Đề tài Thực trạng về dịch vụ bảo lãnh của Ngân hàng thương mại Việt nam

LỜI NÓI ĐẦU Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, quan hệ giữa khách hàng và ngân hàng là một quan hệ gắn bó mật thiết, có tác động qua lại và hỗ trợ cho nhau trong quá trình phát triển. Hoạt động ngân hàng với rất nhiều dịch vụ đã phần nào đáp ứng được nhu cầu của xã hội cũng như của khách hàng. Tuy nhiên, còn rất nhiều dịch vụ chưa được ngân hàng khai thác hết. Mặt khác, các ngân hàng thương mại ở nước ta hiện nay đang trong quá trình thực hiện chiến lược nâng cao khả năng cạnh tranh trước yêu cầu mở của thị trường dịch vụ tài chính, hội nhập quốc tế, chuẩn bị thực hiện các cam kết trong khuôn khổ WTO. Trọng tâm của chiến lược này là hiện đại hoá công nghệ, phát triển dịch vụ, nâng cao trình độ quản trị điều hành theo chuẩn mực quốc tế Bởi vậy, phát triển và đa dạng hoá dịch vụ ngân hàng trở thành vấn đề tất yếu khách quan, là vấn đề cấp bách đối với tất cả các ngân hàng thương mại trong nước. Trong các dịch vụ đó thì bảo lãnh ngân hàng là một dạng dịch vụ ngân hàng hiện đại. Bảo lãnh xuất hiện vào giữa những năm 60 ở một thị trường nội địa nước Mỹ. Sau đó, vào đầu những năm 70, bảo lãnh bắt đầu được sử dụng trong các giao dịch thương mại quốc tế. Và kể từ đó đến nay, với khả năng ứng dụng rộng rãi trong các loại giao dịch (tài chính lẫn phi tài chính, thương mại lẫn phi thương mại), vị trí của bảo lãnh ngân hàng ngày càng được củng cố một cách chắc chắn. Bảo lãnh ngân hàng là một trong các hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng. Nhưng khác các hình thức cấp tín dụng khác như cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính; khi thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh, tổ chức tín dụng không phải cung ứng vốn cho khách hàng mà chỉ dùng uy tín và khả năng tài chính của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ cho khách hàng. Như vậy, về bản chất thì bảo lãnh ngân hàng là một biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, nó mang tính phái sinh (phát sinh từ nghĩa vụ chính được giao kết giữa khách hàng với bên thứ ba). Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng đem lại rất nhiều tiện ích cho khách hàng. Do được bảo lãnh mà trong nhiều trường hợp, khách hàng không phải xuất quỹ, được thu hồi vốn nhanh, được kéo dài thời gian thanh toán hàng hoá, dịch vụ, nghĩa vụ nộp thuế Chính vì vậy, bảo lãnh ngân hàng ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế. Hoạt động này không chỉ đem lại nguồn thu ngày càng lớn cho các tổ chức tín dụng, mà quan trọng hơn nó đem lại sự tin tưởng của các chủ thể khi giao kết hợp đồng. Nó chính là chất xúc tác thúc đẩy các hoạt động thương mại, dân sự trong nước và quốc tế ngày càng phát triển. Như vậy, thông qua nghiên cứu hoạt động bảo lãnh ngân hàng, chúng ta có thể tìm ra những yếu kém còn tồn tại, từ đó đưa ra các giải pháp phát triển và hoàn thiện hơn nữa các hoạt động của ngân hàng, tạo tiền đề quan trọng, vững chắc trong việc gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO. Ngoài lời nói đầu và kết luận, đề tài được kết cấu thành hai phần: Phần 1: Một số vấn đề cơ bản về dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng thương mại Phần 2: Thực trạng về dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng thương mại Việt Nam

pdf33 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng về dịch vụ bảo lãnh của Ngân hàng thương mại Việt nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch hàng c a bên phát hành b o lãnh đ iự ệ ả ụ ủ ủ ả ố ng v i bên nh n b o lãnh. Tr ng h p khách hàng vi ph m các cam k t v i bênứ ớ ậ ả ườ ợ ạ ế ớ nh n b o lãnh, bên b o lãnh ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh thì bên phát hành b oậ ả ả ả ự ệ ụ ả ả lãnh đ i ng ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh đ i ng cho bên b o lãnh.ố ứ ả ự ệ ụ ả ố ứ ả - Xác nh n b o lãnh: là m t BLNH do ngân hàng (bên xác nh n b o lãnh) phátậ ả ộ ậ ả hành cho bên nh n b o lãnh v vi c b o đ m kh năng th c hi n nghĩa v b o lãnhậ ả ề ệ ả ả ả ự ệ ụ ả c a ngân hàng đ c xác nh n b o lãnh (bên đ c xác nh n b o lãnh) đ i v i kháchủ ượ ậ ả ượ ậ ả ố ớ hàng. Tr ng h p bên đ c xác nh n b o lãnh không th c hi n ho c th c hi nườ ợ ượ ậ ả ự ệ ặ ự ệ không đ y đ nghĩa v c a mình đã cam k t v i bên nh n b o lãnh thì bên xác nh nầ ủ ụ ủ ế ớ ậ ả ậ b o lãnh s th c hi n nghĩa v thay cho bên đ c xác nh n b o lãnh.ả ẽ ự ệ ụ ượ ậ ả - Đ ng b o lãnh: là vi c nhi u ngân hàng cùng b o lãnh cho m t nghĩa v c aồ ả ệ ề ả ộ ụ ủ khách hàng thông qua m t ngân hàng làm đ u m i. Trong m t s tr ng h p, độ ầ ố ộ ố ườ ợ ể gi m thi u r i ro các ngân hàng có th th c hi n đ ng b o lãnh. Tr ng h p này m tả ể ủ ể ự ệ ồ ả ườ ợ ộ ngân hàng đ ng ra đóng vai trò là ngân hàng đ u m i phát hành b o lãnh nh ng có sứ ầ ố ả ư ự tham gia c a các ngân hàng thành viên khác. N u ph i chi tr cho ng i th h ngủ ế ả ả ườ ụ ưở theo b o lãnh đã l p, ngân hàng đ u m i có th đòi b i hoàn t các thành viên theo tả ậ ầ ố ể ồ ừ ỷ l tham gia c a h , d a trên các b o lãnh đ i ng do các ngân hàng này phát hành.ệ ủ ọ ự ả ố ứ Đ n l t mình, các ngân hàng này l i ti n hành truy đòi t ng i đ c b o lãnh.ế ượ ạ ế ừ ườ ượ ả Ngoài các lo i b o lãnh đ c quy đ nh t i Quy ch , TCTD còn đ c th c hi nạ ả ượ ị ạ ế ượ ự ệ các lo i b o lãnh khác pháp lu t không c m và phù h p v i thông l qu c t . Đây làạ ả ậ ấ ợ ớ ệ ố ế m t quy đ nh m đ các TCTD có th phát hành các lo i b o lãnh mà pháp lu t ch aộ ị ở ể ể ạ ả ậ ư d li u đ c khi th c hi n b o lãnh trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t hi nự ệ ượ ự ệ ả ề ệ ộ ậ ế ố ế ệ nay n c ta.ở ứơ 1.2.3. Ph m vi và gi i h n b o lãnhạ ớ ạ ả Khi th c hi n nghi p v b o lãnh, TCTD có th cam k t b o lãnh m t ph nự ệ ệ ụ ả ể ế ả ộ ầ ho c toàn b các nghĩa v sau đây:ặ ộ ụ - Nghĩa v tr n g c, lãi vay và các chi phí khác có liên quan đén kho n vayụ ả ợ ố ả 15 - Nghĩa v thanh toán ti n mua v t t , hàng hoá, máy móc, thi t b và các kho nụ ề ậ ư ế ị ả chi phí đ khách hàng th c hi n các d án ho c ph ng án đ u t , ph ng án s nể ự ệ ự ặ ươ ầ ư ươ ả xu t, kinh doanh ho c d ch v đ i s ng.ấ ặ ị ụ ờ ố - Nghĩa v thanh toán các kho n thu , các nghĩa v tài chính khác đ i v i Nhàụ ả ế ụ ố ớ n c.ướ - Nghiã v c a khách hàng khi tham gia d th u.ụ ủ ự ầ - Nghĩa v c a khách hàng khi tham gia quan h h p đ ng v i bên nh n b oụ ủ ệ ợ ồ ớ ậ ả lãnh, nh : th c hi n h p đ ng, b o đ m ch t l ng s n ph m, hoàn tr ti n ngư ự ệ ợ ồ ả ả ấ ượ ả ẩ ả ề ứ tr c…ướ - Các nghĩa v h p pháp khác do các bên tho thu n.