Đề tài Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Century Riverside Huế
Kết quả nghiên cứu giúp nhận dạng một số nhân tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của người lao động. Nghiên cứu đưa ra một vài kiến nghị đối với ban lãnh
đạo khách sạn Century Riverside Huế trong hoạt động tạo động lực cho người lao
động nhằm đạt được kết quả tốt nhất.
Thứ nhất, cần xây dựng một hệ thống các quy định chính sách hợp lý và truyền
đạt nó đến toàn bộ nhân viên trong tổ chức để mọi người biết và thực hiện. Các quy
định, chính sách xoay quanh các vấn đề như: cơ hội thăng tiến, chính sách đào tạo và
phát triển nghề nghiệp cho nhân viên và một hệ thống các điều khoản kỷ luật được sự
thống nhất và ủng hộ của đa số những người quản lý và nhân viên trong tổ chức. Điều
này gián tiếp tạo động lực để nhân viên làm việc tốt hơn.
Thứ hai, quan hệ nơi làm việc là yếu tố cẩn phải chú ý đến khi muốn tạo động
lực làm việc cho nhân viên. Cần xây dựng một môi trường làm việc trong đó mọi
người phối hợp với nhau vì mục đích chung của tổ chức, giúp đỡ và sẵn sàng chia sẻ
kinh nghiệm làm việc. Có như vậy, nhân viên mới cảm thấy mình được coi trọng, cảm
thấy trong sự phát triển của công ty luôn có phần đóng góp nào đó của mình. Khi đó
họ nhận thấy mình nhận được sự động viên và sẽ làm việc hết lòng cho tổ chức.
141 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 6
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Century Riverside Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g giải quyết một số
vấn đề sau: tạo ra một môi trường làm việc an toàn cho người lao động, cung cấp các
trang thiết bị và dụng cụ cần thiết cho người lao động khi làm việc, nâng cấp,thay thế
hoặc bổ sung nếu trang thiết bị chưa đáp ứng yêu cầu của người lao động trong hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp; trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động, có
bảng hướng dẫn thực hiện đảm bảo an toàn trong công việc. Do tính chất làm việc kéo
dài, công ty có thể bố trí một phòng nghỉ cho nhân viên để nhân viên có thể nghỉ ngơi
trong những giờ giải lao.
3.2.4. Nhóm giải pháp khác
Bên cạnh những giải pháp quan trọng đã được trình bày ở trên, đề tài cũng đề
xuất thêm một số giải pháp hiệu quả mà Khách sạn có thể áp dụng kết hợp trong điều
kiện cho phép như:
- Dựa vào kết quả so sánh đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến động lực làm việc đã
cho thấy rằng động lực làm việc có sự khác biệt đối với những lao động có thời gian
làm việc trong nhóm dưới 1 năm; 1- dưới 3 năm và từ 3-5 năm. Trong đó, nhóm lao
động làm việc từ 1- dưới 3 năm và 3-5 năm có giá trị trung bình dưới 4. Đây là nhóm
lao động mà có thể nói mức độ kỳ vọng về công việc là rất cao, luôn mong muốn có
một chỗ đứng vững chắc trong công ty. Vì vậy, họ sẽ nỗ lực làm việc hết mình để đạt
được thành tích, do đó để không làm suy giảm tinh thần làm viêc của nhóm lao động
này, nhà lãnh đạo nên chú trọng hơn vào việc khen thưởng kịp thời khi họ đạt được
thành tích chứ không phải đợi đến cuối năm. Chẳng hạn như việc bầu chọn nhân viên
xuất sắc, nhân viên có nhiều sáng kiến, nhân viên phục vụ khách hàng tốt nhất,... Có
thể đối với nhóm lao động này đạt được những danh hiệu đó lại có ý nghĩa to lớn, là
một trong những liều thuốc “sung” hiệu lực nhất ngoài việc nhận được sự khen thưởng
bằng vật chất.
- Tạo mối quan hệ tốt trong tổ chức: người lãnh đạo cần giải quyết kịp thời
những vấn đề nảy sinh giữa các mối quan hệ trong tổ chức, có thể bằng cách trao đổi
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại 93
trực tiếp hoặc thông qua hòm thư góp ý, tạo sự gần gủi, hỗ trợ, phối hợp tốt với nhau
trong quá trình làm việc. Người lãnh đạo cũng cần tiếp xúc, quan tâm nhiều hơn nữa
đến đời sống của người lao động, khi người lao động mắc lỗi thì lãnh đạo nên lựa chọn
cách phê bình tế nhị, xử đúng người, đúng việc, đúng lỗi với những bằng chứng thuyết
phục sẽ làm người lao động cảm thấy thoải mái chứ không cảm thấy mình bị chèn ép.
- Để động viên về mặt tinh thần cho nhân viên, hàng quý công ty có thể tổ chức
các bửa tiệc sinh nhật cho những nhân viên có ngày sinh nhật trong quý đó, điều này sẽ
giúp cho nhân viên cảm thấy hạnh phúc và tự hào khi được là nhân viên trong công ty.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại 94
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong thời đại công nghiệp hóa hiện đại hóa như hiện nay, yếu tố con người
ngày càng đóng vai trò quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Nó tạo ra giá trị và ảnh
hưởng đến sự thành bại của một doanh nghiệp. Vì vậy, việc tạo động lực cho người lao
động luôn luôn là một vấn đề lớn đối với tất cả các doanh nghiệp.
