MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Việc làm có vị trí hết sức quan trọng trong quá trình tồn tại và phát triển
của mỗi người, mỗi gia đình, cũng như trong việc phát triển kinh tế - xã hội
của đất nước. Giải quyết việc làm là vấn đề mang tính toàn cầu, là một thách
thức còn khá lâu dài với toàn thể nhân loại. Đối với các nước đang phát triển
như nước ta, nơi nguồn lao động còn rất dồi dào và chủ yếu tập trung ở các
vùng nông thôn thì tạo việc làm cho người lao động ở đó bao giờ cũng là mối
quan tâm hàng đầu của mỗi quốc gia.
Trong những năm qua, chuyển dịch cơ cấu lao động của tỉnh Thái Nguyên
còn chậm so với chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Lao động nông nghiệp tuy có
giảm qua các năm nhưng vẫn chiếm tỷ trọng lớn, năm 2006 chiếm 67,5%
tổng số lao động làm việc. Lao động dịch vụ tăng nhanh nhất trong giai đoạn
2004 – 2006 bình quân 8,7%/năm, năm 2006 chiếm gần 19% tổng số lao động
làm việc của tỉnh. Lao động công nghiệp, xây dựng tăng trên 8%/năm trong
cùng giai đoạn nhưng đến nay cũng chỉ chiếm trên 13,5% tổng số lao động
làm việc. Lao động nông thôn vẫn chiếm tỷ lệ rất cao trong tổng số lao động
làm việc của tỉnh, năm 2006 chiếm 78,64%. Thời gian lao động ở nông thôn
tuy có tăng trong những năm gần đây nhưng cũng chưa cao, năm 2005 đạt
78% và năm 2006 đạt xấp xỉ 79%.
Ở thành phố Thái Nguyên, hiện nay lao động có 135 nghìn người, trong
đó lao động nông thôn có 34.347 người chiếm 25,44% tổng số lao động toàn
thành phố. Hàng năm, khu vực này bổ sung khoảng từ 1.400 - 1.600 lao động.
Hơn nữa, đặc điểm kinh tế - xã hội cũng như điều kiện tự nhiên ở mỗi địa
phương là khác nhau. Do vậy, không phải cứ ở nông thôn thì người lao động
tham gia vào hoạt động kinh tế nông lâm ngư nghiệp.
Nông nghiệp là một thế mạnh nhưng sản xuất ở ngành này mang tính
thời vụ nên nhiều lao động ở ngành này vẫn có nhiều thời gian rảnh rỗi, bên
cạnh đó quá trình đô thị hóa của thành phố đang ngày một phát triển và mở
rộng, nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp được xây dựng do vậy một
phần diện tích đất nông nghiệp phải chuyển đổi mục đích sử dụng dẫn tới diện
tích đất canh tác ngày càng giảm trong khi đó dân số nông thôn ngày một
tăng. Điều đó cho chúng ta thấy tình trạng thiếu việc làm cho người lao động
nông thôn đang ngày một gia tăng và thời gian sử dụng của người lao động ở
khu vực nông thôn chưa cao và chưa hợp lý, do đó chưa phát huy được khả
năng sẵn có. Vì vậy, một trong những mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế -
xã hội của thành phố Thái Nguyên đến năm 2010: Giải quyết việc làm, nâng
mức sống cho người lao động nông thôn. Muốn vậy, phải phấn đấu đến năm
2010: giảm tỷ lệ sinh hàng năm xuống 0,01%, giảm tỷ lệ hộ nghèo xuống
dưới 5%, nâng tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở nông thôn lên 85%. Chú
trọng nâng cao chất lượng lao động nông thôn, đào tạo nghề cho nông dân, hỗ
trợ vay vốn phát triển kinh tế tạo việc làm cho người lao động nông thôn và
hướng dẫn tư vấn giới thiệu xuất khẩu lao động.
Để đạt được mục tiêu trên, trước hết chúng ta cần tìm hiểu và làm rõ
vấn đề về thực trạng việc làm của người lao động nông thôn ở thành phố
Thái Nguyên trong thời gian qua, từ năm 2004 đến năm 2006 đồng thời chỉ ra
những thách thức, hạn chế cũng như khả năng tạo việc làm cho người lao
động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên trong thời gian tới. Xuất phát từ
tình hình thực tế và nhằm giúp cho quá trình phát triển kinh tế - xã hội thành
phố nói chung và khu vực nông thôn của thành phố Thái Nguyên nói riêng
ngày càng hiệu quả và hoàn thành kế hoạch đề ra, tôi đã lựa chọn và nghiên
cứu đề tài: “Thực trạng và một số giải pháp nhằm tạo việc làm cho người
lao động nông thôn thành phố Thái Nguyên”.
188 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2551 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng và một số giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn thành phố Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h Thái
Nguyên giai đoạn 2006 - 2010, UBND tỉnh Thái Nguyên.
39 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Đề án nâng cấp hệ thống sản xuất
giống nông, lâm nghiệp, thủy sản ngành Nông nghiệp và PTNT giai
đoạn 2006 - 2010, UBND tỉnh Thái Nguyên.
40 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Đề án phát triển chè tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2006 - 2010, UBND tỉnh Thái Nguyên.
41 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Đề án phát triển giáo dục - đào tạo
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010, UBND tỉnh Thái Nguyên.
42 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Đề án phát triển tiểu thủ công nghiệp, làng
nghề tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010, UBND tỉnh Thái Nguyên.
43 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Đề án xóa nhà tạm, nhà dột nát hộ nghèo
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010, UBND tỉnh Thái Nguyên.
44 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Dự án đầu tư xây dựng các nhà máy cổ
phần chế biến thịt có công nghệ linh hoạt, chế biến được nhiều sản phẩm
từ gia súc, gia cầm, công suất khoảng 4.000 tấn/năm, vốn đầu tư khoảng
30 tỷ đồng tại các khu công nghiệp nghiệp nhỏ thành phố Thái Nguyên,
Phổ Yên, Đồng Hỷ, UBND tỉnh Thái Nguyên.
45 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ các
KCN Nam Phổ Yên, KCN Bãi Bông, KCN Tây thành phố Thái Nguyên,
UBND tỉnh Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
142
46 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Dự án phát triển nông thôn đa mục
tiêu tỉnh Thái Nguyên, UBND tỉnh Thái Nguyên.
47 UBND tỉnh Thái Nguyên (2006), Dự án xây dựng mạng lưới đào tạo
nghề trong tỉnh, UBND tỉnh Thái Nguyên.
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA KINH TẾ HỘ NĂM 2006
CỦA NGUYỄN THỊ LINH
Vùng ……….....
I. THÔNG TIN HIỆN TẠI VỀ CHỦ HỘ
1. Họ và tên chủ hộ: ...................................................................................................... Tuổi ………………
Dân tộc .....................................................................................................Nam (Nữ) ……………………………
Trình độ văn hoá ......................................................................................................................................................
Trình độ chuyên môn .........................................................................................................................................
Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
2. Phân loại hộ theo nghề nghiệp:
- Nông lâm ngư nghiệp
- Công nghiệp - Tiểu thủ cộng nghiệp – Xây dựng cơ bản
- Dịch vụ
- Hộ khác
II. TỔNG CỘNG CẢ NĂM
1. Tổng nguồn thu: (1.000đ) .........................................................................................................................
2. Tổng chi phí: (1.000đ) .................................................................................................................................
3. Tổng thu nhập: (1.000đ) ............................................................................................................................
