Hệthống cô đặc được thiết kế gồm nồi cô đặc và thiết bịngưng tụbaromet khá đơn
giản, không phức tạp, không cần thiết bịgia nhiệt ban đầu và bồn cao vị để ổn định lưu
lượng. Thời gian cô đặc tương đối ngắn (1.25 giờ), hệ số truyền nhiệt đạt được trong quá
trình cô đặc là khá cao.
Thiết bị tương đối nhỏgọn, giá thành không quá cao có thểchấp nhận được.
Tuy nhiên ta khó có thể điều khiển được quá trình cô đặc và thời gian cô đặc có thểthay
đổi không ổn định, nông độ đạt được là không cao.
Quá trình cô đặc là quá trình cần thiết trong công nghệ hóa chất và thực phẩm nên cần
được nghiên cứu phát triển để có được hiệu quả cô đặc cao, chi phí thấp.
50 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế thiết bị chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[4]
cdd = 4190.(1-x) + c1.x
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 12
Trong đĩ
x: nồng độ dung dịch
c1: nhiệt dung riêng KOH khan, J/kg độ
Theo cơng thức 4.12 trang 183 Tài liệu [4]
c1 = 93656
10*6.910*8.1610*26 333 =++ J/kg độ
Vậy nhiệt dung riêng dung dịch theo nồng độ
Nồng độ dung dịch. % 25 30 35 40
Nhiệt dung riêng dung dịch, J/kg độ 3376.5 3213.8 3051.1 2888.4
* Chọn hơi đốt cĩ áp suất PD =3 at ⇒ tD =132.9oC
* Nhiệt hĩa hơi của nước ở áp suất 3 at
r = 2171.103 J/kg độ (Bảng I.251 trang 314 Tài liệu [1] )
* Entanpi của hơi thứ ở 73.05oC
''
wi =2632.2*10
3 J/kg ( Bảng I.250 trang 312 Tài liệu [1] )
* Tổn thất nhiệt Qt = 0.05*QD
* Xem nhiệt cơ đặc là khơng đáng kể
a Giai đoạn đưa dung dịch 25% từ 25oC đến 83.48oC
Gđ = Gc = 3097.5 kg
cđ = cc =3376.5 J/kg độ
tđ = 25oC ; tc =83.48oC ; W = 0 kg
Nhiệt lượng tiêu tốn cho quá trình
Q1 =3097.5*3376.5*(83.48-25) =6.12*108 J
Nhiệt lượng cần cung cấp ( kể cả tổn thất )
QD1 = 81 10*44.695.0
Q = J
Lượng hơi đốt sử dụng
D1 = 25.312
10*2171*)05.01(
10*44.6
3
8
=− kg
b Giai đoạn đưa dung dịch từ 25% đến 30%
Gđ = 3097.5 kg ; cđ =3376.5 J/kg độ ; tđ =83.48oC
Gc = 2581.25 kg ; cc = 3213.8 J/kg độ ; tc = 85.37oC
W = 516.25
Nhiệt lượng tiêu tốn cho quá trình:
Q2 = 2581.25*3213.8*85.37 – 3097.5*3376.5*83.48 + 516.25*2632.2*103
Q2 =11.94*108 J
Nhiệt lượng cần cung cấp ( kể cả tổn thất )
QD2 = 8
8
2 10*57.12
95.0
10*94.11
95.0
Q == J
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 13
Lượng hơi đốt sử dụng
D2 = 47.609
10*2171*)05.01(
10*57.12
3
8
=− kg
c Giai đoạn đưa dung dịch từ 30% đến 35%
Gđ = 2581.25 kg ; cđ = 3213.8 J/kg độ ; tđ = 85.37oC
Gc = 2212.5 kg ; cc = 3051.1 J/kg độ ; tc = 89.77oC
W = 368.75 kg
Nhiệt lượng tiêu tốn cho quá trình
Q3 = 2212.5*3051.1*89.77 – 2581.25*3213.8*85.37 + 368.75*2632.2*103
Q3 = 8.68*108 J
Nhiệt lượng cần cung cấp ( kể cả tổn thất nhiệt )
QD3 = 8
8
10*14.9
95.0
10*68.8 = J
Lượng hơi đốt sử dụng
D3 = 16.443
10*2171*)05.01(
10*14.9
3
8
=− kg
d Giai đoạn đưa dung dịch từ 35% đến 40%
Gđ = 2212.5 kg ; cđ = 3051.1 J/kg độ ; tđ = 89.77oC
Gc = 1935.9375 kg ; cc = 2888.4 J/kg độ ; tc = 95.37oC
W = 276.5625 kg
Nhiệt lượng tiêu tốn cho quá trình
Q4 = 1935.9375*2888.4*95.37 – 2212.5*3051.1*89.77 + 276.5625*2632.2*103
Q4 = 6.55*108 J
Nhiệt lượng cần cung cấp ( kể cả tổn thất nhiệt )
QD4 = 8
8
10*89.6
95.0
10*55.6 = J
Lượng hơi đốt sử dụng
D4 = 07.334
10*2171*)05.01(
10*89.6
3
8
=− kg
* Tổng nhiệt lượng
QD = 6.44*108 + 12.57*108 + 9.14*108 + 6.89*108 =35.04*108 J
* Tổng lượng hơi đốt
D = 312.25 + 609.47 + 443.16 + 334.07 =1698.95 kg
* Lượng hơi đốt riêng
Driêng = 46.15625.1161
95.1698
W
D == kg/kg hơi thứ
* Tĩm tắt cân bằng năng lượng
Nồng độ dung dịch. % 25(25oC) 25(83.48oC) 30 35 40
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 14
Nhiệt lượng hữu ích, J*10-8 0 6.12 18.06 26.74 33.29
Tổng nhiệt lượng cung cấp, J*10-8 6.44 19.01 28.15 35.04
Lượng hơi đốt sử dụng, kg 312.25 921.72 1364.88 1698.95
B. TÍNH THIẾT KẾ THIẾT BỊ CHÍNH
I. HỆ SỐ TRUYỀN NHIỆT
1. Hệ số truyền nhiệt trong quá trình sơi
1.1 Các kí hiệu và cơng thức
1α : hệ số cấp nhiệt khi ngưng tụ hơi, W/m2K
2α : hệ số cấp nhiệt phía dung dịch sơi, W/m2K
q1 : nhiệt tải riêng phía hơi ngưng, W/m2
q2 : nhiệt tải riêng phía dung dịch sơi, W/m2
qv : nhệt tải riêng phía vách ống truyền nhiệt, W/m2
1v
t : nhiệt độ trung bình vách ngồi ống, oC
2v
t : nhiệt độ trung bình vách trong ống, oC
tD : nhiệt độ hơi ngưng, tD = 132.9oC
tdd : nhiệt độ dung dịch sơi, oC
1vD1
ttt −=Δ
ddv2 ttt 2 −=Δ
21 vvv
ttt −=Δ
( )
1vDm
tt
2
1t += : nhiệt độ màng nước ngưng, oC
1.1.1 Phía hơi ngưng
111 t.q Δ= α (1)
Theo cơng thức V.101 trang 28 Tài liệu [2]
4
1
1 H*t
r*A*04.2 Δ=α (2)
Với A=
25.032.
