Đề tài Thực trạng và giải pháp chủ yếu phát triển ngành đường sắt Việt Nam

MỞ ĐẦU Lý do chọn đề tài Hiện nay Tổng công ty đường sắt Việt Nam đang cùng cả nước đang trong thời kỳ đổi mới phấn đấu cho mục tiêu “công nghiệp hoá, hiện đại hoá” đất nước và trong những năm gần đây liên tục đạt được mức tăng trưởng cao (trên 10%). Đề tài tốt nghiệp hệ cao cấp lý luận chính trị “Thực trạng và giải pháp chủ yếu phát triển ngành đường sắt Việt Nam” được chọn trên việc phân tích thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh vận tải ngành đường sắt Việt Nam có ý nghĩa vận dụng lý thuyết để phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt, làm sáng tỏ những nhân tố và giải pháp cơ bản đảm bảo sự phát triển bền vững của Tổng công ty trong công cuộc đổi mới. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu của luận văn là hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt của Tổng công ty đường sắt Việt Nam. - Phạm vi thời gian nghiên cứu: từ 10 năm qua và cho tới đến năm 2020. - Phạm vi không gian nghiên cứu: lĩnh vực kinh doanh vận tải của Tổng công ty đường sắt Việt Nam Mục tiêu của luận văn Đề tài “Thực trạng và giải pháp chủ yếu phát triển ngành đường sắt Việt Nam” nhằm đến các mục tiêu chính sau đây. - Đánh giá thực trạng phát triển ngành đường sắt trong những năm gần đây nêu những khó khăn, tồn tại. - Vận dụng lý luận vào thực tiễn để đề ra các giải pháp đảm bảo sự tăng trưởng bền vững của Tổng công ty trong thời kỳ đổi mới. Cơ sở lý luận và phương pháp luận Đề tài “Thực trạng và giải pháp chủ yếu phát triển ngành đường sắt Việt Nam” được thực hiện trên cơ sở lý luận và phương pháp luận sau đây. - Cơ sở lý luận: Chủ nghĩa Mác – Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng. - Phương pháp thống kê, biểu đồ. Kết cấu của luận văn Luận văn ngoài 2 phần Mở đầu, Kết luận còn có và 2 chương như sau. - Chương 1. Thực trạng sản xuất kinh doanh vận tải và tăng trưởng trong những năm gần đây của Đường sắt Việt Nam - Chương 2. Giải pháp phát triển của Đường sắt Việt Nam Trong luận văn này còn có 7 bảng và 5 hình minh hoạ.

pdf68 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3710 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng và giải pháp chủ yếu phát triển ngành đường sắt Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơ bản để Đường sắt Việt Nam cân bằng thu chi và làm ăn có 53 lãi trong lĩnh vực vận tải. 8. Đường sắt Việt Nam còn các hạn chế trong lĩnh vực kinh doanh vận tải như an toàn giao thông chưa vững chắc, chất lượng phục vụ khách hàng chưa cao, tăng trưởng chưa thực sự bền vững. 9. Nguyên nhân của các hạn chế trên xuất phát từ kết cấu hạ tầng lạc hậu, công nghệ đầu máy toa xe còn nhiều bất cập, thiếu vốn đầu tư cho hạ tầng và phương tiện, chưa có quy hoạch tổng thể quốc gia phát triển hài hoà các phương thức giao thông đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển và đường không. 10. Vận tải đường sắt hiện đại ở hầu hết các nước phát triển đóng vai trò là phương thức vận tải chủ lực trong xã hội và là biểu tượng cho sự phát triển cao của các nước này. Trên đường sắt quốc tế hiện nay tỷ trọng vận chuyển hành khách cao hơn tỷ trọng vận chuyển hàng hoá. 11. Phương hướng chung phát triển Đường sắt Việt Nam là nâng cấp hệ thống đường sắt hiện có, mở thêm các tuyến mới nối đến các trung tâm kinh tế. 12. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển tổng thể ngành giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020 là cơ sở để phát triển Đường sắt Việt Nam về mạng lưới, cơ sở hạ tầng, dịch vụ vận tải, sức kéo, sức chở, quy mô vốn và nguồn vốn đầu tư, đưa Đường sắt Việt Nam lên mức ngang tầm đường sắt các nước trong khu vực Asean và thế giới./.. ■ 54 TỪ LỤC 1 1.000 .........................5, 8, 9, 15, 26, 30, 33, 34, 37, 44, 63 1.000 mm............................................................. 5, 15, 37 1.435 ........................................................................ 15, 44 1.726 ............................................................................ 8, 9 102 9, 26, 30 106 9 162 9, 15, 26 1882 ................................................................................. 5 1936 ................................................................................. 5 1995........................................................ 17, 26, 28, 30, 32 1996.......................................................................... 26, 30 1997.................................................................... 17, 26, 30 1998.................................................................... 25, 26, 30 1999 ............................................................. 19, 26, 30, 65 2 2000 ......................................19, 24, 25, 26, 30, 32, 34, 49 2001 ......................................19, 25, 26, 30, 33, 42, 46, 47 2002 ......................................19, 21, 26, 30, 33, 36, 43, 65 2003 ................................................. 10, 26, 30, 36, 48, 65 2010 ............................................................. 42, 45, 46, 47 2020 ......................3, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 50, 51, 52, 53 2600 ................................................................................. 8 296 9 3 34 10, 31, 48 4 435 9, 15, 33, 34, 44, 46 7 75 9, 25, 26, 27, 31, 41 A an ninh .....................................................................20, 49 an toàn.6, 20, 23, 33, 35, 36, 38, 39, 40, 43, 44, 52, 53, 63 Ả Ảnh ..................................................................................5 ảnh hưởng ........................................................ 5, 6, 16, 20 A áp dụng .................................................. 18, 33, 37, 44, 48 Asean .........................................................................8, 53 B Bắc Nam ..........................................................................6 Ban Nghiệp vụ ...............................................................11 bảng ..................................................................... 4, 24, 29 bao cấp.......................................................................9, 13 bảo đảm.................................................. 21, 35, 42, 44, 47 bảo trì ..................................................... 11, 12, 43, 45, 46 bất cập......................................................................39, 53 bền vững ............................ 