Lực vòng trên xích tải:
F= 5000 N
Vận tốc xích tải:
v=0.7515 m/s
Số răng đĩa xích tải dẫn:
z1= 27
Bước xích tải dẫn :
p = 25,4
77 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3987 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục -Bánh răng nghiêng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
006,0
73
606,0
F
og
v
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 23 Trường ĐHKT-KTCN
394,3/150606,0.73.006,0Fv = 1,75
01,1
37,1.12,1.150813.2
3,68.45.75,1
1 FvK
Suy ra KF = 1,01.1,12.1,37 = 1,55
Suy ra σFcđ = 2.150813.1,55.0,59.0,894.3,42/(45.68,3.2) = 148 MPa
MPa [σFcđ] = 267,4 MPa.
σFbđ = 148.3,6/3,7=144 [σFbđ] =257 Mpa.
Vậy bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ bền tiếp xúc.
1.10 Kiểm nghiệm quá tải :
Adct 6.48 TL1 maxmax ][. HqtHH K
Theo CT 6.13TL1 1820650.8,2.8,2][ max chH
2,2/max TTKqt
=> maxmax ][7442,2.502 HH Vậy thỏa mãn quá tải về tiếp xúc.
Adct 6.49 TL1 maxmax ][. FqtFF K
Theo CT 6.14 TL1 520650.8,0.8,0][ max chF
=> maxmax ][8,3162,2.144 FF Vậy thỏa mãn quá tải về uốn.
2 : Tính toán cấp nhanh.
2.1 Chọn vật liệu:
So với bộ truyền bánh răng cấp chậm, bộ truyền cấp chậm có tỉ số truyền cao hơn, nhƣng chênh lệch
không lớn nên ta chọn vật liệu cấp nhanh giống cấp chậm.
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 24 Trường ĐHKT-KTCN
Vật
liệu
Nhiệt
luyện
Giới hạn
bền
2
b N/mm
Giới hạn
chảy
N/mm
2
ch
Độ cứng
HB
Bánh
chủ
động
Thép
45
X
Tôi cải
thiện
850
650
230…280
Bánh bị
động
Thép
40X
Tôi cải
thiện
850
550
230…260
2.2 Xác định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép:
2.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Chọn độ cứng HBcđ = 260 và HBbđ = 250.
Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép: CT 6.1 và 6.2[TL1tr91]
[σH] = ( σ
0
Hlim / SH) ZRZVKxHKHL [σF] = ( σ
0
Flim / SF) YRYVKxFKFCKFL.
Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn ZRZVKxH = 1 và YRYVKxF = 1 do
đó chỉ còn :
[σH] = ( σ
0
Hlim / SH) KHL
[σF] = ( σ
0
Flim / SF) KFC KF
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 25
Trường ĐHKT-KTCN
Với σ
0
Hlim, σ
0
Flim : lần lƣợc là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với
số chu kì cơ sở.Tra bảng 6.2 [TL1 tr94]
ta đƣợc :σ
0
Hlim = 2HB+70= 2x260+70 = 590 và
σ
0
Flim = 1.8HB = 1.8x 260 = 468 (với bánh chủ động).
SH và SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng
6.2 [TL1 tr 94] ta đƣợc SH = 1.1 và SF = 1.75 (với bánh chủ động).
KFC hệ số xét đến ảnh hƣởng đặt tải.KFL = 1 khi đặt tải một chiều.
KHL và KFL hệ số tuổi thọ đƣợc tính
CT 6.3 và 6.4 [Tl1 tr 93]:
H
m
HEHOHL NNK / Và
Fm
FEFOFL NNK /
ở đây : mH và mF – bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn
trong trƣờng hợp này mH = 6 và mF = 6 vì độ cứng mặt răng HB < 350.
NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc :
Theo 6.5 TL1 tr93 : 4,24,2 260.30.30 HBHO HN =18752418
NFO = 4.10
6
đối với tất cả các loại thép.
NFE và NHE số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng :
Ta xét tải trọng thay đổi :
iiHE tnTTiCN ..max)/(..60
3
ii
m
FE tnTTiCN
F ..max)/(..60
Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1
n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,ncđ = 709,5 ; nbđ =169,5
Ti : mô men xoắn.
L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên
Tổng số giờ làm việc :t =5 . 300 . 2 . 8 = 24000 (giờ)
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 26
Trường ĐHKT-KTCN
Suy ra với bánh chủ động
....)
75
12
.75,0
75
48
.9,0
75
15
.1.(24000.5,709.1.60 333 HEN
...)
75
12
.75,0
75
48
.9,0
75
15
.1.(24000.5,709.1.60 666 FEN
Vì NHecđ > NHOcđ và NEFcđ > NFOcđ nên KHLcđ =KFLcđ =1. Suy
ra với bánh chủ động:
[σH]cđ =590/1,1 = 536,4 Mpa
[σF]cđ = 468/1,75 = 267,4 Mpa (N/mm
2
).
Đối với bánh bị động tương tự ta có :
σ
0
Hlim = 2HB+70= 2.250+70=570 và
σ
0
Flim = 1.8HB = 1,8.250 = 450
SH = 1.1 và SF = 1.75
Có ....)
75
12
.75,0
75
48
.9,0
75
15
.1.(24000.5,169.1.60 666 FEN
Vì NHebđ > NHObđ và NEFbđ > NFObđ nên KHLbđ =KFLbđ =1.
Suy ra [σH]bđ =570/1,1 = 518,2 MPa
[σF]bđ = 450 / 1,75 = 257,1 MPa (N/mm
2
).
Vậy : [σH]cp )(3,527
2
4,5362,518
2
][][
MPabdHcdH
[σH]bđ 1,25[σH]bđ=647,75
Vậy thỏa mãn yêu cầu 6.12TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 27
Trường ĐHKT-KTCN
2.3 Xác định khoảng cách trục aw
Do hộp đồng trục => aw = 150 mm
2.4 Môđun bánh răng.
Theo CT 6.17 TL12
m = (0,01…0,02)aW = 1,5 … 3,0
chọn m = 2 mm theo tiêu chuẩn
2.5 Số răng của bánh răng.
Vì răng nghiêng ta chọn = 15 0
Theo CT 6.31 TL1: 9,27
)1187,4(2
15cos.150.2
)1(
cos.2 0
1
um
a
Z W
Vậy ta chọn số răng bánh dẫn là 28
Vậy số răng bánh bị dẫn là 2Z = u.Z1 = 4,187.28 = 117,2
Ta chọn 2Z = 117
Tỉ số truyền sau khi chọn răng: 179,4
28
117
1
2
Z
Z
Ut
Sai số tỉ số truyền: ,...0100.
187,4
)179,4187,4(
U
Vậy số răng cặp bánh răng đƣợc thõa.
Tính lại góc : ta có Cos = m t aZ 2/ = 2.145/2.150 = 0,946
Vậy = 14,8 00 20 Thỏa mãn với đk ]20;8[
2.6 Góc ăn khớp :
Theo ct 6.27 TL1
WttW amZCos 2/cos..
