Proceduce TimQH(X: string, Y : string)
Begin
Select Q.TenTTP, Q.TenQH, kh.TenKH, kh.DiaChi, kh.SoDT, kh.Email
From (KHACHHANG as kh, NHA as n, PHONG as p) and
(select *
From TINHTP as tp, QUANHUYEN as qh
Where tp.MaTTP=qh.MaTTP and tp.MaTTP=X and qh.MaQH=Y ) as Q
Where ((Q.MaTTP = n.MaTTP and Q.MaQH=n.MaQH and n.MaKH=kh.MaKH) or (Q.MaTTP = p.MaTTP and Q.MaQH=p.MaQH and p.MaKH=kh.MaKH))
End
24 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2590 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý trang wed tìm kiếm nhà trọ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài
Quản lý trang wed tìm kiếm nhà trọMục Lục
Lời nói đầu 1
Mục lục 2
Mục tiêu, phạm vi, khảo sát đề tài
Mục tiêu 3
Phạm vi 3
Khảo sát 3
Phân tích
2.1 Phát hiện thực thể 4
2.2 Mô hình ERD 5
2.3 Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 6
2.4 Mô tả chi tiết quan hệ 6
Thiết kế giao diện 9
3.1 Các menu chức năng chính của giao diện 9
3.2 Form chức năng 10
Mô tả xử lý, kho dữ liệu 18
4.1 Phát hiện xử lý 18
4.2 Kho dữ liệu 18
4.3 Mô tả xử lý 19
Đánh giá ưu điểm, khuyết điểm 24
Phân công 24
Mục tiêu và phạm vi đề tài:
Mục tiêu :
Đây là một website chứa một lượng lớn thông tin về các nhà, phòng hiện tại chủ nhà không có nhu cầu sử dụng và muốn cho thuê. Người truy cập vào trang web có thể sử dụng chức năng tìm kiếm theo khu vực như ở thành phố, quân huyện, tìm theo địa chỉ như số nhà của đường nào đó, theo giá tiền thuê cũng như các tiện nghi của nhà, phòng cho thuê… Đồng thời website cũng liên kết với các website khác nhằm giúp người truy cập có được hướng dẫn cụ thể sơ đồ để đi đến nhà cần tìm, cung cấp cho người truy cập thông tin chi tiết về nhà, phòng có nhu cầu cho thuê, địa chỉ, email cũng như điện thoại để liên hệ với chủ nhà. Website cũng có khả năng tiếp nhận cập nhật thông tin về một ngôi nhà nào đó mà người chủ nhà muốn đăng tải trên website cũng như các đăng ký quảng cáo trên website từ phía các công ty khác.
Phạm vi :
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm phục vụ cho việc thiết kế website đáp ứng các mục tiêu trên.
Khảo sát :
Các chức năng chính của website là :
Lưu trữ các thông tin về đặc điểm ngôi nhà, căn phòng cần cho thuê như ở khu vực nào, đia chỉ, giá thuê phòng và các thông tin cần thiết để có liên lạc với chủ nhà. Các thông tin được lưu trữ theo cấu trúc hợp lý thuận lợi cho việc tìm kiếm nhanh.
Giao diện bắt mắt, thân thiện, cho phép đặt các thông tin quảng cáo.
Trang bị chức năng tìm kiếm linh hoạt giúp người dùng có thể nhanh chóng tìm kiếm ra thông tin nhà trọ theo khu vực, địa chỉ, giá cả.
Các nhóm người dùng :
Người sử dụng trang web có thể là bất kỳ ai biết sử dụng internet và đang có nhu cầu thuê nhà, phòng để ở lại ít có thời gian đọc trên báo chí, hoặc không muốn liên hệ với các trung tâm giao dịch nhà đất. Người dùng có thể cung cấp ý kiến phản hồi cho người quản trị.
Hay chủ nhà có nhà, phòng hiện tại không sử dụng mà muốn cho thuê nhưng lại không muốn đăng quảng cáo trên báo chí thủ tục rườm rà, không muốn liên hệ với các trung tâm giao dịch hay in dán các quảng cáo lên tường, cột điện gây mất mỹ quan đô thị có thể liên hệ đến người quản trị website nhằm đưa các thông tin lên web site
Phân tích :
Phát hiện thực thể :
Thực thể : NHA
Mỗi thực thể ưng với một ngôi nhà mà người thuê nhà muốn tìm kiếm hay người có nhà tạm thời không sử dụng và muốn cho thuê.
