Đề tài: “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế” được nghiên cứu xuất phát từ việc nhận thức
được tầm quan trọng của công tác kế toán, đặc biệt là kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm 3 chương:
Chương 1: “Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp”: Đề tài đã tiến hành tập hợp các lý luận chung liên quan đến kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh như: Khái niệm, các nguyên tắc hạch toán,
kết cấu các tài khoản. Tìm hiểu các chuẩn mực liên quan đến việc hạch toán để làm
cơ sở nghiên cứu và đánh giá tình hình hoạt động của công ty.
Chương 2: “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế”:
Trong chương này tôi đã đi khái quát về lịch sử hình thành công ty, khái quát về cơ
cấu tổ chức cũng như bộ máy quản lý và bộ máy kế toán. Sau quá trình phân tích tôi đã
phần nào đánh giá được tình hình kinh doanh của đơn vị. trong mỗi phần hạch toán tôi
đều đưa ra các chứng từ để minh họa, định khoản. Với việc được quan sát và tiếp xúc
trực tiếp với công tác kế toán tại doanh nghiệp, đặc biệt là kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh, được xem các hoá đơn chứng từ, các mẫu sổ, các báo cáo, kết
hợp với các kiến thức đã học tôi đã tiến hành so sánh thực tế hạch toán tại đơn vị thực
tập với những gì đã được học ở nhà trường để rút ra những nhận xét, đánh giá về thực
trạng công tác kế toán tại đơn vị.
Chương 3: “Một số giải pháp hoàn thiện về công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế”:
Từ thực trạng kế toán của công ty, đề tài đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác kế toán nói chung và phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh nói riêng tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - HUẾ
110 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụ sở của công ty chưa được xây dựng, do đó công ty đang phải thuê
mặt bằng làm việc nên không gian làm việc còn chật chội, cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
Do việc xây dựng trụ sở công ty còn đang là kế hoạch nên những vấn đề trên vẫn chưa
được cải thiện.
3.2.3. Một số biện pháp nhằm tăng doanh thu, nâng cao hiệu quả hoạt động
của công ty TNHH MTV Mai Linh Huế.
Tiếp tục khai thác nguồn khách ở thị trường mục tiêu và mở rộng nguồn khách ở
thị trường mới. Nguồn khách của công ty trong những năm qua chủ yếu là khách trong
nước và một số khách nước ngoài tới du lịch tại Huế.
Công ty xác định ngay từ đầu kinh doanh dịch vụ taxi là chính là ngành kinh
doanh chủ lực, làm trục chính cho mọi hoạt động kinh doanh khác nên mọi nguồn lực
công ty đều tập trung cho hoạt động kinh doanh này. Vì vậy để doanh thu trong lĩnh vực
taxi tăng cao công ty cần đẩy mạnh hơn nữa việc đầu tư mua sắm các loại xe chất lượng
cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ khách hàng tốt hơn, ngoài ra công ty nên mở rộng thị
trường ra nhiều khu vực hơn nữa. Trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, khi
mà các hãng xe taxi ra đời ngày càng nhiều làm cho khách hàng càng có nhiều sự lựa
chọn thì ngoài các biện pháp thực hiện trên, các lái xe trong công ty cần giữ thái độ phục
vụ ân cần, nhiệt tình của mình làm phương châm hoạt động của công ty.
Lợi nhuận của công ty chỉ có thể đạt cao nhất trong trường hợp công ty tìm kiếm
các giải pháp tối ưu để giảm chi phí đến mức thấp nhất. Các biện pháp đó là: thực hiện
tốt công tác lập kế hoạch kinh doanh như kế hoạch mua nhiên liệu, phụ tùng; Đưa
thanh lý nhượng bán, khấu hao nhanh những tài sản không đem lại hiệu quả kinh
doanh cao để đẩy số vốn này vào lưu thông, tiếp tục cho quá trình hoạt động kinh
doanh mới; Giảm nguồn vốn vay sẽ là một biện pháp tốt để giảm chi phí lãi vay phải
trả. Đồng thời tăng cường công tác thu hồi nợ nhằm thu lại số vốn bị chiếm dụng.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Huỳnh Thị Thúy Nhâm 70
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận.
Là một doanh nghiệp làm ăn có hiệu quả trên địa bàn thành phố Huế, công ty
TNHH MTV Mai Linh Huế đang ngày càng vươn xa và phát triển hơn nữa.
Trong quá trình thực tập và tìm hiểu công tác kế toán tại đơn vị tôi thấy rằng việc
hạch toán tại công ty về cơ bản đã tuân thủ những quy định của Bộ tài chính, theo
những nguyên tắc của các chuẩn mực và thông tư hướng dẫn của Bộ tài chính. Tuy
nhiên do đặc điểm của ngành nghề kinh doanh nên công ty đã có một số tài khoản
khác với quy định mà chuẩn mực đưa ra. Xét về tổng thể thì những vận dụng riêng của
công ty không gây ảnh hưởng đến việc hạch toán và xác định kết quả cuối cùng, mặt
khác nó giúp cho việc hạch toán của công ty rõ ràng hơn, giảm thiểu những công đoạn
không cần thiết, tiết kiệm thời gian hơn.
Trong quá trình thực tập tại công ty, nhờ có sự giúp đỡ nhiệt tình của các nhân
viên trong phòng kế toán tôi đã hoàn thành đề tài: “Thực trạng công tác kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế”. Trong đề
tài của mình tôi đã đi khái quát về lịch sử hình thành công ty, khái quát về cơ cấu tổ
chức cũng như bộ máy quản lý và bộ máy kế toán. Sau quá trình phân tích tôi đã phần
nào đánh giá được tình hình kinh doanh của đơn vị. trong mỗi phần hạch toán tôi đều
đưa ra các chứng từ để minh họa, định khoản. Với việc được quan sát và tiếp xúc trực
tiếp với công tác kế toán tại doanh nghiệp, đặc biệt là kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh, được xem các hoá đơn chứng từ, các mẫu sổ, các báo cáo, kết hợp
với các kiến thức đã học tôi đã tiến hành so sánh thực tế hạch toán tại đơn vị thực tập
với những gì đã được học ở nhà trường để rút ra những nhận xét, đánh giá về thực
trạng công tác kế toán tại đơn vị. Từ đó tôi đã đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác kế toán nói chung và phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh nói riêng tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Huỳnh Thị Thúy Nhâm 71
2. Kiến nghị.
Trong quá trình tiếp xúc thực tế công tác kế toán tại doanh nghiệp tôi thấy từ lý
thuyết đã học ở nhà trường đến thực tế hạch toán cũng có một số điểm khác biệt. Điều
này đã làm cho sinh viên khá bỡ ngỡ trong thời gian đầu thực tập. Vì vậy tôi xin kiến
nghị rằng các thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy sẽ đưa ra nhiều ví dụ thực tế hơn
nữa vào bài giảng cho sinh viên hiểu rõ hơn.
Việc tự liên hệ thực tập của sinh viên gặp nhiều khó khăn, việc tìm kiếm đơn vị
thực tập rất tốn thời gian vì quan hệ của sinh viên là chưa được tốt. Do đó tôi mong
rằng nhà trường trong tương lai sẽ tạo điều kiện và giúp đỡ sinh viên trong việc liên hệ
thực tập được dễ dàng hơn.
