Đề tài Tình trạng đôla hóa ở Việt Nam 5 năm trở lại đây và các giải pháp. trở lại đây và các giải pháp

Đề tài: Tình trạng đôla hóa ở Việt Nam 5 năm trở lại đây và các giải pháp. trở lại đây và các giải pháp Đôla hoá là tình trạng đồng ngoại tệ thay thế đồng bản tệ trong việc thực hiện các chức năng của tiền tệ là dự trữ giá trị, phương tiện thanh toán và đơn vị tính toán .

pdf40 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2592 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tình trạng đôla hóa ở Việt Nam 5 năm trở lại đây và các giải pháp. trở lại đây và các giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO           Thảo luận: Đề tài: Tình trạng đôla hóa ở Việt Nam 5 năm  trở lại đây và các giải pháp. Gi ng viên h ng d n:ả ướ ẫ Nguy n Thanh Nhànễ Nhóm th c hi n: ự ệ Nhóm 5 LOGO M c l c:ụ ụ I.Khái quát chung v hi n t ng đôla hóaề ệ ượ 1.Khái ni m ệ 2.Phân lo i ạ 3.Nguyên nhân 4.Tác đ ng c a hi n t ng đôla hóaộ ủ ệ ượ II.Th c tr ng đôla hóa t i Vi t Namự ạ ạ ệ 1.Th c tr ng đôla hóa n c taự ạ ở ướ 2.Nguyên nhân III.M t s gi i pháp ki m ch và đ y lùi tình tr ng đôla hóa ộ ố ả ề ế ẩ ạ n c taở ướ 1.Nh ng bi n pháp đ y lùi hi n t ng đôla hóaữ ệ ẩ ệ ượ 2.Đánh giá vi c th c hi n các bi n pháp ch ng đôla hóaệ ự ệ ệ ố LOGO I.Khái quát chung v hi n t ng đôla hóaề ệ ượ 1.Khái ni m:ệ Đôla hoá là tình tr ng đ ng ngo i t ạ ồ ạ ệ thay th đ ng b n t trong vi c th c hi n ế ồ ả ệ ệ ự ệ các ch c năng c a ti n t là d tr giá tr , ứ ủ ề ệ ự ữ ị ph ng ti n thanh toán và đ n v tính ươ ệ ơ ị toán Theo tiêu chí c a IMF đ a ra, m t n n kinh t đ c ủ ư ộ ề ế ượ coi là có tình tr ng đôla hóa cao khi mà t tr ng ti n g i ạ ỷ ọ ề ử b ng ngo i t chi m t 30% tr lên trong kh i ti n t ằ ạ ệ ế ừ ở ố ề ệ m r ng (M2); bao g m : ti n m t trong l u thông, ti n ở ộ ồ ề ặ ư ề g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n và ti n g i ngo i ử ạ ề ử ạ ề ử ạ t .ệ LOGO 2.Phân lo iạ Căn c vào hình th cứ ứ --- Đôla hóa thay th tài s nế ả --- Đôla hóa ph ng ti n thanh toán ươ ệ --- Đôla hóa đ nh giá,niêm y t giáị ế Căn c vào ph m vi:ứ ạ --- Đôla hóa phi chính th cứ --- Đôla hóa bán chính th c ứ --- Đôla hóa chính th cứ LOGO 3.Nguyên nhân Nhu c u phòng tránh r i ro các lo i:ầ ủ ạ + r i ro do l m phát và b n t b m t giá so v i ủ ạ ả ệ ị ấ ớ ngo i tạ ệ + r i ro s p đ m t th ch ti n tủ ụ ổ ộ ể ế ề ệ + do s y u kém c quan ch c năng c a chính ự ế ơ ứ ủ ph ủ Đô la hóa b t ngu n t c ch ti n t th gi i hi n ắ ồ ừ ơ ế ề ệ ế ớ ệ đ i, trong đó ti n t c a m t s qu c gia phát ạ ề ệ ủ ộ ố ố tri n, đ c bi t là đô la M , đ c s d ng trong ể ặ ệ ỹ ượ ử ụ giao l u qu c t làm vai trò c a "ti n t th gi i". ư ố ế ủ ề ệ ế ớ  Th baứ , m t qu c gia có trình đ phát tri n n n ộ ố ộ ể ề kinh t , trình đ dân trí và tâm lý ng i dân,trình ế ộ ườ đ phát tri n c a h th ng ngân hàng, chính sách ộ ể ủ ệ ố ti n t và c ch qu n lý ngo i h i, kh năng ề ệ ơ ế ả ạ ố ả chuy n đ i c a đ ng ti n qu c gia th p thì qu c ể ổ ủ ồ ề ố ấ ố gia đó s có m c đ đô la hóa càng cao.ẽ ứ ộ LOGO 4.Tác đ ng c a đôla hóaộ ủ  Tích c c ự (-)T o m t van gi m áp l c v i n n kinh t trong th i kỳ l m ạ ộ ả ự ớ ề ế ờ ạ phát cao,m t cân đ i và đi u ki n kinh t không n đ nh.ấ ố ề ệ ế ổ ị (-)Thúc đ y phát tri n ngành ngân hàng,nâng cao vai trò c a ẩ ể ủ nó trong n n kinh t ,ph n ánh d i góc đ t tr ng ti n g i ề ế ả ướ ộ ỷ ọ ề ử trong h th ng ngân hàng trong GDP tăng lên khi có đôla ệ ố hóa (-)H th p chi phí giao d chạ ấ ị (-)Thúc đ y th ng m i,đ u t và tăng tr ng kinh t ẩ ươ ạ ầ ư ưở ế (-) Thu h p chênh l ch t giá trên hai th tr ng chính th c và ẹ ệ ỷ ị ườ ứ phí chính th c. ứ (-) giúp cho đ ng ti n có kh năng t do chuy n đ i hoàn toàn ồ ề ả ự ể ổ nh ng n c mà ti n t ch a có kh năng chuy n đ i ở ữ ướ ề ệ ư ả ể ổ LOGO 4.Tác đ ng c a đôla hóaộ ủ  Tiêu c c ự Đôla hóa s làm cho các qu c gia r t khó ph n ng thành ẽ ố ấ ả ứ công v i các b t n, bi n đ ng t bên ngoài ớ ấ ổ ế ộ ừ  n n kinh t đôla ề ế hóa d b t n th ng b i các cú s c ngo i lai và th m chí còn ễ ị ổ ươ ở ố ạ ậ làm gi m tăng tr ng.ả ưở (-)gi m hi u qu đi u hành c a chính sách ti n t ả ệ ả ề ủ ề ệ (-)đôla hóa chính th c làm m t đi ch c năng c a ngân hàng ứ ấ ứ ủ trung ng là ng i cho vay cu i cùngươ ườ ố (-)chính sách ti n t b ph thu c n ng n vào M .Trong tr ng ề ệ ị ụ ộ ặ ề ỹ ườ h p đôla hóa chính th c,chính sách ti n t và chính sách lãi su t ợ ứ ề ệ ấ do M quy t đ nh. s khác bi t v chu kỳ tăng tr ng kinh t t i hai ỹ ế ị ự ệ ề ưở ế ạ khu v c kinh t khác nhau đòi h i ph i có nh ng chính sách ti n t ự ế ỏ ả ữ ề ệ khác nhau (-)h th ng ngân hàng b đôla hóa đ c coi là nguyên nhân ệ ố ị ượ nh ng cu c kh ng ho ng tài chính,r i ro cao v thanh kho n và ữ ộ ủ ả ủ ề ả kh năng chi tr ả ả LOGOII.Th c tr ng đôla hóa t i n c ự ạ ạ ướ ta  Trong nh ng năm g n đây,Vi t Nam đã ữ ầ ệ không ng ng thu hút các ngu n v n ngo i t ,đ c ừ ồ ố ạ ệ ặ bi t là USD.Đây là ngu n l c quan tr ng giúp ệ ồ ự ọ chúng ta gi i quy t đ c ph n l n các nhu c u ả ế ượ ầ ớ ầ v v n,xây d ng c s h t ng…Nh ng đi u gì ề ố ự ơ ở ạ ầ ư ề cũng có hai m t c a nó.Chính l ng USD t ặ ủ ượ ồ ạ vào Vi t Nam n u không đ c ki m soát t t ệ ế ượ ể ố cũng gây ra h u qu to l n là tình tr ng đô la hóa ậ ả ớ ạ n n kinh t .