3, 4, 21, 25, 37, 39, 44, 47, 53 biển ..........................................................................38, 42 biên giới ...................................................................10, 42 biết ơn ..............................................................................2 biểu đồ .............................................................................4 Bộ GTVT.......................................................................10 Bộ trưởng.......................................................................10 55 bốc xếp........................................................................... 18 bom đạn ........................................................................... 5 C cá nhân........................................................................... 22 Cái Lân ............................................................................ 9 cải tổ ................................................................................ 9 cảm ơn ............................................................................. 2 Campuchia ....................................................................... 8 cân bằng....................................................... 24, 31, 39, 52 cán bộ..................................................... 21, 22, 36, 47, 48 cặn kẽ............................................................................... 2 cảng ............................................................... 9, 38, 42, 45 cánh................................................................................ 17 cảnh báo................................................................... 36, 45 cao cấp .................................................................. 1, 3, 65 cao tốc.................................................... 36, 38, 40, 44, 46 cáp 18, 22, 45 cấp phát.......................................................................... 12 cáp quang................................................................. 18, 22 cầu 6, 15, 16, 21, 22, 24, 29, 33, 35, 36, 38, 42, 47, 52 chân thành........................................................................ 2 chất lượng 6, 12, 22, 23, 33, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 47, 49, 50, 53 Chất lượng .................................................................... 36 chạy tàu...........................10, 16, 32, 35, 36, 37, 44, 46, 49 chế tạo.......................................... 7, 12, 17, 33, 34, 36, 49 chế thử ........................................................................... 50 chỉ bảo ............................................................................. 2 chiến tranh ..................................................................... 22 chiều dài......................................................... 8, 15, 16, 23 Chính phủ10, 20, 32, 35, 37, 40, 41, 43, 48, 49, 50, 51, 53 chính sách ................................................... 38, 47, 48, 49 chính trị .................................................. 1, 2, 3, 9, 50, 65 chủ động .................................................................. 13, 48 Chủ nghĩa......................................................................... 4 chủ quan......................................................................... 36 chủ yếu .................1, 3, 4, 7, 10, 15, 18, 36, 37, 38, 43, 47 chức năng.......................................................................10 chủng loại.......................................................................47 chương ....................................................... 4, 6, 38, 51, 52 Chương ............................................................................4 chuyển đổi........................................................................6 cô 2 cơ bản................................................... 3, 5, 12, 32, 39, 52 cơ cấu................................................................... 6, 10, 44 cơ chế................................................... 6, 9, 22, 48, 49, 50 cơ khí ........................................................... 17, 43, 45, 46 cổ phần.....................................................................12, 48 cơ quan.............................................................................9 cơ sở.....4, 7, 10, 18, 22, 31, 32, 35, 36, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53 Cơ sở........................................................ 4, 15, 35, 38, 52 cống .........................................................................15, 16 công cuộc .........................................................................3 công ích..........................................................................12 công nghệ.5, 13, 18, 20, 22, 35, 37, 39, 41, 44, 47, 48, 49, 50, 53 công nghiệp..3, 7, 8, 10, 21, 22, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 50, 52, 65 công nghiệp hoá ....................................... 3, 22, 41, 52, 65 công nhân............................................... 22, 47, 48, 50, 65 công ty ..............3, 7, 10, 11, 12, 13, 22, 23, 38, 41, 42, 48 Công ty vận tải hàng hoá đường sắt ....... 10, 11, 12, 23, 63 Công ty vận tải hành khách.......................... 10, 11, 12, 23 cự ly ...........................................................................6, 40 cung cầu...................................................................24, 29 cũng như ........................................................ 2, 22, 24, 46 D đa dạng...........................................................................44 Đà Nẵng...........................................................................9 đặc biệt............................................... 6, 12, 18, 40, 45, 50 Đặc biệt............................................................................2 đặc điểm.......................................................................5, 6 Đặc điểm..........................................................................6 56 Đặc tính.......................................................................... 15 đại học ..................................................................... 21, 22 Đại hội ..................................................................... 41, 42 đại tu .............................................................................. 