Các thuộc tính : MaNha,SoPhong,Diachi,SoLau,Gia.
Thực thể : PHONG
Mỗi thực thể ứng một căn phòng mà người thuê phòng muốn tìm kiếm hay người có phòng dư tạm thời không sử dụng hết và muốn cho thuê.
Các thuộc tính : MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, GiaThue.
Thực thể : KHACH HANG
Mỗi thực thể ứng với khách hàng muốn tìm nhà hoặc tìm phòng để thuê, hoặc ứng với 1 khách hàng có nhà hoặc phòng tạm thời không sử dụng và muốn cho thuê.
Các thuộc tính : MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT,Email.
Thực thể : QUOC TICH
Mỗi thực thể ứng với nước là quốc tịch của khách hàng.
Các thuộc tính : MaQT, TenNuoc.
Thực thể : TIEN NGHI
Mỗi thực thể ứng với tiện nghi là đặc điểm của 1 ngôi nhà hay 1 phòng cho thuê cụ thể.
Các thuộc tính : MaTN, TenTN, SoLuong.
Thực thể : TINH TP
Mỗi thực thể ứng với một tỉnh thành phố mà nhà hay phòng nằm ở tỉnh thành phố đó.
Các thuộc tính : MaTTP, TenTTP.
Thực thể : QUAN HUYEN
Mỗi thực thể ứng với một quận huyện mà nhà hay phòng nằm ở quận huyện đó.
Các thuộc tính : MaQH, TenQH.
Mô hình ERD :
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ :
KHACHHANG (MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT, Email).
QUOCTICH (MaQT, TenNuoc).
KHACHHANG_QT(MaQT, MaKH).
TINHTP (MaTTP, TenTTP).
QUANHUYEN (MaQH, TenQH).
CO (MaTTP, MaQH).
TIENNGHI (MaTN, TenTN, SoLuong, MaPhong, MaNha).
PHONG (MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, GiaThue, MaTTP, MaQH, MaKH).
NHA (MaNha, SoPhong, Diachi, SoLau, Gia, MaTTP, MaQH, MaKH).
Mô tả chi tiết các quan hệ :
Tên quan hệ: KHACHHANG
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
1
2
3
4
5
MaKH
TenKH
Diachi
SoDT
Email
Mã số của người đi thuê hay chủ tài sản
Tên của chủ tài sản hay tên người đi thuê.
Địa chỉ của chủ tài sản hay tên người đi thuê.
Số điện thoại của chủ tài sản hay tên người đi thuê.
Hòm thư của chủ tài sản hay tên người đi thuê
C
C
C
C
C
8bytes
15bytes
80bytes
12bytes
40bytes
B
B
B
B
B
Tổng:
155bytes
Tên quan hệ: QUOCTICH
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
1
2
MaQT
TenNuoc
Mã số của một quốc gia
Tên một nước
C
C
8bytes
45bytes
B
B
Tổng:
53bytes
Tên quan hệ: NGUOI_QUOCTICH
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
PK
1
2
MaKH
MaQT
Mã số của người đi thuê hay chủ tài sản
Mã số của một quốc gia
C
C
8bytes
8bytes
B
B
Tổng:
16bytes
Tên quan hệ: TINHTP
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
1
2
MaTTP
TenTTP
Mã số một tỉnh thành phố
Tên của một tỉnh
C
C
8bytes
50bytes
B
B
Tổng:
58bytes
Tên quan hệ: QUANHUYEN
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
FK
1
2
3
MaQH
TenQH
MaTTP
Mã số một huyện
Tên tên một huyện
Mã số tỉnh thành phố
C
C
C
8bytes
50bytes
8 bytes
B
B
B
Tổng:
68bytes
Tên quan hệ: CO
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
PK
1
2
MaQH
MaTTP
Mã số mặt hàng
Mã số nhà sãn xuất
C
C
8bytes
8bytes
B
B
Tổng:
16bytes
Tên quan hệ: TIEN_NGHI
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
FK
FK
1
2
3
4
5
MaTN
TenTN
SoLuong
MaPhong
