Giới thiệu bệnh viện
“Lương y như từ mẫu” đó là năm chữ vàng mà Bác Hồ kính yêu dành tặng cho cán bộ nhân viên ngành Y- Dược. Đây là lời dạy, lời nhắc nhở về lương tâm của người thầy thuốc, là một trong hai nghề luôn được nhân dân coi trọng và được tôn làm thầy.
Kết hợp giữa việc học và hành, giữa lý thuyết và thực tiễn, thực tập tốt nghiệp là một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học tập để trở thành một dược sỹ trong tương lai. Bệnh Viện 198 Bộ Công An là một đơn vị có nhiệm vụ then chốt chăm sóc sức khỏe cho nhân dân ,đây là một vị tri thuận lợi về giao thông góp phần không nhỏ độ đến chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
Cùng với đội ngũ cán bộ , công nhân viên giàu kinh nghiệm ,giàu nhiệt huyết , vừa hồng vừa chuyên về hệ thống khoa , phòng ,cơ sở vật chất kiên cố khang trang .Hàng năm bệnh viện đã khám và chữa bệnh cho hàng nghìn lượt bệnh nhân ,đáp ứng được phần lớn nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân
Bên cạnh các khoa ,phòng điều trị lâm sàng thì khoa Dược là một vị trí quan trọng với chuyên môn nhiêm vụ hậu cần cho ngành y tế nói chung và phân phối thuốc tân dược ,đông dược ,hóa chất , dụng cụ y tế
Khoa dược bệnh viên luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ ,đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu về thuốc men ,y cụ , y tế phục vụ cho điều trị nội ngoại trú , góp phần không nhỏ trong công tác chăm sóc sức khỏe cho người dân
Nội dung thực tập
1: Nắm được chức năng ,nhiệm vụ ,tổ chức cung ứng thuốc của khoa dược và nhiệm vụ cụ thể của người dược sỹ trung cấp pha chế hoặc cấp phát
a : Chức năng
- Căn cứ vào vị trí được xác định khoa dược có chức năng giúp giám đốc bệnh viện
- Thực hiện công tác chuyên môn về dược nghiên cứu khoa học tham hia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ
- Quản lý thuốc men hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về dược trong toàn bênh viện
-Tổng hợp nghiên cứu và đề xuất các vấn đề công tác Dược theo phương pháp của ngành và yêu cầu điều trị
b : Nhiệm vụ
- Căn cứ và phương hướng nhiệm vụ của ngành, chỉ tiêu kế hoạch của bênh viện và dự trì của các khoa phòng chuyên môn và lập kế hoạch phát triển công tác dược và kế hoạch nhu cầu dự trữ thuốc men ,hóa chất y cụ để phục vụ cho công tác phòng và điều trị nghiên cứu ,khoa học và đào tạo cán bộ bệnh viện
► Nhiệm vụ và quyền hạn của trưởng khoa
- Mỗi cán bộ công nhân viên trong khoa dược đều phải hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình
- Kiểm tra đôn đốc cán bộ nhân viên trong khoa dược thực hiện tốt các quy định về y đức làm theo lời dạy của Bác Hồ “ Lương y như tử mẫu”
- Thực hiện an toàn tuyệt đối trong công tác cấp phát thuốc cũng như trong pha chế
- Đòi hỏi mỗi cán bộ công nhân viên trong khoa dược đều phải thực hiện nghiêm chỉnh và đầy đủ các quy chế ,chế độ của ngành
- Đối với bộ phận thống kê hải chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công tác thống kê ,sổ sách bảo cáo chính xác tình hình xuất – nhập thuốc ,y cụ ,hóa chất .cho toàn bệnh viện một cách chính xác và kịp thời
- Đối với bộ phận kế toán : hàng ngày phải có nhiệm vụ thống kê báo cáo với y cụ và ban giám đốc về số lượng xuất nhập –tồn hàng tháng ,quý .Phải báo cáo rõ ràng lượng thuốc xuất nhập trong định mức cũng như ngoài định mức của bệnh viện đa khoa
- Các thông tin y tế về hoạt động chuyên môn kỹ thuật của trung tâm y tế phải được ghi chép đầy đủ theo đúng biểu mẫu thống kê ,mẫu số được bảo quản và lưu trữ theo đúng quy định của nhà nước
- Tổ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,vật dụng tiêu hao , y cụ cho điều trị và khám bệnh
- Kiểm tra sát sao việc thực hiện quy chế Bệnh viện ,quy định kỹ thuật bệnh viện ,quy chế quản lý sử dụng vật tư ,thiết bị y tế,các trang bị thông dụng và việc thực hiện vệ sinh và bảo hộ lao động
- Tổ chức pha chế thuốc cho bệnh viện theo chủ trương phương hướng của cán bộ trên cơ sở tự lực cánh sinh ,phát triển pha chế thuốc theo đơn thuốc đông y và thuốc chuyên khoa
- Thực hiện kiểm soát ,kiểm nghiệm thuốc chặt chẽ không nhằm nâng cao chất lượng và đảm bảo cho người dùng
- Bảo quản thuốc men hóa chất y cụ trong khoa, phòng riêng do mình quản lý đồng thời hướng dẫn khoa phòng khác trong bệnh viện về bảo quản thuốc men , hóa chất , y cụ
- Chấp hành nghiêm chỉnh các chế độ chuyên môn về dược trong khoa mình đồng thời hướng dẫn và kiểm tra và thực hiện các chế độ trong toàn viện góp phần xây dựng các tiêu chuẩn về chế độ chuyên môn về dược cho ngành
- Hướng dẫn sử dụng thuốc men , thực hiện và hướn g dẫn trồng cây thuốc nam trong bệnh viện
- Chỉ đạo kỹ thuật dược và nghiệp vụ về công tác dược đối với tuyến trước
- Nghiên cứu khoa học kỹ thuật về dược theo phương hướng của ngành và yêu cầu điều trị
- Tham gia công tác huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ
☻ Quyền hạn - Chủ trì giao ban hàng ngày và dự giao ban bệnh viện
- Bố trí nhân lực trong khoa cho phù hợp với công việc - Nhận xét các thành viên trong khoa kể cả học viên thực tập về tinh thần trách nhiệm ,thái độ phục vụ khả năng chuyên môn ,báo cáo giám đốc bệnh viện xét đề bạt ,đào tạo nâng lương ,khen thưởng ,kỷ luật
► Chức trách trưởng khoa dược
- Thực hiện nhiệm vụ quyền hạn chung của trưởng khoa có nhiệm vụ và quyền hạn sau:
☻ Nhiệm vụ :
- Tổ chức hoạt động của khoa theo quy chế công tác dược
- Căn cứ vào kế hoạch chung của bệnh viện ,lập kế hoạch và tổ chức thực hiện cung ứng ,bảo quản và sử dụng thuốc ,hóa chất và sinh phẩm trong bệnh viện
- Kiểm tra việc bảo quản xuất nhập khẩu thuốc ,hóa chất sinh phẩm ,đảm bảo theo đúng chất lượng quy chế công tác khoa dược và quy đinh của nhà nước
- Tổ chức xuất ,nhập ,thống kê ,thanh quyết toán và theo dõi quản lý tiêu chuẩn , quản lý sử dụng thuốc ,hóa chất và sinh phẩm đảm bảo chính xác và theo đúng quy định hiện hành
☻ Quyền hạn
- Thực hiện quyền hạn chung của trưởng khoa
- Kiểm tra việc sử dụng an toàn hợp lý ,hóa chất sinh phẩm trong bệnh viện
► Nhiệm vụ và quyền hạn của phó khoa
- Thay thế trưởng khoa đi vắng
- giúp đỡ trưởng khoa theo dõi ,giám sát đôn đốc cán bộ công nhân viên trong khoa làm tốt nhiệm vụ
- Cùng trưởng khoa tổ chức lãnh đạo cấp phát y cụ cho các phòng ,trong bệnh viện có kế hoạch sử dụng ,theo dõi thuốc men dụng cụ
- Cùng trưởng khoa theo dõi ,tổ chức lãnh đạo ,trực tiếp tham gia công tác khoa học kỹ thuật ,tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn trong khoa ,tham gia giảng dạy chuyên môn trong bệnh viện tuyến cơ sở và công tác hướng dẫn sử dụng thuốc
- Cùng trưởng khoa đôn đốc việc thực hiện quy chế ,chế độ chuyên môn ,công tác phòng hóa ,phòng chống bão lũ ,công tác bảo mật và các trương trình y tế
- Cùng trưởng khoa thực hiện chế độ báo cáo thống kê lên cấp trên theo đúng quy định
- Tham gia cùng trưởng khoa họp giao ban tại bệnh viện
- Tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động thống kê quyết toán thuốc về mặt số lượng đúng quy định và đúng thời hạn
- Lập kế hoạch năm
- Tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động thống kê .Định kỳ sơ kết ,tổng kết công tác báo cáo giám đốc ,những diễn biến bất thường ,đột xuất phải báo cáo ngay
