MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU 1
1.1. Đặt vấn đe nghiên cứu .1
1.1.1. Sự can thiết nghiên cứu 1
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiển .2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .3
1.2.1. Mục tiêu chung 3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể 3
1.3. Phạm vi nghiên cứu 3
1.3.1. Không gian 3
1.3.2. Thời gian 3
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu 3
1.4. Lược khảo tài liệu có liên quan đến đe tài nghiên cứu .4
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .6
2.1. Phương pháp luân 6
2.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng .6
2.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng .6
2.1.3. Những van đe liên quan hoạt động tín dụng .7
2.1.4. Khái niệm rủi ro tín dụng 10
2.1.5. Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra .10
2.1.6. Thẩm định tín dụng .11
2.1.7. Những nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng .12
2.1.8. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng 15
2.1.9. Tình hình phân loại nợ của ngân hàng .17
2.2. Phương pháp nghiên cứu .18
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu 18
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu 18
Chương 3: KHÁI QUÁT VÉ NGÂN HÀNG CÔNG TH ƯƠNG CHI NHÁNH
BẠC LIÊU 19
3.1. Giới thiệu sơ lược ve ngân hàng công thương chi nhánh Bạc Liêu 19
3.1.1. Quá trình hình thành và phát tri en .19
3.1.2. Cơ cấu tổ ch ức và nhiệm vụ của từng phòng ban 20
3.1.3. Các nghiệp vụ chủ yếu của Ngân hàng Công Thương Bạc Liêu 22
3.1.4. Thuận lợi và khó khăn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng 22
3.2. Đánh giá sơ bộ ve kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng 24
3.3. Phương hướng hoạt động của NHCTBL năm 2008 .25
Chương 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG .27
4.1. Điểm mạnh và hạn ch ế trong hoạt động tín dụng của ngân hàng 27
4.1.1. Điểm mạnh 27
4.1.2. Hạn ch ế 27
4.2. Tình hình hoạt động tín dụng tại ngân hàng .27
4.2.1. Tình hình huy động vốn 27
4.2.2. Tình hình sử dụng vốn .31
4.2.3. Đánh giá tình hình hoạt động tín dụng tại ngân hàng thông qua các ch ỉ tiêu.44
4.2.4. Một số yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến kết quả hoạt động tín dụng của ngân
hàng 46
4.3. Phân tích tình hình quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng 48
4.3.1. Tình hình nợ quá hạn .48
4.3.2. Đánh giá nợ quá hạn thông qua chỉ số .51
Chương 5: MỘT SÓ BIỆN PHÁP NHẰM HẠN CHÉ RỦI RO TÍN DỤNG GIÚP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG 54
5.1. Giải pháp .54
5.1.1. Đối với công tác huy động vốn .54
5.1.2. Đối với công tác cho vay 54
5.1.3. Đối với công tác thu hồi nợ và hạn chế nợ quá hạn mới phát sinh 55
5.2. ứng dụng của các giải pháp đối với NHCTBL từ đau năm 2008 đến nay 56
5.2.1. Khái niệm .56
5.2.2. Nguyên nhân lạm phát và thực trạng vấn đe tăng dự trữ bắt buộc trong tình
hình hiện nay .57
5.2.3. Thực trạng ứng dụng các giải pháp đối với NHCTBL trước tình hình cấp bách
hiện nay .59
Chương 6: KÉT LUẬN VÀ KIÉN NGHỊ 61
6.1. Kết luân .61
6.2. Kiến nghị .61
6.2.1. Đối với địa phương .61
6.2.2. Đối với Ngân hàng Công Thương Việt Nam .62
6.2.3. Đối với Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu .62
CHƯƠNG 1 GIỚI THIÊU
1.1. ĐẶT VẤN ĐÈ
1.1.1. Sự cần thiet nghiên cứu
Trong dòng chảy của nen kinh tế, chúng ta ai cũng đều biết Ngân hàng thương mại có vai trò đặc biệt quan trọng, vừa với tư cách là một trung gian tài chính vừa là một doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ. Các Ngân hàng thương mại luôn tạo ra nguồn vốn nhằm đáp ứng nhu cầu đối với các doanh nghiệp, Chính phủ và cá nhân. Tức là Ngân hàng thương mại đã tạo ra điều kiện thuận lợi cho quá trình sản xuất, cung ứng các dịch vụ can thiết và làm dễ dàng cho các hoạt động của chính phủ. Thực tế những năm qua, hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đã đổi mới một cách căn bản ve mô hình tổ chức, cơ chế điều hành, nghiệp vụ và đã có những đóng góp đáng kể trong sự nghiệp đổi mới và phát triển kinh tế đất nước. Nhưng không giống với những ngành khác, đối tượng kinh doanh của ngân hàng là tiền tệ - loại hàng hoá đặc biệt nhạy cảm với rủi ro. Do đó, cùng với sự phát triển không ngừng của các hoạt động ngân hàng, những người giám sát hoạt động ngân hàng càng quan tâm hơn tới mức độ rủi ro mà hệ thống ngân hàng phải đối mặt. Điều này lại càng quan trọng, càng can được quan tâm nhiều hơn trong xu hướng toàn cầu hoá và quốc tế hoá các luồng tài chính như hiện nay đã làm thay đổi căn bản hệ thống ngân hàng, hoạt động kinh doanh của ngân hàng ngày càng trở nên phức tạp. Các ngân hàng nước ngoài sẽ có nhiều hoạt động phong phú, đa dạng tại Việt Nam. Khi đó, các Ngân hàng thương mại Việt Nam, đặc biệt là các Ngân hàng thương mại Nhà nước sẽ gặp phải những đối thủ tam cở ve thương hiệu, vốn, công nghệ, nhân lực, kinh nghiệm, sản pham .ngay trên sân nhà Việt Nam. Vì vây, để hội nhập thành công và không bị lấn sân ngay trên sân nhà, các Ngân hàng thương mại, đặc biệt là các Ngân hàng thương mại Nhà nước - những đau tàu mũi nhọn của ngành thương mại Việt Nam phải lành mạnh hoá tài chính theo chuẩn mực quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh. Do đó, quản lý rủi ro là một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng để nâng cao năng lực cạnh tranh.
Mặt khác, rủi ro là một điều gan như mang tính tất yếu đối với từng nghiệp vụ trong hoạt động của ngân hàng, chấp nhân và đối đau với rủi ro là một điều bình thường không tránh khỏi. Vấn đe đặt ra là phải đe ra những chiến lược quản lý rủi
ro thích hợp để hạn chế một cách tối đa những hạn chế có thể có. Hiện nay, nguồn thu của các Ngân hàng thương mại, đặc biệt là các Ngân hàng thương mại Nhà nước, chủ yếu từ các nghiệp vụ tín dụng truyền thống. Sự tăng trưởng tín dụng của các Ngân hàng thương mại phù hợp với sự tăng trưởng của nen kinh tế. Tuy nhiên, sự tăng trưởng tín dụng cũng kéo theo sự gia tăng rủi ro tín dụng. Điều này làm ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu quả sử dụng vốn và làm hạn chế việc mở rộng tín dụng của các Ngân hàng thương mại. Do đó, việc phát triển tín dụng phải đi đôi với ch ất lượng tín dụng. Vì vây, quản lý rủi ro tín dụng có vai trò đặc biệt quan trọng trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại nhằm tạo ra sự tăng trưởng tín dụng một cách ổn định, ben vững. Nhân thấy tam quan trọng của yếu tố quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng nên em chọn đề tài “Phân tích thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Công Thương tỉnh Bạc Liêu”. Mặc dù đề tài đã từng được các anh chị chọn lựa nhưng em nhân thấy đây vẫn còn là vấn đe bất cập đang gây ra mối quan tâm khá lớn đến các Ngân hàng thương mại. Và ở mỗi người có cách nhìn nhân ở những khía cạnh khác nhau của vấn đe. Nên một lan nửa em quyết định chọn đe tài này để hoàn thành luân văn.
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiên
Theo các nhà nghiên cứu kinh tế, hoạt động tín dụng ngân hàng hiện đang chiếm tỷ trọng lớn nhất từ 60 - 70% trong danh mục tài sản có. Đặc biệt, nguồn tín dụng này đang đóng vai trò kênh dẫn vốn chủ đạo cho các doanh nghiệp. Mặt khác, các Ngân hàng thương mại Nhà nước (NHTMNN) chủ yếu cho vay các Tổng công ty Nhà nước mà thực lực tài chính rất yếu kém. Thực trạng cho vay với mức dư nợ tới 35 - 40% vào một nhóm khách hàng đang báo động “đỏ” ve chất lượng tín dụng với công nợ lên tới hàng ngàn tỷ đồng. Theo báo cáo của Bộ tài chính có trên 90% khoản nợ nói trên thuộc vốn vay của NHTMNN. Do đó, những rủi ro tín dụng rất dễ xảy ra nếu khối NHTMNN không có những biện pháp quản lý rủi ro hiệu quả. Mặc dù hiện nay, trong chính sách cho vay đã thể hiện được những ưu điểm như: lu ạt hoá những nguyên tắc, điều kiện, loại hình và những điều khoản của một hợp đồng tín dụng, quy định rõ những đối tượng không được cho vay, tỷ lệ giới hạn an toàn, tỷ lệ vốn tự có trên tài sản có rủi ro quy đổi, quyền và nghĩa vụ của khách hàng vay vốn, phân định rõ trách nhiệm giữa các khâu tham định và khâu cho vay Nhưng qua thực tế triển khai còn không ít lỗ hỏng ảnh hưởng trực tiếp đến rủi ro tín dụng
của hệ thống Ngân hàng thương mại. Nhìn chung, chính sách cho vay hiện nay vẫn chưa đạt tam chiến lược, chưa triệt để theo nguyên tắc thị trường (lợi nhuận và mức rủi ro có thể chấp nhân được), bị cuốn theo chủ nghĩa thành tích. Vì vây, trong bối cảnh cạnh tranh, hội nhập thị trường tài chính và nen công nghiệp dịch vụ tài
chính - ngân hàng ngày càng phát triển mạnh mẽ đòi hỏi ngành ngân hàng phải có những cải cách mạnh mẽ để nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng trong từng hoạt động nghiệp vụ.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu. Từ thực trạng đó tìm ra nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng và đe ra giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng để năng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Từ mục tiêu chung đã đe ra ta đi đến mục tiêu cụ thể như sau:
- Phân tích tình hình nguồn vốn, sử dụng vốn tại ngân hàng.
- Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng.
- Phân tích tình hình quản lý rủi ro tín dụng.
- Từ đó tìm ra nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại ngân hàng.
- Đe ra biện pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian
Ngân hàng Công Thương tỉnh Bạc Liêu có rất nhiều phòng ban, nhưng việc thực hiện nghiên cứu cũng như thu thập số liệu, thông tin cho đe tài chủ yếu được thực hiện tại Phòng giao dịch trung tâm Ngân hàng Công Thương chi nhánh Bạc Liêu.
1.3.2. Thời gian
Đe tài được thực hiện từ 11/2/2008 đến 9/5/2008.
Đe tài chỉ tập trung nghiên cứu và thu thập số liêu trong 3 năm gần nhất
(2005 - 2006 - 2007).
1.3.3. Đoi tượng nghiên cứu
Hoạt động của Ngân hàng thương mại rất phong phú và đa dạng, đặc biệt trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, ngân hàng không
76 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3230 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Vietinbank Bạc Liêu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
theo chӫ trѭѫng cӫa Nhà nѭӟc nên ngân hàng buӝc
phҧi tăng doanh sӕ cho vay ÿӕi vӟi ÿӕi tѭӧng nông dân nhѭng tình hình tài chính
cӫa hӑ lҥi chѭa ÿѭӧc cҧi thiӋn nên dѭ nӧ tăng 56.677 triӋu tӭc 15% so vӟi năm
2006 lҥi là kӃt quҧ không khҧ quan, ngân hàng phҧi gánh chӏu rӫi ro cao.