Do thời gian thực tập có hạn nên tôi chỉ mới đi hạch toán các nghiệp vụ phát sinh
trong một tháng và mới thực hiện được phần hành kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh. Nếu thời gian thực tập dài hơn tôi kiến nghị đi sâu vào nhiều phần
hành kế toán và hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trong nhiều tháng hơn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
PHỤ LỤC
1. Phụ lục 1: Hệ thống tài khoản công ty TNHH MTV Mai Linh Huế
Mã Tên Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4
1 Tài sản thuê ngoài 1
2 Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 2
3 Hàng hóa nhận bán hộ, ký gởi 3
4 Nợ khó đòi đã xử lý 4
5 Nguồn vốn kinh doanh trên giao 5
7 Ngoại tệ các loại 7
8 Hạn mức kinh phí 8
9 Nguồn vốn KHCB 9
111 Tiền mặt 111
1111 Tiền mặt - Tiền Việt Nam 1111
1112 Tiền mặt - Ngoại tệ 1112
1113 Tiền mặt - Vàng bạc, kim khí quý, đá quý 1113
112 Tiền gửi Ngân hàng 112
1121 Tiền gửi Ngân hàng - Tiền Việt Nam 1121
1122 Tiền gửi Ngân hàng - Ngoại tệ 1122
1123 Tiền gửi Ngân hàng - Vàng bạc, đá quý 1123
113 Tiền đang chuyển 113
1131 Tiền đang chuyển - Tiền Việt Nam 1131
1132 Tiền đang chuyển - Ngoại tệ 1132
121 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
1211 Đầu tư tài chính ngắn hạn - Cổ phiếu 1211
1212 Đầu tư tài chính ngắn hạn - Trái phiếu 1212
128 Đầu tư ngắn hạn khác 128
129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
131 Phải thu của khách hàng 131
1311 Phải thu dịch vụ chính (VND) 1311
13111 Phải thu dịch vụ taxi (VND) 13111
13112 Phải thu dịch vụ HKĐB (VND) 13112
13113 Phải thu nhượng bán tài sản (VND) 13113
13114 Phải thu nhượng bán vật tư (VND) 13114
13116 Phải thu dịch vụ cho thuê tài sản (VND) 13116
13117 Phải thu dịch vụ sửa chữa (VND) 13117
13117C Phải thu dịch vụ sửa chữa xe công ty 13117C
13117N Phải thu dịch vụ sửa chữa xe ngoài 13117N
13117T Phải thu dịch vụ sửa chữa xe thương quyền 13117T
13118 Phải thu dịch vụ khác 13118
13119 Phải thu dịch vụ bán vé máy bay (VND) 13119
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
1311B Phải thu dịch vụ đại lý bán xe (VND) 1311B
1311C Phải thu dịch vụ đào tạo 1311C
1311D Phải thu dịch vụ du lịch 1311D
1311Q Phải thu dịch vụ quảng cáo (VND) 1311Q
1311R Phải thu dịch vụ rửa xe 1311R
1312 Phải thu dịch vụ chính (USD) 1312
13122 Phải thu dịch vụ HKĐB ( USD) 13122
13128 Phải thu dịch vụ khác (USD) 13128
13129 Phải thu dịch vụ bán vé máy bay ( USD) 13129
1312B Phải thu dịch vụ đại lý bán xe (USD) 1312B
1312D Phải thu dịch vụ du lịch (USD) 1312D
1312Q Phải thu dịch vụ quảng cáo (USD) 1312Q
133 Thuế GTGT được khấu trừ (GTGT) 133
1331 Thuế GTGT hàng hoá dịch vụ được khấu trừ 1331
1332 Thuế GTGT tài sản cố định được khấu trừ 1332
1334 Thuế GTGT Được khấu trừ - Được hoàn thuế 1334
136 Phải thu nội bộ 136
138 Phải thu khác 138
1381 Phải thu khác - Tài sản thiếu chờ xử lý 1381
13811 Nhiên liệu 13811
13812 Nguyên vật liệu 13812
13813 Đền bù vật tư phụ tùng 13813
13814 Hàng hoá 13814
13815 Máy móc trang thiết bị 13815
13816 Phải thu khác 13816
13817 Phương tiện vận tải 13817
1382 Phải thu khác - Kinh phí công đoàn 1382
1383 Phải thu khác - Bảo hiểm xã hội 1383
1384 Phải thu khác - Bảo hiểm y tế 1384
1388 Các khoản phải thu khác 1388
13881 Nhượng bán tài sản, vật tư 13881
13882 Tài sản vật tư cho mượn tạm thời 13882
13883 Bồi thường thiệt hại tài sản mất mát, hư hỏng 13883
13884 Bồi thường thiệt hại vi phạm hợp đồng 13884
13885 Bảo hiểm bồi thường thiệt hại dân sự 13885
13886 Bảo hiểm bồi thường thiệt hại tài sản 13886
13887 Tiền khám sức khỏe 13887
13888 Bồi thường chi phí khác 13888
13889 Thuế Giá Trị Gia Tăng 13889
1388A Các khoản nộp phạt 1388A
1388B Các khoản cho vay, cho mượn tạm thời 1388B
1388C Phải thu NVLX nợ doanh thu 1388C
1388D Phải thu nợ rửa xe , httn, kdtt 1388D
1388E Chuyển tiền đặt cọc mua xe 1388E
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
139 Dự phòng nợ khó đòi 139
141 Tạm ứng 141
1411 Tạm ứng CBCNV 1411
1412 Tạm ứng mua vật tư và gia công 1412
1413 Tạm ứng lương giữa kỳ CBNV 1413
1414 Tạm ứng NVDL và XCT 1414
1415 Tạm ứng giải quyết tai nạn 1415
1416 Tạm ứng công tác khác 1416
1417 Tạm ứng chi hoa hồng 1417
1419 Tạm ứng mua hàng hoá 1419
141A Tạm ứng của NVLX 141A
142 Chi phí trả trước 142
1421 Chi phí trả trước 1421
14211 Chi phí thuê văn phòng, bến bãi 14211
14212 Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ 14212
14213 Chi phí mua bảo hiểm 14213
14214 Lãi mua hàng trả góp, thuê TSCĐ, thuê TC 14214
14215 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 14215
14216 Chi phí công cụ dụng cụ 14216
14217 Chi cổ tức 14217
14218 Chi các khoản lệ phí khác 14218
14219 Thuế giá trị gia tăng 14219
1421A Chi phí đào tạo 1421A
1422 Chi phí chờ kết chuyển 1422
14221 Chi phí bán hàng chờ kết chuyển 14221
14222 Chi phí quản lý chờ kết chuyển 14222
14228 Chi phí chờ kết chuyển khác 14228
14229 Khen thưởng tháng lương 13 14229
144 Thế chấp, ký cược, ký quý ngắn hạn 144
151 Hàng mua đang đi trên đường 151
152 Nguyên liệu, vật liệu 152
1521 Nhiên liệu 1521
1522 Nguyên liệu, vật liệu 1522
1523 Vật tư, phụ tùng 1523
1524 Hàng hoá 1524
1525 Máy móc thiết bị 1525
1528 Nguyên liệu, vật liệu khác 1528
153 Công cụ, dụng cụ 153
1531 Công cụ, dụng cụ 1531
1532 Bao bì luân chuyển 1532
1533 Công cụ dụng cụ cho thuê 1533
154 Chi phí SXKD dở dang 154
155 Thành phẩm 155
156 Hàng hoá 156
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
1561 Giá mua hàng hoá 1561
1562 Chi phí mua hàng hoá 1562
157 Hàng gửi bán 157
159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 159
161 Chi sự nghiệp 161
211 TSCĐ hữu hình 211
2111 TSCĐ hữu hình 2111
21111 TSCĐ hữu hình - Đất 21111
21112 TSCĐ hữu hình - Nhà cửa vật kiến trúc 21112
21113 TSCĐ hữu hình - Máy móc, thiết bị sản xuất 21113
21114 TSCĐ hữu hình - Phương tiện vận tải 21114
21115 TSCĐ hữu hình - Máy móc, thiết bị quản lý 21115
211151 Máy móc thiết bị vi tính 211151
211152 Máy photocopy 211152
211153 Máy điện thoại, fax 211153
211154 Máy lạnh 211154
21118 TSCĐ hữu hình - Khác 21118
2112 TSCĐ thuê tài chính 2112
21121 Phương tiện vận tải 21121
21122 Máy móc, thiết bị 21122
21128 TSCĐ thuê tài chính khác 21128
2113 TSCĐ vô hình 2113
21131 Nhãn hiệu hàng hoá 21131
21132 Phần mềm máy vi tính 21132
21133 Giấy phép, và giấy phép chuyển nhượng 21133
21138 TSCĐ vô hình khác 21138
214 Hao mòn TSCĐ 214
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2141
