MỤC LỤC
Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
1.1.1 Danh sách các yêu cầu
1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định
1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1
1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2
1.1.2.3 Biểu mẫu 3 và quy định 3
1.1.2.4 Biểu mẫu 4
1.1.2.5 Biểu mẫu 5
1.1.2.6 Qui định 6
1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA
1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa
1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
1.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ
1.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả
1.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG
1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng
1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
1.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
1.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích
1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
1.6 YÊU CẦU BẢO MẬT
1.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật
1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
1.7 YÊU CẦU AN TOÀN
1.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn
1.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn
1.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
1.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ
Chương 2 MÔ HÌNH HÓA
2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ
2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU GHI NHẬN ĐẶT VÉ
2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY
2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH
Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU
3.1 BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY
3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.2 BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU BÁN VÉ CHUYẾN BAY
3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.3 BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ
3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.4 BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH
3.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.5 BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.6 DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.6.1 Bảng LICHCHUYENBAY
3.6.2 Bảng SANBAY
3.6.3 Bảng HANHKHACH
3.6.4 Bảng BANGDONGIA
3.6.5 Bảng VITRIGHE
3.6.6 Bảng VECHUYENBAY
3.6.7 Bảng CHITIETBAOCAOTHANG
3.6.8 Bảng BAOCAOTHANG
3.6.9 Bảng BAOCAONAM
3.6.10 Bảng THAMSO
Chương 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH
4.1.1 Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn
4.1.1.1 Yêu cầu công việc nghiệp vụ
4.1.1.2 Yêu cầu tiện dụng
4.1.1.3 Yêu cầu tiến hóa
4.1.1.4 Yêu cầu hệ thống
4.1.2 Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng
4.1.2.1 Phương án 1: phân nhóm theo chức năng tin học
4.1.2.2 Phương án 2: phân nhóm theo đối tượng
4.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH
4.2.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay
4.2.1.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn
4.2.1.2 Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
4.2.2 Màn hình bán vé chuyến bay
4.2.2.1 Màn hình bán vé chuyến bay với tính đúng đắn
4.2.2.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
4.2.3 Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay
4.2.3.1 Màn hình phiếu đặt chỗ với tính đúng đắn
4.2.3.2 Màn hình phiếu đặt chỗ với tính tiện dụng và hiệu quả
4.2.4 Màn hình tra cứu chuyến bay
4.2.4.1 Màn hình tra cứu chuyến bay với tính đúng đắn
4.2.4.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
4.2.5 Màn hình báo cáo doanh thu tháng
4.2.5.1 Màn hình báo cáo doanh thu tháng với tính đúng đắn
4.2.5.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
4.2.6 Màn hình báo cáo doanh thu năm
4.2.6.1 Màn hình báo cáo doanh thu năm với tính đúng đắn
4.2.6.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
4.2.7 Màn hình thay đổi quy định
4.2.7.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn
4.2.7.2 Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ
5.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH
5.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH
5.2.1 Màn hình nhận lịch chuyến bay
5.2.2 Màn hình bán vé chuyến bay
5.2.3 Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay
5.2.4 Màn hình tra cứu chuyến bay
5.2.5 Màn hình báo cáo doanh thu tháng
5.2.6 Màn hình báo cáo doanh thu năm
5.2.7 Màn hình thay đổi quy định
91 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý bán vé máy bay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO CUỐI KỲ
ĐỀ TÀI BÁN VÉ
CHUYẾN BAY
MỤC LỤC
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
Danh sách các yêu cầu
STT
Tên yêu cầu
Biểu mẫu
Qui định
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
BM1
QĐ1
2
Bán vé
BM2
QĐ2
3
Ghi nhận đặt vé
BM3
QĐ3
4
Tra cứu chuyến bay
BM4
5
Lập báo cáo tháng
BM5
6
Thay đổi qui định
QĐ6
Danh sách các biểu mẫu và qui định
Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1:
Lịch Chuyến Bay
Mã chuyến bay:
Sân bay đi:
Sân bay đến:
Ngày - giờ:
Thời gian bay:
Số lượng ghế hạng 1:
Số lượng ghế hạng 2:
STT
Sân bay trung gian
Thời gian dừng
Ghi chú
1
2
QĐ1: Có 10 sân bay. Thòi gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2:
Vé Chuyến Bay
Chuyến bay:
Hành khách:
CMND:
Điện thoại:
Hạng vé:
Giá tiền:
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé ( 1, 2) với đơn giá trong bảng sân bay đi, sân bay đến.
Biểu mẫu 3 và quy định 3
BM3:
Phiếu Đặt Chỗ
Chuyến bay:
Hành khách:
CMND:
Điện thoại:
Hạng vé:
Giá tiền:
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị huỷ.