Dѭ nӧ trung - dài hҥn chiӃm tӹ trӑng rҩt nhӓ nên biӃn ÿӝng cӫa nó cNJng không
làm ҧnh hѭӣng nhiӅu ÿӃn tәng dѭ nӧ. Cө thӇ, năm 2006 dѭ nӧ ÿҥt 53.285 triӋu
chiӃm 12,4% tәng dѭ nӧ và tăng 9,8% so vӟi năm 2005, năm 2007 tiӃp tөc tăng
3,6% so vӟi năm 2006 nhѭng không ÿҥt kӃ hoҥch ÿӅ ra do dӵ án ÿӗng tài trӧ công
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 42
ty Cә phҫn Bia Sài Gòn mà chi nhánh là thành viên tham gia cho vay vүn chѭa giҧi
ngân ÿѭӧc trong kǤ do tiӃn ÿӝ thӵc hiӋn dӵ án chұm và chӫ ÿҫu tѭ chѭa sӱ dөng
vӕn vay ngân hàng.
Tӯ tình hình phân tích ӣ trên, dүn ÿӃn tәng dѭ nӧ ngân hàng năm 2006 ÿҥt
430.750 triӋu tăng 8,5% so vӟi năm 2005 và năm 2007 dѭ nӧ tăng 58.584 triӋu
tѭѫng ÿѭѫng 13,6% so vӟi năm 2006.
b) D˱ nͫ theo ngành ngh͉ kinh doanh
Bҧng 10: DѬ NӦ THEO NGÀNH NGHӄ KINH DOANH
ĈVT: TriӋu ÿӗng
Năm Chênh lӋch
2005 2006 2007 2006/ 2005 2007/ 2006Ngành
Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn %
CN 44.560 11,2 38.764 9,1 33.895 6,9 (5.796) (13) (4.869) (12,6)
TMDV 188.148 47,4 214.607 49,8 238.583 48,8 26.459 14,1 23.976 11,2
NLN 22.293 5,6 21.695 5,0 26.811 5,5 (598) (2,7) 5.116 23,6
TS 123.279 31,1 123.279 28,6 133.666 27,3 0 0 10.387 8,4
Khác 18.708 4,7 32.405 7,5 56.379 11,5 13.697 73,0 23.974 74,0
Tәng
cӝng 396.988 100 430.750 100 489.334 100 33.762 8,5 58.584 13,6
(Ngu͛n: phòng kinh doanh NHCTBL)
Ĉӕi vӟi ngành công nghiӋp: do ÿӏa bàn tӍnh không phát triӇn loҥi hình này nên
doanh sӕ cho vay giҧm ÿӇ tұp trung cho vay các ngành khác. Do ÿó, dѭ nӧ ÿӅu giҧm
qua các năm nên viӋc giҧm dѭ nӧ này ÿӕi vӟi ngân hàng không xҩu cNJng không tӕt.
Cө thӇ, năm 2006 dѭ nӧ là 38.746 triӋu giҧm 5.796 triӋu tӭc 13% so vӟi năm 2005,
năm 2007 giҧm 12,6% so vӟi năm 2006.
Ĉӕi vӟi thѭѫng mҥi dӏch vө: do ngành này hoҥt ÿӝng hiӋu quҧ, ÿang phát triӇn
trên ÿӏa bàn nên tӕc ÿӝ cho vay mà ngân hàng ÿҫu tѭ vào ngành này khá cao. Năm
2006, dѭ nӧ là 238.583 triӋu tăng 26.459 triӋu tӭc 14,1% so vӟi năm 2005, năm
2007 tăng 23.976 triӋu tӭc 11,2% so vӟi năm 2006. Mһc dù ngành ÿang phát triӇn
nhѭng ngân hàng tұp trung ÿҫu tѭ khá cao nhѭ vұy rӫi ro sӁ rҩt cao. Chҷng hҥn, do
ngành hoҥt ÿӝng hiӋu quҧ nên mӑi ngѭӡi ÿӅu ÿә xô kinh doanh dүn ÿӃn cung > cҫu,
ÿiӅu tҩt yӃu là viӋc kinh doanh ngành này không còn thuұn lӧi nhѭ trѭӟc nên xét vӅ
lâu dài ngân hàng nên phân tích kӻ sӵ biӃn ÿӝng cӫa ngành thѭѫng mҥi dӏch vө khi
quyӃt ÿӏnh cho vay.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 43
Ĉӕi vӟi nông lâm nghiӋp và thuӹ sҧn: năm 2006 dѭ nӧ ÿӕi vӟi nông lâm
nghiӋp giҧm 598 triӋu tѭѫng ÿѭѫng 2,7% so vӟi năm 2005, ÿӕi vӟi thuӹ sҧn không
tăng cNJng không giҧm. Nguyên nhân chӫ yӃu là do cuӕi năm 2006 theo chӍ ÿҥo cӫa
NHCTVN chi nhánh ÿã xӱ lý rӫi ro ÿѭa ra hҥch toán ngoҥi bҧng làm giҧm dѭ nӧ.
Ĉây chӫ yӃu là nhӳng hӝ nông dân vay vӕn ÿӇ nuôi tôm, trӗng trӑt, chăn nuôi, gһp
dӏch bӋnh thҩt thu ÿѭӧc ngân hàng ÿánh giá là bӏ suy giҧm hoһc không có khҧ năng
trҧ nӧ ÿѭӧc phân loҥi vào nӧ nhóm 5 theo quyӃt ÿӏnh 234/ QĈ – HĈQT – NHCT
37. Mһt khác, trong ÿiӅu kiӋn nӧ xҩu phát sinh tăng, NHCTVN ÿã chӍ ÿҥo chi
nhánh phҧi luôn bám sát thu hӗi các khoҧn nӧ xҩu chӍ mӣ rӝng cho vay các phѭѫng
án thұt sӵ có hiӋu quҧ, chú trӑng công tác nâng cao chҩt lѭӧng nên dѭ nӧ giҧm ÿӗng
thӡi giҧm thiӇu rӫi ro cho ngân hàng.
Năm 2007 dѭ nӧ nông lâm nghiӋp và thuӹ sҧn tăng lҫn lѭӧt là 5.116 triӋu tӭc
23,6%, 10.387 triӋu tӭc 8,4% so vӟi năm 2006 là biӇu hiӋn không tӕt trong hoҥt
ÿӝng tín dөng cӫa ngân hàng do dӏch bӋnh kéo dài, tôm chӃt hàng loҥt nên viӋc thu
nӧ không hiӋu quҧ.
c) D˱ nͫ theo thành ph̯n kinh t͇
Bҧng 11: DѬ NӦ THEO THÀNH PHҪN KINH Tӂ
ĈVT: TriӋu ÿӗng
Năm Chênh lӋch
2005 2006 2007 2006/ 2005 2007/ 2006TPKT
Sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % sӕ tiӅn % Sӕ tiӅn % sӕ tiӅn %
DNNN 9.874 2,5 - - - - (9.874) (100) - -
CTCP-
TNHH 70.072 17,7 91.131 21,2 104.855 21,4 21.059 30,1 13.722 15,1
DNTN 60.378 15,2 68.688 16,0 78.058 16,0 8.310 13,8 9.370 13,6
CN-
HGĈ 187.798 47,3 194.312 45,1 225.347 46,0 6.514 3,5 31.035 13,8
Khác 68.866 17,3 76.619 17,7 81.076 16,6 7.753 11,3 4.457 5,8
Tәng
cӝng 396.988 100 430.750 100 489.334 100 33.762 8,5 58.584 13,6
(Ngu͛n: phòng kinh doanh NHCTBL)
Nhìn chung, tình hình dѭ nӧ cӫa các thành phҫn kinh tӃÿӅu tăng qua các năm.
Chӫ yӃu là do dѭ nӧ cá nhân - hӝ gia ÿình – thành phҫn kinh tӃ chӫ chӕt cӫa ÿӏa
phѭѫng tăng. Cá nhân - hӝ gia ÿình ÿa sӕ là nông dân trӗng trӑt, chăn nuôi, nuôi
trӗng thuӹ sҧn, 2 năm gҫn ÿây tình hình sҧn xuҩt kinh doanh không ÿҥt hiӋu quҧ,
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 44
doanh sӕ cho vay tăng cao nhѭng thu nӧ không ÿáng kӇ nên dѭ nӧ tăng ÿӕi vӟi
thành phҫn này ÿi ÿôi vӟi rӫi ro tăng. Cө thӇ, năm 2006 tăng 6.514 triӋu tӭc 3,5% so
vӟi năm 2005, năm 2007 tăng 13,8% so vӟi năm 2006.
Ĉӕi vӟi doanh nghiӋp Nhà nѭӟc, năm 2006 ngân hàng ÿã thu hӃt nӧ và không
cho vay nӳa nên dѭ nӧ năm 2006, 2007 bҵng 0. VӅ doanh nghiӋp tѭ nhân và công
ty cә phҫn – trách nhiӋm hӳu hҥn, do nhu cҫu luân chuyӇn vӕn cao, ngày càng ÿҫu
tѭ phát triӇn nên dù hoҥt ÿӝng kinh doanh có hiӋu quҧ hӑ vүn cҫn sӵ hә trӧ vӕn cӫa
ngân hàng. Nên doanh sӕ cho vay tăng vӟi tӕc ÿӝ cao dүn ÿӃn dѭ nӧ năm 2006 cӫa
công ty cә phҫn – trách nhiӋm hӳu hҥn tăng 21.059 triӋu tӭc 30,1%, doanh nghiӋp
tѭ nhân tăng 8.310 triӋu tѭѫng ÿѭѫng 13,8% so vӟi năm 2005. Sang năm 2007, nhu
cҫu vӕn cӫa các thành phҫn kinh tӃ này tѭѫng ÿӕi әn ÿӏnh, tӕc ÿӝ tăng doanh sӕ thu
nӧ cao hѫn doanh sӕ cho vay nên dѭ nӧ có tăng nhѭng vӟi tӕc ÿӝ thҩp hѫn năm
2006. Cө thӇ, dѭ nӧÿӕi vӟi công ty cә phҫn – trách nhiӋm hӳu hҥn và doanh nghiӋp
tѭ nhân tăng lҫn lѭӧt là 13,8% và 13,6% so vӟi năm 2006.
4.2.3. Ĉánh giá tình hình hoҥt ÿӝng tín dөng tҥi ngân hàng thông qua các
chӍ tiêu
Bҧng 12: CÁC CHӌ TIÊU ĈÁNH GIÁ HOҤT ĈӜNG TÍN DӨNG
ĈVT: TriӋu ÿӗng
1ămChӍ tiêu
2005 2006 2007
Vӕn huy ÿӝng 224.595 246.939 270.497
Tәng nguӗn vӕn 420.281 455.332 492.838
Doanh sӕ cho vay 1.042.367 1.257.830 1.563.588
Doanh sӕ thu nӧ 1.020.744 1.224.068 1.505.004
Tәng dѭ nӧ 396.988 430.750 489.334
Dѭ nӧ bình quân 386.177(*) 413.869 460.042
Tәng dѭ nӧ/Tәng nguӗn vӕn (%) 94,46 94,60 99,29
Tәng dѭ nӧ/Vӕn huy ÿӝng (lҫn) 1,77 1,74 1,81
Vӕn huy ÿӝng/Tәng nguӗn vӕn (%) 53,43 54,23 54,89
HӋ sӕ thu nӧ (%) 97,93 97,32 96,25
Vòng quay vӕn tín dөng (vòng) 2,69 2,96 3,27
(Ngu͛n: t͝ng hͫp tͳ các b̫ng2, 3, 6, 9)
Ghi chú: (*) d˱ nͫÿ̯u năm 2005 là 375.365 tri͏u ÿ͛ng
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 45
ChӍ tiêu Tәng dѭ nӧ/Tәng nguӗn vӕn cao và ÿiӅu tăng qua các năm, năm
2005 là 94,46%, năm 2006 là 94,60%, năm 2007 là 99,29% cho thҩy ngân hàng
luôn sӱ dөng tӕi ÿa nguӗn vӕn ÿӇ cho vay. Nhѭng chӫ yӃu ngân hàng tұp trung cho
vay ngҳn hҥn vì cho vay ngҳn hҥn thì ít rӫi ro hѫn so vӟi cho vay trung – dài hҥn,
cho vay trung – dài hҥn chiӃm tӹ lӋ rҩt nhӓ trong tәng doanh sӕ cho vay (trên dѭӟi
10% qua các năm). Tuy nhiên, cho vay ÿӕi vӟi hӝ gia ÿình làm nông nghiӋp: trӗng
lúa, nuôi tôm, chăn nuôi heo lҥi chiӃm phҫn lӟn trong doanh sӕ cho vay ngҳn hҥn
cӫa ngân hàng. Mһt khác, ngѭӡi nông dân ӣ ÿây chѭa ÿѭӧc trang bӏ ÿҫy ÿӫ vӅ kӻ
thuұt, kiӃn thӭc trӗng trӑt chăn nuôi còn hҥn hҽp, các vө mùa còn phө thuӝc quá
nhiӅu vào thӡi tiӃt nên ÿӗng vӕn cho vay ngҳn hҥn cӫa ngân hàng chѭa hҷn ÿã giҧm
ÿѭӧc rӫi ro.