MaNha
Mã số một loại tiện nghi
Tên tiện nghi
Số lượng
Mã số của phòng
Mã số của nhà
C
C
S
C
C
8bytes
50bytes
4bytes
8bytes
8bytes
B
B
B
B
B
Tổng:
78bytes
Tên quan hệ: PHONG
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
FK
FK
FK
1
2
3
4
5
6
7
MaPhong
PhongSo
DienTich
Diachi
MaTTP
MaQH
MaKH
Mã số của phòng
Số phòng trong dãy phòng
Dịch tích của phòng
Địa chỉ của phòng
Mã số một tỉnh
Mã số một huyện
Mã số của người đi thuê hay chủ tài sản
C
S
S
C
C
C
C
8bytes
8bytes
4 bytes
80bytes
8bytes
8bytes
8bytes
B
B
B
B
B
B
B
Tổng:
124bytes
Tên quan hệ: NHA
Tên ràng buộc
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
PK
FK
FK
FK
1
2
MaNha
SoPhong
SoLau
DiaChi
Gia
MaTTP
MaQH
MaKH
Mã số của nhà
Số phòng của nhà
Số lầu của nhà
Địa chỉ của nhà
Giá thuê phòng
Mã số một tỉnh
Mã số một huyện
Mã số của người đi thuê hay chủ tài sản
C
C
SCSCCC
8bytes
16bytes
8bytes
80Bytes
16bytes
8bytes
8bytes
8bytes
B
B
BBBBBB
Tổng:
152bytes
Kiểu dữ liệu :
C: chuỗi
N: ngày
L: logic
S: số
H: hình
Loại dữ liệu:
B: bắt buộc
K: không bắt buộc
Đ: có điều kiện
Diễn giải : trình bày đầy đủ tên viết tắt của thuộc tính.
Thiết kế giao diện
Các menu chức năng chính của giao diện
Menu chuyển trang
Trong menu chuyển trang bao gồm các chức năng như là chuyển đến Trang chủ, chuyển đến trang Đăng Nhập, chuyển đến trang Đăng Kí, chuyển đến trang Đăng Tin, chuyển đến trang Liên hệ, Chuyển đến trang Giới Thiệu.
Menu đăng nhập
Trong menu đăng nhập, có chức năng để đăng nhập vào trang web khi đã đăng kí là thành viên.
Khi đã đăng kí là thành viên mà quên mật khẩu sẽ có thể liên hệ với người quản lý website để lấy lại mật khẩu bằng cách bấm vào nút “Quên mật khẩu”, người quản lý sẽ gửi lại mật khẩu đến địa chỉ email mà bạn đã đăng kí.
Form chức năng
Form tìm kiếm
Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để tìm kiếm thông tin về nhà trọ, phòng trọ, mặt bằng cho thuê
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả những ai truy cấp đến trang web
Các thao tác màn hình:
Khi người dùng nhập thông tin cần tìm theo khu vực, người dung chọn tỉnh thành, quận huyện phù hợp. Sau đó click vào button “Tìm” để cho ra các thông tin về nhà trọ cần tìm.
Trang chủ
Ý nghĩa hoạt động:
Là trang đầu tiên được load khi người dùng truy cập đến trang web.
Qui tắc hoạt động:
Được nhìn thấy và sử dụng bởi tất cả những ai truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập có thể sử dụng xem nột dung giới thiệu khái quát một ngôi nhà trên màn hình chính.
Người truy cập có thể sử dụng click vào chữ “chi tiết…” để xem nột dung chi tiết một ngôi nhà trên màn hình chính.
Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form đăng nhập nếu đâ đăng kí là thành viên của website.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form tìm kiếm và tiến hành tìm kiêm thông tin trên website theo khu vực là Tỉnh - thành phố hoặc quận huyện hoặc cả 2.
Người truy cập có thể click vào danh mục để tìm nhà trọ theo giá ở các khoàng dưới 1 triệu, từ 1 triệu đến hai triệu hoặc trên 2 triệu.