III. THU NHẬP/NGƯỜI/THÁNG (1.000Đ) ..................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
143
Biểu 1: Giới tính, tuổi, trình độ văn hoá, trình độ chuyên môn
các thành viên trong gia đình
TT Họ và tên Nam
(Nữ)
Tuổi Trình độ
văn hoá
Trình độ
chuyên môn
Nghề
nghiệp
Tình
trạng
việc làm
1 2 3 4 5 6 7 8
1
2
3
4
5
6
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
144
Biểu 2: Tình trạng đất đai của hộ
Đơn vị tính: m2
Loại đất Diện tích
Tổng diện tích
I. Đất ở và đất vườn
1. Diện tích đã xây dựng
2. Diện tích vườn
3. Diện tích ao
II. Đất nông nghiệp
1. Diện tích cây hàng năm
a. Diện tích lúa
- 1 vụ
- 2 vụ
- 3 vụ
b. Diện tích chuyên màu
2. Diện tích câu lâu năm
a. Cây công nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
145
- Chè
- Cây ăn quả
3. Ao hồ đầm
III. Đất lâm nghiệp
1. Rừng sản xuất
2. Rừng khoanh nuôi tái sinh
3. Đất trống đồi trọc
Biểu 3: Tài sản, vốn sản xuất của hộ
Chỉ tiêu ĐVT
số lƣợng
Chia ra
Số lƣợng Giá trị (1.000đ)
I. Súc vật cày kéo, sinh sản
- Trâu Con
- Bò Con
- Lợn Con
- Ngựa Con
II. Máy móc công cụ
- Máy kéo Cái
- Máy bơm nước Cái
- Máy tuốt lúa Cái
- Máy sao chè, máy vò chè Cái
- Máy khác Cái
- …
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
146
III. Nhà xưởng sản xuất M2
IV. Vốn sản xuất (lưu động) 1.000đ
- Tiền mặt 1.000đ
- Vật tư 1.000đ
* Tổng số vốn 1.000đ
Chia theo nguồn vốn
1. Vốn tự có 1.000đ
2. Vốn vay 1.000đ
3. Nguồn khác 1.000đ
Biểu 4: Nhà cửa và các phƣơng tiện sinh hoạt của hộ
Chỉ tiêu ĐVT
số lƣợng
Chia ra
Số lƣợng Giá trị (1.000đ)
1. Nhà ở
- Kiên cố M2
- Bán kiên cố M2
- Tạm M2
2. Phương tiện sinh hoạt
- Ti vi Cái
- Radio Cái
- Ô tô Cái
- Xe máy Cái
- Xe đạp Cái
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
147
- Quạt điện Cái
- Giường Cái
- Tủ Cái
- Chăn màn Cái
- Khác… Cái
* Tổng cộng giá trị (1+2)
Biểu 5: Kết quả sản xuất của hộ
Chỉ tiêu ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
I. Thu từ nông nghiệp 1.000đ
1. Trồng trọt Tấn
- Lúa Tấn
- Ngô Tấn
- Khoai Tấn
- Sắn Tấn
- Đỗ, đậu Kg
- Rau Kg
- Chè Kg
- Cây ăn quả Tấn
- Cây khác 1.000đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
148
2. Chăn nuôi
- Trâu Kg
- Bò Kg
- Lợn Kg
- Gia cầm Kg
- Khác Kg
III. Thu từ lâm nghiệp 1.000đ
- Gỗ 1.000đ
- Củi 1.000đ
- Lâm sản khác 1.000đ
III. Thu từ thuỷ sản 1.000đ
IV. CN – TTCN – XDCB 1.000đ
V. Dịch vụ 1.000đ
VI. Thu khác 1.000đ
* Tổng thu 1.000đ
Biểu 6: Chi tiêu của hộ
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu Số lƣợng Ghi chú
I. Chi phí sản xuất
1. Trồng trọt
2. Chăn nuôi
3. Lâm nghiệp
4. Thuỷ sản
5. CN – TTCN – XDCB
6. Dịch vụ
7. Chi khác
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
149
II. Chi phí cho sinh hoạt gia đình
1. Ăn
2. Ở
3. Mặc
4. Học tập
5. Chữa bệnh
6. Đi lại
7. Chi khác
Thu nhập: (Tổng thu - tổng chi phí sản xuất) (1.000đ): .........................................................
Bình quân 1 khẩu trên năm (1.000đ): ....................................................................................................
Biểu 7: Tình hình trao đổi hàng hoá của hộ
Loại hàng hoá ĐVT
Số lượng
Số lượng Giá trị (1.000đ)
1. Một số vật tư gia đình mua
1. Đạm Kg
2. Lân Kg
3. Ka li Kg
4. Thuốc trừ sâu 1.000đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
150
5. Khác 1.000đ
II. Sản phẩm gia đình bán
1. Thóc Kg
2. Ngô Kg
3. Khoai Kg
4. Sắn Kg
5. Rau Kg
6. Chè khô Kg
7. Cây ăn quả Kg
8. Sản phẩm chăn nuôi Kg
9. Khác 1.000đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
151
CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ
I. Đất đai
1. Gia đình hiện nay có bao nhiêu diện tích đất (ha)?
- Đất ở .............................................................................................................................................................................
- Đất lâm nghiệp .....................................................................................................................................................
- Đất nông nghiệp ..................................................................................................................................................
+ Đất trồng lúa .........................................................................................................................................................
+ Đất trồng màu ......................................................................................................................................................
+ Đất vườn ..................................................................................................................................................................
+ Đất ao .........................................................................................................................................................................
+ Đất trồng chè ........................................................................................................................................................
+ Đất khác ...................................................................................................................................................................
2. Năm 2006, gia đình phải chuyển đổi mục đích sử dụng bao nhiêu ha đất?
- Đất ở .............................................................................................................................................................................
- Đất lâm nghiệp .....................................................................................................................................................
- Đất nông nghiệp ...................................................................................................................................................
+ Đất trồng lúa .........................................................................................................................................................
+ Đất trồng màu ......................................................................................................................................................
+ Đất vườn ..................................................................................................................................................................
+ Đất ao .........................................................................................................................................................................
+ Đất trồng chè ........................................................................................................................................................
+ Đất khác ....................................................................................................................................................................
II. Dân số
* Tổng số người trong hộ: ............................................................................................................................
- Dưới 15 tuổi: ..........................................................................................................................................................
- Từ 15 tuổi đến 60 tuổi: ...................................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
152
- Trên 60 tuổi: ...........................................................................................................................................................
III. Lao động – Việc làm
1. Gia đình có bao nhiêu lao động chính? .....................................................................................
Trình độ văn hóa của lao động trong hộ: ............................................................................................
Trình độ chuyên môn của lao động trong hộ: .................................................................................
2. Thực trạng việc làm của lao động trong hộ?
- Trong lĩnh vực nông lâm nghiệp có bao nhiêu người? ........................................................
- Trong lĩnh vực phi nông lâm nghiệp có bao nhiêu người? ..............................................
Trong đó:
+ Công nghiệp có: ............................................................................................................................... người.
+ Tiểu thủ công nghiệp có: .......................................................................................................... người.
+ Xây dựng cơ bản có: .................................................................................................................... người.
+ Dịch vụ: .................................................................................................................................................. người.
- Thời gian làm việc trong lĩnh vực NLN hết bao nhiêu ngày/người/năm? ...........
................................................................................................................................................................................................
IV. Thu nhập của lao động trong hộ (triệu đồng/ngƣời/năm)
- Nông nghiệp: ............................................................................................................................. triệu đồng.
- Lâm nghiệp: ................................................................................................................................ triệu đồng.
- Công nghiệp: .............................................................................................................................. triệu đồng.
- Tiểu thủ công nghiệp: .......................................................................................................... triệu đồng.
- Xây dựng cơ bản: ................................................................................................................... triệu đồng.
- Dịch vụ: .......................................................................................................................................... triệu đồng.
- Khác: ................................................................................................................................................ triệu đồng.