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
μ
λρ phụ thuộc vào nhiệt độ màng tm
tm , oC 40 60 80 100 120 140 160 180 200
A 139 155 169 179 188 194 197 199 199
ρ : khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ tm, kg/m3
λ : hệ số cấp nhiệt của nước ở nhiệt độ tm, W/mK
μ :độ nhớt của nước ở nhiệt độ tm, Pas
r : ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi ở nhiệt độ tD
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 15
r = 2171*103 J/kg
H = 1.5 m: chiều cao ống truyền nhiệt
1.1.2 Phía dung dịch
q2 = 22 t.Δα (3)
Theo cơng thức VI.27 trang 71 Tài liệu [2]
435.0
dd
n
n
dd
2
n
dd
565.0
n
dd
n2 .c
c... ⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛= μ
μ
ρ
ρ
λ
λαα (4)
Trong đĩ
nnnn ,c,, μρλ : hệ số dẫn nhiệt (W/mK), khối lượng riêng (kg/m3), nhiệt dung riêng (J/kg
độ), độ nhớt (Pas) của nước
dddddddd ,c,, μρλ : các thơng số của dung dịch theo nồng độ
nα : hệ số cấp nhiệt tương ứng của nước, W/m2K
15.07.0n p*q*56.0=α (5), (cơng thức V.90 trang 26 Tài liệu [2])
Với q : nhiệt tải riêng, W/m2
p : áp suất tuyệt đối trên mặt thống, N/m2
p = p1 = 0.3636 at = 35669.16 N/m2
* Các thơng số của nước ( Bảng I.249 trang 311 Tài liệu [2] )
tsdm = 73.05oC
=nρ 975.97 kg/m3
cn = 4189.44 J/kg độ
nμ = 0.38619*10-3 Ns/m2
nλ = 66.983*10-2 W/mK
* Các thơng số của dung dịch
• ddμ tra ở bảng I.107 trang 101 Tài liệu [1] ( ở 40oC )
• ddλ tính theo cơng thức I.32 trang 123 Tài liệu [1]
3
dd
dd
dddd
8
M
**c*10*58.3 ρρλ −= , W/mK
Mdd =
18
x1
56
x
1
−+
Với x : nồng độ dung dịch
• cdd và ddρ xác định theo nồng độ
Nồng độ dung dịch, % 25 30 35 40
tsdd, oC 83.48 85.37 89.77 95.37
ddρ , kg/m3 1239 1291 1344 1399
cdd , J/kg độ 3376.5 3213.8 3051.1 2888.4
ddμ , Ns/m2 1.31*10-3 1.57*10-3 1.83*10-3 2.09*10-3
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 16
Mdd 21.68 22.6 23.61 24.71
ddλ , W/mK 0.577 0.572 0.565 0.555
1.1.3 Phía vách ống truyền nhiệt
Theo thí dụ 19 trang 148 Tài liệu [4]
∑
Δ=
v
v
v r
tq (6)
⇒ vtΔ = ∑ vv r.q
Trong đĩ: ∑ ++=
2v
v
1
v r
1
rr
1r δ
Lấy
4000
1
r
1
r
1
21
== , (W/mK)-1
2v =δ mm: bề dày ống truyền nhiệt
=vλ 17.5 W/mK: hệ số dẫn nhiệt qua vách
4000
1
5.17
10*2
4000
1r
3
v∑ ++=⇒ − =6.143*10-4, (W/mK)-1
1.1.4 Hệ số truyền nhiệt K
∑ ++
=
2
v
1
1r1
1K
αα
, W/m2K
Do khơng biết chính xác nhiệt độ vách ống truyền nhiệt nên phải thực hiện tính lặp như
sau
1 Chọn
1v
t (< tD ) 1tΔ⇒
2 Tính 1α theo cơng thức (2)
3 Tính q1 theo cơng thức (1)
4 Tính vtΔ theo cơng thức (6) với qv = q1 2v t,t 2 Δ⇒
5 Tính nα theo cơng thức (5) với q = q1
6 Tính 2α theo cơng thức (4)
7 Tính q2 theo cơng thức (3)
8 Tính qtb = ( )21 qq.2
1 +
9 Xác định sai số ss =
1
tb1
q
qq −
Nếu ss > 5% thì chọn lại
1v
t và lặp lại quá trình tính đến khi đạt sai số nhỏ
10 Tính K theo cơng thức (7)
1.2 Tính K cho các giai đoạn
a. Tímh ở nồng độ 25%
Chọn
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 17
• K2.5t7.127t 1v1 =Δ⇒=
• Tính 1α
( ) 09.191AC3.1307.1279.132*
2
1t om =⇒=+=
84.8953
5.1*2.5
10*2171*09.191*04.2
H*t
r*A*04.2 4
3
4
1
1 ==Δ=⇒α W/m
2K
• 2111 m/W968.465592.5*84.8953t.q ==Δ= α
• C6.2810*143.6*968.46559r.qt o4v1v ===Δ −∑
C1.996.287.127t ov2 =−=⇒
C62.1548.831.99t o2 =−=Δ⇒
• 21.499616.35669*968.46559*56.0p*q*56.0 15.07.015.07.01n ===α W/m2K
435.0
3
32565.0
2 10*31.1
10*38619.0*
44.4189
5.3376*
97.975
1239
66983.0
577.0*21.4996
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= −
−
α
Km/W74.3024 22 =α
• 44.4724662.15*74.3024t.q 222 ==Δ= α W/m2
• ( ) ( ) 221tb m/W2.4690344.47246968.465592
1qq.
2
1q =+=+=
=−=
1
tb1
q
qqss %7.0007.0
968.46559
44.47246968.46559 ==− (thỏa)
Vậy C7.127t ov1 =
K = Km/W44.946
74.3024
110*143.6
94.8953
1
1 2
4
=
++ −
b. Tính ở nồng độ 30%
Tính tương tự C2.128t ov1 =
K = Km/W8.911
84.2676
110*143.6
63.9186
1
1 2
4
=
++ −
c. Tính ở nồng độ 35%
Tímh tương tự 129t
1v
= oC
K = Km/W08.865
95.2283
110*143.6
35.9631
1
1 2
4
=
++ −
d. Tính ở nồng độ 40%
Tính tương tự C130t ov1 =
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 18
K = Km/W87.798
98.1847
110*143.6
92.10379
1
1 2
4
=
++ −
o Bảng tĩm tắt
Nồng độ dung dịch,% 25 30 35 40
tsdd, oC 83.48 85.37 89.77 95.37
q1, W/m2 46559.968 43177.16 37562.265 30101.77
q2,W/m2 47246.44 43659.26 36908.63 29826.4
qtb, W/m2 46903.2 43418.21 37235.45 29964.08
1α ,W/m2K 8953.94 9186.63 9631.35 10379.92
2α , W/m2K 3024.74 2676.84 2283.95 1847.98
K, W/m2K 946.44 911.8 865.08 798.87
ss, % 0.7 0.6 0.9 0.5
2. Hệ số truyền nhiệt trong quá trình gia nhiệt dung dịch ban đầu từ 25oC đến
83.48oC
2.1 Các kí hiệu và cơng thức
Các kí hiệu 1α , 2α , q1, q2, qv, 1vt , 2vt , tD, tdd, v21 t,t,t ΔΔΔ , tm như mục 1.1
2.1.1 Phía hơi ngưng
111 t.q Δ= α
4
1
1 H*t
r*A*04.2 Δ=α
A xác định theo tm
r = 2171*103 J/kg
H = 1.5 m
2.1.2 Phía vách
∑
Δ=
v
v
v r
tq
∑ −−= 124v )Km/W(10*143.6r
2.1.3 Phía dung dịch
222 t.q Δ= α
l
.Nul.Nu dd2
dd
2 λαλ
α =⇒=
Trong đĩ
( )nPr.Gr.CNu =
dd
dddd.cPr λ
μ=
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 19
2
dd
2dd
3
dd g.t...lGr μ
βρ Δ=
* C và n phụ thuộc vào Pr và Gr như sau
Gr.Pr 310−≤ thì Nu = 0.5
Gr.Pr 50010 3 →= − thì ( ) 125.0Pr.Gr18.1Nu =
710.2500Pr.Gr →= thì ( ) 25.0Pr.Gr54.0Nu =
Gr.Pr 710.2> thì ( ) 33.0Pr.Gr135.0Nu =
* l : chiều cao ống truyền nhiệt, l = 1.5 m
* dddddddddd c,,,, μλβρ : khối lượng riêng ( kg/m3 ), hệ số dãn nở thể tích ( K-1 ), hệ số
dẫn nhiệt ( W/mK ), độ nhớt ( Pa.s ), nhiệt dung riêng ( J/kg độ ) của dung dịch KOH lấy ở
nhiệt độ màng ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
2vdd
_
m tt2
1t
Với C24.54)2548.83(
2
1t odd
_ =+=
3dd m/kg1239=ρ
cdd = 3376.5 J/kg độ
3dd 10*31.1
−=μ Ns/m2
mK/W577.0dd =λ
β của dung dịch KOH 25%
To ,oC 0 20 40 60 80 100 120
310. −β 0.425 0.455 0.48 0.505 0.535 0.57 0.605
2.1.4 Hệ số truyền nhiệt
∑ ++
=
2
v
1
1r1
1K
αα
, W/m2K
* Trình tự tính lặp
(1). Chọn 1v tt 1 Δ⇒
(2). Tính 1α
(3). Tính q1
(4). Tính 2v1 ttt 2 Δ⇒⇒Δ
(5). Tính Nu2 2α⇒
(6). Tính q2
(7). Tính qtb = ( )21 qq2
1
+
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 20
(8). Tính ss =
q
qq tb1 − , tính cho đến sai số nhỏ (và phải nhỏ hơn 5% )
2.2 Thực hiện tính lặp
(1). Chọn C3.121t ov1 =
K6.113.1219.132t1 =−=Δ⇒
tm= ( ) C1.1273.1219.1322
1 o=+ 13.190A =⇒
(2). Km/W68.7289
5.1*6.11
10*217113.190*04.2 24
3
1 ==α
(3). 2111 m/W29.845606.11*68.7289tq ==Δ= α
(4). ∑ ===Δ − K95.5110*143.6*29.84560r.qt 4v1v
C35.6995.513.121t ov2 =−=⇒
K11.1524.5435.69t 2 =−=Δ⇒
(5). Tính 2α
67.7
577.0
10*31.1*5.3376.cPr
3
dd
dddd ===
−
λ
μ
( ) 508.0C795.6135.6924.54
2
1t o'm =⇒=+= β
( ) 1423
23
10*273.2
10*31.1
81.9*11.15*508.0*1239*5.1Gr ==⇒ −
ta thấy Gr.Pr > 2.107 99.14454)Gr(Pr**135.0Nu 33.0 ==⇒
35.5560
l
.Nu dd
2 ==⇒ λα W/m2K
(6). 2222 m/W89.84016t.q =Δ= α
(7). qtb = 84288.59W/m2
(8). ss=0.003=0.3% (thoả)
Vậy hệ số truyền nhiệt giai đoạn này
Km/W74.1073
35.5560
110*143.6
68.7289
1
1K 2
4
=
++
=
−
II. BỀ MẶT TRUYỀN NHIỆT VÀ THỜI GIAN CƠ ĐẶC
Phương trình truyền nhiệt cho khoảng thời gian nhỏ dT
dQ= K.F(T-t).dT
Giả sử đến cuối quá trình dung dịch vẫn ngập hết bề mặt truyền nhiệt F⇒ khơng đổi, T
khơng đổi
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 21
810.Q −
d.F⇒ T= ( )tTK
dQ
−
Lấy tích phân ta được
F.T2 = ( )∫ −
Q
0 tTK
dQ (1)
T2 : thời gian cơ đặc ( khơng kể thời gian gia nhiệt cho dung dịch đầu đến 83.48oC ), s
Q : nhiệt lượng tiêu tốn cho quá trình này, J
* Ta tính tích phân (1) bằng đồ thị. Cần xác định Q, ( )tTK
1
− ở từng thời điểm.
