Tên xử lý: Lưu
Form: PHIẾU NHẬP
Input: Số Phiếu, Ngày Lập, Mã Mặt Hàng,
Mã Nhà Cung Cấp, Số Lượng, Đơn Giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACUNGCAP
67 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2771 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý bán hàng điện thoại di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
): Thuộc tính khóa để phân biệt quầy này với quầy khác.
- Tên quầy hàng (TenQH)
6. Thực thể: KHO
KHO là thực thể vì Phước Lập có nhiều chi nhánh ở Thành Phố , khi hết hàng có thể huy động
lượng mặt hàng ở những kho khác trong khu vực.
- Mã số kho (MaSoK): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.
- Tên kho (TenK)
- Địa chỉ kho (DiaChi).
7. Thực thể: KHUYENMAI
- Mã khuyến mãi (MaKM) là thuộc tính khóa.
- Tên khuyến mãi (TenKM)
- Thời gian bảo hành (TGBH)
- Nội dung khuyến mãi (NoiDungKM)
8. Thực thể: PHIEUGIAOCA
- Mã số phiếu giao ca (MaSoPGC): Thuộc tính khóa để phân biệt với phiếu giao ca khác.
- Ngày giao ca(NgayGC).
- Ca (Ca): Ca trực trong ngày.
9. Thực thể: NHACUNGCAP
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
7
- Mã số nhà cung cấp (MaSoNCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp này với nhà
cung cấp khác.
- Tên nhà cung cấp (TenNCC)
- Địa chỉ (DiaChi): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
- Điện thoại (Phone).
- Số Fax (Fax).
- Địa chỉ Website (Website). Website để liên lạc với nhà cung cấp.
10. Thực thể: DONGIA
- Ngày cập nhật (NgayCapNhat): Thuộc tính khóa phân biệt ngày cập nhật giá của một mặt
hàng.
- Giá mua (GiaMua): Giá mua một mặt hàng.
- Giá bán (GiaBan): Giá bán của một mặt hàng.
- Thuế (Thue): Thuế đánh trên mỗi mặt hàng
11. Thực thê: HOADONBANSI
- Mã Số hóa đơn (MaSoHDBS): thuộc tính khóa của thực thể để phân biệt hóa đơn bán sỉ này
với hóa đơn bán sỉ khác.
- Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD)
- Tổng giá (TongGia): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn bán sỉ.
12. Thực thể: PHIEUBAOHANH
PHIEUBAOHANH là thức thể dùng để bảo hành cho 1 mặt hàng duy nhất
- Mã số phiếu bảo hành(MaSoPBH): Thuộc tính khóa để phân biệt phiếu bảo hành này với
phiếu bảo hành khác
- Ngày hết hạn(NgayHetHan): Ngày hết hạn bảo hành mặt hàng.
13. Thực thể: NHOMMATHANG
- Mã nhóm mặt hàng(MaNMH): Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm mặt hàng này với nhóm
mặt hàng khác.
- Tên nhóm mặt hàng (TenNMH).
14. Thực thể: CHUCVU
- Mã số chức vụ (MasoCV): thuộc tính khóa chính để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác.
- Tên chức vụ (TenCV) :chức vụ của mỗi nhân viên.
15. Thực thể: KHACHHANG
- Mã khách hàng (MaKH): thuộc tính khóa để phân biệt khách hàng này với khách hàng khác.
- Tên khách hàng (TenKH)
- Điạ chỉ (DiaChi)
- Điện thoại (Phone)
16. Thực thể: HOADONBANLE
- Mã số hóa đơn bán lẻ (MaSoHDBL): Thuộc tính khóa
- Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD)
- Tổng giá (TongGia): Tổng giá trị trên hóa đơn.
17. Thực thể: NHASANXUAT
- Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác.
- Tên quốc gia (TenQG) : tên quốc gia đã sản xuất ra mặt hàng.
18. Thực thể: LOAIMATHANG
- Mã loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại hàng này với loại hàng khác.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
8
- Tên loại (TenLoai): Tên của mỗi loại mặt hàng.
B. Mô Hình ERD.
NHASANXUAT
MaQG
TenQG
Website
NHOMMATHANG
MaNMH
TenNMH
PHIEUXUATKHO
MaSoPXK
NgayXK
TongGia
KHUYENMAI
MaKM
TenKM
TGBH
NoiDungKM
HOADONBANLE
MaSoHDBL
NgayLapHD
TongGia
MATHANG
MaMH
SoIMEI
TenMH
TGBH
DonViTinh
SoLuong
HinhMH
CHUCVU
MaSoCV
TenCV
QUAYHANG
MaQH
TenQH
PHIEUNHAPKHO
MaSoPNK
NgayNhap
TongGia
PHIEUGIAOCA
MasoPGC
NgayGC
Ca
KHACHANG
MaKH
TenKH
DiaChi
Phone
LOAIMATHANG
MaLoai
TenLoai
NHACUNGCAP
MaSoNCC
TenNCC
DiaChi
Phone
Fax
Website
PHIEUBAOHANH
MaSoPBH
NgayHetHan
DONGIA
NgayCapNhat
GiaMua
GiaBan
Thue
KHO
MaSoK
TenK
DiaChi
NHANVIEN
MaNV
HoTen
GioiTinh
NgaySinh
SoCMND
DiaChi
Phone
HinhNV
HOADONBANSI
MaSoHDBS
NgayLapHD
TongGia
Co
Lap
ThuocThuoc
Co
Co
Thuoc
Thuoc
Lap
Thuoc
Co
Solg
(1,1)
Thuoc
Thuoc
Thuoc
Thuoc
Co
CoSolg
Dgia
Thuoc
Solg
Dgia
Lap
Co
Solg Dgia
Co
Co
Lap
Solg
Co
Co
(0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,n) (1,n)
(1,n)(1,1)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,1)
(0,1) 0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,n)
(1,1)
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
9
C. Chuyển Mô Hình ERD Sang Mô Hình Quan Hệ.
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNMH, HinhMH, DonViTinh, MaQG,
MaQH, SoLuong, TGBH).
NHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh,SoCMNH, DiaChi, Phone,
MaSoCV, HinhNV)
NHACUNGCAP(MaSoNCC, TenNCC, DiaChi,Phone, Fax, Website)
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH, MaLoai)
LOAIMATHANG(MaLoai, TenLoai)
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQH, MaNV, NgayGC, Ca)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, Solg)
KHO(MaK, TenK, DiaChi)
PHIEUNHAPKHO(MaSoPNK, NgayNhap, MaSoK, MaSoNCC, MaNV, TongGia)
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNK, MaMH, Solg)
KHUYENMAI(MaKM, TenKM, TGBH, NoiDungKM)
QUAYHANG(MaQH, TenQH)
NHASANXUAT(MaQG, TenQG)
PHIEUXUATKHO(MaSoPXK, NgayXK, MaNV, MaK, MaQH, TongGia)
CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPXK, MaMH, Solg)
HOADONBANLE(MaSoHDBL, MaNV, NgayLapHD, TongGia)
CHITIETHOADONBANLE(MaSoHDBL, MaMH, SoLuong)
HOADONBANSI(MaSoHDBS, MaNV, MaK, NgayLapHD, TongGia, MaKH)
CHITIETHOADONBANSI(MaSoHDBS, MaMH, SoLuong)
PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, SoIMEI, NgayHetHan, MaMH)
KHACHHANG(MaKH, TenKH, DiaChi, Phone)
CHUCVU(MaSoCV, TenCV)
DONGIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue).
D. Mô Tả Chi Tiết Chi Tiết Các Quan Hệ
1. Quan hệ : MATHANG
Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK
2 TenMH Tên mặt hàng C 30 B
3 MaNMH Mã nhóm mặt hàng C 10 B FK
4 HinhMH Hinh mặt hàng C 50 B
5 DonViTinh Đơn vị tính S 10 B
6 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B FK
7 MaQH Mã quầy hàng C 10 B FK
8 SoLuong Số lượng S 10 B
9 SoIMEI Số IMEI C 5 B
10 TGBH Thời gian bảo hành N 10 B
Tổng số 150
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 20000
Kích thước tối thiểu: 100 x 100 (Byte) = 10 KB
Kích thước tối đa: 20000 x 100 (Byte) = 2000 KB
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
10
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không phải mã unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
MaNMH: cố định, không unicode
MaQG: không cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
SoIMEI: cố định, không unicode
Định dạng dữ liệu:
SoIMEI: NNXXXXYYZZZZZZA (gồm 15 chữ số)
NN: Hai chữ số đầu dùng để xác nhận tổ chức nào đã cung cấp số IMEI cho nhà sản xuất
ĐTDĐ
XXXX: dùng để nhận dạng model của ĐTDĐ.
YY: xác định xuất xứ của ĐTDD là của quốc gia nào .
ZZZZZZ: Số xeri của sản phẩm.
A: Số dùng để kiểm tra số IMEI có hợp lệ hay không.
2. Quan hệ :NHANVIEN
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 161 (Byte) = 16,1 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 161 (Byte) = 805 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
HoTen: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
MasoCV: cố định, không unicode
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 30-5-2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK
2 HoTen Họ tên nhân viên C 30 B
3 HinhNV Hình nhân viên C 50 B
4 GioiTinh Giới tính L 1 yes,no B
5 NgaySinh Ngày sinh nhân viên N 10 K
6 DiaChi Địa chỉ C 40 B
7 Phone Số điện thoại C 10 K
8 MaSoCV Mã số chức vụ C 10 B FK
Tổng số 161
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
11
3. Quan hệ : NHACUNGCAP
Tên quan hệ: NHACUNGCAP
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B PK
2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 40 B
4 Phone Số điện thoại C 10 K
5 Fax Số Fax C 10 K
6 Website Địa chỉ website C 30 B
Tổng số 130
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 130 (Byte) = 13 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 130 (Byte) = 650 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
Phone: không cố định, không unicode
Fax: không cố định, không unicode
Website: không cố định, không unicode.
4. Quan hệ: NHOMMATHANG
Tên quan hệ: NHOMMATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaNMH Mã nhóm mặt hàng C 10 B PK
2 TenNMH Tên nhóm mặt hàng C 30 B
3 MaLoai Mã loại mặt hàng C 10 B FK
Tổng số 50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 50 (Byte) = 100 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNMH: cố định, không unicode
TenNMH: không cố định, unicode
MaLoai: cố định, không unicode
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
12
5. Quan hệ : LOAIMATHANG
Tên quan hệ: LOAIMATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaLoai Mã loại mặt hàng C 10 B PK
2 TenLoai Tên loại mặt hàng C 30 B
Tổng số 40
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: không cố định, unicode
6. Quan hệ: PHIEUGIAOCA
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPGC Mã số phiếu giao ca C 10 B PK
2 MaQH Mã quầy hàng C 20 B FK
3 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
4 NgayGC Ngày giao ca N 10 B
5 Ca Ca trực S 5 B
Tổng số 55
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 100 x 55 (Byte) = 5,5 KB
Kích thước tối đa: 3000 x 55 (Byte) = 165KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
13
7. Quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPGC
Mã số phiếu
giao ca
C 10 B
PK,
FK(PHIEUGIAOCA)
2 MaQH
Mã quầy
hàng
C 10 B
PK,
FK(QUAYHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kích thước tối đa: 3000 x 30 (Byte) = 90 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
8. Quan hệ: KHO
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoK Mã số kho C 10 B PK
2 TenK Tên kho C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 30 B
Tổng số 70
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kích thước tối đa: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoK: cố định, không unicode
TenK: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
14
9. Quan hệ: PHIEUNHAPKHO
Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPNH Mã số phiếu nhập kho S 10 B PK
2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B
3 MaSoK Mã số kho C 10 B FK
4 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B FK
5 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
6 TongGia Tổng giá S 20 B
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 70 (Byte) = 280 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoK: cố định, không unicode
MaSoNCC: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode
10. Quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPNK: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPNK
Mã số phiếu
nhập kho
C 10 B
PK,
FK(PHIEUNHAPKHO)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK, FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
4 Dgia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
15
11. Quan hệ: KHUYENMAI
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 20 (Byte) = 2 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 20 (Byte) = 20 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaKM: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode
12. Quan hệ: QUAYHANG
Tên quan hệ: QUAYHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaQH Mã quầy hàng C 10 B PK
2 TenQH Tên quầy hàng C 30 B
Tổng số 40 `
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaQH: cố định, không unicode
TenQH: không cố định, unicode
13. Quan hệ: NHASANXUAT
Tên quan hệ: NHASANXUAT
Ngày: 30-5-2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B PK
2 TenQG Tên Quốc Gia C 30 B
3 Website Địa chỉ website C 30 B
Tổng số 65
Tên quan hệ: KHUYENMAI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaKM Mã khuyến mãi C 10 B PK
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK
Tổng số 20
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
16
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 65 (Byte) = 6.5 KB
Kích thước tối đa: 300 x 65 (Byte) = 19.5 KB.
Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: không cố định, unicode
Website: không cố định, không unicode.
14. Quan hệ: PHIEUXUATKHO
Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPXK
Mã số phiếu xuất
kho
S 10 B PK
2 NgayXK Ngày xuất kho N 10 B
3 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
4 MaSoK Mã số kho C 10 B FK
5 MaQH Mã quầy hàng C 10 B FK
6 TongGia Tổng giá S 20 B
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaSoK: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
15. Quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPXK
Mã số phiếu
xuất kho
S 10 B PK,
FK(PHIEUXUATKHO)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK, FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
17
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaSoPNK: cố định, không unicode.
16. Quan hệ: HOADONBANLE
Tên quan hệ: HOADONBANLE
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ S 10 B PK
2 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
3 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn N 10 B
4 TongGia Tổng giá S 20 B
Tổng số 50
• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
17. Quan hệ: CHITIETHOADONBANLE
Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANLE
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBL
Mã số hóa
đơn bán lẻ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBLE)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK, FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
4 Dgia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
18
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode.
18. Quan hệ: HOADONBANSI
Tên quan hệ: HOADONBANSI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaSoHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ S 10 B PK
2 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
3 MaSoK Mã số kho C 10 B FK
4 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn N 10 B
5 TongGia Tổng giá S 20 B
6 MaKH Mã khách hàng C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaSoK: cố định, không unicode
MaKH: cố định, không unicode
19. Quan hệ: CHITIETHOADONBANSI
Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANSI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBS
Mã số hóa đơn
bán sỉ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBSI)
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK,
FK(MATHANG)
3 Solg Số lượng S 10 B
4 Dgia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
19
MaMH: cố định, không unicode
20. Quan hệ: PHIEUBAOHANH
Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPBH Mã số phiếu bảo hành C 10 B PK
2 NgayHetHan Ngày hết hạn N 10 B
3 MaMH Mã mặt hàng C 10 B FK
4 SoIMEI Số IMEI C 15 B FK
Tổng số 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 45 (Byte) = 225 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaSoPBH: cố định, không unicode
21. Quan hệ: KHACHHANG
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaKH Mã khách hàng C 10 B PK
2 TenKH Tên khách hàng C 30 B
3 Phone Số điện thoại C 10 K
4 DiaChi Địa chỉ C 20 K
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaKH: cố định, không unicode
TenKH: không cố định, unicode
Phone: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định , unicode
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
20
22. Quan hệ: CHUCVU
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MasoCV Mã số chức vụ C 10 B PK
2 TenCV Tên chức vụ C 30 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MasoCV: cố định, không unicode
TenCV: không cố định, unicode.
23. Quan hệ: DONGIA
Tên quan hệ: DONGIA
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 NgayCapNhat Ngày cập nhật N 10 B PK
2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B PK,
FK(MATHANG)
3 GiaMua Giá mua S 10 B
4 GiaBan Giá bán S 10 B
5 Thue Thuế S 5 > 0 B
Tổng số 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 45 (Byte) = 45 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
21
E. Tổng Kết
1. Tổng kết quan hệ
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa (KB)
1 MATHANG 150 2000
2 NHANVIEN 161 805
3 NHACUNGCAP 130 650
4 NHOMMATHANG 50 100
5 LOAIMATHANG 40 80
6 PHIEUGIAOCA 55 165
7 CHITIETPHIEUGIAOCA 30 90
8 KHO 70 70
9 PHIEUNHAPKHO 70 280
10 CHITIETPHIEUNHAPKHO 40 200
11 KHUYENMAI 20 20
12 QUAYHANG 40 40
13 NHASANXUAT 65 19.5
14 PHIEUXUATKHO 70 350
15 CHITIETPHIEUNHAPKHO 30 150
16 HOADONBANLE 40 200
17 CHITIETHOADONBANLE 40 200
18 HOADONBANSI 70 350
19 CHITIETHOADONBANSI 40 200
20 PHIEUBAOHANH 45 225
21 KHACHHANG 70 350
22 CHUCVU 40 40
23 DONGIA 45 45
Tổng số 1411 6629.5
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
22
2. Tổng kết thuộc tính
S
T
T
Tên thuộc
tính
Diễn giải Thuộc quan hệ
1 Ca Ca trực trong ngày PHIEUGIAOCA
2 Dgia Đơn giá CHITIETPHIEUNHAPKHO
3 DiaChi Địa chỉ
KHACHHANG, NHANVIEN, KHO,
NHACUNGCAP
4 Phone Số điện thoại NHACUNGCAP, KHACHHANG
5 DonViTinh Đơn vị tính MATHANG
6 Website Địa chỉ website NHASANXUAT, NHACUNGCAP
7 Fax Số Fax NHACUNGCAP
8 GiaBan Giá bán DONGIA
9 GiaMua Giá mua DONGIA
10 GioiTinh Giới tính NHANVIEN
11 HoTen Họ tên NHANVIEN
12 MaKH Mã khách hàng HOADONBANSI, KHACHHANG
13 MaSoK Mã số kho
KHO, PHIEUXUATKHO,