Bảng 1.1: Tình hình lao động tỉnh Thái Nguyên năm 2006
(Tổng số người từ đủ 15 tuổi trở lên)
Chỉ tiêu Toàn tỉnh (người)
Thành thị Nông thôn
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Tổng số 827.130 198.520 628.610
Chia theo nhóm tuổi
15 - 19 tuổi 125.326 22.943 11,56 102.383 16,29
20 - 24 90.038 19.760 9,95 70.278 11,18
25 - 29 77.078 16.185 8,15 60.893 9,69
30 - 34 81.725 16.452 8,29 65.273 10,38
35 - 39 83.002 16.876 8,50 66.126 10,52
40 - 44 91.775 23.689 11,93 68.086 10,83
45 - 49 78.444 24.935 12,56 53.509 8,51
50 - 55 55.533 18.665 9,40 36.868 5,87
55 - 59 34.336 10.500 5,29 23.836 3,79
Từ 60 trở lên 109.873 28.515 14,36 81.358 12,94
Chia theo trình độ văn hóa
1. Mù chữ 24.218 2.893 1,46 21.325 3,39
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học 66.913 8.537 4,30 58.376 9,29
3. Tốt nghiệp tiểu học 184.874 19.249 9,70 165.625 26,35
4. Tốt nghiệp Trung học cơ sở 359.992 66.958 33,73 293.034 46,62
5. Tốt nghiệp Trung học phổ thông 191.133 100.883 50,82 90.250 14,36
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
1. Chưa qua đào tạo 645.501 97.117 48,92 548.384 87,24
2. Đã qua đào tạo nghề và tương đương 92.467 44.105 22,22 48.362 7,69
Trong đó: Công nhân kỹ thuật có bằng 36.475 22.777 51,64 13.698 28,32
3. Trung học chuyên nghiệp 53.472 31.646 15,94 21.826 3,47
4. Cao đẳng, Đại học trở lên 35.690 25.652 12,92 10.038 1,60
Nguồn: Thực trạng lao động – việc làm tỉnh Thái Nguyên năm 2006
22
Bảng 2.1: Tình hình đất đai ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu ĐVT 2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
2005/
2004
2006/
2005
BQ
2004-2006
A. Tổng diện tích đất tự nhiên Ha 17.707,52 100,00 17.707,52 100,00 17.707,52 100,00 100,00 100,00 100,00
I. Đất Nông nghiệp Ha 9.174,04 51,81 8.958,70 50,59 8.694,09 49,10 97,65 97,05 97,35
1. Đất trồng cây hàng năm Ha 5.898,36 64,29 5.425,68 60,56 5.205,96 59,88 91,99 95,95 93,97
a. Đất lúa, màu Ha 4.625,00 78,41 4.472,00 82,42 4.369,72 83,94 96,69 97,71 97,20
b. Đất cây hàng năm Ha 1.273,36 21,59 953,68 17,58 836,24 16,06 74,89 87,69 81,29
2. Đất chè Ha 920,00 10,03 1.175,00 13,12 1.129,00 12,99 127,72 96,09 111,90
3. Đất vườn tạp Ha 1.002,45 10,93 999,16 11,15 997,23 11,47 99,67 99,81 99,74
4. Đất trồng cây lâu năm Ha 1.009,03 11,00 1.007,36 11,24 996,00 11,46 99,83 98,87 99,35
5. Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản Ha 344,20 3,75 351,50 3,92 365,90 4,21 102,12 104,10 103,11
II. Đất Lâm nghiệp Ha 3.006,37 16,98 3.000,00 16,94 2.997,80 16,93 99,79 99,93 99,86
1. Rừng phòng hộ Ha 1.173,78 39,04 1.173,78 39,13 1.165,21 38,87 100,00 99,27 99,63
2. Rừng sản xuất Ha 1.832,59 60,96 1.826,22 60,87 1.832,59 61,13 99,65 100,35 100,00
III. Đất chuyên dùng Ha 2.711,31 15,31 3.385,72 19,12 3.586,45 20,25 124,87 105,93 115,40
IV. Đất dân cư Ha 1.357,50 7,67 1.391,00 7,86 1.432,00 8,09 102,47 102,95 102,71
V. Đất khác (nghĩa trang, tôn giáo…) Ha 555,10 3,13 559,10 3,16 632,10 3,57 100,72 113,06 106,89
VI. Đất chưa sử dụng Ha 903,20 5,10 413,00 2,33 365,08 2,06 45,73 88,40 67,06
1. Có khả năng sử dụng cho NLN Ha 839,20 92,91 349,00 84,50 301,08 82,47 41,59 86,27 63,93
2. Sông, suối… Ha 64,00 7,09 64,00 15,50 64,00 17,53 100,00 100,00 100,00
B. Hệ số sử dụng đất
I. Hệ số sử dụng đất Lần 1,38 1,45 1,50
II. Diện tích đất NLN/khẩu NLN Ha/ người 0,234 0,228 0,222 97,27 97,37 97,32
III. Diện tích đất NLN/hộ NLN Ha/hộ 1,404 1,373 1,342 97,80 97,77 97,78
IV. Diện tích NLN/LĐ NLN Ha/LĐ 0,507 0,505 0,510 99,43 101,17 100,30
Nguồn: Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Thái Nguyên
33
Bảng 2.2: Diện tích đất nông nghiệp thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Chia theo đơn vị hành chính
TT Đơn vị
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng 9.174,04 100,00 8.958,70 100,00 8.694,09 100,00 97,65 97,05 97,35
1 Phường Trưng Vương 4,79 0,05 3,54 0,04 3,00 0,03 73,90 84,75 79,32
2 Phường Hoàng Văn Thụ 18,80 0,20 10,46 0,12 7,50 0,09 55,64 71,70 63,67
3 Phường Tân Long 93,06 1,01 93,06 1,04 93,06 1,07 100,00 100,00 100,00
4 Phường Quan Triều 108,75 1,19 107,75 1,20 105,75 1,22 99,08 98,14 98,61
5 Phường Quang Vinh 185,55 2,02 155,55 1,74 135,55 1,56 83,83 87,14 85,49
6 Phường Đồng Quang 69,47 0,76 58,47 0,65 32,47 0,37 84,17 55,53 69,85
7 Phường Quang Trung 57,07 0,62 48,15 0,54 39,15 0,45 84,37 81,31 82,84
8 Phường Túc Duyên 182,78 1,99 182,78 2,04 182,78 2,10 100,00 100,00 100,00
9 Phường Gia Sàng 198,76 2,17 187,76 2,10 169,76 1,95 94,47 90,41 92,44
10 Phường Cam Giá 424,56 4,63 424,56 4,74 404,56 4,65 100,00 95,29 97,64
11 Phường Hương Sơn 242,42 2,64 242,42 2,71 235,42 2,71 100,00 97,11 98,56
12 Phường Phú Xá 219,32 2,39 201,32 2,25 172,54 1,98 91,79 85,70 88,75
13 Phường Trung Thành 179,97 1,96 179,97 2,01 175,97 2,02 100,00 97,78 98,89
14 Phường Tân Thành 157,99 1,72 157,99 1,76 155,56 1,79 100,00 98,46 99,23
15 Phường Tân Thịnh 321,60 3,51 321,60 3,59 305,60 3,52 100,00 95,02 97,51
16 Phường Tân Lập 203,07 2,21 180,09 2,01 165,05 1,90 88,68 91,65 90,17
17 Phường Phan Đình Phùng 75,18 0,82 52,11 0,58 48,46 0,56 69,31 93,00 81,15
18 Phường Thịnh Đán 378,53 4,13 365,49 4,08 365,49 4,20 96,56 100,00 98,28
19 Xã Tân Cương 679,97 7,41 679,97 7,59 679,97 7,82 100,00 100,00 100,00
20 Xã Phúc Trìu 773,99 8,44 773,99 8,64 773,99 8,90 100,00 100,00 100,00
21 Xã Phúc Xuân 653,49 7,12 653,49 7,29 653,49 7,52 100,00 100,00 100,00
22 Xã Phúc Hà 352,84 3,85 342,84 3,83 316,40 3,64 97,17 92,29 94,73
23 Xã Thịnh Đức 837,08 9,12 830,08 9,27 829,08 9,54 99,16 99,88 99,52
24 Xã Tích Lương 836,02 9,11 831,52 9,28 807,52 9,29 99,46 97,11 98,29
25 Xã Lương Sơn 1.188,48 12,95 1.168,24 13,04 1.152,45 13,26 98,30 98,65 98,47
26 Xã Quyết Thắng 730,50 7,96 705,50 7,88 683,52 7,86 96,58 96,88 96,73
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