Qua thực tiễn và nghiên cứu thực trạng tạo động lực tại khách sạn Century
Riverside Huế cũng như thái độ của nhân viên làm việc tại đây về các chính sách tạo
động lực của khách sạn, đề tài đã rút ra đươc một số kết luận sau:
- Mặc dù công tác tạo động lực làm việc cho người lao động của khách sạn
Century Riverside Huế rất được quan tâm và cũng đã có được những kết quả khả quan,
song vẫn còn tồn tại một số hạn chế cần được khắc phục như: việc tạo động lực vẫn áp
dụng một cách máy móc qua các thời kỳ chưa có sự cải tiến, mức lương vẫn chưa thực
sự cạnh tranh và đảm bảo cuộc sống cho người lao động, người lao động vẫn còn thiếu
thông tin trong quá trình làm việc; ban lãnh đạo đã có nỗ lực trong chính sách đào tạo
phát triển cho nhân viên, song họ vẫn chưa cảm thấy lạc quan về khả năng phát triển của
mình và không thấy nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. Ban lãnh đạo vẫn còn chưa
quan tâm đến việc đánh giá, ghi nhận thành tích và sự đóng góp của người lao động,
- Thông qua việc mô hình hóa các nhân tố tác động đến động lực làm việc của
người lao động làm việc tại khách sạn Century Riverside Huế và làm rõ tác động của
từng nhân tố, đề tài đã xây dựng được mô hình động lực làm việc gồm có 4 yếu tố là
“tính hấp dẫn của công việc”, “hiểu rõ về công ty”, “trao đổi thông tin” và “điều kiện
làm việc” trong đó yếu tố “tính hấp dẫn của công việc” có tác động mạnh nhất đến
động lực làm việc của người lao động.
- Đề tài cũng đã đánh giá được sơ bộ về động lực làm việc của người lao động
khi làm việc tại khách sạn Century Riverside Huế thông qua thống kê mô tả và kiểm
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại 95
định One-sample T-test. Nhìn chung, người lao động chưa coi khách sạn Century
Riverside Huế là nơi làm việc lý tưởng song họ vẫn sẽ nỗ lực hết mình trong công việc
và có xu hướng gắn bó lâu dài với khách sạn.
- Bên cạnh đó, thông qua việc so sánh đặc điểm cá nhân người lao động ảnh
hưởng đến động lực làm việc, đề tài đã xác định được có sự khác biệt về động lực làm
việc của lao động trong các nhóm thời gian làm việc khác nhau.
2. Kiến nghị
Kết quả nghiên cứu giúp nhận dạng một số nhân tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của người lao động. Nghiên cứu đưa ra một vài kiến nghị đối với ban lãnh
đạo khách sạn Century Riverside Huế trong hoạt động tạo động lực cho người lao
động nhằm đạt được kết quả tốt nhất.
Thứ nhất, cần xây dựng một hệ thống các quy định chính sách hợp lý và truyền
đạt nó đến toàn bộ nhân viên trong tổ chức để mọi người biết và thực hiện. Các quy
định, chính sách xoay quanh các vấn đề như: cơ hội thăng tiến, chính sách đào tạo và
phát triển nghề nghiệp cho nhân viên và một hệ thống các điều khoản kỷ luật được sự
thống nhất và ủng hộ của đa số những người quản lý và nhân viên trong tổ chức. Điều
này gián tiếp tạo động lực để nhân viên làm việc tốt hơn.
Thứ hai, quan hệ nơi làm việc là yếu tố cẩn phải chú ý đến khi muốn tạo động
lực làm việc cho nhân viên. Cần xây dựng một môi trường làm việc trong đó mọi
người phối hợp với nhau vì mục đích chung của tổ chức, giúp đỡ và sẵn sàng chia sẻ
kinh nghiệm làm việc. Có như vậy, nhân viên mới cảm thấy mình được coi trọng, cảm
thấy trong sự phát triển của công ty luôn có phần đóng góp nào đó của mình. Khi đó
họ nhận thấy mình nhận được sự động viên và sẽ làm việc hết lòng cho tổ chức.
Cuối cùng, tổ chức cẩn quan tâm đến vấn đề phúc lợi xã hội cho nhân viên hơn.
Cần có nhiều chương trình phúc lợi có giá trị cao nhằm hỗ trợ đời sống vật chất cho
người lao động như các chương trình chăm sóc hưu trí, hỗ trợ vay vốn,
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Vũ Huy Thông (2010), Giáo trình hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh tế
quốc dân.
[2] ThS. Bùi Văn Chiêm (2010), Giáo trình quản trị nhân sự.
[3] ThS. Bùi Anh Tuấn (2009), Giáo trình hành vi tổ chức
[4] Nguyễn Cao Anh (2011), Đề tài đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre, Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM
Tiếng Anh
[5] Maslow (1943), Maslow's Hierarchy of Needs Theory,
[6] Adam (1963), Equity Theory,
[7] Herzberg (1959), Two Factor Theory: Motivation Factors, Hygiene Factors,
[8] SHRM (2009), 2009 Employee Job Satisfaction. Society for Human Resource
Management (SHRM),
veyReport.aspx
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn
PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã phiếu:.
