Tên xử lý: (Sửa thông tin nhà cung cấp) suaNCC_click()
Form: quản lý nhà cung cấp
Input: Mã số NCC,TenNCC,DiaChi,SDT
Output: Sua các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo
Table liên quan: NHACUNGCAP
70 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý công ty bán linh kiện máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài
Quản lý CÔNG TY BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH
MỤC LỤC
Tiêu đề.................................................................................................................Trang
I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM..........................................................................................
1. HIỆN TRẠNG........................................................................................................
2. ĐẶC TẢ PHẦN MỀM...............................................................................................
II. PHÂN TÍCH.................................................................................................................
A. PHÁT HIỆN THỰC THỂ...............................................................................................
B. MÔ HÌNH ERD...............................................................................................................
C. CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ............................................
D. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ..............................................................................
E. TỔNG KẾT....................................................................................................................
a. Tổng kết quan hệ.......................................................................................................
b. Tổng kết thuộc tính...................................................................................................
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN...................................................................................................
A. HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM...................................
B. CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ:........................................................................
C. CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU:....................................................................
D. FORM ĐĂNG NHẬP:..............................................................................................
IV.THIẾT KẾ XỬ LÝ.............................................................................................................
A. PHÁT HIỆN CÁC CHỨC NĂNG:................................................................................
B. CÁC XỬ LÝ ĐẶT TRƯNG:..........................................................................................
V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM.......................................................................
I.BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
1.Hiện trạng
Ngày nay,đi cùng với sự phát triển của nền kinh tế,công nghệ thông tin ngày một phổ biến rộng rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống cũng như nghiên cứu khoa học.
Việc áp dụng công nghệ thông tin vào đời sống không chỉ giúp cho công việc được thực hiện dễ dàng hơn mà còn giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian để phục vụ cho những công việc khác.
Đối với giới kinh doanh nói chung thì công nghệ thông tin là một phần rất quan trọng trong nhu cầu công việc của họ.Bởi vì họ áp dụng công nghệ này để tìm kiếm đối tác cũng như quản bá đến mọi đối tác về tâm tư, nguyện vọng để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng của mình mà có lẻ chỉ có công nghệ thông tin_một phương tiện truyền thông quần chúng rộng rãi mới có thể làm được điều đó.Còn đối với các công ty kinh doanh,để việc buôn bán,quản lí,cũng như truyền tải thông tin đến khách hàng đạt được những kết quả như mong muốn, điều này không chỉ đòi hỏi nhu cầu về nhân viên mà điều rất quan trọng là phải biết ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho các cửa hàng.Đây là nhu cầu thiết yếu của sự ra đời của những phầm mềm quả lí một phương tiện nối kết hiệu quả trong việc mua bán giữa các công ty và khách hang.
2.Đặc tả
-Phần mềm phải có khả năng quản lí nhân viên.Nhân viên được chia làm nhiều bộ phận khác nhau(nhân viên kỹ thuật,nhân viên hành chánh,nhân viên bán hàng….)
-Mỗi nhân viên của công ty thuộc một phòng ban nào đó.Mỗi phòng ban có duy nhất một trưởng phòng quản lí.
-Phần mềm có khả quản lí khách hàng,lưu lại thông tin,cũng như số tiền mà khách hàng đã mua từ công ty để có chế độ ưu đãi đặc biệt đối với các khách hàng quen thuộc.Sau khi mua sản phẩm,khách hàng có thể chọn phương thức thanh toán phù hợp với điều kiện của mình,việc này sẽ giup khách hàng tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
-Có khả năng quản lý việc nhập sản phẩm từ nhà cung cấp và thanh toán hóa đơn hợp đồng của công ty.
-Khi nhập hàng cũng như bán hàng.Nhân viên có thể sử dụng phần mềm để lập phiếu đặt hàng,phiếu nhập,hóa đơn…các phiếu này được lưu vào cơ sở dữ liệu mà ta có thể try vấn khi cần thiết.
-Giá bán của sản phẩm thay đổi thường xuyên theo giá cả của thị trường, do đó nhân viên quản lý phải cập nhật giá bán thường xuyên cho sản phẩm mỗi khi giá cả trên thị trường thay đổi.
-Phần mền phải có chức năng tìm kiếm sản phẩm theo các thuôc tính của sản phẩm. Để phục vụ nhân viên bán hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng khi khách hàng đến mua hàng đưa ra những yêu cầu cụ thểvề sản phẩm.
-Nếu trong cửa hàng mà không có những sản phẩm mà khách hàng yêu cầu, thì khách có thể đặt hàng những sản phẩm yêu cầu, và nhân viên bán hàng sẽ lập phiếu đặt hàng để ghi chú các thông tin sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
-Phần mền có khả năng quản lý các hóa đơn, chứng từ của công ty.
-Ngoài các chứng năng trên, phần mền phải có các chức năng báo cáo rõ về các mặt kinh doanh của công ty. Như báo cáo báo cáo tình trạng doanh thu của cả công ty… theo từng thời gian cụ thể. Để từ đó chủ công ty đề ra những phương hướng kinh doanh cụ thể, đúng đắn nhất trong tương lai.
-Phần mềm được thiết kế hoàn toàn bằng tiếng Việt giúp cho việc sử dụng đơn giản hơn.
-Có phím tắc,có chức năng sao lưu dữ liệu,tương thích với nhiều hệ điều hành khác nhau.
3. Các yêu cầu của hệ thống
3.1 Ban Dịch vụ thị trường
- Chuẩn hóa bộ mã hợp đồng
- Chuẩn hóa bộ mã vật tư
- Tạo hợp đồng
- Theo dõi kho
- Theo dõi vật tư
3.2 Phòng tài chính kế toán
- Lâp phiếu nhập kho
- Lập phiếu xuât kho
- Thanh toán hợp đồng,thanh toán phiếu nhập
- Báo cáo
3.3 Bộ phận kho
- In thẻ kho
- Theo dõi vật tư
- Báo cáo
- Cập nhật thông tin số lượng nhập/xuât trong kho
3.4 Ban quản trị công ty
- Theo dõi doanh thu
- Xem tất cả các báo cáo
- Theo dõi dược hợp đồng
4. Chuẩn hóa bộ mã dùng trong chương trinh
Nhằm định ra 1 tiêu chuẩn thống nhất về cách sinh ra mã trong chương trình
4.1. Mã hợp đồng
Định ra một tiêu chuẩn về cách sinh ra mã hợp đồng. Chỉ có nhân viên ban DVTT mới có quyền tạo mã hợp đồng này
Mã hợp đồng là duy nhất trong hệ thống và khi đã tạo ra thì không được sửa đổi
Cấu tạo mã hợp đồng: XXXXXXXXX/XX
Mã hợp đồng gồm 12 ký tự trong đó:
Hai ký tự đầu XX ngày ký hợp đồng
Hai ký tự kế tiếp XX tháng ký hợp đồng
Hai ký tự tiếp theo XX là 2 số cuối của năm ký hợp đồng
Ba ký tự tiếp theo XXX là mã số nhà cung cấp
Các ký tự còn lại /XX: 2 ký tự dầu sau dấu / là số thứ tự hợp đồng
Khi có 1 phần bị thay đổi thì số thứ tự sẽ trở lại 01
Mã sản phẩm
Mã do ban DVTT quản lý. Mã là duy nhất trong hệ thống
Mã vẫt tư gồm có 8 ký tự TTNNNNUS
Trong đó TT là loại sản phẩm
NNNN là ký hiệu số
U là đơn vị tính
S là tình trạng thiết bị(Mới,Hư)
Mặc định khi chương trình sinh ra mã sẽ là sản phẩm mới.