Nồng độ dung dịch, % 25 30 35 40
Q.10-8, J 0 11.94 20.62 27.17
t(tsdd), oC 83.48 85.37 89.77 95.37
K, W/m2K 946.44 911.8 865.08 798.87
T-t 49.42 47.53 43.13 37.53
510*
)tT.(K
1
− 2.1 2.3 2.7 3.3
Vẽ đồ thị cĩ : trục hồnh : Q
: trục tung : ( )tT.K
1
−
Đồ thị xác định thời gian cô đặc và bề mặt truyền nhiệt
0
1
2
3
4
0 5 10 15 20 25 30
Từ việc tính tích phân đồ thị ta cĩ
• Giai đoạn 1 ( 25%→30% ) : S1 = F. T1 = 26268 m2.s
• Giai đoạn 2 ( 30%→35% ) : S2 = F. T2 = 21550 m2.s
• Giai đoạn 3 ( 35%→40% ) : S3 = F. T3 = 19488 m2.s
510.
)tT(K
1
−
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 22
• Tổng quá trình cơ đặc từ 25% đến 40%
S = F. T = 67306 m2.s
* Chọn thời gian cơ đặc là 40 phút
⇒Bề mặt trao đổi nhiệt là
F = 67306 / 2400 = 28.04 m2
⇒Thời gian của các giai đoạn
Giai đoạn 1 : T1 = 26268 / 28.04 = 936.8 s
Giai đoạn 2 : T2 = 21550 / 28.04 = 768.55 s
Giai đoạn 3 : T3 = 19488 / 28.04 = 694.65 s
* Thời gian gia nhiệt ban đầu
.F.t.KQ Δ= T
T =
F.t.K
Q
Δ
Với Q : nhiệt lượng dùng cho gia nhiệt, J
K : hệ số truyền nhiệt cho quá trình gia nhiệt, W/m2K
tΔ : chênh lệch nhiệt độ, K
( ) ( ) K89.74
48.839.132
259.132ln
48.839.132259.132t =
−
−
−−−=Δ
⇒ T = phú5.4s425.271
04.28*89.74*74.1073
10*12.6 8 ≈=
* Chọn thời gian nhập liệu 15 phút
Thời gian tháo sản phẩm 15 phút
* Tồng thời gian cơ đặc 1 mẻ là
Tt = 15 + 4.5 + 40 + 15 = 74.5 phút
Ta chọn tổng thời gian cơ đặc là 75 phút
III. BUỒNG ĐỐT
Diện tích bề mặt truyền nhiệt : F = 28.04 m2
Ta lấy an tồn : F = 33.65 m2 ( 20%)
Chiều cao ống truyền nhiệt : H = 1.5m
Chọn ống truyền nhiệt cĩ đường kính : dng = 45mm
: dtr = 41mm
⇒ Số ống cần :
H.d..nF trπ=
175
5.1.041.0.
65.33
H.d.
Fn
tr
=π=π=⇒ ống
• Xếp ống theo hình lục giác đều ( theo Tài liệu [2] trang 48 )
Số hình lục giác đều : 8 hình
Số ống trên đường chéo : 17 ống
⇒Tổng số ống : 217 ống
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 23
• Chọn bước ống t = (1.2 5.1→ ).dng
Chọn t = 58 mm
• Chọn ống tuần hồn
Đường kính ống tuần hồn
Chọn dtr (th) = 315 mm
dng(th) = 325 mm
Kiểm tra điều kiện : tiết diện ngang ống tuần hồn bằng 0.25 35.0→ tiết diện ngang tất
cả các ống truyền nhiệt :
27.0
41.217
315
4
d217
4
d.
S
S
2
2
2
tr
2
)th(tr
o
th ==π
π
= thỏa
Số ống truyền nhiệt bị chiếm chỗ
Gọi m : là số ống nằm trên đường chéo ống tuần hồn
( ) ( )1m.td thng −=
( ) 6.61
58
3251
t
d
m thng =+=+=⇒
⇒cĩ 7 ống trên đường chéo ống tuần hồn
⇒ a=(m +1)/2 = 4 ( cơng thức V.139 Tài liệu [2] trang 48 )
Tổng số ống bị chiếm chỗ
371)14(*4*31)1a.(a3n' =+−=+−= (cơng thức V.139 Tài liệu [2] trang 48)
Số ống truyền nhiệt cịn lại
18037217n =−= ống
Cần 175 ống (bỏ 5 ống)
• Đường kính trong buồng đốt
Dt = t.(b-1) + 4.dng= 58*(17-1) + 4*45 =1108 mm
Với b = 17 , số ống trên đuờng chéo lục giác
Chọn đường kính buồng đốt Dt (bđ) = 1100 mm
• Đáy
Chọn đáy nĩn tiêu chuẩn cĩ gờ, gĩc đáy 90o
Tra bảng XIII.21 trang 394 Tài liệu [2]
Chiều cao gờ hgờ = 50 mm
Chiều cao phần nĩn hn = 618 mm
Thể tích đáy nĩn Vđáy = 0.282 m3
Thể tích truyền nhiệt và ống tuần hồn
Vơ = 463.05.1*4
315.0*5.1*
4
041.0**175
22
=π+π m3
Cuối quá trình cơ đặc Vdd = 1.38 > 0.282 +0.463
⇒dung dịch vẫn ngập hết bề mặt truyền nhiệt
IV. BUỒNG BỐC
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 24
Đường kính buồng bốc xác định từ điều kiện phân li được giọt lỏng đường kính 0.3 mm
trở lên
Chiều cao buồng bốc xác định từ cường độ bốc hơi trung bình và thể tích buồng bốc
1. Đường kính
Lưu lượng hơi thứ
Ta tính lưu lượng hơi thứ trong giai đoạn đầu ( do lượng hơi thứ trong giai đoạn này là
lớn nhất )
1hơi WV = /( 1ρ . T1) , m3/s
Trong đĩ
W1 : lượng hơi thứ trong giai đầu, kg
W1 = 516.25 kg
1ρ : khối lượng riêng hơi thứ ở áp suất P1 = 0.36 at
1ρ = 0.2224 kg/m3 ( Bảng I.251 trang 314 Tài liệu [1] )
T1 : thời gian gia nhiệt giai đoạn đầu ( từ 25% đến 30% )
T1 = 936.8 s
478.2
8.936*2224.0
25.516Vhơi ==⇒ m3/s
Vận tốc hơi
4
D
V
bốc_buồng_ngang_diện_tiết
V
2
)bb(tr
hhơi
hơi
π
ω ==
2
)bb(tr
hơi D.
478.2*4
π=ω
Vận tốc lắng
Xác định theo cơng thức 5.14 trang 157 Tài liệu [3]
( )
h
lhl
o ..3
d..g.4
ρξ
ρρω −=
Trong đĩ
lρ : khối lượng riêng giọt lỏng, kg/m3
hρ : khối lượng riêng hơi thứ, hρ = 0.2224 kg/m3
dl : đường kính giọt lỏng, dl = 0.3 mm = 3*10-4 m
ξ : hệ số trở lực
Ta cĩ
lρ = 976.57 kg/m3, tra ở nhiệt độ 72.05oC (Bảng I.249 trang 310 Tài liệu [1])
ξ tính theo Re
h
hh .d.Re μ
ρω=
Với hμ =0.0106*10-3 Pa.s : độ nhớt động lực học của hơi thứ
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 25
2
)bb(tr
3
4
2
)bb(tr D
86.19
10*0106.0
2224.0*10*3*
D.
478.2*4Re =π= −
−
• Giả sử 0.2< Re < 500
⇒ Vận tốc lắng
6.0
)bb(tr
2.1
)bb(tr
4
o )D(
37.2
2224.0*D*0788.3*3
10*3*)2224.057.976(*81.9*4 =−=ω
−
Mà ( ) oh %80%70 ωω →≤
[ ] 6.0)bb(tr2 )bb(tr D
37.2*7.0
D.
478.2*4 ≤π⇒
58.1D )bb(tr ≥⇒ m
* Vậy chọn đường kính buồng bốc
Dtr(bb) =1.6 m = 1600 mm
Kiểm tra Re
( )500,2.076.7
6.1
86.19Re 2 ∈== thỏa
2. Chiều cao
Tính theo trang 71,72 Tài liệu [2]
Thể tích khơng gian hơi
tth
kgh U.
WV ρ= , m
3
Với W : lượng hơi thứ bốc lên trong thiết bị, kg/h
Utt : cường độ bốc hơi thể tích cho phép của khoảng khơng gian hơi, m3/m2h
hρ : khối lượng riêng hơi thứ, 2224.0h =ρ kg/m3
Ta cĩ W = 34375.1742
67.0
5625.1161 = kg/h
Utt = f.(Utt (1at) )
Với Utt (1at) : cường độ bốc hơi thể tích cho phép khi áp suất bằng 1 at
f : hệ số hiệu chỉnh
Chọn Utt (1at) = 1650 m3/m2.h
⇒ f = 1.5 ( Đồ thị VI.3 trang 72 Tài liệu [2] )
⇒ Utt = 1.5*1650 =2475 m3/m2.h
⇒ Thể tích khơng gian hơi
17.3
2475*2224.0
34375.1742Vkgh == m3
⇒Chiều cao phần khơng gian hơi trong trụ bốc
2.1
)bb(tr6.0
2
)bb(tr
6.0 D*0788.3
D
86.19
5.18
Re
5.18 =
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
==ξ
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 26
h3
h2 =400 mm
h1 =50 mm
h1= 50 mm : chiều cao
phần
gờ buồng bốc
h2= 400 mm :chiều cao phần
nĩn buồng bốc
h3 : chiều cao dung dịch trong
phần trụ
58.1
6.1*
17.3*4
D.
