Luồng sự kiện phụ:
Ở B4, nếu không tìm thấy Hợp đồng tín dụng thỏa mãn, hiển thị thông báo ra màn hình.
Ở B8, kiểm tra thông tin mới sửa, nếu thiếu hoặc không chính xác, yêu cầu nhập lại.
Luồng sự kiện đặc biệt:
Ở B7, các thông tin : Khách hàng, mức vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm, thời gian vayđược chọn từ CSDL sẵn có.
64 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lí quy trình tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
-----&-----
BÁO CÁO
MÔN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
THÔNG TIN KINH TẾ
ĐỀ TÀI: QUẢN LÍ QUY TRÌNH TÍN DỤNG
Giáo viên hướng dẫn: Bùi Thị Hồng Nhung
Danh sách nhóm 13 – Thứ 2 – Ca 1
Lê Thanh Huyền – Lớp TTA
Nguyễn Thùy Trang – Lớp TTA
Trần Thị Huyền Trang – Lớp TTA
Hà nội, Tháng 6 – năm 2012
LỜI MỞ ĐẦU
Ngân hàng là chủ thể đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Các loại hình dịch vụ, kinh doanh của ngân hàng ngày càng đa dạng và chất lượng dịch vụ ngày càng được nâng cao. Hoạt động vay và cho vay của ngân hàng là một trong những hoạt động chính tạo nên nguồn thu chủ yếu cho ngân hàng. Để hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động cũng như phương thức quản lí của hoạt động này, nhóm chúng tôi xin đi vào phân tích một quy trình cụ thể đó là quy trình tín dụng.
Do hạn chế trong quá trình nghiên cứu nên bài làm còn nhiều thiếu sót, rất mong được sự góp ý của cô và các bạn!
Em xin chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC
I. TÌM HIỂU YÊU CẦU NGƯỜI DÙNG
1.1. Tên đề tài
Phân tích quy trình tín dụng tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển (BIDV).
1.2. Mục đích đề tài
Cung cấp thêm thông tin về nghiệp vụ kinh doanh tín dụng cũng như có cái nhìn tổng quát về hệ thống quản lí tín dụng tại ngân hàng BIDV.
1.3. Giới thiệu công ty áp dụng đề tài
Tên công ty: Ngân hàng MTCP đầu tư và phát triển BIDV.
Địa chỉ: 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Cơ cấu tổ chức: BIDV có 118 chi nhánh và trên 500 điểm mạng lưới, hàng nghìn ATM/POS tại khắp các tỉnh thành trên toàn quốc.
Tình trạng làm việc hiện tại: Lĩnh vực kinh doanh da dạng: ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, đầu tư tài chính.
Phương hướng phát triển trong tương lai: Định hướng phát triển đa năng, trở thành một trong những ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, hội nhập ngày càng sâu rộng trên trên thị trường tài chính thế giới, BIDV đang hướng tới mô hình “Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng” theo thông lệ quốc tế.
1.4. Quy trình công việc
Tùy vào từng ngân hàng sẽ có cách phân chia quy trình tín dụng khác nhau nhưng nhìn chung bao gồm các bước sau:
Lập hồ sơ vay vốn.
Phẩm định tín dụng.
Quyết định tín dụng.
Giải ngân.
Giám sát
Thu nợ.
Thanh lí hợp đồng tín dụng.
Mô tả quy trình tín dụng tổng thể:
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ01
TC
Cán bộ tín dụng lập kế hoạch tìm kiếm khách hàng và tiến hành tiếp xúc với khách hàng.
HĐ 02
TC
Khi khách hàng có nhu cầu vay vốn, cán bộ tín dụng hướng dẫn KH ghi thông tin vào giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01.
HĐ 03
TC
Cán bộ tín dụng kiểm tra vốn khả dụng của ngân hàng, so sánh với nhu cầu vay của khách hàng.
+ Nếu đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: chuyển sang bước HĐ 04.
+ Nếu không đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: Thông báo từ chối vay vốn cho khách hàng và kết thúc nghiệp vụ.
HĐ 04
TC
Cán bộ tín dụng hướng dẫn KH lập hồ sơ tín dụng theo mẫu.
HĐ 05
TC
Cán bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ tín dụng và lập phiếu nhận hồ sơ theo mẫu số 05.
Nếu hợp lệ: Chuyển sang HĐ04.
Nếu không hợp lệ: Quay lại HĐ02.
HĐ 06
TC
Cán bộ tín dụng thực hiện nghiên cứu, đánh giá, thẩm định hồ sơ tín dụng và lập báo cáo đề xuất tín dụngtheo mẫu số 02 gửi kèm hồ sơ tín dụng lên ban lãnh đạo.
