Tên xử lý: Lưu
Form: PHIẾU NHẬP
Input: Số Phiếu, Ngày Lập, Mã Mặt Hàng,
Mã Nhà Cung Cấp, Số Lượng, Đơn Giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACC
143 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý siêu thị điện thoại di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày............ đến ngày...............
STT Mã số Tên hàng Tồn đầu kì Nhập Xuất Tồn cuối kì Ghi chú
Ngày ...... tháng ....... năm 200 ......
Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA SIÊU THỊ ĐIỆN THOẠI TGDĐ:
c. Hiện trạng tin học
Qua tìm hiểu phương thức hoạt động của siêu thị ở trên, ta thấy công việc hàng ngày của siêu
thị thông qua nhiều giai đoạn, khối lượng công việc lớn xảy ra liên tục không gián đoạn, đặc biệt
là công tác thu ngân ở khâu bán lẻ của quầy. Dữ liệu luôn biến động và đòi hỏi tính chính xác
cao.
Để quản lý tốt cần phải sử dụng nhiều biểu mẫu, sổ sách, việc lưu lại các hồ sơ được lặp đi
lặp lại và kiểm tra qua nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực, nhưng cũng khó tránh khỏi sai
Bộ phận thu
ngân
Kế toán
viên
Bộ phận
nghiên cứu thị
trường
Quản lý quầy Bộ phận
mua hàng
Ca trưởng Kế toán trưởng Trưởng phòng
kỹ thuật
Thủ kho Trưởng phòng
kế hoạch
Cửa hàng trưởng
sót dữ liệu hoặc không hoàn toàn chính xác. Nếu có sai sót thì việc tìm kiếm dữ liệu để khắc
phục cũng sẽ rất khó khăn. Nếu không giải quyết kịp thời, có thể dẫn đến việc nhầm lẫn dữ liệu,
gây mất tài sản chung cho siêu thị, cũng như không phục vụ tốt công tác chỉ đạo của quản lý
siêu thị.
Do vậy, việc đưa máy tính vào quản lý siêu thị điện thoại là nhu cầu rất cấp thiết nhằm khắc
phục những nhược điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay, đồng thời nó có thể giúp việc
xử lý chính xác và nhanh gọn. Tuy nhiên, nếu chỉ sử dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến
khuyết điểm dữ liệu không được nhất quán, do vậy không thể đáp ứng đủ nhu cầu vả lại dữ liệu
riêng lẻ trên các máy tính đơn tại quầy bán hàng không đáp ứng tính tức thời. Do vậy cần đưa
mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên.
II. Phân tích yêu cầu
1. Yêu cầu chức năng
a. Quản lý kho
Quản lý hàng nhập
- Nhập hàng theo đúng danh mục trong hóa đơn mua hàng của công ty.
- Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, nhóm hàng, chủng loại hàng, số
lượng, đơn vị tính, đơn giá… Số hàng nhận này có sự xác nhận của thủ kho và
kế toán khi kiểm tra hàng thực nhập cho kho.
- In báo cáo nhập hàng trong kỳ.
Quản lý hàng xuất
- Hàng xuất ra quầy cũng được theo dõi qua mã hàng, nhóm hàng, chủng loại, số
lượng xuất…
- In báo cáo lượng hàng xuất trong kỳ.
Quản lý hàng tồn
- Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kì.
- In báo cáo hàng tồn và giá trị tồn kho trong kì.
- In báo cáo thẻ kho từng mặt hàng.
b. Quản lý danh mục
Cập nhật danh mục hàng hóa.
Cập nhật danh mục nhà cung cấp.
Cập nhật danh mục nhân viên.
Xem danh sách các danh mục.
c. Quản lý quầy
Phiếu giao ca
- Dựa trên số lượng tồn đầu ca và số lượng hàng bán trong ca, cuối mỗi ca máy tính
sẽ tự động xử lý và in ra phiếu giao ca cho mỗi người nhận ca mới.
Điều chỉnh hàng tồn quầy.
- Điều chỉnh lại số lượng tồn quầy nếu phát hiện số lượng tồn quầy thực tế khác với
số lượng tồn trong phiếu giao ca và in lại phiếu giao ca mới.
d. Quản lý bán lẻ
Lập các hóa đơn bán hàng.
Báo cáo doanh thu theo từng ca, ngày, tháng, theo từng hàng …
e. Quản trị hệ thống dữ liệu
Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
Kết thúc chương trình.
2. Yêu cầu phi chức năng
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.
- Người sử dụng chương trình: đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình,
giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình.
- Đồi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ
thống dữ liệu.
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng để tránh
việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, dẫn đến việc khó kiểm
soát số liệu, làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kì…
III. Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Xác định các thực thể
1) Thực thể 1: MATHANG
Các thuộc tính:
- Mã mặt hàng (MAMH): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân
biệt được mặt hàng này với mặt hàng khác.
- Tên mặt hàng (TENMH): Mô tả tên mặt hàng tương ứng với mã mặt hàng.
- Đơn vị tính (DVTINH)
- Số lượng (SOLUONG)
- Số IMEI (SoIMEI): chứa đựng thông tin về chiếc máy. Bộ phận kỹ thuật dựa
vào số này để xem máy có được bảo hành hay không.
- Thời gian bảo hành (ThoiGianBaoHanh)
2) Thực thể 2: NHACC
Nhà cung cấp là các công ty, nhà sản xuất trong và ngoài nước hoặc các shop di động
khác có quan hệ trao đổi buôn bán với siêu thị.
Các thuộc tính:
- Mã số nhà cung cấp (MANCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp
này với nhà cung cấp khác.
- Tên nhà cung cấp (TENNCC): Mô tả tên nhà cung cấp.
- Địa chỉ (DIACHI): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
- Điện thoại (TEL).
- Số Fax (FAX).
- Địa chỉ Email (EMAIL).
3) Thực thể 3: LOAI_MAT_HANG
Để xác định một mặt hàng thuộc loại gì (Nokia, Samsung, Sony Ericsson,…)
Các thuộc tính:
- Mã phân loại (MALOAI): Thuộc tính khóa để phân biệt loại hàng này với loại
hàng khác.
- Tên phân loại (TENLOAI).
4) Thực thể 4: PHIEUGIAOCA
Đây là thực thể bao gồm tất cả thông tin trên phiếu giao ca.
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu (MASO): Thuộc tính khóa để phân biệt các phiếu giao ca với
nhau.
- Ngày (NGAY): Ngày giao ca.
- Ca (CA): Ca trực trong ngày.
5) Thực thể 5: KHO
Ta đưa KHO vào làm thực thể vì siêu thị điện thoại TGDĐ là một siêu thị lớn có
nhiều chi nhánh trong thành phố, mỗi chi nhánh có 1 kho riêng vì vậy trong trường hợp
chi nhánh này thiếu hàng có thể huy động hàng từ các kho của chi nhánh khác.
Các thuộc tính:
- Mã số kho (MAKHO): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.
- Tên kho (TENKHO)
- Địa chỉ kho (DIACHI)
6) Thực thể 6: QUAYHANG
Ta cho QUAYHANG vào làm một thực thể vì trong siêu thị có các quầy bán khác
nhau (các quầy bán các loại điện thoại, phụ kiện, …) để tiện việc quản lý hàng hóa.