- Số thuốc đưa vào bệnh viện ,số liệu lịch sử của các năm trước
► Nhiệm vụ của thủ kho
- Tổ chức quản lý thuốc men ,y cụ ở kho chính cũng như kho lẻ và kho y cụ của bệnh viện
- Hàng ngày có nhiệm vụ cấp phát thuốc cho các khu vực ,phòng khám ,các khoa lâm sàng
- Thủ kho phải theo dõi đầy đủ số lượng thuốc nhập vào ,xuất ra hàng tháng ,hàng quý và báo cáo gửi kế toán thống kê
102 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 6980 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4
Cerebrolysin 10mg
ống
Suy tuần hoàn
5
Cloramin glucose
Viên
Chữa suy nhược –ngất
6
Captopril 25mg
-
Chữa cao huyết áp
7
Duxil 30mg
-
Chữa tai biến mạch máu não
8
Ednyl
-
Chữa cao huyết áp
9
Cyclo 3
-
Suy tuần hoàn-trụy mạch
10
Arcalion 0,2mg
-
Chữa chứng nhược cơ năng
11
Fraciparin 0,3ml
ống
Phòng bệnh huyết khối ,nghẽn mạch
12
Heptamin 0,1878
Viên
Trợ tim tăng sức co bóp cơ tim làm sao huyết áp
13
Heptamin 313mg
ống
Nt
14
Indue
Viên
Phòng ngừa cơn đau thắt ngực
15
Nifedipin 10mg
Viên
Chữa cơn đau thắt ngực
16
Lypanthyl 300mg
Viên
Giảm mỡ trong máu
17
Nimotop
-
Phòng ngừa các triệu chứng xung huyết
18
Nootropin 1g
ống
Nhũ não cấp và suy giảm trí nhớ
19
Nootropin 1g ,3g
-
Tăng cường tuần hoàn não đột quỵ
20
Rutin C
Viên
Làm bền vững thành mạch
21
Tanokon 50mg
-
Chữa suy tuần hoàn não
22
Tronsamin 5%
ống
Cầm máu
23
Ucetom 400mg
Viên
Chữa đau đầu,trầm cảm
24
Tomganyl
-
Chữa các cơn chóng mặt
25
Stugeron 25mg
-
Rối loạn tuần hoàn não
26
Ciracirin
-
Rối loạn tuần hoàn não
27
Rutanda
-
Chữa mất ngủ nhẹ ,đau đầu
28
Pledil 5mg
-
Chống cao HP ở tất cả các giai đoạn
29
Novoglyburid
-
Chữa đái tháo đường
30
Lipid
-
Chữa rối loạn lipid máu
Thuốc kháng sinh
1
Ampicillin 1g
Lọ
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
2
Ampicillin 0.5g
-
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
3
Ampicillin 0,25g
Viên
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
4
Amocycillin 0.5g
-
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
5
Amocycinllin 0.25g
-
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
6
Erythromycin 0,25g
-
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
7
Clomoxyl 0,25g
-
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
8
Erybartrim
Gói
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
9
Cefalecin 0.5g
Viên
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
10
Cefalecin 0.25g
-
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
11
Ceclo 125mg
Lọ
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
12
Hycalcil 0.5g
Viên
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
13
Cefaclin 1g
Lọ
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
14
Ceclor 125mg
Gói
Chữa nhiễm khuẩn hô hấp
15
Zinnat 0,25g
Viên
Chữa viêm màng tin,nhiễm trùng
16
Cloramphenicol 1g
Lọ
Chữa kiết lỵ ,thương hàn
17
Cloramphenicol 0.25g
Viên
Chữa kiết lỵ thương hàn
18
Doxycullin 100mg
-
Viêm phế quản mãn
19
Ciprobay 750mg
-
Nhiễm khuẩn đường hô hấp – TMH
20
Grentamycin 80mg
ống
Nhiễm khuẩn phế quản phổi
21
Grentamycin 40mg
-
Nhiễm khuẩn phế quản phổi
22
Lincomycin 600mg
-
Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế cầu
23
Lincomycin 500mg
Viên
Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế cầu
24
Norocin 400mg
-
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
25
Ospen 100.000UI
-
Đặc hiệu với các bệnh do lậu cầu
26
Penicillin 100.000 đơn vị
Lọ
Nhiễm khuẩn do trực khuẩn
27
Penicillin 400.000 đơn vị
Viên
Gram (+ -) và tụ cầu
28
U.nasin 500mg
-
Chữa các bệnh nhiễm
29
U.nasin 1,5mg
ống
Khuẩn đường hô hấp
30
Ciprofloxacin 0,5g
Viên
Khuẩn đường hô hấp
31
Opus 200mg
-
Khuẩn đường hô hấp
32
Ciplox
-
Khuẩn đường hô hấp
Thuốc chữa bệnh hô hấp
1
Bạc hà
Viên
Chữa cảm sốt ,nhức đầu ,sổ mũi
2
Bổ phế
Chai
Chữa ho gà,tiêu đờm
3
Bổ phế viên
Viên
Chữa ho gà ,tiêu đờm
4
Diaphylin 240mg
ống
Phòng và chữa cơn hen phế quản
5
Mucomys
Gói
Chữa rối loạn chất tiết phế quản
6
Sirofenacgan
Chai
Hen xuyễn,dị ứng
7
Thiophylin 100mg
Viên
Hen phế quản ,đau thắt
8
Siro bạch thủy
Chai
Chữa ho ,tiêu đờm,mát phổi
9
Bạch long
Chai
Chữa ho,tiên đờm,mát phổi
Thuốc hạ nhiệt giảm đau
1
Alaxan
Viên
Hạ nhiệt ,giảm đau
2
Paracetamol 0.5g
-
Hạ nhiệt ,giảm đau
3
Paracetamol 0.10g
-
Hạ nhiệt ,giảm đau
4
Anangin 0.5g
-
Hạ nhiệt ,giảm đau
5
Pamin 0.5g
-
Hạ nhiệt ,giảm đau
6
Paradol 0.5g
-
Hạ nhiệt ,giảm đau
7
Mofen 400g
-
Hạ nhiêt ,giảm đau
8
Decolgen
-
Hạ nhiệt,giảm đau
9
Tippy
-
Hạ nhiệt ,giảm đau
10
Rhumenol 500mg
-
Hạ nhiệt ,giảm đau
11
Amitase 10mg
-
Chống viêm,chống phù nề
12
Chimotripcin
-
Chống viêm ,chống phù nề
13
Chimotripcin
ống
Chống viêm,chống phù nề
14
Cảm xuyên hương
Viên
Chữa cảm cúm,đau đầu
15
Dehalogen
-
Chữa cảm cúm ,đau đầu
16
Coldamin
-
Chữa cảm cúm,đau đầu
17
Danzen
-
Chữa viêm sau mổ ,viêm xoang
18
Fotex
-
Chữa viêm gan do virut
19
Siganex
-
Chữa viêm gan do virut
20
Chophytol 200mg
-
Chữa viêm gan do virut
21
Actiso
Trà
Chữa viêm gan do virut
22
Efferalgan codein
Viên
Tác dụng giảm đau nhanh
23
Efferalgan C
-
Tác dụng giảm đau nhanh
24
Visceralgin 2g
ống
Giảm đau sau phẫu thuật
25
Visceralgin
-
Giảm đau sau phẫu thuật
26
Pelden 10mg
-
Chữa đa khớp,viêm khớp
27
Pelden 20mg
-
Chữa đa khớp ,viêm khớp
28
Mỡ pelden
Tuýt
Viêm cứng cột song,thoái hóa khớp
29
Voltaren 25mg
Viên
Viên cứng cột sống ,thoái hóa khớp
30
Voltaren 75mg
ống
Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp
31
Mỡ voltaren
Tuýt
Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp
32
Mỡ dicloral
-
Viêm cứng cột sống,thoái hóa khớp
33
Diclofenac
Viên
Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp
34
M.cam 7,5mg
-
Viêm khớp cột sống,thoái hóa khớp
35
Nospa 40mg
ống
Giảm đau ,chống co thắt dạ dày
36
Mospa 40mg
Viên
Giảm đau ,chống co thắt dạ dày
37
Aspirin PHx 500mg
-
Hạ nhiệt ,giảm đau ,chống -viêm
38
Dafagan 80mg
-
Hạ nhiệt ,chống sốt cao
39
Dafagan 150mg
-
Hạ nhiệt ,chống sốt cao
40
Algotropin 80mg
Đặt
Hạ nhiệt ,chống sốt cao
41
tilcotin
viên
Trị thấp khớp ,giảm đau ,chống viêm
Thuốc tiêu hóa
1
Actapulgit
Gói
Chữa viêm đại tràng cấp,mãn
2
Tiềm long
Viên
Chữa viêm đại tràng cấp ,mãn
3
Almaka
-
Viêm loét dạ dày ,tá tràng
4
Kavet
-
Viêm loét dạ dày ,tá tràng
5
Lomax 140mg
-
Viêm loét da dày,ta tràng
6
Omepraron
-
Viêm loét dạ dày,tá tràng
7
Fadin 40mg
-
Viêm loét dạ dày,tá tràng
8
Cimetidin 200mg
-
Viêm loét dạ dày ,tá tràng
9
Cimetidin 300mg
-
Viêm loét dạ dày,tá tràng
10
Cimetidin 100mg
-
Viêm loét dạ dày ,tá tràng
11
Gartrotat
-
Viêm loét dạ dày ,tá tràng
12
Pylokit
-
Viêm loét dạ dày ,tá tràng
13
Helipac
-
Viêm loét dạ dày,tá tràng
14
Famotidin
-
Viêm loét dạ dày,tá tràng
15
Antibio
Gói
Chữa rối loạn tiêu hóa
16
Biseftol 0.48g
Viên
Chữa rối loạn tiên hóa
17
Debridat
-
Viêm tụy ,viêm đại tràng
18
Metronidazon 250mg
-
Viêm tụy ,viêm đại tràng
19
Klion 250mg
-
Viêm tụy ,viêm đại tràng
20
Berberin
-
Chữa lỵ amid,ỉa chảy
21
Ganidan
-
Chữa lỵ amid,ỉa chảy
22
Hidrid
-
Bù nước và chất điện giải
23
Oresol 27.9g
Gói
Bù nước và chất điện giải
24
Maalox 80mg
Viên
Viêm loét dạ dày ,tá tràng
25
Nabica
Gói
Trung hòa dịch vị da dày
26
Opizoic
Viên
Chữa tiêu chảy
27
Fantherol – F
-
Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu
28
Kremil-S
-
Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu
29
Sorbitol
Gói
Lợi tiểu nhuận tràng
30
Sparfon
Viên
Cầm máu
31
Zenten 200mg
-
Tẩy các loại giun
32
Fugacar
-
Tẩy các loại giun
33
Mebendazol 500mg
-
Tẩy các loại giun
34
Kẹo giun quả núi
-
Tẩy các loại giun
35
Piperazin
-
Tẩy các loại giun
36
Panaten 125mg
-
Tẩy giun tóc,giun lươn
37
Ten 400mg
-
Tẩy giun tóc ,giun lươn
Thuốc bổ tây y
1
Hydrorol 60ml
Lọ
Chữa suy nhược cơ thể
2
Nutrolex 60ml
-
Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể
3
Vatasol 60ml
-
Mỏi,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể
4
Astymin
Viên
Mỏi ,kém ăn,bổ sung dd cho cơ thể
5
Astymin
Chai
Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể
6
Calcinol
Viên
Chữa còi xương ,loãng xương
7
Calvi C
-
Chữa còi xương ,loãng xương
8
A.D.Vit
-
Nhức mỏi mắt ,quáng gà
9
Dầu cá
-
Nhức mỏi mắt,quáng gà
10
Vitamin A
-
Nhức mỏi mắt ,quáng gà
11
Fotex
-
Chữa suy gan ,viêm gan
12
Eganin
-
Chữa viêm gan,viêm gam
13
Homtamin
-
Suy nhược cơ thể, mệt mỏi
14
Selamex
-
Suy nhược cơ thể,mệt mỏi
15
Homtamin ginseng
-
Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi
16
Kogin
-
Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi
17
Aronanin
-
Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi
18
Fitovit
-
Suy nhược cơ thể,mệt mỏi
19
Pluss C
-
Bổ xung sinh tố cho cơ thể
20
Upsa C
-
Bổ xung sinh tố cho cơ thể
21
Vitamin 3B
-
Suy nhược cơ thể.kém ăn
22
Vitamin B1 10mg
-
Tề phù ,đau dây thần kinh
23
Vitamin B6 25mg
-
Đau đầu,đau dây thần kinh
24
Vitamin B2 0.02g
-
Viêm miệng,viêm ruột
Thuốc chữa tai – mũi – họng
1
Argyrol 1%
Lọ
Đau mắt đỏ có mủ
2
Dung dịch cloramfenical 4%
-
Viêm kết mạc ,giác mạc
3
Mỡ Clorocid H
Tuýt
Viêm mí mắt ,kết mac
4
Nafazolinh
Lọ
Chữa viêm mũi ,viêm xoang
5
Coldi
-
Chữa viêm mũi ,viêm xoang
6
Mỡ Tetrcilin 1%
Tuýt
Trị mắt hột ,viêm kêt mạc nặng
7
Sulfarin
Lọ
Viêm xoang, viêm mũi
Thuốc dùng ngoài
1
Dung dịch A.S.A 20ml
Lọ
Tri nấm ,lang ben
2
Mỡ Betadin
Tuýt
Sát khuẩn VT ,trị nấm do sơ nhiễm
3
Mỡ Betadin 10%
-
Sát khẩn VT,tri nấm do sơ nhiễm
4
Benzoraly
-
Chữa bạt xong
5
Mỡ Ecodax G
-
Trị nấm các loại ,hắc lào
6
Mỡ gentrison
-
Trị nấm các loại,hắc lào
7
Mỡ Cidemex
-
Trị nấm các loại,hắc lào,eczema
8
Mỡ Flucil
-
Tri nấm ,tram
9
Mỡ Glicerin
-
Trị nấm móng ,nấm kẽ
10
Mỡ Cortibios
-
Trị ngứa,trứng cá,nổi mẩn
11
Mỡ Trangana
-
Trị ngứa ,trứng cá,nổi mẩn
12
Mỡ Rifampicil
-
Trị nấm bôi ngoài da
13
Mỡ Ciplox
-
Trị đau mắt
14
Mỡ D.E.P
-
Trị ghẻ ,chống muỗi ,vắt
15
Tomax
-
Trị nấm móng,nấm kẽ
16
Polcysan
-
Trị bang
DD thuốc tiêm truyền
1
Alvesin 250ml
Chai
Cung cấp protein cho cơ thể
2
Alvesin 500ml
-
Cung cấp protein cho cơ thể
3
Moriamin 500ml
-
Cung cấp protein cho cơ thể
4
Moriamin 20ml
ống
Cung cấp protein cho cơ thể
5
Glucose 20% 500ml
Chai
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
6
Glucose 30% 500ml
-
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
7
Dextrose 5%,30%,500ml
-
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
8
Natriclocid 9% ,500ml
-
Cung cấp natri cho cơ thể
9
Mannitol 20% 500ml
-
Chống phù não
10
Rinzerlactat 500ml
-
Cung cấp chất điện giải
11
Metromidazol 100ml . 0,5g
-
Chống nhiễm khuẩn vùng bụng,yếm khí
12
H.A.Es –steril 6%
-
Thay thế máu tạm thời
13
Vitamin H500 ml
-
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Thuốc bổ đông y
1
Atiso
Gói
Nhuận gan ,lơị mật
2
Bổ xung ích khí
-
Tỳ suy,trĩ
3
Chè thanh nhiệt
-
Giải nhiệt ,thông tiểu
4
Cốm calci
-
Cung cấp calci cho cơ thể
5
Bột cóc
-
Cung cấp calci cho cơ thể
6
Điều kinh hoàn
-
Kinh nghuyệt không đều
7
Mật ong
Chai
Bổ dưỡng cơ thể
8
Nhân sâm tam thất
Viên
Bổ dưỡng cơ thể
9
Chè nhuận gan ,lợi mật
Gói
Vàng da ,hoa mắt
10
Trà tiêu thực
-
Kém ăn ,kho tiêu
11
Thập toàn đại bổ
Chai
Suy nhược cơ thể
12
Thập toàn đại bổ
viên
Suy nhược cơ thể
13
Sâm nhung kiện lực
Chai
Suy nhược cơ thể
14
Sâm nhung linh dược
-
Suy nhược cơ thể
15
Sâm quy tinh
-
Suy nhược cơ thể
16
Trà gong
Gói
Chữa cảm lạnh, chống nôn
17
Nhân sâm linh chi
-
Tăng cường sinh lực
18
Bổ thận âm
-
Bổ thận,tráng dương
19
Sâm triều tiên
-
Thuốc bổ dưỡng
20
Tam thất bột
Lọ
Bổ dưỡng cơ thể
21
Sáng mắt
Viên
Chữa nhức mỏi mắt
22
Tăng sức
Viên
Bổ dưỡng cơ thể
23
Poly vitamin
Lọ
Bổ dưỡng cơ thể
24
Hoàng phong phấp
Viên
Phong tê thấp
25
Bổ sung ích khí
-
26
Dầu gió trường sơn
Lọ
Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng
27
Dầu phật linh
-
Chữa cảm lạnh ,ho,đau bụng
28
Dầu nóng mặt trời
-
Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng
29
Dầu khuynh diệp
-
Đau bụng, cảm lạnh
30
Dầu thiên thảo
-
Đau bụng,cảm lạnh
31
Dầu cù là rồng vàng
-
Cảm lạnh,đau bụng,ho
32
Dầu bạch hổ
-
Đau bụng ,cảm lạnh
Một số thuốc khác
STT
Tên thuốc –hàm lượng
Quy cách
Biệt dược
Thuốc gây mề và tiền mê
I:) thuốc gây mê và oxy gen
1
Etomidat 20mg/10ml
ống ,tiêm
2
Halothan 250ml
Lọ ,tiêm
3
Isoflurane 100mg
Lọ ,tiêm
4
Ketamin 500mg/10ml
Lọ ,tiêm
5
Oxy gen dược dụng
Bình,đường hô hấp
6
Propofol 20mg
ống ,tiêm
Fresofol ;plofed
7
Thiopental 1g
Lọ ,tiêm
II:) thuốc gây tê tại chỗ
8
Bupivacain 0,5%,20ml
0,5%,4ml
ống ,tiêm
Marcain
9
Lidocain 1%,2%
10% /65ml
ống,tiêm
chai xịt
Lidocam
10
Lidocain+epinephin
(2%+1%;2%+0,01%)
ống ,tiêm
Lidocatus ,medocain
11
Procain hydrocjorid 1%
2%; 3%; 5%-1ml ;2ml
ống ,tiêm
III:) thuốc tiền mê
12
Atripin sulfat 0,25mg/ml ;1mg/ml
ống ,tiêm
13
Diazepam 10mg/2ml
-
Seduxen
14
Fentanyl 0,1mg/ml ; 0,5mg/ml
-
15
Midazolam 5mg
Lọ ,tiêm
16
Morphin 10mg
ống ,tiêm
17
Pethidine 100mg
ống,tiêm
Docontran
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm
1
Chlopheniramin 4mg
Viên ,uống
2
Almemazine 2,5mg/5ml
Chai 60ml, uống
3
Cinarizin 25mg
Uống,viên
Devomir
4
Diphenyl hydramin 10mg/ml
ống,tiêm
Dimedrol
5
Epinephrine 1mg
-
Adrenalin
6
Loratadin
Viên ,uống
Clanoz
7
Mazipredon 30mg
ống ,tiêm
Depersolon
Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn
I:) Thuốc trị giun sán
1
Albendazol 400mg
Viên ,uống
Ubenzole
2
Mebendazol 50mg
-
Fubenzole
II:) Thuốc chống nhiễm khuẩn
a) nhóm B-lactam
1
Amoxycilin 500mg
125mg
Viên ,uống
Viên ,uống
Hagimox
Hagimox
2
Amoxycilin + acid clamlanic (1g+ 0,2g)
(500mg+62.5mg; 1g+125mg)
Lọ ,tiêm
Vigenta
3
Ampicilin 500mg,1g
Ampicilin + sulbactam (1g+0,5g)
Lọ ,tiêm
Lọ ,tiêm
Sentram
4
Benzul penicillin 1M.U.I
Lọ ,tiêm
5
Cefadroxil 500mg
Viên ,uống
Aticy
6
Cephalexin 500mg
200mg
Viên
Gói
7
Cephazolin 1g
Lọ ,tiêm
Biofzolin
8
Cefamandol 1g
Lọ ,tiêm
Biofazolin
9
Cefoperazone 1g
-
Cefezon
10
Cefoperazone + sulbactam (0,5g+0,5g)
-
Uniozon
12
Cefotaxim 1g
-
Unitaxim
13
Ceftriaxone 1g
-
Powercef
14
Ceftazidin 1g
-
Uixan
15
Cefuroxim 750mg
250mg
125mg
Viên
Gói
Yoroxim
Haginat
Haginat
16
Phenoxy methyl penicillin 400000UI
Viên
Penicillin
17
Cefixim 200mg
Viên
Hafixim
18
Cefexim
Lọ
Mabuxim
19
Imipenem + cilastatin (500mg+500mg)
-
Prepennem
b ) nhóm amino glycosin
1
Amikacin 500mg
Lọ
Akicin
2
Gentamycin 40mg
80mg
0,3%
0,3%
ống
ống
lọ nhỏ mắt
mỡ tra mắt
Oftagram
3
Neomycin+polymycin + dexamethason 5ml;10ml
Lọ nhỏ ,mắt ,tai
Maxitrol ,dexatrol
c) nhóm cloramphenicol
1
Cloramphenicol 0,4%
1g
250mg
Nhỏ
Mắt
Viên
2
Choloramphenicol + dexamethason (400mg+100mg)