Mã phụ lục hợp đồng
Bao gồm mã hợp đồng cộng thêm thứ tự phụ lục hợp đồng( 15 ký tự)
XXXXXXXXX/XX/XX
Với 2 ký tự XX cuối cùng là thứ tự phụ lục hợp đồng
Mã đơn vị tính có 1 ký tự
VD: cái = > C
Mã loại vật tư có 3 ký tự vd RAM,MNT
Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc nhập kho (N)
XX: tháng nhập kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc xuất kho (X)
XX: tháng xuất kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
Mã phiếu đặt hang XXXXXXXX
XX: ngày đặt hang
XX: tháng đặt hang
XXXX: số thứ tự
Chức năng backup - lưu trữ dữ liệu – tra cứu dài hạn
Phải đảm bảo tính tối ưu: đảm bảo về thời gian và dung lượng lưu trữ
Restore dễ hàng
Yêu cầu về bảo mật
Chỉ được thực hiện những quyền mà nhà quản trị cho phếp
Mọi thao tác phải được ghi nhận
Phải lưu tên người đăng nhập,thời gian,…khi người sd dăng nhập vào hệ thống
Quản trị người sử dụng
Quản trị cá nhân: cho phép quản lý chi tiết từng người dùng
Quản lý theo nhóm
Thêm,bớt,nhóm người sử dụng
II. PHÂN TÍCH
A.PHÁT HIỆN THỰC THỂ
1.Thực thể:NHANVIEN
Mỗi nhân viên được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNV),tên(TenNV),có địa chỉ(DiaChi) cụ thể,có số điện thoại(SDT),email lien lạc,năm sinh(NamSinh).
2.Thực thể:PHONGBAN
Mỗi phòng ban được phân biệt bằng mã số phòng(MaSoPB),mỗi phòng ban có một tên(TenPB),và mỗi phòng được quản lý bởi một trưởng phòng(TrưởngPhong).
3.Thực thể:SANPHAM
Mỗi sản phẩm được đặc trưng bởi một mã số(MaSoSP),và mỗi sản phẩm có một tên(TenSP),sản phẩm được tính theo một đơn vị(DonViTinh),mỗi sản phẩm phải có ngày nhập cụ thể(NgayNhap).
4.Thực thể: DONVITINH
Mỗi đơn vị tính được đặc trưng bởi một mã số(MaSoDVT) và một tên(TenDVT).
5.Thực thể:HANGSANXUAT
Mỗi hãng sản xuất được đặc trưng bằng một mã số(MaSoHSX),một tên duy nhất(TenHSX).
6.Thực thể:NUOCSANXUAT
Mỗi nước sản xuất được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNSX),một tên duy nhất(TenNSX).
7.Thực thể:GIASANPHAM
Mỗi sản phẩm có một mã số(MaSoGSP),được quy định bởi giá tiền cụ thể(Gia).
8.Thực thể:LOAISANPHAM
Mỗi loại sản phẩm có một mã số(MaSoLSP),và có một tên duy nhất(TenLSP).
9.Tực thể:PHIEUBAOHANH
Mỗi sản phẩm khi bán đi kèm theo 1 phiếu bảo hành với nội dung mã số phiếu(MaSoPBH),trong phiếu bảo hành có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(Ten SP),có thời hiệu lực được quy định bởi ngày bắt đầu(NgayBD),và ngày kết thúc(NgayKT).
10.Thực thể:NHACUNGCAP
Mỗi nhà cung cấp được phân biệt bởi một mã số(MaSoNCC),nhà cung cấp có một tên riêng(TenNCC).
11.Thực thể :KHO
Để dể dàng cho việc quản lý sản phẩm,thì sản phẩm được cho vào các kho riêng biệt,mỗi kho được cấp một mã số(MaSoKho),kho có tên riêng(TenKho).
12.Thực thể:PHIEUXUAT
Mỗi phiếu xuất được cấp cho các thuộc tính như sau: mã số phiếu xuất(MaSoPX),User,có
ngày xuất(NgayXuat),có tổng tiền của tất cả các sản phẩm(TongTien),và được diển giải cụ thể
bằng thuộc tính(DienGiai)
13.Thực thể:HD_PHIEUXUAT
Mỗi hóa đơn phiếu xuất được quy định bằng một mã số(MaSoHDPX),có ngày thanh toán cụ thể(NgayThanhToan),trong hóa đơn phải có tỷ giá(TyGia),có số tiền cụ thể(SoTien).
14.Thực thể:PHIEUDATHANG
Mỗi phiếu đặt hàng được quy định bởi một mã số(MaSoPDH),kèm theo là mã số khách hàng(MaSoKH),có tên khách hàng(TenKH),khách hàng thuộc đơn vị(DonVi),có ngày tháng cụ thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có tổng tiền(TongTien).
15.Thực thể:PHIEUNHAP
Nhà cung cấp sẽ trình hóa đơn+bản kê vật tư phòng TCKT sẽ kiểm tra số lượng và lập chứng từ nhập kho
Mỗi phiếu nhập có các thuộc tính sau:mã số phiếu nhập(MaSoPN),Mã số hợp đồng(MaSoHD),User,có đơn giá thuế(DonGiaThue),có ngáy nhập cụ thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có số tiền thuế(Thue),có tổng tiền(TongTien),và được diển giải cụ thể(DienGiai).
16.Thực thể: KHACHHANG
Mỗi khách hàng được quy dịnh bằng một mã số(MaSoKH),bởi một tên cụ thể(TenKH),mỗi khách hàng có một địa chỉ(DiaChiKH),có số điện thoại(SDTKH),có năm sinh(NamSinh),có email liên lạc(emailKH).
17.Thực thể:HOPDONG
Trong mỗi hợp đồng phải có mã số(MaSoHD),có tên hợp đồng(TenHD),và được kí bởi nhà cung cấp nào đó nên cầ phải có mã số nhà cung cấp(MaSoNCC),có người kí cụ thể(NguoiKi),có tỷ giá(TyGia),có thuế rõ ràng(Thue),và một diều quan trọng đảm bảo các hợp đồng thực hiện đúng theo kế hoạch là phải có tạm ứng(TamUng).
18.Thực thể:HOADON_HOPDONG
Trong hóa đơn hợp đồng bao gồm các thuộc tính:mã số hóa đơn hợp đồng(MaSoHDHD),có ngày thanh toán cụ thể(NgayThanhToan),có tỷ giá(TyGia),có số tiền trong mỗi hóa đơn(SoTien).
19.Thực thể: PHULUC_HOPDONG
Mỗi phụ lục hợp đồng được quy định bởi một mã số(MaSOPLHD),trong đó có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(TenSP),có đơn giá(DonGia),có số lượng các mặt hàng(SoLuong),và phải thanh toán theo một đơn vị tính(DonViTinh),và phải có đơn giá thuế rõ ràng(DonGiaThue).
20. Thực thể KIEUTHANHTOAN
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
21. Thực thể DONVITINH
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
22. Thực thể PHIEUTHANHTOAN
Nhân viên phòng TCKT sẽ cập sẽ tập hập hợp các chứng từ liên quan đến 1 lần thanh toán (1 lần thanh toán liên quan đến 1 hoặc nhiều phiếu nhập) 1 phiếu nhập thì phải có 1 phiếu thanh toán. 1 hợp đồng được thanh toán thông qua việc thanh toán các phiếu nhập. Sau đó sẽ chọn phần thanh toán để đưa số liệu vào chương trình
Xem chi tiết của PHIEUTHANHTOAN trong phần Chi tiết thực thể
B.MÔ HÌNH ERD.
