MỤC LỤC
Chương 1 : GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG TRINH 2-9
1.1 Thành lập:
1 1.2 Cơ cấu tổ chức:
2.1.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
Chương 2 : THỰC TẾ TÌNH HÌNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9
2.1 Kế toán Tiền mặt
2.2 Kế toán Tiền gửi ngân hàng
2.3 Kế toán Tiền lương
2.4 Kế toán Nợ phải thu
2.5 Kế toán Nợ phải trả
2.6 Kế toán Công nợ tạm ứng
2.7 Kế toán Chi phí trả trước
2.8 Kế toán Hàng tồn kho
2.9 Kế toán TSCĐ
2.10 Kế toán Đầu tư dài hạn
2.11 Kế toán Doanh thu tài chính
2.12 Kế toán Chi phí tài chính
2.13 Kế toán Giá vốn hàng bán
2.14 Kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.15 Lập Báo cáo tài chính
2.16 Lập Báo cáo thuế GTGT
2.17 Lập Báo cáo thuế TNDN2.1 Kế toán Tiền mặt
2.2 Kế toán Tiền gửi ngân hàng
2.3 Kế toán Tiền lương
2.4 Kế toán Nợ phải thu
2.5 Kế toán Nợ phải trả
2.6 Kế toán Công nợ tạm ứng
2.7 Kế toán Chi phí trả trước
2.8 Kế toán Hàng tồn kho
2.9 Kế toán TSCĐ
2.10 Kế toán Đầu tư dài hạn
2.11 Kế toán Doanh thu tài chính
2.12 Kế toán Chi phí tài chính
2.13 Kế toán Giá vốn hàng bán
2.14 Kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.15 Lập Báo cáo tài chính
2.16 Lập Báo cáo thuế GTGT
2.17 Lập Báo cáo thuế TNDN
100 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2665 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực tế công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng chương trình 2-9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của giá cả sức lao động. Mặt khác, tiền lương còn là đòn bẩy kinh tế để khuyến khích tinh thần hăng hái lao động, kích thích và tạo mối quan tâm của người lao động đến kết quả công việc của họ. Nói cách khác tiền lương chính là nhân tố thúc đẩy năng suất lao động.
Ngoài tiền lương ra người lao động con được hưởng các khoản trợ cấp thuộc các quỹ BHXH, BHYT, BHTN trong trường hợp ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, khám chữa bệnh hay mất việc làm…
Tiền lương và các khoản trích theo lương còn là yếu tố chi phí sản xuất quan trọng, là một bộ phận cấu thành nên giá thành sản phẩm, dịch vụ. Không ngừng nâng cao tiền lương thực tế của người lao động, cải thiện và nâng cao mức sống của người lao động là vấn đề được DN quan tâm, bởi đó chính là động lực quan trọng nâng cao năng suất lao động, hạ giá thành sản phẩm
Hiện nay tỷ lệ trích các BHXH,BHYT&KPCĐ,BHTN Như sau:
Chỉ Tiêu
BHXH
BHYT
BHTN
DN chịu
16%
3%
1%
Người lao động chịu
6%
1.5%
1%
Tổng
22%
4.5%
2%
2.12.2Nguyên tắc hạch toán
Tại DN, kế toan tiền lương và các khoản trích theo lương là một bộ phận công việc phức tạp trong kế toán chi phí kinh doanh, bởi vì cách trả thù lao lao động không thống nhất giữa các bộ phận, các đơn vị, các thời kỳ…Việc kế toán chính xác chi phí về tiền lương có vị trí quan trọng, là cơ sở để xác định
Các khoản nghĩa vụ phải nộp cho ngân sách,các cơ quan phúc lợi xã hội. Vì thế để đảm bảo cung cấp thông tin kịp thời cho quản lý, đòi hỏi kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương phải quán triệt và tuân theo các nguyên tắc sau:
1.Phải phân loại lao động hợp lý
-Phân loại theo thời gian lao động
-Phân loại lao động theo quan hệ với quá trình sản xuất
+Lao động trực tiếp sản xuất
+Lao động gián tiếp sản xuất
-Phân loại theo chức năng của lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh
+Lao động thực hiện chức năng sản xuất,chế biến
+Lao động thực hiện chức năng bán hàng
+Lao đông thực hiện chức năng quản lý
2.Phân loại tiền lương 1 cách phù hợp:
-Tiền lương chính
-Tiền lương phụ
2.12.3 Tài Khoản sử dụng
A.Tài khoản 334-“Phải trả người lao động”
2.12.3.1 Chứng từ sử dụng:
Bảng chấm công, Nhật trình ca máy, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng kê trích nộp các khoản theo lương.
(1) Mẫu thực tế của công ty
Bảng thanh toán tiền lương:
MẪU 01L:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 01/2010
Stt
Họ và tên
Chức vụ
Lương cơ bản
Mức lương khoán/tháng(26 ngày)
Ngày công
Lương tháng
Tiền lương phải trả T1/10
Các khoản khấu trừ tháng 01/2010
Số tiền còn lại
Số tiền sau khi giảm trừ gia cảnh
Thuế TNCN
Số tiền thực trả
Ký nhận
Số ca hoặc m3
Ngày công
Tạm ứng
BHXH 6%
BHYT 1.5%
BHTN 1%
Cộng
I
Văn phòng công ty
18,000,000
18,000,000
18,000,000
-
270,000
67,500
45,000
382,500
17,617,500
3,217,500
160,875
17,456,625
1
Ngô tấn Lộc
Giám đốc
2,500,000
10,000,000
26
10,000,000
10,000,000
150,000
37,500
25,000
212,500
9,787,500
2,587,500
129,375
9,658,125
2
Đinh công khanh
P Giám đốc
2,000,000
8,000,000
26
8,000,000
8,000,000
120,000
30,000
20,000
170,000
7,830,000
630,000
31,500
7,798,500
II
Bộ phận kế toán
31,500,000
31,500,000
31,500,000
-
434,400
108,600
72,400
615,400
30,884,600
-
-
30,884,600
3
Nguyễn thanh Hải
Kế toán trưởng
1,500,000
7,000,000
26
7,000,000
7,000,000
90,000
22,500
15,000
127,500
6,872,500
6,872,500
4
Đặng viết luật
Kế toán tổng hợp
1,000,000
6,000,000
26
6,000,000
6,000,000
60,000
15,000
10,000
85,000
5,915,000
5,915,000
5
Trịnh công Chín
Kế toán
1,000,000
5,000,000
26
5,000,000
5,000,000
60,000
15,000
10,000
85,000
4,915,000
4,915,000
6
Ngô thị Bích Hạnh
Kế toán
1,000,000
4,000,000
26
4,000,000
4,000,000
60,000
15,000
10,000
85,000
3,915,000
3,915,000
7
Nguyến thị Vân
Kế toán
1,000,000
4,000,000
26
4,000,000
4,000,000
60,000
15,000
10,000
85,000
3,915,000
3,915,000
8
Trịnh cưỡng
Kế toán Đội
1,000,000
3,000,000
26
3,000,000
3,000,000
60,000
15,000
10,000
85,000
2,915,000
2,915,000
9
Nguyễn thị Ba
Thủ kho,bảo vệ
740,000
2,500,000
26
2,500,000
2,500,000
44,400
11,100
7,400
62,900
2,437,100
2,437,100
III
