đại, áp dụng các hệ thống tiêu chuẩn qu cố t .ế 6. R i ro trong kinh doanh:ủ Ngành s a là ngành có ti m năng phát tri n trongữ ề ể n n kinh t hi n nay nh ng kèm theo đó nó mang tính r i ro cao Vi t nam nóiề ế ệ ư ủ ệ chung và Vinamilk nói riêng. - nh h ng c a vi c gia nh p WTO: khi tham gia vào WTO th tr ng s aẢ ưở ủ ệ ậ ị ườ ữ r t năng đ ng, các công ty n c ngoài t tham gia vào th tr ng Vi t Nam đeấ ộ ướ ồ ạ ị ườ ệ d a s phát tri n c a Vinamilk.ọ ự ể ủ - R i ro t th tr ng xu t kh u không n đ nh: h n 90% doanh thu t xu tủ ự ị ườ ấ ẩ ổ ị ơ ừ ấ kh u c a công ty là t Iraq nh ng tình hình chi n s t i đây đã làm nh h ng x uẩ ủ ừ ư ế ự ạ ả ưở ấ đ n doanh thu. Và hi n t i công ty đã m r ng th tr ng qua các n c úc, M ,ế ệ ạ ở ộ ị ườ ướ ỹ Canada, Thái lan và các n c khác.ướ - R i ro ti n t : kho ng 50% nguyên li u đ u vào đ c nh p kh u. Vì v y,ủ ề ệ ả ệ ầ ượ ậ ẩ ậ đ ng ngo i t tăng giá so v i n i t s nh h ng b t l i đ n giá thành s nồ ạ ệ ớ ộ ệ ẽ ả ưở ấ ợ ế ả ph m.ẩ - R i ro t các d án đang ti n tri n và các d án s p t i: ngoài r i ro nêuủ ừ ự ế ể ự ắ ớ ủ trên, l i nhu n c a Vinamilk còn có th b nh h ng b i s thành công hay th tợ ậ ủ ể ị ả ưở ở ự ấ b i c a các d án đang ti n tri n và các d án s p t i.ạ ủ ự ế ể ự ắ ớ 7. B ng cáo b ch t năm 2007-2009:ả ạ ừ o D a vào b ng l u chuy n ti n t , ngân l u ho t đ ng đ u t trong nămự ả ư ể ề ệ ư ạ ộ ầ ư 2008 là -540208, dòng ti n đi ra ch ng t công ty đã có tăng tr ngề ứ ỏ ưở P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ o Doanh thu năm 2008 tăng 25,93% so v i năm 2007 là, l i nhu n thu n tăngớ ợ ậ ầ 29,9%. Trong năm 2009, ngân l u ho t đ ng đ u t là -2495196, ch ng t công tyư ạ ộ ầ ư ứ ỏ cũng tăng tr ng nhi u. Doanh thu năm 2009 tăng 29,13% so v i năm 2008, l iưở ề ớ ợ nhu n tăng đ n 90,25%. Ta có th th y r v n đ này h n d a vào t su t sinhậ ế ể ấ ỏ ấ ề ơ ự ỷ ấ l i trên doanh thu. Đ i v i năm 2007, t su t này là 14,43%, đ n năm 2008 thì tợ ố ớ ỷ ấ ế ỷ su t này 14,77% và đ n năm 2009 thì t su t này đ t 23,9%.ấ ế ỷ ấ ạ  V n đ đ t ra là công ty tăng tr ng b n v ng hay không?ấ ề ặ ưở ề ữ o Trong năm 2008, lãi ròng 1.251.554, th ng d v n 1.064.948, ti n thu tặ ư ố ề ừ phát hành c ph n là 0, và chi c t c là -680.733. T ng c a các kho n m c này làổ ầ ổ ứ ổ ủ ả ụ 1.635.769, con s này l n h n ho t đ ng đ u t , nh v y công ty tăng tr ngố ớ ơ ạ ộ ầ ư ư ậ ưở b n v ng.ề ữ o Đ i v i năm 2009, lãi ròng 2.381.145, th ng d v n là 0, ti n thu t phátố ớ ặ ư ố ề ừ hành c phi u 3646 chi c t c là -351.281. T ng c a các kho n m c này làổ ế ổ ứ ổ ủ ả ụ 2.033.510 nh v y v n nh h n ngân l u ho t đ ng đ u t trong năm làư ậ ẫ ỏ ơ ư ạ ộ ầ ư -2.495.196, nên công ty tăng tr ng có r i ro nh t đ nhưở ủ ấ ị  V n đ đ t ti p theo là c c u tăng tr ng c a doanh nghi p do đâu, doấ ề ặ ế ơ ấ ưở ủ ệ tr c ti p hay do đ u t dài h n t các năm tr c?