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2142
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2143
221 Đầu tư tài chính dài hạn 221
2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn 2211
2212 Góp vốn liên doanh 2212
2218 Đầu tư dài hạn khác 2218
229 Dự phòng giảm giá CK đầu tư dài hạn 229
241 Xây dựng CB dở dang 241
2411 Xây dựng CB dở dang - Xây Dựng Văn Phòng 2411
2412 Xây dựng CB dở dang - XDCB 2412
2413 Xây dựng CB dở dang - Mua sắm TSCĐ 2413
242 Chi phí trả trước dài hạn 242
2421 Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ 2421
2421 Chi phí thành lập doanh nghiệp, quảng cáo trước HĐ 2421
24211 Nhà xưởng, kho tàng 24211
24212 Chi phí thuê văn phòng, bến bãi 24212
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
24218 Tài sản cố định khác 24218
2422 Chi phí mua bảo hiểm 2422
2423 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 2423
2424 Thuế giá trị gia tăng 2424
2428 Chi phí trả trước dài hạn khác 2428
2429 Khen thưởng đầu tư 2429
244 Ký quỹ, ký cược dài hạn 244
311 Vay ngắn hạn 311
3111 Vay ngắn hạn ngân hàng 3111
3112 Vay ngắn hạn cá nhân 3112
3113 Vay các tổ chức tín dụng khác 3113
3118 Vay ngắn hạn khác 3118
315 Nợ dài hạn đến hạn trả 315
3151 Nợ ngân hàng 3151
3152 Nợ cá nhân 3152
3153 Nợ các tổ chức tín dụng khác 3153
3154 Nợ tiết kiệm 3154
3155 Nợ thuê mua tài chính 3155
3156 Nợ vay kinh doanh taxi đến hạn trả 3156
3158 Nợ dài hạn đến hạn trả khác 3158
331 Phải trả người bán 331
3311 Phải trả người cung cấp vật tư, phụ tùng 3311
3312 Phải trả người cung cấp nguyên vật liệu 3312
3313 Phải trả người cung cấp phương tiện vận tải 3313
3314 Phải trả người cung cấp máy móc thiết bị 3314
3315 Phải trả người cung cấp thiết bị, công cụ dụng cụ 3315
3316 Phải trả người nhận sửa chữa 3316
3317 Phải trả đại lý xăng 3317
3318 Phải trả cung cấp dịch vụ, hàng hoá khác 3318
3319 Phải trả đại lý vé máy bay 3319
331B Phải trả đại lý xe 331B
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 333
3331 Thuế GTGT phải nộp 3331
33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 33311
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 33312
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3332
3333 Thuế xuất nhập khẩu 3333
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3334
3335 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3335
3336 Phí, lệ phí, các khoản phải nộp khác 3336
3338 Các loại thuế khác 3338
33381 Các loại thuế khác - Thuế thu nhập CBCNV 33381
33382 Các loại thuế khác - Thuế môn bài 33382
33383 Các loại thuế khác - Thuế chuyển quyền sử dụng đất 33383
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
33384 Các loại thuế khác - Thuế trước bạ 33384
33388 Thuế, các loại thuế khác 33388
334 Phải trả người lao động 334
3341 Lương trực tiếp 3341
3342 Lương gián tiếp 3342
3343 Lương khoán 3343
3344 Lương ngoài giờ 3344
335 Chi phí phải trả 335
336 Phải trả nội bộ 336
338 Phải trả phải nộp khác 338
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3381
33811 Nhiên liệu 33811
33812 Nguyên vật liệu 33812
33813 Vật tư, phụ tùng 33813
33814 Hàng hoá 33814
33815 Máy móc thiết bị 33815
33816 Tiền 33816
33817 Phương tiện vật tải 33817
3382 Kinh phí công đoàn 3382
3383 Bảo hiểm xã hội 3383
3384 Bảo hiểm y tế 3384
3385 Ký quỹ Taxi 3385
3386 Ký quỹ, ký cược 3386
3387 Doanh thu chưa thực hiện 3387
3388 Phải trả phải nộp khác 3388
3389 Chi hộ lương BGĐ,DL Mai Linh Huế 3389
338A Tiền hổ trợ tai nạn 338A
338B Tiền hỗ trợ tiếp thị 338B
338C Tiền rửa xe 338C
338D Các khoản vay mượn tạm thời 338D
338E Thu hộ khách hàng TXC,MCC các đơn vị thành viên 338E
338G Bồi thường thiệt hại vi phạm quy chế TC 338G
338P Quỹ Phát Triển Vì Cộng Đồng 338P
341 Vay dài hạn 341
3411 Vay ngân hàng 3411
3412 Vay cá nhân 3412
3413 Vay tổ chức tín dụng 3413
3414 Vay tiền gửi tiết kiệm CBCNV 3414
3416 Vay kinh doanh taxi 3416
3418 Vay dài hạn khác 3418
342 Nợ dài hạn 342
3421 Nợ tiết kiệm CBCNV 3421
3422 Nợ dài hạn trả góp 3422
3423 Nợ dài hạn thuê mua tài chính 3423
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
3428 Nợ dài hạn khác 3428
344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 344
3441 Nhận ký quỹ CBCNV 3441
3442 Nhận ký quỹ TXC, MCC, ACB 3442
3443 Nhận đặt cọc mua xe taxi 3443
3444 Nhận đặt cọc mua cổ phiếu 3444
3448 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 3448
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 353
3531 Quỹ khen thưởng 3531
3532 Quỹ phúc lợi 3532
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 3533
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành 3534
356 Quỹ phát triễn khoa học và công nghệ 356
411 Nguồn vốn kinh doanh 411
4111 Vốn chủ sở hữu 4111
4112 Thặng dư vốn 4112
4113 Vốn cổ phần 4113
4118 Vốn khác 4118
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412
413 Chênh lệch tỷ giá 413
414 Quỹ đầu tư phát triển 414
415 Các quỹ của doanh nghiệp 415
4151 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 4151
4152 Quỹ khen thưởng 4152
4153 Quỹ phúc lợi 4153
4158 Quỹ khác 4158
416 Quỹ dự phòng tài chính 416
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 417
419 Cổ phiếu mua lại 419
421 Lợi nhuận chưa phân phối 421
4211 Lợi nhuận chưa phân phối - Năm trước 4211
4212 Lợi nhuận chưa phân phối - Năm nay 4212
441 Nguồn vốn ĐTXD cơ bản 441
451 Quỹ quản lý của cấp trên 451
461 Kinh phí sự nghiệp 461
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 4611
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 4612
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 466
511 Doanh thu hoạt động, dịch vụ, bán hàng 511
5111 Doanh thu dịch vụ chính (VND) 5111
51111 Doanh thu dịch vụ taxi (VND) 51111
51112 Doanh thu dịch vụ HKĐB (VND) 51112
51113 Doanh thu dịch vụ sửa chữa (VND) 51113
51113C Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe công ty 51113C
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
51113N Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe ngoài 51113N
51113T Doanh thu dịch vụ sữa chữa xe thương quyền 51113T
51114 Doanh thu nhượng bán vật tư (VND) 51114
51115 Doanh thu dịch vụ bán xăng (VND) 51115
51115C Doanh thu dịch vụ bán xăng xe công ty 51115C
51115N Doanh thu dịch vụ bán xăng xe ngoài 51115N
51116 Doanh thu cho thuê tài sản (VND) 51116
51117 Doanh thu nhượng bán tài sản (VND) 51117
51118 Doanh thu dịch vụ khác ( VND) 51118
51119 Doanh thu dịch vụ bán vé máy bay (VND) 51119
5111A Doanh thu dịch vụ bán vé tàu cánh ngầm (VND) 5111A