46 đảm bảo............................................................ 3, 4, 18, 35 dân cư .............................................................................. 8 dân sinh.......................................................................... 49 dân tộc ............................................................................. 6 dân trí ............................................................................ 37 Đảng .............................................................. 4, 41, 42, 65 Đánh giá........................................................................... 3 đạo đức .......................................................................... 50 đào tạo ................................................... 13, 38, 47, 50, 52 dáp ứng .................................................................... 21, 47 đáp ứng ........................................ 6, 22, 34, 43, 46, 47, 52 đất nước ............................................... 3, 6, 16, 18, 22, 41 đầu máy.........12, 21, 33, 37, 38, 39, 45, 46, 47, 50, 52, 53 đầu tiên ............................................................................ 5 đầu tư10, 12, 22, 32, 33, 36, 37, 39, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 51, 53 dây trần .......................................................................... 18 đề cương .......................................................................... 2 đe doạ............................................................................. 36 Đề tài ........................................................................... 3, 4 đến 3, 5, 7, 9, 16, 20, 21, 24, 25, 29, 32, 33, 34, 36, 38, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 50, 51, 53 đèn màu.......................................................................... 17 đi 5, 6, 10, 35, 36, 37 di chuyển.......................................................................... 6 dịch vụ ............6, 10, 18, 22, 24, 31, 42, 43, 44, 45, 51, 53 điện khí hóa ............................................................. 45, 46 điện thoại ....................................................................... 18 Diesel ............................................................................. 46 điều hành...............................10, 11, 23, 37, 41, 47, 50, 63 điều kiện ............................................ 6, 35, 39, 41, 43, 52 điều lệ ............................................................................ 12 Điều lệ ..................................................................... 11, 12 điều tiết .......................................................................... 29 Diêu Trì.......................................................................... 10 định hướng.................................................................9, 10 đồ thị ........................................................................24, 29 doanh nghiệp........................................ 7, 9, 11, 12, 13, 42 doanh thu ..7, 12, 20, 21, 23, 24, 25, 27, 29, 32, 33, 37, 49 Doanh thu........................................................... 24, 26, 28 đòi hỏi ..............................................................................6 đổi mới....................................................... 3, 4, 35, 44, 48 Đối tượng.........................................................................3 đơn vị ..........................7, 10, 11, 12, 13, 23, 28, 29, 36, 48 Đồng Đăng.......................................................................9 đóng đường ..............................................................17, 50 đóng góp .............................................................. 6, 33, 41 Đồng Hới .......................................................................10 Đông Nam Á....................................................................6 dự án ................................................ 13, 33, 35, 36, 47, 48 dừng tàu tự động ............................................................45 đường biển ....................................... 18, 23, 32, 39, 41, 53 Đường biển ....................................................................19 đường bộ .........................18, 23, 32, 38, 39, 40, 41, 42, 53 Đường bộ .......................................................................19 đường đôi .......................................................................46 đường không .............................. 18, 23, 32, 39, 40, 41, 53 Đường không ...........................................................19, 20 đường lối..........................................................................4 đường ngang ................................................ 33, 35, 36, 45 đường sắt 1, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 63, 64, 65 Đường sắt...4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 50, 51, 52, 53, 63, 64, 65 Đường sắt Việt Nam 5, 6, 7, 11, 15, 16, 18, 21, 22, 23, 24, 29, 32, 33, 38, 42, 48, 49, 51, 52, 53, 65 đường sông....................................... 18, 23, 32, 39, 41, 53 Đường sông....................................................................19 57 F fax 17, 18 G ga 5, 11, 15, 16, 17, 35, 38, 43, 45, 52 ghi 17, 36, 45 giá cả.......................................................................... 6, 24 Giá trị............................................................................. 12 giai cấp........................................................................... 50 giai đoạn .............................................................. 5, 40, 45 giải pháp ......................................... 1, 3, 4, 38, 47, 50, 65 giảm giá ......................................................................... 24 giám sát.................................................................... 10, 12 giao thông 6, 10, 18, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 51, 53, 63 Giao thông ............................................... 6, 32, 37, 44, 63 giúp đỡ ............................................................................. 2 H Hạ Long ........................................................................... 9 Hà Nội ... 1, 7, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 23, 33, 35, 44, 45, 46, 49, 63, 65 hạ tầng7, 10, 11, 12, 15, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53 hạch toán...............................11, 12, 13, 23, 31, 39, 41, 52 hài hoà ..................................................................... 