Biểu mẫu 4
BM4:
Danh Sách Chuyến Bay
STT
Sân Bay Đi
Sân Bay Đến
Khởi Hành
Thời Gian
Số Ghế Trống
Số Ghế Đặt
1
2
Biểu mẫu 5
Biểu mẫu 5.1
BM5.1:
Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay
Tháng:
STT
Chuyến Bay
Số Vé
Tỷ Lệ
Doanh Thu
1
2
Biểu mẫu 5.2
BM5.2:
Báo Cáo Doanh Thu Năm
Năm:
STT
Tháng
Số Chuyến Bay
Doanh Thu
Tỷ Lệ
1
2
Qui định 6
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian.
+ QĐ2 : Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.
+ QĐ5 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi huỷ đặt vé.
Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
Cung cấp thông tin về lịch chuyến bay: mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày – giờ, thời gian bay, số lượng ghế hạng 1, số lượng ghế hạng 2, sân bay trung gian, thời gian dừng.
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy và cập nhật lại lịch chuyến bay
2
Bán vé
Cung cấp thông tin về vé chuyến bay: chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, gia tiền.
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép thay đổi, hủy và cập nhật lại vé chuyến bay
3
Ghi nhận đặt vé
Cung cấp thông tin về phiếu đặt chổ: chuyến bay, hàng khách, CMND, điện thoại, giá tiền.
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép thay đổi, hủy và cập nhật lại phiếu đặt chổ.
4
Tra cứu chuyến bay
Cung cấp ít nhất 1 thông tin về chuyến bay.
Tìm kiếm và trả lại thông tin về các chuyến bay thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm
5
Lập báo cáo tháng
Cho biết tháng cấn lập báo cáo
Xử lý và lập báo cáo tháng
Cho phép hủy và cập nhật lại báo cáo
6
Thay đổi quy định
Cung cấp thông tin cần thay đổi
Cập nhật lại các quy định
YÊU CẦU TIẾN HÓA
Danh sách các yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
Tham số cần thay đổi
Miền giá trị cần thay đổi
1
Thay đổi số lượng sân bay.
Số lượng sân bay.
1 - 10
2
Thay đổi quy định về thời gian bay tối thiểu.
Thời gian bay tối thiểu.
Lớn hơn 30 phút.
3
Thay đổi quy định về số sân bay trung gian tối đa.
Số sân bay trung gian tối đa.
0 - 2
4
Thay đổi quy định về thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian.
Thời gian dừng tối thiểu
10 – 20 phút
5
Thay đổi quy định về thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian.
Thời gian dừng tối đa
Từ thời gian dừng tối thiểu đến tối đa 20 phút.
6
Thay đổi quy định về số lượng các hạng vé.
Số lượng các hạng vé
Tùy chọn.
7
Thay đổi quy định về bảng đơn giá vé.
Bảng đơn giá vé
8
Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi đặt vé.
Thời gian chậm nhất khi đặt vé.
Chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành.
9
Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé.
Thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé.
Ngày khởi hành
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Thay đổi số lượng sân bay.
Cho biết giá trị mới về số lượng sân bay.
Ghi nhân giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra
2
Thay đổi quy định về thời gian bay tối thiểu.
Cho biết giá trị mới về thời gian bay tối thiểu.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
3
Thay đổi quy định về số sân bay trung gian tối đa.
Cho biết giá trị mới về số sân bay trung gian tối đa.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
4
Thay đổi quy định về thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian.
Cho biết giá trị mới về thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
5
Thay đổi quy định về thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian.
Cho biết giá trị mới về thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
6
Thay đổi quy định về số lượng các hạng vé.
Cho biết giá trị mới về số lượng các hạng vé.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
7
Thay đổi quy định về bảng đơn giá vé.
Cho biết giá trị mới về bảng đơn giá vé.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
8
Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi đặt vé.
Cho biết giá trị mới về thời gian chậm nhất khi đặt vé.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
9
Thay đổi quy định về thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé.
Cho biết giá trị mới về thời gian chậm nhất khi huỷ đặt vé.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
YÊU CẦU HIỆU QUẢ
Danh sách các yêu cầu hiệu quả
STT
Nghiệp vụ
Tôc độ xử lý
Dung lượng lưu trữ
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
10 lịch chuyến bay/giờ
2
Bán vé
Tất cả các vé/giờ
3
Ghi nhận đặt vé
Tất cả các vé/giờ
4
Tra cứu chuyến bay
Ngay tức thì
5
Lập báo cáo tháng
1 báo cáo/giờ
6
Thay đổi quy định
Ngay tức thì
Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
Nhập đầy đủ thông tin cần thiết.
Thực hiện đúng theo yêu cầu
2
Bán vé
Nhập đầy đủ thông tin cần thiết.