ChӍ tiêu Tәng dѭ nӧ/Vӕn huy ÿӝng cao hay thҩp ÿӅu không tӕt. NӃu chӍ sӕ
này quá thҩp thì ngân hàng sӱ dөng vӕn không hiӋu quҧ, nӃu quá cao chӭng tӓ công
tác huy ÿӝng vӕn còn yӃu kém. Ta thҩy chӍ tiêu này tăng giҧm qua các năm, năm
2005 là 1,77 lҫn, sang năm 2006 chӍ sӕ này có giҧm nhѭng không ÿáng kӇ. Do nhu
cҫu vӕn cӫa khách hàng ngày càng tăng, mà viӋc huy ÿӝng vӕn cӫa ngân hàng thì
ngày càng bӏ canh tranh gây gҳt bӣi sӵ xuҩt hiӋn cӫa nhiӅu Ngân hàng thѭѫng mҥi
cә phҫn vӟi chính sách lãi suҩt hҩp dүn ÿã thu hút khá nhiӅu khách hàng nên năm
2007 chӍ sӕ này là 1,81 lҫn. Nhìn chung, chӍ sӕ này là khá cao chӭng tӓ nghiӋp vө
huy ÿӝng vӕn chѭa ÿҥt hiӋu quҧ, mӝt ÿӗng vӕn huy ÿӝng ÿѭӧc nhѭng cho vay trên
1,7 ÿӗng nhѭ vұy ngân hàng sӁ không ÿӫ vӕn ÿáp ӭng cho khách hàng.
Ta thҩy chӍ sӕ Vӕn huy ÿӝng/Tәng nguӗn vӕn Wăng qua các năm nhѭng
không ÿáng kӇ. Do thӏ phҫn ngày càng bӏ chia nhӓ nên dù ngân hàng dùng nhiӅu
hình thӭc thu hút khách hàng nhѭng chӍ sӕ vүn không tăng cao. Cө thӇ là 53,43%
năm 2005, 54,23% năm 2006, 54,89% năm 2007. NӃu ngân hàng có thӇ nâng chӍ sӕ
này càng cao càng tӕt cho ngân hàng vì theo chӫ trѭѫng cӫa NHCTVN nӃu chi
nhánh huy ÿӝng ÿѭӧc càng nhiӅu vӕn thì ngoài viӋc ÿáp ӭng ÿӫ nhu cҫu vӕn tҥi chi
nhánh, NHCTVN sӁ nhұn vӕn ÿiӅu chuyӇn tӯ chi nhánh vӟi mӭc lãi suҩt cao hѫn
chi phí mà chi nhánh ÿã bӓ ra ÿӇ huy ÿӝng. Nguӗn vӕn này sӁ ÿѭӧc ngân hàng cҩp
trên cho các chi nhánh khác vay vӟi mӭc lãi suҩt cao hѫn nӳa bӣi hiӋn nay nhu cҫu
vӕn cӫa các ngân hàng là rҩt cao.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 46
HӋ sӕ thu nӧ giҧm dҫn qua các năm, ÿây là dҩu hiӋu ÿáng lo ngҥi cho ngân
hàng. Năm 2005 ÿҥt 97.93% chӫ yӃu là nhӡ vào nguӗn thu tӯ Công ty cә phҫn xuҩt
nhұp khҭu thuӹ sҧn huyӋn vƭnh Lӧi. Các năm trӣ vӅ sau, tình hình sҧn xuҩt cӫa
ngѭӡi dân gһp nhiӅu khó khăn nhѭ bӋnh tôm trong nuôi trӗng thuӹ sҧn, dӏch cúm
gia cҫm, dӏch lӣ mӗm long móng tai xanh ӣ lӧn. Ĉһc biӋt, vө kiӋn bán phá giá rҫm
rӝ cӫa Mӻ ÿӕi vӟi mһt hàng xuҩt khҭu thuӹ sҧn cӫa ta làm cho các doanh nghiӋp
xuҩt khҭu thuӹ sҧn (nhӳng khách hàng uy tín chiӃm tӹ trӑng trong doanh sӕ thu nӧ
cӫa ngân hàng) gһp khó khăn. Ngoài ra, nhӳng ÿӧt áp thҩp nhiӋt ÿӟi, gió lӟn trong
năm 2006 làm ngѭӡi dân trӗng màu bӏ thҩt thu nên doanh sӕ thu nӧ cӫa ngân hàng
giҧm liên tөc trong 2 năm 2006 và 2007. Tuy nhiên, cán bӝ ngân hàng rҩt tích cӵc
trong thu hӗi nӧ vay, chӫ ÿӝng xuӕng tӯng hӝ dân ÿӇ xem xét tình hình sҧn xuҩt,
khuyӃn khích ÿӝng viên và tѭ vҩn cho nhӳng hӝ ÿang gһp phҧi tình trҥng khó khăn
nhѭ vӯa nêu trên nên ÿã thúc ÿҭy ÿѭӧc thiӋn chí trҧ nӧ cӫa khách hàng. Vì vұy, năm
hӋ sӕ thu nӧ năm 2006 ÿҥt 97,23%, năm 2007 ÿҥt 96,25%.
Vòng quay vӕn tín dөng ÿӅu tăng qua các năm, do ngoài khách hàng là
nhӳng hӝ nông dân làm nông nghiӋp theo phѭѫng thӭc cho vay tӯng lҫn thì phҫn
lӟn khách hàng cӫa ngân hàng là nhӳng khách hàng truyӅn thӕng ÿã tҥo ÿѭӧc uy tín
vӟi ngân hàng nên ÿѭӧc áp dөng phѭѫng thӭc cho vay theo hҥn mӭc. Nhӳng khách
hàng truyӅn thӕng này là nhӳng ngѭӡi làm ăn lӟn kinh doanh nhiӅu lƭnh vӵc, ÿһc
biӋt trong ÿiӅu kiӋn cҥnh tranh nhѭ hiӋn nay buӝc hӑ phҧi luôn chӫ ÿӝng nguӗn vӕn
ÿӇ trang trҧi ÿӫ vӕn cho các lƭnh vӵc nên nhu cҫu luân chuyӇn vӕn cao, hӑ trҧ nӧ
vay và vay lҥi rҩt thѭӡng xuyên. Vì vұy, vòng quay vӕn tín dөng cӫa ngân hàng
năm sau cao hѫn năm trѭӟc nhѭng chӫ yӃu tӯ nhӳng khách hàng cNJ quen thuӝc nên
tӕc ÿӝ tăng không ÿáng kӇ. Cө thӇ, năm 2005 là 2,64 vòng, năm 2006 là 2,96 vòng,
năm 2007 là 3,27 vòng.
4.2.4. Mӝt sӕ yӃu tӕ cѫ bҧn ҧnh hѭӣng ÿӃn kӃt quҧ hoҥt ÿӝng tín dөng cӫa
ngân hàng
4.2.4.1. YӃu tӕ khách quan
- Tình hình kinh tӃ xã hӝi là yӃu tӕ cѫ bҧn tҥo nên sӭc cҫu hә trӧ sӵ tăng
trѭӣng tín dөng mҥnh mӁ cӫa ngân hàng.
- Mӝt sӕ ÿӝng thái cӫa Ngân hàng Nhà nѭӟc nhҵm hҥn chӃ tăng trѭӣng tín
dөng nóng (ÿiӅu chӍnh hӋ sӕ rӫi ro ÿӕi vӟi mӝt sӕ loҥi tài sҧn có, khӕng chӃ tӹ lӋ
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 47
cho vay kinh doanh chӭng khoán…), yêu cҫu Ngân hàng Công Thѭѫng phҧi chӫ
ÿӝng ÿӅ ra các chính sách thұn trӑng cҫn thiӃt trong viӋc cҩp tín dөng. Ngân hàng
Công Thѭѫng chi nhánh Bҥc Liêu là mӝt mҳc xích trong hӋ thӕng NHCTVN nên
buӝc phҧi tuân thӫ theo nhӳng chính sách ÿó.
- ViӋc các Ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn trên ÿӏa bàn ngày càng trѭӣng thành
cҧ vӅ quy mô, công nghӋ, năng lӵc quҧn lý, các chi nhánh ngân hàng nѭӟc ngoài
ÿѭӧc mӣ rӝng lƭnh vӵc làm cho sӵ cҥnh tranh trong hӋ thӕng ngân hàng trӣ nên gay
gҳt hѫn bao giӡ hӃt. Ĉây là ÿӝng lӵc ÿòi hӓi NHCTBL phҧi chuyӇn biӃn, cҧi cách
các thӫ tөc, mӣ rӝng và hoàn thiӋn các sҧn phҭm ÿӇ giӳ thӏ phҫn.
4.2.4.2. YӃu tӕ chӫ quan
- Vӟi uy tín hoҥt ÿӝng lâu năm, nӅn tҧng khách hàng bӅn vӳng tҥo ÿiӅu kiӋn
thuұn lӧi ÿӇ ngân hàng thâm nhұp ngày càng sâu rӝng dӏch vө ngân hàng trong các
doanh nghiӋp và dân chúng.
- Xem xét ÿiӅu chӍnh mӭc uӹ quyӅn phán quyӃt tín dөng cӫa các cҩp phê
duyӋt nhҵm ÿҧm bҧo phù hӧp vӟi trình ÿӝ thҭm ÿӏnh, khҧ năng quҧn lý khách hàng
cӫa tӯng cҩp.
- Lãnh ÿҥo ngân hàng thѭӡng xuyên bám sát tình hình thӵc tiӉn cNJng nhѭ diӉn
biӃn cӫa thӏ trѭӡng làm ҧnh hѭӣng ÿӃn khách hàng cNJng nhѭ ngân hàng ÿӇ kӏp thӡi
cҧnh báo, chӍ ÿҥo các cán bӝ cӫa chi nhánh ÿiӅu hành tín dөng an toàn, hiӋu quҧ.
- Danh sách khách hàng ÿen ÿѭӧc cұp nhұt và sӱ dөng ÿӇ nhұn biӃt khách
hàng không có tѭ cách, không ÿӫÿӝ tin cұy trong quan hӋ vӟi ngân hàng.
- Tұp trung các nguӗn lӵc triӋt ÿӇ thu hӗi nӧ xҩu, làm rõ nguyên nhân, tұp
trung giҧi quyӃt nhӳng khó khăn vѭӟng mҳc trong quá trình xӱ lý thu hӗi nӧ. Lãnh
ÿҥo ngân hàng trӵc tiӃp chӍÿҥo ÿônÿӕc thu hӗi nӧ xҩu, gҳn kӃt quҧ thӵc hiӋn chӍ
tiêu này vӟi xӃp lѭѫng kinh doanh, xӃp loҥi thi ÿua, ÿánh giá xӃp loҥi cán bӝ.