(Có
020 ) => 889.0150.2/20cos.2.145 0 tWCos
=> 07,24tW
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 28
Trường ĐHKT-KTCN
2.7 Kích thước bộ truyền bánh răng
Chiều rộng bánh răng :
33150.22,0.1 WW ab mm
Đƣờng kính vòng chia:
1d = Z1.m /cos = 58 mm
2d = Z2.m /cos = 242 mm
Đƣờng kính lăn :
d 1w = 2aW/(u+1) = 58 mm
2Wd = d 1w .u = 58.4,179 = 242 mm
Đƣờng kính đỉnh răng :
d 1a = dw1 + 2.m = 62 mm
d 2a = dw2 + 2.m = 246 mm
Đƣờng kính vòng chân răng :
df1 = dw1 – 2,5m = 53 mm
df1 = dw2 – 2,5m = 237 mm
vận tốc bánh răng:
)/(15,2
60000
58.5,709.14,3
60000
.. 11 sm
nd
v W
Theo bảng 6.13[TL2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
2.8 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
][)../()1.(..2... 1
2
1 HWWHHMH dubuKTZZZ theo 6.33 TL1
Với :
* 274mZ : hệ số kể đến vật liệu của bánh răng ăn khớp. Tra bảng 6.5 TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 29
Trường ĐHKT-KTCN
* ZH Hệ số xét đến ảnh hƣởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH = tWb 2sin/cos2 Theo 6.34 TL1
Với b góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
tg b = cos tgt .
( t =
063,20)cos/( tgarctg )
tg b = cos20,6.tg14,8=0,246 Vậy b = 13,9
ZH = 7,24.2sin/9,13cos2 = 1,6
* Z - Hệ số xét đến sự trùng khớp răng.
Theo 6.37 TL1 )/( mSinbW = 33Sin14,8/ 2 = 1,71
1 Theo 6.36c TL1 Z = /1
Áp dụng 6.38b TL1 = sZZ cos)]/1/1(2,388,1[ 21 = 1,68
=> Z = 68,1/1 = 0,77
K H - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.
HvHHH KKKK ..
Trong đó 05,1HK
HK = 1,13 : hệ số phân bố ko đều tải trọng . Tra bảng 6.14 TL1
HvK =
HH
WH
KKT
dbv
...2
..
1
1
1
Trong đó uavgv WoHH /... Tra bảng 6.15 TL1
73
002,0
o
g
H
=> 179,4/15015,2.73.002,0Hv = 1,88 (m/s)
HvK =
05,1.13,1.36935.2
58.33.88,1
1 = 1,04
=> K H = 1,04.1,05.1,13 = 1,234
Đồ án Chi Tiết Máy
SVTH: Đặng Danh Huân Trang 30
Trường ĐHKT-KTCN
Vậy )58.179,4.33/(179,5.234,1.36935.277,0.6,1.274 2H = 340 MPa
=> ][ HH
Vậy độ bền tiếp xúc đƣợc thõa mãn .
2.9 Tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn
CT 6.43.và 6.44 [TL1tr108]: σFcđ = 2T1KFYεYβYF1/(bwdw1m) [σF]cd.
σFbđ = σF1YF2/YF1 [ σF2]bd.
Trong đó : Yε = 1/ εα = 1/1.68 = 0.6:hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với :
Yβ = 1-β/140 = 1- 14,8/140 =0,894.
YF1 ,YF2 hệ số dạng răng của bánh chủ động và bị động.
Tra bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x1=0,5, x2 =0,5 và
zv1=z1/
3cos =31 ; zv2= z2/
3cos = 129 và suy ra đƣợc
YF1= 3,4; YF2= 3,52.
KF = KFβKFαKFv CT 6.45 TL1
KFβ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng, tra bảng 6.7 [TL1 tr 98] với sơ đồ 4 suy ta có KFβ = 1,12.
KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng nghiêng. Tra bảng 6.14 TL1
KFα = 1,37
KFv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn: TFheo CT 6.46 TL1
FF
WF
Fv
KKT
dbv
K
...2
..
1
1
1
Với
uavgv WoFF /...
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 31 Trường ĐHKT-KTCN
179,4/15015,2.73.006,0Fv = 5,6 (m/s)
1,1
37,1.12,1.36935.2
58.33.6,5
1 FvK
Suy ra KF = 1,1.1,12.1,37 = 1,688
Suy ra σFcđ = 2.36935.1,688.0,6.0,89.3,4/(33.58.2) = 60 MPa
MPa [σFcđ] = 267,4 MPa.
σFbđ = 60.3,52/3,4=62 [σFbđ] =257 Mpa.
Vậy bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ bền tiếp xúc.
2.10 Kiểm nghiệm quá tải :
Adct 6.48 TL1 maxmax ][. HqtHH K
Theo CT 6.13TL1 1820650.8,2.8,2][ max chH
2,2/max TTKqt
=> maxmax ][5042,2.340 HH Vậy thỏa mãn quá tải về tiếp xúc.
Adct 6.49 TL1 maxmax ][. FqtFF K
Theo CT 6.14 TL1 520650.8,0.8,0][ max chF
=> maxmax ][1362,2.62 FF Vậy thỏa mãn quá tải về uốn.
Bảng thông số bộ truyền bánh răng
Thông số
Cấp nhanh Cấp chậm
Bánh nhỏ Bánh lớn Bánh nhỏ Bánh lớn
Môđun m 2 2 2 2
Đường kính vòng lăn dw 58 242 68,3 231,7
Đường kính vòng đỉnh da 62 246 72,3 235,7
Đường kính chân răng df 53 237 63,3 226,7
Chiều rộng vành răng bw 33 33 45 45
Số răng Z 28 117 33 112
Khoảng cách trục aw 150
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 32 Trường ĐHKT-KTCN
Phần V. Tính toán thiết kế trục và chọn then
1. Thiết kế trục
1.1 Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 thƣờng hóa ,có b = 600 MPa (N/mm
2
), HB = 170-217
ứng suất xoắn cho phép [ ] = 15…30 MPa với trục vào và lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp
giảm tốc, lấy trị số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc.