HĐ07
TC
Ban lãnh đạo quyết định đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng.- Nếu đồng ý, chuyển sang bước HĐ08.- Nếu không đồng ý: chuyển sang HĐ09.
HĐ08
TC
Cán bộ tín dụng thông báo cho KH về các điều kiện tín dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và chuyển sang HĐ08.
HĐ09
TC
Cán bộ tín dụng thông báo lí do từ chối cấp tín dụng cho KH và kết thúc nghiệp vụ.
HĐ10
TC
Nếu KH đồng ý với các điều kiện tín dụng đã được phê duyệt, cán bộ tín dụng thực hiện soạn thảo hợp đồng tín dụng và chuyển sang HĐ09.
Nếu KH không đồng ý: kết thúc nghiệp vụ.
HĐ11
TC
Kí kết hợp đồng tín dụng.
HĐ12
TC
Cán bộ tín dụng thực hiện các thủ tục đăng kí giao dịch đảm bảo hoặc thủ tục công chứng. Việc giao nhận giấy tờ và TSĐB thực hiện theo mẫu số 2.4.
HĐ13
TC
Cán bộ tín dụng kiểm tra thông tin KH đã có trong cơ sở dữ liệu chưa.
Nếu chưa có chuyển sang HĐ12.
Nếu đã có chuyển sang HĐ 13
HĐ14
TC, MT
Thêm mới KH và chuyển sang HĐ 13
HĐ15
TC, MT
Cập nhật thông tin về hồ sơ tín dụng và hợp đồng tín dụng vào hệ thống và quản lí lưu giữ hồ sơ.
HĐ16
TC, MT
Thực hiện giải ngân và cập nhật quá trình giải ngân
HĐ17
TC, MT
Thực hiện thu nợ và giám sát, cập nhật quá trình thu nợ: Cán bộ tín dụng lập thông báo danh sách các khoản nợ đến hạn tới khách hàng để đôn đốc khách hàng trả nợ gốc và lãi đúng hạn.
HĐ18
TC
Giám sát quá trình sử dụng vốn, hoạt động, việc trả nợ của KH:
Nếu KH vi phạm HĐTD: chuyển sang HĐ17
Nếu KH không vi phạm HĐTD: tiếp tục thực hiện giải ngân và thu nợ theo đúng hợp đồng tín dụng.
HĐ19
TC
Cán bộ tín dụng thực hiện tái thẩm định rồi báo cáo lên ban lãnh đạo để đưa ra các biện pháp xử lí.
HĐ20
TC, MT
Khi khách hàng đã trả hết nợ, phòng TD thanh lí hợp đồng tín dụng cho KH và lưu trữ hồ sơ tín dụng đã tất toán theo quy định và kết thúc nghiệp vụ.
Các thông tin đi kèm:
HĐ14: Thông tin khách hàng
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Mã số thuế
Ngày thành lập
Địa chỉ
Điện thoại
Fax
Websize
Số tài khoản
Ngân hàng mở tài khoản
HĐ 15:
Hồ sơ tín dụng:
Mã hồ sơ
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Mục đích vay vốn
Thời hạn vay
Phương án sản xuất kinh doanh
Phương án trả nợ
Loại hình tài sản đảm bảo
Hợp đồng tín dụng:
Mã hợp đồng tín dụng
Tên hợp đồng tín dụng
Ngày kí kết
Mức vay
Thời gian vay
Hình thức tài sản bảo đảm
Giá trị tài sản bảo đảm
HĐ15: Thông tin tài sản bảo đảm (TSBĐ)
Mã tài TSBĐ
Tên TSBĐ
Loại TSBĐ
Giá trị TSBĐ
Cơ quan đăng kí giao dịch TSBĐ
Ngày nhận TSBĐ
Bên giao
Bên nhận
Giấy tờ liên quan.
Thông tin cán bộ tín dụng (CBTD)
Mã CBTD
Tên CBTD
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Số điện thoại
Chuyên môn
Trình độ
Ảnh
1.4.1. Quy trình lập hồ sơ tín dụng
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ 01
TC
Cán bộ tín dụng lập kế hoạch tìm kiếm, tiếp thị khách hàng trên cơ sở tình hình kinh tế của địa phương và kế hoạch phát triển của ngân hàng trong năm.
HĐ 02
TC, MT
Phòng tín dụng lập danh sách khách hàng cần tiếp thị và tiến hành tiếp thị khách hàng thông qua các chương trình quảng bá, giới thiệu sản phẩm hoặc gặp gỡ trực tiếp khách hàng.