PHIEUNHAPKHO, HOADONBANSI
14 MaLoai Mã loại NHOMMATHANG, LOAIMATHANG
15 MaMH Mã mặt hàng
MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI,
PHIEUBAOHANH, DONGIA
16 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp NHACUNGCAP, PHIEUNHAPKHO
17 MaNMH Mã nhóm mặt hàng MATHANG, NHOMMATHANG
18 MaNV Mã nhân viên
NHANVIEN, PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO, HOADONBANLE,
HOADONBANSI
19 MaSoPBH Mã số phiếu bảo hành PHIEUBAOHANH
20 MaQG Mã Quốc gia MATHANG, NHASANXUAT
21 MaQH Mã quầy hàn
MATHANG, PHIEUGIAOCA,
QUAYHANG, PHIEUXUATKHO
22 MaSoCV Mã số chức vụ NHANVIEN, CHUCVU
23 MaSoPGC Mã số Phiếu giao ca PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA
24 MaSoPXK Mã số Phiếu xuất kho
PHIEUXUATKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO
25 MaSoPNK Mã số phiếu nhập kho
PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO
26
NgayCapNha
t
Ngày cập nhật giá DONGIA
27 NgayLapHD Ngày lập hóa đơn HOADONBANLE, HOADONBANSI
28 NgayHetHan Ngày hết hạn PHIEUBAOHANH
29 NgayNhap Ngày nhập PHIEUNHAPKHO
30 NgaySinh Ngày sinh NHANVIEN
31 NgayXK Ngày xuất kho PHIEUXUATKHO
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
23
32 Solg Số lượng
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI
33 MaSoHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ
HOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANLE
34 MaSoHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ
HOADONBANSI,
CHITIETHOADONBANSI
35 SoIMEI Mã số IMEI MATHANG, PHIEUBAOHANH
36 SoLuong Số lượng MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA
37 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
38 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG
39 TenK Tên kho KHO
40 TenLoai Tên loại mặt hàng LOAIMATHANG
41 TenMH Tên mặt hàng MATHANG
42 TenNCC Tên nhà cung cấp NHACUNGCAP
43 TenNMH Tên nhóm mặt hàng NHOMMATHANG
44 TenQG Tên Quốc gia NHASANXUAT
45 TenQH Tên quầy hàng QUAYHANG
46 TGBH Thời gian bảo hành MATHANG, KHUYENMAI
47 Thue Thuế DONGIA
48 TongGia Tổng giá
PHIEUNHAPKHO, PHIEUXUATKHO,
HOADONBANLE, HOADONBANSI
49 TenKM Tên khuyến mãi KHUYENMAI
50 NoiDungKM Nội dung khuyến mãi KHUYENMAI
51 HinhNV Hình nhân viên NHANVIEN
52 HinhMH Hình mặt hàng MATHANG
53 SoCMND Số chứng minh nhân dân NHANVIEN
54 MaKM Mã khuyến mãi MATHANG,KHUYENMAI
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
24
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. Các Menu Chính Của Giao Diện.
1. Menu chính hệ thống:
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền
admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có mục Đăng
Nhập và Thoát.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
25
2. Quản lý danh mục
Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nhân viên, khách hàng, hàng hóa và nhóm hàng.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
26
3. Quản lý kho
Trong menu Quản Lý Kho, ta có thể lập phiếu nhập kho, xuất kho, xem thông tin một phiếu
nào đó và có thể báo cáo nhập xuất còn tồn đọng trong kho.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
27
4. Quản lý quầy
Quản lý phiếu giao ca, phiếu bảo hành.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
28
5. Bán hàng
Lập hóa đơn bán sỉ, bán lẻ, báo cáo doanh thu, cập nhật giá hàng.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
29
6. Help
Trình trợ giúp (Help) và xem thông tin phần mềm (About).
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
30
B. Mô Tả Form
1. Form quản nhà cung cấp
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số nhà
cung cấp
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboard
Tên nhà
cung cấp
TextBox
Nhập từ
Keyboard
Số điện
thoại
TextBox
Nhập từ
Keyboard
Địa chỉ TextBox
Nhập từ
Keyboard
Website TextBox
Nhập từ
Keyboard
Thêm Button
Thêm mới nhà
cung cấp
them_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
31
Xoá Button Xoá nhà cung cấp xoa_Click()
Lưu Button
Lưu thông tin nhà
cung cấp
luu_Click
Sửa Button
Sửa thông tin nhà
cung cấp
sua_Click()
Tìm Button
Tìm nhà cung cấp
trong bảng NCC
tim_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa
chọn và thoát
khỏi Form
dongy_Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và
thoát khỏi Form
thoi_Click()
2. Form quản lý nhân viên
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
32
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã Nhân
Viên
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboard
Mã Chức
Vụ
ComboBox
Chọn từ bảng
ChứcVụ
Họ Tên TextBox
Nhập từ
Keyboard
Ngày
Sinh
DateTimePicker
≤ Ngày hiện
hành
Chọn từ
DateTimePicker
Ngày
hiện
hành
Số Điện
Thoại
TextBox Nhập dạng số
Nhập từ
Keyboard
Địa Chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Giới
Tính
GroupBox
Chọn 1 trong 2
RadioButton:
Nam hoặc Nữ
Xác định
giới tính
Nam RadioButton Click chuột
radioButtonNa
m_Click()
Nữ RadioButton Click chuột
radioButtonNu
_Click()
Thêm Button
Thêm
nhân viên
mới
them_Click()
Đồng ý Button
Chấp
nhận lựa
chọn và
thoát khỏi
Form
dongy_Click()
Thôi Button
Hủy lựa
chọn và
thoát khỏi
Form
thoi_Click()
Số
CMND
TextBox 9 kí tự
Nhập từ
Keyboard
Ảnh picture Hiện đường dẫn
Chọn... Button
Chọn đường dẫn
đến dữ liệu
Ảnh đại
diện cho
nhân viên
