Đề tài quản lý sổ tiết kiệm

MỤC LỤC i Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 1 1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 1 1.1.1 Danh sách các yêu cầu 1 1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 1 1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 1 1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 2 1.1.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3 3 1.1.2.4 Biểu mẫu 4 4 1.1.2.5 Biểu mẫu 5 4 Biểu mẫu 5.1 4 1.1.2.6 Quy định 6 5 1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ 5 1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA 6 1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa 6 1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa 6 1.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ 6 1.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả 6 1.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả 7 1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG 7 1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng 7 1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng 7 1.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH 8 1.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích 8 1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích 8 1.6 YÊU CẦU BẢO MẬT 8 1.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật 8 1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật 9 1.7 YÊU CẦU AN TOÀN 9 1.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn 9 1.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn 9 1.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ 10 1.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ 10 Chương 2 MÔ HÌNH HÓA 11 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN 11 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP THẺ ĐỘC GIẢ 13 Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 15 3.1 BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN 15 3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 15 3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 16 3.2 BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU TIẾP LẬP THẺ ĐỘC GIẢ 17 3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 17 3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 19 3.3 BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU TIẾP NHẬN SÁCH MỚI 20 3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 20 3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 21 3.4 BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH 23 3.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 23 3.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 23 3.5 BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU CHO MƯỢN SÁCH 23 3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 23 3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 24 3.6 DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU 26 3.6.1 Bảng XXX 26 3.6.2 Bảng XXX 26 Chương 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN 27 4.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH 27 4.1.1 Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn 27 4.1.2 Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng 27 4.1.2.1 Phương án 1: xxxx 27 4.1.2.2 Phương án 2: xxxx 27 4.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH 27 4.2.1 Màn hình xxxx 27 4.2.2 Màn hình xxxx với tính đúng đắn 27 4.2.3 Màn hình xxxx với tính tiện dụng và hiệu quả 27 4.2.4 Màn hình aaaa 27 4.2.5 Màn hình aaaa với tính đúng đắn 27 4.2.6 Màn hình aaaa với tính tiện dụng và hiệu quả 28 Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ 29 5.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH 29 5.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH 29