5111B Doanh thu đại lý bán xe ( VND ) 5111B
5111C Doanh thu đào tạo ( VND ) 5111C
5111D Doanh thu du lịch (VND) 5111D
5111K Doanh thu thiết kế xây dựng (VND) 5111K
5111Q Doanh thu dịch vụ quảng cáo (VND) 5111Q
5111R Doanh thu rửa xe 5111R
5112 Doanh thu dịch vụ chính (USD) 5112
51122 Doanh thu dịch vụ HKĐB (USD) 51122
51128 Doanh thu dịch vụ khác (USD) 51128
51129 Doanh thu dịch vụ bán vé máy bay (USD) 51129
5112B Doanh thu dịch vụ bán xe (USD) 5112B
5112D Doanh thu dịch vụ du lịch (USD) 5112D
5112Q Doanh thu dịch vụ quảng cáo (USD) 5112Q
5113 Doanh thu dịch vụ khác (VND) 5113
5114 Doanh thu dịch vụ khác (USD) 5114
512 Doanh thu nội bộ 512
5121 Doanh thu hàng hoá 5121
5122 Doanh thu sản phẩm 5122
5123 Doanh thu cung cấp các dịch vụ 5123
515 Doanh thu hoạt động tài chính 515
5151 Thu lãi tiền gửi ngân hàng 5151
5152 Thu lãi về đầu tư trái phiếu, tín phiếu, cổ phiếu 5152
5153 Thu lãi về góp vốn liên doanh 5153
5154 Thu lãi cho vay vốn 5154
5155 Thu lãi cho thuê hoạt động tài chính 5155
5156 Thu lãi bán ngoại tệ 5156
5157 Thu lãi bán hàng trả chậm, trả góp 5157
5158 Thu lãi về các hoạt động tài chính khác 5158
5159 Thu lãi chiết khấu được hưởng mua HH,DV 5159
515A Thu nhập từ cho thuê tài sản vô hình, nhãn hiệu TM 515A
521 Chiết khấu thương mại 521
5211 Chiết khấu hàng hoá 5211
5212 Chiết khấu thành phẩm 5212
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
5213 Chiết khấu dịch vụ 5213
52131 Chiết khấu dịch vụ taxi (VND) 52131
52132 Chiết khấu dịch vụ HKĐB (VND) 52132
52133 Chiết khấu dịch vụ sửa chữa (VND) 52133
52133C Chiết khấu dịch vụ sửa chữa xe công ty 52133C
52133N Chiết khấu dịch vụ sửa chữa xe ngoài 52133N
52133T Chiết khấu dịch vụ sữa chữa xe thương quyền 52133T
52134 Chiết khấu nhượng bán vật tư (VND) 52134
52135 Chiết khấu dịch vụ bán xăng (VND) 52135
52135C Chiết khấu dịch vụ bán xăng xe công ty 52135C
52135N Chiết khấu dịch vụ bán xăng xe ngoài 52135N
52136 Chiết khấu cho thuê tài sản (VND) 52136
52137 Chiết khấu nhượng bán tài sản (VND) 52137
52138 Chiết khấu dịch vụ khác ( VND) 52138
52139 Chiết khấu dịch vụ bán vé máy bay (VND) 52139
5213A Chiết khấu dịch vụ bán vé tàu cánh ngầm (VND) 5213A
5213B Chiết khấu đại lý bán xe ( VND ) 5213B
5213C Chiết khấu đào tạo ( VND ) 5213C
5213D Chiết khấu du lịch (VND) 5213D
5213K Chiết khấu thiết kế xây dựng (VND) 5213K
5213Q Chiết khấu dịch vụ quảng cáo (VND) 5213Q
5213R Chiết khấu rửa xe 5213R
531 Hàng bán bị trả lại 531
5311 Hàng hoá bị trả lại 5311
5312 Thành phẩm bị trả lại 5312
5313 Dịch vụ bị trả lại 5313
53134 Nhượng bán vật tư trả lại 53134
53135 Dịch vụ bán xăng trả lại 53135
53136 Cho thuê tài sản trả lại 53136
53138 Dịch vụ khác trả lại 53138
53139 Dịch vụ bán vé máy bay trả lại 53139
5313A Dịch vụ bán vé tàu cánh ngầm trả lại 5313A
5313B Dịch vụ bán xe trả lại 5313B
5313Q Dịch vụ quảng cáo trả lại 5313Q
532 Giảm gía hàng bán 532
5321 Giảm giá hàng hoá 5321
5322 Giảm giá thành phẩm 5322
5323 Giảm giá dịch vụ 5323
53231 Giảm giá dịch vụ taxi 53231
53232 Giảm giá dịch vụ HKĐB 53232
53233 Giảm giá dịch vụ sửa chữa 53233
53233C Giảm giá dịch vụ sửa chữa xe công ty 53233C
53233N Giảm giá dịch vụ sửa chữa xe ngoài 53233N
53233T Giảm giá dịch vụ sữa chữa xe thương quyền 53233T
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
53234 Giảm giá nhượng bán vật tư 53234
53235 Giảm giá dịch vụ bán xăng 53235
53236 Giảm giá cho thuê tài sản 53236
53237 Giảm giá nhượng bán tài sản 53237
53238 Giảm giá dịch vụ khác 53238
53239 Giảm giá dịch vụ bán vé máy bay 53239
5323A Giảm giá dịch vụ bán vé tàu cánh ngầm 5323A
5323D Giảm giá du lịch 5323D
5323Q Giảm giá dịch vụ quảng cáo 5323Q
611 Mua hàng 611
621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 621
6211 Nhiên liệu 6211
62111 Nhiên liệu phục vụ taxi 62111
62112 Nhiên liệu phục vụ xe cho thuê 62112
62118 Nhiên liệu phục vụ khác 62118
6212 Vật tư phụ tùng 6212
62121 Vật tư phụ tùng phục vụ taxi 62121
62122 Vật tư phụ tùng phục vụ HKĐB 62122
62128 Vật tư phụ tùng phục vụ khác 62128
6213 Nguyên liệu, vật liệu 6213
62131 Nguyên liệu vật liệu phục vụ taxi 62131
62132 Nguyên liệu vật liệu phục vụ xe cho thuê 62132
62138 Nguyên liệu vật liệu phục vụ khác 62138
622 Chi phí nhân công trực tiếp 622
6221 Lương 6221
62211 Lương khối trực tiếp 62211
62212 Lương nhân viên phục vụ taxi 62212
62213 Lương nhân viên phục vụ HKĐB 62213
62218 Lương trực tiếp khác 62218
6222 Bảo hiểm xã hội 6222
62221 BHXH khối trực tiếp 62221
62222 BHXH NV phục vụ taxi 62222
62223 BHXH NV phục vụ HKĐB 62223
62228 BHXH trực tiếp khác 62228
6223 Bảo hiểm y tế 6223
62231 BHYT khối trực tiếp 62231
62232 BHYT nhân viên phục vụ taxi 62232
62233 BHYT nhân viên phục vụ HKĐB 62233
62238 BHYT trực tiếp khác 62238
6224 Kinh phí công đoàn 6224
62241 KPCĐ khối trực tiếp 62241
62242 KPCĐ nhân viên phục vụ taxi 62242
62243 KPCĐ nhân viên phục vụ HKĐB 62243
62248 KPCĐ trực tiếp khác 62248
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
627 Chi phí sản xuất chung 627
6271 Lương nhân viên phân xưởng 6271
6272 BHXH phân xưởng 6272
6273 BHYT phân xưởng 6273
6274 KPCĐ phân xưởng 6274
6275 Nhiên liệu 6275
6276 Vật liệu phụ tùng 6276
6277 Vật liệu 6277
6278 Chi phí SX chung khác 6278
6279 Công cụ dụng cụ 6279
627A Khấu hao TSCĐ phục vụ sản xuất 627A
627B Điện 627B
627C Nước 627C
627D Điện thoại 627D
627E Cước phí bộ đàm 627E
627G Phí bảo trì, công sửa chữa TSCĐ 627G
627H Bảo hiểm tài sản phục vụ SXKD 627H
627K Chi phí thuê PTVT phục vụ SXKD 627K
627L Đồng phục, bảo hộ lao động 627L
631 Chi phí sản xuất kinh doanh 631
632 Giá vốn hàng bán 632
6321 Chi phí hoạt động SXKD taxi 6321
63211 Xăng phục vụ kinh doanh taxi 63211
63212 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 63212
63213 Vật tư, phụ tùng 63213
63214 Nguyên liệu, vật liệu , vật tư để sửa chữa xe cho Bảo Hiểm 63214
63215 Lương trực tiếp 63215
63216 Lương khoán 63216
63217 Bảo hiểm xã hội 63217
63218 Bảo hiểm y tế 63218
63219 Kinh phí công đoàn 63219
6321A Khấu hao TSCĐ 6321A
6321B Điện 6321B
6321C Nước 6321C
6321D Điện thoại 6321D
6321E Cước phí bộ đàm 6321E
6321G Phí bảo trì 6321G
6321H Phí sửa chữa 6321H
6321K Bảo hiểm tài sản 6321K
6321L Phí đồng phục 6321L
6321M Phí vé cầu đường, sân bay 6321M
6321N Phí và các khoản lệ phí 6321N
6321P Chi phí thuê ngoài 6321P
6321Q Chi phí bến bãi 6321Q
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
6321X Chi phí mặt bằng nhà xưởng 6321X