39, 53 Hải Phòng ............................................................ 9, 17, 45 hầm .................................................................... 15, 16, 35 hạn chế ............................................. 16, 22, 36, 37, 39, 53 hành chính...................................................................... 10 hành khách7, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 23, 24, 28, 29, 34, 35, 40, 41, 44, 45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 63 hệ thống ...7, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 35, 38, 41, 42, 43, 44, 45, 50, 51, 52, 53 Hệ thống .............................................................. 9, 17, 18 hiện đại 3, 6, 10, 21, 22, 35, 38, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 51, 52, 53, 65 hiện đại hoá...................3, 6, 10, 22, 35, 38, 40, 41, 52, 65 hiệu quả........................................................ 18, 34, 35, 43 hình ...........................4, 5, 6, 10, 20, 21, 23, 35, 38, 43, 65 Hồ Chí Minh .......2, 4, 9, 10, 15, 16, 17, 18, 42, 44, 45, 46 hoà nhập...........................................................................6 hoàn chỉnh................................................................45, 46 hoàn thành...................................................... 2, 12, 42, 48 hoàn toàn..........................................................................6 hoạt động3, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 18, 24, 36, 37, 44, 49, 50 Học viện chính trị quốc gia ..............................................2 Hội đồng quản trị ......................................... 10, 11, 12, 13 Hội đồng Quản trị ..........................................................10 hỗn hợp ..........................................................................23 hợp đồng ..................................................................12, 13 hợp lý ........................................................... 18, 43, 44, 46 Huế...................................................................................9 hướng dẫn ....................................................................1, 2 hưởng ứng......................................................................40 K kế hoạch....................................... 9, 10, 11, 12, 13, 18, 65 kênh ...............................................................................17 Kép...................................................................................9 kết cấu........................................ 11, 12, 32, 39, 41, 49, 53 Kết cấu........................................................... 4, 32, 37, 42 Kết luận......................................................................4, 52 khác nhau .........................................................................6 khắc phục .................................................................21, 47 khách....6, 7, 23, 24, 28, 29, 33, 34, 36, 38, 39, 41, 44, 45, 46, 47, 49, 53 khách hàng ..................................................... 6, 39, 41, 53 kháng chiến................................................................6, 16 khẳng định ..............................................................37, 42 khen thưởng .............................................................12, 13 khiêm tốn .................................................................20, 32 khổ 5, 8, 15, 33, 34, 37, 44, 46 kho bạc...........................................................................12 58 khổ đuờng ........................................................................ 5 khó khăn .................................................................... 4, 36 khoá ................................................................... 17, 42, 50 khoa học..................................... 13, 20, 21, 22, 35, 49, 50 khởi công ......................................................................... 5 khởi hành ......................................................................... 5 khối lượng.................................................... 12, 18, 19, 44 khôi phục ................................................................... 6, 16 khu vực .............6, 8, 10, 22, 40, 44, 45, 46, 47, 49, 53, 63 kiểm tra .................................................................... 11, 12 kiến thức ........................................................................ 22 kinh doanh3, 4, 5, 7, 10, 11, 13, 22, 35, 36, 38, 39, 41, 46, 48, 49, 52, 53, 65 kinh tế .. 6, 9, 20, 22, 23, 24, 32, 37, 38, 40, 41, 42, 44, 45, 49, 51, 52, 53, 65 Kinh tế ............................................................................. 2 km 8, 9, 15, 16, 28, 29, 30, 40, 44 kỹ thuật .....................15, 21, 22, 36, 44, 45, 46, 47, 49, 50 L lạc hậu........................................ 17, 21, 37, 39, 46, 47, 53 lãi 32, 39, 41, 48, 53 Lạng Sơn...................................................................... 8, 9 Lào8, 9, 33 Lào Cai .................................................................. 8, 9, 33 lao động ........................................... 20, 21, 22, 32, 38, 52 lập 2, 10 lắp ráp ...................................................................... 43, 47 lịch sử .............................................................................. 5 Lịch sử ............................................................................. 5 Liên hiệp Ðường sắt Việt Nam ...................................... 10 liên kết ..................................................................... 15, 16 liên lạc ........................................................................... 18 liên tục ................................................................. 3, 24, 36 liên vận .......................................................................... 46 lợi ích............................................................................. 13 lợi nhuận ........................................................................ 12 luân chuyển................................ 19, 24, 28, 29, 30, 31, 41 luận văn....................................................................2, 3, 4 Luận văn ....................................................See , See , See lực lượng...................................................... 