Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý siêu thị

I. Mô tả bài toán 1. Mô tả bằng lời Một siêu thị gồm có hai cổng một cổng vào và một cổng ra (cổng thanh toán). Mặt bằng của siêu thị được chia thành các phần nhỏ chứa các gian hàng theo từng chủng loại hàng. Khi khách vào cổng siêu thị có bảng hướng dẫn vị trí các gian hàng, khách mua hàng tự chọn. Khi khách ra cổng thanh toán, nhân viên kiểm tra số hàng, giá cả các mặt hàng và lập hóa đơn thanh toán.Siêu thị luôn phải theo dõi lượng hàng tồn trong siêu thị. Nhập hàng về, siêu thị lập đơn mua hàng dựa vào báo giá của nhà cung cấp và lượng hàng tồn trong siêu thị, sau đó theo dõi hàng, dựa vào phiếu giao hàng viết phiếu nhập, thanh toán với nhà cung cấp. 2. Các hồ sơ sử dụng a. Báo giá ( thông tin mặt hàng) b. Đơn mua hàng c. Phiếu giao d. Phiếu nhập e. Hóa đơn thanh toán f. Bảng giá các mặt hàng g. Thông tin mặt hàng h. Hóa đơn thanh toán i. Thống kê hàng nhập k. Thống kê hàng xuất l. Thống kê hàng tồn m. Báo cáo thống kê n. Nhà cung cấp o. Nhân viên p. Khách hàng

doc25 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 6747 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý siêu thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KHOA CNTT – BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ĐỀ TÀI PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ SIÊU THỊ THỰC HIỆN BỞI LÊ NHO THỦY TRẦN VĂN DŨNG HOÀNG TIẾN ĐẠT NGUYỄN MẠNH TÀI HÀ NỘI THÁNG 5 - 2006 I. Mô tả bài toán 1. Mô tả bằng lời Một siêu thị gồm có hai cổng một cổng vào và một cổng ra (cổng thanh toán). Mặt bằng của siêu thị được chia thành các phần nhỏ chứa các gian hàng theo từng chủng loại hàng. Khi khách vào cổng siêu thị có bảng hướng dẫn vị trí các gian hàng, khách mua hàng tự chọn. Khi khách ra cổng thanh toán, nhân viên kiểm tra số hàng, giá cả các mặt hàng và lập hóa đơn thanh toán.Siêu thị luôn phải theo dõi lượng hàng tồn trong siêu thị. Nhập hàng về, siêu thị lập đơn mua hàng dựa vào báo giá của nhà cung cấp và lượng hàng tồn trong siêu thị, sau đó theo dõi hàng, dựa vào phiếu giao hàng viết phiếu nhập, thanh toán với nhà cung cấp. 2. Các hồ sơ sử dụng a. Báo giá ( thông tin mặt hàng) b. Đơn mua hàng c. Phiếu giao d. Phiếu nhập e. Hóa đơn thanh toán f. Bảng giá các mặt hàng g. Thông tin mặt hàng h. Hóa đơn thanh toán i. Thống kê hàng nhập k. Thống kê hàng xuất l. Thống kê hàng tồn m. Báo cáo thống kê n. Nhà cung cấp o. Nhân viên p. Khách hàng II. Mô hình nghiệp vụ 1. Biểu đồ ngữ cảnh Quản lý 0 HT Quản lý Siêu thị Yêu cầu báo cáo Báo cáo Khách Kt số mặt hàng Kt giá các mặt hàng Thông tin mặt hàng Hóa đơn thanh toán Thanh toán Sự cố Phản hồi Nhà cung cấp Thông tin mặt hàng Đơn mua hàng Hóa đơn giao hàng Kt Sự cố Phản hồi Phiếu nhập Hóa đơn thanh toán Thanh toán 