Các thuộc tính:
- Mã quầy(MAQUAY): Thuộc tính khóa để phân biệt quầy này với quầy khác.
- Tên quầy(TENQUAY)
7) Thực thể 7: NUOCSX
Mô tả thông tin về quốc gia sản xuất mặt hàng.
Các thuộc tính:
- Mã quốc gia (MAQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác.
- Tên quốc gia (TENQG)
8) Thực thể 8: NHANVIEN
Các thuộc tính:
- Mã nhân viên (MANV): Thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân
viên khác.
- Họ tên(HOTEN), Giới tính (GIOITINH), Ngày sinh (NGAYSINH), Địa chỉ
(DIACHI), Chức vụ (CHUCVU).
9) Thực thể 9: PHIEUNHAPKHO
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu nhập kho (MASOPNKHO): Là thuộc tính khóa, có giá trị tự động
tăng lên khi cập nhật các thông tin về phiếu nhập kho.
- Ngày nhập (NGAYNHAP): Ngày nhập phiếu.
- Tổng giá trị (TONGGIATRI).
10) Thực thể 10: PHIEUXUATKHO
Mô tả thông tin chung của một chứng từ xuất hàng từ kho ra quầy.
Các thuộc tính:
- Mã số xuất quầy (MASOPHIEUXK): thuộc tính khóa
- Ngày xuất (NGAYXUAT)
- Tổng trị giá (TONGTRIGIA)
11) Thực thể 11: HDBANLE
Các thuộc tính:
- Số hóa đơn (SOHDLE): Thuộc tính khóa
- Ngày hóa đơn (NGAYHD)
- Tổng giá trị (TONGTRIGIA)
12) Thực thể 12: HDBANSI
Các thuộc tính:
- Số hóa đơn(SOHDSI): thuộc tính khóa của thực thể để phân biệt hóa đơn bán
sỉ này với hóa đơn bán sỉ khác, có giá trị tự động tăng khi cập nhật thông tin
cho hóa đơn bán sỉ.
- Ngày hóa đơn (NGAYHD)
- Tổng trị giá (TONGTRIGIA): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn bán sỉ
13) Thực thể 13: KHACH
Khách là khách hàng mua hàng sỉ của siêu thị.
Các thuộc tính:
- Mã khách hàng (MAKHACH): thuộc tính khóa để phân biệt khách hàng này
với khách hàng khác.
- Tên khách (TENKHACH)
- Điạ chỉ (DIACHI)
- Điện thoại (TEL)
- Số Fax (FAX)
14) Thực thể 14: CHUCVU
Mỗi thực thể CHUCVU tượng trưng cho chức vụ của nhân viên.
Các thuộc tính:
- Mã số chức vụ (MasoCV): thuộc tính khóa chính để phân biệt chức vụ này với
chức vụ khác
- Tên chức vụ (TenCV)
15) Thực thể 15: PHIEUBAOHANH
PHIEUBAOHANH dùng để bảo hành cho 1 sản phẩm duy nhất
Các thuộc tính:
- Mã phiếu bảo hành(MaPhieuBaoHanh): Thuộc tính khóa để phân biệt phiếu
bảo hành này với phiếu bảo hành khác
- Ngày hết hạn(NgayHetHan): Ngày hết hạn bảo hành sản phẩm.
16) Thực thể 16: NHOMMATHANG
NHOMMATHANG là 1 nhóm các sản phẩm cùng loại ví dụ nhóm các điện thoại
Nokia 7360, nhóm các điện thoại Samsung 8800 …
Các thuộc tính:
- Mã nhóm(MaNhom): Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm mặt hàng này với
nhóm mặt hàng khác
- Tên nhóm(TenNhom): Tên của nhóm mặt hang
17) Thực thể 17: GIA
GIA là giá của một mặt hàng.
Các thuộc tính:
- Ngày cập nhật (NgayCapNhat): Thuộc tính khóa phân biệt ngày cập nhật giá
của một mặt hàng.
- Giá mua (GiaMua): Giá mua một mặt hàng.
- Giá bán (GiaBan): Giá bán của một mặt hàng.
- Thuế (Thue): Thuế đánh trên mỗi mặt hàng
b) Mô hình ERD
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNhom, DonViTinh, MaQG, MaQuay, SoLuong,
ThoiGianBaoHanh)
NHACC(MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax, Email)
NHOMMATHANG(MaNhom,TenNhom, MaLoai)
LOAI_MAT_HANG(MaLoai, TenLoai)
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQuay, MaNV, Ngay, Ca)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, SoLuong)
KHO(MaKho, TenKho, Diachi)
QUAYHANG(MaQuay, TenQuay)
NUOCSX(MaQG, TenQG)
NHANVIEN(MaNV, Hoten, Gioitinh, Ngaysinh, Diachi, Dienthoai, MasoCV)
PHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, NgayNhap, MaKho, MaNCC, MaNV, TongTriGia)
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, MaMH, SLuong, DGia)
PHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, NgayXuat, MaNV, MaKho, MaQuay, TongTriGia)
CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, MaMH, SLuong)
HOADONBLE(SoHDBLe, MaNV, NgayHD, TongTriGia)
CHITIETHOADONBLE(SoHDBLe, MaMH, SLuong)
HOADONBSI(SoHoaDonSi, MaNV, MaKho, NgayHD, TongTriGia, MaKhach)
CHITIETHOADONBSI(SoHoaDonSi, MaMH, SLuong)
PHIEUBAOHANH(MaPhieuBaoHanh, SoIMEI, NgayHetHan, MaMH)
KHACH_HANG(MaKhach, TenKhach, Diachi, Dienthoai)
CHUCVU(MasoCV, TenCV)
GIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1 – Quan hệ Mặt Hàng:
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNhom, DonViTinh, MaQG, MaQuay, SoLuong)
Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaMH Mã Mặt Hàng C 10 B PK
2 TenMH Tên Mặt Hàng C 30 B
3 MaNhom
Mã Nhóm Mặt
Hàng
C 10 B FK
4 DonViTinh Đơn Vị Tính S 10 B
5 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B FK
6 MaQuay Mã Quầy C 10 B FK
7 SoLuong Số Lượng S 10 B
8 SoIMEI Số IMEI C 5 B
9
ThoiGianBao
Hanh
Thời gian bảo
hành
N 10 B
Tổng số 100
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 100 (Byte) = 500 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 100 (Byte) = 1000 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không phải mã unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
MaNhom: cố định, không unicode
MaQG: không cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không unicode
SoIMEI: cố định, không unicode
Định dạng dữ liệu:
SoIMEI: NNXXXXYYZZZZZZA (gồm 15 chữ số)
NN: Hai chữ số đầu của IMEI được gọi là Reporting Body Indentifier, dùng để
nhận dạng tổ chức nào đã cung cấp số IMEI cho nhà sản xuất ĐTDĐ (thông
thường, số IMEI được bắt đầu bằng số 35 hoặc 44, đây là số do tổ chức BABT
cung cấp)
XXXX: dùng để nhận dạng chủng loại (model) của ĐTDĐ.
