Đánh giá ưu khuyết
1. Ưu điểm
- Thiết kế mô hình quan hệ tương đối đầy đủ theo yêu cầu hệ thống
- Khái quát được các tính năng cần có của hệ thống
2. Khuyết điểm
- Mô hình còn phức tạp
- Chưa xây dựng được tất cả các tính năng.
- Chưa hoàn chỉnh
- Giao diện chưa đẹp
100 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4017 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý trung tâm ngoại ngữ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuộc tính:
-MACV (Mã chức vụ): thuộc tính khoá.
-TENCV (Tên loại chức vụ).
Thực thể 11: BUOIHOC
Các buổi học được trung tâm chọn để mở lớp.
Các thuộc tính:
-MABH (Mã buỗi học): thuộc tính khoá.
-NGAYHOC (Ngày học): có 2 loại, là 2 4 6 và 3 5 7
-CAHOC (Ca học): có 3 loại là ca sáng, ca chiều, ca tối.
Thực thể 12: COSO
Tất cả các cơ sở của trung tâm.
Các thuộc tính:
-MACS (Mã cơ sở) : thuộc tính khoá.
-DCCS (Địa chỉ cơ sở).
Thực thể 13: PHONGHOC
Các phòng học của một cơ sở được chọn để mở lớp giảng dạy, hoặc thi.
Các thuộc tính:
-MAPH (Mã phòng học): thuộc tính khoá.
-DAY (dãy phòng).
-LAU (lầu).
-SOPHONG (Số phòng).
Thực thể 14: BIENLAIHOCPHI
Biên lai thu tiền học phí.
Các thuộc tính:
-MABLH (Mã biên lai hoc): thuộc tính khoá.
-NLBL (Ngày lập).
-SOTIEN (Số tiền).
Thực thể 15: BIENLAILEPHITHI
Biên lai thu lệ phí thi.
Các thuộc tính:
-MABLT (Mã biên lai thi): thuộc tính khoá.
-NLBL (Ngày lập).
-SOTIEN (Số tiền).
Thực thể 16: NOIDUNGTHI
Các nội dung thi của một đợt thi.
Các thuộc tính:
-MANDT (Mã nội dung thi): thuộc tính khoá.
-TENNDT (Tên nội dung thi)
Thực thể 17: SACH
Các loại sách mà học viên cần học để thi một loại trình độ ngôn ngữ.
Các thuộc tính:
-MAS (Mã sách): thuộc tính khoá.
-TENS (Tên Sach)
-TACGIA (Tên tác giả)
Thực thể 18: CHINHANH
Trung tâm gồm nhiều chi nhánh.
Các thuộc tính:
-MACN (Mã chi nhánh): thuộc tính khoá.
-NGAYTL (Ngày thành lập).
Thực thể 19: CHUNGCHI
Chứng chỉ đã được trung tâm cấp
Các thuộc tính:
-MACC (Mã chứng chỉ): thuộc tính khoá.
-NCCC (Ngày cấp chứng chỉ).
Thực thể 20: HOPDONG
Hộp đồng thuê giảng viên cho trung tâm.
Các thuộc tính:
-MAHD (Mã hợp đồng): thuộc tính khoá.
-NLHD (Ngày lập hợp đồng).
-THOIHAN (Thời hạn hợp đồng).
Thực thể 21: BANGLUONG
Bảng lương của giảng viên.
Các thuộc tính:
-MABLUONG (Mã bảng lương): thuộc tính khoá.
-NLBLUONG (Ngày lập bảng lưong).
b.Mô hình ERD
co
(0,1)
(0,n)
thuoc
MABH
NGAY
CA
BUOIHOC
MAPH
DAY
LAU
SOPHONG
co
co
(1,1)
(1,1)
(0,n)
KQ
TG
DIEM
SBD
PHIDAY
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(0,1)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
MAL
SISO
SOBUOI
LOPHOC
MAGV
TENGV
DCGV
NSGV
GT
GIAOVIEN
MACS
DCCS
COSO
MACV
TENCV
CHUCVU
MACC
NCCC
LOAI
CHUNGCHI
MABLH
NLBLH
SOTIEN
BIENLAIHOC
MABLUONG
NLBLUONG
BANGLUONG
MAHD
NLHD
THOIHAN
HOPDONG
MAHV
TENHV
DCHV
NSHV
GT
HOCVIEN
thi
co
co
tai
co
thuoc
nhan
hoc
ki
co
co
thu
chi
ki
co
cap
dkthi
day
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
MAKT
TGBD
TGKG
KY THI
MADT
DOITHI
MATD
TENTD
TRINHDO
MANN
TENNN
NGONNGU
MAHV
TENHV
THUTU
HOCVI
MANDT
TENNDT
NOIDUNGTHI
MAS
TENS
TACGIA
SACH
co
thuoc
can
co
thuoc
co
MABLT
NLBLT
SOTIEN
BIENLAITHI
thu
(1,n)
(1,1)
NHANVIEN
CHINHANH
PHONGHOC
MANV
TENNV
DCNV
NSNV
GT
MACN
NGAYTL
Ràng buộc của mô hình ERD:
-Giáo viên tham gia giảng dạy lớp nào phải có học vị về ngôn ngữ của lớp ấy.
-Học vị của giáo viên phải có thứ tự lớn hơn học vị cần để dạy trình độ ngôn ngữ của lớp.