- Ngoài ra, chi nhánh còn thѭӡng xuyên theo dõi thӵc trҥng tình hình hoҥt
ÿӝng tín dөng ÿӇ xác ÿӏnh quy mô, cѫ cҩu, tӕc ÿӝ tăng trѭӣng tín dөng phù hӧp vӟi
khҧ năng và cѫ cҩu huy ÿӝng vӕn.
- Phát triӇn các sҧn phҭm cho vay ÿӇ tăng trѭӣng tín dөng an toàn, tính toán lãi
suҩt cho vay phù hӧp tuǤ theo tӯng ÿӕi tѭӧng khách hàng.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 48
4.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUҦN LÝ RӪI RO TÍN DӨNG TҤI
NGÂN HÀNG
4.3.1. Tình hình nӧ quá hҥn
a) Nͫ quá h̩n theo thͥi h̩n tín dͭng
Bҧng 13: NӦ QUÁ HҤN THEO THӠI HҤN TÍN DӨNG
ĈVT: TriӋu ÿӗng
Năm Chênh lӋch
2005 2006 2007 2006/ 2005 2007/ 2006Thӡi hҥn Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
NH 11.468 75,7 14.071 75,5 22.590 81,2 2.603 22,7 8.519 60,5
TDH 3.673 24,3 5.018 24,5 5.230 18,8 1.345 36,6 212 4,2
Tәng cӝng 15.141 100 19.089 100 27.820 100 3.948 26,1 8.731 45,7
(Ngu͛n: phòng kinh doanh NHCTBL)
Ta thҩy tình hình nӧ quá hҥn ngân hàng tăng qua các năm, năm 2006 tăng
3.948 triӋu tӭc 26,1% so vӟi năm 2005, năm 2007 tăng lên khá cao so vӟi năm 2006
vӟi sӕ tiӅn 8.731 triӋu tӭc tăng 45,7%. Chӫ yӃu là do nӧ ngҳn hҥn quá hҥn luôn
chiӃm tӹ trӑng cao trong tәng nӧ quá hҥn tăng qua các năm và do nӧ quá hҥn mӟi
phát sinh ngày mӝt tăng còn cӝng thêm phҫn nӧ quá hҥn cӫa năm trѭӟc ÿӇ lҥi nên
tӕc ÿӝ tăng ngày càng cao. Hѫn nӳa, cho vay ngҳn hҥn cӫa chi nhánh ÿa phҫn là cho
vay tiêu dùng, cho vay theo mùa vө (thѭӡng là 4 tháng, 8 tháng ÿӇ nuôi tôm, trӗng
lúa, chăn nuôi gia súc, gia cҫm) nhѭng thӡi tiӃt không thuұn lӧi nên ngѭӡi dân bӏ lӛ
lã cӝng thêm phҫn sӱ dөng vӕn sai mөc ÿích nhѭ vay vӕn ÿӇ mua xe Trung Quӕc ӣ
vùng nông thôn nhѭng lҥi nói vay ÿӇ sҧn xuҩt. Ĉӕi vӟi cán bӝ tín dөng thì lҥi lѫ là
trong viӋc thҭm ÿӏnh thành phҫn này vì cho rҵng món vay nhӓ nhѭng nó lҥi phát
sinh ӣ nhiӅu hӝ dân nên cNJng làm nӧ quá hҥn tăng ÿáng kӇ. Ngoài ra, trong thӡi
gian này nhiӅu ÿҥi lý nhӓ vay ÿӇ kinh doanh nón bҧo hiӇm vì theo chӍ thӏ cӫa Thӫ
tѭӟng Chính phӫ ngѭӡi dân phҧi ÿӝi nón bҧo hiӇm khi ÿi xe mô tô, nhѭng năm
2006 phong trào ÿӝi nón bҧo hiӇm ÿã lҳng xuӕng vì chӍ thӏ chѭa ÿѭӧc thӵc hiӋn sát
sao, nên viӋc tӗn trӳ nón bҧo hiӇm ÿã bӏ chӃt vӕn, không có tiӅn trҧ nӧ ngân hàng.
Do ÿó, nӧ quá hҥn ngân hàng năm 2006 là 14.071 triӋu tăng 22,7% so vӟi năm
2005. Năm 2007, vҩn ÿӅ nón bҧo hiӇm ÿã ÿѭӧc tiêu thө mҥnh nhѭng tình hình chăn
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 49
nuôi, nuôi trӗng thuӹ sҧn không cҧi thiӋn mà càng bӏ thua lӛ nhiӅu hѫn ÿã làm nӧ
quá hҥn tăng 8.519 triӋu tӭc 60,5% so vӟi năm 2006.
Ĉӕi vӟi nӧ quá hҥn trung – dài hҥn cNJng tăng dҫn, vҩn ÿӅ nәi cӝm là do tình
hình lҥm phát xҧy ra, vұt giá tăng nhanh không ngoҥi trӯ nguyên vұt liӋu. Có thӇ
nói, giá cҧ nguyên vұt liӋu tăng lên ÿӝt biӃn tӯ trѭӟc ÿӃn nay làm nhiӅu nhà thҫu
phҧi bӓ thҫu nӱa chӯng. Ngân hàng bӓ vӕn vào các dӵ án này cNJng không thu hӗi
ÿѭӧc cҧ gӕc lүn lãi theo thӡi hҥn ÿã ký kӃt trong hӧp ÿӗng tín dөng nên chuyӇn
sang nӧ quá hҥn. Cө thӇ, năm 2006 nӧ quá hҥn trung – dài hҥn là 5.018 triӋu tăng
36,6% so vӟi năm 2005, năm 2007 tăng 4,2% so vӟi năm 2006.
b) Nͫ quá h̩n theo ngành ngh͉ kinh doanh
Bҧng 14: NӦ QUÁ HҤN THEO NGÀNH NGHӄ KINH DOANH
ĈVT: TriӋu ÿӗng
Năm Chênh lӋch
2005 2006 2007 2006/ 2005 2007/ 2006Ngành Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn % Sӕ tiӅn %
CN 802 5,3 783 4,1 835 3,0 (19) 2,4 191 24,4
TMDV 727 4,8 764 4,0 974 3,5 37 5,1 265 34,7
NLN 2.423 16,0 3.436 18,0 5.564 20,0 1.013 41,8 2.128 61,9
TS 9.145 60,4 12.141 63,6 19.641 70,6 2.996 32,8 7.500 61,8
Khác 2.044 13,5 1.965 10,3 806 2,9 (79) 3,9 (1.159) (59)
7әng cӝng 15.141 100 19.089 100 27.820 100 3.948 26,1 8.731 45,7
(Ngu͛n: phòng kinh doanh NHCTBL)
Ĉӕi vӟi ngành công nghiӋp, ngân hàng ngày càng thu hҽp cho vay nên ít có nӧ
quá hҥn mӟi phát sinh. Hѫn nӳa, ÿӇ giӳ uy tín và có thӇ trө lҥi trên thӏ trѭӡng thì
các công ty xí nghiӋp ngành công nghiӋp luôn có thiӋn chí trong viӋc trҧ nӧ, hӑ
nhanh chóng xӱ lý tình trҥng khó khăn ÿӇ nâng cao hiӋu quҧ kinh doanh. Khi có lӧi
nhuұn, hӑ lұp tӭc chuyӇn trҧ nӧ ngân hàng ÿӇ món vay ÿѭӧc chuyӇn sang nӧ nhóm
1 và ÿӇ tránh trѭӡng hӧp ngân hàng ÿòi phát mãi tài sҧn gây hoang man cho công
nhân nên nhiӅu món nӧ quá hҥn ÿã ÿѭӧc giҧi quyӃt nhanh chóng. Cө thӇ, năm 2006
nӧ quá hҥn ngành công nghiӋp còn 783 triӋu giҧm 4,1% so vӟi năm 2005. Ngành
công nghiӋp trên ÿӏa bàn tӍnh chӫ yӃu là chӃ biӃn thuӹ sҧn nhѭng năm 2007 do ҧnh
hѭӣng xҩu cӫa ngành thuӹ sҧn nên nhiӅu xí nghiӋp chӃ biӃn hoҥt ÿӝng kinh doanh
bӏ trì trӋ. Vì vұy, nӧ quá hҥn tăng 191 triӋu tӭc 24,4% so vӟi năm 2006.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 50
Ngành thѭѫng mҥi - dӏch vө ÿang hoҥt ÿӝng thuұn lӧi nên nhiӅu ngѭӡi cNJng
chҥy theo phong trào mӣ ra các dӏch vө nhà hàng, khách sҥn, Karaokê…ÿӇ kinh
doanh nhѭng trình ÿӝ quҧn lý kém, càng kéo dài càng bӏ lӛ. VӅ phía cán bӝ tín dөng
không thҭm ÿӏnh kiӇm tra kӻ trѭӟc khi cho vay và thiӃu kiӇm tra giám sát sau khi
phát tiӅn vay. KӃt quҧ là ngân hàng phҧi gánh chӏu khoҧn nӧ quá hҥn năm 2006 là
764 triӋu tăng 37 triӋu tӭc 5,1% so vӟi năm 2005. Năm 2007, tình hình cҥnh tranh
càng gay gҳt, nhiӅu ngѭӡi không tranh nәi vӟi nhӳng doanh nghiӋp có vӕn lӟn, cѫ
sӣ hҥ tҫng ÿҽp mҳt nên hӑ phҧi ÿóng cӱa làm cho nӧ quá hҥn cӫa ngân hàng tiӃp tөc
gia tăng 265 triӋu so vӟi năm 2006.
Ĉӕi vӟi ngành nông lâm nghiӋp - thuӹ sҧn, mһc dù cuӕi năm 2006 chi nhánh
ÿã thӵc hiӋn sӵ chӍ ÿҥo cӫa NHCTVN vӅ viӋc xӱ lý rӫi ro tuy nhiên vүn còn khá
cao so vӟi cùng kǤ. Do trong cѫ cҩu dѭ nӧ cӫa chi nhánh, hiӋn tҥi dѭ nӧ cho vay
ÿӕi vӟi nông dân nuôi tôm là khá cao và vӟi tình hình tôm nuôi cNJng nhѭ chăn nuôi
tiӃp tөc thҩt thu do dӏch bӋnh nên khҧ năng chuyӇn sang nӧ quá hҥn nhóm ÿӕi tѭӧng
này là rҩt cao. Cө thӇ, năm 2006 nӧ quá hҥn ngành nông lâm nghiӋp là 3.436 triӋu
tăng 41,8%, ngành thuӹ sҧn là 12.141 triӋu tăng 32,8% so vӟi năm 2005. Năm
2007, ngành nông lâm nghiӋp tiӃp tөc tăng 61,9%, ngành thuӹ sҧn tăng 61,8% so
vӟi năm 2006.
