Tên xử lý: Bỏ qua
Form: Khách Hàng, Tab Khách Hàng Tổ Chức.
Input: Không truyền nhưng ngầm định là một l ệnh (trong số l ệnh “Thêm”, “Xóa”,
“Lưu”) vừa mới thực hiện ngay trước đó
Output: Là một l ệnh tương ứng vừa mới thực hiện trong bảng
Table liên quan: KHACH_HANG, KH_TO_CHUC
GIẢI THUẬT:
71 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý chi nhánh ngân hàng Phương Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nói trên.
II. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
1. Yêu cầu chức năng:
a. Quản lý:
- Quản lý tài khoản tiết kiệm
Mở tài khoản mới theo đúng số phiếu yêu cầu của khách hàng.
Tài khoản được theo dõi dựa trên: mã tài khoản, mã khách hàng, tên khách
hàng, địa chỉ, điện thoại liên lạc,…
In báo cáo số tài khoản mở trong kỳ.
- Quản lý chuyển tiền
Chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác, có thể thuộc hoặc không
thuộc cùng 1 Ngân hàng
In báo cáo số phiếu chuyển trong kỳ.
- Quản lý chuyển đổi tiền
Tổng hợp những phát sinh.
In báo cáo giá trị chuyển đổi trong kì.
- Quản lý rút tiền
Cập nhật số tiền còn lại trong tài khoản của khách hàng
In báo cáo trong kỳ.
- Quản lý vay tiền
Quản lý vật thế chấp.
Quản lý thời hạn vay và lãi suất.
b. Quản lý danh sách khách hàng:
- Cập nhật danh sách khách hàng.
- Xem danh sách khách hàng.
c. Quản lý hệ thống dữ liệu:
- Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
- Kết thúc chương trình.
2. Yêu cầu phi chức năng:
Hệ thống có chức năng bảo mật và phân quyền.
- Người sử dụng chương trình: đăng kí và phân quyền cho người sử dụng chương
trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
15
- Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng
hệ thống dữ liệu
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử
dụng để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng,
dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả thống kê cuối kì…
III PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Mô hình thực thể ERD:
a. Xác định các thưc thể:
1/ Thực thể 1: CHI_NHANH
Thực thể chi nhánh dùng để quản lý các chi nhánh trực thuộc ngân hàng và
để quản lý các giao dịch cần liên lạc giữa các chi nhánh.
Các thuộc tính:
- Mã Chi nhánh (MaCN): dùng làm khóa chính phân biệt giữa các chi
nhánh của ngân hàng.
- Tên Chi nhánh (TenCN): thường gắn liền với địa phương hoặc gợi ý về
quản lý.
- Địa chỉ Chi nhánh (DiaChiCN): là địa chỉ theo quản lý nhà nước.
2/ Thực thể 2: PHONG_BAN
Các thuộc tính:
- Mã Phòng ban (MaPB): dùng làm khóa chính phân biệt các phòng ban
trong chi nhánh.
- Tên Phòng ban (TenPB): dùng để gọi và thường phản ánh chức năng
công việc của từng phòng.
3/ Thực thể 3: NHAN_VIEN
Dùng để quản lí nhân viên, tính toán tiền lương…
Các thuộc tính :
- Mã số Nhân viên (MSNV): dùng làm khóa chính để phân biệt các nhân
viên.
- Tên Nhân viên (TenNV): Tên nhân viên.
- Địa chỉ Nhân viên (DiaChiNV).
- Số điện thoại (SoDT).
- Lương Nhân viên (LuongNV): Lương theo tháng của nhân viên.
- Giới tính (GioiTinh).
4/ Thực thể 4: GIAY_GUI
Đây là thực thể yếu gắn liền với nhân viên giao dịch.Dùng để quản lí tiền
gửi vào tài khoản.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
gửi tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày nhân
viên lập giấy gửi tiền.
- Kỳ hạn gửi (KyHanGui): dùng nếu khách hàng gửi vào tài khoản tiết
kiệm.
- Số tiền (SoTien): lượng tiền mà khách hàng vào tài khoản.
- Loại tiết kiệm (LoaiTietKiem): loại tiết kiệm mà khách hàng chọn
(VNĐ, USD, vàng,… ).
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
16
5/ Thực thể 5: PHIEU_DOI
Dùng để đổi tiền từ VNĐ sang ngoại tệ hay vàng và ngược lại.
Các thuộc tính:
- Số phiếu đổi (SoPhieuDoi): dùng làm khóa chính, được in sẵn trên các
phiểu đổi.
- Ngày (Ngay): ngày thực hiện giao dịch đổi tiền.
- Loại tiền đổi (LoaiTienDoi): loại tiền.Ví dụ: VNĐ,USD…
- LoaiTienNhan: đơn vị tiền nhận.
- Tỷ giá (TyGia): tỷ giá đổi giữa hai loại tiền .
- Số tiển đổi (SoTienDoi): số lượng tiền đổi.
6/ Thực thể 6: G.CHUYEN/NHAN_TIEN
Là thực thể yếu được xác định nhờ liên kết với NHAN_VIEN.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
gửi tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày
khách hàng chuyển hay nhận tiền.
- Số tiền (SoTien): số tiền chuyển hay được nhận.
- Nội dung (NoiDung): ghi chú nội dung chuyển/nhận.
7/ Thực thể 7: UY_NHIEM_CHI
Dùng để quản lí giao dịch ủy nhiệm chi (chuyển tiền cho người nhận có tài
khoản).
Các thuộc tính:
- Số ủy nhiệm chi (SoUyNhiemChi): dùng làm khóa chính, là mã số
thường được in sẵn.
- Ngày lập (NgayLap): ngày thực hiện giao dịch khi khách hàng thực hiện
ủy nhiệm chi tại ngân hàng.
- Số tiền (SoTien): số tiền mà tài khoản ủy nhiệm muốn chuyển cho tài
khoản nhận.
8/ Thực thể 8: TAI_KHOAN
Thực thể dùng quản lí tài khoản người dùng.
Các thuộc tính:
- Mã tài khoản (MaTaiKhoan): dùng làm khóa chính để quản lý tài khoản.
- Ngày có hiệu lực (NgayCoHieuLuc): ngày tài khoản bắt đầu hoạt động.
- Loại tài khoản (LoaiTaiKhoan): là mục đích của tài khoản dùng để phục
vụ cho yêu cầu của khách hàng.
- Số tiền (SoTien): Đây là sồ tiền mà khách hàng có hay nợ trong tài
khoản, được cập nhật bởi các tài khoàn gửi và ủy nhiệm chi của các tài
khoản khác.
9/ Thực thể 9: KHACH_HANG
Dùng để quản lí khách hàng. Mang những thông tin chung của khách hàng
cá nhân và tổ chức.
Các thuộc tính:
- Mã khách hàng (MaKhachHang): dùng làm khóa chính để quản lý các
khách hàng.
- Tên khách hàng (TenKH): dùng để lưu tên giao dịch của khách hàng.
- Địa chỉ (DiaChi).
- Điện thoại (DienThoai).