34
Bảng 2.3: Tình hình nhân khẩu và lao động của thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
I. Tổng số nhân khẩu Người 229.800 100,00 234.400 100,00 238.470 100,00 102,00 101,74 101,87
1. Nhân khẩu nông thôn Người 63.200 27,50 64.230 27,40 64.600 27,09 101,63 100,58 101,10
2. Nhân khẩu thành thị Người 166.600 72,50 170.170 72,60 173.870 72,91 102,14 102,17 102,16
II. Tổng số hộ Hộ 53.110 100,00 54.220 100,00 55.220 100,00 102,09 101,84 101,97
1. Hộ nông thôn Hộ 11.460 21,58 11.677 21,54 11.752 21,28 101,89 100,64 101,27
2. Hộ thành thị Hộ 41.650 78,42 42.543 78,46 43.468 78,72 102,14 102,17 102,16
III. Lực lượng lao động LĐ 132.000 57,44 134.000 57,18 135.000 56,61 101,52 100,75 101,13
1. Lao động nông thôn LĐ 33.061 25,05 33.738 25,18 34.347 25,44 102,05 101,81 101,93
2. Lao động thành thị LĐ 98.939 74,95 100.262 74,82 100.653 74,56 101,34 100,39 100,86
IV. Lao động có việc làm LĐ 122.770 93,01 125.290 93,50 126.220 93,50 102,05 100,74 101,40
1. Lao động nông thôn LĐ 31.830 25,93 32.219 25,72 32.518 25,76 101,22 100,93 101,08
2. Lao động thành thị LĐ 90.940 74,07 93.071 74,28 93.702 74,24 102,34 100,68 101,51
V. Một số chỉ tiêu
1. Tỷ lệ tăng dân số % 1,77 2,00 1,74
2. Bình quân nhân khẩu/hộ Người/hộ 4,327 4,323 4,319 99,91 99,89 99,90
3. Bình quân lao động/hộ Người/hộ 2,485 2,471 2,445 99,44 98,92 99,18
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
39
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.4: Cơ sở vật chất kỹ thuật ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu Đơn vị tính 2004 2005 2006
So sánh (%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
1. Số xã - phường có đường ô tô đến trung tâm xã - phường Xã, phường 26 26 26 100,00 100,00 100,00
2. Số xã - phường có điện lưới quốc gia Xã, phường 26 26 26 100,00 100,00 100,00
3. Điện thoại đến UBND xã, phường Xã, phường 26 26 26 100,00 100,00 100,00
4. Số xã phường có điểm bưu điện văn hoá Xã, phường 26 26 26 100,00 100,00 100,00
5. Số xã phường đã được phủ sóng phát thanh và truyền hình Xã, phường 26 26 26 100,00 100,00 100,00
6. Số xã phường được công nhận xoá mù chữ và phổ cập tiểu học Xã, phường 26 26 26 100,00 100,00 100,00
7. Số xã phường có trường tiểu học và trung học cơ sở Xã, phường 25 25 25 100,00 100,00 100,00
8. Số xã phường có trạm y tế và cán bộ y tế Xã, phường 25 26 26 104,00 100,00 102,00
9. Tình hình y tế Thành phố quản lý
- Số cơ sở (Bệnh viện, phòng khám, trạm y tế xã phường) Cơ sở 37 41 41 110,81 100,00 105,41
- Tổng số giường bệnh Giường 1.670 1.765 1.805 105,69 102,27 103,98
- Số cán bộ y tế Người 1.493 1.495 1.535 100,13 102,68 101,40
+ Ngành Y Người 1.311 1.326 1.346 101,14 101,51 101,33
+ Ngành Dược Người 182 169 175 92,86 103,55 98,20
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
43
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.5: Kết quả tạo việc làm cho người lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
1. Dân số trung bình 63.200 64.230 64.600 101,63 100,58 101,10
2. Dân số trên 15 tuổi 42.728 67,61 43.738 68,10 44.677 69,16 102,36 102,15 102,26
3. Dân số trong độ tuổi lao động 33.190 52,52 33.854 52,71 34.478 53,37 102,00 101,84 101,92
4. Lực lượng lao động 33.061 52,31 33.738 52,53 34.347 53,17 102,05 101,81 101,93
5. Lao động có việc làm 31.830 96,28 32.219 95,50 32.518 94,32 101,22 100,93 101,08
6. Lao động qua đào tạo 16.387 49,57 17.807 52,78 18.882 54,77 108,67 106,04 107,35
7. Tỷ lệ sử dụng thời gian LĐ ở nông thôn 75,00 78,00 79,00
8. Số LĐ nông thôn được tạo việc làm 289 300 315 103,81 105,00 104,40
9. Giới thiệu việc làm cho LĐ nông thôn 150 146 155 97,33 106,16 101,75
10. Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn 300 283 350 94,33 123,67 109,00
11. Xuất khẩu lao động nông thôn 350 289 173 82,57 59,86 71,22
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
51
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.6: Tình hình nhân khẩu và lao động nông thôn thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
I. Tổng số nhân khẩu Người 63.200 100,00 64.230 100,00 64.600 100,00 101,63 100,58 101,10
1. Nhân khẩu NLN Người 52.072 82,39 52.561 81,83 52.779 81,70 100,94 100,41 100,68
2. Nhân khẩu phi NLN Người 11.128 17,61 11.669 18,17 11.821 18,30 104,86 101,30 103,08
II. Tổng số hộ Hộ 11.460 100,00 11.677 100,00 11.752 100,00 101,89 100,64 101,27
1. Hộ NLN Hộ 8.678 75,72 8.712 74,61 8.745 74,41 100,39 100,38 100,39
2. Hộ phi NLN Hộ 2.782 24,28 2.965 25,39 3.007 25,59 106,58 101,42 104,00
III. Lực lượng lao động LĐ 33.061 52,31 33.738 52,53 34.347 53,17 102,05 101,81 101,93
1. Lao động NLN LĐ 24.007 72,61 23.704 70,26 22.907 66,69 98,74 96,64 97,69
2. Lao động CN, TTCN, XDCB LĐ 7.151 21,63 8.068 23,91 9.422 27,43 112,82 116,78 114,80
3. Lao động dịch vụ LĐ 1.903 5,76 1.966 5,83 2.018 5,88 103,31 102,64 102,98
IV. Lao động có việc làm LĐ 31.830 96,28 32.219 95,50 32.518 94,68 101,22 100,93 101,08
1. Lao động NLN LĐ 20.930 65,75 20.800 64,56 19.980 61,44 99,38 96,06 97,72
2. Lao động CN, TTCN, XDCB LĐ 6.712 21,09 7.220 22,41 8.251 25,38 107,57 114,28 110,92
3. Lao động dịch vụ LĐ 4.188 13,16 4.199 13,03 4.287 13,18 100,26 102,10 101,18
V. Một số chỉ tiêu
1. Tỷ lệ tăng dân số % 1,94 1,63 0,58
2. Bình quân nhân khẩu NLN/hộ NLN Người/hộ 6,00 6,03 6,04 100,55 100,04 100,29
3. Bình quân lao động NLN/hộ NLN LĐ/hộ 2,77 2,72 2,62 98,35 96,27 97,31
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
52
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.7: Tình hình dân số nông thôn ở thành phố Thái Nguyên
chia theo nhóm tuổi năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng cộng 63.200 100,00 64.230 100,00 64.600 100,00 101,63 100,58 101,10
Dưới 15 tuổi 20.472 32,39 20.492 31,90 19.923 30,84 100,10 97,22 98,66
