Đề tài Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng công thương Việt Nam

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. ChƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN. 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH CẦN THƠ. 3.1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH CẦN THƠ. 3.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH CẦN THƠ. CHƯƠNG 4 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA ICB-CẦN THƠ 4.1 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH BÊN TRONG VÀ XÁC ĐỊNH ĐIỂM MANH-ĐIỂM YẾU CỦA NGÂN HÀNG. 4.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH BÊN NGOÀI VÀ XÁC ĐỊNH CƠ HỘI-NGUY CƠĐỐI VỚI NGÂN HÀNG. 4.3 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH. CHƯƠNG 5 GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC 5.1 GIẢI PHÁP VỀ NHÂN SỰ. 5.2 GIẢI PHÁP VỀ VỐN. 5.3 GIẢI PHÁP VỀ CÔNG NGHỆ. 5.4 GIẢI PHÁP VỀ THỊ TRƯỜNG. CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 6.1.PHẦN KẾT LUẬN 6.2. PHẦN KIẾN NGHỊ

pdf67 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2519 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng công thương Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. ậ T c đ tăng tr ng GDP giai đo n 2001-2005 bình quân đ t tố ộ ưở ạ ạ ừ 13,46%, Công nghi p tăng 17,58%/năm, Xây d ng tăng 16,71%/năm, D chệ ự ị v tăng 13,44%/năm, Nông ng nghi p tăng 8,14%/năm trong 9 tháng đ uụ ư ệ ầ năm 2006, giá tr s n xu t công nghi p trên đ a bàn C n Th c đ t 7.045ị ả ấ ệ ị ầ ơ ướ ạ t đ ng, b ng 71,8% k ho ch năm và tăng 20,51% so cùng kỳ năm tr c.ỉ ồ ằ ế ạ ướ Sau khi đ c chia tách và tr thành thành ph tr c thu c trung ng, C nượ ở ố ự ộ ươ ầ Th đã và đang đ u t c s h t ng, thu hút đ u t , phát tri n kinh t .ơ ầ ư ơ ở ạ ầ ầ ư ể ế Đ c bi t, trong lĩnh v c ngân hàng, hàng lo t các NHTM đã xu t hi n ho cặ ệ ự ạ ấ ệ ặ gia tăng chi nhánh t i TP C n Th . Đây s là ngu n tài chính m nh m thúcạ ầ ơ ẽ ồ ạ ẽ đ y kinh t C n Th phát tri n nhanh chóng.ẩ ế ầ ơ ể 4.2.1.2 Pháp lu t, chính tr .ậ ị Ho t đ ng ngân hàng là ho t đ ng đ c ki m soát ch t ch vạ ộ ạ ộ ượ ể ặ ẽ ề ph ng ươ di nệ pháp lu t h n so v i các ngành khác. Nh ng chính sách tácậ ơ ớ ữ đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng nh chính sách c nh tranh,ộ ế ạ ộ ủ ư ạ phá s n, sáp nh p, c c u và t ch c ngân hàng, các quy đ nh v cho vay,ả ậ ơ ấ ổ ứ ị ề b o hi m ti n g i, d phòng r i ro rín d ng, quy đ nh v quy mô v n tả ể ề ử ự ủ ụ ị ề ố ự có…đ c quy đ nh trong lu t t ch c tín d ng và các quy đ nh h ng d nượ ị ậ ổ ứ ụ ị ướ ẫ thi hành lu t. Ngoài nh ng lu t liên quan thì ho t đ ng ngân hàng cón b chiậ ữ ậ ạ ộ ị ph i b i nh ng chính sách c a nhà n c nh m đ m b o an ninh ti n tố ở ữ ủ ướ ằ ả ả ề ệ qu c gia.ố Theo nhìn nh n chung, pháp lu t Vi t Nam, hay c th h n là phápậ ậ ệ ụ ể ơ lu t liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM v n ch a hoànậ ế ạ ộ ủ ẫ ư thi n và phù h p v i thông l qu c t . Nh ng B lu t c a ta còn quy đ nhệ ợ ớ ệ ố ế ữ ộ ậ ủ ị GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 46 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ ch ng chéo, đôi khi trái ng c nhau, gây ra nh ng khó khăn cho ho t đ ngồ ượ ữ ạ ộ kinh doanh ngân hàng. Ví d nh chính sách ti n t qu c gia và các văn b nụ ư ề ệ ố ả quy ph m pháp lu t c a ngân hàng nhà n c không h n ch các ngân hàngạ ậ ủ ướ ạ ế n đ nh lãi su t cho vay, nh ng B lu t Dân s năm 2005 đã quy đ nh m cấ ị ấ ư ộ ậ ự ị ứ t i đa đ i v i lãi su t cho vay. V y, nh ng tr ng h p liên quan đ n lãi su tố ố ớ ấ ậ ữ ườ ợ ế ấ cho vay thì các ngân hàng s không bi t ph i nên áp d ng nh th nào. Hi nẽ ế ả ụ ư ế ệ nay, Nhà n c ta đã và đang c g ng s a đ i, so n m i nh ng khung pháp lýướ ố ắ ử ổ ạ ớ ữ phù h p nh t đ có th thúc đ y s phát tri n c a n n kinh t nói chung vàợ ấ ể ể ẩ ự ể ủ ề ế lĩnh v c tài chính-ngân hàng nói riêng.ự Ngoài ra, nh ng chính sách c a các c quan qu n lý nh ngân hàngữ ủ ơ ả ư nhà n c, B tài chính,.. cũng tác đ ng tr c ti p đ n các NHTM. Ta d dàngướ ộ ộ ự ế ế ễ nh n th y s tác đ ng này khi ch s giá tăng lên nhanh nh hi n nay thìậ ấ ự ộ ỉ ố ư ệ ngân hàng nhà n c đã tăng d tr b t bu c và lãi su t tái c p v n nh mướ ự ữ ắ ộ ấ ấ ố ằ h n ch vay m n ti n t , ki m ch s tăng giá. Đ c bi t, các NHTM qu cạ ế ượ ề ệ ề ế ự ặ ệ ố doanh hi n đang ho t đ ng d i s qu n lý theo h th ng d c, nh v y,ệ ạ ộ ướ ự ả ệ ố ọ ư ậ m i ho t đ ng c a ngân hàng đ u ph thu c vào s ch đ o c a h i sọ ạ ộ ủ ề ụ ộ ự ỉ ạ ủ ộ ở chính. Đi u này d n đ n m t h n ch trong ho t đ ng đó là s b đ ngề ẫ ế ộ ạ ế ạ ộ ự ị ộ trong kinh doanh c a các ngân hàng chi nhánh.ủ Nói chung, y u t pháp lu t và chính tr là y u t tác đ ng m nh mế ố ậ ị ế ố ộ ạ ẽ trong ho t đ ng c a m t NHTM. N u y u t này phù h p s thúc đ y choạ ộ ủ ộ ế ế ố ợ ẽ ẩ ho t đ ng kinh doanh tài chính- ti n t phát tri n nhanh chóng và ng c l i,ạ ộ ề ệ ể ượ ạ nó s ki m hãm s phát tri n này.ẽ ề ự ể 4.2.1.3 Văn hóa-xã h i.ộ Y u t môi tr ng văn hóa-xã h i là y u t mang tính lâu dài và ítế ố ườ ộ ế ố thay đ i. Đ i v i ng i dân khu v c mi n Nam nói chung và C n Th nóiổ ố ớ ườ ở ự ề ầ ơ riêng th ng có thói quen gi ti n và tích tr vàng ho c hi n nay đang có xuườ ữ ề ữ ặ ệ h ng đ u t vào th tr ng b t đ ng s n, h ch a làm quen v i cách đ uướ ầ ư ị ườ ấ ộ ả ọ ư ớ ầ t thông qua ngân hàng ho c s d ng các s n ph m ti n ích c a NHTM.ư ặ ử ụ ả ẩ ệ ủ Đi u này cho th y tâm lý c a ng i dân v n ch a thay đ i nhi u. Tuy nhiên,ề ấ ủ ườ ẫ ư ố ề v i cu c s ng ngày càng đ c nâng cao, ki n th c xã h i c a ng i dânớ ộ ố ượ ế ứ ộ ủ ườ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 47 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ đ c c ng c , m i ng i có nhi u c h i đ làm quen và s d ng các d chượ ủ ố ọ ườ ề ơ ộ ể ử ụ ị v c a ngân hàng nhi u h n nên c h i kinh doanh c a các NHTM cũngụ ủ ề ơ ơ ộ ủ đ c gia tăng. Nh ng đ n m b t đ c c h i này thì các ngân hàng c nượ ư ể ắ ắ ượ ơ ộ ầ ph i t o đ c ni m tin và s hài lòng c a khách hàng đ i v i mình. T đó,ả ạ ượ ề ự ủ ố ớ ừ giúp ng i dân thay đ i thóiườ ổ quen ti t ki m, s d ng ti n; đ ng th i đemế ệ ử ụ ề ồ ờ l i l i nhu n cho khách hàng cũng nh chính ngân hàng.ạ ợ ậ ư 4.2.1.4 Công ngh .