6321Y Chi phí đi nhận xe 6321Y
6322 Chi phí hoạt động SXKD HKĐB 6322
63221 Xăng phục vụ kinh doanh 63221
63222 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 63222
63223 Vật tư, phụ tùng 63223
63224 Nguyên liệu, vật liệu 63224
63225 Lương trực tiếp 63225
63226 Lương khoán 63226
63227 Bảo hiểm xã hội 63227
63228 Bảo hiểm y tế 63228
63229 Kinh phí công đoàn 63229
6322A Khấu hao TSCĐ 6322A
6322B Điện 6322B
6322C Nước 6322C
6322D Điện thoại 6322D
6322E Cước phí bộ đàm 6322E
6322G Phí bảo trì 6322G
6322H Phí sửa chữa 6322H
6322K Bảo hiểm tài sản 6322K
6322L Phí đồng phục 6322L
6322M Phí vé cầu đường, sân bay 6322M
6322N Phí và các khoản lệ phí 6322N
6322P Chi phí thuê ngoài 6322P
6322Q Chi phí bến bãi 6322Q
6322X Chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng 6322X
6322Y Chi phí sản xuất kinh doanh khác 6322Y
6323 Chi phí hoạt động SXKD sửa chữa 6323
63231 Xăng phục vụ kinh doanh 63231
63232 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 63232
63233 Vật tư, phụ tùng 63233
63234 Nguyên liệu, vật liệu 63234
63235 Lương trực tiếp 63235
63236 Lương khoán 63236
63237 Bảo hiểm xã hội 63237
63238 Bảo hiểm y tế 63238
63239 Kinh phí công đoàn 63239
6323A Khấu hao TSCĐ 6323A
6323B Điện 6323B
6323C Nước 6323C
6323D Điện thoại 6323D
6323E Cước phí bộ đàm 6323E
6323G Phí bảo trì 6323G
6323H Phí sửa chữa 6323H
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
6323K Bảo hiểm tài sản 6323K
6323L Phí đồng phục 6323L
6323M Phí vé cầu đường, sân bay 6323M
6323N Phí và các khoản lệ phí 6323N
6323P Chi phí thuê ngoài 6323P
6323Q Chi phí bến bãi 6323Q
6323X Chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng 6323X
6323Y Chi phí sản xuất kinh doanh khác 6323Y
6324 Giá vốn nhượng bán vật tư 6324
6325 Giá vốn xăng 6325
6326 Giá vốn thuê phương tiện vận tải 6326
6327 Giá vốn nhượng bán tài sản 6327
6328 Chi phí HĐSXKD, giá vốn khác 6328
6329 Chi phí hoạt động dịch vụ bán vé máy bay 6329
63291 Xăng phục vụ kinh doanh 63291
63292 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 63292
63293 Vật tư, phụ tùng 63293
63294 Nguyên liệu, vật liệu 63294
63295 Lương trực tiếp 63295
63296 Lương khoán 63296
63297 Bảo hiểm xã hội 63297
63298 Bảo hiểm y tế 63298
63299 Kinh phí công đoàn 63299
6329A Khấu hao TSCĐ 6329A
6329B Điện 6329B
6329C Nước 6329C
6329D Điện thoại 6329D
6329E Cước phí bộ đàm 6329E
6329G Phí bảo trì 6329G
6329H Phí sửa chữa 6329H
6329K Bảo hiểm tài sản 6329K
6329L Phí đồng phục 6329L
6329M Phí vé cầu đường, sân bay 6329M
6329N Phí và các khoản lệ phí 6329N
6329P Chi phí thuê ngoài 6329P
6329Q Chi phí bến bãi 6329Q
6329X Chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng 6329X
6329Y Chi phí sản xuất kinh doanh khác 6329Y
632A Chi phí hoạt động dịch vụ bán vé tàu cánh ngầm 632A
632A1 Xăng phục vụ kinh doanh 632A1
632A2 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 632A2
632A3 Vật tư, phụ tùng 632A3
632A4 Nguyên liệu, vật liệu 632A4
632A5 Lương trực tiếp 632A5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
632A6 Lương khoán 632A6
632A7 Bảo hiểm xã hội 632A7
632A8 Bảo hiểm y tế 632A8
632A9 Kinh phí công đoàn 632A9
632AA Khấu hao TSCĐ 632AA
632AB Điện 632AB
632AC Nước 632AC
632AD Điện thoại 632AD
632AE Cước phí bộ đàm 632AE
632AG Phí bảo trì 632AG
632AH Phí sửa chữa 632AH
632AK Bảo hiểm tài sản 632AK
632AL Phí đồng phục 632AL
632AM Phí vé cầu đường, sân bay 632AM
632AN Phí và các khoản lệ phí 632AN
632AP Chi phí thuê ngoài 632AP
632AQ Chi phí bến bãi 632AQ
632AX Chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng 632AX
632AY Chi phí sản xuất kinh doanh khác 632AY
632B Chi phí hoạt động dịch vụ bán xe 632B
632B1 Xăng phục vụ kinh doanh 632B1
632B2 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 632B2
632B3 Vật tư, phụ tùng 632B3
632B4 Nguyên liệu, vật liệu 632B4
632B5 Lương trực tiếp 632B5
632B6 Lương khoán 632B6
632B7 Bảo hiểm xã hội 632B7
632B8 Bảo hiểm y tế 632B8
632B9 Kinh phí công đoàn 632B9
632BA Khấu hao TSCĐ 632BA
632BB Điện 632BB
632BC Nước 632BC
632BD Điện thoại 632BD
632BE Cước phí bộ đàm 632BE
632BG Phí bảo trì 632BG
632BH Phí sửa chữa 632BH
632BK Bảo hiểm tài sản 632BK
632BL Phí đồng phục 632BL
632BM Phí vé cầu đường, sân bay 632BM
632BN Phí và các khoản lệ phí 632BN
632BP Chi phí thuê ngoài 632BP
632BQ Chi phí bến bãi 632BQ
632BX Chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng 632BX
632BY Chi phí sản xuất kinh doanh khác 632BY
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
632C Chi phí hoạt động dịch vụ đào tạo 632C
632D Chi phí hoạt động dịch vụ du lịch 632D
632D1 Chi phí phục vụ tour du lịch 632D1
632D2 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 632D2
632D3 Vật tư, phụ tùng 632D3
632D4 Nguyên liệu, vật liệu 632D4
632D5 Lương trực tiếp 632D5
632D6 Lương khoán 632D6
632D7 Bảo hiểm xã hội 632D7
632D8 Bảo hiểm y tế 632D8
632D9 Kinh phí công đoàn 632D9
632DA Khấu hao TSCĐ 632DA
632DB Điện 632DB
632DC Nước 632DC
632DD Điện thoại 632DD
632DE Cước phí bộ đàm 632DE
632DG Phí bảo trì 632DG
632DH Phí sửa chữa 632DH
632DK Bảo hiểm tài sản 632DK
632DL Phí đồng phục 632DL
632DM Phí vé cầu đường, sân bay 632DM
632DN Phí và các khoản lệ phí 632DN
632DP Chi phí thuê ngoài 632DP
632DQ Chi phí bến bãi 632DQ
632DX Chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng 632DX
632DY Chi phí sản xuất kinh doanh khác 632DY
632K Chi phí hoạt động dịch vụ thiết kế xây dựng 632K
632K1 Xăng phục vụ kinh doanh 632K1
632K2 Nhiên liệu khác phục vụ kinh doanh 632K2
632K3 Vật tư, phụ tùng 632K3
632K4 Nguyên liệu, vật liệu 632K4
632K5 Lương trực tiếp 632K5
632K6 Lương khoán 632K6
632K7 Bảo hiểm xã hội 632K7
632K8 Bảo hiểm y tế 632K8
632K9 Kinh phí công đoàn 632K9
632KA Khấu hao TSCĐ 632KA
632KB Điện 632KB
632KC Nước 632KC
632KD Điện thoại 632KD
632KE Cước phí bộ đàm 632KE
632KG Phí bảo trì 632KG
632KH Phí sửa chữa 632KH
632KK Bảo hiểm tài sản 632KK
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
632KL Phí đồng phục 632KL
632KM Phí vé cầu đường, sân bay 632KM
632KN Phí và các khoản lệ phí 632KN
632KP Chi phí thuê ngoài 632KP
632KQ Chi phí bến bãi 632KQ
632KX Chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng 632KX
632KY Chi phí sản xuất kinh doanh khác 632KY
632Q Chi phí hoạt động dịch vụ quảng cáo 632Q
632R Chi phí hoạt động SXKD rửa xe 632R
635 Chi phí tài chính 635
6351 Lỗ về hoạt động đầu tư tài chính 6351
6352 Chi phí hoạt động bán chứng khoán 6352