V.4
H 22
)bb(tr
kgh
kgh =π=π= m
Thể tích dung dịch trong buồng bốc trước khi cơ đặc
Vdd (bb) = Vdd – Vơ - Vđáy = 2.5 - 0.463 – 0.282 =1.755 m3
Mặt khác
Vdd(bb) = Vdd phần gờ + Vdd phần nĩn + Vdd phần trụ
= ( ) 32 )bb(tr)bĐ(tr)bb(tr2 )bĐ(tr2 )bb(tr212 )bĐ(tr h.4DD.DDD12h.h.4D πππ ++++
3
2
22
2
h*
4
6.1)1.1*6.11.16.1(
12
4.005.0*
4
1.1*755.1 π+++π+π=
56.0h3 =⇒ m
Chiều cao phần trụ buồng bốc
Hb = Hkgh + h3 = 1.58 + 0.56 = 2.14 m
Chọn chiều cao phần trụ buồng bốc 2.2 m
Chiều cao buồng bốc
2.2+ 0.4 + 0.05 = 2.65 m
Khi kết thúc cơ đặc Vdd = 1.38 m3
⇒Thể tích dung dịch trong buồng bốc
Vdd(bb) = 1.38 – 0.463 -0.282 = 0.635 m3
Tương tự như trên ta được chiều cao dung dịch ngập phần trụ buồng bốc là
h3 = 0.004 m = 4 mm
3. Nắp
- Chọn nắp elip tiêu chuẩn cĩ gờ, đường kính trong 1600 mm
- Tra bảng XIII.10 trang 382 Tài liệu [2]
Chiều cao gờ : hg = 50 mm
Chiều cao phần Elip : ht = 400 mm
Diện tích bề mặt trong : Ft = 3.03 m2
C. TÍNH CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
I. BUỒNG ĐỐT
Đường kính trong : Dt = 1100 mm
Chiều cao : Hđ = 1500 mm
1. Các thơng số tra và chọn
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 27
1.1 Ap suất tính tốn
Buồng đốt chịu áp suất trong
PBĐ = Phơi đốt –Pa = 3 – 1 = 2 at = 0.1962 N/mm2
1.2 Nhiệt độ tính tốn
Nhiệt độ hơi đốt tD = 132.9oC
Buồng đốt được bọc cách nhiệt nên nhiệt độ tính tốn tBĐ = 132.9 + 20 C153o≈
1.3 Chọn vật liệu
Vật liệu được chọn là thép khơng gỉ X18H10T do KOH cĩ tính ăn mịn
→Ứng suất cho phép tiêu chuẩn ở 153oC
[ ] 138*BĐ =σ N/mm2 ( hình 1.2 trang 22 Tài liệu [7] )
Ứng suất cho phép
[ ] [ ] 1.13195.0*138.*BĐBĐ === ησσ N/mm2
Với 95.0=η là hệ số hiệu chỉnh
Hệ số bền mối hàn 95.0h =ϕ (bảng 1-7 trang 24 Tài liệu [7] )
2. Tính và chọn bề dày – tính bền cho buồng đốt
Ta cĩ [ ] 2579.634
1962.0
95.0*1.131
P
.
BĐ
h
BĐ >==ϕσ
⇒Bề dày tối thiểu thân buồng đốt tính theo cơng thức
[ ] 87.095.0*1.131*2
1962.0*1100
..2
P.D
S
hBĐ
BĐ)bĐ(tr'
BĐ ==ϕσ= mm
Bề dày này quá nhỏ. Tra bảng 5-1 trang 128 Tài liệu [7] được Smin = 3-4 mm
Dung dịch ăn mịn (KOH) nên Ca = 1
Vậy chọn bề dày buồng SBĐ = 4 mm
* Kiểm tra áp suất tính tốn
1.00027.0
1100
14
D
CS
)bĐ(tr
aBĐ <=−=−
Cho nên áp suất tính tốn cho phép xác định theo cơng thức
[ ] [ ] 68.0
141100
)14(*95.0*1.131*2
CSD
)CS.(..2P
aBĐ)bĐ(tr
aBĐhBĐ
BĐ =−+
−=−+
−ϕσ= N/mm2
→PBĐ = 0.1962 N/mm2 < [P]BĐ = 0.68 N/mm2 (thoả)
Vậy bề dày buồng đốt SBĐ = 4 mm
II. BUỒNG BỐC
- Đường kính trong buồng bốc Dtr(bB) = 1600 mm
- Chiều cao Hb = 2650 m
1. Các thơng số tra và chọn
1.1 Ap suất tính tốn
Thân buồng bốc chịu áp suất ngồi
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 28
PBB = Pa + ( 1- 0.36 ) = 1.64 at =0.16 N/mm2
1.2 Nhiệt độ tính tốn
Nhiệt độ hơi thứ : tD = 73.05oC
Suy ra nhiệt độ tính tốn : tBB = 73.05 + 20 = 93.05oC ( do bọc cách nhiệt )
1.3 Chọn vật liệu
Chọn vật liệu làm buồng bốc là thép khơng gỉ X18H10T
→Ứng suất cho phép tiêu chuẩn ở 93.05oC
[ ] 143*BB =σ N/mm2 ( hình 1.2 trang 22 Tài liệu [7] )
Mođun đàn hồi ở 93.05oC tra ở bảng 2-12 trang 45 Tài liệu [7]
EBB = 19.68*106 N/cm2 = 1.968*105 N/mm2
Giới hạn chảy ở 93.05oC
[ ] 95.23565.1*143n. c*BB)BB(c === σσ N.mm2
Với nc =1.65 tra ở bảng 1-6 trang 20 Tài liệu [7]
2. Tính bề dày – Tính ổn định cho buồng bốc
Bề dày tối thiểu được xác định theo cơng thức 5.14 trang 133 Tài liệu [7]
4.0
)bB(tr
'
B
BB
BB
)bB(tr
'
BB D
l*
E
P*D*18.1S ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=
2650l 'BB = mm : chiều dài tính tốn buồng bốc
47.8
1600
2650*
10*968.1
16.0*1600*18.1S
4.0
5
'
BB =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⇒ mm
Bề dày thực buồng bốc
SBB = 1053.0147.8CCS oa
'
BB =++=++ mm
* Kiểm tra điều kiện
( )
( )a
)bB(tr
)bB(tr
'
BB
)bB(tr
a
CS2
D
D
l
D
CS25.1 −≤≤
−
( ) 3
)bB(tr
a
)BB(c
BB
t
'
BB
D
CS2E3.0
D
l
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −≥ σ
Thế số ta được
thỏa
29.066.1
43.966.1159.0
⎩⎨
⎧
>
≤≤
* Kiểm tra áp suất cho phép
[ ]
)bB(tr
aBB
2
)bB(tr
aBB
'
BB
)bB(tr
BBBB D
CS
D
CS
l
D
*E*649.0P −⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
= 183.0
1600
110
1600
110
2650
1600*10*968.1*649.0
2
5 =−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ − N.mm2
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 29
PBB = 0.16 N/mm2 < [ ] 183.0P BB = N/mm2 Ỉ thỏa
* Kiểm tra lực nén chiều trục
Lực nén chiều trục ( trang 149 Tài liệu [7] )
( )
BB
2
BB)bB(tr
NCT P.4
S2D
P
+= π
( ) 83.32979116.0*
4
10*21600P
2
NCT =+= π N
Tỉ số ( ) ( )250,2589.88CS2
D
aBB
)bB(tr ∈=− 087.0k c =⇒ (bảng trang 140 Tài liệu [7] )
087.0*
10*968.1
95.235*875k
E
.875K 5c
BB
)BB(c
c ==⇒
σ
=0.091 < 0.155
Điều kiện
SBB – Ca
BB.c
NCT
EK.
P
π≥
9 86.5
10*968.1*091.0*
83.329791
5 =≥ π thỏa
Vậy bề dày buồng bốc thỏa lực nén chiều trục
* Kiểm tra đồng thời áp suất ngồi và lực nén chiều trục
Ứng suất cho phép khi nén ( cơng thức 3.51 trang 140 Tài liệu [7] )
[ ] 737.100
1600
110*10*968.1*091.0
D
CS.E.K 5
)bB(tr
a
BBcBBn =−=−=σ N/mm2
Ứng suất khi nén ( cơng thức 5.48 trang 145 Tài liệu [7] )
25.7
)110(*)101600(*
83.329791
)CS).(SD.(
P
aBB)bB(tr
NCT
)BB(n =−+=−+= ππσ N/mm
2
Kiểm tra điều kiện ( cơng thức 5.47 trang 145 Tài liệu [7] )
[ ] [ ] 195.0183.0 16.0737.10025.7P
P
BB
BB
BBn
)BB(n ≤=+=+σ
σ
thỏa
Vậy thân buồng bốc thỏa đồng thời điều kiện áp suất ngồi và lực nén chiều trục
Kết luận : Bề dày buồng bốc là SBB = 10 mm
III. ĐÁY
Tính theo cơng thức trang 178-179 Tài liệu [7]
Đáy nĩn chịu cùng áp suất ngồi với buồng bốc
PĐ = 0.16 N/mm2
Chọn sơ bộ bề dày đáy SĐ = 10 mm
D’ : đường kính tính tốn của đáy nĩn
1406
45cos
40*1.01100*9.0
cos
d1.0D9.0D tt' =+=α
+= mm
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 30
Với dt = 40 mm là đường kính lỗ tháo sản phẩm
Xét ( )
3
t
a
c
'
'
D
CS2*E*3.0
D
l
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −> σ
⇔ ( ) 35
1406
1102*
95.235
10*968.1*3.0
1406
618 ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −>
⇔ 044 > 0.36
Vậy áp suất cho phép tính theo cơng thức 5.19 trang 135 Tài liệu [7]
[ ] 5.2' a'
'
ĐĐ D
CS
l
D.E*649.0P ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
= 0.649* 953.0
1406
110*
618
1406*10*968.1
5.2
5 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ − N/mm2
* Kiểm tra điều kiện ổn định
Lực nén chiều trục ( cơng thức 6.26 trang 178 Tài liệu [7] )
Đ
2
ngĐNCT P.D.4
P π=
Với DngĐ = DtrĐ + 2.SĐ = 1100 + 2.10 = 1120 mm
55.15763216.0*1120*
4
P 2NCT =π=⇒ N
Lực nén chiều trục cho phép ( cơng thức 6.27 trang 178 Tài liệu [7] )
[ ] απ 22aĐĐcNCT cos.)CS.(E.K.P −=
Xác định Kc
11.61
)110.(2
1100
)CS.(2
D
aĐ
trĐ =−=−
061.0k c =⇒ tra ở bảng trang 140 Tài liệu [7]
064.0061.0*
10*968.1
95.235*875k.
