Tên ô xử lý: tìm kiếm (timkiem.click())
Form: tìm kiếm.
Input: tìm từ, từ khoá, tìm bằng.
Output: xuất ra danh sách ứng với tìm từ và liệt kê những từ có trong từ khoá.
Table liên quan: NHAN_VIEN, HOA_DON, KHACH_HANG, KHO_XUONG,
SAN_PHAM, PHIEU_XUAT, PHIEU_NHAP, NHA_CUNG_CAP.
119 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2542 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích thiết kế hệ thống:
Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các
vật dụng bằng gỗ của cơn ty TNHH
Tân Mai
2
I. Mục tiêu phạm vi đề tài:
1. Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của
cơn ty TNHH Tân Mai, nhằm giúp cho việc quản lý được dễ dàng .
2. Phạm vi:
Nằm trong giới hạn mơn học Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin và các mục tiêu trên.
II. Phân tích:
1. Phát hiện thực the:
1) Thực thể : KHACH_HANG
o mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng giao dịch
o các thuộc tính : MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH,
QUOCGIA,DT_KH,FAX
2) Thực thể :NHACC
o Mỗi thực thể là tượng trưng cho 1 nhà cung cấp gỗ cho cơng ty
o Các thuộc tính : MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC,
DT_NHACC
3) Thực thể : GO
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại gỗ được nhập vào và được
chế tạo thành các sản phẩm
o Các thuộc tính : MS_GO, TEN_GO, TONKHO_GO,
THONGSOKT_GO
3
4) Thực thể : KHO_XUONG
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhà kho hoặc xưởng sản xuất ra
các sản phẩm từ gỗ của cơng ty dùng để chứa gỗ và các sản phẩm làm ra
o Các thuộc tính : MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX
5) Thực thể : PHIEU_NHAP
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu nhập các nguyên liệu gỗ từ
các nhà cung cấp vào các kho xưởng của cơng ty
o Các thuộc tính :MS_PN, NGAY_NHAP
6) Thực thể : PHIEU_XUAT
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu xuất các sản phẩm ra khỏi
kho
o Các thuộc tính : MS_PX, NGAY_XUAT
7) Thực thể : NHAN_VIEN
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại cơng ty
o Các thuộc tính : MS_NV, MAT_MA, TEN_NV, CMND,
DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TONGIAO, DANTOC, NGAY_SINH
8) Thực thể : NVVP
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại văn phịng
o Các thuộc tính : HOCVI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV
9) Thực thể : NVSX
4
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên sản xuất ra các sản
phẩm bằng gỗ
o Các thuộc tính : BACTHO
10) Thực thể :SANPHAM
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 sản phẩm của cơng ty làm ra
o Các thuộc tính : MS_SP, TEN_SP
11) Thực thể : HOADON
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 hố đơn thanh tốn tiền của cơng
ty với khách hàng
o Các thuộc tính :MS_HD, NGAYLAP_HD, TONGGIA
5
2. Mơ hình ERD:
(1-1)
Lam tu
Cua
Co
Vao
Co
Lap
Chua
Lap
Co
Lap
Toi
Chua
NHA_CUNG_CAP
MS_NHACC
TEN_NHACC
DC_NHACC
DT_NHACC
(1-n)
PHIEU_NHAP
MS_PN
NGAY_NHAP
(1-1)
(1-1)
GO
MS_GO
TEN_GO
THONGSOKT_GO
SAN_PHAM
MS_SP
TEN_SP
(1-n)
(1-n)
HOA_DON
MS_HD
NGAY_LAP_HD
TONG_GIA
(1-n)
(1-1)
KHACH_HANG
MS_KH
DC_KH
DT_KH
EMAIL_KH
QUOC_GIA
FAX
(1-n)
PHIEU_XUAT
MS_PX
NGAY_XUAT
(1-n)
(1-1)
NVVP
HOC_VI
MAT_MA
TD_NN
CHUC_VU
EMAI_NV
(0-n)
(0-n)
KHO_XUONG
MS_KX
TEN_KX
DC_KX
DT_KX
(0-n)
(1-n)
(1-n)
NV_SX
BAC_THO
NHAN_VIEN
MS_NV
TEN_NV
CMND
DC_NV
DT_NV
QUE_QUAN
TON_GIAO
DAN_TOC
NGAY_SINH
(1-n)
(1-1)
(1-1)
(1-n)
(1-n)(1-1)
(1-n)
(1-n)
(1-n)
SLuong
DGia
SL_XUAT_SP
SL_NHAP_GO
Trong (1-n)
MauSac
Cho
(1-n)
(1-1)
SL_GO
SOLUONG_SP
6
3. Chuyển đổi mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ:
KHACH_HANG (MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOC_GIA,
DT_KH, FAX)
HOA_DON(MS_HD,NGAY_LAP_HD,TONG_GIA, MS_KH, MS_NV)
NHAN_VIEN(MS_NV, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN,
TON_GIAO, DAN_TOC, NGAY_SINH)
NVVP(MS_NV,HOC_VI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV, MAT_MA)
NV_SX(MS_NV,BAC_THO)
KHO_XUONG(MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX)
GO(MS_GO, TEN_GO, THONGSOKT_GO)
SAN_PHAM(MS_SP, TEN_SP, MS_GO)
PHIEU_NHAP(MS_PN, NGAY_NHAP,MS_NV,MS_NHACC,MS_KX)
PHIEU_XUAT(MS_PX, NGAY_XUAT, MS_NV,MS_KX)
