LỜI NÓI ĐẦU
1, Sự cần thiết của đề tài
Nhân loại chúng ta đang sống trong những năm cuối của thế kỷ XX -
Thế kỷ có những thay đổi sâu sắc về các hình thái kinh tế chính trị - Thế
kỷ của sự bùng nổ về khoa học, công nghệ mà đỉnh cao là kỹ thuật năng
lượng, nguyên tử, điện tử tin học . Đặc biệt là trong thời gian qua sau khi
các nước XHCN ở Đông Âu tan vỡ - xu thế đối đầu giữa các quốc gia giảm
dần và nhường chỗ cho xu hướng đối thoại hợp tác kinh tế. Đó chính là
nhân tố tích cực thúc đẩy tốc độ phát triển kinh tế trên toàn thế giới nhất là
các quốc gia chậm phát triển.
Trong những năm qua, cùng v ới sự phát triển của toàn nhân loại, dân tộc
ta dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đang từng ngày, từng giờ
khắc phục mọi khó khăn, quyết tâm hoàn thành đổi mới nền kinh tế đất nước,
nhằm nhanh chóng phát triển nền kinh tế Việt Nam sớm hoà nhập cùng nền
kinh tế các quốc gia trong khu vực. Thực tế sau nhiều năm thực hiện sự chuyển
dịch từ nền kinh tế kế hoạch sang nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước
đến nay, bộ mặt của nền kinh tế Việt Nam đã có nhiều thay đổi to lớn và trở thành
một nền kinh tế có tốc độ phát triển cao. Trong nền kinh tế thị trường các doanh
nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất, kinh doanh tạo ra các loại sản phẩm và
cung cấp dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu thị trường thông qua quá trình bán
hàng với mục tiêu là lợi nhuận.
Bán hàng là việc chuyển quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa gắn với
phần lớn lợi ích hoặc rủi ro cho khách hàng, đồng thời được khách hàng
thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. Quá trình bán hàng là giai đoạn cuối
cùng của quá trình sản xuất, kinh doanh, nó có ý nghĩa quan trọng đối với
các doanh nghiệp bởi vì quá trình này chuyển hóa vốn từ hình thái hiện vật
sang hình thái giá trị “tiền tệ”, giúp cho các doanh nghiệp thu hồi vốn để
tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh tiếp theo. Đối với tất cả các doanh
Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1
Luận văn tốt nghiệp
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2 Khoa Kinh tế
nghiệp dù hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh hay thương mại
dịch vụ thì vấn đề sống còn đặt ra là phải tiêu thụ được sản phẩm, hàng
hóa. Hoạt động bán hàng của các doanh nghiệp diễn ra càng sôi nổi, cạnh
tranh càng gay gắt thì sẽ thúc đẩy nền kinh tế phát triển cao hơn bởi cạnh
tranh sẽ là một động lực tốt thúc đẩy các doanh nghiệp tự hoàn thiện mình
để tìm ra cho mình một chỗ đứng vững chắc trong nền kinh tế.
Kế toán là một môn khoa học quản lý, là kỹ thuật ghi chép, phân loại,
tập hợp cung cấp số liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh, về tình hình
tài chính của doanh nghiệp và giúp nhà quản lý đưa ra các quyết định thích
hợp. Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin và kiểm tra hoạt động
sản xuất kinh doanh, là quá trình quan sát và ghi nhận, hệ thống hoá và xử
lý các hiện tượng kinh tế phát sinh trên góc độ tiền tệ, hạch toán kế toán
trong quản lý hoạt động của doanh nghiệp chỉ thực hiện tốt khi công tác kế
toán được tổ chức khoa học và hợp lý. Để quản lý được tốt nghiệp vụ bán
hàng thì kế toán với tư cách là một công cụ quản lý kinh tế cũng phải được
thay đổi và hoàn thiện cho phù hợp với tình hình mới.
Trong thời gian học tập tại trường và thực tập tại công ty TNHH
Thương mại Tam Kim, qua tìm hiểu thực tế nhận thấy rõ tầm quan trọng
của công tác bán hàng, cùng với sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo – Th.s
Đặng Ngọc Hùng giáo viên khoa kinh tế trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
và các cán bộ, nhân viên phòng kế toán của Công ty đã giúp em hoàn thiện luận
văn tốt nghiệp này với đề tài: “Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết
quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thực tế tại công ty
TNHH thương mại Tam Kim”.
2, Mục đích của đề tài
- Mục đích chung:
+ Kết quả và tổng kết những vấn đề có tính chất tổng quan về bán hàng
tại Công ty TNHH thương mại Tam Kim.
Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1
Luận văn tốt nghiệp
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 3 Khoa Kinh tế
+ Đánh giá thực trạng công tác kế toán bán hàng tại Công ty TNHH thương
mại Tam Kim.
+ So sánh công tác kế toán về mặt lý thuyết với thực tế tìm hiểu được ở
đơn vị thưc tập
+ Rút ra được những ưu điểm và nhược điểm của công ty để đưa ra những
giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng tại Công ty TNHH
thương mại Tam Kim.
- Mục đích riêng của bản thân:
+ Củng cố hơn nữa những kiến thức đã học ở trường và trong sách vở.
+ Trang bị thêm cho mình những kiến thức ngoài thực tế để khi ra trường
tự tin hơn khi bước vào các doanh nghiệp với tư cách là 1 kế toán.
3, Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
- Đối tượng nghiên cứu
+ Tình hình kết quả chung tại Công ty TNHH thương mại Tam Kim.
+ Công tác bán hàng tạ Công ty TNHH thương mại Tam Kim.
- Phạm vi nghiên cứu
+ Nghiên cứu trong sách vở và giào trình
+ Nghiên cứu thực tế tại Công ty TNHH thương mại Tam Kim.
4, Bố cục của luận văn:
Nội dung chính của luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Lý luận chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả.
Chương 2: Tình hình thực tế về kế toán bán hàng và xác định kết quả
tại công ty TNHH Thương mại Tam Kim.
Chương 3: Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán
bán hàng và xác định kết quả tại công ty TNHH thương mại Tam Kim.
116 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2400 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tình hình thực tế về kế toán bán hàng và xác định kết quả tại công ty TNHH Thương mại Tam Kim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trình Văn hoá 112 159.500.000
Gi m giá hàng bánả 532 1.800.000
..............
KT10 31/12
K t chuy n doanhế ể
thu thu nầ
3.354.314.410
C ng s phát sinhộ ố 3.356.114.410 3.356.114.410
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 81 Khoa Kinh tế
2.2.2. Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả
2.2.2.1. K toán chi phí bán hàngế
K toán chi phí bán hàng s d ng tài kho n 641 “chi phí bán hàng” đế ử ụ ả ể
h ch toán các nghi p v bán hàng theo đúng quy đ nh c a B tài chính. Cácạ ệ ụ ị ủ ộ
kho n chi phí bán hàng t i Công ty TNHH Th ng m i Tam Kim bao g m:ả ạ ươ ạ ồ
L ng nhân viên kinh doanh, Chi phí công tác phí cho cán b kinh doanh điươ ộ
công tác th tr ng, kh u hao TSCĐ ph c v cho kinh doanh, d ch v muaị ườ ấ ụ ụ ị ụ
ngoài......