ụ ợ ả ậ 1.2.4. Đi u ki n và quy trình b o lãnhề ệ ả 1.2.4.1. Điêù ki n b o lãnhệ ả Khách hàng đ c b o lãnh ph i có đ các đi u ki n sau đây:ượ ả ả ủ ề ệ - Có đ y đ năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u tráchầ ủ ự ậ ự ự ự ị nhi m dân s theo quy đinh c a pháp lu t.ệ ự ủ ậ - M c đích đ ngh ngân hàng b o lãnh là h p pháp và thu c các d án đ u tụ ề ị ả ợ ộ ự ầ ư ho c ph ng án s n xu t kinh doanh kh thi, hi u qu .ặ ươ ả ấ ả ệ ả - Có b o đ m h p pháp cho nghĩa v đ c b o lãnh (Tr ng h p ký qu 100%ả ả ợ ụ ượ ả ườ ợ ỹ s ti n bào lãnh và các kho n phí liên quan không c n thi t đi u ki n này). ố ề ả ầ ế ề ệ Các hình th c b o đ m cho b o lãnh bao g m: ứ ả ả ả ồ + Ký qu , c m c tài s n, th ch p tài s nỹ ầ ố ả ế ấ ả + B o lãnh b ng tài s n c a bên th baả ằ ả ủ ứ + B o lãnh đ i ng c a các TCTDả ố ứ ủ + Các bi n pháp b o đ m h p pháp khác theo yêu c u c a ngân hàng b o lãnh vàệ ả ả ợ ầ ủ ả phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ợ ớ ị ủ ậ Vi c dùng tài s n hình thành t v n vay đ b o đ m cho b o lãnh vay v n, vi cệ ả ừ ố ể ả ả ả ố ệ áp d ng hay không áp d ng các bi n pháp b o đ m b ng tài s n cho vi c th c hi nụ ụ ệ ả ả ằ ả ệ ự ệ nghĩa v b o lãnh ph i th c hi n theo Ngh đ nh c a Chính ph v b o đ m ti n vayụ ả ả ự ệ ị ị ủ ủ ề ả ả ề c a các TCTD và các văn b n h ng d n c a Th ng đ c NHTW, c a TCTD b oủ ả ướ ẫ ủ ố ố ủ ả lãnh. - Có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v đ c b o lãnh trong th i h n camả ể ự ệ ụ ượ ả ờ ạ k t.ế - Có tín nhi m trong quan h tín d ng và giao d ch ti n g i, thanh toán v i hệ ệ ụ ị ề ử ớ ệ th ng ngân hàng, không có n quá h n khó đòi (tr n khoanh), không có d n doố ợ ạ ừ ợ ư ợ tr thay b o lãnh (Tr ng h p ký qu 100% s ti n b o lãnh và các kho n phí liênả ả ườ ợ ỹ ố ề ả ả quan không c n thi t đi u ki n này).ầ ế ề ệ 16 - Tr ng h p b o lãnh h i phi u, l nh phi u khách hàng ph i b o đ m các đi uườ ợ ả ố ế ệ ế ả ả ả ề ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v th ng phi u.ệ ị ủ ậ ề ươ ế - Có tr s làm vi c (đ i v i pháp nhân) ho c h kh u th ng trú (đ i v i cáụ ở ệ ố ớ ặ ộ ẩ ườ ố ớ nhân, h kinh doanh cá th ) cùng đ a bàn t nh, thành ph n i các chi nhánh ngân hàngộ ể ị ỉ ố ơ đóng tr s (Tr ng h p ký qu 100% s ti n b o lãnh và các kho n phí liên quanụ ở ườ ợ ỹ ố ề ả ả không c n thi t đi u ki n này).ầ ế ề ệ - Tr ng h p khách hàng đ ngh đ c b o lãnh là đ n v h ch toán kinh doanhườ ợ ề ị ượ ả ơ ị ạ kinh t ph thu c c a pháp nhân là doanh nghi p nhà n c, ngoài các đi u ki n trênế ụ ộ ủ ệ ướ ề ệ ph i đáp ng đ c thêm các đi u ki n sau: ả ứ ượ ề ệ + Đ n v ph thu c ph i có gi y u quy n đ ngh đ c b o lãnh và cam k tơ ị ụ ộ ả ấ ỷ ề ề ị ượ ả ế đ c b o lãnh c a các đ n v chính. N i dung y quy n và cam k t b o lãnh ph iượ ả ủ ơ ị ộ ủ ề ế ả ả th hi n rõ m c đ c b o lãnh cao nh t, d án, ph ng án s n xu t kinh doanh liênể ệ ứ ượ ả ấ ự ươ ả ấ quan đ n b o lãnh, th i h n b o lãnh và cam k t tr n khi ngân hàng ph i th c hi nế ả ờ ạ ả ế ả ợ ả ự ệ nghĩa v b o lãnh mà đ n v ph thu c không tr đ c n cho ngân hàng. ụ ả ơ ị ụ ộ ả ượ ợ + Đ n v chính có quan h ti n g i, tín d ng trong h th ng ngân hàng, chi nhánhơ ị ệ ề ử ụ ệ ố ngân hàng giao d ch v i đ n v chính ph i có văn b n xác nh n v : s d th c t ti nị ớ ơ ị ả ả ậ ề ố ư ự ế ề g i, ti n vay, b o lãnh, các bi n pháp b o đ m ti n vay, b o lãnh c a đ n v chính. ử ề ả ệ ả ả ề ả ủ ơ ị - Tr ng h p b o lãnh có liên quan đ n y u t n c ngoài (bên nh n b o lãnhườ ợ ả ế ế ố ướ ậ ả và bên đ c b o lãnh là t ch c, cá nhân n c ngoài), ngoài các đi u ki n trên, kháchượ ả ổ ứ ướ ề ệ hàng còn ph i th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý vay và tr n n c ngoài, choả ự ệ ị ề ả ả ợ ướ vay và thu h i n n c ngoài, quy đ nh v qu n lý ngo i h i và các quy đ nh khác c aồ ợ ướ ị ề ả ạ ố ị ủ pháp lu t. ậ 1.2.4.2. Quy trình b o lãnhả Trình t và th t c b o lãnh trong m t nghi p v b o lãnh cũng có nhi u đi mự ủ ụ ả ộ ệ ụ ả ề ể t ng t nh trong nghi p v cho vay, nh ti p nh n h s , th m đ nh khách hàng;ươ ự ư ệ ụ ư ế ậ ồ ơ ẩ ị ký h p đ ng; x ký n quá h n phát sinh khi th c hi n nghĩa v b o lãnh. ợ ồ ử ợ ạ ự ệ ụ ả 1.2.4.2.1. Khách hàng l p h s và đ ngh b o lãnhậ ồ ơ ề ị ả Trong h s g m có: H s pháp lý; Gi y đ ngh b o lãnh; Báo cáo tài chính,ồ ơ ồ ồ ơ ấ ề ị ả báo cáo v tình hình s n xu t kinh doanh và các thông tin khác; H s tài s n b oề ả ấ ồ ơ ả ả đ m nghĩa v b o lãnh theo quy đ nh.ả ụ ả ị 1.2.4.2.2. Ngân hàng th m đ nh h s và ra quy t đ nh b o lãnhẩ ị ồ ơ ế ị ả Nh n đ c h s xin b o lãnh c a khách hàng, ngân hàng ti n hành th m đ nhậ ượ ồ ơ ả ủ ế ẩ ị h s đó, ch y u là th m đ nh các đi u ki n b o lãnh c a khách hàng (đã h i t đ yồ ơ ủ ế ẩ ị ề ệ ả ủ ộ ụ ầ đ và tho mãn quy ch v nghi p v b o lãnh ch a, tài s n b o đ m nghĩa v b oủ ả ế ề ệ ụ ả ư ả ả ả ụ ả lãnh đã đ tiêu chu n ch a). Sau khi th m đ nh h s , ngân hàng đ a ra quy t đ nhủ ẩ ư ẩ ị ồ ơ ư ế ị b o lãnh hay không b o lãnh (n u không b o lãnh, ngân hàng ph i tr l i b ng vănả ả ế ả ả ả ờ ằ 17 b n cho khách hàng và nói rõ lý do). Khi ra quy t đ nh ch p thu n b o lãnh, ngân hàngả ế ị ấ ậ ả ph i cân nh c l a ch n hình th c và n i dung b o lãnh thích h p nh t v i yêu c uả ắ ự ọ ứ ộ ả ợ ấ ớ ầ c a khách hàng và kh năng, kinh nghi m nghi p v c a ngân hàng. ủ ả ệ ệ ụ ủ 1.2.4.2.3. Ngân hàng ký h p đ ng b o lãnh v i khách hàng, phát hành th b oợ ồ ả ớ ư ả lãnh Khi th c hi n nghi p v b o lãnh cho khách hàng, ngân hàng ph i phát hành camự ệ ệ ụ ả ả k t b o lãnh. Khách hàng nh n b n cam k t b o lãnh do ngân hàng phát hành. Ngânế ả ậ ả ế ả hàng ki m tra theo dõi ch t ch ti n trình b o lãnh nh m phòng v r i ro, đôn đ cể ặ ẽ ế ả ằ ệ ủ ố khách hàng th c hi n các nghĩa v đ c b o lãnh. Cam k t b o lãnh là văn b n b oự ệ ụ ượ ả ế ả ả ả lãnh c a TCTD, bao g m th b o lãnh và h p đ ng b o lãnh.ủ ồ ư ả ợ ồ ả Th b o lãnh là cam k t đ n ph ng b ng văn b n c a TCTD v vi c TCTD sư ả ế ơ ươ ằ ả ủ ề ệ ẽ th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không th c hi nự ệ ụ ự ệ ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh.ặ ự ệ ụ ế ớ ậ ả H p đ ng b o lãnh là tho thu n b ng văn b n gi a TCTD và bên nh n b oợ ồ ả ả ậ ằ ả ữ ậ ả lãnh ho c gi a TCTD, bên nh n b o lãnh, khách hàng và các bên liên quan (n u có)ặ ữ ậ ả ế v vi c TCTD s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho ngân hàng khi khách hàngề ệ ẽ ự ệ ụ không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b oự ệ ặ ự ệ ụ ế ớ ậ ả lãnh. Ngoài hai hình th c trên, theo quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 11 c a Quy ch m iứ ị ạ ả ề ủ ế ớ thì TCTD còn có th phát hành cam k t b o lãnh b ng các hình th c khác pháp lu tể ế ả ằ ứ ậ không c m và phù h p v i thông l qu c t . Tuy nhiên, theo quy đ nh này thì dùấ ợ ớ ệ ố ế ị TCTD phát hành cam k t b o lãnh b ng hình th c nào thì đ u ph i đ c th hi nế ả ằ ứ ề ả ượ ể ệ b ng văn b n.