2. Biểu đồ phân rã chức năng Quản lý siêu thị Nhập hàng Lập đơn đặt hàng Theo dõi hàng Viết phiếu nhập Thanh toán Thống kê Hàng nhập Hàng xuất Hàng tồn Báo cáo Bán hàng Kiểm tra hàng Lập hđ thanh toán Thanh toán Quản lý Nhà phân phối Nhân viên Thông tin khách Quản lý quầy Hàng nhập Hàng xuất Hàng tồn Báo cáo 3. Mô tả chi tiết chức năng lá a. Nhập hàng Để nhập hàng dựa vào báo giá nhà cung cấp và thống kê lượng hàng tồn. Khi nhập hàng về, nhân viên quản lý kiểm tra, ký nhận, thanh toán, rồi cập nhật vào cơ sở dữ liệu, nhân viên phân loại hàng, dán giá bán và đưa vào từng gian hàng theo chủng loại hàng. b. Bán hàng Nhân viên kiểm tra số hàng, giá cả các mặt hàng (quét mã vặch), Lập hóa đơn thanh toán. Lưu hóa đơn thanh toán vào cơ sở dữ liệu để thống kê. c. Thống kê Thống kê hàng xuất, hàng nhập, hàng tồn. Thống kê định kỳ, theo ngày, để có kế hoạch nhập hàng. d. Quản lý quầy Theo dõi thống kê hàng xuất, hàng nhập. Thống kê hàng còn lại trên quầy, thống kê theo ca, để bàn giao thay ca. e. Quản lý Phải theo dõi các thông tin về nhầ phân phối, khách hàng, nhân viên. 4. Liệt kê các hồ sơ a. Báo giá ( thông tin mặt hàng) b. Đơn mua hàng c. Phiếu giao d. Phiếu nhập e. Hóa đơn thanh toán f. Bảng giá các mặt hàng g. Thông tin mặt hàng h. Hóa đơn thanh toán i. Thống kê hàng nhập k. Thống kê hàng xuất l. Thống kê hàng tồn m. Báo cáo thống kê n. Nhà cung cấp o. Nhân viên p. Khách hàng 5. Ma trận thực thể chức năng Các chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i k l m n o p Nhập hàng r c r c r c Bán hàng r r c Thống kê r r u u u c Quản lý r u u u Bảng các thực thể a. Báo giá b. Đơn mua hàng c. Phiếu giao hàng d. Phiếu nhập hàng e. Hóa đơn thanh toán f. Bảng giá mặt hàng g. Thông tin mặt hàng h. Hóa đơn thanh toán i. Thống kê hàng nhập k. Thống kê hàng xuất l. Thống kê hàng tồn p. Khách hàng m. Báo cáo thống kê o. Nhân viên n. Nhà cung cấp Quản lý quầy r r u u u c III. Mô hình phân tích 1. Biều đồ luồng dữ liệu mức 0 Nhà cung cấp Khách H h.đ thanh toán 1.0 Nhập hàng Thanh toán D Phiếu nhập A t.t mặt hàng E h.đ thanh toán C Phiếu giao F Bảng giá mặt hàng 2.0 Bán hàng G t.t mặt hàng Thanh toán Sự cố Phản hồi 3.0 Thống kê t.k hàng nhập I t.k hàng xuất K t.k hàng tồn L 4.0 Quản Lý quầy Nhà cung cấp N Nhân viên O y.c báo cáo Báo cáo Báo cáo M Đơn mua hàng B Quản lý Nhà cung cấp Phản hồi Sự cố t.t mặt hàng Đọc h.đ thanh toán Tạo h.đ giao Đọc Tạo Đọc Tạo t.t mặt hàng Đọc Đọc Tạo H h.đ thanh toán Đọc Đọc Tạo Tạo Tạo Tạo 5.0 Quản lý Khách hàng P Cập nhật Cập nhật Cập nhật Báo cáo M Đọc E h.đ thanh toán t.k hàng nhập I t.k hàng xuất K t.k hàng tồn L Cập nhật Cập nhật Cập nhật Đọc Đọc Báo cáo M Tạo 2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 a. Tiến trình nhập hàng Nhà cung cấp 1.3 Viết phiếu nhập Phản hồi 1.4 Thanh toán 1.1 Lập đơn đ.h 1.2 Theo dõi hàng t.t mặt hàng A Đơn mua hàng B t.k hàng tồn L Phiếu nhập D Phiếu giao C Nhà cung cấp Sự cố Thanh toán h.