Trang Đăng Kí
Ý nghĩa hoạt động:
Đăng kí là thành viên của trang web.
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả những ai truy cập đến website và muốn trở thành thành viên của trang web.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập điền các thông tin vào form để đăng kí.
Trang Đăng tin
Ý nghĩa hoạt động:
Đưa thông tin về nhà trọ cho thuê lên website.
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả những người truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:
Người truy cập điền các thông tin về nhà trọ cho thuê bao gồm tiêu đề, các mô tả chi tiết và có thể đính kèm file để đưa them hình ảnh về nhà trọ thực tế họac tượng trưng lên website.
Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác.
Sau khi người truy cập đã điền đủ thông tin có thể click chuột vào nút cập nhật để đăng tin lên website.
Trang Giới thiệu
Ý nghĩa hoạt động:
Giới thiệu về website.
Quy tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả những người truy cập vào website
Các thao tác màn hình:
Người truy cập có thể giới thiệu về website một cách sơ lược.
Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu
Phát hiện các xử lý
Xử lý tìm kiếm theo tỉnh thành phố
Xử lý tìm kiếm theo quận huyện
Xử lý tìm kiếm theo tỉnh thành phố và quận huyện
Xử lý tìm kiếm theo giá tiền
Xử lý xem chi tiết sản phẩm
Xác định các kho dữ liệu
Kho dữ liệu mặt hàng
Kho dữ liệu nhà sản xuất
Kho dữ liệu nhà cung cấp
Kho dữ liệu khuyến mãi
Mô tả xử lý tìm kiếm theo tỉnh thành phố
Tên ô xử lý : Tìm kiếm theo Tỉnh thành phố của nhà trọ
Form : Tìm kiếm
Input : Tỉnh - thành phố
Output : Thông tin về nhà cho thuê và họ tên, địa chỉ, điện thoại và email của chủ nhà.
Table : TINHTP, NHA, PHONG, KHACHHANG,QUANHUYEN, TIENNGHI
MaTTP=X
Mở table TINHTP, QUANHUYEN, KHACHHANG, NHA, PHONG, TIENNGHI
Thủ tục TimTTP(X)
Kết quả tìm
Đóng tất cả table
Giải thuật :
Mô tả xử lý tìm kiếm theo tên nhà sản xuất
Tên ô xử lý : Tìm kiếm theo Tỉnh thành phố của nhà trọ
Form : Tìm kiếm
Input : QuanHuyen
Output : Thông tin về nhà cho thuê và họ tên, địa chỉ, điện thoại và email của chủ nhà.
Table : TINHTP, QUANHUYEN, NHA, PHONG, KHACHHANG,TIENNGHI
MaTTP=X
MaQH=Y
Mở table TINHTP, QUANHUYEN, KHACHHANG NHA, PHONG,TIENNGHI
Thủ tục TimQH(X,Y)
Kết quả tìm
Đóng tất cả table
Giải thuật :
Mô tả xử lý tìm kiếm theo giá nhà trọ cho thuê
Tên ô xử lý : Tìm kiếm theo giá thuê của nhà trọ
Form : Tìm kiếm
Input : Gia
Output : Thông tin về nhà cho thuê và họ tên, địa chỉ, điện thoại và email của chủ nhà.
Table : TINHTP, QUANHUYEN, NHA, PHONG, KHACHHANG
Gia=X
Mở table TINHTP, QUANHUYEN, NHA, PHONG, KHACHHANG, TIENNGHI
Thủ tục TimGia(X)
Kết quả tìm
Đóng tất cả table
Giải thuật :
Mô tả xử lý link đến một trang khác
Tên ô xử lý : Link đến một trang khác
Form : Trang web
Input : Sự kiện click vào một link
Output : Trang web cần đến
Table :
Giải thuật :
Kho dữ liệu nhà trọ
Tên kho dữ liệu : Nha
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về nhà cho thuê
Cấu trúc dữ liệu : MaNha, SoPhong, Diachi, SoLau, Gia.
Kho dữ liệu phòng cho thuê
Tên kho dữ liệu : Phong
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về phòng cho thuê
Cấu trúc dữ liệu : MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, Gia.
