Đề tài Thuật ngữ địa lý Pháp - Việt và Việt - Pháp dùng trong nhà trường
189. Uruguay République Orientale de 1'UruguayNước U ru goay Cộng hòa Đông phươngU ru goay
190. Vanuatu République de Vanuatu Nước Va nu a tu Cộng hòa Va nu a tu
191. Vatican Etat de la cité du Vatican Nước Va ti căng Tòa thánh Va ti căng
192. Vénézuéla République du Vénézuéla Nước Vê nê xu ê la Cộng hòa Vê nê xu êla
193. Viet Nam République socialiste duViet NamNước Việt Nam Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam
194. Yémen République du Yémen Nước Y ê men Cộng hòa Y ê men
195. Yougoslavie Nước Nam Tư
196. Zaire République du Zaire Nước Dai- ia Cộng hòa Dai - ia
197. Zambie République du Zambie Nước Dăm bi a Cộng hòa Dăm bi a
198. Zimbabwe République duZimbabwe
223 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thuật ngữ địa lý Pháp - Việt và Việt - Pháp dùng trong nhà trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giờ quốc tế: Heure GMT
151
Giờ địa phương: Heure locale
Giờ cao điểm: Heure de pointe
G ò : Côteau ( n . m )
Gò -sót: Butte - témoin
G ỗ : Bois ( n . m )
Gỗ mun : Ébène ( n . f )
Gỗ teck : Teck ( n . f )
Gốm : Poterie ( n . f ) , céramique
Gradien nhiệt : Gradient de température
Guồng nước ( xe nước ): Noria ( n . f )
Guồng đạp: Noria à pédales (élévateur à pédales )
152
H
Hạ chí : Solstice ( n. m )
Hạ lưu: Aval ( n. m )
( Phía ) hạ lưu : E n aval de
Hạ tầng kiến trúc : Infrastructure ( n . f )
Hạ tỉ lệ sinh đẻ : Dénatalité ( n . f )
Hải cảng : Port maritime
Hải cảng không thuế: Port franc
Hải cẩu : Phoque ( n . m )
Hải đăng : Phare ( n . m )
Hạ lưu: Courant marin
Hải lý : Mille marin ( 1,852 km )
Hàn đối : Zone glaciale
Hang, động : Grotte ( n . f ), caverne ( n . f )
Hàng hải: Navigation maritime,navigateur
nautique
Hàng hóa : Marchandise ( n . f )
Hàng nhập khẩu: Marchandise d ' importation
Hàng xuất khẩu: Marchandise d ' exportation
153
Hàng nội hóa: Marchandise de fabrication locale
Hàng ngoại hóa: Marchandise de fabrication étrangère
Hàng không dân dụng : Aéronautique civile ( aviation civile)
Hành tinh : Planète ( n . f )
Hành tinh hệ : Système planétaire
Hấp thụ : Absorption ( n . f )
Hậu quả: Conséquence ( n . f )
Hè : É t é ( n . m )
(Nắng ) hè : Chaleur d ' é t é
Hệ , hệ thống : Système ( n . m )
Hệ mặt trời : Système solaire
Hệ núi: Système d e s montagnes
Hệ sinh thái : Ecosystème ( n . m )
Hệ thống các vùng kinh t ế : Système des régions économiques
Hệ thống cấu trúc lãnh thổ: Système structurel territorial
Hệ thống hóa : Systématisation (n . f )
154
Hệ thống hóa các sự kiện : Systématisation des faits
Hệ thống kinh tế nông nghiệp: Système d' économie agricole
Hệ thống tiêu nước nhân tạo : Système des drainages artificiels
Hệ thống tưới nước : Système d' irrigation
Heo rừng (lợn lòi): Sanglier ( n . m )
Hiện đại : Contemporain ( moderne )
Hiện đại hóa : Modernisation ( n . f )
Hiện thực : Réalité ( n . f )
( Thế giới) hiện thực : Le monde réel
Hiện trạng : Conjoncture ( n . f )
Hiện tượng : Phénomène ( n . m )
Hiện tượng địa chất: Phénomène géologique
Hiện tượng khí tượng : Phénomène météorologique
Hiện tượng núi lửa : Phénomène volcanique
Hiện tượng tự nhiên : Phénomène naturel
Hiệu suất : Rendement ( n . m )
Hình cầu : Sphère ( n . m )
Hình dạng : Configuration ( n . m )
155
Hình phỏng cầu : Sphéroïde ( n . m )
Hình thái: Formation ( n . f )
Hình thái kinh tế - xã hội: Formation économique et sociale
Hình thái tháp tuổi : Pyramide des âges
Hình tựa cầu : Géoïde ( n . m )
Hoá mặn đất : Salinité des sols
Hoàn cảnh : Millieu ( n . m )
Hoàn cảnh đ ị a l ý : Milieu géographique
Hoàn cảnh xã hội : Milieu social
Hoàn thiện : Perfectionnement ( n . m )
Hoang địa : Terre inculte ( terrain en friche )
Hoang mạc : Désert ( n . m )
Hoang mạc cát: Erg ( n . m )
Hoàng đạo : Écliptique ( n . m )
Hoàng đới : Zodiaque ( n . m )
Hoàng thổ: Loess ( n . m )
H ồ : Lac ( n . m )
156
Hồ kiến tạo : Lac tectonique
Hồ miệng núi lửa : Lac de cratère
Hồ móng ngựa : Lac à la forme d'un fer à cheval
Hố: Fosse ( n . f )
Hố kiến tạo : Fosse tectonique
Hộ khẩu : Nombre d' habitants d' un foyer
Hội tụ nhiệt đới: Convergence intertropicale
Hôn nhân : Mariage ( n . m )
Hơi nước : Vapeur d'eau
Hơi nước bão hòa : Vapeur saturée
Hơi nước ngưng đọng : Vapeur condensée
Hơi tự nhiên ( khí đốt): Gaz naturel
Hợp lý hóa : Rationnalisation ( n . f )
Hợp lý hóa sản xuất: Rationalisation de la production
Hợp tác hoá : Coopératisation ( n. f )
Hợp tác xã : Coopérative ( n . f )
Hùng vĩ: Grandiose ( adj )
157
Hướng bão : Direction du typhon
Hưu canh: Jachère (n.f)
Hữu ngạn : Rive droite
158
K
Kém mở mang : Sous - développé
Kẽm : Zinc ( n . m )
Kê : Millet ( n . m )
Kế hoạch : Plan ( n - m ), projet ( n . m )
Kế hoạch năm năm : Plan quinquenal
Kế hoạch hóa : Planification ( n . f )
Kế hoạch hóa lãnh thổ: Planification territoriale
Kế hoạch hoá ngành : Planification sectorielle
Kênh đào : Canal ( n . f )
Kênh dẫn nước : Canal d' irrigation
Kênh tiêu nước : Canal d ' écoulement
Kết cấu ( Cơ cấu ): Structure ( n . f )
Kết cấu xã hội : Structure sociale
Kết tụ (quần tụ ): Agglomération ( n. f )
Khách sạn : Hôtel ( n . m )
Khai hoang : Défrichage ( n . m )
défrichement ( n . m )
159
Khai khẩn : Mise en culture
Khai thác : Exploitation ( n . f )
Khai thác lộ thiên : Exploitation à ciel ouvert
Khái niệm : Notion ( n . f ) , concept ( n . m )
Khái quát : Généralité ( n . f )
Khái quát hóa : Généralisation ( n . f )
Khám phá : Découverte ( n . f )
Khảo cứu : Étude ( n . f ) , recherches ( n . f )
Khảo sát : Examen ( n . m ), contrôle ( n . m )
Khâu , mắt xích : Maillon ( n . m )
Khe rãnh : Ravin ( n . m )
Khe nứt : Caniveau ( n . m )
Khí: Gaz ( n. m )
Khí áp : Pression atmosphérique
Không khí: Air ( n . m )
Khí hậu : Climat ( n. m )
Khí hậu học: Climatologie ( n . f )
Khí hậu băng giá Climat glacial
160
Khí hậu á nhiệt đới: Climat subtropical
Khí hậu ẩm: Climat humide
Khỉ hậu hải dương : Climat maritime (climat océanique )
Khí hậu cao nguyên : Climat des hauts plateaux
Khí hậu địa cực : Climat polaire
Khí hậu cực nóng : Climat torride