Thực hiện đúng theo yêu cầu
3
Ghi nhận đặt vé
Nhập đầy đủ thông tin cần thiết.
Thực hiện đúng theo yêu cầu
4
Tra cứu chuyến bay
Thực hiện đúng theo yều cầu
5
Lập báo cáo tháng
Chuẩn bị các báo cáo theo từng ngày trong tháng
Thực hiện đúng theo yếu cầu
6
Thay đổi quy định
Thực hiện đúng theo yêu cầu
YÊU CẦU TIỆN DỤNG
Danh sách các yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Mức độ dễ học
Mức độ dễ sử dụng
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
10 phút hướng dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi trung bình là 1%
2
Bán vé
10 phút hướng dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi trung bình là 1%
3
Ghi nhận đặt vé
10 phút hướng dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi trung bình là 1%
4
Tra cứu chuyến bay
Không cần hướng dẫn
Không biết nhiều về chuyến bay muốn tìm
Có đầy đủ thông tin
5
Lập báo cáo tháng
10 phút hướng dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi trung bình 1%
6
Thay đổi quy định
10 phút hướng dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi trung bình 1%
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng
Thực hiện đúng theo yêu cầu
2
Bán vé
Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng
Thực hiện đúng theo yêu cầu
3
Ghi nhận đặt vé
Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng
Thực hiện đúng theo yêu cầu
4
Tra cứu chuyến bay
Thực hiện đúng theo yêu cầu
5
Lập báo cáo tháng
Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng
Thực hiện đúng theo yêu cầu
6
Thay đổi quy định
Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng
Thực hiện đúng theo yêu cầu
YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
Danh sách các yêu cầu tương thích
STT
Nghiệp vụ
Đối tượng liên quan
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
Từ tập tin Excel
Độc lập phiên bản
2
Bán vé
Từ tập tin Excel
Độc lập phiên bản
3
Ghi nhận đặt vé
Từ tập tin Excel
Độc lập phiên bản
4
Lập báo cáo tháng
Từ tập tin Excel
Độc lập phiên bản
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Nhận lịch chuyến bay
Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng
Thực hiện theo đúng yêu cầu
2
Bán vé
Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng
Thực hiện theo đúng yêu cầu
3
Ghi nhận đặt vé
Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng
Thực hiện theo đúng yêu cầu
4
Lập báo cáo tháng
Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng
Thực hiện theo đúng yêu cầu
YÊU CẦU BẢO MẬT
Danh sách các yêu cầu bảo mật
STT
Nghiệp vụ
Quản trị hệ thống
Trưởng phòng
Nhân viên
Người dùng khác
1
Phân quyền
X
2
Nhận lịch chuyến bay
X
3
Bán vé
X
4
Ghi nhận đặt vé
X
5
Tra cứu chuyến bay
X
X
X
6
Lập báo cáo tháng
X
7
Thay đổi quy định
X
Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Quản trị hệ thống
Cho biết người dùng mới và quyền hạn
Ghi nhận và thực hiện đúng
2
Trưởng phòng
Cung cấp tên và mật khẩu
Ghi nhận và thực hiện đúng
3
Nhân viên
Cung cấp tên và mật khẩu
Ghi nhận và thực hiện đúng
4
Người dùng khác
Tên chung
YÊU CẦU AN TOÀN
Danh sách các yêu cầu an toàn
STT
Nghiệp vụ
Đối tượng
Ghi chú
1
Phục hồi
Lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo đã bị xóa
2
Hủy thật sự
Lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo đã bị xóa
3
Không cho phép xóa
Chuyến bay đã có hành khách.
Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Phục hồi
Cho biết lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo cần phục hồi
Phục hồi
2
Hủy thật sự
Cho biết lịch chuyến bay, vé, phiếu đặt chỗ, báo cáo cần hủy
Hủy thực sự
3
Không cho phép xóa
Thực hiện đúng theo yêu cầu
YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
Danh sách các yêu cầu công nghệ
STT
Yêu cầu
Mô tả chi tiết
Ghi chú
1
Dễ sửa lỗi
Xác định lỗi trung bình trong 15 phút
Khi sử lỗi một chức năng không ảnh hưởng đến chức năng khác
2
Dễ bảo trì
Thêm chức mới nhanh
Không ảnh hưởng chức năng đã có
3
Tái sử dụng
Xây dựng phần mềm bán vé chuyến bay trong 3 ngày
Cùng với các yêu cầu
4
Dễ mang chuyển
Đổi sang hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới tối đa trong 2 ngày
Cùng với các yêu cầu
MÔ HÌNH HÓA
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY
BM1:
Lịch Chuyến Bay
Mã chuyến bay:
Sân bay đi:
Sân bay đến:
Ngày - giờ:
Thời gian bay:
Số lượng ghế hạng 1:
Số lượng ghế hạng 2:
STT
Sân bay trung gian
Thời gian dừng
Ghi chú
1
2
QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
Hình vẽ
Người dùng
D6
D1
Nhận lịch chuyến bay
D5
D2
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
D4
D3
Bộ nhớ phụ
Các ký hiệu
D1: Mã chuyến bay và những thông tin liên quan (sân bay đi, sân bay đến, ngày giờ, thời gian bay, số lượng ghế hạng 1, số lượng ghế hạng 2, sân bay trung gian, thời gian dừng).