Lọ nhỏ tai
Dexaclor
d) nhóm nitroinidazol
1
Metronidazol 500mg/100ml
Metronidazol 250mg
Chai truyền tĩnh mạch
viên
Metrogul ;metronidazol
2
Tinidazol 500mg
Viên
NDC-tinidazol
e )nhóm lincosamid
1
Clindamycin 150mg
Viên ,,uống
Fabalin C
f) nhóm macrolid
1
Clorithromycin 500mg
Viên ,uống
Clathrimax
2
Azithromycin 500mg
250mg
100mg
Viên ,uống
-
Gói
Macrazyt-500
NDC-azithromycin
Izio
3
Roxythromycin 150mg
Viên
Haeroxin
4
Spiramycin +metronidazol (750,000UI+125mg)
Spiramycin 1,5M.U.I
3M.U.I
750,00UI
Viên
-
-gói
Rogen
Rovas
Rovas
Rovas
g : nhóm quinolon
1
Ciprofloxacin 100mg
500mg
0,3%
0,3%
Chai truyền tĩnh mạch
Viên
Tuýt nhỏ mắt
Lọ nhỏ mắt
Ciprotil
Cifga
Cifmedic
2
Levofloxacin 500mg
Viên
Lotor ,volequin
3
Norfloxacin 5g
Tuýt nhỏ mắt
Noflox
4
Nalidixic acid 500mg
Viên
Negradixid
5
Pegloxacin 400mg/5ml
400mg
ống ,tiêm
viên ,uống
h ) nhóm tetracylin
1
Doxycilin 100mg
Viên
2
Tetracylin 1%
Tuýt tra mắt
i) thuốc khác
1
Voncomycin 500mg
Lọ .tiêm
Beenvasmin
2
Fosfomycin 1g;2g
-
Fosmisin
3
Rifampicin
Viên
Rimpacin 300
III:) thuốc chống virut
1
Acyclovir 5%
200mg
800mg
dùng ngoài
viên
-
Mediclovir
IV:) thuốc chống nấm
1
Griceofulvin 500mg
5%
Viên
Tuýt
2
Fuconazole tiêm truyền 100mg ;200mg
Fluconazole 50mg;150mg
Chai
Viên
3
Ketoconazol 200mg
2%;-5g
Viên
Tuýt
Ketarin
4
Nystatin 500.000UI
Viên
V:) Thuốc điều trị chống lao
1
Isoniazid 50mg
Viên
2
Dyrazinamide 500mg
Viên
VI:) thuốc điều trị sốt rét
1
Astemisinin 50mg
60mg
Lọ
Viên
2
Mefloquin 250mg
Viên
3
Primaquin
-
4
Chloroquin
-
Thuốc tác dụng đối với máu
I:) tác dụng lên quá trình đông máu
1
Acenocoumarol 4mg
Viên
Simtrom
2
Carbazocrome 25mg
-
3
Heparin 25000UI
Lọ
4
Protamin 1%
ống
5
Tranexamic acid 250mg
250mg
Viên
ống
Transamin
Transamin
II:) máu ,chế phẩm máu,dung dịch cao phân tử
1
Alubumin 20%;50ml
Chai
2
Huyết tương đông lạnh
3
Khối bạch cầu
4
Khối tiểu cầu
5
Khối hồng cầu
6
Máu toàn phần
7
Yếu tổ VIII tủa lạnh
8
Dextran 70 ,6%; 500ml
Chai
9
Tinh bột este hóa 6% ,500ml
Chai
Thuốc tim mạch
I:) thuốc chống đau thắt ngực
1
Atenol 50mg
Viên
2
Glycerin trinitrat 2,5mg
6,5mg
10mg
-
-
ống
Nitrostad
Sustomid
3
Isosorbid 30mg ;60mg ;
1%
Viên
ống
4
Trimetazidim 20mg
Viên
Metazydina
II:) thuốc chống loạn tim
1
Amiodaron 200mg
150mg/3ml
Viên
ống
Aldaron
Seracodon
2
Isoprenalin 0,2mg
10mg
ống
viên
3
Lidocain 1%
ống
4
Propranolol 40mg
Viên
5
Orciprenalin 10mg ;40mg
-
III:) thuốc điều trị tăng huyết áp
1
Amlodipin
Viên
Axpitin
2
Carvedilol 6,25mg
-
Cardivas 6.25
3
Carvedilol 12,5mg
25mg
Viên
-
Cardivas 12,5
4
Enalaprin 5mg
-
5
Lisinoprib 5mg ,20mg
-
Enarenal
6
Hydralazin tiêm truyền 20mg
ống
7
Irbesartan 150mg
300mg
Viên
-
Irovel 150
Irovel 300
8
Metydopa 250mg
-
Aldomet
9
Nicardipin 5mg;10mg
ống
10
Nifedipin 10mg
20mg
10mg
Viên đặt dưới lưỡi
Viên t/d chậm
viên
Adalat
Cordflex ;nifedipin- hasan
Teafedin
11
Perindopril 4mg
Viên
Cuversyl
12
Telmisartan 40mg ;80mg
-
IV:) Thuốc điều trị hạ huyết áp
1
Heptaminol 150mg
62,5mg/ml
ống
viên
V:) thuốc điều trị suy tim
1
Carvedilol 6,25mg ;12,5mg; 25mg
Viên
2
Digoxin 0,5mg
0.25mg
ống
tiêm
3
Dobutamin 250mg
Lọ
Zacutex ,dobutamin
4
Acetylsalicylic 100mg
gói
VI:) Thuốc chống huyết khối
0,25mg
ống
viên
1
Acenocoumazol 4mg
Viên
2
Acetylsalicylic 100mg
Gói
VII:) thuốc hạ lipit máu
1
Atorastain 20mg
Viên
Atorlip
2
Ciprofibrat 100mg
-
3
Fenofibrat 200mg
-
Lypanthyl
4
Fenofibrat 300mg
-
Hemfibrat
5
Simvastatin 5mg ;10mg ;20mg
-
VIII:) Thuốc tăng cường tuần hoàn não
1
Buflomedil 150mg
50mg
Viên
ống
Poldil
Flomed
2
Piracetam 1g
ống
p-cetan
3
Vinpoetin 5mg
Viên
4
Pentoxifilin
-
Trentox
Thuốc lợi tiểu
1
Furosemid 20mg
ống
Soupichuon
2
Furosemid 40mg
Viên
3
Hypothiazid 25mg
-
4
Spironolacton 25mg
-
Verospion
Khoáng chất và vitamin
1
Calci gluconolac tate 500mg
Viên sủi
2
Vitamin A 5000UI
Viên
3
Vitamin A+D (5000UI+500UI)
-
AD
4
Vitamin B1 10mg;50mh ;100mg
-
5
Vitamin B1 100mg
ống
6
Vitamin B2 5mg
Viên
7
Vitamin B6 25mg
-
8
Vitamin B6 0,1mg
ống
9
Vitamin B12 100mcg
ống
10
Vitamin C 50mg ;100mg ;500mg
Viên
11
Vitamin D2 ;500UI ;1000UI
Viên
12
Vitamin E 100UI ;400UI
-
13
Vitamin K1 10mg/ml
ống
14
Vitamin PP 50mg ;500mg
Viên
15
Vitamin hỗn hợp 500ml
Chai
Vitaplex
Hormon – nội tiết tố
I:) hormone thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
1
Dexamethason 4mg
ống
2
Hydrocortisone 125mg
Lọ
3
Fluocinolon acetonid 10mg
Tuýt
4
Hydrocortisone + cloramphenicol
Tuýt
Mediclorocid –H
5
Methyl prednisolon 125mg
Lọ
Medexa
6
Prednosolon
Viên
7
Testoseron
8
Isulin chậm 400UI
Lọ
9
Isulin nhanh 400UI
Lọ
10
Metformin 500mg ;850mg
Viên
Glumefol
11
Pioglitazone 15mg
-
Piororon
II:) hormone tuyến giáp và thuốc kháng giáp trong tổng hợp
1
Calci tonin 100UI,50UI
ống
Rocalci
2
Levothyroxine 0,1mg
Viên
Berlthyrox
3
Propythiouracil 50mg
Viên
PTU
4
Thiamazol 5mg
Viên
Methizol ;thyrozol
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
I:) chữa hen và phổi tắc nghẽn mạn tính
1
Aminophyline 25mg/ml
ống
Diaphylin
2
Salbutamol 2mg
Viên
Hasolbu
3
Salbutamol 0.5mg
ống
4
Salbutamol 0,25mg/2ml
Nang
Ventolin
5
Salbutamol + Ipratropium
Nang
Combivent
6
Theophylin 100mg
Viên
II:) thuốc chữa ho
1
Dextromethorphan 15mg
Viên
2
Eprazinone 50mg
-
Mucitux
3
N-Acetylcystrin 200mg
Gói
Mitux
4
Terpin +codein (0,1+0,015g)
Viên
Copitab
Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch
1
Cyclophosphamid 50mg
Lọ
Enobxan
2
Fluorouracil (5-F.U)
Lọ
5-F.U
I:) thuốc tăng cường miễn dịch
1
Cycloferon 0,15g
Cycloferon 12,5%
Viên
ống
II:) thuốc chống parkinson
1
Levodopa 100,200,500mg
Viên
Thuốc điều trị gut,chống viêm phù nề
1
Allopurinol 40,300mg
Viên,ống
2
Colchicine 1mg
Viên ,uống
NDC-colducin
3
Serratiopeptiduse 10mg
Viên,uống
4
Glucosamin 250mg
Viên ,uống
Một số loại thuốc và công dụng của chúng
STT
Tên thuốc-nồng độ-hàm lượng
Tên biệt dược
Công dụng
Cách dùng-liều dùng
Chống chỉ định
Thuốc gây nghiện
1
Morphin
Giảm đau do ung thư,cơn đau do sỏi mật ,sỏi thận
-NL: tiêm dưới da mỗi lần một ống ,tối đa 2 ống/ngày
-TE:3-15 tuổi ,tiêm1 ống/ngày
Suy hô hấp hội chứng đau bụng cấp chưa rõ nguyên nhân,suy gan nặng,chấn thương sọ não
2
Pethidin 2ml/100mg
Dolargan
Giảm đau do ung thư,trong phẫu thuật ,cơn đau sỏi,trong sản khoa
Tiêm bắp thịt : 100-200mg/24h
Tương tự như morphin
Thuốc hướng thần
1
Phenobarbital 2ml/200mg
Gardenal
An thần ,gây ngủ,chống co giật ,chứng động kinh nặng
Tiêm dưới da ,hay tiêm bắp
-NL: 200-400mg/ ngày
-TE/; 100-200mg/ngày
Mẫn cảm thuốc ,suy hô hấp nặng
2
Diazepam 2ml/10mg viên nén 2-5g
Sedusen
An thần chấn tĩnh,giảm lo âu
-NL:uống 5-20mg/24h
-TE:từ 1-6 tuổi ,uống 1-6mg/24h
Tiêm tĩnh mạch 5-10mg
Nhược cơ ,suy hô hấp ,phụ nữ có thai 3 tháng
Thuốc kháng sinh
1
Amoxicillin 250mg,500mg,1g
Hicolcil (pháp)
Hagimox (h. giang)
Klamentin (h.giang)
Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,tai ,mũi ,họng ,tiết niệu,sinh dục ,tiêu hóa ,nhiễm trùng máu,viêm màng não….
-NL: 2-4 viên ,500mg /ngày/2 lần
-TE: uống 25-50mg/kg/24h 2 lần
Các trường hợp mẫn cảm với penicillin và cephalosphorin ,tăng mạch cầu đơn nhân
2
Ampicillin 125,250,500mg, & 1g
Ampicin
Ampicina
Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ,dẫn mật ,tiêu hóa ,tiết niệu ,viêm bì có mủ áp xe,đầu đinh ,viêm tủy xương…..