E
.875K 5ct
Đ
cĐ
c ==σ=⇒
[ ] 160254445cos.)110(*10*968.1*064.0*P 225NCT =−π=⇒ N
Điều kiện ổn định ( cơng thức 6.30 trang 178 Tài liệu [7] )
[ ] [ ] 127.0953.0 16.0160254455.157632P
P
P
P
Đ
Đ
NCT
NCT ≤=+=+ thoả
Vậy bề dày đáy là 10 mm
IV. NẮP ELIP
- Nắp elip tiêu chuẩn cĩ gờ
Đường kính trong 1600 mm
Chiều cao gờ : hg = 50 mm
Chiều cao phần Elip : ht = 400 mm
Rt = Dt = 1600 mm
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 31
- Nắp chịu áp suất ngồi như buồng bốc PN = 0.16 N/mm2
- Vật liệu là thép khơng gỉ X18H10T
EN = 1.968*105 N/mm2
95.235cN =σ N/mm2
Tính theo cơng thức trang 166-167 Tài liệu [7]
[ ] [ ] 85.13595.0*14395.0**NN === σσ N/mm2
Chọn bề dày nắp SN = SBB = 10 mm
* Kiểm tra
160
10
1600
S
R
N
t ==
73.178
95.235*7.0
10*968.1*15.0
*
E*15.0 5
cN
N ==σα ( với 7.0=α đối với thép khơng gỉ )
Ta thấy
cN
N
N
t
*
E*15.0
S
R
σα< nên tính áp suất cho phép theo cơng thức 6.7 trang 166 Tài
liệu [7]
[ ]
t
aN
N R.
)CS.(.2]P[ β
σ −= ( kiểm tra điều kiện 0.2 < 3.025.0
1600
400
D
h
t
t <== thoả )
)1(R7.6)CS.(E
R...5)CS.(E
tcNaN
tcNaN
αασ
σαβ −−−
+−=
= 5.2
)7.01(*1600*95.235*7.0*7.69*10*968.1
1600*95.235*7.0*59*10*968.1
5
5
=−−
+
[ ] 61.0
1600*5.2
9*85.135*2PN ==⇒ N/mm2.
Ta thấy PN = 0.16 < [PN] =0.61 cho nên nắp thỏa điều kiện ngồi áp suất
Vậy bề dày nắp SN =10 mm
V. TÍNH CÁCH NHIỆT CHO THÂN
Chọn vật liệu cách nhiệt là amiang carton
Bề dày lớp cách nhiệt
( )
( )KK2Tn
2T1T
tt.
tt.
−α
−λ=δ , m (cơng thức VI.66 trang 92 tài liệu [2] )
Trong đĩ
λ : hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt, mK/W144.0=λ
tT1 : nhiệt độ lớp cách nhiệt tiếp giáp bề mặt thiết bị
tT2 : nhiệt độ bề mặt lớp cách nhiệt về phía khơng khí vào khoảng 40oC Ỉ 50oC
tKK : nhiệt độ khơng khí
nα : hệ số cấp nhiệt từ bề mặt ngồi của lớp cách nhiệt đến khơng khí
Km/W,t*058.03.9 22Tn +=α (cơng thức VI.67 trang 92 tài liệu [2] )
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 32
Dn
D1
Dt
Db
D
db
h
Km/W034.28)27350(*058.03.9 2n =++=α
( )( ) 019.02850*034.28
509.132*144.0 =−
−=δ⇒ m
Vậy chọn bề dày lớp các nhiệt mm20=δ
VI. MỐI GHÉP BÍCH
1. Bích nối buồng bốc với nắp
- Ap suất trong thiết bị P = 0.16 N/mm2
- Đường kính trong bích Dt = 1600 mm
- Chọn bích liền bằng thép để nối thiết bị
Tra bảng XIII.27 trang 420 Tài liệu [2], bích kiểu 1, ta được các thơng số
- Do mơi trường ăn mịn ta chọn đệm amiang-carton
Bề dày 3 mm
Ap suất lớn nhất chịu được 0.6 N/mm2
Nhiệt độ lớn nhất chịu được 500oC
2. Bích nối buồng đốt và đáy
Chọn theo bảng XIII.27 trang 420 Tài liệu [2]. Bích liền bằng thép, kiểu 1
Dt = 1100 mm D = 1240 mm
Dn = 1108 mm h = 22 mm
D1 = 1160 mm Số bulong 28 cái
Db = 1190 mm db = 20 mm ( M20)
3. Bích nối buồng đốt và buồng bốc
Chọn như bích buồng đốt và đáy
VII. VỈ ỐNG
- Chọn vỉ trịn phẳng
- Vật liệu X18H10T
Dt = 1600 mm
Dn = 1620 mm
D1 = 1660 mm
Db = 1700 mm
D = 1750 mm
h = 35 mm
db = M 24
Số bulong 40 cái
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 33
A
B
C
D
60o
t
Ỉ nhiệt độ tính tốn Ttt = 132.9oC
Ứng suất cho phép tiêu chuẩn [σ ]* = 140 N/mm2
Hệ số an tồn nB = 2.6 (bảng 1-6 trang 20 Tài liệu [7])
Giới hạn bền uốn [σ ]u = 140*2.6 = 364 N/mm2
Ap suất làm việc Po : Po = PĐ + PCK = 2+(1-0.36) = 2.64 at = 0.259 N/mm2
- Chiều dày tính tốn tối thiểu của vỉ ống
h’=
u
o
t ][
P.D.K σ (cơng thức 8.19 trang 212 Tài liệu [7])
K : hệ số, K = 0.28Ỉ 0.36. Chọn K= 0.35
Dt : đường kính trong thân buồng đốt, mm
27.10
364
259.0*1100*35.0h' ==⇒ mm
- Tính sơ bộ chiều dày vỉ
625.105
8
455
8
dh n' =+=+= mm (dn đường kính ngồi ống truyền nhiệt)
- Kiểm tra ứng suất uốn
Ứng suất uốn trong vỉ của thiết bị trao đổi nhiệt lắp cứng trong phạm vi diện tích hình
chữ nhật ABCD
2'
n
u
l
h*)
l
d*7.01(*6.3
P
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−
=σ
57.3
23.50
11*
23.50
457.01*6.3
23.0
2u =
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −
=σ⇒
uu ][σσ < thỏa
- Chọn bề dày vỉ bằng bề dày bích, hvỉ =22 mm
VIII. KHỐI LƯỢNG VÀ TAI TREO
1. Khối lượng thép làm thiết bị
l =0.5*(AB + CD)
AB = t*sin60o = CD
= 58*sin60o = 50.23
mm
Ỉ l = 50.23 mm
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 34
thépthépthép .Vm ρ=
- Khối lượng riêng thép khơng gỉ 7900thép=ρ kg/m3
- Thể tích thép buồng đốt
( ) ( ) 0208.05.1*1.1108.1*
4
H.DD.
4
V 22Đ
2
trbĐ
2
ngbĐtĐ =−π=−π= m3
Với DngbĐ = 1.108 m : đường kính ngồi buồng đốt
DtrbĐ = 1.1 m : đường kính trong buồng đốt
HĐ = 1.5 m : chiều cao buồng đốt
- Thể tích thép buồng bốc
gờB.tnónB.ttrụB.ttB VVVV ++=
( ) ( ) 111.02.2*6.162.1*
4
H.DD.
4
V 22trụ
2
trbB
2
ngbBtrụB.t =−=−= ππ m3
trongB.nónngoàiB.nónnónB.t VVV −= = 0.596 – 0.579 = 0.017 m3
( ) 596.012.1*62.112.162.1*4.0*
12
V 22ngoàiB.nó =++π= m3
( ) 579.01.1*6.11.16.1*4.0*
12
V 22trongB.nón =++π= m3
( ) 322gờB.t 10*74.105.0*1.112.1*4V −=−π= m3
Vậy thể tích thép buồng bốc
12974.010*74.1017.0111.0V 3tB =++= − m3
- Thể tích thép làm đáy
Vt.đáy = diện tích bề mặt trong đáy * bề dày đáy = 1.713*10*10-3 = 17.13*10-3 m3
- Thể tích thép làm nắp
Vt nắp = diện tích bề mặt trong nắp * bề dày nắp = 3.03*10*10-3 = 30.3*10-3 m3
- Thể tích thép làm ống truyền nhiệt
Vt.ống = Vt.ốngTN + Vt.ốngtuầnhồn
= 175* ( ) ( ) 078.05.1*315.0325.0*
4
5.1*041.0045.0*
4
2222 =−π+−π m3
- Thể tích thép làm bích buồng đốt
Thể tích thép làm 2 mặt bích khơng cĩ vỉ ống
( ) 0107.0108.124.1*022.0*
4
*2H.D
4
H.