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh tế Huế, khoa Quản Trị
Kinh Doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh Thương Mại. Hiện nay, tôi đang thực
hiện đề tài “Tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Century Riverside
Huế”. Những ý kiến đóng góp của anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng
để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục
đích nghiên cứu và đảm bảo giữ bí mật khi anh (chị) tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I. Thông tin chính:
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các yếu tố “tạo động
lực làm việc” tại khách sạn Century Riverside Huế (Đánh dấu X vào ô mà anh/chị
cho là đúng) theo quy ước sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
I. Tính chất công việc 1 2 3 4 5
1. Công việc phù hợp với chuyên môn và năng lực cá nhân
2. Công việc hiện tại của tôi là thú vị
3. Công việc của tôi đòi hỏi sự sáng tạo
4. Công việc của tôi cần nhiều kĩ năng
5. Khối lượng công việc của tôi là vừa phải, chấp nhận được
II.Tiền lương và phúc lợi 1 2 3 4 5
1. Tiền lương của tôi tương xứng với tính chất công việc đang
làm và sức lực bỏ ra
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
2. Tôi được nhận mức lương công bằng với đồng nghiệp
3. Mức lương cạnh tranh so với mức lương ở cùng vị trí của
các công ty khác trên địa bàn
4. Tôi nhận được phúc lợi tốt ngoài tiền lương (ví dụ bảo
hiểm, chi phí đi lại, ăn uống, v.v)