Bộ phận cơ giới
6,000,000
19
8,180,000
8,180,000
-
177,600
44,400
29,600
251,600
7,928,400
-
-
7,928,400
10
Hoàng đức Hiệp
Lái máy ủi
740,000
1,500,000
5.00
16
2,000,000
2,000,000
44,400
11,100
7,400
62,900
1,937,100
1,937,100
11
Lê Ngọc Thảo
Lái máy đào
740,000
1,500,000
8.00
14
2,460,000
2,460,000
44,400
11,100
7,400
62,900
2,397,100
2,397,100
12
Nguyễn minh Quang
Lái máy ủi
740,000
1,500,000
6
10
2,220,000
2,220,000
44,400
11,100
7,400
62,900
2,157,100
2,157,100
13
Nguyễn ngọc Thương
Nhân viên
740,000
1,500,000
26
1,500,000
1,500,000
44,400
11,100
7,400
62,900
1,437,100
1,437,100
Tổng
-
55,500,000
19
-
57,680,000
57,680,000
-
882,000
220,500
147,000
1,249,500
56,430,500
3,217,500
160,875
56,269,625
MẪU 02L:
BẢNG TRÍCH NỘP BHXH, BHYT :
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG TRÍCH NỘP BHXH, BHYT THÁNG 1/2010
STT
HỌ VÀ TÊN
Lương cơ bản
Tổng
BHXH
Tổng
BHYT
Tổng phải nộp
Ghi chú
BHXH 16%
BHXH 6%
BHTN 1%
BHYT 3%
BHYT 1.5%
BHTN 1%
1
Ngô Tấn Lộc
2,500,000
575,000
400,000
150,000
25,000
137,500
75,000
37,500
25,000
712,500
2
Đinh công khanh
2,000,000
460,000
320,000
120,000
20,000
110,000
60,000
30,000
20,000
570,000
3
Nguyễn thanh Hải
1,500,000
345,000
240,000
90,000
15,000
82,500
45,000
22,500
15,000
427,500
4
Đặng viết luật
1,000,000
230,000
160,000
60,000
10,000
55,000
30,000
15,000
10,000
285,000
5
Trịnh công Chín
1,000,000
230,000
160,000
60,000
10,000
55,000
30,000
15,000
10,000
285,000
6
Ngô thị Bích Hạnh
1,000,000
230,000
160,000
60,000
10,000
55,000
30,000
15,000
10,000
285,000
7
Nguyến thị Vân
1,000,000
230,000
160,000
60,000
10,000
55,000
30,000
15,000
10,000
285,000
8
Trịnh cưỡng
1,000,000
230,000
160,000
60,000
10,000
55,000
30,000
15,000
10,000
285,000
9
Nguyễn thị Ba
740,000
170,200
118,400
44,400
7,400
40,700
22,200
11,100
7,400
210,900
10
Hoàng đức Hiệp
740,000
170,200
118,400
44,400
7,400
40,700
22,200
11,100
7,400
210,900
11
Lê Ngọc Thảo
740,000
170,200
118,400
44,400
7,400
40,700
22,200
11,100
7,400
210,900
12
Nguyễn minh Quang
740,000
170,200
118,400
44,400
7,400
40,700
22,200
11,100
7,400
210,900
13
Nguyễn ngọc Thương
740,000
170,200
118,400
44,400
7,400
40,700
22,200
11,100
7,400
210,900
Tổng ( A+B+C)
14,700,000
3,381,000
2,352,000
882,000
147,000
808,500
441,000
220,500
147,000
4,189,500
Số tiền nộp BH cho nhà nước
4,189,500
Số tiền công ty nộp cho người lao động
1,249,500
Số tiền công ty nộp cho người lao động
2,940,000
Đà nẵng ,ngày tháng năm
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập
MẪU 03L:
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÁNG 01/2010
Số TT
Ghi có tài khoản
TK 334 - Phải trả người lao động
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Tk 335 Chi phí trả trước
Tổng cộng
Đối tượng sử dụng
(Ghi nợ có tài khoản
Lương
Các khoản khác
Cộng có tài khoản 334
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Cộng có tài khoản 338(3382,3383,3384)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
121,500,000
121,500,000
2
TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
8,180,000
8,180,000
3
TK 627 - Chi phí sản xuất chung
31,500,000
473,000
88,800
29,600
32,091,400
4
TK 641 - Chi phí bán hàng
5
TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
18,000,000
1,878,400
352,200
117,400
20,348,000
6
TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
7
TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
8
TK 335 - Chi phí phải trả
9
TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
10
TK 334 - Phải trả người lao động
882,000
220,500
147,000
1,249,500
11
TK 338 - Phải trả,phải nộp khác
Cộng
179,180,000
3,234,000
661,500
294,000
2.12.5 Sổ kế toán công ty sử dụng:
- Sổ Nhật ký chung (được trình bày tổng hợp một lần tại trang 83)
-Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
(1) Sổ chi tiết tài khoản “334”: Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương và bảng trích nộp BHXH, BHYT ta ghi sổ chi tiết.
BẢNG 12.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ 01/01 đến 31/01 Năm 2010
Tài khoản:334
Tên tài khoản :Phải trả cho công nhân viên
Đơn vị tính:...đồng
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
1 Số tồn đầu kỳ
2Số phát sinh trong kỳ
011
31/01/10
Chị Hạnh tạm ứng mua vật tư thi công
1111
56,269,625
56,269,625
0111
31/01/10
Chị Hạnh tạm ứng mua vật tư thi công
1111
121,500,000
177,769,625
02
31/01/10
Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/10 thi công dự án Tam Quang
622-01
121,500,000
56,269,625
02
31/01/10
Phân bổ tiền lương tháng 01/2010
6231-01
8,180,000
48,089,625
02
31/01/10
Phân bổ tiền lương tháng 01/2010
6271-01
31,500,000
16,589,625
02
31/01/10
Phân bổ tiền lương tháng 01/2010
64211
18,000,000
1,410,375
Trích
31/01/10
Tháng 01
3335
160,875
1,249,500
Trích
31/01/10
Tháng 01
33881
147,000
1,102,500
Trích
31/01/10
Tháng 01
3384
220,500
882,000
Trích
31/01/10
Tháng 01
3383
882,000
- Cộng số phát sinh trong kỳ
179,180,000
179,180,000
3 Số dư cuối kỳ
Ngày 31/01/2010
(2) Sổ cái tài khoản “334”: Căn cứ vào sổ chi tiết kế toán ghi vào sổ cái
BẢNG 12.2
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 334
Tên tài khoản: Phải trả cho CNV
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
1111
177.769.625
3335
160.875
338
1.249.500
642
18,000,000
622
121,500,000
623
8,180,000
627
31,500,000
Tổng PS:
0
0
179,180,000
179,180,000
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.15.6 Tài khoản phải trả,phải nộp khác :
Các khoản phải trả, phải nộp khác ngoài nội dung đã phản ánh từ TK 331đến TK 336.Ngoài ra TK này còn dùng để hạch toán khoản doanh thu chưa thực hiện.