1.2 – Tính sơ bộ trục
Tính đƣờng kính sơ bộ của các trục theo công thức:
Theo 10.9 TL1 )(])[2,0/(3 mmTd
Với T : mômen xoắn
][ Ứng suất xoắn cho phép
Chọn ][ 1 = 20 ; ][ 2 =25 ; ][ 3 = 30 (MPa)
--- Đối với trục 1 :
31 )20.2,0/(36935d = 20,(mm)
--- Đối với trục 2 :
32 )25.2,0/(150813d = 31,5 (mm)
--- Đối với trục 2 :
33 )30.2,0/(498319d = 43,4 (mm)
Ta chọn d nhƣ sau : 1d = 20 (mm) ; 2d = 35 (mm) ; 3d = 45 (mm)
1.3. Tính gần đúng trục:
Từ đƣờng kính trục ở trên ta xác định chiều dày ổ lăn: Theo bảng 10.2 TL1
dI = 20 mm => b01 = 15 mm
dII = 35 mm => b02 = 21 mm
dIII = 45 mm => b03 = 25 mm
Tra bảng ta có các thông số nhƣ sau: Theo Bảng 10.3 Tl1
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp: k1 = 12 mm
Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn quay đến thành trong của hộp: k2 = 8 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3 = 15 mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 18 mm
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 33 Trường ĐHKT-KTCN
Chiều dài mayơ bánh đai: lm12 = (1,2…1,5)d = (24…30) Chọn lm12 = 25 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ nhất trên trục I: lm13 = (1,2…1,5)d = (24…30)mm .
Chọn lm13 = 25 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ hai trên trục II: lm22 = (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm .
Chọn lm22 = 45 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ ba trên trục II: lm23 = (1,2…1,5)d = (42..52,5)mm .
Chọn lm23 = 45 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục III: lm32 = (1,2..1,5)d = (54…67,5) mm .Chọn lm32= 60 mm
Chiều dài mayơ khớp nối:
lmkn = (1,4 2,5)dIII = (1,4 2,5).45 = (63…112,5) mm
Ta chọn lmkn = 90 mm
Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách và khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực của đai
hoặc khớp nối:
Trục I:
Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ:
Theo 10.14 TL1 )(561815
2
2125
2
3
0212
12 mmhk
bl
l n
m
Khoảng cách từ gối đỡ B01 đến bánh răng lm13 trên trục I:
)(40812
2
1525
2
21
0113
13 mmkk
bl
l m
Khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục I:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 34 Trường ĐHKT-KTCN
)(802.402 1311 mmll
Trục II:
Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II:
)(401322 mmll
Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 3 trên trục II:
Với:
)(5,62812
2
2560
2
21
0332
32 mmkk
bl
l m
)(5,17521125,6280021321123 mmbklll
Vậy khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ II là:
l21 = l23 + l32 = 175,5+ 62,5 = 238 (mm)
Trục III:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 35 Trường ĐHKT-KTCN
Khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ III là:
)(1252.5,622 3231 mmll
Chọn khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối: )(5,901815)2590(5,0)(5,0 30333 mmhkbll nmknC
Vậy khoảng cách từ ổ lăn đặt ở vị trí đầu đến điểm đặt lực của bộ xích tải:
)(5,2151255,90333133 mmlll C
Các lực tác dụng lên trục:
- Lực do đai tác dụng lên trục: Frd = 850 (N)
- Bánh răng cấp nhanh: theo CT 10.1 TL1
Lực vòng: 2
1
1
1 )(6,1273
58
36935.22
t
W
t FN
d
T
F
Lực hƣớng tâm: )(6068,14cos/7,24.6,1273cos/.121 NtgtgFFF tWtrr
Lực vòng trục: )(5,3368,14.6,1273.121 NtgtgFFF taa
- Bánh răng cấp chậm:
Lực vòng: 4
1
3 )(2,4416
3,68
150813.22
t
W
t FN
d
T
F
Lực hƣớng tâm: )(21018,14cos/7,24.2,4416cos/.343 NtgtgFFF tWtrr
Lực vòng trục: )(8,11668,14.2,4416.343 NtgtgFFF taa
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 36 Trường ĐHKT-KTCN
Sơ đồ lực không gian:
1.4 Tính toán trục:
1.4.1 Trục I
Ta có: F rd = 850 (N)
Ft1 = 1273,6 (N)
Fr1 = 606(N)
Fa1=336,5
Phản lực ở các gối đỡ trục:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 37 Trường ĐHKT-KTCN
mAx = 40Fr1- 80FBy - Ma1 = 0
Có Ma1 = (Fa1 .dw)/2 = 9758,5 Nmm
=> NFBy 181
Mà 01 rByAyy FFFF
FAy = 425 N
mAy = 56Frd – 40Ft1 + 80FBx = 0
=> NFBx 8,41
Mà 01 BxtAxrdx FFFFF
=> NFAx 8,2081
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện a-a:
Mu a-a = Frd.56 = 56.850 = 47600 (Nmm)
Tiết diện b-b:
Mu b-b =
22
uxuy MM
Trong đó:
)(167240.
)(724040.
NmmFM
NmmFM
Bxux
Byuy
)(5,743016727240 22)( NmmM bbu
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện a-a và b-b theo công thức:
3
].[1,0
tdMd
)/(63 2mmN Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện a-a:
22 75,0 jjtd TMM
= 22 36935.75,047600 = 57349 (Nmm)
mmd 9,20
63.1,0
57349
3
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 38 Trường ĐHKT-KTCN
Điều kiện trục ở tiết diện b-b:
22 .75,0 jjtd TMM
= 22 36935.75,05,7430 = 32838 (Nmm)
mmd 3,17
63.1,0
32838
3
Vậy điều kiện ở tiết diện a-a lấy 30 (mm) và tiết diện b-b lấy 32 (mm).
1.4.2 Trục II
Ta có: Ft2 = 1273,6 (N)
Fr2 = 606 (N)
Fa2 = 336,5 (N)
Ft3 = 4416,2 (N)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 39 Trường ĐHKT-KTCN
Fr3 = 2101 (N)
Fa3 = 1166,8 (N)
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mCx = 238FDy- 40Fr2 -175,5Fr3 –Ma2 +Ma3 = 0
Có Ma2 = (Fa2 .dw1)/2 = 40716,5 Nmm
Ma3 = (Fa3 .dw2)/2 = 39846,2 Nmm
=> NFDy 8,1654
Mà 032 rrDyCyy FFFFF
FCy = 1052,2 N
mCy = 40Ft2 – (135,5+40)Ft3 + 238FDx = 0
=> NFDx 4,3042
Mà 032 ttDxCxx FFFFF
=> NFCx 2,100
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện (e-e):
Mu e-e =
22
uxuy MM
Trong đó:
)(400840.
)(4208840.
NmmFM
NmmFM
Cxux
Cyuy
)(42278400842088 22)( NmmM eeu
Tiết diện f-f:
Mu f-f =
22
uxuy MM
Trong đó:
)(1901505,62.
)(1034255,62.
NmmFM
NmmFM
Dxux
Dyuy
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 40 Trường ĐHKT-KTCN
)(3,216457190150103425 22)( NmmM ffu
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện e-e và f-f theo công thức:
3
].[1,0
tdMd
)/(63 2mmN Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện e-e:
22 .75,0 jjtd TMM
= 22 150813.75,042278 =137280(Nmm)
mmd 28
63.1,0
137280
3
Điều kiện trục ở tiết diện f-f:
22 .75,0 jjtd TMM
= 22 150813.75,0207525 = 245204 (Nmm)
mmd 9,33
63.1,0
245204
3
Vậy điều kiện ở tiết diện e-e lấy 36 (mm) và tiết diện f-f lấy 36 (mm).
