Đề tài Phân tích tài chính tại xí nghiệp kinh doanh dịch vụ tổng hợp công ty Tanimex
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I Ạ XÍ NGHIỆP KINH DOANH
DỊCH VỤ TỔNG HỢP CÔNG TY TANIMEX
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TANIMEX
I. Công ty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu dịch vụ và đầu tư Tân
Bình
1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Tanimex
2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty Tanimex
2.1. Chức năng của công ty Tanimex
2.2. Nhiệm vụ của công ty Tanimex
II. Xí nghiệp kinh doanh dịch vụ tổng hợp
1. Sự cần thiết ra đời và quá trình hình thành Xí nghiệp.
2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Xí nghiệp
2.1. Chức năng của Xí nghiệp
2.2. Nhiệm vụ của Xí nghiệp.
2.3. Quyền hạn của Xí nghiệp.
3. Các loại hình kinh doanh tại Xí nghiệp
3.1. Kinh doanh cho thuê kho xưởng, nhà kho, nhiên liệu, căn hộ chung cư.
3.2. Dịch vụ du lịch, khách sạn, nhà hàng.
3.3. Sản xuất – gia công.
3.4. Dịch vụ phục vụ các doanh nghiệp.
4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Xí nghiệp
4.1. Hình thức tổ chức.
4.2. Cơ cấu tổ chức.
4.3. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận, phòng ban trong Xí nghiệp
- Giám đốc Xí nghiệp.
- Phó giám đốc Xí nghiệp.
- Phòng tổ chức hành chính.
- Phòng kế toán tài vụ.
- Phòng kinh doanh tổng hợp.
- Các đội, xưởng sản xuất, cửa hàng.
5. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại Xí nghiệp.
5.1. Hình thức tổ chức.
5.2. Cơ cấu tổ chức.
5.3. Nhiệm vụ của từng bộ phận trong phòng kế toán.
- Kế toán trưởng.
- Kế toán tổng hợp.
- Kế toán thanh toán.
- Kế toán công nợ.
- Kế toán vật tư, hành hoá.
- Kế toán ngân hàng.
- Kế toán XDCB + TSCĐ + CCDC
- Thủ quỹ.
6. Tình hình tổ chức công tác kế toán.
6.1. Hệ thống chứng từ.
6.2. Hệ thống tài khoản.
7. Hình thức kế toán doanh nghiệp áp dụng.
7.1. Hình thức sổ sách.
7.2. Sơ đồ chứng từ sử dụng.
7.3. Trình tự ghi chép và xử lý chứng từ
8. Đặc điểm về áp dụng máy tính trong công tác kế toán tại Xí nghiệp.
9. Những thuận lợi và khó khăn hiện nay của Xí nghiệp.
9.1. Thuận lợi.
9.2. Khó khăn.
11 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Phân tích tài chính tại xí nghiệp kinh doanh dịch vụ tổng hợp công ty Tanimex, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên đ tàiề : Phân tích báo cáo tài chính t i Xí nghi p kinh doanh d ch vạ ệ ị ụ
t ng h p.ổ ợ
SVTH: V ng Th Bích Thùyươ ị
Email: cactusflower_129@yahoo.com
GVHD: Lê Th Minh Tuy tị ế
N i dungộ g m:ồ
M c tiêuụ : Phân tích báo cáo tài chính là c s quan tr ng giúp cho nhàơ ở ọ
qu n tr xác đ nh đ c tình hình tài chính c a doanh nghi p đ t đó đ aả ị ị ượ ủ ệ ể ừ ư
ra các chi n l c thích h p h tr cho k ho ch tăng tr ng c a doanhế ượ ợ ỗ ợ ế ạ ưở ủ
nghi p. Đ ng th i nó còn giúp cho các đ i t ng khác th y đ c tìnhệ ồ ờ ố ượ ấ ượ
hình tài chính c a doanh nghi p đ t đó đ a ra các quy t đ nh đúng đ n.ủ ệ ể ừ ư ế ị ắ
N i dung th c hi nộ ự ệ :
- Phân tích tình hình tài chính qua các báo cáo tài chính.