Tài Khoản 338_”phải trả, phải nộp khác”
2.15.6.1 Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ nhật ký chung (được trình bày tổng hợp một lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
(1) Sổ chi tiết tài khoản:
Căn cứ vào Bảng trích nộp BHXH, BHYT kế toán ghi vào sổ chi tiết.
BẢNG 12.3
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ 01/01 đến 31/01 Năm 2010
Tài khoản:338
Tên tài khoản :Phải trả phải nộp khác
Đơn vị tính:...đồng
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
D
E
F
1
2
3
1. Số tồn đầu kỳ
2. Số phát sinh trong kỳ
01
31/01/10
Tháng 01
3341-01
147,000
220,000
882,000
147,000
367,500
1,249,500
01
31/01/10
Trích 16% BHXH Tháng 01/2010
6271-01
29,600
88,800
473,600
1,279,100
1,367,900
1,841,500
05
31/01/10
Trích 16% BHXH Tháng 01/2010
64211
117,400
352,200
1,878,400
1,958,900
2,311,100
4,189,500
- Cộng số phát sinh trong kỳ
4,189,500
3. Số dư cuối kỳ
4,189,500
. Ngày 31/01/2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký, họ tên)
(2) Sổ cái: Căn cứ vào sổ chi tiết kế toán ghi vào sổ cái
BẢNG 12.4
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 338
Tên tài khoản: Phải trả phải nộp khác
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
334
1,249,500
627
592,000
642
2,348,000
Tổng PS:
0
0
0
4,189,500
Nợ
Có
Số dư cuối
4,189,500
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.12.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Sơ đồ tóm tắt các nghiệp vụ phải trả người lao động (trang 41 TCDN 2)
Phiếu chi
Phiếu tính chi phí
Sổ cái TK 334
Sổ chi tiết TK 334
Chứng Từ gốc
+ Bảng chấm công
+ Nhật trình ca máy
+ Bảng tính lương
Nhật ký chung TK 338
2.13 Kế toán doanh thu:
A- KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
2.13.1 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp sản phẩm, hàng hóa , dịch vụ cho khách hàng, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
Nguyên tắc ghi nhận Doanh thu bán hàng:
-Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hàng hóa.
-Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý như người sở hữu sở sản phẩm hàng hóa hoặc quyền kiểm soát sản phẩm, hàng hóa
-Doanh thu phải được xác định chắc chắn.
-Doanh nhiệp đã thu hay sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng
-Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng
2.13.1.1 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511-“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
TK 511 có các TK cấp 2 sau:
TK5111-Doanh thu bán hàng hóa.
TK5112-Doanh thu bán thành thành phẩm
TK5113-Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK5114-Doanh thu trợ cấp, trợ giá
TK5117-Doanh thu bất động sản đầu tư
2.13.1.2 Chứng từ sử dụng:
-Đơn đặt hàng
-Hợp đồn kinh tế
-Hóa đơn GTGT/ hóa đơn bán hàng
-Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ
-Các chứng từ thanh toán phiếu thu,giấy báo ngân hàng
2.13.2 Sổ kế toán sử dung:
- Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
NV16:Căn cứ vào Hợp Đồng Nhận thầu xây lắp Số 25/HĐ-XD và Biên bản nghiệp thu khối lượng công việc hoàn thành ta ghi nhận doanh thu
(1)Sổ chi tiết tài khoản:
Mẫu thực có tại Công Ty
BẢNG 13.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản : 511-01 Doanh thu bán xe Kamaz
Đơn vị tính:...đồng
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
C
D
E
F
1
2
3
1. Số tồn đầu kỳ
2. Số phát sinh trong kỳ
TH-04
30/01/10
Giá trị thi công nhựa đường
131-0204
981,818,182
981,818,182
Z3.01
30/01/10
Kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
9111
981,818,182
- Cộng số phát sinh trong kỳ
981,818,182
981,818,182
3. Số dư cuối kỳ
BẢNG 13.2
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 511
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
131
981,818,182
981,818,182
911
981,818,182
981,818,182
Tổng PS:
981,818,182
981,818,182
981,818,182
19,719,850
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.13.1.2 Tóm tắt quy trình kế toán:
Hóa đơn bán hàng
Sổ cái TK 511
Sổ chi tiết TK 511
Phiếu thu
Nhật ký chung TK 511
B_DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH:
2.13.2 Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính đã thu hoặc sẽ thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu từ hoạt động tài chính khác, cụ thể:
- Tiền lãi:Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng, lãi cho thuê tài chính
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế, nhãn hiệu thuơng mại, bản quyền tác giả…)
- Cổ tức LN được chia
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tê, lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính:
Do nội dung của doanh thu tài chinh rất đa dạng nên nguyên tắc ghi nhận doanh thu tài chính được xem xét trong nhiều chuẩn mực. Chuẩn mực VSA 14_Doanh thu và thu nhập khác đề cập chủ yếu các nguyên tắc ghi nhận trên các khoản tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được.theo đó, các khoản doanh thu tài chính này được ghi nhận khi thỏa mãn cả 2 điều kiện:
+Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó
+Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Doanh thu được ghi nhận khi đảm bảo là doanh nghiệp nhận được lợi ích kinh tế từ giao dịch. Khi không thể thu hồi hoặc không chắc chắn thu hồi được thu hồi được khoản mà trước đó đã ghi nhận doanh thu thì phải hạch toán vào chi phí trong kỳ, không được ghi giảm doanh thu
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515-“Doanh thu hoạt động tài chính”
2.13.2.1 Chứng từ sử dụng:
Phiếu tính lãi tiền gửi, các chứng từ liên quan đến nhận cổ tức, hóa đơn bán hàng , hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan…
NV17: Ngân hàng Đông á gửi phiếu tính lãi về cho công ty, kế toán ghi sổ chi tiết và lập phiếu kết chuyển số z3.01 vào tài khoản 911
Mẫu thực tế tại đơn vị:
MẪU 01TL:
NGÂN HÀNG ĐÔNG Á
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
ĐÀ NẴNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU TÍNH LÃI TIỀN GỬI
Tháng 01/2010
STT
Diễn giải
Số tiền gốc
Tiền lãi
Số tháng
Tiền lãi
1
lãi tiền gửi
30,000,000
572,900
Tổng cộng
572,900
Đà nẵng ,ngày 31/01/10
KTT
Giám đốc
Người lập
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
2.13.2.2 Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
(1) Sổ chi tiết :
Căn cứ vào phiếu tính lãi tiền gửi và các chứng từ có liên quan kế toán ghi sổ chi tiết.