Khí hậu đài nguyên : Climat des toundras
Khí hậu địa phương: Climat régional
Khí hậu Địa Trung Hải: Climat méditerranéen
Khí hậu gió mùa : Climat de mousson
Khí hậu khô hạn : Climat aride
Khí hậu lục địa : Climat continental
Khí hậu miền núi : Climat de montagne
Khí hậu nửa lục địa : Climat semi - continental
Khí hậu nhiệt đới : Climat tropical
Khí hậu ôn hoà : Climat tempéré
Khí hậu sa mạc : Climat désertique
161
Khí hậu ven biển : Climat littoral
Khí hậu xích đạo : Climat équatorial
Khí quyển : Atmosphère ( n . f )
Khí thăng lực ( đối lưu ): Air en convection
Khỉ: Singe ( n. m )
Kho: Magasin ( n . m ), dépôt ( n . m )
Kho bạc : Trésor ( n . m )
Kho thóc (vựa lúa): Grenier ( n . m )
Khoai lang : Patate douce
Khoai mì ( sắn ): Manioc ( n . m )
Khoai sọ : Taro ( n . m )
Khoai tây : Pomme de terre
Khoáng chất : Minéral ( n . m )
Khoáng sản có ích : Minéral utile
Khô cằn : Aride ( n . f )
Khối, sơn khối : Massif ( n. m )
Khối khí : Massif d ' air
Khối tuyết : Boule de neige
162
Không cảng ( sân bay ): Photographie aérienne
Không gian : Aéroport ( n . m )
Không gian sinh tồn : Espace ( n . m )
Không khí : Espace vital Air ( n . m )
Không khí loãng: Air dilué
Không thể khai khẩn : Indéfrichable ( adj )
Khu, vùng : Quartier ( n - m ), région ( n. f )
Khu đại học: Quartier universitaire
Khu hành chính: Quartier administratif
Khu kỹ nghệ : Quartier industriel
Khu nhà máy: Quartier d'usine
Khu phố: Quartier résidentiel
Khu quân sự: Quartier militaire
Khu thương mại : Quartier commercial
Khu vực kinh tế: Secteur économique
Khúc eo : Sinuosité ( n . f )
Khúc uốn bỏ : Méandre abandonné
163
Khúc uốn tự do : Méandre divagant
Khúc xạ : Réfraction ( n . f )
Khúc xạ ánh sáng : Réfraction de la lumière
Khúc xạ khí quyển : Réfraction atmosphérique
Khúc xạ mặt đất: Réfraction terrestre
Khuyếch tán : Diffusion ( n . f )
Khung cảnh địa lý : Cadre géographique
Khung cửi : Métier à tisser
Khủng hoảng: Crise ( n . f )
Khủng hoảng kinh tế: Crise économique
Khủng hoảng về nhà ở : Crise de logement
Khuynh hướng phân ly : Tendance centrifuge
Khúc quanh : Coude ( n . m )
Khúc quanh của sông : Coude d' un fleuve
Kích thước: Dimension ( n . f ) , mesure ( n . f )
Kiểm lâm : Conservation des forêts (service
forestier )
Kiểm lâm viên : Garde forestier
Kiểm tra, kiểm kê: Recensement ( n . m )
164
Kiến tạo : Tectonique ( n . f )
Kiều dân : Ressortissant étranger
Kiểu , cách thức : Mode ( n . m ), type ( n . m )
Kiểu vận tải : Mode de transport
Kiểu khí hậu: Type de climat
Kim chỉ nam : Aiguille aimantée
Kinh đô : Capitale ( n. f )
Kinh độ : Degré de longitude
Kinh nghiệm sản xuất : Expérience de production
Kinh tế: É conomie ( n . f )
Kinh tế cá thể: Économie individuelle
Kinh tế chính trị ( học): Économie politique
Kinh tế địa phương : Économie régionale
Kinh tế nông nghiệp : Économie agricole
Kinh tế phụ gia đình : Économie supplémentaire de la famille
Kinh tế quốc dân : Économie nationale
Kinh tế tiểu nông : Petite économie paysanne
Kinh tế tối ưu : Optimum économique
165
Kinh tế trước cách mạng : Économie prérévolutionnai
Kinh tế xã hội chủ nghĩa : Économie socialiste
Kinh tuyến: Méridien ( n . m )
Kinh tuyến gốc : Méridien d ' origine
Kinh độ và vĩ độ : Longitude et latitude
Kỳ quan : Merveille ( n . f )
Ký sinh : Parasite ( n . m )
Thực vật ký sinh : Plantes parasites
Ký túc xá : Pensionnat ( n . m)
internat ( n. m )
K ỷ : Période ( n . f )
Kỷ Đêvôn: Période dévonienne
Kỷ Đêvôn hạ : Période dévonienne inférieure
Kỷ Đêvôn thượng: Période dévonienne supérieure
Kỷ Đệ tứ : Période quaternaire
Kỷ Jura : Période Jurassique
Kỷ Silua : Période silurienne
166
Kỹ nghệ ( công nghiệp ): Industrie ( n . f )
Kỹ s ư : Ingénieur ( n. m )
Kỷ Triat: Trias ( n . m )
Kỹ thuật: Technique ( n . f )
Kỹ thuật gia Technicien ( n . m )
167
L
Lạc ( đậu phộng ): Arachide ( n . m )
Lạc( Dầu ) : Huile d' arachide
Lạch : Chenal ( n . m )
Lạch triều : Chenal de marée
Lai ( sự): Hybridation ( n . f )
Làm chủ sức mạnh của thiên nhiên : Être maître des forces de la nature
Lạm phát: Inflation ( n . f )
Làng xóm : Village ( n . m ), hameau ( n . m )
Làng ven đê: Village de digue
Lãnh thổ : Territoire ( n . m )
Thể tổng hợp sản xuất lãnh thổ: Complexe de production territoriale
Lao dịch : Corvée ( n . f )
Lao động : Travail ( n . m )
Lao động năng suất cao: Travail à rendement élevé
Lăng : Mausolée (n.f), tombeau ( n . m )
Lăng tẩm vua chúa : Tombeau royal
168
Lâm ( rừng ): Forêt ( n . f )
Lâm sản: Produit forestier
Lấp : Remblai ( n . m )
Lập cư: Peuplement ( n . m )
Lập đông : Commencement de 1' hiver,( solstice
d'hiver )
Lập hạ : Commencement de 1' été (solstice
d'été)
Lập xuân : Équinoxe de printemps
Lâu đài, cung điện : Palais ( n . m )
Lầy , sình : Marécage ( n . m )
Lầy ( Bùn ): Boueux ( adj ), vaseux ( adj )
Lệch hướng : Déviation ( n . f )
Lịch : Calendrier ( n . m )
Lịch âm : Calendrier lunaire
Lịch dương : Calendrier solaire
Liên bang : Fédération ( n . f )
Liên hệ : Relation ( n . f )
Liên hệ bên trong : Relation interne
Liên hiệp : Union ( n. f ), alliance ( n. f )
169
Liên Hiệp Quốc : Organisation des
Nations Unies ( ONU )
Liên hợp (xí nghiệp ): Combinat ( n . m )
Liên hiệp sản xuất theo lãnh thổ: Combinat territorial de production
Lim ( cây ): Arbre à bois de fer
Lim ( Gỗ ): Bois de fer
Lĩnh canh : Métayage ( n . m )
Lò : Four ( n . m )
Lò cao : Haut fourneau
Loài : Espèce ( n . f ) , genre ( n . m )
Loài bò sát: Reptile
Loài bò: Race bovine
Loài cừu : Race ovine
Loài gặm nhấm: Rongeur ( n . m )
Loại thời tiết: Type de temps
Lòng chảo: Bassin ( n. m )
Lòng chảo trầm tích : Bassin sédinentaire
Lòng sông có đá ngầm : Bassin fond d ' un fleuve
170
Lộ thiên : À ciel ouvert
Lốc : Tourbillon ( n . m )
Lốc bụi : Tourbillon de poussière
Lốc cát: Tourbillon de sable
Lợn ( heo ): Porc ( n . m ), cochon ( n . m )
Lợn con: Porcelet ( n . m )
Lợn nái: Truie ( n . f )
Lợn rừng: Sanglier ( n . m )
Lớp : Nappe ( n . f)
Lớp nước ngầm: Nappe souterraine
Lớp nước trên mặt: Nappe d' eau superficielle
Lớp quyến: Nappe de charriage
Lớp phủ : Couverture ( n . f )