Căn c vào các ch ng t : b ng thanh toán l ng, b ng phân b kh uứ ứ ừ ả ươ ả ổ ấ
hao TSCĐ, hoá đ n d ch v mua vào… liên quan đ n ho t đ ng kinh doanhơ ị ụ ế ạ ộ
c a Công ty, k toán h ch toán vào TK 641 ”Chi phí bán hàng” và các tàiủ ế ạ
kho n khác có liên quanả
B ng 2.21 B ng thanh toán ti n l ng nhân viên bán hàngả ả ề ươ
B NG THANH TOÁN TI N L NGẢ Ề ƯƠ
Tháng 12/2008
T
T H và tênọ
B cậ
l nươ
g
L ng cươ ơ
b nả
Ph c pụ ấ
ăn tr aư
Ph c pụ ấ
khác
Ph c pụ ấ
kinh
doanh
T ngổ
c ngộ
Các
kho nả
gi m trả ừ
Còn l iạ
B ph n Kinh doanhộ ậ
1 Hà Tu n Anhấ E13 3.800.000 260.000 500.000 4.560.000 228.000 4.332.000
2 Nguy n Thuễ H ngằ B17
2.190.000 260.000 200.000 300.000 2.950.000 131.400 2.818.600
3 Nguy nTu nễ ấ Tr ngườ B19
2.530.00
0
260.000 200.000 300.000 3.290.000 151.800 3.138.200
4 Hà Th Dũngế A21 1.700.000 260.000 300.000 2.260.000 102.000 2.158.000
5 Nguy n Văn Linhễ B13 1.890.000 260.000 200.000 300.000 2.650.000 113.400 2.536.600
6 Lê Thành Long B15 2.070.000 260.000 200.000 300.000 2.830.000 124.200 2.705.800
7 Mai Ki n Phongờ B19 2 .530.000 260.000 200.000 300.000 3.290.000 151.800 3.138.200
T ng c ngổ ộ 16.710.000 1.820.000 1.000.000 2.300.000 21.830.000 1.002.600 20.827.400
Ng i l p bi u K toán tr ngườ ậ ể ế ưở
( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 82 Khoa Kinh tế
B ng 2.22 B ng kh u hao tài s n c d nhả ả ấ ả ố ị
B NG TÍNH KH U HAO TSCĐẢ Ấ
Tháng 12 năm 2008
TT Mã Tên tài s nả
Ngày
tính
kh uấ
hao
Tài s n c đ nh đ u kìả ố ị ầ Số
tháng
kh uấ
hao
Giá trị
kh uấ
hao
trong
kì
Tài s n c đ nh cu i kìả ố ị ố
Nguyên
giá
Hao mòn
lu kỹ ế
Giá trị
còn l iạ
Nguyên
giá
Hao
mòn luỹ
kế
Giá tr cònị
l iạ
1 MS015
Máy tính
Compaq 09/08/00 22.323.400 17.982.734 4.340.666 36 620.094 22.323.400 18.602.828
3.720.5
72
2 MS029
Xe ôtô ford
transit 01/08/00 403.247.013
114.253.32
6 288.993.687 60 6.720.784 403.247.013 120.974.110
282.272.9
03
3 MS030
Ph n m mầ ề
k toánế 01/11/00 20.000.000 11.666.663 8.333.337 24 833.333 20.000.000 12.499.996
7.500.0
04
4 MS031
Xe ôtô ford
ghiat 01/11/00 434.164.193 72.360.696 361.803.497 72 6.030.058 434.164.193 78.390.754
355.773.4
39
5 MS032
Máy photo
Ricoh 01/03/00 25.060.000 5.220.830 19.839.170 48 522.083 25.060.000 5.742.913
19.317.0
87
Ng i l p bi u K toán tr ngườ ậ ể ế ưở
( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ
Căn c vào b ng trích kh u hao TSCĐ tháng 12/2008 c a toàn Công ty,ứ ả ấ ủ
trong đó: T ng giá tr kh u hao trong kỳ: 31.696.348đ trong đó kh u haoổ ị ấ ấ
thu c b ph n bán hàng là: 14.548.959đ. Kh u hao thu c b ph n qu n lýộ ộ ậ ấ ộ ộ ậ ả
là:17.147.349đ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 83 Khoa Kinh tế
B ng 2.23 S cái tài kho n chi phí bán hàngả ổ ả
TRÍCH S CÁI TK 641Ổ
Công ty TNHH TM Tam Kim
S CÁI Ổ
Tháng 12 năm 2008
Tên tài kho n. TK641 S hi u.....ả ố ệ
Đ n v tính : đ ngơ ị ồ
Ch ng tứ ừ
Di n Gi iễ ả
Trang
sổ
NKC
TKđ iố
ngứ
S phát sinhố
S ctố ừ Ngày
tháng
Nợ Có
S trang trố cớ
chuy n sangể
CS109 31/12 Chi phí mua ngoài 156 5.841.200
625 31/12 Ti n công tác phíề 111 350.000
653 31/12 Ti n l ngề ươ 334 20.827.400
658 31/12
Trích qu theo quyỹ
đ nhị 338 3.174.900
660 31/12
Trích kh u haoấ
TSCĐ 214 14.548.959
KT09 31/12 K t chuy n CPBHế ể
44.742.459
C ng s phát sinhộ ố 44.742.459 44.742.459
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
K toán trế ư ngở
Th tr ng đ nủ ưở ơ
vị
(Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 84 Khoa Kinh tế
Căn c vào s này cu i thàng k toán k t chuy n chi phí bán hàng theo đ nhứ ổ ố ế ế ể ị
kho n: ả N ợ TK 911
Có TK 641
2.2.2.2. Chi phí qu n lý doanh nghi p:ả ệ
K toán chi phí qu n lý doanh nghi p s d ng tài kho n 642 “Chi phíế ả ệ ử ụ ả
QLDN” đ h ch toán các nghi p v liên quan đ n công tác qu n lý doanhể ạ ệ ụ ế ả
nghi p theo đúng quy đ nh c a B tài chính. Các kho n chi phí QLDN t iệ ị ủ ộ ả ạ
Công ty TNHH Th ng m i Tam Kim bao g m: Ti n l ng c a cán bươ ạ ồ ề ươ ủ ộ
nhân viên qu n lý, ti n công tác phí c a cán b nhân viên đi công tác, phí, lả ề ủ ộ ệ
phí và các chi phí b ng ti n khác.ằ ề
T ng t nh ph n chi phí bán hàngươ ự ư ầ Công ty TNHH th ng m i Tamươ ạ
Kim căn c vào các ch ng t : B ng thanh toán ti n l ng b ph n hànhứ ứ ừ ả ề ươ ộ ậ
chính, b ng phân b kh u hao TSCĐ dùng cho qu n lý, Hoá đ n d ch vả ổ ấ ả ơ ị ụ
mua vào,…k toán h ch toán vào TK 642 “Chi phí qu n lý doanh nghi p” vàế ạ ả ệ
các tài kho n khác có liên quan.ả
B ng 2.24 B ng thanh toán ti n l ng nhân viên Qu n lý doanh nghi pả ả ề ươ ả ệ
B NG THANH TOÁN TI N L NGẢ Ề ƯƠ
Tháng 12/2008
T
T H và tênọ
B cậ
l nươ
g
L ng cươ ơ
b nả
Ph c pụ ấ
ăn tr aư
Ph c pụ ấ
khác
Ph c pụ ấ
kinh
doanh
T ngổ
c ngộ
Các
kho nả
gi m trả ừ
Còn l iạ
Ban Giám Đ cố
1 Tr n Công Hùngầ F16 5.800.000 260.000 6.060.000 348.000 5.712.000 228.000 4.332.000
2 Nguy n Th Hoàễ ị E14 4.200.000 260.000 4.460.000 252.000 4.208.000 131.400 2.818.600
3 Phan Thành H ngư D12 3.700.000 260.000 3.960.000 222.000 3.738.000 151.800 3.138.200
B ph n Hành Chínhộ ậ
4 Ngô Đan Ph ngươ B13 1.890.000 260.000 2.150.000 113.400 2.036.600 102.000 2.158.000
5 Lê Th Minh Tâmị C14 3.500.000 260.000 3.760.000 210.000 3.550.000 113.400 2.536.600
6 Nguy n Đ c Tâmễ ứ B19 2.530.000 260.000 2.790.000 151.800 2.638.200 124.200 2.705.800
7 Tr n Th Maiầ ị B15 2.070.000 260.000 2.330.000 124.200 2.205.800 151.800 3.138.200
8 Phan Anh H ngằ B12 1.750.000 260.000 2.010.000 93.000 1.917.000 1.002.600 20.827.400
T ng c ngổ ộ 25.440.000 2.080.000 27.520.000 1.430.700 26.089.300
Ng i l p bi u K toán tr ngườ ậ ể ế ưở
( Ký, h tên) ( Ký, h tên)ọ ọ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 85 Khoa Kinh tế
B ng 2.25 S cái tài kho n chi phí Qu n lý doanh nghi pả ổ ả ả ệ
Công ty TNHH TM Tam Kim
S CÁIỔ
Tháng 12 năm 2008
Tên tài kho n : TK642 S hi u.....ả ố ệ
đ n v tính: đ ngơ ị ồ
2.2.2. 3. K toán xác đ nh k t qu kinh doanh:ế ị ế ả
TK s d ng:Tài kho n 911 – Xác đ nh k t qu tiêu thử ụ ả ị ế ả ụ
T i Công ty TNHH th ng m i Tam Kim th i đi m xác đ nh k t quạ ươ ạ ờ ể ị ế ả
tiêu th là cu i m i tháng k toán k t chuy n và xác đ nh k t qu m t l n.ụ ố ỗ ế ế ể ị ế ả ộ ầ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Ch ng tứ ừ
Di n Gi iễ ả
Tran
g sổ
NKC
TKđ iố
ngứ
S phát sinhố
Số
Ngày
tháng Nợ Có
909 31/12 Tr l ng NVả ươ 334 26.389.300
354 31/12 Chi phí đ dùng văn phòngồ 153 19.220.861
624 31/12 Chí phí kh u hao TSCĐấ 214 17.147.349
Chi d ch v mua ngoàiị ụ 111
17.800.550
KT08 31/12 K t chuy n chi phí QLDNế ể
80.558.060
C ngộ
80.558.060 80.558.060
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
K toán trế ư ngở
Th trủ ư ng đ nở ơ
vị
(Ký, h tên)ọ
(Ký tên, đóng
d u)ấ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 86 Khoa Kinh tế
Căn c vào các ch ng t g c và s nh t ký chung đ t ng h p và xác đ nhứ ứ ừ ố ổ ậ ể ổ ợ ị
k t qu tiêu th .ế ả ụ
Hàng thàng k toán ti n hành xác đ nh k t qu kinh doanh trong kỳ theo côngế ế ị ế ả
th c:ứ
K t qu kinh doanh tr c thu = Doanh thu thu n - Giá v n hàng bánế ả ướ ế ầ ố
- Chi phí QLDN – Chi p hí bán hàng.
