Đề tài Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML Quản lý điểm sinh viên

Phân tích hướng đối tượng UML Quản lý điểm sinh viên, Quản lý điểm sinh viên, quan ly diem sinh vien, uml Đây là báo cáo trong môn UML được cô giáo đánh giá rất cao và cho nhóm mình điểm 10. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 8 CHƯƠNG I. KHẢO SÁT NGHIỆP VỤ ĐỀ TÀI. 9 1. Khảo sát sơ bộ. 9 2. Cơ cấu tổ chức của phòng đào tạo. 9 3. Chức năng và nghiệp vụ của phòng đào tạo. 9 3.1. Chức năng. 9 3.2. Nhiệm vụ. 9 4. Khảo sát chi tiết đề tài 10 5. Hoạt động của hệ thống quản lý điểm sinh viên mới 11 CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 13 1. Biểu đồ use case. 13 1.1. Tác nhân(actor). 14 1.2. Đặc tả các use case. 15 1.2.1. Đặc tả ca sử dụng “Đăng nhập”. 15 1.2.2. Đặc tả ca sử dụng “Đổi mật khẩu”. 15 1.2.3. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo”. 16 1.2.4. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý khóa học”. 17 1.2.5. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý điểm”. 19 1.2.6. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý giáo viên”. 20 1.2.7. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý môn học”. 21 1.2.8. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học”. 22 1.2.9. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý sinh viên”. 23 1.2.10. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý lớp học”. 25 1.2.11. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo”. 26 1.2.12. Đặc tả ca sử dụng “Xem điểm”. 27 1.2.13. Đặc tả ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê”. 28 2. Biểu đồ lớp lĩnh vực. 30 3. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng. 30 3.1. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đăng nhập”. 30 3.2. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đổi mật khẩu”. 31 3.3. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo”. 31 3.4. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý khóa học”. 31 3.5. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý điểm”. 32 3.6. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý giáo viên”. 32 3.7. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý môn học”. 33 3.8. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học”. 33 3.9. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý sinh viên”. 34 3.10. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý lớp học”. 35 3.11. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo”. 35 3.12. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Xem điểm”. 36 3.13. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê”. 37 4. Biểu đồ trình tự 38 4.1. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Đăng nhập”. 38 4.2. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Đổi mật khẩu”. 38 4.3. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo”. 39 4.4. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý khóa học”. 40 4.5. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý điểm”. 41 4.6. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý giáo viên”. 42 4.7. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý môn học”. 43 4.8. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học”. 44 4.9. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý sinh viên”. 45 4.10. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý lớp học”. 46 4.11. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo”. 47 4.12. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Xem điểm”. 48 4.13. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Báo cáo – Thống kê”. 49 5. Biểu đồ trạng thái 50 5.1. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Đăng nhập”. 50 5.2. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo”. 50 5.3. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý khóa học”. 51 5.4. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý điểm”. 51 5.5. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý giáo viên”. 52 5.6. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý môn học”. 52 5.7. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý giao viên môn học”. 53 5.8. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý sinh viên”. 53 5.9. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý lớp học”. 54 5.10. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo”. 54 6. Biểu đồ hoạt động. 55 6.1. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Đăng nhập”. 55 6.2. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Đổi mật khẩu”. 55 6.3. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo”. 56 6.4. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý khóa học”. 57 6.5. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý điểm”. 58 6.6. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý giáo viên”. 59 6.7. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý môn học”. 60 6.8. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học”. 61 6.9. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý sinh viên”. 62 6.10. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý lớp học”. 63 6.11. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo”. 64 6.12. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Xem điểm”. 65 6.13. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê”. 66 7. Biểu đồ lớp chi tiết. 67 8. Biểu đồ thành phần. 68 9. Biểu đồ triển khai 69 10. Phát sinh mã trình. 70 10.1. Lớp “Hệ đào tạo”. 70 10.2. Lớp “Khóa học”. 71 10.3. Lớp “Điểm”. 72 10.4. Lớp “Giáo viên”. 73 10.5. Lớp “Môn học”. 74 10.6. Lớp “Giáo viên môn học”. 75 10.7. Lớp “Sinh viên”. 76 10.8. Lớp “Lớp học”. 78 10.9. Lớp “Ngành đào tạo”. 79 KẾT LUẬN 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO 82 ---------------------------- 4. Khảo sát chi tiết đề tàiHiện nay việc quản lý điểm sinh viên của nhà trường vẫn được thực hiện bằng phương pháp truyền thống, đó là quản lý thông tin bằng sổ sách với những công việc: Đầu tiên khi sinh viên mới nhập học thì nhân viên phòng đào tạo sẽ lưu trữ thông tin của sinh viên theo lớp, khoa với những thông tin như: Mã sinh viên, họ và tên, ngày sinh, hộ khẩu, điện thoại .Sau đó nhân viên sẽ in ra một danh sách và phát cho từng lớp. Trong quá trình học tập, nhân viên phòng đào tạo sẽ thực hiện các công việc quản lý như đưa ra danh sách sinh viên được thi. Lên lịch thi và tiến hành nhập điểm thi cho sinh viên rồi in bảng điểm cho từng lớp. Sau đó lại lên danh sách sinh viên thi lại, sinh viên học lại . Với số lượng sinh viên nhiều thì việc giám sát và quản lý điểm bằng cách thủ công sẽ bộc lộ những nhược điểm sau: Việc lưu trữ các thông tin của sinh viên cũng như các thông tin cần thiết trong công tác quản lý đều được tiến hành thủ công bằng sổ sách và các giấy tờ có liên quan với số lượng lớn và lưu trữ trong nhiều năm, chính vì vậy gây ra khó khăn cho công tác quản lý, tốn nhiều thời gian và công sức cho người trực tiếp quản lý. Khi lưu trữ bằng phương pháp truyền thống sẽ thiếu tính chính xác, nếu có sai sót thì việc sửa đổi gặp nhiều khó khăn và sẽ rất không hay nếu việc