Lớp phủ trầm tích : Couverture sédimentaire
Lớp phủ thực vật: Couverture végétale
Lớp vỏ cứng của đất : É corce terrestre dure
Lũ : Crue ( n . f )
171
Lúa gạo : Riz ( n . m )
Lúa nếp: Riz gluant
Lúa nổi : Riz flottant
Lúa tẻ: Riz ordinaire
Lụa : Soie ( n . f )
Luân canh : Assolement ( n . m )
Luân phiên : Alternance ( n . f )
Luật : Loi ( n . f ) , code ( n . m )
Luật côriôlix: Loi d e Coriolis
Luật hàng hải : Code maritime
Luật thương mại : Droit de commerce
Lục địa : Continent ( n . m )
Lục đ ịa (Tân) : Nouveau continent
Lục đ ịa (Cựu ): Ancien continent
Lục đ ịa ( thềm ) : Plate - forme continentale
Lục đ ịa trôi ( thuyết) : Théorie de la dérive des continents
Lục đ ịa Âu - Á: Continent eurasiatique
172
Lục địa Nam Cực : Continent antarctique
Lũng loạn : Accaparement ( n . m )
Luồng : Courant ( n . m )
Luồng cá: Traînée de poissons
Luồng điện: Courant électrique
Luồng gió: Courant d'air
Luồng nước : Coulée d'eau
Luồng không khí lớn thường xuyên: Grand flux d'air permanent
Luống (liếp , vết rạch ): Sillon ( n . m )
Lụt : Inondation ( n . f ), crue ( n . f )
Lụt lớn : Déluge ( n . f )
Luyện kim : Métallurgie ( n . f )
Lược đồ ( sơ đồ): Schéma ( n . m )
Lược khảo : Etude sommaire
Lưới: Filet ( n. m )
Lưới cá : Filet de pêche
Lưới rà : Langue de sable
Lưới rê : Chalut ( n .m )
173
Lưỡi sóng ngầm : Lame de fond
Lượng sinh vật : Biomasse ( n . m )
Lương thể: Amphibie ( n . f )
Lưu huỳnh : Soufre ( n . m )
Lưu lượng : Débit ( n. m )
Lưu thông : Circulation ( n . f )
Lưu trữ : Conservation ( n . f )
Lưu vực: Bassin ( n . m )
Luồng ( dòng): Courant ( n . m ), traînée ( n . f )
174
M
Mác ma : Magma ( n . m )
Mạch máu giao thông : Artère ( n . f )
Mạch mỏ : Gisement ( n . m )
Mài mòn : Abrasion ( n . f )
Mạng lưới: Réseau ( n . m )
Mạng lưới đường sắt: Réseau ferroviaire
Mạng lưới thủy văn : Réseau hydrographique
Măng đá (thạch nhũ dưới): Stalagmite ( n. f )
Măng tre: Pousse de bambou
Màu mỡ: Fertilite (n. f )
Mặt ( bề mặt): Surface ( n . f )
Mặt phẳng hoàng đạo : É cliptique ( n . m )
Một phẳng xích đạo : Plan équatorial
Mặt trời: Soleil ( n. m )
Mấp mô : Moutonné ( adj )
175
Mật độ : Densité ( n . f )
Mật độ dân số: Densité de population
Mây : Nuage ( n . m )
Mè ( Vừng): Sésame ( n . m )
Miền duyên hải: Contrée maritime
Miền trước núi ; Piedmont ( n . m )
Mỏ : Mine ( n . f )
Móng đá gốc : Substratum rocheux
Mô hình : Maquette ( n . f )
Mô hình hóa : Simulation ( n . f )
Môi trường : Milieu ( n . m )
Môi trường địa lý : Milieu géographique
Môi trường thiên nhiên: Milieu naturel
Mối liên hệ : Liaison ( n . f ) , rapport ( n . m )
Mối liên hệ kinh tế trong và ngoài
vùng :
Liaison économique intra et
interrégion
Mối liên hệ giữa người với tự nhiên : Rapport homme - nature
Môi sinh , môi trường: Environnement ( n . m )
Mùa : Saison ( n . f )
176
Mùa khô : Saison sèche
Mùa mưa : Saison pluvieuse
Mũi đất : Cap ( n . m )
Múi giờ: Fuseau horaire
Muối : Sel ( n . m )
Mưa : Pluie ( n. f )
Mưa (Lượng) : Précipitation ( n . f )
Mưa dầm: Pluie fine et persistante
Mưa duyên hải: Pluie littorale
Mưa đá: Grêle ( n . f )
Mưa địa hình: Pluie de relief
Mưa đối lưu : Pluie de convection
Mưa frôn : Précipitation frontale
Mưa gió mùa : Pluie de mousson
Mưa áp thấp ( mưa lốc ) Pluie cyclonale
Mưa nhỏ: Pluie légère
Mưa phùn: Crachin ( n . m )
Mưa rào: Averse ( n . f )
177
Mưa rào lớn : Forte averse
Mưa to : Pluie forte
Mưa vừa : Pluie modérée
Mực nước biển : Niveau de la mer
Mực ống : Calmar ( n . m )
Mức sống : Niveau de vie
178
N
Nam bán cầu : Hémisphère austral
Nam cực : Pôle antarctique ou pôle austral
Năm : Année ( n . f ), An ( n .m )
Năm ánh sáng: Année - lumière
Năm âm lịch: Année lunaire
Năm dương lịch: Année solaire
Năm nhuận: Année bissextile
Năng suất: Rendement ( n .m )
Năng suất lao động : Rendement du travail ou productivité du
travail
Năng lượng hạt nhân : Energie nucléaire
Nâng cao năng suất và hiệu quả lao động : Élévation de la productivité et de l'
efficacité du travail
Nền tảng,cơ sở : Base, fondement
Nếp hình quạt : Plis en éventail
Ngã ba sông : Confluent ( n . m )
179
Ngành hàng hải : Navigation ( n . f )
Ngày: Jour ( n . m )
Ngày mặt trời: Jour solaire
Ngày nhuận : Jour intercalaire
Ngân sách : Budget ( n . m )
Ngân hàng quốc gia : Banque nationale
Nghề : Métier ( n . m )
Nghề chở thuyền: Batellerie ( n . f )
Nghề dệt: Tissage ( n .m )
Nghề đ i biển: Marine ( n . f )
Nghề làm bánh kẹo : Confiserie
Nghề làm vườn: Horticulture ( n . f )
Nghề nấu rượu: Distillerie ( n . f )
Nghề nuôi tằm (trồng dâu ): Sériciculture ( n . f )
Nghề thủ công : Artisanat ( n .m )
Nghề thuộc da : Tannerie ( n . f )
Nghề trồng cây công nghiệp: Culture industrielle
180
Nghề trồng rau: Culture maraîchère
Nghề xay bột mì: Meunerie ( n . f )
Nghề xay xát: Décorticage ( n . m )
Nghiệp đoàn công nhân : Syndicat ouvrier
Ngõ, hẻm : Ruelle ( n. f )
Ngô, bắp: Maïs ( n. m )
Ngói : Tuile ( n. f )
Ngoài biển xa : Pleine mer
Ngoại sinh : Exogène ( adj )
Nguyên liệu : Matière première
Nguyên lý , nguyên tắc : Principe ( n . m )
Nguyên quán : Pays d' origine
Ngược dòng ( về phía thượng lưu ): En amont de
Nhà kính : Serre ( n.f)
Nhà máy: Usine ( n. f ), entreprise ( n . f )
Nhà máy cưa : Scierie ( n . f )
Nhà máy điện nguyên tử: Centrale atomique
181
Nhà máy gạch: Briqueterie (n.f)
Nhà máy kính,thủy tỉnh : Verrerie (n.f)
Nhà máy lọc dầu : Raffinerie (n.f)
Nhà máy nhiệt điện : Centrale thermique
Nhà máy thủy điện : Centrale hydroélectrique
Nhà máy xay: Usine de décorticage du paddy
Nhà máy xi măng : Cimenterie (n.f)
Nhà ổ chuột : Taudis ( n. m ), bidonville ( n. m )
Nham kết : Agglomérat (n.f)
Nhân công : Main d'oeuvre
Nhân khẩu thừa : Surpopulation (n.f)
Nhật triều : Marée diurne
Nhiên liệu : Matière combustible
Nhiệt độ : Température (n.f)
Nhiệt đ ộ trung bình : Température moyenne
Nhiệt đ ộ bay hơi : Température d' évaporisation
Nhiệt đ ộ nóng chảy : Température de fusion
Nhiệt đới: Tropique ( n . m )
182
Nhịp điệu: Rythme ( n.m)
Nhịp độ phát triển : Rythme de croissance
Nhịp đ ộ phát triển kinh tế: Rythme de développement économique
Nho : Vigne ( n. f )