5. Tiền lương đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình tôi
6. Tôi thường được nhận tiền thưởng hoàn thành tốt công việc
III. Đánh giá hiệu quả công việc 1 2 3 4 5
1. Tôi được công ty đánh giá và ghi nhận đầy đủ thành tích
trong công việc
2. Phương thức đánh giá hiệu quả công việc ở công ty tôi là
hợp lý
3. Những việc tôi làm được ghi nhận có đóng góp vào sự
thành công của công ty
4. Tôi hiểu rõ cần cải thiện những mặt nào để có thể nâng cao
hiệu quả công việc
IV. Đào tạo phát triển, cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5
1. Tôi được tham gia các khóa huấn luyện cần thiết để làm
việc hiệu quả
2. Tôi được cung cấp đầy đủ tài liệu để phát triển kỹ năng
làm việc
3. Công ty tôi có kế hoạch đào tạo, phát triển nghề nghiệp cho
nhân viên rõ ràng
4. Tôi có cơ hội công bằng trong thăng tiến
5. Tôi rất lạc quan về khả năng phát triển và thành công của
mình trong công ty
6. Công ty tôi luôn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội thăng
tiến và phát triển nhân viên
V.Sự tự chủ trong công việc 1 2 3 4 5
1. Tôi được khuyến khích tham gia vào các quyết định liên
quan đến công việc
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
2. Tôi được khuyến khích đưa ra những sáng kiến, đề xuất cải
tiến công việc
3. Được quyền chủ động và tự chịu trách nhiệm với công việc
VI. Tính ổn định trong công việc 1 2 3 4 5
1. Tôi được đảm bảo có việc làm thường xuyên
2. Tôi ít khi phải lo lắng bị mất việc làm
3. Công ty tôi hoạt động rất ổn định và kinh doanh có hiệu quả
VII. Chính sách và quy trình làm việc 1 2 3 4 5
1. Công ty tôi có chính sách xử lý kỷ luật công bằng và
nhất quán
2. Tôi được giới thiệu, hướng dẫn và định hướng công việc rõ
ràng trong ngày làm việc đầu tiên
3. Tôi nắm rõ quy trình làm việc của mình
VIII. Trao đổi thông tin 1 2 3 4 5
1. Tôi có đầy đủ thông tin đúng và cần thiết để hoàn thành tốt
công việc
2. Tôi thường xuyên có các buổi họp nhóm/tổ/phòng ban với
cấp trên
3. Cấp trên của tôi luôn thông báo và cung cấp cho tôi về
những thay đổi liên quan đến công ty
4. Tôi hiểu rõ nên làm gì và gặp ai nếu có thắc mắc về công việc
IX. Quan hệ nơi làm việc 1 2 3 4 5
1. Lãnh đạo xem nhân viên là một thành viên quan trọng của
công ty
2. Nhân viên trong công ty luôn được tôn trọng và tin tưởng
3. Nhân viên thường xuyên được cấp trên hướng dẫn trong
công việc
4. Cấp trên trực tiếp hiểu được, quan tâm và giúp đỡ nhân
viên giải quyết các vấn đề khó khăn
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
5. Không khí làm việc luôn thân thiện và cởi mở
6. Ban lãnh đạo tạo ra môi trường thi đua lành mạnh
X. Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
1. Cơ sở vật chất (máy móc, đồ dùng, vật dụng văn phòng,
phòng ốc,..) tại nơi làm việc rất tốt
2. Ban lãnh đạo luôn quan tâm cải thiện môi trường và
phương tiện làm việc cho công nhân viên
3. Môi trường làm việc an toàn
XI. Tiêu chí đo lường động lực làm việc 1 2 3 4 5
1. Tôi sẽ nỗ lực làm viêc hết mình vì mục tiêu của bản thân
và tổ chức
2. Tôi muốn gắn bó lâu dài với công việc hiện tại và với công ty
3. Tôi cảm thấy công ty nơi tôi đang làm việc là rất “lý tưởng”
Phần II. Thông tin cá nhân
15. Họ tên: ..
16. Giới tính: □ Nam □ Nữ
17. Độ tuổi: □ Dưới 25 tuổi □ 25 – dưới 40 tuổi □ 40 – 55 tuổi □ Trên 55 tuổi
18. Trình độ học vấn: □ Đại học/ sau Đại học □ Trung cấp/ Cao đẳng
□ Lao động phổ thông
19. Thời gian làm việc: □ Dưới 1 năm □ 1 – dưới 3 năm
□3 – 5 năm □Trên 5 năm
20. Bộ phận làm việc: □ Lao động trực tiếp □ Làm việc tại các phòng ban
21. Thu nhập: □ Dưới 3 triệu □ 3 – 5 triệu □ Trên 5 triệu
Cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Trư
ờng
Đ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Phụ lục 2: Kết quả phân tích SPSS
Phụ lục 2.1: Cơ cấu mẫu điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 54 45.0 45.0 45.0
nu 66 55.0 55.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25t 15 12.5 12.5 12.5
25 - <40t 51 42.5 42.5 55.0
40 - 55t 50 41.7 41.7 96.7
>55t 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dai hoc/sau dai hoc 25 20.8 20.8 20.8
trung cap/cao dang 51 42.5 42.5 63.3
lao dong pho thong 44 36.7 36.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <1nam 11 9.2 9.2 9.2
1 - <3nam 30 25.0 25.0 34.2
3 - 5nam 62 51.7 51.7 85.8
>5nam 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid lao dong truc tiep 104 86.7 86.7 86.7
lam viec tai cac phong ban 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <3trieu 96 80.0 80.0 80.0
3-5trieu 18 15.0 15.0 95.0
>5trieu 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
BẢNG CHÉO GIỮA NHÓM TUỔI VÀ THU NHẬP
do tuoi * thu nhap Crosstabulation
thu nhap
Total5trieu
do tuoi duoi 25t Count 15 0 0 15
% of Total 12.5% .0% .0% 12.5%
25 - <40t Count 42 9 0 51
% of Total 35.0% 7.5% .0% 42.5%
40 - 55t Count 35 9 6 50
% of Total 29.2% 7.5% 5.0% 41.7%
>55t Count 4 0 0 4
% of Total 3.3% .0% .0% 3.3%
Total Count 96 18 6 120
% of Total 80.0% 15.0% 5.0% 100.0%
Trư
ờng
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 13.399a 6 .037
Likelihood Ratio 18.280 6 .006
Linear-by-Linear Association 5.525 1 .019
N of Valid Cases 120
a. 7 cells (58.3%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is .20.
BẢNG CHÉO GIỮA TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN VÀ THU NHẬP
trinh do hoc van * thu nhap Crosstabulation
thu nhap
Total5trieu
trinh do hoc van dai hoc/sau dai hoc Count 10 9 6 25
% of Total 8.3% 7.5% 5.0% 20.8%
trung cap/cao dang Count 44 7 0 51
% of Total 36.7% 5.8% .0% 42.5%
lao dong pho thong Count 42 2 0 44
% of Total 35.0% 1.7% .0% 36.7%
Total Count 96 18 6 120
% of Total 80.0% 15.0% 5.0% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 39.976a 4 .000
Likelihood Ratio 36.181 4 .000
Linear-by-Linear Association 29.483 1 .000
N of Valid Cases 120
a. 4 cells (44.4%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is 1.25.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
BẢNG CHÉO GIỮA THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ THU NHẬP
thoi gian lam viec * thu nhap Crosstabulation
thu nhap
Total5trieu
thoi gian lam viec <1nam Count 11 0 0 11
% of Total 9.2% .0% .0% 9.2%
1 - <3nam Count 30 0 0 30
% of Total 25.0% .0% .0% 25.0%
3 - 5nam Count 47 12 3 62
% of Total 39.2% 10.0% 2.5% 51.7%
>5nam Count 8 6 3 17
% of Total 6.7% 5.0% 2.5% 14.2%
Total Count 96 18 6 120
% of Total 80.0% 15.0% 5.0% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 23.585a 6 .001
Likelihood Ratio 28.502 6 .000
Linear-by-Linear Association 18.382 1 .000