15 - 19 tuổi 3.027 4,79 3.080 4,80 3.128 4,84 101,75 101,56 101,65
20 - 24 6.713 10,62 6.760 10,52 6.814 10,55 100,70 100,80 100,75
25 - 29 6.648 10,52 6.701 10,43 6.749 10,45 100,80 100,72 100,76
30 - 34 7.115 11,26 7.158 11,14 7.398 11,45 100,60 103,35 101,98
35 - 39 2.129 3,37 2.282 3,55 2.230 3,45 107,19 97,72 102,45
40 - 44 3.146 4,98 3.202 4,99 3.244 5,02 101,78 101,31 101,55
45 - 49 2.012 3,18 2.065 3,22 2.113 3,27 102,63 102,32 102,48
50 - 54 1.262 2,00 1.315 2,05 1.463 2,26 104,20 111,25 107,73
55 - 59 1.138 1,80 1.291 2,01 1.339 2,07 113,44 103,72 108,58
Từ 60 trở lên 9.538 15,09 9.884 15,39 10.199 15,79 103,63 103,19 103,41
Nguồn: Phòng thống kê thành phố Thái Nguyên
54
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.8: Tình hình lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên
chia theo trình độ văn hoá năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng cộng 33.061 100,00 33.738 100,00 34.347 100,00
1. Mù chữ 263 0,80 235 0,70 198 0,58 89,35 84,26 86,80
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học 1.631 4,93 1.482 4,39 1.209 3,52 90,86 81,58 86,22
3. Tốt nghiệp tiểu học 5.302 16,04 5.348 15,85 5.653 16,46 100,87 105,70 103,29
4. Tốt nghiệp THCS 17.073 51,64 17.475 51,80 17.784 51,78 102,35 101,77 102,06
5. Tốt nghiệp THPT 8.792 26,59 9.198 27,26 9.503 27,67 104,62 103,32 103,97
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
58
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.9: Tình hình lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên
chia theo trình độ chuyên môn năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng cộng 33.061 100,00 33.738 100,00 34.347 100,00
1. Chưa qua đào tạo 16.674 50,43 15.931 47,22 15.465 45,03 95,54 97,07 96,31
2. Đã qua đào tạo nghề và tương đương 8.270 25,01 8.586 25,45 8.850 25,77 103,82 103,07 103,45
Trong đó: CNKT có bằng 5.413 65,45 5.710 66,50 5.993 67,72 105,49 104,96 105,22
3. Trung học chuyên nghiệp 5.769 17,45 6.829 20,24 7.579 22,07 118,37 110,98 114,68
4. Cao đẳng, Đại học trở lên 2.348 7,10 2.392 7,09 2.453 7,14 101,87 102,55 102,21
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
61
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.10: Kết quả sản xuất các ngành kinh tế nông thôn của lao động nông thôn
ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng giá trị sản xuất 660.775 100,00 698.426 100,00 744.990 100,00 105,70 106,67 106,18
Trong đó:
I. Nông lâm nghiệp 500.481 75,79 527.085 75,47 535.064 71,82 105,24 101,51 103,40
1. Nông nghiệp 480.657 95,97 503.104 95,45 512.002 95,69 104,71 101,77 103,24
2. Lâm nghiệp 20.184 4,03 23.981 4,55 23.062 4,31 118,81 96,17 107,49
II. CN - TTCN - XDCB 132.854 20,11 140.070 20,06 168.084 22,56 105,43 120,00 112,72
1. CN - TTCN ngoài quốc doanh 79.712 60,00 81.806 58,40 103.542 61,60 102,63 126,57 114,60
2. Xây dựng cơ bản 53.142 40,00 58.264 41,60 64.542 38,40 109,64 110,78 110,21
III. Dịch vụ 27.080 4,10 31.271 4,48 41.842 5,62 115,48 133,80 124,64
1. Ngoài quốc doanh 27.080 100,00 31.271 100,00 41.842 100,00 115,48 133,80 124,64
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
66
Bảng 2.11: Kết quả sản xuất ngành nông nghiệp ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(Tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng giá trị sản xuất 480.657,22 100,00 503.103,96 100,00 512.002,00 100,00 104,67 101,77 103,22
I. Trồng trọt 306.270,22 63,72 312.881,29 62,19 316.565,64 61,83 102,16 101,18 101,67
1. Lương thực
- Thóc 125.602,22 41,01 123.982,00 39,63 125.032,00 39,50 98,71 100,85 99,78
- Màu 38.720,00 12,64 40.861,00 13,06 39.652,20 12,53 105,53 97,04 101,29
2. Cây thực phẩm 32.610,00 10,65 33.827,00 10,81 34.524,31 10,91 103,73 102,06 102,90
Rau các loại 32.610,00 100,00 33.827,00 100,00 34.524,31 100,00 103,73 102,06 102,90
3. Cây công nghiệp 64.602,62 21,09 64.910,99 20,75 67.134,61 21,21 100,48 103,43 101,95
- Cây công nghiệp ngắn ngày 23.108,36 35,77 22.009,25 33,91 22.867,46 34,06 95,24 103,90 99,57
- Chè búp tươi 41.494,26 64,23 42.901,74 66,09 44.267,15 65,94 103,39 103,18 103,29
4. Cây ăn quả 42.853,16 13,99 46.592,30 14,89 47.165,82 14,90 108,73 101,23 104,98
5. Cây khác 176,22 0,06 200 0,06 202,45 0,06 113,49 101,23 107,36
6. Sản phẩm phụ 1.706,00 0,56 2.508,00 0,80 2.854,25 0,90 147,01 113,81 130,41
II. Chăn nuôi 120.125,00 24,99 121.660,33 24,18 125.111,39 24,44 101,28 102,84 102,06
1. Gia súc 81.865,19 68,15 83.365,42 68,52 83.845,61 67,02 101,83 100,58 101,20
2. Gia cầm 30.330,03 25,25 29.135,30 23,95 31.082,56 24,84 96,06 106,68 101,37
3. Chăn nuôi khác 5.429,65 4,52 6.397,46 5,26 7.261,37 5,80 117,82 113,50 115,66
4. Sản phẩm phụ 2.500,13 2,08 2.762,15 2,27 2.921,85 2,34 110,48 105,78 108,13
III. Dịch vụ 54.262,00 11,29 68.562,34 13,63 70.324,97 13,73 126,35 102,57 114,46
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
68
Bảng 2.12: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chủ yếu ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006
Diện tích
(Ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(Tấn)
Diện tích
(Ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(Tấn)
Diện tích
(Ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(Tấn)
Tổng diện tích gieo trồng 9.371,00 9.214,20 9.491,00
I. Cây lương thực 7.385,00 33.222,90 6.902,00 30.781,40 7.011,00 32.038,80
1. Cây lúa 5.815,00 23.647,90 5.700,00 24.224,30 5.645,00 23.757,30
- Vụ đông xuân 2.394,80 40,40 10.022,20 2.138,73 42,50 10.268,00 2.299,20 42,40 9.603,80
- Vụ mùa 3.420,20 37,50 13.625,70 3.561,27 40,00 13.956,30 3.345,80 40,50 14.153,50
2. Cây màu lương thực 1.570,00 9.575,00 1.202,00 6.557,10 1.366,00 8.281,50
- Ngô 610,00 28,30 2.295,00 572,00 29,00 223,10 524,00 35,00 2.645,50
- Khoai lang 800,00 50,00 6.000,00 482,00 51,50 5.150,00 700,00 52,00 4.500,00