ề ế  M t n n kinh t b đôla hóa thì tr c h t ph i có ộ ề ế ị ướ ế ả ngu n USD,hi n nay tài Vi t Nam có các kênh ồ ệ ệ ngo i t đ c chuy n vào nh sau :ạ ệ ượ ể ư LOGO Các kênh ngo i t ch y vào Vi t Namạ ệ ả ệ Ngu n ồ USD Ngu n ki u h iồ ề ố LOGO Th nh t là ngu n ki u h iứ ấ ồ ề ố Năm L ng ki u ượ ề h i(t USD)ố ỷ 2003 2.6 2004 3.2 2005 3.8 2006 5.2 2007 6 2008 8 Ngu n : t ng c c th ng kê,ồ ổ ụ ố vi t báo.vnệ Các kênh ngo i t ch y vào Vi t Namạ ệ ả ệ LOGO Ngu n ồ USD Ngu n ki u h iồ ề ố L ng kháchượ du l chị Các kênh ngo i t ch y vào Vi t Namạ ệ ả ệ LOGO Th haiứ , là l ng khách du l ch đ n VN ngày ượ ị ế càng tăng nhanh. Năm S ố l ng(tri u ượ ệ ng i)ườ 2003 2.4 2004 2.9 2005 3.5 2006 3.6 2007 4.1 2008 4.3 Ngu n : t ng c c du l chồ ổ ụ ị Các kênh ngo i t ch y vào Vi t Namạ ệ ả ệ LOGO Ngu n ồ USD Ngu n ki u h iồ ề ố L ng kháchượ du l chị Đ u t tr c ti pầ ư ự ế Các kênh ngo i t ch y vào Vi t Namạ ệ ả ệ LOGO Năm S d ánố ự V n đăng ký ố (Tri u đô la M ) ệ ỹ (*) T ng s ổ ố v n ố th c ự hi n ệ (Tri u ệ đô la M )ỹ T ng sổ ố Trong đó: V n đi u lố ề ệ T ng sổ ố Chia ra N c ướ ngoài góp Vi t Nam ệ góp 2000 391 2838.9 1312.0 951.8 360.2 2413.5 2001 555 3142.8 1708.6 1643.0 65.6 2450.5 2002 808 2998.8 1272.0 1191.4 80.6 2591.0 2003 791 3191.2 1138.9 1055.6 83.3 2650.0 2004 811 4547.6 1217.2 1112.6 104.6 2852.5 2005 970 6839.8 1973.4 1875.5 97.9 3308.8 2006 987 12004.0 4674.8 4328.3 346.5 4100.1 S b 2007ơ ộ 1544 21347.8 8183.6 6800.0 1383.6 8030.0 Các kênh ngo i t ch y vào Vi t Namạ ệ ả ệ LOGOCác kênh ngo i t ch y vào Vi t ạ ệ ả ệ Nam Ngu n ồ USD Ngu n ki u h iồ ề ố L ng kháchượ du l chị Đ u t tr c ti pầ ư ự ế Xu t kh uấ ẩ LOGO Kênh đôla ch y vào n c taả ướ  Th t ,là ho t đ ng xu t kh u.ứ ư ạ ộ ấ ẩ Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Kim ng ch ạ XK(tri u ệ USD) 16706.1 20149.3 26485 32447 39826 48561.4 62900 Ngu n : T ng c c th ng kêồ ổ ụ ố LOGO Ngu n ồ USD Ngu n ki u h iồ ề ốHo t đ ng buôn l uạ ộ ậ L ng kháchượ du l chị Đ u t tr c ti pầ ư ự ế Ti n vi n tr ề ệ ợ Không hoàn l iạ Thu nh p vàậ Ti n l ngề ươ Xu t kh uấ ẩ Các kênh ngo i t ch y vào Vi t Namạ ệ ả ệ LOGO 0 5 10 15 20 25 30 35 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Dec- 07 24.6 T l đô la hóa(FCD/M2)ỷ ệ % 26.1 26.9 31.7 28.4 23.6 24.3 23 21.6 18.2 LOGO Th c tr ng đôla hóa hi n nayự ạ ệ  Hi n nay Vi t Nam là n c có hi n t ng đôla ệ ệ ướ ệ ượ hóa không chính th c, theo th ng kê t l đô la ứ ố ỷ ệ hóa luôn m c trên 20% trong khi t l này các ở ứ ỷ ệ ở n c trong khu v c th p h n r t nhi u nh ướ ự ấ ơ ấ ề ư Indonesia, Thái lan, Malaysia …ch kho ng 7-ỉ ả 20%. %. M c tiêu c a ụ ủ Ngân hàng nhà n cướ Vi tệ Nam t i năm 2010 s gi m t l này xu ng còn ớ ẽ ả ỷ ệ ố 15%. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr East West North LOGO N u theo phân lo i c a IMF thì Vi t Nam là ế ạ ủ ệ n c có n n kinh t b đô la hóa m c trung ướ ề ế ị ở ứ bình. Tuy nhiên trái v i xu h ng bi n đ i cu c ớ ướ ế ổ ả ơ c u ti n g i thì s ti n g i tuy t đ i b ng ấ ề ử ố ề ử ệ ố ằ USD thì l i không ng ng tăng lên đ n tháng ạ ừ ế 12/2007 đã m c 13873.1 t USD.ở ứ ỷ Th c tr ng đôla hóa hi n nayự ạ ệ Ngu n : IMFồ LOGO B ng: kh i l ng ti n ả ố ượ ề g i b ng đ ng USD ử ằ ồ (FCD) Năm Kh i l ng ố ượ ti n g i(t ề ử ỷ USD) 2003 6220 2004 8215 2005 10027 2006 12396 12/2007 13873.1 LOGO Th c tr ng đôla hóa hi n nayự ạ ệ Chính vi c cho phép s d ng g n nh h p pháp hoá ệ ử ụ ầ ư ợ đ ng USD t i Vi t Nam đ mua các lo i hàng hoá nh ồ ạ ệ ể ạ ư b t đ ng s n, m t hàng đi n t , xe c , phí khách s n... ấ ộ ả ặ ệ ử ộ ạ đã làm tăng quá trình đô la hoá. M t lĩnh v c đô la hóa t ng đ i m nh đó là ộ ự ươ ố ạ bán hàng qua m ngạ ,kinhdoanh các s n ph m ả ẩ nh p kh u, ậ ẩ LOGO LOGO  Trong th i đi m hi n t i, trên toàn th gi i đang di n ra ờ ể ệ ạ ế ớ ễ tình tr ng gi m giá c a đ ng đô la M .ạ ả ủ ồ ỹ  Tuy nhiên nhìn v l ch s ề ị ử thì đ ng đô la đã k t thúc quá ồ ế trình m t giá và gi là đi m thay đ i theo h ng tăng ấ ờ ể ổ ướ giá tr l i. T năm 1970 thì chu kỳ tăng, gi m giá c a ở ạ ừ ả ủ USD là t 5 - 7 năm cho m i m t quá trình. Theo quy ừ ỗ ộ lu t đó thì sau khi USD lên giá t i m c k l c vào năm ậ ớ ứ ỷ ụ 2001 (USD Index lúc đó đ t g n 122 đi m), USD b t ạ ầ ể ắ đ u gi m giá so các lo i ti n t m nh khác c a th gi i ầ ả ạ ề ệ ạ ủ ế ớ vào đ u năm 2002.ầ  T th i đi m đó đ n nay USD đã m t giá đ c h n sáu ừ ờ ể ế ấ ượ ơ năm (USD Index th p nh t tháng 4-2008), gi là lúc nó ấ ấ ờ tìm l i chính mình và l y l i nh ng gì đã m t .ạ ấ ạ ữ ấ LOGO  Tr c, trong,và sau khi chính ph và các ngân hàng trung ướ ủ ng trên th gi i th c hi n các bi n pháp đ c u nguy th ươ ế ớ ự ệ ệ ể ứ ị tr ng thì vi c đ ng USD tăng giá đã khi n nhi u ng i b t ườ ệ ồ ế ề ườ ấ ng . USDX tăng m t m ch t ng ng 76 đi m trong tháng 9 ờ ộ ạ ừ ưỡ ể v t qua 87 đi m vào n a cu i tháng 10 làm áp l c lên các th ượ ể ử ố ự ị tr ng hàng hóa, TTCK và h i đoái. ườ ố  Vi c b m l ng l n USD vào l u thông thay vì làm gi m giá tr , ệ ơ ượ ớ ư ả ị xu th đ ng USD l i có di n bi n ng c l i.