BẢNG 13.3
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản : 515-01 Lãi tiền gởi Đông Á
Đơn vị tính:...đồng
.Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1 Số tồn đầu kỳ
2Số phát sinh trong kỳ
TH-06
31/01/10
Công ty tính lãi tiền gửi
1121
572,900
572,900
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển thu nhập,giá vốn và chi phí 01
911
572,900
Cộng số phát sinh trong kỳ
572,900
572,900
3 Số dư cuối kỳ
Ngày 31/01/2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(2) Sổ cái :
BẢNG 13.4
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 515
Tên tài khoản: Doanh thu tài chính
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
112
572,900
572,900
911
572,900
572,900
Tổng PS:
572,900
572,900
572,900
572,900
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.14 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY DỰNG:
A.Kế toán chi phí sản xuất :
2.14.1 Khái niệm:
Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động sống lao động vật hóa cần thiết mà doanh nghiệp phải chi ra tiêu dùng trong một kỳ nhất định để thực hiện quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm:
Cách phân loại này là xếp tất cả các chi phí cùng công dụng kinh tế được phân chia thành những khoản mục để thuận tiện trong việc tính giá thành sản phẩm. Theo quy định hiện hành, giá thành sản phẩm xây lắp gồm bốn khoản mục chi phí:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Chi phí nhân công trực tiếp
+Chi phí máy thi công
+ Chi phí sản xuất chung
2.14.2 Nguyên tắc hạch toán Chi phí sản xuất
- Hạch toán chi phí theo sản phẩm: Chi phí sản xuất phát sinh được tập hợp và phân loại theo từng sản phẩm riêng biệt. Chi phí sản xuất được phân loại theo từng sản phẩm, chi phí phục vụ quản lý được phân bổ cho từng sản phẩm theo tiêu thức phân bổ hợp lý.
- Hạch toán chi phí theo chi tiết hoặc bộ phận sản phẩm: Các chi phí sản xuất được tập hợp và phân loại theo từng chi tiết hoặc bộ phận tổng hợp
- Hạch toán chi phí theo công trường, theo tổ đội thi công: Chi phí sản xuất được tập hợp theo từng công trường, từng tổ đội thi công. Sau đó trong từng đơn vị sản xuất chi phí sản xuất trong kỳ lại được tập hợp theo từng đối tượng chịu chi phí.
- Hạch toán chi phí theo đơn đặt hàng: Chi phí sản xuất theo đơn đặt hàng riêng biệt khi đơn nhập hàng hoàn thành thì tổng số chi phí được tập hợp đó là giá thành thực tế của sản phẩm, của khối lượng công việc theo đơn đặt hàng.
2.14.3 Tài khoản sử dụng:
Công ty áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên, ta sử dụng các tài khoản sau để tập hợp chi phí.
+ Tài khoản 621 “Chi phí nguyên liệu, Vật liệu trực tiêp”
+ Tài khoản 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”
+ Tài khoản 623 “Chi phí sử dụng maý thi công”
+ Tài khoản 627 “Chi phí sản xuất chung”
Và sử dụng tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang để tập hợp chi phí sản xuất phát sinh và cung cấp số liệu để tính giá thành sản phẩm.
B.Giá thành sản phẩm:
2.14.1 Khái niệm:
Giá thành công trình xây lắp là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động sống và lao dộng vật hóa có liên quan đến khối lượng sản phẩm xây lắp hoàn thành.
2.14.2 Nguyên tắc hạch toán
Đánh giá thành phẩm
+ Đối tượng tính giá thành:
Đối tượng tính giá thành của công ty cổ phần XDCT 2-9 là công trình, hạn mục công trình.
+ Kỳ tính giá thành:
Kỳ tính giá thành của công ty là từ công trình, hạng mục công trình khởi công đến lúc hoàn thành,bàn giao.
Khi công tình hạn mục công trình đã hoàn thành, bàn giao. Kế toán sẽ tổng hợp toàn bộ chi phí hàng tháng theo từng khoản mục trên sổ chi tiết tài khoản 154 của công trình, hạng mục công trình đó và lập thẻ tính giá thành sản phẩm cho từng công trình hạng mục công trình bàn giao
+ Tính giá thành sản phẩm dở dang:
SPDD Số dư Chi phí phát Giá thành công trình,
Cuối kỳ = đầu kỳ + sinh trong kỳ - hạn mục CT h thành
( 0 ) ( 852,515,274 ) ( 852,515,274)
Nếu tính sản phẩm dở dang chi tiết cho từng công trình, hạn mục công trình thì kế toán sẽ tổng hợp chi phí phát sinh đến cuối tháng và số dư đầu tháng ở sổ theo dõi chi tiết tài khoản 154 của từng công trình, hạn mục công trình.
+ Phương pháp tính giá thành của công ty cổ phần XDCT 2-9 là Phương pháp cộng trực tiếp các chi phí theo từng khoản mục chi phí. Khi công trình hoàn thành nghiệm thu, bàn giao kế toán sẽ căn cứ vào số phát sinh trong tháng, số dư đầu kỳ trên sổ chi tiết 154 của từng công trình, tổng cộng các chi phí phát sinh và lập thẻ tính giá thành sản phẩm.
Cuối kỳ căn cứ vào các tài khoản chi phí thực tế phát sinh trong kỳ, sổ chi tiết các tài khoản 621,622,623,627
2.14.3 Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
A.CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU:
+ Chi phí nguyên vật liệu chính:
(1) Căn cứ vào phiếu xuất vật liệu (phụ lục Mẫu 01X, Mẫu 02 X) Kế toán ghi sổ chi tiết. Sau đó lập phiếu kết chuyển vào TK 154.
BẢNG 14.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản : 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tài khoản : 6211 Chi phí NVL chính
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1 Số tồn đầu kỳ
2 Số phát sinh trong kỳ
01x-vt
16/01/10
Ông Cao Nhận
152-0501
23,639,600
23,639,600
01x-vt
16/01/10
Ông Cao Nhận
152-0501
29,394,000
53,033,600
01x-vt
16/01/10
Ông Cao Nhận
152-0501
220,000,000
273,033,600
02x-vt
20/01/10
Ông Cao Nhận
152-0501
23,639,600
296,673,200
02x-vt
20/01/10
Ông Cao Nhận
152-0501
5,878,800
302,552,000
02x-vt
20/01/10
Ông Cao Nhận
152-0501
374,000,000
676,552,000
z1.01
31/01/10
Kết chuyển chi phí SX tháng 01
1541-02
676,552,000
- Cộng số phát sinh trong kỳ
676,552,000
676,552,000
3 Số dư cuối kỳ
Ngày 31/01/2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký, họ tên)
(3)Sổ cái tổng hợp :
Căn cứ vào sổ chi tiết kế toán ghi vào sổ cái theo từng nhóm nguyên vật liệu.