YY: xác định xuất xứ của sản phẩm - Quốc gia nào (Chẳng hạn, 06 là của Pháp,
67 là của Mỹ,... )
ZZZZZZ: Số xeri của sản phẩm.
A: Số dùng để kiểm tra số IMEI có hợp lệ hay không.
3.2 – Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax)
Tên quan hệ: NHACC
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaNCC
Mã Nhà Cung
Cấp
C 10 B PK
2 TenNCC
Tên Nhà Cung
Cấp
C 30 B
3 Diachi Địa chỉ C 30 B
4 Dienthoai Số Điện Thoại C 10 K
5 Fax Số Fax C 10 K
6 Email Địa chỉ email C 10 K
Tổng số 100
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 100 (Byte) = 100 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 100 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, unicode
Diachi: không cố định, unicode
Dienthoai: không cố định, không unicode
Fax: không cố định, không unicode
Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
Ví dụ: pttk@toantin.org
Thì pttk là tên hộp thư, toantin.org là tên miền.
3.3 – Quan hệ Nhóm Mặt Hàng:
NHOMMATHANG(MaNhom,TenNhom, MaLoai)
Tên quan hệ: NHOMMATHANG
Ngày: 13-12-2007
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaNhom
Mã Nhóm
Mặt Hàng
C 10 B PK
2 TenNhom
Tên Nhà
Cung Cấp
C 30 B
3 MaLoai Địa chỉ C 10 B FK
Tổng số 50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 50 (Byte) = 100 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNhom: cố định, không unicode
TenNhom: không cố định, unicode
MaLoai: cố định, không Unicode
3.4 – Quan hệ Loại Mặt Hàng:
LOAI_MAT_HANG(MaLoai, TenLoai)
Tên quan hệ: LOAI_MAT_HANG
Ngày: 13-12-2007
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaLoai
Mã Loại
Mặt Hàng
C 10 B PK
2 TenLoai
Tên Loại
Mặt Hàng
C 30 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: không cố định, unicode
3.5 – Quan hệ Phiếu Giao Ca
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQuay, MaNV, Ngay, Ca)
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày: 13-12-2007
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPGC
Mã Số
Phiếu
Giao Ca
C 10 B PK
2 MaQuay Mã Quầy C 30 B FK
3 MaNV
Mã Nhân
Viên
C 10 B FK
4 Ngay Ngày Lập N 10 B
5 Ca Ca trực S 5 B
Tổng số 65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 65 (Byte) = 130 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 65 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode
3.6 – Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Ca
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPGC
Mã Số Phiếu
Giao Ca
C 10 B
PK,
FK(PHIEUGIAOCA)
2 MaQuay Mã Quầy C 10 B PK, FK(QUAYHANG)
3 SoLuong Số Lượng S 10 B
Tổng
số
30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 (Byte) = 60 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 30 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không unicode
3.7 – Quan hệ Kho
KHO(MaKho, TenKho, Diachi)
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 13-12-2007
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaKho Mã Kho C 10 B PK
2 TenKho Tên Kho C 30 B
3 Diachi Địa Chỉ C 30 B
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 70 (Byte) = 35 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaKho: cố định, không unicode
TenKho: không cố định, unicode
Diachi: không cố định, unicode
3.8 – Quan hệ Quầy Hàng
QUAYHANG(MaQuay, TenQuay)
Tên quan hệ: QUAYHANG
Ngày: 13-12-2007
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaQuay Mã Quầy C 10 B PK
2 TenQuay Tên Quầy C 30 B
Tổng số 40 `
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 40 (Byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaQuay: cố định, không unicode
TenQuay: không cố định, Unicode
3.9 – Quan hệ Nước Sản Xuất
NUOCSX(MaQG, TenQG)
Tên quan hệ: NUOCSX
Ngày: 13-12-2007
STT
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaQG Mã Quốc Gia C 5 B PK
2 TenQG Tên Quốc Gia C 30 B
Tổng số 35
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 35 (Byte) = 3.5 KB
Kích thước tối đa: 300 x 35 (Byte) = 10.5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: không cố định, unicode
3.10-Quan hệ Nhân Viên
NHANVIEN(MaNV, Hoten, Gioitinh, Ngaysinh, Diachi, Dienthoai, MasoCV)
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNV Mã Nhân Viên C 10 B PK
2 Hoten
Họ Tên Nhân
Viên
C 30 B
3 Gioitinh Giới Tính L 1 yes,no B
4 Ngaysinh
Ngày sinh Nhân
Viên
N 10 K
5 Diachi Địa Chỉ C 30 B
6 Dienthoai Số Điện Thoại C 10 K
7 MasoCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng số 101
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 101 (Byte) = 101 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 101 (Byte) = 505 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
Hoten: không cố định, Unicode
Diachi: không cố định, Unicode
MasoCV: cố định, không unicode
3.11-Quan hệ Phiếu Nhập Kho
PHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, NgayNhap, MaKho, MaNCC, MaNV, TongTriGia)
Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MasoPNKho
Mã Số Phiếu
Nhập Kho
S 10 B PK
2 NgayNhap Ngày Nhập N 10 B
3 MaKho Mã Kho C 10 B FK
4 MaNCC
Mã Nhà
Cung Cấp
C 10 B FK
5 MaNV
Mã Nhân
Viên
C 10 B FK
6 TongTriGia Tổng Trị Giá S 20 B
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaKho: cố định, không unicode
MaNCC: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không Unicode
3.12 – Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập Kho
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, MaMH, SLuong, DGia)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MasoPNKho
Mã Số Phiếu
Nhập Kho
C 10 B
PK,
FK(PHIEUNHAP
KHO)
2 MaMH Mã Mặt Hàng C 10 B
PK,
FK(MATHANG)
3 SLuong Số Lượng S 10 B
4 DGia Đơn Giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MasoPNKho: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode
3.13 – Quan hệ Phiếu Xuất Kho
PHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, NgayXuat, MaNV, MaKho, MaQuay, TongTriGia)
Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPhieuXK
Mã Số Phiếu
Xuất Kho
S 10 B PK
2 NgayXuat Ngày Xuất N 10 B
3 MaNV Mã Nhân Viên C 10 B FK
4 MaKho Mã Kho C 10 B FK
5 MaQuay Mã Quầy C 10 B FK
6 TongTriGia Tổng Trị Giá S 20 B
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaKho: cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không Unicode
3.14 – Quan hệ Chi Tiết Phiếu Xuất Kho
CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, MaMH, SLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPhieuXK
Mã Số Phiếu
Xuất Kho
S 10 B
PK,
FK(PHIEUXUATKHO)
2 MaMH Mã Mặt Hàng C 10 B PK, FK(MATHANG)
3 SLuong Số Lượng S 10 B
Tổng số 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
3.15 – Quan hệ Hóa Đơn Bán Lẻ
HOADONBLE(SoHDBLe, MaNV, NgayHD, TongTriGia)
Tên quan hệ: HOADONBLE
