Đề tài Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai

Tên ô xử lý: tìm kiếm (timkiem.click()) Form: tìm kiếm. Input: tìm từ, từ khoá, tìm bằng. Output: xuất ra danh sách ứng với tìm từ và liệt kê những từ có trong từ khoá. Table liên quan: NHAN_VIEN, HOA_DON, KHACH_HANG, KHO_XUONG, SAN_PHAM, PHIEU_XUAT, PHIEU_NHAP, NHA_CUNG_CAP.

pdf119 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích thiết kế hệ thống: Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của cơn ty TNHH Tân Mai 2 I. Mục tiêu phạm vi đề tài: 1. Mục tiêu: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của cơn ty TNHH Tân Mai, nhằm giúp cho việc quản lý được dễ dàng . 2. Phạm vi: Nằm trong giới hạn mơn học Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin và các mục tiêu trên. II. Phân tích: 1. Phát hiện thực the: 1) Thực thể : KHACH_HANG o mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng giao dịch o các thuộc tính : MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOCGIA,DT_KH,FAX 2) Thực thể :NHACC o Mỗi thực thể là tượng trưng cho 1 nhà cung cấp gỗ cho cơng ty o Các thuộc tính : MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC 3) Thực thể : GO o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại gỗ được nhập vào và được chế tạo thành các sản phẩm o Các thuộc tính : MS_GO, TEN_GO, TONKHO_GO, THONGSOKT_GO 3 4) Thực thể : KHO_XUONG o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhà kho hoặc xưởng sản xuất ra các sản phẩm từ gỗ của cơng ty dùng để chứa gỗ và các sản phẩm làm ra o Các thuộc tính : MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX 5) Thực thể : PHIEU_NHAP o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu nhập các nguyên liệu gỗ từ các nhà cung cấp vào các kho xưởng của cơng ty o Các thuộc tính :MS_PN, NGAY_NHAP 6) Thực thể : PHIEU_XUAT o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu xuất các sản phẩm ra khỏi kho o Các thuộc tính : MS_PX, NGAY_XUAT 7) Thực thể : NHAN_VIEN o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại cơng ty o Các thuộc tính : MS_NV, MAT_MA, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TONGIAO, DANTOC, NGAY_SINH 8) Thực thể : NVVP o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại văn phịng o Các thuộc tính : HOCVI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV 9) Thực thể : NVSX 4 o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên sản xuất ra các sản phẩm bằng gỗ o Các thuộc tính : BACTHO 10) Thực thể :SANPHAM o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 sản phẩm của cơng ty làm ra o Các thuộc tính : MS_SP, TEN_SP 11) Thực thể : HOADON o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 hố đơn thanh tốn tiền của cơng ty với khách hàng o Các thuộc tính :MS_HD, NGAYLAP_HD, TONGGIA 5 2. Mơ hình ERD: (1-1) Lam tu Cua Co Vao Co Lap Chua Lap Co Lap Toi Chua NHA_CUNG_CAP MS_NHACC TEN_NHACC DC_NHACC DT_NHACC (1-n) PHIEU_NHAP MS_PN NGAY_NHAP (1-1) (1-1) GO MS_GO TEN_GO THONGSOKT_GO SAN_PHAM MS_SP TEN_SP (1-n) (1-n) HOA_DON MS_HD NGAY_LAP_HD TONG_GIA (1-n) (1-1) KHACH_HANG MS_KH DC_KH DT_KH EMAIL_KH QUOC_GIA FAX (1-n) PHIEU_XUAT MS_PX NGAY_XUAT (1-n) (1-1) NVVP HOC_VI MAT_MA TD_NN CHUC_VU EMAI_NV (0-n) (0-n) KHO_XUONG MS_KX TEN_KX DC_KX DT_KX (0-n) (1-n) (1-n) NV_SX BAC_THO NHAN_VIEN MS_NV TEN_NV CMND DC_NV DT_NV QUE_QUAN TON_GIAO DAN_TOC NGAY_SINH (1-n) (1-1) (1-1) (1-n) (1-n)(1-1) (1-n) (1-n) (1-n) SLuong DGia SL_XUAT_SP SL_NHAP_GO Trong (1-n) MauSac Cho (1-n) (1-1) SL_GO SOLUONG_SP 6 3. Chuyển đổi mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ:  KHACH_HANG (MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOC_GIA, DT_KH, FAX)  HOA_DON(MS_HD,NGAY_LAP_HD,TONG_GIA, MS_KH, MS_NV)  NHAN_VIEN(MS_NV, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TON_GIAO, DAN_TOC, NGAY_SINH)  NVVP(MS_NV,HOC_VI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV, MAT_MA)  NV_SX(MS_NV,BAC_THO)  KHO_XUONG(MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX)  GO(MS_GO, TEN_GO, THONGSOKT_GO)  SAN_PHAM(MS_SP, TEN_SP, MS_GO)  PHIEU_NHAP(MS_PN, NGAY_NHAP,MS_NV,MS_NHACC,MS_KX)  PHIEU_XUAT(MS_PX, NGAY_XUAT, MS_NV,MS_KX)  NHA_CUNG_CAP(MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC)  