4
.D.2V 22bích
2
ngbĐbích
2
bích.ng1 =−π=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ π−π= m3
Thể tích thép 2 mặt bích cĩ vỉ
V2 = ( )2 ốngTN.ng2 hoàn.tuần.ng2 bích.ngbích D*175DDH*4*2 −−π
= ( ) 0372.0045.0*175325.024.1*022.0*
4
*2 222 =−−π m3
- Thể tích thép làm bích nối buồng bốc với nắp
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 35
V3 = 2* ( ) 0222.0035.0*)62.174.1(*4*2DD*H*4 222ngbB2 bích.ngbích =−π=−π m3
⇒Tổng thể tích thép làm thiết bị khơng kể ống truyền nhiệt
Vthép.1 = 0.0208 + 0.12974 + 17.13*10-3 + 30.3*10-3 + 0.0107 +0.0372 +0.0222
= 0.26807 m3
⇒Khối lượng thép làm thiết bị khơng tính ống truyền nhiệt
mthép.1 = 0.26807*7900 ≈ 2118 kg
Khối lượng thép làm thiết bị
mthép = 2118 + 0.078*7900 ≈2734 kg
Khối lượng dung dịch lớn nhất là 3097.5 kg
Tổng tải trọng của thiết bị
M = 2734 + 3097.5 = 5831.5 kg
2. Tai treo
- Dùng 4 tai treo
- Tải trọng trên mỗi tai treo
m = 75.14301
4
81.9*5.5831 = N
Tra bảng XIII.36 trang 438 Tài liệu [2] ta được
Tải trọng cho phép 25000 N
Bề mặt đỡ 173*10-4 m2
Tải trọng cho phép trên bề mặt đỡ q = 1.45*106 N/m2
Các kích thước
L = 150 mm S = 8 mm
B = 120 mm l = 60 mm
B1 = 130 mm a = 20
H = 215 mm d = 30 mm
Khối lượng 3.48 kg, vật liệu thép CT3
IX. CÁC ĐƯỜNG ỐNG DẪN, CỬA
1. Ống và cửa nhập liệu
Thời gian nhập liệu : Tnl = 15 phút = 900 s
Lưu lượng nhập liệu
3nl 10*78.2360
1
900
5.2V −=== m3/s
Chọn vận tốc dung dịch đi trong ống
5.1=ω m/s (trang 74 Tài liệu [2])
Vậy đường kính ống nhập liệu
0486.0
360*5.1*
4
.
V.4d nlnl === πωπ m =48.6 mm
Chọn ống thép tiêu chuẩn theo bảng XIII.33 Tài liệu [2]
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 36
Đường kính trong 50 mm
Bề dày 3.5 mm
Chiều dài ống 100 mm
2. Ống và cửa tháo liệu
Thời gian tháo liệu Ttl = 15 phút = 900 s
Lưu lượng tháo liệu ==
900
38.1Vtl 1.53 m
3/s
Chọn vận tốc dung dịch đi trong ống
5.1=ω m/s (trang 74 Tài liệu [2])
⇒Đường kính ống tháo liệu
036.0
900*5.1*
38.1*4dtl == π m = 36 mm
Chọn ống tháo liệu
Đường kính trong 40 mm
Bề dày 2.5 mm
Chiều dài 100 mm
3. Ống dẫn hơi thứ
Thời gian cơ đặc (lấy trong giai đoạn đầu)
T1 = 936.8 s
Lượng hơi thứ trong giai đoạn đầu 516.25 kg
Vậy lưu lượng hơi thứ
478.2
8.936*2224.0
25.516Vht == m3/s ( 2224.0hơithứ=ρ kg/m3)
Chọn vận tốc hơi đi trong ống vht = 20 m/s
⇒ đường kính ống dẫn hơi thứ
397.0
8.936*2224.0*20*
25.516*4
v.
V.4d
ht
ht
ht === ππ m = 397 mm
Chọn dht = 400 mm
Bề dày S = 13 mm
Chiều dài 150 mm
4. Ống dẫn hơi đốt
Thời gian cơ đặc và gia nhiệt T =44.5 phút = 2670 s
Lượng hơi đốt D = 1698.95 kg
Khối lượng riêng hơi đốt ở 3 at 628.1hđ =ρ kg/m3
⇒ lưu lượng hơi đốt
=hđV D/( hđρ . T ) = 39.02670*628.1
95.1698 = m3/s
Chọn vận tốc hơi đốt vhđ = 20 m/s
⇒đường kính ống dẫn hơi đốt
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 37
157.0
20*
39.0*4
v.
V.4d
hđ
hđ
hđ === ππ m = 157 mm
Chọn dhđ = 160 mm
Bề dày S = 5 mm
Chiều dài 130 mm
5. Ống dẫn nước ngưng
Lượng nước ngưng mn = 1698.95 kg
Thời gian ngưng T =44.5 phút = 2670 s
Khối lượng riêng nước ngưng ở 132.9oC
277.932n =ρ kg/m3
⇒ lưu lượng nước ngưng
4nn 10*83.6277.932*2670
95.1698V −=
Chọn vận tốc nước ngưng chảy trong ống vnn = 1.5 m/s
⇒đường kính ống dẫn nước ngưng
024.0
5.1*
10*83.6*4
v.
V.4d
4
nn
nn
nn ===
−
ππ m = 24 mm
Chọn dnn = 25 mm
Bề dày S = 3.5 mm
Chiều dài 90 mm
• Tĩm tắt các đường ống dẫn và cửa
Ống Đường kính trong, mm Bề dày, mm Chiều dài, mm
Nhập liêu 50 3.5 100
Tháo liệu 40 2.5 100
Hơi thứ 400 13 150
Hơi đốt 160 5 130
Nước ngưng 25 3.5 90
CHƯƠNG III. CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ PHỤ
I. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ BAROMET
1. Chi phí nước để ngưng tụ
Cơng thức 4.39 trang 188 Tài liệu [4]
( )1n2nn
2nn
n tt.c
t.ciWG −
−=
Trong đĩ
Gn : lượng nước cần cung cấp, kg
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 38
W : lượng hơi thứ cần ngưng, kg
i : entanpi của hơi thứ ở áp suất ngưng tụ 0.35 at, J/ kg
i = 2626*103 J/kg (bảng I.251 trang 314 Tài liệu [1])
cn : nhiệt dung riêng trung bình của nước, J/kg độ
cn =4178 J/kg độ
tn1, tn2: nhiệt độ vào và ra của nước, oC
tn1 = 25oC
tn2 = 60oC
( ) 1.188682560*4178
60*417810*2626*5625.1161G
3
n =−
−=⇒ kg
2. Lượng khơng khí do bơm hút từ thiết bị ngưng tụ
- Theo cơng thức 4.40 trang 188 Tài liệu [4]
Gkk = 0.01*W + 2.5*10-5*(W + Gn)
Trong đĩ
W : lượng hơi thứ cần ngưng, kg
Gn : lượng nước cần cho ngưng tụ, kg
Gkk : lượng khơng khí cần hút, kg
( ) 12.121.188685625.1161*10*5.25625.1161*01.0G 5kk =++=⇒ − kg
- Thể tích khơng khí cần hút (cơng thức VI.49 trang 84 Tài liệu [2])
h
kkkk
kk PP
)t273(*G*288V −
+=
Với
tkk : nhiệt độ khơng khí oC
Thiết bị ngưng tụ trực tiếp loại khơ (cơng thức VI.50 trang 84 Tài liệu [2])
tkk = tn1 + 4 + 0.1*(tn2 – tn1) = 25 + 4 + 0.1*(60 – 25) = 32.5oC
P : áp suất hỗn hợp trong thiết bị ngưng tụ, N/m2
P = 0.35 at = 34335 N/m2
Ph : áp suất riêng phần của hơi nước trong hỗn hợp, lấy bằng áp suất hơi bão hồ ơ
tkk
Ph = 0.0503 at = 4934.43 N/m2
- Vậy thể tích khơng khí cần hút
Vkk = 27.3643.493434335
)5.32273(*12.12*288 =−
+ m3
Thể tích khơng khí cần hút ở 0oC và 760 mmHg
Vkk1 = 0.001*(0.02*(W+Gn)+8W) =
=0.001*(0.02*(18868.1+1161.5625)+8*1161.5625) = 9.69 m3
3. Đường kính thiết bị ngưng tụ
- Theo cơng thức VI.52 trang 84 Tài liệu [2]
( )
hh
NTtr *
W*383.1D ωρ=
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 39
Với W : lưu lượng hơi ngưng, kg/s
W = 48.0
2400
5625.1161 = kg/s
hρ : khối lượng riêng hơi ở áp suất 0.35 at
2166.0h =ρ kg/m3 (trang 314 Tài liệu [1])
hω : tốc độ hơi, m/s
Chọn hω = 20 m/s
Dtr(NT) : đường kính trong thiết bị ngưng tụ
( ) 46.020*2166.0
48.0*383.1D NTtr == m
- Chọn đường kính trong thiết bị ngưng tụ 500 mm
4. Kích thước tấm ngăn
- Tấm ngăn dạng hình viên phân
- Chiều rộng tấm ngăn b
( ) 30050
2
50050
2
D
b NTtr =+=+= mm
- Trên tấm ngăn đục nhiều lỗ nhỏ
- Nước làm nguội là nước sạch
- Lấy đường kính lỗ dlỗ = 2 mm
- Tổng diện tích lỗ trên một cặp tấm ngăn
c
nGf ω= , cơng thức VI.54 trang 85 Tài liệu [2]
Gn : lưu lượng nước, m/s
Gn = 86.72400
1.18868 = kg/s
cω : tốc độ tia nước, m/s
Chọn chiều cao gờ tấm ngăn là 40 mm nên cω =0.62 m/s
58.1298110*
57.976*62.0
86.7f 6 ==⇒ mm2
Với 57.976n =ρ kg/m3 ở 72.05oC
- Số lỗ n
4133
4*
58.12981*4
d.