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 41 Trường ĐHKT-KTCN
1.4.3 Trục III
Ta có: Ft4 = 4416,2 (N)
Fr4 = 2101 (N)
Fa4 = 1166,8 (N)
Fkn = 2T/D0 (N)
Tra bảng 16.10aTL1 D0 = 130
=> Fkn = 2.498319/130 = 7666,4 N
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mGx = 62,5Fr4- (62,5+62,5)FHy +Ma4 = 0
Có Ma4 = (Fa4 .dw2)/2 = 135173,8 Nmm
=> NFHy 9,2131
Mà 04 rHyGyy FFFF
FGy = 31 N
mGy =62,5Ft4+ (62,5+62,5)FHx - (62,5+62,5+90,5)Fkn = 0
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 42 Trường ĐHKT-KTCN
=> NFHx 8,11008
Mà 04 kntHxGxx FFFFF
=> NFGx 6,7758
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện (k-k):
Mu k-k =
22
uxuy MM
Trong đó:
)(5,4849125,62.
)(5,19375,62.
NmmFM
NmmFM
Gxux
Gyuy
)(4849165,4849125,1937 22)( NmmM kku
Tiết diện i-i:
Mu i-i = 90,5.7666,4 = 693809 Nmm
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện k-k và i-i theo công thức:
3
].[1,0
tdMd
)/(50 2mmN Tra bảng 10.5 TL1
Điều kiện trục ở tiết diện k-k:
22 .75,0 jjtd TMM
= 22 498319.75,0484916 =649141,7 (Nmm)
mmd 6,50
50.1,0
7,649141
3
Điều kiện trục ở tiết diện i-i:
22 .75,0 jjtd TMM
= 22 498319.75,0693809 = 817075 (Nmm)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 43 Trường ĐHKT-KTCN
mmd 7,54
50.1,0
817075
3
Vậy điều kiện ở tiết diện k-k lấy 63 (mm) , i-i lấy 60 (mm)
1.5 - Tính chính xác trục:
Tính chính xác trục nên tiến hành cho các tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập trung.
Tính chính xác trục theo hệ số an toàn:
Đối với trục I
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
][/. 22 ssssss jjjjj
Tiết diện a-a:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
jaj max ; 0mj theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có )/(600 2mmNb
Giới hạn mỏi và xoắn:
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 44 Trường ĐHKT-KTCN
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(6,156600.58,058,0 211 mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 5,265032/14,3.3032/ 33 jd
530116/3 joj dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMjaj / 47600/2650,5=18
5,3
5301.2
36935
2 0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số và theo vật liệu, 05,0 và 0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
yxdj KKKK /)1/(
yxdj KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1xK
Chọn các hệ số: ,,,KK
K = 1,5 ; yK =1,65 ; 83,0 ; 89,0 ; 54,1K
05,165,1/)1189,0/54,1(
1,165,1/)1183,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
18.1,1
270
= 13,6
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
5,3.05,1
6,156
= 42,6
Vậy => 2222 6,426,13/6,42.6,13][/. ssssss jjjjj = 13
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện a-a thỏa điều kiện bền mỏi.
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 45 Trường ĐHKT-KTCN
Tương tự ở tiết diện b-b:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
jaj max ; 0mj theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có )/(600 2mmNb
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(6,156600.58,058,0 211 mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 321732/14,3.3232/ 33 jd
643416/3 joj dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMjaj / 7430,5/3217=2,3
9,2
6434.2
36935
2 0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số và theo vật liệu, 05,0 và 0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 46 Trường ĐHKT-KTCN
yxdj KKKK /)1/(
yxdj KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1xK
Chọn các hệ số: ,,,KK
K = 1,5 ; yK =1,6 ; 83,0 ; 89,0 ; 54,1K
08,16,1/)1189,0/54,1(
23,16,1/)1183,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
6,2.23,1
270
= 84
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
9,2.08,1
6,156
= 50
Vậy => 2222 5084/50.84][/. ssssss jjjjj = 42
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện b-b thỏa điều kiện bền mỏi.
1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh :
Theo CT 10.27 TL1
][3 22 td
Trong đó :
ch
Max
Max
dT
dM
8,0][
2,0/
1,0/
3
3
Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
Tại tiết diện a-a :
d = 30mm ; Mmax = 47600 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ; ch = 340
=>
8,630.2,0/36935
6,1730.1,0/47600
3
3
Và ][ = 0,8.340 = 272
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 47 Trường ĐHKT-KTCN
22 8,6.36,17][ td = 21 Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Tại tiết diện b-b :
d = 32mm ; Mmax = 17000 Nmm ; Tmax = 36935 Nmm ; ch = 340
=>
6,532.2,0/36935
2,532.1,0/17000
3
3
Và ][ = 0,8.340 = 272
22 6,5.32,5][ td = 11 Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Đối với trục II
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
][/. 22 ssssss jjjjj
Tiết diện e-e:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
jaj max ; 0mj theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 48 Trường ĐHKT-KTCN
Thép C45 có )/(600 2mmNb
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(6,156600.58,058,0 211 mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 458032/14,3.3632/ 33 jd
916016/3 joj dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMjaj / 42278/4580=9,2
2,8
9160.2
150813
2 0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số và theo vật liệu, 05,0 và 0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
yxdj KKKK /)1/(
yxdj KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1xK
Chọn các hệ số: ,,,KK
K = 1,5 ; yK =1,65 ; 77,0 ; 81,0 ; 54,1K
15,165,1/)1181,0/54,1(
2,165,1/)1177,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
2,9.2,1
270
= 24
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
2,8.15,1
6,156
= 16,6
Vậy => 2222 6,1624/6,16.24][/. ssssss jjjjj = 13
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 49 Trường ĐHKT-KTCN
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện e-e thỏa điều kiện bền mỏi.
Tương tự ở tiết diện f-f :
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
jaj max ; 0mj theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có )/(600 2mmNb
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(6,156600.58,058,0 211 mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 458032/14,3.3632/ 33 jd
916016/3 joj dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMjaj / 216457/4580=42
2,8
9160.2
150813
2 0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số và theo vật liệu, 05,0 và 0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 50 Trường ĐHKT-KTCN
yxdj KKKK /)1/(
yxdj KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1xK
Chọn các hệ số: ,,,KK
K = 1,5 ; yK =1,65 ; 77,0 ; 81,0 ; 54,1K
15,165,1/)1181,0/54,1(
2,165,1/)1177,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
42.2,1
270
= 5,3
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
2,8.15,1
6,156
= 16,6
Vậy => 2222 6,163,5/6,16.3,5][/. ssssss jjjjj = 5
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện f-f thỏa điều kiện bền mỏi.
