Đề tài Thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An

Giới thiệu bệnh viện “Lương y như từ mẫu” đó là năm chữ vàng mà Bác Hồ kính yêu dành tặng cho cán bộ nhân viên ngành Y- Dược. Đây là lời dạy, lời nhắc nhở về lương tâm của người thầy thuốc, là một trong hai nghề luôn được nhân dân coi trọng và được tôn làm thầy. Kết hợp giữa việc học và hành, giữa lý thuyết và thực tiễn, thực tập tốt nghiệp là một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học tập để trở thành một dược sỹ trong tương lai. Bệnh Viện 198 Bộ Công An là một đơn vị có nhiệm vụ then chốt chăm sóc sức khỏe cho nhân dân ,đây là một vị tri thuận lợi về giao thông góp phần không nhỏ độ đến chăm sóc sức khỏe cho nhân dân Cùng với đội ngũ cán bộ , công nhân viên giàu kinh nghiệm ,giàu nhiệt huyết , vừa hồng vừa chuyên về hệ thống khoa , phòng ,cơ sở vật chất kiên cố khang trang .Hàng năm bệnh viện đã khám và chữa bệnh cho hàng nghìn lượt bệnh nhân ,đáp ứng được phần lớn nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân Bên cạnh các khoa ,phòng điều trị lâm sàng thì khoa Dược là một vị trí quan trọng với chuyên môn nhiêm vụ hậu cần cho ngành y tế nói chung và phân phối thuốc tân dược ,đông dược ,hóa chất , dụng cụ y tế Khoa dược bệnh viên luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ ,đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu về thuốc men ,y cụ , y tế phục vụ cho điều trị nội ngoại trú , góp phần không nhỏ trong công tác chăm sóc sức khỏe cho người dân Nội dung thực tập 1: Nắm được chức năng ,nhiệm vụ ,tổ chức cung ứng thuốc của khoa dược và nhiệm vụ cụ thể của người dược sỹ trung cấp pha chế hoặc cấp phát a : Chức năng - Căn cứ vào vị trí được xác định khoa dược có chức năng giúp giám đốc bệnh viện - Thực hiện công tác chuyên môn về dược nghiên cứu khoa học tham hia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ - Quản lý thuốc men hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về dược trong toàn bênh viện -Tổng hợp nghiên cứu và đề xuất các vấn đề công tác Dược theo phương pháp của ngành và yêu cầu điều trị b : Nhiệm vụ - Căn cứ và phương hướng nhiệm vụ của ngành, chỉ tiêu kế hoạch của bênh viện và dự trì của các khoa phòng chuyên môn và lập kế hoạch phát triển công tác dược và kế hoạch nhu cầu dự trữ thuốc men ,hóa chất y cụ để phục vụ cho công tác phòng và điều trị nghiên cứu ,khoa học và đào tạo cán bộ bệnh viện ► Nhiệm vụ và quyền hạn của trưởng khoa - Mỗi cán bộ công nhân viên trong khoa dược đều phải hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình - Kiểm tra đôn đốc cán bộ nhân viên trong khoa dược thực hiện tốt các quy định về y đức làm theo lời dạy của Bác Hồ “ Lương y như tử mẫu” - Thực hiện an toàn tuyệt đối trong công tác cấp phát thuốc cũng như trong pha chế - Đòi hỏi mỗi cán bộ công nhân viên trong khoa dược đều phải thực hiện nghiêm chỉnh và đầy đủ các quy chế ,chế độ của ngành - Đối với bộ phận thống kê hải chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công tác thống kê ,sổ sách bảo cáo chính xác tình hình xuất – nhập thuốc ,y cụ ,hóa chất .cho toàn bệnh viện một cách chính xác và kịp thời - Đối với bộ phận kế toán : hàng ngày phải có nhiệm vụ thống kê báo cáo với y cụ và ban giám đốc về số lượng xuất nhập –tồn hàng tháng ,quý .Phải báo cáo rõ ràng lượng thuốc xuất nhập trong định mức cũng như ngoài định mức của bệnh viện đa khoa - Các thông tin y tế về hoạt động chuyên môn kỹ thuật của trung tâm y tế phải được ghi chép đầy đủ theo đúng biểu mẫu thống kê ,mẫu số được bảo quản và lưu trữ theo đúng quy định của nhà nước - Tổ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,vật dụng tiêu hao , y cụ cho điều trị và khám bệnh - Kiểm tra sát sao việc thực hiện quy chế Bệnh viện ,quy định kỹ thuật bệnh viện ,quy chế quản lý sử dụng vật tư ,thiết bị y tế,các trang bị thông dụng và việc thực hiện vệ sinh và bảo hộ lao động - Tổ chức pha chế thuốc cho bệnh viện theo chủ trương phương hướng của cán bộ trên cơ sở tự lực cánh sinh ,phát triển pha chế thuốc theo đơn thuốc đông y và thuốc chuyên khoa - Thực hiện kiểm soát ,kiểm nghiệm thuốc chặt chẽ không nhằm nâng cao chất lượng và đảm bảo cho người dùng - Bảo quản thuốc men hóa chất y cụ trong khoa, phòng riêng do mình quản lý đồng thời hướng dẫn khoa phòng khác trong bệnh viện về bảo quản thuốc men , hóa chất , y cụ - Chấp hành nghiêm chỉnh các chế độ chuyên môn về dược trong khoa mình đồng thời hướng dẫn và kiểm tra và thực hiện các chế độ trong toàn viện góp phần xây dựng các tiêu chuẩn về chế độ chuyên môn về dược cho ngành - Hướng dẫn sử dụng thuốc men , thực hiện và hướn g dẫn trồng cây thuốc nam trong bệnh viện - Chỉ đạo kỹ thuật dược và nghiệp vụ về công tác dược đối với tuyến trước - Nghiên cứu khoa học kỹ thuật về dược theo phương hướng của ngành và yêu cầu điều trị - Tham gia công tác huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ ☻ Quyền hạn - Chủ trì giao ban hàng ngày và dự giao ban bệnh viện - Bố trí nhân lực trong khoa cho phù hợp với công việc - Nhận xét các thành viên trong khoa kể cả học viên thực tập về tinh thần trách nhiệm ,thái độ phục vụ khả năng chuyên môn ,báo cáo giám đốc bệnh viện xét đề bạt ,đào tạo nâng lương ,khen thưởng ,kỷ luật ► Chức trách trưởng khoa dược - Thực hiện nhiệm vụ quyền hạn chung của trưởng khoa có nhiệm vụ và quyền hạn sau: ☻ Nhiệm vụ : - Tổ chức hoạt động của khoa theo quy chế công tác dược - Căn cứ vào kế hoạch chung của bệnh viện ,lập kế hoạch và tổ chức thực hiện cung ứng ,bảo quản và sử dụng thuốc ,hóa chất và sinh phẩm trong bệnh viện - Kiểm tra việc bảo quản xuất nhập khẩu thuốc ,hóa chất sinh phẩm ,đảm bảo theo đúng chất lượng quy chế công tác khoa dược và quy đinh của nhà nước - Tổ chức xuất ,nhập ,thống kê ,thanh quyết toán và theo dõi quản lý tiêu chuẩn , quản lý sử dụng thuốc ,hóa chất và sinh phẩm đảm bảo chính xác và theo đúng quy định hiện hành ☻ Quyền hạn - Thực hiện quyền hạn chung của trưởng khoa - Kiểm tra việc sử dụng an toàn hợp lý ,hóa chất sinh phẩm trong bệnh viện ► Nhiệm vụ và quyền hạn của phó khoa - Thay thế trưởng khoa đi vắng - giúp đỡ trưởng khoa theo dõi ,giám sát đôn đốc cán bộ công nhân viên trong khoa làm tốt nhiệm vụ - Cùng trưởng khoa tổ chức lãnh đạo cấp phát y cụ cho các phòng ,trong bệnh viện có kế hoạch sử dụng ,theo dõi thuốc men dụng cụ - Cùng trưởng khoa theo dõi ,tổ chức lãnh đạo ,trực tiếp tham gia công tác khoa học kỹ thuật ,tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn trong khoa ,tham gia giảng dạy chuyên môn trong bệnh viện tuyến cơ sở và công tác hướng dẫn sử dụng thuốc - Cùng trưởng khoa đôn đốc việc thực hiện quy chế ,chế độ chuyên môn ,công tác phòng hóa ,phòng chống bão lũ ,công tác bảo mật và các trương trình y tế - Cùng trưởng khoa thực hiện chế độ báo cáo thống kê lên cấp trên theo đúng quy định - Tham gia cùng trưởng khoa họp giao ban tại bệnh viện - Tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động thống kê quyết toán thuốc về mặt số lượng đúng quy định và đúng thời hạn - Lập kế hoạch năm - Tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động thống kê .Định kỳ sơ kết ,tổng kết công tác báo cáo giám đốc ,những diễn biến bất thường ,đột xuất phải báo cáo ngay - Số thuốc đưa vào bệnh viện ,số liệu lịch sử của các năm trước ► Nhiệm vụ của thủ kho - Tổ chức quản lý thuốc men ,y cụ ở kho chính cũng như kho lẻ và kho y cụ của bệnh viện - Hàng ngày có nhiệm vụ cấp phát thuốc cho các khu vực ,phòng khám ,các khoa lâm sàng - Thủ kho phải theo dõi đầy đủ số lượng thuốc nhập vào ,xuất ra hàng tháng ,hàng quý và báo cáo gửi kế toán thống kê