đ thanh toán E Bảng giá mặt hàng F h.đ giao h.đ thanh toán Đọc Tạo Đọc Đọc Tạo Tạo Đọc Đọc Đọc Đúng t.t mặt hàng b. Tiến trình bán hàng 2.2 Lập h.đ thanh toán Đúng Khách Bảng giá mặt hàng F t.t mặt hàng G h.đ thanh toán H 2.3 Thanh toán Thanh toán Sự cố Phản hồi 2.1 k.t hàng t.t mặt hàng Đọc Đọc Đọc t.t h.đ thanh toán Tạo c. Tiến trình thống kê E h.đ thanh toán I t.k hàng nhập h.đ thanh toán H L t.k hàng tồn Quản lý Đọc I t.k hàng nhập 3.3 Hàng tồn 3.4 Báo cáo 3.1 Hàng nhập 3.2 Hàng xuất t.k hàng xuất K Báo cáo M y.c báo cáo Tạo Tạo t.k hàng xuất K Tạo Đọc Đọc Báo cáo M Tạo Đọc Báo cáo Đọc 3. Mô hình khái niệm dữ liệu E – R Mã KH Tên KH Số TK Địa Chỉ ĐT Mã NCC Tên NCC Hàng Khách Bán hàng Nhà cung cấp Nhập hàng Số TK Địa Chỉ ĐT Mã KH Mã NV Số PN Mã NV Mã MH SP Bán Mã NCC Mã MH Ngày Nhập SL Giá Mã MH Ngày Bán SL Bán Tên MH ĐV Tính Giá Ngày SX Hạn SD SL Tồn IV. Thiết kế mô hình lôgíc 1. Chuyển biểu đồ luồng dữ liệu vật lý sang biểu đồ luồng dữ liệu lôgíc a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 2. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ a. Bảng giá mặt hàng BảngGiáMH(Mã MH, Tên MH, ĐV Tính, Giá, Ngày SX, Hạn SD, SL Tồn) b. Bán hàng BánHàng(SP Bán, Mã MH, Mã KH, Mã NV, Ngày Bán, SL Bán) c. Khách hàng KháchHàng(Mã KH, Tên KH, Số TK, Địa Chỉ, ĐT) d. Nhân viên NhânViên(Mã NV, Tên NV, Ngày Sinh, Giới Tính, Số CMND, Địa Chỉ, ĐT, Chức Vụ, Ngày Vào Làm) e. Nhà cung cấp NhàCC(Mã NCC, Tên NCC, Số TK, Địa Chỉ, ĐT) f. Nhập hàng NhậpHàng(SP Nhập, Mã MH, Mã NCC, Mã NV, Ngày Nhập, SL Nhập, Giá) g. Tài khoản TK(Mã NV, UserName, PassWord, QLNH, QLBH, QLTK, QL) 3. Chuẩn hóa các quan hệ a. Bán hàng DòngHàng(SP Bán, Mã MH, SL Bán) PhiếuHàng(SP Bán, Mã KH, Mã NV, Ngày Bán) b. Nhập hàng DòngHàng(SP Nhập, Mã MH, SL Nhập, Giá) PhiếuNhập(SP Nhập, Mã NCC, Mã NV, Ngày Nhập) 4. Lược đồ quan hệ Nhân Viên # Mã NV Khách Hàng # Mã KH NCC # Mã NCC Phiếu Hàng # SP Bán Mã KH Mã NV Phiếu Nhập # SP Nhập Mã NCC Mã NV 5. Đặc tả các tiến trình a. Tiến trình 1 Nhập hàng Read (thông tin mặt hàng, thống kê hàng tồn) If (Có nhu cầu nhập và hàng đạt yêu cầu) Then Create (Đơn đặt hàng) EndIf Read (Phiếu giao) If (Đúng với đơn đặt hàng) Then Create (Phiếu thu) EndIf b. Tiến trình 2 Bán hàng Read (thông tin mặt hàng, Bảng giá mặt hàng) If (Đúng) Then Create (Hóa đơn thanh toán) EndIf c. Tiến trình 3 Thống kê Read (Hóa đơn thanh toán) If (Đúng) Then Create (Thống kê hàng nhập) EndIf Read (Hóa đơn thanh toán) If (Đúng) Then Create (Thống kê hàng xuất) EndIf Read (Thống kê hàng xuất, Thống kê hàng nhập) If (Đúng) Then Create (Thống kê hàng tồn) EndIf 6. Xác định luồng hệ thống a. Nhập hàng Nhà cung cấp 1.3 Viết phiếu nhập Phản hồi 1.4 Thanh toán 1.1 Lập đơn đ.h 1.2 Theo dõi hàng t.t mặt hàng A Đơn mua hàng B t.k hàng tồn L Phiếu nhập D Phiếu giao C Nhà cung cấp Sự cố Thanh toán h.