Nhu cầu; Besoin ( n . m )
Nhựa cây: Résine ( n . f ), sève ( n . f )
Nòi giống : Race ( n. f )
Nòi giống da đen : Race noire
Nòi giống da trắng : Race blanche
Nòi giống da vàng : Race jaune
Nón phóng vật : Cône de déjection
Nội sinh : Endogène ( adj )
Nông dân : Paysan ( n . m )
Nông nghiệp : Agriculture ( n . rn )
Nông thôn : Campagne ( n . f )
Nông trường quốc doanh : Ferme d' État
Núi : Montagne ( n. f )
Núi băng: Iceberg (n .m )
183
Núi cát: Erg ( n . m )
Núi lửa ngầm: Volcan sous-marin
Núi nhỏ : Monticule ( n . m )
Nửa thành phẩm : Produit semi-fini
Nước : Eau ( n . f )
Nước chảy: Eau courante
Nước khoáng: Eau minérale
Nước khoáng nóng: Eaux thermales
Nước ngầm : Eau souterraine
Nước xoáy: Remous de l' eau
Núi cát: Erg ( n . m )
Núi lửa ngầm: Volcan sous-marin
Núi nhỏ : Monticule ( n . m )
184
O
Ó biển : Pygargue ( n . m )
Ô nhiễm : Pollution ( n. f )
Ô nhiễm không khí : Pollution de l' air
Ô nhiễm môi trường: Pollution de l' environnement
Ô nhiễm nước ngọt: Pollution de l' eau douce
Ô nhiễm tiếng động : Pollution de l' onde
Ốc đảo : Oasis ( n. f )
Ổn định : Stable ( adj )
Ống dẫn dầu : Oléoduc ( n . m ), pipeline ( n . m )
Ống dẫn khí đốt: Gazoduc ( n . m )
185
P
Phá hủy : Démolition ( n . f )
Phá rừng : Déboisement ( n . m ) (destruction des
forêts )
Phạm vi ảnh hưởng : Zone d'influence
Phản xạ ánh sáng : Réflexion de la lumière ( réfléchir)
Phát đạt : Essor ( n . m )
Phát triển : Développement ( n . m )
Phát triển công nghiệp Développement de l'industrie
Phát triển nhảy vọt: Développement par bond
Phát triển xoắn ốc : Développement en spirale
Phẩm chất: Qualité ( n . f )
Phân biệt chủng tộc : Discrimination raciale
Phân bón : Engrais ( n . m )
Phân phối (phân bố): Répartition ( n . f )
Phân bố công nghiệp : Répartition de l' industrie
Phân bố dân cư: Répartition de la population
Phân bố không gian kinh t ế : Répartition de l' espace économique
186
Phân bố hợp lý lực lượng sản xuất: Répartition rationnelle des forces
productives
Phân bố sản xuất: Répartition de la production
Phân phối theo lao động: Répartition selon le travail
Phân phối theo nhu cầu: Répartition selon les besoins
Phân công: Division ( n . f )
Phân công lao động quốc tế: Division internationale du travail
Phân công lao động xã hội : Division sociale du travail
Phân cực( qui tụ, tập trung): Polarisation ( n . f )
Phân hóa , phân biệt : Différenciation ( n. f )
Phân loại tự nhiên : Classification naturelle
Phân ranh giới : Délimitation ( n . f )
Phân tích : Analyse ( n. f )
Phân tích bản đồ bằng mắt: Analyse visuelle des cartes
Phân tích biểu đồ : Analyse graphique .
Phân tích hệ thống cấu trúc lãnh thổ Analyse du système structurel du territoire
187
Phân vùng kinh tế: Régionalisation économique
Phân tử nhỏ bé : Particule ( n . f )
Phế thải công nghiệp : Déchet industriel
Phèn : Alun ( n . m )
Phì nhiêu : Fertilité ( n . f )
Phiêu sinh vật : Plancton ( n . m )
Phong hóa hóa học : Altération chimique
Phong hóa vật lý : Altération physique
Phong phú : Exubérance ( n . f ) ,
surabondance ( n . f )
Phối hợp : Coordination ( n . f )
Phồn vinh (thịnh vượng): Prospérité ( n . f )
Phốt phát: Phosphate ( n . m )
Phù sa : Alluvion ( n . f )
188
Q
Quá cảnh : Transit ( n . m )
Quá độ( chuyển tiếp ) : Transition ( n . f )
Quá trình : Processus ( n . m )
Quá trình phát triển : Processus de développement
Quan hệ : Rapport ( n . m ), relation ( n . f ), lien ( n .
m )
Quan hệ buôn bán : Relation commerciale
Quan hệ họ hàng : Lien de parenté .
Quan hệ quốc tế: Relation internationale .
Quan hệ sản xuất: Rapport de production
Quan liêu : Bureaucratie ( n . f )
Quan niệm : Conception ( n. f )
Quan thoại : Langue mandarine
Quan thuế: Droit de douane
Quang cảnh : Spectacle ( n . m )
Quảng canh : Culture extensive
Quảng trường : Place ( n . f )
189
Quần chúng: Masse ( n . f )
Quần đảo : Archipel ( n . m )
Quận ( nội thành ) : District ( n . m )
Quận ( ngoại thành ): Arrondissement ( n . m )
Quốc hữu hóa : Nationalsation ( n . f )
Quốc lộ : Route nationale
Quốc tế: Internationale ( n . f )
Quốc tế hoá : Internationalisation ( n . f )
Quy chế: Statut ( n . m ), réglementation ( n . m
)
190
R
Rạng đông : Aube(n . f)
Rãnh : Ravin ( n . m )
Rặng núi: Chaîne ( de montagnes )
Rẫy : Brûlis ( n . m )
Rêu ( địa y ): Lichen ( n . m )
Rong biển : Algue marine
Ruộng muối: Marais salant
Rừng : Forêt ( n . f )
Rừng á nhiệt đới : Forêt subtropicale
Rừng bách : Sapinière ( n . f )
Rừng bảo vệ (phòng hộ): Forêt de protection
Rừng cây họ thông : Forêt résineuse
Rừng đước : Mangrove ( n . f )
Rừng già : Futaiei( n. f )
Rừng hành lang: Forêt de galerie
191
Rừng lá nhọn: Forêt de conifères
Rừng lá rộng : Forêt latifoliée
Rừng nguyên sinh: Forêt primitive ( vierge)
Rừng nhiệt đới : Forêt tropicale
Rừng rậm: Forêt dense
Rừng thưa : Forêt claire
Rừng xích đạo: Forêt équatoriale
Rượu vang : Vin ( n. m )
192
S
Sa mạc : Désert ( n . m )
Sa mạc, đá nhỏ : Reg ( n . m )
Sa thạch : Grès ( n . m )
Sản lượng : Production ( n. f ), rendement ( n . m )
Sản phẩm : Production ( produit )
Sản xuất : Production ( n. f )
Sản xuất hàng loạt: Production en série
Sản xuất trội: Surproduction ( n . f )
Sáp nhập ( hội nhập ): Intégration ( n. f )
Sắn ( khoai mì): Manioc ( n . m )
Sân bay ( không cảng ): Aéroport ( n . m )
Sinh đẻ : Naissance ( n . f )
Sinh địa học : Biogéographie ( n . f )
Sinh khí (sinh lực ): Vitalité ( n. f )
193
Sinh số: Natalité ( n . f )
Sinh quyển : Biosphère (n.f )
Sóng : Vague ( n . f ), flot ( n . m )
Sóng biển : Vagues ( flots ) de la mer
Sóng cát : Ondulation du sable
Sóng cồn: Houle ( n . f ) , barre ( n . f )
Sóng dữ: Vague violente
Sóng địa chấn : Onde sismique
Sóng đứng ( sóng dừng ): Onde stationnaire
Sóng thần : Raz de marée
Sóng triều: Onde marée
Số tử : Mortalité ( n . f )
Số tử trẻ em : Mortalité infantile
Sông : Rivière ( n . f ) , fleuve ( n . m )
Sông băng: Fleuve de glace ( glacier )
Sông chết ( nhánh ): Bras mort
Sông Cửu long: Mékong (Fleuve des neuf dragons )
Sông Hồng: Fleuve Rouge
194
Sơ đồ : Schéma ( n . m )
Sơ đồ kinh tế: Schéma économique
Sở hữu tập thể: Propriété collective