HĐ 03
TC
Khi khách hàng có nhu cầu vay vốn, cán bộ tín dụng tiếp nhận nhu cầu của khách hàng rồi hướng dẫn khách hàng ghi thông tin vào giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01.
HĐ 04
TC, MT
Cán bộ tín dụng kiểm tra vốn khả dụng của ngân hàng, so sánh với nhu cầu vay của khách hàng.
+ Nếu đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: Chuyển sang HĐ05.
+ Nếu không đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: Thông báo từ chối vay vốn cho khách hàng và kết thúc nghiệp vụ.
HĐ 05
TC
Cán bộ tín dụng hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ tín dụng theo mẫu.
HĐ 06
TC, MT
Cán bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ tín dụng và lập phiếu nhận hồ sơ theo mẫu số 05. Sau đó tiến hành kiểm tra hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì tiến hành các bước tiếp theo của quy trình.
+ Nếu không hợp lệ, sai quy định: quay lại HĐ05
1.4.2. Quy trình thẩm định hồ sơ tín dụng
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ 01
TC, MT
Sau khi tiếp nhận hồ sơ tín dụng, cán bộ tín dụng thực hiện phân tích tín dụng:
Đánh giá chung về khách hàng.
Thẩm định tình hình tài chính của khách hàng.
Thực hiện chấm điểm tín dụng khách hàng để áp dụng chính sách cho vay phù hợp đối với khách hàng.
Phân tích phương án sản xuất kinh doanh, dự án, khả năng trả nợ để xác định hình thức, phương pháp cấp tín dụng phù hợp.
Đánh giá về tài sản bảo đảm theo quy định của ngân hàng.
HĐ 02
TC
Cán bộ tín dụng đánh giá toàn bộ rủi ro và đưa ra các biện pháp phòng ngừa.
HĐ 03
TC, MT
Cán bộtín dụng lập báo cáo đề xuất tín dụng theo mẫu số 2 kèm theo hồ sơ tín dụng trình Ban lãnh đạo.
1.4.3. Quy trình quyết định tín dụng
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ01
TC
Sau khi xem xét báo cáo đề xuất tín dụng và hồ sơ tín dụng, ban lãnh đạo quyết định đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng.
- Nếu từ chối: chuyển sang HĐ02
- Nếu đồng ý: chuyển sang HĐ03
HĐ02
TC, MT
Cán bộ tín dụng thông báo lí do từ chối cấp tín dụng cho khách hàng và kết thúc nghiệp vụ.
HĐ03
TC, MT
Cán bộtín dụng thông báo cho khách hàng về các điều kiện tín dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
HĐ04
TC
-Nếu khách hàng đồng ý với các điều kiện tín dụng đã được phê duyệt, cán bộ tín dụng thực hiện soạn thảo hợp đồng tín dụngvà chuyển sang HĐ07
- Nếu khách hàng không đồng ý: chuyển sang HĐ05
HĐ05
TC
Cán bộ tín dụng xem xét yêu cầu của khách hàng:
- Xét thấy hợp lý: thực hiện tái đề xuất tín dụng trình ban lãnh đạo và chuyển sang HĐ06
- Xét thấy không hợp lý: kết thúc nghiệp vụ.
HĐ06
TC, MT
Ban lãnh đạo xem xét tái đề xuất tín dụng:
- Đồng ý: Cán bộ tín dụng thực hiện soạn thảo hợp đồng tín dụngvà chuyển sang HĐ07.
- Không đồng ý: thông báo từ chối cấp tín dụng cho khách hàng và kết thúc nghiệp vụ.
HĐ07
TC
Kí kết hợp đồng tín dụng.
HĐ08
TC
Cán bộtín dụng thực hiện các thủ tục đăng kí giao dịch đảm bảo hoặc thủ tục công chứng. Việc giao nhận giấy tờ và TSĐB thực hiện theo mẫu số 2.4
HĐ09
MT
Cán bộtín dụng kiểm tra thông tin khách hàng đã có trong cơ sơ dữ liệu chưa.
- Nếu chưa có:thực hiện thêm mới khách hàng và chuyển sang HĐ10.
- Nếu đã có: chuyển sang HĐ10.
HĐ10
MT,TC
Cán bộ tín dụng cập nhật thông tin về hồ sơ tín dụng và hợp đồng tín dụng vào hệ thống và tiến hành quản lí lưu giữ hồ sơ.
1.4.4. Quy trình giải ngân
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ01
TC
Khách hàng gửi hồ sơ đề nghị giải ngân bao gồm:
Giấy đề nghị giải ngân do khách hàng lập theo mẫu số 1.5
Bảng kê rút vốn vay mẫu số 1.6
Các chứng từ liên quan
HĐ02
TC
Cán bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ.