BẢNG 14.2
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 621
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
152
676,552,000
676,552,000
154
676,552,000
676,552,000
Tổng PS:
676,552,000
676,552,000
676,552,000
676,552,000
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
B.CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP:
(1) Sổ chi tiết TK 622 :
Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương và bảng phân bổ tiền lương, kế toán ghi sổ chi tiết.Sau đó lập phiếu kết chuyển vào TK 154.
BẢNG 14.3
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản 622 Chi phí nhân công trực tiếp
Tài khoản 622-01 Chi phí NCTT dự án Tam Quang
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1 Số tồn đầu kỳ
2 Số phát sinh trong kỳ
2
31/01/10
Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/2010 thi công khu tái định cư Tam Quang
3343
121,500,000
121,500,000
z1.01
31/01/10
Kết chuyển chi phí tháng 01
1541-02
121,500,000
- Cộng số phát sinh trong kỳ
121,500,000
121,500,000
3 Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký, họ tên)
(3)Sổ cái tổng hợp:
Căn cứ vào sổ chi tiết từng khoản mục chi phí kế toán lên sổ cái tổng hợp .
BẢNG 14.4
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 622
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
154
121,500,000
121,500,000
3343
121,500,000
121,500,000
Tổng PS:
121,500,000
121,500,000
121,500,000
121,500,000
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
C. CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG:
(1) Sổ chi tiết TK 623: Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương và bảng phân bổ tiền lương, kế toán ghi sổ chi tiết.Sau đó lập phiếu kết chuyển vào TK 154.
BẢNG 14.5
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản 623 Chi phí máy thi công
Tài khoản 6231 Chi phí máy thi công dự án Tam Quang
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1 Số tồn đầu kỳ
2 Số phát sinh trong kỳ
TH-06
31/01/10
Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/2010
3341-01
8,180,000
8,180,000
z1.01
31/01/10
Kết chuyển chi phí SX tháng 01
1541-02
8,180,000
- Cộng số phát sinh trong kỳ
8,180,000
8,180,000
3 Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
(2)Sổ cái tổng hợp:
Căn cứ vào sổ chi tiết từng khoản mục chi phí kế toán lên sổ cái tổng hợp
BẢNG 14.6
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 623
Tên tài khoản: Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
154
8,180,000
8,180,000
3341
8,180,000
8,180,000
Tổng PS:
8,180,000
8,180,000
8,180,000
8,180,000
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
D. CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG:
(1) Sổ chi tiết TK 627:
BẢNG 14.7
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 01 năm 2010
Tài khoản 627: Chi phí sản xuất chung công ty
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1.Số dư đầu kỳ
2.Số phát sinh trong kỳ
TH-06
31/01/10
Phân bổ tiền lương tháng 01/10
3341-01
31,500,000
31,500,000
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-10
1,100,000
32,600,000
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-01
2,952,381
2,952,381
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng01
21413-03
3,619,000
39,171,429
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-04
1,380,952
40,552,381
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-05
1,476,190
42,028,571
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng01
21413-07
1,428,571
43,457,142
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-11
500,000
43,497,142
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-12
1,350,000
45,307,142
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-13
3,047,619
48,354,761
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-14
619,048
48,973,809
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-06
1,428,571
50,402,380
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21413-02
109,524
50,511,904
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng01
21413-03
198,095
50,709,999
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng01
21413-04
110,476
50,820,475
TH-07
31/01/10
Trích 16% BHXH tháng 01/2010
33881
29,600
50,850,075
TH-07
31/01/10
Trích 16% BHXH tháng 012010
3384
88,800
50,938,875
TH-07
31/01/10
Trích 16% BHXH tháng 01/2010
3383
473,600
51,412,475
Z101
31/01/10
Kết chuyển chi phí SX tháng 01
154-02
32,092,000
19,320,475
Z101
31/01/10
Kết chuyển chi phí SX tháng 01
154-02
19,320,475
Tổng cộng
51,412,475
51,412,475
BẢNG 14.8
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 627
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
154
51,412,475
51,412,475
214
19,320,475
19,320,475
334
31,500,000
31,500,000
338
592,000
592,000
Tổng PS:
51,412,475
51,412,475
51,412,475
51,412,475
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
MẪU 01 TT:
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH
Tháng 01 năm 2010
Tên tài sản và dịch vụ : Dự án khu tái định cư Tam Quang
Chỉ tiêu
Tổng số tiền
Chia ra theo khoản mục
621
622
623
627
A
1
2
3
4
5
1.Chi phí sản xuất kinh doanh đầu kỳ
0
2. Chi phí phát sinh trong kỳ
857,644,475
676,552,000
121,500,000
8,180,000
51,412,475
3.Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kỳ
857,644,475
676,552,000
121,500,000
8,180,000
51,412,475
4. Chi phí SXKD cuối kỳ
0
0
0
0
0
Ngày tháng Năm
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký,tên)
(Ký,tên)
2.15 Kế toán Giá vốn:
2.15.1 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 632-“Giá vốn hàng bán”
2.15.2 Chứng từ sử dụng:
-Phiếu xuất kho
-Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
-Bảng phân bổ giá vốn
-Các chứng từ kế toán khác có liên quan
2.15.3 Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
(1) Sổ chi tiết tài khoản
Mẫu thực tế tại công ty
BẢNG 15.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản 63201 Giá vốn TC dự án Tam Quang Núi Thành
Đơn vị tính:...đồng
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
C
D
E
F
1
2
3
1 Số tồn đầu kỳ
2 Số phát sinh trong kỳ
Giá vốn
30/01/10
Trích 16% BHXH tháng 1/2010
1541-01
857,644,475
857,644,475
z1.0003.01.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
9111
857,644,475
- Cộng số phát sinh trong kỳ
857,644,475
857,644,475
3 Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
BẢNG 15.2
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
C
D
E
F
1
2
3
1 Số tồn đầu kỳ
2Số phát sinh trong kỳ
Giá vốn
30/01/10
Trích 16% BHXH tháng 1/2010
1541-01
857,644,475
857,644,475
z1.0003.01.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
9111
857,644,475
- Cộng số phát sinh trong kỳ
857,644,475
857,644,475
3 Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
BẢNG 15.3
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 632
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
154
857,644,475
857,644,475
911
857,644,475
857,644,475
Tổng PS:
857,644,475
857,644,475
857,644,475
857,644,475
Nợ
Có
Số dư cuối
857,644,475
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.16 Kế toán chi phí tài chính:
2.16.1 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 635-“chi phí tài chinh’
2.16.2 Chứng từ sử dụng:
Phiếu tính lãi tiền gửi, các chứng từ liên quan đến nhận cổ tức, hóa đơn bán hàng , hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan…
2.16.3 Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
(1) Sổ chi tiết tài khoản
Mẫu thực tế tại công ty
BẢNG 16.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản 635 Chi phí hoạt động tài chính
Đơn vị tính:...đồng
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
C
D
E
F
1
2
3
1 Số tồn đầu kỳ
2 Số phát sinh trong kỳ
TH-08
31/01/10
Chi phí lãi vay
11211
3,300,000
3,300,000
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
9111
3,300,000
- Cộng số phát sinh trong kỳ
3,300,000
3,300,000
3 Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
Sổ cái tài khoản:
BẢNG 16.2
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 635
Tên tài khoản:Chi phí hoạt động tài chính
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
112
3,300,000
3,300,000
911
3,300,000
3,300,000
Tổng PS:
3,300,000
3,300,000
3,300,000
3,300,000
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.17 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.17.1 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 642-“chi phí quản lý doanh nghiệp”
2.17.2 Chứng từ sử dụng:
-Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương
-Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… bảng phân bổ vật liệu,công cụ dụng cụ
-Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển.
-Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
-Hóa đơn GTGT/hóa đơn thông thường phục vụ cho QLDN
2.17.3 Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
(1) Sổ chi tiết TK 642:
Mẫu thực tế tại công ty:
BẢNG 17.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính:...đồng
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1 Số tồn đầu kỳ
2Số phát sinh trong kỳ
PC01
23/01/10
Cô Vân thanh toán tiền tiếp khách theo hóa đơn số: 036702
1111
6,000,000
6,000,000
TH-06
31/01/10
Phân bổ tiền lương tháng 01/2010
3341-02
18,000,000
24,000,000
KH.01
31/01/10
Khấu hao tài sản cố định tháng 01
21415-01
399,375
24,399,375
TH-06
30/01/10
Trích 16% BHXH tháng 1/2010
33881
117,400
24,516,775
TH-06
30/01/10
Trích 16% BHXH tháng 1/2010
3384
352,200
24,868,975
TH-06
30/01/10
Trích 16% BHXH tháng 1/2010
3383
1,878,400
26,747,375
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
9111
20,348,000
6,399,375
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
9111
399,375
6,000,000
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
9111
6,000,000
- Cộng số phát sinh trong kỳ
26,747,375
26,747,375
3 Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
(2) Sổ cái tài khoản:
BẢNG 17.2
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
SỔ CÁI TÔNG HỢP
Tháng 1/2010
Mã tài khoản 642
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ
Có
Số dư đầu
TK đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
111
6,000,000
6,000,000
214
399,375
399,375
334
18,000,000
18,000,000
642
2,348,000
2,348,000
911
26,747,375
26,747,375
Tổng PS:
26,747,375
26,747,375
26,747,375
26,747,375
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.18 SỔ NHẬT KÝ CHUNG:
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 01 Năm 2010
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
1
8/1/2010
Thu tiền thi công
11211
400,000,000
131
400,000,000
8
8/1/2010
Anh luật rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
1111
200,000,000
11211
200,000,000
9
9/1/2010
Chị Vân nhận tiền vay ngân hàng về nhập quỹ
1111
30,000,000
311-01
30,000,000
1
15/01/10
Nhập kho 54 tấn nhựa đường thi công dự án Tam Quang
1331
59,400,000
152
594,000,000
653,400,000
01x-vt
16/01/10
Ông Cao nhận
152
273,033,600
6211-01
273,033,600
02n-vt
16/01/10
Nhập kho theo hóa đơn số 045601
1331
4,800,000
153
48,000,000
331
52,800,000
1
20/01/10
Trả tiền mua hàng
11211
200,000,000
331
200,000,000
02x-vt
20/01/2010
Ông Cao nhận
152
403,518,400
6211-01
403,518,400
2
23/01/10
Cô Vân thanh toán tiền tiếp khách hóa đơn số 036702
1111
6,600,000
1331
600,000
64273
6,000,000
24
24/01/10
Tạm ứng tiền mua máy vi tính
1111
9,000,000
1411-01
9,000,000
30
30/01/10
Giá trị thi công nhựa đường
131
1,080,000,000
33311
98,181,818
511-01
981,818,182
Giá vốn
30/01/10
Vật liệu chính dự án Tam Quang Núi Thành
154-01
857,644,475
63201
857,644,475
11
30/01/10
Chị Hạnh tạm ứng mua vật liệu thi công
1111
56,269,625
Kết chuyển
1331
64,800,000
33311
64,800,000
3341-01
56,269,625
111
30/01/10
Chị Hạnh tạm ứng mua vật tư thi công
1111
3343-01
121,500,000
121,500,000
2
30/01/10
Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/10 thi công
3343-01
121,500,000
622-01
121,500,000
2
30/01/10
Phân bổ tiền lương tháng 01/2010
334-01
39,680,000
3341-02
18,000,000
6231-01
8,180,000
6271-01
31,500,000
64211
18,000,000
KH
30/01/10
Khấu hao tài sản cố định 01
21413
18,902,380
6271-04
18,902,380
KH
30/01/10
Khấu hao tài sản cố định 01
21415
817,470
6271-04
418,095
6424
399,375
Lãi tiền
30/01/10
công ty tính lãi tiền gửi
11211
572,900
515-01
572,900
Lãi vay
30/01/10
Chi phí lãi vay
11211
3,300,000
6351-01
3,300,000
Trích
30/01/10
Thuế môn bài
3335
160,875
33401-01
1,410,375
3383
882,000
3384
220,500
33881
147,000
Trích
30/01/10
Trích 16% BHXH tháng 01
3383
2,352,000
3384
441,000
33881
147,000
6271-01
592,000
64211
2,348,000
z1.0001
30/01/10
kết chuyển chi phí SX tháng 01
1541
676,552,000
6211-01
676,552,000
z1.0002
30/01/10
kết chuyển chi phí SX tháng 01
1541
121,500,000
622-01
121,500,000
z1.0003
30/01/10
kết chuyển chi phí SX tháng 01
1541
8,180,000
6231-01
8,180,000
z1.0004
30/01/10
kết chuyển chi phí SX tháng 01
1541
32,092,000
6271-01
32,092,000
z1.0005
30/01/10
kết chuyển chi phí SX tháng 01
1541
19,320,475
6271-04
19,320,475
z3.0001
30/01/10
kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01
511-01
981,818,182
9111
981,818,182
z3.0002
30/01/10
kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01
515-01
572,900
9111
572,900
z3.0003
30/01/10
kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01
632-01
857,644,475
9111
857,644,475
z3.0004
30/01/10
kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01
635-01
3,300,000
9111
3,300,000
z3.0005
30/01/10
kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01
64211
20,348,000
9111
20,348,000
z3.0006
30/01/10
kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01
6424
399,375
9111
399,375
z3.0007
30/01/10
kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01
64273
6,000,000
9111
6,000,000
z4.0001
30/01/10
kết chuyển lãi lỗ tháng 01
4212-01
94,699,232
9111
94,699,232
Tổng cộng
7,438,115,864
438,115,864
2.19 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
Cuối kỳ kế toán, sau khi điều chỉnh doanh thu, chi phí và hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong kỳ, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
2.19.1 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 911 - “ Xác định kết quả hoạt động kinh doanh”
2.19.2 Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ nhật ký chung (được trình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83)
- Sổ chi tiết
- Sổ cái tổng hợp
BẢNG 18.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản 911 Kết quả hoạt động kinh doanh
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1 Số tồn đầu kỳ
2Số phát sinh trong kỳ
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
511-01
981,818,182
981,818,182
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
515-01
572,900
982,391,082
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
63201
857,644,475
124,746,607
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
6351-01
3,300,000
121,446,607
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
642
20,348,000
101,098,607
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
642
399,375
100,699,232
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
642
6,000,000
94,699,232
Z3.01
31/01/10
Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01
4212-01
94,699,232
- Cộng số phát sinh trong kỳ
982,391,082
982,391,082
3 Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
BẢNG 19.2
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 911
Tên tài khoản:Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
421
94,699,232
94,699,232
511
981,818,182
981,818,182
515
572,900
572,900
632
857,644,475
857,644,475
635
3,300,000
3,300,000
642
26,747,375
26,747,375
Tổng PS:
982,391,082
982,391,082
982,391,082
982,391,082
Nợ
Có
Số dư cuối
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.20 Kế toán lợi nhuận chưa phân phối:
2.20.1 Tài khoản sử dụng:
TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối : Taì khoản nầy dùng để phản ánh kết quả kinh doanh sau thuế TNDN và tình hình phân phối lợi nhuận hoặc sử lý lỗ của doanh nghiệp.