NHA_CUNG_CAP(MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC)
HD_SP(MS_HD,MS_SP, MAUSAC, SLUONG, DGIA)
KX_SP(MS_KX,MS_SP, SOLUONG_SP)
PN_GO(MS_PN,MS_GO,SL_NHAP_GO
PX_SP(MS_PX,MS_SP,SL_XUAT_SP)
KX_GO (MS_KX,MS_GO,SL_GO)
7
4. Mơ tả chi tiết quan hệ;
a. Quan hệ : KHACH_HANG
Tên quan hệ : KHACH_HANG
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
6
7
MS_KH
TEN_KH
DC_KH
EMAIL_KH
DT_KH
FAX
QUOC_GIA
Mã số của khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ của khách hàng
Email của khách hàng
Số điện thoại của khách
hàng
Số fax của khách hàng
Quốc gia của khách hàng
C
C
C
C
S
C
C
6
20
50
20
4
20
15
B
B
B
K
B
K
B
PK
Tổng số 135
b. Quan hệ: NHA_CUNG_CAP
Tên quan hệ : NHA_CUNG_CAP
8
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
MS_NHACC
TEN_NHACC
DC_NHACC
DT_NHACC
Mã số của nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ của nhà cung cấp
Số điện thoại của nhà cung
cấp
C
C
C
S
6
20
50
4
B
B
B
K
PK
Tổng số 80
c. Quan hệ: GO
Tên quan hệ : GO
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_GO
TEN_GO
THONGSOKT_GO
Mã số của gỗ
Tên gỗ
Thơng số kĩ thuật của gỗ
C
C
C
6
20
20
B
B
B
PK
9
Tổng số 46
d. Quan hệ: KHO_XUONG
Tên quan hệ : KHO_XUONG
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
MS_KX
TEN_KX
DC_KX
DT_KX
Mã số của kho xưởng
Tên của kho xưởng
Địa chỉ của kho xưởng
Số điện thoại của kho
xưởng
C
C
C
S
6
20
50
4
B
B
B
B
PK
Tổng số 80
e. Quan hệ: PHIEU_NHAP
Tên quan hệ : PHIEU_NHAP
NGÀY:
10
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
MS_PN
NGAY_NHAP
MS_NV
MS_NHACC
MS_KX
Mã số của phiếu nhập
Ngày nhập gỗ vào kho
Mã số của nhân viên
Mã số của nhà cung cấp
Mã số của kho xưởng
C
N
C
C
C
6
4
6
6
6
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
FK
Tổng số 28
f. Quan hệ: PHIEU_XUAT
Tên quan hệ : PHIEU_XUAT
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
MS_PX
NGAY_XUAT
MS_NV
MS_KX
Mã số của phiếu nhập
Ngày nhập gỗ vào kho
Mã số của nhân viên
Mã số của kho xưởng
C
N
C
C
6
4
6
6
B
B
B
B
PK
FK
FK
FK
11
5 MS_KH Mã số của khách hàng C 6 B
Tổng số 28
g. Quan hệ: NHAN_VIEN
Tên quan hệ : NHAN_VIEN
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
MS_NV
TEN_NV
CMND
DC_NV
DT_NV
QUE_QUAN
TON_GIAO
DAN_TOC
NGAY_SINH
Mã số của nhân viên
Tên của nhân viên
Số chứng minh nhân dân
Địa chỉ của nhân viên
Số điện thoại của nhân
viên
Quê quán của nhân viên
Tơn giáo của nhân viên
Dân tộc của nhân viên
Ngày tháng năm sinh của
nhân viên
C
C
S
C
S
C
C
C
C
N
6
40
20
50
20
20
10
15
4
B
B
B
B
K
B
K
B
B
PK
12
Tổng số 185
h. Quan hệ: NVVP
Tên quan hệ : NVVP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
6
MS_NV
HOC_VI
MAT_MA
TD_NN
CHUVU
EMAIL_NV
Mã số của nhân viên
Bằng cấp học vị của nhân
viên
Mật mã truy cập vào cơ sỡ
dữ liệu
Trình độ ngoại ngữ nhân
viên
Chứ vụ của nhân viên
Email liên lac của nhân viên
C
C
C
C
C
C
C
6
10
20
10
10
10
20
B
B
B
B
B
B
B
PK,FK
Tổng số 86
13
14
i. Quan hệ: NV_SX
Tên quan hệ : NV_SX
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
MS_NV
BAC_THO
Mã số của nhân viên
Bậc thợ của nhân viên
C
C
6
10
B
B
PK,FK
Tổng số 16
j. Quan hệ: SAN_PHAM
Tên quan hệ : SAN_PHAM
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_SP
TEN_SP
MS_GO
Mã số của sản phẩm
Tên sản phẩm
Mã số gỗ
C
C
C
6
40
6
B
B
B
PK
FK
15
Tổng số 52
k. Quan hệ: HOA_DON
Tên quan hệ : HOA_DON
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
MS_HD
NGAY_LAP_HD
TONG_GIA
MS_KH
MS_NV
Mã số của hố đơn
Ngày lập hố đơn
Tồng giá tiền của hố đơn
Mã số khách hàng
Mã số nhân viên
C
N
S
C
C
6
4
4
6
6
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
Tổng số 26
l. Quan hệ: HD_SP
Tên quan hệ : HD_SP
16
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
4
5
MS_HD
MS_SP
MAUSAC
SLUONG
DGIA
Mã số của hố đơn
Mã số sản phẩm
Màu sắc sản phẩm
Số lượng sản phẩm trong hố
đơn
Giá tiền của sản phẩm
C
C
C
S
S
6
6
6
4
4
B
B
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 26
m. Quan hệ: KX_SP
Tên quan hệ : KX_SP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
17
1
2
3
MS_KX
MS_SP
SOLUONG_SP
Mã số của kho xưởng
Mã số sản phẩm
Số lượng sản phẩm cịn
trong kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