+ Phân tích tình hình tài s n, ngu n v n và m i quan h gi a chúng.ả ồ ố ố ệ ữ
+ Phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.ế ả ạ ộ
+ Phân tích báo cáo l u chuy n ti n t .ư ể ề ệ
- Phân tích tình hình tài chính qua các ch s tài chính.ỉ ố
K t quế ả:
Trong năm 2004 Xí nghi p đ u t m nh vào tài s n c đ nh và đ u t dàiệ ầ ư ạ ả ố ị ầ ư
h n và ch y u s d ng ngu n v n vay đ đáp ng cho nhu c u này. Vàạ ủ ế ử ụ ồ ố ể ứ ầ
bi n đ ng các kho n m c trong tài s n, ngu n v n trong năm 2004 là phùế ộ ả ụ ả ồ ố
h p v i tình hình kinh doanh hi n nay c a Xí nghi p. Tuy nhiên Xí nghi pợ ớ ệ ủ ệ ệ
c n ph i quan tâm h n đ n k t c u c a tài s n vì trong c 2 năm 2003 vàầ ả ơ ế ế ấ ủ ả ả
2004 tài s n c đ nh và đ u t dài h n chi m t tr ng l n h n tài s n l uả ố ị ầ ư ạ ế ỷ ọ ớ ơ ả ư
đ ng và đ u t ng n h n mà Xí nghi p ho t đ ng ch y u bêb lĩnh v cộ ầ ư ắ ạ ệ ạ ộ ủ ế ự
th ng m i d ch v nên đây là m t đi u ch a đ c h p lý. Còn trongươ ạ ị ụ ộ ề ư ượ ợ
ngu n v n, tuy n ph i tr năm 2004 tăng lên là hoàn toàn h p lý nh ngồ ố ợ ả ả ợ ư
do trong năm này kh năng thanh toán ( tr kh năng thanh toán nhanh c aả ừ ả ủ
Xí nghi p) đ u th p h n yêu c u thông th ng nên Xí nghi p có th sệ ề ấ ơ ầ ườ ệ ể ẽ
ch u áp l c v thanh toán kho các kho n n này đ n h n. Còn trong báoị ự ề ả ợ ế ạ
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh cũng nh báo cáo l u chuy n ti n tế ả ạ ộ ư ư ể ề ệ
đ u ch ng t trong năm 2004 ho t đ ng kinh doanh c a Xí nghi p g pề ứ ỏ ạ ộ ủ ệ ặ
nhi u thuân l i.ề ợ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I XÍ NGHI P KINH DOANHẠ Ệ
D CH V T NG H P CÔNG TY TANIMEXỊ Ụ Ổ Ợ
PH N IẦ . T NG QUAN V CÔNG TY TANIMEXỔ Ề
I. Công ty s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u d ch v và đ u t Tânả ấ ấ ậ ẩ ị ụ ầ ư
Bình
1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty Tanimexị ử ể ủ
2. Ch c năng và nhi m v c a công ty Tanimexứ ệ ụ ủ
2.1. Ch c năng c a công ty Tanimexứ ủ
2.2. Nhi m v c a công ty Tanimexệ ụ ủ
II. Xí nghi p kinh doanh d ch v t ng h pệ ị ụ ổ ợ
1. S c n thi t ra đ i và quá trình hình thành Xí nghi p.ự ầ ế ờ ệ
2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Xí nghi pứ ệ ụ ề ạ ủ ệ