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 SoHDBLe Mã Số Hóa S 10 B PK
Đơn Bán Lẻ
2 MaNV
Mã Nhân
Viên
C 10 B FK
3 NgayHD
Ngày Lập
Hóa Đơn
N 10 B
4 TongTriGia Tổng Trị Giá S 20 B
Tổng số 50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không Unicode
3.16 – Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Lẻ
CHITIETHOADONBLE(SoHDBLe, MaMH, SLuong)
Tên quan hệ: CHITIETHOADONBLE
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 SoHDBLe
Mã Số Hóa
Đơn Bán Lẻ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBLE)
2 MaMH
Mã Mặt
Hàng
C 10 B
PK,
FK(MATHANG)
3 SLuong Số Lượng S 10 B
4 DGia Đơn Giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
3.17 – Quan hệ Hóa Đơn Bán Sỉ
HOADONBSI(SoHoaDonSi, MaNV, MaKho, NgayHD, TongTriGia, MaKhach)
Tên quan hệ: HOADONBSI
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 SoHoaDonSi
Mã Số Hóa
Đơn Bán Sỉ
S 10 B PK
2 MaNV Mã Nhân Viên C 10 B FK
3 MaKho Mã Kho C 10 B FK
4 NgayHD
Ngày Lập Hóa
Đơn
N 10 B
5 TongTriGia Tổng Trị Giá S 20 B
6 MaKhach Mã Khách C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaKho: cố định, không unicode
MaKhach: cố định, không unicode
3.18 – Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ
CHITIETHOADONBSI(SoHoaDonSi, MaMH, SLuong)
Tên quan hệ: CHITIETHOADONBSI
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 SoHoaDonSi
Mã Số
Hóa Đơn
Bán Sỉ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBSI)
2 MaMH
Mã Mặt
Hàng
C 10 B
PK,
FK(MATHANG)
3 SLuong Số Lượng S 10 B
4 DGia Đơn Giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
3.19 – Quan hệ Phiếu Bảo Hành
PHIEUBAOHANH(MaPhieuBaoHanh, SoIMEI, NgayBatDau,NgayHetHan,
MaMH)
Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng
DL Buộc
1 MaPhieuBaoHanh
Mã Phiếu Bảo
Hành
C 10 B PK
2 NgayHetHan
Ngày Hết
Hạn Bảo
Hành
N 10 B
3 MaMH Mã Mặt Hàng C 10 B FK
4 SoIMEI Số IMEI C 5 B FK
Tổng số 35
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 35 (Byte) = 35 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 35 (Byte) = 165 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaPhieuBaoHanh: cố định, không unicode
3.20 – Quan hệ Khách Hàng
KHACH_HANG(MaKhach, TenKhach, Diachi, Dienthoai)
Tên quan hệ: KHACH_HANG
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaKhach
Mã Phiếu Bảo
Hành
C 10 B PK
2 TenKhach
Tên Khách
Hàng
C 30 B
3 Dienthoai Số Điện Thoại C 10 K
Tổng số 50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaKhach: cố định, không unicode
TenKhach: không cố định, unicode
Dienthoai: không cố định, unicode
3.21 – Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MasoCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MasoCV
Mã Số Chức
Vụ
C 10 B PK
2 TenCV Tên Chức Vụ C 30 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MasoCV: cố định, không unicode
TenCV: không cố định, Unicode
3.22 – Quan hệ Giá
GIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue)
Tên quan hệ: GIA
Ngày: 13-12-2007
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng Buộc
1 NgayCapNhat Ngày Cập Nhật N 10 B PK
2 MaMH Mã Mặt Hàng C 10 B
PK,
FK(MATHANG)
3 GiaMua Giá Mua S 10 B
4 GiaBan Giá Bán S 10 B
5 Thue Thuế S 5 > 0 B
Tổng số 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4.5 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 45 (Byte) = 45 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không Unicode
4. Mô tả bảng tổng kết
a. Tổng kết quan hệ
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa (KB)
1 CHITIETHOADONBLE 40 200
2 CHITIETHOADONBSI 40 200
3 CHITIETPHIEUGIAOCA 30 120
4 CHITIETPHIEUNHAPKHO 40 200
5 CHITIETPHIEUXUATKHO 30 150
6 CHUCVU 40 200
7 GIA 45 45
8 HOADONBLE 50 250
9 HOADONBSI 70 350
10 KHACH_HANG 50 250
11 KHO 70 70
12 LOAI_MAT_HANG 40 80
13 MATHANG 100 1000
14 NHACC 100 200
15 NHANVIEN 101 505
16 NHOMMATHANG 50 100
17 NUOCSX 35 10.5
18 PHIEUBAOHANH 35 165
19 PHIEUGIAOCA 65 260
20 PHIEUNHAPKHO 70 350
21 PHIEUXUATKHO 70 350
22 QUAYHANG 40 40
Tổng số 1211 5095.5
b. Tổng kết thuộc tính
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 Ca Ca trực trong ngày PHIEUGIAOCA
2 DGia Đơn Giá CHITIETPHIEUNHAPKHO
3 Diachi Địa chỉ
KHACH_HANG,
NHANVIEN, KHO, NHACC
4 Dienthoai Số Điện thoại NHACC, KHACH_HANG
5 DonViTinh Đơn vị tính MATHANG
6 Email Địa chỉ Email NHACC
7 Fax Số Fax NHACC
8 GiaBan Giá bán GIA
9 GiaMua Giá mua GIA
10 Gioitinh Giới tính NHANVIEN
11 Hoten Họ tên NHANVIEN
12 MaKhach Mã khách hàng
HOADONBSI,
KHACH_HANG
13 MaKho Mã kho
KHO, PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO,
HOADONBSI
14 MaLoai Mã loại
NHOMMATHANG,
LOAI_MAT_HANG
15 MaMH Mã mặt hàng
MATHANG,
CHITIETPHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBLE,
CHITIETHOADONBSI,
PHIEUBAOHANH, GIA
16 MaNCC Mã nhà cung cấp NHACC, PHIEUNHAPKHO
17 MaNhom Mã nhóm mặt hàng
MATHANG,
NHOMMATHANG
18 MaNV Mã nhân viên
NHANVIEN,
PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO,
HOADONBLE,
HOADONBSI
19 MaPhieuBaoHanh Mã phiếu bảo hành PHIEUBAOHANH
20 MaQG Mã Quốc gia MATHANG, NUOCSX
21 MaQuay Mã Quầy
MATHANG,
PHIEUGIAOCA,
QUAYHANG,
PHIEUXUATKHO
22 MasoCV Mã số chức vụ NHANVIEN, CHUCVU
23 MaSoPGC Mã số Phiếu giao ca
PHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUGIAOCA
24 MaSoPhieuXK Mã số Phiếu xuất kho PHIEUXUATKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO
25 MasoPNKho Mã số Phiếu nhập kho
PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO
26 NgayCapNhat Ngày Cập Nhật Giá GIA
27 NgayHD Ngày hóa đơn
HOADONBLE,
HOADONBSI
28 NgayHetHan Ngày hết hạn bảo hành PHIEUBAOHANH
29 NgayNhap Ngày nhập PHIEUNHAPKHO
30 Ngaysinh Ngày sinh NHANVIEN
31 NgayXuat Ngày xuất hàng PHIEUXUATKHO
32 SLuong Số lượng
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBLE,
CHITIETHOADONBSI
33 SoHDBLe Số hóa đơn bán lẻ
HOADONBLE,
CHITIETHOADONBLE
34 SoHoaDonSi Số hóa đơn bán sỉ
HOADONBSI,
CHITIETHOADONBSI
35 SoIMEI Mã số IMEI
MATHANG,
PHIEUBAOHANH
36 SoLuong Số lượng
MATHANG,
CHITIETPHIEUGIAOCA
37 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
38 TenKhach Tên khách hàng KHACH_HANG
39 TenKho Tên kho KHO
40 TenLoai Tên loại mặt hàng LOAI_MAT_HANG
41 TenMH Tên mặt hàng MATHANG
42 TenNCC Tên Nhà cung cấp NHACC
43 TenNhom Tên nhóm NHOMMATHANG
44 TenQG Tên Quốc gia NUOCSX
45 TenQuay Tên Quầy QUAYHANG
46 ThoiGianBaoHanh Thời gian bảo hành MATHANG
47 Thue Thuế GIA
48 TongTriGia Tổng trị giá
PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO,
HOADONBLE,
HOADONBSI
IV. Thiết kế giao diện
1. Các menu chính của giao diện:
1.1) Menu Hệ Thống
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền
admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có
mục Logout và Thoát.