C.CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
1. NHANVIEN(MaSoNV,TenNV,SDT,DiaChi,CMND,NamSinh,PhongBan)
2. PHONGBAN(MaSoPB,TenPB,TruongPhong)
3. SANPHAM(MaSoSP,TenSP,MaSoDVT,MaSoNCC,MaSoLSP,MaSoGSP)
4.DONVITINH(MaSoDVT,TenDVT)
5. HANGSANXUAT(MaSoHSX,TenHSX,MaSoNSX)
6. NUOCSANXUAT(MaSoNSX,TenNSX)
7. GIASANPHAM(MaSoGSP,Gia)
8. LOAISANPHAM(MaSoLSP,Tenloai)
9. PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, MasoSP, TenSP,NgayBD,NgayKT)
10. NHACUNGCAP(MaSoNCC,TenNCC,Diachi,SDT,Email)
11. KHO(MaSoKho,TenKho)
12. PHIEUXUAT(MaSoPX,MaSoKH,MaSoKho,NgayXuat,DienGiai,MaSoNV,User)
13. HD_PHIEUXUAT(MaSoHDPX,MaSoPX,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
14.PHIEUDATHANG(MaSoPDH,MaSoKH,TenKH,MaSoNV,NgayThang,TyGia, TongTienPDH,KieuTT)
15.PHIEUNHAP(MaSoPN,MaSoHD,MaSoKho,NgayGhiPN,DienGiai,Thue,Tygia,User,MaSoNV)
16. KHACHHANG(MaSoKH,TenKH,SDTKH,EmailKH,NamSinhKH,DiaChiKH)
17.HOPDONG(MaSoHD,MaSoHDHD,TenHD,MaSoNCC,TyGia,Trigia,TamUng,Thue,NguoiKy,Trigia,NgayKy,NgayThanhLy,KieuTT)
18. HOADON_HOPDONG(MaSoHDHD,MaSoHD,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
19.PHULUC_HOPDONG(MaSoPLHD,MaSoHD,MaSoSP,TenSP,SoLuong,DonGia, DonViTinh,DonGiaThue,DienGiai)
20. PHIEUNHAP_SANPHAM(MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia)
21. PHIEUDATHANG_SANPHAM(MaSoPDH,MaSoSP,DonGia,SoLuong)
22. PHIEUXUAT_SANPHAM(MaSoPX,MaSoSP,DGThue,DonGia,SoLuong)
23. THUOC(MaSoHD,MaSoPN)
24.PHIEUTHANHTOAN(MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD,NgayThanhToan,Tygia,SoTien,DienGiai)
D.MÔ TẢ CHI TIẾT CHO CÁC QUAN HỆ
1.Quan hệ: NHANVIEN
Tên quan hệ HOPDONG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoNV
Mã số nhân vien
C
4
B
PK
2
TenNV
Tên nhân viên
C
30
B
3
SDT
Số điện thoại
C
12
K
4
DiaChi
Địa chỉ
C
30
B
5
CMND
Chứng minh nhân dân
C
12
B
6
NamSinh
Năm sinh
N
4
B
7
GioiTinh
C
2
B
8
MaSoPB
Mã số phòng ban
S
2
B
FK
Tổng số byte
94
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 5000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 5000*94=470000 byte
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHONGBAN
2.Quan hệ: PHONGBAN
Tên quan hệ:PHONGBAN
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loai DL
Ràng buộc
1
MaSoPB
Mã số phòng ban
C
20
B
PK
2
TenPB
Tên phòng ban
C
20
B
3
TruongPhong
Trưởng phòng
C
20
B
Tổng số Byte
60
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 50000 dòng
+Kích thước tối thiểu 0 byte
+Kích thước tối đa 5000*60=300000 byte.
3.Quan hệ: SANPHAM
Tên quan hệ: SANPHAM
Ngày :01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoSP
Mã số sản phẩm
C
20
B
PK
2
TenSP
Tên sản phẩm
C
20
B
3
NgayNhap
Ngày nhập
N
10
K
4
MaSoKho
Mã số kho
C
20
K
FK(1)
5
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoDVT
Mã số đơn vị tính
C
20
B
PK
2
TenDVT
Tên đơn vị tính
C
20
K
Tổng số Byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
5.Quan hệ: HANGSANXUAT
Tên quan hệ: HANGSANXUAT
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoHSX
Mã số hãng sản xuất
C
20
B
PK
2
TenHSX
Tên hãng sản xuất
C
20
B
3
MaSoNSX
Mã số nước sản xuất
C
20
K
FK
Tổng số byte
60
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*60=600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bản NUOCSANXUAT.
6.Quan hệ: NUOCSANXUAT
Tên quan hệ: NUOSANXUAT
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoNSX
Mã số nước sản xuất
C
20
B
PK
2
TenNSX
Tên nước sản xuất
C
20
B
Tổng số byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 5000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 5000*40=200000 byte.
7.Quan hệ: GIASANPHAM
Tên quan hệ: GIASANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoGSP
Mã số giá sản phẩm
C
10
B
PK
2
Gia
Giá
S
20
>0
B
Tổng số byte
30
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=300000 byte.
8.Quan hệ: LOAISANPHAM
Tên quan hệ: LOAISANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoLSP
Mã số loại sản phẩm
C
10
B
PK
2
TenLSP
Tên loại sản phẩm
C
20
B
Tổng số byte
30
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=600000 byte.
9.Quan hệ: PHIEUBAOHANH
Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loai DL
Ràng buộc
1
MaSoPBH
Mã số phiếu bảo hành
C
20
B
PK
2
MaSoSP
Mã số sản phẩm
C
20
B
FK
3
TenSP
Tên Sản phẩm
C
20
B
4
NgayBH
Ngày bảo hành
N
10
B
5
NgayKT
Ngày kết thúc
N
10
B
Tổng số byte
80
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 20000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 20000*80=1600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM.