Kho dữ liệu tiện nghi
Tên kho dữ liệu : TIENNGHI
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về đặc điểm tiện nghi của nhà, phòng cho thuê
Cấu trúc dữ liệu : MaTN, TenTN, SoLuong.
Kho dữ liệu khách hàng
Tên kho dữ liệu : KHACHHANG
Diễn giải : Lưu trữ thông tin về một chủ nhà trọ hay người cho thuê.
Cấu trúc dữ liệu : MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT, Email.
Kho dữ liệu quốc tịch
Tên kho dữ liệu : QUOCTICH
Diễn giải : Lưu trữ thông tin tên một quốc gia là quốc tịch của khách hàng.
Cấu trúc dữ liệu : MaQT, TênNuoc.
Kho dữ liệu tỉnh thành phố
Tên kho dữ liệu : TINHTP
Diễn giải : Lưu trữ thông tin một tỉnh - thành phố.
Cấu trúc dữ liệu : MaTTP, TenTTP.
Kho dữ liệu quận huyện
Tên kho dữ liệu : QUANHUYEN
Diễn giải : Lưu trữ thông tin một quận – huyện.
Cấu trúc dữ liệu : MaQH, TenQH.
Thủ tục tìm kiếm theo tỉnh thành phố
Thủ tục : TimTTP(X: string)
Proceduce TimTTP(X: string)
Begin
Select Q.TenTTP, Q.TenQH, kh.TenKH, kh.DiaChi, kh.SoDT, kh.Email
From (KHACHHANG as kh, NHA as n, PHONG as p) and
(select *
From TINHTP as tp, QUANHUYEN as qh
Where tp.MaTTP=qh.MaTTP and tp.MaTTP=X) as Q
Where ((Q.MaTTP = n.MaTTP and Q.MaQH=n.MaQH and n.MaKH=kh.MaKH) or (Q.MaTTP = p.MaTTP and Q.MaQH=p.MaQH and p.MaKH=kh.MaKH))
End
Thủ tục tìm kiếm theo quận huyện
Thủ tục : TimQH(X: string, Y : string)
Proceduce TimQH(X: string, Y : string)
Begin
Select Q.TenTTP, Q.TenQH, kh.TenKH, kh.DiaChi, kh.SoDT, kh.Email
From (KHACHHANG as kh, NHA as n, PHONG as p) and
(select *
From TINHTP as tp, QUANHUYEN as qh
Where tp.MaTTP=qh.MaTTP and tp.MaTTP=X and qh.MaQH=Y ) as Q
Where ((Q.MaTTP = n.MaTTP and Q.MaQH=n.MaQH and n.MaKH=kh.MaKH) or (Q.MaTTP = p.MaTTP and Q.MaQH=p.MaQH and p.MaKH=kh.MaKH))
End
Thủ tục tìm kiếm theo giá cho thuê
Thủ tục : TimGia(X: integer)
Proceduce TimGia(X: integer)
Begin
Select tp.TenTTP, qh.TenQH, kh.TenKH, kh.DiaChi, kh.SoDT, kh.Email
From (KHACHHANG as kh,TINHTP as tp, QUANHUYEN as qh) and
(select *
From NHA, PHONG
Where NHA.Gia = x or PHONG.Gia =x) as Q
Where (Q.MaTTP = tp.MaTTP and Q.MaQH=qh.MaQH and Q.MaKH=kh.MaKH)
End
Đánh giá ưu khuyết điểm
Ưu điểm:
Đã thực hiện được hết các chức năng cần thiết
Khuyết điểm:
Khâu thiết kế giao diện, mô tả xử lý chưa thật sự tốt.
Phân công
Người làm
Ghi chú
Nguyễn Thế Hùng
Những phần đóng góp:
Phân tích, khảo sát
Phát hiện thực thể
Mô tả ERD
Thiết kế giao diện
Đánh và chỉnh sửa văn bản
Nguyễn Văn Quang
Những phần đóng góp :
Phân tích, khảo sát
Phát hiện thực thể
Mô tả ERD
Mô tả xử lý và giải thuật
Xem và chỉnh sửa văn bản
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_ly_trang_wed_tim_kiem_nha_tro_6058.doc