HD_SP(MS_HD,MS_SP, MAUSAC, SLUONG, DGIA)  KX_SP(MS_KX,MS_SP, SOLUONG_SP)  PN_GO(MS_PN,MS_GO,SL_NHAP_GO  PX_SP(MS_PX,MS_SP,SL_XUAT_SP)  KX_GO (MS_KX,MS_GO,SL_GO) 7 4. Mơ tả chi tiết quan hệ; a. Quan hệ : KHACH_HANG Tên quan hệ : KHACH_HANG NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 MS_KH TEN_KH DC_KH EMAIL_KH DT_KH FAX QUOC_GIA Mã số của khách hàng Tên khách hàng Địa chỉ của khách hàng Email của khách hàng Số điện thoại của khách hàng Số fax của khách hàng Quốc gia của khách hàng C C C C S C C 6 20 50 20 4 20 15 B B B K B K B PK Tổng số 135 b. Quan hệ: NHA_CUNG_CAP Tên quan hệ : NHA_CUNG_CAP 8 NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 MS_NHACC TEN_NHACC DC_NHACC DT_NHACC Mã số của nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Địa chỉ của nhà cung cấp Số điện thoại của nhà cung cấp C C C S 6 20 50 4 B B B K PK Tổng số 80 c. Quan hệ: GO Tên quan hệ : GO NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 MS_GO TEN_GO THONGSOKT_GO Mã số của gỗ Tên gỗ Thơng số kĩ thuật của gỗ C C C 6 20 20 B B B PK 9 Tổng số 46 d. Quan hệ: KHO_XUONG Tên quan hệ : KHO_XUONG NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 MS_KX TEN_KX DC_KX DT_KX Mã số của kho xưởng Tên của kho xưởng Địa chỉ của kho xưởng Số điện thoại của kho xưởng C C C S 6 20 50 4 B B B B PK Tổng số 80 e. Quan hệ: PHIEU_NHAP Tên quan hệ : PHIEU_NHAP NGÀY: 10 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 5 MS_PN NGAY_NHAP MS_NV MS_NHACC MS_KX Mã số của phiếu nhập Ngày nhập gỗ vào kho Mã số của nhân viên Mã số của nhà cung cấp Mã số của kho xưởng C N C C C 6 4 6 6 6 B B B B B PK FK FK FK Tổng số 28 f. Quan hệ: PHIEU_XUAT Tên quan hệ : PHIEU_XUAT NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 MS_PX NGAY_XUAT MS_NV MS_KX Mã số của phiếu nhập Ngày nhập gỗ vào kho Mã số của nhân viên Mã số của kho xưởng C N C C 6 4 6 6 B B B B PK FK FK FK 11 5 MS_KH Mã số của khách hàng C 6 B Tổng số 28 g. Quan hệ: NHAN_VIEN Tên quan hệ : NHAN_VIEN NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MS_NV TEN_NV CMND DC_NV DT_NV QUE_QUAN TON_GIAO DAN_TOC NGAY_SINH Mã số của nhân viên Tên của nhân viên Số chứng minh nhân dân Địa chỉ của nhân viên Số điện thoại của nhân viên Quê quán của nhân viên Tơn giáo của nhân viên Dân tộc của nhân viên Ngày tháng năm sinh của nhân viên C C S C S C C C C N 6 40 20 50 20 20 10 15 4 B B B B K B K B B PK 12 Tổng số 185 h. Quan hệ: NVVP Tên quan hệ : NVVP NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 5 6 MS_NV HOC_VI MAT_MA TD_NN CHUVU EMAIL_NV Mã số của nhân viên Bằng cấp học vị của nhân viên Mật mã truy cập vào cơ sỡ dữ liệu Trình độ ngoại ngữ nhân viên Chứ vụ của nhân viên Email liên lac của nhân viên C C C C C C C 6 10 20 10 10 10 20 B B B B B B B PK,FK Tổng số 86 13 14 i. Quan hệ: NV_SX Tên quan hệ : NV_SX NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 MS_NV BAC_THO Mã số của nhân viên Bậc thợ của nhân viên C C 6 10 B B PK,FK Tổng số 16 j. Quan hệ: SAN_PHAM Tên quan hệ : SAN_PHAM NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 MS_SP TEN_SP MS_GO Mã số của sản phẩm Tên sản phẩm Mã số gỗ C C C 6 40 6 B B B PK FK 15 Tổng số 52 k. Quan hệ: HOA_DON Tên quan hệ : HOA_DON NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 5 MS_HD NGAY_LAP_HD TONG_GIA MS_KH MS_NV Mã số của hố đơn Ngày lập hố đơn Tồng giá tiền của hố đơn Mã số khách hàng Mã số nhân viên C N S C C 6 4 4 6 6 B B B B B PK FK FK Tổng số 26 l. Quan hệ: HD_SP Tên quan hệ : HD_SP 16 NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 4 5 MS_HD MS_SP MAUSAC SLUONG DGIA Mã số của hố đơn Mã số sản phẩm Màu sắc sản phẩm Số lượng sản phẩm trong hố đơn Giá tiền của sản phẩm C C C S S 6 6 6 4 4 B B B B B PK,FK PK,FK Tổng số 26 m. Quan hệ: KX_SP Tên quan hệ : KX_SP NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 17 1 2 3 MS_KX MS_SP SOLUONG_SP Mã số của kho xưởng Mã số sản phẩm Số lượng sản phẩm cịn trong kho xưởng C C S 6 6 4 B B B PK,FK PK,FK Tổng số 16 n. Quan hệ: PN_GO Tên quan hệ : PN_GO NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 MS_PN MS_GO SL_NHAP_GO Mã số của phiếu nhập Mã số gỗ Số lượng gỗ được nhập vào C C S 6 6 4 B B B PK,FK PK,FK Tổng số 16 18 o. Quan hệ: PX_SP Tên