doc54 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2767 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài quản lý sổ tiết kiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO ĐỀ TÀI QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM Họ tên: Nguyễn Minh Hùng MỤC LỤC HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM YÊU CẦU NGHIỆP VỤ Danh sách các yêu cầu STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Mở sổ tiết kiệm BM1 QĐ1 2 Lập phiếu gửi tiền BM2 QĐ2 3 Lập phiếu rút tiền BM3 QĐ3 4 Tra cứu sổ BM4 5 Lập báo cáo tháng BM5 Danh sách các biểu mẫu và qui định Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: Sổ tiết kiệm Mã số: .................................................... Loại tiết kiệm: ....................................... Khách hàng: ........................................... CMND: ................................................. Địa chỉ: .................................................. Ngày mở sổ: .......................................... Số tiền gởi: ............................................. QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm ( không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng ). Số tiền gởi tối thiểu là 100.000 Ví dụ: BM1: Sổ tiết kiệm Mã số: 0712012 Loại tiết kiệm: không kì hạn Khách hàng: Nguyễn Minh Hùng CMND: 191672352 Địa chỉ: 276/6 Phan Chu Trinh – Tp.Huế Ngày mở sổ: 16/9/2009 Số tiền gởi: 1000.000.000 VND Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2: Phiếu gửi tiền Mã số: .................................................... Khách hàng: ....................................... Ngày gửi: ................................................ Số tiền gửi: .......................................... QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối thiểu là 100.000 Ví dụ: BM2: Phiếu gửi tiền Mã số: 0712012 Khách hàng: Nguyễn Minh Hùng Ngày gửi: 17/09/2009 Số tiền gửi: 200.000 VND Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3: Phiếu rút tiền Mã số: .................................................... Khách hàng: ....................................... Ngày rút: ................................................ Số tiền rút: .......................................... QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ được rút khi quá kỳ hạn và phải rúr hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi suất * kỳ hạn ( 0.5%với kỳ hạn 3 tháng, 0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết kiệm không kỳ hạn có thề rút với số tiền <= số dư hiện có. Tiền lãi chỉ tính khi gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự dộng đóng. Ví dụ: BM3: Phiếu rút tiền Mã số: 0712012 Khách hàng: Nguyễn Minh Hùng Ngày rút: 18/09/2009 Số tiền rút: 100.000 VND Biểu mẫu 4 BM4: Danh Sách Sổ Tiết Kiệm STT Mã sổ Loại Tiết Kiệm Khách hàng Số dư 1 2 Ví dụ: BM4: Danh Sách Sổ Tiết Kiệm STT Mã sổ Loại Tiết Kiệm Khách hàng Số dư 1 12345 3 tháng Nguyễn A 200.000 VND 2 12346 Không thời hạn Trần B 300.000 VND Biểu mẫu 5 Biểu mẫu 5.1 BM5.1: Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Ngày Ngày: ........................................ STT Loại Tiết Kiệm Tổng Thu Tổng Chi Chênh Lệch 1 2 Biểu mẫu 5.2 BM5.1: Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Tháng Loại tiết kiệm : .......................................... Tháng : …………………………… STT Ngày SSố mở Số đóng Chênh lệch 1 2 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Mở sổ tiết kiệm Cung cấp thông tin về khách hàng, loại tiết kiệm, số tiền gửi Bổ sung các trường còn thiếu, kiểm tra quy định và ghi nhận Cho phép hủy, cập nhật thông tin sổ tiết kiệm 2 Lập phiếu gửi tiền Cung cấp thông tin mã số khách hàng và tiền gửi Kiểm tra quy định, ghi nhận vào hệ thống Có thể hủy phiếu 3 Lập phiếu rút tiền Cung cấp thông tin mã số khách hàng và tiền rút Kiểm tra quy định, ghi nhận vào hệ thống Có thể hủy phiếu. 4 Tra cứu sổ Nhập vào thông tin khách hàng và/hoặc loại tiết kiệm hoặc không cần nhập gì cả cho việc tra cứu toàn bộ sổ tiết kiệm Tìm, xử lý, xuất thông tin liên quan 5 Lập báo cáo tháng Nhập ngày, tháng Tìm, xử lý, xuất thông tin liên quan Báo cáo theo ngày hoặc theo tháng. 6 Thay đổi qui định Nhập vào các giá trị sửa đổi Sửa đổi các thông số trong hệ thống. Có thể quyết định giữ lại các thông số cũ với các sổ tiết kiệm trong hệ thống hoặc cập nhật thông số mới. YÊU CẦU TIẾN HÓA Danh sách các yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 1 Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn. Tiền gửi tối thiểu. 