1.2) Menu Quản Lý Danh Mục
Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nhân viên, khách hàng, hàng hóa và nhóm hàng.
1.3) Quản lý kho
Trong menu Quản Lý Kho, ta có thể lập phiếu nhập kho, xuất kho, xem thông tin một
phiếu nào đó và có thể báo cáo nhập xuất còn tồn đọng trong kho.
1.4) Quản Lý Quầy
Quản lý phiếu giao ca, phiếu bảo hành.
1.5) Bán Hàng
Lập hóa đơn bán sỉ, bán lẻ, báo cáo doanh thu, cập nhật giá hàng.
1.6) Help
Trình trợ giúp (Help) và xem thông tin phần mềm (About).
2. Mô tả Form
2.1) Form Quản Lý Nhà Cung Cấp
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu
Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị Default
Mã Nhà
Cung Cấp
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboar
d
Tên Nhà
Cung Cấp
TextBox
Nhập từ
Keyboar
d
Số điện
thoại
TextBox
Nhập từ
Keyboar
d
Địa chỉ TextBox
Nhập từ
Keyboar
d
Email TextBox
Nhập từ
Keyboar
d
Thêm Button Thêm them_Click()
mới nhà
cung cấp
Xoá Button
Xoá nhà
cung cấp
xoa_Click()
Lưu Button
Lưu
thông tin
nhà
cung cấp
luu_Click
Sửa Button
Sửa
thông tin
nhà
cung cấp
sua_Click()
Tìm Button
Tìm nhà
cung cấp
trong
bảng
NCC
tim_Click()
OK Button
Chấp
nhận lựa
chọn và
thoát
ok_Click()
Cancel Button Hủy lựa cancel_Click(
chọn và
thoát
)
2.2) Form Quản Lý Nhân Viên
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu
Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị Default
Mã Nhân
Viên
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboar
d
Mã Chức
Vụ
ComboBox
Chọn từ
bảng
ChứcVụ
Họ Tên TextBox
Nhập từ
Keyboar
d
Ngày
Sinh
DateTimePick
er
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTim
ePicker
Ngày hiện
hành
Số Điện
Thoại
TextBox
Nhập dạng
số
Nhập từ
Keyboar
d
Địa Chỉ TextBox Nhập từ
keyboar
d
Giới Tính GroupBox
Chọn 1
trong 2
RadioButt
on: Nam
hoặc Nữ
Xác
định giới
tính
nhân
viên
Nam RadioButton
Click
chuột
radioButtonN
am_Click()
Nữ RadioButton
Click
chuột
radioButtonN
u_Click()
Thêm Button
Thêm
nhân
viên mới
them_Click()
OK Button
Chấp
nhận lựa
chọn và
thoát
ok_Click()
Cancel Button
Hủy lựa
chọn và
thoát
cancel_Click(
)
2.3) Form Quản Lý Khách Hàng
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu
Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị Default
Mã
Khách
Hàng
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboar
d
Tên
Khách
Hàng
TextBox
Chọn từ
bảng
ChứcVụ
Số Điện
Thoại
TextBox
Nhập dạng
số
Nhập từ
Keyboar
d
Địa Chỉ TextBox
Nhập từ
keyboar
d
Thêm Button
Thêm
khách
hàng
mới
them_click()
Xóa Button
Xóa
khách
hàng
khỏi
CSDL
xoa_Click()
Sửa Button
Sửa
thông tin
khách
hàng
sua_Click()
Lưu Button
Lưu
những
thông tin
khách
hàng đã
nhập
luu_Click()
OK Button
Chấp
nhận lựa
chọn và
thoát
ok_Click()
Cancel Button
Hủy lựa
chọn và
thoát
cancel_Click(
)
2.4) Form Quản Lý Hàng Hóa
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã Mặt
Hàng
ComboBox 8 kí tự
Nhập từ
Keyboar
d
Mã loại ComboBox
Lấy từ
Table
LoaiMat
Hang
Chọn 1 loại
mặt hàng đã
tồn tại
Nước Sản
Xuất
ComboBox
Lấy từ
Table
NUOCS
X
Chọn 1
nước đã tồn
tại
nuocSx_Click()
Ngày Hết
Hạn Bảo
Hành
DateTimePick
er
≥ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTim
ePicker
Ngày
hiện
hành
Tên Điện
Thoại
TextBox
Nhập từ
keyboar
d
Số IMEI TextBox 15 kí tự
Nhập từ
keyboar
d
Số Lượng TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboar
d
Đơn Vị
Tính
TextBox
Nhập từ
keyboar
d
Chiếc
Thêm
Loại
Button
Thêm 1 loại
nhãn hiệu
điện thoại
nếu điện
thoại đó
chưa thuộc
loại nhãn
hiệu nào
themLoai_Click
()
Thêm Button
Thêm 1
điện thoại
vào CSDL
them_Click()
Xoá Button
Xoá 1 điện
thoại
xoa_Click()
Sửa Button
Sửa thông
tin về điện
thoại
sua_Click()
Lưu Button
Lưu thông
tin về điện
thoại xuống
CSDL
luu_Click()
OK Button
Chấp nhận
lựa chọn và
thoát khỏi
Form
OK_Click()
Cancel Button
Huỷ bỏ lựa
chọn và
thoát khỏi
Form
cancel_Click()
2.5) Form Loại Điện Thoại
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã Loại ComboBox 8 kí tự Nhập từ
Keyboar
d
Tên Loại TextBox
Nhập từ
keyboar
d
Thêm Button
Thêm 1
nhãn hiệu
điện thoại
mới nếu
chưa có
them_Click()
Xoá Button
Xoá nhãn
hiệu điện
thoại đã tồn
tại
xoa_Click()
Sửa Button
Sửa thông
tin về loại
điện thoại
sua_Click()
Lưu Button
Lưu thông
tin về nhãn
hiệu điện
thoại xuống
CSDL
luu_Click()
OK Button Chấp nhận OK_Click()
lựa chọn và
thoát khỏi
Form
Cancel Button
Huỷ bỏ lựa
chọn và
thoát khỏi
Form
cancel_Click()
2.6) Form Phiếu Nhập
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Số Phiếu TextBox 8 kí tự
Máy tự
động cấp
thêm 1
mỗi khi
chọn nút
Thêm
Ngày Lập
DateTimePick
er
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTim
ePicker
Ngày
hiện
hành
Mã Nhà
Cung Cấp
ComboBox
Chọn từ
Table
NHACC
Chọn nhà
cung cấp
đã tồn tại.
maNCC_Click()
Tên Nhà
Cung Cấp
TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
nhà cung
cấp.