HĐ03
TC,MT
Cán bộ tín dụng kiểm tra mục đích, điều kiện giải ngân, hạn mức còn lại để đưa ra đề xuất về hình thức và phương pháp giải ngân
HĐ04
TC, MT
Cán bộ tín dụng lập tờ trình giải ngân trình Ban lãnh đạo cấp trên phê duyệt.
HĐ05
TC
Ban lãnh đạo căn cứ vào tờ trình giải ngân và hồ sơ giải ngân để quyết đinh:
- Nếu đồng ý giải ngân: chuyển sang HĐ06
- Nếu từ chối giải ngân: chuyển sang HĐ07
HĐ06
TC, MT
Cán bộ tín dụng hoàn thiện lại hồ sơ giải ngân, thực hiện giải ngân và cập nhật thông tin hồ sơ giải ngân vào hệ thống, kết thúc nghiệp vụ.
HĐ07
TC, MT
Cán bộ tín dụng thông báo từ chối giải ngân cho khách hàng và nêu rõ lí do, sau đó kết thúc nghiệp vụ giải ngân.
1.4.5. Quy trình giám sát
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ 01
TC, MT
Cán bộ tín dụng kiểm tra, giám sát định kì hoặc đột suất kiểm tra theo nội dung:
- Kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng.
- Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết.
- Kiểm tra thực trạng tài sản bảo đảm theo quy định.
- Đánh giá về sự phát triển của phương án sản xuất kinh doanh, dự án của khách hàng.
Lập biên bản sau mỗi lần kiểm tra.
HĐ 02
MT
Căn cứ vào kết quả kiểm tra, đánh giá, giám sát, cán bộ tín dụng tiến hành phân loại nợ:
- Nếu là nợ xấu: chuyển sang HĐ03
- Nếu chưa phải là nợ xấu: chuyển sang HĐ08
HĐ03
MT
Thực hiện trích lập dự phòng rủi ro theo kết quả phân loại nợ.
HĐ 04
TC
Cán bộ tín dụng lập đề xuất phòng ngừa rủi ro kèm báo cáo kiểm tra giám sát trình Ban lãnh đạo cấp trên.
HĐ 05
TC
Ban lãnh đạo xem xét, phê duyệt kiến nghị, đề xuất:
- Nếu đồng ý: chuyển sang HĐ06
- Nếu không đồng ý: quay lại HĐ04
HĐ 06
TC,MT
Cán bộ tín dụng thông báo biện pháp xử lí rủi ro cho khách hàng.
HĐ 07
TC
Cán bộ tín dụng thực hiện giám sát về việc chấp hành các biện pháp xử lý của khách hàng.
HĐ08
TC,MT
Cập nhật quá trình giám sát vào hệ thống.
1.4.6. Quy trình thu nợ
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ01
TC, MT
Cán bộ tín dụng gửi thông báo thu nợ cho khách hàng.
HĐ02
TC
Cán bộ tín dụng tiến hành thu nợ :
- Nếu khách hàng trả nợ đúng hạn: chuyển tới HĐ08
- Nếu khách hàng yêu cầu trả nợ trước hạn: chuyển sang HĐ03
- Nếu khách hàng không trả nợ: chuyển sang HĐ05
HĐ03
TC, MT
Cán bộ tín dụng thực hiện tính lại phí trả nợ trước hạn và gửi thông báo cho khách hàng.
HĐ04
TC
Cán bộ tín dụng thu nốt phần nợ còn thiếu và kết thúc nghiệp vụ thu nợ.
HĐ05
TC, MT
Cán bộ tín dụng gửi thông báo nợ quá hạn cho khách hàng, yêu cầu khách hàng trả nợ.
HĐ06
TC, MT
Cán bộ tín dụng rà soát nguyên nhân nợ quá hạn và đưa ra biện pháp xử lí:
- Nếu do nguyên nhân khách quan: tiến hành gia hạn nợ hoặc điều chỉnh kì hạn nợ cho khách hàng và quay về HĐ01.
- Nếu do nguyên nhân chủ quan: chuyển nợ quá hạn thành nợ khó đòi hoặc nợ không có khả năng thu hồi.
HĐ07
MT, TC
Thực hiện kiểm tra, đối chiếu số dư sau khi thu nợ:
- Nếu dư nợ bằng 0: Cán bộ tín dụng thực hiện thanh lí tài sản bảo đảm.
- Nếu dư nợ khác 0: quay lại HĐ01
HĐ08
TC, MT
Cập nhật quá trình thu nợ vào hệ thống
1.4.7. Quy trình thanh lí hợp đồng tín dụng
Mã
Thực hiện
Nội dung chi tiết
HĐ01
MT
Khi có quyết định thanh lí, cán bộ tín dụng thực hiện kiểm tra lại số tiền thu nợ gốc, lãi, phí để tất toán hồ sơ tín dụng.