N of Valid Cases 120
a. 7 cells (58.3%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is .55.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Phụ lục 2.2: Kiểm định độ tin cậy của thang đo:
TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.658 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop chuyen
mon
14.1250 7.253 .446 .605
cong viec thu vi 14.8500 5.255 .654 .474
cong viec doi hoi sang tao 15.1083 5.526 .505 .557
cong viec can ky nang 14.8417 5.983 .482 .571
khoi luong cv vua phai 14.5083 8.487 .035 .747
Loại biến “Khối lượng công việc của tôi là vừa phải và chấp nhận được (khoi
luong cv vua phai)”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.747 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop chuyen
mon
10.2750 6.588 .409 .757
cong viec thu vi 11.0000 4.571 .658 .618
cong viec doi hoi sang tao 11.2583 4.496 .594 .660
cong viec can ky nang 10.9917 5.050 .538 .691
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
TIỀN LƯƠNG VÀ PHÚC LỢI
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.793 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
tien luong tuong xung 18.0750 6.725 .729 .712
muc luong cong bang 17.5333 9.226 .323 .804
muc luong canh tranh 18.3667 7.343 .573 .755
phuc loi tot 17.5167 7.479 .659 .736
tien luong dam bao cuoc
song
18.8500 6.683 .580 .759
thuong nhan tien thuong
hoan thanh cv
17.7000 8.800 .443 .784
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.756 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
duoc danh gia ghi nhan du
thanh tich
11.3083 3.761 .488 .736
phuong thuc danh gia hieu
qua cv hop ly
11.2250 2.915 .615 .663
duoc ghi nhan co dong gop
cho cty
11.6583 2.798 .659 .636
hieu ro can cai thien mat nao 11.2583 3.269 .475 .743
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN, CƠ HỘI THĂNG TIẾN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.796 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
duoc tham gia cac khoa
huan luyen
17.2333 8.063 .477 .786
duoc cung cap day du tai lieu 17.1583 8.067 .500 .779
cty co ke hoach dao tao
phtrien ro rang
16.8083 8.442 .554 .764
co co hoi cong bang trong
thang tien
16.5917 8.395 .667 .745
lac quan ve kha nang phat
trien cua minh
17.0083 7.538 .603 .752
cty khuyen khich tao nhieu
co hoi phtrien
16.9083 8.655 .566 .764
SỰ TỰ CHỦ TRONG CÔNG VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.804 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
khuyen khich tham gia quyet
dinh lquan
7.7500 2.441 .651 .732
khuyen khich dua ra sang
kien
7.5417 2.150 .742 .630
duoc quyen chu dong tu chiu
trach nhiem
7.3583 2.501 .565 .819
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
TÍNH ỔN ĐỊNH TRONG CÔNG VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.706 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dam bao co viec lam thuong
xuyen
8.1583 1.563 .423 .728
it lo lang bi mat viec lam 8.2917 1.015 .639 .454
cty hoat dong on dinh kd
hieu qua
8.4333 1.273 .531 .605
CHÍNH SÁCH VÀ QUY TRÌNH LÀM VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.630 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
co chinh sach xu ly ky luat
cong bang
8.4333 1.256 .338 .660
duoc gioi thieu dinh huong cv
ro rang
8.4000 .948 .540 .381
nam ro quy trinh lam viec 8.3000 1.002 .452 .515Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.723 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
co day du thong tin de hoan
thanh cv
11.3333 2.611 .493 .673
thuong xuyen co cac buoi
hop
11.7333 2.248 .530 .654
cap tren luon thong bao ve
cac thay doi
11.5417 2.536 .515 .660
hieu ro nen lam gi gap ai neu
co thac mac
10.9417 2.560 .516 .660
QUAN HỆ NƠI LÀM VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.789 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
lanh dao xem nv la thanh
vien qtrong
19.3417 5.823 .574 .748
nhan vien luon duoc ton
trong tin tuong
18.8333 6.426 .483 .769
nv thuong xuyen duoc cap
tren huong dan
19.5250 6.117 .554 .753
cap tren hieu quan tam giup
do nv
19.5667 5.895 .498 .768
khong khi lam viec than thien
coi mo
19.3833 6.087 .537 .757
moi truong thi dua lanh manh 19.0583 5.803 .596 .742
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.775 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
co so vat chat tot 8.4083 1.302 .658 .645
ban lanh dao qtam cai thien
moi truong lv
8.4250 1.507 .607 .699
moi truong lam viec an toan 8.1667 1.754 .584 .732
TIÊU CHÍ ĐO LƯỜNG ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.756 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
se no luc lam viec het minh 7.7000 2.178 .520 .772
muon gan bo lau dai voi
cong ty
8.0000 1.462 .692 .547
cong ty la noi lam viec ly
tuong
8.3000 1.187 .637 .652Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Phụ lục 2.3: Phân tích nhân tố khám phá EFA
KIỂM ĐỊNH KMO
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.925E3
df 861
Sig. .000
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.639 30.094 30.094 12.639 30.094 30.094 6.091 14.502 14.502
2 3.065 7.297 37.391 3.065 7.297 37.391 3.165 7.535 22.036
3 2.326 5.539 42.930 2.326 5.539 42.930 3.090 7.356 29.392
4 2.196 5.229 48.159 2.196 5.229 48.159 2.849 6.784 36.176
5 1.909 4.545 52.704 1.909 4.545 52.704 2.473 5.887 42.063
6 1.481 3.527 56.231 1.481 3.527 56.231 2.328 5.542 47.605
7 1.451 3.456 59.687 1.451 3.456 59.687 2.313 5.508 53.114
8 1.304 3.106 62.792 1.304 3.106 62.792 2.150 5.119 58.233
9 1.215 2.893 65.685 1.215 2.893 65.685 2.124 5.058 63.291
10 1.085 2.584 68.269 1.085 2.584 68.269 2.091 4.979 68.269
11 .949 2.259 70.528
12 .884 2.104 72.632
13 .850 2.024 74.656
14 .796 1.896 76.553
15 .745 1.774 78.326
16 .702 1.672 79.999
17 .658 1.567 81.566
18 .610 1.453 83.019
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
19 .584 1.391 84.410
20 .544 1.295 85.706
21 .530 1.262 86.968
22 .500 1.191 88.160
23 .482 1.148 89.307
24 .453 1.078 90.385
25 .396 .944 91.329
26 .379 .902 92.231
27 .374 .891 93.122
28 .321 .764 93.886
29 .310 .738 94.624
30 .291 .693 95.317
31 .277 .660 95.977
32 .268 .637 96.614
33 .228 .543 97.157
34 .206 .491 97.648
35 .179 .426 98.074
36 .157 .374 98.448
37 .152 .363 98.810
38 .140 .333 99.143
39 .112 .267 99.410
40 .093 .222 99.632
41 .088 .209 99.841
42 .067 .159 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
muc luong canh tranh .750
tien luong tuong xung .740
phuc loi tot .735
phuong thuc danh gia hieu qua cv hop ly .679
duoc danh gia ghi nhan du thanh tich .632