1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh :
Theo CT 10.27 TL1
][3 22 td
Trong đó :
ch
Max
Max
dT
dM
8,0][
2,0/
1,0/
3
3
Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
Tại tiết diện e-e ;
d = 36mm ; Mmax = 82804,5 Nmm ; Tmax =150813 Nmm ; ch = 340
=>
2,1636.2,0/150813
1836.1,0/5,82804
3
3
Và ][ = 0,8.340 = 272
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 51 Trường ĐHKT-KTCN
22 2,16.318][ td = 33,3 Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Tại tiết diện f-f :
d = 36mm ; Mmax = 190150Nmm ; Tmax =150813 Nmm ; ch = 340
=>
2,1636.2,0/150813
4136.1,0/190150
3
3
Và ][ = 0,8.340 = 272
22 2,16.341][ td = 50 Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Đối với trục III
1.5.1 Về độ bền mỏi.
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đƣợc độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn đk
sau:
Theo 10.19 TL1
][/. 22 ssssss jjjjj
Tiết diện k-k:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
jaj max ; 0mj theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 52 Trường ĐHKT-KTCN
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có )/(600 2mmNb
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(6,156600.58,058,0 211 mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 2453532/14,3.6332/ 33 jd
4907016/3 joj dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMjaj / 484916/24535=19,8
5
49070.2
498319
2 0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số và theo vật liệu, 05,0 và 0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
yxdj KKKK /)1/(
yxdj KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1xK
Chọn các hệ số: ,,,KK
K = 1,5 ; yK =1,65 ; 7,0 ; 76,0 ; 54,1K
23,165,1/)1176,0/54,1(
3,165,1/)117,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
8,19.3,1
270
= 10,4
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 53 Trường ĐHKT-KTCN
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
5.23,1
6,156
= 25,4
Vậy => 4,254,10/4,25.4,10][/. 222 ssssss jjjjj =9,6
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện k-k thỏa điều kiện bền mỏi.
Tương tự ở tiết diện i-i :
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
Wj
M j
jaj max ; 0mj theo 10.22 TL1
Theo 10.20 TL1
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:Theo 10.23 TL1
j
jj
aJmj
w
T
0
max
22
Theo 10.21 TL1
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
Thép C45 có )/(600 2mmNb
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(6,156600.58,058,0 211 mmN
Tra bảng 10.6 TL1 có wj,w0j
Wj = 2120532/14,3.6032/ 33 jd
4241016/3 joj dW
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
WjMjaj / 693869/21205=32,7
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 54 Trường ĐHKT-KTCN
9,5
42410.2
498319
2 0
j
j
aj
w
T
Tra bảng 10.7 TL1
Chọn hệ số và theo vật liệu, 05,0 và 0
Theo CT 10.25 & 10.27 TL1 Ta có :
yxdj KKKK /)1/(
yxdj KKKK /)1/(
Tra bảng 10.8 & 10.9 & 10.10 TL1
Hệ số tập trung Ƣng suất do trạng thái bề mặt Kx: 1xK
Chọn các hệ số: ,,,KK
K = 1,5 ; yK =1,65 ; 7,0 ; 76,0 ; 54,1K
23,165,1/)1176,0/54,1(
3,165,1/)117,0/5,1(
dj
dj
K
K
Vậy
0
11
j
j
dj
mjajdj
j
W
M
K
K
s
=
7,32.3,1
270
= 6,3
oJjdjmjajdj
j
WTKK
s
2/)(
11
=
9,5.23,1
6,156
= 21,6
Vậy => 2222 6,213,6/6,21.3,6][/. ssssss jjjjj = 6
Hệ số an toàn cho phép [s] thƣờng lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thƣờng.
Tiết diện i-i- thỏa điều kiện bền mỏi.
1.5.2 Kiểm nghiệm độ bền Tĩnh :
Theo CT 10.27 TL1
][3 22 td
Trong đó :
ch
Max
Max
dT
dM
8,0][
2,0/
1,0/
3
3
Theo Ct 10.28 & 10.29 & 10.30 TL1
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 55 Trường ĐHKT-KTCN
Tại tiết diện k-k :
d = 63mm ; Mmax = 484916 Nmm ; Tmax =498319 Nmm ; ch = 340
=>
5,1163.2,0/498319
4,1963.1,0/484916
3
3
Và ][ = 0,8.340 = 272
22 5,11.34,19][ td = 28 Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
Tại tiết diện i-i :
d = 60mm ; Mmax = 693869 Nmm ; Tmax =498319 Nmm ; ch = 340
=>
5,1160.2,0/498319
3260.1,0/693869
3
3
Và ][ = 0,8.340 = 272
22 5,11.332][ td =37,7 Vậy thỏa mãn độ bền tĩnh
2. Tính then:
2.1 Trục I:
Đƣờng kính trục I chỗ lắp then là 20 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 6 mm; h = 6 mm ; tl = 3,5 mm; t2 = 2,8 mm; minr =0,16 mm, maxr =0,25 mm
Đƣờng kính trục I chỗ lắp then là 32 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 10 mm; h = 8 mm ; tl = 5 mm; t2 = 3,3 mm; minr =0,25 mm, maxr =0,4 mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
ADCT lt1 = 0,8.lm13 = 0,8.25 = 20 (mm)
Chiều dài then lắp bánh đai:
ltd = 0,8.lm12 = 0,8.25 = 20 (mm)
Tải va đập nhẹ nên: 2/100 mmNd
2/)3020( mmNc
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 56 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then : Theo CT 9.1 TL1
)(
2
1thdl
T
t
d
Ở chỗ lắp bánh răng:
Với:
5
8
20
32
36935
1
1
t
h
l
mmd
NmmT
t
2/100 mmNd
5,38
)58(20.32
36935.2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Ở chỗ lắp bánh bánh đai:
Với:
5,3
6
20
20
36935
1
1
t
h
l
mmd
NmmT
t
2/100 mmNd
74
)5,36(20.20
36935.2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then: Theo công thức 9.2 TL1
c
t
c
dbl
T
2
Ở chỗ lắp bánh răng:
Với:
10
20
32
36935
1
b
l
mmd
NmmT
t
2/)3020( mmNd
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 57 Trường ĐHKT-KTCN
5,11
10.20.32
36935.2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
Ở chỗ lắp bánh bánh đai:
Với:
6
20
20
36935
1
b
l
mmd
NmmT
t
2/)3020( mmNd
30
6.20.20
36935.2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
2.2 Trục II:
Đƣờng kính trục 2 chỗ lắp then là 36 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 10 mm; h = 8 mm ; tl =5 mm; t2 =3,3 mm; minr =0,25 mm, maxr =0,4 mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
ADCT lt1 = 0,8.lm22 = 0,8.45 = 36 (mm)
Tải va đập nhẹ nên: 2/100 mmNd
2/)3020( mmNc
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then lắp bánh răng: Theo CT 9.1 TL1
)(
2
1thdl
T
t
d
Với:
5
8
36
36
150813
1
1
t
h
l
mmd
NmmT
t
2/100 mmNd
6,77
)58(36.36
150813.2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 58 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then lắp bánh răng: Theo công thức 9.2 TL1