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Có tổng cộng 29 quan hệ, bao gồm:
TRINHDO (MATD, TENTD)
NGONNGU (MANN, TENNN)
TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI)
-MATD tham chiếu đến TRINHDO (MATD)
-MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN)
-MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHVI)
HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)
SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN)
-MATD, MANN tham chiếu đến TRINHDO_NGONNGU(MATD, MANN)
KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)
DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN)
-MAKT tham chiếu đến KYTHI (MAKT)
BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)
PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS)
-MACS tham chiếu đến COSO (MACS)
PH_BH (MABH, MAPH)
-MABH tham chiếu đến BUOIHOC (MABH)
-MAPH tham chiếu đến PHONGHOC (MAPH)
LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV)
-MADT tham chiếu đến DOTTHI ( MADT)
-MABH, MAPH tham chiếu đến PHONG_BUOIHOC (MABH,MAPH)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN(MAGV)
GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV,DTGV, NSGV, GT)
HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV)
-MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN)
-MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHOCVI)
BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
CHITIETBANGLUONG ( MAL, MABLUONG, PHI)
-MAL tham chiếu đến LOP (MAL)
-MABLUONG tham chiếu đến BANGLUONG (MABLUONG)
HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, DTHV, NSHV, GT)
DKHOC (MAHV, MAL, MABLH)
-MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV)
-MAL tham chiếu đến LOP (MAL)
-MABLH tham chiếu đến BIENLAIHOC (MABLH)
BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, TIENHOC, MAHV, MAL, MANV)
-MAHV, MAL tham chiếu đến DANGKYHOC (MAHV, MAL)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ)
-MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV)
-MADT tham chiếu đến DOTTHI (MADT)
-MABLT tham chiếu đến BIENLAITHI (MABLT)
-MACC tham chiếu đến CHUNGCHI (MACC)
BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, TIENTHI, MAHV, MADT, MANV)
-MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT)
THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN)
-MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
-MANDT tham chiếu đến NOIDUNGTHI (MANDT)
-MAPH tham chiếu đến PHONGHOC
CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV)
- MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
- MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, DTNV, NSNV, GT, MACV, MACN)
-MACV tham chiếu đến CHUCVU (MACV)
-MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)
CHUCVU (MACV, TENCV)
CHUCVUGV (MAGV, MACV)
CHINHANH (MACN, NGAYTL)
COSO (MACS, DCCS, MACN)
- MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1 Quan hệ Trình độ
TRINHDO (MATD, TENTD)
Tên quan hệ: TRINHDO
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MATD
Mã Trình Độ
CT
B
10
PK
2
TENTD
Tên Trình Độ
CD
B
30
Tồng số
40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 =8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MATD: không unicode
TENTD: unicode
. 3.2 Quan hệ Ngôn ngữ
NGONNGU (MANN, TENNN)
Tên quan hệ: NGONNGU
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MANN
Mã ngôn ngữ
CT
B
10
PK
2
TENNN
Tên ngôn ngữ
CD
B
30
Tổng số
40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANN: không unicode
TENNN: unicode
3.3 Quan hệ Học vị
HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)
Tên quan hệ: HOCVI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAHVI
Mã Học vị
CT
B
10
PK
2
TENHVI
Tên Học vị
CD
B
30
3
THUTU
Số Thứ tự
SN
B
5
Tổng số
45
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 = 4.5 KB
Kích thước tối đa: 200 x 45 = 9 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHVI: không unicode
TENHV: unicode
3.4 Quan hệ Trình độ Ngôn ngữ
TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI)
Tên quan hệ: TRDO_NNGU
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MATD
Mã Trình độ
CT
B
10
PK, FK (TRINHDO)
2
MANN
Mã Ngôn ngữ
CT
B
10
PK, FK (NGONNGU)
3
MAHVI
Mã Học vị cần
CT
B
10
FK (HOCVI)
Tổng số
30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MATD: không unicode
MANN: không unicode
MAHVI: không unicode
3.5 Quan hệ Sách
SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN)
Tên quan hệ: SACH
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAS
Mã sách
CT
B
10
PK
2
TENS
Tên sách
CD
B
30
3
TACGIA
Tác giả
CD
B
30
4
MATD
Mã trình độ
CT
B
10
FK (TRDO_NNGU)
5
MANN
Mã ngôn ngữ
CT
B
10
FK (TRDO_NNGU)
Tổng số
90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 = 90 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 90 = 180 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAS: không unicode
TENS: unicode
TACGIA: unicode
MATD: không unicode
MANN: không unicode
3.6 Quan hệ Kỳ thi
KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)
Tên quan hệ: KYTHI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAKT
Mã kỳ thi
CT
B
10
PK
2
TGBD
Thời gian bắt đầu thi
N
B
5
3
TGKG
Thời gian khai giảng
N
B
5
Tổng số
20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB
Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAKT: không unicode
3.7 Quan hệ Đợt thi
DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN)
Tên quan hệ: DOTTHI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MADT
Mã đợt thi
CT
B
10
PK
2
MAKT
Mã kỳ thi
CT
B
10
FK (KYTHI)
3
MATD
Mã trình độ
CT
B
10
FK (TRDO_NNGU)
4
MANN
Mã ngôn ngữ
CT
B
10
FK (TRDO_NNGU)
Tổng số
40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 40 = 200 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 40 = 400 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MADT: không unicode
MAKT: không unicode
MATD: không unicode
MANN: không unicode
3.8 Quan hệ Buổi học
BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)
Tên quan hệ: BUOIHOC
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MABH
Mã buổi học
CT
B
10
PK
2
NGAY
Ngày
CT
B
[‘246’,’357’ ]
5
3
CA
Ca học
CD
B
[‘sang’,’chieu’,’toi’]
5
Tổng số
20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 10
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối thiểu: 10 x 20 = 0.2 KB
Kích thước tối đa: 20 x 20 = 0.4 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABH: không unicode
NGAY: không unicode
CA : khộng unicode
3.9 Quan hệ Chi nhánh
CHINHANH (MACN, NGAYTL)
Tên quan hệ: CHINHANH
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MACN
Mã chi nhánh
CT
B
5
PK
2
NGAYTL
Ngày thành lập
N
B
5
Tổng số
10
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 10 = 1 KB
Kích thước tối đa: 200 x 10 = 2 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACN: không unicode
3.10 Quan hệ Cơ sở
COSO (MACS, DCCS, MACN)
Tên quan hệ: COSO
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MACS
Mã cơ sở
CT
B
10