doc102 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 7009 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Cerebrolysin 10mg ống Suy tuần hoàn 5 Cloramin glucose Viên Chữa suy nhược –ngất 6 Captopril 25mg - Chữa cao huyết áp 7 Duxil 30mg - Chữa tai biến mạch máu não 8 Ednyl - Chữa cao huyết áp 9 Cyclo 3 - Suy tuần hoàn-trụy mạch 10 Arcalion 0,2mg - Chữa chứng nhược cơ năng 11 Fraciparin 0,3ml ống Phòng bệnh huyết khối ,nghẽn mạch 12 Heptamin 0,1878 Viên Trợ tim tăng sức co bóp cơ tim làm sao huyết áp 13 Heptamin 313mg ống Nt 14 Indue Viên Phòng ngừa cơn đau thắt ngực 15 Nifedipin 10mg Viên Chữa cơn đau thắt ngực 16 Lypanthyl 300mg Viên Giảm mỡ trong máu 17 Nimotop - Phòng ngừa các triệu chứng xung huyết 18 Nootropin 1g ống Nhũ não cấp và suy giảm trí nhớ 19 Nootropin 1g ,3g - Tăng cường tuần hoàn não đột quỵ 20 Rutin C Viên Làm bền vững thành mạch 21 Tanokon 50mg - Chữa suy tuần hoàn não 22 Tronsamin 5% ống Cầm máu 23 Ucetom 400mg Viên Chữa đau đầu,trầm cảm 24 Tomganyl - Chữa các cơn chóng mặt 25 Stugeron 25mg - Rối loạn tuần hoàn não 26 Ciracirin - Rối loạn tuần hoàn não 27 Rutanda - Chữa mất ngủ nhẹ ,đau đầu 28 Pledil 5mg - Chống cao HP ở tất cả các giai đoạn 29 Novoglyburid - Chữa đái tháo đường 30 Lipid - Chữa rối loạn lipid máu Thuốc kháng sinh 1 Ampicillin 1g Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 2 Ampicillin 0.5g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 3 Ampicillin 0,25g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 4 Amocycillin 0.5g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 5 Amocycinllin 0.25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 6 Erythromycin 0,25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 7 Clomoxyl 0,25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 8 Erybartrim Gói Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 9 Cefalecin 0.5g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 10 Cefalecin 0.25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 11 Ceclo 125mg Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 12 Hycalcil 0.5g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 13 Cefaclin 1g Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 14 Ceclor 125mg Gói Chữa nhiễm khuẩn hô hấp 15 Zinnat 0,25g Viên Chữa viêm màng tin,nhiễm trùng 16 Cloramphenicol 1g Lọ Chữa kiết lỵ ,thương hàn 17 Cloramphenicol 0.25g Viên Chữa kiết lỵ thương hàn 18 Doxycullin 100mg - Viêm phế quản mãn 19 Ciprobay 750mg - Nhiễm khuẩn đường hô hấp – TMH 20 Grentamycin 80mg ống Nhiễm khuẩn phế quản phổi 21 Grentamycin 40mg - Nhiễm khuẩn phế quản phổi 22 Lincomycin 600mg - Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế cầu 23 Lincomycin 500mg Viên Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế cầu 24 Norocin 400mg - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu 25 Ospen 100.000UI - Đặc hiệu với các bệnh do lậu cầu 26 Penicillin 100.000 đơn vị Lọ Nhiễm khuẩn do trực khuẩn 27 Penicillin 400.000 đơn vị Viên Gram (+ -) và tụ cầu 28 U.nasin 500mg - Chữa các bệnh nhiễm 29 U.nasin 1,5mg ống Khuẩn đường hô hấp 30 Ciprofloxacin 0,5g Viên Khuẩn đường hô hấp 31 Opus 200mg - Khuẩn đường hô hấp 32 Ciplox - Khuẩn đường hô hấp Thuốc chữa bệnh hô hấp 1 Bạc hà Viên Chữa cảm sốt ,nhức đầu ,sổ mũi 2 Bổ phế Chai Chữa ho gà,tiêu đờm 3 Bổ phế viên Viên Chữa ho gà ,tiêu đờm 4 Diaphylin 240mg ống Phòng và chữa cơn hen phế quản 5 Mucomys Gói Chữa rối loạn chất tiết phế quản 6 Sirofenacgan Chai Hen xuyễn,dị ứng 7 Thiophylin 100mg Viên Hen phế quản ,đau thắt 8 Siro bạch thủy Chai Chữa ho ,tiêu đờm,mát phổi 9 Bạch long Chai Chữa ho,tiên đờm,mát phổi Thuốc hạ nhiệt giảm đau 1 Alaxan Viên Hạ nhiệt ,giảm đau 2 Paracetamol 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau 3 Paracetamol 0.10g - Hạ nhiệt ,giảm đau 4 Anangin 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau 5 Pamin 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau 6 Paradol 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau 7 Mofen 400g - Hạ nhiêt ,giảm đau 8 Decolgen - Hạ nhiệt,giảm đau 9 Tippy - Hạ nhiệt ,giảm đau 10 Rhumenol 500mg - Hạ nhiệt ,giảm đau 11 Amitase 10mg - Chống viêm,chống phù nề 12 Chimotripcin - Chống viêm ,chống phù nề 13 Chimotripcin ống Chống viêm,chống phù nề 14 Cảm xuyên hương Viên Chữa cảm cúm,đau đầu 15 Dehalogen - Chữa cảm cúm ,đau đầu 16 Coldamin - Chữa cảm cúm,đau đầu 17 Danzen - Chữa viêm sau mổ ,viêm xoang 18 Fotex - Chữa viêm gan do virut 19 Siganex - Chữa viêm gan do virut 20 Chophytol 200mg - Chữa viêm gan do virut 21 Actiso Trà Chữa viêm gan do virut 22 Efferalgan codein Viên Tác dụng giảm đau nhanh 23 Efferalgan C - Tác dụng giảm đau nhanh 24 Visceralgin 2g ống Giảm đau sau phẫu thuật 25 Visceralgin - Giảm đau sau phẫu thuật 26 Pelden 10mg - Chữa đa khớp,viêm khớp 27 Pelden 20mg - Chữa đa khớp ,viêm khớp 28 Mỡ pelden Tuýt Viêm cứng cột song,thoái hóa khớp 29 Voltaren 25mg Viên Viên cứng cột sống ,thoái hóa khớp 30 Voltaren 75mg ống Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp 31 Mỡ voltaren Tuýt Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp 32 Mỡ dicloral - Viêm cứng cột sống,thoái hóa khớp 33 Diclofenac Viên Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp 34 M.cam 7,5mg - Viêm khớp cột sống,thoái hóa khớp 35 Nospa 40mg ống Giảm đau ,chống co thắt dạ dày 36 Mospa 40mg Viên Giảm đau ,chống co thắt dạ dày 37 Aspirin PHx 500mg - Hạ nhiệt ,giảm đau ,chống -viêm 38 Dafagan 80mg - Hạ nhiệt ,chống sốt cao 39 Dafagan 150mg - Hạ nhiệt ,chống sốt cao 40 Algotropin 80mg Đặt Hạ nhiệt ,chống sốt cao 41 tilcotin viên Trị thấp khớp ,giảm đau ,chống viêm Thuốc tiêu hóa 1 Actapulgit Gói Chữa viêm đại tràng cấp,mãn 2 Tiềm long Viên Chữa viêm đại tràng cấp ,mãn 3 Almaka - Viêm loét dạ dày ,tá tràng 4 Kavet - Viêm loét dạ dày ,tá tràng 5 Lomax 140mg - Viêm loét da dày,ta tràng 6 Omepraron - Viêm loét dạ dày,tá tràng 7 Fadin 40mg - Viêm loét dạ dày,tá tràng 8 Cimetidin 200mg - Viêm loét dạ dày ,tá tràng 9 Cimetidin 300mg - Viêm loét dạ dày,tá tràng 10 Cimetidin 100mg - Viêm loét dạ dày ,tá tràng 11 Gartrotat - Viêm loét dạ dày ,tá tràng 12 Pylokit - Viêm loét dạ dày ,tá tràng 13 Helipac - Viêm loét dạ dày,tá tràng 14 Famotidin - Viêm loét dạ dày,tá tràng 15 Antibio Gói Chữa rối loạn tiêu hóa 16 Biseftol 0.48g Viên Chữa rối loạn tiên hóa 17 Debridat - Viêm tụy ,viêm đại tràng 18 Metronidazon 250mg - Viêm tụy ,viêm đại tràng 19 Klion 250mg - Viêm tụy ,viêm đại tràng 20 Berberin - Chữa lỵ amid,ỉa chảy 21 Ganidan - Chữa lỵ amid,ỉa chảy 22 Hidrid - Bù nước và chất