HĐ02
TC
Cán bộ tín dụng thực hiện giải chấp các hợp đồng bảo đảm.
HĐ03
TC, MT
Cán bộ tín dụng thanh lí các hợp đồng.
HĐ04
TC
Cán bộ tín dụng chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ tín dụng đã tất toán theo quy định.
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Xây dựng biểu đồ hoạt động tổng thể
Biểu đồ hoạt động tổng thể
Xây dựng biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình lập hồ sơ tín dụng
Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình thẩm định tín dụng
Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình quyết định tín dụng
Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình giải ngân
2.1.5. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình giám sát
2.1.6. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình thu nợ
2.1.7. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình thanh lí
2.2.Xâydựngbiểuđồcasửdụng
2.2.1. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình thẩm định tín dụng
2.2.2. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình quyết địnhtín dụng
2.2.2.1. Biểu đồ phân rã ca sử dụng cập nhật thông tin khách hàng
Các đối tượng độc lập: Mã số thuế, địa chỉ, điện thoại,email, fax, website, số tài khoản.
Biểu đồ ca sử dụng chi tiết cập nhật hàng
Mô tả kịch bản ca sử dụng cập nhật khách hàng
Tác nhân: cán bộ tín dụng
Mục đích: cập nhật các thông tin khách hàng vào danh sách khách hàng
Mô tả: sau khi đăng nhập hệ thống, cán bộ tín dụng có thể thêm mới khách hàng, tìm kiếm khách hàng hoặc chọn các khách hàng đã có để sửa, xóa.
Mô hình ca sử dụng mức lá: bao gồm 4 ca sử dụng mức lá:
Thêm mới KH: thêm mới khách hàng vào danh sách khách hàng
Sửa khách hàng: sửa khách hàng trong danh sách khách hàng
Xóa khách hàng: xóa khách hàng trong danh sách khách hàng
Tìm khách hàng: tìm kiếm khách hàng trong danh sách khách hàng
Biểu đồ ca sử dụng mức lá:
Biểu đồ ca sử dụng mức lá
a. Kịch bản ca sử dụng thêm khách hàng:
Tiền điều kiện: cán bộ tín dụng đăng nhập hệ thống: cần có các đối tượng độc lập: mã số thuế, địa chỉ, điện thoại, email, fax, website, số tài khoản(tất cả đã có sẵn dữ liệu)
Hậu điều kiện: sau khi thao tác thành công, thông tin của khách hàng được lưu vào cơ sở dữ liệu
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý khách hàng
Hiển thị giao diện của form khách hàng
Khách hàng
Chọn chức năng thêm mới
Hiển thị form trống cho phép nhập các thông tin của khách hàng
Mã số thuế, địa chỉ, điện thoại, email, fax, website, số tài khoản
Nhập thông tin về khách hàng và chọn nút lưu
Lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu
Khách hàng
Luồng sự kiện phụ:
Ở bước 5:Phản ứng của hệ thống là bạn đã chọn lưu chưa
Ở bước 6:Kiểm tra thông tin nhập vào, nếu thiếu hoặc không chính xác thì yêu cầu người dùng nhập lại
Luồng sự kiện đặc biệt: mã số thuế, địa chỉ, điện thoại, email, website, số tài khoản được chọn từ danh sách đã có
b. Kịch bản ca sử dụng tìm khách hàng
Tiền điều kiện: cán bộ tín dụng đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: sau khi đăng nhập thành công, hiển thị thông tin khách hàng cần tìm
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý khách hàng
Hiển thị giao diện của form khách hàng
Khách hàng
Chọn chức năng tìm kiếm
Hiển thị form trống cho phép nhập các điều kiện tìm khách hàng
Nhập thông tin về khách hàng cần tìm kiếm và ấn nút tìm kiếm
Hiện danh sách các khách hàng thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Khách hàng
Luồng sự kiện phụ: Ở bước 6, nếu không tìm thấy khách hang thỏa mãn điều kiện thì hiển thị thông báo cho người dùng.