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
17
- Địa chỉ Email (Email).
10/ Thực thể 10: KH_CA_NHAN
Là một sự chuyên biệt hóa của khách hàng dùng để quản lí khách hàng là cá
nhân.
Các thuộc tính:
- Chứng minh nhân dân/ Passport (CMND/Passport): dùng để lưu số
chứng minh nhân dân (nếu khánh hàng có quốc tịch Việt Nam) hay hộ
chiếu của khách hàng (nếu khách hàng có quốc tịch nước ngoài).
- Ngày cấp (NgayCap): Ngày cấp ghi trên giấy CMND hay Passport của
khách hàng.
- Nơi cấp (NoiCap): Nơi cấp ghi trên giấy CMND hay Passport của khách
hàng.
- Quốc tịch (QuocTich): quốc tịch của khách hàng.
- Giới tính (GioiTinh).
11/ Thực thể 11: KH_TO_CHUC
Là một thực thể chuyên biệt hóa từ thực thể KHACH_HANG dùng để quản
lí khách hàng là tổ chức.
Các thuộc tính:
- Tên đơn vị (TenDV): là tên chính thức khi đăng kí kinh doanh.
- Tên tắt (TenTat).
- Loại hình (LoaiHinh): là mô hình tổ chức hoạt động kinh doanh của
khách hàng.(Ví dụ: là doanh nghiệp nhà nước, cổ phấn hay vốn nước
ngoài…).
- Họ tên chủ khoản (HoTenChuKhoan): dùng để quản lí tên người của tổ
chức làm đại diện chủ tài khoản thực hiện giao dịch với ngân hàng.
- Chức vụ (ChucVu): Chức vụ của chủ tài khoản trong tổ chức.
- Chứng minh nhân dân/Passport (CMND/Passport): Số chứng minh nhân
dân hay passport của chủ tài khoản.
- Nơi cấp (NoiCap): Nơi cấp ghi trên giấy chứng minh nhân dân hay
passport của tài khoản.
- Ngày cấp (NgayCap): Ngày cấp ghi trên giấy chứng minh nhân dân hay
passport của chủ tài khoản.
- Quốc tịch (QuocTich): dùng để lưu quốc tịch của chủ tài khoản.
- Số giấy phép thành lập (SoGPTL): số giấy phép thành thành lập của tổ
chức.
- Số giấy phép kinh doanh (SoGPKD): giấy phép kinh doanh của tổ chức.
- Quyết định bổ nhiệm (QDBoNhiem): số lưu quyết định bổ nhiệm của tổ
chức với chủ tài khoản.
12/ Thực thể 12: G.LINH_TIEN
Dùng quản lí số giấy lĩnh tiền của khách hàng rút trong tài khoản đã có
trong ngân hàng.Là một thực thể yếu.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
lĩnh tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày
khách hàng lĩnh tiền.
- Số tiền (SoTien): Số tiền mà khách hàng lĩnh hay rút từ tài khoản.
- Nội dung (NoiDung): dùng ghi chú nội dung khách hàng rút tiền từ tài
khoản.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
18
13/ Thực thể 13: PHIEU_THU
Dùng để quản lí việc thu tiền mà khách hàng nộp cho ngân hàng như đóng
lãi xuất hay các phí dịch vụ khác, và là một thực thể yếu.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
thu tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày nhân
viên lập phiếu thu tiền.
- Số tiền (SoTien): Số tiền mà khách hàng nộp.
- Nội dung (NoiDung): dùng để ghi chú cho nội dung nộp.
14/ Thực thể 14: HOP_DONG_VAY
Dùng để quản lí những tài khoản vay của khách hàng.
Các thuộc tính:
- Mã hợp đồng (MaHD): dùng làm khóa chính phân biệt các hợp đồng
vay.
- Ngày lập (NgayLap): ngày kí hợp đồng giữa người lập (đại diên ngân
hàng) và khách hàng.
- Thời hạn (ThoiHan): thời gian vay mà khách hàng phải hoàn trả của
ngân hàng.
- Số tiền (SoTien): số vốn mà ngân hàng cho khách hàng vay.
- Lãi suất (LaiSuat): là số tiền lãi suất tín theo đơn vị % tính theo hàng
tháng.
15/ Thực thể 15: TAI_SAN
Dùng để quản lí tài sản của khách hàng thế chấp mà khách hàng thế chấp
cho ngân hàng vay vốn.(ở đây một hợp đồng có thể dùng nhiều tài sản thế
chấp).
Các thuộc tính:
- Mã tài sản (MaTS): dùng làm khóa chính, các tài sản có đăng kí quản lí
bởi cơ quan nhà nước thì có mã số và ta lấy đó làm khóa chính.
- Địa chỉ tài sản (DiaChiTS):dùng để quản lí tài sản của khách hàng.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
19
b. Mô hình ERD:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
20
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:
CHI_NHANH (MaCN, TenCN, DiaChiCN)
PHONG_BAN (MaPB, TenPB, MaCN)
NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, DiaChiNV, SoDT, LuongNV, GioiTinh, MaPB)
GIAY_GUI (SoGD, NgayGD, KyHanGui, SoTien, LoaiTietKiem, NvLap, NvThu,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
PHIEU_DOI (SoPhieuDoi, Ngay, LoaiTienDoi, LoaiTienNhan, TiGia, SoTienDoi,
MaKhachHang)
G.CHUYEN/NHAN_TIEN (SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu,
NguoiChuyen, NguoiNhan)
UY_NHIEM_CHI (SoUyNhiemChi, NgayLap, SoTien, NvLap, NvKiem, TkChi,
TkNhan)
G.LINH_TIEN (SoGiaoDich, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvChi,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
TAI_KHOAN (MaTaiKhoan, NgayCoHieuLuc, LoaiTaiKhoan, SoTien,
MaKhachHang)
PHIEU_THU (SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi, DThoai, Email)
KH_CA_NHAN (MaKH, CMND/PassPort, NgayCap, NoiCap, QuocTich,
GioiTinh)
KH_TO_CHUC (MaKH, TenDV, LoaiHinh, TenTat, HoTenChuKhoan, ChucVu,
CMND/Passport, NgayCap, NoiCap, QuocTich, SoGPTL,
SoGPKD, QDBoNhiem)
HOP_DONG_VAY (MaHD, ThoiHan, SoTien, NgayLap, LaiSuat, NvLap, NvChi,
MaTaiKhoan)
TAI_SAN (MaTS, DiaChiTS ,MaHD, MaTaiKhoan)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1. Quan hệ Chi nhánh:
CHI_NHANH (MaCN, TenCN, DiaChiCN, GDChiNhanh)
Tên quan hệ: CHI_NHANH
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaCN Mã chi
nhánh
C 10 B PK
2 TenCN Tên chi
nhánh
C 20 K
3 DiaChiCN Địa chỉ
chi
nhánh
C 40 K
4 GDChiNhanh Giám
đốc Chi
nhánh
C 30 B
Tổng số 100
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 * 100 = 100000(Byte) = 100 (kB)
Kích thước tối đa: 2000*100 = 200000(Byte) = 200(kB)
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
21
- Đối với các kiểu :
MaCN: cố định, không unicode.