ế ồ ạ ễ ế ượ ạ LOGONguyên nhân tình tr ng đôla hóaạ 1 Do ng i ườ dân m t ấ lòng tin vào VND LOGO B ng ch s giá c t i Vi t Nam trong nh ng năm ả ỉ ố ả ạ ệ ữ g n đây:ầ Năm 2005 2006 2007 2008 2009 CPI(kho ng th i ả ờ gian trung bình_ 8.3 7.5 8.3 23.1 8.0 CPI(cu i th i kì)ố ờ 8.8 6.7 12.6 19.9 6.0 Ngu n : ồ IMF LOGONguyên nhân tình tr ng đôla hóaạ 1 Do ng i ườ dân m t ấ lòng tin vào VND 3 N n kinh t ề ế Vi t Nam là ệ n n kinh t ề ế ti n m tề ặ 2 N c ta ướ đang trong quá trình h i ộ nh p kinh t ậ ế qu c t .ố ế LOGO T giá h i đoái c a VND/USDỷ ố ủ đ c th n iượ ả ổ Đ i ti n t i các đ a đi m t nhân th ngổ ề ạ ị ể ư ườ d dàng và nhanh chóng h nễ ơ NGNH hay NH đ c c p gi y phép kd ượ ấ ấ không đ ngo i tủ ạ ệ Các ngân hàng thu mua ngo i t ạ ệ khó khăn. LOGONguyên nhân tình tr ng đôla hóaạ 1 Do ng i ườ dân m t ấ lòng tin vào VND 3 N n kinh t ề ế Vi t Nam là ệ n n kinh t ề ế ti n m tề ặ 4 Tình tr ng ạ tham nhũng 2 N c ta ướ đang trong quá trình h i ộ nh p kinh t ậ ế qu c t .ố ế LOGOIII.M t s gi i pháp ki m ch và đ y ộ ố ả ề ế ẩ lùi tình tr ng đôla hóa n c ta.ạ ở ướ Đô la hoá là tình tr ng khó tránh kh i đ i v i ạ ỏ ố ớ các n c có xu t phát đi m th p, đang trong ướ ấ ể ấ quá trình chuy n đ i n n kinh t và đ y m nh ể ổ ề ế ẩ ạ h i nh p qu c t nh Vi t Nam. Hi n t ng đô ộ ậ ố ế ư ệ ệ ượ la hoá c a Vi t Nam lúc tăng cao, lúc h th p, ủ ệ ạ ấ nh ng v c b n ch a ch m d t và luôn m c ư ề ơ ả ư ấ ứ ở ứ khá tr m tr ng. Tâm lý lo ng i v l m phát, v ầ ọ ạ ề ạ ề s m t giá c a đ ng n i t , thói quen s d ng ự ấ ủ ồ ộ ệ ử ụ ti n m t trong giao d ch... không th m t s m, ề ặ ị ể ộ ớ m t chi u xoá b hay gi m tri t đ đ c.ộ ề ỏ ả ệ ể ượ LOGO 1.Những biện pháp đẩy lùi hiện tượng đôla hóa    a.  Do sự mất lòng tin vào đồng nội  tệ của người dân sau những cuộc  khủng hoảng kinh tế và xu hướng  thích sử dụng đồng USD vì tính ổn  định của nó.Nên phải xây dựng nền  kinh tế tăng trưởng ổn định và kiềm  chế lạm phát để tạo niềm tin của  người dân vào đồng nội tệ. LOGO     b. Tạo môi trường đầu tư trong  nước có khả năng hấp thụ được  số vốn ngoại tệ hiện có trong dân  và thu hút được từ nước ngoài, vì  thực tế cho thấy việc hấp thụ kém  các nguồn vốn này là một nguyên  nhân quan trọng làm tăng tình  trạng đô la hoá: 1.Nh ng bi n pháp đ y lùi hi n t ng đôla hóa ữ ệ ẩ ệ ượ LOGO c.Những giải pháp trong lĩnh vực tiền tệ   Chính sách lãi suất và tỷ giá cho hợp lý để tác động đến điều kiện thị  trường nhằm làm cho đồng Việt Nam hấp dẫn hơn đô la Mỹ. Qua đó,nêu ́ nên kinh tê xay ra tình trang lạm phát , ngành ngân hàng nên thắt chặt ̀ ́ ̉ ̣ cung ứng tiền tệ ở mức cho phép để không gây ra suy thoái nền kinh tế.  