đ thanh toán E Bảng giá mặt hàng F h.đ giao h.đ thanh toán Đọc Tạo Đọc Đọc Tạo Tạo Đọc Đọc Đọc Đúng t.t mặt hàng b. Bán hàng 2.2 Lập h.đ thanh toán Đúng Khách Bảng giá mặt hàng F t.t mặt hàng G h.đ thanh toán H 2.3 Thanh toán Thanh toán Sự cố Phản hồi 2.1 k.t hàng t.t mặt hàng Đọc Đọc Đọc t.t h.đ thanh toán Tạo c. Thống kê E h.đ thanh toán I t.k hàng nhập h.đ thanh toán H L t.k hàng tồn Quản lý Đọc I t.k hàng nhập 3.3 Hàng tồn 3.4 Báo cáo 3.1 Hàng nhập 3.2 Hàng xuất t.k hàng xuất K Báo cáo M y.c báo cáo Tạo Tạo t.k hàng xuất K Tạo Đọc Đọc Báo cáo M Tạo Đọc Báo cáo Đọc V. Thiết kế mô hình vật lý 1. Thiết kế cơ sở vật lý a. Bảng giá mặt hàng 1. Bảng giá mặt hàng Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả Mã MH Integer Khóa chính Mã mặt hàng Tên MH Text Tên mặt hàng ĐV Tính Text Đơn vị tính Giá Integer Giá Ngày SX Date Ngày sản xuất Hạn SD Date Hạn sử dụng SL Tồn Integer Số lượng tồn b. Bảng bán hàng 2. Bảng bán hàng Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả Mã KH Integer Khóa ngoại Mã khách hàng Mã MH Integer Khóa chính Mã mặt hàng SP Bán Integer Khóa chính Số phiếu bán Mã NV Integer Khóa ngoại Mã nhân viên Ngày Bán Date Ngày bán SL Bán Integer Số lượng bán c. Bảng khách hàng 3. Bảng khách hàng Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả Mã KH Integer Khóa chính Mã khách hàng Tên KH Text Tên khách hàng Số TK Integer Số tài khoản Địa Chỉ Text Địa chỉ ĐT Integer Điện thoại d. Bảng nhân viên 4. Bảng nhân viên Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả Mã NV Integer Khóa chính Mã khách hàng Tên NV Text Tên khách hàng Ngày Sinh Integer Số tài khoản Giới Tính Bool Giới tính Số CMND Integer Số CMND Địa Chỉ Text Địa chỉ ĐT Integer Điện thoại Chức vụ Text Chúc vụ Ngày vào làm Date Ngày vào làm e. Bảng nhà cung cấp 5. Bảng nhà cung cấp Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả Mã NCC Integer Khóa chính Mã nhà cung cấp Tên NCC Text Tên nhà cung cấp Số TK Integer Số tài khoản Địa Chỉ Text Địa chỉ ĐT Integer Điện thoại f. Bảng nhập hàng 6. Bảng nhập hàng Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả Mã NCC Integer Khóa ngoại Mã nhà cung cấp Mã MH Integer Khóa chính Mã mặt hàng SP Nhập Integer Khóa chính Số phiếu nhập Mã NV Integer Khóa ngoại Mã nhân viên Ngày Nhập Date Ngày nhập SL Nhập Integer Số lượng nhập Giá Integer Giá mặt hàng g. Bảng tài khoản 7. Bảng tài khoản Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả Mã NV Integer Khóa chính Mã nhân viên UserName Text Tên sử dụng PassWord Text Mật khẩu QLNH Text Quản lý nhập hàng QLBH Text Quản lý bán hàng QLTK Text Quản lý thống