quan hệ : PX_SP NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 MS_PX MS_SP SL_XUAT_SP Mã số của phiếu xuất Mã số sản phẩm Số lượng sản phẩm xuất khỏi kho xưởng C C S 6 6 4 B B B PK,FK PK,FK Tổng số 16 19 p. Quan hệ: KX_GO gỗ Tên quan hệ : KX_GO NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 2 3 MS_KX MS_GO SL_GO Mã số của kho xưởng Mã số gỗ Số lượng gỗ cịn lại trong kho xưởng C C S 6 6 4 B B B PK,FK PK,FK Tổng số 16 Chú thích : - kiểu dữ liệu +S: số +C:chuỗi +N:ngày tháng -loại dữ liệu 20 +B:buộc +K:khơng buộc +D : cĩ điều kiện 21 TỔNG KẾT THUỘC TÍNH : STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 BAC_THO CHU_VU CMND DAN_TOC DC_KH DC_KX DC_NHACC DC_NV DGIA DT_KH DT_KX DT_NHACC DT_NV EMAIL_KH EMAIL_NV Bậc thợ của nhân viên sản xuất Chức vụ Số chứng minh nhân dân Dân tộc Địa chỉ khách hàng Địa chỉ kho xưởng Địa chỉ nhà cung cấp Địa chỉ nhân viên Đơn giá Điện thoại của khách hàng Điện thoại của kho xưởng Điện thoại của nhà cung cấp Điện thoại của nhân viên Email của khách hàng Email của nhân viên NV_SX NVVP NHAN_VIEN NHAN_VIEN KHACH_HANG, HOA_DON KHO_XUONG NHA_CUNG_CAP NHAN_VIEN HD_SP KHACH_HANG KHO_XUONG NHA_CUNG_CAP NHAN_VIEN KHACH_HANG NVVP 22 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 FAX HOC_VI MAUSAC MAT_MA MS_GO MS_HD MS_KH MS_KX MS_NHACC MS_NV MA_PN MA_PX MA_SP NGAY_LAP_H D NGAY_NHAP NGAY_SINH NGAY_XUAT Số fax của khách hàng Bằng cấp học vị của nhân viên Màu sắc của sản phẩm Mật mã của nhân viên văn phịng Mã số gỗ Mã số hố đơn Mã số khách hàng Mã số kho xưởng Mã số nhà cung cấp Mã số nhân viên Mã số phiếu nhập Mã số phiếu xuất Mã số sản phẩm Ngày lập hố đơn Ngày nhập gỗ vào kho xưởng Ngày sinh của nhân viên Ngày xuất sản phẩm ra khỏi kho xưởng KHACH_HANG NVVP HD_SP NVVP GO ,SAN_PHAM ,PN_GO, KX_GO HOA_DON, HD_SP KHACH_HANG , HOA_DON, PHIEU_XUAT KHO_XUONG, PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT , KX_SP, KX_GO NHA_CUNG_CAP, PHIEU_NHAP NHAN_VIEN, NVVP, NV_SX, PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT, HOA_DON PHIEU_NHAP , PN_GO PHIEU_XUAT, PX_SP SAN_PHAM, HD_SP, KX_SP, PX_SP 23 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 QUE_QUAN QUOC_GIA SL_GO SL_NHAP_GO SLUONG SL_XUAT_SP SOLUONG_SP TD_NN TEN_GO TEN_KH TEN_KX TEN_NHACC TEN_NV TEN_SP THONGSOKT_ GO TONG_GIA TON_GIAO Quê quán của nhân viên Quốc gia của khách hàng Số lượng gỗ cịn lại trong kho xưởng Số lượng gỗ nhập vào Số lượng sản phẩm trong hố đơn Số lượng sản phẩm xuất ra khỏi kho xưởng Số lượng sản phẩm cịn lại trong kho xưởng Trình độ ngoại ngữ của nhân viên Tên của gỗ Tên của khách hàng Tên của kho xưởng Tên của nhà cung cấp Tên của nhân viên Tên của sản phẩm Thơng số kĩ thuật của gỗ Tổng giá của 1 hố đơn Tơn giáo của nhân viên HOA_DON PHIEU_NHAP NHAN_VIEN PHIEU_XUAT NHAN_VIEN KHACH_HANG KX_GO PN_GO HD_SP PX_SP KX_SP NVVP GO KHACH_HANG KHO_XUONG NHA_CUNG_CAP NHAN_VIEN SAN_PHAM 24 GO HOA_DON NHAN_VIEN 25 III. Thiết kế Giao Diện và Phân tích thiết kế xử lý: Giao diện chính: 26 27 28 Form Phiên bản phần mềm: Form đăng nhập: Tên Đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Mã nhân viên Textbox NULL Nhập từ keyboard 29 Mật mã Textbox NULL Nhập từ keyboard Tên ơ xử lý: đồng ý (dangnhap.click()) Form: đăng nhập. Input: mã số nhân viên và mật mã. Output: kiểm tra đúng mật mã và suất bảng giao diện menu chính. Table liên quan: NVVP. 30 Giải thuật: Ms= MSNV Pass= MATMA Mở table NHAN_VIEN, NVVP Kiểm tra mã sồ nhân viên, mật mã Chưa hết dữ liệi Đọc từng dịng Sai Mở giao diện chính Đĩng Table NHAN_VIEN, NVVP đúng 31 Form danh sách gỗ: Tên ơ xử lý: thêm (vaothemgo.click()) Form: danh sách gỗ. Input: Output: kích hoạt form thêm gỗ. Table liên quan: Giải thuật: Mở form Thêm gỗ 32 Tên ơ xử lý: Sửa (vaosuago.click()) Form: danh sách gỗ. Input: Output: Kích hoạt form sửa thơng tin gỗ. Table liên quan: Giải thuật: Mở form Sửa thông tin gỗ From sửa thơng tin gỗ: 33 Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT MS gỗ Combobox Từ table GO Lấy dữ liệu từ table GO Tên gỗ Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table GO tương ứng với MS_GO Thơng số kĩ thuật Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table GO tương ứng với MS_GO Sửa Command Sửa lại thơng tin trong CSDL suago_CLICK() Thốt Command Thốt Thoat_click() 34 form Tên ơ xử lý: Sửa (suago.click()) Form: sửa gỗ. Input: số lượng, thơng số kĩ thuật. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL. Table liên quan: GO. 35 Giải thuật: 36 Form thêm gỗ: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Tên gỗ Textbox Nhập từ keyboaem6 Thơng số kĩ thuật Textbox Nhập từ keyboard thêm Command Thêm gỗ mới vào CSDL Themgo_click() Thốt Command Thốt form Thoat_click() 37 Tên ơ xử lý: thêm ( themgo.click()) Form: thêm gỗ. Input: tên gỗ, thơng số kĩ thuật. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra form danh sách gỗ với những giá trị mới cập nhập. Table liên quan: GO. 38 Giải thuật: TEN=TEN_GO CHITIET=THONGSO_KT Mở table GO Lưu các giá trị trên form vào table Đĩng Table GO MS_SP= max(GO.MS_GO)+1 39 Form danh sách khách hàng: Tên ơ xử lý: thêm Form: danh sách khách hàng. Input: Output: kích hoạt form thêm khách hàng. Table liên quan: Giải thuật: Mở from thêm danh sách khách hàng 40 Tên ơ xử lý: Sửa Form: danh sách khách hàng. Input: Output: Kích hoạt form sửa khách hàng. Table liên quan: 41 Giải thuật: Mở from Sửa khách hàng Form sửa khách hàng: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT 42 Mã số khách hàng Combobox từ table KHACH_HANG Lấy dữ liệu từ bảng KHACH_HANG Tên khách hàng Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH Địa chỉ khách hàng Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH Điện thoại khách hàng Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH fax Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table 43 KHACH_HANG tương ứng với MS_KH Email khách hàng Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH Quốc gia Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH Sửa Command Sửa chi tiết của khách hàng Suakh_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: Sửa (Suakh.click()) Form: Sửa khách hàng. 44 Input: tên khách hàng, địa chỉ khách hàng , điện thoại khách hàng, fax, quốc gia, email khách hàng. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form Danh sách khách hàng với các giá trị đã thay đổi. Table liên quan: KHACH_HANG. 45 Giải thuật: MS=MS_KH TEN=TEN_KH DC=DC_KH DT=DT_KH EM=EMAIL_KH QG=QUOC_GIA FAX=FAX_KH Mở table KHACH_HANG Lưu TEN, DC, DT, EM, QG, FAX vào table KHACH_HANG Đĩng Table KHACH_HANG Đúng Đọc chưa hết dữ liệu MS==KHACH_HANG.MS_KHĐọc từng dịngĐúng Sai Sai 46 Form Danh sach kho: Tên ơ xử lý: thêm Form: danh sách kho. Input: Output: kích hoạt form thêm kho. Table liên quan: Giải thuật: Mở from thêm Kho Tên ơ xử lý: Sửa. 47 Form: danh sách kho. Input: Output: Kích hoạt from sửa kho. Table liên quan: 48 Giải thuật: Mở from sửa kho Form sửa kho: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Mã số kho Combobox Từ table KHO_XUONG Lấy dữ liệu từ table KHO_XUONG 49 Tên kho Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHO_XUONG tương ứng với MS_KX Địa chỉ kho Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHO_XUONG tương ứng với MS_KX Điện thoại kho Textbox Nhập từ keyboard hoặc từ table KHO_XUONG tương ứng với MS_KX Sửa Command Sửa chi tiết của kho Suakho_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: Sửa (Suakho.click()) 50 Form: Sửa kho. Input: tên kho, địa chỉ, điện thoại. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách kho với các giá trị đã thay đổi. Table liên quan: KHO_XUONG. 51 Giải thuật: Form thêm kho 52 53 Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Tên kho Textbox Nhập từ keyboard Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard Điện thoại Textbox Nhập từ keyboard Thêm Command Thêm kho vào CSDL thêmkho_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (themkho.click()) Form: thêm kho. Input: tên kho, địa chỉ, điện thoại. Output: lưu lại vào CSDL và mở lại form danh sách kho với những giá trị đã được cập nhập. 54 Table liên quan: KHO_XUONG. 