tien luong dam bao cuoc song .632
lac quan ve kha nang phat trien cua minh .573
cty khuyen khich tao nhieu co hoi phtrien .557
moi truong thi dua lanh manh .535
lanh dao xem nv la thanh vien qtrong .506
thuong nhan tien thuong hoan thanh cv
co co hoi cong bang trong thang tien
cap tren hieu quan tam giup do nv
duoc quyen chu dong tu chiu trach nhiem .820
khuyen khich dua ra sang kien .683
khuyen khich tham gia quyet dinh lquan .557
dam bao co viec lam thuong xuyen
ban lanh dao qtam cai thien moi truong lv .814
co so vat chat tot .761
moi truong lam viec an toan .706
thuong xuyen co cac buoi hop .706
hieu ro nen lam gi gap ai neu co thac mac .701
co day du thong tin de hoan thanh cv .598
cap tren luon thong bao ve cac thay doi .571
cong viec doi hoi sang tao .851
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
cong viec can ky nang .759
cong viec thu vi .622
duoc cung cap day du tai lieu .766
duoc tham gia cac khoa huan luyen .688
it lo lang bi mat viec lam
cong viec phu hop chuyen mon .755
cty co ke hoach dao tao phtrien ro rang
nv thuong xuyen duoc cap tren huong dan .875
khong khi lam viec than thien coi mo .845
nhan vien luon duoc ton trong tin tuong
duoc gioi thieu dinh huong cv ro rang .653
co chinh sach xu ly ky luat cong bang .627
muc luong cong bang .561
nam ro quy trinh lam viec
hieu ro can cai thien mat nao .741
duoc ghi nhan co dong gop cho cty .520
cty hoat dong on dinh kd hieu qua .518
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 15 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Phụ lục 2.4: Phân tích hồi quy tuyến tính
KIỂM ĐỊNH MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH
Correlations
dong
luc
lam
viec
tinh
hap
dan
cua
cong
viec
tu chu
trong
cong
viec
dieu
kien
lam
viec
trao
doi
thong
tin
tinh
chat
cong
viec
ky
nang
lam
viec
cong
viec
phu
hop
chuyen
mon
quan
he
trong
cong
viec
chinh
sach
cong
bang
ro rang
hieu
ro ve
cong
ty
dong luc
lam viec
Pearson
Correlation
1 .743** .491** .507** .546** .066 .202* .274** .365** .441** .643**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .476 .027 .002 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
tinh hap
dan cua
cong viec
Pearson
Correlation
.743** 1 .518** .438** .534** .079 .288** .289** .418** .460** .647**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .390 .001 .001 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
tu chu
trong cong
viec
Pearson
Correlation
.491** .518** 1 .434** .484** .215* .327** .301** .182* .273** .460**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .019 .000 .001 .046 .003 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
dieu kien
lam viec
Pearson
Correlation
.507** .438** .434** 1 .321** .085 .072 .274** .183* .282** .442**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .356 .437 .002 .045 .002 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
trao doi
thong tin
Pearson
Correlation
.546** .534** .484** .321** 1 .096 .309** .195* .201* .262** .463**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .297 .001 .033 .028 .004 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
tinh chat
cong viec
Pearson
Correlation
.066 .079 .215* .085 .096 1 .367** .409** .167 .109 .117
Sig. (2-tailed) .476 .390 .019 .356 .297 .000 .000 .068 .234 .204
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
ky nang
lam viec
Pearson
Correlation
.202* .288** .327** .072 .309** .367** 1 .179 .227* .179* .217*
Sig. (2-tailed) .027 .001 .000 .437 .001 .000 .051 .013 .050 .017
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
cong viec
phu hop
chuyen
mon
Pearson
Correlation
.274** .289** .301** .274** .195* .409** .179 1 .223* .254** .283**
Sig. (2-tailed) .002 .001 .001 .002 .033 .000 .051 .015 .005 .002
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
quan he
trong cong
viec
Pearson
Correlation
.365** .418** .182* .183* .201* .167 .227* .223* 1 .122 .231*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .046 .045 .028 .068 .013 .015 .184 .011
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
chinh
sach cong
bang ro
rang
Pearson
Correlation
.441** .460** .273** .282** .262** .109 .179* .254** .122 1 .429**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .003 .002 .004 .234 .050 .005 .184 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
hieu ro ve
cong ty
Pearson
Correlation
.643** .647** .460** .442** .463** .117 .217* .283** .231* .429** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .204 .017 .002 .011 .000
N 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the
0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the
0.05 level (2-tailed).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
MÔ HÌNH HỒI QUY
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 tinh hap dan
cua cong viec
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
2 hieu ro ve cong
ty
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
3 trao doi thong
tin
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
4 dieu kien lam
viec
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: dong luc lam viec
KIỂM ĐỊNH ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
Model Summarye
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .743a .552 .548 .40245
2 .773b .598 .591 .38312
3 .786c .617 .607 .37527
4 .799d .639 .626 .36622 1.915
a. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec
b. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty
c. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty, trao doi thong tin
d. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty, trao doi thong tin,
dieu kien lam viec
e. Dependent Variable: dong luc lam viec
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 23.555 1 23.555 145.436 .000a
Residual 19.112 118 .162
Total 42.667 119
2 Regression 25.493 2 12.747 86.842 .000b
Residual 17.173 117 .147
Total 42.667 119
3 Regression 26.330 3 8.777 62.322 .000c
Residual 16.336 116 .141
Total 42.667 119
4 Regression 27.243 4 6.811 50.784 .000d
Residual 15.423 115 .134
Total 42.667 119
a. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec
b. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty
c. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty, trao doi thong tin
d. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty, trao doi thong tin, dieu kien lam viec
e. Dependent Variable: dong luc lam viec
KIỂM TRA HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN VỚI HỆ SỐ DURBIN-WATSON