chon_click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
33
3. Form quản lý khách hàng.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
34
4. Form quản lý hàng hóa
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã Mặt
Hàng
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboard
Mã loại ComboBox
Lấy từ
Table
LoaiMatH
ang
Chọn 1 loại mặt hàng đã
tồn tại
Nhà Sản
Xuất
ComboBox
Lấy từ
Table Nhà
SX
Chọn 1 nước đã tồn tại
Nha SX_
Click()
Ngày Hết
Hạn Bảo
Hành
DateTime
Picker
≥ Ngày
hiện
hành
Chọn từ
DateTime
Picker
Ngày
hiện
hành
Tên Điện
Thoại
TextBox
Nhập từ
keyboard
Số IMEI TextBox 15 kí tự
Nhập từ
keyboard
Số Lượng TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Đơn Vị TextBox Nhập từ Chiếc
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã Khách
Hàng
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboard
Tên Khách
Hàng
TextBox
Chọn từ
bảng
ChứcVụ
Số Điện
Thoại
TextBox
Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Địa Chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm khách hàng
mới
them_click()
Xóa Button
Xóa khách hàng
khỏi CSDL
xoa_Click()
Sửa Button
Sửa thông tin khách
hàng
sua_Click()
Lưu Button
Lưu những thông tin
khách hàng đã nhập
luu_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa chọn
và thoát khỏi Form
dongy_Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và
thoát khỏi Form
thoi_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
35
Tính keyboard
Thêm Loại Button
Thêm 1 loại nhãn hiệu
điện thoại nếu điện thoại
đó chưa thuộc loại nhãn
hiệu nào
themLoai_
Click()
Thêm Button
Thêm 1 điện thoại vào
CSDL
them_
Click()
Xoá Button Xoá 1 điện thoại xoa_Click()
Sửa Button
Sửa thông tin về điện
thoại
sua_Click()
Lưu Button
Lưu thông tin về điện
thoại xuống CSDL
luu_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa chọn và
thoát khỏi Form
dongy_
Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và thoát
khỏi Form
thoi_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
36
5. Form quản ly loại điện thoại.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã Loại ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboard
Tên
Loại
TextBox
Nhập từ
keyboard
Thêm Button
Thêm 1 nhãn hiệu điện
thoại mới nếu chưa có
them_
Click()
Xoá Button
Xoá nhãn hiệu điện thoại
đã tồn tại
xoa_
Click()
Sửa Button
Sửa thông tin về loại
điện thoại
sua_
Click()
Lưu Button
Lưu thông tin về nhãn
hiệu điện thoại xuống
CSDL
luu_
Click()
Đồng ý Button Chấp nhận lựa chọn và dongy_
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
37
thoát khỏi Form Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và thoát
khỏi Form
thoi_
Click()
6. Form quản lý phiếu nhập.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Số Phiếu TextBox 8 kí tự
Máy tự động
cấp thêm 1
mỗi khi chọn
nút Thêm
Ngày Lập
DateTime
Picker
≤ Ngày
hiện
hành
Chọn từ
DateTime
Picker
Ngày
hiện
hành
Mã Số
Nhà Cung
Cấp
ComboBox
Chọn từ
Table
NHACC
Chọn nhà cung cấp
đã tồn tại.
MaSoNCC
_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
38
Tên Nhà
Cung Cấp
TextBox
Lấy tự động
nhờ mã nhà
cung cấp.
Số điện
thoại
TextBox
Lấy tự động
nhờ mã nhà
cung cấp
Địa Chỉ TextBox
Lấy tự động
nhờ mã nhà
cung cấp
Website TextBox
Lấy tự động
nhờ mã nhà
cung cấp
Mã Hàng ComboBox
Lấy từ Table
MATHANG
Chọn mặt hàng đã tồn
tại
maMatHang
_Click()
Tên Hàng TextBox
Lấy tự động
nhờ mã hàng
Mã Loại TextBox
Lấy tự động
nhờ mã hàng
Đơn vị
tính
TextBox
Lấy tự động
nhờ mã hàng
Chiếc
Số Lượng TextBox
Kiểu số
dương
Nhập từ
keyboard
Đơn Giá TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Thành
Tiền
TextBox Kiểu số
Tính toán từ
Số Lượng và
Đơn Giá
Tính tiền của các mặt
hàng nhập về kho.
tinhTien()
Tổng
Cộng
TextBox Kiểu số
Lấy tự động
từ Thành
Tiền
Tính tổng tiền hàng
của 1 phiếu nhập
tinhTong()
Số tiền
bằng chữ
TextBox
Lấy từ Tổng
Cộng
Viết lại bằng chữ
tổng số tiền đã nhập.
Thêm Button
Thêm 1 phiếu nhập
kho, mã phiếu sẽ tự
động tăng lên 1
Them
_Click()
Lưu Button
Lưu thông tin phiếu
nhập vào CSDL
Luu
_Click()
In Button In phiếu
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa chọn
và thoát khỏi Form
Dongy
_Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và
thoát khỏi Form
Thoi
_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
39
7. Form quản lý phiếu xuất kho.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Số Phiếu TextBox 8 kí tự
Máy tự động cấp
mỗi khi chọn
button Thêm
Ngày
Xuất
DateTimeP
icker
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTimePicker
Ngày hiện
hành
Mã
Quầy
ComboBox
Chọn từ table
QUAY
Chọn quầy đã tồn
tại.
maQuay
_Click()
Tên
Quầy
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã quầy
Mã
Hàng
ComboBox
Lấy từ Table
MATHANG
Chọn mặt hàng
đã tồn tại.
maHang
_Click()
Mã Loại TextBox
Lấy tự động nhờ
mã hàng.
Tên TextBox Lấy tự động nhờ
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
40
Hàng mã hàng
Số
Lượng
TextBox
Nhập từ
keyboard
Số lượng mặt
hàng xuất ra quầy
khi có yêu cầu.
Đơn vị
tính
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã mặt hàng.
Chiếc
Thêm Button
Thêm 1 phiếu
xuất kho, khi đó
mã phiếu sẽ tự
động tăng lên 1
Them
_Click()
Lưu Button
Lưu thông tin
phiếu xuất kho.
Luu
_Click()
In Button
In phiếu xuất
kho.