Sơn khối ngầm : Massif sous-marin
Suối : Ruisseau ( n . m )
Suối phun ước nóng : Geyser ( n . m )
Sụt lở : Eboulement ( n . m )
Sụt lún : Affaissement ( n . m )
Suy giảm môi trường : Dégradation de l'environnement
Suy đồi (thoái hóa ): Dégénération ( n . f )
Sự bóc trụi : Dénudation ( n . f )
Sự bội tụ (tích tụ ): Dépôt ( n . m )
Sự hòa tan : Dissolution ( n. f )
Sự hydrat hóa : Hydradation ( n . f )
Sự oxy hóa : Oxydation ( n . f )
Sự thủy phân Hydrolyse ( n . f )
Sự uốn cong: Sinuosité ( n . f )
Sửa sang , tu bổ ( qui hoạch lại): Réaménagement ( n . m )
195
Sức gió : Force du vent
Sức sản xuất : Productivité ( n . f )
Sức trương của hơi nước : Tension de la vapeau d' eau
Sưởi nóng không khí: Réchauffement d' air
Sườn ( núi, đồi ,dốc ): Versant ( n . m ), flanc d' une montagne
Sườn đón gió: Versant au vent
Sương : Rosée ( n . f )
Sương giá: Givre ( n . m )
Sương giá dày đặc : Givre compact
Sương gió hạt: Givre granuleux
Sương mù : Brouillard ( n . m )
Sương mù dày: Brume ( n . f )
Sương mù nhẹ : Brumassenm
Sương muối: Gelée blanche
196
T
Tác dụng : Action ( n . f ) , effet ( n . m )
Tác dụng cơ học : Action mécanique
Tác dụng địa chất: Action géologique
Tác dụng phá hoại: Action destructive
Tác dụng trầm tích : Action sédimentaire
Tác dụng xâm thực : Action d' érosion
Tác dụng qua lại biện chứng của tự
nhiên:
Interaction dialectique de la nature
Tác nhân : Facteur ( n . m )
Tác nhân con người : Facteur humain
Tác nhân địa lý : Facteur géographique
Tác nhân động lực học Facteur dynamique
Tái sản xuất mở rộng : Reproduction élargie
Tài nguyên : Ressources ( n . f , pl )
Tài nguyên năng lượng Ressources énergétiques
Tài nguyên thiên nhiên Ressources naturelles
Tam giác châu : Delta du fleuve
197
Tan giá : Dégel ( n . m )
Tan sương mù : Dissipation du brouillard
Tảng đá : Rocher ( n . m )
Tạo hình thái : Morphogénie ( n . f )
Tạo núi: Orogénie ( n . f )
Tạp chủng: Race métissée
Tạp hóa ( cửa hàng ): Bazar ( n . m )
Tầu thuyền : Navire ( n . m )
Tàu chở hàng : Cargo ( n . m ), navire marchand
Tắt núi lửa : Extinction du volcan
Tâm động đất : Centre du séisme
Tầm nhìn xa : Portée de la vue
Tầng (lớp , vỉa ): Strate ( n . f )
Tầng bình lưu : Stratosphère
Tầng cây gỗ : Strate arborscente
Tầng cây nhỏ : Strate arbustive
Tầng chứa dầu : Strate pétrolière
Tầng cỏ : Strate herbacée
198
Tầng đẳng nhiệt : Couche isotherme
Tầng địa chất : Strate géologique
Tầng không thấm nước Strate imperméable
Tầng ion: Ionosphère ( n . f )
Tầng ôzôn: Ozonosphère ( n . f )
Tầng thấm nước : Strate perméable
Tập trung : Concentration ( n . f )
Tập trung hóa và liên hợp hóa công
nghiệp :
Concentration et combinaison de l'
industrie
Tây bán cầu : Hémisphère occidental
Thác nước : Cascade ( n . f ), chute ( n . f )
Thạch anh : Quartz ( n . m )
Thạch nhũ dưới : Stalagmite ( n . f )
Thạch nhũ trên : Stalagtite ( n . f )
Thạch quyển : Lithosphère ( n . f )
Thái dương hệ : Système solaire
Than : Charbon ( n . m )
Than đá: Houille ( n . f )
Than gầy: Houille maigre
199
Than mỡ: Houille grasse
Than trắng: Houille blanche
Than xanh: Houille bleue
Than gầy: Anthracite ( n . m )
Than bùn: Tourbe ( n . f )
Than chì : Graphite ( n . f )
Than nâu: Lignite ( n .m )
Tháng : Mois ( n. m )
Tháng âm lịch: Mois lunaire
Tháng nhuận: Mois intercalaire
Thành phẩm : Produit fini
Thành phẩn hợp thành : Composant ( n . m )
Thành phố: Ville ( n. f )
Thành phố công nghiệp: Ville industrielle
Thành phố du lịch : Ville touristique
Thành phố hỗn lập : Ville hétérogène
Thành phố lớn: Grande ville
Thành phố mới : Ville nouvelle
200
Thành phố nhà ngủ : Cité - dortoir
Thành phố qui hoạch lại: Ville réaménagée
Thành phố vệ tinh : Ville satellite
Thành phố vườn: Cité - jardin
Thảo nguyên : Steppe ( n . f )
Tháp tuổi: Pyramide des âges
Thay đổi, biến thiên : Variable
Thăm dò : Sondage ( n . m )
Thâm canh : Culture intensive
Thấm nước : Perméable à 1' eau
Thấm vào : Infiltration ( n . f )
Thẩm thấu : Osmose ( n . f )
Thất nghiệp : Chômage ( n . f )
Thép : Acier ( n . m )
Thế giới : Monde ( n. m )
Thế giới bên ngoài : Monde extérieur
Thế giới quan : Conception du monde
Thế giới vật chất: Monde matériel
201
Thế giới vi mô : Micromonde ( n .m )
Thế giới vĩ mô : Macromonde ( n .m )
Thế năng (tiềm lực , tiềm năng ): Potentiel ( n. m )
Thể tổng hợp : Complexe ( n . m )
Thể tổng hợp tự nhiên : Complexe naturel
Thể tổng hợp công nghiệp: Complexe industriel
Thể tổng hợp liên vùng : Complexe interrégional
Thể tổng hợp năng lượng &công nghiệp
vùng:
Complexe énergétique et industriel
régiona
Thềm : Terrasse ( n . f )
Thềm bãi bồi : Terrasse colmatée
Thềm bãi sông: Terrasse fluviale
Thềm cát: Terrasse sablonneuse
Thềm lục địa : Plate-forme littorale
Thị trấn : Bourg ( n . m )
Thị trường : Marché ( n . m )
Thị trường bán lẻ : Marché de détail
Thị trường đầu cơ: Marché de spéculation
Thị trường tự do : Marché libre
202
Thích ứng sinh thái : Adaptation écologique
Thiên cầu : Sphère céleste
Thiên đỉnh : Zénith ( n . ni )
Thiên tai: Catastrophe ( n . f ), calamité naturelle
Thiên văn học : Astronomie ( n .f )
Thiếu ăn : Sous - alimenté ( adj )
Thiếu dân : Sous-peuplé ( adj )
Thiếu dinh dưỡng : Malnutrition ( n . f )
Thiếu hụt ngân sách: Déficit budgétaire
Thiểu số: Minorité ( n . f )
Thịt : Viande ( n . f ), chair ( n . f )
Thoáng khí : Aération ( n . f )
Thói quen lao động : Habitude de travail
Thổ dân: Autochtone ( n . f )
Thổ nhưỡng học : Pédologie ( n . f )
Thống kê học: Statistique ( n. f )
Thợ thủ công : Artisan ( n. m )
Thời đại : Âge ( n . m ), époque ( n . f )
203
Tọa độ : Coordonnées ( n . f, pl )
Toạ độ địa lý : Coordonnées géographiques
Toạ độ thiên văn : Coordonnées astronomiques
Trà ( chè ): Thé ( n . m )
Trà đen: Thé noir
Trái với thiên nhiên : Contraire à la nature
Trái thời tiết : Intempérie ( n . f )
Trao đổi : Echange (n . m )
Trăng : Lune (n . f)
Trăng non: Nouvelle lune
Trăng tròn : Pleine lune
Trầm tích : Sédimentation ( n . f ) Sédiment ( n . m )
Trầm tích biển : Dépôs marins
Trầm tích duyên hải : Sédiments littoraux
Trầm tích đầm Sédiments lagunaires.