PK
2
DCCS
Địa chỉ cs
CD
B
30
3
MACN
Mã chi nhánh
CT
B
5
FK (CHINHANH)
Tổng số
45
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 45 = 9 KB
Kích thước tối đa: 400 x 45 = 18 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACS: không unicode
DCCS: unicode
MACN: không unicode
3.11 Quan hệt Phòng học
PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS)
Tên quan hệ: PHONGHOC
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAPH
Mã phòng học
CT
B
10
PK
2
DAY
Dãy
CT
B
1
3
LAU
Lầu
CT
B
2
4
SOPHONG
Số phòng
CD
B
2
5
MACS
Mã cơ sở
CT
B
10
FK (COSO)
Tổng số
25
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB
Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB
Mổ tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAPH: không unicode
DAY: không unicode
LAU: không unicode
SOPHONG: không unicode
MACS: không unicode
3.12 Quan hệ Phòng học buổi học
PH_BH (MABH, MAPH)
Tên quan hệ: PH_BH
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MABH
Mã buổi học
CT
B
10
PK, FK (BUOIHOC)
2
MAPH
Mã phòng học
CT
B
10
PK, FK (PHONGHOC)
Tổng số
20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 20 = 40 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 20 = 80 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABH: không unicode
MAPH: không unicode
3.13 Quan hệ Lớp
LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV)
Tên quan hệ: LOP
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAL
Mã lớp
CT
B
10
PK
2
SISO
Sỉ số
SN
B
5
3
MAGV
Mã giáo viên
CT
B
10
FK (GIAOVIEN
4
MADT
Mã đợt thị
CT
B
10
FK (DOTTHI)
MABH
Mã buổi học
CT
B
10
FK (BH_PH)
5
MAPH
Mã phòng học
CT
B
10
FK (BH_PH)
Tồng số
55
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 10000
Số dòng tối đa: 20000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 55 = 550 KB
Kích thước tối đa: 20000 x 55 = 1100 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAL: không unicode
MADT: không unicode
MABH: không unicode
MAPH: không unicode
MAGV: khônng unicode
3.14 Quan hệ Giao viên
GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV, NSGV, GT)
Tên quan hệ: GIAOVIEN
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAGV
Mã giáo viên
CT
B
10
PK
2
TENGV
Tên giáo viên
CD
B
30
3
DCGV
Địa chỉ giáo viên
CD
B
30
4
DTGV
Điện thoại
CD
B
10
5
NSGV
Ngày sinh giáo viên
N
B
5
6
GT
Giới tính
CT
B
[‘nam’,’nu’]
5
Tồng số
90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 90 = 18 KB
Kích thước tối đa: 400 x 90 = 36 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAGV: không unicode
TENGV: unicode
DCGV: unicode
DTGV: không unicode
GT: không unicode
3.15 Quan hệ Học vị giáo viên
HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI)
Tên quan hệ: HVI_GV
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAGV
Mã giáo viên
CT
B
10
PK, FK (GIAOVIEN)
2
MANN
Mã ngôn ngữ
CT
B
10
PK, FK (NGONNGU)
3
MAHVI
Mã học vị
CT
B
10
PK, FK (HOCVI)
Tổng số
30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAGV: không unicode
MANN: không unicode
MAHVI: không unicode
3.16 Quan hệ Nhân viên
NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, NSNV, GT, MACV, MACN)
Tên quan hệ: NHANVIEN
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MANV
Mã nhân viên
CT
B
10
PK
2
TENNV
Tên nhân viên
CD
B
30
3
DCNV
Địa chỉ
CD
B
30
4
DTNV
Điện thoại
CD
B
10
5
NSNV
Ngày sinh
N
B
5
6
GT
Giới tính
CD
B
[‘nam’,’nu’]
5
7
MACV
Mã chức vụ
CT
B
10
FK (CHUCVU)
8
MACN
Mã chi nhánh
CT
B
10
FK (CHINHANH)
Tồng số
110
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 110 = 110 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 110 = 220 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANV: không unicode
TENNV: unicode
DCNV: unicode
DTNV: không unicode
GT: không unicode
MACN: không unicode
MACV: không unicode
3.17 Quan hệ Bảng Lương
BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV)
Tên quan hệ: BANGLUONG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MABLUONG
Mã Bảng Luong
CT
B
10
PK
2
NLBLUONG
Ngày lập bảng lương
N
B
5
3
MANV
Mã nhân viên
CT
B
10
FK
Tổng số
25
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB
Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABLUONG: không unicode
MANV: không unicode
3.18 Quan hệ Chi tiết bảng lương
CHITIETBANGLUONG (MAL, MABLUONG, PHI)
Tên quan hệ: CHITIETBANGLUONG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAL
Mã lớp
CT
B
10
PK, FK (LOP)
2
MABLUONG
Mã bảng lương
CT
B
10
PK, FK (BANG LUONG)
3
PHI
Phí
SN
B
5
Tổng số
25
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 20000
Số dòng tối đa: 40000
Kích thước tối thiểu: 20000 x 25 = 500KB
Kích thước tối đa: 40000 x 250 = 1000KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAL: không unicode
MABLUONG: không unicode
3.19 Quan hệ hợp đồng
HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV)
Tên quan hệ: HOPDONG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAHD
Mã hợp đồng
CT
B
10
PK
2
NLHD
Ngày lập
N
B
5
3
THOIHAN
Thời hạn (tháng)
SN
K
5
4
MAGV
Mã giáo viên
CT
B
10
FK (GIAOVIEN)
5
MANV
Mã nhân viên
CT
B
10
FK (NHANVIEN)
Tổng số
40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 40 = 16 KB
Kích thước tối đa: 800 x 40 = 32 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHD: không unicode
MAGV: không unicode
MANV: không unicode
3.20 Quan hệ học viên
HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, NSHV, GT)
Tên quan hệ: HOCVIEN
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAHV
Mã học viên
CT
B
10
PK
2
TENHV
Tên học viên
CD
B
30
3
DCHV
Địa chỉ học viên
CD
K
30
4
DTHV
Điện thoại
CD
K
10
5
NSHV
Ngày sinh học viên
N
B
5
6
GT
Giới tính
CD
B
[‘nam’,’nu’]
5
Tổng cộng
90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400000
Số dòng tối đa: 800000
Kích thước tối thiểu: 400000 x 90 = 36 MB
Kích thước tối đa: 800000 x 90 = 72 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
TENHV: unicode
DCHV: unicode
DTHV: không unicode
GT: không unicode
3.21 Quan hệ Đăng ký học
DKHOC (MAHV, MAL, MABLH)
Tên quan hệ: DKHOC
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAHV
Mã học viên
CT
B
10
PK, FK (HOCVIEN)
2
MAL
Mã lớp
CT
B
10
PK, FK (LOP)
3
MABLH
Mã biên lai học
CT
B
10
FK (BIENLAIHOC)
Tổng số
30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 30 = 24 MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 30 = 48 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
MAL: không unicode
MABLH: không unicode
3.22 Quan hệ Biên lai học
BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, SOTIEN, MAHV, MAL, MANV)
Tên quan hệ: BIENLAIHOC
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MABLH
Mã biên lai học
CT
B
10
PK
2
NLBLH
Ngày lập
N
B
5
3
TIENHOC
Số tiền
SN
B
5
4
MAHV
Mã học viên
CT
B
10
FK (DKHOC)
5
MAL
Mã lớp
CT
B
10
FK (DKHOC)
6
MANV
Mã nhân viên
CT
B
10
FK (NHANVIEN)
Tổng số
50
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABLH: không unicode
MAHV: không unicode
MAL: không unicode
MANV: không unicode
3.23 Quan hệ Đăng ký thi
DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ)
Tên quan hệ: DKTHI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAHV
Mã học viên
CT
B
10
PK, FK (HOCVIEN)
2
MADT
Mã đợt thi
CT
B
10
PK, FK (DOTTHI)
3
MABLT
Mã biên lai thi
CT
B
10
FK (BIENLAITHI)
4
MACC
Mã chứng chỉ
CT
K
10
FK (CHUNGCHI)
5
SBD
Số báo danh
CT
K
10
6
KQ
Kết quả
CD
B
[‘dau’,’rot’]
5
Tổng số
55
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 55 = 44MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 55 = 88MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MABLT: không unicode
MACC: không unicode
SBD: không unicode
KQ: không unicode
3.24 Quan he bien lai thi
BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, SOTIEN, MAHV, MADT, MANV)
Tên quan hệ: BIENLAITHI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MABLT
Mã biên lai thi
CT
B
10
PK
2
NLBTLT
Ngày lập
N
B
5
3
TIENTHI
số tiền
SN
B
5
4
MAHV
Mã học viên
CT
B
10
FK (DKTHI)
5
MADT
Mã đợt thi
CT
B
10
FK (DKTHI)
6
MANV
Mã nhân viên
CT
B
10
FK (NHANVIEN)
Tổng số
50
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 800000
Số dòng tối đa: 1600000
Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB
Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABLT:không unicode
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MANV: không unicode
3.25 Quan hệ Nội dung thi
NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT)
Tên quan hệ: NOIDUNGTHI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MANDT
Mã nội dung thi
CT
B
10
PK
2
TENNDT
Tên nội dung thi
CD
B
30
Tổng số
40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 10
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối thiểu: 10 x 40 = 0.04 KB
Kích thước tối đa: 20 x 40 = 0.08 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANDT: không unicode
TENNDT: unicode
3.26 Quan hệ Thi
THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN)
Tên quan hệ: THI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAHV
Mã học viên
CT
B
10
PK, FK (DKTHI)
2
MADT
Mã đợt thi
CT
B
10
PK, FK (DKTHI)
3
MANDT
Mã nội dung thi
CT
B
10
PK, FK (NOIDUNG THI)
4
DIEM
Điểm
SN
B
[1…10]
1
5
MAPH
Mã phong thi
CT
B
10
FK (PHONG HOC)
6
THOIGIAN
Thời gian thi
N
B
5
Tổng số
46
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 2400000
Số dòng tối đa: 4800000
Kích thước tối thiểu: 2400000 x 46 = 110 MB
Kích thước tối đa: 4800000 x 46 = 220 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MANDT: không unicode
MAPH: không unicode
3.27 Quan hệ Chứng chỉ
CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV)
Tên quan hệ: CHUNGCHI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MACC
Mã chứng chỉ
CT
B
10
PK
2
NCCC
Ngày cấp
N
B
5
3
LOAI
Loại
CD
B
[‘TB’,’KHA’, ‘GIOI’]
5
4
MAHV
Mã học viên
CT
B
10
FK (DKTHI)
5
MADT
Mã đợt thi
CT
B
10
FK (DKTHI)
6
MANV
Mã nhân viên
CT
B
10
FK (NHAN VIEN)
Tổng số
50
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400000
Số dòng tối đa: 800000
Kích thước tối thiểu: 400000 x 50 = 20 MB
Kích thước tối đa: 800000 x 50 = 40 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACC: không unicode
LOAI: không unicode
MAHV: không unicode
MADT: không unicode
MANV: không unicode
3.28 Quan hệ chức vụ
CHUCVU (MACV, TENCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MACV
Mã chức vụ
CT
B
10
PK
2
TENCV
Tên chức vụ
CD
B
30
Tổng số
40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACV: không unicode
TENCV: unicode
3.29. Quan hệ chức vụ giáo viên
CHUCVUGV(MAGV, MACV)
Tên quan hệ: CHUCVUGV
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ràng buộc
1
MAGV
M ã gi áo vi ên
CT
B
10
PK, FK (GIAOVIEN)
2
MACV
M ã chức vụ
CD
B
10
FK (CHUCVU)
Tổng số
20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB
Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACV: không unicode
MAGV: không unicode
4.Bảng mô tả tổng kết
a.Tổng kết quan hệ
STT
Tên quan hệ
Số byte
Kích thước tối đa (kb)
1
BANGLUONG
25
20
2
BIENLAIHOC
50
80000
3
BIENLAITHI
50
80000
4
BUOIHOC
20
0.4
5
CHINHANH
10
2
6
CHUCVU
40
8
7
CHUCVUGV
20
8
8
CHUNGCHI
50
40000
9
COSO
45
18
10
DKHOC
30
48000
11
DKTHI
55
88000
12
DOTTHI
40
400
13
CHITIETBANGLUONG
40
1000
14
GIAOVIEN
90
36
15
HOCVI
45
9
16
HOCVIEN
90
72000
17
HOPDONG
40
32
18
HVI_GV
30
30
19
KYTHI
20
8
20
LOP
45
1100
21
NGONNGU
40
8
22
NHANVIEN
110
220
23
NOIDUNGTHI
40
0.08
24
PH_BH
20
80
25
PHONGHOC
25
20
26
SACH
90
180
27
THI
46
220000
28
TRDO_NNG
30
30
29
TRINHDO
40
8
Tổng số
1276
631217.48
b.Tổng kêt thuộc tính
.
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
CA
Ca học
BUOIHOC
2
DAY
Dãy phòng
PHONGHOC
3
DCCS
Địa chỉ cơ sở
COSO
4
DCGV
Địa chỉ giáo viên
GIAOVIEN
5
DCHV
Đia chỉ học viên
HOCVIEN
6
DCNV
Địa chỉ nhân viên
NHANVIEN
7
DIEM
Điểm thi
THI
8
DTGV
Điện thoại giáo viên
GIAOVIEN
9
DTHV
Điện thoại học viên
HOCVIEN
10
DTNV
Điện thoại nhân viên
NHANVIEN
11
GT
Giới tính
GIAOVIEN, NHANVIEN, HOCVIEN
12
KQ
Kết quả
DKTHI
13
LAU
Lầu
PHONGHOC
14
LOAI
Loại
CHUNGCHI
15
MABH
Mã buổi học
BUOIHOC, PH_BH, LOP
16
MABLH
Mã biên lai học
DKHOC, BIENLAIHOC
17
MABLT
Mã biên lai thi
DKTHI, BIENLAITHI
18
MABLUONG
Mã bảng lương
BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG
19
MACC
Mã chứng chỉ
CHUNGCHI, DKTHI
20
MACN
Mã chi nhánh
CHINHANH, COSO, NHANVIEN
21
MACS
Mã cơ sở
COSO, PHONGHOC
22
MACV
Mã chức vụ
NHANVIEN, CHUCVU, CHUCVUGV
23
MADT
Mã đợt thi
DOTTHI, LOP, DKTHI, BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI
24
MAGV
Mã giáo viên
GIAOVIEN, HVI_GV, LOP, HOPDONG, CHUCVUGV
25
MAHD
Mã hợp đồng
HOPDONG
26
MAHV
Mã học viên
HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC, DKTHI, BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI
27
MAHVI
Mã học vị
HOCVI, TRDO_NNGU, HVI_GV
28
MAKT
Mã kỳ thi
KYTHI, DOTTHI
29
MAL
Mã lớp học
LOP, CHITIETBANGLUONG, DKHOC, BIENLAIHOC
30
MANDT
Mã nội dung thi
NOIDUNGTHI, THI
31
MANN
Mã ngôn ngữ
NGONNGU, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI, HVI_GV
32
MANV
Mã nhân viên
NHANVIEN, BANGLUONG, HOPDONG, BIENLAIHOC, BIENLAITHI, CHUNGCHI
33
MAPH
Mã phòng học
PHONGHOC, PH_BH, LOP, THI
34
MAS
Mã sách
SACH
35
MATD
Mã trình độ
TRINHDO, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI
36
NCCC
Ngày cấp chứng chỉ
CHUNGCHI
37
NGAY
Ngày
BUOIHOC
38
NGAYTL
Ngày thành lập
CHINHANH
39
NLBLH
Ngày lập biên lai học
BIENLAIHOC
40
NLBLUONG
Ngày lập bảng lương
BANGLUONG
41
NLBLT
Ngày lập biên lai thi
BIENLAITHI
42
NLHD
Ngày lập hợp đồng
HOPDONG
43
NSGV
Ngày sinh giáo viên
GIAOVIEN
44
NSHV
Ngày sinh học viên
HOCVIEN
45
NSNV
Ngày sinh nhân viên
NHANVIEN
46
PHI
Phí
CHITIETBANGLUONG
47
SBD
Số báo danh
DKTHI
48
SISO
Sỉ số
LOP
49
SOPHONG
Số phòng
PHONGHOC
50
TIENHOC
Tiền học
BIENLAIHOC
51
TIENTHI
Tiền thi
BIENLAITHI
52
TACGIA
Tác giả
SACH
53
TENCV
Tên chức vụ
CHUCVU
54
TENGV
Tên giáo viên
GIAOVIEN
55
TENHV
Tên học viên
HOCVIEN
56
TENHVI
Tên học vị
HOCVI
57
TENNDT
Tên nội dung thi
NOIDUNGTHI
58
TENNN
Tên ngôn ngữ
NGONNGU
59
TENNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
60