ằ ả So v i Quy ch cũ thì quy đ nh trên đã có m t thay đ i khá quan tr ng v m tớ ế ị ộ ổ ọ ề ặ khái ni m. Theo Quy ch cũ, h p đ ng b o lãnh đ c hi u là văn b n tho thu nệ ế ợ ồ ả ượ ể ả ả ậ gi a TCTD v i khách hàng v quỳên l i và nghĩa v c a các bên trong vi c b o lãnhữ ớ ề ợ ụ ủ ệ ả và hoàn tr . Theo Quy ch m i, văn b n tho thu n này đ c g i là h p đ ng c pả ế ớ ả ả ậ ượ ọ ợ ồ ấ b o lãnh. H p đ ng c p b o lãnh do bên b o lãnh, khách hàng và các bên có liên quanả ợ ồ ấ ả ả (n u có) tho thu n các n i dung v s ti n, th i h n b o lãnh và phí b o lãnh, m cế ả ậ ộ ề ố ề ờ ạ ả ả ụ đích b o lãnh, đi u ki n th c hi n nghĩa v b o lãnh, vi c hoàn tr c a khách hàngả ề ệ ự ệ ụ ả ệ ả ủ sau khi TCTD th c hi n nghĩa v b o lãnh… TCTD và khách hàng cũng có th thoự ệ ụ ả ể ả thu n áp d ng ho c không áp d ng các bi n pháp b o đ m cho nghĩa v hoàn tr cuậ ụ ặ ụ ệ ả ả ụ ả ả khách hàng đ i v i TCTD b o lãnh thông qua các bi n pháp nh : ký qu ,c m c tàiố ớ ả ệ ư ỹ ầ ố s n, th ch p tài s n; b o lãnh c a bên th ba và các bi n pháp b o đ m khác theoả ế ấ ả ả ủ ứ ệ ả ả quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ 18 N i dung b o lãnh là các n i dung đ c th hi n trong cam k t b o lãnh, baoộ ả ộ ượ ể ệ ế ả g m: ngày phát hành b o lãnh, s ti n b o lãnh, hình th c và các đi u ki n th c hi nồ ả ố ề ả ứ ề ệ ự ệ nghĩa v b o lãnh, th i h n b o lãnh… ụ ả ờ ạ ả Th c hi n cam k t b o lãnh ngân hàng: Trong th i h n b o lãnh, n u khách hàngự ệ ế ả ờ ạ ả ế không th c hi n ho c th c hi n không đúng, không đ y đ nghĩa v v i bên nh nự ệ ặ ự ệ ầ ủ ụ ớ ậ b o lãnh thì TCTD có trách nhi m th c hi n đúng cam k t b o lãnh v i bên nh n b oả ệ ự ệ ế ả ớ ậ ả lãnh. Khi cam k t b o lãnh đ c th c hi n thì s ti n b o lãnh tr thành m t kho nế ả ượ ự ệ ố ề ả ở ộ ả vay th c s , TCTD m c nhiên tr thành ch n và có quy n đòi b i hoàn t phíaự ự ặ ở ủ ợ ề ồ ừ khách hàng. Khách hàng có nghĩa v hoàn tr ngay s ti n TCTD đã tr thay. Trongụ ả ố ề ả tr ng h p ch a hoàn tr đ c cho TCTD, khách hàng ph i ch u lãi su t ph t đ i v iườ ợ ư ả ượ ả ị ấ ạ ố ớ kho n n TCTD đã tr thay, t i đa b ng 150% lãi su t trong h p đ ng vay v n gi aả ợ ả ố ằ ấ ợ ồ ố ữ khách hàng và bên nh n b o lãnh (tr ng h p b o lãnh vay v n) ho c lãi su t choậ ả ườ ợ ả ố ặ ấ vay thông th ng mà TCTD đang áp d ng, k t ngày TCTD th c hi n tr thay.ườ ụ ể ừ ự ệ ả 1.2.4.2.4. Khách hàng thanh toán phí b o lãnh và các kho n khác (n u có) theoả ả ế tho thu n trong h p đ ng b o lãnh ả ậ ợ ồ ả Phí b o lãnh đ c tính cho m i kho n b o lãnh theo công th c: ả ượ ỗ ả ả ứ Phí b o lãnh = S d b o lãnh * M c phí b o lãnh * Th i gian b o lãnhả ố ư ả ứ ả ờ ả Trong đó : + S d b o lãnh: là s ti n đang còn đ c b o lãnhố ư ả ố ề ượ ả + Th i gian b o lãnh: là th i gian ngân hàng ch u trách nhi m b o lãnhờ ả ờ ị ệ ả v s d b o lãnh và có nghĩa v thanh toán theo b o lãnh đã c p.ề ố ư ả ụ ả ấ + M c phí b o lãnh: Theo Quy ch cũ thì m c phí b o lãnh do TCTDứ ả ế ứ ả và khách hàng tho thu n nh ng không v t qúa 2%/năm tính trên s ti n còn đangả ậ ư ượ ố ề đ c b o lãnh ( m c phí này ch a bao g m thu giá tr gia tăng). Ngoài ra, khách hàngượ ả ứ ư ồ ế ị còn ph i thanh toán cho TCTD các chi phí h p lý khác phát sinh liên quan đ n giaoả ợ ế d ch b o lãnh khi các bên có tho thu n b ng văn b n. Đ th c hi n t do hoá cácị ả ả ậ ằ ả ể ự ệ ự quan h kinh t , dân s , Quy ch m i không quy đ nh m c t i đa c a phí b o lãnh màệ ế ự ế ớ ị ứ ố ủ ả đ TCTD và khách hàng tho thu n trên c s TCTD t cân nh c chi phí và m c để ả ậ ơ ở ự ắ ứ ộ r i ro khi th c hi n b o lãnh đ đ a ra m c phí b o lãnh và đ c khách hàng ch pủ ự ệ ả ể ư ứ ả ượ ấ nh n thanh toán. ậ 1.2.4.2.5. T t toán b o lãnhấ ả Theo quy đ nh t i Đi u 20 c a Quy ch m i, nghĩa v b o lãnh c a TCTD ch mị ạ ề ủ ế ớ ụ ả ủ ấ d t trong các tr ng h p:ứ ườ ợ - Khách hàng đã th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i bên nh n b o lãnh.ự ệ ầ ủ ụ ố ớ ậ ả - TCTD đã th c hi n nghĩa v b o lãnh theo cam k t b o lãnh.ự ệ ụ ả ế ả - Vi c b o lãnh đ c hu b ho c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác.ệ ả ượ ỷ ỏ ặ ế ằ ệ ả ả - Th i h n c a b o lãnh đã h t.ờ ạ ủ ả ế 19 - Bên nh n b o lãnh đ ng ý mi n th c hi n nghiã v b o lãnh cho bên b o lãnhậ ả ồ ễ ự ệ ụ ả ả ho c nghĩa v b o lãnh ch m d t theo quy đ nh c a pháp lu t.ặ ụ ả ấ ứ ị ủ ậ - Ch m d t theo tho thu n c a các bên.ấ ứ ả ậ ủ Sau khi th b o lãnh h t th i h n hi u l c ho c không có thông báo ho c xácư ả ế ờ ạ ệ ự ặ ặ nh n c a bên nh n b o lãnh v vi c hoàn thành nghĩa v liên quan đ n b o lãnh,ậ ủ ậ ả ề ệ ụ ế ả ngân hàng ti n hành t t toán b o lãnh. Tr ng h p bên đ c b o lãnh vi ph m nghĩaế ấ ả ườ ợ ượ ả ạ v đã đ c b o lãnh, bên b o lãnh ph i tr thay và t đ ng h ch toán n vay b tụ ựơ ả ả ả ả ự ộ ạ ợ ắ bu c đ i v i s ti n tr n thay theo lãi su t n quá h n c a bên đ c b o lãnh đ iộ ố ớ ố ề ả ợ ấ ợ ạ ủ ượ ả ố v i bên b o lãnh và áp d ng các bi n pháp c n thi t đ thu h i n nh : phát m i tàiớ ả ụ ệ ầ ế ể ồ ợ ư ạ s n b o đ m, trích tài kho n c a bên đ c b o lãnh (n u có tho thu n), kh i ki nả ả ả ả ủ ượ ả ế ả ậ ở ệ ra c quan pháp lu t và các bi n pháp x lý tài s n b o đ m khác theo quy đ nh c aơ ậ ệ ử ả ả ả ị ủ pháp luât. Bên đ c b o lãnh có trách nhi m ph i h p th c hi n và ch p hành các bi nượ ả ệ ố ợ ự ệ ấ ệ pháp x lý c a t ch c tín d ng b o lãnh, th c hi n b i hoàn cho TCTD trong tr ngử ủ ổ ứ ụ ả ự ệ ồ ườ h p không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đ c b o lãnh.ợ ự ệ ặ ự ệ ụ ượ ả 1.3. CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N D CH V B O LÃNH C A NHTMỐ Ộ Ế Ị Ụ Ả Ủ 1.3.1. Uy tín c a ngân hàngủ B o lãnh ả t m t ngân hàng có uy tín giúp tăng đ tin c y c a khách hàng v i đ iừ ộ ộ ậ ủ ớ ố tác c a mình qua đó làm cho tri n v ng thành công c a giao d ch mua bánủ ể ọ ủ ị , vay v n…ố tr nên ch c ch n h n. Các ngân hàng l n th ng có uy tín h n trong nghi p v b oở ắ ắ ơ ớ ườ ơ ệ ụ ả lãnh, ch ng h n b o lãnh vay v n th ng đ c s d ng trong các giao d ch vay v nẳ ạ ả ố ườ ượ ử ụ ị ố mà quy mô kho n vay l n, th i h n vay dài và vay cùa n c ngoài; b o lãnh d th uả ớ ờ ạ ướ ả ự ầ s giúp cho khách hàng có đ đi u ki n tham gia vào m t giao d ch đ u th u mà vi cẽ ủ ề ệ ộ ị ấ ầ ệ ph i có b o lãnh c a ngân hàng là b t bu c theo yêu c u c a ch th u. ả ả ủ ắ ộ ầ ủ ủ ầ Các ngân hàng có uy tín s n sàng đáp ng m i nhu c u đ c b o lãnh c a kháchẵ ứ ọ ầ ượ ả ủ hàng. Các ngân hàng này có th linh ho t trong vi c th ng l ng v đi u ki n b oể ạ ệ ươ ượ ề ề ệ ả lãnh sao cho phù h p v i nhu c u c a khách hàng (bao g m c phí d ch v ). Do đó,ợ ớ ầ ủ ồ ả ị ụ khách hàng có th yêu c u gia h n, s a đ i n i dung ho c hu b o lãnh khi có nhuể ầ ạ ử ổ ộ ặ ỷ ả c u. Các ngân hàng này th ng có đ i ngũ cán b có kinh nghi m, s n sàng h ngầ ườ ộ ộ ệ ẵ ướ d n khách hàng l a ch n DVBL cũng nh hoàn t t th t c v i khách hàng.