c
t
c
dbl
T
2
Với:
10
36
36
150813
1
b
l
mmd
NmmT
t
2/)3020( mmNd
3,23
10.36.36
150813.2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
2.3 Trục III:
Đƣờng kính trục 3 chỗ lắp then là 45 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 14 mm; h =9 mm ; tl =5,5 mm; t2 =3,8 mm; minr =0,25 mm, maxr =0,4 mm
Đƣờng kính trục 3 chỗ lắp then là 63 mm. Tra bảng 9.1aTL1 ta chọn then có:
b = 18 mm; h =11 mm ; tl =7 mm; t2 =4,4 mm; minr =0,25 mm, maxr =0,4 mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
ADCT lt1 = 0,8.lm32 = 0,8.60 = 48 (mm)
Chiều dài then lắp khớp nối đàn hồi:
ADCT lkn = 0,8.lmkn = 0,8.90 = 72 (mm)
Tải va đập nhẹ nên: 2/100 mmNd
2/)3020( mmNc
Đối với bánh răng :
Kiểm nghiệm về sức bền dập : Theo CT 9.1 TL1
)(
2
1thdl
T
t
d
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 59 Trường ĐHKT-KTCN
Với:
7
11
48
63
498319
1
1
t
h
l
mmd
NmmT
t
2/100 mmNd
82
)711(48.63
498319.2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Kiểm nghiệm về sức bền cắt : Theo công thức 9.2 TL1
c
t
c
dbl
T
2
Với:
18
48
63
498319
1
b
l
mmd
NmmT
t
2/)3020( mmNd
18
18.48.63
498319.2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
Đối với khớp nối trục đàn hồi :
Kiểm nghiệm về sức bền dập : Theo CT 9.1 TL1
)(
2
1thdl
T
t
d
Với:
5,5
9
72
50
498319
1
1
t
h
l
mmd
NmmT
t
2/100 mmNd
79
)5,59(72.50
498319.2
d Vậy thỏa mãn đk bền dập
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 60 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểm nghiệm về sức bền cắt : Theo công thức 9.2 TL1
c
t
c
dbl
T
2
Với:
14
72
50
498319
1
b
l
mmd
NmmT
t
2/)3020( mmNd
8,19
14.72.50
498319.2
c Vậy thỏa mãn đk bền cắt.
Bảng thông số trục I
Thông số Trị số (mm)
Đƣờng kính trục dI 20
Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm
a-a : 30
b-b : 32
Chiều dài mayơ bánh trên trục 25
Khoảng cách từ trung điểm mayơ bánh đai và ổ lăn thứ I l12 56
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ I và bánh răng l13 40
Khoảng cách từ trung điểm mayơ hai ổ lăn thứ I và II l11 80
Chiều dày ổ lăn trên trục B01 15
Bảng thông số trục II
Thông số Trị số (mm)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 61 Trường ĐHKT-KTCN
Đƣờng kính trục dII 35
Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm
e-e : 36
f-f : 36
Chiều dài mayơ bánh răng trên trục
Bánh lớn: 45
Bánh nhỏ: 45
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng II: l22 40
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng IV: l23 135,5
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ IV và bánh răng III: l32 62,5
Chiều dày ổ lăn trên trục B02 21
Bảng thông số trục III
Thông số Trị số (mm)
Đƣờng kính trục dIII 45
Đƣờng kính tiết diện nguy hiểm
k-k : 63
i-i : 60
Chiều dài mayơ bánh răng trên trục 60
Khoảng cách từ trung điểm cặp ổ lăn trên trục : l31 125
Khoảng cách từ ổ lăn đến điểm đặt lực của bộ xích tải l33 215,5
Chiều dày ổ lăn trên trục B02 25
Bảng thông số then trên các trục
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 62 Trường ĐHKT-KTCN
Trục I TrụcII Trục III
Bánh đai Bánh răng Bánh
răng
Bánh
răng
Bánh
răng
Khớp nối
b 6 10 10 10 18 14
h 6 8 8 8 11 9
t1 3,5 5 5 5 7 5,5
t2 2,8 3,3 3,3 3,3 4,4 3,8
r(min) 0,16 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
r(max) 0,25 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
b
h
t t1r
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 63 Trường ĐHKT-KTCN
Phần VI: Chọn ổ lăn và khớp nối trục
I , Chọn ổ Lăn:
Trên trục I
1. Chọn ổ lăn:
Ta có 3,0/ ra FF và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn
Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất;
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:
NFFF
NFFF
BxByr
AxAyr
7,1851818,41
7,21244258,2081
2222
1
2222
0
Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 30mm
Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ trung hẹp, kí hiệu 46306 với d = 30mm;
B = 19mm đƣờng kính ngoài D = 72 mm chỗ vát ra = 2,0 mm, C = 25,60 kN , 0C = 18,17
2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; oa CiF / = 0,056; e = 0,37 ; 5,336atF
Vậy theo CT 11.8
7,687,185.37,0.
7867,2124.37,0.
11
00
rs
rs
FeF
FeF
Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a
atsa FFF 10 = 77,8 - 336,5 0aF = 786
atsa FFF 01 = 786+336,5 = 1122.5 > 1sF => 1aF = 1122,5
ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1
( X = 0,45 ; Y = 1,46 ; V = 1; tK = 1 ; dK = 1,1 )
A B 0r
F
1rF
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 64 Trường ĐHKT-KTCN
0Q = (XV 0rF + Y 0aF ). dt KK . = 2314
1Q = (XV 1rF + Y 1aF ). dt KK . = 1894
Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ O là ổ chịu lực lớn.
Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 )
m ii
m
iE LLQQ / =
m
OO
m
OOEO LLQQQ 111 /
=> 3 333 75,0.
75
12
9,0.
75
48
1.
75
15
2314 EQ = 2082,6
Theo CT 11.1
Khả năng tải động :
dC = Q.
m L (kN)
L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3
Theo CT 10.12 TL1 hL = )60/(10
6 nL
hL = 24000 (h)
L = 24000.60.709,5/10 6 = 1021,68
dC = 2.
3 68,1021 = 20,1
Vậy C > dC thỏa mãn 11.16
3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Bảng 11.6 0X = 0,5 ; 0Y = 0,47
art FYFXQ .. 00 = (0,5.2124,7 + 0,45.786) = 1416 < 0rF
=> NCQt 252000
Vậy thỏa mãn 11.18
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 65 Trường ĐHKT-KTCN
Trên trục II
1. Chọn ổ lăn:
Ta có 3,0/ ra FF và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn
Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất;
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:
NFFF
NFFF
DxDyr
CxCyr
3,34638,16544,3042
10572,10522,100
2222
1
2222
0
Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 35mm
Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ nặng hẹp, kí hiệu 66407 với d = 35mm;
B = 25mm đƣờng kính ngoài D = 100 mm chỗ vát ra = 2,5 mm, C =45,4 kN , 0C = 33,7
2 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; oa CiF / = 0,075; e = 0,41 ; 3,8305,3368,1166 atF
Vậy theo CT 11.8
14193286.41,0.