TenCN: không cố định, unicode.
DiaChiCN: không cố định, unicode.
GDChiNhanh: không cố định, unicode.
3.2. Quan hệ Phòng ban:
PHONG_BAN (MaPB, TenPB, MaCN)
Tên quan hệ: PHONG_BAN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaPB Mã
phòng
ban
C 10 B PK
2 TenPB Tên
phòng
ban
C 20 K
3 MaCN Mã chi
Nhánh
C 10 B FK
Tổng số 40
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 2000 * 40 = 80000(Byte) = 80 (kB)
Kích thước tối đa: 3000*40 = 120000(Byte) = 120(kB)
- Đối với các kiểu :
MaPB: cố định, không unicode.
TenPB: không cố định, unicode.
MaCN: cố định, unicode.
3.3. Quan hệ Nhân viên:
NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, DiaChiNV, SoDT, LuongNV, GioiTinh, MaPB)
Tên quan hệ: NHAN_VIEN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc
tính
Diễn
giải
Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MSNV Mã số
nhân
viên
C 10 B PK
2 TenNV Tên
nhân
viên
C 30 B
3 DiaChiNV Địa chỉ
nhân
viên
C 40 K
4 SoDT Số điện
thoại
C 10 K
5 LuongNV Lương C 10 B
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
22
nhân
viên
6 GioiTinh Giới
tính
C 2 B
7 MaPB Mã
phòng
ban
C 10 B FK
Tổng số 112
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 112 = 560000(Byte) = 560 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*112 = 1120000(Byte) = 1120(kB)
- Đối với các kiểu :
MSNV: cố định, không unicode.
TenNV: không cố định, unicode.
DiaChiNV: không cố định, unicode.
SoDT: cố định, không unicode.
LuongNV: không cố định, không unicode.
GioiTinh : cố định, không unicode.
MaPB: cố định, không unicode.
3.4. Quan hệ Giấy gửi:
GIAY_GUI(SoGD, NgayGD, KyHanGui, SoTien, LoaiTietKiem, NvLap, NvThu,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: GIAY_GUI
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày
giao
dịch
N 10 [1-31] B PK
3 KyHanGui Kỳ hạn
gửi
S 2 B
4 SoTien Số tiền S 10 B
5 LoaiTietKiem Loại tiết
kiệm
C 10 B
6 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
7 NvThu Nhân
viên thu
C 10 B FK
8 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
9 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 82
- Khối lượng :
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
23
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 82 = 410000(Byte) = 410 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*82= 820000(Byte) = 820(kB)
- Đối với các kiểu :
SoGD: cố định, không unicode.
NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
HanGui: số nguyên đế tính với đơn vị là tháng (ví dụ hạn 6 tháng, 12 tháng).
SoTien: số nguyên.
LoaiTietKiem: không cố định, unicode. (Ví dụ: Kì hạn, hoặc không kì hạn)
NVLap: cố định, không unicode.
NvThu: cố định, không unicode.
MaKhachHang: cố định, không unicode.
MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
3.5. Quan hệ Phiếu đổi:
PHIEU_DOI(SoPhieuDoi, Ngay, LoaiTienDoi, LoaiTienNhan, TyGia, SoTienDoi,
MaKhachHang, MSNV)
Tên quan hệ: PHIEU_DOI
Ngày: 1/6/2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoPhieuDoi Số
phiếu
đổi
C 10 B PK
2 Ngay Ngày N 10 [1-31] B
3 LoaiTienDoi Loại
tiền đổi
C 10 B
4 LoaiTienNhan Loại
tiền
nhận
C 10 B
5 TyGia Tỷ giá S 10 B
6 SoTienDoi Số tiền
đổi
S 10
7 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 K FK
8 MSNV Mã số
nhân
viên
C 10 B FK
Tổng số 80
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 80 = 400000(Byte) = 400 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*80 = 800000(Byte) = 800(kB)
- Đối với các kiểu :
SoPhieuDoi: cố định, không unicode.
Ngay: kiểu ngày tháng.
LoaiTienDoi: cố định, không unicode.(Ví dụ: VNĐ, USA…)
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
24
LoaiTienNhan: cố định, không unicode.
TyGia: số thực.
SoTienDoi: số nguyên.
MaKhachHang: cố định, không unicode.
MSNV: cố định, không unicode.
3.6. Quan hệ Giấy chuyển/ nhận tiền:
G.CHUYEN/NHAN_TIEN(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu,
NguoiChuyen, NguoiNhan)
Tên quan hệ: G.CHUYEN/NHAN_TIEN
Ngày: 1/6/2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày
giao
dịch
N 10 [1-31] B PK
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NoiDung Nội
dung
C 20 B
5 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
6 NvThu Nhân
viên thu
C 10 B FK
7 NguoiChuyen Người
chuyển
C 10 B FK
8 NguoiNhan Người
nhận
C 10 B FK
Tổng số 90
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB)
- Đối với các kiểu :
SoGD: cố định, không unicode.
NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
SoTien: số nguyên
NoiDung: không cố định, unicode.
NvLap: cố định, không unicode.
NvThu: cố định, không unicode.
NguoiChuyen: cố định, không unicode.
NguoiNhan: cố định, không unicode.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
25
3.7. Quan hệ Ủy nhiệm chi:
UY_NHIEM_CHI(SoUyNhiemChi, NgayLap, SoTien, NvLap, NvKiem, TkChi,
TkNhan)
Tên quan hệ: UY_NHIEM_CHI
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoUyNhiemChi Sổ ủy
nhiệm
chi
C 10 B PK
2 NgayLap Ngày
lập
N 10 [1-31] B
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
5 NvKiem Nhân
viên
kiểm
C 10 B FK
6 TkChi Tài
khoản
chi
C 10 B FK
7 TkNhan Tài
khoản
nhận
C 10 B FK
Tổng số 70
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 70 = 350000(Byte) = 350 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*70 = 700000(Byte) = 700(kB)
- Đối với các kiểu :
SoUyNhiemChi: cố định, không unicode.
NgayLap: kiểu ngày tháng
SoTien: số nguyên
NvLap: cố định, không unicode.
NvKiem: cố định, không unicode.
TkChi: cố định, không unicode.
TkNhan: cố định, không unicode.
3.8. Quan hệ Giấy lĩnh tiền:
G.LINH_TIEN(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvChi, MaKhachHang,
MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: G.LINH_TIEN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày N 10 [1-31] B PK
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
26
giao
dịch
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NoiDung Nội
dung
C 20 B
5 NVLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
6 NvChi Nhân
viên chi
C 10 B FK
6 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
7 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 90
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB)
- Đối với các kiểu :
SoGD: cố định, không unicode.
NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
SoTien: số nguyên.
NoiDung: không cố định, unicode.
NvLap: cố định, không unicode.
NvChi: cố định, không unicode.
MaKhachHang: cố định, không unicode.
MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
3.9. Quan hệ Tài khoản:
TAI_KHOAN(MaTaiKhoan, NgayCoHieuLuc, LoaiTaiKhoan, SoTien, MaKhachHang)
Tên quan hệ: TAI_KHOAN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B PK
2 NgayCoHieuLuc Ngày
có hiệu
lực
N 10 [1-31] B
3 LoaiTaiKhoan Loại tài
khoản
C 10 B
4 SoTien Số tiền S 10 B
5 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
Tổng số 50
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 2000
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
27
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 2000 * 50 = 100000(Byte) = 100 (kB)
Kích thước tối đa: 5000*50 = 250000(Byte) = 250(kB)
- Đối với các kiểu :
MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
NgayCoHieuLuc: kiểu ngày tháng.
LoaiTaiKhoan: không cố định, unicode.
SoTien: số nguyên.
MaKhachHang: cố định, không unicode.
3.10. Quan hệ Phiếu thu:
PHIEU_THU(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu, MaKhachHang,
MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: PHIEU_THU
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày
giao
dịch
N 10 [1-31] B PK
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NoiDung Nội
dung
C 20 Không
5 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
6 NvThu Nhân
viên thu
C 10 B FK
7 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
8 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 90
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB)
- Đối với các kiểu :
SoGD: cố định, không unicode.
NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
SoTien: số nguyên.
NoiDung: không cố định, unicode.
NvLap: cố định, không unicode.
NvThu: cố định, không unicode.
MaKhachHang: cố định, không unicode.
MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
28
3.11. Quan hệ Khách hàng:
KHACH_HANG(MaKH, TenKH, DiaChi, DThoai, Email)
Tên quan hệ: KHACH_HANG
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B PK
2 TenKH Tên
khách
hàng
C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 40 K
4 Dthoai Điện
thoại
C 10 K
5 Email Email C 10 K
Tổng số 100
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 2000 * 100 = 200000(Byte) = 200 (kB)
Kích thước tối đa: 5000*100 = 500000(Byte) = 500(kB)
- Đối với các kiểu :
MaKhachHang: cố định, không unicode.
TenKH: không cố định, unicode.
DiaChi: không cố định, unicode.
Dthoai: cố định, không unicode.
Email: tên_hộp_thư@tên_miền (Ví dụ: noobpro@vip.com.vn)
3.12. Quan hệ Khách hàng Cá nhân:
KH_CA_NHAN(MaKH, CMND/PassPort, NgayCap, NoiCap, QuocTich, GioiTinh)
Tên quan hệ: KH_CA_NHAN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaKH Mã khách
hàng
C 10 B PK
2 CMND/Passport Chứng
minh
nhân dân
hoặc
passport
C 10 B
3 NgayCap Ngày cấp N 10 [1-31] B
4 NoiCap Nơi cấp C 30 B
5 QuocTich Quốc tịch C 10 B
6 GioiTinh Giới tính C 2 B
Tổng số 72
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 2000 * 72 = 144000(Byte) = 144 (kB)
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
29
Kích thước tối đa: 5000*72 = 360000(Byte) = 360(kB)
- Đối với các kiểu :
MaKhachHang: số giao dịch là số nguyên.
CMND/Passport: cố định, không unicode.
NgayCap: kiểu ngày tháng.
NoiCap: không cố định,unicode.
QuocTich: không cố định, unicode.
GioiTinh: cố định, không unicode.
3.13. Quan hệ Khách hành Tổ chức:
KH_TO_CHUC(MaKH, TenDV, LoaiHinh, TenTat, HoTenChuKhoan, ChucVu,
CMND/Passport, NgayCap, NoiCap, QuocTich, SoGPTL, SoGPKD, QDBoNhiem)
Tên quan hệ: KH_TO_CHUC
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaKH Mã
khách
hàng
C 10 B PK
2 TenDonVi Tên đơn
vị
C 30 B
3 LoaiHinh Loại
hình
C 10 K
4 TenTat Tên tắt C 20 K
5 HoTenChuKhoan Họ tên
chủ
khoản
C 30 B
6 ChucVu Chức vụ C 10 K
7 CMND/Passport Chứng
minh
nhân
dân
hoặc
passport
C 10 B
8 NgayCap Ngày
cấp
N 10 [1-31] B
9 NoiCap Nơi cấp C 30 B
10 QuocTich Quốc
tịch
C 10 B
11 SoGPTL Số giấy
phép
thành
lập
C 10 B
12 SoGPKD Số giấy
phép
kinh
doanh
C 10 B
13 QDBoNhiem Quyết
định bổ
nhiệm
C 10 K
Tổng số 200
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
30
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 2000 * 200 = 400000(Byte) = 400 (kB)
Kích thước tối đa: 5000*200 = 1000000(Byte) = 1000(kB)
- Đối với các kiểu :
MaKhachHang: cố định, không unicode.
TenDV: không cố định, unicode.
LoaiHinh: không cố định, unicode.
TenTat: không cố định, unicode.
HoTenChuKhoan: không cố định, unicode.
ChucVu: không cố định, unicode.
CMND/Passport: cố định, không unicode.
NgayCap: kiểu ngày tháng
NoiCap: không cố định, unicode.
SoGPTL: cố định, không unicode.
SoGPKD: cố định, không unicode.
QDBoNhiem: cố định, không unicode.
3.14. Quan hệ Hợp đồng vay:
HOP_DONG_VAY(MaHD, ThoiHan, SoTien, NgayLap, LaiSuat, NguoiLap,
NguoiChi, MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: HOP_DONG_VAY
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaHD Mã hợp
đồng
C 10 B PK
2 ThoiHan Thời
hạn
C 2 B
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NgayLap Ngày
lập
N 10 [1-31] B
5 LaiSuat Lãi suất S 10 B
6 NguoiLap Người
lập
C 10 B FK
7 NguoiChi Người
chi
C 10 B FK
8 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 72
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 * 72 = 360000(Byte) = 360 (kB)
Kích thước tối đa: 10000*72 = 720000(Byte) = 720(kB)
- Đối với các kiểu :
MaHD: cố định, không unicode.
ThoiHan: cố định, không unicode.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
31
SoTien: số nguyên.
NgayLap: kiểu ngày tháng.
LaiSuat: số thực.
NguoiLap: cố định, không unicode.
NguoiChi: cố định, không unicode.
MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
3.15. Quan hệ Tài sản:
TAI_SAN(MaTS, DiaChiTS ,MaHD, MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: TAI_SAN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaTS Mã tài
sản
C 10 B PK
2 DiaChiTS Địa chỉ
tài sản
C 40 B
3 MaHD Mã hợp
đồng
C 10 B
4 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 70
- Khối lượng :
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 2000 * 70 = 140000(Byte) = 140 (kB)
Kích thước tối đa: 5000*70 = 350000(Byte) = 350(kB)
- Đối với các kiểu :
MaTS: cố định, không unicode.
DiaChiTS: không cố định, unicode.
MaHD: cố định, không unicode.
MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
32
4. Mô tả bảng tổng quát:
a. Tổng kết quan hệ:
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa
1 CHI_NHANH 100 200
2 G.CHUYEN/NHAN_TIEN 90 900
3 G.LINH_TIEN 90 900
4 GIAY_GUI 82 820
5 HOP_DONG_VAY 72 720
6 KH_CA_NHAN 72 360
7 KH_TO_CHUC 200 1000
8 KHACH_HANG 100 500
9 NHAN_VIEN 112 1120
10 PHIEU_DOI 80 800
11 PHIEU_THU 90 900
12 PHONG_BAN 40 120
13 TAI_KHOAN 50 250
14 TAI_SAN 70 350
15 UY_NHIEM_CHI 70 700
b. Tổng kết thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Diễn giải Tên quan hệ
1 ChucVu Chức vụ KH_TO_CHUC
2 CMND/Passport Số Chứng minh
nhân
dân_Passport
KH_CA_NHAN,
KH_TO_CHUC
3 DiaChiCN Địa chỉ Chi nhánh CHI_NHANH
4 DiaChi Địa chỉ KHACH_HANG
5 DiaChiNV Địa chỉ Nhân viên NHAN_VIEN
6 DiaChiTS Địa chỉ Tài sản TAI_SAN
7 Dthoai Điện thoại KHACH_HANG
8 Email Email KHACH_HANG
9 GDChiNhanh Giám đốc Chi
nhánh
CHI_NHANH
10 GioiTinh Giới tính NHAN_VIEN,
KH_CA_NHAN
11 HoTenChuKhoan Họ tên chủ khoản KH_TO_CHUC
12 KyHanGui Kỳ hạn gửi GIAY_GUI
13 LaiSuat Lãi suất HOP_DONG_VAY
14 LoaiHinh Loại hình KH_TO_CHUC
15 LoaiTaiKhoan Loại tài khoản TAI_KHOAN
16 LoaiTienDoi Loại tiền đổi PHIEU_DOI
17 LoaiTienNhan Loại tiền nhận PHIEU_DOI
18 LoaiTietKiem Loại tiết kiệm GIAY_GUI
19 LuongNV Lương nhân viên NHAN_VIEN
20 MaCN Mã Chi nhánh CHI_NHANH,
PHONG_BAN
21 MaHD Mã Hợp đồng HOP_DONG_VAY
22 MaKhachHang Mã Khách hàng KHACH_HANG,
GIAY_GUI, PHIEU_DOI,
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
33
G.CHUYEN/NHAN_TIEN,
G.LINH_TIEN,
TAI_KHOAN,
PHIEU_THU
23 MaPB Mã Phòng ban PHONG_BAN,
NHAN_VIEN
24 MaTaiKhoan Mã Tài khoản TAI_KHOAN,
G.LINH_TIEN,
PHIEU_THU, TAI_SAN
25 MaTS Mã Tài sản TAI_SAN
26 MSNV Mã số Nhân viên NHAN_VIEN
27 NgayCap Ngày cấp KH_CA_NHAN,
KH_TO_CHUC
28 NgayCoHieuLuc Ngày có hiệu lực TAI_KHOAN
29 NgayGD Ngày giao dịch GIAY_GUI, PHIEU_DOI,
G.CHUYEN/NHAN_TIEN,
G.LINH_TIEN,
PHIEU_THU
30 NgayLap Ngày lập UY_NHIEM_CHI
31 NoiCap Nơi cấp KH_CA_NHAN,
KH_TO_CHUC
32 NoiDung Nội dung G.CHUYEN/NHAN_TIEN,
G.LINH_TIEN,
PHIEU_THU
33 NguoiChi Người chi HOP_DONG_VAY
34 NguoiChuyen Người chuyển G.CHUYEN/NHAN_TIEN
35 NguoiLap Người lập HOP_DONG_VAY
36 NguoiNhan Người nhận G,CHUYEN/NHAN_TIEN
37 NvChi Nhân viên chi G.LINH_TIEN
38 NvKiem Nhân viên kiểm UY_NHIEM_CHI
39 NvLap Nhân viên lập GIAY_GUI,
G.CHUYEN/NHAN_TIEN,
UY_NHIEM_CHI,
G.LINH_TIEN,
PHIEU_THU
40 NvThu Nhân viên thu GIAY_GUI,
G.CHUYEN/NHAN_TIEN,
G.LINH_TIEN
41 QDBoNhiem Quyết định bổ
nhiệm
KH_TO_CHUC
42 QuocTich Quốc tịch KH_CA_NHAN,
KH_TO_CHUC
43 SoDT Số điện thoại NHAN_VIEN
44 SoGD Số giao dịch GIAY_GUI,
G.CHUYEN/NHAN_TIEN,
G.LINH_TIEN,
PHIEU_THU,
45 SoGPKD Số Giấy phép
kinh doanh
KH_TO_CHUC
46 SoGPTL Số Giấy phép
thành lập
KH_TO_CHUC
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
34
47 SoPhieuDoi Số phiếu đổi PHIEU_DOI
48 SoTien Số tiền GIAY_GUI,
G.CHUYEN/NHAN_TIEN,
UY_NHIEM_CHI,
G.LINH_TIEN,
TAI_KHOAN,
PHIEU_THU,
HOP_DONG_VAY
49 SoTienDoi Số tiền đổi PHIEU_DOI
50 SoUyNhiemChi Số ủy nhiệm chi UY_NHIEM_CHI
51 TenCN Tên Chi nhánh CHI_NHANH
52 TenDonVi Tên đơn vị KH_TO_CHUC
53 TenKH Tên Khách hàng KHACH_HANG
54 TenNV Tên Nhân viên NHAN_VIEN
55 TenPB Tên Phòng ban PHONG_BAN
56 TenTat Tên tắt KH_TO_CHUC
57 ThoiHan Thời hạn HOP_DONG_VAY
58 TkChi Tài khoản chi UY_NHIEM_CHI
59 TkNhan Tài khoản nhận UY_NHIEM_CHI
60 TyGia Tỷ giá PHIEU_DOI
IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1. Các menu chính của giao diện:
1.1. Menu Quản Trị:
Trong Menu Quản Trị có thành phần Đăng Nhập và Đăng Xuất.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
35
1.2.Menu Nhân Viên:
Menu Nhân Viên gồm có thành phần Thông Tin Nhân Viên, Đăng Nhập và Đăng
Xuất để nhân viên ra vào hệ thống
1.3.Menu Khách Hàng:
Menu Khách Hàng gồm có thành phần Thông Tin Khách Hàng lưu những thông
tin về khách hàng, Tạo Tài Khoản Mới để thêm thông tin Khách hàng mới vào CSDL,
Khách Hàng Chung lưu những thông tin chung về Khách hàng, Khách Hàng Cá Nhân
và Khách Hàng Tổ Chức sẽ cho biết những thông tin chi tiết.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
36
1.4. Menu Các Mẫu:
Menu Các Mẫu gồm có các thành phần Giấy Gửi, Giấy Chuyển/ Nhận Tiền, Ủy
Nhiệm Chi, Phiếu Đổi. Giấy Lĩnh Tiền, Phiếu Thu để người dùng chọn lựa các loại
giấy.