Số điện
thoại
TextBox Lấy tự
động
nhờ mã
nhà cung
cấp
Địa Chỉ TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
nhà cung
cấp
Email TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
nhà cung
cấp
Mã Hàng ComboBox
Lấy từ
Table
MATHA
NG
Chọn mặt
hàng đã
tồn tại
maMatHang_Cli
ck()
Tên Hàng TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
hàng
Mã Loại TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
hàng
Đơn vị
tính
TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
hàng
Chiếc
Số Lượng TextBox
Kiểu số
dương
Nhập từ
keyboar
d
Đơn Giá TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboar
d
Thành
Tiền
TextBox Kiểu số
Tính
toán từ
Số
Lượng
và Đơn
Giá
Tính tiền
của các
mặt hàng
nhập về
kho.
tinhTien()
Tổng
Cộng
TextBox Kiểu số
Lấy tự
động từ
Thành
Tiền
Tính tổng
tiền hàng
của 1 phiếu
nhập
tinhTong()
Số tiền TextBox Lấy từ Viết lại
bằng chữ Tổng
Cộng
bằng chữ
tổng số
tiền đã
nhập.
Thêm Button
Thêm 1
phiếu nhập
kho, mã
phiếu sẽ tự
động tăng
lên 1
them_Click()
Lưu Button
Lưu thông
tin phiếu
nhập vào
CSDL
luu_Click()
In Button In phiếu
OK Button
Chấp nhận
lựa chọn và
thoát khỏi
Form
OK_Click()
Cancel Button
Huỷ bỏ lựa
chọn và
thoát khỏi
Form
cancel_Click()
2.7) Form Phiếu Xuất Kho
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Số Phiếu TextBox 8 kí tự
Máy tự
động cấp
mỗi khi
chọn
button
Thêm
Ngày
Xuất
DateTimePick
er
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTim
ePicker
Ngày
hiện
hành
Mã Quầy ComboBox
Chọn từ
table
QUAY
Chọn quầy
đã tồn tại.
maQuay_Click()
Tên Quầy TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
quầy
Mã Hàng ComboBox
Lấy từ
Table
MATHA
Chọn mặt
hàng đã tồn
tại.
maHang_Click()
NG
Mã Loại TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
hàng.
Tên Hàng TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
hàng
Số Lượng TextBox
Nhập từ
keyboar
d
Số lượng
mặt hàng
xuất ra quầy
khi có yêu
cầu.
Đơn vị
tính
TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
mặt
hàng.
Chiếc
Thêm Button
Thêm 1
phiếu xuất
kho, khi đó
mã phiếu sẽ
tự động
them_Click()
tăng lên 1
Lưu Button
Lưu thông
tin phiếu
xuất kho.
luu_Click()
In Button
In phiếu
xuất kho.
OK Button
Chấp nhận
các lựa
chọn và
thoát.
OK_Cancel()
2.8) Form Xem Phiếu
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Chọn
Phiếu
Cần Xem
GroupBox
Chọn 1
trong các
đối tượng
trong
Group
Chọn
Phiếu
Cần Xem
RadioButton
Click
chuột
phieunhap_Clic
k()
Phiếu
Xuất Kho
RadioButton
Click
chuột
phieuxuat_Click
()
Phiếu
Bảo Hành
RadioButton
Click
chuột
baohanh_Click()
Phiếu
Giao Ca
RadioButton
Click
chuột
giaoca_Click()
Phiếu
Bán Hàng
RadioButton
Click
chuột
banhang_Click()
Xem
Phiếu
Button
Xem phiếu
đã được
chọn ở trên
sau đó xuất
ra Group
chứa bảng
kết quả
xem_Click()
OK Button
Chấp nhận
lựa chọn và
thoát khỏi
form.
OK_Click()
2.9) Form Phiếu Giao Ca
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã Phiếu
Giao Ca
TextBox 8 kí tự
Máy tự
động cấp
khi lựa
chọn
button
Thêm
Ngày
DateTimePick
er
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTime
Picker
Ca 1 RadioButton
Click
chuột
Chọn ca để
lập phiếu.
ca1_Click()
Ca 2 RadioButton
Click
chuột
Chọn ca để
lập phiếu.
ca2_Click()
Mã số
quầy
ComboBox
Lấy từ
Table
QUAY
Chọn quầy
đã tồn tại.
maquay_Click
()
Tên Quầy TextBox Lấy tự
động nhờ
mã quầy.
Mã hàng ComboBox
Lấy từ
Table
MATHA
NG
Chọn mặt
hàng đã tồn
tại.
maHang_Click
()
Mã Loại TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã mặt
hàng.
Tên Hàng TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã hàng
Đơn Vị
Tính
TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã hàng
Chiếc
Số Lượng TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Nhập số
lượng còn
lại trên quầy
trước khi
giao ca.
Người
Giao Ca
ComboBox Lấy từ
bảng
Chọn nhân
viên đã tồn
giaoca_Click()
NHANVI
EN
tại
Họ Tên
Người
Giao Ca
TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã nhân
viên giao
ca
Người
Nhận Ca
ComboBox
Lấy từ
Table
NHANVI
EN
Chọn nhân
viên đã tồn
tại.
nhanca_Click(
)
Họ Tên
Người
Nhận Ca
TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã nhân
viên nhận
ca
Thêm Button
Thêm phiếu
giao ca, mỗi
khi button
thêm được
chọn mã
phiếu sẽ
tăng lên 1.
them_Click()
Lưu Button
Lưu các
thông tin đã
được chọn
luu_click()
OK Button
Chấp nhận
các lựa chọn
và thoát.
ok_Click()
Cancel Button
Huỷ bỏ các
lựa chọn và
thoát.
cancel_Click()
2.10) Form Phiếu Bảo Hành
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Số Phiếu TextBox 8 kí tự
Máy tự
động cấp
mỗi khi
chọn
button
Thêm
Mã Hàng ComboBox
Chọn từ
Table
MATHA
NG
Chọn mặt
hàng đã tồn
tại để lập
phiếu bảo
hành.
maHang_Click()
Số IMEI TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
mặt
hàng
Ngày Hết
Hạn
DateTimePick
er
≥ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTim
ePicker
Ngày
hiện
hành
Thêm Button
Thêm 1
phiếu bảo
hành, khi đó
số phiếu sẽ
tăng lên 1
them_Click()
Lưu Button
Lưu thông
tin đã lựa
chọn vào
CSDL.
luu_Click()
In Button
In phiếu bảo
hành.
In_Click()
OK Button
Chấp nhận
các lựa
chọn và
thoát.