4,4331057.41,0.
11
00
rs
rs
FeF
FeF
Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a
atsa FFF 10 = 589 > 0SF => 0aF = 589
atsa FFF 01 = 1263,7 1aF = 1419
ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1
( X = 0,45 ; Y = 1,34 ; V = 1; tK = 1 ; dK = 1,1 )
0Q = (XV 0rF + Y 0aF ). dt KK . = 1391
1Q = (XV 1rF + Y 1aF ). dt KK . = 3718
Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ 1 là ổ chịu lực lớn.
C
D 0r
F
1rF
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 66 Trường ĐHKT-KTCN
Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 )
m ii
m
iE LLQQ / =
m m
E LLQQQ 11111111 /
=> 3 333 75,0.
75
12
9,0.
75
48
1.
75
15
3718 EQ = 3346
Theo CT 11.1
Khả năng tải động :
dC = Q.
m L (kN)
L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3
Theo CT 10.12 TL1 hL = )60/(10
6 nL
hL = 24000 (h)
L = 24000.60.709,5/10 6 = 1021,68
dC = 3,346.
3 68,1021 = 33,7
Vậy C > dC thỏa mãn 11.16
3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Bảng 11.6 0X = 0,5 ; 0Y = 0,47
art FYFXQ .. 00 = (0,5.3463,3 + 0,45.1419) = 2370 < 0rF
=> NCQt 337000
Vậy thỏa mãn 11.18
Trên trục III:
1. Chọn ổ lăn:
Ta có 3,0/ ra FF và theo yêu cầu làm việc của trục ta chọn Ổ bi đỡ - chặn
Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và đƣợc lấy theo ổ lăn lớn nhất;
G
H 0r
F
1rF
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 67 Trường ĐHKT-KTCN
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:
NFFF
NFFF
HxHyr
GxGyr
112128,110089,2131
77586,775831
2222
1
2222
0
Đƣờng kính cần chọn ổ lăn d = 60 mm
Tra bảng P2.12TL1 chọn ổ lăn Đỡ-chặn cỡ nặng hẹp, kí hiệu 66412 với d = 60mm;
B = 35mm đƣờng kính ngoài D = 150 mm chỗ vát ra = 3,5 mm, C =98 kN , 0C = 81
2 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Theo bảng 11.4 , với ổ bi đỡ - chặn , =12 độ; lge = [lg(Fr/C0) – 1,144 ]/4,73; e = 0,26 ; 8,1166atF
Vậy theo CT 11.8
291511212.26,0.
20177758.26,0.
11
00
rs
rs
FeF
FeF
Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên hình h.11.1a
atsa FFF 10 = 4083,8 > 0SF => 0aF = 4083,8
atsa FFF 01 = 851 1aF = 2915
ADCT 11.3 Tải trọng quy ước trên ổ 0 và 1
( X = 0,45 ; Y = 1,46 ; V = 1; tK = 1 ; dK = 1,1 )
0Q = (XV 0rF + Y 0aF ). dt KK . = 10395,5
1Q = (XV 1rF + Y 1aF ). dt KK . = 10231
Nhƣ vậy chỉ tính cho ổ O là ổ chịu lực lớn.
Theo CT 11.12 Tải trọng thay đổi ( m=3 )
m ii
m
iE LLQQ / =
m
OO
m
OOEO LLQQQ 111 /
=> 3
333 75,0.
75
12
9,0.
75
48
1.
75
15
10395 EQ = 9355.5
Theo CT 11.1
Khả năng tải động :
dC = Q.
m L (kN)
L : Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay ; m =3
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 68 Trường ĐHKT-KTCN
Theo CT 10.12 TL1 hL = )60/(10
6 nL
hL = 24000 (h)
L = 24000.60.709,5/10 6 = 1021,68
dC = 9,3.
3 68,1021 = 94
Vậy C > dC thỏa mãn 11.16
3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Bảng 11.6 0X = 0,5 ; 0Y = 0,47
art FYFXQ .. 00 = (0,5.7758 + 0,45.4083) = 5716 < 0rF
=> NCQt 810000
Vậy thỏa mãn 11.18
*. Chọn kiểu lắp ổ lăn:
Để ổ lăn làm việc tốt, đảm bảo không trƣợt khi trục làm việc, ta chọn lắp ổ vào trục theo hệ lỗ, vào vỏ
hộp theo hệ trục.
*. Bôi trơn ổ lăn:
Bộ phận ổ đƣợc bôi trơn bằng dầu. Có thể dùng mỡ ứng với nhiệt độ làm việc từ 50 ÷ 1000C và vận
tốc dƣới 1500 vòng/phút (bảng 18.13TL1) chọn loại dầu Công nghiệp 20
Lƣợng dầu chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để dầu không chảy ra ngoài và ngăn không cho dầu rơi
vào bộ phận ổ, nên làm vòng chắn dầu.
*. Vòng chắn dầu:
Để che kín các đầu trục ra, tránh sự xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ, cũng nhƣ ngăn mỡ chảy
ra ngoài, ở đây dùng loại vòng phớt là đơn giản nhất :
Dựa vào bảng 8.29[TL2] ta chọn đƣợc các thông số sau:
Vòng phớt ở trục d d1 d2 D a b S0
I 35 36 72 48 9 6,5 12
II 35 36 100 48 9 6,5 12
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 69 Trường ĐHKT-KTCN
III 60 61,5 150 79 9 6,5 12
II ,Chọn Khớp Nối Đàn Hồi.
Nối trục đàn hồi dùng để nối hai trục III và trục IV để truyền chuyển động mà giảm đƣợc rung động
Công suất truyền: P= 2,609 (KW)
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 70 Trường ĐHKT-KTCN
Số vòng quay: n= 50 vg/ph
Đƣờng kính ra của hộp giảm tốc d= 50 mm
Mômen xoắn truyền qua trục nối:
T = 498319 Nmm = 498,319 Nm
Chọn hệ số tải động k=1,6 Theo bảng 16.1 TL1
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, dể chế tạo và giá rẻ:
Theo trị số momen và đƣờng kính trục ta chọn kích thƣớc trục nối (bảng16.10a TL1)
M = 498,319 (Nm)
d = 50 mm; D = 170 mm; dm = 95 mm ; L = 175 mm;l = 110mm ;d1 = 90mm
D0 = 130 mm ; Z = 8 mm;
Chọn vật liệu
Nối trục : gang
Chốt : thép CT45 thƣờng hóa
Vòng đàn hồi bằng cao su
Ứng suất dập cho phép của vòng cao su:
MPad )4...2(][
Ứng suất uốn của chốt
270 /
u
N mm …80 N/mm2
Đều kiện về sức bền dập của vòng cao su
30 ...