Doanh thu thu n = Doanh thu - (doanh thu hàng tr l i + gi m giá hàngầ ả ạ ả
bán + chi t kh u).ế ấ
Thu thu nh p Doanh nghi p = K t qu kinh doanh * 28%ế ậ ệ ế ả
L i nhu n = K t qu kinh doanh tr c thu – Thu TNDNợ ậ ế ả ướ ế ế
Trình t k toán xác đ nh k t qu kinh doanh:ự ế ị ế ả
a. K t chuy n các kho n gi m tr doanh thuế ể ả ả ừ
N TK 511 : 1.800.000ợ
Có TK 532 : 1.800.000
b. K t chuy n doanh thu thu nế ể ầ
N TK 511 : 3.354.314.410ợ
Có TK 911 : 3.354.314.410
c. K t chuy n chi phíế ể
N TK 911 : 3.221.093.259ợ
Có TK 632 : 3.095.792.740
Có TK 641 : 44.742.459
Có TK 642 : 80.558.060
d. K t chuy n doanh thu ho t đ ng tài chính:ế ể ạ ộ
N TK 515:ợ 287.500
Có TK 911: 287.500
e. K t chuy n chi phí ho t đ ng tài chính:ế ể ạ ộ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 87 Khoa Kinh tế
N TK 635:ợ 46.000
Có TK 911: 46.000
d. -XĐ thu thu nh p Doanh nghi p ph i n p sau đó k t chuy n xácế ậ ệ ả ộ ế ể
d nh l i nhu n kinh doanh vào s TK 8211 ị ợ ậ ổ
- K t chuy n thu TNDN:ế ể ế
N TK 911: 37.369.542,28ợ
Có TK 8211: 37.369.542,28
e. Xác đ nh L i nhu nị ợ ậ
N TK 911 : 93.093.108,72ợ
Có TK 421 : 93.093.108,72
B ng 2.26 S cái tài kho n chi phí thu TNDNả ổ ả ế
S CÁIỔ
TK 8211 (Tháng 12/2008)
Đ n v tính :ơ ị
đ ngCh ngồ ứ
từ Di n gi iễ ả
TK
đ iố
ngứ
S ti nố ề
Số Ngày Nợ Có
KT11 31/12 Xác đ nh chi phíị
thu TNDNế
3334 37.369.542,28
KT13 31/12 K t chuy n chi phíế ể
bán hàng 911 37.369.542,28
C ngộ 37.369.542,28 37.369.542,28
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 88 Khoa Kinh tế
B ng 2.27 S cái tài kho n xác đ nh k t qu kinh doanhả ổ ả ị ế ả
S CÁIỔ
TK 911 (Tháng 12/2008)
Đ n v tính : đ ngơ ị ồ
Ch ng tứ ừ
Di n gi iễ ả
TK
đ/
ngứ
S ti nố ề
Số Ngày Nợ Có
KT03 31/12 K t chuy n chi phíế ể
HĐ tài chính
635 46.000
KT04 31/12 K t chuy n doanhế ể
thu HĐ Tài chính
515 287.500
KT07 31/12 K t chuy n giá v nế ể ố 632 3.095.792.740
KT08 31/12 K t chuy n chi phíế ể
QLDN
642 80.558.060
KT09 31/12 K t chuy n chi phíế ể
bán hàng 641 44.742.459
KT10 31/12 K t chuy n doanhế ể
thu
511 3.354.314.410
KT12 31/12 Chi phí thu TNDNế 8211 37.369.542,28
KT13 31/12 L i nhu nợ ậ 4211 96.093.108,72
C ngộ 3.354.601.910 3.354.601.910
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ngư i ghi sờ ổ K toán trế ư ngở Th trủ ư ng đ n vở ơ ị
(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 89 Khoa Kinh tế
B ng 2.28 S cái tài kho n l i nhu n ch a phân ph iả ổ ả ợ ậ ư ố
S CÁIỔ
TK: 421( Ngày 31/12/2008)
(Đ n v : đ ng)ơ ị ồ
Di n gi iễ ả TKĐƯ Phát sinh Nợ Phát sinh Có
S d đ u kỳ:ố ư ầ 75.690.300
K t chuy n lãi (l ) trong thángế ể ỗ 911 96.093.108,72
T ng phát sinh trong thángổ 96.093.108,72
S d cu i kỳ:ố ư ố 168.783.400,72
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ng i l p bi uườ ậ ể K toán tr ngế ưở
(ký, h tên)ọ (ký, h tên)ọ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ngư i ghi sờ ổ K toán trế ư ngở Th trủ ư ng đ n vở ơ ị
(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 90 Khoa Kinh tế
Căn c theo các ch ng t đ c dùng làm căn c ghi s tr c h t ghiứ ứ ừ ượ ứ ổ ướ ế
nghi p v phát sinh vào s nh t ký chung. Theo trình t th i gianệ ụ ổ ậ ự ờ
B ng 2.29 Trích s Nh t ký chungả ổ ậ
Công ty TNHH TM Tam Kim
S NH T KÝ CHUNGỔ Ậ
T ngày 1/12 đ n ngày 31/12ừ ế
Đ n v tính : đ ngơ ị ồ
Ngày
tháng
ghi sổ
Ch ng tứ ừ
Di n Gi iễ ả
Đã
ghi
s cáiổ
Số
hi uệ
TK
S phát sinhố
Số
Ngày
tháng Nợ Có
3/12 41292 3/12 Bán hàng TBĐ x
Ph i thu khách hàngả x 131 105.000.000
Doanh thu x 511 95.454.545
Thu GTGT đ u raế ầ x 333.11 9.545.455
Giá v n hàng bánố x 632 91.000.000
Hàng hoá x 156.1 91.000.000
5/12 6 5/12 Mua 1 lô hàng hoá x
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 91 Khoa Kinh tế
Hàng hoá x 156.1 250.000.000
Thu GTGT đ uế ầ
vào
x
133.1 25.000.000
Tr b ng ti n m tả ằ ề ặ x 111 275.000.000
5/12 BN03 5/12
Thanh toán ti n muaề
hàng
x
Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 214.714.500
Ti n g i ngân hàngề ử x 112 214.714.500
8/12 PC12 8/12
Thanh toán cho Cty
Ph ng Namươ
x
Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 112.284.676
Ti n m tề ặ x 111 112.284.676
8/12 9 8/12 Mua hàng x
Hàng hoá x 156.1 589.468.000
x 133.1 58.946.800
x 112 648.414.800
12/12 PT27 12/12 Thu ti n hàng ề x
Ti n m tề ặ x 111 75.600.000
Ph i thu khách hàngả x 131 75.600.000
14/12 PC24 14/12
Thanh toán cho Cty
Ph ng Namươ
x
Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 175.997.000
Ti n m tề ặ x 111 175.997.000
18/12 14 18/12 Mua hàng x
Hàng hoá x 156.1 274.215.800
Thu GTGT đ uế ầ
vào10%
x
133.11 27.421.580
Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 301.637.380
19/12 15 19/12 Mua hàng x
Hàng hoá x 156.1 50.688.000
Thu GTGT đ uế ầ
vào
x
133.1 5.068.800
Ph i tr ng i bánả ả ườ x 331 55.756.800
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 92 Khoa Kinh tế
19/12 PC27 Chi phí v n chuy nậ ể x
Chi phí hàng hoá x 156.2 3.700.000
Thu GTGT đ uế ầ
vào
x
133.1 370.000
Ti n m tề ặ x 111 4.070.000
19/12 41325 19/12
Bán hàng Thi t bế ị
đi n thu ti n m tệ ề ặ
x
Ti n mătề x 111 180.400.000
Doanh thu x 511 164.000.000
Thu GTGT đ u raế ầ x 333.1 16.400.000
Giá v n hàng bánố x 632 155.400.000
Hàng hoá x 156.1 155.400.000
20/12 41354 20/12 Bán hàng x
Ti n g i ngân hàngề ử x 112 45.091.090
Doanh thu x 511 40.991.900
Thu GTGT đ u raế ầ x 333.1 4.099.190
Giá v n hàng bánố x 632 34.800.000
Hàng hoá x 156.1 34.800.000
31/12 BC17 31/12 Thu ti n hàngề x
Ti n g i NHề ử x 112 80.000.000
Ph i thu KH (CTả
H ng Giang)ươ
x
131 80.000.000
..................... x
31/12
KT03 31/12
K t chuy n chi phíế ể
hđ ng tài chínhộ
x
635 46.000
31/12
KT04 31/12
K t chuy n doanhế ể
thu h đ ng tài chínhộ
x
515 287.500
31/12 KT05 31/12
K t chuy n kho nế ể ả
gi m tr doanh thuả ừ
x
Doanh thu
x
511 1.800.000
Gi m giá hàng bánả
x
532 1.800.000
31/12 KT06 31/12 K t chuy n chi phíế ể x 632 86.601.700
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 93 Khoa Kinh tế
thu mua hàng
Chi phí hàng hoá
x
156.2 86.601.700
31/12 31/12 K t chuy n chi phíế ể x 911 3.256.264.419
KT07 Giá v n hàng bánố
x
632 3.095.792.740
KT08 Chi phí bán hàng
x
641 44.742.459
KT09 Chi phí QLDN
x
642 80.558.060
31/12 KT10 31/12
K t chuy n doanhế ể
thu thu nầ
x
511 3.354.314.410
K t qu kinh doanhế ả x 911 3.354.314.410
31/12 KT11 31/12 Chi phí thu TNDN ế
x
8211 37.369.542,28
K t qu kinh doanhế ả x 3334 37.369.542,28
31/12 KT12 31/12
K t chuy n Chi phíế ể
thu TNDN ế
x
911 37.369.542,28