ẫ ự ọ ư ấ ủ ụ ớ Tr ng h p khách hàng b ph t do không th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa vườ ợ ị ạ ự ệ ầ ủ ụ trong h p đ ng, các ngân hàng l n có uy tín s th c hi n nghĩa v b o lãnh đã camợ ồ ớ ẽ ự ệ ụ ả k t và đ c đ i tác tin t ng h n. ế ượ ố ưở ơ 1.3.2. Tài s n đ m b o c a khách hàng ả ả ả ủ Trong nhi u tr ng h p, ngân hàng yêu c u khách hàng ph i có tài s n đ m b oề ườ ợ ầ ả ả ả ả khi nh n tín d ng. Lý do là khách hàng luôn ph i đ i đ u v i nh ng r i ro trong kinhậ ụ ả ố ầ ớ ữ ủ 20 doanh, có th m t kh năng tr n , gây cho ngân hàng nh ng t n th t l n. Chính vìể ấ ả ả ợ ữ ổ ấ ớ v y, tr nh ng khách hàng có uy tín cao, nhi u khách hàng ph i có tài s n đ m b oậ ừ ữ ề ả ả ả ả khi nh n tín d ng c a ngân hàng. Yêu c u ph i có tài s n đ m b o, ngân hàng mu nậ ụ ủ ầ ả ả ả ả ố có ngu n tr n th hai khi ngu n th nh t là thu nh p t ho t đ ng kinh doanhồ ả ợ ứ ồ ứ ấ ậ ừ ạ ộ không đ m b o tr n .ả ả ả ợ Các tài s n đ m b o th ng g m: ký qu b ng ti n; c m c b ng các gi y tả ả ả ườ ồ ỹ ằ ề ầ ố ằ ấ ờ có giá (s ti t ki m, trái phi u, công trái, kỳ phi u, c phi u… ), c m c b ng đ ngổ ế ệ ế ế ổ ế ầ ố ằ ộ s n (ô tô, xe máy, máy móc, thi t b … ), th ch p b ng b t đ ng s n (quy n s d ngả ế ị ế ấ ằ ấ ộ ả ề ử ụ đ t và quy n s h u các công trình trên đ t), th ch p, c m c b ng các tài s n khácấ ề ử ữ ấ ế ấ ầ ố ằ ả do ngân hàng và doanh nghi p tho thu n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và quyệ ả ậ ợ ớ ị ủ ậ đ nh c a ngân hàng.ị ủ 1.3.3. Pháp lu tậ H th ng pháp lu t đ ng b , thông thoáng; các quy đ nh, chính sách rõ ràng, cệ ố ậ ồ ộ ị ụ th s giúp cho b o lãnh phát huy h t tác d ng c a nó. Các nhà làm chính sách c nể ẽ ả ế ụ ủ ầ nghiên c u k p th i, đ s m trình c p th m quy n ban hành m t s chính sách đ ngứ ị ờ ể ớ ấ ẩ ề ộ ố ồ b , ch t ch , phù h p v i nhu c u phát tri n và phù h p v i môi tr ng kinh t phápộ ặ ẽ ợ ớ ầ ể ợ ớ ườ ế lý và hành chính. N u các văn b n pháp quy th ng xuyên thay đ i; các văn b n c a các b , cácế ả ườ ổ ả ủ ộ ngành có s ch ng chéo, không đ ng b s làm gi m hi u qu c a lo i hình d ch vự ồ ồ ộ ẽ ả ệ ả ủ ạ ị ụ này. 1.3.4. Trình đ cán bộ ộ Công ngh ngân hàng cũng nh trình đ đ i ngũ cán b có nh h ng l n đ nệ ư ộ ộ ộ ả ưở ớ ế ho t đ ng c a ngân hàng. M t ngân hàng có công ngh hi n đ i, đ i ngũ cán b cóạ ộ ủ ộ ệ ệ ạ ộ ộ trình đ cao, thành th o v nghi p v b o lãnh, tinh thông v ngo i ng ,… s đápộ ạ ề ệ ụ ả ề ạ ữ ẽ ng đ c t t h n nhu c u ngày càng tăng c a khách hàng. Do v y th ng đ cứ ượ ố ơ ầ ủ ậ ườ ượ khách hàng tin t ng, có th s s d ng nhi u h n các lo i hình d ch v khác c aưở ể ẽ ử ụ ề ơ ạ ị ụ ủ ngân hàng. Ngoài ra còn gi m thi u các r i ro phát sinh trong quá trình b o lãnh.ả ể ủ ả 1.3.5. Kh năng ki m tra, giám sátả ể Do ph i đ i m t v i r t nhi u r i ro nên đ đ m b o an toàn, các cán b tínả ố ặ ớ ấ ề ủ ể ả ả ộ d ng ph i th ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n cũng nh ho t đ ng c a kháchụ ả ườ ể ệ ử ụ ố ư ạ ộ ủ hàng. Tr ng h p phát hi n khách hàng s d ng v n sai m c đích thì có th x lýườ ợ ệ ử ụ ố ụ ể ử ngay, k p th i thu h i v n đ hoàn tr cho ng i cho vay. Ngoài ra ngân hàng có thị ờ ồ ố ể ả ườ ể t v n cho khách hàng đ cùng gi i quy t khó khăn phát sinh, thúc đ y và giám sátư ấ ể ả ế ẩ ch t ch khách hàng trong vi c n p ti n vào tài kho n ti n g i t i ngân hàng đ cóặ ẽ ệ ộ ề ả ề ử ạ ể ngu n tr n .ồ ả ợ 21 Ngoài các nhân t chính trên, còn có m t s nhân t khác cũng tác đ ng đ nố ộ ố ố ộ ế DVBL c a ngân hàng nh : tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p, nhu c u c a kháchủ ư ạ ộ ủ ệ ầ ủ hàng, yêu c u c a ng i cho vay…ầ ủ ườ PH N 2Ầ TH C TR NG V D CH V B O LÃNH C AỰ Ạ Ề Ị Ụ Ả Ủ NGÂN HÀNG TH NG M I VI T NAMƯƠ Ạ Ệ 2.1. TH C TR NG V DVBL C A NHTM VI T NAMỰ Ạ Ề Ủ Ệ 22 Các ngân hàng l n Vi t nam th ng có uy tín trong nghi p v b o lãnh nh :ớ ở ệ ườ ệ ụ ả ư Ngân hàng Ngo i th ng Vietcombank, Ngân hàng Công th ng Incombank, ngânạ ươ ươ hàng Đ u t và Phát tri n BIDV, ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thônầ ư ể ệ ể Agribank, Techcombank… Ch ng h n: Agribank b o lãnh cho nhà máy s n xu tẳ ạ ả ả ấ đ ng Qu ng Nam, Đà N ng v i s ti n 2tri u USD vay c a Ôxtrâylia; tái b o lãnhườ ả ẵ ớ ố ề ệ ủ ả cho nhà máy s n xu t đ ng Kiên Giang, Biên Hoà v i s ti n 2tri u USD c aả ấ ườ ớ ố ề ệ ủ Ôxtrâylia… Ph n l n các kho n vay c a doanh nghi p là các ngành s n xu t v tầ ớ ả ủ ệ ả ấ ậ ch t, xây d ng c b n… giúp doanh nghi p duy trì s n xu t, nh p đ c k thu tấ ự ơ ả ệ ả ấ ậ ượ ỹ ạ công ngh hi n đ i, gi m giá thành, tăng tính c nh tranh c a hàng hoá… thúc đ yệ ệ ạ ả ạ ủ ẩ tăng tru ng kinh t . Tuy nhiên bên c nh các u đi m cũng t n t i nhi u nh c đi mở ế ạ ư ể ồ ạ ề ượ ể nh : các nhà máy đ ng xi măng ho t đ ng s n xu t còn kém hi u qu , không c như ườ ạ ộ ả ấ ệ ả ạ tranh đ c trên th tru ng; nhi u máy móc thi t b không s d ng h t công su t,ượ ị ờ ề ế ị ử ụ ế ấ không đ nguyên li u đ s n xu t…ủ ệ ể ả ấ Techcombank, Incombank, Vietcombank… cung c pấ cho khách hàng các lo i hìnhạ b o lãnh đáp ng đ c cácả ứ ượ đòi h iỏ c a bên th ba, qua đó th c hi n t t nh t khủ ứ ự ệ ố ấ ả năng kinh doanh cũng nh trong các công vi c khác, bao g m các lo i b o lãnh sau:ư ệ ồ ạ ả (1) Cho cá nhân nh ư cam k t thu x p tài chính: Dùng trong s n ph m cho vay du h cế ế ả ẩ ọ n c ngoài, trong đó các ngân hàng cam k t s h tr cho khách hàng m t kho n tàiướ ế ẽ ỗ ợ ộ ả chính đ thanh toán chi phí ph i tr cho con em đi du h c n c ngoài. ể ả ả ọ ướ (2) Cho h kinhộ doanh cá thể: b o lãnh vay v n, b o lãnh thanh toán,ả ố ả b o lãnh th c hi n h p đ ng,ả ự ệ ợ ồ b o lãnh hoàn t m ng. L i ích c a khách hàng khi đ c b o lãnh t các ngân hàngả ạ ứ ợ ủ ựợ ả ừ này là: ngân hàng s n sàng đáp ng m i nhu c u c a khách hàng, linh ho t trong vi cẵ ứ ọ ầ ủ ạ ệ th ng l ng v đi u ki n b o lãnh sao cho phù h p v i nhu c u c a khách hàng,ươ ượ ề ề ệ ả ợ ớ ầ ủ khách hàng có th ra h n, s a đ i n i dung ho c hu th b o lãnh khi có nhu c u;ể ạ ử ổ ộ ặ ỷ ư ả ầ th b o lãnh c a các ngân hàng này đ c nhi u ngân hàng và doanh nghi p trong vàư ả ủ ượ ề ệ ngoài n c ch p nh n; b o lãnh t các ngân hàng này giúp tăng đ tin c y c a kháchướ ấ ậ ả ừ ộ ậ ủ hàng v i đ i tác c a mình giúp cho các giao d ch có tri n v ng h n. Ngoài ra trongớ ố ủ ị ể ọ ơ t ng lo i b o lãnh, khách hàng có nh ng l i ích riêng. Ch ng h n trong b o lãnh vayừ ạ ả ữ ợ ẳ ạ ả v n, khách hàng có th vay v n v i quy mô l n , th i gian vay dài; giúp cho kháchố ể ố ớ ớ ờ hàng vay v n trong các giao d ch mà vi c b o lãnh vay v n là b t bu c. Trong b oố ị ệ ả ố ắ ộ ả lãnh thanh toán, khách hàng có th mua bán tr ch m, ch m n p thu cho nhà n cể ả ậ ậ ộ ế ướ trong th i h n cho phép, các