TENS
Tên sách
SACH
61
TENTD
Tên trình độ
TRINHDO
62
TGBD
Thời gian bắt đầu
KYTHI
63
TGKG
Thời gian khai giảng
KYTHI
64
THOIGIAN
Thời gian
THI
65
THOIHAN
Thời hạn
HOPDONG
66
THUTU
Thứ tự
HOCVI
IV.Thiết kế giao diện
Các menu chính của giao diện
1.1 Menu Hệ thống
1.2 Menu Học vụ
1.3 Menu Học viên
1.4 Menu Giảng viên
1.5 Menu Nhân viên
1.6 Menu Thu chi
1.7 Menu Trợ giúp
Mô tả Form
Form Quản lý người dùng
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Tên người dùng
ComboBox
Nhập từ keyboard
Chọn tên nhân viên đã tồn tại
chonTen_Click()
Chức vụ
ComboBox
chọn từ Table CHUCVU
Chọn chức vụ đã tồn tại
chonChucVu_Click()
Quyền sử dụng
ComboBox
Nhập từ keyboard
Quyền sử dụng chương trình
Tên đăng nhập
TextBox
Nhập từ keyboard
Mật khẩu
PasswordBox
≥ 6 kí tự
Nhập từ keyboard
Xác nhận mật khẩu
PasswordBox
giống Password
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
thêm 1 quyền sử dụng chương trình cho nhân viên
them_Click()
Sửa
Button
sửa thông tin người dùng
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa quyền sử dụng của nhân viên
xoa_click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Đăng nhập
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Tên đăng nhập
TextBox
nhập từ key board
Mật khẩu
PasswordBox
≥ 6 kí tự
nhập từ key board
Đăng nhập
Button
đăng nhập vào hệ thống
dangnhap()
Hủy bỏ
Button
thoát, không đăng nhập
huy()
Form Thời khóa biểu
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Kỳ thi
ComboBox
Lấy từ TABLE KYTHI
Tìm
Button
Tìm 1 lớp
tim_Click()
In
Button
In thời khóa biểu
in_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Lịch thi
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Kỳ thi
ComboBox
Lấy từ TABLE KYTHI
Tìm
Button
Tìm 1 lịch thi
tim_Click()
In
Button
In lịch thi
in_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Kỳ thi
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã kỳ thi
ComboBox
Nhập từ keyboard
Ngày hiện hành
Thời gian bắt đầu
DateTimePicker
Nhập từ keyboard
Ngày hiện hành
Thêm
Button
Thêm kỳ thi
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin kỳ thi
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa kỳ thi
xoa_Click()
Lưu
Button
Lưu các thông tin đã nhập
luu_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Đợt thi
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã đợt thi
ComboBox
Nhập từ keyboard
Mã kỳ thi
ComboBox
Lấy từ TABLE KYTHI
Ngày hiện hành
Ngôn ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE NGONNGU
Trình độ
ComboBox
Lấy từ TABLE TRINHDO
Thêm
Button
Thêm kỳ thi
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin kỳ thi
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa kỳ thi
xoa_Click()
Lưu
Button
Lưu các thông tin đã nhập
luu_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Lớp học
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã lớp học
ComboBox
Nhập từ keyboard
Sĩ số
Textbox
Nhập từ keyboard
Đợt thi
ComboBox
Lấy từ TABLE DOTTHI
Giáo viên
ComboBox
Lấy từ TABLE GIAOVIEN
Phòng học
ComboBox
Lấy từ TABLE PHONGHOC
Buổi học
ComboBox
Lấy từ TABLE BUOIHOC
Thêm
Button
Thêm lớp học
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin lớp học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa lớp học
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Phòng học
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã phòng học
ComboBox
Nhập từ keyboard
Cơ sở
ComboBox
Lấy từ TABLE COSO
Dãy
Textbox
Nhập từ keyboard
Lầu
ComboBox
Nhập từ keyboard
Số phòng
ComboBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm phòng học
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin phòng học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa phòng học
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Buổi học
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã buổi học
ComboBox
Nhập từ keyboard
Ngày học
ComboBox
Nhập từ keyboard
Ca học
ComboBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm buổi học
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin buổi học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa buổi học
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đông ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Nội dung thi
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã nội dung
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên nội dung
TextBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm buổi học
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin buổi học
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa buổi học
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Ngôn ngữ
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã ngôn ngữ
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên ngôn ngữ
TextBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm ngôn ngữ
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin ngôn ngữ
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa ngôn ngữ
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Trình độ
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã trình dộ
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên trình độ
TextBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm trình độ
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin trình độ
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa trình độ
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Sách
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã sách
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên sách
TextBox
Nhập từ keyboard
Tên tác giả
TextBox
Nhập từ keyboard
Ngôn ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE NGONNGU
Trình độ
ComboBox
Lấy từ TABLE TRINHDO
Thêm
Button
Thêm sách
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin sách
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa sách
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Cơ sở
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã cơ sở
ComboBox
Nhập từ keyboard
Địa chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Chi nhánh
ComboBox
Lấy từ TABLE CHINHANH
Thêm
Button
Thêm cơ sở
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin cơ sở
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa cơ sở
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Chi nhánh
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã chi nhánh
ComboBox
Nhập từ keyboard
Ngày thành lập
DateTimePicker
Nhập từ keyboard
Ngày hiện hành
Thêm
Button
Thêm cơ sở
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin cơ sở
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa cơ sở
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Quản lý học viên đăng ký luyện thi
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số học viên
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên học viên
TextBox
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
DateTimePicker
Nhập từ keyboard
Ngày hiện hành
Nam