ệ N n công ngh Vi t Nam đang phát tri n m nh và công nghề ệ ở ệ ể ạ ệ hi n đ i đã góp ph n không nh trong s phát tri n kinh t . Trên th gi i,ệ ạ ầ ỏ ự ể ế ế ớ s c m nh công ngh đã giúp ích r t nhi u trong ho t đ ng ngân hàng, đ cứ ạ ệ ấ ề ạ ộ ặ bi t là công ngh thông tin. Hi n nay, các máy móc thi t b hi n đ i đ c sệ ệ ệ ế ị ệ ạ ượ ử d ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng n c ta h u h t là đ cụ ạ ộ ủ ở ướ ầ ế ượ nh p kh u t n c ngoài, đây là m t kho n chi phí r t l n nh h ng đ nậ ẩ ừ ướ ộ ả ấ ớ ả ưở ế hi u qu kinh doanh c a các NHTM. Vi c áp d ng công ngh hi n đ i trongệ ả ủ ệ ụ ệ ệ ạ kinh doanh s giúp các ngân hàng ho t đ ng hi u qu h n, nh ng n u chiẽ ạ ộ ệ ả ơ ư ế phí cho vi c áp d ng này quá l n thì l i có tác d ng ng c l i. M t khác,ệ ụ ớ ạ ụ ượ ạ ặ công ngh hi n đ i v t tr i còn có kh năng giúp NHTM c nh tranh t tệ ệ ạ ượ ộ ả ạ ố h n do nh ng ti n ích mà nó mang l i cho khách hàng. Nói tóm l i, y u tơ ữ ệ ạ ạ ế ố công ngh có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM,ệ ọ ạ ộ ủ đi u này đ c th hi n rõ h n khi cu c s ng c a chúng ta ngày càng hi nề ượ ể ệ ơ ộ ố ủ ệ đ i. Và đây s tr thành m i quan tâm l n c a các NHTM khi các ngân hàngạ ẽ ở ố ớ ủ n c ngoài đ c ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam. Khi đã gia nh p WTO,ướ ượ ạ ộ ạ ệ ậ chúng ta không th tránh kh i s c nh tranh c a các NHTM n c ngoài, màể ỏ ự ạ ủ ướ đ i v i h , y u t công ngh là y u t mang l i l i th kinh doanh r t t t.ố ớ ọ ế ố ệ ế ố ạ ợ ế ấ ố Khó khăn trong vi c áp d ng công ngh hi n đ i đã là m t v n đ khó khăn,ệ ụ ệ ệ ạ ộ ấ ề thì nay v n đ này càng tr nên khó khăn h n, đòi h i ICB nói riêng và cácấ ề ở ơ ỏ NHTM Vi t Nam nói chung ph i c g ng nhi u h n n a đ có th kinhở ệ ả ố ắ ề ơ ữ ể ể doanh hi u qu .ệ ả 4.2.1.5 Dân s , t nhiên.ố ự GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 48 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ Vi t Nam là m t n c khá đông dân (84,108 tri u ng i- 2006). Đ iệ ộ ướ ệ ườ ố v i b t kỳ m t ngành kinh doanh nào cũng c n có khách hàng và ngành ngânớ ấ ộ ầ hàng cũng không ngo i l . Dân s đông s t o ra m t th tr ng kinh doanhạ ệ ố ẽ ạ ộ ị ườ r ng l n v i m t s đa d ng v nhu c u. Nh v y, các NHTM s có th l aộ ớ ớ ộ ự ạ ề ầ ư ậ ẽ ể ự ch n cho mình m t th tr ng ti m năng riêng đ khai thác. ọ ộ ị ườ ề ể khu v c Đ ngỞ ự ồ b ng Sông C u Long, mằ ử tộ vùng đ ng b ng dân c đông đúcồ ằ ư , đã t o ra m tạ ộ th tr ng ti m năng cho ho t đ ng kinh doanh ti n t . Bên c nh đó, ch tị ườ ề ạ ộ ề ệ ạ ấ l ng cu c s ng c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao, thu nh p cũngượ ộ ố ủ ườ ượ ậ đ c tăng lên đáng k , m i ng i d n làm quen v i ho t đ ng c a ngânượ ể ọ ườ ầ ớ ạ ộ ủ hàng. V y u t t nhiên, n c ta nói chung là m t n c có ngu n tàiề ế ố ự ướ ộ ướ ồ nguyên phong phú, đa d ng giúp cho ng i dân có th s n xu t-kinh doanhạ ườ ể ả ấ v i nh ng ngành ngh khác nhau. V i ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM,ớ ữ ề ớ ạ ộ ủ đ c bi t là cho vay đ u t , thì s đa d ng v tính ch t khách hàng là m tặ ệ ầ ư ự ạ ề ấ ộ y u t gi m thi u r i ro r t quan tr ng. C n Th , n i có n n kinh t v iế ố ả ể ủ ấ ọ ầ ơ ơ ề ế ớ th m nh là nông nghi p, đang d n có s chuy n d ch c c u sang côngế ạ ệ ầ ự ể ị ơ ấ nghi p và d ch v . Sệ ị ụ chuy n d ch này xu t phát t nhu c u th c t là sự ể ị ấ ừ ầ ự ế ự phát tri n c a m t nể ủ ộ ền kinh t tr ng đi m c a khu v c; đ ng tế ọ ể ủ ự ồ h iờ cũng xu tấ phát t ti m năng th c t c a thành ph .ừ ề ự ế ủ ố Th t v y, thiên nhiên đã u đãi choậ ậ ư C n Th nh ng u đi m cho ngành du l ch sinh thái, v trí đ a lý thu n ti nầ ơ ữ ư ể ị ị ị ậ ệ cho giao th ng, khí h u-th i ti t n đ nh và ôn hòa, ít thiên tai so v i cácươ ậ ờ ế ổ ị ớ vùng lân c n….Chính nh ng u đi m này đã giúp cho C n Th có c h i đậ ữ ư ể ầ ơ ơ ộ ể phát tri n. Tuy nhiên, đ s d ng h u hi u nh ng u đi m trên, chúng ta cònể ể ử ụ ữ ệ ữ ư ể c n có m t l ng ti n l n đ u t , khai thác tri t đ ti m năng.ầ ộ ượ ề ớ ầ ư ệ ể ề 4.2.2 C h i và thách th c.ơ ộ ứ T vi c phân tích nh ng y u t c a môi tr ng kinh doanh bên ngoài,ừ ệ ữ ế ố ủ ườ ta có th rút ra nh ng c h i và nguy c , thách th c trong ho t đ ng kinhể ữ ơ ộ ơ ứ ạ ộ doanh c a ICB-C n Th . Chính t vi c đánh giá các c h i và nguy c nàyủ ầ ơ ừ ệ ơ ộ ơ s giúp cho ICB-C n Th có k ho ch chi n l c phù h p và h u hi uẽ ầ ơ ế ạ ế ượ ợ ữ ệ nh t.ấ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 49 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ 4.2.2.1 C h i.ơ ộ -Có môi tr ng kinh doanh t t nh vào n n kinh t phát tri n, ngàyườ ố ờ ề ế ể càng nhi u d án đ u t t o ra nhu c u v tài chính cho ho t đ ng kinhề ự ầ ư ạ ầ ề ạ ộ doanh ti n t c a ICB-C n Th .ề ệ ủ ầ ơ -M c s ng ng i dân đ c c i thi n, s hi u bi t c a ng i dân vứ ố ườ ượ ả ệ ự ể ế ủ ườ ề ho t đ ng ngân hàng đ c nâng cao, dân c thành ph ngày càng tăng,... taoạ ộ ượ ư ố ̣ nên th tr ng ho t đ ng kinh doanh đ y ti m năng cho ICB-C n Th vị ườ ạ ộ ầ ề ầ ơ ề nghi p v huy đ ng v n cũng nh nghi p v cho vay. Bên c nh đó, trình đệ ụ ộ ố ư ệ ụ ạ ộ dân trí đ c c i thi n, ngu n nhân l c đ c đào t o chuyên môn c b n caoượ ả ệ ồ ự ượ ạ ơ ả t các tr ng cao đăng, đ i h c s t o ngu n nhân l c t i ch có ch từ ườ ̉ ạ ọ ẽ ạ ồ ự ạ ỗ ấ l ng t t cho ICB-C n Th .ượ ố ầ ơ -V i đi u ki n t nhiên u đãi, v trí đ a lý thu n l i, thành ph C nớ ề ệ ự ư ị ị ậ ợ ố ầ Th ngày càng thu hút đ c nhi u nhà đ u t v i nh ng lĩnh v c đ u t đaơ ượ ề ầ ư ớ ữ ự ầ ư d ng. T đó, đ i t ng khách hàng c a ICB-C n Th đ c đa d ng hóa,ạ ừ ố ượ ủ ầ ơ ượ ạ phân tán r i ro v tính ch t khách hàng.ủ ề ấ - Công ngh phát tri n t o đi u ki n cho ngân hàng ti p c n v iệ ể ạ ề ệ ế ậ ớ nh ng máy móc thi t b hi n đ i, nâng cao năng su t lao đ ng, kh năngữ ế ị ệ ạ ấ ộ ả qu n lý kinh doanh, t o s thu n l i cho khách hàng.ả ạ ự ậ ợ 4.2.2.2 Nguy c (thách th c).ơ ứ -Sau khi h i nh p, nguy c c nh tranh t các NHTM n c ngoài làộ ậ ơ ạ ừ ướ r t l n v ngu n v n, kh năng qu n lý cũng nh khoa h c k thu t hi nấ ớ ề ồ ố ả ả ư ọ ỹ ậ ệ đ i.ạ -Chi phí đ áp d ng công ngh hi n đ i còn khá cao so v i kh năngể ụ ệ ệ ạ ớ ả tài chính c a đa s các NHTM Vi t Nam, Đ ng th i, kh năng áp d ng khoaủ ố ệ ồ ờ ả ụ h c k thu t c a Vi t Nam còn th p do trình đ công ngh c a ta còn y u.ọ ỹ ậ ủ ệ ấ ộ ệ ủ ế Đi u này đ t ra nhu c u đào t o ngu n nhân l c có trình đ đ t tiêu chu nề ặ ầ ạ ồ ự ộ ạ ẩ qu c t nh m ti p thu công ngh .ố ế ằ ế ệ -Các khách hàng c a ICB-C n Th là các doanh nghi p kinh doanh đaủ ầ ơ ệ d ng v ngành ngh nh ng quy mô kinh doanh còn nh l nên nhu c u vayạ ề ề ư ỏ ẻ ầ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 50 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ v n và hi u qu kinh doanh không cao nên d n đ n hi u qu ho t đ ng tínố ệ ả ẫ ế ệ ả ạ ộ d ng c a ngân hàng ch a đ c phát huy h t ti m năng.