h p đ ng thuê tài s n, đ i lý tiêu th , cung c p d ch vờ ạ ợ ồ ả ạ ụ ấ ị ụ tr ti n sau…; ngân hàng s thanh toán cho ng i bán trong tr ng h p ng i muaả ề ẽ ườ ườ ợ ườ không thanh toán ho c thanh toán không đ y đ đúng h n. Trong b o lãnh d th u,ặ ầ ủ ạ ả ự ầ giúp cho khách hàng có đ đi u ki n đ tham gia vào m t giao d ch đ u th u mà b tủ ề ệ ể ộ ị ấ ầ ắ bu c ph i có b o lãnh c a ngân hàng; tr ng h p khách hàng b ph t do vi ph m quyộ ả ả ủ ườ ợ ị ạ ạ đ nh d th u mà không n p ho c n p không đ y đ ti n ph t cho bên m i th u thìị ự ầ ộ ặ ộ ầ ủ ề ạ ờ ầ ngân hàng th c hi n nghĩa v cam k t; chuyên viên khách hàng s n sàng h ng d nự ệ ụ ế ẵ ướ ẫ 23 khách hàng l a ch n DVBL cũng nh hoàn t t th t c v i ngân hàng. Trong b o lãnhự ọ ư ấ ủ ụ ớ ả ch t lu ng s n ph m, ngân hàng cam k t ch u toàn b trách nhi m c a khách hàngấ ợ ả ẩ ế ị ộ ệ ủ đ i v i các cam k t v ch t l ng s n ph m nêu trong h p đ ng mua bán, n uố ớ ế ề ấ ượ ả ẩ ợ ồ ế ng i bán b ph t do không th c hi n đúng các tho thu n trong h p đ ng v ch tườ ị ạ ự ệ ả ậ ợ ồ ề ấ l ng s n ph m v i ng i mua mà không n p ho c n p không đ y đ ti n ph t choượ ả ẩ ớ ườ ộ ặ ộ ầ ủ ề ạ bên nh n b o lãnh thì ngân hàng s th c hi n nghĩa v b o lãnh đ c cam k t…ậ ả ẽ ự ệ ụ ả ượ ế Các NHTM c ph n Vi t Nam cũng ngày càng có uy tín h n trong nghi p vổ ầ ở ệ ơ ệ ụ b o lãnh, ch ng h n nh NHTMCP Á Châu ACB có m c phí b o lãnh nh sau:ả ẳ ạ ư ứ ả ư STT Giao d chị M c phíứ M c phí t iứ ố thi uể M c phíứ t i đaố 1. Phát hành th b o lãnh ư ả (phí tính tr n tháng)ọ - Ký qu 100%ỹ 0,035% / tháng 150.000đ - B o đ m b ng s ti t ki m ACB ả ả ằ ổ ế ệ 0,08% / tháng 200.000đ - B o đ m b ng tài s n khácả ả ằ ả 0,12% / tháng 300.000đ 2. Tu ch nh th b o lãnh ỉ ư ả - Tu ch nh tăng s ti n b o lãnhỉ ố ề ả Nh phát hành th b o lãnhư ư ả - Tu ch nh th i h n b o lãnh ỉ ờ ạ ả Nh phát hành th b o lãnhư ư ả - Tu ch nh khác ỉ 100.000đ/ l nầ 3. Phát hành th b o lãnh b ng 2 ngôn ngư ả ằ ữ (Vi t + Anh)ệ Nh phát hành th b o lãnh + 100.000đư ư ả 4. Phát hành th b o lãnh theo m u c aư ả ẫ ủ khách hàng (đ c ACB ch p thu n)ượ ấ ậ Nh phát hành th b o lãnh + 100.000đư ư ả Trong các lĩnh v c mà ngân hàng b o lãnh thì lĩnh v c xây d ng c b n cònự ả ự ự ơ ả nhi u b t c p. Đánh giá th c tr ng b o lãnh ngân hàng hi n nay trong lĩnh v c xâyề ấ ậ ự ạ ả ệ ự d ng c b n, ta th y c n chú ý đ n nh ng v n đ sau: ự ơ ả ấ ầ ế ữ ấ ề - Đ i v i b o lãnh d th u: Sau khi công trình đ c c p có th m quy n phêố ớ ả ự ầ ượ ấ ẩ ề duy t h s m i th u đ i v i công trình đ u th u, ch đ u t l p th m i th u g iệ ồ ơ ờ ầ ố ớ ấ ầ ủ ầ ư ậ ư ờ ầ ử các nhà th u liên quan. Đ n th i gian quy đ nh, nhà th u ph i g i h s d th u đầ ế ờ ị ầ ả ử ồ ơ ự ầ ể tham gia đ u th u cho ch đ u t kèm theo th b o lãnh d th u c a ngân hàng.ấ ầ ủ ầ ư ư ả ự ầ ủ Trong th b o lãnh, ngân hàng ph i ghi rõ tên nhà th u, tên công trình, s ti n b oư ả ả ầ ố ề ả lãnh, th i gian hi u l c, n i dung b o lãnh và lãnh đ o ngân hàng ký tên đóng d u vàoờ ệ ự ộ ả ạ ấ th b o lãnh, v i s ti n b o lãnh th ng là 1%. M c đích b o lãnh là cam k t c aư ả ớ ố ề ả ườ ụ ả ế ủ ngân hàng v các sai ph m c a nhà th u nh phá th u trong quá trình đ u th u, khôngề ạ ủ ầ ư ầ ấ ầ th c hi n h p đ ng khi trúng th u gây thi t h i cho ch đ u t , không n p b o lãnhự ệ ợ ồ ầ ệ ạ ủ ầ ư ộ ả th c hi n h p đ ng theo quy đ nh… N u nh ng vi ph m trên x y ra, ngân hàng sự ệ ợ ồ ị ế ữ ạ ả ẽ 24 ch u trách nhi m tr cho ch đ u t t i đa là s ti n b o lãnh đ đ n bù thi t h i doị ệ ả ủ ầ ư ố ố ề ả ể ề ệ ạ nhà th u gây ra, khi có văn b n yêu c u c a ch đ u t .ầ ả ầ ủ ủ ầ ư Vi c ngân hàng l p th b o lãnh d th u đ nhà th u đ c tham gia đ u th uệ ậ ư ả ự ầ ể ầ ượ ấ ầ xây d ng công trình là r t c n thi t, nh m ràng bu c nhà th u v m t kinh t , ph iự ấ ầ ế ằ ộ ầ ề ặ ế ả tham gia đ u th u th c s . N u nhà th u không tuân th theo quy ch đ u th u, sấ ầ ự ự ế ầ ủ ế ấ ầ ẽ ph i m t kho n ti n mà ngân hàng đã đ ng ra b o lãnh. Khi trúng th u (đ c c pả ấ ả ề ứ ả ầ ượ ấ th m quy n phê duy t trúng th u) thì ngân hàng l i ti p t c l p th b o lãnh h pẩ ề ệ ầ ạ ế ụ ậ ư ả ợ đ ng. Lúc đó, th b o lãnh d th u s h t hi u l c. Do vi c quy đ nh m c b o lãnhồ ư ả ự ầ ẽ ế ệ ự ệ ị ứ ả d th u và vi c th c hi n m c b o lãnh d th u hi n nay th ng là 1% (t ng đ iự ầ ệ ự ệ ứ ả ự ầ ệ ườ ươ ố th p) nên m t s nhà th u ch p nh n ng ra s ti n trên đ th c hi n tham gia đ uấ ộ ố ầ ấ ậ ứ ố ề ể ự ệ ấ th u không lành m nh. C th là:ầ ạ ụ ể + Tham gia đ u th u đ t o ra s c nh tranh gi t o, nh m ki m l i nhu nấ ầ ể ạ ự ạ ả ạ ằ ế ợ ậ thông qua th a thu n v i nhà th u th c s tham gia đ u th u.ỏ ậ ớ ầ ự ự ấ ầ + S n sàng đ ng tên đ u th u giúp nhà th u nào đó th ng th u v i giá th uẵ ứ ấ ầ ầ ắ ầ ớ ầ th p.ấ - Đ i v i b o lãnh h p đ ng: Khi công trình đ c phê duy t k t qu trúng th uố ớ ả ợ ồ ượ ệ ế ả ầ cho nhà th u nào đó đ t đi m k thu t cao nh t và giá b th u th p nh t thì ngânầ ạ ể ỹ ậ ấ ỏ ầ ấ ấ hàng s làm th b o lãnh th c hi n h p đ ng g i ch đ u t , đ làm th t c ký h pẽ ư ả ự ệ ợ ồ ử ủ ầ ư ể ủ ụ ợ đ ng thi công.ồ Th b o lãnh th c hi n h p đ ng ph i ghi rõ quy t đ nh phê duy t tên đ n vư ả ự ệ ợ ồ ả ế ị ệ ơ ị trúng th u, công trình trúng th u, s ti n b o lãnh, th i gian b o lãnh. S ti n b oầ ầ ố ề ả ờ ả ố ề ả lãnh th ng là 5% giá tr trúng th u. M c đích b o lãnh là cam k t c a ngân hàng vườ ị ầ ụ ả ế ủ ề các sai ph m c a nhà th u, n u nhà th u vi ph m, ngân hàng s tr cho ch đ u tạ ủ ầ ế ầ ạ ẽ ả ủ ầ ư t i đa là s ti n b o lãnh đ đ n bù thi t h i do nhà th u gây ra trong quá trình th cố ố ề ả ể ề ệ ạ ầ ự hi n h p đ ng, khi có văn b n yêu c u c a ch đ u t .ệ ợ ồ ả ầ ủ ủ ầ ư Vi c ngân hàng l p th b o lãnh h p đ ng đ ràng bu c trách nhi m c a nhàệ ậ ư ả ợ ồ ể ộ ệ ủ th u v m t kinh t , ph i th c hi n theo đúng h p đ ng thi công xây d ng đã ký v iầ ề ặ ế ả ự ệ ợ ồ ự ớ ch đ u t . N u không th c hi n đúng h p đ ng, ngo i tr nh ng lý do khách quan,ủ ầ ư ế ự ệ ợ ồ ạ ừ ữ thì nhà th u s m t s ti n ngân hàng b o lãnh. Tuy nhiên, theo quy ch đ u th u, khiầ ẽ ấ ố ề ả ế ấ ầ h p đ ng thi công đ c ký k t, ch đ u t s chuy n cho nhà th u ng tr c m tợ ồ ượ ế ủ ầ ư ẽ ể ầ ứ ướ ộ s ti n th ng th ng là 20% giá tr trúng th u.ố ề ưở ườ ị ầ V n đ phát sinh t ch này: Xét v m t tài chính, khi trúng th u, nhà th u chấ ề ừ ỗ ề ặ ầ ầ ỉ c n ngân hàng b o lãnh 5% nh ng đ c ng 20% giá tr trúng th u. N u nhà th uầ ả ư ượ ứ ị ầ ế ầ không quy t tâm th c hi n công trình, sau khi đ c ng 20% r i không th c hi n h pế ự ệ ượ ứ ồ ự ệ ợ đ ng, thì ch đ u t s b thi t h i 15%. N u gi i quy t đ c s ti n này thì cũngồ ủ ầ ư ẽ ị ệ ạ ế ả ế ượ ố ề m t nhi u th i gian, có khi b thi t h i mà công trình bu c ph i d ng l i ch x lý.