LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế thị trường đã mở ra một môi trường thông thoáng cho các doanh nghiệp và cũng chính cơ chế thị trường cạnh tranh này đòi hỏi các doanh nghiệp phải hoạt động một cách có hiệu quả, không ngừng nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường để tránh rơi vào tình trạng làm ăn thua lỗ.
Để đạt được mục tiêu trên các nhà quản lý phải sử dụng các công cụ quản lý khác nhau. Trong doanh nghiệp, kế toán là một công cụ quản có vai trò đặc biệt quan trọng. Thông tin do kế toán cung cấp là cơ sở giúp nhà quản lý biết được tình hình thực hiện và sự biến động của thị trường từ đó giúp nhà quản lý điều hành, đánh giá, phân tích tình hình hoạt động của công ty và đưa ra các biện pháp, quyết định phù hợp với đường lối chính sách của công ty.
Tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ là một mối quan hệ hàng đầu của tất cả các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp thương mại nói riêng. Thực tiễn cho thấy thích ứng với mỗi cơ chế quản lý thì công tác tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ được thực hiện bằng các hình thức khác nhau. Trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung Nhà nước quản lý kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh, trong nền kinh tế này thì ba vấn đề trung tâm: Sản xuất cái gì ? Bằng cách nào? Cho ai ? đều do Nhà nước quyết định thì công tác tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ chỉ là việc tổ chức bán sản phẩm, hàng hoá sản xuất ra theo kế hoạch và giá cả được ấn định từ trước. Nhưng trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp phải tự mình quyết định ba vấn đề trung tâm vì nếu doanh nghiệp nào tổ chức tốt nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp các chi phí đã bỏ ra và xác định đúng kết quả kinh doanh sẽ có điều kiện tồn tại và phát triển. Đó cũng là mục tiêu phấn đấu của mọi doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường có sự cạnh tranh gay gắt. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ có vai trò quan trọng trong mục tiêu nói trên. Tổ chức tốt công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ sẽ giúp cho nhà quản lý xác định rõ được tình hình tài chính của doanh nghiệp mình Với ý nghĩa đó, coi trọng cải tiến nâng cao và hoàn thiện công tác tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ ở các doanh nghiệp thương mại là một vấn đề hết sức cần thiết, khách quan.
Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ kết hợp với việc tìm hiểu thực tế tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên, trên cơ sở những kiến thức đã học và tích lũy trong nhà trường cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo Đỗ Thị Hiên và các anh chị phòng kế toán của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Huy Nguyên, em đã chọn và đi sâu vào nghiên cứu đề tài: " TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HUY NGUYÊN " làm chuyên đề báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.
Mục đích của đề tài này là: Dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn để có thêm sự hiểu biết, thông qua sự so sánh lý luận và thực tiễn để đánh giá những mặt đã làm được và những mặt còn hạn chế. Từ đó, đưa ra những phương hướng nhằm hoàn thiện công tác kế toán, nâng cao hiệu quả kinh tế, phục vụ cho quản lý doanh nghiệp được tốt hơn.
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận báo cáo này gồm 3 phần chính:
Phần I: Đặc điểm tình hình chung của chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên.
Phần II: Nghiệp vụ chuyên môn.
Phần III: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên.
Trong quá trình thực tập mặc dù đã có sự cố gắng lỗ lực nhưng do thời gian ngắn, kinh nghiệm nghiên cứu thực tế còn hạn chế nên bài báo cáo này khó tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong thầy cô giáo, các cán bộ lãnh đạo, các anh chị kế toán ở công ty thông cảm và góp ý kiến chỉ bảo để bài báo cáo này được hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
127 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2813 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty tnhh thương mại dịch vụ Huy Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h doanh quản lý kinh doanh. Sau khi có đơn đặt hàng của khách hàng kế toán bán hàng kết hợp với khách hàng kiểm tra lại đơn đặt hàng, xác định số lượng, chủng loại, địa điểm thời gian giao hàng, thông tin người nhận, lúc này mới viết phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho lập xong thì người lập phiếu và kế toán trưởng ký xong rồi chuyển cho giám đốc ký duyệt. Khi đã đầy đủ chữ ký thủ kho xuất hàng và ghi số lượng thực xuất của từng loại hàng hóa, ghi ngày tháng xuất kho và cùng người tiếp nhận hàng ký tên vào phiếu xuất kho.
Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên:
Liên 1: Lưu ở bộ phận lập phiếu
Liên 2: Thủ kho dữ để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho phòng kế toán để ghi đơn giá và thành tiền.