10.Quan hệ: . NHACUNGCAP
Tên quan hệ:NHACUNGCAP
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoNCC
Mã số nhà cung cấp
C
20
B
PK
2
TenNCC
Tên nhà cung cấp
C
20
K
Tổng số byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
11.Quan hệ: . KHO
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoKho
Mã số kho
C
20
B
PK
2
Ten Kho
Tên kho
C
20
K
Tổng số byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
12.Quan hệ: PHIEUXUAT
Tên quan hệ: PHIEUXUAT
Ngày:01/06/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPX
Mã số phiếu xuất
C
4
B
PK
2
NgayThang
Ngày xuất
N
4
B
3
TongTien
Tổng số tiền
S
8
B
4
DienGiai
C
20
K
5
MaSoKho
Mã số kho
C
4
B
FK(1)
6
User
C
12
B
7
MaSoNV
Mã số nhân viên lập
C
4
B
FK(2)
Tổng số byte
60
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bang KHO
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHANVIEN
(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HD_PHIEUXUAT
13.Quan hệ: . HD_PHIEUXUAT
Tên quan hệ HD_PHIEUXUAT
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoHDPX
Mã số hóa đon phiếu xuất
C
4
B
PK(1)
2
MaSoPX
Mã số phiếu xuất
C
4
B
PK(2)
3
NgayThanhToan
Ngày thanh toán
N
4
B
4
Tygia
S
4
B
5
SoTien
Tri giá phiếu xuất
S
8
B
6
MaSoNV
Mã số nhân viên lập
C
4
B
Tổng số byte
28
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*28=560000 byte
khóa ngoai tham chiếu tới bảng HOADON_PHIEUXUAT
khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT
khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT
14.Quan hệ: PHIEUDATHANG
Tên quan hệ PHIEUDATHANG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPDH
Mã số phiếu đặt hàng
C
4
B
PK
2
MaSoKH
Ngày xuất
N
4
B
FK
3
TenKH
Tên khách hàng
C
30
K
4
TyGia
C
B
5
TongTien
Tổng số tiền
S
8
B
6
NgayThang
Ngày tháng lập
N
4
K
7
MaSoNV
Mã số nhân viên lập
C
4
B
8
KieuTT
Kieu thanh toán
C
8
B
Tổng số byte
54
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*54=1080000 byte
FK khóa ngoại tới bảng KHACHHANG
15.Quan hệ: PHIEUNHAP
Tên quan hệ PHIEUNHAP
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPN
Mã số phiếu nhập
C
4
B
PK
2
MaSoHD
Mã số hợp đồng
C
4
B
FK(1)
3
NgayThang
Ngày tháng lập phiếu
N
4
B
4
Thue
Tiền thuế
S
8
B
5
Tygia
S
8
B
6
DienGiai
C
12
K
7
MaSoNV
Mã số NV lập
C
4
B
8
MaSoKho
Mã số kho
C
4
B
FK(2)
9
User
C
12
B
Tổng số byte
60
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte
Tiền thuế=(DonGiaThue*SoLuong) thong tin lay từ hợp đồng
(1) khóa ngoại tới bảng HOPDONG
(2) khóa ngoại tới bảng KHO
16.Quan hệ: KHACHHANG
Tên quan hệ KHACHHANG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
4
B
PK
2
TenKH
Tên khách hàng
C
30
B
3
SDTKH
Số điện thoại khách hàng
C
12
K
4
NamSinhKH
Năm sinh khách hàng
S
4
K
5
EmailKH
Email khách hàng
C
30
K
Tổng số byte
80
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*80=1600000 byte
17.Quan hệ: HOPDONG
Tên quan hệ HOPDONG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoHD
Mã số hợp đồng
C
4
B
PK
2
TenHD
Tên hợp đồng
C
4
B
3
MaSoNCC
Mã số nhà cung cấp
C
4
B
FK(1)
4
TyGia
S
4
B
5
TamUng
Tiền tạm ứng
S
8
K
6
Thue
Tiền thuế
S
8
B
7
NguoiKy
C
20
B
8
NgayThanhLy
Ngày thanh toán
N
4
B
9
NgayKy
N
4
B
10
MaSoPLHD
Mã số phụ lục hợp đồng
C
4
B
FK(2)
11
MaSoHDHD
Mã số hóa đơn hợp đồnt
C
4
B
FK(3)
12
KieuTT
Kiểuu thanh toán
C
8
B
13
TriGiaHD
Trị giá hợp đồng
S
8
B
Tổng số byte
76
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*76=1520000 byte
FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHACUNGCAP
FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHULUCHOPDONG
FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOADON_HOPDONG
18.Quan hệ: HOADON_HOPDONG
Tên quan hệ HOADON_HOPDONG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoHDHD
Mã số hóa đon phiếu xuất
C
4
B
PK
2
MaSoHD
Mã số phiếu xuất
C
4
B
FK
3
NgayThanhToan
Ngày thanh toán
N
4
B
4
Tygia
S
4
B
5
SoTien
Tống số tiền
S
8
B
Tổng số byte
24
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG
19.Quan hệ: PHULUC_HOPDONG
Tên quan hệ: PHULUC_HOPDONG
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPLHD
Mã số phụ lục hợp đồng
C
4
B
PK
2
MaSoHD
Mã số hợp đồng
C
4
B
FK(1)
3
MaSoSP
Mã số sản phẩm
C
4
B
FK(2)
4
TenSP
Tên sản phẩm
C
8
B
5
SoLuong
Số lượng
S
4
B
6
DonGia
Đơn giá
S
4
B
7
DongGiaThue
Đơn giá thuế
S
8
B
8
DonViTinh
Đơn vị tính
C
4
B
9
Tong
=DonGia*SoLuong
S
8
B
10
DienGiai
C
20
K
Tổng số byte
68
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*68=1360000 byte
khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG
khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM
20.Quan hệ:PHIEUNHAP_SANPHAM MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia
Tên uqan hệ: PHIEUNHAP_SANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoSP
Mã số sản phẩm
C
20
B
PK(1)
2
MaSoPN
Mã số phiếu nhập
C
20
B
PK(2)
3
SoLuong
Số lượng
S
20
K
4
DonGia
Đơn giá
S
20
K
21.Quan hệ: PHIEUDATHANG_SANPHAM
Tên quan hệ : PHIEUDATHANG_SANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPDH
Mã số phiếu đặt hàng
C
4
B
PK(1)
2
MaSoSP
Mã số sản phẩm
C
4
B
PK(2)
3
DonGia
S
4
B
4
SoLuong
S
4
B
5
TongTien
=DonGia*SoLuong
S
8
B
Tổng số byte
24
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte
khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUDATHANG
khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM
22.Quan hệ: PHIEUXUAT_SANPHAM
Tên quan hệ PHIEUXUAT_SANPHAM
Ngày:01/06/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPX
Mã số phiếu xuất
C
10
B
PK(1)
2
MaSoSP
Mã số sản phẩm
C
4
B
PK(2)
3
MaKho
Mã Kho
C
4
B
4
DonGia
Đơn Giá
S
4
B
5
SoLuong
Số Lượng
S
4
B
6
DGThue
Đơn giá thuế
S
4
B
Tổng số bye
30
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*30=300000 byte
khóa ngoai tới bảng PHIEUXUAT
khóa ngoại tới bảng SANPHAM
23.Quan hệ: THUOC
Tên quan hệ THUOC
Ngày:01/06/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPN
Mã số phiếu nhập
C
10
B
PK(1)
2
MaSoHD
Mã số hợp đồng
C
12
B
PK(2)
Tổng số bye
22
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*22=220000 byte
khóa ngoai tới bảng PHIEUNHAP
khóa ngoại tới bảng HOPDONG
24.Quan hệ: PHIEUTHANHTOAN
Tên quan hệ PHIEUTHANHTOAN
Ngày:01/06/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoPTT
Mã số phiếu xuất
C
4
B
PK
2
MaSoPN
Mã số sản phẩm
C
10
B
FK(1)
3
MaSoHD
Mã Kho
C
12
B
FK(2)
4
NgayTT
Đơn Giá
S
4
B
5
TyGia
Số Lượng
S
4
B
6
SoTien
S
8
B
7
Diengiai
C
12
K
Tổng số bye
54
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*54=540000 byte
(2) khóa ngoai tới bảng THUOC
25.Quan hệ: KIEUTT
Tên quan hệ PHIEUTHANHTOAN
Ngày:01/06/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng buộc
1
MaSoKTT
Mã số kieu thanh toan
C
1
B
PK
2
TenKieu
Tên kieu thanh toan
C
10
B
Tổng số bye
11
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10*11=110 byte
E.TỔNG KẾT
a.Tổng kết quan hệ.
STT
Tên quan hệ
Số Byte
Khối lượng
1
NHANVIEN
2
PHONGBAN
3
SANPHAM
4
DONVITINH
5
HANGSANXUAT
6
NUOCSANXUAT
7
GIASANPHAM
8
LOAISANPHAM
9
PHIEUBAOHANH
10
NHACUNGCAP
11
KHO
12
PHIEUXUAT
13
HD_PHIEUXUAT
14
PHIEUDATHANG
15
PHIEUNHAP
16
KHACHHANG
17
HOPDONG
18
HOADONHOPDONG
19
PHULUC_HOPDONG
20
PHIEUNHAP_SANPHAM
21
PHIEUDATHANG_SANPHAM
22
THUOC
23
PHIEUTHANHTOAN
24
PHIEUXUAT_SANPHAM
25
KIEUTT
b.Tổng kết thuộc tính.