D2: Không có
D3: Lấy thông tin về sân bay đi, sân bay đến và sân bay trung gian đã nhập vào
D4: D1
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Kiểm tra quy định “Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.”.(D3)
Nếu không thỏa quy định trên thì tới bước 10.
Cập nhật lại lịch chuyến bay.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Xuất D5 ra máy in.
Trả thông tin D5 về cho người dùng.
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ
Biểu mẫu
BM2:
Vé Chuyến Bay
Chuyến bay:
Hành khách:
CMND:
Điện thoại:
Hạng vé:
Giá tiền:
Qui Định
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé ( 1, 2) với đơn giá trong bảng sân bay đi, sân bay đến.
Hình vẽ
Người dùng
D6
D1
Bán vé
D5
D2
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
D4
D3
Bộ nhớ phụ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về vé chuyến bay: chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.
D2: Không có
D3: Danh Sách các bệnh nhân và danh sách các loại bệnh, loại thuốc, đơn vị và cách dùng.
D4: D1
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Kiểm tra quy định “Chỉ bán vé khi còn chỗ”?(D3)
Nếu không thỏa quy định trên thì tới bước 11.
Kiểm tra quy định về “có 2 hạng vé ( 1, 2) với đơn giá trong bảng sân bay đi, sân bay đến”.(D3)
Nếu không thỏa các quy định trên thì tới bước 11.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Xuất D5 ra máy in.
Trả D6 cho người dùng.
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU GHI NHẬN ĐẶT VÉ
Biểu mẫu
BM3:
Phiếu Đặt Chỗ
Chuyến bay;
Hành khách:
CMND:
Điện thoại:
Hạng vé:
Giá tiền:
Quy định
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị huỷ.
Hình vẽ
Người dùng
D6
D1
Ghi nhận đặt vé
D5
D2
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
D4
D3
Bộ nhớ phụ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về phiếu đặt chỗ: chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.
D2: Không có
D3: Thông tin về chuyến bay.
D4: D1
D5: D3
D6: D5
Thuật toán
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Kiểm tra quy định “Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành”. (D3)
Bước 5. Nếu không thỏa quy định trên thì tới bước 9.
Bước 6. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 7. Xuất D5 ra máy in.
Bước 8. Trả D6 về cho người dùng.
Bước 9. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 10. Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY
Biểu mẫu
BM4:
Danh Sách Chuyến Bay
STT
Sân Bay Đi
Sân Bay Đến
Khởi Hành
Thời Gian
Số Ghế Trống
Số Ghế Đặt
1
2
Hình vẽ
Người dùng
D6
D1
Tra cứu chuyến bay
D5
D2
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
D4
D3
Bộ nhớ phụ
Các ký hiệu
D1: Thông tin tra cứu (ít nhất là những thông tin sau: sân bay đi, sân bay đến, sân bay trung gian, hành khách, CMND, điện thoai, ngày – giờ, )
D2: Không có
D3: Danh sách chuyến bay thỏa mãn các tiêu chí tra cứu ở D1.
D4: Không có.
D5: D3
D6: D5
Thuật toán
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Trả kết quả về cho người dùng.
Bước 5. Xuất D5 ra máy in.
Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 7. Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
Biểu mẫu 2.5.1
BM5.1:
Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay
Tháng:
STT
Chuyến Bay
Số Vé
Tỷ Lệ
Doanh Thu
1
2
Biểu mẫu 2.5.2
BM5.2:
Báo Cáo Doanh Thu Năm
Năm:
STT
Tháng
Số Chuyến Bay
Doanh Thu
Tỷ Lệ
1
2
Hình vẽ
Người dùng
D6
D1
Lập báo cáo tháng
D5
D2
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
D4
D3
Bộ nhớ phụ
Các ký hiệu
D1: Tháng báo cáo.
D2: Không có
D3: Danh sách tất cả các chuyến bay trong tháng cùng với các thông tin chi tiết liên quan (số vé, giá vé, bảng đơn giá vé)
D4: D1 + Thông tin chi tiết của từng ngày trong tháng báo cáo: tỷ lệ, doanh thu.
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Đếm số lượng chuyến bay theo từng ngày trong tháng bằng cách dựa vào D3.