điện giải 23 Oresol 27.9g Gói Bù nước và chất điện giải 24 Maalox 80mg Viên Viêm loét dạ dày ,tá tràng 25 Nabica Gói Trung hòa dịch vị da dày 26 Opizoic Viên Chữa tiêu chảy 27 Fantherol – F - Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu 28 Kremil-S - Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu 29 Sorbitol Gói Lợi tiểu nhuận tràng 30 Sparfon Viên Cầm máu 31 Zenten 200mg - Tẩy các loại giun 32 Fugacar - Tẩy các loại giun 33 Mebendazol 500mg - Tẩy các loại giun 34 Kẹo giun quả núi - Tẩy các loại giun 35 Piperazin - Tẩy các loại giun 36 Panaten 125mg - Tẩy giun tóc,giun lươn 37 Ten 400mg - Tẩy giun tóc ,giun lươn Thuốc bổ tây y 1 Hydrorol 60ml Lọ Chữa suy nhược cơ thể 2 Nutrolex 60ml - Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể 3 Vatasol 60ml - Mỏi,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể 4 Astymin Viên Mỏi ,kém ăn,bổ sung dd cho cơ thể 5 Astymin Chai Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể 6 Calcinol Viên Chữa còi xương ,loãng xương 7 Calvi C - Chữa còi xương ,loãng xương 8 A.D.Vit - Nhức mỏi mắt ,quáng gà 9 Dầu cá - Nhức mỏi mắt,quáng gà 10 Vitamin A - Nhức mỏi mắt ,quáng gà 11 Fotex - Chữa suy gan ,viêm gan 12 Eganin - Chữa viêm gan,viêm gam 13 Homtamin - Suy nhược cơ thể, mệt mỏi 14 Selamex - Suy nhược cơ thể,mệt mỏi 15 Homtamin ginseng - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi 16 Kogin - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi 17 Aronanin - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi 18 Fitovit - Suy nhược cơ thể,mệt mỏi 19 Pluss C - Bổ xung sinh tố cho cơ thể 20 Upsa C - Bổ xung sinh tố cho cơ thể 21 Vitamin 3B - Suy nhược cơ thể.kém ăn 22 Vitamin B1 10mg - Tề phù ,đau dây thần kinh 23 Vitamin B6 25mg - Đau đầu,đau dây thần kinh 24 Vitamin B2 0.02g - Viêm miệng,viêm ruột Thuốc chữa tai – mũi – họng 1 Argyrol 1% Lọ Đau mắt đỏ có mủ 2 Dung dịch cloramfenical 4% - Viêm kết mạc ,giác mạc 3 Mỡ Clorocid H Tuýt Viêm mí mắt ,kết mac 4 Nafazolinh Lọ Chữa viêm mũi ,viêm xoang 5 Coldi - Chữa viêm mũi ,viêm xoang 6 Mỡ Tetrcilin 1% Tuýt Trị mắt hột ,viêm kêt mạc nặng 7 Sulfarin Lọ Viêm xoang, viêm mũi Thuốc dùng ngoài 1 Dung dịch A.S.A 20ml Lọ Tri nấm ,lang ben 2 Mỡ Betadin Tuýt Sát khuẩn VT ,trị nấm do sơ nhiễm 3 Mỡ Betadin 10% - Sát khẩn VT,tri nấm do sơ nhiễm 4 Benzoraly - Chữa bạt xong 5 Mỡ Ecodax G - Trị nấm các loại ,hắc lào 6 Mỡ gentrison - Trị nấm các loại,hắc lào 7 Mỡ Cidemex - Trị nấm các loại,hắc lào,eczema 8 Mỡ Flucil - Tri nấm ,tram 9 Mỡ Glicerin - Trị nấm móng ,nấm kẽ 10 Mỡ Cortibios - Trị ngứa,trứng cá,nổi mẩn 11 Mỡ Trangana - Trị ngứa ,trứng cá,nổi mẩn 12 Mỡ Rifampicil - Trị nấm bôi ngoài da 13 Mỡ Ciplox - Trị đau mắt 14 Mỡ D.E.P - Trị ghẻ ,chống muỗi ,vắt 15 Tomax - Trị nấm móng,nấm kẽ 16 Polcysan - Trị bang DD thuốc tiêm truyền 1 Alvesin 250ml Chai Cung cấp protein cho cơ thể 2 Alvesin 500ml - Cung cấp protein cho cơ thể 3 Moriamin 500ml - Cung cấp protein cho cơ thể 4 Moriamin 20ml ống Cung cấp protein cho cơ thể 5 Glucose 20% 500ml Chai Cung cấp năng lượng cho cơ thể 6 Glucose 30% 500ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể 7 Dextrose 5%,30%,500ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể 8 Natriclocid 9% ,500ml - Cung cấp natri cho cơ thể 9 Mannitol 20% 500ml - Chống phù não 10 Rinzerlactat 500ml - Cung cấp chất điện giải 11 Metromidazol 100ml . 0,5g - Chống nhiễm khuẩn vùng bụng,yếm khí 12 H.A.Es –steril 6% - Thay thế máu tạm thời 13 Vitamin H500 ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể Thuốc bổ đông y 1 Atiso Gói Nhuận gan ,lơị mật 2 Bổ xung ích khí - Tỳ suy,trĩ 3 Chè thanh nhiệt - Giải nhiệt ,thông tiểu 4 Cốm calci - Cung cấp calci cho cơ thể 5 Bột cóc - Cung cấp calci cho cơ thể 6 Điều kinh hoàn - Kinh nghuyệt không đều 7 Mật ong Chai Bổ dưỡng cơ thể 8 Nhân sâm tam thất Viên Bổ dưỡng cơ thể 9 Chè nhuận gan ,lợi mật Gói Vàng da ,hoa mắt 10 Trà tiêu thực - Kém ăn ,kho tiêu 11 Thập toàn đại bổ Chai Suy nhược cơ thể 12 Thập toàn đại bổ viên Suy nhược cơ thể 13 Sâm nhung kiện lực Chai Suy nhược cơ thể 14 Sâm nhung linh dược - Suy nhược cơ thể 15 Sâm quy tinh - Suy nhược cơ thể 16 Trà gong Gói Chữa cảm lạnh, chống nôn 17 Nhân sâm linh chi - Tăng cường sinh lực 18 Bổ thận âm - Bổ thận,tráng dương 19 Sâm triều tiên - Thuốc bổ dưỡng 20 Tam thất bột Lọ Bổ dưỡng cơ thể 21 Sáng mắt Viên Chữa nhức mỏi mắt 22 Tăng sức Viên Bổ dưỡng cơ thể 23 Poly vitamin Lọ Bổ dưỡng cơ thể 24 Hoàng phong phấp Viên Phong tê thấp 25 Bổ sung ích khí - 26 Dầu gió trường sơn Lọ Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng 27 Dầu phật linh - Chữa cảm lạnh ,ho,đau bụng 28 Dầu nóng mặt trời - Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng 29 Dầu khuynh diệp - Đau bụng, cảm lạnh 30 Dầu thiên thảo - Đau bụng,cảm lạnh 31 Dầu cù là rồng vàng - Cảm lạnh,đau bụng,ho 32 Dầu bạch hổ - Đau bụng ,cảm lạnh Một số thuốc khác STT Tên thuốc –hàm lượng Quy cách Biệt dược Thuốc gây mề và tiền mê I:) thuốc gây mê và oxy gen 1 Etomidat 20mg/10ml ống ,tiêm 2 Halothan 250ml Lọ ,tiêm 3 Isoflurane 100mg Lọ ,tiêm 4 Ketamin 500mg/10ml Lọ ,tiêm 5 Oxy gen dược dụng Bình,đường hô hấp 6 Propofol 20mg ống ,tiêm Fresofol ;plofed 7 Thiopental 1g Lọ ,tiêm II:) thuốc gây tê tại chỗ 8 Bupivacain 0,5%,20ml 0,5%,4ml ống ,tiêm Marcain 9 Lidocain 1%,2% 10% /65ml ống,tiêm chai xịt Lidocam 10 Lidocain+epinephin (2%+1%;2%+0,01%) ống ,tiêm Lidocatus ,medocain 11 Procain hydrocjorid 1% 2%; 3%; 5%-1ml ;2ml ống ,tiêm III:) thuốc tiền mê 12 Atripin sulfat 0,25mg/ml ;1mg/ml ống ,tiêm 13 Diazepam 10mg/2ml - Seduxen 14 Fentanyl 0,1mg/ml ; 0,5mg/ml - 15 Midazolam 5mg Lọ ,tiêm 16 Morphin 10mg ống ,tiêm 17 Pethidine 100mg ống,tiêm Docontran Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm 1 Chlopheniramin 4mg Viên ,uống 2 Almemazine 2,5mg/5ml Chai 60ml, uống 3 Cinarizin 25mg Uống,viên Devomir 4 Diphenyl hydramin 10mg/ml ống,tiêm Dimedrol 5 Epinephrine 1mg - Adrenalin 6 Loratadin Viên ,uống Clanoz 7 Mazipredon 30mg ống ,tiêm Depersolon Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn I:) Thuốc trị giun sán 1 Albendazol 400mg Viên ,uống Ubenzole 2 Mebendazol 50mg - Fubenzole II:) Thuốc chống nhiễm khuẩn a) nhóm B-lactam 1 Amoxycilin 500mg 125mg Viên ,uống Viên ,uống Hagimox Hagimox 2 Amoxycilin + acid clamlanic (1g+ 0,2g) (500mg+62.5mg; 1g+125mg) Lọ ,tiêm Vigenta 3 Ampicilin 500mg,1g Ampicilin + sulbactam (1g+0,5g) Lọ ,tiêm Lọ ,tiêm Sentram 4 Benzul penicillin 1M.U.I Lọ ,tiêm 5 Cefadroxil 500mg Viên ,uống Aticy 6 Cephalexin 500mg 200mg Viên Gói 7 Cephazolin 1g Lọ ,tiêm Biofzolin 8 Cefamandol 1g Lọ ,tiêm Biofazolin 9 Cefoperazone 1g - Cefezon 10 Cefoperazone + sulbactam (0,5g+0,5g) - Uniozon 12 Cefotaxim 1g - Unitaxim 13 Ceftriaxone 1g - Powercef 14 Ceftazidin 1g - Uixan 15 Cefuroxim 750mg 250mg 125mg Viên Gói Yoroxim Haginat Haginat 16 Phenoxy methyl penicillin 400000UI Viên Penicillin 17 Cefixim 200mg Viên Hafixim 18 Cefexim Lọ Mabuxim 19 Imipenem + cilastatin (500mg+500mg) - Prepennem b ) nhóm amino glycosin 1 Amikacin 500mg Lọ Akicin 2 Gentamycin 40mg 80mg 0,3% 0,3% ống ống