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Thuộc quan hệ
1
CMND
Chứng minh nhân dân
NHANVIEN
3
DiaChiKH
Địa chỉ khách hàng
KHACHHANG
2
DiachiNCC
Địa chỉ NCC
NHACUNGCAP
4
DiaChiNV
Địa chỉ nhân viên
NHANVIEN
5
DienGiai
Diễn giải
PHEUNHAP,PHIEUXUAT, PHULUC_HOPDONG
6
DonGia
Đơn giá
PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG
7
DonGiaThue
Đơn giá thuế
PHULUC_HOPDONG
8
DonViTinh
Đơn vị tính
PHULUC_HOPDONG
9
Email
NHACUNGCAP
10
Gia
Giá sản phẩm
GIASANPHAM
11
MaSoGSP
Mã số giá sản phẩm
GIASANPHAM,SANPHAM
12
MaSoHD
Mã số hợp đồng
HOPDONG,PHEUNHAP, HODON_HOPDONG, PHULUC_HOPDONG,THUOC,PHIEUTHANHTOAN
13
MaSoHDHD
Mã số hóa đơn hợp đồng
HOADON_HOPDONG,HOPDONG
14
MaSoHDPX
Mã số hóa đơn phiếu xuất
HOADON_PHIEUXUAT
15
MaSoHSX
Mã số hãng sản xuất
HANGSANXUAT,SANPHAM
16
MaSoKH
Mã số khách hàng
PHIEUDATHANG,KHACHHANG
17
MaSoKho
Mã số kho
KHO,SANPHAM,PHEUNHAP,PHIEUXUAT
318
MaSoLSP
Mã số loại sản phẩm
LOAISANPHAM,SANPHAM
19
MaSoNCC
Mã số NCC
NHACUNGCAP,SANPHAM , HOPDONG
20
MaSoNSX
Mã số nước sản xuất
NUOCSANXUAT,HANGSANXUAT
21
MaSoNV
Mã số nhân viên
PHIEUDATHANG,NHANVIEN,PHEUNHAP,PHIEUXUAT,
22
MaSoPB
Mã số phòng ban
PHONGBAN
23
MaSoPBH
Mã số phiếu bảo hành
PHIEUBAOHANH
24
MaSoPDH
Mã số phiếu đặt hàng
PHIEUDATHANG
25
MaSoPLHD
Mã số phụ lục hợp đồng
PHULUC_HOPDONG,HOPDONG
26
MaSoPN
Mã số phiếu nhập
PHIEUNHAP_SANPHAM,PHEUNHAP,THUOC,PHIEUTHANHTOAN
27
MaSoPX
Mã số phiếu xuất
PHIEUXUAT_SANPHAM,PHIEUXUAT, HOADON_PHIEUXUAT
28
MaSoSP
Mã số sản phẩm
SANPHAM,PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG
29
NamSinhKH
Năm sinh khách hàng
KHACHHANG
30
NgayBD
Ngày BD bảo hành
PHIEUBAOHANH
31
NgayGhiPhieu
PHEUNHAP
32
NgayKT
Ngày KT bảo hành
PHIEUBAOHANH
33
NgayNhap
SANPHAM , PHULUC_HOPDONG
34
NgayThang
Ngày đặt hàng
PHIEUDATHANG
35
NgayThanhToan
HOADON_PHIEUXUAT, HOADON_HOPDONG
36
NgayXuat
PHIEUXUAT
37
NguoiKy
Người ký hợp đồng
HOPDONG
38
PhongBan
Mã số phòng ban
NHANVIEN
39
SDT
Số điện thoại NCC
NHACUNGCAP
40
SDT_NV
Số điện thoại nNV
NHANVIEN
41
SDTKH
Số điện thoại KH
KHACHHANG
42
SoLuong
Số lượng sản phẩm
PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG
43
SoTien
Trị giá hóa đơn
HOADON_PHIEUXUAT, HOADON_HOPDONG
44
TamUng
Tiền tạm ứng
HOPDONG
45
TenHD
Tên hợp đồng
HOPDONG
46
TenHSX
Tên hãng SX
HANGSANXUAT
47
TenKH
Tên KH
KHACHHANG,PHIEUDATHANG
49
TenKho
KHO
50
TenLoai
Tên loại sản phẩm
LOAISANPHAM
51
TenNCC
NHACUNGCAP
52
TenNSX
NUOCSANXUAT
53
TenNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
54
TenPB
Tên phòng ban
PHONGBAN
55
TenSP
Tên sản phẩm
SANPHAM
56
Thue
Tiền thuế
PHEUNHAP,PHIEUXUAT, HOPDONG
57
TongTienPDH
Trị giá phiếu đặt hàng
PHIEUDATHANG
58
TongTienPX
Trị giá phiếu xuất
PHIEUXUAT
59
TonKho
Số lượng tồn kho
SANPHAM
60
TruongPhong
PHONGBAN
61
Tygia
TYGIA, HOADON_PHIEUXUAT, HOADON_HOPDONG, HOPDONG
62
KieuTT
Kiếu thanh toán
PHIEUDATHANG,HOPDONG
63
User
Ten User thực hien
PHEUNHAP,PHIEUXUAT
III.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A.HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM
Với thiết kế hệ thống menu ngang dọc là lựa chọn phổ biến nhất của hầu hết các phần mềm.Và đây là lí do sự ra đời của hệ thống menu này.
Phần mềm sẽ tự hiện form đăng nhập khi được mở lên.