Nӧ quá hҥn ÿӕi vӟi các ngành nghӅ khác giҧm dҫn qua các năm, năm 2006
giҧm 79 triӋu tӭc giҧm 3,9% so vӟi năm 2006. Năm 2007, các cán bӝ tín dөng tích
cӵc thu hӗi nӧ quá hҥn, tích cӵc ngăn chһn không ÿӇ nӧ nhóm 2 tiӃn triӇn thành nӧ
quá hҥn nên nӧ quá hҥn ÿã giҧm mҥnh, chӍ còn 806 triӋu.
c) Nͫ quá h̩n theo thành ph̯n kinh t͇
Bҧng 15: NӦ QUÁ HҤN THEO THÀNH PHҪN KINH Tӂ
ĈVT: TriӋu ÿӗng
Năm Chênh lӋch
2005 2006 2007 2006/ 2005 2007/ 2006TPKT Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
Sӕ
tiӅn %
DNNN - - - - - - - - - -
CTCP-TNHH - - - - 556 2,0 - - 556 100
DNTN 1.596 10,5 1.850 9,7 2.143 7,7 254 15,9 293 15,8
CN-HGĈ 12.668 83,7 16.128 84,5 23.730 85,3 3.460 27,3 7.602 47,1
ĈT Khác 877 5,8 1.111 5,8 1.391 5,0 234 26,7 280 25,2
Tәng cӝng 15.141 100 19.089 100 27.820 100 3.948 26,1 8.731 45,7
(Ngu͛n: phòng kinh doanh NHCTBL)
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 51
Qua bҧng sӕ liӋu cho thҩy thành phҫn kinh tӃ có sӵ biӃn ÿӝng nӧ quá hҥn
nhiӅu nhҩt là cá nhân - hӝ gia ÿình. Năm 2006, nӧ quá hҥn là 16.128 triӋu tăng
3.460 triӋu tӭc 27,3% so vӟi năm 2005, năm 2007 nӧ quá hҥn ÿӕi vӟi thành phҫn
này tăng lên ÿӝt biӃn vӟi tӹ lӋ tăng là 47,1% so vӟi năm 2006. Do các cá nhân - hӝ
gia ÿình chӫ yӃu là nuôi tôm, chăn nuôi heo gà vӏt bӏ thҩt thu, sӱ dөng vӕn vay sai
mөc ÿích thay vì vay ÿӇ sҧn xuҩt kinh doanh nhѭ theo chӍ thӏ cӫa Nhà nѭӟc hә trӧ
vӕn cho dân nghèo, khó khăn ÿӇ làm ăn sinh sӕng thì hӑ lҥi dùng sӕ vӕn vay ÿó tiêu
xài hӃt. Khi nӧ ÿӃn hҥn, hӑ không có gì ÿӇ trҧ nӧ ngân hàng vì hӑ không có tài sҧn
thӃ chҩp hay cҫm cӕ nên không có gì phҧi sӧ còn hұu quҧ thì ngân hàng gánh chӏu,
chӍ mӝt sӕ ít hӝ gia ÿình là kinh doanh buôn bán nhӓ.
Ĉӕi vӟi doanh nghiӋp tѭ nhân và ÿӕi tѭӧng khác không có gì biӃn ÿӝng nhiӅu.
Nӧ quá hҥn ÿѭӧc giҧi quyӃt ӣ mӝt sӕ khách hàng thì lҥi phát sinh ӣ mӝt sӕ khách
hàng mӟi nên nӧ quá hҥn giӳa các năm tăng gҫn bҵng nhau. Mһt khác, ngân hàng
cNJng chѭa có biӋn pháp nào giҧi quyӃt hӳu hiӋu hѫn nên tӹ lӋ nӧ còn khá cao. Năm
2006, nӧ quá hҥn cӫa doanh nghiӋp tѭ nhân là 1.850 triӋu tăng 254 triӋu tӭc 15,9%,
ÿӕi tѭӧng khác là 1.391 triӋu tăng 234 triӋu tӭc 26,7% so vӟi năm 2005. Năm 2007,
doanh nghiӋp tѭ nhân tăng 15,8%, ÿӕi tѭӧng khác tăng 25,2% so vӟi năm 2006.
Nhӳng doanh nghiӋp Nhà nѭӟc có quan hӋ tín dөng vӟi ngân hàng thì mӝt sӕ
ÿã ÿӵѫc cә phҫn hoá, sӕ còn lҥi ÿã giҧi quyӃt hӃt nӧ và ngân hàng không cho vay
mӟi ÿӕi vӟi thành phҫn này nên tӯ năm 2005 ÿӃn năm 2007 không có nӧ quá hҥn.
ĈiӅu ÿáng mӯng là trong 2 năm 2005 và 2006, các công ty cә phҫn và công ty trách
nhiӋm hӳu hҥn kinh doanh hiӋu quҧ và luôn làm ăn uy tín nên không phát sinh nӧ
quá hҥn. Nhѭng ÿӃn năm 2007, do tác ÿӝng cӫa thӏ trѭӡng trong ÿiӅu kiӋn hӝi nhұp
nên mӝt sӕ công ty cә phҫn, công ty trách nhiӋm hӳu hҥn lâm vào tình trҥng lao ÿao
gây cho ngân hàng món nӧ quá hҥn 556 triӋu.
4.3.2. Ĉánh giá nӧ quá hҥn thông qua chӍ sӕ
Bҧng 16: CHӌ SӔ NӦ QUÁ HҤN TRÊN TӘNG DѬ NӦ
ĈVT: TriӋu ÿӗng
NămChӍ sӕ 2005 2006 2007
Nӧ quá hҥn 15.141 19.089 27.820
Tәng dѭ nӧ 396.988 430.750 489.334
Nӧ quá hҥn/Tәng dѭ nӧ (%) 3,81 4,43 5,69
(Ngu͛n: t͝ng hͫp tͳ các b̫ng 9, 13)
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 52
ChӍ sӕ Nӧ quá hҥn/Tәng dѭ nӧ Wăng dҫn qua các năm: năm 2005 nӧ quá hҥn
chiӃm 3,8% tәng dѭ nӧ, năm 2006 chiӃm 4,43% tәng dѭ nӧ nhѭng vүn còn trong
giӟi hҥn cho phép vì ÿӕi vӟi bҩt cӭ ngân hàng nào nӧ quá hҥn ӣ mӭc là 2 – 5% là
hoҥt ÿӝng bình thѭӡng. Nhѭng ÿӃn năm 2007, chӍ sӕ này là 5,96% vѭӧt mӭc an
toàn, ÿây là dҩu hiӋu xҩu cho ngân hàng. Do mӝt sӕ hӝ vay sҧn xuҩt kinh doanh
không hiӋu quҧ, mӝt sӕ khác thì chây Ǥ không chӏu trҧ nӧ khi ÿѭa tài sҧn ra phát
mãi thì khách hàng ÿѭa ra nhiӅu lý do ÿӇ ngăn cҧn gây khó khăn cho ngân hàng.
Ngân hàng ÿã ÿѭa nhiӅu vө viӋc qua thi hành án nhѭng trên thӵc tӃ nhӳng hӗ sѫ
ÿѭa qua còn tӗn ÿӑng chѭa ÿѭӧc quan tâm xӱ lý. Còn thӏ trѭӡng ÿҩt ÿai nuôi tôm
hiӋn không có khҧ năng chuyӇn nhѭӧng vì lƭnh vӵc này ÿҫu tѭ không hiӋu quҧ. Mӝt
sӕ trѭӡng hӧp khác do Hӝi ÿӗng ÿӏnh giá cao hѫn giá trӏ thӵc tӃ nên sau 2 lҫn giҧm
giá vүn không bán ÿѭӧc, cө thӇ là trѭӡng hӧp cӫa Công ty xuҩt nhұp khҭu thuӹ sҧn
Hӝ Phòng. Cuӕi cùng nӧ quá hҥn ngân hàng không ÿѭӧc giҧi quyӃt và ngày mӝt
tăng lên. Ngoài ra, vӟi sӵ góp phҫn cӫa nӧ quá hҥn tӗn ÿӑng tӯ cѫn bão sӕ 5/1997
vүn chѭa ÿѭӧc giҧi quyӃt hӃt góp phҫn làm cho tӹ lӋ nӧ xҩu ngân hàng trên tәng dѭ
nӧ tăng lên ÿáng kӇ.
Tóm lҥi, tӯ các chӍ sӕ ÿã phân tích ӣ trên ta rút ra nhӳng vҩn ÿӅ còn tӗn tҥi
trong hoҥt ÿӝng tín dөng và quҧn lý rӫi ro tín dөng cӫa NHCTBL nhѭ sau:
VӅ công tác huy ÿӝng vӕn:
- Gһp nhiӅu khó khăn do sӵ cҥnh tranh gay gҳt giӳa các tә chӭc tín dөng làm
cho thӏ trѭӡng huy ÿӝng vӕn cӫa ÿӏa phѭѫng vӕn ÿã nhӓ bé lҥi bӏ chia sӁ.
- Lãi suҩt cӫa ngân hàng lҥi thҩp hѫn lãi suҩt cӫa các ngân hàng khác trên
cùng ÿӏa bàn.
- Chѭa có bӝ phұn Marketing ÿӇ tiӃp thӏ thu hút nhӳng khách hàng có nguӗn
tiӅn tiӃt kiӋm lӟn.
VӅ công tác cho vay:
- Tұp trung vӕn quá nhiӅu vào mӝt ít ngành nhѭ thѭѫng mҥi dӏch vө, thuӹ sҧn
dүn ÿӃn rӫi ro ít ÿѭӧc phân tán.
- Thҭm ÿӏnh sѫ sài trong quyӃt ÿӏnh cho vay và lѫ là viӋc kiӇm tra giám sát sau
khi phát tiӅn vay.
- Mӝt sӕ cán bӝ tín dөng chѭa sӱ dөng thành thҥo các chѭѫng trình quҧn lý
khách hàng vay mӟi ÿѭӧc nâng cҩp.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 53
- Cho vay khách hàng truyӅn thӕng, ít mӣ rӝng cho vay khách hàng mӟi.
VӅ công tác thu hӗi nӧ và xӱ lý nӧ quá hҥn gһp nhiӅu khó khăn do:
- Khách hàng làm ăn thҩt bát, mӝt sӕ khách hàng thì không biӃt cách làm ăn
chӍ biӃt xoá ÿói tӭc thì.
- Sӕ khách hàng vay trên cán bӝ quҧn lý tín dөng là quá nhiӅu nên hӑ không
thӇ quan tâm ÿѭӧc hӃt khách hàng ÿӇ nhҳc nhӣ, thúc ÿҭy khách hàng trҧ nӧ.
- Cán bӝ ÿӏa phѭѫng chѭa kӃt hӧp chһt chӁ vӟi ngân hàng ÿӇ xӱ lý nhӳng
khách hàng cӕ tình chây Ǥ không có thiӋn chí trҧ nӧ ngân hàng.
- Chѭa tích cӵc xӱ lý nӧ nhóm 2. Vì vұy, các khoҧn nӧ nhóm 2 ÿã nhanh
chóng phát triӇn thành nӧ xҩu gây thiӋt hҥi cho ngân hàng mà lӁ ra chúng phҧi ÿѭӧc
ngăn chһn ngay tӯ ÿҫu.
- Tâm lý ӹ lҥi vào tài sҧn thӃ chҩp nên lѫ là trong viӋc thҭm ÿӏnh sau khi phát
vay. ĈӃn khi ÿѭa tài sҧn ra phát mҥi thì lҥi phát sinh nhiӅu vҩn ÿӅ không phát mãi
ÿѭӧc nên nӧ quá hҥn kéo dài không ÿѭӧc xӱ lý nhanh chóng.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 54
CHѬѪNG 5
0ӜT SӔ BIӊN PHÁP NHҴM HҤN CHӂ RӪI RO TÍN DӨNG GIÚP
NÂNG CAO HOҤT ĈӜNG TÍN DӨNG TҤI NHCTBL
5.1. GIҦI PHÁP
Nhӳng tӗn tҥi trong công tác quҧn lý rӫi ro tín dөng cӫa ngân hàng xuҩt phát
tӯ nguyên nhân khách quan và chӫ quan không phҧi chӍ ӣ khách hàng và bҧn thân
ngân hàng mà còn có sӵ góp phҫn cӫa chính quyӅn ÿӏa phѭѫng. Vì vұy, cҫn có sӵ
hӧp tác cӫa nhiӅu yӃu tӕ thì công tác quҧn lý rӫi ro tín dөng mӟi có hiӋu quҧ. Do có
nhiӅu hҥn chӃ nên sau ÿây chӍ là nhӳng giҧi pháp nhҵm khҳc phөc nhӳng nguyên
nhân chӫ quan tӯ phía ngân hàng.
5.1.1. Ĉӕi vӟi công tác huy ÿӝng vӕn
- Tích cӵc huy ÿӝng vӕn nhàn rӛi trong dân cѭ, có kӃ hoҥch cө thӇ trong công
tác tiӃp thӏ khách hàng, có chính sách khách hàng gӱi tiӅn, ÿһc biӋt là khách hàng
doanh nghiӋp, khách hàng có sӕ dѭ tiӅn gӱi cao. Cө thӇ sӁ áp dөng mӭc lãi suҩt ѭu
ÿãi hoһc khuӃch trѭѫng chѭѫng trình khuyӃn mãi theo chӍ ÿҥo cӫa NHCTVN ÿӇ có
thӇ giҧm nhұn vӕn ÿiӅu hoà tӯ TrungѬѫng.