n. Quan hệ: PN_GO
Tên quan hệ : PN_GO
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_PN
MS_GO
SL_NHAP_GO
Mã số của phiếu nhập
Mã số gỗ
Số lượng gỗ được nhập
vào
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
18
o. Quan hệ: PX_SP
Tên quan hệ : PX_SP
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_PX
MS_SP
SL_XUAT_SP
Mã số của phiếu xuất
Mã số sản phẩm
Số lượng sản phẩm xuất
khỏi kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
19
p. Quan hệ: KX_GO gỗ
Tên quan hệ : KX_GO
NGÀY:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1
2
3
MS_KX
MS_GO
SL_GO
Mã số của kho xưởng
Mã số gỗ
Số lượng gỗ cịn lại trong
kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số 16
Chú thích :
- kiểu dữ liệu
+S: số
+C:chuỗi
+N:ngày tháng
-loại dữ liệu
20
+B:buộc
+K:khơng buộc
+D : cĩ điều kiện
21
TỔNG KẾT THUỘC TÍNH :
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
BAC_THO
CHU_VU
CMND
DAN_TOC
DC_KH
DC_KX
DC_NHACC
DC_NV
DGIA
DT_KH
DT_KX
DT_NHACC
DT_NV
EMAIL_KH
EMAIL_NV
Bậc thợ của nhân viên sản xuất
Chức vụ
Số chứng minh nhân dân
Dân tộc
Địa chỉ khách hàng
Địa chỉ kho xưởng
Địa chỉ nhà cung cấp
Địa chỉ nhân viên
Đơn giá
Điện thoại của khách hàng
Điện thoại của kho xưởng
Điện thoại của nhà cung cấp
Điện thoại của nhân viên
Email của khách hàng
Email của nhân viên
NV_SX
NVVP
NHAN_VIEN
NHAN_VIEN
KHACH_HANG, HOA_DON
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
HD_SP
KHACH_HANG
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
KHACH_HANG
NVVP
22
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
FAX
HOC_VI
MAUSAC
MAT_MA
MS_GO
MS_HD
MS_KH
MS_KX
MS_NHACC
MS_NV
MA_PN
MA_PX
MA_SP
NGAY_LAP_H
D
NGAY_NHAP
NGAY_SINH
NGAY_XUAT
Số fax của khách hàng
Bằng cấp học vị của nhân viên
Màu sắc của sản phẩm
Mật mã của nhân viên văn phịng
Mã số gỗ
Mã số hố đơn
Mã số khách hàng
Mã số kho xưởng
Mã số nhà cung cấp
Mã số nhân viên
Mã số phiếu nhập
Mã số phiếu xuất
Mã số sản phẩm
Ngày lập hố đơn
Ngày nhập gỗ vào kho xưởng
Ngày sinh của nhân viên
Ngày xuất sản phẩm ra khỏi kho
xưởng
KHACH_HANG
NVVP
HD_SP
NVVP
GO ,SAN_PHAM ,PN_GO,
KX_GO
HOA_DON, HD_SP
KHACH_HANG , HOA_DON,
PHIEU_XUAT
KHO_XUONG, PHIEU_NHAP,
PHIEU_XUAT , KX_SP,
KX_GO
NHA_CUNG_CAP,
PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN, NVVP, NV_SX,
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT,
HOA_DON
PHIEU_NHAP , PN_GO
PHIEU_XUAT, PX_SP
SAN_PHAM, HD_SP, KX_SP,
PX_SP
23
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
QUE_QUAN
QUOC_GIA
SL_GO
SL_NHAP_GO
SLUONG
SL_XUAT_SP
SOLUONG_SP
TD_NN
TEN_GO
TEN_KH
TEN_KX
TEN_NHACC
TEN_NV
TEN_SP
THONGSOKT_
GO
TONG_GIA
TON_GIAO
Quê quán của nhân viên
Quốc gia của khách hàng
Số lượng gỗ cịn lại trong kho xưởng
Số lượng gỗ nhập vào
Số lượng sản phẩm trong hố đơn
Số lượng sản phẩm xuất ra khỏi kho
xưởng
Số lượng sản phẩm cịn lại trong kho
xưởng
Trình độ ngoại ngữ của nhân viên
Tên của gỗ
Tên của khách hàng
Tên của kho xưởng
Tên của nhà cung cấp
Tên của nhân viên
Tên của sản phẩm
Thơng số kĩ thuật của gỗ
Tổng giá của 1 hố đơn
Tơn giáo của nhân viên
HOA_DON
PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN
PHIEU_XUAT
NHAN_VIEN
KHACH_HANG
KX_GO
PN_GO
HD_SP
PX_SP
KX_SP
NVVP
GO
KHACH_HANG
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
SAN_PHAM
24
GO
HOA_DON
NHAN_VIEN
25
III. Thiết kế Giao Diện và Phân tích thiết kế xử lý:
Giao diện chính:
26
27
28
Form Phiên bản phần mềm:
Form đăng nhập:
Tên Đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
DEFAULT
Mã nhân viên Textbox NULL Nhập từ
keyboard
29
Mật mã Textbox NULL Nhập từ
keyboard
Tên ơ xử lý: đồng ý (dangnhap.click())
Form: đăng nhập.
Input: mã số nhân viên và mật mã.
Output: kiểm tra đúng mật mã và suất bảng giao diện menu chính.
Table liên quan: NVVP.
30
Giải thuật:
Ms= MSNV
Pass= MATMA
Mở table
NHAN_VIEN,
NVVP
Kiểm tra mã sồ nhân
viên, mật mã
Chưa hết dữ
liệi Đọc từng dịng
Sai
Mở giao diện
chính
Đĩng Table
NHAN_VIEN,
NVVP
đúng
31
Form danh sách gỗ:
Tên ơ xử lý: thêm (vaothemgo.click())
Form: danh sách gỗ.
Input:
Output: kích hoạt form thêm gỗ.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form Thêm gỗ
32
Tên ơ xử lý: Sửa (vaosuago.click())
Form: danh sách gỗ.