-NL: trung bình 2-4g/4 lần trong ngày
-TE: uống 50-150mg/24h
Mẫn cảm với các penicillin và cephalosphorin
3
Erythromycin 250,500 mg
Dùng trong các trường hợp nhiễm trùng:tai,mũi ,họng ,phế quản,phổi,da, răng ,miệng ,tiết niệu,sinh dục…..
-TE: 30-50mg/kg/ngày nhiễm trùng nặng có thể dùng liều gấp đôi
-NL: 1-2g/ngày/2-4 lần
Dị ứng erthyromycin tác dụng ngoài y muốn :buồn nôn ,ói ,mửa,đau dạ dày ,tiêu chảy
4
Lincomycin 500mg ,ống tiêm 300&600mg
Lincosa (hà lan)
Linco (thái lan)
Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn ,đường hô hấp ,da,mô mềm,mụn nhọt ,chốc lở,viêm vú….
Liều thông thường cho ngườ lớn 1 viên/lần ,3-4 lần/ngày
TE:30-60mg/kg/ngày
Mẫn cảm với lincomycin ,clindamycin
Phụ nữ có thai
Người có bệnh viên ruột kết
5
Spiramycin 1,5 .3M.IU
Novomycin
Rovamycin
Nhiễm trùng da,xương, đường hô hấp ,sinh dục ,dự phòng viêm nàng não…..
-NL: 3M.IU/1 lần/2-3 lần/ngày
-TE:trên 10kg uống 1,5M.IU/ngày/2-3 lần
Mẫn cảm với spiramycin
Phụ nữ đang cho con bú
6
Azithromycin 250mg
Doramax
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên,dưới như viêm xoang,viêm họng ,phổi phế quản, sinh dục,….
NL:liều khởi đầu 500mg,các ngày sau 250mg
TE:uống theo chỉ dẫn của bác sĩ
Mẫn cảm với azithromycin hoặc với bất kỳ kháng sinh nào nhóm Marcolid
7
Ofoxacin 200mg
Dùng trong nhiễm trùng đường tiết niệu ,sinh dục ,hô hấp, tiêu hóa, mô mềm……
Liều thông thường 200-400mg/lần ,ngày 2 lần
Tiền sử động kinh ,thai kỳ,cho con bú,trẻ em dưới 18 tháng tuổi, tăng nhạy cảm với quinolon
8
Cefaclor
Mekocefaclo
Dùng trong viêm họng ,phế quản,amidan,viêm phổi,xoang,viêm niệu đạo do lậu ,nhiễm trúng da mô mềm
TE:20mg/kg/ ngày chia 3 lần
NL: 500mg/lần/ ngày 3 lần
Mẫn cảm với kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin ,penicillin
9
Gentamicin 40-80 mg
Gentamival topico (tây ban nha)
Nhiễm khuẩ ở phổi ,phế quản ,đường tiết niệu xương,khớp, mô mềm ,ngoài da
NL: 3mg/kg/2 lần
TE: 1,2-1,4mg/kg/24h
Mẫn cảm với thuốc ,phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh
10
Ciprofloxacin 500mg
Nhiễm trùng đường tiết niệu ,đường ruột ,da .xương ,khớp ,đường hô hấp ,các bệnh do quan hệ tình dục
NL: 250-750mg/lần ,2 lần/ngày
TE: không nên dùng thường xuyên nếu cần 7,5-15mg/kg/ ngày
Mẫn cảm với quinolon ,phụ nữ có thai,cho con bú ,trẻ em dưới 18 tuổi
11
Rodogyl
(spiramycin 750.000IU + metronidazole 125mg)
Vidogyl
Nhiễm khuẩn răng miệng ,điều trị dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng miệng
NL:4-6 viên/ngày chia 2-3 lần (uống trong bữa ăn)
Dị ứng với macrolid và amidazole ,trẻ em dưới 6 tuổi
12
Cefuroxine 250-500 mg
Cezinrnate
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ,dưới ,tiết niệu ,da ,mô mền ,bệnh lậu
Uống 250mg/lần ,2 lần/ngày
Đợt dùng từ 5-10 ngày
Dị ứng cephalosparil
13
Pefloxacin 400mg
Peflacine
Viêm bang quang ,niệu dạo ,nhiễm trùng màng não,tai ,mũi ,họng ,ổ bụng và gan mật ,xương khớp ,da
Uống 2 viên/ngày /2 lần
Dị ứng thuốc và nhóm quinolon ,phụ nữ có thai và cho con bú
14
Cloramphenicol 250mg
Ciorocid
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ,thương hàn, nhiễm trùng đường hô hấp ,đường sinh dục ,ho gà
NL: 1g-1,5g/ngày/ 2-4 lần
TE: 25-50mg/kg/24h
Suy tủy trẻ em dưới 6 tháng tuổi ,phụ nữ có thai ,cho con bú ,dị ứng cloramphenicol
15
Biseptol 480mg
Chống nhiễm khuẩn tiết niệu .sinh dục ,điều trị đường hô hấp trên&dưới ,tác dụng tốt trong điều tri đường tiêu hóa
NL&TE trên 12 tháng tuổi 2 viên/lần ,ngày uống 2 lần
Trẻ em dưới 3 tháng tuổi ,phụ nữ có thai và cho con bú ,các trường hợp mẫn cảm với sulfamid hoặc trimethoprim
16
Metronidazol 250 mg
Klion
Nhiễm amip ,bệnh loét miệng ,phòng ngừa nhiễm khuẩn ,nhiễm khuẩn kỵ khí ,dùng để cai rượu
NL:từ 250mg-2g /ngày tùy theo bệnh
TE:tùy theo tuổi có thể dùng từ ¼- ½ người lớn
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu,cho con bú ,dị ứng klion
17
Cefotaxime 1g
Ucetaxime
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ,dưới,tiết niệu ,da ,mô mềm, bệnh lậu ,dùng thay thế penicillin ,viêm nôi tâm mạc và viêm màng não
TE: 50-100mg/kg/ngày
NL: 1-2g /ngày/2 lần
Mẫn cảm với thuốc ,hoặc nhóm cepholosroril
18
Spectinomycin 2g
Trobicin
Bệnh lậu ở nam
Nam :Liều dùng duy nhất 2g .tiên bắp sâu
Nữ: liều dùng duy nhất 4g chia làm 2 chỗ tiêm
Mẫn cảm với thuốc
19
Mycogynax (viêm đặt âm đạo)
Viêm đặt âm đạo do nấm trichomonas ,nấm candida ,nấm men ,viêm do nhiễm mần bệnh sinh mủ thông thường
Nhúng viên vào nước trước khi đặt ,đặt trước lúc đi ngủ 1 viên , đợt điều trị 10 ngày
Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc
20
Neo-tergynan (viêm đặt âm đạo)
Được chỉ định trong điều trị tại chỗ ,một số nhiễm khuẩn âm đạo
Nhúng viên vào nước trước khi đặt ,đặt trước lúc đi ngủ 1 viên , đợt điều trị 10 ngày
Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc
21
Aphaneten (viêm đặt âm đạo)
Viêm âm đạo do nấm trichomonas ,nấm candida và các loại nấm khác
Đặt 1 viên mỗi tối trước khi đi ngủ ,đợt dùng 7 ngày
Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc
22
Sporal 100mg
Các loại nấm da như:lang ben ,nấm móng,viêm giác mạc do nấm,nhiễm nấm candida ở miệng ,âm đạo…..
Thường dùng từ 100-200mg/ngày ,đợt điều trị từ 1-15 ngày tùy theo bệnh
Không dùng cho bệnh nhân quá mẫn cảm ,phụ nữ có thai
23
Nystatin 500,000IU
Dự phòng và điều trị nấm candida ở da và niêm mạc
1-2 viên/lần ngày 3-4 lần
Mẫn cảm với thuốc
24
Griseofulvin 500mg
Các bệnh nấm da chân ,da đùi ,nấm tóc ,nấm râu ,nấm móng…….
NL: 500-1000mg/ngày/ 2-4 lần
TE: 10mg/ngày/ 2 lần
Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin ,suy tế bào gan và tiền sử mẫn cảm với griseofulvin
25
Polygynax
Điều trị huyết trắng như:vị trùng thông thường ,nấm cadidan
Đặt sâu vào âm đạo trước khi đi ngủ 1 viên vào buổi tối ,dungf12 ngày
Dị ứng với thành phần của thuốc
26
Augmentin 625mg
Nhiễm trùng tai ,mũi,họng ,viêm phế quản ,phổi viêm xương khớp
NL&TE trên 12 tháng tuổi uống 1 viên /lần mỗi ngày 2 lần
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc ,rối loạn chức năng gan
27
Norfloxacin
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ,sinh dục, bệnh lậu ,loét dạ dày – tá tràng
NL:uống 400mg/lần ,2 ngày mỗi lần
TE:trên 13 tháng tuổi uống 200mg/lần ,2 lần một ngày
Mẫn cảm với thuốc ,phụ nữ có thai và cho con bú
28
Doxycylin 100mg
Doxyclin
Các nhiễm khuẩn đường hô hấp ,sinh dục ,giang mai, trứng cá
NL:uống 100mg/lần ,2 lần/ngày
TE: trên 8 tuổi uống 4-5mg/kg/ 2 lần mỗi ngày
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc ,trẻ em dưới 8 tuổi phụ nữ có thai và cho con bú ,suy gan nặng..
29
Ketoconnazol
Nizoral
Điều trị nấm ngoài da ,viêm da
Uống 1-2 viên/lần , 2 lần mỗi ngày
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
30
Tetracycline 0,25-0,5mg
Chống dịch tả dịch hạch ,đau mắt hột ,loét dạ dày tá tràng
NL:uống 1-2g chia làm 2-4 lần
TE:từ 7-15 tuổi 10-25mg/kg/ ngày
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú ,trẻ em dưới 7 tuổi
Thuốc viên
1
Loratadin 10mg
Lorastad
Điều trị những triệu chứng liên quan đến viêm dị ứng .các rối loạn dị ứng ngoài da như mề đay…….