2.1. Ch c năng c a Xí nghi pứ ủ ệ
2.2. Nhi m v c a Xí nghi p.ệ ụ ủ ệ
2.3. Quy n h n c a Xí nghi p.ề ạ ủ ệ
3. Các lo i hình kinh doanh t i Xí nghi pạ ạ ệ
3.1. Kinh doanh cho thuê kho x ng, nhà kho, nhiên li u, căn h chung c .ưở ệ ộ ư
3.2. D ch v du l ch, khách s n, nhà hàng.ị ụ ị ạ
3.3. S n xu t – gia công.ả ấ
3.4. D ch v ph c v các doanh nghi p.ị ụ ụ ụ ệ
4. C c u t ch c b máy qu n lý c a Xí nghi pơ ấ ổ ứ ộ ả ủ ệ
4.1. Hình th c t ch c.ứ ổ ứ
4.2. C c u t ch c.ơ ấ ổ ứ
4.3. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n, phòng ban trong Xí nghi pứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ ệ
- Giám đ c Xí nghi p.ố ệ
- Phó giám đ c Xí nghi p.ố ệ
- Phòng t ch c hành chính.ổ ứ
- Phòng k toán tài v .ế ụ
- Phòng kinh doanh t ng h p.ổ ợ
- Các đ i, x ng s n xu t, c a hàng.ộ ưở ả ấ ử
5. C c u t ch c b máy k toán t i Xí nghi p.ơ ấ ổ ứ ộ ế ạ ệ
5.1. Hình th c t ch c.ứ ổ ứ
5.2. C c u t ch c.ơ ấ ổ ứ
5.3. Nhi m v c a t ng b ph n trong phòng k toán.ệ ụ ủ ừ ộ ậ ế
- K toán tr ng.ế ưở
- K toán t ng h p.ế ổ ợ
- K toán thanh toán.ế
- K toán công n .ế ợ
- K toán v t t , hành hoá.ế ậ ư
- K toán ngân hàng.ế
- K toán XDCB + TSCĐ + CCDCế
- Th qu .ủ ỹ
6. Tình hình t ch c công tác k toán.ổ ứ ế
6.1. H th ng ch ng t .ệ ố ứ ừ
6.2. H th ng tài kho n.ệ ố ả
7. Hình th c k toán doanh nghi p áp d ng.ứ ế ệ ụ
7.1. Hình th c s sách.ứ ổ
7.2. S đ ch ng t s d ng.ơ ồ ứ ừ ử ụ
7.3. Trình t ghi chép và x lý ch ng tự ử ứ ừ
8. Đ c đi m v áp d ng máy tính trong công tác k toán t i Xí nghi p.ặ ể ề ụ ế ạ ệ
9. Nh ng thu n l i và khó khăn hi n nay c a Xí nghi p.ữ ậ ợ ệ ủ ệ
9.1. Thu n l i.ậ ợ
9.2. Khó khăn.
PH N IIẦ . PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I XÍ NGHI P KINHẠ Ệ
DOANH D CH V Ị Ụ
T NG H PỔ Ợ
A. Nh ng lý lu n chung v Phân tích báo cáo tài chính ữ ậ ề
I. Khái ni m, n i dung, ý nghĩa, nhi m v c a phân tích báo cáo tàiệ ộ ệ ụ ủ
chính
1. Khái ni m phân tích báo cáo tài chính. ệ
2. N i dung phân tích báo cáo tài chính.ộ
3. Ý nghĩa phân tích báo cáo tài chính.
4. Nhi m v phân tích báo cáo tài chính.ệ ụ
II. Ph ong pháp và tài li u s d ng phân tích báo cáo tài chính.ư ệ ử ụ
1. Ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính.ươ
.