Input:
Output: Kích hoạt form sửa thơng tin gỗ.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form Sửa thông tin gỗ
From sửa thơng tin gỗ:
33
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
MS gỗ Combobox Từ table GO Lấy dữ
liệu từ
table GO
Tên
gỗ
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc
từ table GO
tương ứng với
MS_GO
Thơng
số kĩ
thuật
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc
từ table GO
tương ứng với
MS_GO
Sửa
Command Sửa lại
thơng tin
trong
CSDL
suago_CLICK()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
34
form
Tên ơ xử lý: Sửa (suago.click())
Form: sửa gỗ.
Input: số lượng, thơng số kĩ thuật.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL.
Table liên quan: GO.
35
Giải thuật:
36
Form thêm gỗ:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Tên
gỗ
Textbox Nhập từ
keyboaem6
Thơng
số kĩ
thuật
Textbox Nhập từ
keyboard
thêm
Command Thêm gỗ
mới vào
CSDL
Themgo_click()
Thốt Command Thốt
form
Thoat_click()
37
Tên ơ xử lý: thêm ( themgo.click())
Form: thêm gỗ.
Input: tên gỗ, thơng số kĩ thuật.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra form danh sách gỗ với những giá
trị mới cập nhập.
Table liên quan: GO.
38
Giải thuật:
TEN=TEN_GO
CHITIET=THONGSO_KT
Mở table GO
Lưu các giá trị trên form vào table
Đĩng Table GO
MS_SP= max(GO.MS_GO)+1
39
Form danh sách khách hàng:
Tên ơ xử lý: thêm
Form: danh sách khách hàng.
Input:
Output: kích hoạt form thêm khách hàng.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở from thêm danh sách
khách hàng
40
Tên ơ xử lý: Sửa
Form: danh sách khách hàng.
Input:
Output: Kích hoạt form sửa khách hàng.
Table liên quan:
41
Giải thuật:
Mở from Sửa khách hàng
Form sửa khách hàng:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
DEFAULT
42
Mã
số
khách
hàng
Combobox từ table
KHACH_HANG
Lấy dữ liệu từ
bảng
KHACH_HANG
Tên
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc từ
table
KHACH_HANG
tương ứng với
MS_KH
Địa
chỉ
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc từ
table
KHACH_HANG
tương ứng với
MS_KH
Điện
thoại
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc từ
table
KHACH_HANG
tương ứng với
MS_KH
fax Textbox Nhập từ
keyboard hoặc từ
table
43
KHACH_HANG
tương ứng với
MS_KH
Email
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc từ
table
KHACH_HANG
tương ứng với
MS_KH
Quốc
gia
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc từ
table
KHACH_HANG
tương ứng với
MS_KH
Sửa Command Sửa chi tiết của
khách hàng
Suakh_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: Sửa (Suakh.click())
Form: Sửa khách hàng.
44
Input: tên khách hàng, địa chỉ khách hàng , điện thoại khách hàng, fax, quốc gia, email
khách hàng.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form Danh sách khách hàng
với các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: KHACH_HANG.
45
Giải thuật:
MS=MS_KH
TEN=TEN_KH
DC=DC_KH
DT=DT_KH
EM=EMAIL_KH
QG=QUOC_GIA
FAX=FAX_KH
Mở table KHACH_HANG
Lưu TEN, DC, DT, EM, QG, FAX vào table
KHACH_HANG
Đĩng Table
KHACH_HANG
Đúng
Đọc chưa hết dữ
liệu MS==KHACH_HANG.MS_KHĐọc từng dịngĐúng
Sai
Sai
46
Form Danh sach kho:
Tên ơ xử lý: thêm
Form: danh sách kho.
Input:
Output: kích hoạt form thêm kho.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở from thêm Kho
Tên ơ xử lý: Sửa.
47
Form: danh sách kho.
Input:
Output: Kích hoạt from sửa kho.
Table liên quan:
48
Giải thuật:
Mở from sửa kho
Form sửa kho:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Mã
số
kho
Combobox Từ table
KHO_XUONG
Lấy dữ liệu từ
table
KHO_XUONG
49
Tên
kho
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc
từ table
KHO_XUONG
tương ứng với
MS_KX
Địa
chỉ
kho
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc
từ table
KHO_XUONG
tương ứng với
MS_KX
Điện
thoại
kho
Textbox Nhập từ
keyboard hoặc
từ table
KHO_XUONG
tương ứng với
MS_KX
Sửa Command Sửa chi tiết của
kho
Suakho_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: Sửa (Suakho.click())
50
Form: Sửa kho.
Input: tên kho, địa chỉ, điện thoại.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách kho với các
giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: KHO_XUONG.
51
Giải thuật:
Form thêm kho
52
53
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Tên
kho
Textbox Nhập từ
keyboard
Địa
chỉ
Textbox Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
Textbox Nhập từ
keyboard
Thêm Command Thêm kho
vào CSDL
thêmkho_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (themkho.click())
Form: thêm kho.
Input: tên kho, địa chỉ, điện thoại.
Output: lưu lại vào CSDL và mở lại form danh sách kho với những giá trị đã được cập
nhập.
54
Table liên quan: KHO_XUONG.
55
Giải thuật:
TEN=TEN_KHO
DC=DC_KHO
DT=DT_KHO
Mở table KHO_XUONG
Lưu các giá trị trên form vào table
Đĩng Table
KHO_XUONG
MS_KHO=MAX(KHO_XUONG.MS_KX)+1
56
Form Danh sách nhà cung cấp:
Tên ơ xử lý: thêm
Form: danh sách nhà cung cấp.
Input:
Output: kích hoạt form thêm nhà cung cấp.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở from thêm nhà cung cấp
57
Tên ơ xử lý: Sửa
Form: danh sách nhà cung cấp.