lọ nhỏ mắt mỡ tra mắt Oftagram 3 Neomycin+polymycin + dexamethason 5ml;10ml Lọ nhỏ ,mắt ,tai Maxitrol ,dexatrol c) nhóm cloramphenicol 1 Cloramphenicol 0,4% 1g 250mg Nhỏ Mắt Viên 2 Choloramphenicol + dexamethason (400mg+100mg) Lọ nhỏ tai Dexaclor d) nhóm nitroinidazol 1 Metronidazol 500mg/100ml Metronidazol 250mg Chai truyền tĩnh mạch viên Metrogul ;metronidazol 2 Tinidazol 500mg Viên NDC-tinidazol e )nhóm lincosamid 1 Clindamycin 150mg Viên ,,uống Fabalin C f) nhóm macrolid 1 Clorithromycin 500mg Viên ,uống Clathrimax 2 Azithromycin 500mg 250mg 100mg Viên ,uống - Gói Macrazyt-500 NDC-azithromycin Izio 3 Roxythromycin 150mg Viên Haeroxin 4 Spiramycin +metronidazol (750,000UI+125mg) Spiramycin 1,5M.U.I 3M.U.I 750,00UI Viên - -gói Rogen Rovas Rovas Rovas g : nhóm quinolon 1 Ciprofloxacin 100mg 500mg 0,3% 0,3% Chai truyền tĩnh mạch Viên Tuýt nhỏ mắt Lọ nhỏ mắt Ciprotil Cifga Cifmedic 2 Levofloxacin 500mg Viên Lotor ,volequin 3 Norfloxacin 5g Tuýt nhỏ mắt Noflox 4 Nalidixic acid 500mg Viên Negradixid 5 Pegloxacin 400mg/5ml 400mg ống ,tiêm viên ,uống h ) nhóm tetracylin 1 Doxycilin 100mg Viên 2 Tetracylin 1% Tuýt tra mắt i) thuốc khác 1 Voncomycin 500mg Lọ .tiêm Beenvasmin 2 Fosfomycin 1g;2g - Fosmisin 3 Rifampicin Viên Rimpacin 300 III:) thuốc chống virut 1 Acyclovir 5% 200mg 800mg dùng ngoài viên - Mediclovir IV:) thuốc chống nấm 1 Griceofulvin 500mg 5% Viên Tuýt 2 Fuconazole tiêm truyền 100mg ;200mg Fluconazole 50mg;150mg Chai Viên 3 Ketoconazol 200mg 2%;-5g Viên Tuýt Ketarin 4 Nystatin 500.000UI Viên V:) Thuốc điều trị chống lao 1 Isoniazid 50mg Viên 2 Dyrazinamide 500mg Viên VI:) thuốc điều trị sốt rét 1 Astemisinin 50mg 60mg Lọ Viên 2 Mefloquin 250mg Viên 3 Primaquin - 4 Chloroquin - Thuốc tác dụng đối với máu I:) tác dụng lên quá trình đông máu 1 Acenocoumarol 4mg Viên Simtrom 2 Carbazocrome 25mg - 3 Heparin 25000UI Lọ 4 Protamin 1% ống 5 Tranexamic acid 250mg 250mg Viên ống Transamin Transamin II:) máu ,chế phẩm máu,dung dịch cao phân tử 1 Alubumin 20%;50ml Chai 2 Huyết tương đông lạnh 3 Khối bạch cầu 4 Khối tiểu cầu 5 Khối hồng cầu 6 Máu toàn phần 7 Yếu tổ VIII tủa lạnh 8 Dextran 70 ,6%; 500ml Chai 9 Tinh bột este hóa 6% ,500ml Chai Thuốc tim mạch I:) thuốc chống đau thắt ngực 1 Atenol 50mg Viên 2 Glycerin trinitrat 2,5mg 6,5mg 10mg - - ống Nitrostad Sustomid 3 Isosorbid 30mg ;60mg ; 1% Viên ống 4 Trimetazidim 20mg Viên Metazydina II:) thuốc chống loạn tim 1 Amiodaron 200mg 150mg/3ml Viên ống Aldaron Seracodon 2 Isoprenalin 0,2mg 10mg ống viên 3 Lidocain 1% ống 4 Propranolol 40mg Viên 5 Orciprenalin 10mg ;40mg - III:) thuốc điều trị tăng huyết áp 1 Amlodipin Viên Axpitin 2 Carvedilol 6,25mg - Cardivas 6.25 3 Carvedilol 12,5mg 25mg Viên - Cardivas 12,5 4 Enalaprin 5mg - 5 Lisinoprib 5mg ,20mg - Enarenal 6 Hydralazin tiêm truyền 20mg ống 7 Irbesartan 150mg 300mg Viên - Irovel 150 Irovel 300 8 Metydopa 250mg - Aldomet 9 Nicardipin 5mg;10mg ống 10 Nifedipin 10mg 20mg 10mg Viên đặt dưới lưỡi Viên t/d chậm viên Adalat Cordflex ;nifedipin- hasan Teafedin 11 Perindopril 4mg Viên Cuversyl 12 Telmisartan 40mg ;80mg - IV:) Thuốc điều trị hạ huyết áp 1 Heptaminol 150mg 62,5mg/ml ống viên V:) thuốc điều trị suy tim 1 Carvedilol 6,25mg ;12,5mg; 25mg Viên 2 Digoxin 0,5mg 0.25mg ống tiêm 3 Dobutamin 250mg Lọ Zacutex ,dobutamin 4 Acetylsalicylic 100mg gói VI:) Thuốc chống huyết khối 0,25mg ống viên 1 Acenocoumazol 4mg Viên 2 Acetylsalicylic 100mg Gói VII:) thuốc hạ lipit máu 1 Atorastain 20mg Viên Atorlip 2 Ciprofibrat 100mg - 3 Fenofibrat 200mg - Lypanthyl 4 Fenofibrat 300mg - Hemfibrat 5 Simvastatin 5mg ;10mg ;20mg - VIII:) Thuốc tăng cường tuần hoàn não 1 Buflomedil 150mg 50mg Viên ống Poldil Flomed 2 Piracetam 1g ống p-cetan 3 Vinpoetin 5mg Viên 4 Pentoxifilin - Trentox Thuốc lợi tiểu 1 Furosemid 20mg ống Soupichuon 2 Furosemid 40mg Viên 3 Hypothiazid 25mg - 4 Spironolacton 25mg - Verospion Khoáng chất và vitamin 1 Calci gluconolac tate 500mg Viên sủi 2 Vitamin A 5000UI Viên 3 Vitamin A+D (5000UI+500UI) - AD 4 Vitamin B1 10mg;50mh ;100mg - 5 Vitamin B1 100mg ống 6 Vitamin B2 5mg Viên 7 Vitamin B6 25mg - 8 Vitamin B6 0,1mg ống 9 Vitamin B12 100mcg ống 10 Vitamin C 50mg ;100mg ;500mg Viên 11 Vitamin D2 ;500UI ;1000UI Viên 12 Vitamin E 100UI ;400UI - 13 Vitamin K1 10mg/ml ống 14 Vitamin PP 50mg ;500mg Viên 15 Vitamin hỗn hợp 500ml Chai Vitaplex Hormon – nội tiết tố I:) hormone thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 1 Dexamethason 4mg ống 2 Hydrocortisone 125mg Lọ 3 Fluocinolon acetonid 10mg Tuýt 4 Hydrocortisone + cloramphenicol Tuýt Mediclorocid –H 5 Methyl prednisolon 125mg Lọ Medexa 6 Prednosolon Viên 7 Testoseron 8 Isulin chậm 400UI Lọ 9 Isulin nhanh 400UI Lọ 10 Metformin 500mg ;850mg Viên Glumefol 11 Pioglitazone 15mg - Piororon II:) hormone tuyến giáp và thuốc kháng giáp trong tổng hợp 1 Calci tonin 100UI,50UI ống Rocalci 2 Levothyroxine 0,1mg Viên Berlthyrox 3 Propythiouracil 50mg Viên PTU 4 Thiamazol 5mg Viên Methizol ;thyrozol Thuốc tác dụng trên đường hô hấp I:) chữa hen và phổi tắc nghẽn mạn tính 1 Aminophyline 25mg/ml ống Diaphylin 2 Salbutamol 2mg Viên Hasolbu 3 Salbutamol 0.5mg ống 4 Salbutamol 0,25mg/2ml Nang Ventolin 5 Salbutamol + Ipratropium Nang Combivent 6 Theophylin 100mg Viên II:) thuốc chữa ho 1 Dextromethorphan 15mg Viên 2 Eprazinone 50mg - Mucitux 3 N-Acetylcystrin 200mg Gói Mitux 4 Terpin +codein (0,1+0,015g) Viên Copitab Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch 1 Cyclophosphamid 50mg Lọ Enobxan 2 Fluorouracil (5-F.U) Lọ 5-F.U I:) thuốc tăng cường miễn dịch 1 Cycloferon 0,15g Cycloferon 12,5% Viên ống II:) thuốc chống parkinson 1 Levodopa 100,200,500mg Viên Thuốc điều trị gut,chống viêm phù nề 1 Allopurinol 40,300mg Viên,ống 2 Colchicine 1mg Viên ,uống NDC-colducin 3 Serratiopeptiduse 10mg Viên,uống 4 Glucosamin 250mg Viên ,uống Một số loại thuốc và công dụng của chúng STT Tên thuốc-nồng độ-hàm lượng Tên biệt dược Công dụng Cách dùng-liều dùng Chống chỉ định Thuốc gây nghiện 1 Morphin Giảm đau do ung thư,cơn đau do sỏi mật ,sỏi thận -NL: tiêm dưới da mỗi lần một ống ,tối đa 2 ống/ngày -TE:3-15 tuổi ,tiêm1 ống/ngày Suy hô hấp hội chứng đau bụng cấp chưa rõ nguyên nhân,suy gan nặng,chấn thương sọ não 2 Pethidin 2ml/100mg Dolargan Giảm đau do ung thư,trong phẫu thuật ,cơn đau sỏi,trong sản khoa Tiêm bắp thịt : 100-200mg/24h Tương tự như morphin Thuốc hướng thần 1 Phenobarbital 2ml/200mg Gardenal An thần ,gây ngủ,chống co giật ,chứng động kinh nặng Tiêm dưới da ,hay tiêm bắp -NL: 200-400mg/ ngày -TE/; 100-200mg/ngày Mẫn cảm thuốc ,suy hô hấp nặng 2 Diazepam 2ml/10mg viên nén 2-5g Sedusen An thần chấn tĩnh,giảm lo âu -NL:uống 5-20mg/24h -TE:từ 1-6 tuổi ,uống 1-6mg/24h Tiêm tĩnh mạch 5-10mg Nhược cơ ,suy hô hấp ,phụ nữ có thai 3 tháng Thuốc kháng sinh 1 Amoxicillin 250mg,500mg,1g Hicolcil (pháp) Hagimox (h. giang) Klamentin (h.giang) Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,tai ,mũi ,họng ,tiết niệu,sinh dục ,tiêu hóa ,nhiễm trùng máu,viêm màng não…. -NL: 2-4 viên ,500mg /ngày/2 lần -TE: uống 25-50mg/kg/24h 2 lần