ấ ề ờ ị ệ ạ ộ ả ừ ạ ờ ử - Đ i v i b o lãnh ch t l ng công trình: Khi công trình thi công hoàn thành,ố ớ ả ấ ượ ph i qua giai đo n b o hành, nghĩa là trong th i gian nh t đ nh, n u công trình x y raả ạ ả ờ ấ ị ế ả 25 s c , h h ng, xu ng c p thì nhà th u ph i b ra chi phí đ s a ch a, hoànự ố ư ỏ ố ấ ầ ả ỏ ể ử ữ thi n.ệ Th i gian b o hành, tùy theo qui mô công trình mà dài ng n khác nhau, nh ngờ ả ắ ư th ng là 1 năm. Nh v y, đ đ m b o cho nhà th u b chi phí ra s a ch a trongườ ư ậ ể ả ả ầ ỏ ử ữ th i gian b o hành, ch đ u t ph i ràng bu c nhà th u b ng 1 trong 2 cách:ờ ả ủ ầ ư ả ộ ầ ằ + Thanh toán cho nhà th u 90-95% giá tr công trình.ầ ị + Thanh toán cho nhà th u 100% giá tr công trình nh ng v i đi u ki n ph i cóầ ị ư ớ ề ệ ả b o lãnh c a ngân hàng v ch t l ng công trình kho ng 5-10% giá tr công trình.ả ủ ề ấ ượ ả ị Trong th i gian b o hành n u ch t l ng công trình không đ m b o, nhà th u khôngờ ả ế ấ ượ ả ả ầ s a ch a thì ch đ u t s dùng s ti n 5-10% đó đ bù đ p chi phí s a ch a.ử ữ ủ ầ ư ẽ ố ề ể ắ ử ữ Nh v y, vi c b o lãnh b o hành là nh m bu c nhà th u ph i thi công đ m b oư ậ ệ ả ả ằ ộ ầ ả ả ả ch t l ng công trình. M c dù quá trình thi công có đ n v giám sát nh ng n u nhàấ ượ ặ ơ ị ư ế th u không t giác, không vì uy tín cá nhân mà ch y theo l i nhu n, s không tránhầ ự ạ ợ ậ ẽ kh i ăn b t v t t , làm d i, làm không đúng qui trình k t c u, s d ng v t t khôngỏ ớ ậ ư ố ế ấ ử ụ ậ ư đ ng b … d n t i ch t l ng công trình gi m, d b h h ng…ồ ộ ẫ ớ ấ ượ ả ễ ị ư ỏ Tuy nhiên, th i gian b o hành m t năm là ch a phù h p, vì tu i th m t s côngờ ả ộ ư ợ ổ ọ ộ ố trình r t l n, nên trong vòng m t năm ch a th phát hi n, đánh giá đ c ch t l ngấ ớ ộ ư ể ệ ượ ấ ượ công trình. Ngoài ra, v i m c b o lãnh t 5 - 10% thì ch đ đ s a ch a nh ng hớ ứ ả ừ ỉ ủ ể ử ữ ữ ư h ng nh . N u h h ng l n, chi phí v t quá t l nói trên, thì ch đ u t cũng r tỏ ỏ ế ư ỏ ớ ượ ỷ ệ ủ ầ ư ấ khó bu c nhà th u b ra thêm chi phí đ s a ch a nh đã cam k t.ộ ầ ỏ ể ử ữ ư ế Trên c s th c tr ng và các h n ch c a các lo i hình b o lãnh c a ngân hàngơ ở ự ạ ạ ế ủ ạ ả ủ trong lĩnh v c xây d ng c b n, nhi u ng i đ a ra m t s ki n ngh nh sau:ự ự ơ ả ề ườ ư ộ ố ế ị ư + Nâng m c b o lãnh d th u kho ng 1% lên 10% nh m ch n l c nh ng nhàứ ả ự ầ ả ằ ọ ọ ữ th u th c s mu n tham gia đ u th u, h n ch nh ng nhà th u “gi ”.ầ ự ự ố ấ ầ ạ ế ữ ầ ả + Đ i v i b o lãnh h p đ ng, t l b o lãnh th c hi n h p đ ng c a ngân hàngố ớ ả ợ ồ ỷ ệ ả ự ệ ợ ồ ủ ph i t ng đ ng v i t l v n ng tr c c a nhà đ u t , sau khi ký h p đ ng. Quáả ươ ươ ớ ỷ ệ ố ứ ướ ủ ầ ư ợ ồ trình th c hi n h p đ ng, ch đ u t s thanh toán cho nhà th u kho ng 90% kh iự ệ ợ ồ ủ ầ ư ẽ ầ ả ố l ng hoàn thành.ượ + Đánh giá nhóm công trình c th căn c vào quy mô, k t c u, tu i th côngụ ể ứ ế ấ ổ ọ trình. T đó, xây d ng t ng nhóm công trình có th i gian b o hành phù h p: ch ngừ ự ừ ờ ả ợ ẳ h n đ i v i nhóm A th i gian b o hành t 5-7 năm, nhóm B t 3-5 năm, nhóm C t 1-ạ ố ớ ờ ả ừ ừ ừ 3 năm. Đ ng th i nhà th u cũng ph i có b o lãnh c a ngân hàng.ồ ờ ầ ả ả ủ + Xây d ng c th đ ng b các lu t, ngh đ nh, thông t , qui ch trong lĩnh v cự ụ ể ồ ộ ậ ị ị ư ế ự xây d ng c b n, ngân hàng và các lĩnh v c t ng h p khác nh m kh c ph c nh ngự ơ ả ự ổ ợ ằ ắ ụ ữ khe h , nh ng h n ch trong quá trình th c hi n. ở ữ ạ ế ự ệ 2.2. H N CH VÀ NGUYÊN NHÂN V DVBL C A NHTM VI T NAMẠ Ế Ề Ủ Ệ 2.2.1. H n ch v DVBL c a NHTM Vi t Namạ ế ề ủ ệ 26 DVBL còn khá m i nên vi c áp d ng ch a th c s hi u qu . Bên c nh đó doớ ệ ụ ư ự ự ệ ả ạ vi c ch a xây d ng đ ng b các lu t, ngh đ nh, thông t , quy ch trong b o lãnh nênệ ư ự ồ ộ ậ ị ị ư ế ả DVBL c a NHTM Vi t Nam còn r t nhi u h n ch .ủ ệ ấ ề ạ ế Các bên tham gia quan h b o lãnh th ng ph i ký nhi u h n m t h p đ ng đệ ả ườ ả ề ơ ộ ợ ồ ể đ m b o th c hi n nghiã v dân s . Do đó khi n cho các bên t n nhi u th i gian vàả ả ự ệ ụ ự ế ố ề ờ công s c.ứ DVBL c a NHTM Vi t Nam còn g p r t nhi u r i ro. Sau khi ngân hàng đã ti nủ ệ ặ ấ ề ủ ế hành b o lãnh t c là đã ch p nh n đ n xin b o lãnh c a ngu i xin b o lãnh và cóả ứ ấ ậ ơ ả ủ ờ ả trách nhi m th c thi nghi p v b o lãnh n u ng i vay không tr đ c n . Do đ iệ ự ệ ụ ả ế ườ ả ượ ợ ộ ngũ cán b ngân hàng còn thi u kinh nghi m, thi u thông tin, kh năng đi u hành cònộ ế ệ ế ả ề h n ch … nên ch a ki m tra, đánh giá chính xác đ i t ng mà mình b o lãnh. Đi uạ ế ư ể ố ượ ả ề đó d n đ n r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Khi khách hàngẫ ế ủ ụ ạ ộ ủ làm ăn thua l , lâm vào tình tr ng phá s n, không có kh năng tr n thì ngân hàngỗ ạ ả ả ả ợ ph i th c hi n nghĩa v tr thay c a mình, nhi u khi d n đ n tình tr ng thi u ti nả ự ệ ụ ả ủ ề ẫ ế ạ ế ề chi tr cho khách hàng c a ngân hàng, gây m t lòng tin khách hàng…ả ủ ấ ở DVBL c a NHTM Vi t nam ch a đáp ng đ c m t s nhu c u c a kháchủ ệ ư ứ ượ ộ ố ầ ủ hàng. Kh năng n m b t di n bi n thông tin th tr ng còn ch m.ả ắ ắ ễ ế ị ườ ậ Các tranh ch p, kh i ki n v bi n pháp b o lãnh ngày càng gia tăng, mâu thu nấ ở ệ ề ệ ả ẫ gi a các văn b n áp d ng gây khó khăn cho ho t đ ng c a ngân hàng.ữ ả ụ ạ ộ ủ M t s thu n l i và khó khăn đ i v i ho t đ ng b o lãnh vay v n n c ngoàiộ ố ậ ợ ố ớ ạ ộ ả ố ướ c a NHTM Vi t Nam. Nh ng thu n l i đó là: Chính sách đ i ngo i c a Đ ng vàủ ệ ữ ậ ợ ố ạ ủ ả Chính ph ta trong nh ng năm qua đã góp ph n quan tr ng vào s nghi p đ i m i vàủ ữ ầ ọ ự ệ ổ ớ nh ng thành t u kinh t c a đ t n c đ ng th i ngày càng g n bó Vi t Nam v iữ ự ế ủ ấ ướ ồ ờ ắ ệ ớ c ng đ ng qu c t . Chúng ta ngày càng tin t ng vào đ ng l i đa d ng hoá, đaộ ồ ố ế ưở ườ ố ạ ph ng hoá các m i quan h kinh t , chính tr v i th gi i bên ngoài v i ch tr ngươ ố ệ ế ị ớ ế ớ ớ ủ ươ “Vi t Nam mu n làm b n v i t t c các n c vì hoà bình, n đ nh, h p tác và phátệ ố ạ ớ ấ ả ướ ổ ị ợ tri n”. Do đó các doanh nghi p, ngân hàng c a Vi t Nam có đi u ki n ti p xúc, h pể ệ ủ ệ ề ệ ế ợ tác v i các doanh nghi p, ngân hàng trong khu v c và trên th gi i. Tuy nhiên, đ tớ ệ ự ế ớ ấ n c ta đã tr i qua nhi u năm chi n tranh b tàn phá n ng n , c s v t ch t k thu tướ ả ề ế ị ặ ề ơ ở ậ ấ ỹ ậ h t ng ch y u là s n xu t nh , công nghi p ch a phát tri n. Vì v y, h u h t v nạ ầ ủ ế ả ấ ỏ ệ ư ể ậ ầ ế ố vay đ u t p trung vào xây d ng c s h t ng nên th i gian thu h i v n ch m. H nề ậ ự ơ ở ạ ầ ờ ồ ố ậ ơ n a m c dù tình hình vay và tr n n c ngoài đã đ c c i thi n song t ng s d nữ ặ ả ợ ướ ượ ả ệ ổ ố ư ợ n c ngoài là m t con s r t l n. Tình hình này làm cho các t ch c n c ngoài r tướ ộ ố ấ ớ ổ ứ ướ ấ dè d t khi quy t đ nh cho n c ta vay, làm h n ch kh năng thu hút v n n c ngoài.ặ ế ị ướ ạ ế ả ố ướ Bên c nh đó, các văn b n pháp lý ch a rõ ràng đ y đ , đ c bi t Chính ph ch a banạ ả ư ầ ủ ặ ệ ủ ư hành ngh đ nh b o đ m ti n vay làm c s cho vi c qu n lý vay và tr n n cị ị ả ả ề ơ ở ệ ả ả ợ ướ ngoài. 