Không có luồng sự kiện đặc biệt.
c. Kịch bản ca sử dụng sửa khách hàng:
Tiền điều kiện: cán bộ tín dụng đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: sau khi đăng nhập thành công, các thông tin được sửa sẽ được lưu vào CSDL
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý khách hàng
Hiển thị giao diện của form khách hàng
Khách hàng
Chọn chức năng tìm kiếm
Hiển thị danh sách các khách hàng thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Khách hàng
Chọn chức năng sửa và chọn 1 khách hàng cần sửa
Hiện danh form thông tin chi tiết của khách hàng cần sửa
Mã số thuế, địa chỉ, điện thoại, fax, website, , email, số tài khoản
Sửa thông tin và bấm nút lưu
Cập nhật thông tin vào CSDL
Khách hàng
Luồng sự kiện phụ: ở bước 8, kiểm tra thông tin mới sửa, nếu không chính xác thì yêu cầu nhập lại.
Luồng sự kiện đặc biệt: ở bước 7, các thông tin liên quan được chọn từ danh sách dữ liệu đã có.
d. Kịch bản ca sử dụng xóa khách hàng
Tiền điều kiện: cán bộ tín dụng đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: sau khi đăng nhập thành công, các thông tin được sửa sẽ được lưu vào CSDL.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý khách hàng
Hiển thị giao diện của form khách hàng
Khách hàng
Chọn chức năng tìm kiếm
Hiển thị danh sách các khách hàng thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Khách hàng
Chọn khách hàng cần xóa và bấm nút xóa
Khách hàng được chọn bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu
Khách hàng
Luồng sự kiện phụ: Ở bước 6, xác nhận lại yêu cầu xóa. Nếu người dùng muốn xóa thì xóa dữ liệu ra khỏi CSDL.
2.2.2.2. Biểu đồ phân rã ca sử dụng cập nhật hợp đồng tín dụng
Các đối tượng độc lập: Khách hàng, mức vay, thời gian vay, giá trị tài sản bảo đảm, hình thức bảo đảm tín dụng.
Biểu đồ ca sử dụng cập nhật hợp đồng tín dụng
Mô tả kịch bản ca sử dụng cập nhật Hợp đồng tín dụng
Tác nhân: Cán bộ tín dụng
Mục đích: Cập nhật các thông tin về Hợp đồng tín dụng được kí kết vào CSDL của Ngân hàng.
Mô tả: Sau khi đăng nhập hệ thống, cán bộ tín dụng có thể tiến hành thêm mới hoặc tìm kiếm, sửa xóa Hợp đồng tín dụng.
Mô tả ca sử dụng mức lá:
Thêm mới Hợp đồng tín dụng
Sửa Hợp đồng tín dụng
Xóa hợp đồng tín dụng
Tìm kiếm Hợp đồng tín dụng
Biểu đồ chi tiết hợp đồng tín dụng
a.Kịch bản ca sử dụng Thêm mới Hợp đồng tín dụng
Tiền điều kiện: Cán bộ tín dụng đăng nhập Hệ thống quản lý
Đối tượng độc lập: Khách hàng, mức vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm, thời gian vay
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin về Hợp đồng tín dụng được lưu vào CSDL.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý Hợp đồng tín dụng
Hiển thị giao diện của form Hợp đồng tín dụng
Hợp đồng tín dụng
Chọn chức năng Thêm mới
Hiển thị form trống cho phép nhập các thông tin của Hợp đồng tín dụng
Khách hàng, mức vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm, thời gian vay
Nhập thông tin của Hợp đồng & chọn nút Lưu
Lưu thông tin vào CSDL
Hợp đồng tín dụng
Luồng sự kiện phụ:
Ở bước 5, kiểm tra thông tin nhập vào, nếu thiếu hoặc không chính xác thì yêu cầu nhập lại.
Luồng sự kiện đặc biệt: Khách hàng, mức vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm, thời gian vay đã có sẵn.
Kịch bản ca sử dụng Tìm kiếm Hợp đồng tín dụng
Tiền điều kiện: Cán bộ tín dụng đăng nhập hệ thống quản lý
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, hiển thị các thông tin cần tìm
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý Hợp đồng tín dụng
Hiển thị giao diện của form Hợp đồng tín dụng
Hợp đồng tín dụng
Chọn chức năng tìm kiếm
Hiển thị form trống cho phép nhập các điều kiện tìm
Nhập điều kiện tìm & chọn nút Tìm kiếm
Hiển thị danh sách kết quả tìm kiếm ra màn hình
Hợp đồng tín dụng
Luồng sự kiện phụ:
Ở B6, nếu không tìm thấy Hợp đồng tín dụngthỏa mãn điều kiện thì hiển thị thông báo ra màn hình.
Có thể tiến hành sửa xóa các Hợp đồng tín dụng tìm được.