Bước 5. Tính doanh thu theo từng ngày trong tháng dựa vào D3.
Bước 6. Tính tổng doanh thu trong tháng.
Bước 8. Tính tỷ lệ doanh thu theo từng ngày (Doanh thu ngày/doanh thu tháng x 100%)
Bước 9. Xuất D5 ra máy in.Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.Bước 11. Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH
Qui Định
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian.
+ QĐ2 : Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.
+ QĐ5 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi huỷ đặt vé.
Hình vẽ
Người dùng
D6
D1
Thay đổi quy định
D5
D2
Thiết bị nhập
Thiết bị xuất
D4
D3
Bộ nhớ phụ
Các ký hiệu
D1: Thông tin những quy định cần thay đổi.
D2: Không có
D3: Danh Sách các quy định cần thay đổi.
D4: D1 + Các quy định thay đổi.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4. Thay đổi các quy định cũ thành những quy định mới.
Bước 5. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 6. Xuất D5 ra máy in.
Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 9. Kết thúc.
THIẾT KẾ DỮ LIỆU
BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM1
BM1:
Lịch Chuyến Bay
Mã chuyến bay:
Sân bay đi:
Sân bay đến:
Ngày - giờ:
Thời gian bay:
Số lượng ghế hạng 1:
Số lượng ghế hạng 2:
STT
Sân bay trung gian
Thời gian dừng
Ghi chú
1
2
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới:
MaChuyenBay, SanBayDi, SanBayDen, NgayGio, ThoiGianBay, SLGheHang1, SLGheHang2, SanbayTrungGian, ThoiGianDung, GhiChu.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
MaChuyenBay, MaChiTietChuyenBay
Sơ đồ logic:
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ1
QĐ1: Có 10 sân bay. Thòi gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới:
SanBay, ThoiGianBayToiThieu, SLSanBayTGToiDa, ThoiGianDungToiThieu, ThoiGianDungToiDa
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
MaSanBay
Sơ đồ logic:
BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU BÁN VÉ CHUYẾN BAY
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM2
BM2:
Vé Chuyến Bay
Chuyến bay;
Hành khách:
CMND:
Điện thoại:
Hạng vé:
Giá tiền:
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới:
VeChuyenBay, ChuyenBay, HanhKhach, CMND, DienThoai, HangVe, GiaTien.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng
MaVeChuyenBay
Sơ đồ logic:
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ2
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé ( 1, 2) với đơn giá trong bảng sân bay đi, sân bay đến.
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới:
ViTriGhe, HangVe, DonGia, SLGheTrong, SLGheDat.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng
MaDonGia, MaViTriGhe.
Sơ đồ logic:
BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM1
BM3:
Phiếu Đặt Chỗ
Chuyến bay:
Hành khách:
CMND:
Điện thoại:
Hạng vé:
Giá tiền:
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới: PhieuDatCho
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuDatCho
Sơ đồ logic:
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ3
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cà các phiếu đặt sẽ bị huỷ.
Sơ đồ luồng dữ liệu:Đã có
Các thuộc tính mới:
ThoiHanDatVe, ThoiHanHuyVe.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ logic:
BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM4
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới: Không có
Thiết kế dữ liệu: Như trên
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ logic: như trên
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: Không có
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới: Không có
Thiết kế dữ liệu: Như trên
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ logic: như trên
BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM1
BM5.1:
Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay
Tháng:
STT
Chuyến Bay
Số Vé
Tỷ Lệ
Doanh Thu
1
2
Biễu mẫu liên quan: BM2
BM5.2:
Báo Cáo Doanh Thu Năm
Năm:
STT
Tháng
Số Chuyến Bay
Doanh Thu
Tỷ Lệ
1
2
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới:
Thang, SoVe, TyLeThang, DoanhThuThang, Nam, SoChuyenBay, TyLeNam, DoanhThuNam
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: Nam, MaBaoCaoThang, MaChiTietBaoCaoThang.