Ok_Click()
Cancel Button
Huỷ bỏ các
lựa chọn và
thoát.
cancel_Click()
2.11) Form Hóa Đơn Bán Sỉ
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã Số
HĐ
TextBox 8 kí tự
Máy tự
động cấp
mỗi khi
chọn
button
Thêm
Ngày Bán
DateTimePick
er
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTimeP
icker
Ngày
hiện
hành
Tên
Khách
Hàng
TextBox
Nhập từ
keyboard
Tìm KH Button
Table
KHACHH
ANG
Tìm kiếm
khách quen.
tim_Click()
Mã Hàng ComboBox
Chọn từ
Table
MATHAN
G
Chọn mặt
hàng đã tồn
tại.
maHang_Clic
k()
Mã Loại TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã mặt
hàng.
Tên Hàng TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã mặt
hàng.
Đơn Vị
Tính
TextBox
Lấy tự
động nhờ
mã mặt
hàng
Chiếc
Số Lượng TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboard
Nhập số
lượng mặt
hàng được
bán.
Đơn Giá ComboBox
Lấy từ
Table GIA
Lấy giá hiện
hành của mặt
hàng.
layGia_Click(
)
Thành
Tiền
TextBox Kiểu số
Tính toán
từ số lượng
và đơn giá
Tính tiền của
mặt hàng
được bán,
thành tiền =
tinhTien()
số
lượng*đơngi
á
Tổng
Cộng
TextBox Kiểu số
Từ thành
tiền
Tính tổng tất
cả các mặt
hàng được
bán trên 1
hoá đơn.
tongTien()
Số Tiền
Bằng Chữ
TextBox
Từ tổng
cộng
Ghi lại tổng
số tiền bằng
chữ.
Thêm Button
Thêm 1 hoá
đơn bán
hàng, khi đó
số phiếu sẽ
tăng lên 1
them_Click()
Lưu Button
Lưu thông
tin đã lựa
chọn vào
CSDL.
luu_Click()
In Button In hoá đơn. in_Click()
Ok Button Chấp nhận Ok_Click()
các lựa chọn
và thoát.
Cancel Button
Huỷ bỏ lựa
chọn và
thoát.
cancel_Click(
)
2.12) Form Cập Nhật Giá Mặt Hàng
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Ngày Cập
Nhật
DateTimePick
er
≤ Ngày
hiện hành
Lấy từ
DateTim
ePicker
Cập nhật
giá mới của
mặt hàng
mỗi khi có
sự thay đổi
về giá.
Ngày
hiện
hành.
Mã Hàng ComboBox
Lấy từ
Table
MATHA
NG
Chọn mặt
hàng đã tồn
tại.
chonHang_Click
()
Giá Mua TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboar
d
Nhập giá
mua từ nhà
cung cấp.
Thuế TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboar
d
Giá Bán TextBox
Tính
toán từ
Giá mua
tinhGiaBan()
và thuế.
Thêm Button
Thêm mặt
hàng được
cập nhật giá
them_Click()
Sửa Button
Sửa thông
tin mặt hàng
được cập
nhật giá
sua_Click()
Lưu Button
Lưu giá mới
cho mặt
hàng.
luu_Click()
Ok Button Kiểu số
Chấp nhận
các lựa
chọn và
thoát.
Ok_Click()
Cancel Button
Huỷ bỏ lựa
chọn và
thoát.
cancel_Click(()
2.13) Form Hóa Đơn Bán Lẻ
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Số Phiếu TextBox 8 kí tự
Máy tự
động cấp
mỗi khi
chọn nút
Thêm
Ngày Bán
DateTimePick
er
≤ Ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTim
ePicker
Ngày
hiện
hành
Mã Quầy ComboBox
Chọn từ
Table
QUAY
Chọn quầy
đã tồn tại
chonQuay_Click
()
Tên Quầy TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
quầy
Mã Hàng ComboBox
Lấy từ
Table
MATHA
NG
Chọn mặt
hàng đã tồn
tại
chonHang_Click
()
Mã Loại TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
hàng
Tên hàng TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
hàng
Số lượng TextBox Kiểu số
Nhập từ
keyboar
d
Đơn Giá TextBox
Lấy tự
động
nhờ mã
mặt
hàng
Đơn giá
hiện hành
trên thị
trường
Thành
Tiền
TextBox
Tính
toán từ
số lượng
và đơn
giá
Tính tiền
cho 1 mặt
hàng được
bán
tinhtien()
Tổng TextBox
Tính
toán từ
Tính tổng
tất cả các
tinhTong()
Cộng thành
tiền
mặt hàng
được bán
trên 1 hóa
đơn
Số Tiền
Bằng Chữ
TextBox
Ghi lại bằng
chữ tổng số
tiền hàng
bán được.
2.14) Form Kết Quả Tìm Kiếm Khách Hàng
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Thông
Tin
Khách
Hàng
GroupBox
Chứa bảng
thông tin khách
hàng quen
OK Button
Thoát khỏi
form
ok_Click()
Chọn Button
Chọn những
thông tin khách
hàng được tìm
thấy.
Chọn
quầy đã
tồn tại
chon_Click()
Nhập
Mới
Button
Nhập mới một
khách hàng nếu
chưa có
themKhach_Click
()
2.15) Form Nhập Mới Khách Hàng
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã
Khách
Hàng
TextBox
8 kí
tự
Nhập từ
keyboard
Tên KH TextBox Nhập từ
keyboard
Địa Chỉ TextBox
Nhập từ
keyboard
Số ĐT TextBox
Dạng
số
Nhập từ
keyboard
2.16) Form Đăng Nhập Hệ Thống
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Tên Đăng
Nhập
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mật Khẩu
PasswordBo
x
≥ 6
kí tự
Nhập từ
keyboard
Đăng
Nhập
Button Đăng
nhập vào
dangnhap()
hệ thống
Huỷ Bỏ Button
Thoát,
không
đăng nhập
hệ thống
huy()
2.17) Form Quản Trị Người Dùng
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Quyền Sử
Dụng
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Quyền sử
dụng
chương
trình
Chức
Danh
ComboBox
Chọn từ
Table
CHUCVU
Chọn chức
vụ đã tồn
tại.
chonChucVu_Click
()
Tên
Người
Dùng
ComboBox
Chọn từ
Table
NHANVIEN
Chọn tên
nhân viên
đã tồn tại
chonTen_Click()
Tên Đăng
Nhập
TextBox
Nhập từ
keyboard
Password
PasswordBo
x
≥ 6
kí tự
Nhập từ
keyboard
Confirm
Password
PasswordBo
x
Trùn
g với
các
kí tự
Nhập từ
keyboard
của
Pass
word
Thêm Button
Thêm 1
quyền sử
dụng
chương
trình cho
nhân viên
them_Click()
Xoá Button
Xoá quyền
sử dụng
của nhân
viên khi
nhân viên
chuyển
sang chức
vụ khác
hoặc rời
công ty
xoa_Click()
Sửa Button
Sửa thông
tin người
dùng.
sua_Click()
Lưu Button Lưu lại các
lựa chọn đã
luu_Click()
nhập.
Ok Button
Chấp nhận
các lựa
chọn và
thoát.