ụ ủ ư ượ ế ề -H th ng pháp lu t, chính sách c a ta ch a hoàn thi n, ch a th ngệ ố ậ ủ ư ệ ư ố nh t và không n đ nh, hay thay đ i gây khó khăn trong ho t đ ng kinh doanhấ ổ ị ổ ạ ộ c a các ngân hàng.ủ -Dù s hi u bi t c a ng i dân v ho t đ ng ngân hàng đã đ c c iự ể ế ủ ườ ề ạ ộ ượ ả thi n nh ng do tâm lý, truy n th ng ti t ki m và tiêu dùng c a ng i dânệ ư ề ố ế ệ ủ ườ v n ch a thay đ i nhi u nên khó khăn cho ngân hàng trong vi c huy đ ngẫ ư ổ ề ệ ộ v n cũng nh cung c p các s n ph m, d ch v ngân hàng.ố ư ấ ả ẩ ị ụ 4.3 HO CH Đ NH CHI N L C KINH DOANH.Ạ Ị Ế ƯỢ T t c nh ng phân tích v môi tr ng kinh doanh cũng nh rút raấ ả ữ ề ườ ư nh ng m t m nh và m t y u c a ICB-C n Th , k t h p v i nh ng c h iữ ặ ạ ặ ế ủ ầ ơ ế ợ ớ ữ ơ ộ và thách th c g p ph i thì ngân hàng ph i bi t t n d ng đúng nh ng y u tứ ặ ả ả ế ậ ụ ữ ế ố này v i nhau, t o nên l i th c nh tranh cho mình. Nh ng y u t này k tớ ạ ợ ế ạ ữ ế ố ế h p v i nhau s làm s s r t t t cho vi c ho ch đ nh chi n l c kinhợ ớ ẽ ơ ở ấ ố ệ ạ ị ế ượ doanh. Và đ thu n ti n cho vi c ho ch đ nh cũng nh theo dõi th c hi n kể ậ ệ ệ ạ ị ư ự ệ ế ho ch chi n l c c a mình, ta nên ho ch đ nh nh ng m c tiêu chi n l cạ ế ượ ủ ạ ị ữ ụ ế ượ c a ICB-C n Th theo n i dung chi n l c 4P nh sau:ủ ầ ơ ộ ế ượ ư 4.2.1 Product-Chi n l c s n ph m, d ch v .ế ượ ả ẩ ị ụ Tr c khi đi vào xây d ng chi n l c v các s n ph m, d ch v thìướ ự ế ượ ề ả ẩ ị ụ chúng ta nên đi vào v n đ xác đ nh khách hàng ti m năng cho ICB-C n Th .ấ ề ị ề ầ ơ Đ i v i m t ngân hàng khi kinh doanh đ u l a ch n nh ng khách hàng ti mố ớ ộ ề ự ọ ữ ề năng riêng cho mình. Chính vi c l a ch n khách hàng ti m năng s giúp ngânệ ự ọ ề ẽ hàng có đ c đ nh h ng kinh doanh c th . Khi đã xác đ nh đ c kháchượ ị ướ ụ ể ị ượ hàng m c tiêu, ngân hàng s d dàng n m b t đ c tâm lý, nhu c u c a hụ ẽ ễ ắ ắ ượ ầ ủ ọ đ có th ph c v khách hàng đó m t cách t t nh t. ể ể ụ ụ ộ ố ấ Hi n nay, ICB-C n Th đã và đang nh m đ n khách hàng là cácệ ầ ơ ắ ế doanh nghi p và h kinh doanh cá th . Đây là hai đ i t ng có quan h tínệ ộ ể ố ượ ệ d ng ch y u v i ICB-C n Th . V i m c tiêu kinh doanh g n li n v i cáiụ ủ ế ớ ầ ơ ớ ụ ắ ề ớ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 51 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ tên c a ngân hàng, ngân hàng Công th ng C n Th đã h tr tín d ng choủ ươ ầ ơ ỗ ợ ụ ho t đ ng c a r t nhi u các doanh nghi p trong nh ng lĩnh v c công nghi pạ ộ ủ ấ ề ệ ữ ự ệ và th ng m i t i TP C n Th . T t nhiên, trong quá trình ho t đ ng kinhươ ạ ạ ầ ơ ấ ạ ộ doanh, ICB-C n Th s không có b t kỳ m t s phân bi t đ i x v i cácầ ơ ẽ ấ ộ ự ệ ố ử ớ khách hàng khác, ngo i tr nh ng tr ng h p h tr theo yêu c u c a cạ ừ ữ ườ ợ ỗ ợ ầ ủ ơ quan ch qu n. Th nh ng, trong ho t đ ng, ICB-C n Th c n ph i xácủ ả ế ư ạ ộ ầ ơ ầ ả đ nh rõ khách hàng m c tiêu c a mình đ có nh ng chính sách u đãi riêngị ụ ủ ể ữ ư nh m thu hút và gi chân h . B i vì, khi chúng ta đang b c nh ng b cằ ữ ọ ờ ướ ữ ướ chân đ u tiên trong quá trình h i nh p, s c nh tranh t bên ngoài v n ch aầ ộ ậ ự ạ ừ ẫ ư th c s kh c li t. Nh ng nguy c t nh ng ngân hàng n c ngoài đem đ nự ự ố ệ ư ơ ừ ữ ướ ế là r t l n. N u ICB-C n Th không xác đ nh rõ khách hàng m c tiêu đấ ớ ế ầ ơ ị ụ ể chi m lĩnh th tr ng thì s r t khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh trongế ị ườ ẽ ấ ạ ộ t ng lai vì s thu h p th ph n.ươ ự ẹ ị ầ V i nh ng th m nh và đi u ki n thu n l i riêng t n n kinh t cũngớ ữ ế ạ ề ệ ậ ợ ừ ề ế nh đ c đi m vùng đ a bàn kinh doanh, ICB-C n Th nên ti p t c khai thácư ặ ể ị ầ ơ ế ụ ngu n khách hàng là các doanh nghi p v a và nh . S dĩ ngân hàng nên ch nồ ệ ừ ỏ ở ọ đ i t ng này làm m c tiêu là vì nh ng lí do sau:ố ượ ụ ữ - TP C n Th đang phát tri n, s xu t hi n c a các doanh nghi pầ ơ ể ự ấ ệ ủ ệ này là r t nhi u theo yêu c u phát tri n n n kinh t . nên l ng khách hàngấ ề ầ ể ề ế ượ này s có s l ng ngày càng l n, giúp ngân hàng ngày càng m r ng ph mẽ ố ượ ớ ở ộ ạ vi kinh doanh. -Doanh nghi p v a và nh ho t đ ng kinh doanh v i ngu n v nệ ừ ỏ ạ ộ ớ ồ ố v a ph i, nhu c u v n này s d dàng đ c ngân hàng đáp ng; đ ng th iừ ả ầ ố ẽ ề ượ ứ ồ ờ vòng quay v n c a h là ng n (do ch y u ho t đ ng trong lĩnh v c th ngố ủ ọ ắ ủ ế ạ ộ ự ươ m i d ch v và s n xu t quy mô nh ), t đó cũng làm cho vòng quay doanhạ ị ụ ả ấ ỏ ừ s thu n đ c rút ng n, nâng cao hi u qu tín d ng.ố ợ ượ ắ ệ ả ụ -Khi ICB-C n Th cho vay các đ i t ng này, l ng ti n cho vayầ ơ ố ượ ượ ề đ i v i m i doanh nghi p là dàn trãi v i s l ng nh , làm gi m r i ro doố ớ ỗ ệ ớ ố ượ ỏ ả ủ không “ cho tr ng vào m t gi ”. H n n a, vi c ti n hành cho vay, th m đ nhứ ộ ỏ ơ ữ ệ ế ẩ ị tín d ng d th c hi n do quy mô ho t đ ng c a donh nghi p nh .ụ ễ ự ệ ạ ộ ủ ệ ỏ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 52 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ -Ngân hàng cũng có th huy đ ng m t l ng ti n l n nh vào vi cể ộ ộ ượ ề ớ ờ ệ th c hi n các d ch v thanh toán cho các doanh nghi p.ự ệ ị ụ ệ Đó là nh ng thu n l i khi ICB-C n Th l a ch n doanh nghi p vữ ậ ợ ầ ơ ự ọ ệ aừ và nh là khách hàng ti m năng. Th nh ng đ thu hút và gi chân đ cỏ ề ế ư ể ữ ượ l ng khách hàng này, ICB-C n Th còn ph i đ a ra nhi u chính sách uượ ầ ơ ả ư ề ư đãi, thu hút h p d n h n n a. M t s gi i pháp cho v n đ này s đ c đấ ẫ ơ ữ ộ ố ả ấ ề ẽ ượ ề c p nh ng ph n sau.ậ ở ữ ầ Nh v y, sau khi đã xác đ nh đ c đ i t ng khách hàng ch y u đư ậ ị ượ ố ượ ủ ế ể ph c v thì công vi c ho ch đ nh chi n l c v sau s có đ c n n t ngụ ụ ệ ạ ị ế ượ ề ẽ ượ ề ả v ng ch c. Hi n nay, ICB-C n Th đang cung c p khá nhi u các s n ph mữ ắ ệ ầ ơ ấ ề ả ẩ d ch v nh ng h n ch c a nh ng s n ph m d ch v này là không n i b tị ụ ư ạ ế ủ ữ ả ẩ ị ụ ổ ậ h n các đ i th trong ngành nên không thu hút nhi u khách hàng. Có th l yơ ố ủ ề ể ấ ví d v d ch v th thanh toán (E-PARTNER, VISA, MASTER…), đây làụ ề ị ụ ẻ m t d ch v có ti m năng r t l n khi xu h ng s d ng nó ngày càng tăng.ộ ị ụ ề ấ ớ ướ ử ụ Th nh ng v th c nh tranh c a ICB-C n Th trong lo i hình d ch v nàyế ư ị ế ạ ủ ầ ơ ạ ị ụ là còn y u n u chúng ta không so sánh v i 2 đ i th d n đ u trong lĩnh v cế ế ớ ố ủ ẫ ầ ự này là NH Ngo i Th ng và NH Đông Á. Các con s th hi n đi u này nh :ạ ươ ố ể ệ ề ư năm 2006 s l ng th c a ICB là kho ng 226.000 th , so v i NH Ngo iố ượ ẻ ủ ả ẻ ớ ạ th ng là 1.200.000 th , và NH Đông Á là 800.000 th . Nh v y, trongươ ẻ ẻ ư ậ t ng lai ICB-C n Th c n c i thi n tình hình kinh doanh d ch v này, cũngươ ầ ơ ầ ả ệ ị ụ nh các d ch v đã có c a mình b ng cách t o s khác bi t v s n ph mư ị ụ ủ ằ ạ ự ệ ề ả ẩ c a ngân hàng so v i các ngân hàng khác; đ ng th i cung c p s n ph mủ ớ ồ ờ ấ ả ẩ nh m vào đ i t ng khách hàng ti m năng. Nh ng h ng đi này s giúpắ ố ượ ề ữ ướ ẽ ngân hàng phát tri n t i đa nh ng s n ph m d ch v có ti m năng phù h pể ố ữ ả ẩ ị ụ ề ợ v i h ng phát tri n chung c a Chi nhánh.