f.4n 2
lỗ
=== ππ lỗ
- Chọn chiều dày tấm ngăn 4 mm
- Các lỗ xếp theo hình lục giác đều
- Bước lỗ t = 0.866*
5.0
tb
c
lỗ f
f*d ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
, mm
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 40
tb
c
f
f tỉ số giữa diện tổng diện tích tiết diện lỗ với diện tích tiết diện thiết bị ngưng tụ
066.0
4
500*
58.12981
f
f
2
tb
c ==
π
- Vậy bước lỗ
44.0066.0*2*866.0t 5.0 == mm
5. Chiều cao thiết bị ngưng tụ
- Mức độ đun nĩng nước ( cơng thức VI.56 trang 85 Tài liệu [2])
744.0
2505.72
2560
tt
ttP
1no
1n2n =−
−=−
−=
- Tra bảng VI.7 trang 86 Tài liệu [2] với đường kính tia nước 2 mm thì
Số bậc 4
Số ngăn 8
Khoảng cách giữa các ngăn 400 mm
Thời gian rơi qua một bậc 0.41 s
- Chọn khoảng cách giữa các ngăn giảm dần từ dưới lên như sau 400 mm, 350 mm, 300
mm, 250mm, 200 mm, 150mm, 100 mm
- Khoảng cách từ ngăn trên cùng nắp thiết bị 1300 mm
- Khoảng cách từ ngăn dưới cùng đến đáy thiết bị 1200 mm
- Nắp elip tiêu chuẩn cĩ gờ, đuờng kính trong 500 mm
Chiều cao gờ 50 mm
Chiều cao phần elip 125 mm
- Đáy nĩn tiêu chuẩn cĩ gơ, gĩc đáy 60oC, đuờng kính trong 500 mm
Chiều cao gờ 50 mm
Chiều cao phần nĩn 450 mm
- Vậy chiều cao thiết bị ngưng tụ
Hnt = 125 + 25 +1300 + 100 +150 +200 +250 +300 +350 +400 +1200 +50 +450
=4900 mm = 4.9 m
6. Đường kính ống baromet
Theo cơng thức VI.57 trang 86 Tài liệu [2]
( )ωπ *
WG*004.0d nb
+= , m
Với W : lưu lượng hơi ngưng, kg/s
Gn : lưu lượng nước lạnh tưới vào tháp, kg/s
ω : tốc độ hỗn hợp nước và hơi đã ngưng chảy trong ống, thường lấy
ω =0.5→0.6 m/s. Vậy chọn ω = 0.55 m/s
db : đường kính trong ống baramet, m
( ) 139.0
55.0*
48.086.7*004.0db =+= π m
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 41
Chọn đường kính ống baromet db = 150 mm
7. Chiều cao ống baromet
H = h1 + h2 + 0.5 , m (cơng thức VI.58 trang 86 Tài liệu [2])
h1 : chiều cao cột nước trong ống baromet cân bằng với hiệu số giữa áp suất khí quyển
và áp suất trong thiết bị ngưng tụ
h2 : chiều cao cột nước trong ống dẫn cần để khác phục tồn bộ trở lực khi nước chảy
trong ống
- Tính h1
h1 = 760
P*33.10
'
, m (cơng thức Vi.59 trang 86 Tài liệu [2])
P’ độ chân khơng trong thiết bị ngưng tụ P’ = 0.65 at = 477.75 mmHg
h1 = 49.6760
75.477*33.10 = m 5.6≈ m
- Tính h2
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ Σ++= ξλω
b
2
2 d
H1
g2
h , m (cơng thức VI.60 trang 87 Tài liệu [2])
Lấy 5.121 =+= ξξξ
5.01 =ξ hệ số trở lực khi vào ống
12 =ξ hệ số trở lực khi ra khỏi ống
H : chiều cao ống baromet, m
db : đường kính trong ống baromet, db = 0.15 m
λ : hệ số trở lực do ma sát khi nước chảy trong ống
Re = μ
ρω d..
Với ω = 0.55 m/s vận tốc nước chảy trong ống
d = 0.15 m đường kính trong ống baromet
2.983=ρ kg/m3 khối lượng riêng của nước ở 60oC
310*47.0 −=μ Ns/m2 độ nhớt động lực của nước ở 60oC
5
3 108111410*47.0
15.0*2.983*55.0Re >==⇒ − Ỉ chế độ chảy rối
017.0
81114
221.00032.0 227.0 =+=⇒ λ
H10*75.10385.05.1
15.0
H*017.01
81.9*2
55.0h 3
2
2
−+=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++=
- Tính H
H= 6.5 + 0.0385 + 1.75*10-3H
55.6H =⇒ m
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 42
Chọn H= 7 m
8. Các kích thước khác
- Chiều dày thành thiết bị 5 mm
- Lỗ hơi vào 300 mm
- Lỗ nước vào 100 mm
- Hỗn hợp khí và hơi ra nối với thiết bị thu hồi 80 mm
- Đường kính ống nối từ thiết bị thu hồi đến ống baromet 50 mm
- Khoảng cách từ tâm thiết bị ngưng tụ đến tâm thiết bị thu hồi 675 mm
- Đường kính thiết bị thu hồi 400 mm
- Chiều cao thiết bị thu hồi 1440 mm
- Hỗn hợp khí và hơi ra khỏi thiết bị thu hồi 50 mm
- Ống thơng khí 50 mm
II. BƠM
1. Bơm chân khơng
o Tốc độ hút của bơm chân khơng ở 0oc và 760 mmHg
SB = 9.69/40 = 0.24 m3/ph = 14.535 m3/h
Cơng suất bơm chân khơng
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−=
−
1
p
p.p.
1m
m
t.
VN
m
1m
1
2
1
ck
kk
η
m : chỉ số đa biến, thường m = 1.2 Ỉ 1.62. Lấy m = 1.3
p1 : áp suất trước khi nén. p1 = P – Ph = 0.35 – 0.05 = 0.3 at
Ph = 0.05 áp suất hơi nước trong hỗn hợp
p2 : áp suất sau khi nén. P2 = Pa = 1 at = 9.81*104 N/m2
Vkk : thể tích khơng khí cần hút, m3
t : thời gian cơ đặc, s
ckη : hệ số hiệu chỉnh, ckη = 0.8
58.7711
3.0
1*10*81.9*3.0*
13.1
3.1
2400*8.0
27.36N
3.1
13.1
4 =⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
−=
−
W
Chọn bơm chân khơng
Hiệu bơm KBH-4
Tốc độ hút ở 0oC và 760 mmHg: 0.4 m3/ph
Ap suất giới hạn: 110 mmHg
Cơng suất động cơ 1.5 kW
Khối lượng bơm 38 kg
2. Bơm nhập liệu
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 43
♦ Cơng suất bơm
η
ρ
.1000
g..H.QN =
Q : lưu lượng nhập liệu, m3/s
00278.0
900
5.2Q == m3/s
H : cơt áp của bơm, m
Phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt 1-1 (mặt thống bể chứa nguyên liệu) và 2-2
(miệng ống nhập liệu)
Z1+ Hg
vp ++
2
2
1.11 α
γ = Z2+ ++ g
vp
2
2
2.22 α
γ h1-2
Trong đĩ
• Z1, Z2 : chiều cao hình học của mặt cắt so với đất. Chọn Z1 = 2 m, Z2 = 6.5 m
• p1,p2 : áp suất tại 2 mặt cắt. p1 = p2 = 1 at
• v1,v2 : vận tốc dung dịch tại 2 mặt cắt, m/s
v1 = 0
v2 = v : vận tốc dung dịch đi trong ống, m/s
• h1-2 : tổng tổn thất trong ống, m
Ta cĩ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=− ξλ d
l
g2
vh
2
21
ξ : tổng hệ số tổn thất cục bộ
88.415.0*219.1*25.0.2.2 ravan90.quanh.khúcvào =+++=+++= ξξξξξ
l, d : chiều dài, đường kính ống nối bơm, m
λ : hệ số ma sát
Xác định λ
Chọn đường kính d = dhút = dđẩy = dnl = 50 mm
Vận tốc chảy trong ống
415.1
36005.0*
4
d.