21, 32, 35, 36 Lưu Xá .............................................................................9 lý luận .................................................................... 3, 4, 65 Lý luận ............................................................................1 lý thuyết ...........................................................................3 M mã lực ......................................................................33, 46 Mác – Lê Nin ...................................................................4 Mai Pha............................................................................9 Malaysia...........................................................................8 mạng 5, 7, 8, 10, 15, 16, 18, 34, 38, 42, 43, 46, 49, 50, 51, 52, 53 mạng lưới 5, 7, 8, 10, 18, 34, 38, 42, 43, 46, 50, 51, 52, 53 Mạng lưới .............................................................. 7, 8, 46 mạnh mẽ....................................................... 23, 37, 40, 47 minh hoạ ..........................................................................4 Mở đầu.........................................................................3, 4 mô hình ......................................................................9, 13 mới .....3, 10, 21, 33, 34, 36, 37, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 53 môi trường ............................................... 6, 20, 38, 40, 52 mức .............................................. 3, 18, 22, 24, 37, 38, 52 mục đích.........................................................................12 mục tiêu ............................................................... 3, 41, 50 Mỹ 5 Mỹ Tho ............................................................................5 N năm ..3, 4, 5, 6, 7, 9, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 50, 51, 52, 53, 65 nâng cấp............................... 35, 38, 42, 44, 45, 51, 52, 53 Nâng cấp ............................................................ 35, 42, 45 năng lực ............................... 33, 37, 42, 43, 44, 45, 49, 50 nặng nề.............................................................................5 59 nặng nề............................................................................. 6 ngân sách ....................................................................... 13 ngành .. 1, 3, 4, 6, 7, 10, 20, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 51, 52, 53 ngày ..................................5, 10, 16, 23, 34, 40, 41, 43, 48 ngày nay........................................................................... 5 Nghị quyết ............................................................... 41, 42 nghiệm thu ..................................................................... 12 nghiên cứu ..................................................... 3, 22, 36, 52 nghiệp vụ ....................................................................... 10 nguồn 13, 20, 21, 22, 32, 33, 34, 44, 47, 48, 49, 50, 51, 53 nguồn lực ..................................................... 13, 20, 22, 47 Nguyễn Hữu Tư ......................................................... 1, 2 nguyên tắc........................................................................ 9 Nhà nước ............................7, 9, 10, 11, 12, 13, 23, 38, 52 Nha Trang .................................................................. 9, 46 nhân lực ................................................................... 50, 52 nhân tố ............................................................... 3, 5, 7, 20 nhanh chóng............................................................. 43, 47 Nhật Bản.................................................................. 21, 35 nhiệm vụ ............................................................ 10, 11, 65 nhiệt tình .......................................................................... 2 nhu cầu....................................6, 21, 34, 36, 43, 44, 46, 47 như sau............................................... 4, 15, 18, 24, 37, 43 nói chung ............................................................. 2, 22, 32 nông nghiệp ..................................................................... 8 nữ 21 nước ... 3, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 16, 21, 22, 34, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 45, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 63 O ODA ............................................................ 21, 33, 35, 48 ổ ổn định ......................................................... 16, 25, 35, 37 P phạm vi ........................................................................3, 7 Phạm vi ............................................................................3 phần ................4, 16, 20, 21, 22, 23, 32, 35, 37, 38, 42, 52 phân cấp.........................................................................13 phấn đấu............................................................... 3, 22, 35 phân tích......................................... 3, 7, 20, 37, 42, 49, 52 Pháp ...........................................................................5, 35 pháp nhân.......................................................................12 phát triển ....1, 2, 3, 4, 7, 9, 10, 20, 21, 22, 32, 33, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 65 Phát triển ........................................................... 42, 44, 47 phê duyệt.................................... 11, 12, 20, 43, 50, 51, 53 Phó giáo sư.......................................................................2 phối hợp ............................................................. 10, 35, 36 phụ kiện ............................................................. 43, 45, 49 phụ thuộc ..................................................... 11, 12, 13, 23 phụ trách ..........................................................................9 phục hồi ...........................................................................6 phúc lợi ....................................................................12, 13 phục vụ ..18, 20, 31, 32, 35, 36, 39, 41, 43, 45, 49, 50, 52, 53 Phương hướng.............................................. 41, 42, 51, 53 phương pháp ....................................................................4 Phương pháp ....................................................................4 phương thức ..18, 19, 20, 23, 37, 38, 39, 40, 49, 51, 52, 53 phương tiện ...........6, 36, 39, 40, 43, 44, 45, 46, 48, 50, 53 Pom Háp ..........................................................................9 Q quá trình ................................................... 