ớ ướ ể ủ Còn đ i v i nh ng s n ph m tín d ng, là s n ph m chính và mang l iố ớ ữ ả ẩ ụ ả ẩ ạ nhi u thu nh p nh t cho ICB-C n Th , thì ngân hàng cũng nên chú ý hoànề ậ ấ ầ ơ thi n s n ph m này. Đ c tr ng c a s n ph m này là ho t đ ng chuy n giaoệ ả ẩ ặ ư ủ ả ẩ ạ ộ ể quy n s d ng m t l ng ti n trong m t th i gian nh t đ nh, và yêu c uề ử ụ ộ ượ ề ộ ờ ấ ị ầ trong kinh doanh s n ph m này là m i quan h và lòng tin n i khách hàng.ả ẩ ố ệ ơ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 53 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ Chính vì th , đ có th hoàn thi n s n ph m này, ngân hàng c n xây d ngế ể ể ệ ả ẩ ầ ự m i quan h t t v i nh ng khách hàng ti m năng, có nhu c u l n đ i v iố ệ ố ớ ữ ề ầ ớ ố ớ s n ph m này đó là nh ng doanh nghi p v a và nh (là đ i t ng kháchả ẩ ữ ệ ừ ỏ ố ượ hàng ti m năng đã xác đ nh trên). Bên c nh đó, ngân hàng c n ph i tinề ị ở ạ ầ ả t ng vào kh năng tr n c a khách hàng khi quy t đ nh cho vay. V n đưở ả ả ợ ủ ế ị ấ ề này có th đ c th c hi n thông qua m t quá trình th m đ nh, đánh giá kháchể ượ ự ệ ộ ẩ ị hàng m t cách nghiêm túc, tuân th các quy đ nh đ m b o an toàn tín d ng.ộ ủ ị ả ả ụ Khi th c hi n t t các quy trình này, ngân hàng s có th đ m b o kh năngự ệ ố ẽ ể ả ả ả tài chính c a khách hàng khi quy t đ nh phát vay và h n ch l ng n quáủ ế ị ạ ế ượ ợ h n.ạ Ngoài nh ng s n ph m d ch v chính trên, ICB-C n Th nên chú ýữ ả ẩ ị ụ ầ ơ m r ng các s n ph m d ch v ph tr khác nh : t v n tài chính, b o lãnhở ộ ả ẩ ị ụ ụ ợ ư ư ấ ả thanh toán, d ch v ngân qu …M c dù nh ng s n ph m d ch v này khôngị ụ ỹ ặ ữ ả ẩ ị ụ đem l i ngu n thu chính cho ngân hàng nh ng nó l i góp ph n th a mãnạ ồ ư ạ ầ ỏ nh ng nhu c u khác nhau c a khách hàng. Chính vì v y nên quan tâm phátữ ầ ủ ậ tri n nh ng s n ph m này đ h tr phát tri n kinh doanh.ể ữ ả ẩ ể ỗ ợ ể M t khác, trong chi n l c v s n ph m, chúng ta cũng nên chú ýặ ế ượ ề ả ẩ đ n v n đ th ng hi u cho s n ph m c a ngân hàng. Hi n nay, m t sế ấ ề ươ ệ ả ẩ ủ ệ ộ ố s n ph m c a ICB không có l i th c nh tranh so v i các s n ph m c a cácả ẩ ủ ợ ế ạ ớ ả ẩ ủ ngân hàng khác không ph i do ch t l ng s n ph m kém hay giá c khôngả ấ ượ ả ẩ ả h p lý mà lý do ch y u là do th ng hi u s n ph m cũng nh uy tín, danhợ ủ ế ươ ệ ả ẩ ư ti ng c a chính ngân hàng. Đ minh h a, ta có th nói đ n s n ph m thế ủ ể ọ ể ế ả ẩ ẻ thanh toán nh đã đ c p ph n trên. ICB m t đi l i th c nh tranh ư ề ậ ở ầ ấ ợ ế ạ ở nh ng s n ph m nh th m t ph n là do th ng hi u. Chính vì v y, trongữ ả ẩ ư ế ộ ầ ươ ệ ậ t ng lai, chi n l c c a ICB ph i là phát huy danh ti ng ngân hàng đãươ ế ượ ủ ả ế nhi u năm ho t đ ng, m t trong 5 NHTM qu c doanh c a Vi t Nam. H nề ạ ộ ộ ố ủ ệ ơ n a, đ i v i m i s n ph m c a ICB, ngân hàng nên s d ng th ng hi uữ ố ớ ỗ ả ẩ ủ ử ụ ươ ệ riêng đ gây n t ng và thu hút khách hàng. Công vi c này đã đ c ICBể ấ ượ ệ ượ th c hi n thông qua s n ph m th thanh E-PARTNER, PINK-Card...thự ệ ả ẩ ẻ ế nh ng do s n ph m m i ra đ i nên ch a th c nh tranh ngay v i các s nư ả ẩ ớ ờ ư ể ạ ớ ả GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 54 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ ph m đã quen thu c c a các ngân hàng nh th Đa năng, Conect 24, hayẩ ộ ủ ư ẻ MTV Card. Nói tóm l i, chi n l c v s n ph m là m t chi n l c quan tr ngạ ế ượ ề ả ẩ ộ ế ượ ọ nh t trong n i dung chi n l c 4P, cho nên khi ho ch đ nh chi n l c kinhấ ộ ế ượ ạ ị ế ượ doanh ngân hàng nên chú tr ng xây d ng chi n l c này m t cách chi ti t.ọ ự ế ượ ộ ế B i vì, đây chính là c s đ ho ch đ nh nh ng chi n l c còn l i và nh ngở ơ ở ể ạ ị ữ ế ượ ạ ữ chi n l c đó cũng là nh ng y u t giúp ngân hàng th c hi n thành côngế ượ ữ ế ố ự ệ chi n l c s n ph m.ế ượ ả ẩ 4.2.2. Price- Chi n l c giá c .ế ượ ả Ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng là m t lo i hình kinh doanhạ ộ ủ ộ ạ đ c bi t, hàng hóa ngân hàng dùng kinh doanh chính là ti n t hay quy n sặ ệ ề ệ ề ử d ng ti n t . Chính vì đ c tr ng này mà giá c trong kinh doanh c a ngânụ ề ệ ặ ư ả ủ hàng l i là lãi su t. Lãi su t bao g m lãi su t đ u vào và lãi su t đ u ra. Khiạ ấ ấ ồ ấ ầ ấ ầ ho ch đ nh chi n l c v giá c cho ICB-C n Th , chúng ta c n quan tâmạ ị ế ượ ề ả ầ ơ ầ đ n m c lãi su t huy đ ng v n (đ u vào) và m c lãi su t cho vay (đ u ra).ế ứ ấ ộ ố ầ ứ ấ ầ C hai m c lãi su t này s tác đ ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c aả ứ ấ ẽ ộ ấ ớ ế ạ ộ ủ ICB-C n Th , b i m c lãi su t đ u vào s c n ph i đ đ thu hút l ngầ ơ ở ứ ấ ầ ẽ ầ ả ủ ể ượ v n huy đ ng, còn lãi su t đ u ra ph i h p lý v i kh năng tr n c a kháchố ộ ấ ầ ả ợ ớ ả ả ợ ủ hàng đi vay; đ ng th i m c lãi su t cũng th hi n m c thu nh p c a ngânồ ờ ứ ấ ể ệ ứ ậ ủ hàng cũng nh hi u qu kinh doanh c a ngân hàng. Nh v y, chi n l c lãiư ệ ả ủ ư ậ ế ượ su t c a ngân hàng ph i đ m b o đ c tính c nh tranh v i các ngân hàngấ ủ ả ả ả ượ ạ ớ đ i th ; bên c nh đó ph i đ m b o thu nh p cho bàn thân ICB-C n Th .ố ủ ạ ả ả ả ậ ầ ơ Tuy nhiên m c lãi su t mà ngân hàng áp d ng là m c lãi su t do H i s quyứ ấ ụ ứ ấ ộ ở đ nh và căn c vào m c lãi su t c a Ngân hàng Nhà n c. Cho nên vi c thayị ứ ứ ấ ủ ướ ệ đ i lãi su t s r t khó ch đ ng th c hi n t i các Chi nhánh. Chính vì th ,ổ ấ ẽ ấ ủ ộ ự ệ ạ ế đ đ m b o ch đ ng qu n lý đ c ngu n thu nh p thì ICB-C n Th nênể ả ả ủ ộ ả ượ ồ ậ ầ ơ có h ng s d ng ngu n thu nh p t các lo i phí d ch v ngân hàng. M cướ ử ụ ồ ậ ừ ạ ị ụ ứ phí d ch v mà ngân hàng áp d ng cũng là m t lo i giá c c n quan tâm. V iị ụ ụ ộ ạ ả ầ ớ đa s các ngân hàng, phí d ch v là ngu n thu khá l n trong t ng thu nh p,ố ị ụ ồ ớ ổ ậ b i l ngu n thu t lãi su t cho vay đã ph i bù đ p cho ph n lãi su t v nở ẽ ồ ừ ấ ả ắ ầ ấ ố GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 55 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ huy đ ng cũng nh v n đi u chuy n t H i s . Nh v y, ICB-C n Th nênộ ư ố ề ể ừ ộ ở ư ậ ầ ơ có m c phí d ch v h p lý đ thu hút ngày càng nhi u khách hàng s d ngứ ị ụ ợ ể ề ử ụ d ch v c a mình h n, m c phí nên gi m d n n u s l ng s d ng d ch vị ụ ủ ơ ứ ả ầ ế ố ượ ử ụ ị ụ càng tăng. Ho c có th đ a ra ví d cho chi n l c giá c c a d ch v ngânặ ể ư ụ ế ượ ả ủ ị ụ hàng thông qua d ch v th thanh toán. Th thanh