1.5. Menu Thông Tin Giúp Đỡ:
Menu Thông Tin Giúp Đỡ gồm có các thành phần Hướng Dẫn Sử Dụng để hướng
dẫn cách sử dụng hệ thống cho người dùng, Tìm Kiếm để người dùng tìm những thông
tin, Thông Báo Từ Ban Lãnh Đạo để thông báo đến người dùng.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
37
2. Mô tả Form:
2.1. Form Quản Trị:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
38
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Tên đăng
nhập
Textbox Nhập từ
Keyboard
Mật khẩu Textbox 6 ký
tự
Nhập từ
Keyboard
Quyền
đăng nhập
Combobox
Đổi tên
đăng nhập
mật khẩu
Checkbox
Đăng nhập Button Đăng
nhập
vào hệ
thống
dang_nhap_click()
Tên đăng
nhập mới
Textbox Nhập từ
Keyboard
Mật khẩu
mới
Textbox 6 ký
tự
Nhập từ
Keyboard
Kiểm Checkbox
Bỏ qua Button Hủy bo_qua1_click()
Đổi tên
mật khẩu
mới
Button Đổi tên
và mật
khẩu
mới
doi_click()
Tạo quản
trị mới
Checkbox
Tên đăng
nhập nhà
quản trị
mới
Textbox Nhập từ
Keyboard
Mật khẩu
mặc định
cho nhà
quản trị
mới
Textbox 6 ký
tự
Nhập từ
Keyboard
Quyền nhà
quản trị
mới
Combobox
Bỏ qua Button Hủy bo_quà_click()
Tạo nhà
quản trị
mới
Button Tạo nhà
quản trị
mới
tao_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
39
2.2. Form Thay Đổi Tên Mật Khẩu:
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Tên đăng
nhập
Textbox Nhập từ
Keyboard
Mật khẩu Textbox 6 ký tự Nhập từ
Keyboard
Tên đăng
nhập mới
Textbox Nhập từ
Keyboard
Mật khẩu
mới
Textbox 6 ký tự Nhập từ
Keyboard
Kiểm tra Checkbox
Đổi Button Đổi tên
và mật
khẩu
doi_click()
Bỏ qua Button Hủy bo_qua_click()
Đóng Button Đóng dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
40
2.3. Form Chi Nhánh:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
41
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã chi
nhánh
Textbox Nhập từ
Keyboard
Giám
đốc chi
nhánh
Textbox Nhập từ
Keyboard
Tên chi
nhánh
Textbox Nhập từ
Keyboard
Địa chỉ
chi
nhánh
Textbox Nhập từ
Keyboard
Xem Button Xem
thông tin
Chi
nhánh
xem_click()
Thêm Button Thêm 1
chi
nhánh,
khi đó số
chi nhánh
sẽ tăng
lên 1
them_click()
Lưu Button Lưu
thông tin
chi nhánh
vào
CSDL
luu_click()
Bỏ qua Button bo_qua_click()
Xóa Button Xóa chi
nhánh
xoa_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
42
2.4. Form Phòng Ban:
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Tên
phòng
ban
Textbox Nhập từ
Keyboard
Mã
phòng
ban
Textbox Nhập từ
Keyboard
Thuộc
chi
nhánh
Combobox Chọn từ
bảng Chi
nhánh
Trưởng
phòng
Textbox Nhập từ
Keyboard
Xem Button Xem
thông tin
Phòng
ban
xem_click()
Thêm Button Thêm 1
Phòng
ban
them_click()
Lưu Button Lưu
thông tin
vào
CSDL
luu_click()
Bỏ qua Button bo_qua_click()
In Button In thông
tin
Phòng
ban
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
43
2.5. Form Nhân Viên:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
44
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã số
nhân viên
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Tên nhân
viên
Textbox Nhập từ
Keyboard
Địa chỉ Textbox Nhập từ
Keyboard
Số điện
thoại
Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Lương/
tháng
(VNĐ)
Textbox Nhập từ
Keyboard
Email Textbox Nhập từ
Keyboard
Giới tính Groupbox Chọn 1
trong 2
RadioBu
tton
Nam
hoặc Nữ
Xác
định
giới
tính
nhân
viên
Nam RadioButton Click
chuột
radioButtonN
am_Click()
Nữ RadioButton Click
chuột
radioButtonN
u_Click()
Xem Button Xem
thông
tin
nhân
viên
xem_click()
Thêm Button Thêm
nhân
viên
mới
them_click()
Xóa Button Xóa
nhân
viên
xoa_click()
Sửa Button Sửa
thông
tin
nhân
viên
sua_click()
In Button In
thông
in
nhân
viên
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
45
2.6. Form Khách Hàng:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
46
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã
khách
hàng
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Tên
khách
hàng
Textbox Nhập từ
Keyboard
Địa chỉ
khách
hàng
Textbox Nhập từ
Keyboard
Điện
thoại
khách
hàng
Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Email Textbox Nhập từ
Keyboard
Xem Button Xem
thông tin
khách
hàng
xem_click()
Thêm Button Thêm
khách
hàng
them_click()
Xóa Button Xóa
thông tin
khách
hàng
xoa_click()
Lưu Button Lưu
thông tin
khách
hàng vào
CSDL
luu_click()
Bỏ qua Button bo_qua_click()
In Button In thông
tin khách
hàng
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
47
2.7. Form Khách Hàng Cá Nhân:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
48
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Mã khách
hàng
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Tên khách
hàng
Textbox Nhập từ
Keyboard
Địa chỉ
khách hàng
Textbox Nhập từ
Keyboard
Điện thoại
khách hàng
Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Email Textbox Nhập từ
Keyboard
Quốc tịch Textbox Nhập từ
Keyboard
Giới tính Groupbox Chọn 1
trong 2
RadioB
utton
Nam
hoặc
Nữ
Xác định
giới tính
khách hàng
Nam RadioButton Click chuột radioButtonNam
_Click()
Nữ RadioButton Click chuột radioButtonNu_
Click()
CMND/
Passport
Textbox Nhập từ
Keyboard
Nơi cấp Textbox Nhập từ
Keyboard
Ngày Combobox
Tháng Combobox
Năm Combobox
Xem Button Xem thông
tin khách
hàng cá
nhân
xem_click()
Thêm Button Thêm thông
tin khách
hàng
them_click()
Lưu Button Lưu thông
tin khách
hàng vào
CSDL
luu_click()
Xóa Button Xóa thông
tin khách
hàng
xoa_click()
Bỏ qua Button bo_qua_click()
In Button In thông tin
khách hàng
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
49
2.8. Khách hàng Tổ Chức:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
50
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Mã khách
hàng
Textbox 10 ký
tự
Nhập từ
Keyboard
Tên giao
dịch
Textbox Nhập từ
Keyboard
Tên đơn
vị
Textbox Nhập từ
Keyboard
Tên tắt Textbox Nhập từ
Keyboard
Họ tên
chủ
khoản
Textbox Nhập từ
Keyboard
Địa chỉ tổ
chức
Textbox Nhập từ
Keyboard
Điện
thoại tổ
chức
Textbox Nhập
dạng
số
Nhập từ
Keyboard
Email tổ
chức
Textbox Nhập từ
Keyboard
Số giấy
phép
thành lập
Textbox Nhập từ
Keyboard
Giấy
phép ĐK
kinh
doanh
Textbox Nhập từ
Keyboard
CMND/P
assport
chủ
khoản
Textbox Nhập từ
Keyboard
Quốc tịch Combobox
Tháng Combobox
Ngày Combobox
Năm Combobox
Nơi cấp Textbox Nhập từ
Keyboard
Giới tính Groupbox Chọn
1
trong
2
Radio
Button
Nam
hoặc
Nữ
Xác
định
giới
tính
khách
hàng
Nam RadioButton Click
chuột
radioButtonNa
m_Click()
Nữ RadioButton Click
chuột
radioButtonNu_
Click()
Xem Button Xem xem_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