2, 20, 23, 24, 52 quan điểm.......................................................................24 quan hệ............................................................... 20, 23, 24 quan liêu.....................................................................9, 13 quản lý ..................7, 10, 11, 12, 13, 22, 24, 37, 41, 44, 47 Quán Triều .......................................................................9 quan trọng ...................................................... 6, 22, 35, 42 60 quốc dân............................................................. 20, 40, 41 quốc gia...........1, 18, 32, 38, 39, 41, 42, 45, 49, 52, 53, 65 quốc phòng .............................................................. 20, 49 quốc tế ............................................. 11, 40, 42, 46, 51, 53 quý báu ............................................................................ 2 quy định ....................................................... 11, 13, 45, 48 quy hoạch........................13, 38, 39, 42, 43, 46, 47, 51, 53 quy luật .................................................................... 29, 41 quy mô ......................................................... 43, 44, 51, 53 quyết định .................................................... 10, 24, 41, 48 Quyết định ............................................. 10, 43, 48, 51, 53 quyết toán ...................................................................... 11 R ray 6, 15 S Sài Gòn .............................................. 5, 10, 11, 23, 46, 63 sản lượng ......................................... 12, 24, 28, 29, 31, 37 sản phẩm...................................................... 12, 20, 49, 63 sản xuất .....3, 4, 5, 7, 20, 22, 23, 33, 35, 36, 42, 43, 45, 65 sáng tạo.................................................................... 48, 50 sáng tỏ.............................................................................. 3 Singapore ......................................................................... 8 sinh sống .......................................................................... 6 sơ đồ .............................................................................. 18 sử dụng .5, 6, 11, 15, 17, 18, 21, 24, 32, 33, 35, 37, 40, 47 sửa chữa ..........................12, 31, 35, 42, 43, 45, 46, 47, 49 sức chở............................................................... 44, 51, 53 sức kéo................................................... 44, 45, 50, 51, 53 T tà vẹt ........................................................................ 15, 49 tải ba .............................................................................. 17 tài chính ................................................. 11, 13, 41, 48, 50 tài nguyên .......................................................... 13, 20, 22 tài sản............................................... 12, 13, 21, 32, 41, 49 tâm trí...............................................................................6 tạm ứng ..........................................................................12 tàn phá..............................................................................5 tăng truởng.......................................................................6 tăng trưởng...3, 4, 6, 23, 24, 25, 27, 31, 36, 38, 39, 40, 52, 53 Tăng trưởng..................................................................37 tập trung..................................................... 7, 9, 12, 45, 48 Thái Lan...........................................................................8 Tham gia ........................................................................45 tham mưu .......................................................................11 Thanh Hoá .......................................................................9 thành lập.........................................................................12 thành phố ................................................. 9, 10, 44, 45, 46 thanh toán.......................................................................12 thành viên............................................... 11, 12, 13, 23, 48 thày ..................................................................................2 thể chất...........................................................................50 thẻ đường .......................................................................17 thế giới ............................................................... 40, 41, 53 thị trường ......................6, 9, 13, 21, 22, 24, 29, 42, 45, 49 thiên nhiên ...............................................................20, 22 thiết bị .................................................... 36, 38, 43, 46, 48 thiệt hại ............................................................................6 thiết kế .....................................................................16, 17 thiếu ......................................... 2, 6, 21, 32, 39, 40, 47, 53 thời gian ............................................. 3, 20, 29, 37, 46, 48 thời kỳ ................................................................ 3, 4, 6, 65 thống kê ......................................................... 4, 18, 19, 65 thống nhất ................................................ 6, 16, 38, 41, 43 Thống nhất .................................................................6, 33 Thống Nhất .................................................. 33, 35, 36, 46 thông tin .12, 13, 15, 17, 18, 21, 35, 37, 38, 41, 43, 45, 47, 50, 52 thu chi ................................................................ 32, 39, 52 thủ tục ......................................................................12, 36 Thủ tướng .................................. 10, 42, 43, 48, 50, 51, 53 thuận lợi ...........................................................................6 thực hiện ...........4, 6, 10, 11, 12, 13, 23, 24, 32, 35, 48, 65 61 Thực hiện................................................................. 10, 47 thực tiễn ........................................................................... 4 thực trạng................................................................... 