ke QL Text Quản lý 2. Thiết kế giao diện a. Giao diện cập nhật 1. Cập nhật khách hàng ó Thực thể Khách 2. Cập nhật nhà cung cấp ó Thực thể Nhà cung cấp 3. Cập nhật nhân viên ó Quan hệ Quản lý 4. Nhập hàng ó Quan hệ Nhập hàng 5. Bán hàng ó Quan hệ Bán hàng b. Giao diện Sử lý 6. Kiểm tra hàng (Loại hàng, giá mặt hàng) 7. Thanh toán 8. Thống kê 9. Báo cáo 10. Sự cố c. Tích hợp các giao diện Giao diện nhập niệu Giao diện sử lý 1. Cập nhật khách hàng 6. Kiểm tra hàng (Nhập hàng) 2. Cập nhật nhà cung cấp 7. Thanh toán (Nhập hàng) 3. Cập nhật nhân viên 8. Thống kê (Nhập hàng) 4. Nhập hàng 6. Kiểm tra hàng (Bán hàng) 5. Bán hàng 7. Thanh toán (Bán hàng) Quản lý 8. Thống kê (Bán hàng) 9. Báo cáo 10. Sự cố (Nhập hàng) 10. Sự cố (Bán hàng) Thống kê 3. Hệ thống giao diện tương tác Truy nhập HT 0 Thực đơn chính 1 Nhập hàng 0 2 Bán hàng 0 3 Thống kê 0 4 Quản lý 0 1.1 Kiểm tra 1 6 1.2 Thanh T 1 7 1.3 Sự cố 1 10 2.1 Kiểm tra 2 2.2 Thanh T 2 2.3 Sự cố 2 6 7 10 3.1 t.k nhập 3 3.2 t.k bán 3 3.3 Báo cáo 3 8 8 9 4.3 Nhân V 4 4.2 Nhà CC 4 4.1 Khách 4 1 2 3 4. Thiết kế giao diện a. Giao diện đăng nhập hệ thống Đăng nhập Tên sử dụng: Mật khẩu: Thoát Đăng nhập b. Giao diện chính Hệ thống quản lý siêu thị Nhập hàng Bán hàng Quản lý Thống kê c. Giao diên nhập hàng Nhập hàng Thoát Mã mặt hàng Tên mặt hàng Ngày nhập Số lượng nhập Số phiếu nhập Mã nhân viên Mã nhà cung cấp Nhập Cập nhập Tìm 001 Áo 12/5/2006 9 009 NV01 NCC01 d.Giao diện bán hàng Bán hàng Thoát Mã mặt hàng Tên mặt hàng Ngày ban Số lượng bán Số phiếu bán Mã nhân viên Mã khách hàng In hóa đơn Cập nhập Tìm 001 Áo 12/5/2006 1 009 NV01 KH01 e. Giao diện thống kê Thống kê Thoát Mã mặt hàng Tên mặt hàng Số lương nhập Số lượng bán Số lượng tồn Quầy hàng In báo cáo Cập nhập Tìm 001 Áo 9 1 8 01 Mục lục I. Mô tả bài toán 2 1. Mô tả bằng lời 2 2. Các hồ sơ sử dụng 2 II. Mô hình nghiệp vụ 3 1. Biểu đồ ngữ cảnh 3 2. Biểu đồ phân rã chức năng 4 3. Mô tả chi tiết chức năng lá 4 a. Nhập hàng 4 b. Bán hàng 5 c. Thống kê 5 d. Quản lý quầy 5 4. Liệt kê các hồ sơ 5 5. Ma trận thực thể chức năng 6 III. Mô hình phân tích 7 1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 7 2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 8 a. Tiến trình nhập hàng 8 b. Tiến trình bán hàng 9 c. Tiến trình thống kê 9 3. Mô hinh khái niệm dữ liệu E – R 10 IV. Thiết kế mô hình lôgíc 10 1. Chuyển biểu đồ luồng dữ liệu vật lý sang biểu đồ luồng dữ liệu lôgíc 11 2. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ 11 3. Chuẩn hóa các quan hệ 12 4. Lược đồ quan hệ 12 5. Đặc tả các tiến trình 13 V. Thiết kế mô hình vật lý 16 1. Thiết kế cơ sở vật lý 16 2. Thiết kế giao diện 18 — _ The end _ –

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhân tích thiết kế hệ thống quản lý siêu thị.doc
Luận văn liên quan