2
ldDZ
kT
C
d = 9,3
14.28.130.8
498319.6,1.2
thỏa mãn
Đều kiện kiểm nghiệm về sức bền uốn của chốt
8.14.130.1,0
41.498319.6,1
...1,0 330
0
ZdD
kTl
C
u u][ vậy Thỏa mãn.
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 71 Trường ĐHKT-KTCN
PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP.
1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dầy
- Thân hộp
-Nắp hộp 1
=0,025aw +3=6,75 chọn 7.5mm
1=0,9 = 6,3 chọn 6.5mm
Gân tăng cứng
-Chiều dầy e
-Chiều cao h
-Độ dốc
e=(0,8-1) = 5,6 – 7mm chọn e = 7
h<58 chọn 40 mm
Khoảng 20
- Đường kính
- bu lông nền d1
- bu lông cạnh ổ d2
- bu lông nắp bích và thân d3
- Vít nắp ghép ổ d4
- Bu lông ghép nắp cửa thăm d5
Tra bảng 18.1 TL1 ta được d1 = 16mm
d2=(0,7-0,8 )d1 , chọn d2 = 10mm
d3=(0,8-0,9)d2 = 8 – 9 mm , chọn d3 = 8mm
d4=(0,6 – 0,7)d2 chọn d4 = 8 mm
d5=(0,5 – 0,6)d 2 , chọn d5 = 6 mm
Mặt bích ghép nắp và thân
-chiều dày bích thân hộp s3
-chiều dầy bích nắp hộp s4
-bề rông nắp bích và thân k3
s3=(1,4-1,8)d3 chọn s3 = 15 mm
s4=(0,9-1)S3 chọn s4 = 15mm
k3=k2-(3-5)mm
Chốt định vị hình côn
Tra bảng 18-4b[4]
L = 30 mm , d = 8 mm
Kích thước gối trục
đường kính ngoài và tâm lỗ vít
tra bảng 18.2[4]
trục 1
trục 2
D= 30 mm; D3= 99 mm; D2= 77 mm
D= 35 mm;D3= 127 mm;D2= 94 mm
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 72 Trường ĐHKT-KTCN
trục 3 D= 55 mm;D3= 176 mm;D2= 131 mm
Mặt đế hộp
Chiều dày khi không có phần lồi S1
Khi có phần lồi : Dd, S1, S2
Bề rộng mặt đế hộp K1 và q
Khoảng cách từ tâm bu lông cạnh ổ
đến mép lổ
S1 = (1,3 – 1,5)d1 = 20 – 24 mm, chọn S1 = 20 mm
Dd được xác định theo đường kính dao khoét
S1 = (1,4 – 1,7)d1 = 22,4 – 27,2 mm chọn S1 = 22 mm
S2 = (1 – 1.1 )d1 = 16 – 17,6 mm chọn S2 = 16 mm
K1 = 3d1 = 48mm ; q K1 + 2. = 76
K 1,2d2 = 12 mm , chọn K = 12
Khe hở giữa các chi tiết:
Bánh răng với thành trong hộp
Bánh răng lớn với đáy hộp
=(1- 1,2)= 6,3mm
1=(3-5)= 23,5 mm
Số lượng bu lông nền
Z=
( ) 416 682
6
(200 300) (200 300)
B L
L ,B:là chiều dài và chiều rộng của hộp
2. Các chi tiết phụ
+ Bulông vòng (bảng 18-3a, [2]): dùng để di nâng hộp giảm tốc khi lắp ráp cũng nhƣ khi di chuyển
hộp từ nơi này sang nơi khác. Chọn bulông M10
+ Cửa thăm (bảng A1 = 150, vít : M8x22
Để thuận tiện trong khi sử dụng quan sát các phần trong hộp giảm tốc cũng nhƣ khi lắp và để đổ dầu
vào hộp, ta làm cửa thăm trên đỉnh hộp, trên nắp có nút thông hơi
+ Nút thông hơi (bảng 18-6, [4]): M10x2
Khi máy làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên, áp suất trong hộp cũng tăng theo. Để giảm áp suất và
không khí trong hộp ta dùng nút thông hơi, đồng thời cũng là điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 73 Trường ĐHKT-KTCN
+ Nút tháo dầu trụ (bảng : M16x2
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn trong hộp bị bẩn hoặc biến chất, làm ảnh hƣởng đến hiệu quả
bôi trơn, do đó cần thay dầu mới và xả hết dầu cũ, để làm việc này cần có nút tháo dầu.
+ Que thăm dầu: (bảng
Dùng để kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc, để đảm bảo mức dầu luôn ở mức cho phép để các chi
tiết đƣợc bôi trơn tốt
3. Dung sai lắp ghép
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 74 Trường ĐHKT-KTCN
Kiểu lắp
Trục I Trục II Trục III
Kiểu lắp
Dung sai
(m)
Kiểu lắp
Dung
sai
(m)
Kiểu lắp
Dung
sai
(m)
Bánh răng-trục
6
7
32
k
H
+25
0
6
7
36
k
H
+25
0
6
7
63
k
H
+30
0
+18
+2
+18
+2
+21
+2
6
7
36
k
H
+25
0
+18
+2
Nối trục – trục 641k 655k
+21
+2
Chắn dầu – trục 630k
+64
+25
635k
+64
25
660k
+76
30
+18
+2
+18
+2
+21
+2
Bánh đai – trục
6
7
20
k
H
+18
+2
6
7
45
k
H
+21
+2
Ổ lăn – trục 630k
+18
+2
635k
+18
+2
60k6
+21
+2
Nắp ổ lăn – vỏ
hộp 6
7
99
k
H
+30
0
6
7
127
k
H
+30
0
6
7
3,173
k
H
+40
0
-60
-106
-72
-126
-85
-143
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 75 Trường ĐHKT-KTCN
PHẦN VIII. XÍCH TẢI
Lực vòng trên xích tải:
F= 5000 N
Vận tốc xích tải:
v=0.7515 m/s
Số răng đĩa xích tải dẫn:
z1 = 27
Bƣớc xích tải dẫn :
p = 25,4
Đƣờng kính vòng chia đĩa xích dẫn (công thức 5.17 – [2])
)/sin(/ 11 zpd = 25,4/sin(180/27) = 218,8 mm
Khoảng cách trục:
a = (30÷50)p = 762÷1270 mm
Đồ án Chi Tiết Máy
SV : Đặng Danh Huân Trang 76 Trường ĐHKT-KTCN
Tài liệu tham khảo
[Tài liệu 1]. Tính toán thiết kế HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ ( T1)
[Tài liệu 1]. Tính toán thiết kế HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ ( T2)
[Tài liệu 2]. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY (Nguyễn Tọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm)
NHÀ XUẤT BÃN GIÁO DỤC.
[Tài liệu 3]. Cơ Sở TK Máy ĐHBKĐHQGTPHCM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet_minh_huanks89_6396.pdf