NL&TE trên 12 tuổi uống 1 viên /ngày
Từ 2-12 tuổi trên 30kg ,1 viên/ngày ,dưới 30kg , ½ viên/ngày
Bệnh nhân quá mẫn cảm hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc ,trẻ em dưới 2 tuổi
2
Cetirizine 10mg
Cézil
Điều trị các tình trạng dị ứng :hô hấp ,viêm mũi dị ứng theo mùa ,dị ứng phấn hoa ,dị ứng da mẩn ngứa ,mề đay mãn tính ,viêm kết mạc dị ứng ,phù quinke
NL&TE trên 12 tuổi uống 1 viên duy nhất mỗi ngày ,trẻ em từ 6-12 tuổi 5-10mg mỗi ngày
Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc ,trẻ em dưới 2 tuổi phụ nữ có thai và cho con bú
3
Peritol 4mg
Các tình trạng dị ứng ,nhất là các trường hợp có ngứa ,viêm da có eczema ,viêm da thần kinh ,viêm mũi dị ứng ,côn trùng cắn
Liều thông thường cho người lớn 12mg/ngày/3 lần
TE: trên 2 tuổi tùy theo cân nặng thường 0,25mg/kg/ngày
Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc,có cơn hen cấp tính ,có thai ,muốn có thai ,cho con bú ,loét dạ dày ,phì đại tuyến tiền liệt
4
Alphachymotrypsine
Chymotrypsin
Chống phù nền và kháng viêm dạng men :điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật
Uống 2 viên/lần 3-4 lần trong ngày
5
Diphenhydramine
Nautamin
Thuốc kháng histamine dùng cho NL$TE trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều tri say tàu xe
NL&TE trên 12 tuổi ,uoongs1-1,5 viên trước khi khởi hành 30 phút ,có thể lặp lại sau 6h
Có tiềm xử dị ứng với histamine ,khó tiểu do tuyến tiền liệt ,trẻ em dưới 2 tuổi ,tăng áp lực trong mắt
6
Cavinton
Cải thiện tuần hoàn bên trong chấn thương ,rối loạn trí nhớ ,mất ngôn ngữ ,mất tác động ,suy thính giác …….
Liều thông thường 15-30mg/24h chia làm 3 lần .hoặc dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ
Khi mang thai cấm dùng đường tiêm trong thiếu máu cơ tim ,cục bộ nặng ,loạn nhịp tim
7
Fexoenadine 60mg
Telfast
Viêm mũi dị ứng các triệu chứng điều trị hữu hiệu là hắt hơi,chảy mũi ,ngứa vòm mũi hầu họng ,mề đay vô căn mạn tính
Liều thông thường 60mg/lần ,2 lần/ngày
Các bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các thành phần của thuốc
8
decolgen
Giảm đau ,hạ sốt ,giảm xung huyết mũi ,kháng histamine ,điều trị hiệu quả các trường hợp cảm cúm thông thường
NL: 2-3 viên/ngày/ 2-3 lần
TE: tùy theo tuổi ½ -1 viên/ngày
Bệnh nhân bị cao HA nặng ở động mạch vành,mẫn cảm với các thành phần của thuốc
9
Rhumenol D 500mg
Các triệu chứng cảm cúm :sốt ,nhức đầu , đau nhức cơ bắp thịt ,xương khớp ,kết hợp ho nghẹt mũi ,chảy nước mũi ,viêm xoang,sổ mũi mùa, mẩm ngứa….
NL: 2-3 viên/ngày/ 2-3 lần .Không uống quá 4 viên
TE: tùy theo tuổi ½ -1 viên/ngày
Trẻ em dưới 12 tuổi ,nuôi con bằng sữa mẹ ,bệnh gan nặng ,HA cao ở động mạch vành
10
Alaxan
Giảm đau các cơn đau có gốc cơ sương từ nhẹ đến trung bình như trẹo cổ ,đau lưng ,viêm bao hoạt dịch ,nhức đầu…..
NL:1-2 viên ,3 lần/ngày uống sau bữa ăn
Bệnh nhân viêm loét dạ dày tiến triển suy gan ,thận nặng ,suy tim sung huyết ,hen suyễn ,có thai 3 tháng cuối ,dị ứng với thuốc
11
coldacmin
Các triệu chứng cảm cúm như sốt ,nhức đầu ,đau nhức cơ bắp thịt ,xương khớp kết hợp ho ,nghẹt mũi ,chảy nước mũi ,viêm xoang ,sổ mũi mùa ,mẩn ngứa,viêm da….
NL: mỗi lần 1-2 viên ,ngày 2-3 lần
TE: trên 6 tuổi uống ½ liều người lớn
Glaucoma góc hẹp, suy gan thận nặng ,hen cấp ,có thai 3 tháng cuối,trẻ sơ sinh ,dị ứng với thuốc
12
Aspirin PH8 500mg
Hạ nhiệt giảm đau , kháng viêm với liều cao thấp khớp cấp và mạn tính
Hạ nhiệt giảm đau NL 1-2 viên ,ngày 2-3 lần
Thấp khớp uống 4-6 viên/2-3 lần
Dị ứng với các dẫn xuất salicylat .loét dạ dày tá tràng ,nguy cơ xuất huyết
13
Trimebutine maleate 100mg
Debridat
Điều trị các triệu chứng đau có liên quan đến các chức năng đường tiêu hóa của ống mật ,rối loạn vận chuyển và khó chịu đường ruột ,liên quan đến các chức năng của ruột
Liều thông thường 1 viên/lần ngày 3 lần .Có thể tăng lên tối da 6 viên/ngày 3 lần
14
No –spa 40mg
Co thắt dạ dày ruột ,hội chứng ruột bị kích thích ,cơn đau quạn mật và các co thắt đường mật ,thống kinh ,dọa sẩy thai,co cứng tử cung
NL:1-2 viên ,ngày 2-3 lần
TE:dưới 6 tuổi ½ -1 viên ngày 2-5 lần
Suy gan ,thận tim nặng .blốc nhĩ thất độ II-III
15
Serratiopeptidase 10mg
Medotase
Amitase
Dùng làm chất kháng viêm khi phẫu thuật ,dùng làm lonh đàm ,phụ trị điều trị với kháng sinh (tăng tác dụng của kháng sinh)
Mỗi ngày 3-6 viên /3 lần trước bữa ăn từ 30-60 phút
Bệnh nhân rối loạn đông máu và bệnh nhân suy gan hoặc thận
16
Bromhexin 8mg
Điều trị rối loạn dịch tiết của phế quản (long đàm)
NL&TE trên 12 tuổi uống 3 viên/lần .
Trẻ em từ 2-6 tuổi ½ viên/lần ngày 2 lần
Phụ nữ có thai và cho con bú ,nhạy cảm với bromhexin
17
Rotundin 30mg
Rotunda
Dùng trong trường hợp lo âu căng thẳng,do các nguyên nhân khác nhau dẫn đến mất ngủ ,dùng thay thế diazepam còn được dùng làm thuốc đau đầu ,đau dây thần kinh ….
Để an thần gây ngủ uống 2-3 lần mỗi lần 1 viên
TE: 2mg/kg/ 2-3 lần trong ngày
Dùng để giảm đau tăng liều gấp đôi
Không dùng cho người đang vận hành máy móc tầu xe ,người mẫn cảm với tetrahydropalmatin
18
Mimosa
Dùng cho trường hợp mất ngủ ,suy nhược thần kinh ,dùng thay thế diazepam khi bệnh nhân nhờn thuốc
NL: uống 1 viên /lần trước khi đi ngủ 30-60 phút
TE: 5-15 tuổi uống ½ liều người lớn
Không dùng cho người đang vận hành máy móc ,tầu xe
19
Omprazole
Prumens
Lomac
Điều trị loét dạ dày tá tràng và các trứng tráo ngược dạ dày thực quản ,hội chứng tăng tiết acid
Liều thông thường 20-40mg/ngày
Bệnh nhân mẫn cảm với omeprazole
20
Lansoprazole 30mg
Loét dạ dày tá tràng ,viêm thực quản hồi lưu
Uống 1 viên trước bữa ăn sáng ,đợt dùng từ 2-4 tuần
Bệnh nhân mẫn cảm với lansoprazole
21
Pylokit
H.Pylori kit
Có tác dụng ức chế bơm proton giảm tiết dịch acid dịch vị dạ dày
Vỉ đóng gói kiểu đặc biệt ,uống 3 viên vào buổi sáng ,3 viên vào buổi tối,đợt điều trị 7 ngày
Bệnh nhân mẫn cảm với lansoprazole hoặc tinidazole
22
Famotidine 40mg
Modofadin
Loét dạ dày,tá tràng ,xuất huyết phần ống tiêu hóa trên ,viêm dạ dày chảy máu ,viêm thực quản hối lưu
Liều thông thường cho người lớn 40mg/lần/ngày uống vào buổi tối trước khi đi ngủ ,trong suất 4 tuần
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
23
Diosmectile 3g
Smeta
Điều trị các chứng đau của bệnh thực quản ,da dày ruột ,tiêu chảy cấp và mạn tính nhất là ở trẻ em
TE dưới 1 tuổi ,1 gói/ngày .từ 1-2 tuổi ngày 1-2 gói
Trên 2 tuổi ngày uống 2-3 gói
Uống sau ăn với bệnh viêm thực quản,xa bữa ăn với các bệnh khác
Không có
24
Motillium- M
Các triệu chứng ăn không tiêu mà thường liên quan đến sự chậm là rỗ dạ dày ,trào ngược dạ dày thực quản và viêm thực quản
NL: 1-3 viên/ngày trước bữa ăn
TE: 5-12 tuổi uống ½ viên ngày 3 lần trước bữa ăn
Không dùng khi việc kích thích vận động dạ dày ruột có thể nguy hiểm như đang xung huyết tiêu hóa …..