Trầm tích hóa học : Sédiments chimiques
Trầm tích hồ : Sédiments lacustres
Trầm tích hữu cơ: Sédiments organiques
204
Trầm tích tủa : Sédiments précipités
Trầm tích sông : Sédiments fluviatiles
Trâu bò : Bovin ( n . m )
Bò rừng: Taureau ( n .m )
Trăn : Python ( n . m )
Triều : Marée ( n . f )
Triều lên : Marée montante ( ou flux )
Triều xuống : Marée descendante (ou reflux)
Trong vùng : Intérieur de la région
Trọng tải : Tonnage ( n . m )
Trồng nho : Viticulture ( n . f )
Trời giông : Temps orageux
Trục trái đất : Axe de la terre
Trung tâm : Centre ( n . m )
Trung tâm cao áp : Centre de haute pression
Trung tâm luyện sắt : Centre sidérurgique
Trung tâm công nghiệp : Centre industriel
Trung tâm thủy điện : Centrale hydroélectrique
205
Trung tâm hoạt động khí quyển : Centre d'action atmosphérique
Truông ( bưng biền ) : Maquis ( n . m )
Truyền tin : Transmission ( n . f )
Tù đọng , ứ đọng , tù hãm : Stagnant ( adj )
Tuần trăng : Phase de la lune
Tuổi thọ : Longévité ( n . f )
Tuổi thọ trung bình : Longivité moyenne .
Tuyết : Neige ( n . m )
Tuyết hạt: Névé ( n .m )
Tuyết lở : Avalanche
Tuyết vạn niên: Neige éternelle
Tư liệu sản xuất : Moyen de production
Từ tính : Magnétisme ( n . m )
Từ trường: Champ magnétique
Tự do mậu dịch : Libre échange
Tự nhiên (thiên nhiên): Nature ( n . f )
Tưới nước : Irrigation ( n . f )
Tưới nước bằng bơm : Irrigation par pompage
206
Tưới nước bằng trọng lượng Irrigation par gravité
Tương đồng : Equivalence ( n . f )
Tương ứng : Correspondance ( n .f )
Tướng địa lý : Faciès géographique
Tỷ lệ : Échelle ( n . f ), taux ( n .m )
Tỷ lệ chết ( tử vong ): Taux de mortalité
Tỷ lệ gia tăng : Taux d' accroissement
Tỷ lệ sinh đẻ : Taux de natalité
207
V
Vách biển : Falaise ( n . f )
Vách biển chết: Falaise morte
Vách biển hoạt động : Falaise vive
Vai trò : Rôle (n . m )
Vải thiều : Litchi ( n . m )
Vàng : Or ( n. m )
Vấn đề : Problème ( n . m ),question ( n. f )
Vấn đề liên kết lãnh thổ sản xuất(tổng
thể):
Problème des combinaisons territoriales de
production(complexe )
Vấn đề tiên quyết: Question préalable
Vấn đề tổ chức lãnh thổ hợp lý của sản
xuất:
Problème d' organisation territoriale
rationnelle de la production
Vận tải hàng không : Transport aérien
Vật chất, vật liệu : Matière ( n . f )
Vật lắng : Dépôt ( n . m )
Vật lắng do biển : Dépôts marins
Vật lắng do gió : Dépôts éoliens
208
Vật lắng do sông : Dépôts fluviaux
Vật liệu : Matériaux ( n . m , pl )
Vật siêu vi: Corps microscopique
Vi khí hậu : Microclimat ( n . m )
Vi khuẩn quang hợp : Bactérie photosynthétique
Vi sinh vật : Micro - organisme ( n . m )
Vị trí : Situation ( n . f )
Vị trí địa l ý : Situation géographique
V ị trí địa l ý kinh tế: Situation géo - économique
Vĩ độ : Degré de latitude
Viễn thông : Télécommunication ( n. f )
Vịnh : Golfe ( n . m )
Vỏ trái đất : Écorce terrestre
Vòm trời : Voûte céleste
Vốn: Capital ( n . m ), fonds ( n. m )
Vốn đầu tư: Fonds d'investissements .
Voi: Eléphant ( n . m )
Voi Mamút : Mammouth ( n . m )
209
Vòng cao áp : Zone de hautes pressions
Vòng cực : Cercle polaire
Vú đá , nhủ đá : Stalactite ( n . f )
Vũ trụ : Univers ( n. m )
Vùng : Zone ( n . f ), région ( n . f )
Vùng áp thấp: Aire cyclonale
Vùng bảo : Zone d' ouragan
Vùng biên giới: Région frontière
Vùng biển nông: Zone néritique
Vùng biển sâu : Zone pélagique
Vùng cận nhiệt đới : Zone subtropicale
Vùng chuyên môn hóa : Région spécialiseé
Vùng ôn đới : Zone tempérée
Vùng trời : Espace aérien
Vùng xích đạo : Zone équatoriale
Vũng , vịnh nhỏ : Crique ( n . f ) , baie ( n . f )
Vũng hỏa sơn : Maar ( n . m )
Vũng tàu : Rade ( n . f ) , bassin ( n .m )
210
Vườn trái cây : Verger ( n .m )
211
X
Xã hội : Société ( n . f)
Xa l ộ : Auto-route ( n . f)
Xa - van ( đồng cỏ nhiệt đới): Savane ( n.f)
Xâm thực : Érosion ( n . f)
Xâm thực cơ học : Érosion mécanique
Xâm thực giật lùi: Érosion remontante
Xâm thực hóa học : Érosion chimique
Xây dựng : Édification ( n . f)
Xây dựng cơ sở vật chất k ỹ thuật và kinh tế
của chủ nghĩa xã hội :
Édification de la base matérielle,technique
et économique du socialismsme
Xe điện : Tramway ( n . m )
Xe lửa : Train ( n . m )
Xếp nếp : Plissement ( n . m )
Xếp tầng : Stratification ( n . f )
Xí nghiệp : Entreprise
Xích đạo: Équateur ( n . m )
Xoáy khí quyển : Tourbillon d' air
212
Xuân phân : Équinoxe de printemps
Xuất khẩu : Exportation ( n . f )
Xuôi dòng : E n aval
Xứ, nước : Pays ( n . m )
Xưởng cơ khí: Atelier mécanique
213
PHỤ LỤC
TÊN CÁC QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
1. Afghanistan République d' Afganistan Nước Ápganixtan Cộng hòa Ápganixtan
2. Afrique du Sud République Sud-
africaine
Nước Nam Phi Cộng hòa Nam Phi
3. Albanie République d'Albanie Nước Anbani Cộng hòa Anbani
4. Algérie République Algérienne
démocratique et populaine
Nước Angiêri Cộng hòa dân chủ và nhân
dân Angiêri
5. Allemagne République Fédérale
d'Allemagne
Nước Đức Cộng hòa Liên bang Đức
6. Andorre Principauté d'Andorre Nước Ăng đo Công quốc Ăng đo
7. Angola République populaire d'Angola Nước Ăng gô la Cộng hòa nhân dân Ăng
gô la
8. Antigua et Barbuda Etat indépendant
membre du Commonwealth
Nước Angtiga và Bácbuyđa Quốc gia độc
lập thành viên khối thịnh vượng chung
9. Arabie Saoudite Royaume d' Arabie
Saoudite
Nước Ả rập xa u đít Vương quốc Ả rập
Xa u đít
10. Argentine République d'Argentine Nước Áchentina Cộng hòa Áchentina
11. Arménie République d'Arménie Nước Ácmênia Cộng hòa Ácmênia
12. Australie Nước Úc
13. Autriche République d'Autriche Nước Áo Cộng hòa Áo
14. Azerbaidjan Nước Adécbaidăng
15. Bahamas ( Les ) Commonwealth des
Bahamas
Nước Bahama Khối thịnh vượng chung
Bahama
214
16. Bahrein ou Bahrayn Emirat du
Bahrein
Baren hay Baray Lãnh thổ Ả rập Hồi giáo
Baren
17. Bangladesh République populaire du
Bangladesh
Nước Bănglađet Cộng hòa nhân dân
Bănglađet
18. Barbade ( La ) Nước Bác bát
19. Barbuda → Antigua et Barbuda Nước Bác huy đa
20. Belau ( République du ) → Palau (
iles)
Nước Bơ lô (CH) - Palô (đảo )
21. Belgique Royaume de Belgique Nước Bỉ Vương quốc Bỉ
22. Bélize Nước Bê li dơ
23. Bénin Nước Bê nanh
24. Bhoutan Nước Bu tan