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
checked
Nữ
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
unchecked
Địa chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Điện thoại
TextBox
Nhập từ keyboard
Mã lớp
ComboBox
Lấy từ TABLE LOPHOC
Ngôn ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE NGONNGU
Trình độ
ComboBox
Lấy từ TABLE TRINH DO
Phòng
ComboBox
Lấy từ TABLE PHONGHOC
Buổi học
ComboBox
Lấy từ TABLE BUOIHOC
Học phí
ComboBox
Thêm
Button
Thêm học viên
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin học viên
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa học viên
xoa_Click()
Tìm
Button
Tìm học viên trong TABLE HOCVIEN
tim_Click()
In biên lai
Button
in_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Quản lý học viên đăng ký thi
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số học viên
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên học viên
TextBox
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
DateTimePicker
Nhập từ keyboard
Ngày hiện hành
Nam
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
checked
Nữ
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
unchecked
Địa chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Điện thoại
TextBox
Nhập từ keyboard
Kỳ thi
ComboBox
Lấy từ TABLE LICHTHI
Đợt thi
ComboBox
Lấy từ TABLE DOTTHI
Ngôn ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE LICHTHI
Trình độ
ComboBox
Lấy từ TABLE LICHTHI
Thêm
Button
Thêm học viên
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin học viên
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa học viên
xoa_Click()
Tìm
Button
Tìm học viên trong TABLE HOCVIEN
tim_Click()
In biên lai
Button
in_Click()
Lưu
Button
Lưu các thông tin đã nhập
luu_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Điểm thi
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã học viên
ComboBox
Từ TABLE HOCVIEN
Mã đợt thi
ComboBox
Từ TABLE DOTTHI
Nội dung thi
ComboBox
Từ TABLE NOIDUNGTHI
Điểm
TextBox
Tìm
Button
Tìm điểm thi
them_Click()
Sửa
Button
Sửa điểm thi
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa điểm thi
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Quản lý học viên đã có chứng chỉ
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã học viên
ComboBox
Lấy từ TABLE HOCVIEN
Kỳ thi
ComboBox
Lấy từ TABLE KYTHI
Ngôn ngữ
ComboBox
Lấy từ TABLE NGONNGU
Trình độ
ComboBox
Lấy từ TABLE TRINHDO
Ngày cấp
ComboBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm chứng chỉ
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin chứng chỉ
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa chứng chỉ
xoa_Click()
Tìm
Button
Tìm học viên trong TABLE CHUNGCHI
tim_Click()
In
Button
In chứng chỉ
in_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Quản lý giảng viên
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã giảng viên
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên giảng viên
TextBox
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
DateTimePicker
Nhập từ keyboard
Ngày hiện hành
Nam
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
checked
Nữ
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
unchecked
Địa chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Điện thoại
TextBox
Nhập từ keyboard
Học vị
ComboBox
Nhập từ keyboard
Ngôn ngữ
ComboBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm giảng viên
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin giảng viên
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa giảng viên
xoa_Click()
Tìm
Button
Tìm giảng viên trong TABLE GIANGVIEN
tim_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Học vị
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã học vị
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên học vị
TextBox
Nhập từ keyboard
Thứ tự
Textbox
Kiểu số
Nhập từ keyboard
Trọng số của học vị
Thêm
Button
Thêm học vị
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin học vị
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa học vị
xoa_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Hợp đồng
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã hợp đồng
ComboBox
Nhập từ keyboard
Người lập
ComboBox
Nhập từ keyboard
Giảng viên
ComboBox
Nhập từ keyboard
Trọng số của học vị
Thời hạn
Textbox
Kiểu số
Nhập từ keyboard
Thời hạn của hợp đồng
Thêm
Button
Thêm hợp đồng
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin hợp đồng
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa hợp đồng
xoa_Click()
In
Button
In hợp đồng
in_Click()
Lưu
Button
Lưu các thông tin đã nhập
luu_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Bảng lương
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã bảng lương
ComboBox
Nhập từ keyboard
Người lập
ComboBox
Nhập từ keyboard
Giảng viên
ComboBox
Nhập từ keyboard
Trọng số của học vị
Lương
Textbox
Kiểu số
Nhập từ keyboard
Lương của giảng viên
Thêm
Button
Thêm bảng lương
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin bảng lương
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa bảng lương
xoa_Click()
In
Button
In bảng lương
in_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Quản lý Biên Lai
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Luyện thi
RadioButton
Chọn thi hoặc luyện thi
Click chuột
checked
Thi
RadioButton
Chọn thi hoặc luyện thi
Click chuột
unchecked
Tên học viên
TextBox
Nhập từ keyboard
Mã biên lai
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tìm
Button
Tìm biên lai theo trong TABLE BIENLAI
tim_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Quản lý nhân viên
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã nhân viên
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên nhân viên
TextBox
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
DateTimePicker
Nhập từ keyboard
Ngày hiện hành
Nam
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
checked
Nữ
RadioButton
Chọn nam hoặc nữ
Click chuột
unchecked
Địa chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Điện thoại
TextBox
Nhập từ keyboard
Chức vụ
ComboBox
Nhập từ keyboard
Chi nhánh
ComboBox
Lấy từ TABLE CHINHANH
Thêm
Button
Thêm học viên
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin học viên
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa học viên
xoa_Click()
Tìm
Button
Tìm học viên trong TABLE HOCVIEN
tim_Click()
Đồng ý
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
Form Chức vụ
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã chức vụ
ComboBox
Nhập từ keyboard
Chọn tên nhân viên đã tồn tại
Tên chức vụ
ComboBox
Nhập từ keyboard
Chọn chức vụ đã tồn tại
Thêm
Button
Thêm chức vụ
them_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin chức vụ
sua_Click()
Xóa
Button
Xóa chức vụ
xoa_click()
Đồng y
Button
Đồng ý
dongy_Click()
Đóng
Button
Thoát
dong_Click()
V. Thiết kế ô xử lý
Ô xử lý cho form Kỳ Thi
TGKG: t1
TGBD: t2
Mở Table: KYTHI
Kiểm tra ràng buộc
Thêm dòng x:
x.MAKT: tự động
x.MAKG:t1
x.MABD:t2.