toán hi n nay đang d nị ụ ẻ ẻ ệ ầ phát tri n v i t c đ nhanh v s l c th phát hành. Nh v y, n u phát huyể ớ ố ộ ề ố ượ ẻ ư ậ ế t t d ch v thanh toán này thì l ng phí thu t ho t đ ng này s góp ph nố ị ụ ượ ừ ạ ộ ẽ ầ đáng k cho ngân hàng nh : phí phát hành, phí giao d ch, phí chuy n ti nể ư ị ể ề thanh toán…Th nh ng vi c gia tăng phí d ch v đ đ m b o ngu n thuế ư ệ ị ụ ể ả ả ồ nh p cũng không ph i d th c hi n do cũng có s c nh tranh c a các ngânậ ả ễ ự ệ ự ạ ủ hàng khác đ thu hút khách hàng. B i tâm lý tiêu dung hi n nay c a ng iể ở ệ ủ ườ dân Vi t Nam nói chung và C n Th nói riêng v n quan tâm đ n giá c . Nhệ ầ ơ ẫ ế ả ư v y, chi n l c v giá c c a m t ngân hàng r t khó có th xác đ nh rõ ràngậ ế ượ ề ả ủ ộ ấ ể ị do nó là khía c nh có tính nh y c m cao đ n nhu c u s d ng c a kháchạ ạ ả ế ầ ử ụ ủ hàng cũng nh nh h ng đ n hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng. Trongư ả ưở ế ệ ả ạ ộ ủ t ng lai, ICB-C n Th nên c g ng th c hi n t t các chi n l c còn l iươ ầ ơ ố ắ ự ệ ố ế ượ ạ nh : cung c p s n ph m d ch v thu hút, phân ph i đ n đúng đ i t ngư ấ ả ẩ ị ụ ố ế ố ượ khách hàng ti m năng và có chính sách chiêu th h p d n thì s giúp ngânề ị ấ ẫ ẽ hàng ti n hành t t m t chi n l c giá c hi u qu nh t.ế ố ộ ế ượ ả ệ ả ấ 4.2.3 Place- Chi n l c phân ph i, th tr ng.ế ượ ố ị ườ Nói v th tr ng kinh doanh thì ICB-C n Th nên chú tr ng phânề ị ườ ầ ơ ọ khúc th tr ng đ có th nh m đ n th tr ng m c tiêu c a riêng mình. L iị ườ ể ể ắ ế ị ườ ụ ủ ợ ích c a vi c l a ch n th tr ng m c tiêu đ i v i ngân hàng đó là n m b tủ ệ ự ọ ị ườ ụ ố ớ ắ ắ th hi u khách hàng đ ph c v tr ng đi m. Hi n nay và có th trong t ngị ế ể ụ ụ ọ ể ệ ể ươ lai, ICB-C n Th s v n ch n trung tâm TP C n Th làm đi m đ n m cầ ơ ẽ ẫ ọ ầ ơ ể ế ụ tiêu c a mình. Nh ng thu n l i mà ICB-C n Th có đ c t th tr ng nàyủ ữ ậ ợ ầ ơ ượ ừ ị ườ là r t l n nh : dân c đông, m c s ng cao, nhu c u đ u t r t l n, ho tấ ớ ư ư ứ ố ầ ầ ư ấ ớ ạ đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n m nh…T t nhiên, ngoài th tr ng m cộ ả ấ ể ạ ấ ị ườ ụ tiêu đã ch n l a thì ngân hàng cũng s có h ng đ n m t s th tr ng c nọ ự ẽ ướ ế ộ ố ị ườ ầ khai thác khác nh m chi m lĩnh th tr ng ngày càng nhi u, m r ng m ngằ ế ị ườ ề ở ộ ạ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 56 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ l i phân ph i s n ph m c a mình. Đ i v i ICB-C n Th , nh ng th tr ngướ ố ả ẩ ủ ố ớ ầ ơ ữ ị ườ c n khai thác thêm đó là nh ng khu đô th , khu công nghi p t i thành ph .ầ ữ ị ệ ạ ố M c dù đây không ph i là th tr ng tr ng đi m nh ng th tr ng này l iặ ả ị ườ ọ ể ư ị ườ ạ t o nên m ng l i phân ph i r ng kh p, giúp ICB-C n Th qu ng báạ ạ ướ ố ộ ắ ầ ơ ả th ng hi u c a mình.ươ ệ ủ Trong chi n l c này, ICB-C n Th cũng c n chú ý đ n y u t phânế ượ ầ ơ ầ ế ế ố ph i. Y u t này th hi n ngân hàng đ a s n ph m d ch v c a mình đ nố ế ố ể ệ ư ả ẩ ị ụ ủ ế nh ng đ i t ng khách hàng nh th nào? V i nh ng khách hàng m c tiêuữ ố ượ ư ế ớ ữ ụ đã xác đ nh, ICB-C n Th nên b c đi theo h ng đã ch n, t c là đ a s nị ầ ơ ướ ướ ọ ứ ư ả ph m d ch v phù h p đ n tay nh ng khách hàng là các doanh nghi p v a vàẩ ị ụ ợ ế ữ ệ ừ nh . V n đ phân ph i này c n đ c th c hi n chuyên sâu, đi đúng vàoỏ ấ ề ố ầ ượ ự ệ nh ng doanh nghi p đã có m i quan h thân thi t. Bên c nh đó, c n có sữ ệ ố ệ ế ạ ầ ự h tr qu ng cáo, ti p th r ng rãi cho s n ph m d ch v ngân hàng. B i vì,ỗ ợ ả ế ị ộ ả ẩ ị ụ ở khi khách hàng bi t đ n s n ph m và có phát sinh nhu c u đ i v i s n ph mế ế ả ẩ ầ ố ớ ả ẩ đó thì khi đó, công vi c phân ph i m i đ t hi u qu cao nh t. Chúng ta cóệ ố ớ ạ ệ ả ấ th đi sâu vào ph n chi n l c phân ph i thông qua h th ng phân ph i màể ầ ế ượ ố ệ ố ố ICB-C n Th có th dùng đ ti p c n đ n đ i t ng khách hàng ti m năng.ầ ơ ể ể ế ậ ế ố ượ ề T i TP C n Th , đ i t ng doanh nghi p v a và nh , cũng nh các h kinhạ ầ ơ ố ượ ệ ừ ỏ ư ộ doanh cá th th ng t p trung t i các đô th ho c khu dân c đông đúc, n iể ườ ậ ạ ị ặ ư ơ giao thông liên l c r t thu n ti n. Chính nh ng đ c đi m này s t o đi uạ ấ ậ ệ ữ ặ ể ẽ ạ ề ki n thu n l i h n cho vi c ti p c n tr c ti p khách hàng thông qua đ i ngũệ ậ ợ ơ ệ ế ậ ự ế ộ nhân viên, ho c s d ng các công c và ph ng ti n qu ng cáo ph bi nặ ử ụ ụ ươ ệ ả ổ ế nh : th qu ng cáo, t r i, pa-nô…C th h n, ICB-C n Th có th đ aư ư ả ờ ơ ụ ể ơ ầ ơ ể ư các s n ph m tín d ng c a ngân hàng đ n v i khách hàng m c tiêu b ngả ẩ ụ ủ ế ớ ụ ằ cách thông qua các nhân viên tín d ng. Chính h s là nh ng ng i hi u rõụ ọ ẽ ữ ườ ể nh t các s n ph m mình cung c p; đ ng th i, cán b tín d ng cũng là ng iấ ả ẩ ấ ồ ờ ộ ụ ườ hi u rõ nhu c u khách hàng vay v n do tính ch t công vi c c a h . Bên c nhể ầ ố ấ ệ ủ ọ ạ đó, ICB-C n Th có th th c hi n vi c phân ph i thông qua th qu ng cáoầ ơ ể ự ệ ệ ố ư ả đ n nh ng khách hàng có kh năng s d ng s n ph m c a ngân hàng. T tế ữ ả ử ụ ả ẩ ủ ấ c nh ng vi c làm này không nh ng giúp ngân hàng đ a s n ph m đ n t nả ữ ệ ữ ư ả ẩ ế ậ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 57 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ tay ng i s d ng mà còn có th làm phát sinh nhu c u s d ng s n ph mườ ử ụ ể ầ ử ụ ả ẩ c a khách hàng. Khi đó, quá trình phân ph i s n ph m c a ngân hàng s hi uủ ố ả ẩ ủ ẽ ệ qu h n r t nhi u.ả ơ ấ ề Ngoài công tác phân ph i s n ph m-d ch v thì v n đ m ng l iố ả ẩ ị ụ ấ ề ạ ướ phân ph i hay th tr ng kinh doanh cũng r t quan tr ng. Hi n nay, thi ph nố ị ườ ấ ọ ệ ầ c a ICB-C n Th đang b đe d a b i r t nhi u nh ng NHTM m i xu t hi nủ ầ ơ ị ọ ở ấ ề ữ ớ ấ ệ t i C n Th . Hi n t i, C n Th có h th ng ngân hàng r t phát tri n v i sạ ầ ơ ệ ạ ầ ơ ệ ố ấ ể ớ ự có m t c a 5 chi nhánh NHTM qu c doanh, 16 NHTM c ph n, 1 NHTM liênặ ủ ố ổ ầ doanh và 1 NH n c ngoài. Sướ xu t hi n ngày càng nhi u các ngân hàng choự ấ ệ ề th y ấ đây là th i đi m thích h p đ ngân hàng t p trung vào th tr ng m cờ ể ợ ể ậ ị ườ ụ tiêu v i nhóm khách hàng ti m năng, tránh s c nh tranh không c n thi t. Sớ ề ự ạ ầ ế ự t p trung này làm cho th ph n c aậ ị ầ ủ ICB-C n Th thu h p l i nh ng không cóầ ơ ẹ ạ ư nghĩa là không t t. N u nh tr c đây, ngân hàng kinh doanh v i th trố ế ư ướ ớ ị ngườ đa d ng hóa thì nay s chuy n sang kinh doanh chuyên sâu vào th tr ngạ ẽ ể ị ườ h n. Đây cũng là m t chi n l c kinh doanh hi u qu n u ta bi t l a ch nơ ộ ế ượ ệ ả ế ế ự ọ th tr ng và khách hàng phù h p v i kh năng kinh doanh c a mình.ị ườ ợ ớ ả ủ 4.2.4 Promotion-Chi n l c chiêu th .