K t qu kinh doanhế ả
x
8211 37.369.542,28
31/12 KT13 31/12
K t chuy n lãi ho tế ể ạ
đ ng kinh doanhộ
x
911 96.093.108,72
L i nhu n kinhợ ậ
doanh
x
421 96.093.108,72
C NGỘ
13.180.777.140 13.180.777.140
Ng i ghi sườ ổ K toán trế ư ngở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký tên, đóng d u)ấ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 94 Khoa Kinh tế
B ng 2.30 ả
BÁO CÁO HO T Đ NG KINH DOANHẠ Ộ
THÁNG 12/2008
Công ty TNHH TM Tam Kim M u s B02-DN ẫ ố
Ban hành theo quy t đ nh s 167/200/QĐ ngày 25/10/2000 b sung ế ị ố ổ
theo thông t s 89/2002/TT-BTC và thông t s 105/2003/TT-BTCư ố ư ố
ngày 04/11/2003 c a B tài chínhủ ộ
K T QU HO T Đ NG KINH DOANHẾ Ả Ạ Ộ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 95 Khoa Kinh tế
Ph n I – Lãi, Lầ ỗ
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ng i ghi sườ ổ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
(Ký, h tên)ọ (Ký, h tên)ọ (Ký, đóng d u)ấ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Ch tiêuỉ Mã số Tháng này
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ
Các kho n gi m trả ả ừ
- Chi t kh u th ng m iế ấ ươ ạ
- Gi m giá hàng bánả
- Hàng bán tr l iả ạ
1. Doanh thu thu nầ
2. Giá v n hàng bánố
3. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d chợ ậ ộ ề ấ ị
vụ
4. Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ
5. Chi phí ho t đ ng tài chínhạ ộ
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
8. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanhợ ậ ầ ừ ạ ộ
9. Thu nh p khácậ
10. Chi phí khác
11. L i nhu n khácợ ậ
12. T ng l i nhu n tr c thuổ ợ ậ ướ ế
13. Thu thu nh p doanh nghi p ph i n pế ậ ệ ả ộ
14. L i nhu n sau thuợ ậ ế
01
03
04
05
06
07
10
11
20
21
22
24
25
30
31
32
40
50
51
3.356.114.410
1.800.000
3.354.314.410
3.095.792.740
258.521.670
287.500
46.000
50.905.851
109.565.828
98.049.991
144.462.651
40.449.542,28
104.013.108,72
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 96 Khoa Kinh tế
CH NG III - ƯƠ M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNGỘ Ố Ế Ằ Ệ
TÁC K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC Đ NH K T QU KINHẾ Ị Ế Ả
DOANH
1. Nh n xét chung v công tác qu n lý k toán bán hàng và xácậ ề ả ế
đ nh k t qu t i công ty TNHH th ng m i Tam Kim:ị ế ả ạ ươ ạ
Trong đi u ki n m c a v i n n kinh t th tr ng. Ban lãnh đ oề ệ ở ử ớ ề ế ị ườ ạ
Công ty đã linh ho t đ a ra nhi u bi n pháp kinh t có hi u qu nh mạ ư ề ệ ế ệ ả ằ
kh c ph c m i khó khăn. Nh n th c đúng quy lu t kinh t th tr ng, t đóắ ụ ọ ậ ứ ậ ế ị ườ ừ
v n d ng sáng t o vào th c t , Công ty đã hi u đ c “Bán hàng là s cậ ụ ạ ự ế ể ượ ứ
s ng”, cho nên trong v n đ qu n lý, b ph n k toán c a Công ty đã quanố ấ ề ả ộ ậ ế ủ
tâm thích đáng t i vi c k toán bán hàng, doanh thu bán hàng và xác đ nhớ ệ ế ị
k t qu .ế ả
Cùng v i s phát tri n c a Công ty, trình đ qu n lý c a Công ty cũngớ ự ể ủ ộ ả ủ
không ng ng đ c c ng c và nâng cao. Đ t n t i và phát tri n đòi h iừ ượ ủ ố ể ồ ạ ể ỏ
Công ty ph i chú tr ng đ n v n đ qu n lý thu mua hàng hoá, tìm ngu nả ọ ế ấ ề ả ồ
hàng có m c giá h p lý, ti t ki m chi phí, h giá thành hàng hóa t o s cứ ợ ế ệ ạ ạ ứ
c nh tranh trong tiêu th .ạ ụ
V i hàng hoá Công ty có m t h th ng kho, đ c xây d ng kiên c ,ớ ộ ệ ố ượ ự ố
ch c ch n đ đ m b o hàng hóa tránh kh i tác đ ng c a thiên nhiên nhắ ắ ể ả ả ỏ ộ ủ ư
han, r ,... ch ng m t mát hao h t t nhiên. H th ng kho đ c b trí m tỉ ố ấ ụ ự ệ ố ượ ố ộ
cách khoa h c, h p lý theo t ng lo i, t ng nhóm, t ng th hàng hoá t oọ ợ ừ ạ ừ ừ ứ ạ
đi u ki n thu n l i cho vi c qu n lý ki m tra s l ng hàng hoá nh p,ề ệ ậ ợ ệ ả ể ố ượ ậ
xu t, t n c a t ng ch ng lo i hàng hoá. Ngoài ra các c a hàng cũng có khoấ ồ ủ ừ ủ ạ ử
hàng hoá c a riêng mình.ủ
Công ty đã đ c bi t coi tr ng t i khâu bán hàng. Phòng kinh doanhặ ệ ọ ớ
cùng v i các t công tác đã đ c m r ng đ tìm ki m th tr ng, kháchớ ổ ượ ở ộ ể ế ị ườ
hàng nh m đ y m nh kh i l ng hàng hóa bán ra. Cùng v i phòng kinhằ ẩ ạ ố ượ ớ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 97 Khoa Kinh tế
doanh là các nhân viên ti p th t i c a hàng ngày ngày tìm ki m m r ng thế ị ạ ử ế ở ộ ị
tr ng ph c v cho ng i tiêu dùng.ườ ụ ụ ườ
V công tác k toán:ề ế
K toán hàng hoá ghi chép tình hình bi n đ ng hàng hoá đ c k t h pế ế ộ ượ ế ợ
ch t ch , đ ng b gi a k toán chi ti t và k toán t ng h p hàng hoá. Hặ ẽ ồ ộ ữ ế ế ế ổ ợ ệ
th ng k toán hàng hoá ghi chép rõ ràng đ y đ , chính xác và h p lý,ố ế ầ ủ ợ
ph ng pháp k toán chi ti t th song song đã mang l i hi u qu cao trongươ ế ế ẻ ạ ệ ả
h ch toán hàng hoá.ạ
Vi c t ch c h ch toán tiêu th hàng hoá nói riêng và công tác k toánệ ổ ứ ạ ụ ế
nói chung đã đáp ng đ c yêu c u c a Công ty đ ra: Đ m b o tình th ngứ ượ ầ ủ ề ả ả ố
nh t v m t ph m vi ph ng pháp tính toán các ch tiêu kinh t đ m b oấ ề ặ ạ ươ ỉ ế ả ả
cho s li u k toán ph n ánh trung th c, h p lý rõ ràng, d hi u. Trong quáố ệ ế ả ự ợ ễ ể
trình h ch toán đã h n ch nh ng trùng l p trong ghi chép mà v n đ m b oạ ạ ế ữ ắ ẫ ả ả
tính th ng nh t c a ngu n s li u ban đ u. Do đó vi c t ch c công tác kố ấ ủ ồ ố ệ ầ ệ ổ ứ ế
toán Công ty là phù h p . ở ợ
2. Nh n xét c th :ậ ụ ể
2.1. K toán bán hàng:ế
- Phân lo i hàng hoá: công ty đã l p đ c h th ng mã s cho t ngạ ậ ượ ệ ố ố ừ
ch ng lo i hàng hoá đ phòng k toán và các phòng ban có th s d ngủ ạ ể ế ể ử ụ
đ c th ng nh t, tránh nh m l n trong vi c k t h p qu n lý hàng hoá trênượ ố ấ ầ ẫ ệ ế ợ ả
máy vi tính
L p d phòng gi m giá: L p d phòng gi m giá hàng t n kho là th cậ ự ả ậ ự ả ồ ự
hi n nguyên t c th n tr ng trong k toán, gi cho r i ro tài chính n mệ ắ ậ ọ ế ữ ủ ằ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 98 Khoa Kinh tế
trong gi i h n cho phép, có th ki m soát. Nh ng hi n nay Công ty v nớ ạ ể ể ư ệ ẫ
ch a l p d phòng gi m giá hàng t n kho.ư ậ ự ả ồ
2.2. Hình th c k toánứ ế
Hi n nay Công ty đang áp d ng hình th c nh t ký chung. Vi c ápệ ụ ứ ậ ệ
d ng các hình th c k toán này cho th y đ n v đã bi t khai thác kh năngụ ứ ế ấ ơ ị ế ả
v chuyên môn đ i ngũ cán b nhân viên k toán toàn Công ty, gi m nhề ộ ộ ế ả ẹ
kh i l ng công vi c ghi s k toán, gi m lao đ ng trong phòng kố ượ ệ ổ ế ả ộ ế
toán.Tuy nhiên đ cung c p nhanh nh t, chính xác nh ng thông tin kinh tể ấ ấ ữ ế
ph c v cho qu n lý đi u hành doanh nghi p nói chung và tình hình tiêuụ ụ ả ề ệ
th c a Công ty nói riêng, theo em công ty nên dùng thêm m t s s nh tụ ủ ộ ố ổ ậ