- Ph ng pháp so sánhươ so sánh s tuy t đ i, s t ng đ i.ố ệ ố ố ươ ố
so sánh theo quy mô chung
- Ph ng pháp thay th liên hoàn.ươ ế
- Ph ng pháp s chênh l chươ ố ệ
2. Tài li u s d ng phân tích báo cáo tài chính.ệ ử ụ
- B ng cân đ i k toán.ả ố ế
- Báo cáo l u chuy n ti n t .ư ể ề ệ
- B ng k t qu ho t đ ng kinh doanh.ả ế ả ạ ộ
- Thuy t minh báo cáo tài chính.ế
III. Phân tích khái quát tình hình tài chính qua báo cáo tài chính.
1. Phân tích khái quát v tài s n ( b ng cân đ i k toán ).ề ả ả ố ế
Dùng ph ong pháp phân tích theo chi u d c và theo chi u ngang đ :ư ề ọ ề ể
+ Xem xét, đánh giá các kho n đ u t tài chính ng n h n c a doanhả ầ ư ắ ạ ủ
nghi p hi n nay trên th tr ng nh th nàoệ ệ ị ườ ư ế
+ Xem xét các kho n ph i thu ả ả
+ Xem xét các m c HTKụ
+ Xem xét TSLĐ khác
+ Xem xét TSCĐ đ xem giá tr h u d ng và giá tr kinh t c a nó trên thể ị ữ ụ ị ế ủ ị
tr ng.ườ
2. Phân tích khái quát v ngu n v n ( b ng cân đ i k toán ).ề ồ ố ả ố ế
Dùng ph ong pháp phân tích theo chi u d c và theo chi u ngang đ :ư ề ọ ề ể
+ Xem xét và đánh giá các kho n m c n ng n h n doanh nghi pả ụ ợ ắ ạ ệ
đang khai thác nh vay ng n h n, ph i tr ng i bán, ng i mua tr ti nư ắ ạ ả ả ườ ườ ả ề
tr c,…có phù h p không?ướ ợ
+ Xem xét, đánh giá các kho n n dài h n doanh nghi p đang sả ợ ạ ệ ử
d ng nh th nào.ụ ư ế
+ Xem xét và đánh giá các kho n n khác nh chi phí tr tr c,..cóả ợ ư ả ướ
phù h p v i m c đích s d ng v n hay không?ợ ớ ụ ử ụ ố
+ Xem xét và đánh giá ngu n v n ch s h u doanh nghi p đangồ ố ủ ở ữ ệ
khai thác…
3. Phân tích m i quan h cân đ i gi a tài s n v i ngu n v nố ệ ố ữ ả ớ ồ ố
( b ng cân đ i k toán ).ả ố ế
+ Phân tích m i quan h gi a tài s n ng n h n và n ng n h n.ố ệ ữ ả ắ ạ ợ ắ ạ
+ Phân tích m i quan h gi a tài s n dài h n và n dài h n.ố ệ ữ ả ạ ợ ạ
Và đ xem xét tình hình tài chính c a doanh nghi p nh th nào, taể ủ ệ ư ế
th ng đi sâu vào phân tích ch tiêu luân chuy n v n. ườ ỉ ể ố
V n luân chuy n = Tài s n ng n h n - N ng n h nố ể ả ắ ạ ợ ắ ạ
Tài s n ng n h n + Tài s n dài h n = N ng n h n + N dài h n +ả ắ ạ ả ạ ợ ắ ạ ợ ạ
Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ
Tài s n ng n h n - N ng n h n = N dài h n + Ngu n v n chả ắ ạ ợ ắ ạ ợ ạ ồ ố ủ
s h u – Tài s n dài h nở ữ ả ạ
V n luân chuy n = N dài h n + Ngu n v n ch s h u – Tài s nố ể ợ ạ ồ ố ủ ở ữ ả
dài h nạ
4. Phân tích bi n đ ng thu nh p, chi phí, l i nhu n ( b ng báo cáoế ộ ậ ợ ậ ả
k t qu ho t đông kinh doanh).ế ả ạ
S d ng ph ng pháp so sánh theo chi u d c và theo chi u ngangử ụ ươ ề ọ ề
đ :ể
+ Xem xét, thu nh p, chi phí, l i nhu n c a doanh nghi p có th cậ ợ ậ ủ ệ ự
hay không?
+ Xem xét, thu nh p, chi phí, l i nhu n c a doanh nghi p thay đ iậ ợ ậ ủ ệ ổ
có phù h p v i đ c đi m chi phí, hi u qu kinh doanh, ph ng h ngợ ớ ặ ể ệ ả ươ ướ
kinh doanh...