Các trường hợp mẫn cảm với penicillin và cephalosphorin ,tăng mạch cầu đơn nhân 2 Ampicillin 125,250,500mg, & 1g Ampicin Ampicina Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ,dẫn mật ,tiêu hóa ,tiết niệu ,viêm bì có mủ áp xe,đầu đinh ,viêm tủy xương….. -NL: trung bình 2-4g/4 lần trong ngày -TE: uống 50-150mg/24h Mẫn cảm với các penicillin và cephalosphorin 3 Erythromycin 250,500 mg Dùng trong các trường hợp nhiễm trùng:tai,mũi ,họng ,phế quản,phổi,da, răng ,miệng ,tiết niệu,sinh dục….. -TE: 30-50mg/kg/ngày nhiễm trùng nặng có thể dùng liều gấp đôi -NL: 1-2g/ngày/2-4 lần Dị ứng erthyromycin tác dụng ngoài y muốn :buồn nôn ,ói ,mửa,đau dạ dày ,tiêu chảy 4 Lincomycin 500mg ,ống tiêm 300&600mg Lincosa (hà lan) Linco (thái lan) Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn ,đường hô hấp ,da,mô mềm,mụn nhọt ,chốc lở,viêm vú…. Liều thông thường cho ngườ lớn 1 viên/lần ,3-4 lần/ngày TE:30-60mg/kg/ngày Mẫn cảm với lincomycin ,clindamycin Phụ nữ có thai Người có bệnh viên ruột kết 5 Spiramycin 1,5 .3M.IU Novomycin Rovamycin Nhiễm trùng da,xương, đường hô hấp ,sinh dục ,dự phòng viêm nàng não….. -NL: 3M.IU/1 lần/2-3 lần/ngày -TE:trên 10kg uống 1,5M.IU/ngày/2-3 lần Mẫn cảm với spiramycin Phụ nữ đang cho con bú 6 Azithromycin 250mg Doramax Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên,dưới như viêm xoang,viêm họng ,phổi phế quản, sinh dục,…. NL:liều khởi đầu 500mg,các ngày sau 250mg TE:uống theo chỉ dẫn của bác sĩ Mẫn cảm với azithromycin hoặc với bất kỳ kháng sinh nào nhóm Marcolid 7 Ofoxacin 200mg Dùng trong nhiễm trùng đường tiết niệu ,sinh dục ,hô hấp, tiêu hóa, mô mềm…… Liều thông thường 200-400mg/lần ,ngày 2 lần Tiền sử động kinh ,thai kỳ,cho con bú,trẻ em dưới 18 tháng tuổi, tăng nhạy cảm với quinolon 8 Cefaclor Mekocefaclo Dùng trong viêm họng ,phế quản,amidan,viêm phổi,xoang,viêm niệu đạo do lậu ,nhiễm trúng da mô mềm TE:20mg/kg/ ngày chia 3 lần NL: 500mg/lần/ ngày 3 lần Mẫn cảm với kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin ,penicillin 9 Gentamicin 40-80 mg Gentamival topico (tây ban nha) Nhiễm khuẩ ở phổi ,phế quản ,đường tiết niệu xương,khớp, mô mềm ,ngoài da NL: 3mg/kg/2 lần TE: 1,2-1,4mg/kg/24h Mẫn cảm với thuốc ,phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh 10 Ciprofloxacin 500mg Nhiễm trùng đường tiết niệu ,đường ruột ,da .xương ,khớp ,đường hô hấp ,các bệnh do quan hệ tình dục NL: 250-750mg/lần ,2 lần/ngày TE: không nên dùng thường xuyên nếu cần 7,5-15mg/kg/ ngày Mẫn cảm với quinolon ,phụ nữ có thai,cho con bú ,trẻ em dưới 18 tuổi 11 Rodogyl (spiramycin 750.000IU + metronidazole 125mg) Vidogyl Nhiễm khuẩn răng miệng ,điều trị dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ sau phẫu thuật răng miệng NL:4-6 viên/ngày chia 2-3 lần (uống trong bữa ăn) Dị ứng với macrolid và amidazole ,trẻ em dưới 6 tuổi 12 Cefuroxine 250-500 mg Cezinrnate Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ,dưới ,tiết niệu ,da ,mô mền ,bệnh lậu Uống 250mg/lần ,2 lần/ngày Đợt dùng từ 5-10 ngày Dị ứng cephalosparil 13 Pefloxacin 400mg Peflacine Viêm bang quang ,niệu dạo ,nhiễm trùng màng não,tai ,mũi ,họng ,ổ bụng và gan mật ,xương khớp ,da Uống 2 viên/ngày /2 lần Dị ứng thuốc và nhóm quinolon ,phụ nữ có thai và cho con bú 14 Cloramphenicol 250mg Ciorocid Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ,thương hàn, nhiễm trùng đường hô hấp ,đường sinh dục ,ho gà NL: 1g-1,5g/ngày/ 2-4 lần TE: 25-50mg/kg/24h Suy tủy trẻ em dưới 6 tháng tuổi ,phụ nữ có thai ,cho con bú ,dị ứng cloramphenicol 15 Biseptol 480mg Chống nhiễm khuẩn tiết niệu .sinh dục ,điều trị đường hô hấp trên&dưới ,tác dụng tốt trong điều tri đường tiêu hóa NL&TE trên 12 tháng tuổi 2 viên/lần ,ngày uống 2 lần Trẻ em dưới 3 tháng tuổi ,phụ nữ có thai và cho con bú ,các trường hợp mẫn cảm với sulfamid hoặc trimethoprim 16 Metronidazol 250 mg Klion Nhiễm amip ,bệnh loét miệng ,phòng ngừa nhiễm khuẩn ,nhiễm khuẩn kỵ khí ,dùng để cai rượu NL:từ 250mg-2g /ngày tùy theo bệnh TE:tùy theo tuổi có thể dùng từ ¼- ½ người lớn Phụ nữ có thai 3 tháng đầu,cho con bú ,dị ứng klion 17 Cefotaxime 1g Ucetaxime Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ,dưới,tiết niệu ,da ,mô mềm, bệnh lậu ,dùng thay thế penicillin ,viêm nôi tâm mạc và viêm màng não TE: 50-100mg/kg/ngày NL: 1-2g /ngày/2 lần Mẫn cảm với thuốc ,hoặc nhóm cepholosroril 18 Spectinomycin 2g Trobicin Bệnh lậu ở nam Nam :Liều dùng duy nhất 2g .tiên bắp sâu Nữ: liều dùng duy nhất 4g chia làm 2 chỗ tiêm Mẫn cảm với thuốc 19 Mycogynax (viêm đặt âm đạo) Viêm đặt âm đạo do nấm trichomonas ,nấm candida ,nấm men ,viêm do nhiễm mần bệnh sinh mủ thông thường Nhúng viên vào nước trước khi đặt ,đặt trước lúc đi ngủ 1 viên , đợt điều trị 10 ngày Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc 20 Neo-tergynan (viêm đặt âm đạo) Được chỉ định trong điều trị tại chỗ ,một số nhiễm khuẩn âm đạo Nhúng viên vào nước trước khi đặt ,đặt trước lúc đi ngủ 1 viên , đợt điều trị 10 ngày Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc 21 Aphaneten (viêm đặt âm đạo) Viêm âm đạo do nấm trichomonas ,nấm candida và các loại nấm khác Đặt 1 viên mỗi tối trước khi đi ngủ ,đợt dùng 7 ngày Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc 22 Sporal 100mg Các loại nấm da như:lang ben ,nấm móng,viêm giác mạc do nấm,nhiễm nấm candida ở miệng ,âm đạo….. Thường dùng từ 100-200mg/ngày ,đợt điều trị từ 1-15 ngày tùy theo bệnh Không dùng cho bệnh nhân quá mẫn cảm ,phụ nữ có thai 23 Nystatin 500,000IU Dự phòng và điều trị nấm candida ở da và niêm mạc 1-2 viên/lần ngày 3-4 lần Mẫn cảm với thuốc 24 Griseofulvin 500mg Các bệnh nấm da chân ,da đùi ,nấm tóc ,nấm râu ,nấm móng……. NL: 500-1000mg/ngày/ 2-4 lần TE: 10mg/ngày/ 2 lần Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin ,suy tế bào gan và tiền sử mẫn cảm với griseofulvin 25 Polygynax Điều trị huyết trắng như:vị trùng thông thường ,nấm cadidan Đặt sâu vào âm đạo trước khi đi ngủ 1 viên vào buổi tối ,dungf12 ngày Dị ứng với thành phần của thuốc 26 Augmentin 625mg Nhiễm trùng tai ,mũi,họng ,viêm phế quản ,phổi viêm xương khớp NL&TE trên 12 tháng tuổi uống 1 viên /lần mỗi ngày 2 lần Mẫn cảm với các thành phần của thuốc ,rối loạn chức năng gan 27 Norfloxacin Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ,sinh dục, bệnh lậu ,loét dạ dày – tá tràng NL:uống 400mg/lần ,2 ngày mỗi lần TE:trên 13 tháng tuổi uống 200mg/lần ,2 lần một ngày Mẫn cảm với thuốc ,phụ nữ có thai và cho con bú 28 Doxycylin 100mg Doxyclin Các nhiễm khuẩn đường hô hấp ,sinh dục ,giang mai, trứng cá NL:uống 100mg/lần ,2 lần/ngày TE: trên 8 tuổi uống 4-5mg/kg/ 2 lần mỗi ngày Mẫn cảm với các thành phần của thuốc ,trẻ em dưới 8 tuổi phụ nữ có thai và cho con bú ,suy gan nặng.. 29 Ketoconnazol Nizoral Điều trị nấm ngoài da ,viêm da Uống 1-2 viên/lần , 2 lần mỗi ngày Mẫn cảm với các thành phần của thuốc 30 Tetracycline 0,25-0,5mg Chống dịch tả dịch hạch ,đau mắt hột ,loét dạ dày tá tràng NL:uống 1-2g chia làm 2-4 lần TE:từ 7-15 tuổi 10-25mg/kg/ ngày Phụ nữ có thai hoặc cho con bú ,trẻ em dưới 7 tuổi Thuốc viên 1 