25. Biélorussie République de Biélorussie Nước Biêlorútxi Cộng hòa Biêlorútxi
26. Birmanie Union de Myanmar
Birmanie
Nước Miến điện Liên bang Mianma
27. Bolivie République de Bolivie Nước Bôlivi Cộng hòa Bôlivi
28. Bosnie - Herzégovine Nước Bôxni-Hécdêgôvina
29. Botswana République du Botswana Nước Bốt xoa na Cộng hòa Bốt xoa n a
30. Brésil République Fédérative du
Brésil
Nước Braxin Cộng hòa Liên bang Braxin
31. Brunei Sultanat de Brunei Nước Bru nây Vương quốc Hồi giáo Bru
nây
32. Bulgarie République de Bulgarie Nước Bun ga ri Cộng hòa Bun ga ri
33. Burkina Faso République
démocratique populaire du Burkina Faso
Nước Buyếc ki na Pha xô Cộng hòa dân
chủ nhân dân Buyếc ki na Pha xô
34. Burundi République du Burundi Nước Bu run đi Cộng hòa Bu run đi
35. Cambodge Royaume du Cambodge Nước Cam pu chia Vương quốc Cam pu
chia
36. Cameroun République du Cameroun Nước Ca mơ run Cộng hòa Ca mơ run
37. Canada Nước Canada
215
Confédération canadienne Liên bang Canađa
38. Cap Vert République du Cap Vert Nước Cáp Ve Cộng hòa Cáp Ve
39. Centrafricaine République
Centrafricaine
Nước Trung Phi Cộng hoà Trung Phi
40. Chili République du Chili Nước Chilê Cộng hòa Chilê
41. Chine République populaire de Chine Nước Trung hoa Cộng hòa nhân dân
Trung hoa
42. Chypre République de Chypre Nước Síp Cộng hòa Síp
43. Colombie République de Colombie Nước Côlômbi Cộng hòa Côlômbi
44. Comores République Fédérale
islamique des Comors
Nước Como Cộng hòa liên bang hồi giáo
Como
45. Confédération helvétique → Suisse Liên bang Thụy Sĩ
46. Congo République du Congo Nước Công gô Cộng hòa Công gô
47. Corée du Nord République
démocratique populaire de Corée du Nord
Nước Triều Tiên Cộng hòa dân chủ Nhân
dân Triều Tiên
48. Corée du Sud République de Corée
du Sud
Nước Hàn Quốc Cộng hòa Hàn Quốc
49. Costa Rica République du Costa Rica Nước Côx ta ri ca Cộng hòa Côx ta ri ca
50. Côte d' Ivoire République de Côte d'
Ivoire
Bờ biển Ngà Cộng hòa Bờ biển Ngà
51. Croatie République de Croatie Nước Crôatia Cộng hòa Crôatia
52. Cuba République de Cuba Nước Cu Ba Cộng hòa Cu Ba
53. Danemark Royaume de Danemark Nước Đan Mạch Vương quốc Đan mạch
54. Djibouti République de Djibouti Nước Di bu ti Cộng hòa Di bu ti
216
55. Dominicaine ( République)
Republique Dominicaine
Nước Đô mi ni ca na Cộng hòa Dô mi ni
ca na
56. Égypte République d' Égypte Nước Ai Cập Cộng hòa Ai Cập
57. Émirats arabes unis Fédération des
Emirats arabes unis
Lãnh thổ hồi giáo Ả rập thống nhất Liên
bang các lãnh thổ hồi giáo Ả rập thống
nhất
58. Équateurs République de 1' Équateurs Nước Ê qua tơ Cộng hòa Ê qua tơ
59. Érythrée Nước Ê ri trê
60. Espagne Nước Tây Ban Nha
61. Estonie République d' Estonie Nước Ex tô ni a Cộng hòa Ex tô ni a
62. États Unis d'Amérique Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ
63. Éthiopie République démocratique et
fédérale d' Éthiopie
Nước Ê ti ô pi a Cộng hòa dân chủ và Liên
bang Ê ti ô pi a
64. Fidji Nước Fidi
65. Finlande République de Finlande Nước Phần Lan Cộng hòa Phần Lan
66. France République française Nước Pháp Cộng hòa Pháp Ga bông
67. Gabon République Gabonaise Cộng hòa Ga bông
68. Gambie République de Gambie Nước Gămbi a Cộng hòa Gămbi a
69. Géorgie République de Géorgie Nước Giê oóc di Cộng hòa Giê oóc di
70. Ghana République du Ghana Nước Ga na Cộng hòa Ga na
71. Gilbert ( î l e ) Etats Kiribati et de
Tuvalu
Nước Gin be Các quốc giaKiribati và Tu
va lu
72. Grèce République de Grèce Nước Hy Lạp Cộng hòa Hy Lạp
73. Grenade ( La ) Nước Grơ nát
217
74. Guatemala République du Guatemala Nước Guy a tê ma la Cộng hòa Guy a tê
ma la
75. Guinée République de Guinée Nước Ghi nê Cộng hòa Ghi nê
76. Guinée Bissau République de Guinée
Bissau
Nước Ghi nê Bít xô Cộng hòa Ghi nê Bít
xô
77. Guinée équatoriale République de
Guinée équatoriale
Nước Ghi nê xích đạo Cộng hòa Ghi nê
xích đạo
78. Guyana République coopérative de
Guyana
Nước Guy a na Cộng hòa hợp tác Guy a
na
79. Haïti République d' Haïti Nước Hai i ti Cộng hòa Hai i ti
80. Haute Volta → Burkina Faso Nước ThượngVônta →BuyếckinaPhaxô
81. Honduras République du Honduras Nước Hông du rat Cộng hòa Hông đu rat
82. Hongrie République de Hongrie Nước Hungari Cộng hòa Hungari
83. Inde Union Indienne Nước Ấn độ Liên bang Ấn độ
84. Indonésie Nước In đô nê xi a
85. Irak (ou Iraq ) République d' Irak ( ou
Iraq )
Nước I rắc Cộng hòa I rắc
86. Iran République islamique d' Iran Nước I răng Cộng hòa hồi giáo I răng
87. Irlande ( ou Eire ) République
d'Irlande ( ou Eire )
Nước Ailen Cộng hòa Ai len
88. Islande République d'Islande Nước Aixơlan Cộng hòa Aixơlan
89. Israël Etat d'Israël Nước Ix ra en Quốc gia Ix ra en
90. Italie République italienne Nước Ý Cộng hòa Ý
91. Jamaïque Nước Da ma i ca
92. Japon Nước Nhật Bản
218
93. Jordanie Royaume Hachémite de
Jordanie
Nước Gioóc đa ni Vương quốc Ha sê mít
Gioóc đa ni
94. Kazakhstan Nước Ca dắc xtan
95. Kénya République du Kénya Nước Kênia Cộng hòa Kênia
96. Kirghizstan Nước Kiếc ghi di
97. Kiribati → Gilbert ( îles ) Nước Kiribati → Ginbe (Quần đảo)
98. Koweit Emirat du Koweit Nước Cô oét Lãnh thổ Ả rập Hồi giáo Cô
oét
99. Laos République démocratique
populaire du Laos
Nước Lào Cộng hòa dân chủ nhân dân
Lào
100. Lesotho Royaume de Lesotho Nước Lơ dô tô Vương quốc Lơ dô tô
101. Lettonie République de Lettonie Nước Lét tô ni Cộng hòa Lét tô ni
102. Liban République libanaise Nước Li băng Cộng hòa Li băng
103. Libéria République du Libéria Nước Li bê ri a Cộng hòa Li bê ri a
104. Libye Jamahirya arabe libyenne
populaire et socialiste Damahiria
Nước Li bi Ả rập nhân dân Li bi và Xã hội
chủ nghĩa
105. Liechtenstein Principanté du
Liechtenstein
Nước Lếch ten xtan Công quốc Lếch ten
xtan
106. Lituanie République de Lituanie Nước Li tua ni Cộng hòa Li tua ni
107. Luxembourg Grand - Duché de
Luxembourg
Nước Lúcxămbua Đại Công quốc
Lúcxămbua
108. Macédoine République de
Macédoine
Nước Ma xê đoan Công hòa Ma xê đoan
109. Madagascar République
démocratique de Madagascar
Nước Ma đa gaxca Cộng hòa dân chủ
Mađagaxca
110. Malawi République du Malawi Nước Ma la vi Cộng hòa Ma la vi
219
111. Malaysia Fédération de Malaysia Nước Ma lay xi a Liên bang Ma lay xi a