27 2.2.2. Nguyên nhân kém phát tri n DVBL c a NHTM Vi t Namể ủ ệ 2.2.2.1. Pháp lu tậ Chính sách kinh t n c ta đã xác đ nh phát tri n theo n n kinh t th tr ng theoế ướ ị ể ề ế ị ườ đ nh h ng xã h i ch nghĩa, thì b o lãnh là m t nghi p v r t c n thi t. Tuy nhiên,ị ướ ộ ủ ả ộ ệ ụ ấ ầ ế hi n nay do m t s chính sách không đ ng b nên vi c th c hi n b o lãnh v n ch aệ ộ ố ồ ộ ệ ự ệ ả ẫ ư phát huy h t tác d ng c a nó, v n còn t n t i m t s h n ch . ế ụ ủ ẫ ồ ạ ộ ố ạ ế Vi t Nam ch a có đ các quy đ nh v b o lãnh theo các văn b n d i lu t c aệ ư ủ ị ề ả ả ướ ậ ủ Chính ph , m t s kho n b o lãnh còn có s ch ng chéo không phân bi t đ c ph mủ ộ ố ả ả ự ồ ệ ượ ạ vi b o lãnh, gây khó khăn trong quá trình th c hi n.ả ự ệ Các văn b n pháp quy c a n c ta v ho t đ ng kinh t ch a rõ ràng c th vàả ủ ướ ề ạ ộ ế ư ụ ể th ng xuyên thay đ i; các văn b n c a các b , các ngành th ng ch ng chéo vàườ ổ ả ủ ộ ườ ồ ch a đ ng b . Do v y, khi xin b o lãnh khách hàng th ng ph i lo li u qua nhi uư ồ ộ ậ ả ườ ả ệ ề th t c t n r t nhi u th i gian và công s c.ủ ụ ố ấ ề ờ ứ 2.2.2.2. Các doanh nghi pệ - Các doanh nghi p đ c NHTM b o lãnh th ng là doanh nghi p Nhà n c cóệ ượ ả ườ ệ ướ v n ít, h u nh không đ c nhà n c c p thêm v n, ho t đ ng c a các doanhố ầ ư ượ ướ ấ ố ạ ộ ủ nghi p ch y u d a vào v n vay. Vì v y, khi có b t kỳ r i ro nào n y sinh cũng cóệ ủ ế ự ố ậ ấ ủ ả th nh h ng đ n kh năng chi tr c a doanh nghi p.ể ả ưở ế ả ả ủ ệ - Trong quan h vay v n n c ngoài, nh n th c c a nhi u doanh nghi p ch aệ ố ướ ậ ứ ủ ề ệ ư đ y đ , ch a đúng m c, ch a n m và d đoán đúng tình hình, di n bi n c a thầ ủ ư ứ ư ắ ự ễ ế ủ ị tr ng d n đ n m t s doanh nghi p không tiêu th đ c ho c ph i bán r hàngườ ẫ ế ộ ố ệ ụ ượ ặ ả ẻ nh p kh u làm cho khó có kh năng tr n . Các doanh nghi p còn thi u kinh nghi mậ ẩ ả ả ợ ệ ế ệ trong vi c đàm phán h p đ ng th ng m i v i n c ngoài, gây nhi u b t l i choệ ợ ồ ươ ạ ớ ướ ề ấ ợ phía Vi t Nam. Nhi u đ n v trong n c đã ký k t nh ng đi u kho n b t l i v i bênệ ề ơ ị ướ ế ữ ề ả ấ ợ ớ ngoài nh : giá cao, ch t l ng không đ m b o, máy móc thi t b l c h u, thi u đ ngư ấ ượ ả ả ế ị ạ ậ ế ồ b … th ng b bên n c ngoài ép theo nh ng đi u kho n có l i cho h nh : lãi su t,ộ ườ ị ướ ữ ề ả ợ ọ ư ấ th i h n tr n , các lo i d ch v khác…ờ ạ ả ợ ạ ị ụ - Các doanh nghi p trong n c th ng vay v n n c ngoài đ nh p thi t b máyệ ướ ườ ố ướ ể ậ ế ị móc còn ti n v n xây d ng c b n do ngân sách Nhà n c c p. Song do tình tr ngề ố ự ơ ả ướ ấ ạ quan liêu và khó khăn c a ngân sách cho nên ngu n v n xây d ng c b n này th ngủ ồ ố ự ơ ả ườ không đ c c p đúng th i h n ho c b c t gi m nên không đ m b o đúng ti n đ thiượ ấ ờ ạ ặ ị ắ ả ả ả ế ộ công. Hàng hoá nh p v không có n i b o qu n, c t gi , b h ng hóc… nên khi sậ ề ơ ả ả ấ ữ ị ỏ ử d ng không đ t đ c công su t d tính. Vi c hoàn thành không đúng ti n đ , máyụ ạ ượ ấ ự ệ ế ộ móc s d ng không đ t đ c công su t c n thi t đã nh h ng đ n kh năng tr nử ụ ạ ượ ấ ầ ế ả ưở ế ả ả ợ đúng h n c a doanh nghi p.ạ ủ ệ 2.2.2.3. Trình đ cán bộ ộ 28 - Đ i ngũ cán b trong ngân hàng tuy đã đ c đào t o song trình đ nghi p vộ ộ ượ ạ ộ ệ ụ ch a cao, kh năng ngo i ng và vi tính còn h n ch . Do đây là d ch v còn khá m iư ả ạ ữ ạ ế ị ụ ớ nên đ i ngũ cán b còn thi u kinh nghi m trong vi c đánh giá tính kh thi c a các dộ ộ ế ệ ệ ả ủ ự án, tình hình tài chính doanh nghi p, năng l c ho t đ ng c a doanh nghi p… d n đ nệ ự ạ ộ ủ ệ ẫ ế tình tr ng doanh nghi p không tr n đ , đúng th i h n ho c làm ăn thua l khôngạ ệ ả ợ ủ ờ ạ ặ ỗ th tr đ c n , và ngân hàng ph i ch u trách nhi m thanh toán thay cho khách hàng.ể ả ượ ợ ả ị ệ - Công ngh k thu t còn l c h u, ch a đáp ng đ y đ nhu c u c a kháchệ ỹ ậ ạ ậ ư ứ ầ ủ ầ ủ hàng; cán b ch m thích nghi v i nh ng công ngh m i nên h n ch trong vi c phânộ ậ ớ ữ ệ ớ ạ ế ệ tích, theo dõi tình hình th tr ng tài chính.ị ườ - M i quan h c a ngân hàng trong n c v i t ch c n c ngoài còn h n ch ,ố ệ ủ ướ ớ ổ ứ ướ ạ ế m t ph n do c ch qu n lý c a chúng ta tr c đây, m t ph n do l nh bao vây c mộ ầ ơ ế ả ủ ướ ộ ầ ệ ấ v n c a M .ậ ủ ỹ - Ngân hàng th ng ch b o lãnh cho các đ i t ng do Chính ph , các c p ngànhườ ỉ ả ố ượ ủ ấ ch đ nh nên trong m t s tr ng h p còn thi u t ch , mang tính b đ ng.ỉ ị ộ ố ườ ợ ế ự ủ ị ộ - Vi c l p và xét duy t các lu n ch ng kinh t kĩ thu t c a các công trình xâyệ ậ ệ ậ ứ ế ậ ủ d ng ch a theo m t n i dung và trình t th ng nh t, ch t ch ; ch y u m i quan tâmự ư ộ ộ ự ố ấ ặ ẽ ủ ế ớ đ n ph n công ngh s n xu t và xây d ng; ph n kinh t n u đ c quan tâm ch làế ầ ệ ả ấ ự ầ ế ế ượ ỉ hình th c, còn tuỳ ti n, nh ng ch tiêu căn c ch a có c s khoa h c v ng ch c. Sứ ệ ữ ỉ ứ ư ơ ở ọ ữ ắ ố l ng các ch tiêu kinh t còn tuỳ thu c vào ý ki n ch quan c a t ng ng i vàượ ỉ ế ộ ế ủ ủ ừ ườ nh ng ch tiêu này l i đ c rút ra t các công trình, không th là c s so sánh l aữ ỉ ạ ượ ừ ể ơ ở ự ch n đ u t .ọ ầ ư 2.3. M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N DVBL C A NHTM VI T NAMỘ Ố Ả Ể Ủ Ệ 2.3.1. Hoàn thi n h th ng pháp lu tệ ệ ố ậ Do m t s chính sách không đ ng b nên vi c th c hi n b o lãnh ch a phát huyộ ố ồ ộ ệ ự ệ ả ư h t tác d ng c a nó. Đi u này đòi h i các nhà làm chính sách c n nghiên c u k p th i,ế ụ ủ ề ỏ ầ ứ ị ờ đ s m trình c p th m quy n ban hành m t s chính sách đ ng b , ch t ch , phùể ớ ấ ẩ ề ộ ố ồ ộ ặ ẽ h p v i nhu c u phát tri n, đ c bi t là trong lĩnh v c xây d ng c b n. Vi c nghiênợ ớ ầ ể ặ ệ ự ự ơ ả ệ c u cho ra đ i các đ o lu t quy đ nh c th v b o lãnh nh : n i dung, ph m vi đi uứ ờ ạ ậ ị ụ ể ề ả ư ộ ạ ề ch nh, các hình th c x ph t, th t c ki n t ng… s t o đi u ki n cho bên n cỉ ứ ử ạ ủ ụ ệ ụ ẽ ạ ề ệ ướ ngoài yên tâm đ u t v n vào Vi t Nam, các đ n v trong n c hi u rõ h n nghi pầ ư ố ệ ơ ị ướ ể ơ ệ v b o lãnh, h n ch đ c vi c d n chi m lu t đi u ch nh b o lãnh c a n c ngoài.ụ ả ạ ế ượ ệ ẫ ế ậ ề ỉ ả ủ ướ Trong các đ o lu t này c n ch nh s a và ban hành m t s c ch ch a phù h p v iạ ậ ầ ỉ ử ộ ố ơ ế ư ợ ớ môi tr ng kinh t pháp lý và hành chính Vi t nam, do v y khách hàng thi u cácườ ế ở ệ ậ ế đi u ki n c n và đ đ th c hi n các nguyên t c và quy đ nh b o lãnh. Chính phề ệ ầ ủ ể ự ệ ắ ị ả ủ c n s m ban hành ngh đ nh b o đ m ti n vay làm khung c s pháp lý cho b o lãnh.ầ ớ ị ị ả ả ề ơ ở ả 2.3.2. Đ y m nh công tác đào t o đ i ngũ cán bẩ ạ ạ ộ ộ 29 Ngân hàng c n t p trung vào vi c đào t o đ i ngũ cán b có trìmh đ , thành th oầ ậ ệ ạ ộ ộ ộ ạ v nghi p v b o lãnh, tinh thông ngo i ng , có kh năng qu n lý các d án vay v nề ệ ụ ả ạ ữ ả ả ự ố n c ngoài… Theo ph ng h ng này, tr c m t c n k t h p ch t ch gi a đào t oướ ươ ướ ướ ắ ầ ế ợ ặ ẽ ữ ạ ng n h n và đào t o dài h n, trong và ngoài n c, nh m có đ c nh ng chuyên giaắ ạ ạ ạ ở ướ ằ ượ ữ ngân hàng gi i chuyên môn, am hi u lu t trong n c và qu c t . Đây là v n đ h tỏ ể ậ ướ ố ế ấ ề ế s c quan tr ng vì các h p đ ng tín d ng cũng nh h p đ ng th ng m i th ng d nứ ọ ợ ồ ụ ư ợ ồ ươ ạ ườ ẫ chi u theo lu t c a m t s n c là trung tâm th ng m i l n trên th gi i.