51
thông
tin
khách
hàng
tổ
chức
Thêm Button Thêm
thông
tin
khách
hàng
them_click()
Lưu Button Lưu
thông
tin
khách
hàng
vào
CSDL
luu_click()
Xóa Button Xóa
thông
tin
khách
hàng
xoa_click()
Bỏ qua Button bo_qua_click()
In Button In
thông
tin
khách
hàng
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
52
2.9. Form Giấy Chuyển Nhận Lĩnh Tiền:
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm
liên quan
Giá trị
Default
Số giao
dịch
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Số tài
khoản
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Nhân viên
lập
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Nhân viên
thu/chi
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Loại giấy Combobox
Tháng Combobox
Ngày Combobox
Năm Combobox ≤ Năm
hiện hành
Xem Button Xem
thông tin
xem_click()
Thêm Button Thêm
thông tin
them_click()
Xóa Button Xóa thông
tin
xoa_click()
Lưu Button Lưu thông
tin
luu_click()
Bỏ qua Button Hủy bo_qua_click()
In Button In thông
tin
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
53
2.10. Form Giấy Gửi:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
54
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Số giao
dịch
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Mã
khách
hàng
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Nhân
viên lập
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Nhân
viên thu
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Số tiền Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Loại tiền Combobox
Kì hạn
gửi
Combobox
Tháng Combobox
Ngày Combobox
Năm Combobox ≤ Năm
hiện
hành
Xem Button Xem
thông tin
xem_click()
Thêm Button Thêm
thông tin
them_click()
Xóa Button Xóa
thông tin
xoa_click()
Lưu Button Lưu
thông tin
luu_click()
Bỏ qua Button Hủy bo_qua_click()
In Button In thông
tin
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
55
2.11. Form Ủy Nhiệm Chi:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
56
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Số uỷ
nhiệm
chi
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Tài
khoản
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Nhân
viên giao
dịch
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Số tiền Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Tài
khoản
nhận
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Nhân
viên
thu/chi
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Tháng Combobox
Ngày Combobox
Năm Combobox ≤ Năm
hiện
hành
Xem Button Xem
thông tin
xem_click()
Thêm Button Thêm
thông tin
them_click()
Xóa Button Xóa
thông tin
xoa_click()
Lưu Button Lưu
thông tin
luu_click()
Bỏ qua Button Hủy bo_qua_click()
In Button In thông
tin
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
57
2.12. Form Hợp Đồng Vay:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
58
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã hợp
đồng
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Mã
khách
hàng
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Mã nhân
viên lập
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Mã nhân
viên chi
Textbox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Số tài
khoản
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Số tiền
vay
Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Thời hạn Textbox Nhập từ
Keyboard
Lãi suất Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Tháng Combobox
Ngày Combobox
Năm Combobox ≤ Năm
hiện
hành
Loại tiền Combobox
Xem Button Xem
thông tin
hợp
đồng
xem_click()
Thêm Button Thêm
thông tin
them_click()
Xóa Button Xóa
thông tin
xoa_click()
Lưu Button Lưu
thông tin
luu_click()
Bỏ qua Button Hủy bo_qua_click()
In Button In thông
tin
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
59
2.13. Form Tài Khoản:
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã số tài
khoản
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Mã
khách
hàng
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Loại tài
khoản
Textbox Nhập từ
Keyboard
Số tiền Textbox Nhập
dạng số
Nhập từ
Keyboard
Tháng Combobox
Ngày Combobox
Năm Combobox ≤ Năm
hiện
hành
Xem Button Xem
thông tin
xem_click()
Thêm Button Thêm
thông tin
them_click()
Xóa Button Xóa
thông tin
xoa_click()
Lưu Button Lưu
thông tin
luu_click()
Bỏ qua Button Hủy bo_qua_click()
In Button In thông
tin
in_click()
Đóng Button Thoát dong_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
60
2.14. Form Tìm Kiếm (Nhân Viên):
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Chi
nhánh
Combobox Lấy từ table
CHI_NHANH
Phòng
ban
Combobox Lấy từ table
PHONG_BAN
Tên Textbox Nhập từ
Keyboard
Tìm
kiếm
Button Tìm
kiếm
nhân
viên
timkiem_click()
Các mã
số
Textbox Lấy tự động
nhờ Tên nhân
viên
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
61
2.15. Form Tìm Kiếm (Khách Hàng):
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Tên Textbox Nhập từ
Keyboard
Nhân
viên giao
dịch
Textbox Nhập từ
Keyboard
Tìm
kiếm
Button Tìm
kiếm
khách
hàng
timkiem_click()
Mã
khách
hàng
Textbox Lấy tự
động nhờ
Tên khách
hàng
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
62
2.16. Form Tìm Kiếm (Các Loại Giấy):
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
63
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Chọn
loại
giấy tờ
Groupbox Chọn 1
trong 6
RadioButton
Xác
định
loại
giấy
tờ
Giấy
gởi
RadioButton Click
chuột
Phiếu
đổi
RadioButton Click
chuột
Ủy
nhiệm
chi
RadioButton Click
chuột
Phiếu
thu
RadioButton Click
chuột
Phếu
lĩnh
tiền
RadioButton Click
chuột
Phiếu
chuyển
nhận
tiền
RadioButton Click
chuột
Nhân
viên lập
Textbox Nhập từ
Keyboard
Từ
ngày
Combobox
Đến
ngày
Combobox ≤ Năm hiện
hành
Tìm
kiếm
Button Tìm
kiếm
giấy
tờ
timkiem_click()
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
64
V. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ
1. Diễn giải thuật toán:
Để quản lí sự đồng nhất của các lệnh “Xem”,“Thêm”,”Xóa”,”Lưu”,”Bỏ qua”,
”In”, ”Đóng” ta cần:
- Mỗi nút nhấn sẽ có một hàm tương ứng gồm ten_click() để thực hiện công việc
tương ứng của nút mang tên.
- Chúng ta cũng cần tạo ra một đối tượng mang tên MangKHTC gồm các thuộc tính
là:
“tên lệnh”(tên nút nhấn) và các thuộc tính tương ứng với các ô trên form
KH_TO_CHUC, dùng để lưu giá trị tương ứng trên form. Sau đó chúng ta cần tạo ra
một mảng gồm 5 phần tử của đối tượng MangKHTC là MangKHTC[5].