Cần tiếp tục cơ cấu tích cực mệnh giá đồng Việt Nam, phát triển dịch vụ  ngân hàng và mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh  tế. Đẩy mạnh tuyên truyền về sử dụng thẻ, kể cả thẻ tín dụng quốc tế.  Thu hẹp đối tượng được phép vay ngoại tệ so với hiện nay, trừ trường  hợp cho vay để nhập khẩu máy móc, công nghệ, nguyên liệu, bán thành  phẩm... phục vụ xuất khẩu.  Việc mua bán ngoại tệ cần quản lý chặt chẽ. Quy định rõ những cơ quan,  đơn vị được phép sử dụng USD trong giao dịch, thanh toán trong xuất  nhập khẩu, làm nhiệm vụ đối ngoại. Nghiêm cấm sử dụng ngoại tệ đầu  cơ trục lợi, mua bán lòng vòng làm ảnh hưởng đến đồng nội tệ.Không  được duy trì quyền sở hữu ngoại tệ không có nguồn gốc hợp pháp. Cần  có quy chế rõ ràng rằng sở hữu ngoại tệ của dân cư là sở hữu ngoại tệ  hợp pháp chuyển từ nước ngoài vào; không cho phép sở hữu số ngoại tệ  có được do sự trao đổi lòng vòng ở chợ đen, rồi biến số đó thành sở hữu  riêng. 1.Nh ng bi n pháp đ y lùi hi n t ng đôla hóa ữ ệ ẩ ệ ượ LOGO  d.Cần nhất quán chủ trương quản lý lưu hành ngoại tệ theo hướng “Trên  đất nước Việt Nam chỉ chi trả bằng đồng Việt Nam”  Chi trả bằng ngoại tệ ở Việt Namkhông được phép, trừ duy nhất trường  hợp trả chuyển khoản cho các tổ chức kinh doanh được Ngân hàng Nhà  nước cho phép tiếp tục thu ngoại tệ.  Việc chi trả cho người hưởng trong nước các khoản tiền như tiền lương,  thu nhập từ xuất khẩu lao động... bằng ngoại tệ tiền mặt theo yêu cầu  cũng nên chấm dứt.   Thực hiện những bước đầu tiên để đồng Việt Nam (VND) tham gia quan  hệ vay trả nợ nước ngoài và đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam, cho  phép nhà đầu tư nước ngoài sử dụng VND tham gia góp vốn đầu tư trực  tiếp tại Việt Nam để người nước ngoài chấp nhận VND trong thanh toán;  xoá bỏ việc chuyển tiền FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài) phải xuất trình  chứng nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính và xoá bỏ các quy định về  cân đối ngoại tệ đối với FDI.  Phải giảm chi phí trong giao dịch bằng VND so với giao dịch bằng USD 1.Nh ng bi n pháp đ y lùi hi n t ng đôla hóa ữ ệ ẩ ệ ượ LOGO  Áp dụng các biện pháp nhằm biến USD thành một loại hàng hóa bình  thường, đồng thời xử phạt nghiêm minh những sai phạm để chấn chỉnh  việc mua bán ngoại tệ trên thị trường tự do.   Cá nhân có tài khoản ngoại tệ gửi tại ngân hàng thương mại chỉ rút ra  bằng tiền mặt ngoại tệ để cất giữ riêng hoặc để đưa đi nước ngoài chi  tiêu. SBV sẽ áp dụng tỷ lệ thí điểm từ năm 2008 đến 2010. Hỗ trợ giải  pháp này, tỷ giá sẽ được điều hành thoáng hơn, các công cụ tài chính  phái sinh sẽ được đẩy mạnh để hỗ trợ và hạn chế rủi ro về tỷ giá, tạo  lòng tin của dân chúng vào VND.  