Sơ đồ logic:
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: Không có
Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
Các thuộc tính mới: Không có
Thiết kế dữ liệu: như trên
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ logic: như trên
DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bảng LICHCHUYENBAY
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaChuyenBay
Chuỗi
Xác định duy nhất 1 chuyến bay
2
MaSanBayDi
Chuỗi
Mã sân bay đi
3
MaSanBayDen
Chuỗi
Mã sân bay đến
4
NgayGio
Thời gian
Ngày khởi hành
5
ThoiGianBay
Số thực
Thời gian bay
6
SLGheHang1
Số nguyên
Số lượng ghế hạng 1
7
SLGheHang2
Số nguyên
Số lượng ghế hạng 2
8
ThoiGianKhoiHanh
Thời gian
Giời khởi hành chuyến bay
Bảng SANBAY
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaSanBay
Chuỗi
Mã xác định duy nhất 1 sân bay
2
TenSanBay
Chuỗi
Tên sân bay
Bảng HANHKHACH
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaHanhKhach
Chuỗi
Mã xác định duy nhất 1 hành khách
2
HoTen
Chuỗi
Họ tên khách hàng
3
CMND
Số nguyên
Số chứng minh nhân dân của hành khách
4
DienThoai
Số nguyên
Số điện thoại của hành khách
Bảng BANGDONGIA
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaDonGia
Chuỗi
Mã xác định duy nhất 1 đơn giá
2
MaSanBay
Chuỗi
Mã sân bay
Bảng VITRIGHE
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaViTriGhe
Chuỗi
Mã xác định duy nhất 1 vị trí ghế
2
TinhTrang
Chuỗi
Tình trạng ghế còn trống hay đã được đặt
Bảng VECHUYENBAY
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaVeChuyenBay
Chuỗi
Mã xác định duy nhất cho 1 vé
2
MaDonGia
Chuỗi
Mã đơn giá
3
MaChuyenBay
Chuỗi
Mã chuyến bay
4
HangVe
Số nguyên
Hạng vé
5
MaViTriGhe
Chuỗi
Mã vị trí ghế ngồi
6
MaHanhKhach
Chuỗi
Xác định duy nhất một khách hàng
Bảng CHITIETBAOCAOTHANG
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaChiTietBaoCaoThang
Chuỗi
Xác định duy nhất một báo doanh thu tháng
2
MaThangBaoCao
Số nguyên
Tháng lập báo cáo doanh thu
3
MaChuyenBay
Chuỗi
Mã chuyến bay
4
SoVe
Chuỗi
Số lượng vé
5
TyLeThang
Số thực
Tỷ lệ doanh thu của 1 chuyến bay
6
DoanhThuThang
Số thực
Doanh thu của 1 chuyến bay
Bảng BAOCAOTHANG
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaBaoCaoThang
Chuỗi
Xác định duy nhất một báo doanh thu tháng
2
Nam
Số nguyên
Năm lập báo cáo doanh thu
3
Thang
Số nguyên
Tháng trong năm lập báo cáo doanh thu
Bảng BAOCAONAM
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
Nam
Số nguyên
Năm lập báo cáo doanh thu
2
Thang
Số nguyên
Các tháng trong năm lập báo cáo doanh thu
3
SoChuyenBay
Số nguyên
Số lượng chuyến bay trong năm lập báo cáo
4
TyLeNam
Số thực
Tỷ lệ doanh thu của các tháng trong năm so với cả năm
5
DoanhThuNam
Số thực
Doanh thu của năm lập báo cáo
Bảng THAMSO
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
ThoiGianBayToiThieu
Số thực
Thời gian bay tối thiểu của các chuyến bay
2
SLSanBayTGToiDa
Số nguyên
Số lượng sân bay trung gian tối đa
3
ThoiGianDungToiThieu
Thời gian
Thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian
4
ThoiGianDungToiDa
Thời gian
Thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian
5
ThoiHanDatVe
Thời gian
Thời hạn cuối để đặt vé
6
ThoiHanHuyVe
Thời gian
Thời hạn hủy các vé đã đặt
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH
Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn
Yêu cầu công việc nghiệp vụ
Nhận lịch chuyến bay
Thêm lịch chuyến bay
Cập nhật lịch chuyến bay
Xóa lịch chuyến bay
Bán vé
Thêm vé chuyến bay
Cập nhật vé chuyến bay
Xóa vé chuyến bay
Ghi nhận đặt vé
Thêm ghi nhận đặt vé
Sửa ghi nhận đặt vé
Xóa ghi nhận đặt vé
Tra cứu chuyến bay
Lập báo cáo tháng
Lập báo cáo năm
Thay đổi qui định
Yêu cầu tiện dụng
Tìm chuyến bay
Tìm khách hàng
Yêu cầu tiến hóa
Thay đổi quy định
Yêu cầu hệ thống
Kết nối cơ sở dữ liệu
Thoát
Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng
Phương án 1: phân nhóm theo chức năng tin học
HỆ THỐNG
NGHIỆP VỤ
CHẤT LƯỢNG
Kết nối CSDL
Nhận lịch chuyến bay
Tìm chuyến bay
Thoát
Thêm lịch chuyến bay
Tìm khách