Input:
Output: kích hoạt form sửa nhà cung cấp.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở from sửa nhà cung cấp
From sửa nhà cung cấp
58
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Mã
số
nhà
cung
cấp
Combobox Từ table
NHA_CUNG_CAP
Lấy dữ liệu từ table
NHA_CUNG_CAP
Tên
nhà
cung
cấp
Textbox Nhập từ keyboard
Địa
chỉ
nhà
cung
cấp
Textbox Nhập từ keyboard
Điện
thoại
nhà
cung
cấp
Textbox Nhập từ keyboard
Sửa Command Sửa chi tiết của nhà Suancc_click()
59
cung cấp
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: Sửa (Suancc.click())
Form: sửa nhà cung cấp.
Input: tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, điện thoại nhà cung cấp.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại formdanh sách nhà cung cấp
với các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: NHA_CUNG_CAP.
Giải thuật:
60
MS=MS_NCC
TEN=TEN_NCC
DC=DC_NCC
DT=DT_NCC
Mở table NHA_CUNG_CAP
Lưu TEN, DC, DT vào table
NHA_CUNG_CAP
Đĩng Table
NHA_CUNG_CAP
Đúng
Đọc chưa hết dữ
liệu
MS==NHA_CUNG_CAP.MS_N
CCĐọc từng dịngĐúng
Sai
Sai
61
Form thêm nhà cung cấp
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Tên
nhà
cung
cấp
Textbox Nhập từ
keyboard
Địa
chỉ
Textbox Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
Textbox Nhập từ
keyboard
Thêm Command Thêm nhà
cung cấp
mới vào
themncc_click()
62
CSDL
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (themncc.click())
Form: thêm nhà cung cấp.
Input: tên nhà cung cấp, địa chỉ, điện thoại.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại formdanh sách nhà cung cấp
với các giá trị đã cập nhập.
Table liên quan: NHA_CUNG_CAP.
Giải thuật:
63
MS=MS_NCC
TEN=TEN_NCC
DC=DC_NCC
DT=DT_NCC
Mở table NHA_CUNG_CAP
Lưu TEN, DC, DT vào table
NHA_CUNG_CAP
Đĩng Table
NHA_CUNG_CAP
Đúng
Đọc chưa hết dữ
liệu
MS==NHA_CUNG_CAP.MS_N
CCĐọc từng dịngĐúng
Sai
Sai
64
Form Danh sách nhân viên:
Tên ơ xử lý: thêm
Form: danh sách nhân viên.
Input:
Output: kích hoạt form thêm nhân viên.
Table liên quan:
Giải thuật:
65
Mở form Thêm nhân viên
Tên ơ xử lý: Sửa.
Form: danh sách nhân viên.
Input:
Output: kích hoạt from sửa nhân viên.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form sửa nhân viên
66
Form sửa nhân viên:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
DEFAULT
MS
nhân
Combobox Từ table
NHAN_VIEN,
Lấy dữ liệu từ table
67
viên NVVP,
NV_SX
NHAN_VIEN,NVVP,
NV_SX
Họ và
tên
Textbox Nhập từ
keyboard
Địa chỉ Textbox Nhập từ
keyboard
CMND Textbox Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
Textbox Nhập từ
keyboard
Ngày Listbox Nhập từ
listbox
1
Tháng Listbox Nhập từ
listbox
1
năm Textbox Nhập từ
keyboard
Quê
quán
Listbox Nhập từ
listbox
Tp. Hồ Chí
Minh
68
Tơn
giáo
Listbox Nhập từ
listbox
Khơng
Dân
tộc
Listbox Nhập từ
listbox
Kinh
Nhân
viên
văn
phịng
Radiobutton Nhập từ
Radiobutton
Nhân
viên
sản
xuất
Radiobutton Nhập từ
Radiobutton
Chức
vụ
Listbox Nhập từ
listbox
Học vị Listbox Nhập từ
listbox
Cử nhân
Trình
độ
ngoại
ngữ
Listbox Nhập từ
listbox
TOEIC
69
Bậc
thợ
Listbox Nhập từ
listbox
Bậc 1
Sửa Command Sửa chi tiết của nhân
viên vào CSDL
suanv_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: Sửa (Suanv.click())
Form: sửa nhân viên
Input: họ và tên, địa chỉ, CMND, điện thoại, ngày tháng năm sinh, quê quán, dân tộc.
Chọn nhân viên văn phịng: -chức vu , học vị, trình độ ngoại ngữ.
Chọn nhân viên sản xuất: bậc thơ.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách nhân viên với
các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: NHA_CUNG_CAP.
Giải thuật:
70
71
Form Danh sách sản phẩm:
Tên ơ xử lý: thêm
Form: danh sách sản phẩm.
Input:
Output: kích hoạt form thêm sản phẩm.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form Thêm sản phẩm
72
Tên ơ xử lý: Sửa
Form: danh sách sản phẩm.
Input:
Output: kích hoạt from sửa sản phẩm.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form Sửa sản phẩm
Form sửa sản phẩm :
73
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
MS
sản
phẩm
Combobox Từ table
SAN_PHAM
Lấy dữ liệu
từ table
SAN_PHAM
Tên
sản
phẩm
Textbox Nhập từ
keyboard
Loại
gỗ
Textbox Nhập từ
keyboard
74
Mơ tả
chi
tiết
Textbox Nhập từ
keyboard
Sửa Command Sửa chi tiết
sản phẩm
trên CSDL
SuaSP_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: Sửa (SuaSP.click())
Form: sửa sản phẩm.
Input: tên sản phẩm, loại gỗ, mơ tả chi tiết.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách sản phẩm với
các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: SAN_PHAM.