- Cần một hàm mang tên là “Bo_qua(“lệnh”) được gọi khi ta nhấn một trong các nút
“Thêm”,”Lưu”, “Xóa”,”In”.
- Khi ta nhấn “Thêm” thì giá trị mới trên form nếu được them_click() thêm vào bảng
dữ liệu thì giá trị đó sẽ được truyền cho Bo_qua(“lệnh”) để lưu vào mảng MangKHTC[
] ở trên.
- Khi ta nhấn nút “Xóa” thì hàm Bo_qua(“lệnh”) được gọi để lưu dòng dữ liệu muốn
xóa, sau đó mới gọi Xoa_click() để xóa đi.
- Khi nhấn “Lưu” (để lưu giá trị mới) thì giá trị cũ trên bảng (table KH_TO_CHUC,
KHACH_HANG) sẽ được Bo_qua(“lệnh”) lưu vào mảng MangKHTC[ ] trên, sau đó
gọi Luu_click() để lưu giá trị mới vào trong bảng.
- Khi ta nhấn “In” thì giá trị sẽ được In_click() chuyển qua file Excel tương ứng,sau
đó bỏ qua sẽ lưu giá trị dòng mới vào MangKHTC[ ].
- Cơ chế làm việc của hàm Bo_qua(“lệnh”) khi ta nhấn một trong các nút sau
“Thêm”, “Xóa”, “Lưu”,”In”.
Nếu phần tử MangKHTC[0]= rỗng (Null) thì nó sẽ được khởi tạo và lưu vào
MangKHTC[0] lệnh tương ứng và các thuộc tính trên form.
Nếu ta nhấn tiếp “Thêm”, “Lưu”,”Xóa” thì nó làm tiếp giống như trên cho
1,2,3,4.
Nếu MangKHTC[4] ≠ rỗng thì khi ta nhấn nút nó sẽ gán
MangKHTC[i+1]=MangKHTC[i], (i=0,1,2,3) và lưu giá trị mới vào
MangKHTC[4].
- Cơ chế làm việc của hàm Bo_qua_click() khi ta nhấn nút “Bỏ qua” như sau: Nếu
MangKHTC[4] ≠ rỗng nó sẽ xem xét lệnh lưu trong MangKHTC[4] là gì để nó thực
hiện lệnh ngược lại tương ứng như sau: “Thêm”- thì nó sẽ thực hiện “Xóa”, ”Xóa”
”Thêm”, ”Lưu” “Lưu” (phục hồi giá trị cũ), ”In” thì nó sẽ dò từng dòng trên file
Excel để tìm đúng mã nó sẽ xóa dòng, gán MangKHTC[4] = rỗng.
- Nếu MangKHTC[i] = rỗng (i=4,3,2,1) thì nó sẽ thực hiện theo nguyên tắc trên phần
tử MangKHTC[i-1] cho đến khi i=0 thì dùng lại và thoát.
2. Các ô xử lý:
Các ô xử lí trên các form có cách làm việc khá giống nhau nên ta chỉ mô tả chi tiết
các ô xử lí Tab Khách Hàng Tổ Chức trong form Khách Hàng.Những ô xử lí trên các
form khác có cách xử lí tương tự.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
65
2.1. Ô xử lý Lưu của Form Khách Hàng
Tên xử lý: Lưu
Form: Khách Hàng, Tab Khách Hàng Tổ Chức.
Input: Các giá trị mới cho dòng đã tồn tại trong bảng
Output: Các giá trị mới được lưu vào trong bảng tại dòng đó
Table liên quan: KHACH_HANG, KH_TO_CHUC
GIẢI THUẬT:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
66
2.2. Ô xử lý Xem của Form Khách Hàng
Tên xử lý: Xem
Form: Khách Hàng, Tab Khách Hàng Tổ Chức.
Input: Mã số khách hàng
Output: Tất cả thông tin về khách hàng có mã số ở Input
Table liên quan: KHACH_HANG, KH_TO_CHUC
GIẢI THUẬT:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
67
2.3. Ô xử lý Thêm của Form Khách Hàng
Tên xử lý: Thêm
Form: Khách Hàng, Tab Khách Hàng Tổ Chức.
Input: Tất cả các dữ liệu trên form.
Output: Là bảng dữ liệu được thêm vào dòng khách hàng mới nhập trên form.
Table liên quan: KHACH_HANG, KH_TO_CHUC
GIẢI THUẬT:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
68
2.4. Ô xử lý Xóa của Form Khách Hàng
Tên xử lý: Xóa
Form: Khách Hàng, Tab Khách Hàng Tổ Chức.
Input: Mã khách hàng
Output: Bảng đã mất đi khách hàng
Table liên quan: KHACH_HANG, KH_TO_CHUC
GIẢI THUẬT:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
69
2.5. Ô xử lý In của Form Khách Hàng
Tên xử lý: In
Form: Khách Hàng,Tab Khách Hàng Tổ Chức.
Input: Đường dẫn 1 bảng Excel Mã khách hàng
Output: Xuất ra 1 dòng dữ liệu nối tiếp vào bảng Excel
Table liên quan: KHACH_HANG, KH_TO_CHUC
GIẢI THUẬT:
Mã số Khách hàng
Đường dẫn đến 1file
Excel
Tìm trong bảng
KHACH_HANG
Tìm trong bảng
KH_TO_CHUC
Thông báo: Không
có Khách hàng
Thông báo: Không là
KH_TO_CHUC
Gọi Bo_qua(“lệnh”)
Gọi In_click()
Xuất theo kiểu Append đến file Excel (có
đường dẫn trên)
Đóng 2 bảng đã
mở
Đ
S
S
Mở 2 bảng
KHACH_HANG,
KH_TO_CHUC
Đ
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
70
2.6. Ô xử lý Bỏ qua của Form Khách Hàng
Tên xử lý: Bỏ qua
Form: Khách Hàng, Tab Khách Hàng Tổ Chức.
Input: Không truyền nhưng ngầm định là một lệnh (trong số lệnh “Thêm”, “Xóa”,
“Lưu”) vừa mới thực hiện ngay trước đó
Output: Là một lệnh tương ứng vừa mới thực hiện trong bảng
Table liên quan: KHACH_HANG, KH_TO_CHUC
GIẢI THUẬT:
Lệnh gần nhất cảa một
trong các lệnh "Thêm",
"Xóa", "Lưu", "In"
Gọi Bo_qua_click() để thực hiện lệnh với lệnh của phần tử
có chỉ số lớn nhất khác NULL trên mảng [MangKHTC[ ] ]
Đóng 2 bảng
Mở 2 bảng
KHACH_HANG,
KH_TO_CHUC
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
71
VI. ĐÁNH GIÁ ƯU KHUYẾT ĐIỂM
1. Ưu điểm:
- Có thu thập dữ liệu khá nhiều, làm tương đối đầy đủ các phần.
- Thể hiện một số chức năng chính thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2. Khuyết điểm:
- Làm chưa thật xác với thực tế (rất phức tạp).
- Cách tiếp cận để thu thập tài liệu chưa thật hợp lí.
- Chưa hoàn chình.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHƯƠNG NAM.pdf