ký đ c bi t đó là : S Nh t ký chi ti n, nh t ký thu ti n, nh t ký mua hàng,ặ ệ ổ ậ ề ậ ề ậ
nh t ký bán hàng.ậ
2.3. Tình hình theo dõi công n :ợ
Công ty có r t nhi u b n hàng, ngoài nh ng khách hàng đ n mua hàngấ ề ạ ữ ế
và thanh toán ngay. Công ty còn có hàng lo t các khách hàng th ng xuyên,ạ ườ
b n hàng quen thu c th ng đ n nh n hàng tr c và thanh toán sau. Chínhạ ộ ườ ế ậ ướ
đi u này đ t cho k toán Công ty trách nhi m r t n ng n : Th ng xuyênề ặ ế ệ ấ ặ ề ườ
ph i ki m tra, theo dõi m t l ng tài s n khá l n c a mình nh ng v n cònả ể ộ ượ ả ớ ủ ư ẫ
đang trong quy trình thanh toán. Công ty đã tìm ra và hoàn thi n các bi nệ ệ
pháp thích h p, t m m d o đ n c ng r n đ thu h i n . Các bi n pháp đóợ ừ ề ẻ ế ứ ắ ể ồ ợ ệ
ph i đ m b o c hai nguyên t c: L i ích c a Công ty không b vi ph m,ả ả ả ả ắ ợ ủ ị ạ
đ ng th i không b m t b n hàng. C ch bán hàng c a Công ty là c chồ ờ ị ấ ạ ơ ế ủ ơ ế
m , luôn coi “khách hàng là th ng đ ”. Do đó khách hàng đ n mua hàngở ượ ế ế
đ c ph c v t n tình chu đáo.ượ ụ ụ ậ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 99 Khoa Kinh tế
Hi n nay Công ty v n ch a l p đ c d phòng các kho n ph i thuệ ẫ ư ậ ượ ự ả ả
khó đòi, đây là đi m c n kh c ph c.ể ầ ắ ụ
2.4. V nghi p v bán hàng, xác đ nh doanh thu bán hàng và xácề ệ ụ ị
đ nh k t qu kinh doanh:ị ế ả
Xu t phát t đ c đi m công tác bán hàng, Công ty TNHH th ng m iấ ừ ặ ể ươ ạ
Tam Kim đã v n d ng linh ho t lý lu n k toán vào th c t , đ a ra hậ ụ ạ ậ ế ự ế ư ệ
th ng s sách ghi chép quá trình bán hàng ph n ánh chính xác doanh thu bánố ổ ả
hàng. Nghi p v bán hàng c a Công ty x y ra t ng ngày, t ng gi nh ngệ ụ ủ ả ừ ừ ờ ư
Công ty đã làm t t vi c theo dõi tình hình thanh toán c a t ng hoá đ n. Đâyố ệ ủ ừ ơ
là k t qu c a quá trình làm vi c c n cù có sáng t o và trách nhi m c a bế ả ủ ệ ầ ạ ệ ủ ộ
ph n k toán.ậ ế
Công ty th ng m i đã xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh (l , lãi)ươ ạ ị ế ả ả ấ ỗ
đ n t ng ch ng lo i hàng hoá. T p h p đ y đ và chính xác các kho n chiế ừ ủ ạ ậ ợ ầ ủ ả
phí bán hàng và chi phí QLDN ph c v cho vi c xác đ nh k t qu kinhụ ụ ệ ị ế ả
doanh.Nh ng hi n nay vì s chi phí bán hàng và chi phí QLDN còn th p nênư ệ ố ấ
Công ty ch a áp d ng phân b chi phí cho s l ng hàng hoá xu t bán.ư ụ ổ ố ượ ấ
Công ty ch a có các hình th c chi t kh u bán hàng đ khuy n khích tiêuư ứ ế ấ ể ế
th .ụ
3. M t s ý ki n góp ch ng hoàn thi n k toán bán hàng vàộ ố ế ươ ệ ế
xác đ nh k t qu Công ty TNHH th ng m i Tam Kim :ị ế ả ở ươ ạ
Trong th i gian th c t p, tìm hi u tình hình th c t v k toán và xácờ ự ậ ể ự ế ề ế
đ nh k t qu Công ty TNHH th ng m i Tam Kim tôi nh n th y: v cị ế ả ở ươ ạ ậ ấ ề ơ
b n công tác k toán đã đi vào n n p, đ m b o tuân th theo đúng ch đả ế ề ế ả ả ủ ế ộ
c a Nhà n c, phù h p v i đi u ki n th c t c a Công ty hi n nay. Bênủ ướ ợ ớ ề ệ ự ế ủ ệ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 100 Khoa Kinh tế
c nh đó Công ty TNHH th ng m i Tam Kim không tránh kh i nh ng t nạ ươ ạ ỏ ữ ồ
t i, nh ng v n đ ch a hoàn toàn h p lý và ch a th t t i u. Sau đây tôiạ ữ ấ ề ư ợ ư ậ ố ư
xin đ a ra m t s ý ki n, gi i pháp nhăm v i mong mu n hoàn thi n h nư ộ ố ế ả ớ ố ệ ơ
công tác h ch toán k toán bán hàng và xác đ nh k t qu Công ty.ạ ế ị ế ả ở
3.1. Ý ki n v hoàn thi n k toán chi ti t hàng hoá:ế ề ệ ế ế
V vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho:ề ệ ậ ự ả ồ
T nh ng đ c đi m kinh doanh c a Công ty đòi h i ph i ti n hànhừ ữ ặ ể ủ ỏ ả ế
l p d phòng nh th nào ?ậ ự ư ế
Tác đ ng v tài chính: D phòng gi m ch ng v n l u đ ng th c sộ ề ự ả ươ ố ư ộ ự ự
n m trong luân chuy n, d phòng quá l n không c n thi t s làm gi mằ ể ự ớ ầ ế ẽ ả
hi u qu s d ng v n. D phòng quá nh so v i yêu c u s không đ bùệ ả ử ụ ố ự ỏ ớ ầ ẽ ủ
đ p thâm h t do gi m giá, d n đ n tình tr ng m t cân b ng v n l u đ ng,ắ ụ ả ẫ ế ạ ấ ằ ố ư ộ
nh h ng t i kinh doanh c a doanh nghi p.ả ưở ớ ủ ệ
Công ty nên m TK 159 - D phòng gi m giá hàng t n kho.ở ự ả ồ
D phòng gi m giá hàng t n kho ch đ c l p vào cu i niên đ k toán,ự ả ồ ỉ ượ ậ ố ộ ế
tr c khi l p báo cáo tài chính.Khi l p d phòng gi m giá hàng t n kho ph iướ ậ ậ ự ả ồ ả
th c hi n theo đúng các quy đ nh c a c ch qu n lý tài chính hi n hành. Vi cự ệ ị ủ ơ ế ả ệ ệ
l p d phòng ph i tính cho t ng th hàng hoá t n kho n u có b ng ch ng ch cậ ự ả ừ ứ ồ ế ằ ứ ắ
ch n v s gi m giá th ng xuyên, có th x y ra trong niên đ k toán, căn cắ ề ự ả ườ ể ả ộ ế ứ
vào s l ng, giá tr hàng t n kho xác đ nh kho n gi m giá hàng t n kho choố ượ ị ồ ị ả ả ồ
niên đ k toán ti p theo.ộ ế ế
Nợ TK
159
Có
- Giá tr d phòng gi m giáị ự ả
hàng t n kho đ c hoàn nh pồ ượ ậ
vào
k t qu SXKDế ả
- Giá tr d phòng gi m giáị ự ả
hàng t n kho đã tính vào CPQL ồ
doanh nghi pệ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 101 Khoa Kinh tế
SD: Giá tr d phòng gi m giáị ự ả
hàng t n khoồ
Cu i niên đ k toán n u có nh ng ch ng c ch c ch n v giá trố ộ ế ế ữ ứ ứ ắ ắ ề ị
th c t c a hàng t n kho th p h n giá tr có th bán đ c trên th tr ng,ự ế ủ ồ ấ ơ ị ể ượ ị ườ
k toán l p d phòng gi m giá hàng t n kho theo các quy đ nh c a c chế ậ ự ả ồ ị ủ ơ ế
tài chính hi n hành, ghi:ệ
N ợ TK 632 - Giá v n hàng bánố
Có TK 159 - D phòng gi m giá hàng t n khoự ả ồ
Cu i niên đ k toán sau:ố ộ ế
+ Tr ng h p s d phòng c n l p cho năm < h n s d phòng c nườ ợ ố ự ầ ậ ơ ố ự ầ
l p c a năm tr c, ghi:ậ ủ ướ
N ợ TK 159
Có TK 632
+ Tr ng h p s d phòng c n l p cho năm sau > s d phòng c nườ ợ ố ự ầ ậ ố ự ầ
l p c a năm tr c, ghi:ậ ủ ướ
N ợ TK 632
Có TK 159
Năm 2008 là năm n n kinh t x y ra nhi u bi n đ ng, công ty TNHHề ế ả ề ế ộ
Th ng m i Tam Kim cũng b nh h ng, đ c bi t là giá c hàng hoá muaươ ạ ị ả ưở ặ ệ ả
vào, b bi n đ ng giá c trong kho ng 5-10%. Vì v y theo em nên trích l pị ế ộ ả ả ậ ậ
kho n d phòng gi m giá:ả ự ả
N ợ TK 632 : 100.000.000
Có TK 159 : 100.000.000
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 102 Khoa Kinh tế
3.2. Ý ki n hoàn thi n hình th c k toánế ệ ứ ế
Đ có th n m b t nhanh chóng, theo dõi đ c chính xác m i thôngể ể ắ ắ ượ ọ
tin v các nghi p v kinh t đã phát sinh, theo em nên dùng m t s nh t kýề ệ ụ ế ộ ố ậ
đ c bi t. Nh v y ng i qu n lý s ki m tra, giám sát đ c công vi c vàặ ệ ư ậ ườ ả ẽ ể ượ ệ
có nh ng quy t đ nh đúng đ n k p th i trong ch đ o ti n hành ho t đ ngữ ế ị ắ ị ờ ỉ ạ ế ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
B ng 3.1ả
S NH T KÝ THU TI NỔ Ậ Ề
Năm :
Trang s :ố
Ngày
tháng
ghi sổ
Ch ng tứ ừ
Di n Gi iễ ả
Ghi
Nợ
TK
...