Giải thuật:
75
76
Form thêm sản phẩm
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Tên
sản
phẩm
Textbox Nhập từ
keyboard
Loại
gỗ
Textbox Nhập từ
keyboard
Mơ tả
chi
tiết
Textbox Nhập từ
keyboard
77
Thêm Command Thêm sản
phẩm mới
vào CSDL
themSP_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (themSP.click())
Form: thêm sản phẩm.
Input: tên sản phẩm, loại gỗ, mơ tả chi tiết.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách sản phẩm với
các giá trị đã được cập nhập.
Table liên quan: SAN_PHAM
Giải thuật:
78
TEN=TEN_SP
GO=LOAI_GO
CHITIET=CHITIET_GO
Mở table SAN_PHAM
Lưu các giá trị trên form vào table
Đĩng Table
SAN_PHAM
MS_SP= max(SAN_PHAM.MS_SP)+1
79
Form Danh sách hĩa đơn
Tên ơ xử lý: thêm
Form: Danh sách hố đơn.
Input:
Output: kích hoạt form lập hố đơn.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form lập hóa đơn
80
Form Gỗ tồn
Form Sản phẩm tồn kho
81
Form Lập hĩa đơn:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Khách Combobox Từ table Lấy dữ liệu từ
table
82
hàng KHACH_HANG KHACH_HANG
Cột MS_KH
Nhân
viên
lập
Combobox Từ table NVVP Lấy dữ liệu từ
table NVVP
ngày Listbox Nhập từ listbox 1
tháng Listbox Nhập từ listbox 1
năm Textbox Nhập từ
keyboard
Tên
sản
phẩm
Combobox Từ table
SAN_PHAM
Lấy dữ liệu từ
table
SAN_PHAM
cột TEN_SP
Đơn
giá
Textbox Nhập từ
keyboard
Số
lượng
Textbox Nhập từ
keyboard
Ghi
chú
Textbox
83
khác
Stt Textbox Máy tự động cấp
Mã số
sản
phẩm
Textbox Máy tự động cấp
Tên
sản
phẩm
Textbox Máy tự động cấp
Số
lượng
Textbox Máy tự động cấp
Thành
tiền
Textbox Máy tự động cấp Thanhtien()
Ghi
chú
Textbox Máy tự động cấp
Tổng
tiền
Textbox Máy tự động cấp Tongtien()
In Command In hố đơn ra Inhd_click()
thêm Command Thêm sản phẩm Themlistsp_click()
84
bán vào list
Sao
lưu
Command Lưu hố đơn lại
vào CSDL
luuhd_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (themlistsp.click())
Form: lập hố đơn.
Input: tên sản phẩm, đơn giá, số lượng, ghi chú khác.
Output: xuất ra form list những sản phẩm mới thêm vào.
Table liên quan: HD_SP, SAN_PHAM.
85
Giải thuật:
Các hàm : thanhtien(), tongtien()
Tên ơ xử lý: in ( inhd.click())
Form: lập hĩa đơn.
86
Input: khách hàng, nhân viên lập, ngày lập hố đơn, tên sản phẩm đơn giá, ghi chú
khác, số lượng, thành tiền, tổng tiền.
Output: in ra hố đơn để giao dịch với khách hàng.
Table liên quan: KHACH_HANG, HOA_DON, NVVP, SAN_PHAM, HD_SP,
NHAN_VIEN.
Giải thuật:
In hóa đơn
Tên ơ xử lý: Sao lưu (luuhd.click())
Form: lập hĩa đơn.
Input: khách hàng, nhân viên lập, ngày lập hố đơn, tên sản phẩm đơn giá, ghi chú
khác, số lượng, thành tiền, tổng tiền.
Output: lưu lại trên CSDL
Table liên quan: KHACH_HANG, HOA_DON, NVVP, SAN_PHAM, HD_SP.
Giải thuật:
87
NGAY=NGAY_LAP_HD
TG=TONG_GIA
MSKH=MS_KH
MSNV=MS_NV
Mở table KHACH_HANG,
HOA_DON,NHAN_VIEN
Lưu các giá trị trên form vào table
Đĩng các table
MS_HD=MAX(HOA_DON.MS_HD)+1
88
Form Phiếu nhập:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
89
Kho Combobox Từ table
KHO_XUONG
Lấy dữ liệu từ
table
KHO_XUONG
Cột MS_KX
Khách
hàng
Combobox Từ table
KHACH_HANG
Lấy MS khách
hàng từ table
KHACH_HANG
Nhân
viên
lập
Combobox Từ table NVVP Lấy dữ liệu từ
table NVVP
ngày Listbox Nhập từ listbox 1
tháng Listbox Nhập từ listbox 1
năm Textbox Nhập từ
keyboard
Tên
sản
phẩm
Combobox Từ table
SAN_PHAM
Lấy dữ liệu từ
table
SAN_PHAM
cột TEN_SP
Số Textbox Nhập từ
90
lượng keyboard
Ghi
chú
khác
Textbox
Stt Textbox Máy tự động cấp
Mã số
sản
phẩm
Textbox Máy tự động cấp
Tên
sản
phẩm
Textbox Máy tự động cấp
Số
lượng
Textbox Máy tự động cấp
Ghi
chú
Textbox Máy tự động cấp
Tổng
số
lượng
Textbox Máy tự động cấp TongSL()
In Command In phiếu xuất ra Inpx_click()
91
thêm Command Thêm sản phẩm
bán vào list
Themlistsppx_click()
Sao
lưu
Command Lưu phiếu xuất
lại vào CSDL
luupx_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (themlistsppx.click())
Form: phiếu xuất.
Input: tên sản phẩm, số lượng, ghi chú khác.
Output: xuất ra form list những sản phẩm mới thêm vào.
Table liên quan: PX_SP, PHIEU_XUAT, SAN_PHAM.