- Sắn 160,00 80,00 1.280,00 148,00 79,00 1.184,00 142,00 80,50 1.136,00
II. Cây thực phẩm 557,00 14.025,00 580,70 14.478,00 763,00 15.060,00
- Rau các loại 331,00 163,00 10.125,00 355,70 116,50 10.252,00 477,60 105,80 10.060,00
- Đậu các loại 226,00 82,00 3.900,00 225,00 80,20 4.226,00 285,40 95,00 5.000,00
III. Cây công nghiệp ngắn ngày 509,00 562,00 556,50 626,80 588,00 841,60
- Đậu tương 252,00 8,20 155,00 273,00 8,50 213,00 259,00 9,00 263,00
- Lạc 250,00 11,00 246,00 279,00 16,80 315,00 325,00 14,20 488,00
- Mía 4,00 160,00 2,00 98,00 2,00 90,00
- Vừng 3,00 1,00 2,50 0,80 2,00 0,60
IV. Cây công nghiệp dài ngày 920,00 6.488,10 1.175,00 6.967,90 1.129,00 8.477,00
1. Cây chè tổng số 920,00 1.175,00 1.129,00
Diện tích thu hoạch 615,25 73,90 6.488,10 864,50 79,50 6.967,90 964,90 89,90 8.477,00
Nguồn: Phòng Nông nghiệp thành phố Thái Nguyên
70
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.13: Kết quả sản xuất cây ăn quả ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh khối lượng (%)
Khối lượng
(Tấn)
GTSX
(Tr.đồng)
Khối lượng
(Tấn)
GTSX
(Tr.đồng)
Khối lượng
(Tấn)
GTSX
(Tr.đồng)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng cộng 42.853,16 46.592,30 47.165,82
1. Nhãn, vải 4,20 11.760,00 4,30 12.040,00 4,35 12.180,00 102,38 101,16 101,77
2. Cam, Quýt, Bưởi 3,20 12.480,00 3,60 14.040,00 3,66 14.274,00 112,50 101,67 107,08
3. Dứa 3,90 3.120,00 4,70 3.760,00 4,05 3.240,00 120,51 86,17 103,34
4. Na 1,55 6.975,00 1,80 8.100,00 1,90 8.550,00 116,13 105,56 110,84
5. Chuối 2,50 3.780,00 2,70 3.240,00 2,75 3.300,00 108,00 101,85 104,93
6. Cây ăn quả khác 4,70 4.738,16 5,41 5.412,30 5,50 5.621,82 115,11 101,66 108,38
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
71
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.14: Kết quả sản xuất ngành chăn nuôi ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Đơn vị tính: Con
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
So sánh (%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
1. Tổng đàn trâu 1.520 1.564 1.586 102,89 101,41 102,15
Trong đó:
Trâu cày kéo 198 171 164 86,36 95,91 91,14
2. Tổng đàn bò 682 754 820 110,56 108,75 109,66
Trong đó:
Bò cày kéo 140 115 98 82,14 85,22 83,68
3. Tổng đàn lợn (không kể lợn sữa) 7.526 7.614 7.725 101,17 101,46 101,31
- Lợn nái 2.214 2.237 2.261 101,04 101,07 101,06
- Lợn thịt 5.312 5.377 5.464 101,22 101,62 101,42
4. Số lượng gia cầm 112.591 126.758 152.834 112,58 120,57 116,58
Nguồn: Phòng Nông nghiệp thành phố Thái Nguyên
74
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.15: Giá trị sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xây dựng cơ bản nông thôn ở
thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Đơn vị tính: Tr.đồng
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
So sánh (%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng giá trị sản xuất 132.854,00 140.070,00 168.084,00 105,43 120,00 112,72
Trong đó:
- Hộ tập thể
- Hộ cá thể 132.854,00 140.070,30 168.084,30 105,43 120,00 112,72
Chia ra:
Công nghiệp 14.934,50 15.102,70 20.345,60 101,13 134,71 117,92
Khai thác than 8.453,00 8.543,20 11.652,00 101,07 136,39 118,73
Khai thác đá và các loại mỏ khác 6.481,50 6.559,50 8.693,60 101,20 132,53 116,87
Tiểu thủ công nghiệp 64.777,50 66.703,30 83.196,40 102,97 124,73 113,85
Sản xuất thực phẩm và đồ uống 15.784,00 15.975,60 19.335,20 101,21 121,03 111,12
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da, may 13.756,50 13.982,20 18.090,70 101,64 129,38 115,51
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản 5.472,80 5.507,00 5.628,50 100,62 102,21 101,42
Sản xuất giấy và sản phẩm bằng giấy 11.514,70 11.674,50 14.544,00 101,39 124,58 112,98
Sản xuất giường, tủ bàn, ghế 18.249,50 19.564,00 25.598,00 107,20 130,84 119,02
Xây dựng cơ bản 53.142,00 58.264,00 64.542,00 109,64 110,78 110,21
Phòng: Thống kê thành phố Thái Nguyên
78
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.16: Tình hình giàu nghèo ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
2004 2005 2006 So sánh (%)
Số lượng
(Hộ)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Hộ)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Hộ)
Cơ cấu
(%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng số hộ 54.751 100,00 55.440 100,00 56.389 100,00 101,26 101,71 101,49
- Hộ giàu 23.320 42,59 28.629 51,64 29.231 51,84 122,77 102,10 112,43
Trong đó: Thành thị 18.706 80,21 23.015 80,39 23.410 80,09 123,04 101,72 112,38
Nông thôn 4.614 19,79 5.614 19,61 5.821 19,91 121,67 103,69 112,68
- Hộ trung bình 25.480 46,54 21.751 39,23 23.483 41,64 85,36 107,96 96,66
Trong đó: Thành thị 16.812 65,98 13.201 60,69 13.787 58,71 78,52 104,44 91,48
Nông thôn 8.668 34,02 8.550 39,31 9.696 41,29 98,64 113,40 106,02
- Hộ nghèo 5.951 10,87 5.060 9,13 3.675 6,52 85,03 72,63 78,83
Trong đó: Thành thị 1.734 29,14 1.420 28,06 1.072 29,17 81,89 75,49 78,69
Nông thôn 4.217 70,86 3.640 71,94 2.603 70,83 86,32 71,51 78,91
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
* Theo chuẩn mới
82
Bảng 2.17: Kết quả và hiệu quả kinh tế - xã hội của người lao động nông thôn
thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu ĐVT 2004 2005 2006
So sánh (%)
2005/2004 2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng số nhân khẩu Người 63.200 64.230 64.600 101,63 100,58 101,10
Tổng giá trị sản xuất Tr.đồng 660.775 698.426 744.990 105,70 106,67 106,18
Giá trị sản xuất/hộ Tr.đồng 57,66 59,81 63,39 103,73 105,99 104,86
Giá trị sản xuất/khẩu Tr.đồng 10,46 10,87 11,53 104,00 106,06 105,03
Giá trị sản xuất/lao động Tr.đồng 19,99 20,70 21,69 103,58 104,78 104,18
Giá trị sản xuất NLN/LĐ NLN Tr.đồng 20,86 22,24 23,36 106,59 105,05 105,82
Giá trị sản xuất CN,TTCN,XDCB/LĐ CN,TTCN,XDCB Tr.đồng 18,58 17,36 17,84 93,45 102,76 98,10