5. Phân tích bi n đ ng các dòng ti n qua báo cáo l u chuy n ti nế ộ ề ư ể ề
t .ệ
T tr ng l u chuy nỷ ọ ư ể L u chuy n ti n t ho t đ ngư ể ề ừ ạ ộ
SXKD
ti n t ho t đ ng = ề ừ ạ ộ
s n xu t kinh doanhả ấ T ng dòng ti n t các ho t đ ngổ ề ừ ạ ộ
T tr ng l u chuy nỷ ọ ư ể L u chuy n ti n t ho t đ ng đ uư ể ề ừ ạ ộ ầ
tư
ti n ề từ ho t đ ng = ạ ộ
đ u t ầ ư T ng dòng ti n t các ho t đ ng ổ ề ừ ạ ộ
T tr ng l u chuy nỷ ọ ư ể L u chuy n ti n t ho t đ ng tàiư ể ề ừ ạ ộ
chính
ti n t ho t đ ng = ề ừ ạ ộ
tài chính T ng dòng ti n t các ho t đ ng ổ ề ừ ạ ộ
T tr ng dòng ti nỷ ọ ề Dòng ti n thu t ho t đ ng SXKDề ừ ạ ộ
thu t ho t đ ng = ừ ạ ộ
SXKD T ng dòng ti n thu t các ho t đ ngổ ề ừ ạ ộ
T tr ng dòng ti nỷ ọ ề Dòng ti n thu t ho t đ ng đ u tề ừ ạ ộ ầ ư
thu t ho t đ ng = ừ ạ ộ
đ u tầ ư T ng dòng ti n thu t các ho t đ ngổ ề ừ ạ ộ
T tr ng dòng ti nỷ ọ ề Dòng ti n chi ho t đ ng SXKDề ạ ộ
chi ho t đ ng = ạ ộ
s n xu t kinh doanhả ấ T ng dòng ti n chi các ho t đ ngổ ề ạ ộ
T tr ng dòng ti nỷ ọ ề Dòng ti n thu t ho t đ ng tài chínhề ừ ạ ộ
thu t ho t đ ng = ừ ạ ộ
tài chính T ng dòng ti n thu t các ho t đ ngổ ề ừ ạ ộ
IV. Phân tích báo cáo tài chính qua các ch s tài chính.ỉ ố
1. Phân tích n ng n h n.ợ ắ ạ
So sánh m i quan h cân đ i gi a n ph i thu ng n h n và n ph iố ệ ố ữ ợ ả ắ ạ ợ ả
tr ng n h n.ả ắ ạ
N ph i thuợ ả
ng n h nắ ạ =
N ph iợ ả
tr ng nả ắ
h nạ
C c u n ng n h n cân b ng,ơ ấ ợ ắ ạ ằ
v n doanh nghiêp b chi m d ngố ị ế ụ
b ng kho n v n doanh nghi p điằ ả ố ệ
chi m d ng.ế ụ
N ph i thuợ ả
ng n h nắ ạ >
N ph iợ ả
tr ng nả ắ
h nạ
C c u n ng n h n m t cânơ ấ ợ ắ ạ ấ
b ng, doanh nghiêp b chi mằ ị ế
d ng v n nhi u h n.ụ ố ề ơ
N ph i thuợ ả
ng n h nắ ạ
< N ph iợ ả
tr ng nả ắ
h nạ
C c u n ng n h n m t cânơ ấ ợ ắ ạ ấ
b ng, doanh nghiêp chi m d ngằ ế ụ
v n nhi u h n.ố ề ơ
2. Phân tích các h s thanh toán.ệ ố
2.1. H s thanh toán ng n h nệ ố ắ ạ
M t d ng n ng n h n đ c đ m b o b i bao nhiêu đ ng tài s nộ ồ ợ ắ ạ ượ ả ả ở ồ ả
l u đ ng và đ u t ng n h n.ư ộ ầ ư ắ ạ
2.2. H s thanh toán nhanhệ ố
Ho cặ
T tr ng dòng ti nỷ ọ ề Dòng ti n chi ho t đ ng đ u tề ạ ộ ầ ư
chi ho t đ ng = ạ ộ
đ u tầ ư T ng dòng ti n chi các ho t đ ngổ ề ạ ộT tr ng dòng ti nỷ ọ ề Dòng ti n chi ho t đ ng tài chínhề ạ ộ
chi ho t đ ng = ạ ộ
Tài chính T ng dòng ti n chi các ho t đ ngổ ề ạ ộ
TSLĐ & ĐTNH
H s thanh toán ng n h n = ệ ố ắ ạ
N ng n h n ợ ắ ạ
Ti n + đ u t tài chính ng n h n + kho n ph i thuề ầ ư ắ ạ ả ả
H s thanh toán nhanh = ệ ố
N ph i tr ng n h nợ ả ả ắ ạ
T ng TSLĐ và ĐTNH - HTKổ
H s thanh toán nhanh = ệ ố
N ph i tr ng n h nợ ả ả ắ ạ