- ĈiӅu chӍnh lãi suҩt tiӅn gӱi dân cѭ cho phù hӧp vӟi lãi suҩt mһt bҵng huy
ÿӝng tҥi ÿӏa bàn ÿӏa phѭѫng. TiӃn hành thông báo và quҧng cáo rӝng rãi trên các
phѭѫng tiӋn thông tin truyӅn thông ÿӇ ngѭӡi dân biӃt ÿѭӧc cѫ chӃ lãi suҩt linh hoҥt,
hҩp dүn, hình thӭc trҧ lãi phong phú.
- Ĉào tҥo mӝt sӕ cán bӝ nhân viên thành bӝ phұn Marketing chuyên nghiӋp.
Bӝ phұn này có nhiӋm vө tiӃp cұn các khách hàng mӟi ÿӇ thiӃt lұp quan hӋ thanh
toán. Trong ÿiӅu kiӋn cҫn thiӃt nên ÿiӅu chӍnh lãi suҩt, phí dӏch vө…nhҵm thu hút
thêm khách hàng mӟi và giӳ ÿѭӧc khách hàng truyӅn thӕng.
5.1.2. Ĉӕi vӟi công tác cho vay
- Có thӇ phân tán rӫi ro trong nghiӋp vө cho vay bҵng cách mua bҧo hiӇm
ngân hàng. Bҧo hiӇm có vӏ trí ÿһc biӋt trong hӋ thӕng quҧn lý rӫi ro tín dөng cӫa
ngân hàng. Cѫ sӣ cӫa bҧo hiӇm ngân hàng là các nghƭa vө chi trҧ bҧo hiӇm cho
ngân hàng khi gһp sӵ cӕ rӫi ro. HiӋn tҥi, chi nhánh chѭa tham gia bҧo hiӇm ngân
hàng nhѭng quҧn lý rӫi ro tín dөng và bҧo hiӇm là các bӝ phұn không thӇ thiӃu
trong quan ÿiӇm әn ÿӏnh kinh doanh. Vì vұy, ngân hàng cҫn phҧi tích cӵc tham gia
bҧo hiӇm ngân hàng.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 55
- Chú trӑng phát triӇn nhӳng sҧn phҭm, dӏch vө mӟi, trӑng tâm nhѭ tăng thu
phí dӏch vө chuyӇn tiӅn, dӏch vө thanh toán, chi trҧ kiӅu hӕi, phát hành thҿ…, giҧm
dҫn tӹ lӋ thu tӯ các sҧn phҭm dӏch vө truyӅn thӕng.
- Phân tích, ÿánh giá và quҧn lý chһt chӁ danh mөc cho vay thông qua viӋc xác
ÿӏnh giӟi hҥn tín dөng ÿӕi vӟi mӝt sӕ ngành hàng. Mӣ rӝng cho vay khách hàng
mӟi nhѭng ÿҧm bҧo tăng trѭӣng tín dөng phù hӧp vӟi khҧ năng quҧn lý và kiӇm
soát rӫi ro. KiӇm tra chһt chӁ khoҧn vay mӟi, nâng cao hѫn nӳa chҩt lѭӧng thҭm
ÿӏnh, cҫn chú ý các ngành lƭnh vӵc có phát sinh nӧ xҩu cao ÿӇ có biӋn pháp giám sát
và giҧm dҫn dѭ nӧ.
- Thӵc hiӋn chҩm ÿiӇm tín dөng và xӃp loҥi khách hàng theo ÿúng quy ÿӏnh
trѭӟc khi ra quyӃt ÿӏnh phát vay.
- Ĉào tҥo và nâng cao nghiӋp vө tín dөng, nhҩt là trình ÿӝ tin hӑc cho cán bӝ
nhân viên là nhiӋm vө cҩp thiӃt mà chi nhánh ÿһc biӋt phҧi quan tâm. Bên cҥnh
chѭѫng trình ÿào tҥo do Hӝi sӣ Ngân hàng Công Thѭѫng ViӋt Nam tә chӭc, chi
nhánh cNJng phҧi chӫ ÿӝng lên kӃ hoҥch tӵ ÿào tҥo bҵng nhiӅu hình thӭc khác nhau
nhѭ gӱi cán bӝ ÿi ÿào tҥo trong và ngoài tӍnh…nhҵm nâng cao trình ÿӝ chuyên
môn, nghiӋp vө và kinh nghiӋp cho tӯng cán bӝ, ÿҧm bҧo cho cán bӝ xӱ lý công
viӋc thành thҥo, ÿáp ӭng yêu cҫu hiӋn ÿҥi hoá.
5.1.3. Ĉӕi vӟi công tác thu hӗi nӧ và hҥn chӃ nӧ quá hҥn mӟi phát sinh
- Ĉӕi vӟi nhӳng khách hàng là nông dân nên tѭ vҩn thêm cho hӑ vӅ kӻ thuұt
sҧn xuҩt kinh doanh ÿӇ hӑ làm ăn có hiӋu quҧ hѫn thì viӋc thu nӧ cNJng dӉ dàng hѫn.
Không cho vay nhӳng khách hàng dù có tài sҧn thӃ chҩp nhѭng phѭѫng án kinh
doanh không khҧ thi nhҵm giҧm bӟt viӋc rҳc rӕi khi phát mãi tài sҧn.
- Cҫn tuyӇn dөng thêm nhân viên ÿӇ quy trình cҩp tín dөng ÿѭӧc thӵc hiӋn
mӝt cách ÿӝc lұp giӳa các chӭc năng cho vay, thu nӧ, thҭm ÿӏnh và quҧn lý rӫi ro
nhҵm giҧm bӟt sӵ quá tҧi công viӋc cho mӝt cán bӝ tín dөng và công tác thu nӧ
cNJng sӁ ÿѭӧc thӵc hiӋn tӕt hѫn.
- Nhӳng trѭӡng hӧp khách hàng chѭa có khҧ năng trҧ nӧ do không ÿӫ vӕn cho
quá trình kinh doanh, nӃu cán bӝ tín dөng xét thҩy khách hàng có thiӋn chí trҧ nӧ và
chӍ cҫn ÿӫ vӕn thì viӋc kinh doanh sӁ hoҥt ÿӝng thuұn lӧi thì ngân hàng nên cho vay
thêm ÿӇ tҥo ÿiӅu kiӋn cho khách hàng thӵc hiӋn nghƭa vө trҧ nӧ. Nhѭng cán bӝ tín
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 56
dөng phҧi thҭm ÿӏnh kӻ trѭӟc khi kiӃn nghӏ lên cҩp trên ÿӇ tránh tình trҥng mҩt cҧ
chì lүn chài.
- Tұp trung mӑi nguӗn lӵc và tìm mӑi biӋn pháp xӱ lý thu hӗi nӧ xҩu mӝt cách
có hiӋu quҧ chҷng hҥn nhѭ có chính sách hѭӣng phҫn trăm ÿӇ khuyӃn khích cán bӝ
ÿӏa phѭѫng tích cӵc hӧp tác vӟi ngân hàng thu hӗi nӧ cӫa khách hàng tҥi ÿӏa
phѭѫng ÿó, hҥn chӃ phát sinh nӧ nhóm 2.
- Làm tӕt công tác phân loҥi nӧ, ÿҧm bҧo phҧn ánh trung thӵc, minh bҥch chҩt
lѭӧng tín dөng ÿӇ tránh trѭӡng hӧp mӝt sӕ món nӧ vүn còn nҵm trong nhóm nӧ ÿӫ
tiêu chuҭn nhѭng thӵc tӃ nó ÿã có báo ÿӝng “ÿӓ”.
- Kiên quyӃt rút nhanh dѭ nӧ và tiӃn tӟi chҩm dӭt quan hӋ tín dөng ÿӕi vӟi
nhӳng khách hàng có dҩu hiӋu tình hình tài chính yӃu kém, sҧn xuҩt kinh doanh
thua lӛ.
5.2. ӬNG DӨNG CӪA CÁC GIҦI PHÁP ĈӔI VӞI NHCTBL TӮ ĈҪU NĂM
2008 ĈӂN NAY
Tӯÿҫu năm 2008 ÿӃn nay, trong quá trình hoҥt ÿӝng cӫa NHCTBL ÿã có biӃn
ÿӝng bҩt thѭӡng xҧy ra nҵm ngoài dӵÿoán cӫa ngân hàng, ÿó là lãi suҩt huy ÿӝng
Wăng lên ÿӝt biӃn, ngӯng hҷn viӋc cho vay khách hàng mӟi, chӍ duy trì quan hӋ tín
dөng vӟi khách hàng truyӅn thӕng và thӵc sӵ có khҧ năng thu hӗi ÿѭӧc nӧ. Nguyên
nhân sâu xa cӫa biӃn ÿӝng này xuҩt phát tӯ tình hình biӃn ÿӝng cӫa thӏ trѭӡng mà
cө thӇ là tình hình lҥm phát ÿang tăng nhanh, cùng vӟi ÿӝng thái tăng tӹ lӋ dӵ trӳ
bҳt buӝc cӫa Ngân hàng Trung Ѭѫng. ĈӇ tìm hiӇu mӕi liên hӋҩy, trѭӟc hӃt ta nhҳc
lҥi mӝt vài khái niӋm liên quan.
5.2.1. Khái niӋm
a) L̩m phát: là mӝt hiӋn tѭӧng kinh tӃ phӭc tҥp gҳn liӅn vӟi sӵ tăng lên ÿӗng
loҥt cӫa giá cҧ và sӵ mҩt giá cӫa tiӅn tӋ. Lҥm phát xҧy ra làm rӕi loҥn nӅn kinh tӃ,
giҧm mӭc sӕng cӫa ngѭӡi dân và ӣ mӭc ÿӝ nào có thӇ gây ra rӕi ren xã hӝi.
b) D trͷ b̷t bu͡c: là sӕ tiӅn mà tә chӭc tín dөng duy trì trên tài khoҧn tiӅn
gӱi thanh toán tҥi Ngân hàng Trung ѭѫng ÿӇ thӵc hiӋn các mөc tiêu cӫa chính sách
tiӅn tӋ quӕc gia.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 57
Theo quyӃt ÿӏnh sӕ 581/2003/QĈ-NHNN ngày 09/06/2003 cӫa Thӕng ÿӕc
Ngân hàng Nhà nѭӟc, tiӅn dӵ trӳ bҳt buӝc cho “kǤ duy trì dӵ trӳ bҳt buӝc” ÿѭӧc
tính trên cѫ sӣ sӕ dѭ tiӅn gӱi huy ÿӝng bình quân các loҥi tiӅn gӱi cӫa kǤ xác ÿӏnh
dӵ trӳ bҳt buӝc.
Công thӭc tính dӵ trӳ bҳt buӝc:
Sӕ dѭ tiӅn gӱi bình quân ÿѭӧc xác ÿӏnh theo công thӭc sau:
TiӅn dӵ trӳ bҳt buӝc ÿѭӧc tính trên cѫ sӣ các loҥi tiӅn gӱi bҵng VNĈ và ngoҥi
tӋ nhѭ sau:
- TiӅn gӱi cӫa khách hàng.
- TiӅn gӱi vӕn chuyên dùng.
- TiӅn gӱi cӫa các tә chӭc và ngѭӡi nѭӟc ngoài.
- TiӅn gӱi tiӃt kiӋm.
- TiӅn gӱi tiӃt kiӋm khác.
- TiӅn thu ÿѭӧc tӯ viӋc phát hành các giҩy tӡ có giá có kǤ hҥn thuӝc loҥi phҧi
dӵ trӳ bҳt buӝc.
- TiӅn gӱi hӝ và ÿӧi thanh toán.
- TiӅn gӱi Kho bҥc Nhà nѭӟc.