Kịch bản ca sử dụng Sửa hợp đồng tín dụng
Tiền điều kiện: Cán bộ tín dụng đăng nhập hệ thống quản lý
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, các thông tin cần sửa được lưu vào CSDL.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý Hợp đồng tín dụng
Hiển thị giao diện của form Hợp đồng tín dụng
Hợp đồng tín dụng
Chọn chức năng Tìm kiếm
Hiển thị danh sách kết quả tìm kiếm được ra màn hình
Hợp đồng tín dụng
Chọn Hồ sơ cần sửa
Hiển thị form thông tin chi tiết của Hồ sơ được chọn
Khách hàng, mức vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm, thời gian vay
Sửa thông tin và chọn nút Lưu
Cập nhật thông tin vào CSDL
Hợp đồng tín dụng
Luồng sự kiện phụ:
Ở B4, nếu không tìm thấy Hợp đồng tín dụng thỏa mãn, hiển thị thông báo ra màn hình.
Ở B8, kiểm tra thông tin mới sửa, nếu thiếu hoặc không chính xác, yêu cầu nhập lại.
Luồng sự kiện đặc biệt:
Ở B7, các thông tin : Khách hàng, mức vay, hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm, thời gian vayđược chọn từ CSDL sẵn có.
d. Kịch bản ca sử dụng xóa HDTD
Tiền điều kiện: cán bộ tín dụng đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: sau khi đăng nhập thành công, các thông tin HDTD đã chọn sẽ được xóa khỏi CSDL
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của tác nhân
Đối tượng liên quan
Chọn chức năng quản lý HDTD
Hiển thị giao diện của form HDTD
Hợp đồng tín dụng
Chọn chức năng tìm kiếm
Hiển thị danh Hợp đồng tín dụngthỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Hợp đồng tín dụng
Chọn Hợp đồng tín dụng cần xóa và bấm nút xóa
Hợp đồng tín dụng được chọn bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu
Hợp đồng tín dụng
Luồng sự kiện phụ:
Ở bước 6, xác nhận lại yêu cầu xóa. Nếu người dùng muốn xóa thì xóa dữ liệu ra khỏi CSDL
2.2.3. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình giải ngân
2.2.4. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình giám sát
2.2.5. Xây dựng biểu đồ ca sử dụngquy trình thu nợ
2.2.6. Xây dựng biểu đồ ca sử dụngquy trình thanh lí
2.3.Xâydựngbiểuđồtrạngthái
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Xây dựng biểu đồ tuần tự
3.1.1. Biểu đồ tuần tự quy trình cập nhật thông tin khách hàng
3.1.1.1. Biểu đồ tuần tự thêm mới khách hàng
3.1.1.2. Biểu đồ tuần tự sửa thông tin khách hàng
3.1.1.3. Biểu đồ tuần tự xóa thông tin khách hàng
3.1.1.4. Biểu đồ tuần tự tìm kiếm khách hàng
3.1.2. Biểu đồ tuần tự quy trình cập nhật hồ sơ tín dụng
3.1.2.1. Biểu đồ tuần tự thêm mới hồ sơ tín dụng
3.1.2.2. Biểu đồ tuần tự sửahồ sơ tín dụng
3.1.2.3. Biểu đồ tuần tự xóahồ sơ tín dụng
3.1.2.4. Biểu đồ tuần tự tìm kiếmhồ sơ tín dụng
3.2. Xây dựng biểu đồ lớp
3.2.1. Xây dựng biểu đồlớpquy trình quyết địnhtín dụng
Xây dựng biểu đồlớpquy trình giải ngân
3.2.3. Xây dựng biểu lớp tự quy trình giám sát
3.2.4. Xây dựng biểu đồ lớpquy trình thu nợ
3.2.5. Xây dựng biểu đồ lớp quy trình thanh lí
Giấytờliênquan
Biểu mẫu 01: Giấy đề nghị vay vốn:
Tên khách hàng
vay vốn/bảo lãnh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN/BẢO LÃNH
Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ...........................
Tên khách hàng vay vốn/bảo lãnh:.........................................................................
Địa chỉ: …………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………Fax:………….……………………
Tài khoản tiền gửi:
Bằng VND số...................... tại Ngân hàng...........................
Bằng ngoại tệ số...................... tại Ngân hàng........................
Họ, tên người đại diện: ............................ chức vụ: ...........................theo giấy uỷ quyền số.........................ngày...../......./.......... của.................…
1- Đề nghị Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ........................ cho chúng tôi (i) vay/ (ii) bảo lãnh số tiền là........................................bằng chữ.........................................................
Mục đích (sử dụng vốn vay/bảo lãnh): ..............................….......................................
Thời hạn vay/bảo lãnh: .................................................................................................
Đơn vị thụ hưởng bảo lãnh...........................................................Địa chỉ:....................