Trong m t đ ng n ng n h n thì kh năng thanh toán nhanh c aộ ồ ợ ắ ạ ả ủ
doanh nghi p là bao nhiêu.ệ
2.3. H s thanh toán b ng ti nệ ố ằ ề
Trong m t đ ng n ng n h n thì đ c đ m b o b i bao nhiêu đ ngộ ồ ợ ắ ạ ượ ả ả ở ồ
ti n m t.ề ặ
2.4. H s thanh toán lãi vayệ ố
M t đ ng lãi vay đ c đ m b o b i bao nhiêu đ ng l i nhu nộ ồ ượ ả ả ở ồ ợ ậ
tr c thu và lãi vay.ướ ế
3. Phân tích các ch tiêu v luân chuy n v n.ỉ ề ể ố
• Phân tích ch tiêu luân chuy n hàng t n khoỉ ể ồ
S vòng quay hàng t n kho càng l n ho c s ngày m t vòng quayố ồ ớ ặ ố ộ
hàng t n kho càng nh thì t c đ luân chuy n hàng t n kho càng nhanh.ồ ỏ ố ộ ể ồ
Tuy nhiên n u quá cao l i th hi n s tr c tr c trong khâu cung c p, hàngế ạ ể ệ ự ụ ặ ấ
hoá cung ng không k p cung ng cho khách hàng, gây m t uy tín doanhứ ị ứ ấ
nghi p.ệ
• Phân tích ch tiêu luân chuy n n ph i thuỉ ể ợ ả
Giá v n hàng bán trong kỳố
Vòng quay hàng t n kho = ồ
Hàng t n kho bình quân ồ
S ngày trong kỳ (360 ngày)ố
Kỳ luân chuy n hàng t n kho = ể ồ
S vòng quay hàng t n khoố ồ
Ti n + đ u t tài chính ng n h n ề ầ ư ắ ạ
H s thanh toán b ng ti n = ệ ố ằ ề
N ph i tr ng n h nợ ả ả ắ ạ
L i nhu n tr c thu + lãi vayợ ậ ướ ế
H s thanh toán lãi vay = ệ ố
Lãi vay
S vòng quay n ph i thu càng l n và s ngày m t vòng quay càngố ợ ả ớ ố ộ
nh th hi n t c đ luân chuy n n ph i thu càng nhanh, kh năng thuỏ ể ệ ố ộ ể ợ ả ả
h i n nhanh. T s vòng quay n ph i thu cao hay th p ph thu c vàoồ ợ ỷ ố ợ ả ấ ụ ộ
chính sách bán ch u c a doanh nghi p.ị ủ ệ
• Phân tích ch tiêu tài s n ng n h n ( tài s n l u đ ng và đ uỉ ả ắ ạ ả ư ộ ầ
t ng n h n).ư ắ ạ
S vòng quay c a tài s n ng n h n càng l n ho c s ngày m tố ủ ả ắ ạ ớ ặ ố ộ
vòng quay càng nh thì t c đ luân chuy n tài s n ng n h n nhanh gópỏ ố ộ ể ả ắ ạ
ph n ti t ki m v n cho nhu c u s n xu t kinh doanh, h n ch s đ ngầ ế ệ ố ầ ả ấ ạ ế ự ứ ọ
ho c b chi m d ng v n.ặ ị ế ụ ố
• Phân tích ch tiêu luân chuy n tài s n c đ nh.ỉ ể ả ố ị
Kỳ thu ti n bình quânề S ngày trong kỳ (360 ngày)ố Doanh thu thu nầ
(S ngày c a m t vòng = = ố ủ ộ
n ph i thu)ợ ả S vòng quay n ph i thuố ợ ả Doanh thu BQ trong ngày
T ng doanh thu thu n trong kỳổ ầ
S vòng quay tài s n ng n h n = ố ả ắ ạ
Tài s n ng n h n bình quân trong kỳả ắ ạ
S ngày trong kỳ ( 360 ngày)ố
S ngày c a m t vòng quay tài s n ng n h n = ố ủ ộ ả ắ ạ
S vòng quay tài s n ng n h nố ả ắ ạ
T ng doanh thu thu n trong kỳổ ầ
S vòng quay tài s n c đ nh = ố ả ố ị
Giá tr còn l iị ạ
TSCĐ bình quân trong kỳ
S ngày trong kỳ ( 360 ngày)ố
S ngày c a m t vòng quay TSCĐ = ố ủ ộ
S vòng quay TSCĐố
Doanh thu thu nầ
S vòng quay n ph i thu = ố ợ ả