6353 Chi phí hoạt động kinh doanh bất động sản 6353
6354 Chi phí hoạt động cho vay vốn, mua bán ngoại tệ 6354
6355 Lãi vay cá nhân 6355
63551 Lãi vay hợp đồng cá nhân 63551
63552 Lãi vay tiết kiệm 63552
6356 Lãi vay kinh doanh taxi 6356
6357 Lãi vay ngân hàng, phí bảo lãnh 6357
6358 Lãi vay khác 6358
6359 Lãi trả góp mua xe 6359
635A Lãi thuê mua tài chính 635A
635B Chênh lệch tỷ giá 635B
635C C.khấu t.toán cho người mua hàng được hưởng 635C
641 Chi phí lưu thông bán hàng 641
64111 Lệ phí chuyển tiền 64111
64112 Phí đăng kiểm, kiểm định 64112
64113 Phí Sita Abacus 64113
64114 Phí công chứng 64114
64115 Chi phí hoa hồng 64115
641151 Hoa hồng tiếp thị bến bãi 641151
641152 Hoa hồng khách hàng sử dụng dịch vụ 641152
641153 Hoa hồng khách hàng mua vé máy bay 641153
641154 Hoa hồng khách hàng mua vé tàu cánh ngầm 641154
641155 Hoa hồng khách hàng mua xe 641155
641156 Hoa hồng môi giới 641156
641157 Hoa hồng khách hàng 641157
641158 Hoa hồng khác 641158
64116 Chi card Voucher tiếp thị 64116
64117 Chi phí khác trong lưu thông 64117
64118 Chi phí bán hàng khác 64118
64119 Chi phí vận chuyển, bốc vác 64119
6411A Lương nhân viên bán hàng 6411A
6411B Bảo hiểm xã hội 6411B
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
6411C Bảo hiễm y tế 6411C
6411D Kinh phí công đoàn 6411D
6411E Nhiên liệu 6411E
6411G Vật liệu, bao bì, bảo quản đóng gói 6411G
6411H Công cụ, dụng cụ 6411H
6411K Khấu hao tài sản cố định 6411K
6411L Điện 6411L
6411M Nước 6411M
6411N Điện thoại 6411N
6411P Chi phí dịch vụ bảo hành sửa chữa 6411P
6411Q Chi phí dịch vụ quảng cáo 6411Q
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 642
64211 Nhiên liệu phục vụ quản lý 64211
64212 Lương quản lý 64212
64213 Bảo hiểm xã hội 64213
64214 Bảo hiểm y tế 64214
64215 Kinh phí công đoàn 64215
64216 Chi phí văn phòng phẩm, in ấn 64216
64217 Chi phí vật tư văn phòng 64217
64218 Chi phí quản lý khác 64218
64219 Chi phí sửa chữa văn phòng, nhà xưởng 64219
6421A Chi phí sửa chữa máy móc, thiết bị văn phòng 6421A
6421B Khấu hao tài sản quản lý 6421B
6421C Chi phí kiểm toán 6421C
6421D Chi phí vệ sinh 6421D
6421E Chi phí đào tạo 6421E
6421G Chi phí điện thoại , internet quản lý 6421G
6421H Chi phí điện 6421H
6421K Chi phí nước 6421K
6421L Chi phí tiếp tân, tiếp khách 6421L
6421M Chi phí đồng phục 6421M
6421N Công tác phí 6421N
6421P Chi phí thuê nhà, mặt bằng 6421P
6421Q Chi phí bưu điện, bưu phẩm 6421Q
6421S Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho 6421S
6421T Chi phí báo chí, dịch thuật 6421T
6421V Dự phòng nợ thu khó đòi 6421V
6421X Thuế, phí, lệ phí 6421X
6421Y Trợ cấp thôi việc 6421Y
6421Z Tiền khám sức khỏe 6421Z
711 Thu nhập khác 711
7111 Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ 7111
7112 Thu tiền được phạt do KH vi phạm hợp đồng 7112
7113 Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ 7113
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
7114 Các khoản thuế được ngân sách NN hoàn lại 7114
7115 Thu các khoản phải trả không xác định được chủ 7115
7116 Các khoản tiền thưởng không tính trong Dthu 7116
7117 Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật 7117
7118 Thu các khoản thu nhập khác 7118
7119 Thu nhập KD của những năm trước bỏ sót 7119
711A Thu tiền bồi thường bảo hiễm tai nạn 711A
711B Thu tiền bối thường thiệt hại kinh doanh 711B
711C Thu tiền bồi thường thiệt hại trong tai nạn 711C
711D Chênh lệch chi phí trích trước 711D
711E Thu tiền đào tạo 711E
711G Thu hoa hồng vé máy bay hãng ngoài 711G
711H Thu lệ phí vé void HKVN 711H
711K Thu lệ phí vé void hãng ngoài 711K
711L Thu lệ phí hoàn vé HKVN 711L
711M Thu lệ phí hoàn vé hãng ngoài 711M
711N Thu tiền đồng phục 711N
711T Thu tiền hoa hồng thuê xe ngoài 711T
711X Thu tiền hoa hồng xăng và hoa phục vụ xe cô dâu 711X
811 Chi phí khác 811
8111 Chi về nhượng bán, thanh lý TSCĐ 8111
8112 Giá trị cón lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán 8112
8113 Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế 8113
8114 Bị phạt thuế phải truy nộp thuế 8114
8115 Các khoản chi phí do kế toán nhầm hoặc bỏ sót 8115
8116 Hao hụt vật tư, sản phẩm hàng hoá 8116
8117 Thanh toán chi phí đi cứu Pan 8117
8118 Chi phí bất thường khác 8118
821 Thuế thu nhập doanh nghiệp 821
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 8211
911 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh 911
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 2: Chứng từ ghi sổ
STT NỘI DUNG TRÍCH YẾU
CHỨNG
TỪ GỐC
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
1 Dịch vụ vận chuyển 0000509 13111 51111 90.909
2 VAT dịch vụ vận chuyển 0000509 13111 33311 9.091
3 Dịch vụ vận chuyển 0000510 13111 51111 45.455
4 VAT dịch vụ vận chuyển 0000510 13111 33311 4.455
5 Dịch vụ cho thuê mặt bằng T12/2012 0000511 13816 7118 909.091
6 VAT dịch vụ cho thuê mặt bằng T12/2012 0000511 13816 33311 90.909
7 Dịch vụ vận chuyển 0000512 13111 51111 227.273
8 VAT dịch vụ vận chuyển 0000512 13111 33311 22.727
9 Dịch vụ vận chuyển 0000513 13111 51111 590.909
10 VAT dịch vụ vận chuyển 0000513 13111 33311 59.091
11 Dịch vụ vận chuyển 0000514 13111 51111 454.545
12 VAT dịch vụ vận chuyển 0000514 13111 33311 45.455
13 Dịch vụ vận chuyển 0000515 13111 51111 545.455
14 VAT dịch vụ vận chuyển 0000515 13111 33311 54.545
15 Dịch vụ vận chuyển 0000516 13111 51111 345.455
16 VAT dịch vụ vận chuyển 0000516 13111 33311 34.545
17 Dịch vụ vận chuyển 0000517 13111 51111 1.477.273
18 VAT dịch vụ vận chuyển 0000517 13111 33311 147.727
19 Doanh thu taxi 02/12/2012 0000518 13111 51111 113.793.636
20 VAT doanh thu taxi 02/12/2012 0000518 13111 33311 11.379.364
771 VAT doanh thu XCT 21/12/2012 0000897 13112 33311 863.636
772 Dịch vụ vận chuyển 0000898 13111 51111 815.455
773 VAT dịch vụ vận chuyển 0000898 13111 33311 81.545
774 Dịch vụ vận chuyển 0000899 13111 51111 2.250.909
775 VAT dịch vụ vận chuyển 0000899 13111 33311 225.091
776 Dịch vụ rửa xe T12/2012 0000900 3388 7118 28.330.909
777 VAT dịch vụ rửa T12/2012 0000900 3388 33311 2.833.091
778 Doanh thu taxi 31/12/2012 0000901 13111 51111 225.954.545
779 VAT doanh thu taxi 31/12/2012 0000901 13111 33311 22.595.455
TỔNG CỘNG 4.929.512.000
Số tiền (viết bằng chữ): Bốn tỷ chín trăn hai mươi chín triệu năm trăm mười hai ngàn đồng chẵn
NGƯỜI LẬP BIỂU Tp Huế, ngày tháng năm 2012
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
NV LÁI XE CHECKER THU NGÂN KẾ TOÁN KT TRƯỞNG THỦ QUỸ KẾ TOÁN
KH
Lập BLCP,
ghi LTTX