55 Giải thuật: TEN=TEN_KHO DC=DC_KHO DT=DT_KHO Mở table KHO_XUONG Lưu các giá trị trên form vào table Đĩng Table KHO_XUONG MS_KHO=MAX(KHO_XUONG.MS_KX)+1 56 Form Danh sách nhà cung cấp: Tên ơ xử lý: thêm Form: danh sách nhà cung cấp. Input: Output: kích hoạt form thêm nhà cung cấp. Table liên quan: Giải thuật: Mở from thêm nhà cung cấp 57 Tên ơ xử lý: Sửa Form: danh sách nhà cung cấp. Input: Output: kích hoạt form sửa nhà cung cấp. Table liên quan: Giải thuật: Mở from sửa nhà cung cấp From sửa nhà cung cấp 58 Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Mã số nhà cung cấp Combobox Từ table NHA_CUNG_CAP Lấy dữ liệu từ table NHA_CUNG_CAP Tên nhà cung cấp Textbox Nhập từ keyboard Địa chỉ nhà cung cấp Textbox Nhập từ keyboard Điện thoại nhà cung cấp Textbox Nhập từ keyboard Sửa Command Sửa chi tiết của nhà Suancc_click() 59 cung cấp Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: Sửa (Suancc.click()) Form: sửa nhà cung cấp. Input: tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, điện thoại nhà cung cấp. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại formdanh sách nhà cung cấp với các giá trị đã thay đổi. Table liên quan: NHA_CUNG_CAP. Giải thuật: 60 MS=MS_NCC TEN=TEN_NCC DC=DC_NCC DT=DT_NCC Mở table NHA_CUNG_CAP Lưu TEN, DC, DT vào table NHA_CUNG_CAP Đĩng Table NHA_CUNG_CAP Đúng Đọc chưa hết dữ liệu MS==NHA_CUNG_CAP.MS_N CCĐọc từng dịngĐúng Sai Sai 61 Form thêm nhà cung cấp Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Tên nhà cung cấp Textbox Nhập từ keyboard Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard Điện thoại Textbox Nhập từ keyboard Thêm Command Thêm nhà cung cấp mới vào themncc_click() 62 CSDL Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (themncc.click()) Form: thêm nhà cung cấp. Input: tên nhà cung cấp, địa chỉ, điện thoại. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại formdanh sách nhà cung cấp với các giá trị đã cập nhập. Table liên quan: NHA_CUNG_CAP. Giải thuật: 63 MS=MS_NCC TEN=TEN_NCC DC=DC_NCC DT=DT_NCC Mở table NHA_CUNG_CAP Lưu TEN, DC, DT vào table NHA_CUNG_CAP Đĩng Table NHA_CUNG_CAP Đúng Đọc chưa hết dữ liệu MS==NHA_CUNG_CAP.MS_N CCĐọc từng dịngĐúng Sai Sai 64 Form Danh sách nhân viên: Tên ơ xử lý: thêm Form: danh sách nhân viên. Input: Output: kích hoạt form thêm nhân viên. Table liên quan: Giải thuật: 65 Mở form Thêm nhân viên Tên ơ xử lý: Sửa. Form: danh sách nhân viên. Input: Output: kích hoạt from sửa nhân viên. Table liên quan: Giải thuật: Mở form sửa nhân viên 66 Form sửa nhân viên: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT MS nhân Combobox Từ table NHAN_VIEN, Lấy dữ liệu từ table 67 viên NVVP, NV_SX NHAN_VIEN,NVVP, NV_SX Họ và tên Textbox Nhập từ keyboard Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard CMND Textbox Nhập từ keyboard Điện thoại Textbox Nhập từ keyboard Ngày Listbox Nhập từ listbox 1 Tháng Listbox Nhập từ listbox 1 năm Textbox Nhập từ keyboard Quê quán Listbox Nhập từ listbox Tp. Hồ Chí Minh 68 Tơn giáo Listbox Nhập từ listbox Khơng Dân tộc Listbox Nhập từ listbox Kinh Nhân viên văn phịng Radiobutton Nhập từ Radiobutton Nhân viên sản xuất Radiobutton Nhập từ Radiobutton Chức vụ Listbox Nhập từ listbox Học vị Listbox Nhập từ listbox Cử nhân Trình độ ngoại ngữ Listbox Nhập từ listbox TOEIC 69 Bậc thợ Listbox Nhập từ listbox Bậc 1 Sửa Command Sửa chi tiết của nhân viên vào CSDL suanv_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: Sửa (Suanv.click()) Form: sửa nhân viên Input: họ và tên, địa chỉ, CMND, điện thoại, ngày tháng năm sinh, quê quán, dân tộc. Chọn nhân viên văn phịng: -chức vu , học vị, trình độ ngoại ngữ. Chọn nhân viên sản xuất: bậc thơ. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách nhân viên với các giá trị đã thay đổi. Table liên quan: NHA_CUNG_CAP. Giải thuật: 70 71 Form Danh sách sản phẩm: Tên ơ xử lý: thêm Form: danh sách sản phẩm. Input: Output: kích hoạt form thêm sản phẩm. Table liên quan: Giải thuật: Mở form Thêm sản phẩm 72 Tên ơ xử lý: Sửa Form: danh sách sản phẩm. Input: Output: kích hoạt from sửa sản phẩm. Table liên quan: Giải thuật: Mở form Sửa sản phẩm Form sửa sản phẩm : 73 Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT MS sản phẩm Combobox Từ table SAN_PHAM Lấy dữ liệu từ table SAN_PHAM Tên sản phẩm Textbox Nhập từ keyboard Loại gỗ Textbox Nhập từ keyboard 74 Mơ tả chi tiết Textbox Nhập từ keyboard Sửa Command Sửa chi tiết sản phẩm trên CSDL SuaSP_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: Sửa (SuaSP.click()) Form: sửa sản phẩm. Input: tên sản phẩm, loại gỗ, mơ tả chi tiết. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách sản phẩm với các giá trị đã thay đổi. Table liên quan: SAN_PHAM. Giải thuật: 75 76 Form thêm sản phẩm Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Tên sản phẩm Textbox Nhập từ keyboard Loại gỗ Textbox Nhập từ keyboard Mơ tả chi tiết Textbox Nhập từ keyboard 77 Thêm Command Thêm sản phẩm mới vào CSDL themSP_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (themSP.click()) Form: thêm sản phẩm. Input: tên sản phẩm, loại gỗ, mơ tả chi tiết. Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách sản phẩm với các giá trị đã được cập nhập. Table liên quan: SAN_PHAM Giải thuật: 78 TEN=TEN_SP GO=LOAI_GO CHITIET=CHITIET_GO Mở table SAN_PHAM Lưu các giá trị trên form vào table Đĩng Table SAN_PHAM MS_SP= max(SAN_PHAM.MS_SP)+1 79 Form Danh sách hĩa đơn Tên ơ xử lý: thêm Form: Danh sách hố đơn. Input: Output: kích hoạt form lập hố đơn. Table liên quan: Giải thuật: Mở form lập hóa đơn 80 Form Gỗ tồn Form Sản phẩm tồn kho 81 Form Lập hĩa đơn: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Khách Combobox Từ table Lấy dữ liệu từ table 82 hàng KHACH_HANG KHACH_HANG Cột MS_KH Nhân viên lập Combobox Từ table NVVP Lấy dữ liệu từ table NVVP ngày Listbox Nhập từ listbox 1 tháng Listbox Nhập từ listbox 1 năm Textbox Nhập từ keyboard Tên sản phẩm Combobox Từ table SAN_PHAM Lấy dữ liệu từ table SAN_PHAM cột TEN_SP Đơn giá Textbox Nhập từ keyboard Số lượng Textbox Nhập từ keyboard Ghi chú Textbox 83 khác Stt Textbox Máy tự động cấp Mã số sản phẩm Textbox Máy tự động cấp Tên sản phẩm Textbox Máy tự động cấp Số lượng Textbox Máy tự động cấp Thành tiền Textbox Máy tự động cấp Thanhtien() Ghi chú Textbox Máy tự động cấp Tổng tiền Textbox Máy tự động cấp Tongtien() In Command In hố đơn ra Inhd_click() thêm Command Thêm sản phẩm Themlistsp_click() 84 bán vào list Sao lưu Command Lưu hố đơn lại vào CSDL luuhd_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (themlistsp.click()) Form: lập hố đơn. Input: tên sản phẩm, đơn giá, số lượng, ghi chú khác. Output: xuất ra form list những sản phẩm mới thêm vào. Table liên quan: HD_SP, SAN_PHAM. 85 Giải thuật: Các hàm : thanhtien(), tongtien() Tên ơ xử lý: in ( inhd.click()) Form: lập hĩa đơn. 86 Input: khách hàng, nhân viên lập, ngày lập hố đơn, tên sản phẩm đơn giá, ghi chú khác, số lượng, thành tiền, tổng tiền. Output: in ra hố đơn để giao dịch với khách hàng. Table liên quan: KHACH_HANG, HOA_DON, NVVP, SAN_PHAM, HD_SP, NHAN_VIEN. Giải thuật: In hóa đơn Tên ơ xử lý: Sao lưu (luuhd.click()) Form: lập hĩa đơn. Input: khách hàng, nhân viên lập, ngày lập hố đơn, tên sản phẩm đơn giá, ghi chú khác, số lượng, thành tiền, tổng tiền. Output: lưu lại trên CSDL Table liên quan: KHACH_HANG, HOA_DON, NVVP, SAN_PHAM, HD_SP. Giải thuật: 87 NGAY=NGAY_LAP_HD TG=TONG_GIA MSKH=MS_KH MSNV=MS_NV Mở table KHACH_HANG, HOA_DON,NHAN_VIEN Lưu các giá trị trên form vào table Đĩng các table MS_HD=MAX(HOA_DON.MS_HD)+1 88 Form Phiếu nhập: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT 89 Kho Combobox Từ table KHO_XUONG Lấy dữ liệu từ table KHO_XUONG Cột MS_KX Khách hàng Combobox Từ table KHACH_HANG Lấy MS khách hàng từ table KHACH_HANG Nhân viên lập Combobox Từ table NVVP Lấy dữ liệu từ table NVVP ngày Listbox Nhập từ listbox 1 tháng Listbox Nhập từ listbox 1 năm Textbox Nhập từ keyboard Tên sản phẩm Combobox Từ table SAN_PHAM Lấy dữ liệu từ table SAN_PHAM cột TEN_SP Số Textbox Nhập từ 90 lượng keyboard Ghi chú khác Textbox Stt Textbox Máy tự động cấp Mã số sản phẩm Textbox Máy tự động cấp Tên sản phẩm Textbox Máy tự động cấp Số lượng Textbox Máy tự động cấp Ghi chú Textbox Máy tự động cấp Tổng số lượng Textbox Máy tự động cấp TongSL() In Command In phiếu xuất ra Inpx_click() 91 thêm Command Thêm sản phẩm bán vào list Themlistsppx_click() Sao lưu Command Lưu phiếu xuất lại vào CSDL luupx_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (themlistsppx.click()) Form: phiếu xuất. Input: tên sản phẩm, số lượng, ghi chú khác. Output: xuất ra form list những sản phẩm mới thêm vào. Table liên quan: PX_SP, PHIEU_XUAT, SAN_PHAM. Giải thuật: 92 MS[i]=MS SL[i}=SL GC[i]=GC tongSP=tongSP() TEN=TEN_SP SL=SO_LUONG GC=GHI_CHU Xuất ra bảng thống kê Mở table SAN_PHAM, PHIEU_XUAT Đĩng các table Các hàm: tongSL() Tên ơ xử lý: in (inpx.click()) Form: phiếu xuất. Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu xuất, tên sản phẩm, ghi chú khác, số lượng, tổng số lượng. 93 Output: in ra phiếu xuất để xuất hàng ra khỏi kho. Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_XUAT, NVVP, SAN_PHAM, PX_SP. Giải thuật: In phiếu xuất Tên ơ xử lý: Sao lưu (luupx.click()) Form: phiếu xuất. Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu xuất, tên sản phẩm, ghi chú khác, số lượng, tổng số lượng. Output: lưu lại trên CSDL. Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_XUAT, NVVP, SAN_PHAM, PX_SP. Giải thuật: 94 MS_PX=MAX(PJIEU_XUAT.MA_PX)+1 NGAY=NGAY_LAP_PX SL=SOLUONG_SP MSKH=MS_KH MSNV=MS_NV Lưu thông tin vào table Mở table SAN_PHAM, NVVP, KHACH_HANG, KHO_XUONG Đĩng các table 95 Form Phiếu nhập: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Kho Combobox Từ table KHO_XUONG Lấy dữ liệu từ table 96 KHO_XUONG Cột MS_KX Nhân viên lập Combobox Từ table NVVP Lấy dữ liệu từ table NVVP ngày Listbox Nhập từ listbox 1 tháng Listbox Nhập từ listbox 1 Năm Textbox Nhập từ keyboard Tên gỗ Combobox Từ table GO Lấy dữ liệu từ table GO cột TEN_GO Số lượng Textbox Nhập từ keyboard Ghi chú khác Textbox Stt Textbox Máy tự động cấp 97 Mã số gỗ Textbox Máy tự động cấp Tên gỗ Textbox Máy tự động cấp Số lượng Textbox Máy tự động cấp Ghi chú Textbox Máy tự động cấp Tổng số lượng Textbox Máy tự động cấp TongSL() In Command In phiếu nhập ra Ingo_click() thêm Command Thêm gỗ vào list nhập Themlistgo_click() Sao lưu Command Lưu phiếu nhập lại vào CSDL luupn_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() 98 Tên ơ xử lý: thêm (themlistgo.click()) Form: phiếu nhập Input: tên gỗ, số lượng, ghi chú khác. Output: xuất ra form list những gỗ mới thêm vào. Table liên quan: PN_GO, PHIEU_NHAP, GO. Giải thuật: 99 TEN=TEN_GO SL=SOLUONG_GO GC=GHI_CHU Mở table KHO_XUONG, PHIEU_NHAP Xuất ra bảng thống kê Đĩng các table MS[i]=MS SL[i]=SL GC[i]=GC tongSP=tongSL() Các hàm: tongSL() Tên ơ xử lý: in (ingo.click()) Form: phiếu nhập Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu nhập, tên gỗ, ghi chú khác, số lượng, tổng số lượng. Output: in ra phiếu nhập để nhập hàng vào khỏi kho. 100 Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_NHAP, NVVP, GO, PN_GO. Giải thuật: In phiếu xuất Tên ơ xử lý: Sao lưu (luupn.click()) Form: phiếu nhập. Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu nhập, tên gỗ, ghi chú khác, số lượng, tổng số lượng. Output: lưu lại trên CSDL. Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_NHAP, NVVP, GO, PN_GO. Giải thuật: 101 NGAY=NGAY_LAP_PN SL=SOLUONG_GO MSKH=MSKH MSNV=MSNV Mở table GO, NVVP, NHA_CUNG_CAP, KHO_XUONG Lưu thơng tin vào table Đĩng các table MS_PN=max(PHIEU_NHAP.MS_PN)+1 Form thêm khách hàng; 102 Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Tên khách hàng Textbox Nhập từ keyboard Địa chỉ khách hàng Textbox Nhập từ keyboard Điện thoại khách hàng Textbox Nhập từ keyboard 103 fax Textbox Nhập từ keyboard Email khách hàng Textbox Nhập từ keyboard Quốc gia Listbox Nhập từ listbox NHẬT thêm Command Thêm khách hàng vào CSDL Themkh_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (themkh.click()) Form: thêm khách hàng. Input: tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại, email, fax, quốc gia. Output: lưu lại vào CSDL và mở lại form danh sách khách hàng với những giá trị đã được cập nhập. Table liên quan: KHACH_HANG. Giải thuật: 104 TEN=TEN_KH DC=DC_KH EM=EMAIL_KH QG=QUOC_GIA DT=DT_KH FA=FAX Mở table KHACH_HANG Lưu các giá trị trên form vào table Đĩng Table KHACH_HANG MS_KH= max(KHACH_HANG.MS_KH)+1 105 Form Thêm nhân viên: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Họ và tên Textbox Nhập từ keyboard 106 Địa chỉ Textbox Nhập từ keyboard CMND Textbox Nhập từ keyboard Điện thoại Textbox Nhập từ keyboard Ngày Listbox Nhập từ listbox 1 Tháng Listbox Nhập từ listbox 1 năm Textbox Nhập từ keyboard Quê quán Listbox Nhập từ listbox Tp. Hồ Chí Minh Tơn giáo Listbox Nhập từ listbox Khơng Dân tộc Listbox Nhập từ listbox