Giải thuật:
92
MS[i]=MS
SL[i}=SL
GC[i]=GC
tongSP=tongSP()
TEN=TEN_SP
SL=SO_LUONG
GC=GHI_CHU
Xuất ra bảng thống kê
Mở table
SAN_PHAM,
PHIEU_XUAT
Đĩng các table
Các hàm: tongSL()
Tên ơ xử lý: in (inpx.click())
Form: phiếu xuất.
Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu xuất, tên sản phẩm, ghi chú khác, số lượng,
tổng số lượng.
93
Output: in ra phiếu xuất để xuất hàng ra khỏi kho.
Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_XUAT, NVVP, SAN_PHAM, PX_SP.
Giải thuật:
In phiếu xuất
Tên ơ xử lý: Sao lưu (luupx.click())
Form: phiếu xuất.
Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu xuất, tên sản phẩm, ghi chú khác, số lượng,
tổng số lượng.
Output: lưu lại trên CSDL.
Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_XUAT, NVVP, SAN_PHAM, PX_SP.
Giải thuật:
94
MS_PX=MAX(PJIEU_XUAT.MA_PX)+1
NGAY=NGAY_LAP_PX
SL=SOLUONG_SP
MSKH=MS_KH
MSNV=MS_NV
Lưu thông tin vào
table
Mở table
SAN_PHAM,
NVVP,
KHACH_HANG,
KHO_XUONG
Đĩng các table
95
Form Phiếu nhập:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Kho Combobox Từ table
KHO_XUONG
Lấy dữ liệu từ
table
96
KHO_XUONG
Cột MS_KX
Nhân
viên
lập
Combobox Từ table
NVVP
Lấy dữ liệu từ
table NVVP
ngày Listbox Nhập từ listbox 1
tháng Listbox Nhập từ listbox 1
Năm Textbox Nhập từ
keyboard
Tên
gỗ
Combobox Từ table GO Lấy dữ liệu từ
table GO cột
TEN_GO
Số
lượng
Textbox Nhập từ
keyboard
Ghi
chú
khác
Textbox
Stt Textbox Máy tự động
cấp
97
Mã
số gỗ
Textbox Máy tự động
cấp
Tên
gỗ
Textbox Máy tự động
cấp
Số
lượng
Textbox Máy tự động
cấp
Ghi
chú
Textbox Máy tự động
cấp
Tổng
số
lượng
Textbox Máy tự động
cấp
TongSL()
In Command In phiếu nhập
ra
Ingo_click()
thêm Command Thêm gỗ vào
list nhập
Themlistgo_click()
Sao
lưu
Command Lưu phiếu
nhập lại vào
CSDL
luupn_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
98
Tên ơ xử lý: thêm (themlistgo.click())
Form: phiếu nhập
Input: tên gỗ, số lượng, ghi chú khác.
Output: xuất ra form list những gỗ mới thêm vào.
Table liên quan: PN_GO, PHIEU_NHAP, GO.
Giải thuật:
99
TEN=TEN_GO
SL=SOLUONG_GO
GC=GHI_CHU
Mở table KHO_XUONG, PHIEU_NHAP
Xuất ra bảng thống kê
Đĩng các table
MS[i]=MS
SL[i]=SL
GC[i]=GC
tongSP=tongSL()
Các hàm: tongSL()
Tên ơ xử lý: in (ingo.click())
Form: phiếu nhập
Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu nhập, tên gỗ, ghi chú khác, số lượng, tổng số
lượng.
Output: in ra phiếu nhập để nhập hàng vào khỏi kho.
100
Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_NHAP, NVVP, GO, PN_GO.
Giải thuật:
In phiếu xuất
Tên ơ xử lý: Sao lưu (luupn.click())
Form: phiếu nhập.
Input: kho, nhân viên lập, ngày lập phiếu nhập, tên gỗ, ghi chú khác, số lượng, tổng số
lượng.
Output: lưu lại trên CSDL.
Table liên quan: KHO_XUONG, PHIEU_NHAP, NVVP, GO, PN_GO.
Giải thuật:
101
NGAY=NGAY_LAP_PN
SL=SOLUONG_GO
MSKH=MSKH
MSNV=MSNV
Mở table GO, NVVP, NHA_CUNG_CAP,
KHO_XUONG
Lưu thơng tin vào table
Đĩng các table
MS_PN=max(PHIEU_NHAP.MS_PN)+1
Form thêm khách hàng;
102
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Tên
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard
Địa
chỉ
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard
103
fax Textbox Nhập từ
keyboard
Email
khách
hàng
Textbox Nhập từ
keyboard
Quốc
gia
Listbox Nhập từ
listbox
NHẬT
thêm Command Thêm
khách
hàng vào
CSDL
Themkh_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (themkh.click())
Form: thêm khách hàng.
Input: tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại, email, fax, quốc gia.
Output: lưu lại vào CSDL và mở lại form danh sách khách hàng với những giá trị đã
được cập nhập.
Table liên quan: KHACH_HANG.
Giải thuật:
104
TEN=TEN_KH
DC=DC_KH
EM=EMAIL_KH
QG=QUOC_GIA
DT=DT_KH
FA=FAX
Mở table
KHACH_HANG
Lưu các giá trị trên form vào table
Đĩng Table
KHACH_HANG
MS_KH= max(KHACH_HANG.MS_KH)+1
105
Form Thêm nhân viên:
Tên đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Họ và
tên
Textbox Nhập từ
keyboard
106
Địa chỉ Textbox Nhập từ
keyboard
CMND Textbox Nhập từ
keyboard
Điện
thoại
Textbox Nhập từ
keyboard
Ngày Listbox Nhập từ listbox 1
Tháng Listbox Nhập từ listbox 1
năm Textbox Nhập từ
keyboard
Quê
quán
Listbox Nhập từ listbox Tp. Hồ Chí
Minh
Tơn
giáo
Listbox Nhập từ listbox Khơng
Dân tộc Listbox Nhập từ listbox Kinh
Nhân
viên
văn
Radiobutton Nhập từ
Radiobutton
107
phịng
Nhân
viên
sản
xuất
Radiobutton Nhập từ
Radiobutton
Chức
vụ
Listbox Nhập từ listbox
Học vị Listbox Nhập từ listbox Cử nhân
Trình
độ
ngoại
ngữ
Listbox Nhập từ listbox TOEIC
Bậc thợ Listbox Nhập từ listbox Bậc 1
Thêm Command Thêm 1
nhân viên
vào CSDL
Thêmnv_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (themnv.click())
108
Form: thêm nhân viên.