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa
chọn và thoát
khỏi Form
Dongy
_Click()
8. Form xem phiếu
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
41
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc
Dữ
liệu
Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Chọn Phiếu
Cần Xem
GroupBox
Chọn 1 trong
các đối tượng
Chọn Phiếu
Cần Xem
RadioButton
Click
chuột
Phieunhap
_Click()
Phiếu Xuất
Kho
RadioButton
Click
chuột
Phieuxuat
_Click()
Phiếu Bảo
Hành
RadioButton
Click
chuột
Baohanh
_Click()
Phiếu Giao
Ca
RadioButton
Click
chuột
Giaoca
Click()
Phiếu Bán
Hàng
RadioButton
Click
chuột
Banhang
_Click()
Xem Phiếu Button
Xem phiếu đã được chọn
ở trên sau đó xuất ra
Group chứa bảng kết quả
Xem
_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa chọn và
thoát khỏi Form
Dongy
_Click()
9. Form quản lý phiếu giao ca.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
42
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã
Phiếu
Giao Ca
TextBox 8 kí tự
Máy tự động cấp
khi lựa chọn
button Thêm
Ngày
DateTime
Picker
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTimePicker
Ca 1 RadioButton Click chuột Chọn ca để lập phiếu.
ca1
_Click()
Ca 2 RadioButton Click chuột Chọn ca để lập phiếu.
ca2
_Click()
Mã số
quầy
ComboBox
Lấy từ Table
QUAY
Chọn quầy đã tồn tại.
Maquay
_Click()
Tên
Quầy
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã quầy.
Mã hàng ComboBox
Lấy từ Table
MATHANG
Chọn mặt hàng đã tồn
tại.
maHang
_Click()
Mã Loại TextBox
Lấy tự động nhờ
mã mặt hàng.
Tên
Hàng
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã hàng
Đơn Vị
Tính
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã hàng
Chiếc
Số
Lượng
TextBox Kiểu số Nhập từ keyboard
Nhập số lượng còn
lại trên quầy trước
khi giao ca.
Người
Giao Ca
ComboBox
Lấy từ bảng
NHANVIEN
Chọn nhân viên đã
tồn tại
Giaoca
_Click()
Họ Tên
Người
Giao Ca
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã nhân viên giao
ca
Người
Nhận Ca
ComboBox
Lấy từ Table
NHANVIEN
Chọn nhân viên đã
tồn tại.
Nhanca
_Click()
Họ Tên
Người
Nhận Ca
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã nhân viên
nhận ca
Thêm Button
Thêm phiếu giao ca,
mỗi khi button thêm
được chọn mã phiếu
sẽ tăng lên 1.
Them
_Click()
Lưu Button
Lưu các thông tin đã
được chọn
Luu
_click()
Đồng ý Button
Chấp nhận các lựa
chọn và thoát.
Dongy
_Click()
Thôi Button
Huỷ bỏ các lựa chọn
và thoát.
Thoi
_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
43
10. Form quản lý phiếu bảo hành.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Số
Phiếu
TextBox 8 kí tự
Máy tự động
cấp mỗi khi
chọn button
Thêm
Mã
Hàng
ComboBox
Chọn từ Table
MATHANG
Chọn mặt hàng đã
tồn tại để lập phiếu
bảo hành.
maHang_Click()
Số
IMEI
TextBox
Lấy tự động
nhờ mã mặt
hàng
Ngày
Hết
Hạn
DateTimeP
icker
≥ Ngày
hiện
hành
Chọn từ
DateTimePicker
Ngày
hiện
hành
Thêm Button Thêm 1 phiếu bảo Them_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
44
hành, khi đó số
phiếu sẽ tăng lên 1
Lưu Button
Lưu thông tin đã lựa
chọn vào CSDL.
Luu_Click()
In Button In phiếu bảo hành. In_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa chọn
và thoát khỏi Form.
Dongy_Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và
thoát khỏi Form
Thoi_Click()
11. Form hóa đơn bán sỉ.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
45
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Defau
lt
Mã Số HĐ TextBox 8 kí tự
Máy tự động cấp
mỗi khi chọn
button Thêm
Ngày Bán
DateTimeP
icker
≤ Ngày
hiện
hành
Chọn từ
DateTimePicker
Ngày
hiện
hành
Tên Khách
Hàng
TextBox
Nhập từ
keyboard
Tìm KH Button
Table
KHACHHANG
Tìm kiếm khách quen.
Tim
_Click()
Mã Hàng ComboBox
Chọn từ Table
MATHANG
Chọn mặt hàng đã tồn
tại.
maHang
_Click()
Mã Loại TextBox
Lấy tự động nhờ
mã mặt hàng.
Tên Hàng TextBox
Lấy tự động nhờ
mã mặt hàng.
Đơn Vị
Tính
TextBox
Lấy tự động nhờ
mã mặt hàng
Chiếc
Số Lượng TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Nhập số lượng mặt
hàng được bán.
Đơn Giá ComboBox Lấy từ Table GIA Lấy giá hiện hành của
mặt hàng.
layGia
_Click()
Thành
Tiền
TextBox Kiểu số
Tính toán từ số
lượng và đơn giá
Tính tiền của mặt hàng
được bán, thành tiền =
số lượng*đơngiá
tinhTien()
Tổng
Cộng
TextBox Kiểu số Từ thành tiền
Tính tổng tất cả các mặt
hàng được bán trên 1
hoá đơn.
tongTien()
Số Tiền
Bằng Chữ
TextBox Từ tổng cộng
Ghi lại tổng số tiền
bằng chữ.
Thêm Button
Thêm 1 hoá đơn bán
hàng, khi đó số phiếu
sẽ tăng lên 1
Them
_Click()
Lưu Button
Lưu thông tin đã lựa
chọn vào CSDL.