3, 38 Thực trạng .................................................... 1, 3, 4, 5, 24 tích cực .......................................................... 6, 29, 33, 40 tiềm năng ................................................................... 8, 43 Tiến sĩ .............................................................................. 2 tiêu chí ..................................................................... 50, 65 tiêu chuẩn................................................. 8, 15, 44, 46, 50 tín dụng........................................................ 21, 34, 36, 48 tín hiệu ......................12, 15, 17, 18, 21, 35, 37, 43, 45, 50 tin học ...................................................................... 22, 50 tình trạng.................................................. 6, 21, 38, 47, 52 tổ chức .7, 9, 10, 11, 12, 13, 18, 20, 21, 22, 23, 33, 38, 42, 47, 50, 65 tổ quốc ........................................................................... 22 toa xe ............12, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 45, 47, 50, 52, 53 toàn diện ............................................................ 32, 46, 50 tốc độ ..........................6, 16, 23, 25, 35, 36, 37, 40, 44, 49 Tốc độ ...................................................................... 15, 16 Tóm tắt................................................................. 5, 38, 51 tồn tại ............................................................................... 4 Tổng công ty 3, 4, 7, 10, 11, 12, 13, 20, 23, 38, 42, 48, 49, 52, 65 Tổng công ty đường sắt ................................................... 3 Tổng Cục Ðường sắt ........................................................ 9 tổng đài .................................................................... 18, 45 Tổng giám đốc ......................................................... 11, 22 Tổng Giám đốc .............................................................. 10 tổng thể ........................................................ 39, 43, 51, 53 tốt nghiệp ................................................................ 1, 2, 3 trách nhiệm .......................................................... 7, 10, 12 trật tự.............................................................................. 35 trí tuệ.............................................................................. 50 triển khai ................................................ 10, 23, 35, 36, 50 trình độ .................................................. 21, 22, 37, 41, 49 trong. 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 63, 65 trung bình................................................. 6, 16, 22, 40, 49 Trung Quốc........................................ 8, 10, 17, 21, 33, 35 trung tâm.................................. 8, 9, 42, 43, 45, 51, 52, 53 Trung tâm điều hành vận tải .............................. 10, 11, 23 trường hợp ...............................................................16, 17 tư cách............................................................................12 tự chủ ................................................................. 11, 12, 48 tự động ......................................................... 17, 36, 45, 50 tư liệu...............................................................................5 tư tưởng......................................................................4, 50 tư vấn .............................................................................12 tương đối.............................................................. 6, 37, 40 tương lai ............................................. 8, 20, 21, 38, 40, 52 Tuy nhiên ...................................................................6, 23 tuyến ....5, 6, 7, 8, 9, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 33, 35, 36, 37, 38, 42, 43, 44, 45, 49, 51, 53 tuyến đuờng .....................................................................5 tuyến nhánh......................................................................9 tỷ 12, 18, 19, 25, 29, 32, 33, 36, 41, 44, 46, 47, 49, 51, 53 tỷ lệ .............................................................. 18, 25, 29, 36 Tỷ lệ ................................................................... 27, 31, 36 tỷ trọng............................................. 18, 19, 41, 44, 51, 53 ứ ứng dụng ............................................................ 35, 49, 50 U Uông Bí............................................................................9 Ư ưu thế .......................................................................23, 44 U uỷ viên ...........................................................................10 62 V vai trò............................................................. 5, 40, 51, 53 vận chuyển6, 18, 23, 24, 28, 29, 33, 36, 37, 38, 40, 41, 44, 50, 51, 52, 53 vận dụng ........................................................ 3, 29, 33, 45 Vận dụng.................................................................... 4, 24 văn hoá..................................................................... 6, 8, 9 vận tải .... 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 63, 64 vật liệu ............................................................... 43, 45, 50 vé 24 viễn thông .......................................................... 22, 43, 45 Việt Nam ...1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 63, 64, 65 Vinh ..................................................................... 9, 35, 46 VNĐ .................................................................. 46, 47, 64 vốn 6, 12, 13, 20, 21, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 44, 46, 47, 48, 49, 51, 52, 53 vững mạnh .....................................................................50 X xã hội ..................................... 6, 20, 21, 23, 42, 49, 51, 53 xây dựng 5, 7, 8, 10, 12, 16, 22, 32, 38, 42, 43, 44, 45, 46, 49, 50, 65 xu hưóng ........................................................................24 xu hướng ..................................................................40, 41 xuất phát............................................................... 6, 39, 53 xương sống.....................................................................22 Ý ý nghĩa .............................................................................3 ý thức .......................................................................22, 50 Y yếu kém........................................................ 32, 35, 38, 52 yếu tố ................................................................. 