ế ượ ị Đây là chi n l c cu i cùng trong n i dung chi n l c 4P c a m tế ượ ố ộ ế ượ ủ ộ doanh nghi p hay m t ngân hàng, nh ng l i là m t chi n l c b tr đ cệ ộ ư ạ ộ ế ượ ổ ợ ắ l c cho các chi n l c còn l i. Chúng ta đã bi t đ c các hình th c khuy nự ế ượ ạ ế ượ ứ ế mãi trong cu c s ng hàng ngày khá rõ, th nh ng, đ chiêu th cho ho t đ ngộ ố ế ư ể ị ạ ộ kinh doanh c a m t ngân hàng thì có gi ng nh v y?. Th c ch t c a v n đủ ộ ố ư ậ ự ấ ủ ấ ề chiêu th là qu ng cáo, khuy n mãi, xúc ti n nh m gia tăng đ c s l ngị ả ế ế ằ ượ ố ượ hàng hóa d ch v đ c bán ra. Đ i v i ngân hàng, chúng ta cũng có th hi uị ụ ượ ố ớ ể ể nh th , chi n l c chiêu th c a ngân hàng s là nh ng h ng đi và m cư ế ế ượ ị ủ ẽ ữ ướ ụ tiêu c a h ng đi này s là s gia tăng l ng s n ph m d ch v ngân hàngủ ướ ẽ ự ượ ả ẩ ị ụ cung c p đ n nh ng khách hàng và thu v cho ngân hàng ngày càng nhi u thuấ ế ữ ề ề nh p h n. Trong ho t đ ng chiêu th , ICB-C n Th cũng nên th c hi n đ ngậ ơ ạ ộ ị ầ ơ ự ệ ồ b v i các chi n l c đã ho ch đ nh trên. Có nghĩa là, đ i v i t ng lo iộ ớ ế ượ ạ ị ở ố ớ ừ ạ s n ph m d ch v thì ngân hàng s có cách chiêu th khác nhau. Ví d , đ iả ẩ ị ụ ẽ ị ụ ố GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 58 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ v i nh ng d ch v ph thông nh th thanh toán, chuy n ti n, ho t đ ng huyớ ữ ị ụ ổ ư ẻ ể ề ạ ộ đ ng v n t dân c thì ngân hàng nên l a ch n hình th c qu ng cáo r ng rãiộ ố ừ ư ự ọ ứ ả ộ thông qua báo chí, truy n hình hay các pa-nô, t r i..; còn đ i v i các hìnhề ờ ơ ố ớ th c khuy n mãi, xúc ti n đ i v i các s n ph m dành riêng cho đ i t ngứ ế ế ố ớ ả ẩ ố ượ khách hàng ti m năng thì ICB-C n Th không nên s d ng lo i hình qu ngề ầ ơ ử ụ ạ ả cáo này, b i nó s chi tiêu m t kho n chi phí l n nh ng hi u qu không cao.ở ẽ ộ ả ớ ư ệ ả Ng c l i, ngân hàng nên th c hi n chi n l c chiêu th đúng vào kháchượ ạ ự ệ ế ượ ị hàng c n h ng đ n thông qua các nhân viên đã quen bi t tr c v i kháchầ ướ ế ế ướ ớ hàng, hi u rõ khách hàng, ho c có th s d ng đ i ngũ nhân viên chuyênể ặ ể ử ụ ộ trách nhi m v gi i thi u v ch ng trình chiêu th c a ngân hàng đ nệ ụ ớ ệ ề ươ ị ủ ế nh ng khách hàng m i nh phòng khách hàng doanh nghi p. Chính s chuyênữ ớ ư ệ ự sâu, rút g n trong chi n l c chiêu th s giúp cho ngân hàng s d ng cóọ ế ượ ị ẽ ử ụ hi u qu h n công c này trong ho t đ ng kinh doanh c a mình.ệ ả ơ ụ ạ ộ ủ Nói tóm l i, 4 nhóm chi n l c trong n i dung chi n l c kinh doanhạ ế ượ ộ ế ượ trên c a ICB-C n Th là nh ng h ng đi, nh ng m c tiêu mà ngân hàng nênủ ầ ơ ữ ướ ữ ụ đ t đ c đ có th nâng cao v th và kinh doanh hi u qu h n trong môiạ ượ ể ể ị ế ệ ả ơ tr ng kinh doanh ngày càng khó khăn hi n nay c a ngành ngân hàng. L aườ ệ ủ ự ch n đúng con đ ng kinh doanh là y u t đ u tiên góp ph n quy t đ nhọ ườ ế ố ầ ầ ế ị thành công c a m t ngân hàng. ủ ộ CH NG 5ƯƠ GI I PHÁP TRI N KHAI CHI N L CẢ Ể Ế ƯỢ Qua k t qu phân tích ho t đ ng kinh doanh c a ICB-C n Th , chúngế ả ạ ộ ủ ầ ơ ta đã ph n nào đánh giá đ c hi u qu kinh doanh c a ngân hàng. Đó chínhầ ượ ệ ả ủ là nh ng m t m nh nh ng cũng t n t i nh ng đi m c n c i thi n. Tữ ặ ạ ư ồ ạ ữ ể ầ ả ệ ừ nh ng đi m m nh và đi m y u này, chi n l c kinh dữ ể ạ ể ế ế ượ oanh đã đ c ho chượ ạ đ nh choị h ng phát tri n lâu dài c a ICB-C n Th . Và đ th c hi n đ cướ ể ủ ầ ơ ể ự ệ ượ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 59 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ thành công k ho ch chi n l c trên, ngân hàng c n s d ng m t s gi iế ạ ế ượ ầ ử ụ ộ ố ả pháp sau. 5.1 GI I PHÁP V NHÂN S .Ả Ề Ự Nhân s là y u t r t quan tr ng, nó là y u t có tác đ ng đ n t t cự ế ố ấ ọ ế ố ộ ế ấ ả các y u t khác trong kinh doanh. Chính vì th mà ICB-C n Th ph i luônế ố ế ầ ơ ả chú ý đ n v n đ đ i x v i nhân viên c a mình. Do đ c đi m nhân s c aế ấ ề ố ử ớ ủ ặ ể ự ủ ICB-C n Th là l ng nhân viên l n tu i, có kinh nghi m và th i gian ph cầ ơ ượ ớ ổ ệ ờ ụ v cho ngân hàng lâu năm, nên ngân hàng c n ph i quan tâm nhi u h n đ nụ ầ ả ề ơ ế nh ng chính sách phúc l i, khen th ng. Đ có th khuy n khích nhân viênữ ợ ưở ể ể ế làm vi c hi u qu h n, ngân hàng nên có chính sách phúc l i công b ng gi aệ ệ ả ơ ợ ằ ữ các nhân viên, tránh tình tr ng b t mãn do thiên v , làm nhân viên không cóạ ấ ị đ ng l c làm vi c.ộ ự ệ Ngoài nh ng chính sách phúc l i, ICB-C n Th cũng nên quan tâmữ ợ ầ ơ đ n công tác đào t o nhân viên c v trình đ chuyên môn l n nh ng ki nế ạ ả ề ộ ẫ ữ ế th c xã h i, giao ti p. Có nh v y thì m i t o nên đ i ngũ nhân viên ngàyứ ộ ế ư ậ ớ ạ ộ càng hoàn thi n h n. Nâng cao năng l c, trình đ chuyên môn c a đ i ngũệ ơ ự ộ ủ ộ nhân viên và ban lãnh đ o là m t đòi h i khách quan. M c dù hi n nay, trìnhạ ộ ỏ ặ ệ đ chuyên môn c a nhân viên đã đ c chú ý c i thi n r t nhi u, th nh ngộ ủ ượ ả ệ ấ ề ế ư so v i yêu c u phát tri n kinh doanh trong th i h i nh p thì v n ch a cânớ ầ ể ờ ộ ậ ẫ ư x ng. ICB-C n Th nên ti p t c đ u t nhi u h n n a trong công tác đàoứ ầ ơ ế ụ ầ ư ề ơ ữ t o. Đ th c hi n t t công tác này, ICB-C n Th nên tích c c g i nh ngạ ể ự ệ ố ầ ơ ự ở ữ nhân viên đang làm vi c đi đào t o chuyên môn, ho c đào t o trình đ h cệ ạ ặ ạ ộ ọ v n đ chu n đ i h c. Ngoài ra, m t gi i pháp r t hi u qu cho chi n l cấ ủ ẩ ạ ọ ộ ả ấ ệ ả ế ượ nhân s c a ICB-C n Th đó là có m i quan h ch t ch v i các nhà đàoự ủ ầ ơ ố ệ ặ ẽ ớ t o nhân l c, đó là các tr ng đ i h c, cao đ ng trong vùng. Đây s là m iạ ự ườ ạ ọ ẳ ẽ ố quan h gi a nhà tuy n d ng và nhà đào t o, t đó giúp nhà đào t o bi tệ ữ ể ụ ạ ừ ạ ế đ c yêu c u đào t o trình đ , nhà tuy n d ng có đ c ngu n nhân l c nhượ ầ ạ ộ ể ụ ượ ồ ự ư ý mu n.ố V n đ thu hút khách hàng ti m năng là nh ng doanh nghi p v a vàấ ề ề ữ ệ ừ nh trong ho t đ ng tín d ng cũng là v n đ liên quan đ n m t nhân s c aỏ ạ ộ ụ ấ ề ế ặ ự ủ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 60 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ ngân hàng. N u nh tr c đây, các ngân hàng đ u th b đ ng, ch đ iế ư ướ ề ở ế ị ộ ờ ợ khách hàng đ n vay v n đ u t kinh doanh, thì hi n nay các ngân hàng nênế ố ầ ư ệ thay đ i cách ho t đ ng trong lĩnh v c này. V i u th đã có m t l ng l nổ ạ ộ ự ớ ư ế ộ ượ ớ khách hàng là các doanh nghi p, ICB-C n Th nên ch đ ng g p g vàệ ầ ơ ủ ộ ặ ỡ h ng d n vay v n đ i v i các khách hàng cũ đ m r ng s n xu t kinhướ ẫ ố ố ớ ể ở ộ ả ấ doanh. Bên c nh đó, s d ng đ i ngũ cán b tín d ng năng đ ng khai thácạ ử ụ ộ ộ ụ ộ các khách hàng doanh nghi p m i. Vi c ch đ ng tìm ki m khách hàngệ ớ ệ ủ ộ ế không nh ng giúp ngân hàng thu hút nhi u khách hàng trong nghi p v choữ ề ệ ụ vay mà còn có th phát tri n m t s d ch v khác nh t v n, thanh toán..