Model Summarye
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .743a .552 .548 .40245
2 .773b .598 .591 .38312
3 .786c .617 .607 .37527
4 .799d .639 .626 .36622 1.915
a. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec
b. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty
c. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty, trao doi thong tin
d. Predictors: (Constant), tinh hap dan cua cong viec, hieu ro ve cong ty, trao doi thong tin,
dieu kien lam viec
e. Dependent Variable: dong luc lam viec
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
KIỂM TRA HIỆN TƯỢNG ĐA CỘNG TUYẾN VỚI HỆ SỐ VIF
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.204 .235 5.131 .000
tinh hap dan cua cong viec .776 .064 .743 12.060 .000 1.000 1.000
2 (Constant) .840 .245 3.431 .001
tinh hap dan cua cong viec .587 .080 .562 7.310 .000 .582 1.720
hieu ro ve cong ty .275 .076 .279 3.634 .000 .582 1.720
3 (Constant) .462 .286 1.618 .108
tinh hap dan cua cong viec .516 .084 .494 6.150 .000 .511 1.956
hieu ro ve cong ty .242 .075 .246 3.205 .002 .562 1.778
trao doi thong tin .201 .082 .169 2.438 .016 .691 1.448
4 (Constant) .112 .309 .363 .717
tinh hap dan cua cong viec .476 .083 .456 5.711 .000 .494 2.025
hieu ro ve cong ty .199 .075 .202 2.644 .009 .536 1.865
trao doi thong tin .185 .081 .155 2.293 .024 .687 1.456
dieu kien lam viec .172 .066 .168 2.609 .010 .760 1.315
a. Dependent Variable: dong luc lam viec
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.204 .235 5.131 .000
tinh hap dan cua cong viec .776 .064 .743 12.060 .000 1.000 1.000
2 (Constant) .840 .245 3.431 .001
tinh hap dan cua cong viec .587 .080 .562 7.310 .000 .582 1.720
hieu ro ve cong ty .275 .076 .279 3.634 .000 .582 1.720
3 (Constant) .462 .286 1.618 .108
tinh hap dan cua cong viec .516 .084 .494 6.150 .000 .511 1.956
hieu ro ve cong ty .242 .075 .246 3.205 .002 .562 1.778
trao doi thong tin .201 .082 .169 2.438 .016 .691 1.448
4 (Constant) .112 .309 .363 .717
tinh hap dan cua cong viec .476 .083 .456 5.711 .000 .494 2.025
hieu ro ve cong ty .199 .075 .202 2.644 .009 .536 1.865
trao doi thong tin .185 .081 .155 2.293 .024 .687 1.456
dieu kien lam viec .172 .066 .168 2.609 .010 .760 1.315
a. Dependent Variable: dong luc lam viec
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Phụ lục 2.5: Thống kê mô tả và kiểm định One-sample T-test
đối với biến phụ thuộc
THỐNG KÊ MÔ TẢ
se no luc lam viec het minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 3 2.5 2.5 2.5
dong y 78 65.0 65.0 67.5
hoan toan dong y 39 32.5 32.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
muon gan bo lau dai voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 29 24.2 24.2 25.0
dong y 59 49.2 49.2 74.2
hoan toan dong y 31 25.8 25.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
cong ty la noi lam viec ly tuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 14 11.7 11.7 11.7
trung lap 29 24.2 24.2 35.8
dong y 56 46.7 46.7 82.5
hoan toan dong y 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T-TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
se no luc lam viec het minh 120 4.3000 .51204 .04674
muon gan bo lau dai voi
cong ty
120 4.0000 .73336 .06695
cong ty la noi lam viec ly
tuong
120 3.7000 .89443 .08165
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
se no luc lam viec het minh 6.418 119 .000 .30000 .2074 .3926
muon gan bo lau dai voi
cong ty
.000 119 1.000 .00000 -.1326 .1326
cong ty la noi lam viec ly
tuong
-3.674 119 .000 -.30000 -.4617 -.1383
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Phụ lục 2.6: Thống kê mô tả đối với các biến trong mô hình hồi quy
TÍNH HẤP DẪN CỦA CÔNG VIỆC
muc luong canh tranh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
khong dong y 22 18.3 18.3 19.2
trung lap 50 41.7 41.7 60.8
dong y 41 34.2 34.2 95.0
hoan toan dong y 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
tien luong tuong xung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 21 17.5 17.5 17.5
trung lap 21 17.5 17.5 35.0
dong y 71 59.2 59.2 94.2
hoan toan dong y 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
phuc loi tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 21 17.5 17.5 18.3
dong y 63 52.5 52.5 70.8
hoan toan dong y 35 29.2 29.2 100.0
Total 120 100.0 100.0Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
phuong thuc danh gia hieu qua cv hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
trung lap 31 25.8 25.8 29.2
dong y 55 45.8 45.8 75.0
hoan toan dong y 30 25.0 25.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
duoc danh gia ghi nhan du thanh tich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 29 24.2 24.2 25.0
dong y 78 65.0 65.0 90.0
hoan toan dong y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
tien luong dam bao cuoc song
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 16 13.3 13.3 13.3
khong dong y 28 23.3 23.3 36.7
trung lap 46 38.3 38.3 75.0
dong y 29 24.2 24.2 99.2
hoan toan dong y 1 .8 .8 100.0
Total 120 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
lac quan ve kha nang phat trien cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 21 17.5 17.5 17.5
trung lap 52 43.3 43.3 60.8
dong y 33 27.5 27.5 88.3
hoan toan dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
cty khuyen khich tao nhieu co hoi phtrien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 6.7 6.7 6.7
trung lap 56 46.7 46.7 53.3
dong y 52 43.3 43.3 96.7
hoan toan dong y 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
moi truong thi dua lanh manh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 22 18.3 18.3 19.2
dong y 63 52.5 52.5 71.7
hoan toan dong y 34 28.3 28.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
lanh dao xem nv la thanh vien qtrong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
trung lap 33 27.5 27.5 30.8
dong y 66 55.0 55.0 85.8
hoan toan dong y 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
HIỂU RÕ VỀ CÔNG TY
hieu ro can cai thien mat nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 5.8 5.8 5.8
trung lap 23 19.2 19.2 25.0
dong y 66 55.0 55.0 80.0
hoan toan dong y 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
duoc ghi nhan co dong gop cho cty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 12 10.0 10.0 10.0
trung lap 49 40.8 40.8 50.8
dong y 47 39.2 39.2 90.0
hoan toan dong y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
cty hoat dong on dinh kd hieu qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 26 21.7 21.7 21.7