20, 24, 44 63 TỪ VIẾT TẮT % Phần trăm (1/100) ‰ Phần nghìn (1/1.000) BOT Buiding - Operating - Transfering (Xây dựng - Khai thác - Chuyển giao) CTVTHHĐS Công ty vận tải hàng hoá đường sắt CTVTHKĐSHN Công ty vận tải hành khách đường sắt Hà Nội CTVTHKĐSSG Công ty vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn ĐS Đường sắt ĐSVN Đường sắt Việt Nam GDP Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm trong nước) GTVT Giao thông vận tải Liên hợp 1 Xí nghiệp liên hợp vận tải đường sắt khu vực 1 Liên hợp 2 Xí nghiệp liên hợp vận tải đường sắt khu vực 2 Liên hợp 3 Xí nghiệp liên hợp vận tải đường sắt khu vực 3 TP Thành phố TTATGTĐS Trật tự an toàn giao thông đường sắt TTĐHVTĐS Trung tâm điều hành vận tải đường sắt 64 VIP Very Important Person (Yếu nhân) VNĐ Đồng Việt Nam VNR Vietnam Railways (Đường sắt Việt Nam) XNVTĐS Xí nghiệp vận tải đường sắt 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. PGS, TS Trần Văn Chử (chủ biên) và tập thể tác giả. Giáo trình kinh tế phát triển (Dùng cho hệ cao cấp lý luận chính trị). Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2002 2. Tổng công ty đường sắt Việt Nam. Niên giám thống kê Đường sắt Việt Nam 1999 - 2002. Hà Nội. 02/2004. 3. Tổng công ty đường sắt Việt Nam và Công đoàn đường sắt Việt Nam. Chỉ thị liên tịch tổ chức thực hiện tiêu chí 'Người công nhân đường sắt trong thời kỳ công nghiệp hoá - hiện đại hoá', số 1403 CTLT/TGĐ-CĐ. Hà Nội. 19/12/2003. 4. Công đoàn đường sắt Việt Nam. Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị liên tịch tổ chức thực hiện tiêu chí "Người công nhân đường sắt trong thời kỳ công nghiệp hoá - hiện đại hoá”, số 390 HD/CĐĐS. Hà Nội. 29/12/2003. 5. Tổng công ty đường sắt Việt Nam. Mạng Intranet Cơ quan Tổng công ty, trang Hà Nội. 2004 6. Tổng công ty đường sắt Việt Nam. Website của Tổng công ty, trang Hà Nội. 2004 7. Tổng công ty đường sắt Việt Nam. Báo cáo tình hình kế hoạch sản xuất kinh doanh và xây dựng Đảng năm 2003, nhiệm vụ và giải pháp công tác 2004. Hà Nội. 26/12/2003 8. Đảng cộng sản Việt Nam. Website của Đảng, trang Hà Nội. 2004 9. Tổng công ty đường sắt Việt Nam. Website của Tổng công ty, trang Hà Nội. 2004 66 67 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................2 MỞ ĐẦU ...............................................................................................................3 Lý do chọn đề tài ................................................................................................3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................3 Mục tiêu của luận văn ........................................................................................3 Cơ sở lý luận và phương pháp luận....................................................................4 Kết cấu của luận văn ..........................................................................................4 CHƯƠNG 1. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH VẬN TẢI CỦA ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM.........................................................................5 1.1 Lịch sử, đặc điểm, vai trò và nhân tố ảnh hưởng .....................................5 1.1.1 Tóm tắt lịch sử Đường sắt Việt Nam ................................................5 1.1.2 Đặc điểm............................................................................................6 1.1.3 Mạng lưới, hệ thống tổ chức sản xuất vận tải và cơ sở hạ tấng Đường sắt Việt Nam ......................................................................................7 1.1.4 Vai trò ..............................................................................................18 1.1.5 Nhân tố ảnh hưởng ..........................................................................20 1.2 Thực trạng hoạt động của Đường sắt Việt Nam ....................................24 1.3 Kết quả hoạt động...................................................................................24 1.3.1 Kết quả đầu ra..................................................................................24 1.3.2 Yếu tố đầu vào.................................................................................33 1.3.3 Hạn chế và nguyên nhân..................................................................36 1.4 Tóm tắt chương ......................................................................................38 CHƯƠNG 2. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CỦA ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM 40 2.1 Một số xu hướng tăng trưởng kinh tế vận tải đường sắt khu vực và trên thế giới..............................................................................................................40 68 2.2 Phương hướng phát triển của Đường sắt Việt Nam cho những năm gần đây và mục tiêu tổng quát phát triển cho đến năm 2020 .................................41 2.2.1 Quan điểm chung.............................................................................41 2.2.2 Phương hướng phát triển Đường sắt Việt Nam được nêu trong Nghị quyết Đại hội Đảng ......................................................................................42 2.2.3 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020 43 2.2.4 Các giải pháp, chính sách chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển theo quy hoạch được duyệt ..........................................................................47 2.3 Tóm tắt chương ......................................................................................51 KẾT LUẬN .........................................................................................................52 TỪ LỤC...............................................................................................................54 TỪ VIẾT TẮT....................................................................................................63 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................65 MỤC LỤC...........................................................................................................67

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThực trạng và giải pháp chủ yếu phát triển ngành đường sắt việt nam.pdf
Luận văn liên quan