sửa đổi diễn ra nhiều lần hơn nữa việc tìm kiếm thông tin sẽ rườm rà gây mất nhiều thời gian. Chính vì thế đòi hỏi cần phải xây dựng được một hệ thống quản lý điểm sinh viên mới cho nhà trường nhưng vẫn phải thực hiện được các công việc ở trên và có thể giải quyết hết được những nhược điểm vừa đưa ra. 5. Hoạt động của hệ thống quản lý điểm sinh viên mớiPhòng đào tạo quản lý thông tin sinh viên theo khóa, theo lớp và theo mã sinh viên, mã sinh viên là thông tin duy nhất để phân biệt các sinh viên với nhau. Ngoài ra, hệ thống quản lý điểm còn quản lý thêm thông tin về sinh viên, thông tin lớp, thông tin khóa học, thông tin môn học, thông tin về ngành đào tạo, thông tin hệ đào tạo. Việc quản lý thông tin điểm của sinh viên như sau: điểm của sinh viên trong 1 học kỳ được tính theo các môn học. § Cuối mỗi học kỳ giáo viên sẽ tổng kết điểm môn học mà mình phụ trách theo từng lớp và gửi bảng điểm cho phòng đào tạo. § Cán bộ quản lý điểm của phòng đào tạo có nhiệm vụ nhận bảng điểm của giáo viên, đăng nhập vào hệ thống với tài khoản và password của mình để nhập điểm sau mỗi kỳ kiểm tra hoặc thi cho sinh viên. § Điểm sẽ được xử lý theo công thức định trước(*) sau đó tổng hợp cho từng lớp và được in ra cho giáo viên chủ nhiệm lớp. § Trong mỗi loại điểm có các thông tin sau: điểm của môn học nào, của sinh viên nào, điểm số bao nhiêu? § Ngoài ra hệ thống còn có chức năng phân loại điểm học tập để làm cơ sở cho việc thi lại hoặc xét tốt nghiệp cho sinh viên tùy theo từng giai đoạn. § Nếu trong quá trình xử lý điểm, nếu phát hiện sai sót, hoặc có sự phản hồi, khiếu nại từ giáo viên hoặc sinh viên, thì thông qua hệ thống, cán bộ quản lý điểm sẽ sử dụng chức năng sửa điểm để cập nhật lại điểm số cho sinh viên. § Ngoài ra giáo viên và sinh viên có thể truy cập vào hệ thống để xem điểm, từ đó có thể phát hiện những sai sót để phản hồi với phòng đào tạo. ü Kết thúc học kỳ sẽ có bảng điểm tổng kết học kỳ. ü Kết thúc năm học sẽ có bảng điểm tổng kết năm học. ü Kết thúc khóa học, điểm sẽ được tổng hợp để xét thi tốt nghiệp. (*) Công thức tính điểm trung bình chung học kỳ: Trong đó: A là điểm trung bình chung học tập hoặc điểm trung bình chung các học phần tính từ đầu khóa học. ai là điểm của học phần thứ i. ni là số đơn vị học trình của học phần thứ i. N là tổng số học phần. § Điểm trung bình chung học tập của mỗi học kỳ, mỗi năm học, mỗi khoá học và điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu khoá học được tính đến hai chữ số thập phân. § Kết quả các học phần giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất và kết quả kỳ thi tốt nghiệp đối với các môn khoa học Mác- Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh không tính vào điểm trung bình chung học tập của học kỳ, năm học hay khoá học. Việc đánh giá kết quả và điều kiện cấp chứng chỉ đối với các học phần này theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. § Các điểm trung bình chung học tập để xét thôi học, ngừng tiến độ học, được học tiếp, để xét tốt nghiệp và điểm trung bình chung các học phần tính từ đầu khóa học được tính theo điểm cao nhất trong các lần thi. Việc đánh giá và xếp loại kết quả học tập được thực hiện như sau: § Loại đạt: Từ 9 đến 10:Xuất sắc Từ 8 đến cận 9:Giỏi Từ 7 đến cận 8:Khá Từ 6 đến cận 7:Trung bình khá Từ 5 đến cận 6:Trung bình § Loại không đạt: Từ 4 đến cận 5:Yếu Dưới 4:Kém Ø Thông tin sinh viên bao gồm: Mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, lớp. Ø Thông tin lớp bao gồm: Mã lớp, tên lớp, khóa học, hệ đào tạo, ngành đào tạo. Ø Thông tin khóa học bao gồm: mã khóa học,tên khóa học. Ø Thông tin ngành đào tạo bao gồm: mã ngành, tên ngành. Ø Thông tin môn học bao gồm: Mã môn học, tên môn học, số đơn vị học trình. Ø Thông tin điểm bao gồm: Mã môn học, mã sinh viên, điểm trung bình kiểm tra, điểm thi lần 1, điểm thi lần 2, học kỳ. Ø Thông tin hệ đào tạo bao gồm: mã hệ đào tạo, tên hệ đào tạo. ----------------------------- Nếu bạn nào cần file word + file Rational Rose thì liên hệ trực tiếp với mình để trao đổi thêm. Email: vusythanh@gmail.com Nick yahoo: vusythanh ĐT: 0973.055.742

pdf64 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 11424 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML Quản lý điểm sinh viên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý lớp học” 5.10. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” 6.10. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý lớp học” 6.11. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” 6.12. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Xem điểm” 6.13. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê” 3 Đỗ Mạnh Thắng 1.2.1. Đặc tả ca sử dụng “Đăng nhập” 1.2.2. Đặc tả ca sử dụng “Đổi mật khẩu” 1.2.3. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” 1.2.4. Đặc tả ca sử dụng “Quản lý khóa học” 3.1. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đăng nhập” 3.2. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đổi mật khẩu” 3.3. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” 3.4. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý khóa học” 4.1. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Đăng nhập” 4.2. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Đổi mật khẩu” 4.3. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” 4.4. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý khóa học” 5.1. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Đăng nhập” 5.2. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” 5.3. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý khóa học” 6.1. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Đăng nhập” 6.2. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Đăng nhập” 6.3. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” 6.4. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý khóa học” Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hà Nội, ngày..........tháng..........Năm 2012 Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” LỜI NÓI ĐẦU Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” CHƯƠNG I. KHẢO SÁT NGHIỆP VỤ ĐỀ TÀI Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 1. Biểu đồ use case Hình 1: Biểu đồ use case cho tác nhân “Cán bộ đào tạo” QuanLyGiaoVien QuanLyDiem QuanLyLopHoc QuanLyKhoaHoc QuanLyNganhDaoTao QuanLyMonHoc QuanLySinhVien QuanLyHeDaoTao QuanLyGiaoVienMonHoc BaoCaoThongKe DoiMatKhau CanBoDaoTao DangNhap > > > > > > > > > > > Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” Hình 2: Biểu đồ use case cho tác nhân “Người dùng” 1.1. Tác nhân(actor) Là người chịu trách nhiệm chính của hệ thống và đóng vai trò là người quản lý có quyền thực hiện các chức năng như quản lý điểm, quản lý giáo viên, quản lý sinh viên, quản lý môn học,...