5.2.2. Nguyên nhân lҥm phát và thӵc trҥng vҩn ÿӅ tăng dӵ trӳ bҳt buӝc
trong tình hình hiӋn nay
Có thӇ nói, mӝt ÿһc ÿLӇm quan trӑng cӫa ViӋt Nam gҫn ÿây là sӵ tăng trѭӣng
mҥnh mӁ cӫa kiӅu hӕi (bao gӗm mӝt phҫn rҩt lӟn và ngày càng tăng tiӅn gӱi cӫa
ngѭӡi ÿi xuҩt khҭu lao ÿӝng), kӃt hӧp vӟi sӵ tăng trѭӣng cӫa dòng vӕn ÿҫu tѭ nѭӟc
ngoài chҧy vào ViӋt Nam. Do trong năm 2006, quá trình cә phҫn hoá các doanh
nghiӋp Nhà nѭӟc và sӵ phát triӇn cӫa thӏ trѭӡng chӭng khoán ÿã ÿҥt nhӳng bѭӟc
TiӅn dӵ trӳ bҳt buӝc
trong kǤ duy trì
Sӕ tiӅn gӱi huy ÿӝng
bình quân kǤ xác ÿӏnh Tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc= x
Sӕ dѭ tiӅn gӱi bình
quân kǤ xác ÿӏnh
Tәng sӕ dѭ cuӕi ngày cӫa tiӅn gӱi kǤ xác ÿӏnh
Sӕ ngày trong kǤ
=
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 58
phát triӇn lӟn, khiӃn ViӋt Nam trӣ thành mӝt ÿӏa ÿLӇm hҩp dүn và dòng vӕn ÿҫu tѭ
gián tiӃp chҧy mҥnh vào nѭӟc ta.
Trѭӟc tình hình trên, ÿӇ giӳ cho ÿӗng ViӋt Nam không lên giá quá nhanh
nhҵm giӳ lӧi thӃ cho xuҩt khҭu, trong năm 2007 cѫ quan tiӅn tӋ ViӋt Nam ÿã mua
vào khoҧng hѫn 7 tӹ USD. Chính sách này ÿã làm tăng nhanh lѭӧng cung tiӅn trong
nӅn kinh tӃ. ĈLӅu này ÿѭӧc coi là nguyên nhân hàng ÿҫu gây nên tình trҥng lҥm phát
hiӋn nay. Khi lҥm phát bҳt ÿҫu tăng nhanh buӝc các nhà lãnh ÿҥo phҧi có ÿӝng thái
tích cӵc ÿӇ giҧi quyӃt và mӝt trong nhӳng giҧi pháp quan trӑng ÿӕi phó vӟi nguy cѫ
lҥm phát là Ngân hàng Nhà nѭӟc ViӋt Nam ÿã công bӕ tăng tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc
ÿӕi vӟi tҩt cҧ các tә chӭc tín dөng. Bӣi vì, khi Ngân hàng Nhà nѭӟc tăng tӹ lӋ dӵ
trӳ bҳt buӝc có thӇ nhҵm hҥn chӃ lѭӧng tiӅn lѭu thông ngoài thӏ trѭӡng ÿӇÿӕi phó
vӟi khҧ năng lҥm phát tăng cao trong tình hình giá cҧ xăng dҫu, thӵc phҭm... tăng.
Cө thӇ, tӯ tháng 2-2008, tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc sӁ tăng thêm 1% ÿӕi vӟi các loҥi tiӅn
gӱi so vӟi tӹ lӋ quy ÿӏnh hiӋn nay. Ĉӕi vӟi tiӅn VNĈ không kǤ hҥn và có kǤ hҥn
Gѭӟi 12 tháng, tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc ÿѭӧc tăng tӯ 10% lên 11%, ÿӕi vӟi tiӅn gӱi có
kǤ hҥn tӯ 12 tháng trӣ lên, tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc ÿѭӧc tăng tӯ 4% lên 5%. Ĉӕi vӟi
tiӅn gӱi bҵng ngoҥi tӋ không kǤ hҥn và có kǤ hҥn dѭӟi 12 tháng tăng tӯ 10% lên
11%, ÿӕi vӟi tiӅn gӱi có kǤ hҥn trên 12 tháng tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc tăng tӯ 4% lên
5%. ViӋc tăng tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc vӅ cѫ bҧn sӁ giҧm khӕi lѭӧng tín dөng trong nӅn
kinh tӃ thông qua viӋc giҧm trӵc tiӃp khӕi lѭӧng tiӅn tҥi các Ngân hàng thѭѫng mҥi.
Nhà nѭӟc ÿѭӧc lӧi trѭӟc mҳt vӅәn ÿӏnh vƭ mô nhѭng Ngân hàng thѭѫng mҥi và
doanh nghiӋp bӏ thiӋt hҥi, nhҩt là khӕi doanh nghiӋp vӯa và nhӓ. Bӣi lӁ, khi thҳt
chһt tín dөng, lұp tӭc các ngân hàng phҧi tăng lãi suҩt cho vay, doanh nghiӋp sӁ khó
khăn khi tiӃp cұn vӟi nguӗn vӕn có lãi suҩt cao, làm cho chi phí ÿҫu tѭ bӏÿҭy cao.
Mһt khác, tăng tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc vӅ nguyên lý sӁ làm tăng chi phí ÿҫu vào
trong hoҥt ÿӝng tín dөng cӫa Ngân hàng thѭѫng mҥi. Do ÿó, ÿӇ hoҥt ÿӝng bình
thѭӡng trong ÿLӅu kiӋn tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc tăng nhѭ trên thì Ngân hàng thѭѫng
mҥi phҧi tăng cѭӡng huy ÿӝng. Khi chi phí ÿҫu vào cӫa ngân hàng tăng cao thì ngân
hàng buӝc phҧi Wăng lãi suҩt cho vay tѭѫng ӭng hoһc là nӃu không tăng thêm lãi
suҩt cho vay thì ÿѭѫng nhiên tӹ lӋ lӧi nhuұn cӫa các ngân hàng thѭѫng mҥi sӁ bӏ
giҧm xuӕng.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 59
5.2.3. Thӵc trҥng ӭng dөng các giҧi pháp ÿӕi vӟi NHCTBL trѭӟc tình hình
cҩp bách hiӋn nay
Các giҧi pháp ӣ mөc 5.1 ÿѭӧc ÿѭa ra dӵa vào viӋc phân tích tình hình huy
ÿӝng vӕn, cho vay, thu nӧ và dѭ nӧ tӯ năm 2005 ÿӃn 2007. Cho ÿӃn hiӋn nay, vӅ cѫ
bҧn các giҧi pháp trên vүn còn phù hӧp. Tuy nhiên, thӵc trҥng ӭng dөng có vài thay
ÿәi cө thӇ nhѭ sau:
- Ĉӕi vӟi công tác huy ÿӝng vӕn
ĈӃn thӡi ÿiӇm hiӋn nay, ÿӇ ÿáp ӭng chӍ tiêu tӹ lӋ dӵ trӳ bҳt buӝc cӫa Ngân
hàng Nhà nѭӟc, giӳa các ngân hàng ÿã xҧy ra ÿӧt cҥnh tranh ÿua nhau tăng lãi suҩt
huy ÿӝng vӕn tӯ ngày 18/02/2008. Vì vұy, trong công tác huy ÿӝng vӕn, ngoài các
giҧi pháp nêu trên, NHCTBL còn ѭu tiên thu hút nguӗn tiӅn gӱi tiӃt kiӋm ngҳn hҥn
kǤ hҥn 3 tháng. Cө thӇ mӭc lãi suҩt huy ÿӝng nhѭ sau:
Loҥi huy ÿӝng Lãi suҩt %/ tháng
I. TiӅn gӱi không kǤ hҥn 0,3
II. TiӅn gӱi có kǤ hҥn:
1 tháng 0,83
2 tháng 0,90
3 tháng 1,00
6 tháng 0.86
9 tháng 0,86
12 tháng 0,86
13 tháng 0,86
18 tháng 0,86
24 tháng 0,86
36 tháng 0,86
(Ngu͛n: quͿ ti͇t ki͏m NHCTBL)
Ngoài viӋc tăng lãi suҩt huy ÿӝng, ngân hàng còn thu hút khách hàng bҵng
cách tăng khuyӃn mãi, tăng dӵ thѭӣng vӟi các phҫn thѭӣng hҩp dүn hѫn. Chҷng
hҥn, hiӋn nay trong thӡi hҥn 15/02 ÿӃn 05/04/2008, khi khách hàng gӱi tiӅn tiӃt
kiӋm tӯ 10.000.000 ÿӗng và có kǤ hҥn 3 tháng trӣ lên sӁ ÿѭӧc tһng ngay giá trӏ
khuyӃn mãi:
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 60
+ KǤ hҥn 3 tháng trҧ lãi sau: tһng ngay 0.15% trên sӕ tiӅn gӱi.
+ KǤ hҥn 6 tháng trҧ lãi sau: tһng ngay 0.30% trên sӕ tiӅn gӱi.
+ KǤ hҥn 9 tháng trҧ lãi sau: tһng ngay 0.60% trên sӕ tiӅn gӱi.
+ KǤ hҥn 12 tháng trҧ lãi sau: tһng ngay 0.70% trên sӕ tiӅn gӱi.
NӃu khách hàng rút trѭӟc thӡi hҥn, ngân hàng sӁ khҩu trӯ sӕ tiӅn khuyӃn mãi
vào sӕ tiӅn khách hàng ÿѭӧc lƭnh.
Ĉһc biӋt, khi khách hàng gӱi 6 tháng ÿӃn 12 tháng sӁ ÿѭӧc tham gia chѭѫng
trình quay sӕ dӵ thѭӣng vӟi giҧi ÿһc biӋt là 1 chiӃc xe Camry trӏ giá 1 tӹ ÿӗng.
Bên cҥnh ÿó, ngân hàng còn bán ÿi nhӳng loҥi chӭng khoáng ÿҫu tѭ ÿӇ tăng
nguӗn vӕn, tăng cѭӡng các dӏch vө trҧ lѭѫng qua thҿ…
- Ĉӕi vӟi công tác cho vay
Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu có sӱa ÿәi mӝt ít vӅ công tác cho vay, ÿó
là ngân hàng chӍ cho vay lҥi nhӳng khách hàng truyӅn thӕng, thӵc sӵ kinh doanh có
hiӋu quҧ và có uy tín. Bӣi vì, lãi suҩt huy ÿӝng tăng lên quá cao nhѭ vұy thì ngân
hàng buӝc phҧi tăng lãi suҩt cho vay lên nhѭng mӭc tăng cӫa lãi suҩt cho vay ÿӕi
vӟi khách hàng truyӅn thӕng không tѭѫng ӭng vӟi lãi suҩt huy ÿӝng vì ngân hàng
luôn muӕn ÿҧm bҧo an toàn cho hiӋu quҧ kinh doanh cӫa khách hàng cNJng chính là
ÿҧm bҧo hiӋu quҧ tín dөng cho ngân hàng. Và hoàn toàn không cho vay khách hàng
mӟi ÿӇ lo các yêu cҫu vӕn cӫa mình. Hѫn nӳa, ngân hàng cho rҵng trong tình trҥng
lãi suҩt cho vay ÿang tăng cao thì chӍ có nhӳng khách hàng thӵc sӵ quá khó khăn,
hoһc ÿҫu tѭ mҥo hiӇm mӟi ÿi vay. Bӣi vì hiӃm có lƭnh vӵc sҧn xuҩt kinh doanh nào
có mӭc lӧi nhuұn 24% - 26%/ năm ÿӫ ÿӇ trҧ lãi ngân hàng mà ÿһc ÿiӇm cӫa ÿӏa bàn
ÿa sӕ là khách hàng làm ăn nhӓ lҿ nên ngân hàng ÿã quyӃt ÿӏnh không cho vay
khách hàng mӟi.
- Ĉӕi vӟi công tác thu hӗi nӧ và hҥn chӃ nӧ quá hҥn mӟi phát sinh
Ngân hàng tiӃp tөc làm tӕt các giҧi pháp ÿã ÿѭӧc ÿѭa ra ӣ phҫn 5.1.3 ÿӇ tình
hình nӧ xҩu cӫa ngân hàng ngày càng giҧm dүn ÿӃn rӫi ro tín dөng giҧm. Tӯ ÿó,
giúp cho hoҥt ÿӝng tín dөng ngân hàng ngày càng có hiӋu quҧ.