Loratadin 10mg Lorastad Điều trị những triệu chứng liên quan đến viêm dị ứng .các rối loạn dị ứng ngoài da như mề đay……. NL&TE trên 12 tuổi uống 1 viên /ngày Từ 2-12 tuổi trên 30kg ,1 viên/ngày ,dưới 30kg , ½ viên/ngày Bệnh nhân quá mẫn cảm hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc ,trẻ em dưới 2 tuổi 2 Cetirizine 10mg Cézil Điều trị các tình trạng dị ứng :hô hấp ,viêm mũi dị ứng theo mùa ,dị ứng phấn hoa ,dị ứng da mẩn ngứa ,mề đay mãn tính ,viêm kết mạc dị ứng ,phù quinke NL&TE trên 12 tuổi uống 1 viên duy nhất mỗi ngày ,trẻ em từ 6-12 tuổi 5-10mg mỗi ngày Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc ,trẻ em dưới 2 tuổi phụ nữ có thai và cho con bú 3 Peritol 4mg Các tình trạng dị ứng ,nhất là các trường hợp có ngứa ,viêm da có eczema ,viêm da thần kinh ,viêm mũi dị ứng ,côn trùng cắn Liều thông thường cho người lớn 12mg/ngày/3 lần TE: trên 2 tuổi tùy theo cân nặng thường 0,25mg/kg/ngày Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc,có cơn hen cấp tính ,có thai ,muốn có thai ,cho con bú ,loét dạ dày ,phì đại tuyến tiền liệt 4 Alphachymotrypsine Chymotrypsin Chống phù nền và kháng viêm dạng men :điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hay sau phẫu thuật Uống 2 viên/lần 3-4 lần trong ngày 5 Diphenhydramine Nautamin Thuốc kháng histamine dùng cho NL$TE trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều tri say tàu xe NL&TE trên 12 tuổi ,uoongs1-1,5 viên trước khi khởi hành 30 phút ,có thể lặp lại sau 6h Có tiềm xử dị ứng với histamine ,khó tiểu do tuyến tiền liệt ,trẻ em dưới 2 tuổi ,tăng áp lực trong mắt 6 Cavinton Cải thiện tuần hoàn bên trong chấn thương ,rối loạn trí nhớ ,mất ngôn ngữ ,mất tác động ,suy thính giác ……. Liều thông thường 15-30mg/24h chia làm 3 lần .hoặc dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ Khi mang thai cấm dùng đường tiêm trong thiếu máu cơ tim ,cục bộ nặng ,loạn nhịp tim 7 Fexoenadine 60mg Telfast Viêm mũi dị ứng các triệu chứng điều trị hữu hiệu là hắt hơi,chảy mũi ,ngứa vòm mũi hầu họng ,mề đay vô căn mạn tính Liều thông thường 60mg/lần ,2 lần/ngày Các bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các thành phần của thuốc 8 decolgen Giảm đau ,hạ sốt ,giảm xung huyết mũi ,kháng histamine ,điều trị hiệu quả các trường hợp cảm cúm thông thường NL: 2-3 viên/ngày/ 2-3 lần TE: tùy theo tuổi ½ -1 viên/ngày Bệnh nhân bị cao HA nặng ở động mạch vành,mẫn cảm với các thành phần của thuốc 9 Rhumenol D 500mg Các triệu chứng cảm cúm :sốt ,nhức đầu , đau nhức cơ bắp thịt ,xương khớp ,kết hợp ho nghẹt mũi ,chảy nước mũi ,viêm xoang,sổ mũi mùa, mẩm ngứa…. NL: 2-3 viên/ngày/ 2-3 lần .Không uống quá 4 viên TE: tùy theo tuổi ½ -1 viên/ngày Trẻ em dưới 12 tuổi ,nuôi con bằng sữa mẹ ,bệnh gan nặng ,HA cao ở động mạch vành 10 Alaxan Giảm đau các cơn đau có gốc cơ sương từ nhẹ đến trung bình như trẹo cổ ,đau lưng ,viêm bao hoạt dịch ,nhức đầu….. NL:1-2 viên ,3 lần/ngày uống sau bữa ăn Bệnh nhân viêm loét dạ dày tiến triển suy gan ,thận nặng ,suy tim sung huyết ,hen suyễn ,có thai 3 tháng cuối ,dị ứng với thuốc 11 coldacmin Các triệu chứng cảm cúm như sốt ,nhức đầu ,đau nhức cơ bắp thịt ,xương khớp kết hợp ho ,nghẹt mũi ,chảy nước mũi ,viêm xoang ,sổ mũi mùa ,mẩn ngứa,viêm da…. NL: mỗi lần 1-2 viên ,ngày 2-3 lần TE: trên 6 tuổi uống ½ liều người lớn Glaucoma góc hẹp, suy gan thận nặng ,hen cấp ,có thai 3 tháng cuối,trẻ sơ sinh ,dị ứng với thuốc 12 Aspirin PH8 500mg Hạ nhiệt giảm đau , kháng viêm với liều cao thấp khớp cấp và mạn tính Hạ nhiệt giảm đau NL 1-2 viên ,ngày 2-3 lần Thấp khớp uống 4-6 viên/2-3 lần Dị ứng với các dẫn xuất salicylat .loét dạ dày tá tràng ,nguy cơ xuất huyết 13 Trimebutine maleate 100mg Debridat Điều trị các triệu chứng đau có liên quan đến các chức năng đường tiêu hóa của ống mật ,rối loạn vận chuyển và khó chịu đường ruột ,liên quan đến các chức năng của ruột Liều thông thường 1 viên/lần ngày 3 lần .Có thể tăng lên tối da 6 viên/ngày 3 lần 14 No –spa 40mg Co thắt dạ dày ruột ,hội chứng ruột bị kích thích ,cơn đau quạn mật và các co thắt đường mật ,thống kinh ,dọa sẩy thai,co cứng tử cung NL:1-2 viên ,ngày 2-3 lần TE:dưới 6 tuổi ½ -1 viên ngày 2-5 lần Suy gan ,thận tim nặng .blốc nhĩ thất độ II-III 15 Serratiopeptidase 10mg Medotase Amitase Dùng làm chất kháng viêm khi phẫu thuật ,dùng làm lonh đàm ,phụ trị điều trị với kháng sinh (tăng tác dụng của kháng sinh) Mỗi ngày 3-6 viên /3 lần trước bữa ăn từ 30-60 phút Bệnh nhân rối loạn đông máu và bệnh nhân suy gan hoặc thận 16 Bromhexin 8mg Điều trị rối loạn dịch tiết của phế quản (long đàm) NL&TE trên 12 tuổi uống 3 viên/lần . Trẻ em từ 2-6 tuổi ½ viên/lần ngày 2 lần Phụ nữ có thai và cho con bú ,nhạy cảm với bromhexin 17 Rotundin 30mg Rotunda Dùng trong trường hợp lo âu căng thẳng,do các nguyên nhân khác nhau dẫn đến mất ngủ ,dùng thay thế diazepam còn được dùng làm thuốc đau đầu ,đau dây thần kinh …. Để an thần gây ngủ uống 2-3 lần mỗi lần 1 viên TE: 2mg/kg/ 2-3 lần trong ngày Dùng để giảm đau tăng liều gấp đôi Không dùng cho người đang vận hành máy móc tầu xe ,người mẫn cảm với tetrahydropalmatin 18 Mimosa Dùng cho trường hợp mất ngủ ,suy nhược thần kinh ,dùng thay thế diazepam khi bệnh nhân nhờn thuốc NL: uống 1 viên /lần trước khi đi ngủ 30-60 phút TE: 5-15 tuổi uống ½ liều người lớn Không dùng cho người đang vận hành máy móc ,tầu xe 19 Omprazole Prumens Lomac Điều trị loét dạ dày tá tràng và các trứng tráo ngược dạ dày thực quản ,hội chứng tăng tiết acid Liều thông thường 20-40mg/ngày Bệnh nhân mẫn cảm với omeprazole 20 Lansoprazole 30mg Loét dạ dày tá tràng ,viêm thực quản hồi lưu Uống 1 viên trước bữa ăn sáng ,đợt dùng từ 2-4 tuần Bệnh nhân mẫn cảm với lansoprazole 21 Pylokit H.Pylori kit Có tác dụng ức chế bơm proton giảm tiết dịch acid dịch vị dạ dày Vỉ đóng gói kiểu đặc biệt ,uống 3 viên vào buổi sáng ,3 viên vào buổi tối,đợt điều trị 7 ngày Bệnh nhân mẫn cảm với lansoprazole hoặc tinidazole 22 Famotidine 40mg Modofadin Loét dạ dày,tá tràng ,xuất huyết phần ống tiêu hóa trên ,viêm dạ dày chảy máu ,viêm thực quản hối lưu Liều thông thường cho người lớn 40mg/lần/ngày uống vào buổi tối trước khi đi ngủ ,trong suất 4 tuần Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú 23 Diosmectile 3g Smeta Điều trị các chứng đau của bệnh thực quản ,da dày ruột ,tiêu chảy cấp và mạn tính nhất là ở trẻ em TE dưới 1 tuổi ,1 gói/ngày .từ 1-2 tuổi ngày 1-2 gói Trên 2 tuổi ngày uống 2-3 gói Uống sau ăn với bệnh viêm thực quản,xa bữa ăn với các bệnh khác Không có 24 Motillium- M Các triệu chứng ăn không tiêu mà thường liên quan đến sự chậm là rỗ dạ dày ,trào ngược dạ dày thực quản và viêm thực quản NL: 1-3 viên/ngày trước bữa ăn TE: 5-12 tuổi uống ½ viên ngày 3 lần trước bữa ăn Không dùng khi việc kích thích vận động dạ dày ruột có thể nguy hiểm như đang xung huyết tiêu hóa ….. 