luu
_Click()
In Button In hoá đơn. in_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa chọn và
thoát khỏi Form
Dongy
_Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và thoát
khỏi Form
Thoi
_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
46
12. Form hóa đơn bán lẻ.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
47
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Số Phiếu TextBox 8 kí tự
Máy tự động cấp
mỗi khi chọn nút
Thêm
Ngày Bán
DateTime
Picker
≤ Ngày
hiện
hành
Chọn từ
DateTimePicker
Ngày
hiện
hành
Mã Quầy ComboBox
Chọn từ Table
QUAY
chonQuay
_Click()
Tên Quầy TextBox
Lấy tự động nhờ
mã quầy
Mã Hàng ComboBox
Lấy từ Table
MATHANG
Chọn mặt hàng
đã tồn tại
chonHang
_Click()
Mã Loại TextBox
Lấy tự động nhờ
mã hàng
Tên hàng TextBox
Lấy tự động nhờ
mã hàng
Số lượng TextBox Kiểu số Nhập từ keyboard
Đơn Giá TextBox
Lấy tự động nhờ
mã mặt hàng
Đơn giá hiện
hành trên thị
trường
Thành
Tiền
TextBox
Tính toán từ số
lượng và đơn giá
Tính tiền cho 1
mặt hàng được
bán
tinhtien()
Tổng
Cộng
TextBox
Tính toán từ thành
tiền
Tính tổng tất cả
các mặt hàng
được bán trên 1
hóa đơn
tinhTong()
Số Tiền
Bằng Chữ
TextBox
Ghi lại bằng chữ
tổng số tiền hàng
bán được.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
48
13. Form quản lý cập nhật giá mặt hàng.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
49
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Ngày
Cập
Nhật
DateTime
Picker
≤ Ngày
hiện hành
Lấy từ
DateTime
Picker
Cập nhật giá mới của
mặt hàng mỗi khi có sự
thay đổi về giá.
Ngày
hiện
hành.
Mã
Hàng
ComboBox
Lấy từ Table
MATHANG
Chọn mặt hàng đã tồn
tại.
chonHang
_Click()
Giá Mua TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Nhập giá mua từ nhà
cung cấp.
Thuế TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Giá Bán TextBox
Tính toán từ
Giá mua và
thuế.
tinhGia
Ban()
Thêm Button
Thêm mặt hàng được
cập nhật giá
Them
_Click()
Sửa Button
Sửa thông tin mặt hàng
được cập nhật giá
Sua
_Click()
Lưu Button
Lưu giá mới cho mặt
hàng.
luu_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa chọn và
thoát khỏi Form
Dongy
_Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và thoát
khỏi Form
Thoi
_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
50
14. Form quản lý kết quả tìm kiếm khách hàng.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Thông Tin
Khách
Hàng
GroupBox
Chứa bảng thông
tin khách hàng
quen
Đồng ý Button Thoát khỏi form
Dongy
_Click()
Chọn Button
Chọn những
thông tin khách
hàng được tìm
thấy.
Chọn
quầy đã
tồn tại
Chon
_Click()
Nhập Mới Button
Nhập mới một
khách hàng nếu
chưa có
themKhach
_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
51
15. Form quản lý nhập mới khách hàng.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã
Khách
Hàng
TextBox 8 kí tự Nhập từ
keyboard
Tên KH TextBox
Nhập từ
keyboard
Địa Chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Số ĐT TextBox Dạng số
Nhập từ
keyboard
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
52
16. Form quản lý đăng nhập hệ thống.
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Tên Đăng
Nhập
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mật Khẩu PasswordBox
≥ 6 kí
tự
Nhập từ
keyboard
Đăng
Nhập
Button
Đăng nhập
vào hệ
thống
dangnhap()
Thôi Button
Thoát,
không đăng
nhập hệ
thống
thoi()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
53
17. Form quản trị người dùng.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Quyền Sử
Dụng
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Quyền sử dụng
chương trình
Chức Danh ComboBox
Chọn từ
Table
CHUCVU
Chọn chức vụ đã
tồn tại.
chonChuc
Vu_Click()
Tên Người
Dùng
ComboBox
Chọn từ
Table
NHANVIEN
Chọn tên nhân
viên đã tồn tại
chonTen
_Click()
Tên Đăng
Nhập
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mật Khẩu
Password
Box
≥ 6 kí tự
Nhập từ
keyboard
Gõ Lại MK
Password
Box
Trùng với
các kí tự của
Nhập từ
keyboard
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
54
Mật Khẩu
Thêm Button
Thêm 1 quyền sử
dụng chương
trình cho nhân
viên
Them
_Click()
Xoá Button
Xoá quyền sử
dụng của nhân
viên khi nhân
viên chuyển sang
chức vụ khác
hoặc rời công ty
Xoa
_Click()
Sửa Button
Sửa thông tin
người dùng.
Sua
_Click()
Lưu Button
Lưu lại các lựa
chọn đã nhập.
Luu
_Click()
Đồng ý Button
Chấp nhận lựa
chọn và thoát
khỏi Form
Dongy
_Click()
Thôi Button
Hủy lựa chọn và
thoát khỏi Form
Thoi
_Click()
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
55
IV. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ.
1. Ô xử lý lưu của form hóa đơn bán sỉ
Tên xử lý: Lưu
Form: Hóa Đơn Bán Sỉ
Input: Mã Số HĐBS, Ngày Bán, Mã Khách Hàng
Mã Mặt Hàng, Số Lượng, Đơn Giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: HOADONBANSI, KHACHHANG, CHITIETHOADONBANSI
Giải thuật
Mã số HĐ,Ngay, MaKH,
MaHang, Solg, Dgia
Mở Table HOADONBANSI,
CHITIETHOADONBANSI
Lưu các giá trị trên form Hoa Đon Ban Si
Lưu các giá trị chi tiết trên form Chi Tiết
Hóa Đơn Bán Sỉ
Đóng 2 table
CHITIETHOADONBANSI,
HOADONBANSI
S
Đ
Kiểm tra
ràng buộc
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
56
2. Ô xử lý timkhachhang của form hóa đơn bán sỉ.
Tên xử lý: Timkhachhang
Form: Hóa Đơn Bán Sỉ
Input: Ten Khach
Output: Các thông tin về khách hàng
Table liên quan: KHACHHANG
Giải thuật:
Tên KH: X
Mở Table KHACHHANG
X: KH.tenKH
Kiểm tra thông tin trên
form Kết Quả Tìm kiếm
Thông báo: Không tìm
thấy
Đóng Table: KHACHHANG
Đ S
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
57
3. Ô xử lý tìm kiếm của form quản lý nhân viên
Tên xử lý: Tìm Kiếm
Form: Quản Lý Nhân Viên
In put: Tên Nhân Viên
Output: Các thông tin về nhân viên trong bảng mục nhân viên.
Table liên quan: NHANVIEN
Giải thuật:
Thông báo: Không tìm
thấy.