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 61
CHѬѪNG 6
.ӂT LUҰN VÀ KIӂN NGHӎ
6.1. KӂT LUҰN
Tín dөng là mӝt kênh góp phҫn xoá ÿói giҧm nghèo, rút ngҳn khoҧng cách vӅ
ÿӡi sӕng giӳa thành thӏ và nông thôn. HiӋu quҧ ÿӗng vӕn tín dөng ai cNJng ÿӅu biӃt.
Tuy nhiên, trong nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng, rӫi ro tín dөng là không tránh khӓi bӣi còn
bӏ sӭc ép cӫa nhiӅu nguyên nhân khách quan và chӫ quan. Rӫi ro tín dөng trong các
loҥi hình Ngân hàng thѭѫng mҥi sӁ có tác ÿӝng rҩt lӟn ÿӃn sӵ tӗn tҥi và phát triӇn
cӫa tә chӭc ÿó. Khi rӫi ro tín dөng xҧy ra làm giҧm chҩt lѭӧng tín dөng (nӧ quá hҥn
cao dүn ÿӃn hӋ sӕ vòng quay vӕn chұm, hiӋu quҧ sӱ dөng vӕn thҩp). Ĉӗng thӡi làm
hҥn chӃ khҧ năng mӣ rӝng tín dөng và tăng trѭӣng tín dөng, nó có thӇ xҧy ra ít hay
nhiӅu phө thuӝc vào chҩt lѭӧng tín dөng cӫa các tә chӭc tín dөng. Rӫi ro tín dөng
không chӍ gây ҧnh hѭӣng và có tác ÿӝng xҩu ÿӃn mӝt ngân hàng, mà còn ҧnh hѭӣng
ÿӃn cҧ mӝt hӋ thӕng ngân hàng. Vì vұy, rӫi ro tín dөng ÿang là nӛi trăn trӣ cӫa các
nhà quҧn trӏ ngân hàng. Cө thӇ, Ngân hàng Công Thѭѫng chi nhánh Bҥc Liêu cNJng
không thoát khӓi nӛi lo rӫi ro tín dөng này, vӕn dƭ tӗn tҥi song song vӟi sӵ phát
triӇn cӫa ngân hàng. Vӟi sӵ nә lӵc cӫa toàn thӇ cán bӝ nhân viên và sӵ lãnh ÿҥo sát
sao cӫa Ban giám ÿӕc ngân hàng, Ngân hàng Công Thѭѫng Bҥc Liêu ÿã ÿҥt kӃt quҧ
ÿáng khích lӋ, lӧi nhuұn ÿӅu tăng qua các năm và ngày càng ÿѭӧc sӵ tín nhiӋm cӫa
khách hàng. Tuy vӟi nhiӅu nә lӵc nhѭng ngân hàng cNJng không tránh khӓi nhӳng
hҥn chӃ còn tӗn tҥi, ÿiӅu ÿáng quan tâm nhҩt hiӋn nay là tình hình nӧ quá hҥn ngày
mӝt gia tăng. Trѭӟc tình hình khó khăn này tӵ bҧn thân ngân hàng cNJng không thӇ
khҳc phөc ÿѭӧc mà cҫn có sӵ giúp ÿӥ cӫa các cҩp lãnh ÿҥo ÿӏa phѭѫng và Ngân
hàng Công Thѭѫng ViӋt nam.
6.2. KIӂN NGHӎ
6.2.1. Ĉӕi vӟi ÿӏa phѭѫng
Tҥi ÿӏa phѭѫng, các cҩp chính quyӅn, ÿoàn thӇ phҧi phӕi hӧp vӟi ngân hàng
trong viӋc thúc ÿҭy khách hàng trҧ nӧ ÿúng hҥn. Chính quyӅn phҧi nhұn thӭc rõ vai
trò cӫa ngân hàng trong phát triӇn kinh tӃ ÿӏa phѭѫng nhѭ tҥo công ăn viӋc làm,
nâng cao thu nhұp. Do ÿó, hӑ nên cùng vӟi ngân hàng tháo gӥ khó khăn, thúc ÿҭy
ngѭӡi vay trҧ nӧ ngân hàng. Cҫn quan tâm hѫn nӳa trong viӋc xӱ lý nӧ và tә chӭc
thành lұp trung tâm phát mãi tài sҧn cҫm cӕ, thӃ chҩp ÿӇ ngân hàng thu hӗi vӕn ÿӇ
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 62
tái ÿҫu tѭ. Quan hӋ tích cӵc này hình thành trên cѫ sӣ nhұn thӭc ÿúng ÿҳn cӫa các
cҩp chính quyӅn, Ĉҧng, ÿoàn thӇ và ngân hàng vӅ kӻ luұt tín dөng. Không nên coi
ngân hàng nhѭ kênh tài trӧ quan trӑng khi kênh ngân sách khó khăn gây áp lӵc cho
ngân hàng, bӓ qua kӹ luұt tín dөng ÿӇ tài trӧ cho nhӳng dӵ án có phѭѫng diӋn tài
chính yӃu kém, song kǤ vӑng vӅ mһt xã hӝi lҥi lӟn. Bӣi vì, mӝt trong nhӳng yêu cҫu
rҩt quan trӑng khi gia nhұp WTO là giҧm bӟt sӵ can thiӋp cӫa Nhà nѭӟc vào nӅn
kinh tӃ. Tӭc là tҥo ra mӝt môi trѭӡng kinh doanh әn ÿӏnh và minh bҥch. Luұt các tә
chӭc tín dөng cNJng chӍ rõ không cá nhân, tә chӭc nào có quyӅn gây sӭc ép ÿӕi vӟi
tә chӭc tín dөng khi ra quyӃt ÿӏnh cҩp tín dөng. Nhѭng trên thӵc tӃ, sӭc ép này là
hiӋn hӳu. Do vұy, rӫi ro xҧy ra ÿӕi vӟi viӋc cho vay nhӳng dӵ án kém hiӋu quҧ là
ÿiӅu tҩt yӃu có thӇ xҧy ra và ngân hàng là ngѭӡi gánh chӏu nhӳng rӫi ro này.
6.2.2. Ĉӕi vӟi Ngân hàng Công Thѭѫng ViӋt Nam
- Ĉҭy nhanh quá trình cә phҫn hoá ÿӇ tăng cѭӡng năng lӵc cҥnh trҥnh, giҧm
bӟt yӃu tӕ can thiӋp trӵc tiӃp cӫa Nhà nѭӟc ÿӇ tӯ ÿó tăng cѭӡng năng lӵc tӵ giám
sát và quҧn lý rӫi ro nӝi bӝ.
- Nghiên cӭu phát triӇn các phҫn mӅm ӭng dөng có khҧ năng tӵ ÿӝng ngăn
chһn các quyӃt ÿӏnh tín dөng vѭӧt quá thҭm quyӅn hoһc không tuân thӫ theo ÿúng
các ÿiӅu kiӋn tín dөng cӫa Ngân hàng Công Thѭѫng.
- Xây dӵng hӋ thӕng thông tin theo nhóm khách hàng phөc vө cho công tác
quҧn lý và phát triӇn sҧn phҭm phù hӧp vӟi ÿһc trѭng cӫa tӯng nhóm.
- Trө sӣ chính thѭӡng xuyên tәng hӧp, phân tích, ÿánh giá và chuyӇn tҧi các
thông tin liên quan ÿӃn ngành hàng, khách hàng ÿӇ các chi nhánh nghiên cӭu, tham
khҧo trong quá trình thҭm ÿӏnh và quyӃt ÿӏnh cҩp tín dөng. Chҩn chӍnh và kiӇm soát
chһt chӁ viӋc chҩp hành quy chӃ, quy trình nghiӋp vө, quҧn lý hӗ sѫ.
6.2.3. Ĉӕi vӟi Ngân hàng Công Thѭѫng chi nhánh Bҥc Liêu
- Con ngѭӡi bao giӡ cNJng là nhân tӕ quan trӑng và trung tâm cӫa mӑi vҩn ÿӅ.
Vì vұy, vҩn ÿӅ cҫn quan tâm hàng ÿҫu cӫa ngân hàng trong ÿiӅu kiӋn hiӋn nay là
nguӗn nhân lӵc và cѫ chӃ khuyӃn khích làm viӋc. Ngân hàng nên có chính sách
lѭѫng cao cùng vӟi nhiӅu ÿãi ngӝ, môi trѭӡng làm viӋc tӕt nhѭ các ngân hàng nѭӟc
ngoài cùng các Ngân hàng thѭѫng mҥi cә phҫn trên ÿӏa bàn ÿӇ viӋc chҧy máu chҩt
xám không còn là vҩn ÿӅ lo ngҥi cho ngân hàng. Cҫn xác ÿӏnh rҵng, ngân hàng
Lu̵n văn t͙t nghi͏p
*************************************************************************************************
*************************************************************************************************
GVHD: T͙ng Yên Ĉan SVTH: Tr̯n Ng͕c Hi͉nTrang 63
không chӍ cҥnh tranh trong lƭnh vӵc kinh doanh mà viӋc tìm ra giҧi pháp ÿӇ giӳ và
thu hút nhân viên giӓi cҫn ÿѭӧc Ban lãnh ÿҥo ngân hàng quan tâm ÿӃn.
- Thѭӡng xuyên xem xét lҥi quy trình ÿӇ hoàn thiӋn quy trình cho vay, ÿҧm
bҧo mӑi công viӋc ÿѭӧc xӱ lý mӝt cách ÿҫy ÿӫ, chính xác, kӏp thӡi và ÿúng thҭm
quyӅn. Tuân thӫ các quy ÿӏnh vӅ tӹ lӋ ÿҧm bҧo an toàn trong hoҥt ÿӝng, quy ÿӏnh vӅ
phân loҥi nӧ, trích lұp dӵ phòng mӝt cách chính xác ÿӇ xӱ lý rӫi ro.
- Phát triӇn hӋ thӕng chi nhánh rӝng khҳp các huyӋn nhà vӯa phөc vө tӕt hѫn
cho ngѭӡi dân vӯa giҧm chi phí cho cҧ ÿôi bên.
- Thành lұp bӝ phұn chuyên trách vӅ quҧn lý rӫi ro ÿӝc lұp vӟi kinh doanh ÿӇ
phát hiӋn sӟm các dҩu hiӋu rӫi ro, nhұn biӃt chính xác các nguyên nhân chӫ yӃu gây
ra rӫi ro ÿӇ có giҧi pháp kӏp thӡi và hiӋu quҧ.
TÀI LIӊU THAM KHҦO
1. Gs.Ts Lê Văn Tѭ (2005). Qu̫n tr͓ ngân hàng th˱˯ng m̩i, nhà xuҩt bҧn tài
chính – Hà Nӝi.
2. Ts NguyӉn Minh KiӅu (2006). Tín dͭng và tẖm ÿ͓nh tín dͭng ngân hàng, nhà
xuҩt bҧn tài chính.
3. Ths Thái Văn Ĉҥi (2005). Nghi͏p vͭ ngân hàng th˱˯ng m̩i, tӫ sách Trѭӡng
Ĉҥi hӑc Cҫn Thѫ.
4. Ngân hàng Công Thѭѫng ViӋt Nam (2006). Các văn b̫n hi͏n hành liên quan
ÿ͇n công tác tín dͭngtrong h͏ th͙ng Ngân hàng Công Th˱˯ng Vi͏t Nam, lѭu hành
nӝi bӝ.
5. Ngân hàng Công Thѭѫng ViӋt Nam (2004). S͝ tay tín dͭng, lѭu hành nӝi bӝ.
6. Tҥp chí ngân hàng (tháng 12/ 2007). “Rӫi ro tín dөng, cách nhìn nhұn mӟi”,
trang 11.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Vietinbank Bạc Liêu.pdf