25
Kavet
Kavet A (TƯ II)
Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng ợ hơi ,đầy hơi
Nhai nhỏ nhiều với nước ,ngày 2-3 lần mỗi lần 2-4 viên
Suy chức năng thận nặng ,trẻ nhỏ dị ứng thành phần của thuốc
26
Methionin 250mg
Trị các chứng vàng da ,viêm gan do virus hoặc nhiễm độc
Uống trước bữa ăn
NL: 4-8 viên /ngày
Tổn thương gan nặng ,bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc
27
Thymomodullin 80mg
Antibox
Hỗ trợ điều trị trong các bệnh suy giảm miễn dịch ,trường hợp hệ miễn dịch hoạt động qua mức .Phòng và điều trị suy giảm miễn dịch khi sử dụng hóa chất ,tia xạ trong điều trị ung thư
NL: 2 viên/ngày/ 2 lần
TE: 4mg/kg/ngày thời gian dùng tối thiểu 7-10 ngày
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc
28
Arginintidiacicat 200mg
Eganin
Fortec –A
Suy gan ,rối loạn chức năng gan ,do nhiễm độc ,tiền sơ gan ,điều trị viêm gan và viêm gan siêu vi B
Uống sau bữa ăn 1 viên ,ngày uống 2 lần
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Thực tập tại phòng cấp thuốc đông dược
1:) Vài nét về đông dược
Phòng đông dược là nơi nhập các vị thuốc đã được sao tẩm chín và là nơi bảo quản các vị dược liệu, thuốc trong phòng đông dược, để phát cho kho Đông y. Hiện tại phòng đông dược của bệnh viện gồm 2 người phụ trách
Nói chung phòng khá rộng và mát ,các vị dược liệu thuốc được sắp xếp đúng nơi quy định và được bảo quản khá tốt
2:) Một số trang thiết bị
1; Tủ đựng thuốc 5; Hộp nhựa
2; Xô nhựa 6; Dao thái
3; Khay 7; Cân
4; Quạt 8; Hệ thống ánh sáng
THUỐC BỔ
STT
TÊN THUỐC
ĐƠN VỊ
NỒNG ĐỘ
1
Ý dỹ
Gam
15
2
Táo nhân
Gam
10
3
Sâm lam
Gam
15
4
Hoàng kỳ
Gam
15
5
Bạch truột
Gam
15
6
Bạch trược
Gam
10
7
Bạch linh
Gam
10
8
Phòng đẳng sâm
Gam
15
9
Hoài sơn
Gam
15
10
Mạch môn
Gam
10
11
Mộc hương
Gam
8
12
Viễn chí
Gam
10
13
Cam thảo
Gam
10
14
Thổ phục lịnh
Gam
15
15
Hà thủ ô
Gam
15
16
Đỗ trọng
Gam
10
17
Xuyên khung
Gam
15
18
Thục địa
Gam
15
19
Táo tàu
Gam
15
20
Hạt sen
Gam
15
THANG ĐAU LƯNG
1
Ý dỹ
Gam
15
2
Táo nhân
Gam
10
3
Cam thảo
Gam
10
4
Cẩu tích
Gam
15
5
Cốt toái bổ
Gam
15
6
Tục đoạn
Gam
15
7
Ba kích
Gam
10
8
Xuyên khung
Gam
10
9
Ngưu tất
Gam
15
10
Hạt sen
Gam
15
11
Phòng đẳng sâm
Gam
15
12
Bạch truật
Gam
15
13
Thiên niên kiện
Gam
10
14
Hoàng kỳ
Gam
10
15
Hoài sơn
Gam
15
16
Xuyên khung
Gam
15
17
Đỗ trọng
Gam
10
18
Táo tàu
Gam
15
19
Thục địa
Gam
15
20
Kỳ tử
Gam
10
THANG KHỚP
1
Ý dỹ
Gam
10
2
Táo nhân
Gam
15
3
Độc hoạt
Gam
10
4
Phòng phong
Gam
10
5
Hoàng kỳ
Gam
15
6
Ngưu tất
Gam
15
7
Cẩu tích
Ggam
15
8
Cốt toái bổ
Gam
15
9
Ngũ gia bì
Gam
15
10
Xuyên khung
Gam
10
11
Tục đoạn
Gam
10
12
Ba kích
Gam
15
13
Phòng đẳng sâm
Gam
15
14
Bạch truật
Gam
15
15
Thục địa
Gam
15
16
Đại táo
Gam
15
17
Hạt sen
Gam
15
18
Cam thảo
Gam
8
19
Kỳ tử
Gam
10
20
Xuyên khung
Gam
10
21
Đỗ trọng
Gam
8
THANG TIỀN ĐÌNH
1
Ý dỹ
Gam
15
2
Táo nhân
Gam
10
3
Cúc hoa
Gam
5
4
Hèo hoa
Gam
10
5
Mạn kinh tử
Gam
5
6
Sâm lam
Gam
15
7
Hoàng kỳ
Gam
15
8
Bạch truật
Gam
15
9
Bạch thược
Gam
10
10
Thổ phục linh
Gam
15
11
Mạch môn
Gam
15
12
Tục đoạn
Gam
10
13
Phòng đẳng sâm
Gam
15
14
Cam thảo
Gam
10
15
Ngưu tất
Gam
15
16
Xuyên khung
Gam
10
17
Bạch chỉ
Gam
10
18
Xuyên quy
Gam
10
19
Đỗ trọng
Gam
10
20
Hạt sen
Gam
15
21
Kỳ tử
Gam
8
22
Đại táo
Gam
15
23
Thục địa
Gam
15
THANG CÁNH TAY
1
Ý dỹ
Gam
15
2
Táo nhân
Gam
10
3
Khương hoạt
Gam
8
4
Phòng phong
Gam
10
5
Tế tân
Gam
5
6
Ngưu tất
Gam
15
7
Tỳ giải
Gam
15
8
Xuyên khương
Gam
10
9
Tục đoạn
Gam
15
10
Phòng đẳng sâm
Gam
15
11
Bạch truật
Gam
15
12
Cam thảo
Gam
10
13
Bạch thược
Gam
15
14
Cẩu tích
Gam
15
15
Cốt toái bổ
Gam
15
16
Xuyên quy
Gam
10
17
Hạt sen
Gam
10
18
Đại táo
Gam
15
19
Thục địa
Gam
15
20
Kỳ tử
Gam
10
21
Đỗ trọng
Gam
8
Danh mục các vị thuốc đông dược có tại bệnh viện
STT
Tên vị thuốc
Công dụng chính
1
Liên tâm
Chữa tâm phiền,mất ngủ
2
Liên nhục
Cơ thể suy nhược ,tỳ vị hư
3
Lạc tiên
Chữa suy nhược thần kinh
4
Táo nhân
Tác dụng an thần,chữa mất ngủ
5
Bình vôi
An thần,gây ngủ
6
Câu đằng
Chữa rối loạn tiền đình
7
Thuyền toái
Chữa tâm phiền,phát sốt
8
Xuyên khung
Bổ huyết,chữa cảm sốt,nhức đầu
9
Bạch hổ
Chữa cảm sốt,đau răng
10
Cát căn
Chữa cảm sốt,hạ nhiệt
11
Cúc hoa vàng
Chữa hoa mắt ,chóng mặt
12
Thiên hoa phấn
Chữa sốt nóng,mụn nhọt
13
Sài hồ
Chữa cảm sốt( ngoại cảm)
14
Đan bì
Chữa nhức đầu,đau lưng
15
Hắc phụ
Giảm đau ,chữa thấp khớp
16
Ngưu tất
Chữa đau lưng ,thấp khớp
17
Đỗ trọng
Đau lưng,di mộng tinh
18
Thiên niên kiện
Chữa phong hàn,tê thấp
19
Hy thiêm
Chữa phong thấp tê bại,mụn nhọt
20
Tục đoạn
Chữa bong gân,di mộng tinh
21
Thổ phục linh
Chữa thấp khớp,ung thư,lở ngứa
22
Cẩu tích
Chữa phong thấp,chân tay tê nhức
23
Bách bộ
Ho long đờm,trị giun đũa, giun kim
24
Cam thảo
Ho mất tiếng ,viêm họng ,ngộ độc
25
Dâu tằm
Nhức đầu,bí tiểu tiện ,lở loét miệng
26
Thiên môn
Ho long đờm ,bí tiểu tiện ,viêm miệng
27
Viễn trí
Ho long đờm,bệnh hay quên
28
Mạch môn
Ho long đờm ,tâm phiền,viêm họng
29
Cát cánh
Ho có đờm hôi tanh,viêm họng
30
Bạch giới tử
Ho tức ngực,suyễn nhiều đờm
31
Trần bì
Dày da bụng ,ăn không tiêu,ho
32
Hoa hòe
Cao huyết áp ,cầm máu,viêm ruột
33
Cà phê
Kích thích thần kinh trung ương,giúp tiêu hóa,lợi tiểu
34
Thảo quyết minh
Can sinh nhiệt ,nhức đầu,nhuận tràng
35
Đại hoàng
Đầy bụng ăn không tiêu,nhuận tẩy
36
Muồng trâu
Táo bón,phù thũng ,vàng da
37
Bí ngô
Diệt giun sán
38
Thổ hoàng liên
Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn,viêm họng
39
Hoàng đằng
Chữa lỵ ,ỉa chảy ,đau mắt
40
Hoàng bá
Lỵ trực khuẩn,viêm ruột
41
Hà thủ ô
Chữa suy thận ,tóc bạc sớm
42
Tỏi
Ho gà ,phòng cúm
43
Tô mộc
Chữa lỵ ỉa chảy,bế kinh,hậu sản
44
Quế
Đau bụng tả ,chân tay lạnh
45
Đại hồi
Đau bụng kinh,bụng đầy trướng
46
Sa nhân
Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,nôn ẹo
47
Sơn tra
Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,đầy bụng
48
Thảo quả
Bụng đầy trướng,ăn không tiêu
49
Nhân sâm
Suy nhược thần kinh,cơ thể hao tổn
50
Mã tiền
Chữa thấp khớp,nhức mỏi chân tay
51
Đẳng sâm
Tùy vị suy kém ,thiếu máu
52
Củ mài
Di mộng tinh ,suy nhược cơ thể
53
Địa hoàng
Âm hư phát hiện ,cơ thể háo
54
Tam thất
Cầm máu,chữa thổ huyết
55
Đương quy
Bổ máu,kinh nghuyệt không đều,đau bụng kinh
56
Kim anh
Chữa di tinh ,hoạt tinh
57
Gấc
Khô mắt,quáng gà,trẻ em chậm lớn
58
Nhãn
Chữa trí nhớ suy giảm,bệnh hay quên
59
Câu kỷ
Liệt dương,di mộng tinh
60
Ba kích
Chữa liệt dương,di mộng tinh
61
Vỏ sứa
Thiếu máu,kinh nghuyệt không đều,sốt rét
62
Nhũ vị tử
Chữa phế hư,ho tức ngực,hen
63
Bạch biển đậu
Chữa tỳ vị hư nhược,nôn mửa
64
Ý dĩ
Viêm ruột ,trẻ em còi xương
65
Bạch truật
Đầy bụng nôn mửa,có thai
67
Bạch thược
Đau vùng bụng ,đau sườn,đổ mồ hôi
68
Đại táo
Tỳ vị hư nhức,ho lâu ngày
69
Sa sâm
Chưa âm hư,phế nhiệt,ho hen
70
Huyền sâm
Chữa âm phiền khát,sốt nóng ,mụn
71
Kim ngân
Chữa mụn nhọt ,ban sởi,lở ngứa
72
Sài đất
Chữa mụn nhọt ,chốc lở,đinh độc
73
Ké đầu ngựa
Chữa mụn nhọt ,mày đay,bệnh thiếu iod
74
Bồ công anh
Chũa tràng nhạc ,tắc tia sữa
75
Hoàng kỳ
Nguyên khí hư tổn,tự ra mồ hôi
76
Múc nác
Dị ứng,chốc lở,vàng da,trẻ em lên sởi
77
Ích mẫu
Kinh nghuyệt không đều,bế kinh ,đau bụng kinh
78
Cỏ gấu
Kinh nghuyệt ko đều ,đau bụng kinh ,viêm cổ tử cung
79
Ngải cứu
Kinh nghuyệt không đều ,băng huyết,bạch đới
80
Hạ khô thảo
Sưng vú ,viêm tử cung ,viêm da
81
Bông mã đề