Giá trị sản xuất dịch vụ/ LĐ dịch vụ Tr.đồng 14,23 15,91 20,73 111,78 130,36 121,07
Bình quân sản lượng lương thực/người Kg 530 480 500 91,17 103,49 97,33
Thu nhập bình quân/người Tr.đồng 4,00 4,30 5,00 107,50 116,28 111,89
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt/ha canh tác Tr.đồng 33,38 34,92 36,41 104,61 104,26 104,44
Hệ số sử dụng đất Lần 1,38 1,45 1,50
Tỷ lệ hộ giàu % 42,59 51,64 51,84
Tỷ lệ giàu nghèo % 10,87 9,13 6,52
Tỷ lệ tăng dân số % 1,10 1,09 1,07
Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn % 75,00 78,00 79,00
Cán bộ y tế/1.000 dân Người 0,50 0,50 0,52 100,00 104,00 102,00
Tỷ lệ mù chữ % 0,52 0,46 0,38
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra
85
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.1: Dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chủ yếu ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010
Diện tích
(Ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(Tấn)
Diện tích
(Ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(Tấn)
Diện tích
(Ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(Tấn)
Diện tích
(Ha)
Năng
suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(Tấn)
Tổng diện tích
gieo trồng
9.844,70 10.085,73 10.337,75 10.631,82
I. Cây lương thực 7.274,38 32.038,80 7.379,84 34.170,32 7.497,46 37.587,36 7.647,40 41.346,09
1. Cây lúa 5.908,38 23.757,30 5.997,00 25.060,67 6.086,96 88,50 27.566,74 6.208,70 30.323,42
- Vụ đông xuân 2.529,12 42,40 9.603,80 2.567,06 44,00 10.564,18 2.605,56 46,00 11.620,60 2.657,67 48,00 12.782,66
- Vụ mùa 3.379,26 40,50 14.153,50 3.429,95 41,50 14.496,49 3.481,40 42,50 15.946,14 3.551,02 43,50 17.540,76
2. Cây màu lương thực 1.366,00 8.281,50 1.382,84 9.109,65 1.410,50 10.020,62 1.438,71 11.022,68
- Ngô 524,00 35,00 2.645,50 524,00 36,00 2.910,05 534,48 38,00 3.201,06 545,17 40,00 3.521,16
- Khoai lang 700,00 52,00 4.500,00 714,00 53,00 4.950,00 728,28 55,00 5.445,00 742,85 56,00 5.989,50
- Sắn 142,00 80,50 1.136,00 144,84 81,00 1.249,60 147,74 81,50 1.374,56 150,69 81,50 1.512,02
II. Cây thực phẩm 763,00 15.060,00 801,15 17.822,00 841,21 21.098,90 883,27
- Rau các loại 477,60 105,80 10.060,00 501,48 12.072,00 526,55 14.486,40 552,88 17.383,68
- Đậu các loại 285,40 95,00 5.000,00 299,67 5.750,00 314,65 6.612,50 330,39 7.604,38
III. Cây CN ngắn ngày 588,00 841,60 617,40 925,76 648,27 1.018,34 680,68
- Đậu tương 259,00 9,00 263,00 271,95 11,00 289,30 285,55 13,00 318,23 299,82 15,00 350,05
- Lạc 325,00 14,20 488,00 341,25 16,00 536,80 358,31 16,00 590,48 376,23 17,00 649,53
- Mía 2,00 90,00 2,10 99,00 2,21 108,90 2,32 119,79
- Vừng 2,00 0,60 2,10 0,66 2,21 0,73 2,32 0,80
IV. Cây CN dài ngày 1.219,32 8.477,00 1.287,34 10.172,40 1.350,82 12.206,88 1.420,46 14.648,26
1. Cây chè tổng số 1.219,32 1.287,34 1.350,82 1.420,46
Diện tích thu hoạch 914,49 95,00 8.477,00 965,51 100,00 10.172,40 1.013,12 120,00 12.206,88 1.065,35 120,00 14.648,26
95
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.2: Dự kiến kết quả sản xuất cây ăn quả ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010
Khối lượng
(Tấn)
GTSX
(Tr.đồng)
Khối lượng
(Tấn)
GTSX
(Tr.đồng)
Khối lượng
(Tấn)
GTSX
(Tr.đồng)
Khối lượng
(Tấn)
GTSX
(Tr.đồng)
Tổng cộng 49.514,68 51.990,41 54.589,93 57.319,43
1. Nhãn, vải 4,43 13.601,55 12,26 14.264,01 33,97 15.616,79 94,09 16.241,47
2. Cam, Quýt, Bưởi 3,92 14.352,00 31,67 14.926,08 255,87 15.373,86 273,98 16.296,29
3. Dứa 4,19 3.744,00 4,33 3.968,64 4,47 4.087,70 4,62 4.210,33
4. Na 2,11 8.021,25 2,33 8.502,53 2,59 8.550,00 2,87 9.163,06
5. Chuối 2,89 4.347,00 3,03 4.607,82 3,18 5.068,60 3,33 5.220,66
6. Cây ăn quả khác 5,96 5.448,88 6,46 5.721,33 7,00 5.892,97 7,59 6.187,62
97
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.3: Dự kiến kết quả sản xuất ngành chăn nuôi ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010
1. Tổng đàn trâu 1.626 1.666 1.706 1.746
Trong đó:
Trâu cày kéo 164 160 150 140
2. Tổng đàn bò 1000 1100 1200 1300
Trong đó:
Bò cày kéo 98 95 90 85
3. Tổng đàn lợn (không kể lợn sữa) 9.275 10.845 12.445 14.045
- Lợn nái 2.311 2.381 2.481 2.581
- Lợn thịt 6.964 8.464 9.964 11.464
4. Số lượng gia cầm 174.834 199.834 224.834 249.834
99
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.4: Dự kiến kết quả sản xuất ngành nông nghiệp ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010
Số lượng
(Tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr.đồng)
Cơ cấu
(%)
Tổng giá trị sản xuất 531.106,63 100,00 558.010,66 100,00 588.460,08 100,00 621.456,35 100,00
I. Trồng trọt 322.694,62 60,76 333.804,37 59,82 345.932,39 58,79 358.185,70 57,64
1. Lương thực
- Thóc 127.532,64 39,52 131.358,62 39,35 135.956,17 40,73 140.714,64 42,15
- Màu 40.163,71 12,45 40.766,17 12,21 41.377,66 12,40 41.998,33 12,58
2. Cây thực phẩm 32.610,00 10,11 33.827,00 10,13 34.524,31 34.525,31 34.526,31 34.527,31
Rau các loại 35.525,51 108,94 36.591,28 108,17 37.689,02 111,42 38.819,69 114,76
3. Cây công nghiệp 68.934,01 21,36 70.769,93 21,20 72.891,75 103,00 75.080,74 106,09
- Cây công nghiệp ngắn ngày 23.210,47 33,67 23.674,68 33,45 24.148,17 34,12 24.631,14 34,80
- Chè búp tươi 45.723,54 66,33 47.095,25 66,55 48.743,58 68,88 50.449,60 71,29
4. Cây ăn quả 49.514,68 15,34 51.990,41 15,58 54.589,93 16,35 57.319,43 17,17
5. Cây khác 217,35 0,07 234,74 0,07 253,52 0,08 273,80 0,08
6. Sản phẩm phụ 3.722,23 1,15 4.857,51 1,46 6.339,05 1,90 8.272,46 2,48
II. Chăn nuôi 127.918,05 24,09 131.638,23 23,59 136.074,42 23,12 140.849,40 22,66
1. Gia súc 84.851,76 66,33 86.124,53 65,43 87.847,02 66,73 89.603,96 68,07
2. Gia cầm 31.508,39 24,63 32.296,10 24,53 33.103,50 25,15 33.931,09 25,78
3. Chăn nuôi khác 8.398,50 6,57 9.742,26 7,40 11.301,02 8,58 13.109,19 9,96
4. Sản phẩm phụ 3.159,40 2,47 3.475,34 2,64 3.822,87 2,90 4.205,16 3,19