Các kho n ph i thuả ả
S vòng quay c a tài s n c đ nh càng l n và s ngày môt vòngố ủ ả ố ị ớ ố
quay tài s n c đ nh càng nh th hi n kh năng thu h i v n tài s n cả ố ị ỏ ể ệ ả ồ ố ả ố
đ nh c a doanh nghi p nhanh h n , t o đi u ki n tích lũy, tái đ u tị ủ ệ ơ ạ ề ệ ầ ư
TSCĐ m i c i thi n t li u s n xu t,....ớ ả ệ ư ệ ả ấ
• Phân tích ch tiêu luân chuy n t ng tài s n.ỉ ể ổ ả
S vòng quay c a t ng tài s n càng l n và s ngày m t vòng quayố ủ ổ ả ớ ố ộ
càng nh th hi n kh năng thu h i v n c a doanh nghi p nhanh h n,ỏ ể ệ ả ồ ố ủ ệ ơ
t o đi u ki n h n ch v n d tr , b chi m d ng,.... ạ ề ệ ạ ế ố ự ữ ị ế ụ
• Phân tích ch tiêu luân chuy n v n ch s h u.ỉ ể ố ủ ở ữ
S vòng quay v n ch s h u càng l n và s ngày c a m t vòngố ố ủ ở ữ ớ ố ủ ộ
quay càng nh th hi n doanh nghi p s d ng có hi u qu v n CSH trongỏ ể ệ ệ ử ụ ệ ả ố
kinh doanh.
4. Phân tích các ch tiêu sinh l i.ỉ ờ
• Phân tích ch tiêu t su t l i nhu n trên doanh thuỉ ỷ ấ ợ ậ
Ch tiêu này cho bi t v i m t đ ng doanh thu thu n t bán hàng vàỉ ế ớ ộ ồ ầ ừ
cung c p d ch v s t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n.T su t này càng l nấ ị ụ ẽ ạ ồ ợ ậ ỷ ấ ơ
thì vai trò, hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p càng t t h n.ệ ả ạ ộ ủ ệ ố ơ
• Phân tích ch tiêu t su t l i nhu n trên tài s n ng n h nỉ ỷ ấ ợ ậ ả ắ ạ
T ng doanh thu thu n trong kỳổ ầ
S vòng quay t ng tài s n =ố ổ ả
Giá tr tài s n bình quân trong kỳị ảS ngày trong kỳ (360 ngày)ố
S ngày c a môt vòng quay t ng TS = ố ủ ổ
S vòng quay t ng tài s n ố ổ ả
T ng doanh thu thu n trong kỳổ ầ
S vòng quay v n ch s h u = ố ố ủ ở ữ
V n ch s h u bình quân trong kỳố ủ ở ữ
S ngày trong kỳ ( 360 ngày )ố
S ngày c a m t vòng quay v n ch s h u = ố ủ ộ ố ủ ở ữ
S vòng quay v n ch s h uố ố ủ ở ữ
L i nhu n sau thuợ ậ ế
T su t l i nhu n trên doanh thu = ỷ ấ ợ ậ
Doanh thu thu nầ
L i nhu n sau thuợ ậ ế
T su t l i nhu n trên TS ng n h n = ỷ ấ ợ ậ ắ ạ
Tài s n ng n h n bình quân trongả ắ ạ
kỳ
T s này cho bi t m t đ ng tài s n ng n h n doanh nghi p sỷ ố ế ộ ồ ả ắ ạ ệ ử
d ng t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. T s này càng cao thì trình đ sụ ạ ồ ợ ậ ỷ ố ộ ử
d ng tài s n ng n h n c a doanh nghi p càng cao.ụ ả ắ ạ ủ ệ
• Phân tích ch tiêu t su t l i nhu n trên tài s n dài h n (tàiỉ ỷ ấ ợ ậ ả ạ
s n c đ nh và đ u t dài h n)ả ố ị ầ ư ạ
T s này cho bi t m t đ ng v n c đ nh doanh nghi p s d ngỷ ố ế ộ ồ ố ố ị ệ ử ụ
t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. T s này càng cao thì trình đ s d ngạ ồ ợ ậ ỷ ố ộ ử ụ
v n c đ nh t i doanh nghi p càng cao.ố ố ị ạ ệ