Ghi Có các TK
Số
hi uệ
Ngày
tháng
TK khác
S hi uố ệ S ti nố ề
A B C D 1 2 3 4 5 6
S trang tr cố ướ
chuy n sangể
C ng chuy n trangộ ể
sau
- N i dung: dùng đ ghi chép các nghi p v thu ti n c a doanh nghi p, sộ ể ệ ụ ề ủ ệ ổ
đ c m riêng cho thu ti n m t, thu qua ngân hàng, cho t ng lo i ti n.ượ ở ề ặ ừ ạ ề
- Ph ng pháp ghi s : ươ ổ
C t A : Ghi ngày tháng ghi sộ ổ
C t B, C Ghi s hi u, ngày, tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế
C t D: ghi n i dung nghi p v kinh t phát sinhộ ộ ệ ụ ế
C t 1: Ghi s ti n thu đ c vào bên N tài kho n ti n đ c theo dõi ộ ố ề ượ ợ ả ề ượ
C t 2, 3,4,5,6: ghi s ti n phát sinh bên Có các tài kho n đ i ngộ ố ề ả ố ứ
B ng 3.2ả
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 103 Khoa Kinh tế
S NH T KÝ CHI TI NỔ Ậ Ề
Năm :
Trang s :ố
Ngày
tháng
ghi sổ
Ch ng tứ ừ
Di n Gi iễ ả
Ghi
Nợ
TK
...
Ghi Có các TK
Số
hi uệ
Ngày
tháng
TK khác
S hi uố ệ S ti nố ề
A B C D 1 2 3 4 5 6
S trang tr cố ướ
chuy n sangể
C ng chuy n trangộ ể
sau
- N i dung: dùng đ ghi chép các nghi p v thu ti n c a doanh nghi p, sộ ể ệ ụ ề ủ ệ ổ
đ c m riêng cho chi ti n m t, chi qua ngân hàng, cho t ng lo i ti n.ượ ở ề ặ ừ ạ ề
- Ph ng pháp ghi s : ươ ổ
C t A : Ghi ngày tháng ghi sộ ổ
C t B, C Ghi s hi u, ngày, tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế
C t D: ghi n i dung nghi p v kinh t phát sinhộ ộ ệ ụ ế
C t 1: Ghi s ti n thu đ c vào bên Có tài kho n ti n đ c theo dõi ộ ố ề ượ ả ề ượ
C t 2, 3,4,5,6: ghi s ti n phát sinh bên N các tài kho n đ i ngộ ố ề ợ ả ố ứ
B ng 3.3ả
S NH T KÝ MUA HÀNGỔ Ậ
Năm :
Trang s :ố
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 104 Khoa Kinh tế
Ngày
tháng
ghi sổ
Ch ng tứ ừ
Di n Gi iễ ả
Ph iả
trả
ngườ
i bán
(Có
TK
331)
TK ghi Nợ
Số
hi uệ
Ngày
tháng
Hàng
hoá
Nguyên
v t li uậ ệ
TK khác
S hi uố ệ S ti nố ề
A B C D 1 2 3 E 4
S trang tr cố ướ
chuy n sangể
C ng chuy n trangộ ể
sau
- N i dung: Dùng đ ghi chép các nghi p v mua hàng theo t ng lo iộ ể ệ ụ ừ ạ
hàng t n kho c a đ n v : Nguyên li u, v t li u, CCDC, hàng hoá. Cácồ ủ ơ ị ệ ậ ệ
nghi p v này mua theo hình th c tr ti n sau, ho c tr ti n tr oc choệ ụ ứ ả ề ặ ả ề ứ
ng i bánườ
- Ph ng pháp ghi s :ươ ổ
C t A: Ghi ngày tháng ghi sộ ổ
C t B, C: Ghi s hi u ngày tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế
C t D: Ghi n i dung nghi p v phát sinh c a ch ng t k toánộ ộ ệ ụ ủ ứ ừ ế
C t 1: Ghi s ti n ph i tr ng i bán t ng ng s hàng muaộ ố ề ả ả ườ ươ ứ ố
C t 2,3,4: Ghi n các tài kho n hàng t n kho nh hàng hoá, nguyên v tộ ợ ả ồ ư ậ
li u, CCDC.ệ
B ng 3.4ả
S NH T KÝ BÁN HÀNGỔ Ậ
Năm :
Trang s :ố
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 105 Khoa Kinh tế
Ngày
tháng
ghi sổ
Ch ng tứ ừ
Di n Gi iễ ả
Ph iả
thu
c aủ
khách
hàng
(Nợ
TK
131)
Ghi Có TK Doanh thu
Số
hi uệ
Ngày
tháng
Hàng
hoá
Thành
ph mẩ D ch vị ụ
A B C D 1 2 3 4
S trang tr cố ướ
chuy n sangể
C ng chuy n trangộ ể
sau
- N i dung: Dùng đ ghi chép các nghi p v bán hàng theo t ng lo i hàngộ ể ệ ụ ừ ạ
t n kho c a đ n v : bán hàng hoá, thành ph m. Các nghi p v này muaồ ủ ơ ị ẩ ệ ụ
theo hình th c tr ti n sau, ho c ng i mua tr ti n tr c. ứ ả ề ặ ườ ả ề ướ
- Ph ng pháp ghi s :ươ ổ
C t A: Ghi ngày tháng ghi sộ ổ
C t B, C: Ghi s hi u ngày tháng l p ch ng t k toánộ ố ệ ậ ứ ừ ế
C t D: Ghi n i dung nghi p v phát sinh c a ch ng t k toánộ ộ ệ ụ ủ ứ ừ ế
C t 1: Ghi s ti n ph i thu c a ng i mua theo doanh s bán hàngộ ố ề ả ủ ườ ố
C t 2,3,4: Ghi doanh thu theo t ng lo i nghi p v : Bán hàng hoá, thànhộ ừ ạ ệ ụ
ph m. B t đ ng s n. cung c p d ch v …ẩ ấ ộ ả ấ ị ụ
3.3. Ý ki n hoàn thi n v l p d phòng ph i thu khó đòi:ế ệ ề ậ ự ả
Trong ho t đ ng kinh doanh c a Công ty TNHH th ng m i Tam Kimạ ộ ủ ươ ạ
theo dõi tu i n c a các khách hàng, tuy nhiên nh ng kho n ph i thu quáổ ợ ủ ữ ả ả
th i h n lâu mà có kh năng khó đòi ho c khách hàng không th tr đ c.ờ ạ ả ặ ể ả ượ
Nh ng Công ty v n ch a có k ho ch l p d phòng ph i thu khó đòi. Vìư ẫ ư ế ạ ậ ự ả
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 106 Khoa Kinh tế
v y Công ty nên l p d phòng ph i thu khó đòi đ phòng nh ng t n th tậ ậ ự ả ể ữ ổ ấ
v các kho n ph i thu khó đòi có th x y ra, h n ch nh ng đ t bi n về ả ả ể ả ạ ế ữ ộ ế ề
k t qu kinh doanh trong m t kỳ k toán.ế ả ộ ế
Cu i niên đ k toán doanh nghi p ph i có d ki n s n có kh năngố ộ ế ệ ả ự ế ố ợ ả
khó đòi, tính tr c vào chi phí kinh doanh trong kỳ h ch toán. S tính tr cướ ạ ố ướ
này đ c g i là d phòng các kho n ph i thu khó đòi. Vi c xác đ nh s l pượ ọ ự ả ả ệ ị ố ậ
d phòng v các kho n ph i thu khó đòi và vi c x lý xoá n khó đòi ph iự ề ả ả ệ ử ợ ả
theo quy đ nh c a c ch tài chính.ị ủ ơ ế
Doanh nghi p m TK 139 đ theo dõiệ ở ể
Nợ TK 139 Có
- Các kho n n ph i thu khó đòiả ợ ả
không thu đ c ph i x lý xoáượ ả ử
n .ợ
- K t chuy n s chênh l ch v dế ể ố ệ ề ự
phòng đã l p không s d ng còn l iậ ử ụ ạ
đ n cu i niên đ k toán l n h nế ố ộ ế ớ ơ
s ph i trích l p d phòng cho niênố ả ậ ự
đ sau.ộ
- S d phòng các kho n ph iố ự ả ả
thu khó đòi tính vào chi phí.