25 Kavet Kavet A (TƯ II) Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng ợ hơi ,đầy hơi Nhai nhỏ nhiều với nước ,ngày 2-3 lần mỗi lần 2-4 viên Suy chức năng thận nặng ,trẻ nhỏ dị ứng thành phần của thuốc 26 Methionin 250mg Trị các chứng vàng da ,viêm gan do virus hoặc nhiễm độc Uống trước bữa ăn NL: 4-8 viên /ngày Tổn thương gan nặng ,bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc 27 Thymomodullin 80mg Antibox Hỗ trợ điều trị trong các bệnh suy giảm miễn dịch ,trường hợp hệ miễn dịch hoạt động qua mức .Phòng và điều trị suy giảm miễn dịch khi sử dụng hóa chất ,tia xạ trong điều trị ung thư NL: 2 viên/ngày/ 2 lần TE: 4mg/kg/ngày thời gian dùng tối thiểu 7-10 ngày Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc 28 Arginintidiacicat 200mg Eganin Fortec –A Suy gan ,rối loạn chức năng gan ,do nhiễm độc ,tiền sơ gan ,điều trị viêm gan và viêm gan siêu vi B Uống sau bữa ăn 1 viên ,ngày uống 2 lần Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc Thực tập tại phòng cấp thuốc đông dược 1:) Vài nét về đông dược Phòng đông dược là nơi nhập các vị thuốc đã được sao tẩm chín và là nơi bảo quản các vị dược liệu, thuốc trong phòng đông dược, để phát cho kho Đông y. Hiện tại phòng đông dược của bệnh viện gồm 2 người phụ trách Nói chung phòng khá rộng và mát ,các vị dược liệu thuốc được sắp xếp đúng nơi quy định và được bảo quản khá tốt 2:) Một số trang thiết bị 1; Tủ đựng thuốc 5; Hộp nhựa 2; Xô nhựa 6; Dao thái 3; Khay 7; Cân 4; Quạt 8; Hệ thống ánh sáng THUỐC BỔ STT TÊN THUỐC ĐƠN VỊ NỒNG ĐỘ 1 Ý dỹ Gam 15 2 Táo nhân Gam 10 3 Sâm lam Gam 15 4 Hoàng kỳ Gam 15 5 Bạch truột Gam 15 6 Bạch trược Gam 10 7 Bạch linh Gam 10 8 Phòng đẳng sâm Gam 15 9 Hoài sơn Gam 15 10 Mạch môn Gam 10 11 Mộc hương Gam 8 12 Viễn chí Gam 10 13 Cam thảo Gam 10 14 Thổ phục lịnh Gam 15 15 Hà thủ ô Gam 15 16 Đỗ trọng Gam 10 17 Xuyên khung Gam 15 18 Thục địa Gam 15 19 Táo tàu Gam 15 20 Hạt sen Gam 15 THANG ĐAU LƯNG 1 Ý dỹ Gam 15 2 Táo nhân Gam 10 3 Cam thảo Gam 10 4 Cẩu tích Gam 15 5 Cốt toái bổ Gam 15 6 Tục đoạn Gam 15 7 Ba kích Gam 10 8 Xuyên khung Gam 10 9 Ngưu tất Gam 15 10 Hạt sen Gam 15 11 Phòng đẳng sâm Gam 15 12 Bạch truật Gam 15 13 Thiên niên kiện Gam 10 14 Hoàng kỳ Gam 10 15 Hoài sơn Gam 15 16 Xuyên khung Gam 15 17 Đỗ trọng Gam 10 18 Táo tàu Gam 15 19 Thục địa Gam 15 20 Kỳ tử Gam 10 THANG KHỚP 1 Ý dỹ Gam 10 2 Táo nhân Gam 15 3 Độc hoạt Gam 10 4 Phòng phong Gam 10 5 Hoàng kỳ Gam 15 6 Ngưu tất Gam 15 7 Cẩu tích Ggam 15 8 Cốt toái bổ Gam 15 9 Ngũ gia bì Gam 15 10 Xuyên khung Gam 10 11 Tục đoạn Gam 10 12 Ba kích Gam 15 13 Phòng đẳng sâm Gam 15 14 Bạch truật Gam 15 15 Thục địa Gam 15 16 Đại táo Gam 15 17 Hạt sen Gam 15 18 Cam thảo Gam 8 19 Kỳ tử Gam 10 20 Xuyên khung Gam 10 21 Đỗ trọng Gam 8 THANG TIỀN ĐÌNH 1 Ý dỹ Gam 15 2 Táo nhân Gam 10 3 Cúc hoa Gam 5 4 Hèo hoa Gam 10 5 Mạn kinh tử Gam 5 6 Sâm lam Gam 15 7 Hoàng kỳ Gam 15 8 Bạch truật Gam 15 9 Bạch thược Gam 10 10 Thổ phục linh Gam 15 11 Mạch môn Gam 15 12 Tục đoạn Gam 10 13 Phòng đẳng sâm Gam 15 14 Cam thảo Gam 10 15 Ngưu tất Gam 15 16 Xuyên khung Gam 10 17 Bạch chỉ Gam 10 18 Xuyên quy Gam 10 19 Đỗ trọng Gam 10 20 Hạt sen Gam 15 21 Kỳ tử Gam 8 22 Đại táo Gam 15 23 Thục địa Gam 15 THANG CÁNH TAY 1 Ý dỹ Gam 15 2 Táo nhân Gam 10 3 Khương hoạt Gam 8 4 Phòng phong Gam 10 5 Tế tân Gam 5 6 Ngưu tất Gam 15 7 Tỳ giải Gam 15 8 Xuyên khương Gam 10 9 Tục đoạn Gam 15 10 Phòng đẳng sâm Gam 15 11 Bạch truật Gam 15 12 Cam thảo Gam 10 13 Bạch thược Gam 15 14 Cẩu tích Gam 15 15 Cốt toái bổ Gam 15 16 Xuyên quy Gam 10 17 Hạt sen Gam 10 18 Đại táo Gam 15 19 Thục địa Gam 15 20 Kỳ tử Gam 10 21 Đỗ trọng Gam 8 Danh mục các vị thuốc đông dược có tại bệnh viện STT Tên vị thuốc Công dụng chính 1 Liên tâm Chữa tâm phiền,mất ngủ 2 Liên nhục Cơ thể suy nhược ,tỳ vị hư 3 Lạc tiên Chữa suy nhược thần kinh 4 Táo nhân Tác dụng an thần,chữa mất ngủ 5 Bình vôi An thần,gây ngủ 6 Câu đằng Chữa rối loạn tiền đình 7 Thuyền toái Chữa tâm phiền,phát sốt 8 Xuyên khung Bổ huyết,chữa cảm sốt,nhức đầu 9 Bạch hổ Chữa cảm sốt,đau răng 10 Cát căn Chữa cảm sốt,hạ nhiệt 11 Cúc hoa vàng Chữa hoa mắt ,chóng mặt 12 Thiên hoa phấn Chữa sốt nóng,mụn nhọt 13 Sài hồ Chữa cảm sốt( ngoại cảm) 14 Đan bì Chữa nhức đầu,đau lưng 15 Hắc phụ Giảm đau ,chữa thấp khớp 16 Ngưu tất Chữa đau lưng ,thấp khớp 17 Đỗ trọng Đau lưng,di mộng tinh 18 Thiên niên kiện Chữa phong hàn,tê thấp 19 Hy thiêm Chữa phong thấp tê bại,mụn nhọt 20 Tục đoạn Chữa bong gân,di mộng tinh 21 Thổ phục linh Chữa thấp khớp,ung thư,lở ngứa 22 Cẩu tích Chữa phong thấp,chân tay tê nhức 23 Bách bộ Ho long đờm,trị giun đũa, giun kim 24 Cam thảo Ho mất tiếng ,viêm họng ,ngộ độc 25 Dâu tằm Nhức đầu,bí tiểu tiện ,lở loét miệng 26 Thiên môn Ho long đờm ,bí tiểu tiện ,viêm miệng 27 Viễn trí Ho long đờm,bệnh hay quên 28 Mạch môn Ho long đờm ,tâm phiền,viêm họng 29 Cát cánh Ho có đờm hôi tanh,viêm họng 30 Bạch giới tử Ho tức ngực,suyễn nhiều đờm 31 Trần bì Dày da bụng ,ăn không tiêu,ho 32 Hoa hòe Cao huyết áp ,cầm máu,viêm ruột 33 Cà phê Kích thích thần kinh trung ương,giúp tiêu hóa,lợi tiểu 34 Thảo quyết minh Can sinh nhiệt ,nhức đầu,nhuận tràng 35 Đại hoàng Đầy bụng ăn không tiêu,nhuận tẩy 36 Muồng trâu Táo bón,phù thũng ,vàng da 37 Bí ngô Diệt giun sán 38 Thổ hoàng liên Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn,viêm họng 39 Hoàng đằng Chữa lỵ ,ỉa chảy ,đau mắt 40 Hoàng bá Lỵ trực khuẩn,viêm ruột 41 Hà thủ ô Chữa suy thận ,tóc bạc sớm 42 Tỏi Ho gà ,phòng cúm 43 Tô mộc Chữa lỵ ỉa chảy,bế kinh,hậu sản 44 Quế Đau bụng tả ,chân tay lạnh 45 Đại hồi Đau bụng kinh,bụng đầy trướng 46 Sa nhân Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,nôn ẹo 47 Sơn tra Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,đầy bụng 48 Thảo quả Bụng đầy trướng,ăn không tiêu 49 Nhân sâm Suy nhược thần kinh,cơ thể hao tổn 50 Mã tiền Chữa thấp khớp,nhức mỏi chân tay 51 Đẳng sâm Tùy vị suy kém ,thiếu máu 52 Củ mài Di mộng tinh ,suy nhược cơ thể 53 Địa hoàng Âm hư phát hiện ,cơ thể háo 54 Tam thất Cầm máu,chữa thổ huyết 55 Đương quy Bổ máu,kinh nghuyệt không đều,đau bụng kinh 56 Kim anh Chữa di tinh ,hoạt tinh 57 Gấc Khô mắt,quáng gà,trẻ em chậm lớn 58 Nhãn Chữa trí nhớ suy giảm,bệnh hay quên 59 Câu kỷ Liệt dương,di mộng tinh 60 Ba kích Chữa liệt dương,di mộng tinh 61 Vỏ sứa Thiếu máu,kinh nghuyệt không đều,sốt rét 62 Nhũ vị tử Chữa phế hư,ho tức ngực,hen 63 Bạch biển đậu Chữa tỳ vị hư nhược,nôn mửa 64 Ý dĩ Viêm ruột ,trẻ em còi xương 65 Bạch truật Đầy bụng nôn mửa,có thai 67 Bạch thược Đau vùng bụng ,đau sườn,đổ mồ hôi 68 Đại táo Tỳ vị hư nhức,ho lâu ngày 69 Sa sâm Chưa âm hư,phế nhiệt,ho hen 70 Huyền sâm Chữa âm phiền khát,sốt nóng ,mụn 71 Kim ngân Chữa mụn nhọt ,ban sởi,lở ngứa 72 Sài đất Chữa mụn nhọt ,chốc lở,đinh độc 73 Ké đầu ngựa Chữa mụn nhọt ,mày đay,bệnh thiếu iod 74 Bồ công anh Chũa tràng nhạc ,tắc tia sữa 75 Hoàng kỳ Nguyên khí hư tổn,tự ra mồ hôi 76 Múc nác Dị ứng,chốc lở,vàng da,trẻ em lên sởi 77 Ích mẫu Kinh nghuyệt không đều,bế kinh ,đau bụng kinh 78 Cỏ gấu Kinh nghuyệt ko đều ,đau bụng kinh ,viêm cổ tử cung 79 Ngải cứu Kinh nghuyệt không đều ,băng huyết,bạch đới 80 Hạ khô thảo Sưng vú ,viêm tử cung ,viêm da 81 Bông mã đề Bí tiểu tiện ,tiểu tiện ra máu 82 Trạch tả Chữa bí tiểu tiện ,viêm thận,đái buốt 83 Cỏ tranh Chữa bí tiểu tiện ,đái buốt ,đái rắt 84 Râu ngô Chữa phù thũng ,đái