1.Menu chức năng Hệ Thống
Menu được thiết kế với các chức năng sau:
Đăng nhập
Đăng thoát
Tạo người dùng
Ngôn ngữ(ban có thể chọn loại ngôn ngữ cho phù hợp với sở thích của mình)
Sao lưu
Khôi phục
Thoát
2.Menu chức năng Lập Phiếu
Khi đăng nhập vào menu này bạn có thể lập:
Phiếu xuất
Phiếu nhập
Phiếu đặt hàng
Phiếu thanh toán
3.Menu chức năng Lập Báo Cáo
Menu này được thiết kế với các chức năng như sau:
-Báo cáo nhập xuất tồn kho
-Báo cáo nhập hàng theo hợp đồng
-Báo cáo xuất hàng theo phiếu đặt hàng
-Báo cáo xuất hàng theo phiếu xuất
-Thẻ kho
-Theo dõi tình hình thanh toán hợp đồng
- Doanh thu của công ty
4.Menu với chức năng Hợp Đồng
Trong menu Hợp Đồng có các chức năng sau:
-Tạo hợp đồng
-Tạo phụ lục hợp đồng
-Tạo hóa đơn hợp đồng
5. Menu chức năng Tìm kiếm
Menu được thiết kế bao gồm các chức năng tìm kiếm sau
Hợp đồng
Phụ lục hợp đồng
Phiếu nhập
Phiếu xuất
Phiếu đặt hàng
6.Menu chức năng Quản Lý
Menu được thiết kế bao gồm các chức năng có thể quản lí các đối tượng sau:
-Nhân viên
-Phòng ban
-Khách hàng
-Sản phẩm
-Loại sản phẩm
-Đơn vị tính
-Kiểu thanh toán(phương thức thanh toán)
-Nhà cung cấp
7.Menu với chức năng Hướng Dẫn
Menu với chức năng này sẽ trợ giúp về việc sử dụng toàn bộ phần mềm với 2 menu Item:
-Trợ giúp
-Thông tin
B.CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
1.FORM QUẢN LÝ PHÒNG BAN
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số phòng ban
TextBox
3
Nhập từ KeyBoard
Tên phòng ban
TextBox
15
Nhạp từ KeyBoard
Trưởng phòng
TextBox
10
Nhập từ KeyBoard
Thêm
Command
Nếu mã phòng ban dể trống thì chương trình tự sinh ra (chỉ áp dụng cho lệnh thêm thôi)
Thêm 1 phòng ban mới
themPB_click()
Xóa
Command
Xóa 1 phòng ban đã có
xoaPB_click()
Sửa
Command
Sửa dữ liệu về 1 phòng ban
suaPB_click()
Lưu
Command
Chấp nhân và lưu những thay đổi xuống csdl
luuPB_click()
Kết thúc
Command
Đóng form
Ketthuc_lick()
2.FORM QUẢN LÝ ĐƠN VỊ TÍNH
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số ĐVT
TextBox
3
Nhập từ KeyBoard
Tên ĐVT
TextBox
10
Nhạp từ KeyBoard
Thêm
Command
Nếu Mã số DVT bị bỏ trống thì chương trình tự phát sinh ra mã (chỉ áp dụng cho Thêm)
Thêm dvt mới
themDVT_click()
Xóa
Command
Xóa dvt đã có
xoaDVT_click()
Sửa
Command
Sửa dữ liệu về 1 đơn vị tính đã có
suaDVT_click()
Lưu
Command
Chấp nhân và lưu những thay đổi đã thực hiện xuống csdll
luuDVT_click()
Tìm kiếm
Command
Tìm kiếm DVT
Kết quả hiển thị trong bảng lưới
timkiemDVT_click()
Kết thúc
Command
Đóng form
Ketthuc_lick()
3.FORM QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã nhà cung cấp
TextBox
3
Nhập từ KeyBoard
Tên nhà cung cấp
TextBox
10
Nhạp từ KeyBoard
Sô điện thoại
TextBox
12
Nhập từ KeyBoard
Địa chỉ
RichTextBox
30
Nhâp từ KeyBoard
Thêm
Command
Nếu mục mã ncc bị bỏ trống và nếu kích vào Thêm thì chương trình tự phát sinh mã.
Thêm nhà cung cấp mới
themNCC_click()
Xóa
Command
Xóa 1 nhà cung cấp đã có
xoaNCC_click()
Sửa
Command
Sửa dữ liệu về 1 nhà cung cấp đã có
suaNCC_click()
Lưu
Command
Chấp nhân và lưu những thay thay đổi xuống csdl
luuNCC_click()
Tìm kiếm
Command
Tìm kiếm NCC
Kết quả hiển thị trong bảng lưới
timkiemNCC_click()
Kết thúc
Command
Đóng form
KetthucNCC_lick()
4.FORM QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã khách hàng
TextBox
10
Nhập từ KeyBoard
Tên khách hàng
TextBox
30
Nhạp từ KeyBoard
Sô điện thoại
TextBox
12
Nhập từ KeyBoard
Địa chỉ
RichTextBox
30
Nhâp từ KeyBoard
Thêm
Command
Nếu mục mã kh bị bỏ trống và nếu kích vào Thêm thì chương trình tự phát sinh mã.
Thêm 1 khách hàng mới
themKH_click()
Xóa
Command
Xóa 1 dữ liệu đã có
xoaKH_click()
Sửa
Command
Sửa 1 dữ liệu về khách hàng đã có
suaKH_click()
Tìm kiếm
Command
Tìm kiếm NCC
Kết quả hiển thị trong bảng lưới
timkiemKH_click()
Lưu
Command
Chấp nhân và lưu những thay đổi đã thực hiện xuống csdl
luuKH_click()
Kết thúc
Command
Đóng form
KetthucKH_lick()
5.FORM QUẢN LÝ LOẠI SẢN PHẨM
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã loại
TextBox
5
Nhập từ KeyBoard
0
Tên loại
TextBox
10
Nhạp từ KeyBoard
0
Thêm
Command
Nếu mục mã loại bị bỏ trống và nếu kích vào Thêm thì chương trình tự phát sinh mã.
Thêm 1 lạoi sản phẩm mới
themLoai_click()
Xóa
Command
Xóa 1 loại sản phẩm đã có
xoaLoai_click()
Sửa
Command
Sửa dữ liệu của 1 loại sản phẩm đã có
suaLoai_click()
Lưu
Command
Châp nhận những thay đổi và lưu xuống csdl
luuLoai_click()
Tìm kiếm
Command
Tìm kiếm Loai SP
timkiemLoai_click()
Kết thúc
Button
Đóng form
KetthucLoai_lick()
6.FORM QUẢN LÝ SẢN PHẨM
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Tên sản phẩm
TextBox
10 kí tự
Nhập vào từ KeyBoard
Mã số sản phẩm
TextBox
7
Nhập từ KeyBoard
Đơn vị tính
ComboBox
Lấy dữ liệu từ bang DONVITINH
Nhà cung cấp
ComboBox
Lấy dữ liệu từ bảng NCC
timNCC()
Loại sản phẩm
ComboBox
Lấy từ bảng LOAISANPHAM
tìmLSP ()
Đon giá
ComboBox
Lấy từ bảng GIASANPHAM
timGSP()
Hãng sản xuất
ComboBox
Lấy dữ liệu từ bảng HANGSX
themHSX()
Thêm
Command
Nếu mã sản phẩm bị dể trống thì khi kích vào Thêm thì chương trình tự sinh ra mã
Thêm 1 sản phẩm mới
themSP_QLSP()
Xóa
Command
Xóa 1 sản phẩm đã có
xoaSP_QLSP()
Sửa
Command
Sửa dữ liệu 1 sản phẩm đã có
suaSP_QLSP()
Lưu
Command
Chấp nhân những thay đổi và lưu xuống csdl
luuSP_click()
Kêt thúc
Command
Đóng form lai
Ketthuc_click()
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Tên sản phẩm
ComboBox
Lấy từ bảng SANPHAM
timTênSP()
TênKho
ComboBox
Lấy dữ liệu từ bang KHO
Số lượng
TextBox