III. Dịch vụ 80.493,96 15,16 92.568,05 16,59 106.453,26 18,09 122.421,25 19,70
101
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.5: Dự kiến tình hình đất đai ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu ĐVT
2007 2008 2009 2010
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
A. Tổng diện tích đất tự nhiên Ha 17.707,52 100,00 17.707,52 100,00 17.707,52 100,00 17.707,52 100,00
I. Đất Nông nghiệp Ha 8.500,12 48,00 8.320,60 46,99 8.165,59 46,11 8.013,28 45,25
1. Đất trồng cây hàng năm Ha 4.927,18 57,97 4.690,99 56,38 4.481,73 54,89 4.277,33 53,38
a. Đất lúa, màu Ha 4.247,37 86,20 4.119,95 87,83 3.996,35 89,17 3.874,46 90,58
b. Đất cây hàng năm Ha 679,81 13,80 571,04 12,17 485,39 10,83 402,87 9,42
2. Đất chè Ha 1.219,32 14,34 1.287,34 15,47 1.350,82 16,54 1.420,46 17,73
3. Đất vườn tạp Ha 994,64 11,70 989,66 11,89 979,77 12,00 965,07 12,04
4. Đất trồng cây lâu năm Ha 989,53 11,64 981,61 11,80 976,70 11,96 970,84 12,12
5. Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản Ha 369,46 4,35 371,00 4,46 376,57 4,61 379,58 4,74
II. Đất Lâm nghiệp Ha 2.997,80 16,93 2.942,82 16,62 2.898,38 16,37 2.863,72 16,17
1. Rừng phòng hộ Ha 1.165,21 38,87 1.165,21 39,13 1.165,21 38,87 1.165,21 38,87
2. Rừng sản xuất Ha 1.832,59 61,13 1.777,61 60,87 1.733,17 61,13 1.698,51 59,91
III. Đất chuyên dùng Ha 3.837,50 21,67 4.106,13 23,19 4.305,68 24,32 4.477,90 25,29
IV. Đất dân cư Ha 1.470,66 8,31 1.500,08 8,47 1.534,58 8,67 1.569,87 8,87
V. Đất khác (nghĩa trang, tôn giáo…) Ha 644,74 3,64 654,41 3,70 667,50 3,77 677,51 3,83
VI. Đất chưa sử dụng Ha 256,69 1,45 183,48 1,04 135,79 0,77 105,23 0,59
1. Có khả năng sử dụng cho NLN Ha 192,69 75,07 121,40 66,16 75,27 55,43 45,91 33,81
2. Sông, suối… Ha 64,00 24,93 62,08 33,84 60,53 44,57 59,32 43,68
B. Hệ số sử dụng đất
I. Hệ số sử dụng đất Lần 1,62 1,78 1,83 2,00
II. Diện tích đất NLN/khẩu NLN Ha/ người 0,216 0,211 0,205 0,201
III. Diện tích đất NLN/hộ NLN Ha/hộ 1,310 1,278 1,250 1,225
IV. Diện tích NLN/LĐ NLN Ha/LĐ 0,514 0,515 0,518 0,521
104
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.6: Dự kiến tình hình nhân khẩu và lao động nông thôn
thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu ĐVT
2007 2008 2009 2010
Số lượng
Cơ cấu
(%)
Số lượng
Cơ cấu
(%)
Số lượng
Cơ cấu
(%)
Số lượng
Cơ cấu
(%)
I. Tổng số nhân khẩu Người 65.323 100,00 66.060 100,00 66.810 100,00 67.575 100,00
1. Nhân khẩu NLN Người 53.138 81,35 53.499 80,99 53.863 80,62 54.229 80,25
2. Nhân khẩu phi NLN Người 12.185 18,65 12.560 19,01 12.947 19,38 13.346 19,75
II. Tổng số hộ Hộ 11.906 100,00 12.066 100,00 12.230 100,00 12.400 100,00
1. Hộ NLN Hộ 8.779 73,73 8.813 73,04 8.848 72,34 8.882 71,63
2. Hộ phi NLN Hộ 3.127 26,27 3.252 26,96 3.382 27,66 3.518 28,37
III. Lực lượng lao động LĐ 35.272 100,00 36.418 100,00 37.815 100,00 39.497 100,00
1. Lao động NLN LĐ 22.378 63,44 21.861 60,03 21.356 56,48 20.863 52,82
2. Lao động CN-XDCB LĐ 10.816 30,67 12.417 34,10 14.255 37,70 16.365 41,43
3. Lao động Dịch vụ LĐ 2.078 5,89 2.140 5,88 2.204 5,83 2.270 5,75
IV. Lao động có việc làm LĐ 33.028 100,00 33.669 100,00 34.454 100,00 35.394 100,00
1. Lao động NLN LĐ 19.524 59,12 19.079 56,67 18.644 54,11 18.219 51,47
2. Lao động CN-TTCN-XDCB LĐ 9.152 27,71 10.151 30,15 11.260 32,68 12.490 35,29
3. Lao động Dịch vụ LĐ 4.351 13,17 4.438 13,18 4.549 13,20 4.686 13,24
V. Một số chỉ tiêu
1. Tỷ lệ tăng dân số % 1,10 1,13 1,14 1,15
2. Bình quân nhân khẩu NLN/hộ NLN Người/hộ 6,05 6,07 6,09 6,11
3. Bình quân lao động NLN/hộ NLN LĐ/hộ 2,55 2,48 2,41 2,35
106
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.7: Dự kiến kết quả sản xuất ngành kinh tế nông thôn ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010
Số lượng
(Tr. đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr. đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr. đồng)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Tr. đồng)
Cơ cấu
(%)
Tổng giá trị sản xuất 792.236 100,00 844.759 100,00 903.444 100,00 969.355 100,00
Trong đó:
I. Nông lâm nghiệp 553.380 69,85 572.363 67,75 592.040 65,53 612.440 63,18
1. Nông nghiệp 528.591 95,52 545.717 95,34 563.398 95,16 581.653 94,97
2. Lâm nghiệp 24.789 4,48 26.646 4,66 28.642 4,84 30.787 5,03
II. CN - TTCN - XDCB 186.704 23,57 207.394 24,55 230.385 25,50 255.934 26,40
1. CN, TTCN, XDCB ngoài quốc doanh 115.553 61,89 128.957 62,18 143.916 62,47 160.610 62,75
2. Xây dựng cơ bản 71.151 38,11 78.437 37,82 86.469 37,53 95.323 37,25
III. Dịch vụ 52.152 6,58 65.002 7,69 81.019 8,97 100.982 10,42
1. Ngoài quốc doanh 52.152 100,00 65.002 100,00 81.019 100,00 100.982 100,00
108
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.8: Dự kiến tình hình tạo việc làm cho người lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 1010
Số lượng
(Người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Người)
Cơ cấu
(%)
1. Dân số trung bình 65.323 66.060 66.810 67.575
2. Dân số trên 15 tuổi 45.687 69,94 46.719 70,72 47.775 71,51 48.855 72,30
3. Dân số trong độ tuổi lao động 35.140 53,79 35.815 54,22 36.502 54,64 37.203 55,05
4. Lực lượng lao động 35.010 53,60 35.686 54,02 36.374 54,44 37.076 54,87
5. Lao động có việc làm 32.869 93,89 33.224 93,10 33.583 92,00 33.946 91,24
6. Lao động qua đào tạo 20.270 57,90 21.891 61,35 23.862 65,37 26.248 70,55
7. Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn 80,00 81,00 83,00 85,00
8. Số lao động nông thôn được tạo việc làm 331 354 382 420
9. Giới thiệu việc làm cho lao động nông thôn 118 124 133 146
10. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn 382 420 462 508
11. Xuất khẩu lao động nông thôn 178 187 200 220
110
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng và một số giải pháp nhằm tạo việc làm cho người lao động nông thôn thành phố Thái Nguyên.pdf