Ok_Click()
Cancel Button
Huỷ bỏ lựa
chọn và
thoát.
cancel_Click()
V. Thiết kế Ô xử lý
1. Ô xử lý lưu của form Hóa Đơn Bán Sỉ
Tên xử lý: Lưu
Form: Hóa Đơn Bán Sỉ
Input: Mã Số HĐ, Ngày Bán, Mã Khách Hàng
Mã Mặt Hàng, Số Lượng, Đơn Giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: HDBANSI, KHACHHANG, CHITIETHOADONBSI
GIẢI THUẬT:
2. Ô xử lý TimKH của form Hóa Đơn Bán Sỉ
Tên xử lý: TimKH
Mã số HĐ,Ngay, MaKH,
MaHang, SLuong, DGia
Mở Table HDBANSI,
CHITIETHOADONBANSI
Lưu các giá trị trên form Hoa Đon Ban Si
Lưu các giá trị chi tiết trên form Chi Tiết Hóa
Đơn Bán Sỉ
Đóng 2 table CHITIETHOADONBSI,
HDBANSI
S
Đ
Kiểm tra
ràng buộc
Form: Hóa Đơn Bán Sỉ
Input: Ten Khach
Output: Các thông tin về khách hàng
Table liên quan: KHACHHANG
Giải Thuật:
3. Ô xử lý Tìm Kiếm của form Quản Lý Nhân Viên
Tên KH: X
Mở Table KHACHHANG
X: KH.tenKH
Kiểm tra thông tin trên
form Kết Quả Tìm kiếm
Thông báo: Không tìm
thấy
Đóng Table: KHACHHANG
Đ S
Tên xử lý: Tìm Kiếm
Form: Quản Lý Nhân Viên
In put: Tên Nhân Viên
Output: Các thông tin về nhân viên trong bảng Danh mục nhân viên.
Table liên quan: NHANVIEN
Giải Thuật:
4. Ô xử lý Thêm của form Quản Lý Nhân Viên
Thông báo: Không tìm
thấy.
Tên NV: X
Mở Table NHANVIEN
X: Nhanvien.TenNV
Kiểm tra thông tin trên
bảng Danh Mục Nhân
Viên
Đóng Table NHANVIEN
Tên xử lý: Thêm
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input:MaNV, MaCV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi
Output: Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không.
Table lien quan: NHANVIEN
Giải Thuật:
5. Ô xử lý Sửa của form Quản Lý Hàng Hóa
Tên xử lý:Sửa
Kiểm tra các
ràng buộc
MaNV: manv
MaCV:macv
HoTen:hoten
GioiTinh:gioitinh
NgaySinh:ngaysinh
DiaChi:diachi
Mở Table NHANVIEN
Thêm dữ liệu x vào:
X.MaNV:manv
X.MaCV:macv
X.HoTen:hoten
X.NgaySinh:ngaysinh
X.GioiTinh:gioitinh
X.DiaChi:diachi
Đóng Table NHANVIEN
S
Đ
Form: Quản Lý Hàng Hóa
Input: Mã Hàng, Tên Hàng, Số Lượng, Đơn vị tính, Số IMEI, Tgian Bảo Hành
Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa
Table liên quan: MATHANG
Thuật Giải:
MaMH: mahang
MaLoai:maloai
TenMH:tenhang
SoLuong:soluong
DonViTinh:dvtinh
SoIMEI:soIMEI
TGianBaoHanh:tgbh
Đóng table MATHANG
Mở Table: MATHANG
Đọc dòng dữ
liệu x
Đ
Đ
S
Khi chưa hết
dữ liệu
X.MaMH:mahang
Sửa dòng x:
x.MaMH:mahang
x.TenMH:tenhang
x.MaLoai:maloai
x.SoLuong:soluong
x.DonViTinh:donviti
nh
x.SoIMEI: soIMEI
x.TgianBH:tgbh
6. Ô xử lý Thêm của Phiếu Bảo Hành
Tên xử lý:Thêm
Form: PHIẾU BẢO HÀNH
Input: Mã MH, Số IMEI, Thời Gian Bảo Hành
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: PHIEUBAOHANH
Thuật Giải:
Mở Table PHIEUBAOHANH
n>0
Tạo dữ liệu X:
X.MaMH = N[n]
X.SoIMEI = M[n]
X.NgayHetHan = t
n = n-1
Đóng Table: PHIEUBAOHANH
Đ
Array N: Các Mã MH
Array M: Các Số IMEI
t: NgayHetHan
n: số lượng mặt hàng
S
7. Ô xử lý Xóa của form Quản Lý Nhân Viên
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input: MaNV
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: NHANVIEN
Thuật Giải:
MaNV: manv
Đọc chưa
hết dữ liệu
Đóng Table NHANVIEN
Mở Table
NHANVIEN
Đọc dòng x x.MaNV = manv Xóa dòng x
Đ
S
8. Ô xử lý Thêm của form Quản Lý Khách Hàng
Tên xử lý: Thêm
Form: Quản Lý Khách Hàng
Input: TenKH,DiaChi, SoDT
Output: Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan: KHACHHANG
Giải Thuật:
9. Ô xử lý Lưu của form Hóa Đơn Bán Lẻ
TenKH:ten
DiaChi: diachi
SoDT: sodt
Mở Table KHACHHANG Kiểm tra các
ràng buộc
Tạo mã khách hàng: Makhach
Đóng Table KHACHHANG
Thêm vào dòng x:
x.MaKH = Makhach
x.TenKhach = ten
x.DiaChi = diachi
x.SoĐT = sodt
S
Đ
Tên xử lý: Lưu
Form: HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Input: Số Phiếu, Ngày, Mã Quầy, Số Lượng, Mã Hàng, Đơn Giá
Ouput: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: HOADONBLE, CHITIETHOADONBLE
Giải Thuật
10. Ô xử Lưu của form Phiếu Nhập
SoHDBLe, NgayHD, MaQuay
MaMH, SLuong, DGia
Mở Table: HOADONBLE,
CHITIETHOADONBLE
Kiểm tra các
ràng buộc
Lưu các giá trị trên form HÓA
ĐƠN BÁN LẺ
Lưu các giá trị chi tiết trên form
CHITIETHOADONBLE
Đóng 2 Table: HOADONBLE,
CHITIETHOADONBLE
S
Đ
Tên xử lý: Lưu
Form: PHIẾU NHẬP
Input: Số Phiếu, Ngày Lập, Mã Mặt Hàng,
Mã Nhà Cung Cấp, Số Lượng, Đơn Giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUNHAPKHO, CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACC
Giải Thuật:
VI. Đánh giá ưu khuyết
1. Ưu điểm
+ Thể hiện một số chức năng chính thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Lưu các giá trị trên Form Phiếu Nhập
Kho
Lưu các giá trị chi tiết trên Form chi tiết
phiếu nhập kho
Đóng 2 Table PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO.
Số phiếu, Ngày lập,
mã MH, mã NCC,
SLượng, ĐGiá
Mở Table PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO.
S
Đ
Kiểm tra các
ràng buộc
+ Cấu trúc dữ liệu và giải thuật tương đối đầy đủ để từ đó có thể phát triển lên sản phẩm
phần mềm
2. Khuyết điểm
+ Chưa hoàn chỉnh
+ Giao diện chưa đẹp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động.pdf