(thêm, sửa, xóa) các thông tin. Là người chịu trách nhiệm về điểm số do mình phụ trách đồng thời có trách nhiệm tổng kết các điểm thành phần (điểm chuyên cần, điểm kiểm tra thường xuyên, điểm thi giữa kỳ, điểm thi cuối kỳ) và nộp bảng điểm đúng thời hạn cho phòng đào tạo. Nếu là giáo viên chủ nhiệm sẽ có trách nhiệm quản lý điểm của lớp mình phụ trách. Là người được hệ thống quản lý điểm số của mình, có thể nhận kết quả điểm khi có nhu cầu và có trách nhiệm phản hồi về giáo viên chủ nhiệm hoặc giao viên dậy môn đó nếu phát hiện sai sót về điểm số. nói chung. Giao Vien CanBoDaoTao Sinh Vien NguoiDung XemDiem CanBoDaoTao Giao Vien Sinh Vien NguoiDung Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 1.2. Đặc tả các use case ......................................... 2. Biểu đồ lớp lĩnh vực Hình 3: Biểu đồ lớp lĩnh vực 3. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng 3.1. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đăng nhập” GiaoVienChuNhiem maGiaoVien tenGiaoVien gioiTinh ngaySinh diaChi GiaoVienBoMon maGiaoVien tenGiaoVien gioiTinh ngaySinh diaChi KhoaHoc maKhoaHoc tenKhoaHoc NganhDaoTao maNganh tenNganh HeDaoTao maHeDaoTao tenHeDaoTao MonHoc maMonHoc tenMonHoc soDVHT GiaoVien_MonHoc maGiaoVien maMonHoc 1..n 1 Diem maSinhVien maMonHoc diemTBKT diemThiLan1 diemThiLan2 diemTBC hocKy 1..n 1 GiaoVien maGiaoVien tenGiaoVien gioiTinh ngaySinh diaChi 1..n 1 LopHoc maLop tenLop soLuong maKhoaHoc maHeDaoTao maNganh maGiaoVien 1..n 1 1..n 1 1 1..n 1 0..1 chuNhiemNhanVien maNV tenNV dienThoai diaChi chucVu tenDangNhap matKhau phanMonDay nhapDiem SinhVien maSinhVien tenSinhVien ngaySinh gioiTinh diaChi maLop 30..60 1 1..n 1 capNhatTT capNhatTT capNhatTT capNhatTT NhanVien maNV tenNV dienThoai diaChi chucVu tenDangNhap matKhau QuanLyDangNhap kiemTraDangNhap() NguoiDung W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” Hình 4: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đăng nhập” - Đỗ Mạnh Thắng 3.2. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đổi mật khẩu” Hình 5: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Đổi mật khẩu” - Đỗ Mạnh Thắng 3.3. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” Hình 6: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” - Đỗ Mạnh Thắng 3.4. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý khóa học” Hình 7: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý hóa học” - Đỗ Mạnh Thắng CanBoDaoTao W_DoiMatKhau tenDangNhap matKhauCu matKhauMoi doiMatKhau() NhanVien maNV tenNV dienThoai diaChi chucVu tenDangNhap matKhau QuanLyDoiMatKhau doiMatKhau() CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() W_HeDaoTao maHeDaoTao tenHeDaoTao themHeDaoTao() suaTTHeDaoTao() xoaHeDaoTao() HeDaoTao maHeDaoTao tenHeDaoTao QuanLyHeDaoTao themHeDaoTao() suaTTHeDaoTao() xoaHeDaoTao() hienThiDSHeDaoTao() CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() W_KhoaHoc maKhoaHoc tenKhoaHoc themKhoaHoc() suaTTKhoaHoc() xoaKhoaHoc() KhoaHoc maKhoaHoc tenKhoaHoc QuanLyKhoaHoc themKhoaHoc() suaTTkhoaHoc() xoaKhoaHoc() hienThiDSKhoaHoc() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 3.5. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý điểm” Hình 8: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý điểm” - Vũ Sỹ Thành 3.6. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý giáo viên” Hình 9: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý giáo viên” - Vũ Sỹ Thành CanBoDaoTao LopHoc maLop tenLop soLuong maKhoaHoc maHeDaoTao maNganh maGiaoVien W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() SinhVien maSinhVien tenSinhVien ngaySinh gioiTinh diaChi maLop 1 30..60 MonHoc maMonHoc tenMonHoc soDVHT W_Diem hocKy monHoc lopHoc sinhVien diemTBKT diemThiLan1 diemThiLan2 diemTBC themDiem() suaDiem() xoaDiem() Diem maSinhVien maMonHoc diemTBKT diemThiLan1 diemThiLan2 diemTBC hocKy 1 1..n 1 1..n QuanLyDiem layMonHoc() LayLopHoc() laySinhVien() themDiem() suaDiem() xoaDiem() hienThiDSDiem() CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() W_GiaoVien maGiaoVien tenGiaoVien gioiTinh ngaySinh diaChi themGiaoVien() suaTTGiaoVien() xoaGiaoVien() GiaoVien maGiaoVien tenGiaoVien gioiTinh ngaySinh diaChi QuanLyGiaoVien themGiaoVien() suaTTGiaoVien() xoaGiaoVien() hienThiDSGiaoVien() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 3.7. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý môn học” Hình 10: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý môn học” - Vũ Sỹ Thành 3.8. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học” Hình 11: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học” - Vũ Sỹ Thành CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() W_MonHoc maMonHoc tenMonHoc soDVHT themMonHoc() suaTTMonHoc() xoaMonHoc() QuanLyMonHoc themMonHoc() suaTTMonHoc() xoaMonHoc() hienThiDSMonHoc() MonHoc maMonHoc tenMonHoc soDVHT CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() GiaoVien maGiaoVien tenGiaoVien gioiTinh ngaySinh diaChi MonHoc maMonHoc tenMonHoc soDVHT W_GiaoVienMon Hoc giaoVien monHoc themGiaoVienMonHoc() suaTTGiaoVienMonHoc() xoaGiaoVienMonHoc() GiaoVien_MonHoc maGiaoVien maMonHoc 1 1..n 1 1..n QL_GiaoVienMon Hoc layGiaoVien() layMonHoc() themGiaoVienMonHoc() suaTTGiaoVienMonHoc() xoaGiaoVienMonHoc() hienThiDSGiaoVienMonHoc() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 3.9. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý sinh viên” Hình 12: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý sinh viên” - Vũ Sỹ Thành CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() W_SinhVien heDaoTao nganhDaoTao KhoaHoc lop maSinhVien tenSinhVien ngaySinh gioiTinh diaChi themSinhVien() suaTTSinhVien() xoaSinhVien() KhoaHoc maKhoaHoc tenKhoaHoc NganhDaoTao maNganh tenNganh HeDaoTao maHeDaoTao tenHeDaoTao QuanLySinhVien layHeDaoTao() layNganhDaoTao() layKhoaHoc() layLopHoc() themSinhVien() suaTTSinhVien() xoaSinhVien() hienThiDSSinhVien() LopHoc maLop tenLop soLuong maKhoaHoc maHeDaoTao maNganh maGiaoVien 1 1..n 1 1..n 1..n1 SinhVien maSinhVien tenSinhVien ngaySinh gioiTinh diaChi maLop 1 30..60 Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 3.10. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý lớp học” Hình 13: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý lớp học” - Lưu Văn Hội 3.11. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” Hình 14: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” - Lưu Văn Hội CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() W_LopHoc heDaoTao khoaHoc nganhDaoTao giaoVien maLop tenlop soLuong themLopHoc() suaTTLopHoc() xoaLopHoc() KhoaHoc maKhoaHoc tenKhoaHoc NganhDaoTao maNganh tenNganh HeDaoTao maHeDaoTao tenHeDaoTao QuanLyLopHoc layHeDaoTao() layKhoaHoc() layNganhDaoTao() layGiaoVien() themLopHoc() suaTTLopHoc() xoaLopHoc() hienThiDSLopHoc() LopHoc maLop tenLop soLuong maKhoaHoc maHeDaoTao maNganh maGiaoVien 1 1..n 1 1..n 1..n 1 GiaoVien maGiaoVien tenGiaoVien gioiTinh ngaySinh diaChi 0..11 CanBoDaoTao W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() W_Nganh Dao Tao maNganh tenNganh themNganhDT() suaTTNganhDT() xoaNganhDT() NganhDaoTao maNganh tenNganh Quan Ly Nganh Dao Tao themNganhDT() suaTTNganhDT() xoaNganhDT() hienThiDSNganhDT() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 3.12. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Xem điểm” Hình 15: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Xem điểm” - Lưu Văn Hội MonHoc maMonHoc tenMonHoc soDVHT Diem maSinhVien maMonHoc diemTBKT diemThiLan1 diemThiLan2 diemTBC hocKy 11..n LopHoc maLop tenLop soLuong maKhoaHoc maHeDaoTao maNganh maGiaoVien SinhVien maSinhVien tenSinhVien ngaySinh gioiTinh diaChi maLop 1 1..n 130..60 QuanLyXemDiem layLop() layMonHoc() layDiem() laySinhVien() xemDiem() inDSDiem() luuDiem() NguoiDung W_XemDiem maSinhVien tenSinhVien Lop MonHoc DiemTBKT diemThiLan1 diemThiLan2 hocKy xemDiem() inDSDiem() luuDiem() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 3.13. Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê” Hình 16: Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê” - Lưu Văn Hội CanBoDaoTao Diem maSinhVien maMonHoc diemTBKT diemThiLan1 diemThiLan2 diemTBC hocKy W_DangNhap tenDangNhap matKhau kiemTraDangNhap() SinhVien maSinhVien tenSinhVien ngaySinh gioiTinh diaChi maLop 11..n NganhDaoTao maNganh tenNganh KhoaHoc maKhoaHoc tenKhoaHoc HeDaoTao maHeDaoTao tenHeDaoTao W_BCTK maSinhVien tenSinhVien nganhDaoTao lopHoc monHoc hocKy diemTBKT diemThiLan1 diemThiLan2 diemTBC xemLoai diemHocKytheoSV() diemHocKyTheoLop() timKiem() xemBaoCao() inBaoCao() luuBaoCao() LopHoc maLop tenLop soLuong maKhoaHoc maHeDaoTao maNganh maGiaoVien 1 30..60 1 1..n 1 1..n 1..n 1 QuanLyBaoCao xemBaoCao() inBaoCao() luuBaoCao() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4. Biểu đồ trình tự 4.1. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Đăng nhập” 4.2. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Đổi mật khẩu” : CanBoDaoTao : W_DangNhap : QuanLyDangNhap : NhanVien 1: dangNhap(ten,mk) 2: Thong tin dang nhap 3: kiemTraDangNhap() 4: thanhCong 5: thanhCong 6: Hien thi form yeu cau : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_DoiMatKhau : QuanLyDoiMatKhau : NhanVien 4: Yeu cau nhap mat khau cu va moi 5: nhapThongTinMatKhau() 6: Thong tin mat khau cu va moi 7: kiemTraMatKhau 8: luuMatKhau() 9: thanhCong 10: thanhCong 11: doiMatKhauThanhCong 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() Hình 17: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Đăng nhập” - Đỗ Mạnh Thắng Hình 18: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Đổi mật khẩu” - Đỗ Mạnh Thắng Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.3. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” Hình 19: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” - Đỗ Mạnh Thắng : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_HeDaoTao : QuanLyHeDaoTao : HeDaoTao 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu cau lua chon cong viec 5: themHeDaoTao() 8: themHeDaoTao() 10: luuTTHeDaoTao() 6: yeuCauNhapThongTinHeDaoTao 7: nhapThongTinHeDaoTao() 9: kiemTraTTHeDaoTao 11: thanhCong 12: thanhCong 13: thongBaoThemThanhCong Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.4. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý khóa học” Hình 20: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Quản lý khóa học” - Đỗ Mạnh Thắng : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_KhoaHoc : QuanLyKhoaHoc : KhoaHoc 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 5: themKhoaHoc() 8: themKhoaHoc() 10: luuTTKhoaHoc() 4: Yeu cau lua chon cong viec 6: Yeu cau nhap thong tin khoa hoc 7: nhapThongTinKhoaHoc() 11: thanhCong 12: thanhCong 13: thongBaoThemThanhCong 9: kiemTraTTKhoaHoc Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.5. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý điểm” : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_Diem : QuanLyDiem : LopHoc : MonHoc : SinhVien : Diem 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu cau lua chon cong viec 5: chonHocKy(4) 6: chonLopHoc(LTKHMT1-K3) 7: layLopHoc() 8: layLopHoc() 9: ketQua 10: ketQua 11: hienThi() 12: chonMonHoc(UML) 13: layMonHoc() 14: layMonHoc() 15: ketQua 16: ketQua 17: hienThi() 18: chonSinhVien(VuSyThanh) 19: laySinhVien() 20: laySinhVien() 21: ketQua 22: ketQua 23: hienThi() 24: themDiem() 27: guiTTDiem() 29: luuTTDiem() 28: kiemTraTTDiem 25: Yeu cau nhap thong tin diem 26: nhapDiem() 30: thanhCong 31: thanhCong 32: thongBaoThemThanhCong H ìn h 2 1: B iể u đ ồ tr ìn h t ự c a sử d ụ n g “Q u ả n l ý đ iể m ” - V ũ S ỹ T h àn h Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.6. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý giáo viên” Hình 22: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Quản lý giáo viên” - Vũ Sỹ Thành : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_GiaoVien : QuanLyGiaoVien : GiaoVien 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu cau lua chon cong viec 5: themGiaoVien() 6: Yeu cau nhap thong tin giao vien 7: nhapThongTinGiaoVien() 8: themGiaoVien() 9: kiemTraTTGiaoVien 10: luuTTGiaoVien() 11: thanhCong 12: thanhCong 13: thongBaoThemThanhCong Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.7. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý môn học” Hình 23: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Quản lý môn học” - Vũ Sỹ Thành : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_MonHoc : QuanLyMonHoc : MonHoc 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu cau lua chon cong viec 5: themMonHoc() 8: themMonHoc() 10: luuTTMonHoc() 6: yeuCauNhapTTMonHoc 7: nhapTTmonHoc() 11: thanhCong 12: thanhCong 13: thongBaoThemThanhCong 9: kiemTraTTMonHoc Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.8. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học” Hình 24: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học” - Vũ Sỹ Thành : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_GiaoVienMon Hoc : QL_GiaoVienMon Hoc : GiaoVien_MonHoc : GiaoVien : MonHoc 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu cau lua chon cong viec 5: chonGiaoVien() 6: layGiaoVien( ) 7: layGiaoVien() 8: ketQua 9: ketQua 10: hienThi() 11: chonMonHoc(UML) 12: layMonHoc( ) 13: layMonHoc() 14: ketQua 15: ketQua 16: hienThi() 17: themGiaoVienMonHoc() 18: themGiaoVienMonHoc() 19: luuTTGiaoVienMonHoc() 20: thanhCong 21: thanhCong 22: thongBaoThemThanhCong Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.9. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý sinh viên” : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_SinhVien : QuanLySinhVien : KhoaHoc : HeDaoTao : NganhDaoTao : LopHoc : SinhVien 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu cau lua chon cong viec 5: chonKhoaHoc() 6: layKhoaHoc() 7: layLopHoc() 8: ketQua 9: ketQua 10: hienThi() 11: chonHeDaoTao() 12: layHeDaoTao() 13: layHeDaoTao() 14: ketQua 15: ketQua 16: hienThi() 17: chonNganhDaoTao() 18: layNganhDaoTao() 19: layNganhDaoTao() 20: ketQua 21: ketQua 22: hienThi() 23: chonLopHoc() 24: layLopHoc() 25: layLopHoc() 26: ketQua 27: ketQua 28: hienThi() 29: themSinhVien() 32: themSinhVien() 34: luuTTSinhVien() 30: yeuCauNhapTTSinhVien 31: nhapTTSinhVien() 35: thanhCong 36: thanhCong 37: thongBaoThemThanhCong 33: kiemTraTTSinhVien H ìn h 2 5: B iể u đ ồ tr ìn h t ự c a sử d ụ n g “Q u ả n l ý si n h v iê n ” - V ũ S ỹ T h àn h Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.10. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý lớp học” : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_LopHoc : QuanLyLopHoc : HeDaoTao : KhoaHoc : NganhDaoTao : LopHoc 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu cau lua chon cong viec 5: chonHeDaoTao() 6: layHeDaoTao() 7: layHeDaoTao() 8: ketQua 9: ketQua 10: hienThi() 11: chonKhoaHoc() 12: layKhoaHoc() 13: layKhoaHoc() 14: ketQua 15: ketQua 16: hienThi() 17: chonNganhDaoTao() 18: layNganhDaoTao() 19: layNganhDaoTao() 20: ketQua 21: ketQua 22: hienThi() 23: themLopHoc() 26: themLopHoc() 28: luuTTLopHoc() 24: yeuCauNhapThongTinLopHoc 25: nhapThongTinLopHoc() 27: kiemTraTTLopHoc 29: thanhCong 30: thanhCong 31: thongBaoThemThanhCong H ìn h 2 6: B iể u đ ồ tr ìn h t ự c a s ử d ụ n g “Q u ản l ý lớ p h ọ c” - L ư u V ăn H ội Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.11. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” Hình 27: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” - Lưu Văn Hội : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_Nganh Dao Tao : Quan Ly Nganh Dao Tao : NganhDaoTao 1: dangnhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 5: themNganhD... 8: themNganhD... 10: luuTTNganhDaoTao() 4: Yeu cau lua chon cong viec 6: yeuCauNhapThongTinNganhDaoTao 7: nhapThongTinNganhDaoTao() 11: thanhCong 12: thanhCong 13: thongBaoThemThanhCong 9: kiemTraTTNganhDaoTao Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.12. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Xem điểm” Hình 28: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Quản lý điểm” - Lưu Văn Hội : NguoiDung : W_XemDiem : QuanLyXemDiem : SinhVien : LopHoc : Diem 1: chonHocKy(4) 2: chon Lop, sinhvien 3: timLop,SinhVien() 4: locLop() 9: ketQua 10: ketQua 11: hienThi() 5: locSinhVien() 6: locDiem() 7: ketQua 8: ketQua Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 4.13. Biểu đồ trình tự của ca sử dụng “Báo cáo – Thống kê” Hình 29: Biểu đồ trình tự ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê” - Lưu Văn Hội : CanBoDaoTao : W_DangNhap : W_BCTK : QuanLyBaoCao : HeDaoTao : SinhVien : LopHoc : Diem : NganhDaoTao : KhoaHoc 1: dangNhap(ten,mk) 2: kiemTraDangNhap() 3: hienThi() 4: Yeu chon lua chon viec 5: chonThongKeDiemTheoSinhVien() 6: hienThi() 9: chon HDT,NDT,KH,Lop,SinhVien 7: Yeu cau chon hoc ky 8: chonHocKy(4) 10: timHDT,NDT,KH,Lop,SV() 11: locHDT() 12: locNDT() 13: locKhoaHoc() 14: locLop() 15: locSinhVien() 17: ketQua 18: ketQua 19: ketQua 20: ketQua 21: ketQua 22: ketQua 23: hienThi() 16: locDiem() 24: inBaoCao() 25: thongTinBaoCaoIn 26: xuLyKetNoimayIn 27: thanhCong 28: inNoiDungBaoCao Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 5. Biểu đồ trạng thái 5.1. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Đăng nhập” Hình 30: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Đăng nhập” - Đỗ Mạnh Thắng 5.2. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” Hình 31: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” - Đỗ Mạnh Thắng Nhap thong tin entry/ ten + mat khau Chua dang nhap Dang nhap do/ Kiem tra ten + mat khau exit/ Thong bao Su dung chuong trinh Huy Nhap lai Dang nhap thanh cong Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Chua co he dao tao Cho kiem tra TT he dao tao do/ kiemTraTTHeDaoTao() Can bo dao tao nhap TT he dao tao NhapTTHeDaoTao[TTKhongHopLe] Da co he dao tao do/ themHeDaoTao() Sua TT he dao tao Thay doi TT he dao tao do/ suaTTHeDaoTao() Ket thuc sua Ngung nhap Xoa TT he dao tao do/ xoaHeDaoTao() Xoa he dao tao Xoa xong [TTHopLe] [TTHopLe] Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 5.3. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý khóa học” Hình 32: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý khóa học” - Đỗ Mạnh Thắng 5.4. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý điểm” Hình 33: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý điểm” - Vũ Sỹ Thành Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Chua co khoa hoc Cho kiem tra TT khoa hoc do/ kiemTraTTKhoaHoc() NhapTTKhoaHoc[TTKhongHopLe] Da co khoa hoc do/ themKhoaHoc() Thay doi TT khoa hoc do/ suaTTKhoaHoc() Xoa TT khoa hoc do/ xoaKhoaHoc() Ket thuc sua Xoa xong Can bo dao tao nhap TT khoa hoc Sua TT khoa hoc Xoa khoa hoc Ngung nhap [TTHopLe][TTHopLe] Sinh vien chua co diem Duoc de xuat nhap diem Cho kiem tra TT Diem do/ kiemTraTTDiem() Sinh vien da co diem do/ themDiem() Xoa TT Diem do/ xoaDiem() Can bo dao tao nhap diem cho sinh vien Xoa diem Xoa xong Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong NhapTTDiem[TTKhongHopLe] Sua diem Thay doi TT Diem do/ suaTTDiem() Ket thuc sua Ngung nhap [TTHopLe] [TTHopLe] Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 5.5. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý giáo viên” Hình 34: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý giáo viên” - Vũ Sỹ Thành 5.6. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý môn học” Hình 35: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý môn học” - Vũ Sỹ Thành Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Chua co giao vien Cho kiem tra TT giao vien do/ kiemTraTTGiaoVien() Can bo dao tao nhap TT giao vien NhapTTGiaoVien[TTKhongHopLe] Da co giao vien do/ themGiaoVien() Thay doi TT giao vien do/ suaTTGiaoVien() Xoa TT giao vien do/ xoaGiaoVien() Ket thuc sua Xoa xong Sua TT giao vien Ngung nhap Xoa giao vien [TTHopLe][TTHopLe] Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Chua co mon hoc Cho kiem tra TT mon hoc do/ kiemTraTTMonHoc() Can bo dao tao nhap TT mon hoc Da co mon hoc do/ themMonHoc() Sua TT mon hoc Ngung nhap Thay doi TT mon hoc do/ suaTTMonHoc() Ket thuc sua Xoa TT mon hoc do/ xoaTTMonHoc() Xoa mon hoc Xoa xong NhapTTMonHoc[TTKhongHopLe] [TTHopLe] [TTHopLe] Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 5.7. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý giao viên môn học” Hình 36: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học” - Vũ Sỹ Thành 5.8. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý sinh viên” Hình 37: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý sinh viên” - Vũ Sỹ Thành Cho kiem tra TT giao vien mon day do/ kiemTraTTGiaoVien() do/ kiemTraTTMonHoc() Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Chua phan cong mon day Duoc de xuat phan cong mon day Can bo dao tao chon mon day cho giao vien Da phan cong mon day do/ themGiaoVienMonHoc() Sua TT giao vien mon day Ngung nhap Thay doi TT giao vien mon day do/ suaTTGiaoVienMonHoc() Ket thuc sua Xoa TT giao vien mon day do/ xoaGiaoVienMonHoc() Xoa giao vien mon day Xoa xong ChonMonDayChoGiaoVien[TTKhongHopLe] [ TTHopLe ] [TTHopLe] Cho kiem tra TT sinh vien do/ kiemTraTTSinhVien() NhapTTSinhVien[TTKhongHopLe] Da co sinh vien do/ themSinhVien() Thay doi TT sinh vien do/ suaTTSinhVien() Xoa TT sinh vien do/ xoaSinhVien() Chua su dung duoc he thong Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Xoa xong Ket thuc sua Chua dang nhap Xoa sinh vien Ngung nhap Sua TT sinh vien Chua co sinh vien Can bo dao tao nhap TT sinh vien [TTHopLe] [TTHopLe] Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 5.9. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý lớp học” Hình 38: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý lớp học” - Lưu Văn Hội 5.10. Biểu đồ trạng thái của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” Hình 39: Biểu đồ trạng thái ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” - Lưu Văn Hội Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Chua co lop hoc Cho kiem tra TT lop hoc do/ kiemTraTTLoopHoc() Can bo dao tao nhap TT lop hoc NhapTTLopHoc[TTKhongHopLe] Da co lop hoc do/ themLopHoc() Sua TT lop hoc Thay doi TT lop hoc do/ suaTTLopHoc() Ngung nhapKet thuc sua Xoa TT lop hoc do/ xoaLopHoc() Xoa lop hoc Xoa xong [TTHopLe][TTHopLe] Chua su dung duoc he thong Chua dang nhap Da su dung duoc he thong Dang nhap thanh cong Chua co nganh dao tao Cho kiem tra TT nganh dao tao do/ kiemTraTTNganhDaoTao() Can bo dao tao nhap TT nganh dao tao NhapTTNganhDaoTao[TTKhongHopLe] Da co nganh dao tao do/ themNganhDaoTao() Sua TT nganh dao tao Thay doi TT nganh dao tao do/ suaTTNganhDaoTao() Ket thuc sua Ngung nhap Xoa TT nganh dao tao do/ xoaNganhDaoTao() Xoa nganh dao tao Xoa xong [TTHopLe] [TTHopLe] Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6. Biểu đồ hoạt động 6.1. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Đăng nhập” 6.2. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Đổi mật khẩu” Cán bộ đào tạo Hệ thống Hình 40: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Đăng nhập” - Đỗ Mạnh Thắng Kiem tra dang nhap Yeu cau nhap lai Thong bao dang nhap thanh cong [TTHopLe] [TTKhongHopLe] Thanh congHuy bo Dang nhap Nhap ten tai khoan + mat khau Chon dang nhap Nhap lai Huy dang nhap Cán bộ đào tạo Hệ thống Hình 41: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Đổi mật khẩu” - Đỗ Mạnh Thắng Chon form doi mat khau Hien man hinh doi mat khau Nhap vao mat khau cu va moi Kiem tra thong tin tai khoan Chon doi mat khau Luu thong tin mat khau moi vao co so du lieu [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe]Nhap lai Thanh congHuy bo Huy doi mat khau Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.3. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” Hình 42: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý hệ đào tạo” - Đỗ Mạnh Thắng Cán bộ đào tạo Hệ thống Dang nhap Kiem tra dang nhap Hien thi man hinh "QL He Dao Tao" [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Nhap vao TT he dao tao Chon them Kiem tra thong tin Them he dao tao [TTHopLe] Yeu cau nhap lai thong tin sai [TTKhongHopLe] Nhap lai Hien thi danh sach he dao tao Thanh cong Chon du lieu Chon sua Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan [TTHopLe] Hien thi ket qua Luu vao co so du lieu Huy bo Yeu cau kiem tra lai thong tin sua [TTKhongHopLe] Sua lai Chon xoa Yeu cau xac nhan Xoa du lieu trong co so du lieu [Yes] [No] [Yes] [No] Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.4. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý khóa học” Hình 43: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý khóa học” - Đỗ Mạnh Thắng Dang nhap Kiem tra dang nhap Hien thi man hinh "QL Khoa Hoc" [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Chon them Nhap vao TT khoa hoc Kiem tra thong tin Them khoa hoc [TTHopLe] Hien thi danh sach khoa hoc Thanh cong Yeu cau nhap lai thong tin sai [TTKhongHopLe] Nhap lai Chon du lieu Chon sua Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan [TTHopLe] Luu vao co so du lieu [Yes] Hien thi ket qua Huy bo [No] Yeu cau kiem tra lai thong tin sua [TTKhongHopLe] Sua lai Chon xoa Yeu cau xac nhan Xoa du lieu trong co so du lieu [Yes] [No] Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.5. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý điểm” Hình 44: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý điểm” - Vũ Sỹ Thành Dang nhap Kiem tra dang nhap Hien thi man hinh "QL Diem" [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Chon hoc ky Chon lop Chon sinh vien Nhap dien Chon mon hoc Chon them Kiem tra thong tin Them dien[TTHopLe] Hien thi danh sach diem Thanh cong Yeu cau nhap lai thong tin sai [TTKhongHopLe] Nhap lai Chon du lieu Chon sua Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan Luu vao co so du lieu Hien thi ket qua Huy bo Yeu cau kiem tra lai thong tin sua Sua lai Chon xoa Yeu cau xac nhan Xoa du lieu trong co so du lieu Hien thi ket qua [TTHopLe] [TTKhongHopLe] [Yes] [No] [No] [Yes] Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.6. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý giáo viên” Hình 45: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý giáo viên” - Vũ Sỹ Thành Dang nhap Kiem tra dang nhap Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Hien thi man hinh "QL Giao Vien" [TTHopLe] Chon du lieu Nhap vao TT Giao vien Chon them Kiem tra thong tin Them giao vien [TTHopLe]Yeu cau nhap lai thong tin sai [TTKhongHopLe]Nhap lai Hien thi danh sach giao vien Thanh cong Chon sua Chon xoa Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan Yeu cau xac nhan [TTHopLe] Luu vao co so du lieu [Yes] Huy bo [No] Yeu cau kiem tra lai thong tin sua [TTKhongHopLe] Sua lai Hien thi ket qua [No] Xoa du lieu trong co so du lieu[Yes] Hien thi ket qua Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.7. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý môn học” Hình 46: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý môn học” - Vũ Sỹ Thành Dang nhap Kiem tra dang nhap Hien thi man hinh "QL Mon Hoc" [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTkhongHopLe] Nhap vao TT mon hoc Chon du lieu Them mon hoc Chon them Kiem tra thong tin Yeu cau nhap lai thong tin sai Nhap lai Hien thi danh sach mon hoc Thanh cong Chon sua Chon xoa Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan Yeu cau xac nhan Luu vao co so du lieu Hien thi ket qua Huy bo Yeu cau kiem tra lai thong tin sua Sua lai Hien thi ket qua Xoa du lieu trong co so du lieu [Yes] [No] [TTHopLe] [TTKhongHopLe] [TTHopLe] [TTKhongHopLe] [Yes] [No] Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.8. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học” Hình 47: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý giáo viên môn học” - Vũ Sỹ Thành Dang nhap Kiem tra dang nhap Hien thi man hinh "QL Giao Vien Mon Hoc" [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTkhongHopLe] Chon giao vien Chon mon hoc Chon them Kiem tra thong tin Them giao vien mon hoc [TTHopLe] Yeu cau chon lai thong tin [TTkhongHopLe] Chon lai thong tin Hien thi danh sach giao vien mon hoc Thanh cong Chon du lieu Chon sua Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan [TTHopLe] Hien thi ket qua Luu vao co so du lieu Huy bo Yeu cau kiem tra lai thong tin sua [TTkhongHopLe] Sua lai Chon xoa Yeu cau xac nhan Xoa du lieu trong co so du lieu Hien thi ket qua [Yes] [No] [Yes] [No] Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.9. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý sinh viên” Hình 48: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý sinh viên” - Vũ Sỹ Thành Dang nhap Hien thi man hinh "QL Sinh Vien" [TTHopLe] Nhap vao TT sinh vien Them sinh vien Chon du lieu Chon them Kiem tra thong tin [ TTHopLe ] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Nhap lai Yeu cau nhap lai thong tin sai [TTKhongHopLe] Hien thi danh sach sinh vien Thanh cong Chon xoa Chon sua Yeu cau xac nhan Xoa du lieu trong co so du lieu [Yes] Hien thi ket qua Huy bo [No] Yeu cau xac nhan Kiem tra du lieu Yeu cau kiem tra lai thong tin sua Hien thi ket qua Sua lai Luu vao co so du lieu Kiem tra dang nhap Chon khoa hoc Chon he dao tao Chon nganh dao tao Chon lop [TTHopLe] [TTKhongHopLe] [No] [Yes] Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.10. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý lớp học” Hình 49: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý lớp học” - Lưu Văn Hội Dang nhap Kiem tra dang nhap Hien thi man hinh "QL Lop Hoc" [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] chon he dao tao Chon nganh dao tao Chon khoa hoa Nhap vao TT lop hoc Chon them Kiem tra thong tin Them lop hoc [TTHopLe] Yeu cau nhap lai thong tin sai [TTKhongHopLe] Nhap lai Hienthindanh sach lop hoc Thanh cong Chon du lieu Chon sua Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan [TTHopLe] Luu vao co so du lieu Hien thi ket qua Huy bo Yeu cau kiem tra lai thong tin sua [TTKhongHopLe] Sua lai Chon xoa Yeu cau xac nhan [No] Xoa du lieu trong co so du lieu [Yes] Hien thi ket qua [Yes] [No] Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.11. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” Hình 50: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Quản lý ngành đào tạo” - Lưu Văn Hội Dang nhap Kiem tra dang nhap Yeu cau nhap lai Hien thi man hinh "QL nganh dao tao" Nhap vao thong tin nganh dao tao Chon du lieu Kiem tra thong tin Them nganh dao tao [TTHopLe] Hien thi danh sach nganh dao tao Yeu cau nhap lai thong tin sai [TTKhongHopLe] Thanh cong Chon sua Chon xoa Kiem tra du lieu Yeu cau xac nhan Luu vao co so du lieu [Yes] Yeu cau kiem tra lai thong tin sua Sua lai Hien thi ket qua Xoa du lieu trong co so du lieu Yeu cau xac nhan Huy bo [No] [No] [Yes] Hien thi ket qua Nhap lai Chon them [TTKhongHopLe] [TTHopLe] [ TTKhongHopLe ] [TTHopLe] Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.12. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Xem điểm” Hình 51: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Xem điểm” - Lưu Văn Hội Chon form xem diem Hien thi man hinh "Xem Diem" Chon xem theo lop Chon xem theo ma sinh vien Chon lop muon xem Chon xem Hien thi bang diem Chon hoc ky Thanh cong Nhap ma sinh vien Chon xem Kiem tra thong tin Chon hoc ky Hien thi bang diem [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Nhap lai Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 6.13. Biểu đồ hoạt động của ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê” Hình 52: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng “Báo cáo - Thống kê” - Lưu Văn Hội Dang nhap Kiem tra dang nhap Hien thi man hinh "Bao cao thong ke" [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Nhap thong tin can lap bao cao Kiem tra thong tin Lap bao cao thong ke Hien thi bao cao [TTHopLe] Yeu cau nhap lai [TTKhongHopLe] Nhap lai Thanh cong Cán bộ đào tạo Hệ thống Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 7. Biểu đồ lớp chi tiết Hình 53: Biểu đồ lớp chi tiết ct_GiaoVienChuNhiem maGiaoVien : String tenGiaoVien : String gioiTinh : String ngaySinh : Date diaChi : String ct_GiaoVienBoMon maGiaoVien : String tenGiaoVien : String gioiTinh : String ngaySinh : Date diaChi : String capNhatTTcapNhatTT capNhatTT capNhatTT giaoVienChuNhiem ct_KhoaHoc maKhoaHoc : String tenKhoaHoc : String layKhoaHoc() themKhoaHoc() suaTTKhoaHoc() xoaKhoaHoc() hienThiDSKhoaHoc() ct_KhoaHoc() ct_NganhDaoTao maNganh : String tenNganh : String layNganhDH() themNganhDT() suaTTNganhDT() xoaNganhDT() hienThiDSNganhDT() ct_NganhDaoTao() ct_HeDaoTao maHeDaoTao : String tenHeDaoTao : String layHeDaoTao() themHeDaoTao() suaTTHeDaoTao() xoaHeDaoTao() hienThiDSHeDaoTao() ct_HeDaoTao() ct_MonHoc maMonHoc : String tenMonHoc : String soDVHT : Integer layMonHoc() themMonHoc() suaTTMonHoc() xoaMonHoc() hienThiDSMonHoc() ct_MonHoc() ct_GiaoVien_MonHoc maGiaoVien : String maMonHoc : String themMonHoc() SuaTTMonHoc() xoaMonHoc() hienThiDSMonHoc() ct_GiaoVien_MonHoc() 1..n 1 ct_Diem maSinhVien : String maMonHoc : String diemTBKT : Double diemThiLan1 : Double diemThiLan2 : Double diemTBC : Double hocKy : String themDiem() suaTTDiem() xoaDiem() hienThiDSDiem() ct_Diem() 1..n 1 ct_GiaoVien maGiaoVien : String tenGiaoVien : String gioiTinh : String ngaySinh : Date diaChi : String layGiaoVien() themGiaoVien() suaTTGiaoVien() xoaGiaoVien() hienThiDSGiaoVien() ct_GiaoVien() 1..n 1 ct_LopHoc maLop : String tenLop : String soLuong : Integer maKhoaHoc : String maHeDaoTao : String maNganh : String maGiaoVien : String layLopHoc() themLopHoc() suaTTLopHoc() xoaLopHoc() hienThiDSLopHoc() ct_LopHoc() 1..n 1 1..n 11 1..n 1 0..1 ct_SinhVien maSinhVien : String tenSinhVien : String ngaySinh : Date gioiTinh : String diaChi : String maLop : String laySinhVien() themSinhVien() suaTTSinhVien() xoaSinhVien() hienThiDSSinhVien() ct_SinhVien() 30..60 1 1..n 1 ct_NhanVien maNV : String tenNV : String dienThoai : String diaChi : String chucVu : String tenDangNhap : String matKhau : String kiemTraDangNhap() phanMonDay nhapDiem Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 8. Biểu đồ thành phần Hình 54: Biểu đồ thành phần GiaoDien CanBoDaoTao GiaoDien ChuongTrinh QuanLyDiem QuanLy GiaoVien QuanLy SinhVien QuanLy KhoaHoc QuanLy HeDaoTao QuanLy NganhDaoTao QuanLy MonHoc QuanLy LopHoc QuanLyGiao VienMonHoc XemDiem BaoCao ThongKe DoiMatKhau BaoMatvaLuuTru KetNoi CSDL QuanLyDiemSV GiaoDien NguoiDung Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” Hình 55: Biểu đồ thành phần dùng để phát sinh mã 9. Biểu đồ triển khai Hình 56: Biểu đồ triển khai ct_SinhVien ct_GiaoVien ct_LopHoc ct_MonHoc ct_GiaoVien_Mon Hoc ct_KhoaHoc ct_Diem ct_NganhDaoTao ct_HeDaoTao Nghiep vu quan ly Bao mat Ket noi CSDL QLDiemSV Database Server Application Server May Giao VienMay Phong Dao Tao May Sinh VienMay in/Fax >> > May in Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” 10. Phát sinh mã trình 10.1. Lớp “Hệ đào tạo” public class ct_HeDaoTao { private String maHeDaoTao; private String tenHeDaoTao; /** * @roseuid 4F04F6120000 */ public ct_HeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C3018D */ public void layHeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C3018E */ public void themHeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C3018F */ public void suaTTHeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C30190 */ public void xoaHeDaoTao() { } ct_HeDaoTao maHeDaoTao : String tenHeDaoTao : String layHeDaoTao() themHeDaoTao() suaTTHeDaoTao() xoaHeDaoTao() hienThiDSHeDaoTao() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” /** * @roseuid 4F02F0C30191 */ public void hienThiDSHeDaoTao() { } } 10.2. Lớp “Khóa học” public class ct_KhoaHoc { private String maKhoaHoc; private String tenKhoaHoc; /** * @roseuid 4F04F5EA0271 */ public ct_KhoaHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3016C */ public void layKhoaHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3016D */ public void themKhoaHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3016E */ public void suaTTKhoaHoc() { } ct_KhoaHoc maKhoaHoc : String tenKhoaHoc : String layKhoaHoc() themKhoaHoc() suaTTKhoaHoc() xoaKhoaHoc() hienThiDSKhoaHoc() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” /** * @roseuid 4F02F0C3016F */ public void xoaKhoaHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C30170 */ public void hienThiDSKhoaHoc() { } } 10.3. Lớp “Điểm” public class ct_Diem { private String maSinhVien; private String maMonHoc; private Double diemTBKT; private Double diemThiLan1; private Double diemThiLan2; private Double diemTBC; private String hocKy; /** * @roseuid 4F04F65A0167 */ public ct_Diem() { } /** * @roseuid 4F02F0C3012F */ public void themDiem() { } /** * @roseuid 4F02F0C30130 */ ct_Diem maSinhVien : String maMonHoc : String diemTBKT : Double diemThiLan1 : Double diemThiLan2 : Double diemTBC : Double hocKy : String themDiem() suaTTDiem() xoaDiem() hienThiDSDiem() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” public void suaTTDiem() { } /** * @roseuid 4F02F0C30131 */ public void xoaDiem() { } /** * @roseuid 4F02F0C30132 */ public void hienThiDSDiem() { } } 10.4. Lớp “Giáo viên” public class ct_GiaoVien { private String maGiaoVien; private String tenGiaoVien; private String gioiTinh; private Date ngaySinh; private String diaChi; /** * @roseuid 4F04F63400DA */ public ct_GiaoVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C300F4 */ public void layGiaoVien() { } ct_GiaoVien maGiaoVien : String tenGiaoVien : String gioiTinh : String ngaySinh : Date diaChi : String layGiaoVien() themGiaoVien() suaTTGiaoVien() xoaGiaoVien() hienThiDSGiaoVien() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” /** * @roseuid 4F02F0C300F5 */ public void themGiaoVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C300F6 */ public void suaTTGiaoVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C300F7 */ public void xoaGiaoVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C300F8 */ public void hienThiDSGiaoVien() { } } 10.5. Lớp “Môn học” public class ct_MonHoc { private String maMonHoc; private String tenMonHoc; private Integer soDVHT; /** * @roseuid 4F04F62301B5 */ public ct_MonHoc() { } ct_MonHoc maMonHoc : String tenMonHoc : String soDVHT : Integer layMonHoc() themMonHoc() suaTTMonHoc() xoaMonHoc() hienThiDSMonHoc() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” /** * @roseuid 4F02F0C3011D */ public void layMonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3011E */ public void themMonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3011F */ public void suaTTMonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C30120 */ public void xoaMonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C30121 */ public void hienThiDSMonHoc() { } } 10.6. Lớp “Giáo viên môn học” public class ct_GiaoVien_MonHoc { private String maGiaoVien; private String maMonHoc; Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” /** * @roseuid 4F04F63E038A */ public ct_GiaoVien_MonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3010F */ public void themMonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C30110 */ public void SuaTTMonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C30111 */ public void xoaMonHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C30112 */ public void hienThiDSMonHoc() { } } 10.7. Lớp “Sinh viên” public class ct_SinhVien { private String maSinhVien; private String tenSinhVien; ct_GiaoVien_MonHoc maGiaoVien : String maMonHoc : String themMonHoc() SuaTTMonHoc() xoaMonHoc() hienThiDSMonHoc() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” private Date ngaySinh; private String gioiTinh; private String diaChi; private String maLop; /** * @roseuid 4F04F64B0148 */ public ct_SinhVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C30144 */ public void laySinhVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C30145 */ public void themSinhVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C30146 */ public void suaTTSinhVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C30147 */ public void xoaSinhVien() { } /** * @roseuid 4F02F0C30148 */ ct_SinhVien maSinhVien : String tenSinhVien : String ngaySinh : Date gioiTinh : String diaChi : String maLop : String laySinhVien() themSinhVien() suaTTSinhVien() xoaSinhVien() hienThiDSSinhVien() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” public void hienThiDSSinhVien() { } } 10.8. Lớp “Lớp học” public class ct_LopHoc { private String maLop; private String tenLop; private Integer soLuong; private String maKhoaHoc; private String maHeDaoTao; private String maNganh; private String maGiaoVien; /** * @roseuid 4F04F66D030D */ public ct_LopHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C30159 */ public void layLopHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3015A */ public void themLopHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3015B */ public void suaTTLopHoc() { ct_LopHoc maLop : String tenLop : String soLuong : Integer maKhoaHoc : String maHeDaoTao : String maNganh : String maGiaoVien : String layLopHoc() themLopHoc() suaTTLopHoc() xoaLopHoc() hienThiDSLopHoc() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” } /** * @roseuid 4F02F0C3015C */ public void xoaLopHoc() { } /** * @roseuid 4F02F0C3015D */ public void hienThiDSLopHoc() { } } 10.9. Lớp “Ngành đào tạo” public class ct_HeDaoTao { private String maHeDaoTao; private String tenHeDaoTao; /** * @roseuid 4F04F6120000 */ public ct_HeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C3018D */ public void layHeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C3018E */ public void themHeDaoTao() { ct_NganhDaoTao maNganh : String tenNganh : String layNganhDH() themNganhDT() suaTTNganhDT() xoaNganhDT() hienThiDSNganhDT() Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” } /** * @roseuid 4F02F0C3018F */ public void suaTTHeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C30190 */ public void xoaHeDaoTao() { } /** * @roseuid 4F02F0C30191 */ public void hienThiDSHeDaoTao() { } } Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” KẾT LUẬN Bài tập lớn môn UML Đề tài: “Quản lý điểm sinh viên đại học” TÀI LIỆU THAM KHẢO

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQLDiemSV_Nhom10_Thanh.VS.pdf