Đóng Table: KYTHI
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemKyThi
From: Kỳ Thi
Input: TGKG, TGBD
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: KYTHI
Đ
S
MAKT:k
Mở Table: KYTHI
Xoá dòng x:
Đóng Table: KYTHI
Đ
Giải Thuật:
Đọc dòng dữ liệu x
KYTHI còn dữ liệu
x.MAKT=k
S
Tên xử lý: XoaKyThi
From: Kỳ Thi
Input: MAKT
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: KYTHI
Đ
S
MAKT:k
TGKG: t1
TGBD: t2
Mở Table: KYTHI
Sửa dòng x:
x.MAKG:t1
x.MABD:t2.
Đóng Table: KYTHI
Đ
Giải Thuật:
Đọc dòng dữ liệu x
KYTHI còn dữ liệu
x.MAKT=k
S
Tên xử lý: SuaKyThi
From: Kỳ Thi
Input: MAKT, TGKG, TGBD
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: KYTHI
Ô xử lý cho form Lớp Học
Mã đợt thi:dt
Phòng: p
Buổi: b
Giáo viên:g
Sỉ số: s
Mở Table: LOP
Kiểm tra ràng buộc
Thêm dòng x vào LOP:
x.MAL: tự động
x.SISO:s
x.MAGV:g.
x.MAPH:p
x.MABH:b
x.MADT:dt
Đóng Table: LOP
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemLopHoc
From: LopHoc
Input: Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: LOP
Đ
S
Mã Lớp : l
Mở Table: LOP
Xoá dòng x:
Đóng Table: LOP
Đ
Giải Thuật:
Đọc dòng dữ liệu x
LOP còn dữ liệu
x.MAL: l
S
Tên xử lý: XoaLopHoc
From: Lớp Học
Input: Mã Lớp học
Output: Thông báo kết quả xoá
Table liên quan: LOP
Mã lớp: l
Mã đợt thi:dt
Phòng: p
Buổi: b
Giáo viên:g
Sỉ số: s
Mở Table: LOP
Sửa dòng x
x.SISO:s
x.MAGV:g.
x.MAPH:p
x.MABH:b
x.MADT:dt
Giải Thuật:
Tên xử lý: SuaLopHoc
From: LopHoc
Input: Mã lớp, Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: LOP
Đ
S
Đóng Table: LOP
Đ
Đọc dòng dữ liệu x
LOP còn dữ liệu
x.MAL: l
S
Ô xử lý cho form Đợt thi
Mã kỳ thi:kt
Ngôn ngữ:n
Trình độ:t
Mở Table: DOTTHI
Kiểm tra ràng buộc
Thêm dòng x:
x.MADT: tự động
x.MANN:n
x.MATD:t
.x.MAKT:kt
Đóng Table: DOTTHI
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã ngôn ngữ, Mã trình độ, Mã kỳ thi
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: DOTTHI
Mã đợt thi:dt
Mã kì thi: kt
Ngôn ngữ: n
Trình độ: t
Mở Table: DOTTHI
Sửa dòng x
x.MAKT:kt
x..MANN:n
x.MATD:t
Giải Thuật:
Tên xử lý: SuaDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã đợt thi, Mã kỳ thi, Mã ngôn ngữ, Mã trình độ
Output: Thông báo kết quả sửa
Table liên quan: DOTTHI
Đ
S
Đóng Table: DOTTHI
Đ
Đọc dòng dữ liệu x
DOTTHI còn dữ liệu
x.MADT:dt
S
Mã đợt thi:dt
Mở Table: DOTTHI
Xoá dòng x
Giải Thuật:
Tên xử lý: XoaDotThi
From: Đợt Thi
Input: Mã đợt thi
Output: Thông báo kết quả xoá
Table liên quan: DOTTHI
Đ
S
Đóng Table: DOTTHI
Đ
Đọc dòng dữ liệu x
DOTTHI còn dữ liệu
x.MADT:dt
S
Ô xử lý cho form Thời Khoá Biểu
Mã kì thi:k
y.MAKT=k
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimTKB
From: Thời Khoá Biểu
Input: Mã kỳ thi
Output: Ngày khai giảng ,thông tin từng lớp gồm ngôn ngữ, trình độ, giáo viên, phòng, buổi học
Table liên quan: KYTHI, DOTTHI, LOP
DOTTHI còn dữ liệu
LOP còn dữ liệu
Mở bảng:KYTHI, DOTTHI, LOP
Đọc dòng y
a[i]=y.MADT
b[i]=y.MANN
c[i]=y.MATD
Đọc dòng z
z.MADT=a[i]
kg,
b[i],
c[i],
z.MAPH,
z.MABH,
z.MAGV
Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,LOP
x.MAKT=k
KYTHI còn dữ liệu
Đọc dòng x
kg=x.TGKG
S
S
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Ô xử lý form Lịch Thi
Mã kì thi:k
y.MAKT=k
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimLichThi
From: Lịch Thi
Input: Mã kỳ thi
Output: Ngày bắt đầu, ngôn ngữ, trình độ, chi tiết từng nội dung thi gồm phòng thi, thời điểm thi
Table liên quan: THI, DOTTHI, KITHI
DOTTHI còn dữ liệu
THI còn dữ liệu
Mở bảng: THI, DOTTHI, KITHI
Đọc dòng y
a[i]=y.MADT
b[i]=y.MANN
c[i]=y.MATD
Đọc dòng z
z.MADT=a[i]
bd,
b[i],
c[i],
z.MANDT,
z.MAPH,
z.THOIGIAN
Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,THI
x.MAKT=k
KYTHI còn dữ liệu
Đọc dòng x
bd=x.TGBD
S
S
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Ô xử lý form học viên
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mở Table: HOCVIEN
HOCVIEN còn dữ liệu
Thêm dòng x vào HOCVIEN:
x.MAHV: tự động
x.TENHV: t
x.NSHV:ns
x.DTHV:dt
x.DCHV:dc
x.GT:gt
Đóng Table: HOCVIEN
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemHocVien
From: Quản lý học viên thi, Quản lý học viên học
Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ
Output: Mã học viên
Table liên quan: HOCVIEN
Đọc dòng x
x.TENHV=t
x.NSHV=ns
Kiểm tra ràng buộc
x.MAHV
S
S
Đ
Đ
Mã học viên:hv
Mã lớp: l
Nhân viên: nv
Học phí: hp
Mở Table: BIENLAIHOC, DKHOC
Kiểm tra ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: DangKyHoc
From: Quản lý học viên học
Input: Mã học viên, mã lớp, nhân viên thu, học phí
Output: Thông báo kết quả đăng ký
Table liên quan: BIENLAIHOC, DKHOC
Thêm dòng x vào BIENLAIHOC:
x.MABLH: tự động
x.NLBLH:ngày hiện tại
x.TIENHOC:hp
x.MAHV:hv
x.MAL:l
x.MANV:nv
Thêm dòng y vào DKHOC:
y.MAHV:hv
y.MAL:l
y.MABLH:x.MABLH
Đóng Table: BIENLAIHOC, DKHOC
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mã lớp: l
Học phí: hp
Nhân viên: nv
a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc)