ể ể ộ ố ị ụ ư ư ấ 5.2 GI I PHÁP V V N.Ả Ề Ố Đ có th tri n khai các chi n l c đã đ c ho ch đ nh trên, v n làể ể ể ế ượ ượ ạ ị ở ố nhu c u đ u tiên đ c đ c p đ n. B t kỳ m t ho t đ ng kinh doanh nàoầ ầ ượ ề ậ ế ấ ộ ạ ộ cũng c n đ n ngu n v n. Cho nên, ICB-C n Th r t c n đ n ngu n v n tầ ế ồ ố ầ ơ ấ ầ ế ồ ố ừ H i s chính đ có th ti n hành chi n l c kinh doanh. T t nhiên, vi c ti pộ ở ể ể ế ế ượ ấ ệ ế nh n ngu n v n và s d ng ngu n v n ph i luôn đ c qu n lý ch t ch đậ ồ ố ử ụ ồ ố ả ượ ả ặ ẽ ể có th đ m b o t n d ng t t ngu n v n này vào vi c tri n khai chi n l c.ể ả ả ậ ụ ố ồ ố ệ ể ế ượ Mu n làm đ c nh v y, ICB-C n Th nên dùng cách th c hi n các d ánố ượ ư ậ ầ ơ ự ệ ự kinh doanh, m i d án này sé có n i dung th c hi n chi n l c đã đ ra;ỗ ự ộ ự ệ ế ượ ề đ ng th i, khi đ a các n i dung chi n l c vào t ng d án thì ngu n v nồ ờ ư ộ ế ượ ừ ự ồ ố l n n i dung chi n l c s đ c qu n lý tri n khai ch t ch và ti n hànhẫ ộ ế ượ ẽ ượ ả ể ặ ẽ ế đ ng b h n.ồ ộ ơ Bên c nh ngu n v n đ u t vào chi n l c m i, ICB-C n Th cũngạ ồ ố ầ ư ế ượ ớ ầ ơ c n qu n lý v n cho vay, h n ch s gia tăng c a n quá h n. Qua 2 nămầ ả ố ạ ế ự ủ ợ ạ phân tích, n quá h n c a ngân hàng có xu h ng tăng nhanh qua các năm.ợ ạ ủ ướ Đây là d u hi u không t t đ i v i ho t đ ng tín d ng. ICB-C n Th c nấ ệ ố ố ớ ạ ộ ụ ầ ơ ầ ph i có công tác qu n lý v n cho vay ch t ch h n. Ngân hàng có th th cả ả ố ặ ẽ ơ ể ự hi n qu n lý b ng cách ki m tra chéo trong khi th m đ nh cho vay cũng nhệ ả ằ ể ẩ ị ư quá trình s d ng v n vay. Cách này có th th c hi n b ng cách phân côngử ụ ố ể ự ệ ằ cán b tín d ng k m tra quy tình th m đ nh cho vay và quá trình thu n vayộ ụ ể ẩ ị ợ c a nh ng khách hàng do m t cán b tín d ng khác. Cách này có th ph nủ ữ ộ ộ ụ ể ầ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 61 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ nào gi m đ c r i ro tín d ng do sai sót. Ngoài ra, ngân hàng nên th m đ nhả ượ ủ ụ ẩ ị cho vay thông qua vi c đánh giá v kh năng tr n và lĩnh v c mà món ti nệ ề ả ả ợ ự ề vay đ u t vào thay vì ch căn c vào tài s n đ m b o nh hi n nay. B iầ ư ỉ ứ ả ả ả ư ệ ở chúng ta bi t r ng, nh ng b t đ ng s n dùng làm tài s n th ch p nh nhàế ằ ữ ấ ộ ả ả ế ấ ư c a, đ t đai.. trong khi th tr ng b t đ ng s n n c ta l i ch a hoànử ấ ị ườ ấ ộ ả ở ướ ạ ư thi n, còn nh u bi n đ ng nên kh năng thu h i n t vi c phát mãi tài s nệ ề ế ộ ả ồ ợ ừ ệ ả đ m b o là khó th c hi n. H n n a, vi c th c hi n t t vi c qu n lý n choả ả ự ệ ơ ữ ệ ự ệ ố ệ ả ợ vay cũng là cách t t đ có th ch ng t kh năng s d ng ngu n v n c aố ể ể ứ ỏ ả ử ụ ồ ố ủ ngân hàng là có hi u qu , đi u này s có h ng tác đ ng t t đ n quy t đ nhệ ả ề ẽ ướ ộ ố ế ế ị giao v n cho chi nhánh C n Th th c hi n chi n l c kinh doanh.ố ầ ơ ự ệ ế ượ 5.3 GI I PHÁP V CÔNG NGH .Ả Ề Ệ Hi n nay, v i s phát tri n nhanh chóng c a công ngh hi n đ i, đ cệ ớ ự ể ủ ệ ệ ạ ặ bi t là công ngh thông tin, ICB-C n Th c n ph i tăng c ng h n n a vi cệ ệ ầ ơ ầ ả ườ ơ ữ ệ ng d ng công ngh hi n đ i trong ho t đ ng kinh doanh, n i m ng, thanhứ ụ ệ ệ ạ ạ ộ ố ạ toán đi n t …. Đ c bi t là tăng c ng s d ng nh ng máy móc thi t bệ ử ặ ệ ườ ử ụ ữ ế ị ph c v giao d ch c a khách hàng nh máy ATM có th rút ti n và g i ti n,ụ ụ ị ủ ư ể ề ở ề l p đ t thêm nhi u máy quét th thanh toán (POS) t i các đi m mua s m t oắ ặ ề ẻ ạ ể ắ ạ thu n ti n cho khách hàng, thu hút khách hàng s d ng th c a ngân hàngậ ệ ử ụ ẻ ủ nhi u h n. Bên c nh đó, trang b máy móc và h th ng m ng hi n đ i, hề ơ ạ ị ệ ố ạ ệ ạ ỗ tr t i đa ho t đ ng c a nhân viên. Nói chung, nh ng ti n ích mà công nghợ ố ạ ộ ủ ữ ệ ệ hi n đ i mang đ n cho cu c s ng cũng nh cho ho t đ ng kinh doanh làệ ạ ế ộ ố ư ạ ộ không th ph nh n. ICB-C n Th nên xem công ngh là m i quan tâm hàngể ủ ậ ầ ơ ệ ố đ u trong kinh doanh. B i vì nó có th phát tri n s n ph m d ch v ngânầ ở ể ể ả ẩ ị ụ hàng t t h n, ph c v khách hàng t i u h n. Hay nói cách khác, m c đố ơ ụ ụ ố ư ơ ứ ộ hi n đ i v công ngh c a máy móc, thi t b , cũng nh các h th ng m ngệ ạ ề ệ ủ ế ị ư ệ ố ạ n i b c a ngân hàng cũng là m t tiêu chí đánh giá v v trí c a ngân hàngộ ộ ủ ộ ề ị ủ trong môi tr ng kinh doanh. Vì th , quan tâm phát tri n công ngh cũng sườ ế ể ệ ẽ góp ph n nâng cao v th và danh ti ng ngân hàng.ầ ị ế ế 5.4 GI I PHÁP V TH TR NG.Ả Ề Ị ƯỜ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 62 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ Phát tri n th tr ng m c tiêu, ph c v hi u qu th tr ng đ c l aể ị ườ ụ ụ ụ ệ ả ị ườ ượ ự ch n là gi i pháp đ tri n khai chi n l c phân ph i. Đ làm đ c đi uọ ả ể ể ế ượ ố ể ượ ề này, ICB-C n Th ph i có nh ng chính sách u đãi đ c bi t đ i v i nhómầ ơ ả ữ ư ặ ệ ố ớ khách hàng trong th tr ng m c tiêu. Trong th tr ng đã l a ch n là trungị ườ ụ ị ườ ự ọ tâm thành ph cùng v i nhóm khách hàng ti m năng là các doanh nghi p v aố ớ ề ệ ừ và nh , ICB-C n Th s ph i phát huy s c sáng t o trong xây d ng chínhỏ ầ ơ ẽ ả ứ ạ ự sách ho t đ ng u đãi đúng đ i t ng tr ng đi m c a mình. Ví d đ i v iạ ộ ư ố ượ ọ ể ủ ụ ố ớ nhóm khách hàng là các doanh nghi p, ngân hàng có th khuy n mãi b ng cácệ ể ế ằ hình th c s d ng s n ph m khuy n mãi s n ph m. khi doanh nghi p vayứ ử ụ ả ẩ ế ả ẩ ệ v n c a ngân hàng v i m t giá tr nh t đ nh s đ c t v n mi n phí ho cố ủ ớ ộ ị ấ ị ẽ ượ ư ấ ễ ặ đ c ph c v thanh toán trong m t kho ng th i gian mi n phí. Khi doanhượ ụ ụ ộ ả ờ ễ nghi p s d ng d ch v tr l ng qua th thanh toán, ngân hàng s phát hànhệ ử ụ ị ụ ả ươ ẻ ẽ th mi n phí cho nhân viên, ho c ngân hàng s có m c phí và lãi su t u đãiẻ ễ ặ ẽ ứ ấ ư khi doanh nghi p đó s dung các d ch v khác kèm theo..Có r t nhi u cáchệ ử ị ụ ấ ề đ ngân hàng thu hút khách hàng ti m năng. Chính t hi u qu c a vi c thuể ề ừ ệ ả ủ ệ hút khách hàng, ICB-C n Th có th m r ng th tr ng b ng s qu ng bá,ầ ơ ể ở ộ ị ườ ằ ự ả gi i thi u gi a các doanh nghi p có quan h kinh doanh v i nhau.ớ ệ ữ ệ ệ ớ Đ c bi t, đ th c hi n t t chi n l c v phát tri n s n ph m thặ ệ ể ự ệ ố ế ượ ề ể ả ẩ ẻ thanh toán, ngân hàng nên đ u t h th ng máy ATM nh m phát tri n d chầ ư ệ ố ằ ể ị v th c a ngân hàng. ICB-C n Th ch a chú tr ng đ n m ng l i máyụ ẻ ủ ầ ơ ư ọ ế ạ ướ ATM ph c v khách hàng s d ng th . Trên đ a bàn thành ph n i ICB-C nụ ụ ử ụ ẻ ị ố ơ ầ Th ho t đ ng, s l ng máy ATM là r t ít (trên đ a bàn C n Th ch có 4ơ ạ ộ ố ượ ấ ị ầ ơ ỉ máy so v i NH Ngo i Th ng là 21 máy). Khi c i thi n đ c h th ng máyớ ạ ươ ả ệ ượ ệ ố rút ti n, ngân hàng s thu hút đ c nhi u khách hàng s d ng d ch v thề ẽ ượ ề ử ụ ị ụ ẻ h n, huy đ ng đ c ngu n v n nhi u h n. Bên c nh đó, ngân hàng cũng cóơ ộ ượ ồ ố ề ơ ạ th phát tri n d ch v th b ng cách liên k t v i các doanh nghi p th c hi nể ể ị ụ ẻ ằ ế ớ ệ ự ệ tr l ng qua h th ng th ATM. M ng l i máy ATM r ng kh p s làả ươ ệ ố ẻ ạ ướ ộ ắ ẽ m t cách phân ph i s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng.ộ ố ả ẩ ế ườ Trên đây là m t s gi i pháp giúp ICB-C n Th th c hi n chi n l cộ ố ả ầ ơ ự ệ ế ượ kinh doanh c a mình. Th nh ng ngoài nh ng gi i pháp mà ICB-C n Th cóủ ế ư ữ ả ầ ơ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 63 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ th ch đ ng th c hi n đ c thì còn có nh ng gi i pháp ph i ch đ iể ủ ộ ự ệ ượ ữ ả ả ờ ợ nh ng c quan liên quan th c hi n. Đó là nh ng gi i pháp thu c v n n kinhữ ơ ự ệ ữ ả ộ ề ề t vĩ mô, môi tr ng pháp lu t-chính tr liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng.ế ườ ậ ị ế ạ ộ Đ th c hi n đ c nh ng gi i pháp này, ICB-C n Th c n c g ng, t l cể ự ệ ượ ữ ả ầ ơ ầ ố ắ ự ự đ t o nên s ch đ ng, sáng t o trong ho t đ ng, mang l i hi u qu ho tể ạ ự ủ ộ ạ ạ ộ ạ ệ ả ạ đ ng kinh doanh ngày càng t t h n cho ngân hàng.ộ ố ơ CH NG 6ƯƠ K T LU N VÀ KI N NGHẾ Ậ Ế Ị 6.1.PH N K T LU NẦ Ế Ậ Qua quá trình phân tích đ tài này, ta đã ph n nào đánh gía đ c tìnhề ẩ ượ hình ho t đ ng c a ICB-C n Th qua 3 năm 2004 đ n 2006. Nhìn chung,ạ ộ ủ ầ ơ ế ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng là t t qua các năm. Trong ho t đ ngạ ộ ủ ố ạ ộ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 64 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ kinh doanh, ICB-C n Th có nh ng m t m nh v ngu n v n, ch t l ngầ ơ ữ ặ ạ ề ồ ố ấ ượ tài s n, kh năng đi u hành qu n lý kinh doanh; th nh ng còn ph i c iả ả ề ả ế ư ả ả thi n các m t thanh kho n và m c thu nh p qua các năm. ICB-C n Th làệ ặ ả ứ ậ ầ ơ m t chi nhánh NHTM qu c doanh ho t đ ng t i TP C n Th g n 20 năm,ộ ố ạ ộ ạ ầ ơ ầ đã góp ph n r t l n trong công cu c phát tri n kinh t -xã h i c a vùng.ầ ấ ớ ộ ể ế ộ ủ Ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng đã giúp c i thi n đ i s ng dân c ,ạ ộ ủ ả ệ ờ ố ư ngu n tài chính c a ICB-C n Th đã đ u t r t nhi u vào các d án xâyồ ủ ầ ơ ầ ư ấ ề ự d ng c s h t ng cho thành ph . ự ơ ở ạ ầ ố Khi h i nhâp kinh t g n li n v i vi c các cam k t kinh t , ho tộ ế ắ ề ớ ệ ế ế ạ đ ng và đ i x bình đ ng v i các t ch c tín d ng n c ngoài thì s c épộ ố ử ẳ ớ ổ ứ ụ ướ ứ trên vai h th ng ngân hàng Vi t Nam nói chung và ICB nói riêng là r tệ ố ệ ấ n ng n . Cho đ n hi n nay, ICB-C n Th v n đang ti p t c nâng cao hi uặ ề ế ệ ầ ơ ẫ ế ụ ệ qu kinh doanh c a mình. Và đ nâng cao đ c hi u qu kinh doanh này,ả ủ ể ượ ệ ả ngân hàng nên có m t chi n l c kinh doanh phù h p v i kh năng b nộ ế ượ ợ ớ ả ả thân ngân hàng cũng nh phù h p v i môi tr ng kinh doanh mà ICB-C nư ợ ớ ườ ầ Th đang t n t i. Nh ng chi n l c kinh doanh đó s là c s đ ngânơ ồ ạ ữ ế ượ ẽ ơ ở ể hàng v ng b c đi trong m t t ng lai kinh doanh d đoán đ y khó khăn vàữ ướ ộ ươ ự ầ th thách trong th i kỳ h i nh p phát tri n nh ngày nay. ử ờ ộ ậ ể ư 6.2. PH N KI N NGHẦ Ế Ị 6.2.1. Đ i v i các c quan liên quanố ớ ơ -Đ i v i NHNN, nên xây d ng các chính sách ti n t , lãi su tố ớ ự ề ệ ấ n đ nh t o thu n l i cho ho t đ ng kinh doanh ngân hàng. V n đ ki mổ ị ạ ậ ợ ạ ộ ấ ề ể soát, h n ch phát cũng là m t công vi c đòi h i NHNN ph i ti n hànhạ ế ộ ệ ỏ ả ế hi u qu , giúp cho môi tr ng kinh doanh c a ngân hàng đ c gi m thi uệ ả ườ ủ ượ ả ể b t n.ấ ổ -Nhà n c nên s m hoàn thi n c c u lu t pháp nh m t o sướ ớ ệ ơ ấ ậ ằ ạ ự th ng nh t v các quy đ nh trong các văn b n pháp lu t đ t o c s phápố ấ ề ị ả ậ ể ạ ơ ở lý cho h at đ ng ngân hàng theo chu n qu c t . T o đi u ki n cho cácọ ộ ẩ ố ế ạ ề ệ ngân hàng Vi t Nam làm quen v i h th ng pháp lý chung trên lĩnh v c tàiệ ớ ệ ố ự chính-ngân hàng th gi i đ các ngân hàng ch đ ng h n trong h i nh p.ế ớ ể ủ ộ ơ ộ ậ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 65 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ -Ngân hàng Công Th ng Vi t Nam–H i s chính nên quanươ ệ ộ ở tâm đ u t c s v t ch t, công ngh hi n đ i cho ICB-C n Th , t o đi uầ ư ơ ở ậ ấ ệ ệ ạ ầ ơ ạ ề ki n v t ch t thu n l i cho ho t đ ng kinh doanh. Xem xét, s a đ i v m tệ ậ ấ ậ ợ ạ ộ ử ổ ề ặ quy ch ho t đ ng đ t o tính ch đ ng trong kinh doanh cho các chi nhánhế ạ ộ ể ạ ủ ộ n m b t th i c kinh doanh.ắ ắ ờ ơ -Nhà n c c n tuyên truy n v n đ ng ng i dân không dùngướ ầ ề ậ ộ ườ ti n m t trong thanh toán đ thúc đ y ho t đ ng kinh doanh c a các ngânề ặ ể ẩ ạ ộ ủ hàng, đ ng th i h n ch ti n m t trong l u thông, ki m ch l m phát. Cóồ ờ ạ ế ề ặ ư ề ế ạ th th c hi n b ng cách tr l ng qua th thanh toán cho các cán b - côngể ự ệ ằ ả ươ ẻ ộ nhân viên. Vi c làm này không nh ng giúp h n các ngân hàng huy đ ng v nệ ữ ạ ộ ố d dàng h n mà còn đ m b o s qu n lý c a Nhà n c v ngu n thu nh pễ ơ ả ả ự ả ủ ướ ề ồ ậ c a dân c trong vi c đánh thu thu nh p.ủ ư ệ ế ậ -Bên c nh đó, nhà n c nên t o đi u ki n cho các NHTMạ ướ ạ ề ệ ng d ng công ngh hi n đ i trên th gi i v i chi phí th p b ng cách Nhàứ ụ ệ ệ ạ ế ớ ớ ấ ằ n c h tr ti p thu công ngh k thu t c a n c ngoài v Vi t Nam đướ ỗ ợ ế ệ ỹ ậ ủ ướ ề ệ ể gi m chi phí. C ng c kh năng c nh tranh v công ngh v i các ngânả ủ ố ả ạ ề ệ ớ hàng n c ngoài trong t ng lai.ướ ươ 6.2.2. Đ i v i ICB-C n Th .ố ớ ầ ơ -ICB-C n Th c n quan tâm tăng c ng ho t đ ng marketing,ầ ơ ầ ườ ạ ộ qu ng bá, m các đ t khuy n mãi h p d n nh m thu hút khách hàng g iả ở ợ ế ấ ẫ ằ ở ti n và s d ng d ch v c a ngân hàng.ề ử ụ ị ụ ủ -H tr tài chính đào t o ngu n nhân l c có trình đ chuyênỗ ợ ạ ồ ự ộ môn cao nhi u h n n a đáp ng nhu c u ho t đ ng trong môi tr ng kinhề ơ ữ ứ ầ ạ ộ ườ doanh hi n đ i. K t n i đào t o ngu n nhân l c m i v i các tr ng đ iệ ạ ế ố ạ ồ ự ớ ớ ườ ạ h c, cao đ ng trong vùng v nhu c u đào t o.ọ ẳ ề ầ ạ -Tăng chi phí đ u t vào h th ng máy tính, máy ATM nóiầ ư ệ ố riêng và h th ng c s v t ch t nói chung, t o đi u ki n cho nhân viênệ ố ơ ở ậ ấ ạ ề ệ làm vi c t t và khách hàng s d ng s n ph m, d ch v ngân hàng thu nệ ố ử ụ ả ẩ ị ụ ậ ti n h n.ệ ơ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 66 Lu n văn t t nghi pậ ố ệ - Luôn đ m b o quy trình ho t đ ng cho vay, th c hi nả ả ạ ộ ự ệ nghiêm túc ho t đ ng th m đ nh nh m gi m tr ng h p n quá h n. ạ ộ ẩ ị ằ ả ườ ợ ợ ạ GVHD: Th.S NGUY N H U Đ NGỄ Ữ Ặ SVTH: T KIM ANH Ạ 67

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng công thương Việt Nam.pdf
Luận văn liên quan