Sửa lịch chuyến bay
Thay đổi quy định
Xóa lịch chuyến bay
Bán vé
Thêm vé chuyến bay
Sửa vé chuyến bay
Xóa vé chuyến bay
Ghi nhận đặt vé
Thêm ghi nhận đặt vé
Sửa ghi nhận đặt vé
Xóa ghi nhận đặt vé
Tra cứu chuyến bay
Lập báo cáo tháng
Lập báo cáo năm
Phương án 2: phân nhóm theo đối tượng
CHUYẾN BAY
KINH DOANH
TỔ CHỨC
Thêm lịch chuyến bay
Nhận lịch chuyến bay
Kết nối CSDL
Sửa lịch chuyến bay
Bán vé
Thay đổi quy định
Xóa lịch chuyến bay
Ghi nhận đặt vé
Thoát
Thêm vé chuyến bay
Tra cứu chuyến bay
Sửa vé chuyến bay
Tìm khách
Xóa vé chuyến bay
Lập báo cáo tháng
Thêm ghi nhận đặt vé
Lập báo cáo năm
Sửa ghi nhận đặt vé
Xóa ghi nhận đặt vé
Tìm chuyến bay
THIẾT KẾ MÀN HÌNH
Màn hình nhận lịch chuyến bay
Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn
Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
Màn hình bán vé chuyến bay
Màn hình bán vé chuyến bay với tính đúng đắn
Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay
Màn hình phiếu đặt chỗ với tính đúng đắn
Màn hình phiếu đặt chỗ với tính tiện dụng và hiệu quả
Màn hình tra cứu chuyến bay
Màn hình tra cứu chuyến bay với tính đúng đắn
Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
Màn hình báo cáo doanh thu tháng
Màn hình báo cáo doanh thu tháng với tính đúng đắn
Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
Màn hình báo cáo doanh thu năm
Màn hình báo cáo doanh thu năm với tính đúng đắn
Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
Màn hình thay đổi quy định
Màn hình nhận lịch chuyến bay với tính đúng đắn
Màn hình bán vé chuyến bay với tính tiện dụng và hiệu quả
THIẾT KẾ XỬ LÝ
THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH
THIẾT KẾ MÀN HÌNH
Màn hình nhận lịch chuyến bay
Tên xử lý: lập vé
Ý nghĩa: lập lịch chuyến bay
Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấp vào nút lập lịch.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu:
D1: các thông tin về lịch chuyến bay: mã chuyến bay, ngày giờ, số lượng ghế hạng 1, số lượng ghế hạng 2, số lượng ghế trống, số lượng ghế đặt, thời gian bay, mã sân bay đi, tên sân bay đi, mã sân bay đến, tên bay đến, mã sân bay trung gian, tên sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú.
D2: không có.
D3: danh sách các bảng LICHCHUYENBAY, CHITIETLICHCHUYENBAY, SANBAY.
D4: lưu mã chuyến bay, ngày giờ, số lượng ghế hạng 1, số lượng ghế hạng 2, số lượng ghế trống, số lượng ghế đặt, mã sân bay đi, mã sân bay đi xuống bảng LICHCHUYENBAY, lưu mã chuyến bay, mã sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú xuống bảng CHITIETLICHCHUYENBAY, lưu mã sân bay đi, tên sân bay đi, mã sân bay đến, tên sân bay đến, mã sân bay trung gian, tên sân bay trung gian xuống bảng SANBAY.
D5: D4
D6: không có.
Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ.
Bước 4: Kiểm tra quy định “có 10 sân bay” trên bảng SANNBAY xem có đủ 10 sân hay không?
Bước 5: Kiểm tra quy định “thời gian bay tối thiểu là 30 phút”?
Bước 6: Kiểm tra quy định “có tối đa 2 sân bay trung gian”?
Bước 7: Kiểm tra quy định “thời gian dừng tối thiểu là 10 phút và thời gian dừng tối đa là 20 phút”?
Bước 8: Nếu không thỏa 1 trong các điều kiện trên thì đến bước 11.
Bước 9: Lưu dữ liệu D4 vào các bảng tương ứng như hình vẻ.
Bước 10: Xuất D5 ra máy in.
Bước 11: Đóng kết nối CSDL.
Bước 12: Kết thúc.
Màn hình bán vé chuyến bay
Tên xử lý: lập vé.
Ý nghĩa: bán vé chuyến bay.
Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút lập vé.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu:
D1: các thông tin về bán vé chuyến bay: mã vé, hạng vé, mã chuyến bay, mã hành khách, họ tên khách hàng, CMND, số điện thoại, mã đơn giá, giá tiền, mã vị trí ghế.
D2: không có.
D3: danh sách các bảng VECHUYENBAY, HANHKHACH, VITRIGHE, BANGDONGIA.
D4: lưu mã vé, hạng vé, mã chuyến bay, mã hành khách, mã đơn giá lưu vào bảng VECHUYENBAY, lưu mã hành khách, họ tên khách hàng, CMND, số điện thoại vào bảng HANHKHACH, lưu mã đơn giá, giá tiền vào bảng BANGDONGIA, lưu mã vị trí ghế vào bảng VITRIGHE.