Input: họ và tên, địa chỉ, CMND, điện thoại, ngày tháng năm sinh, quê quán, dân tộc.
Chọn nhân viên văn phịng: -chức vụ, học vị, trình độ ngoại ngữ.
Chọn nhân viên sản xuất: bậc thợ.
Output: lưu lại vào CSDL và mở lại form danh sách nhân viên với những giá trị đã
được cập nhập.
Table liên quan: NHAN_VIEN, NVVP, NV_SX.
Giải thuật:
109
110
From Quản lý kho:
Tên
đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Mã số
kho
Combobox Từ table
KHO_XUONG
Lấy dữ liệu từ
table
KHO_XUONG
111
Mã số
phiếu
nhập
Textbox Máy tự động
cấp
Ngày
nhập
Textbox Máy tự động
cấp
Nhân
viên
lập
Textbox Máy tự động
cấp
Mã số
phiếu
xuất
Textbox Máy tự động
cấp
Ngày
xuất
Textbox Máy tự động
cấp
Nhân
viên
lập
Textbox Máy tự động
cấp
Xố Command Xố phiếu
nhập
Xoapn_click()
Thêm Command Thêm phiếu
nhập
Thempn_click()
112
Xố Command Xố phiếu xuất Xoapx_click()
Thêm Command Thêm phiếu
xuất
thempx_click()
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: thêm (thempn_click())
Form: quản lý kho.
Input:
Output: kích hoạt form phiếu nhập.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form thêm phiếu nhập
113
Tên ơ xử ly : xố (xoapn.click())
Form: quản lý kho.
Input: mã số phiếu nhập.
Output: xố khỏi CSDL những chi tiết ứng với mã số phiếu nhập và xuất ra form sau
khi đã xố.
Table liên quan: PHIEU_NHAP.
Giải thuật:
114
Tên ơ xử ly : thêm (thempx.click())
Form: quản lý kho.
Input:
Output: kích hoạt form phiếu xuất.
Table liên quan:
Giải thuật:
Mở form thêm phiếu nhập
Tên ơ xử lý: xố (xoapx.click())
Form: quản lý kho.
Input: mã số phiếu xuất.
Output: xố khỏi CSDL những chi tiết ứng với mã số phiếu xuất và xuất ra form sau khi
đã xố.
Table liên quan: PHIEU_XUAT.
115
Giải thuật:
116
Form Tìm kiếm:
Tên đối
tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ Liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
DEFAULT
Tìm từ Listbox Nhập từ listbox
Từ
khố
Textbox Nhập từ
keyboard
Tìm
bằng
Combobox Từ table tương
ứng với từ khố
ở hàng “tìm từ “
Tìm
kiếm
Command Thêm 1
nhân viên
vào CSDL
timkiem_click()
117
Thốt Command Thốt Thoat_click()
Tên ơ xử lý: tìm kiếm (timkiem.click())
Form: tìm kiếm.
Input: tìm từ, từ khố, tìm bằng.
Output: xuất ra danh sách ứng với tìm từ và liệt kê những từ cĩ trong từ khố.
Table liên quan: NHAN_VIEN, HOA_DON, KHACH_HANG, KHO_XUONG,
SAN_PHAM, PHIEU_XUAT, PHIEU_NHAP, NHA_CUNG_CAP.
Giải thuật:
118
TT=TEN_TABLE
TK=TU_KHOA
TB=TIM_BANG
TT=KHACH_HANG
TT=PHIEU_NHAP
TT=SAN_PHAM
TT=KHO_XUONG
TT=NHAN_VIEN
TT=HOA_DON
TT=NHA_CUNG_CAP
TT=PHIEU_XUAT
Mở table
KHACH_HANG
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==KHACH_HA
NG.`TB`
Mở table
HOA_DON
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==HOA_DON.
`TB`
Mở table
NHAN_VIEN
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==NHAN_VIE
N.`TB`
Mở table
KHO_XUONG
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==KHO_XUO
NG.`TB`
Mở table
SAN_PHAM
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==SAN_PHA
M.`TB`
Mở table
PHIEU_NHAP
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==PHIEU_NH
AP.`TB`
Mở table
KHACH_HANG
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==PHIEU_XU
AT.`TB`
Mở table
NHA_CUNG_CAP
Đọc dữ liệu chưa
hết
Đọc từng
dịng
TK==NHA_CUN
G_CAP.`TB`
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đĩng table
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Hết.
119
IV. Bảng phân cơng cơng việc:
Tên họ: Cơng việc:
Lưu Chí Kiệt (nt) 1. Thu thập thơng tin
2. Phát hiện thực thể
3. Thiết kế mơ hình ERD
4. Thiết kế giao diện
5. Làm thuật giải
6. chỉnh sửa báo cáo
Bùi Minh Tuấn 1. Thu thập thơng tin
2. Phát hiện thực thể
3. Mơ tả chi tiết thực thể
4. Chuyển mơ hình ERD thành mơ
hình quan hệ
5. Mơ tả ơ xử lý
6. Đánh máy bài báo cáo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai.pdf