BLCP LTTX
A
A
Ghi sổ
Checker,
LTTX
LTTX
đã kiểm
tra
Sổ
checker
Nhập liệu
Cập nhật DLDT
DLD
T
BCDT
Đối chiếu
ký duyệt
C
BTHDT đã ký
PKD
BCDT
LX
Tiền
Thu tiền,
lập BTHDT
Tiền
BTHDT
D
C
BTHDT đã ký
Nhập liệu đã ký
vào AFS.2.0
Cập nhật phiếu thu
BTHDT đã ký
PT
Chứng từ
DT
Chứng từ
DT đã ký
E F
HĐ
D
Kiểm tra
ký duyệt
Chứng từ DT
đã ký duyệt
D
Tiền
Đối chiếu,
ghi sổ quỹ
Sổ quỹ
Chứng từ
DT đã ký
E
KH
BLCP
Lập HĐ
HĐ F
KH
Nhập liệu
vào CTGS
Cập nhật vào
sổ cái
HĐ Sổ cái
131, 511
N
Phụ lục 3: Lưu đồ về trình tự luân chuyển chứng từ theo hình thức thu tiền ngay
NVLX
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 4: Lưu đồ về trình tự luân chuyển chứng từ dịch vụ taxi trả chậm
Nhân viên lái xe Checker Thu ngân Kế toán KT thanh toán
KH
Lập BLCP,
ghi LTTX
LTTX
A
BLCP
MCC
B
Ghi sổ
Checker,
LTTX
LTTX
đã kiểm
tra
Sổ
checker
Nhập liệu
Xử lý
DLD
T
BCDT
Đối chiếu
ký duyệt
D
BTHDT đã ký
PKD
BCDT
LTTX A
BLCP
MMC
C
BLCP MMC
B
Thu tiền lập
BTHDT
BLCP
MMC
BCTHDT
C D
BTHDT
đã ký
BLCP
MMC
Nhập liệu
Phần mềm QL
TXC
DLKH sử
dụng thẻ
MCC
BKDVTX KH
Xuất
HĐ
HĐ
E
Nhập liệu
Cập nhật vào sổ cái
Sổ cái
131, 511D
HĐ
NH
GBC
E
HĐ
Nhập liệu vào
CTGS
Cập nhật vào sổ
cái
Sổ cái
131, 112
HĐ
GBC
D
NVLX
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 6: Mẫu Báo cáo doanh thu
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN MAI LINH HUẾ
Địa chỉ 177 Phan Đình Phùng Huế
BÁO CÁO DOANH THU NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2012
DOANH THU NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2013
STT SỐ TÀI MSNV SỐ
CUỘC
KM
CK
KM
VD
TỔNG
THU
DT SAU
THUẾ
PHÍ CẦU
PHÀ
DT TÍNH
LƯƠNG
KHOÁN
LƯƠNG
KHOÁN
HỢP
ĐỒNG
TIỀN
ĐỒNG HỒ
MCC TXC TỔNG
SỐ HĐ
01 HU-151 0184 32 121 210 2.085.000 1.980.750 1.980.750 1.061.835
02 HU-152 0079 28 146 218 2.430.000 2.308.500 20.000 2.288.500 1.240.330 590.000 629.000 2
03 HU-153 0034 37 177 282 3.000.000 2.850.000 2.850.000 1.566.000
04 HU-154 0295 16 153 297 2.195.000 2.085.250 65.000 2.020.250 1.084.745 1.250.000 1.312.000 1
05 HU-155 0327 9 170 287 2.550.000 2.422.500 2.422.500 1.318.050 1.750.000 1.787.000 2
06 HU-156 0343 21 261 325 2.736.000 2.599.200 50.000 2.549.200 1.391.536 1.860.000 2.795.000 2
07 HU-157 0293 31 121 197 2.038.000 1.936.100 1.936.100 1.035.938
08 HU-158 0125 22 108 197 1.830.000 1.738.500 1.738.500 921.330
09 HU-159 0140 31 136 215 2.296.000 2.181.200 2.181.200 1.178.096
10 HU-160 0369 33 133 207 2.193.000 2.083.350 2.083.350 1,121,343
Tổng Cộng 260 1.526 2.435 23.353.000 22.185.350 135.000 22.050.350 11.919.203 5.450.000 6.523.000 - - 7
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
HỒ HỮU CÔNG HỒ ĐẮC MINH TÂN ĐOÀN VĂN QUANG
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 5: Lưu đồ về trình tự luân chuyển chứng từ dịch vụ cho thuê xe.
P. Kinh Doanh Thu ngân Kế toán DT KT thanh toán
KH
HĐKT
Lập LĐX
LĐX
LX
LX
X
LĐX
Lập
BTHDT
BTHDT
Lập
BTHDT
KH
HĐ
Nhập liệu
vào CTGS
Cập nhật
vào sổ cái
HĐ Sổ cái
131, 511
D
A
GBC
NH A
HĐ
Nhập liệu
Cập nhật vào
sổ cái
Sổ cái
131, 511
HĐ
GBC
D
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 7: Trích sổ cái tài khoản 641 tháng 12/2012
***********************
CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH HUẾ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 641
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Từ ngày: 01/12/2012 đến ngày: 31/12/2012
Số dư có đầu kỳ là: 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TKHOẢNĐỐI ỨNG PHÁT SINH NỢ
PHÁT SINH
CÓSỐ NGÀY
.
C0028 05/12/2012 Chi phí kiểm định xe 52U-1510 1111 245.455
. .
RD006 06/12/2012 Phí chuyển tiền 1111 220.000
RM021 21/12/2012 Phí chuyển tiền 1121 33.000
C0195 26/12/2012 Thanh toán cước taxi 1111 90.909
C0245 31/12/2012 Thanh toán tiền cước taxi 1111 777.273
KC/64111 31/12/2012 KC từ có 64111 sang nợ 911 911 2.008.787
KC/64112 31/12/2012 KC từ có 64112 sang nợ 911 911 4.418.190
KC/64115 31/12/2012 KC từ có 64115 sang nợ 911 911 52.896.273
KC/64117 31/12/2012 KC từ có 64117 sang nợ 911 911 3.587.272
KC/64118 31/12/2012 KC từ có 64118 sang nợ 911 911 104.512.545
TỔNG CỘNG: 171.968.522 171.968.522
Lũy kế phát sinh nợ: 2.821.616.275 Lũy kế phát sinh có: 2.821.616.275
Số dư cuối kỳ là: 0
Tp Huế, ngày tháng năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 8: Trích sổ cái tài khoản 642 tháng 12/2012
***********************
CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH HUẾ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Từ ngày: 01/12/2012 đến ngày: 31/12/2012
Số dư có đầu kỳ là: 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TKHOẢNĐỐI ỨNG
PHÁT
SINH NỢ
PHÁT
SINH CÓSỐ NGÀY
.
C0062 10/12/2012 Thanh toán cước vận chuyển 1111 1.181.818
C0062 10/12/2012 Phụ cấp công tác 1111 70.000
. .
C0127 17/12/2012
Thanh toán tiền điện (11/11/2012-
11/12/2012) 1111 5.178.778
C0141 18/12/2012 Thanh toán tiền cước điện thoại T11/2012 1111 143.168
S0005 19/12/2012 Trích phí kiểm toán T12/2012 1111 717.156
C0163 21/12/2012 Thanh toán tiền photo tài liệu T11/2012 1111 655.000
C0165 21/12/2012 Thanh toán tiền cước điện thoại 1111 246.697
S0004 31/12/2012 Phân bổ chi phí thuê mặt bằng bãi 2 14211 1.500.000
S0036 31/12/2012 Phải trả lương T12/2012 NVVP 3342 204.920.000
KC/64211 31/12/2012 KC từ có 64211 sang nợ 911 911 2.756.955
KC/64212 31/12/2012 KC từ có 64212 sang nợ 911 911 49.070.000
KC/64216 31/12/2012 KC từ có 64216 sang nợ 911 911 655.000
KC/6421X 31/12/2012 KC từ có 6421X sang nợ 911 911 1.026.800
KC/6421Y 31/12/2012 KC từ có 6421Y sang nợ 911 911 19.050.000
TỔNG CỘNG: 272.457.890 272.457.890
Lũy kế phát sinh nợ: 4.171.625.853 Lũy kế phát sinh có: 4.171.625.853
Số dư cuối kỳ là: 0
Tp Huế, ngày tháng năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 9: Trích sổ cái tài khoản 635 tháng 12/2012
***********************
CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH HUẾ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 635
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Từ ngày: 01/12/2012 đến ngày: 31/12/2012
Số dư có đầu kỳ là: 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TKHOẢNĐỐI ỨNG
PHÁT
SINH NỢ
PHÁT
SINH CÓSỐ NGÀY
S0001 01/12/2012
Phải chi trả lãi vay HĐ: 015/2011/HĐVT
(14-24/09/2012) 335 807.334
S0001 01/12/2012
Phải chi trả lãi vay HĐ: 032/2011/HĐVT
(T12/2012) 335 1.683.000
. .
S0001 01/12/2012
Phải chi trả lãi vay HĐ: 0006/2012/HĐVT
(T12/2012) 335 2.422.000
. .
RM015 15/12/2012 Lãi 25 Vios LD: 201 từ 15/11-14/12 1121 11.475.000
. .
