Đề tài So sánh khác nhau giữa lãnh đạo và quản lý, kĩ năng ra quyết định

PHƯƠNG PHÁP ĐỘC ĐOÁN PHƯƠNG PHÁP PHÁT BIỂU CUỐI CÙNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM TINH HOA PHƯƠNG PHÁP CỐ VẤN PHƯƠNG PHÁP LUẬT ĐA SỐ PHƯƠNG PHÁP NHẤT TRÍ

pdf21 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2796 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài So sánh khác nhau giữa lãnh đạo và quản lý, kĩ năng ra quyết định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO MÔN QUẢN TRỊ HỌC NHÓM 8 – K8MBA GVHD: T.S TRƯƠNG VĂN SINH K8MBA ĐỀ TÀI: SO SÁNH KHÁC NHAU GiỮA LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ. KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH THÀNH VIÊN NHÓM K8MBA • 1. Trần Phước Đức • 2. Trần Thị Hồng Phượng • 3. Lê Thị Hoài Vy • 4. Trần Anh Tài • 5. Nguyễn Lê Bình • 6. Nguyễn Thanh Hải • 7. Nguyễn Ngọc Hải • 8. Phạm Minh Hoàng • 9. Trần Hoàng Anh NỘI DUNG TRÌNH BÀY NỘI DUNG 1 •SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GiỮA LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ NỘI DUNG 2 NỘI DUNG 3 •KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH • XỬ LÝ TÌNH HUỐNG I. SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GiỮA LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ LÃNH ĐẠO (LEADERSHIP) QUẢN LÝ (MANAGEMENT) Người tìm đường Người đi đường Truyền cảm hứng cho nhân viên Cứng nhắc và quy tắc Tác động đến trái tim Tác động đến trí óc Tầm nhìn dài hạn Tầm nhìn ngắn hạn Quan tâm đến ý nghĩa công việc Quan tâm đến cách giải quyết công việc Uy tín cá nhân Quyền lực chuẩn tắc Chủ động đi trước Bị động, phòng vệ Bản chất có sự thay đổi Bản chất mang tính ổn định Tập trung lãnh đạo con người Tập trung quản lý công việc I. SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GiỮA LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ LÃNH ĐẠO (LEADERSHIP) QUẢN LÝ (MANAGEMENT) Chức năng công việc: -Phân tích tình hình, định hướng, vạch chiến lược -Đưa ra quyết định quan trọng -Làm điểm tựa uy tín của tổ chức, đối với cả người bên ngoài và bên trong doanh nghiệp Chức năng công việc -Thực hiện các quyết định của lãnh đạo -Xử lý các công việc hàng ngày -Đảm bảo bộmáy doanh nghiệp hoạt động bình thường -Quản lý CSVCKT, tài chính... của tổ chức I. SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GiỮA LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ “ Management is doing things right; leadership is doing the right things” (Peter Ferdinand Drucker) II. Kĩ năng ra quyết định 1. Khái niệm 2. Phân loại 4.Các phương pháp ra quyết định 3.Tiến trình ra quyết định 5. Các tố chất cần thiết cho việc ra quyết định • Khái niệm: Ra quyết định là thực hiện lựa chọn giữa nhiều lựa chọn có thể II. Kĩ năng ra quyết định www.themegallery.com PHÂN LOẠI Quyết định theo tiêu chuẩn Quyết định cấp thời Quyết định có chiều sâu Các quyết định có tính hằng ngày, dựa vào quy trình có sẵn Quyết định thường nảy sinh bất ngờ không được báo trước Quyết đòi hỏi phải có kế hoạch, thảo luận và suy xét II. Kĩ năng ra quyết định • Mô hình ra quyết định gồm có 6 bước sau: II. Kĩ năng ra quyết định Tiến trình ra quyết định Thực hiện quyết định 5. Xác định vấn đề 1. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến QĐ 2. Đưa ra các phương án, đánh giá 3. Chọn giải pháp tối ưu 4. Đánh giá quyết định 6. II. Kĩ năng ra quyết định Các phương pháp ra quyết định PHƯƠNG PHÁP ĐỘC ĐOÁN PHƯƠNG PHÁP PHÁT BIỂU CUỐI CÙNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM TINH HOA PHƯƠNG PHÁP CỐ VẤN PHƯƠNG PHÁP LUẬT ĐA SỐ PHƯƠNG PHÁP NHẤT TRÍ Là phương pháp nhà quản trị tự ra quyết định và sau đó công bố cho nhân viên triển khai thực hiện. 1. PP độc đoán II. Kĩ năng ra quyết định Ưu điểm Nhược điểm - Tiết kiệm thời gian - Thuận lợi đối với quyết định theo chuẩn - Lãnh đạo có kinh nghiệm - Nhân viên ít quan tâm - Nhân viên dễ bất mãn Phương pháp này cho phép nhân viên thảo luận và đề nghị giải pháp cho vấn đề. Nhưng cuối cùng nhà quản trị lại là người kết luận và tự ra quyết định 2. PP phát biểu cuối cùng II. Kĩ năng ra quyết định Ưu điểm Nhược điểm - Sử dụng được nguồn lực của nhóm - Cho phép ý kiến của một số người - Nhân viên ít quan tâm Phương pháp này có sự tham gia của nhà quản trị và ít nhất một người khác vào việc ra quyết định. Họ cùng tranh luận và đưa ra quyết định 3. PP nhóm tinh hoa II. Kĩ năng ra quyết định Ưu điểm Nhược điểm - Tiết kiệm thời gian - Thảo luận cởi mở - Phát triển nhiều ý tưởng - Nhân viên ít quan tâm - Xảy ra xung đột Nhà quản trị có thể đưa ra 1 quyết định ban đầu thăm dò và trình bày quyết định này cho nhóm để thảo luận và thu thập dữ liệu. 4. PP cố vấn II. Kĩ năng ra quyết định Ưu điểm Nhược điểm - Sử dụng nguồn nhân lực của cả nhóm - Thảo luận cởi mở - Phát triển nhiều ý tưởng - Lãnh đạo phải cởi mở Pp này có sự tham gia của mọi thành viên trong nhóm bằng cách mỗi thành viên là một lá phiếu bình đẳng.Quyết định cuối cùng nhận được từ được từ đại đa số phiếu thắng 5. PP luật đa số II. Kĩ năng ra quyết định Ưu điểm Nhược điểm - Tính dân chủ - Tiết kiệm thời gian - Quyết tâm đồng thuận trong nhóm chưa đạt mức độ cao nhất - Thiểu số ý kiến sẽ dễ bị cô lập Pp này có sự tham gia của toàn nhân viên vào việc ra quyết định. Một quyết định đạt được cho tới khi toàn bộ nhân viên đều phải đồng ý. 6. PP nhất trí II. Kĩ năng ra quyết định Ưu điểm Nhược điểm - Kích thích sáng tạo - Nhân viên quyết tâm - Sử dụng mọi khả năng - Tốn nhiều thời gian • 5. Các tố chất cần thiết cho việc ra quyết định II. Kĩ năng ra quyết định Tố chất7.Ý thức trách nhiệm 8.Kinh nghiệm 6. Đạo đức 3.Kiến thức 2.Triết lý KD & chiến lược công ty 4.Khả năng tư duy 1. Thông tin 5.Phẩm chất kinh doanh huống này? • Trong bối cảnh ngành ngân hàng đang rất khó khăn, Ngân hàng TMCP X buộc phải có những quyết định cắt giảm những chi phí thích hợp để đảm bảo lợi nhuận theo đại hội cổ đông đề ra, đảm bảo lợi ích cho các cổ đông. • Trong khi đó các chi phí thuộc về hoạt động của ngân hàng hầu như khó cắt giảm và chi phí dễ tác động nhất là chi phí về lương. Ngân hàng TMCP X dự định cắt giảm 10% nhân sự để giảm chi phí về lương. • Nhưng Ngân hàng TMCP X vấp phải sự phản ứng của nhân viên, hơn nữa khi kinh tế phục hồi thì rất cần lao động đã có kinh nghiệm. Ngoài ra, việc cắt giảm nhân viên cho dù có thực hiện được nhưng cũng làm cho những người còn ở lại rất bất an và tên tuổi của ngân hàng cũng bị ảnh hưởng. Là Giám đốc ngân hàng X bạn hãy ra quyết định trong tình III. Tình huống • Thay vì giảm 10% số lượng nhân viên. Ngân hàng tổ chức cuộc họp cán bộ CNV của Ngân hàng X, lấy ý kiến giảm 10% lương của toàn bộ nhân viên Ngân hàng TMCP X • Bên cạnh đó, Ngân hàng TMCP X điều chuyển nhân viên từ bộ phận không trực tiếp tạo ra lợi nhuận sang bộ phận trực tiếp tạo ra lợi nhuận như các phòng bán hàng trực tiếp, tăng lực lượng bán hàng cho các phòng khách hàng, đẩy mạnh công tác bán hàng. III. Tình huống Thanks for your listenning!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdffdhbv_4646.pdf
Luận văn liên quan