2- Biện pháp bảo đảm:
......................................................…………………….............................. ................................................................……………...……….
3. Hồ sơ kèm theo……………...……………………………….…….
………………………….….………………………………………………….
..........., ngày....... tháng....... năm ...........
ĐẠI DIỆN KHÁCH HÀNG VAY VỐN/BẢO LÃNH
(Họ, tên, chức vụ, ký tên, đóng dấu)
Mẫu 05: Biểu mẫu phiếu tiếp nhận hồ sơ:
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
ĐƠN VỊ ………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ....... tháng ...... năm.......
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ….. Tại ……. (địa điểm giao nhận hồ sơ), chúng tôi gồm:
Bên giao hồ sơ: (tên đơn vị giao hồ sơ)
Người trực tiếp giao hồ sơ: (ghi rõ tên, chức vụ)
Bên nhận hồ sơ: (tên đơn vị nhận hồ sơ)
Bên trực tiếp nhận hồ sơ (ghi rõ tên, chức vụ)
- Bên giao chuyển cho Bên nhận một bộ hồ sơ bao gồm các tài liệu theo danh mục hồ sơ (kèm theo).
- Bên nhận hồ sơ hướng dẫn và yêu cầu Bên giao hồ sơ bổ sung thêm các tài liệu:
1/ …..
2/ …..
BÊN GIAO HỒ SƠ BÊN NHẬN HỒ SƠ
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Biểu mẫu báo cáo đề xuất tín dụng
BỘ PHẬN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Số:/
....….., ngày …… tháng ……năm ……
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG
(Dùng cho trường hợp vay vốn, bảo lãnh, chiết khấu, mở LC)
I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Tên Khách hàng: (Viết Hoa và tên tắt Tiếng Anh nếu có) Mã CIF:
Địa chỉ:
Hoạt động kinh doanh chính:
Vốn Điều lệ: Vốn chủ sở hữu:
Hình thức sở hữu:
Đơn vị chủ quản:
Xếp hạng tín dụng Đơn vị chủ quản:
Cấp phê duyệt tín dụng:
II. ĐỀ XUẤT CỦA KHÁCH HÀNG:
1. Trường hợp đề xuất cấp hạn mức tín dụng:
- Giấy đề nghị cấp hạn mức ngày: NG/TH/NN
- Các hạn mức cụ thể:
TT
Loại Sản phẩm
Hạn mức tín dụng hiện được cấp
Hạn mức tín dụng đề xuất lần này
Cho vay
000
000
Bảo lãnh
000
000
HMTD phân bổ cho Chi nhánh khác
000
Tổng cộng
000
000
- Thời hiệu của HMTD:06 tháng / 01 năm
2. Trường hợp đề xuất cấp tín dụng theo món:
Giấy đề nghị
Số
………
ngày
…/…/….
Đề nghị cấp TD trị giá:
Ghi bằng số
Mục đích:
Ghi rõ mục đích
Sản phẩm Tín dụng:
Cho vay
Bảo lãnh
Chiết khấu
Mở L/C
Lãi suất/Phí:
Ghi rõ nếu khách hàng có đề nghị
Thời hạn:
Ghi rõ nếu khách hàng có đề nghị
Các điều kiện TD khác
Ghi rõ nếu có
3. Biện pháp bảo đảm tín dụng:
TT
Mô tả biện pháp bảo đảm
Trị giá
(tỷ VND)
Tỷ lệ so với Tổng dư nợ đề nghị (%)
Mô tả chi tiết
Mẫu số 1.5: Giấy đề nghị giải ngân
Tên khách hàng
vay vốn/bảo lãnh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độclập - Tự do - Hạnhphúc
......., ngày........tháng..........năm...........
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN
Kínhgửi: Chi nhánhNgânhàngĐầutưvàPháttriển ....................
Căn cứ vào Hợp đồng tín dụng (theo món, hạn mức vốn lưu động) số …. ngày …. tháng …. năm ….. ,
Số tiền/ Hạn mức cho vay:
Dư nợ đến nay (bao gồm cả cam kết cho vay mở L/C):
Hạn mức cho vay hiện còn (nếu có theo Hợp đồng hạn mức):
Đề nghị giải ngân số tiền:
Mục đích: Ghi rõ mục đích
…………………………………………..
Lãi suất: Ghi rõ nếu khách hàng có đề nghị
Thời hạn:......................................kể từ ngày...........................
Biện pháp bảo đảm tiền vay: Ghi rõ nếu có
Các điều kiện TD khác: Ghi rõ nếu có
Kế toán trưởng GIÁM ĐỐC
(ghi rõ họ, tên) (ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhom13_phan_tich_quy_trinh_tin_dung_5184.docx