Kinh Nhân viên văn Radiobutton Nhập từ Radiobutton 107 phịng Nhân viên sản xuất Radiobutton Nhập từ Radiobutton Chức vụ Listbox Nhập từ listbox Học vị Listbox Nhập từ listbox Cử nhân Trình độ ngoại ngữ Listbox Nhập từ listbox TOEIC Bậc thợ Listbox Nhập từ listbox Bậc 1 Thêm Command Thêm 1 nhân viên vào CSDL Thêmnv_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (themnv.click()) 108 Form: thêm nhân viên. Input: họ và tên, địa chỉ, CMND, điện thoại, ngày tháng năm sinh, quê quán, dân tộc. Chọn nhân viên văn phịng: -chức vụ, học vị, trình độ ngoại ngữ. Chọn nhân viên sản xuất: bậc thợ. Output: lưu lại vào CSDL và mở lại form danh sách nhân viên với những giá trị đã được cập nhập. Table liên quan: NHAN_VIEN, NVVP, NV_SX. Giải thuật: 109 110 From Quản lý kho: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Mã số kho Combobox Từ table KHO_XUONG Lấy dữ liệu từ table KHO_XUONG 111 Mã số phiếu nhập Textbox Máy tự động cấp Ngày nhập Textbox Máy tự động cấp Nhân viên lập Textbox Máy tự động cấp Mã số phiếu xuất Textbox Máy tự động cấp Ngày xuất Textbox Máy tự động cấp Nhân viên lập Textbox Máy tự động cấp Xố Command Xố phiếu nhập Xoapn_click() Thêm Command Thêm phiếu nhập Thempn_click() 112 Xố Command Xố phiếu xuất Xoapx_click() Thêm Command Thêm phiếu xuất thempx_click() Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: thêm (thempn_click()) Form: quản lý kho. Input: Output: kích hoạt form phiếu nhập. Table liên quan: Giải thuật: Mở form thêm phiếu nhập 113 Tên ơ xử ly : xố (xoapn.click()) Form: quản lý kho. Input: mã số phiếu nhập. Output: xố khỏi CSDL những chi tiết ứng với mã số phiếu nhập và xuất ra form sau khi đã xố. Table liên quan: PHIEU_NHAP. Giải thuật: 114 Tên ơ xử ly : thêm (thempx.click()) Form: quản lý kho. Input: Output: kích hoạt form phiếu xuất. Table liên quan: Giải thuật: Mở form thêm phiếu nhập Tên ơ xử lý: xố (xoapx.click()) Form: quản lý kho. Input: mã số phiếu xuất. Output: xố khỏi CSDL những chi tiết ứng với mã số phiếu xuất và xuất ra form sau khi đã xố. Table liên quan: PHIEU_XUAT. 115 Giải thuật: 116 Form Tìm kiếm: Tên đối tượng Kiểu Đối tượng Ràng buộc Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị DEFAULT Tìm từ Listbox Nhập từ listbox Từ khố Textbox Nhập từ keyboard Tìm bằng Combobox Từ table tương ứng với từ khố ở hàng “tìm từ “ Tìm kiếm Command Thêm 1 nhân viên vào CSDL timkiem_click() 117 Thốt Command Thốt Thoat_click() Tên ơ xử lý: tìm kiếm (timkiem.click()) Form: tìm kiếm. Input: tìm từ, từ khố, tìm bằng. Output: xuất ra danh sách ứng với tìm từ và liệt kê những từ cĩ trong từ khố. Table liên quan: NHAN_VIEN, HOA_DON, KHACH_HANG, KHO_XUONG, SAN_PHAM, PHIEU_XUAT, PHIEU_NHAP, NHA_CUNG_CAP. Giải thuật: 118 TT=TEN_TABLE TK=TU_KHOA TB=TIM_BANG TT=KHACH_HANG TT=PHIEU_NHAP TT=SAN_PHAM TT=KHO_XUONG TT=NHAN_VIEN TT=HOA_DON TT=NHA_CUNG_CAP TT=PHIEU_XUAT Mở table KHACH_HANG Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==KHACH_HA NG.`TB` Mở table HOA_DON Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==HOA_DON. `TB` Mở table NHAN_VIEN Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==NHAN_VIE N.`TB` Mở table KHO_XUONG Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==KHO_XUO NG.`TB` Mở table SAN_PHAM Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==SAN_PHA M.`TB` Mở table PHIEU_NHAP Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==PHIEU_NH AP.`TB` Mở table KHACH_HANG Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==PHIEU_XU AT.`TB` Mở table NHA_CUNG_CAP Đọc dữ liệu chưa hết Đọc từng dịng TK==NHA_CUN G_CAP.`TB` Sai Sai Sai Sai Sai Sai Sai Đúng Sai Sai Sai Sai Sai Sai Sai Sai Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đĩng table Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Hết. 119 IV. Bảng phân cơng cơng việc: Tên họ: Cơng việc: Lưu Chí Kiệt (nt) 1. Thu thập thơng tin 2. Phát hiện thực thể 3. Thiết kế mơ hình ERD 4. Thiết kế giao diện 5. Làm thuật giải 6. chỉnh sửa báo cáo Bùi Minh Tuấn 1. Thu thập thơng tin 2. Phát hiện thực thể 3. Mơ tả chi tiết thực thể 4. Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ 5. Mơ tả ơ xử lý 6. Đánh máy bài báo cáo

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai.pdf