Q.4v 22 === ππ m/s
Chuẩn số Re = 5.66915
10*31.1
1239*05.0*415.1.d.v
3 == −μ
ρ
Với ρ : khối luợng riêng dung dịch KOH 25%, kg/m3
μ : độ nhớt động lực của dung dịch KOH 25%, Pa.s
Chọn độ nhám ống thép 2.0=ε mm
07.3301
2.0
50*6d.6Re
7
8
7
8
gh =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= ε
4.109674
2.0
50*220d.220Re
8
9
8
9
n =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= ε
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 44
Vậy Regh < Re < Ren nên
029.0
5.66915
100
50
2.0*46.11.0
Re
100
d
*46.11.0
25.025.0
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ += ελ
Chiều dài đường ống từ bể lên cửa nhập liệu l = 7 m
⇒ Tổng tổn thất áp suất
91.088.4
05.0
7*029.0*
81.9*2
415.1h
2
21 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=− m
Chọn 121 == αα ⇒Cột áp của bơm
H = (Z2 – Z1) + 51.591.081.9*2
415.125.6h
g2
vpp 2
21
2
12 =++−=++− −γ m
♦ Cơng suất bơm
23.0
8.0*1000*360
81.9*1239*51.5N == kW
♦ Chọn bơm theo bảng 1.7 trang 35 Tài liệu [4]
Hiệu bơm : X20/18
Lưu lượng Q = 5.5*10-3 m3/s
Cột áp H = 10.5 m
Số vịng n = 48.3 v/ph
Động cơ điện : Loại A02-31-2
Cơng suất N = 3 kW
Hiệu suất 83.0đ =η
3. Bơm vào thiết bị ngưng tụ
♦ Cơng suất bơm
η
ρ
.1000
g..H.QN n=
nρ : khối lượng riêng của nước ở 25oC, nρ =996.9 kg/m3
η : hiệu suất của bơm, η = 0.8
Q : lưu lượng nhập liệu, m3/s
3
n
n 10*89.7
2400*9.996
1.18868
t.
GQ −=== ρ m
3/s
t : thời gian cơ đặc, s
H : cơt áp của bơm, m
Phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt 1-1 (mặt thống bồn chứa nước vào thiết bị ngưng
tụ) và 2-2 (mặt thống cửa vào ống dẫn nước)
Z1+ Hg
vp ++
2
2
1.11 α
γ = Z2+ ++ g
vp
2
2
2.22 α
γ h1-2
Trong đĩ
• Z1, Z2 : chiều cao hình học của mặt cắt so với đất. Chọn Z1 = 2 m, Z2 = 12 m
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 45
• p1 : áp suất tại mặt cắt 1-1, p1 = 1 at Ỉ 10p1 =γ mH2O
• p2 : áp suất tại mặt cắt 2-2, p2 = 0.35 at Ỉ 5.3p2 =γ mH2O
• v1,v2 : vận tốc nước tại 2 mặt cắt, m/s
v1 = 0
v2 = v : vận tốc nước chảy trong ống, m/s
• h1-2 : tổng tổn thất trong ống, m
Ta cĩ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=− ξλ d
l
g2
vh
2
21
ξ : tổng hệ số tổn thất cục bộ
88.415.0*219.1*25.0.2.2 ravan90.quanh.khúcvào =+++=+++= ξξξξξ
l, d : chiều dài, đường kính ống nối từ bể chứa đến thiết bị ngưng tụ, m
λ : hệ số ma sát
Xác định λ
Chọn đường kính d = dhút = dđẩy = dnl =100 mm
Vận tốc chảy trong ống
005.1
1.0*
10*89.7*4
d.
Q.4v 2
3
2 ===
−
ππ m/s
Chuẩn số Re = 89.112318
10*892.0
9.996*1.0*005.1.d.v
3 == −μ
ρ
Với ρ : khối luợng riêng của nước ở 25oC, kg/m3
μ : độ nhớt động lực của nước ở 25oC, μ =0.892*10-3
Chọn độ nhám ống thép 2.0=ε mm
34.7289
2.0
100*6d.6Re
7
8
7
8
gh =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= ε
1.239201
2.0
100*220d.220Re
8
9
8
9
n =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= ε
Vậy Regh < Re < Ren nên
025.0
89.112318
100
100
2.0*46.11.0
Re
100
d
*46.11.0
25.025.0
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ += ελ
Chiều dài đường ống từ bể lên cửa nhập liệu l = 15 m
⇒ Tổng tổn thất áp suất
44.088.4
1.0
15*025.0*
81.9*2
005.1h
2
21 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=− m
Chọn 121 == αα ⇒Cột áp của bơm
H = (Z2 – Z1) + 444.081.9*2
005.1)105.3(212h
g2
vpp 2
21
2
12 =++−+−=++− −γ m
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 46
♦ Cơng suất bơm
39.0
8.0*1000
81.9*9.996*4*10*89.7N
3
==
−
kW
♦ Chọn bơm theo bảng 1.7 trang 35 Tài liệu [4]
Hiệu bơm : X45/21
Lưu lượng Q = 12.5*10-3 m3/s
Cột áp H = 13.5 m
Số vịng n = 48.3 v/ph
Động cơ điện : Loại A02-51-2
Cơng suất N = 10 kW
Hiệu suất 88.0đ =η
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 47
CHƯƠNG IV. TÍNH GIÁ THÀNH THIẾT BỊ
- Khối lượng thép làm thiết bị khơng kể ống truyền nhiệt : 2118 kg
Giá thép X18H10T : 50000 đ/kg
Ỉ $thiết bị = 50000*2118 = 105900000 đ
- Ống truyền nhiệt
Ống cĩ d < 50 mm giá 50000 đ/m
Ống cĩ d >50 mm giá 100000 đ/m
Ỉ $ống = 175*1.5*50000 + 100000*1.5 = 13275000 đ
- Bulong
Giá 1 bulong 3000 đ/cái
Ỉ $bulong = (28*2 +40 + 8*6)*3000 = 432000 đ
- Đệm
Giá 250000 đ
Ỉ $đệm = 3*250000 = 750000 đ
- Tai đỡ
Vật liệu CT3, giá 10000 đ/kg
Khối lượng 1 tai 3.48 kg
Ỉ $tai treo = 3.48*4*10000 = 139000 đ
- Cửa quan sát : 300000 đ/cái
Vậy tổng giá thành thiết bị chính
$thiết bị chính = (105.9 + 13.275 +0.432 + 0.75 + 0.139 +0. 3)*106 = 120796000 đ
- Nhiệt kế giá: 150000 đ/cái
Ỉ $nhiệt kế = 150000*2 = 300000 đ
- Ap kế giá: 600000 đ/cái
Ỉ $áp kế = 60000*3 = 1800000 đ
- Bơm chân khơng 1500000 đ/cái
- Bơm nhập liệu
Cơng suất N = 0.23 kW = 0.3 Hp
Chọn bơm 0.5 Hp
Giá bơm 700000 đ/Hp
Ỉ $bơm nhập liệu = 700000*0.5 = 350000 đ
- Bơm vào thiết bị ngưng tụ (bơm nước)
N = 0.39 kW = 0.52 Hp
Chọn bơm 1 Hp
Ỉ $bơm nước = 700000*1= 700000 đ
- Thiết bị ngưng tụ baromet và bình tách lỏng giá: 15000000 đ
Vậy tổng giá thành thiết bị ( chưa kể tiền gia cơng lắp đặt)
$ = (120796 + 0.3 + 1.8 +1.5 +0.35 +0.7 +15)*106 = 140446000 đ
Nếu tình giá gia cơng bằng 100% giá vật tư thì tổng giá thành thiết bị là
$tổng = 2*140446000 = 280892000 đ
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 48
KẾT LUẬN
Hệ thống cơ đặc được thiết kế gồm nồi cơ đặc và thiết bị ngưng tụ baromet khá đơn
giản, khơng phức tạp, khơng cần thiết bị gia nhiệt ban đầu và bồn cao vị để ổn định lưu
lượng. Thời gian cơ đặc tương đối ngắn (1.25 giờ), hệ số truyền nhiệt đạt được trong quá
trình cơ đặc là khá cao.
Thiết bị tương đối nhỏ gọn, giá thành khơng quá cao cĩ thể chấp nhận được.
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 49
Tuy nhiên ta khĩ cĩ thể điều khiển được quá trình cơ đặc và thời gian cơ đặc cĩ thể thay
đổi khơng ổn định, nơng độ đạt được là khơng cao.
Quá trình cơ đặc là quá trình cần thiết trong cơng nghệ hĩa chất và thực phẩm nên cần
được nghiên cứu phát triển để cĩ được hiệu quả cơ đặc cao, chi phí thấp.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Các tác giả, Sổ tay Quá trình và thiết bị Cơng nghệ hố chất, Tập 1, NXB Khoa
học và Kỹ thuật, 1992
[2] Các tác giả, Sổ tay Quá trình và thiết bị Cơng nghệ hố chất, Tập 2, NXB Khoa
học và Kỹ thuật, 1992
[3] Phạm Văn Bơn (chủ biên) – Nguyễn Đình Thọ, Giáo trình QT & TB CNHH tập 5
: Quá trình và thiết bị truyền nhiệt, NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 2002
[4] Phạm Văn Bơn – Vũ Bá Minh – Hồng Minh Nam, QT & TB CNHH tập 10 : Ví
dụ và Bài tập, Trường ĐH Bách Khoa TP HCM
[5] Phạm Văn Bơn, QT & TB CNHH tập 11 : Hướng dẫn đồ án mơn học, Trường ĐH
Bách Khoa TP HCM, 1993
Đồ án mơn học Máy và Thiết bị GVHD : TSKH. Lê Xuân Hải
SVTH : trang 50
[6] Trần Hùng Dũng – Nguyễn Văn Lục – Hồng Minh Nam – Vũ Bá Minh, QT &
TB CNHH tập 1, quyển 2 : Phân riêng bằng khí động, lực ly tâm, Bơm, quạt, máy nén,
Tính hệ thống đường ống, NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 1997
[7] Hồ Lê Viên, Thiết kế tính tốn các chi tiết thiết bị hĩa chất, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, 1978
[8] Hồng Đình Tín, Truyền nhiệt & Tính tốn thiết bị trao đổi nhiệt, Trường ĐH
Bách Khoa TP HCM, 1996
[9] Nguyễn Văn Lụa, QT & TB CNHH tập 1, quyển 1: Khuấy – Lắng – Lọc, NXB ĐH
Quốc gia TP HCM, 2002
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_nghe_san_xuat_hoa_chat_4934.pdf