Nhập vào từ KeyBoard
Thêm
Command
Thêm dữ liệu số lượng về 1 sản phẩm trong kho
themSP_QLSL()
Xóa
Command
Xóa dữ liệu số lượng về 1 sản phẩm đã có
xoaSP_QLSL()
Sửa
Command
Sử dữ liệu số lượng 1 sản phẩm đã có
suaSP_QLSL()
Lưu
Command
Đồng ý tất cả những thay đổi và lưu nó xuống csdl
Kêt thúc
Command
Đóng form lai
Ketthuc_click()
MỘT SỐ FORM CÓ LIÊN QUAN TRONG QUẢN LÝ THÔNG TIN SẢN PHẨM
a.Form cập nhật sản phẩm
b.Form them nhà cung cấp mới
c.Form cập nhật thông tin thị trường về giá sản phẩm
d.Form thêm hãng sản xuất mới
e.Form thêm nước sản xuất mới
C.CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU
1.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU ĐẶT HÀNG
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số phiếu đặt hàng
TextBox
8
Chượng trình tự thêm vào,có thể chỉnh sửa
Ngày đặt hang
DataTimePicker
<= Ngày hiện hành
Lấy từ DataTimePicker
Ngày hiện hành
Tên khách hàng
TextBox
30
Nhập từ KeyBoard
Phương thức thanh toan
ComboBox
Chọn giá trị trong ComboBox
Tiền mặt
Tỷ giá
TextBox
10
Nhập từ KeyBoard
Tên sản phẩm
ComboBox
20
Lấy từ table SANPHAM hoặc trong Tim kiem
Lấy dữ liệu đã có
TimSP_PDH_click()
Hoặc TimkiemSP_PDH_click()
Số lượng
TextBox
10 chữ số
Nhập từ KeyBoard
0
Tim kiếm
Button
Xuất ra dữ liệu cho Tên sản phẩm
TimkiemSP_PDH_click()
Thêm
Button
Thêm dữ liệu vào trong cơ sở dữ liệu PHIEUDATHANG_SANPHAM. Đồng thời trừ bớt số lượng của sản phẩm trong kho
themSP_PDH_click()
Xóa
Button
Xóa dữ liệu trong csdl PHIEUDATHANG_SANPHAM
xoaSP_PDH_click()
Sửa
Button
Sửa dữ liệu trong csdl PHIEUDATHANG_SANPHAM đồng thời cập nhật số lượng sản phẩm trong kho
suaSP_PDH_click()
Tổng tiền
TextBox
10 chữ số
Lấy số lượng và đơn giá của sản phẩm trong phiếu đặt hàng
Tính tổng tiền của phiếu đặt hàng
Tongtien()
0
Tong so luong
TextBox
5 cữ số
Lấy số lượng của sản phẩm trong phiếu đặt hàng
Tính tổng số lượng sản phẩm của phiếu đặt hàng
tongSP_PDH()
0
Viết bằng chữ
TextBox
30 chữ số
Lấy từ tổng tiền
Chuyển tổng tiền sang dạng chữ
Tongtien_chu()
Luu
Button
Lưu dữ liệu xuống PHIEUDATHANG
In
Button
In ra giấy
In_click()
Kết thúc
Đóng form
Ketthuc_click()
2.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU NHẬP
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số phiếu nhập
TextBox
10 kí tự
Chương trinh tự sinh ra hay nhập tư KeyBoard
Mã số nhân viên lập
TextBox
10 kí tự
Nhập từ KeyBoard
Mã số hợp đồng
ComboBox
Lấy từ bảng HOPDONG
Lấy dữ liếu đã tồn tại
timHD()
Ngày nhập
DataTimePicker
Lấy dữ liếu từ DataTimePicker
Mã số kho
ComboBox
Lấy dữ liệu từ KHO
Lấy dữ liệu đã tồn tại
timKho()
Tỷ giá
TextBox
10 số
Nhập từ KeyBoard
Tổnt iền
TextBox
10 số
Nhập từ KeyBoard
Mã số sản phẩm
ComboBox
Lấy từ bảng PLHD_SANPHAM
Lầy dữ liệu đã có
tìmSP_PN
()
Số lượng
TextBox
5 số
KeyBoard
Đon giá
TextBox
10 số
KeyBoard
Đơn giá thuế
TextBox
10 số
Thêm
Button
Lấy dữ liệu trong chi tiết sản phẩm
Thêm dữ liệu vào trong PHEUNHAP_SANPHAM
themSP_PN()
Xóa
Button
Lấy dữ liệu trong chi tiết sản phẩm
Xóa dữ liệu trong PHEUNHAP_SANPHAM
xoaSP_PN()
Sửa
Button
Lấy dữ liệu trong chi tiết sản phẩm
Sử dữ liệu trong csdl PHEUNHAP_SANPHAM
suaSP_PN()
Luu
Button
Lưu dữ liệu xuống bảng PHEUNHAP
luuPn_click()
Kêt thúc
Button
Đóng form lai
Ketthuc_click()
In
Button
In phiếu ra giấy
InPN_click()
3.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU THANH TOÁN
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số phiếu nhập
ComboBox
Lấy từ bảng PHIEUNHAP
Lấy dữ liệu đã có sẵn
timPN()
Mã số hợp đồng
ComboBox
Chươgn trinh tự lấy từ bảng PHIEUNHAP_HOPDONG dựa theo mã số phiếu nhập
Lấy dữ liệu chính xác
LayHD()
Ngày thanh toán
DataTimePicker
Lấy dữ liệu từ DataTimePicker
Tỷ giá
Lấy dữ liệu từ bảng HOPDONG dựa theo mã số hợp đồng
LaytygiaHD()
Số tiền
TextBox
Lấy dữ liệu từ bảng PHEUNHAP
LaySotienPN()
Diengiai
RichTextBox
30
Nhập từ KeyBoard
Lưu
Command
Lưu dữ liệu xuống csdl
luuPTT_click()
Kết thúc
Command
Đóng form
KetthucPTT_click()
In
Command
In ra giấy
inPTT_click()
4.FORM VỚI CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU XUẤT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số phiếu xuất
TextBox
10 kí tự
Chương trinh tự sinh ra hay nhập tư KeyBoard
Mã số nhân viên lập
TextBox
10 kí tự
Nhập từ KeyBoard
Ngày xuất
DataTimePicker
Lấy dữ liếu từ DataTimePicker
Mã số kho
ComboBox
Lấy dữ liệu từ KHO
Lấy dữ liệu đã tồn tại
timKho()
Mã số sản phẩm
ComboBox
Lấy từ bảng SANPHAM
Lầy dữ liệu đã có
tìmSP()
Số lượng
TextBox
5 số
Nhập từ KeyBoard
Đon giá
TextBox
6 số
Nhập từ KeyBoard
Thêm
Button
Lấy dữ liệu trong chi tiết sản phẩm
Thêm dữ liệu vào trong PHIEUXUAT _SANPHAM
themSP_PX()
Xóa
Button
Lấy dữ liệu trong chi tiết sản phẩm
Xóa dữ liệu trong PHIEUXUAT _SANPHAM
xoaSP_PX()
Sửa
Button
Lấy dữ liệu trong chi tiết sản phẩm
Sử dữ liệu trong PHIEUXUAT _SANPHAM
suaSP_PX()
Kêt thúc
Button
Đóng form lai
Ketthuc_click()
Lưu
Button
Lưu dữ liệu xuống bảng PHIEUXUAT
luuPX_click()
In
Button
In phiếu ra giấy
InPN_click()
5.FORM VỚI CHỨC NĂNG LẬP HỢP ĐỒNG
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã hợp đồng
TextBox
10 kí tự
Chương trình tự sinh ra và có thể chỉnh sửa
Mã số NCC
ComboBox
Lấy tự bảng NCC hoặc từ tìm
Lấy dữ liệu đ1ng
timNCC_HD và tìmNCC()
Tên hợp đồng
TextBox
20 kí tự
Nhập vào từ KeyBoard
Tìm
Button
Nhập dữ liệu từ KeyBoard
Tìm mã số NCC
timNCC()
Người ký
TextBox
30 kí tự
Nhập vào từ KeyBoard
Ngày ký
DataTimePicker
Lấy dữ liệu từ DataTimePicker
Ngày thanh toán