DC: S d phòng các kho nố ự ả
ph i thu khó đòi còn l i vàoả ạ
cu i kỳố
- Căn c vào quy đ nh c a c ch tài chính, cu i niên đ k toán, tínhứ ị ủ ơ ế ố ộ ế
d phòng các kho n ph i thu khó đòi, ghi:ự ả ả
N ợ TK 642 - Chi phí QLDN
Có TK 139 - D phòng ph i thu khó đòiự ả
- Khi hoàn nh p các kho n d phòng ph i thu khó đòi theo quy đ nh,ậ ả ự ả ị
ghi:
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 107 Khoa Kinh tế
N ợ TK 139
Có TK 642
- N u có kho n ph i thu khó đòi th c s không th thu n đ c,ế ả ả ự ự ể ợ ượ
doanh nghi p làm th t c xoá n , ghi:ệ ủ ụ ợ
N ợ TK 139
Có TK 131
Có TK 138 - Ph i thu khácả
Đ ng th i ghi vào bên n TK 004 - N khó đòi đã x lýĐ i v i nh ngồ ờ ợ ợ ử ố ớ ữ
kho n ph i thu khó đòi đã x lý xoá n , n u khách hàng tr l i, khi thuả ả ử ợ ế ả ạ
ti n, ghi:ề
N ợ TK 111, 112
Có TK 711
Đ ng th i ghi vào bên có TK 004- N khó đòi đã x lý. (TK ngoàiồ ờ ợ ử
b ng)ả
Khi tính s d phòng ph i thu khó đòi c a niên đ sau:ố ự ả ủ ộ
Tr ng h p s d phòng c n l p c a niên đ sau ít h n s d phòngườ ợ ố ự ầ ậ ủ ộ ơ ố ự
đã l p c a niên đ tr c thì s chênh l ch ghi:ậ ủ ộ ướ ố ệ
N ợ TK 139
Có TK 642
Tr ng h p s d phòng c n l p c a niên đ sau nhi u h n s dườ ợ ố ự ầ ậ ủ ộ ề ơ ố ự
phòng đã l p còn l i c a niên đ tr c thì s ph i l p d phòng b sungậ ạ ủ ộ ướ ố ả ậ ự ổ
ghi:
N ợ TK 642
Có TK 139
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 108 Khoa Kinh tế
Trong quá trình th c t p t i công ty, qua báo cáo công n theo h nự ậ ạ ợ ạ
m c c a khách hàng, em nh n th y s n trên 12 tháng trong năm 2008 làứ ủ ậ ấ ố ợ
khá l n, và công ty nên l p d phòng cho nh ng kho n n này.ớ ậ ự ữ ả ợ
N ợ TK 642 : 150.000.000
Có TK 139 : 150.000.000
3.4. Ý ki n hoàn thi n v k toán bán hàng:ế ệ ề ế
B ng 3.5ả
TÌNH HÌNH TH C HI N K HO CHỰ Ệ Ế Ạ
Năm 2008
STT Ch tiêuỉ K ho chế ạ Th c tự ế %
1 Doanh thu 12.000.000.000 12.530.240.000 104
2 Giá v nố 10.190.000.000 10.990.999.830 107.8
3 Chi phí BH 360.000.000 431.264.800 119.8
4 Chi phí
QLDN
700.000.000 720.625.000 102.95
5 LN tr cướ
thuế
750.000.000 387.350.370 51.64
Do trong năm 2008, n n kinh t th gi i b kh ng ho ng suy thoáI,ề ế ế ớ ị ủ ả
nên công ty đã không đ t đ c ch tiêu đ t ra. Đây là nguyên nhân kháchạ ượ ỉ ặ
quan tuy nhiên công ty cũng c n đ ra nh ng bi n pháp, chính sách bánầ ề ữ ệ
hàng nh m đ t đ c doanh s và l i nhu n cao h n trong năm t i.ằ ạ ượ ố ợ ậ ơ ớ
Công ty có chính sách khuy n khích khách hàng đ kh năng tăng vòngế ể ả
quay l u chuy n v n đ c nhanh h n, tăng doanh s bán hàng đ ng th iư ể ố ượ ơ ố ồ ờ
gi m đ c n quá h n m c. b ng cách chi t kh u thanh toán cho kháchả ượ ợ ạ ứ ằ ế ấ
hàng,.
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 109 Khoa Kinh tế
T tình hình đó, công ty có th ra quy đ nh v i t ng th i h n thanhừ ể ị ớ ừ ờ ạ
toán đ ra các m c chi t kh u khác nhau. VD: N u lô hàng đ c thanhể ứ ế ấ ế ượ
toán ti n ngay thì CK t 3-5%; trong 30 ngày ti p theo : 2%.ề ừ ế
Đ h ch toán các nghi p v này Công ty ph i s d ng các tài kho nể ạ ệ ụ ả ử ụ ả
sau:
TK 635: Chi phí ho t đ ng tài chínhạ ộ
Khi phát sinh chi t kh u, k toán ghi đ nh kho n nh sau:ế ấ ế ị ả ư
N ợ TK 635
Có TK 131
Ho c Có TK 111, 112ặ
Cu i tháng k toán k t chuy n sang tài kho n 911 Xác d nh k t quố ế ế ể ả ị ế ả
kinh doanh.
Trên đây là m t s ph ng h ng nh m hoàn thi n quá trình h chộ ố ươ ướ ằ ệ ạ
toán nghi p v hàng hoá, tiêu th hàng hoá và xác đ nh k t qu t i Công tyệ ụ ụ ị ế ả ạ
TNHH th ng m i Tam Kim. Tuy nhiên đ nh ng ph ng h ng đó đ cươ ạ ể ữ ươ ướ ượ
th c hi n thì c n ph i có nh ng bi n pháp sau:ự ệ ầ ả ữ ệ
- Công ty ph i th ng xuyên b i d ng nâng cao trình đ chuyên mônả ườ ồ ưỡ ộ
cho đ i ngũ nhân viên k toán toàn công ty.ộ ế
- Công ty ph i trang b c s v t ch t đ y đ cho phòng k toán.ả ị ơ ở ậ ấ ầ ủ ế
- Công ty ph i có ý th c ch p hành nghiêm ch nh ch đ k toán vả ứ ấ ỉ ế ộ ế ề
tài kho n s d ng, các quan h đ i ng tài kho n và ch đ s sách kả ử ụ ệ ố ứ ả ế ộ ổ ế
toán.
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 110 Khoa Kinh tế
K T LU NẾ Ậ
Trong n n kinh t th tr ng có s c nh tranh gay g t gi a các doanhề ế ị ườ ự ạ ắ ữ
nghi p v i nhau. Đ đ ng v ng trên th tr ng và không ng ng phát tri nệ ớ ể ứ ữ ị ườ ừ ể
là m t v n đ h t s c khó khăn. Nh ng chính s bi n đ ng này c a n nộ ấ ề ế ứ ư ự ế ộ ủ ề
kinh t đã giúp nhi u doanh nghi p làm ăn có hi u qu .ế ề ệ ệ ả
Vi c hoàn thi n quá trình h ch toán nghi p v bán hàng và xác đ nhệ ệ ạ ệ ụ ị
k t qu là r t c n thi t đ i v i m i doanh nghi p. Hoàn thi n quá trìnhế ả ấ ầ ế ố ớ ỗ ệ ệ
h ch toán nghi p v tiêu th hàng hoá s t o đi u ki n cho doanh nghi pạ ệ ụ ụ ẽ ạ ề ệ ệ
t ch c ho t đ ng tiêu th hàng hoá c a mình m t cách có hi u qu h n,ổ ứ ạ ộ ụ ủ ộ ệ ả ơ
đ ng th i nó giúp doanh nghi p có th qu n lý t t h n ho t đ ng tiêu thồ ờ ệ ể ả ố ơ ạ ộ ụ
c a mình, đ m b o l y thu bù chi và có lãi. Th c hi n đ y đ các nghĩa vủ ả ả ấ ự ệ ầ ủ ụ
đ i v i Nhà n c và nâng cao đ i s ng cán b công nhân viên.ố ớ ướ ờ ố ộ
Do th i gian th c t p ch a nhi u, nên các v n đ đ a ra trong chuyênờ ự ậ ư ề ấ ề ư
đ này ch a có tính khái quát cao, vi c gi i quy t ch a h n đã hoàn toànề ư ệ ả ế ư ẳ
th u đáo và không tránh kh i thi u sót. Em r t mong nh n đ c ý ki nấ ỏ ế ấ ậ ượ ế
đóng góp ch b o c a cán b trong công ty, các th y cô giáo đ chuyên đỉ ả ủ ộ ầ ể ề
c a em đ c t t h n n a.ủ ượ ố ơ ữ
Em xin chân thành c m n s giúp đ t n tình hi u qu c a Ban lãnhả ơ ự ỡ ậ ệ ả ủ
đ o Công ty, phòng k toán Công ty TNHH th ng m i Tam Kim cùngạ ế ươ ạ
Th y giáo Th c sĩ Đ ng Ng c Hùngầ ạ ặ ọ đã h ng d n ch b o em hoàn thànhướ ẫ ỉ ả
Lu n văn này.ậ
Hà N i, ngày 3 tháng 4 năm 2009ộ
Sinh viên
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 111 Khoa Kinh tế
Đ Th Ng c Y n ỗ ị ọ ế
L p : LT CĐĐH KT1_K1ớ
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả
1. T p chí k toánạ ế
2. K toán doanh nghi p tài chính - NXB Tài chínhế ệ
3. H ng d n th c hành h ch toán k toán - NXB Th ng kêướ ẫ ự ạ ế ố
4. H th ng văn b n h ng d n th c hi n Lu t thu GTGT - NXBệ ố ả ướ ẫ ự ệ ậ ế
Tài chính
5. H th ng k toán Vi t Nam - Nhà xu t b n lao đ ng xã h iệ ố ế ệ ấ ả ộ ộ
6. M t s tài li u kinh t - tài chính khác.ộ ố ệ ế
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 112 Khoa Kinh tế
M C L CỤ Ụ
L I NÓI UỜ ĐẦ ...........................................1
CH NG 1 LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁCƯƠ Ậ Ề Ế
NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHI PĐỊ Ế Ả Ệ
TH NG M I.ƯƠ Ạ ...................................4
1. Bán hàng, xác nh k t qu và yêu c u qu n lý:đị ế ả ầ ả ................4
1.1. Vai trò, v trí c a bán hàng và xác nh k t quị ủ đị ế ả
trong doanh nghi p:ệ ................................4
1.1.1. Hàng hoá:..................................4
1.1.2. Bán hàng:..................................4
1.2. S c n thi t qu n lý hàng hoá và các yêu c u qu nự ầ ế ả ầ ả
lý:................................................6
1.3. S c n thi t qu n lý bán hàng và yêu c u qu n lý:ự ầ ế ả ầ ả . 7
2. Nhi m v k toán và N i dung t ch c k toán bán hàng, và xácệ ụ ế ộ ổ ứ ế
nh k t qu :đị ế ả ..............................................9
2.1. K toán hàng hoá:ế ...............................9
2.1.1. ánh giá hàng hoá:Đ ........................10
2.1.1.1. ánh giá theo giá th c t :Đ ự ế ...............10
2.1.1.2. ánh giá theo giá h ch toán:Đ ạ .............12
2.1.2. K toán nh p xu t kho hàng hoá:ế ậ ấ ...........13
2.1.2.1. K toán chi ti t hàng hoá:ế ế ................13
2.1.2.2. K toán t ng h p hàng hoá:ế ổ ợ ................13
2.2. K toán bán hàng và xác nh k t qu :ế đị ế ả ............14
2.2.1. Các ph ng th c bán hàng:ươ ứ .................14
2.2.1.1. Bán hàng theo ph ng th c g i hàng:ươ ứ ử ......14
2.2.1.2. Bán hàng và k toán bán hàng theo ph ngế ươ
pháp giao hàng tr c ti p:ự ế ..........................16
2.2.2. K toán doanh thu bán hàng và các kho n gi mế ả ả
tr doanh thuừ ....................................17
2.2.2.1. N i dung doanh thu bán hàng và các kho nộ ả
gi m tr doanh thu:ả ừ ................................17
2.2.2.2. Ch ng t , các tài kho n k toán và nghi pứ ừ ả ế ệ
v ch y u:ụ ủ ế ........................................17
2.2.3. K toán chi phí bán hàng:ế .................22
2.2.3.1. N i dung:ộ .................................22