rắt,vàng da ,túi mật 85 Tỳ ngải Chữa nước tiểu đục,đái rắt ,mụn nhọt 86 Mộc thông Bí tiểu tiện ,thủy thong,tắc tia sữa 87 Nghệ Chữa viêm gan ,loét dạ dày ,nhuận gan 88 Nhân trần Chữa hoàng đảm ,giúp tiêu hóa,nhuận gan 89 Dành dành Chữa gan mật .vàng da lợi tiểu 90 Astiso Nhuận gan ,lợi mật 91 Vàng đắng Chữa lỵ trực khuẩn ,ỉa chảy 92 Mức hoa trắng Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn ,viêm họng 93 Thạch xương bồ Long đờm,kích thích tiêu hóa 94 Đinh hương Cảm mạo ,trúng nắng ,nhức đầu 95 Thần khúc Cảm mạo 4 mùa,hành khí ,kiện tì 96 Nhục đậu khấu Bụng đầy trướng,ăn không tiêu ,nôn mửa 97 Ô dược Đầy bụng ,ăn không tiêu,nôn mửa 98 Quy bản Bổ thận âm ,chữa di mộng tinh ,bạch đới 99 Hoa hang Điều kinh ,chữa bế kinh ,ử huyết,tiêu hóa 100 Rễ gai Làm thuốc an thai,chữa động thai ,đầy bụng Công Dụng Của Một Số Vị Thuốc Ý dỹ: có công dụng giúp cho sự tiêu hóa ,chữa viêm ruột ,bổ dưỡng cơ thể ,trẻ còi xương chậm lớn Táo nhân: táo nhân( sao đen) dùng làm thuốc an thần ,chữa mất ngủ suy nhược thần kinh ,giảm trí nhớ Hoàng kỳ: chữa các chứng bệnh do nguyên khí hư tổn ,biểu hư,tự ra mồ hôi ,ung nhọt Bạch truật: chữa bụng đầy chướng ,nôn mửa ,ăn không tiêu ,có thai,đau bụng dương hư Bạch thược: chữa đau vùng ngực ,đau sườn ,âm hư phát sốt ,đổ mồ hôi trộm Phòng đẳng sâm: chữa tỳ vị suy kém ,cơ thể mết mỏi ,thiếu máu ,vàng da ,tiểu tiện ít Hoài sơn: bổ thận cố tinh ,chữa di mộng tinh ,suy nhược cơ thể,bệnh đường ruột ,bệnh tiêu khát ,đổ mồ hôi trộm ,đái đường Mạch môn: chữa ho ,long đờm ,tâm phiền ,sốt cao ,khát nước ,khái huyết ,chảy máu cam Viễn chí : chữa ho ,long đờm ,bệnh hay quên ,sợ hãi Cam thảo : chích chữa tỳ vị hư nhược ,thân thể mệt mỏi ,kém ăn ,mất ngủ Thổ phục linh : chống viêm ,chống dị ứng ,lợi tiểu ,chữa thấp khớp ,tràng nhạc ,ung thũng ,mụn nhọt ,lở ngứa Cẩu tích: chống viêm ,dịu đau ,chữa phong thấp ,chân tay tê nhức ,đau nhức ,đau dây thần kinh hông ,người gia đi tiểu nhiều ,bạch đới Hà thủ ô: bổ huyết ,chống viêm ,chữa suy thận ,gan yếu ,tóc bạc sớm, thần kinh suy nhược ,kém ăn mất ngủ ,đau lưng mỏi gối Thục địa : là thuốc bổ dưỡng ,chữa âm hư huyết suy ,cơ thể yếu mệt ,kém ăn ,mất ngủ ,mắt mờ ,tai kém Táo tàu: chữa tỳ vị ,khí huyết không điều hòa ,ho lâu ngày ,ăn ngủ kém Hạt sen : bổ tỳ ,thận ,dùng chữa kém ăn ,mất ngủ ,cơ thể suy nhược ,trẻ em chậm lớn Cốt toái bổ: chữa thận hư ,đau lưng ,dịu đâu ,chữa chấn thương ,bong gân ,tụ huyết ,chảy máu chân răng Tục đoạn : thuốc bổ .chống viêm ,dịu đau chữa chấn thương ,bong gân ,đau khớp ,thận yếu ,di mộng tinh ,đau lưng ,mỏi gối ,thấp khớp Ba kích : tác dụng bổ ,chữa liệt dương ,di mộng tinh ,bế kinh ,phong tê thấp , Xuyên khung : bổ huyết ,điều kinh,chữa nhức đầu ,hoa mắt ,cảm sốt ngực bụng đầy trướng Ngưu tất : chống viêm ,hạ cholesterol máu ,hạ huyết áp ,chữa thấp khớp ,chân tay tê ,đau lưng ,mỏi gối ,cao huyết áp Thiên niên kiện : chữa phong hàn tê thấp ,đau nhức xương ,chân tay tê dại ,co bắp ,giảm đau ,mạch gân cốt ,kích thích tiêu hóa Ngũ gia bì : tác dụng bổ ,chống viêm ,chữa tê thấp ,đau nhức xương ,đau lưng mỏi gối ,co quắp chân tay do phong hàn Hòe hoa: chưa cao huyết áp ,làm bền vững thành mạch ,cầm máu trong các trường hợp ho ra máu ,tiểu tiện ra máu ,chảy máu cam và thanh nhiệt Cúc hoa : chữa cảm nắng ,sốt nóng ,cảm cúm ,nhức đầu ,đau bụng ,cước khí chữa hôi miệng Một số bài thuốc hay được sử dụng tại bệnh viện Bài 1:) Đẳng sâm: 20g Đương quy: 20g Bạch linh: , 20g Hoàng kì: 20g Bạch truật: 20g Kê huyết đằng: 20g Cam thảo: 10g Đại táo: 20g Sinh địa: 20g Phong phòng: 15g Bạch thược 20g Tang ký sinh: 20g Thổ phục linh: 20g Táo nhân: 20g Trần bì: 10g Liên nhục: 30g Công dụng: tác dụng bổ dưỡng ,suy nhược thần kinh,cơ thể yếu mệt ,kém ăn Bài 2:) Hoàng liên: 10g Cát căn: 20g Hoàng bá: 10g Đại hoàng: 5g Hậu phác : 15g Đẳng sâm; 25g Sa nhân: 10g Đương quy: 15g Mộc hương : 10g Mẫu lệ: 20g Hoài sơn: 15g Thạch xương bồ : 10g Ý dĩ: 15g Liên nhục : 15 Kim ngân: 15g Xuyên khung: 10g Bạch linh: 15g Cam thảo: 10g Bạch thược: 10g Thiên niên kiện: 10g Công dụng:chữa viêm đại tràng 13:) Sưu tầm các loại nhãn thuốc Tổng Kết Sau Đợt Thực Tập Nhận xét của học sinh trong thời gian thực tế tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An Trong thời gian thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An được sự đồng ý của nhà trường ,sự giúp đỡ của ban giám đốc ,trưởng khoa dược bệnh viện cùng với sự giúp đỡ tận tình của cán bộ trong khoa dược .Theo yêu cầu từ ngày 25/42011 đến ngày 14/7/2011 Qua thời gian thực tập em đã nắm được những vấn đề : Mô hình tổ chức ,chức năng ,nhiệm vụ của khoa dược ,chế độ quản lý chuyên môn ,quản lý kinh tế về dược .Được tìm hiểu thực tế ,được hướng dẫn sâu sát về hoạt động cụ thể của khoa dược trong từng bộ phận ,việc sắp xếp bảo quản thuốc trong kho thường xuyên được quan tâm ,đảm bảo chất lượng thuốc cho người bệnh .Về công tác pha chế ,do cơ chế thị trường sản xuất đồng bộ ,giá thành rẻ ,đảm bảo chất lượng ,do đó việc pha chế tại khoa dược được thu nhỏ ,chỉ sản xuất một số thuốc thông thường như : cồn Iốt 5% ; cồn Iốt 3% ; thuốc đỏ ,xanh metylen 2% ;thuốc thử kháng sinh…….. Công tác thống kê ,kế toán được thực hiện đầy đủ theo quy chế hiện hành ,hệ thồng sổ sách đồng bộ ,khoa dược theo dõi chặt chẽ việc xuất nhập thuốc hàng ngày ,tháng trong kho ,quản lý tốt chất lượng ,số lượng thuốc trong kho không có thuốc hư hỏng ,không có thuốc hết hạn sử dụng Sổ sách ghi chép ,chi tiết ,đầy đủ lên việc báo cáo thồng kê ,kế toán nhanh ,chính xác Qua thời gian thực tập tại khoa dược với những kiến thực đã được học tại trường em đã hoàn thành tốt đợt thực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An .Qua đợt thực tập này em đã học thêm được nhiều kinh nghiệm bổ ích về quản lí ,về chuyên môn ngành dược ,để sau này sau khi ra trường em sẽ vận dụng kiến thức đã học đưa vào thực tế ,em sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ của một dược sỹ Em xin cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy cô trên lớp,sự giúp đỡ của các bác ,các anh,chị trong bệnh viện đã giúp đỡ em hoàn thành tốt đợt thực tập này LỤC MỤC STT NỘI DUNG Trang 1 Giới thiệu về bệnh viện 1 2 Nắm được chức năng nhiệm vụ ,tổ chức cung ứng thuốc của khoa dược và nhiệm vụ cụ thể của người dược sỹ trung cấp pha chế hoặc cấp phát 3 Công tác cung ứng thuốc phòng ,chữa bệnh tại bệnh viện 4 Hoạt động của hội đồng thuốc bệnh viện 5 Kỹ thuật sắp xếp ,bảo quản thuốc ,y dụng cụ tại kho chính 6 Công tác cấp phát thuốc tại kho lẻ 7 Công thức và kỹ thuật pha chế tự túc của một số thuốc tại khoa Dược 8 Cơ số thuốc dự trữ phòng chống dịch ,bão lũ 9 Cơ số thuốc cấp cứu tại các khoa điều trị 10 Sử dụng thuốc tại các khoa điều trị 11 Công tác hợp lý ,an toàn Dược tại các khoa 12 Thống kê các loại nguyên liệu ,thành phẩm 13 Ghi chép các loại biểu mẫu ,sổ sách ,thẻ kho xuất nhập thuốc 14 Sưu tầm các loại nhãn thuốc 99 15 Tổng kết đợt thực tập 16 Nhận xét của khoa dược 17 Lục mục

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThực tập tại khoa dược Bệnh Viện 198 Bộ Công An.doc
Luận văn liên quan