ự ế ầ ư ạ ừ ướ o Trong năm 2007, đ u t dài h n là 445.554, đ n năm 2008 đ u t dài h nầ ư ạ ế ầ ư ạ là 647.899 nh v y đ u t dài h n đã tăng 202.345, con s này t ng đ ng v iư ậ ầ ư ạ ố ươ ươ ớ 37,5% c a ngân l u ho t đ ng đ u t , nên trong năm 2008 tăng tr ng c a côngủ ư ạ ộ ầ ư ưở ủ ty là do tr c ti p.ự ế o Trong năm 2009, đ u t dài h n là 153.282, tăng 801.181 so v i năm 2008,ầ ư ạ ớ t ng đ ng v i 32,1% c a ngân l u ho t đ ng đ u t trong năm, nên năm 2009ươ ươ ớ ủ ư ạ ộ ầ ư tăng tr ng cũng do tr c ti p.ưở ự ế o Trong năm 2007 n ph i tr là 1.045.107, đ n năm 2008 n ph i tr đ tợ ả ả ế ợ ả ả ạ 1.121.759 nh v y đã tăng 76.652 hay 7,33% so v i năm 2007, trong khi v n chư ậ ớ ố ủ s h u trong năm 2008 là 4.763.337, tăng 10.37% so v i năm 2007. Ta th y t c đở ữ ớ ấ ố ộ tăng n ph i tr nh h n t c đ tăng c a v n ch s h u, nh v y công tyợ ả ả ỏ ơ ố ộ ủ ố ủ ở ữ ư ậ không s d ng đòn b y tài chính. ử ụ ẩ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ o Đ i v i năm 2009, n ph i tr là 1.785.571, tăng 663.812 hay 59,2% so v iố ớ ợ ả ả ớ năm 2008. Ngu n v n ch s h u cũng tăng, đ t 6.644.612, đã tăng 1.881.275 hayồ ố ủ ở ữ ạ 39,5% so v i năm 2008. Ta th y t c đ tăng n ph i tr l n h n t c đ tăng v nớ ấ ố ộ ợ ả ả ớ ơ ố ộ ố ch s h u, nh v y trong năm 2009 công ty s d ng đòn b y tài chính.ủ ở ữ ư ậ ử ụ ẩ  Ti p theo, ta xem kh năng sinh l i c a công ty trong nh ng năm qua nhế ả ợ ủ ữ ư th nào?ế o Trong năm 2008, t su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA) c a công ty làỷ ấ ợ ổ ả ủ 21,275. T su t sinh l i trên v n c ph n (ROE) là 71,4%. Nh v y, t su t sinhỷ ấ ợ ố ổ ầ ư ậ ỷ ấ l i trên t ng tài s n c a công ty là 21,27% trong khi đó t su t sinh l i trên v cợ ổ ả ủ ỷ ấ ợ ố ổ ph n là 71,4%, đi u này cho th y trong năm 2008, công ty đã s d ng v n vayầ ề ấ ử ụ ố hi u qu nên đã khu ch đ i đ c t su t sinh l i trên v n c ph n cao h n tệ ả ế ạ ượ ỷ ấ ợ ố ổ ầ ơ ỷ su t sinh l i trên t ng tài s n.ấ ợ ổ ả o Trong năm 2009, t su t sinh l i trên t ng v n tài s n (ROA) lá 28,2%. Tỷ ấ ợ ổ ố ả ỷ su t sinh l i trên v n c ph n ( ROE) là 67,78%. Ta th y ROA b ng 28,2% trongấ ợ ố ổ ầ ấ ằ khi đó ROE b ng 67,78% nh v y công ty s dung ngu n v n vay có hi u qu .ằ ư ậ ử ồ ố ệ ả  Nh ng n u xét riêng ROE c a năm 2008 và 2009 thì ta th y ROE trong nămư ế ủ ấ 2009 đã gi m 71,4% xu ng còn 67,78%, do ngu n v n c ph n đã tăng đáng k .ả ố ồ ố ổ ầ ể Năm 2008, v n c ph n ch có 1.752.575 nh ng đ n năm 2009, v n c ph n c aố ổ ầ ỉ ư ế ố ổ ầ ủ công ty đã lên đ n 3.512.653, t c là tăng 100,4%ế ứ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1 Nhóm 28 l p KHD-K33ớ P h â n t í c h c ô n g t y c p h n s a V i n a m i l kổ ầ ữ Trang 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích tài chính công ty vinamilk.pdf
Luận văn liên quan