ế ậ ủ ộ ố ướ ươ ạ ớ ế ớ Ngân hàng c n m nh d n tuy n cán b tr có năng l c v chuyên môn, ngo iầ ạ ạ ể ộ ẻ ự ề ạ ng , tin h c… trong lĩnh v c b o lãnh, đáp ng yêu c u khi th c hi n nghi p v b oữ ọ ự ả ứ ầ ự ệ ệ ụ ả lãnh. Ngân hàng cũng c n s d ng và phân c p qu n lý cán b theo đúng ch c năng,ầ ử ụ ấ ả ộ ứ năng l c; t ch c b máy g n nh v i s chú tr ng v tiêu chu n, trình đ , năng l cự ổ ứ ộ ọ ẹ ớ ự ọ ề ẩ ộ ự c a chuyên viên nghi p v b o lãnh…ủ ệ ụ ả Trong t ng lai g n, nhu c u BLNH s ngày càng gia tăng đ đáp ng nhu c uươ ầ ầ ẽ ể ứ ầ phát tri n kinh t . Do v y, vi c m r ng quy mô ho t đ ng cũng nh vi c đào t oể ế ậ ệ ở ộ ạ ộ ư ệ ạ thêm cán b cho công tác b o lãnh c n ph i chu n b ngay t bây gi .ộ ả ầ ả ẩ ị ừ ờ 2.3.3. Tăng c ng ho t đ ng qu n lý, giám sátườ ạ ộ ả V i m t th c t là r t nhi u các kho n vay đã b các doanh nghi p s d ng saiớ ộ ự ế ấ ề ả ị ệ ử ụ m c đích, không có hi u qu thì sau khi đã ch p nh n b o lãnh, các cán b tín d ngụ ệ ả ấ ậ ả ộ ụ ph i th ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n cũng nh ho t đ ng c a doanhả ườ ể ệ ử ụ ố ư ạ ộ ủ nghi p. N u phát hi n khách hàng s d ng v n sai m c đích thì ph i x lý ngay, k pệ ế ệ ử ụ ố ụ ả ử ị th i thu v n đ hoàn tr ng i cho vay, đ ng th i c n x lý thích đáng doanh nghi pờ ố ể ả ườ ồ ờ ầ ử ệ này. Trong m t s tr ng h p c n t v n cho khách hàng đ cùng gi i quy t khóộ ố ườ ợ ầ ư ấ ể ả ế khăn phát sinh, thúc đ y và giám sát ch t ch khách hàng trong vi c n p ti n vào tàiẩ ặ ẽ ệ ộ ề kho n ti n g i t i ngân hàng đ có ngu n tr n . ả ề ử ạ ể ồ ả ợ Ngoài ra, khi ngân hàng tham gia vào ho t đ ng b o lãnh thì ph i s d ng thôngạ ộ ả ả ử ụ tin v đ i tác. Do đó, c n m r ng quan h v i bên ngoài và c n t o ch tín trên thề ố ầ ở ộ ệ ớ ầ ạ ữ ị tr ng trong cũng nh ngoài n c. V i nh ng kho n n cũ còn đ ng l i ph i nhanhườ ư ướ ớ ữ ả ợ ọ ạ ả chóng có bi n pháp ph i h p cùng c quan h u quan gi i quy t thanh toán v i n cệ ố ợ ơ ữ ả ế ớ ướ ngoài, c n thanh toán sòng ph ng các kho n n đ n h n. ầ ẳ ả ợ ế ạ K T LU NẾ Ậ Vi t Nam hi n nay đang trong quá trình h i nh p qu c t , tham gia t ch cệ ệ ộ ậ ố ế ổ ứ th ng m i th gi i WTO, đi u đó đòi h i các ngân hàng ph i không ng ng nâng caoươ ạ ế ớ ề ỏ ả ừ 30 năng l c ho t đ ng c a mình đ có th đ ng v ng cũng nh c nh tranh trên thự ạ ộ ủ ể ể ứ ữ ư ạ ị tr ng trong và ngoài n c. M t trong các ho t đ ng c a ngân hàng là ph i hi n đ iườ ướ ộ ạ ộ ủ ả ệ ạ hoá công ngh , phát tri n các d ch v c a mình. DVBL c a ngân hàng không ch cóệ ể ị ụ ủ ủ ỉ vai trò quan tr ng đ i v i ho t đ ng c a ngân hàng nói riêng mà còn có vai trò thúcọ ố ớ ạ ộ ủ đ y phát tri n kinh t nói chung. ẩ ể ế Qua nghiên c u BLNH, chúng ta có th hi u rõ h n v đ c đi m, b n ch t, ýứ ể ể ơ ề ặ ể ả ấ nghĩa cũng nh căn c phân lo i các lo i BLNH trên th tr ng hi n nay. Đ ng th iư ứ ạ ạ ị ườ ệ ồ ờ qua phân tích tình hình, th c tr ng v DVBL c a các NHTM Vi t Nam, chúng ta cóự ạ ề ủ ệ th th y đ c nh ng thu n l i, khó khăn trong BLNH và nh ng nguyên nhân làm choể ấ ượ ữ ậ ợ ữ DVBL c a NHTM Vi t Nam còn kém phát tri n. T đó s đ a ra các gi i pháp phátủ ệ ể ừ ẽ ư ả tri n và hoàn thi n h n n a d ch v này, nh m không ng ng nâng cao hi u qu ho tể ệ ơ ữ ị ụ ằ ừ ệ ả ạ đ ng c a NHTM Vi t Nam trên th tr ng trong n c cũng nh ngoài n c.ộ ủ ệ ị ườ ướ ư ướ M c dù đã có nhi u c g ng trong nghiên c u, s u t m tài li u, nh ng do th iặ ề ố ắ ứ ư ầ ệ ư ờ gian có h n, trình đ còn h n ch và đ c bi t nghi p v b o lãnh còn khá m i mạ ộ ạ ế ặ ệ ệ ụ ả ớ ẻ đ i v i Vi t Nam; do đó, đ tài không th tránh kh i nh ng khi m khuy t. Em r tố ớ ệ ề ể ỏ ữ ế ế ấ mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a th y cô nh m làm cho đ án này hoàn thi nậ ượ ự ế ủ ầ ằ ề ệ h n và là c s cho nh ng nghiên c u sau này. Em xin chân thành c m n th y cô!ơ ơ ở ữ ứ ả ơ ầ Hà N i, ngày 3 tháng 2 năm 2007ộ Sinh viên Tr n Th Bích Th oầ ị ả TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Giáo trình lý thuy t tài chính - ti n t (Tr ng ĐH Kinh t qu c dân, NXBế ề ệ ườ ế ố Th ng kê, Hà N i - 2002)ố ộ 31 2. Ti n t , ngân hàng và th tr ng tài chính (Frederic S.Mishkin, NXB Khoa h cề ệ ị ườ ọ và K thu t, Hà N i – 2001)ỹ ậ ộ 3. Giáo trình Ngân hàng th ng m i (Tr ng ĐH KTQD, NXB Th ng kê, HN –ươ ạ ườ ố 2006) 4. Qu n tr ngân hàng th ng m i (PGS.TS Nguy n Th Mùi, NXB Tài chính)ả ị ươ ạ ễ ị 5. Ngân hàng th ng m i (TS.Đoàn Thanh Hà, NXB Th ng kê)ươ ạ ố 6. T p chí ngân hàng ạ 7. Th i báo kinh t , th i báo ngân hàngờ ế ờ 8. Internet: www.vcbs.com.vn/ www.mof.gov.vn/ www.bidv.com.vn/ www.icb.com.vn/ www.vneconomy.com.vn/ M C L CỤ Ụ Trang L i nói đ u…………………………………………………………………………1ờ ầ 32 Danh m c các thu t ng vi t t t…………………………………………………...3ụ ậ ữ ế ắ Ph n 1: M t s v n đ c b n v d ch v b o lãnh c a NHTM…………………...4ầ ộ ố ấ ề ơ ả ề ị ụ ả ủ 1.1. Khái quát chung v ngân hàng th ng m i………………………………..4ề ươ ạ 1.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a NHTM 4ị ử ể ủ 1.1.2. Ch c năng c a NHTM 5ứ ủ 1.1.3. Các d ch v c a NHTM 6ị ụ ủ 1.2. D ch v b o lãnh c a ngân hàng th ng m i (BLNH)…………………….9ị ụ ả ủ ươ ạ 1.2.1. Khái ni m, b n ch t và vai trò c a BLNH 9ệ ả ấ ủ 1.2.2. Phân lo i BLNH 12ạ 1.2.3. Ph m vi và gi i h n b o lãnh 15ạ ớ ạ ả 1.2.4. Đi u ki n và quy trình b o lãnh 15ề ệ ả 1.3. Các nhân t tác đ ng đ n d ch v b o lãnh c a NHTM.............................19ố ộ ế ị ụ ả ủ 1.3.1. Uy tín c a ngân hàng 19ủ 1.3.2. Tài s n đ m b o c a khách hàng 20ả ả ả ủ 1.3.3. Pháp lu t 20ậ 1.3.4. Trình đ cán b 20ộ ộ 1.3.5. Kh năng ki m tra, giám sát 21ả ể Ph n 2: Th c tr ng v d ch v b o lãnh c a NHTM Vi t Nam.............................22ầ ự ạ ề ị ụ ả ủ ệ 2.1. Th c tr ng v d ch v b o lãnh c a NHTM Vi t Nam..............................22ự ạ ề ị ụ ả ủ ệ 2.2. H n ch và nguyên nhân v DVBL c a NHTM Vi t Nam.......................26 ạ ế ề ủ ệ 2.2.1. H n ch v DVBL c a NHTM Vi t Nam 26ạ ế ề ủ ệ 2.2.2. Nguyên nhân kém phát tri n DVBL c a NHTM Vi t Nam 27ể ủ ệ 2.3. M t s gi i pháp phát tri n DVBL c a NHTM Vi t Nam........................28ộ ố ả ể ủ ệ 2.3.1. Hoàn thi n h th ng pháp lu t 28ệ ệ ố ậ 2.3.2. Đ y m nh công tác đào t o đ i ngũ cán b 29ẩ ạ ạ ộ ộ 2.3.3. Tăng c ng ho t đ ng qu n lý, giám sát 29ườ ạ ộ ả K t lu n..................................................................................................................30ế ậ Tài li u tham kh o..................................................................................................31ệ ả 33

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThực trạng về dịch vụ bảo lãnh của Ngân hàng thương mại Việt nam.pdf
Luận văn liên quan