• Phân tích ch ti u t su t l i nhu n trên tài s nỉ ế ỷ ấ ợ ậ ả
T s này cho bi t m t đ ng tài s n doanh nghi p s d ng trongỷ ố ế ộ ồ ả ệ ử ụ
ho t đ ng t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. T s này càng cao thì trìnhạ ộ ạ ồ ợ ậ ỷ ố
đ s d ng tài s n c a doanh nghi p càng cao.ộ ử ụ ả ủ ệ
• Phân tích ch tiêu t su t l i nhu n trên v n ch s h uỉ ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ
T s này cho bi t m t đ ng v n ch s h u doanh nghi p sỷ ố ế ộ ồ ố ủ ở ữ ệ ử
d ng trong ho t đ ng t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. T s này càngụ ạ ộ ạ ồ ợ ậ ỷ ố
cao thì trình đ s d ng v n ch s h u c a doanh nghi p càng cao.ộ ử ụ ố ủ ở ữ ủ ệ
• Phân tích các ch tiêu sinh l i khácỉ ờ
L i nhu n sau thuợ ậ ế
T su t l i nhu n trên tài s n dài h n =ỷ ấ ợ ậ ả ạ
Tài s n dài h n quân trong kỳả ạ
L i nhu n sau thuợ ậ ế
T su t l i nhu n trên tài s n = ỷ ấ ợ ậ ả
Giá tr tài s n bình quân trong kỳị ả
L i nhu n sau thuợ ậ ế
T su t l i nhu n trên v n ch s h u = ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ
V n ch s h u s d ng bình quân trongố ủ ở ữ ử ụ
kỳ
L i nhu n sau thu ợ ậ ế
Thu nh p c a m i c phi u th ng = ậ ủ ỗ ổ ế ườ
S c phi u th ng đang l u hànhố ổ ế ườ ư
5. Phân tích kh năng sinh l i qua các ch s Dupont. ả ờ ỉ ố
B. Phân tích báo cáo tài chính t i Xí nghi p kinh doanh d ch vạ ệ ị ụ
t ng h p.ổ ợ
I. Phân tích khái quát tình hình tài chính
1. Phân tích khái quát v tài s nề ả
2. Phân tích khái quát v ngu n v n.ề ồ ố
3. Phân tích m i quan h cân đ i gi a tài s n v i ngu n v n.ố ệ ố ữ ả ớ ồ ố
4. Phân tích bi n đ ng thu nh p, chi phí, l i nhu n.ế ộ ậ ợ ậ
5. Phân tích bi n đ ng các dòng ti n.ế ộ ề
II. Phân tích báo cáo tài chính qua các ch s tài chính.ỉ ố
1. Phân tích n ng n h n.ợ ắ ạ
2. Phân tích các h s thanh toán.ệ ố
3. Phân tích các ch tiêu v luân chuy n v n.ỉ ề ể ố
4. Phân tích các ch tiêu sinh l i.ỉ ờ
5. Phân tích kh năng sinh l i qua các ch s ả ờ ỉ ố
PH N III. NH N XÉT và K T LU NẦ Ậ Ế Ậ
L i nhu n sau thu ợ ậ ế
T su t sinh l i trên v n CSH = ỷ ấ ờ ố
V n CSHố
Doanh thu thu nầ L i nhu n sau thuợ ậ ế
T su t sinh l i trên v n CSH = ỷ ấ ờ ố ố
V n CSHố Doanh thu thu nầ
Doanh thu thu nầ T ng tài s nổ ả L i nhu n sau thuợ ậ ế
T su t sinh l i trên v n CSH = ỷ ấ ờ ố ố
T ng tài s nổ ả V n CSHố Doanh thu thu nầ
L i nhu n đ c chia cho m i c phi uợ ậ ượ ỗ ổ ế
C t c c a m i c phi u th ng = ổ ứ ủ ỗ ổ ế ườ
S c phi u th ng đang l u hànhố ổ ế ườ ư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích báo cáo tài chính t i ạ xí nghiệp kinh doanh dịch vụ tổng hợp công ty tanimex.pdf