Kiểm tra ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemHocVienLuyenThi
From: Quản lý học viên học luyện thi
Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã lớp, phí, nhân viên thu
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC
DangKyHoc(a,l,nv,hp)
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Nhân viên: nv
Lệ phí: lp
Mở Table: BIENLAITHI, DKTHI
Kiểm tra ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: DangKyThi
From: Quản lý học viên thi
Input: Mã học viên, mã đợt thi, nhân viên thu, lệ phí
Output: Thông báo kết quả đăng ký
Table liên quan: BIENLAITHI, DKTHI
Thêm dòng x vào BIENLAITHI:
x.MABLT: tự động
x.NLBLT:ngày hiện tại
x.TIENTHI:lp
x.MAHV:hv
x.MADT:dt
x.MANV:nv
Thêm dòng y vào DKTHI:
y.MAHV:hv
y.MADT:dt
y.MABLT:x.MABLT
y.SBD:tự động
Đóng Table: BIENLAITHI, DKTHI
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Mã đợt thi: dt
Lệ phí: lp
Nhân viên: nv
a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc)
Kiểm tra ràng buộc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemHocVienThi
From: Quản lý học viên thi
Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã đợt thi, phí, nhân viên thu
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: HOCVIEN, DKTHI, BIENLAITHI
DangKyThi(a,dt,nv,lp)
Ô xử lý cho form Điểm Thi
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Nội dung: nd
Điểm : d
x.MAHV=hv
x.MADT=dt
x.MANDT=nd
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: CapNhatDiemThi
From: Điểm thi
Input: Mã học viên, mã đợt thi, nội dung thi, điểm thi
Output: Thông báo kết quả cập nhật
Table liên quan:THI
Đóng Table: BIENLAITHI, DKTHI
THI còn dữ liệu
Đọc dòng x
Mở Table: THI
Sửa dòng x
x.DIEM=d
Đ
S
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimDiem
From: Điểm thi
Input: Mã học viên, Mã đợ thi
Output: Xuất ra điểm thi của học viên
Table liên quan: THI
Đóng Table: THI
Mở Table: THI
x.MAHV:hv
x.MADT:dt
THI còn dữ liệu
Đọc dòng x
x.MANDT
x.DIEM
Ô xử lý cho form chứng chỉ
Mã học viên:hv
Mã đợt thi:dt
Mã nhân viên:nv
Ngày cấp:nc
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemChungChi
From: Chứng chỉ
Input: Mã học viên, mã đợt thi, mã nhân viên, ngày cấp
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: CHUNGCHI, THI, DKTHI
Mở bảng CHUNGCHI, DKTHI
DKTHI còn dữ liệu
Đọc dòng x
x.MAHV=hv
x.MADT=dt
x.KG=’DAU’
a: XepLoai(hv, dt)
Thêm dòng y vào CHUNGCHI:
y.MACC:tự động
y.NCCC:nc
y.LOAI:a
y.MAHV:hv
y.MADT:dt
y.MANV:nv
Đóng bảng CHUNGCHI, DKTHI
Đ
S
Sửa dòng x của DKTHI:
x.MACC:y.MACC
Mã học viên:hv
Mã đợt thi: dt
s=0, n=0
Mở Table: THI
Đóng Table: THI
S
Giải Thuật:
Tên xử lý: XepLoai
From: Chứng chỉ
Input: Mã học viên, mã đợt thi
Output: Xếp loại tốt nghiệp
Table liên quan: THI
THI còn dữ liệu
Đọc dòng x
x.MAHV=hv
x.MADT=dt
a[i]=x.DIEM
i>=0
s=s+a[i]
n=n+1
s/n
>=5 & <=6,5
>=7 & <=8,5
>=9 & <=10
‘TB’
‘KHA’
‘GIOI’
Đ
Đ
Đ
S
S
Ô xử lý cho form Giao Viên
Tên: t
Ngày sinh: ns
Giới tính: gt
Điện thoại:dt
Địa chỉ: dc
Học vị: hv
Ngôn ngữ:n
Mở Table: GIAOVIEN, HVI_GV
Kiểm tra ràng buộc
Thêm dòng x vào GIAOVIEN:
x.MAGV: tự động
x.TENGV: t
x.NSGV:ns
x.DTGV:dt
x.DCGV:dc
x.GT:gt
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemGiaoVien
From: Quản lý Giáo Viên
Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, học vị, ngôn ngữ giảng dạy
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: GIAOVIEN, HVI_GV
Thêm y vào HVI_GV:
y.MAGV=x.MAGV
y.MAHV=hv
y.MANN=n
Đóng Table: GIAOVIEN, HVI_GV
Ô xử lý cho form Bảng Lương
Ngày lập:nl
Nhân viên:nv
Lớp: l
Phí: p
Mở Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG
BANGLUONG còn dữ liệu
Thêm dòng y vào CHITIETBANGLUONG:
y.MABLUONG=x.MABLUONG
y.MAL=l
y.PHI=p
S
Đ
Giải Thuật:
Tên xử lý: ThemBangLuong
From: Bảng Lương
Input: Ngày lập, nhân viên lập, lớp, phí
Output: Thông báo kết quả thêm
Table liên quan: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG
Đọc dòng x
x.NLBLUONG=nl x.MANV=nv
Thêm dòng x vào BANGLUONG
x.MABLUONG: tự động
x.MANV:nv
x.NLBANGLUONG:nl
Đ
S
Đóng Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG
Ô xử lý cho form Biên Lai
Tên học viên:hv
Giải Thuật:
Tên xử lý: TimBienLai
From: Biên Lai
Input: Tên học viên
Output: Xuất ra các biên lai của học viên
Table liên quan: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI
Đóng Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI
Mở Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI
HOCVIEN còn dữ liệu
Đọc dòng x
x.TENHV:hv
a[i]=x.MAHV
BIENLAIHOC còn dữ liệu
Đọc dòng y
y.MAHV:a[i]
y.MABLH
BIENLAITHIcòn dữ liệu
Đọc dòng z
z.MAHV:a[i]
z.MABLT
VI. Đánh giá ưu khuyết
Ưu điểm
Thiết kế mô hình quan hệ tương đối đầy đủ theo yêu cầu hệ thống
Khái quát được các tính năng cần có của hệ thống
Khuyết điểm
Mô hình còn phức tạp
Chưa xây dựng được tất cả các tính năng.
Chưa hoàn chỉnh
Giao diện chưa đẹp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_ly_trung_tam_ngoai_ngu_8975.doc