RM017 17/12/2012 Nợ gốc quá hạn 10 Innova 1121 6.499
S0046 31/12/2012 Thuế đầu tư vốn T12/2012 33382 487.075
C0235 31/12/2012
Chi trả bổ sung lãi vay T12/12 (từ 16/11-
15/12) 1111 437.500
KC/6351 31/12/2012 KC từ có 6351 sang nợ 911 911 447.185.639
KC/6356 31/12/2012 KC từ có 6356 sang nợ 911 911 166.170.683
KC/6357 31/12/2012 KC từ có 6357 sang nợ 911 911 265.064.599
TỔNG CỘNG: 878.420.921 878.420.921
Lũy kế phát sinh nợ: 6.367.751.301 Lũy kế phát sinh có: 6.367.751.301
Số dư cuối kỳ là: 0
Tp Huế, ngày tháng năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 10: Sổ cái tài khoản 515 tháng 12/2012
***********************
CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH HUẾ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 515
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Từ ngày: 01/12/2012 đến ngày: 31/12/2012
Số dư có đầu kỳ là: 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI TKHOẢNĐỐI ỨNG
PHÁT
SINH NỢ
PHÁT
SINH CÓSỐ NGÀY
GC001 01/12/2012 Thu lãi TK ngân hàng công thương T11/12 1121 26.427
GD025 25/12/2012 Thu lãi tiền gửi T12/2012 1121 59.057
GM026 25/12/2012 Thu lãi tiền gửi T12 1121 124.918
GV031 28/12/2012 Thu lãi TK NHNN T12/2012 1121 98.594
S0020 31/12/2012 Phải thu lãi cho vay T12/2012 13816 13.917.975
GA031 31/12/2012 Thu lãi TK tiền gửi 1121 10.034
GD031 31/12/2012 Thu lãi TK tiền gửi T12/2012 1121 50.172
GN031 31/12/2012 Thu lãi TK tiền gửi 1121 20.800
KC/5151 31/12/2012 KC từ nợ 5151 sang có 911 390.002
KC/5154 31/12/2012 KC từ nợ 5154 sang có 911 13.917.975
TỔNG CỘNG: 14.307.977 14.307.977
Lũy kế phát sinh nợ: 681.827.723 Lũy kế phát sinh có: 681.827.723
Số dư cuối kỳ là: 0
Tp Huế, ngày tháng năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 11: Trích sổ cái tài khoản 711 tháng 12/2012
Phụ lục 12: Trích sổ cái tài khoản 811 tháng 12/2012
***********************
CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH HUẾ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 711
Tên tài khoản: Thu nhập khác
Từ ngày: 01/12/2012 đến ngày: 31/12/2012
Số dư có đầu kỳ là: 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TKHOẢN
ĐỐI
ỨNG
PHÁT
SINH NỢ
PHÁT
SINH CÓSỐ NGÀY
T0021 10/12/2012 Đồng phục 1111 120.000
T0035 15/12/2012 Đồng phục 1111 120.000
S0016 31/12/2012 Phải thu đền bù vật tư số: 577/ĐB 13813 50.000
S0016 31/12/2012 Phải thu đền bù vật tư số: 578/ĐB 13813 250.000
.. ..
KC/7111 31/12/2012 KC từ có 7111 sang nợ 911 911 245.454.545
.. ..
KC/711N 31/12/2012 KC từ có 711N sang nợ 911 911 360.000
TỔNG CỘNG: 283.122.045 283.122.045
Lũy kế phát sinh nợ: 5.462.254.444 Lũy kế phát sinh có: 5.462.254.444
Số dư cuối kỳ là: 0
Tp Huế, ngày tháng năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
***********************
CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH HUẾ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 811
Tên tài khoản: Chi phí khác
Từ ngày: 01/12/2012 đến ngày: 31/12/2012
Số dư có đầu kỳ là: 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TKHOẢN
ĐỐI
ỨNG
PHÁT
SINH NỢ
PHÁT
SINH CÓSỐ NGÀY
C0047 11/12/2012 Chi tiền mua ống nước 1111 500.000
S0047 31/12/2012 Giá trị còn lại 01 xe Jolle SS 21114 43.537.605
KC/8111 31/12/2012 KC từ có 8111 sang nợ 911 911 43.537.605
KC/8118 31/12/2012 KC từ có 8118 sang nợ 911 911 500.000
TỔNG CỘNG: 44.037.605 44.037.605
Lũy kế phát sinh nợ: 3.743.611.559 Lũy kế phát sinh có: 3.743.611.559
Số dư cuối kỳ là: 0
Tp Huế, ngày tháng năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Phụ lục 13: Trích sổ cái tài khoản 821 tháng 12/2012
***********************
CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH HUẾ
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 821
Tên tài khoản: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Từ ngày: 01/12/2012 đến ngày: 31/12/2012
Số dư có đầu kỳ là: 0
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TKHOẢN
ĐỐI
ỨNG
PHÁT
SINH NỢ
PHÁT
SINH CÓSỐ NGÀY
S0047 31/12/2012 Thuế thu nhập doanh nghiệp Q4/2012 3334 92.911.712
Cộng chứng từ S0047 : 92.911.712
S0053 31/12/2012 Thuế TNDN bổ sung năm 2012 3334 1.652.866
Cộng chứng từ S0053 : 1.652.866 .
KC/8211 31/12/2012 KC từ có 8211 sang nợ 911 911 94.564.578
94.564.578
TỔNG CỘNG: 94.564.578 94.564.578
Lũy kế phát sinh nợ: 549.584.301 Lũy kế phát sinh có: 549.584.301
Số dư cuối kỳ là: 0
Tp Huế, ngày tháng năm 2012
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GVC. NGƯT. Phan Đình Ngân, Th.S Hồ Phan Minh Đức (2008), Giáo trình: Lý
thuyết kế toán tài chính, NXB: Đại Học Huế.
2. Th.S Bùi Văn Dương (chủ biên), TS. Võ Văn Nhị, TS. Hà Xuân Thạch (2001),
Kế toán tài chính, NXB: Nhà xuất bản thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Phan Thị Minh Lý (chủ biên), Hà Diệu Thương, Nguyễn Thị Thanh Huyền,
Hoàng Giang, Nguyễn Ngọc Thủy, Lê Ngọc Mỹ Hằng, Hồ Thị Thúy Nga (2008),
Giáo trình: Nguyên lý kế toán, NXB Đại Học Huế, Tp Huế.
4. Chuẩn mực kế toán số 14, Doanh thu và thu nhập khác, QĐ số 149/2001/QĐ –
BTC ngày 31/12/2001 của BTC.
5. PGS.TS. Võ Văn Nhị (2006) , 26 chuẩn mực kế toán và kế toán tài chính doanh
nghiệp – NXB Lao động xã hội
6. Tài liệu trên internet, trang www.google.com.vn
7. Một số khóa luận từ thư viện trường đại học Kinh tế - Đại học Huế
8. Một số báo cáo hoạt động tài chính của công ty TNHH MTV Mai Linh Huế.
9. Điều lệ, quy chế, tài liệu kế toán năm 2010, 2011, 2012 của công ty TNHH MTV
Mai Linh Huế.
10. Sơ đồ hướng dẫn kế toán doanh nghiệp Việt Nam – NXB Tài chính – Hà Nội,
2003. TS, Lê Thị Hòa.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
----- ----
Đề tài: “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế” được nghiên cứu xuất phát từ việc nhận thức
được tầm quan trọng của công tác kế toán, đặc biệt là kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm 3 chương:
Chương 1: “Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp”: Đề tài đã tiến hành tập hợp các lý luận chung liên quan đến kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh như: Khái niệm, các nguyên tắc hạch toán,
kết cấu các tài khoản... Tìm hiểu các chuẩn mực liên quan đến việc hạch toán để làm
cơ sở nghiên cứu và đánh giá tình hình hoạt động của công ty.
Chương 2: “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế”:
Trong chương này tôi đã đi khái quát về lịch sử hình thành công ty, khái quát về cơ
cấu tổ chức cũng như bộ máy quản lý và bộ máy kế toán. Sau quá trình phân tích tôi đã
phần nào đánh giá được tình hình kinh doanh của đơn vị. trong mỗi phần hạch toán tôi
đều đưa ra các chứng từ để minh họa, định khoản. Với việc được quan sát và tiếp xúc
trực tiếp với công tác kế toán tại doanh nghiệp, đặc biệt là kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh, được xem các hoá đơn chứng từ, các mẫu sổ, các báo cáo, kết
hợp với các kiến thức đã học tôi đã tiến hành so sánh thực tế hạch toán tại đơn vị thực
tập với những gì đã được học ở nhà trường để rút ra những nhận xét, đánh giá về thực
trạng công tác kế toán tại đơn vị.
Chương 3: “Một số giải pháp hoàn thiện về công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế”:
Từ thực trạng kế toán của công ty, đề tài đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác kế toán nói chung và phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh nói riêng tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huynh_thi_thuy_nham17_43_0846.pdf