112. Maldives République des Maldives Nước Man đi vơ Cộng hòa Man đi vơ
113. Mali République du Mali Nước Mali Cộng hòa Mali
114. Malte République de Malte Nước Man ta Cộng hòa Man ta
115. Maroc Royaume du Maroc Nước Ma rốc Vương quốc Ma rốc
116. Marshall (îles) République des îles
Marshall
Nước Mác San Cộng hòa Quần đảo Mác
San
117. Mauricienne République des
Mauricienne
Nước Mô rix Cộng hòa Mô rix
118. Mauritanie République islamique de
Mauritanie
Nước Mô ri ta ni Cộng hòa hồi giáo Mô ri
ta ni
119. Mexique États-Unis du Mexique Nước Mêhicô Hợp chủng quốc Mêhicô
120. Micronésie État fédérés de
Micronésie
Nước Micrônêdi Các quốc gia liên bang
Micrônêdi
121. Moldavie Nước Mônđavi
122. Monaco Principauté de Monaco Nước Mô na cô Công quốc Mô na cô
123. Mongolie République de Mongolie Nước Mông cổ Cộng hòa Mông cổ
124. Mozambique République de
Mozambique
Nước Mô dăm bích Cộng hòa Mô dăm
bích
125. Myanmar Nước Mianma Liên Bang Miến Điện
126. Namibie République de Namibie Nước Namibia Cộng hòa Namibia
127. Nauru République de Nauru Nước Nô ru Cộng hòa Nô ru
128. Népal Royaume du Népal Nước Nê pan Vương quốc Nê pan
220
129. Nevis → Saint Kitts et Nevis Nước Nơ vix → Xanh Kít và Nơvix
130. Nicaragua République du Nicaragua Nước Nicaragoa Cộng hòa Nicaragoa
131. Niger République du Niger Nước Ni giê Cộng hòa Ni giê
132. Nigéria République fédérale du
Nigéria
Nước Nigiêria Cộng hòa liên bang
Nigiêria
133. Norvège Royaume de Norvège Nước Na Uy Vương quốc Na Uy
134. Nouvelle - Zélande Nước Niu Di Lân
135. Oman Sultanat d' Oman Nước Ô man Vương quốc hồi giáo Oman
136. Ouganda République d' Ouganda Nước U gan đa Cộng hòa U gan đa
137. Ouzbékistan Nước U dơ bê kixtan
138. Pakistan République islamique du
Pakistan
Nước Pakixtan Cộng hòa hồi giáo
Pakixtan
139. Palau (îles) République de Palau Nước Pa lô ( Quần đảo ) Cộng hòa Pa lô
140. Panama République du Panama Nước Pa na ma Cộng hòa Pa na ma
141. Papouasie Nouvelle - Guinée Nước Pa-pu Tân Ghi nê
142. Paraguay République du Paraguay Nước Pa ra goay Cộng hòa Pa ra goay
143. Pays - Bas Royaume des Pays - Bas Nước Hà Lan Vương quốc Hà Lan
144. Pérou République du Pérou Nước Pê ru Cộng hòa Pê ru
145. Philippines République des
Philippines
Nước Phi líp pin Cộng hòa Phi líp pin
146. Pologne République de Pologne Nước Ba Lan Cộng hòa Ba Lan
147. Portugal République du Portugal Nước Bồ Đào Nha Cộng hòa Bồ Đào Nha
148. Qatar Emirat du Qatar Nước Ca ta Lãnh thổ Ả rập hồi giáo Ca ta
221
149. Roumanie République de Roumanie Nước Ru ma ni Cộng hòa Ru ma ni
150. Royaume Uni Grande - Bretagne
Royaume Uni de Grande - Bretagne État
d' Irlande du Nord
Nước Anh Liên hiệp vương quốc Anh và
Bắc Airơlen
151. Russie Nước Nga ( Liên bang )
152. Rwanda ( ou Ruanda ) République
rwandaise
Nước Ru an đa Cộng hòa Ru an đa
153. Sainte Lucie Nước Xanh luy xi
154. Saint Kitts et Neirs Fédération de
Saint Kitts et Neirs
Nước Xanh Kít và Ne Liên bang Xanh Kít
và Ne
155. Saint Marin République de Saint
Marin
Nước Xanh Ma Ranh Cộng hòa Xanh Ma
Ranh
156. Saint Vincent et Grenadines Nước Xanh Vanh Xăng&Grơnađin
157. Salomon (îles ) Nước Xa lô mông ( Quần đảo )
158. Salvador République du Salvador Nước Xanvađo Cộng hòa Xanvađo
159. Samoa (îles) Nước Xa moa
160. São Tomé et Principe République
démocratique de Sao Tomé et Principe
Nước Xao Tô mê và Prin xíp Cộng hòa
dân chủ Xao tô mê và Prin xíp
161. Sénégal République du Sénégal Nước Xê nê gan Cộng hòa Xê nê gan
162. Serbie République du Serbie Nước Xéc bi Cộng hòa Xéc bi
163. Seychelles République des
Seychelles
Nước Xây- sen Cộng hòa Xây - sen
164. Sierra Léone République de Sierra-
Léone
Nước Xiera Lêon Cộng hòa Xiera- Lê ôn
165. Singapour République de Singapour Nước Xin ga po Cộng hòa Xin ga po
166. Slovaquie République Slovaque Nước Xlô va k i a Cộng hòa Xlô va ki a
167. Slovénie République de Slovénie Nước Xlô vê ni Cộng hòa Xlô vê ni
168. Somalie Nước Xô ma li
222
République démocratique de Somalie Cộng hòa dân chủ Xô ma li
169. Soudan République du Soudan Nước Xu đăng Cộng hòa Xu đăng
170. Srilanka Nước Xri lan ca
171. Suède Royaume de Suède Nước Thụy điển Vương quốc
172. Suisse Thụy điển Liên bang Thụy Sĩ
173. Surinam ( ou Suriname ) République
de Surinam ( ou Suriname )
Nước Xu ri nam Cộng hòa Xu ri nam
174. Swaziland Royaume du Swaziland Nước Xoa di len Vương quốc Xoa di len
175. Syrie République arabe Syrienne Nước Xy ri Cộng hòa Ả rập Xy ri
176. Tajikistan Nước Ta di kix tan
177. Taiwan République de Taiwan Nước Đài Loan Cộng hòa Đài Loan
178. Tanzanie République unie de
Tanzanie
Nước Tan da ni a Cộng hòa thống nhất
Tan da ni a
179. Tchad Nước Chát
180. Tchèque République de Tchèque Nước Tiệp Cộng hòa Tiệp
181. Thailande Royaume de Thaïlande Nước Thái lan Vương quốc Thái lan
182. Togo Nước Tô gô
183. Tonga Royaume de Tonga Nước Tông ga Vương quốc Tông ga
184. Trinidad et Tobago République de
Trinidadet Tobago
Nước Tri ni đát và Tô ba gô Cộng hòa Tri
ni đát và Tô ba gô
185. Tunisie République Tunisienne Nước Tuy ni di Cộng hòa Tuy ni di
186. Turkménistan République du
Turkmenistan
Nước Tuyếcmênikixtan Cộng hòa
Tuyếcmênikixtan
187. Turquie République de Turquie Nước Thổ Nhĩ kỳ Cộng hòa Thổ Nhĩ kỳ
188. Ukraine Nước U crai na
223
République d' Ukraine Cộng hòa U crai na
189. Uruguay République Orientale de 1'
Uruguay
Nước U ru goay Cộng hòa Đông phương
U ru goay
190. Vanuatu République de Vanuatu Nước Va nu a tu Cộng hòa Va nu a tu
191. Vatican Etat de la cité du Vatican Nước Va ti căng Tòa thánh Va ti căng
192. Vénézuéla République du Vénézuéla Nước Vê nê xu ê la Cộng hòa Vê nê xu ê
la
193. Viet Nam République socialiste du
Viet Nam
Nước Việt Nam Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
194. Yémen République du Yémen Nước Y ê men Cộng hòa Y ê men
195. Yougoslavie Nước Nam Tư
196. Zaire République du Zaire Nước Dai- ia Cộng hòa Dai - ia
197. Zambie République du Zambie Nước Dăm bi a Cộng hòa Dăm bi a
198. Zimbabwe République du
Zimbabwe
Nước Dim ba bu ê Cộng hòa Dim ba bu ê
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nkkh_thuat_ngu_dia_ly_phap_viet_va_viet_phap_dung_trong_nha_truong_3031.pdf