TK 421 có thể có số dư Nợ hoặc số dư có.
Số dư Nợ: Số lỗ chưa xử lý .
Số dư Có: Số lợi nhuận chưa phân phối hoặc chưa sử dụng.
TK 421 có hai tài khoản cấp hai:
TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước: phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân phối lợi nhuận hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trước.
TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay :Phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân phối
2.20.2 Phương pháp kế toán:
Số lợi nhuận sau thuế được chia cho các nhà đầu tư các bên góp vốn các cổ đông và trích lập các quỹ được xác định chính thức khi báo cáo tài chính năm được duyêt.Tuy nhiên trong năm doanh nghiệp có thể tạm chia cổ tức cho các cổ đông các bê góp vốn , các nhà đầu tư và tạ trích lập các quỹ từ lợi nhuận của các quý trong năm. Khi Báo cáo tài chính năm được duyệt doanh nghiệp xác định số cổ tức, lợi nhuận còn phải trả cho các cổ dông, các nhà đầu tư, các bên góp vốn và số tiền các quỹ được trích thêm
BẢNG 20.1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 1 năm 2010
Tài khoản 911 Kết quả hoạt động kinh doanh
Chứng từ
Diến giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
3
4
1 Số tồn đầu kỳ
2Số phát sinh trong kỳ
z4.0001.01.01
31/01/10
Kết chuyển lãi lỗ tháng 01
9111
99,828,433
99,828,433
- Cộng số phát sinh trong kỳ
99,828,433
3 Số dư cuối kỳ
99,828,433
Người lập biểu Kế toán trưởng
BẢNG 20.2
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tháng 01/2010
Mã tài khoản 421
Tên tài khoản: Lãi nhuận chưa phân phối
Nợ
Có
Số dư đầu
Tài khoản đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh Có
Lũy kế PS nợ
Lũy kế PS có
911
99,828,433
99,828,433
Tổng PS:
0
99,828,433
0
99,828,433
Nợ
Có
Số dư cuối
99,828,433
Ngày 31/01/2010
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
2.21 Lập Báo cáo tài chính:
BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH
THÁNG 01/2010
Số hiệu TK
TÊN TÀI KHOẢN
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
SỐ PHÁT SINH
SỐ DƯ CUỐI KỲ
Trong kỳ này
Lũy kế từ đầu năm
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
30,793,158
230,000,000
193,369,625
230,000,000
193,369,625
67,423,533
112
Tiền gửi ngân hàng
286,465,711
400,572,900
403,300,000
400,572,900
403,300,000
283,738,611
131
Phải thu của khách hàng
2,357,315,501
1,080,000,000
400,000,000
1,080,000,000
400,000,000
3,037,315,501
133
Thuế GTGT được khấu trừ
64,800,000
64,800,000
64,800,000
64,800,000
0
141
Tạm ứng
40,000,000
9,000,000
9,000,000
49,000,000
152
Nguyên liệu-vật liệu
163,820,000
642,000,000
676,552,000
642,000,000
676,552,000
129,268,000
154
Chi phí SXKD dở dang
3,261,155,479
857,644,475
857,644,475
857,644,475
857,644,475
3,261,155,479
156
Hàng hóa
1,311,369,572
1,311,369,572
211
Tài sản cố định
3,225,573,213
3,225,573,213
214
Hao mòn TSCĐ
505,451,152
19,719,850
19,719,850
525,121,002
241
Xây dựng cơ bản dở dang
210,584,518
210,584,518
311
Vay ngắn hạn
330,000,000
30,000,000
30,000,000
360,000,000
331
Phải trả cho người bán
51,676,000
200,000,000
706,200,000
200,000,000
706,200,000
557,876,000
333
Thuế và các khoản phải nộp NN
64,800,000
98,342,693
64,800,000
98,342,693
33,542,693
334
Phải trả cho CNV
179,180,000
179,180,000
179,180,000
179,180,000
0
338
Phair trả phải nộp khác
4,189,500
4,189,500
4,189,500
411
Vốn kinh doanh
10,000,000,000
10,000,000,000
421
Lãi chưa phân phối
94,699,232
94,699,232
94,699,232
511
Doanh thu bán hàng
981,818,182
981,818,182
981,818,182
981,818,182
515
Doanh thu hoạt động tài chính
572,900
572,900
572,900
572,900
621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
676,552,000
676,552,000
676,552,000
676,552,000
622
Chi phí nhân công trực tiếp
121,500,000
121,500,000
121,500,000
121,500,000
623
Chi phí sử dụng máy thi công
8,180,000
8,180,000
8,180,000
8,180,000
627
Chi phí sản xuất chung
51,412,475
51,412,475
51,412,475
51,412,475
632
Giá vốn hàng bán
857,644,475
857,644,475
857,644,475
857,644,475
635
Chi phí hoạt động tài chính
3,300,000
3,300,000
3,300,000
3,300,000
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
26,747,375
26,747,375
26,747,375
26,747,375
911
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
982,391,082
982,391,082
982,391,082
982,391,082
TỔNG CỘNG
10,887,077,152
10,887,127,152
7,438,115,864
7,438,115,864
7,438,115,864
7,438,115,864
11,575,428,427
11,575,428,427
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/01/10
TÀI SẢN
MÃ SỐ
SỐ ĐẦU KỲ
SỐ CUỐI KỲ
1
2
3
4
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
7,450,919,421
8,139,270,696
I.Tiền
110
317,258,869
351,162,144
1.Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu)
111
30,793,158
67,423,533
2.Tiền gửi ngân hàng
112
286,465,711
283,738,611
3.Tiền đang chuyển
113
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III.Các khoản phải thu
130
2,357,315,501
3,037,315,501
1.Phải thu của khách hàng
131
2,357,315,501
3,037,315,501
2. Trả trước cho người bán
132
3.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
133
4.Phải thu nội bộ
134
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
135
Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu
138
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV.Hàng tồn kho
140
4,736,345,051
4,701,793,051
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
2.Nguyên liệu,vật liệu tồn kho
142
163,820,000
129,268,000
3.Công cụ, dụng cụ trong kho
143
4.Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
144
3,261,155,479
3,261,155,479
5.Thành phẩm tồn kho
145
6.Hàng hóa tồn kho
146
1,311,369,572
1,311,369,572
7.Hàng gửi đi bán
147
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản lưu dộng khác
150
40,000,000
49,000,000
1.Tạm ứng
151
40,000,000
49,000,000
2.Chi phí trả trước
152
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
4.Tài sản chờ xử lý
154
5.Các khoản thế chấp,ký cược,ký quỹ ngắn hạn
155
VI.Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
B.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
200
2,930,756,579
2,911,036,729
I.Tài sản cố định
210
2,720,172,061
2,700,452,211
1.TSCĐ hữu hình
211
2,720,172,061
2,700,452,211
-Nguyên giá
212
3,225,573,213
3,225,573,213
-Giá trị hao mòn lũy kế
213
-505,401,152
-525,121,022
2.TSCĐ thuê tài chính
214
1.TSCĐ hữu hình
211
-Nguyên giá
212
-Giá trị hao mòn lũy kế
213
II. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
210,584,518
210,584,518
Tổng cộng TÀI SẢN
10,381,676,000
11,050,307,425
CÔNGTY CỔ PHẦN XDCT 2-9
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 01/2010
CHỈ TIÊU
SỐ ĐẦU NĂM
SỐ CUỐI KỲ
1
2
3
1. Tài sản thuê ngoài
2.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ
3.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận ký gửi
4.Nợ khó đòi đã xử lý
5.Ngoại tệ các loại
6.Hạn mức kinh phí còn lại
7.Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
12,108,600
12,108,600
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
THÁNG 01,NĂM 2010
PHẦN I - LÃI, LỖ
CHỈ TIÊU
MÃ SỐ
KỲ TRƯỚC
KỲ NÀY
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
Tổng doanh thu
1
981,818,182
981,818,182
- Trong đó doanh thu hàng xuất khẩu
2
Các khoản giảm trừ (04+05+06+07)
3
+ Chiết khấu
4
+ Giảm giá
5
+ Giá trị hàng bán bị trả lại
6
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất khẩu phải nộp
7
1.Doanh thu thuần(01-03)
10
2.Giá vốn hàng bán
11
852,515,274
852,515,274
3.Lợi tức gộp(10-11)
20
4.Chi phí bán hàng
21
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
26,747,375
26,747,375
6.Lợi tức thuần từ hoạt động kinh doanh(20-(21+22))
30
- Thu nhập hoạt động tài chính
31
- Chi phí hoạt động tài chính
32
7. Lợi tức hoạt động tài chính(31-32-33)
40
- Các khoản thu nhập bất thường
41
- Chi phí bất thường
42
8.Lợi tức bất thường(41-42-43)
50
9.Tổng lợi tức trước thuế (30+40+50)
60
10.Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
70
11.Lợi tức sau thuế (60-70)
80
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
THÁNG 01, NĂM 2010
PHẦN II- TÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỚI NHÀ NƯỚC
CHỈ TIÊU
MÃ SỐ
SỐ CÒN PHẢI NÔP
SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ
LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM
SỐ CÒN PHẢI NỘP CUỐI KỲ
SỐ PHẢI NỘP
SỐ ĐÃ NỘP
SỐ PHẢI NỘP
SỐ ĐÃ NỘP
1
2
3
4
5
6
7
I- Thuế
10
98,342,693
64,800,000
33,542,693
1. Thuế GTGT phải nộp
11
98,181,818
64,800,000
98,181,818
64,800,000
33,381,818
Trong đó: Thuế GTGT hàng nhập khẩu
12
2.Thuế tiêu thụ đặc biệt
13
3.Thuế xuất nhập khẩu
14
Thuế thu nhập doanh nghiêp
15
5.Thu trên vốn
16
160,875
160,875
160,875
6.Thuế tài nguyên
17
7.Thuế nhà đất
18
8.Tiền thuê đất
19
9.Các loại thuế khác
20
II - Các khoản phải nộp khác
30
1.Các khoản phụ thu
31
2.Các kkhoanr phí lệ phí
32
3.Các khoản phải nộp khác
33
TỔNG CỘNG
98,342,693
64,800,000
49,171,347
32,400,000
32,542,693
CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
THÁNG 01,NĂM 2010
CHỈ TIÊU
MÃ SỐ
KỲ NÀY
KỲ TRƯỚC
1
2
3
4
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1.Tiền thu bán hàng
1
2.Tiền thu từ các khoản nợ phải thu
2
400,000,000
3. Tiền thu từ các khoản khác
3
572,900
4. Tiền để trả người bán
4
(200,000,000)
5.Tiền để trả cho công nhân viên
5
(177,769,625)
6.Tiền đã nộp thuế và các khoản khác cho nhà nước
6
7.Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả khác
7
8.Tiền đã trả cho các khoản khác
8
(18,900,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
3,903,375
II.LƯU CHUYỂN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1.Tiền thu thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác
21
2.Tiền thu từ lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác
22
3.Tiền thu cho do bán tài sản cố định
23
4.Tiền đầu tư vào các đơn vị khác
24
5.Tiền mua tài sản cố định
25
Lưu chuyển tiền thuấn từ hoạt đầu tư
II.LƯU CHUYỂN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.Tiền thu do vay
31
30,000,000
2.Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn
32
3. Tiền thu từ lãi tiền gửi
33
4.Tiền đã trả nợ vay
34
5.Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu
35
6.Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
30,000,000
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
33,903,275
Tiền tồn đầu kỳ
317,258,869
Tiền tồn cuối kỳ
351,162,144