2 Tiền gởi tối thiểu. Loại tiết kiệm 3 Thay đổi thời gian gởi tối thiểu. Thời gian gửi tối thiểu 4 Lãi suất các loại kỳ hạn (không ành hưởng các sổ chưa đáo hạn ). Lãi suất Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn. Cung cấp thông tin kì hạn mới và lãi suất. Kiểm tra quy định và ghi nhận Cho phép hủy, thêm kì hạn 2 Tiền gởi tối thiểu. Cung cấp thông tin tiền gửi tối thiểu. Kiểm tra quy định và ghi nhận 3 Thay đổi thời gian gởi tối thiểu. Cung cấp thông tin thời gian gửi tối thiểu Kiểm tra quy định và ghi nhận 4 Lãi suất các loại kỳ hạn (không ành hưởng các sổ chưa đáo hạn ). Cung cấp thông tin lãi suất mới Kiểm tra quy định và ghi nhận YÊU CẦU HIỆU QUẢ Danh sách các yêu cầu hiệu quả Máy tính với CPU Pentium III, RAM 128MB, HDD: 10GB STT Nghiệp vụ Tôc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú 1 Mở sổ tiết kiệm 50 yêu cầu/1 giờ 2 Lập phiếu gửi tiền 50 yêu cầu/1 giờ 3 Lập phiếu rút tiền 50 yêu cầu/1 giờ 4 Tra cứu sổ Ngay tức thì 5 Lập báo cáo tháng 80 yêu cầu / 1 giờ đối với báo cáo ngày và 40 yêu cầu /1 giờ đối với báo cáo tháng 6 Thay đổi quy định Ngay tức thì Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Mở sổ tiết kiệm Chuẩn bị thông tin nhập vào Thực hiện đúng theo yêu cầu 2 Lập phiếu gửi tiền Chuẩn bị thông tin nhập vào Thực hiện đúng theo yêu cầu 3 Lập phiếu rút tiền Chuẩn bị thông tin nhập vào Thực hiện đúng theo yêu cầu 4 Tra cứu sổ Chuẩn bị thông tin nhập vào Thực hiện đúng theo yêu cầu 5 Lập báo cáo tháng Chuẩn bị thông tin nhập vào Thực hiện đúng theo yêu cầu 6 Thay đổi quy định Chuẩn bị thông tin nhập vào Thực hiện đúng theo yêu cầu YÊU CẦU TIỆN DỤNG Danh sách các yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú 1 Mở sổ tiết kiệm 5 phút hướng dẫn Dễ thao tác, không có sai sót khi xử lý 2 Lập phiếu gửi tiền 5 phút hướng dẫn Dễ thao tác, cập nhật tức thời quy định vừa thay đổi 3 Lập phiếu rút tiền 5 phút hướng dẫn Dễ thao tác, cập nhật tức thời quy định vừa thay đổi 4 Tra cứu sổ Không cần hướng dẫn Tìm kiếm theo một, nhiều tiêu chí hoặc liệt kê toàn bộ. 5 Lập báo cáo tháng 5 phút hướng dẫn Dễ thao tác (chỉ cần nhập vào ngày hoặc tháng) 6 Thay đổi quy định 10 phút hướng dẫn Dễ thao tác, thay đổi tức thời. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Mở sổ tiết kiệm Đọc hướng dẫn sử dụng Thực hiện theo đúng yêu cầu 2 Lập phiếu gửi tiền Đọc hướng dẫn sử dụng Thực hiện theo đúng yêu cầu 3 Lập phiếu rút tiền Đọc hướng dẫn sử dụng Thực hiện theo đúng yêu cầu 4 Tra cứu sổ Thực hiện theo đúng yêu cầu 5 Lập báo cáo tháng Đọc hướng dẫn sử dụng Thực hiện theo đúng yêu cầu 6 Thay đổi quy định Đọc hướng dẫn sử dụng Thực hiện theo đúng yêu cầu YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Danh sách các yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 1 Tra cứu sổ MS Exel, Winfax Độc lập phiên bản 2 Lập báo cáo tháng Phần mềm Winfax, MS Word Độc lập phiên bản Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Tra cứu sổ Cài đặt MS Exel, Winfax Xuất ra tập tin Exel hoặc gửi qua Winfax nếu có yêu cầu 2 Lập báo cáo tháng Cài đặt MS Word, Winfax Xuất ra tập tin Word hoặc gửi qua Winfax nếu có yêu cầu YÊU CẦU BẢO MẬT Danh sách các yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Quản trị hệ thống Nhân viên tín dụng Ban lãnh đạo Kế toán 1 Phân quyền X 2 Mở sổ tiết kiệm X 3 Lập phiếu gửi tiền X 4 Lập phiếu rút tiền X 5 Tra cứu sổ X X X 6 Lập báo cáo tháng X 7 Thay đổi quy định X Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Quản trị hệ thống Cho biế người dùng mới và quyền hạn Ghi nhận và thực hiện đúng 2 Nhân viên tín dụng Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng 3 Ban lãnh đạo Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng 4 Kế toán Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng YÊU CẦU AN TOÀN Danh sách các yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Sổ tiết kiệm đã hủy Lưu thông tin nhân viên đưa yêu cầu. 2 Hủy thật sự Sổ tiết kiệm đã hủy Lưu thông tin nhân viên đưa yêu cầu. 3 Không cho phép xóa Sổ tiết kiệm khi vẫn còn tiền trong tài khoản Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Phục hồi Cho biết mã số sổ tiểt kiệm cần phục hồi Phục hồi 2 Hủy thật sự Cho biết mã số sổ tiểt kiệm cần hủy Xóa thật sự 3 Không cho phép xóa Thực hiện đúng theo yêu cầu YÊU CẦU CÔNG NGHỆ Danh sách các yêu cầu công nghệ STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trong vòng 15 phút Khi sửa lỗi một chức năng không ảnh hưởng tới các chức năng khác 2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới nhanh, , cập nhật phiên bản cho phù hợp với phiên bản mới của phần mềm tương thích tối đa trong 1 ngày Không ảnh hưởng tới các chức năng đã có 3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm quản lý tài khoản thẻ ATM trong 5 ngày Cùng với các yêu cầu 4 Dễ mang chuyển Chuyển sang hệ quản trị mới tối đa trong 2 ngày Cùng với các yêu cầu MÔ HÌNH HÓA SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU MỞ SỔ TIẾT KIỆM Biểu mẫu BM1: Sổ tiết kiệm Mã số: .................................................... Loại tiết kiệm: ....................................... Khách hàng: ........................................... CMND: ................................................. Địa chỉ: .................................................. Ngày mở sổ: .......................................... Số tiền gởi: ............................................. Quy định QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm ( không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng ). Số tiền gởi tối thiểu là 100.000 Hình vẽ Các ký hiệu D1: Họ Tên, Số CMND, địa chỉ, loại tiết kiệm, số tiền gửi Mã sổ tiết kiệm, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số tiền gửi, Loại tiết kiệm, CMND, Ngày mở sổ. D2: Không có D3: Danh sách các loại tiết kiệm, ngày hiện tại, Mã số, số tiền gửi tối thiểu. D4: D1 D5: D4 D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Kiểm tra “Loại tiết kiệm” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Loại tiết kiệm” (D3). Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “số tiền gửi tối thiểu” (D3). Nếu không thỏa một trong các qui định trên thì tới Bước 10. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Xuất D5 ra máy in Trả về thông tin D6 cho người dùng Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU GỬI TIỀN Biểu mẫu BM2: Phiếu gửi tiền Mã số: .................................................... Khách hàng: ....................................... Ngày gửi: ................................................ Số tiền gửi: .......................................... Qui Định QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối thiểu là 100.000 Hình vẽ Các ký hiệu D1: Mã số, số tiền gửi, ngày gửi, tên khách hàng D2: Không có D3: Tên khách hàng, ngày, Số tiền gửi thêm tối thiểu, quyền gửi thêm tiền tương ứng với loại tiết kiệm mà sổ đang thuộc về. D5: D4 D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Kiểm tra “Quyền gửi thêm tiền” (D3) đối với loại tiết kiệm đó là có hay không Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “Số tiền gửi thêm tối thiểu” (D3) hay không Cập nhật thông tin tài khoản khách hàng (số tiền dư = số tiền dư cũ + số tiền gửi thêm) Nếu không thỏa một trong các qui định trên thì tới Bước 10. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Xuất D5 ra máy in Trả D6 cho người dùng. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU RÚT TIỀN Biểu mẫu BM3: Phiếu rút tiền Mã số: .................................................... Khách hàng: ....................................... Ngày rút: ................................................ Số tiền rút: .......................................... Quy định QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ được rút khi quá kỳ hạn và phải rút hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi suất * kỳ hạn ( 0.5%với kỳ hạn 3 tháng, 0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết kiệm không kỳ hạn có thề rút với số tiền <= số dư hiện có. Tiền lãi chỉ tính khi gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự dộng đóng. Hình vẽ Các ký hiệu D1: Mã số, tên khách hàng, ngày rút, số tiền rút D2: Không có D3: Tền khách hàng, ngày hiện tại, ngày mở sổ, loại tiết kiệm. D4: D1 + Ngày rút, tên khách hàng. D5: D4 D6: D4 + Số tiền được phép rút. Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Kiểm tra “Ngày rút” (D1) và “Ngày mở sổ” (D3) xem có cách nhau hơn 15 ngày hay không, nếu không thỏa thì tới bước 11 Tính toán số dư, số tiền được rút đối với loại tiết kiệm của khách hàng. Kiểm tra xem số tiền rút (D1) có phù hợp với số tiền được rút (D5) hay không, nếu khồng sang bước 11 Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Kiểm tra nếu số tiền trong sổ bằng 0 thì hủy sổ tiết kiệm. Trả D6 cho người dùng Xuất D5 ra máy in Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP DANH SÁCH SỔ TIẾT KIỆM Biểu mẫu BM4: Danh Sách Sổ Tiết Kiệm STT Mã sổ Loại Tiết Kiệm Khách hàng Số dư 1 2 Hình vẽ Các kí hiệu D1: Không có D2: Không có D3: Danh sách sổ tiết kiệm cùng với thông tin chi tiết có liên quan (Số thứ tự, Mã số, Loại tiết kiệm, khách hàng) Danh sách phiếu rút tiền cùng thông tin chi tiết có liên quan (Mã sổ, Số tiền rút) Danh sách phiếu gửi tiền cũng thông tin chi tiết có liên quan (Mã sổ, số tiền gửi) D4: Không có D5: D3 + số dư D6: D5 Thuật toán Kết nối cơ sở dữ liệu. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Tính toán số dư của từng sổ tiết kiệm theo thông tin từ D3 Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu) Trả về D6 cho người dùng. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO Biểu mẫu 2.5.1 BM5.1: Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Ngày Ngày: ........................................ STT Loại Tiết Kiệm Tổng Thu Tổng Chi Chênh Lệch 1 2 Hình vẽ: Các ký hiệu D1: Ngày. D2: Không có D3: danh sách các sổ tiết kiệm, yêu cầu gửi tiền, yêu cầu rút tiền.Danh sách các sổ tiết kiệm trong ngày lập báo cáo, danh sách các phiếu rút tiền trong ngày lập báo cáo, danh sách các phiếu gửi tiền trong ngày lập báo cáo. D4: không có D5: Số lượng sổ tiết kiệm của từng loại tiết kiệm cùng với Loại tiết kiệm, tổng thu, tổng chi, chênh lệch tương ứng với loại tiết kiệm đó. D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Nhận D3 từ bộ nhớ phụ. Tính số lượng sổ tiết kiệm của từng “loại tiết kiệm” (D3) , tổng số tiên thu được từ các sổ tiết kiệm của mỗi loại, tổng số tiền chi ra từ các sổ tiết kiệm của mỗi loại Tính chênh lệch của mỗi loại tiết kiệm (tổng thu – tổng chi). Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. Biểu mẫu 2.5.2 BM5.1: Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Tháng Loại tiết kiệm : .......................................... Tháng : …………………………… STT Ngày SSố mở Số đóng Chênh lệch 1 2 Hình vẽ: Các ký hiệu D1: Loại tiết kiệm, tháng. D2: Không có D3: Danh sách các sổ tiết kiệm cùng thông tin về ngày mở của mỗi sổ D4: không có D5: danh sách các sổ tiết kiệm mở và đóng theo ngày, chênh lệch của từng ngày. D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Nhận D3 từ bộ nhớ phụ. Tính số sổ tiết kiệm được mở của từng ngày, tính số sổ tiết kiệm được đóng của từng ngày, chênh lệch (chênh lệch = số mở - số đóng). Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH Quy định QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau : + QĐ1 : Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn. Tiền gởi tối thiểu. + QĐ3 : Thay đổi thời gian gởi tối thiểu. Lãi suất các loại kỳ hạn (không ành hưởng các sổ chưa đáo hạn ). Hình_vẽ Các ký hiệu D1: Số lượng các loại kì hạn hoặc/và tiền gửi tối thiểu hoặc/và thời gian tối thiểu để rút tiền hoặc/và lãi suất các loại kì hạn. D2: Không có D3: không có D4: D1 D5: không có D6: không có Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối cơ sở dữ liệu. Đưa D4 vào bộ nhớ phụ, cập nhật các loại tiết kiệm không còn được sử dụng nữa. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Kết thúc. THIẾT KẾ DỮ LIỆU BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU MỞ SỔ TIẾT KIỆM Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1 BM1: Sổ tiết kiệm Mã số: .................................................... Loại tiết kiệm: ....................................... Khách hàng: ........................................... CMND: ................................................. Địa chỉ: .................................................. Ngày mở sổ: .......................................... Số tiền gởi: ............................................. Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: TenKhachHang, DiaChi, SoTienGuiBanDau, LoaiTietKiem, SoCMND, NgayMoSo Thiết kế dữ liệu: SOTIETKIEM MaSoTietKiem TenKhachHang DiaChi SoTienGuiBanDau LoaiTietKiem SoCMND NgayMoSo Các thuộc tính trừu tượng: MaSoTietKiem Sơ đồ logic: SOTIETKIEM Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ1 QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm ( không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng ). Số tiền gởi tối thiểu là 100.000 Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: TenLoaiTietKiem, SoTienGuiToiThieu Thiết kế dữ liệu: SOTIETKIEM MaSoTietKiem TenKhachHang DiaChi SoTienGui MaLoaiTietKiem SoCMND NgayMoSo LOAITIETKIEM MaLoaiTietKiem TenLoaiTietKiem Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiTietKiem Sơ đồ logic: THAMSO SoTienGuiToiThieu SOTIETKIEM LOAITIETKIEM THAMSO BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU GỬI TIỀN Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM2 BM2: Phiếu gửi tiền Mã số: .................................................... Khách hàng: ....................................... Ngày gửi: ................................................ Số tiền gửi: .......................................... Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: NgayGui, SoTienGui Thiết kế dữ liệu: PHIEUGUITIEN MaPhieuGuiTien MaSoTietKiem TenKhachHang SoTienGui NgayGui Các thuộc tính trừu tượng MaPhieuGuiTien Sơ đồ logic: SOTIETKIEM Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ2 QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối thiểu là 100.000 Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: TienGuiThemToiThieu, DuocGuiThem Thiết kế dữ liệu: PHIEUGUITIEN MaPhieuGuiTien MaSoTietKiem TenKhachHang SoTienGui NgayGui THAMSO SoTienGuiToiThieu TienGuiThemToiThieu Có || không Các thuộc tính trừu tượng MaLoaiTietKiem LOAITIETKIEM MaLoaiTietKiem TenLoaiTietKiem DuocGuiThem Sơ đồ logic: LOAITIETKIEM PHIEUGUITIEN THAMSO PHIEUGUITIEN BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU RÚT TIỀN Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1 BM3: Phiếu rút tiền Mã số: .................................................... Khách hàng: ....................................... Ngày rút: ................................................ Số tiền rút: .......................................... Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: SoTienRut, NgayRut Thiết kế dữ liệu: PHIEURUTTIEN MaPhieuRutTien MaSoTietKiem TenKhachHang SoTienRut NgayRut Các thuộc tính trừu tượng MaPhieuRutTien Sơ đồ logic: PHIEURUTTIEN Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ3 QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ được rút khi quá kỳ hạn và phải rút hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi suất * kỳ hạn ( 0.5%với kỳ hạn 3 tháng, 0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết kiệm không kỳ hạn có thề rút với số tiền <= số dư hiện có. Tiền lãi chỉ tính khi gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự dộng đóng. Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: SoNgayDuocRut, kyHan, LaiSuatThang, DongSo (đóng sổ) Thiết kế dữ liệu: PHIEURUTTIEN MaPhieuRutTien MaSoTietKiem TenKhachHang SoTienRut NgayRut THAMSO SoTienGuiToiThieu TienGuiThemToiThieu LaiSuatThang SOTIETKIEM MaSoTietKiem TenKhachHang DiaChi SoTienGui LoaiTietKiem SoCMND NgayMoSo DongSo PHIEUGUITIEN MaPhieuGuiTien MaSoTietKiem TenKhachHang SoTienGui NgayGui LOAITIETKIEM MaLoaiTietKiem TenLoaiTietKiem LaiSuat KyHan SoNgayDuocRut Các thuộc tính trừu tượng: Sơ đồ logic: PHIEURUTTIEN THAMSO SOTIETKIEM PHIEUGUITIEN LOAITIETKIEM BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SỔ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM4 BM4: Danh Sách Sổ Tiết Kiệm STT Mã sổ Loại Tiết Kiệm Khách hàng Số dư 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: không có thuộc tính mới Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: STT Sơ đồ logic: Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: không có yêu cầu tiến hóa cho yêu cầu tra cứu sổ. Qui định liên quan: Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: Sơ đồ logic BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM 5.1, BM 5.2 BM5.1: Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Ngày Ngày: ........................................ STT Loại Tiết Kiệm Tổng Thu Tổng Chi Chênh Lệch 1 2 BM5.1: Báo Cáo Doanh Số Hoạt Động Tháng Loại tiết kiệm : .......................................... Tháng : …………………………… STT Ngày SSố mở Số đóng Chênh lệch 1 2 Yêu cầu này chỉ cần viết truy vấn, không cần phải thiết kế cơ sở dữ liệu. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: không có yêu cầu vè tính tiến hóa Qui định liên quan: Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng Sơ đồ logic: BƯỚC 6: XÉT YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ6 QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau : + QĐ1 : Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn. Tiền gởi tối thiểu. + QĐ3 : Thay đổi thời gian gởi tối thiểu. Lãi suất các loại kỳ hạn (không ành hưởng các sổ chưa đáo hạn ). Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có Các thuộc tính mới: LaiSuat Thiết kế dữ liệu: SOTIETKIEM MaSoTietKiem TenKhachHang DiaChi SoTienGui LoaiTietKiem LaiSuat SoCMND NgayMoSo DongSo PHIEUGUITIEN MaPhieuGuiTien MaSoTietKiem TenKhachHang SoTienGui LaiSuat NgayGui Các thuộc tính trừu tượng: không có Sơ đồ logic: LOAITIETKIEM DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU Bảng SOTIETKIEM STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaSoTietKiem Sô nguyên Mã sổ tiết kiệm 2 TenKhachHang Chuỗi Tên khách hàng 3 SoCMND Chuỗi Số chứng minh nhân dân của khách hàng 4 DiaChi Chuỗi Địa chỉ khách hàng 5 NgayMoSo Ngày tháng Ngày mở sổ 6 SoTienGuiBanDau Số nguyên Số tiền gửi vào khi mở sổ 7 LaiSuat Số thực Lãi suất của loại tiết kiệm tương ứng tại thời điểm mở sổ 8 LoaiTietKiem Số nguyên Loại tiết kiệm 9 DongSo bool Trạng thái của sổ tiết kiệm (false: còn hiệu lực; true: đã đóng) Bảng LOAITIETKIEM STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaLoaiTietKiem Số nguyên Mã loại tiết kiệm 2 TenLoaiTietKiem Chuỗi Tên loại tiết kiệm 3 LaiSuat Số thực Lãi suất của loại tiết kiệm tương ứng tại thời điểm hiện tại 4 KyHan Số nguyên Kỳ hạn của loại tiết kiệm tương ứng (đơn vị tính: ngày) 5 SoNgayDuocRut Số nguyên Số ngày kể từ khi mở sổ được rút tiền 6 DangDung bool Trạng thái của loại tiết kiệm (đang được dùng hay không còn dùng nữa) 7 DuocGuiThem bool Loại tiết kiệm tương ứng có được gửi thêm tiền hay không Bảng THAMSO STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 SoTienGuiToiThieu Số nguyên Số tiền gửi tối thiểu để mở sổ tiết kiệm 2 TienGuiThemToiThieu Số nguyên Số tiền gửi thêm tối thiểu (bằng nhau đối với tất cả các loại tiết kiệm) 3 LaiSuatThang Số thực Lãi suất đối với Bảng PHIEUGUITIEN STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaPhieuGuiTien Số nguyên Mã phiếu gửi tiền 2 MaSoTietKiem Chuỗi Mã sổ tiết kiệm 3 TenKhachHang Chuỗi Tên khách hàng 4 SoTienGui Số nguyên Số tiền khách hàng gửi thêm vào 5 LaiSuat Số thực Lãi suất tại thời điểm gửi tiền ứng với loại tiết kiệm tương ứng với mã sổ tiết kiệm 6 NgayGui Ngày tháng Ngày gửi Bảng PHIEURUTTIEN STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaPhieuRutTien Số nguyên Mã phiếu rút tiền 2 MaSoTietKiem Số nguyên Mã số tiết kiệm 3 TenKhachHang Chuỗi Tên khách hàng 4 SoTienRut Số nguyên Số tiền rút 5 NgayRut Ngày tháng Ngày rút THIẾT KẾ GIAO DIỆN THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng Phương án 1: xxxx Phương án 2: xxxx THIẾT KẾ MÀN HÌNH Màn hình mở sổ tiết kiệm Màn hình mở sổ tiết kiệm với tính đúng đắn Màn hình mở sổ tiết kiệm với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình lập phiếu gửi tiền Màn hình lập phiếu gửi tiền với tính đúng đắn Màn hình lập phiếu gửi tiền với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình lập phiếu rút tiền Màn hình lập phiếu rút tiền với tính đúng đắn Màn hình lập phiếu rút tiền với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình tra cứu sổ Màn hình tra cứu sổ với tính đúng đắn (không có thành phần nhập liệu) Màn hình tra cứu sổ với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình báo cáo doanh số hoạt động ngày Màn hình báo cáo doanh số hoạt động ngày với tính đúng đắn Màn hình báo cáo doanh số hoạt động ngày với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình báo cáo doanh số hoạt động tháng Màn hình báo cáo doanh số hoạt động tháng với tính đúng đắn Màn hình báo cáo doanh số hoạt động tháng với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình thay đổi quy định Màn hình thay đổi quy định với tính đúng đắn Màn hình thay đổi quy định với tính tiện dụng và hiệu quả THIẾT KẾ XỬ LÝ THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH THIẾT KẾ MÀN HÌNH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBáo cáo đề tài Quản lý sổ tiết kiệm.doc