D5: D4
D6: không có.
Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ.
Bước 4: Kiểm tra quy định “chỉ bán vé khi còn chổ” ?
Bước 5: Kiểm tra quy định về “hạng vé với giá vé” có đúng hay không?
Bước 6: Nếu không thỏa 1 trong các điều kiện trên thì đến bước 9.
Bước 7: Lưu dữ liệu D4 vào các bảng tương ứng như hình vẻ.
Bước 8: Xuất D5 ra máy in.
Bước 9: Đóng kết nối CSDL.
Bước 10: Kết thúc.
Màn hình phiếu đặt chỗ chuyến bay
Tên xử lý: lập phiếu.
Ý nghĩa: phiếu đặt chổ.
Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút lập phiếu.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu:
D1: các thông tin về bán vé chuyến bay: mã vé, hạng vé, mã chuyến bay, mã hành khách, họ tên khách hàng, CMND, số điện thoại, mã đơn giá, giá tiền, mã vị trí ghế.
D2: không có.
D3: danh sách các bảng VECHUYENBAY, HANHKHACH, VITRIGHE, BANGDONGIA, PHIEUDATCHO.
D4: lưu mã vé, hạng vé, mã chuyến bay, mã hành khách, mã đơn giá lưu vào bảng VECHUYENBAY, lưu mã hành khách, họ tên khách hàng, CMND, số điện thoại vào bảng HANHKHACH, lưu mã đơn giá, giá tiền vào bảng BANGDONGIA, lưu mã vị trí ghế vào bảng VITRIGHE, lưu mã vé chuyến bay vào bảng PHIEUDATCHO.
D5: D4
D6: không có.
Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ.
Bước 4: Kiểm tra quy định “chỉ cho đặt chổ chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành” ?
Bước 5: Nếu không thỏa 1 trong các điều kiện trên thì đến bước 8.
Bước 6: Lưu dữ liệu D4 vào các bảng tương ứng như hình vẻ.
Bước 7: Xuất D5 ra máy in.
Bước 8: Đóng kết nối CSDL.
Bước 9: Kết thúc.
Màn hình tra cứu chuyến bay
Tên xử lý: Tìm kiếm.
Ý nghĩa: tra cứu chuyến bay.
Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút tìm kiếm.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu:
D1: cung cấp ít nhất 1 thông tin tra cứu: mã chuyến bay, tên sân bay đi, tên sân bay đến, ngày giờ, mã vé, tên hành khách, CMND, số điện thoại, mã vị trí ghế.
D2: không có.
D3: danh sách các bảng LICHCHUYENBAY, HANHKHACH, VECHUYENBAY.
D4: không có.
D5: D3
D6: D5
Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ.
Bước 4: Trả kết quả về cho người dùng.
Bước 5: xuất D5 ra máy in.
Bước 6: Đóng kết nối CSDL.
Bước 7: Kết thúc.
Màn hình báo cáo doanh thu tháng
Tên xử lý: lập báo cáo.
Ý nghĩa: lập báo cáo doanh thu tháng.
Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút lập báo cáo.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu:
D1: tháng cần lập báo cáo.
D2: không có.
D3: danh sách các bảng CHITIETBAOCAOTHANG, BAOCAOTHANG.
D4: không có.
D5: D3
D6: không có.
Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ.
Bước 4: xuất D5 ra máy in.
Bước 5: Đóng kết nối CSDL.
Bước 6: Kết thúc.
Màn hình báo cáo doanh thu năm
Tên xử lý: lập báo cáo.
Ý nghĩa: lập báo cáo doanh thu năm.
Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút lập báo cáo.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu:
D1: tháng cần lập báo cáo.
D2: không có.
D3: danh sách các bảng BAOCAONAM, BAOCAOTHANG.
D4: không có.
D5: D3
D6: không có.
Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ.
Bước 4: xuất D5 ra máy in.
Bước 5: Đóng kết nối CSDL.
Bước 6: Kết thúc.
Màn hình thay đổi quy định
Tên xử lý: đồng ý thay đổi quy định.
Ý nghĩa: thay đổi quy định.
Điều kiện thực hiện: khi người dùng nhấn vào nút đồng ý.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu:
D1: danh sách các quy định thay đổi: thời gian bay tối thiểu, số lượng sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa, chỉ bán vé khi còn chỗ, số lượng hạng vé, thời hạn hủy vé.
D2: không có.
D3: danh sách các quy định của bảng THAMSO.
D4: D1.
D5: không có
D6: không có.
Thuật toán:
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ các bảng như trên sơ đồ.
Bước 4: lưu D4 xuống bảng THAMSO.
Bước 5: Đóng kết nối CSDL.
Bước 6: Kết thúc.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BanVeMayBay.doc