Những khoản vay nước ngoài của Chính phủ, kể cả các khoản vay được  Chính phủ bảo lãnh và các khoản thu từ phát hành trái phiếu ngoại tệ  của Chính phủ chỉ được giải ngân cho đơn vị thụ hưởng hay cơ quan  thực hiện dự án bằng VND.  Ngăn chặn và giảm dần các hoạt động kinh tế ngầm, kiểm soát chặt chẽ  tình trạng buôn lậu, tình trạng bán hàng thu ngoại tệ trong nước. Cần có  biện pháp hạn chế đến mức tối đa việc lưu thông và sử dụng đô la Mỹ,  niêm yết giá bằng đô la Mỹ trên thị trường Việt Nam. LOGO 2.Đánh giá vi c th c hi n các bi n pháp ch ng đôla hóaệ ự ệ ệ ố M t trái ặ - Do quy đ nh rõ nh ng c quan, đ n v đ c phép s ị ữ ơ ơ ị ượ ử d ng USD trong giao d ch, thanh toán trong xu t nh p ụ ị ấ ậ kh u nên se tao ra nh ng giao dich ngâm trong nên kinh ẩ ̃ ̣ ữ ̣ ̀ ̀ tê lam cho ty gia mua vao ban ra chênh lêch l n , chi ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ớ phi tôn kem , rui ro cao , gây thiêt hai cho ng i dân .́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ườ - R i ro l n có th x y ra là khi ch ng đô la hóa, h ủ ớ ể ả ố ệ th ng thanh toán ch cho phép dùng đ ng n i t và ph i ố ỉ ồ ộ ệ ả thu gom USD v . Trong quá trình chuy n hóa USD sang ề ể VNĐ, x lý không khéo s t o áp l c tăng ti n m t và ử ẽ ạ ự ề ặ l p t c gây l m phát ti n t . Đây là bài h c đã g p ph i ậ ứ ạ ề ệ ọ ặ ả năm 2007 khi ta nh p v h n 9 t USD.ậ ề ơ ỉ LOGO 2.Đánh giá vi c th c hi n các bi n pháp ch ng đôla hóaệ ự ệ ệ ố Đánh giá vi c th c hi n các bi n pháp ệ ự ệ ệ ch ng đôla hóaố LOGO K t lu nế ậ Trong th c tr ng hi n nay,chúng ta c n ph i nhân ự ạ ệ ầ ả đ nh rõ r ng: Đôla hóa là tình tr ng khó tránh kh i đ i ị ằ ạ ỏ ố v i nh ng n c có xu t phát đi m th p,đang trong quá ớ ữ ướ ấ ể ấ trình chuy n đ i n n kinh t và t ng b c h i nh p nh ể ổ ề ế ừ ướ ộ ậ ư Vi t Nam.Xóa b đôla hóa không ph i là xóa b hoàn ệ ỏ ả ỏ toàn và ph đ nh t t c vì cũng gi ng nh l m phát,ph i ủ ị ấ ả ố ư ạ ả duy trì m t m c đ phù h p và n đ nh đ thúc đ y ở ộ ứ ộ ợ ổ ị ể ẩ phát tri n kinh t .Chúng ta ph i ch p nh n s hi n di n ể ế ả ấ ậ ự ệ ệ c a đôla hóa trên c s ki m ch ,khai thác m t l i,h n ủ ơ ở ề ế ặ ợ ạ ch m t tiêu c c.R i ro l n có th x y ra khi ch ng đôla ế ặ ự ủ ớ ể ả ố hóa,h th ng thanh toán ch cho phép s d ng đ ng n i ệ ố ỉ ử ụ ồ ộ t và ph i thu gom USD v .Trong quá trình chuy n hóa ệ ả ề ể USD sang VND,x lý không khéo s t o áp l c tăng ti n ử ẽ ạ ự ề m t và l p t c gây l m phát ti n t .ặ ậ ứ ạ ề ệ LOGO

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftinh_trang_do_la_hoa_nen_kinh_te_138.pdf