DataTimePicker
Lấy dữ liệu từ DataTimePicker
Thuế
TextBox
10 số
Nhập vào từ KeyBoard
Trị giá
TextBox
10 số
Nhập từ KeyBoard
Tạm ứng
TextBox
10 số
Nhập từ KeyBoard
Diễn giải
RichTextBox
30 kí tự
Nhập vào từ KeyBoard
Luu
Button
Lưu dữ liệu vào csdl (lưu vào bảng HOPDONG)
luuHD_click()
Kêt thúc
Button
Đóng form lai
Ketthuc_click()
In
Button
In phiếu ra giấy
InHD_click()
6.FORM CHỨC NĂNG TÌM KIẾM NHÀ CUNG CẤP TRONG HỢP ĐỒNG
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số NCC
TextBox
10 kí tự
Nhập từ KeyBoard
Tên NCC
TextBox
Nhập từ KeyBoard
Địa chỉ
RichTextBox
Nhập từ KeyBoard
SDT
TextBox
Nhập từ KeyBoard
Tìm
Button
Tìm nhà cung cấp
timNCC_click()
Them ncc
Button
Thêm nhà cung cấp vào bảng NHACUNGCAP
themNCC_click()
Kết thúc
Button
Đóng form
Ketthuc_lick()
7.FORM LẬP PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số hợp đồng
ComboBox
Lấy dữ liệu từ bảng HOPDONG
Lấy đúng dữ liệu
tìmHD()
Mã số sản phẩm
ComboBox
Lấy từ bản SANPHAM
timMSSP()
Đơn vị tính
ComboBox
Lấy dữ liệu từ ComboBox
Đơn giá
TextBox
Nhập từ KeyBoard
Đơn giá thuế
TextBox
Nhập từ KeyBoard
Thêm
Button
Thêm dữ liệu vào bảng CSDL
themSPPL_click()
Xóa
Button
Xóa dữ liệu trong CSDL
xoaSPPL_click()
Sửa
Button
Sửa dữ liệu rtrong CSDL
suaSPPL_click()
In
Button
In dữ liệu ra giấy
inPLHD_click()
Kết thúc
Button
Đóng form
Ketthuc_lick()
8.FORM LẬP HÓA ĐƠN HỢP ĐỒNG
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số hợp đồng
ComboBox
Lấy dữ liệu từ bảng HOPDONG
Lấy đúng dữ liệu
tìmHD()
Tên nhà cung cấp
TextBox
Nhập từ KeyBoard
Ngày thanh toán
DataTimePicker
Lấy dữ liệu từ DataTimePicker
Tỷ giá
TextBox
10
Nhập từ KeyBoard
layTygiaHD()
Số tiền
TextBox
10
Nhập từ KeyBoard
layTienHD()
Lưu
Button
Lưu dữ liệu xuống bảng HOADONHOPDONG
luuHDHD_click()
In
Button
In dữ liệu ra giấy
inPLHD_click()
Kết thúc
Button
Đóng form
Ketthuc_lick()
IV. MỘT VÀI XỬ LÝ ĐẶC TRƯNG
Ô xử lý của form phiếu nhập
Tên xử lý: (thêm sản phẩm vào phiếu nhập) themSP_PN_click()
Form: PHEUNHAP
Input: MasoPN,SoLuong,đơn vị tính,Đongia,Đơn giá thuế
Output: Lưu các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo
Table liên quan: PHEUNHAP_SANPHAM
Thông báo thầt bại
S
Thông báo đã thành công
Đóng Table PHEUNHAP_SANPHAM
Lưu dữ liệu xuống bảng PHEUNHAP_SANPHAM
Kiểm tra các ràng buộc
Đ
Mở Table PHEUNHAP_SANPHAM
MasoPN,SoLuong,ĐVT,ĐG,ĐGT
Đ
Giải Thuật:
Ô xử lý của form phiếu thanh toán
Tên xử lý: (lưu phiếu thanh toán) luuPTT_click()
Form: PHIEUTHANHTOAN
Input: MasoPTT,Mã số phiếu nhập,Mã số hợp đồng,Ngày thanh toán,Tỷ giá,Số tiền,Diễn giải
Output: Lưu các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo
Table liên quan: PHIEUTHANHTOAN
S
MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD,NgayTT,TyGia, SoTien,DienGiai
Thông báo thầt bại
Thông báo đã thành công
Đóng Table PHIEUTHANHTOAN
Lưu dữ liệu xuống bảng PHIEUTHANHTOAN
Kiểm tra các ràng buộc
Đ
Mở Table PHIEUTHANHTOAN
Đ
Giải Thuật:
Ô xử lý của form phiếu thanh toán
Tên xử lý: (Tìm kiếm loại sản phẩm) timkiemLoai_click()
Form: PHIEUTHANHTOAN
Input: Mã số loại,tên loại
Output: Lưu thông tin về loại sản phẩm
Table liên quan: LOAISANPHAM
TenLoai !=null, MaLoai = null
S
S
S
Đ
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Xuất thông tin ra màn hình
x.TenLoai=TenLoai
Đọc dòng LOAISANPHAM :x
DL chưa hết
Xuất thông tin ra màn hình
x.TenLoai=TenLoai
Đọc dòng LOAISANPHAM :x
DL chưa hết
Đ
Đ
Đ
Xuất thông tin ra màn hình
Xuất thông tin ra màn hình
x.MaLoai=MaLoai
TenLoai=null, MaLoai !=null
Đọc dòng LOAISANPHAM :x
DL chưa hết
Đọc dòng LOAISANPHAM :x
DL chưa hết
MaLoai= TenLoai=null
Đ
S
Mở Table LOAISANPHAM
MaLoai,TenLoai
Đ
Giải Thuật:
Ô xử lý của form quản lý nhà cung cấp
Tên xử lý: (Sửa thông tin nhà cung cấp) suaNCC_click()
Form: quản lý nhà cung cấp
Input: Mã số NCC,TenNCC,DiaChi,SDT
Output: Sua các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo
Table liên quan: NHACUNGCAP
S
Đ
S
Đ
Đóng Table NHACUNGCAP
x.TenNCC=TenNCC; x.DiaChi=Diachi; x.SDT=SDT
Thông báo đã thành công
x.MaSoNCC=MaSoNCC
Mở Table NHACUNGCAP
Đọc dòng NHACUNGCAP.x
Dữ liệu chưa hết
MaSoNCC,TenNCC,DiaChi,SDT
Đ
Giải Thuật:
Ô xử của form quản lý thông tin sản phẩm
Tên xử lý: (xóa thông tin sản phẩm) XoaSP_click()
Form: SANPHAM
Input: Mã số sản phẩm
Output: xóa sản phẩm cần xóa
Table liên quan: SANPHAM,SANPHAM_KHO
Đóng Table SANPHAM_SOLUONG, SANPHAM
Đọc dòng SANPHAM_SOLUONG.x
Xóa dòng x
x.MaSoSP=MaSoSP
Dữ liệu chưa hết
Mở Table SANPHAM_SOLUONG
Xóa dòng x
x.MaSoSP=MaSoSP
Đọc dòng SANPHAM.x
Mở Table SANPHAM
MaSoSP
S
Đ
S
Đ
Dữ liệu chưa hết
Đ
Giải Thuật:
Ô xử lý của form Tím kiếm hợp đồng
Tên xử lý: (Tím kiếm hợp đồng) timHD_click()
Form: HOPDONG
Input: Mã số NCC,t1,t2
Output: kêt quả tìm kiếm
Table liên quan: HOPDONG
S
Đ
Xuất thông tin ra màn hình
x.MSNCC=MSNCC, t1<x.ngayky<=t2
Đ
Xuất thông tin ra màn hình
T1<= x.NgayKy<=t2
S
MSNCC!=null,t1,t2 = null
S
S
Đ
MSNCC=null, t1,t2 !=null
Đọc dòng HOPDONG :x
DL chưa hết
S
S
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đọc dòng HOPDONG :x
DL chưa hết
Xuất thông tin ra màn hình
x.MSNCC=MSNCC
Đọc dòng HOPDONG :x
DL chưa hết
Mở Table HOPDONG
MaSoHD,t1,t2
Đ
Giải Thuật:
V. Đánh giá ưu khuyết điểm
Ưu điểm: Có thể giải quyết được cơ bản các vấn đề của công ty
Khuyết điểm: Do đây là phiên bản đầu tiên nên chắc chắn là còn nhiều thiếu sót nhất định
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_ly_cong_ty_ban_linh_kien_may_tinh_943.doc