dong y 67 55.8 55.8 77.5
hoan toan dong y 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
TRAO ĐỔI THÔNG TIN
thuong xuyen co cac buoi hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 15 12.5 12.5 12.5
trung lap 41 34.2 34.2 46.7
dong y 59 49.2 49.2 95.8
hoan toan dong y 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
hieu ro nen lam gi gap ai neu co thac mac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 8 6.7 6.7 8.3
dong y 69 57.5 57.5 65.8
hoan toan dong y 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
co day du thong tin de hoan thanh cv
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 29 24.2 24.2 25.8
dong y 74 61.7 61.7 87.5
hoan toan dong y 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
cap tren luon thong bao ve cac thay doi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
trung lap 37 30.8 30.8 35.8
dong y 71 59.2 59.2 95.0
hoan toan dong y 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
ban lanh dao qtam cai thien moi truong lv
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
trung lap 17 14.2 14.2 16.7
dong y 68 56.7 56.7 73.3
hoan toan dong y 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
co so vat chat tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
trung lap 16 13.3 13.3 17.5
dong y 62 51.7 51.7 69.2
hoan toan dong y 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
moi truong lam viec an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 9 7.5 7.5 7.5
dong y 62 51.7 51.7 59.2
hoan toan dong y 49 40.8 40.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Phụ lục 2.7: So sánh đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến động lực làm việc
KIỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics
dong luc lam viec
N Valid 120
Missing 0
Mean 4.0000
Median 4.0000
Skewness -.053
Std. Error of Skewness .221
Kurtosis -.735
Std. Error of Kurtosis .438
Range 2.33
Minimum 2.67
Maximum 5.00
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT-SAMPLE T-TEST VỀ GIỚI TÍNH
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
dong luc lam viec nam 54 4.0062 .62943 .08566
nu 66 3.9949 .57733 .07106
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
dong luc
lam viec
Equal variances
assumed
1.179 .280 .102 118 .919 .01122 .11033 -.20727 .22971
Equal variances
not assumed
.101 108.974 .920 .01122 .11130 -.20936 .23181
KIỂM ĐỊNH ONE-WAY ANOVA VỀ NHÓM TUỔI
Descriptives
dong luc lam viec
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
duoi 25t 15 4.1778 .64077 .16545 3.8229 4.5326 2.67 5.00
25 - <40t 51 3.8627 .60434 .08462 3.6928 4.0327 2.67 5.00
40 - 55t 50 4.0733 .55242 .07812 3.9163 4.2303 3.00 5.00
>55t 4 4.1667 .79349 .39675 2.9040 5.4293 3.33 5.00
Total 120 4.0000 .59878 .05466 3.8918 4.1082 2.67 5.00Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Test of Homogeneity of Variances
dong luc lam viec
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.921 3 116 .433
ANOVA
dong luc lam viec
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.815 3 .605 1.718 .167
Within Groups 40.852 116 .352
Total 42.667 119
KIỂM ĐỊNH ONE-WAY ANOVA VỀ TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Descriptives
dong luc lam viec
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
dai hoc/sau dai hoc 25 3.9867 .69708 .13942 3.6989 4.2744 3.00 5.00
trung cap/cao dang 51 3.8954 .57923 .08111 3.7325 4.0583 2.67 5.00
lao dong pho thong 44 4.1288 .54850 .08269 3.9620 4.2955 3.00 5.00
Total 120 4.0000 .59878 .05466 3.8918 4.1082 2.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
dong luc lam viec
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.303 2 117 .276Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
ANOVA
dong luc lam viec
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.292 2 .646 1.827 .165
Within Groups 41.375 117 .354
Total 42.667 119
KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT-SAMPLE T-TEST VỀ BỘ PHẬN LÀM VIỆC
Group Statistics
bo phan lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
dong luc lam viec lao dong truc tiep 104 4.0064 .59480 .05833
lam viec tai cac phong ban 16 3.9583 .64262 .16066
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
dong luc
lam viec
Equal variances
assumed
.178 .674 .298 118 .766 .04808 .16142
-
.27158
.36773
Equal variances not
assumed
.281 19.166 .782 .04808 .17092
-
.30944
.40560
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
KIỂM ĐỊNH ONE-WAY ANOVA VỀ THỜI GIAN LÀM VIỆC
Descriptives
dong luc lam viec
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
<1nam 11 4.4242 .51835 .15629 4.0760 4.7725 3.67 5.00
1 - <3nam 30 3.8111 .57857 .10563 3.5951 4.0272 2.67 5.00
3 - 5nam 62 3.9731 .56716 .07203 3.8291 4.1171 3.00 5.00
>5nam 17 4.1569 .66789 .16199 3.8135 4.5003 3.00 5.00
Total 120 4.0000 .59878 .05466 3.8918 4.1082 2.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
dong luc lam viec
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.572 3 116 .635
ANOVA
dong luc lam viec
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.513 3 1.171 3.470 .018
Within Groups 39.153 116 .338
Total 42.667 119
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Nguyễn Thị Kiều My – K43 QTKD Thương mại
Kiểm định sâu ANOVA cho nhóm thời gian làm việc
Multiple Comparisons
dong luc lam viec
Dunnett t (2-sided)
(I) thoi gian
lam viec
(J) thoi
gian lam
viec
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
90% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
1 - <3nam <1nam -.61313* .20478 .008 -1.0242 -.2021
3 - 5nam <1nam -.45112* .19007 .043 -.8326 -.0696
>5nam <1nam -.26738 .22481 .427 -.7186 .1838
*. The mean difference is significant at the 0.1 level.
KIỂM ĐỊNH ONE-WAY ANOVA VỀ THU NHẬP
Descriptives
dong luc lam viec
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
<3trieu 96 3.9687 .60035 .06127 3.8471 4.0904 2.67 5.00
3-5trieu 18 4.0000 .56011 .13202 3.7215 4.2785 3.00 5.00
>5trieu 6 4.5000 .54772 .22361 3.9252 5.0748 4.00 5.00
Total 120 4.0000 .59878 .05466 3.8918 4.1082 2.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
dong luc lam viec
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.106 2 117 .899
ANOVA
dong luc lam viec
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.594 2 .797 2.270 .108
Within Groups 41.073 117 .351
Total 42.667 119
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ta_o_do_ng_lu_c_la_m_vie_c_cho_nhan_vien_ta_i_kha_ch_sa_n_century_riverside_hue_4996.pdf