2.2.3.2. Tài kho n s d ng:ả ử ụ ........................22
2.2.3.3. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ ....................23
2.2.4. K toán chi phí qu n lý doanh nghi p:ế ả ệ .....24
2.2.4.1. N i dung:ộ .................................24
2.2.4.2. Tài kho n s d ng: TK 642 Chi phí qu n lýả ử ụ ả
DN.................................................24
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 113 Khoa Kinh tế
2.2.4.3 Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ ........................................25
2.2.5. K toán xác nh k t qu kinh doanh:ế đị ế ả ......26
2.2.5.1. N i dung:ộ .................................26
2.2.5.2. Tài kho n s d ng: TK 911 Xác nh k t quả ử ụ đị ế ả
kinh doanh.........................................26
2.2.5.3. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ ....................27
2.3. Các hình th c ghi sứ ổ............................28
2.3.1 Hình th c nh t ký s cáiứ ậ ổ ..................28
2.3.2. Hình th c nh t ký chungứ ậ ..................29
2.3.3. Hình th c nh t ký ch ng t .ứ ậ ứ ừ ..............30
2.3.4. Hình th c ch ng t ghi s .ứ ứ ừ ổ .............31
2.3.5.Hình th c k toán trên máy vi tínhứ ế ........32
CH NG II TÌNH HÌNH TH C T V K TOÁN BÁN HÀNG VÀƯƠ Ự Ế Ề Ế
XÁC NH K T QU CÔNG TY TNHHĐỊ Ế Ả Ở
TH NG M I TAM KIMƯƠ Ạ ........................34
1. c i m chung c a công ty TNHH Th ng m i Tam KimĐặ đ ể ủ ươ ạ ..........34
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi pể ủ ệ
..................................................34
B NG QUY MÔ VÀ KQKD TRONG 2 N M 2006,2007Ả Ă ............35
1.2. Ch c n ng, nhi m v c a doanh nghi p.ứ ă ệ ụ ủ ệ ...........39
1.2.1. Ch c n ng:ứ ă .............................39
1.2.2. Nhi m v :ệ ụ ..............................40
1.3. Công tác t ch c qu n lý, t ch c b máy k toánổ ứ ả ổ ứ ộ ế
c a doanh nghi pủ ệ ..................................42
1.3.1. T ch c qu n lý:ổ ứ ả ........................42
1.3.2. T ch c b máy k toán:ổ ứ ộ ế ..................44
2. Tình hình th c t v t ch c k toán bán hàng và xác nh k tự ế ề ổ ứ ế đị ế
qu công ty.ả ở ............................................49
2.1. K toán hàng hoáế ................................49
2.1.1. Công tác t ch c qu n lý chung v hàng hoáổ ứ ả ề 49
2.1.1.1. c i m chung v hàng hoá:Đặ đ ể ề ..............49
2.1.1.2. ánh giá hàng hoá:Đ .......................50
2.1.2. Các th t c nh p xu t kho và ch ng t kủ ụ ậ ấ ứ ừ ế
toán:........................................50
2.1.2.1. Th t c nh p kho:ủ ụ ậ .........................50
2.1.2.2. Th t c xu t kho:ủ ụ ấ ................53
2.1.3. K toán chi ti t hàng hoá:ế ế ...............57
Công ty TNHH th ng m i Tam Kimươ ạ ..........59
2.1.3.2..1. K toán t ng h p mua hàng:ế ổ ợ .............60
2.2. K toán tiêu th hàng hoáế ụ .......................67
2.2.1 Tình hình t ch c h ch toán nghi p v tiêuổ ứ ạ ệ ụ
th hàng hoá Công ty TNHH th ng m i Tam Kimụ ở ươ ạ ...67
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 114 Khoa Kinh tế
2.2.1.1. T ch c k toán tiêu th hàng hoá Côngổ ứ ế ụ ở
ty TNHH th ng m i Tam Kim:ươ ạ ......................67
ph n ánh y ho t ng kinh t tài chính c aĐể ả đầ đủ ạ độ ế ủ
doanh nghi p Công ty TNHH th ng m i Tam Kim sệ ươ ạ ử
d ng m t s tài kho n nh sau:ụ ộ ố ả ư ........................................67
2.2.1.2. Các ph ng th c thanh toán ti n hàng:ươ ứ ề .........68
2.2.1.3. K toán tiêu th hàng hóa t i Công ty TNHHế ụ ạ
th ng m i Tam Kim :ươ ạ ..............................................................68
2.2.1.4. K toán gi m giá hàng hoá:ế ả ...............................74
S CÁIỔ .......................................................................................75
TK532 Gi m giá hàng bánả .............................75
T ng c ngổ ộ .............................................76
Công ty TNHH TM Tam Kim...............................80
S CÁIỔ 80
2.2.2. Xác nh k t qu kinh doanhđị ế ả ...............................81
C n c vào các ch ng t : b ng thanh toán l ng,ă ứ ứ ừ ả ươ
b ng phân b kh u hao TSC , hoá n d ch v m uaả ổ ấ Đ đơ ị ụ
vào… liên quan n ho t ng kinh doanh c a Côngđế ạ độ ủ
ty, k toán h ch toán vào TK 641 ”Chi phí bán hàng”ế ạ
và các tài kho n khác có liên quanả ..............................81
B NG TÍNH KH U HAO TSCẢ Ấ Đ...................................................82
Tháng 12 n m 2008ă ................................................................82
2.2.2.2. Chi phí qu n lý doanh nghi p:ả ệ .........................84
2.2.2.3. K toán xác nh k t qu kinh doanh:ế đị ế ả ............85
S CÁIỔ .......................................................................................89
Di n gi iễ ả .............................................89
S NH T KÝ CHUNGỔ Ậ ......................................90
Có 90
Bán hàng.................................................................................92
Ti n g i ngân hàngề ử .............................................................92
Giá v n hàng bánố .....................................92
Hàng hoá.............................................92
Thu ti n hàngề ........................................92
Ti n g i NHề ử ..........................................92
Ph i thu KH (CT H ng Giang)ả ươ .........................92
.....................................................92
K t chuy n chi phí h ng tài chínhế ể độ ...................92
K t chuy n doanh thu h ng tài chínhế ể độ ................92
K t chuy n kho n gi m tr doanh thuế ể ả ả ừ ..................92
Doanh thu ...........................................92
Gi m giá hàng bánả ....................................92
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 115 Khoa Kinh tế
K t chuy n chi phí thu mua hàngế ể .......................92
Chi phí hàng hoá.....................................93
K t chuy n chi phíế ể ...................................93
Giá v n hàng bánố .....................................93
Chi phí bán hàng.....................................93
Chi phí QLDN.........................................93
K t chuy n doanh thu thu nế ể ầ ...........................93
K t qu kinh doanhế ả ...................................93
Chi phí thu TNDN ế ...................................93
K t qu kinh doanhế ả ...................................93
K t chuy n Chi phí thu TNDN ế ể ế ........................93
K t qu kinh doanhế ả ...................................93
K t chuy n lãi ho t ng kinh doanhế ể ạ độ ..................93
L i nhu n kinh doanhợ ậ .................................93
C NGỘ ................................................93
CH NG III M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁCƯƠ Ộ Ố Ế Ằ Ệ
K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC NH K T QU KINH DOANHẾ ĐỊ Ế Ả
..............................................96
1. Nh n xét chung v công tác qu n lý k toán bán hàng và xác nhậ ề ả ế đị
k t qu t i công ty TNHH th ng m i Tam Kim:ế ả ạ ươ ạ ................96
2. Nh n xét c th :ậ ụ ể ...........................................97
2.1. K toán bán hàng:ế ...............................97
2.2. Hình th c k toánứ ế ...............................98
2.3. Tình hình theo dõi công n :ợ ......................98
2.4. V nghi p v bán hàng, xác nh doanh thu bán hàngề ệ ụ đị
và xác nh k t qu kinh doanh:đị ế ả ....................99
3. M t s ý ki n góp ch ng hoàn thi n k toán bán hàng và xác nhộ ố ế ươ ệ ế đị
k t qu Công ty TNHH th ng m i Tam Kim :ế ả ở ươ ạ .................99
3.1. Ý ki n v hoàn thi n k toán chi ti t hàng hoá:ế ề ệ ế ế . 100
3.2. Ý ki n hoàn thi n hình th c k toánế ệ ứ ế .............102
3.3. Ý ki n hoàn thi n v l p d phòng ph i thu khó òi:ế ệ ề ậ ự ả đ
.................................................105
3.4. Ý ki n hoàn thi n v k toán bán hàng:ế ệ ề ế ..........108
K T LU NẾ Ậ .............................................110
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả .........................111
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 116 Khoa Kinh tế
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tình hình thực tế về kế toán bán hàng và xác định kết quả tại công ty TNHH Thương mại Tam Kim.pdf