Tên NV: X
Mở Table NHANVIEN
X: Nhanvien.TenNV
Kiểm tra thông tin trên
bảng Danh Mục Nhân
Viên
Đóng Table NHANVIEN
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
58
4. Ô xử lý thêm của form quản lý nhân viên
Tên xử lý: Thêm
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input:MaNV, MaCV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, SoCMND
Output: Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không.
Table lien quan: NHANVIEN
Giải thuật:
Kiểm tra các
ràng buộc
MaNV: manv
MaCV:macv
HoTen:hoten
GioiTinh:gioitinh
NgaySinh:ngaysinh
DiaChi:diachi
SoCMND
Mở Table NHANVIEN
Thêm dữ liệu x vào:
X.MaNV:manv
X.MaCV:macv
X.HoTen:hoten
X.NgaySinh:ngaysinh
X.GioiTinh:gioitinh
X.DiaChi:diachi
X.SoCMND:so chứng minh
Đóng Table NHANVIEN
S
Đ
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
59
5. Ô xử lý xóa của form quản lý nhân viên
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input: MaNV
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: NHANVIEN
Giải thuật:
MaNV: manv
Đọc chưa
hết dữ liệu
Đóng Table NHANVIEN
Mở Table
NHANVIEN
Đọc dòng
x
x.MaNV = manv Xóa dòng
x Đ
S
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
60
6. Ô xử lý sửa của form quản lý hàng hóa.
Tên xử lý:Sửa
Form: Quản Lý Hàng Hóa
Input: Mã Hàng, Tên Hàng, Số Lượng, Đơn vị tính, Số IMEI, Thời gian bảo hành
Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa
Table liên quan: MATHANG
Giải thuật:
MaMH: mahang
MaLoai:maloai
TenMH:tenhang
Solg:soluong
DonViTinh:dvtinh
SoIMEI:soIMEI
Thoigianbaohanh:tgbh
Đóng table MATHANG
Mở Table: MATHANG
Đọc dòng
dữ liệu x
Đ
Đ
S
Khi chưa hết
dữ liệu
X.MaMH:mahang
Sửa dòng x:
x.MaMH:mahang
x.TenMH:tenhang
x.MaLoai:maloai
x.SoLuong:soluong
x.DonViTinh:donvit
inh
x.SoIMEI: soIMEI
x.TgianBH:tgbh
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
61
7. Ô xử lý thêm của form phiếu bảo hành.
Tên xử lý:Thêm
Form: PHIẾU BẢO HÀNH
Input: Mã MH, Số IMEI, Thời Gian Bảo Hành
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: PHIEUBAOHANH
Giải thuật:
Mở Table PHIEUBAOHANH
n>0
Tạo dữ liệu X:
X.MaMH = N[n]
X.SoIMEI = M[n]
X.NgayHetHan = t
n = n-1
Đóng Table: PHIEUBAOHANH
Đ
Array N: Các Mã MH
Array M: Các Số IMEI
t: NgayHetHan
n: số lượng mặt hàng
S
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
62
8. Ô xử lý thêm của form quản lý khách hàng
Tên xử lý: Thêm
Form: Quản Lý Khách Hàng
Input: TenKH,DiaChi, Phone
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: KHACHHANG
Giải thuật:
TenKH:ten
DiaChi: diachi
Phone: so dt
Mở Table KHACHHANG Kiểm tra các
ràng buộc
Tạo mã khách hàng: Makhach
Đóng Table KHACHHANG
Thêm vào dòng x:
x.MaKH = Makhach
x.TenKhach = ten
x.DiaChi = diachi
x.Phone = sodt
S
Đ
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
63
9. Ô xử lý lưu của form hóa đơn bán lẻ.
Tên xử lý: Lưu
Form: HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Input: Số Phiếu, Ngày, Mã Quầy, Số Lượng, Mã Hàng, Đơn Giá
Ouput: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: HOADONBANLE, CHITIETHOADONBANLE
Giải thuật
SoHDBL, NgaylapHD, MaQuay
MaMH, Solg, Dgia
Mở Table: HOADONBLE,
CHITIETHOADONBLE
Kiểm tra các
ràng buộc
Lưu các giá trị trên form HÓA
ĐƠN BÁN LẺ
Lưu các giá trị chi tiết trên form
CHITIETHOADONBANLE
Đóng 2 Table: HOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANLE
S
Đ
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
64
10. Ô xử lý lưu của form phiếu nhập.
Tên xử lý: Lưu
Form: PHIẾU NHẬP
Input: Số Phiếu, Ngày Lập, Mã Mặt Hàng,
Mã Nhà Cung Cấp, Số Lượng, Đơn Giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACUNGCAP
Giải thuật:
Lưu các giá trị trên Form Phiếu Nhập
Kho
Lưu các giá trị chi tiết trên Form chi tiết
phiếu nhập kho
Đóng 2 Table PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO.
Số phiếu, Ngày lập,
mã MH, mã NCC,
Solg, Đgiá
Mở Table PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO.
S
Đ
Kiểm tra các
ràng buộc
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
65
V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM.
a. Ưu điểm:
Đã giải quyết được những công việc cơ bản.
Đồng thời xây dựng được đầy đủ Form và một số giải thuật phổ biến.
b. Khuyết điểm:
Đồ án chưa thật sự hoàn chỉnh, vẫn còn những thiếu xót nhất định.
Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).
66
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................................................... 1
I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM ................................................................................................................ 2
A. . Hiện Trạng .................................................................................................................................... 2
B. Đặc Tả Phần Mềm ....................................................................................................................... 2
II. PHÂN TÍCH ......................................................................................................................................... 5
A. . Phát Hiện Thực Thể ..................................................................................................................... 5
B. Mô Hình ERD .............................................................................................................................. 8
C. Chuyển Mô Hình ERD Sang Mô Hình Quan Hệ ....................................................................... 9
D. . Mô Tả Chi Tiết Các Quan Hệ ..................................................................................................... 9
E. Tổng Kết .....................................................................................................................................21
1. ... Tổng kết quan hệ..............................................................................................................21
2. Tổng kết thuộc tính ..........................................................................................................22
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ...................................................................................................................24
A.Các Menu Chính Của Giao Diện .................................................................................................24
B. Mô Tả Form .................................................................................................................................30
IV. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ .......................................................................................................................55
V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM .......................................................................................65
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG.pdf