Bí tiểu tiện ,tiểu tiện ra máu
82
Trạch tả
Chữa bí tiểu tiện ,viêm thận,đái buốt
83
Cỏ tranh
Chữa bí tiểu tiện ,đái buốt ,đái rắt
84
Râu ngô
Chữa phù thũng ,đái rắt,vàng da ,túi mật
85
Tỳ ngải
Chữa nước tiểu đục,đái rắt ,mụn nhọt
86
Mộc thông
Bí tiểu tiện ,thủy thong,tắc tia sữa
87
Nghệ
Chữa viêm gan ,loét dạ dày ,nhuận gan
88
Nhân trần
Chữa hoàng đảm ,giúp tiêu hóa,nhuận gan
89
Dành dành
Chữa gan mật .vàng da lợi tiểu
90
Astiso
Nhuận gan ,lợi mật
91
Vàng đắng
Chữa lỵ trực khuẩn ,ỉa chảy
92
Mức hoa trắng
Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn ,viêm họng
93
Thạch xương bồ
Long đờm,kích thích tiêu hóa
94
Đinh hương
Cảm mạo ,trúng nắng ,nhức đầu
95
Thần khúc
Cảm mạo 4 mùa,hành khí ,kiện tì
96
Nhục đậu khấu
Bụng đầy trướng,ăn không tiêu ,nôn mửa
97
Ô dược
Đầy bụng ,ăn không tiêu,nôn mửa
98
Quy bản
Bổ thận âm ,chữa di mộng tinh ,bạch đới
99
Hoa hang
Điều kinh ,chữa bế kinh ,ử huyết,tiêu hóa
100
Rễ gai
Làm thuốc an thai,chữa động thai ,đầy bụng
Công Dụng Của Một Số Vị Thuốc
Ý dỹ: có công dụng giúp cho sự tiêu hóa ,chữa viêm ruột ,bổ dưỡng cơ thể ,trẻ còi xương chậm lớn
Táo nhân: táo nhân( sao đen) dùng làm thuốc an thần ,chữa mất ngủ suy nhược thần kinh ,giảm trí nhớ
Hoàng kỳ: chữa các chứng bệnh do nguyên khí hư tổn ,biểu hư,tự ra mồ hôi ,ung nhọt
Bạch truật: chữa bụng đầy chướng ,nôn mửa ,ăn không tiêu ,có thai,đau bụng dương hư
Bạch thược: chữa đau vùng ngực ,đau sườn ,âm hư phát sốt ,đổ mồ hôi trộm
Phòng đẳng sâm: chữa tỳ vị suy kém ,cơ thể mết mỏi ,thiếu máu ,vàng da ,tiểu tiện ít
Hoài sơn: bổ thận cố tinh ,chữa di mộng tinh ,suy nhược cơ thể,bệnh đường ruột ,bệnh tiêu khát ,đổ mồ hôi trộm ,đái đường
Mạch môn: chữa ho ,long đờm ,tâm phiền ,sốt cao ,khát nước ,khái huyết ,chảy máu cam
Viễn chí : chữa ho ,long đờm ,bệnh hay quên ,sợ hãi
Cam thảo : chích chữa tỳ vị hư nhược ,thân thể mệt mỏi ,kém ăn ,mất ngủ
Thổ phục linh : chống viêm ,chống dị ứng ,lợi tiểu ,chữa thấp khớp ,tràng nhạc ,ung thũng ,mụn nhọt ,lở ngứa
Cẩu tích: chống viêm ,dịu đau ,chữa phong thấp ,chân tay tê nhức ,đau nhức ,đau dây thần kinh hông ,người gia đi tiểu nhiều ,bạch đới
Hà thủ ô: bổ huyết ,chống viêm ,chữa suy thận ,gan yếu ,tóc bạc sớm, thần kinh suy nhược ,kém ăn mất ngủ ,đau lưng mỏi gối
Thục địa : là thuốc bổ dưỡng ,chữa âm hư huyết suy ,cơ thể yếu mệt ,kém ăn ,mất ngủ ,mắt mờ ,tai kém
Táo tàu: chữa tỳ vị ,khí huyết không điều hòa ,ho lâu ngày ,ăn ngủ kém
Hạt sen : bổ tỳ ,thận ,dùng chữa kém ăn ,mất ngủ ,cơ thể suy nhược ,trẻ em chậm lớn
Cốt toái bổ: chữa thận hư ,đau lưng ,dịu đâu ,chữa chấn thương ,bong gân ,tụ huyết ,chảy máu chân răng
Tục đoạn : thuốc bổ .chống viêm ,dịu đau chữa chấn thương ,bong gân ,đau khớp ,thận yếu ,di mộng tinh ,đau lưng ,mỏi gối ,thấp khớp
Ba kích : tác dụng bổ ,chữa liệt dương ,di mộng tinh ,bế kinh ,phong tê thấp ,
Xuyên khung : bổ huyết ,điều kinh,chữa nhức đầu ,hoa mắt ,cảm sốt ngực bụng đầy trướng
Ngưu tất : chống viêm ,hạ cholesterol máu ,hạ huyết áp ,chữa thấp khớp ,chân tay tê ,đau lưng ,mỏi gối ,cao huyết áp
Thiên niên kiện : chữa phong hàn tê thấp ,đau nhức xương ,chân tay tê dại ,co bắp ,giảm đau ,mạch gân cốt ,kích thích tiêu hóa
Ngũ gia bì : tác dụng bổ ,chống viêm ,chữa tê thấp ,đau nhức xương ,đau lưng mỏi gối ,co quắp chân tay do phong hàn
Hòe hoa: chưa cao huyết áp ,làm bền vững thành mạch ,cầm máu trong các trường hợp ho ra máu ,tiểu tiện ra máu ,chảy máu cam và thanh nhiệt
Cúc hoa : chữa cảm nắng ,sốt nóng ,cảm cúm ,nhức đầu ,đau bụng ,cước khí chữa hôi miệng
Một số bài thuốc hay được sử dụng tại bệnh viện
Bài 1:) Đẳng sâm: 20g Đương quy: 20g
Bạch linh: , 20g Hoàng kì: 20g
Bạch truật: 20g Kê huyết đằng: 20g
Cam thảo: 10g Đại táo: 20g
Sinh địa: 20g Phong phòng: 15g
Bạch thược 20g Tang ký sinh: 20g
Thổ phục linh: 20g Táo nhân: 20g
Trần bì: 10g Liên nhục: 30g
Công dụng: tác dụng bổ dưỡng ,suy nhược thần kinh,cơ thể yếu mệt ,kém ăn
Bài 2:) Hoàng liên: 10g Cát căn: 20g
Hoàng bá: 10g Đại hoàng: 5g
Hậu phác : 15g Đẳng sâm; 25g
Sa nhân: 10g Đương quy: 15g
Mộc hương : 10g Mẫu lệ: 20g
Hoài sơn: 15g Thạch xương bồ : 10g
Ý dĩ: 15g Liên nhục : 15
Kim ngân: 15g Xuyên khung: 10g
Bạch linh: 15g Cam thảo: 10g
Bạch thược: 10g Thiên niên kiện: 10g
Công dụng:chữa viêm đại tràng
13:) Sưu tầm các loại nhãn thuốc
Tổng Kết Sau Đợt Thực Tập Nhận xét của học sinh trong thời gian thực tế tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An
Trong thời gian thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An được sự đồng ý của nhà trường ,sự giúp đỡ của ban giám đốc ,trưởng khoa dược bệnh viện cùng với sự giúp đỡ tận tình của cán bộ trong khoa dược .Theo yêu cầu từ ngày 25/42011 đến ngày 14/7/2011
Qua thời gian thực tập em đã nắm được những vấn đề : Mô hình tổ chức ,chức năng ,nhiệm vụ của khoa dược ,chế độ quản lý chuyên môn ,quản lý kinh tế về dược .Được tìm hiểu thực tế ,được hướng dẫn sâu sát về hoạt động cụ thể của khoa dược trong từng bộ phận ,việc sắp xếp bảo quản thuốc trong kho thường xuyên được quan tâm ,đảm bảo chất lượng thuốc cho người bệnh .Về công tác pha chế ,do cơ chế thị trường sản xuất đồng bộ ,giá thành rẻ ,đảm bảo chất lượng ,do đó việc pha chế tại khoa dược được thu nhỏ ,chỉ sản xuất một số thuốc thông thường như : cồn Iốt 5% ; cồn Iốt 3% ; thuốc đỏ ,xanh metylen 2% ;thuốc thử kháng sinh……..
Công tác thống kê ,kế toán được thực hiện đầy đủ theo quy chế hiện hành ,hệ thồng sổ sách đồng bộ ,khoa dược theo dõi chặt chẽ việc xuất nhập thuốc hàng ngày ,tháng trong kho ,quản lý tốt chất lượng ,số lượng thuốc trong kho không có thuốc hư hỏng ,không có thuốc hết hạn sử dụng
Sổ sách ghi chép ,chi tiết ,đầy đủ lên việc báo cáo thồng kê ,kế toán nhanh ,chính xác
Qua thời gian thực tập tại khoa dược với những kiến thực đã được học tại trường em đã hoàn thành tốt đợt thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An .Qua đợt thực tập này em đã học thêm được nhiều kinh nghiệm bổ ích về quản lí ,về chuyên môn ngành dược ,để sau này sau khi ra trường em sẽ vận dụng kiến thức đã học đưa vào thực tế ,em sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ của một dược sỹ
Em xin cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy cô trên lớp,sự giúp đỡ của các bác ,các anh,chị trong bệnh viện đã giúp đỡ em hoàn thành tốt đợt thực tập này
LỤC MỤC
STT
NỘI DUNG
Trang
1
Giới thiệu về bệnh viện
1
2
Nắm được chức năng nhiệm vụ ,tổ chức cung ứng thuốc của khoa dược và nhiệm vụ cụ thể của người dược sỹ trung cấp pha chế hoặc cấp phát
3
Công tác cung ứng thuốc phòng ,chữa bệnh tại bệnh viện
4
Hoạt động của hội đồng thuốc bệnh viện
5
Kỹ thuật sắp xếp ,bảo quản thuốc ,y dụng cụ tại kho chính
6
Công tác cấp phát thuốc tại kho lẻ
7
Công thức và kỹ thuật pha chế tự túc của một số thuốc tại khoa Dược
8
Cơ số thuốc dự trữ phòng chống dịch ,bão lũ
9
Cơ số thuốc cấp cứu tại các khoa điều trị
10
Sử dụng thuốc tại các khoa điều trị
11
Công tác hợp lý ,an toàn Dược tại các khoa
12
Thống kê các loại nguyên liệu ,thành phẩm
13
Ghi chép các loại biểu mẫu ,sổ sách ,thẻ kho xuất nhập thuốc
14
Sưu tầm các loại nhãn thuốc
99
15
Tổng kết đợt thực tập
16
Nhận xét của khoa dược
17
Lục mục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An.doc