Liên 3: Giao cho người nhận hàng hóa.
1.2. Phương thức tiêu thụ hàng hóa và hình thức thanh toán của chi nhánh công ty TNHH Huy Nguyên.
* Các phương thức bán hàng:
+) bán hàng trực tiếp trả tiền ngay: Là hình thức bán hàng mà khách hàng trực tiếp nhận hàng tại kho và thanh toán ngay.
+) Bán trả chậm: Là trường hợp khách hàng nhận hàng và viết giấy nhận chậm thanh toán trong một khoảng thời gian nhất định ( Thường áp dụng với khách hàng thường xuyên của công ty) kể từ khi xuất hàng khỏi kho. Thường thì khi lấy hàng chuyến sau phải trả tiền hàng chuyến trước và chuyến hàng cuối cùng của năm phải trả trước ngày 28/2 của năm kế tiếp. Sau khi thanh toán công nợ mới được ký tiếp hợp đồng.
+) Bán hàng thông qua đại lý, cửa hàng giới thiệu sản phẩm.
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm: Nhằm giới thiệu sản phẩm của công ty tới người tiêu dùng, người bán là người của công ty.
Đại lý: Trưng bày biển hiệu và bán sản phẩm theo đúng quy định của công ty, trong trường hợp không bán được hàng công ty chấp thuận cho trả lại hàng. Hàng tháng các đại lý được hưởng hoa hồng đại lý, mức hoa hồng phụ thuộc vào doanh thu cua đại lý đó
Đại lý bao tiêu: Trưng bày biển hiệu và bán sản phẩm theo đúng qu định của công ty, đại lý bao tiêu được mua hàng của công ty với giá ưu đãi được chiết khấu trực tiếp trên hóa đơn nhưng công ty không chấp nhận cho trả lại hàng.
+) Bán hàng theo hợp đồng: Căn cứ vào hợp đồng đã ký với khách hàng, công ty tổ chức mua hàng và giao cho khách hàng theo đúng thảo thuận trong hợp đồng.
Công ty chia khách hàng làm hai loại: khách hàng chính là những khách hàng có hợp đồng mua bán, còn lại là những khách hàng lẻ. Khách hàng chính thường được hưởng tỷ lệ chiết khấu lũy tiến theo giá trị ghi trên hóa đơn, ngoài ra trong quá trình sử dụng hay tiêu thụ khách hàng thấy sản phẩm bị hỏng do lỗi thuộc về công ty thì sẽ được đổi sản phẩm mới và công ty chịu trách nhiệm về tiền vận chuyển.
* Các hình thức thanh toán:
Hiện nay ở công ty việc thanh toán tiền hàng được áp dụng bao gồm:
- Thanh toán bằng tiền mặt
- Thanh toán bằng chuyển khoản.
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động khác được xác định bằng công thức:
Tổng lợi nhuận trước thuế
=
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
+
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được tính như sau:
Lợi nhuận thuần
=
Lợi nhuận từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
+
Doanh thu hoạt động tài chính
-
Chi phí tài chính
-
Chi phí bán hàng
-
Chi phí QLDN
Trong đó doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định bằng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ (-) đi giá vốn của hàng hóa dịch vụ và trừ (-) các khoản giảm trừ.
2. Kế toán tổng hợp hàng hóa trong tháng 4 năm 2011
Trong quá trình nghiên cứu tìm hiểu thực tế công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên, em đã thu thập được một số chứng từ có liên quan đến các nghiệp vụ phát sinh như hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có, bảng phân bổ lương và bảo hiểm xã hội, bảng tính khấu hao TSCĐ….
Ngày 03 tháng 04 năm 2011, HTX TM Nam Đồng đặt mua 10 bộ máy ĐHKK Sumikura, model: APS/APO-H92. Với giá bán là 4.805.000 đồng/ sản phẩm và thanh toán chậm 30 ngày kể từ khi giao hàng.Sau khi thỏa thuận giá cả và phương thức thanh toán thì công ty nhận đơn đặt hàng của khách, bộ phận bán hàng lập phiếu xuất kho.
Biểu số:
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 03 tháng 04 năm 2011
Số:012
Nợ: 632
Có: 156
- Họ tên người nhận hàng: Vũ Văn Thắng
- Địa chỉ: Số 113 Nguyễn Lương Bằng – Q.Đống Đa – Hà Nội
- Lý do xuất kho: Bán trực tiếp cho HTX TM Nam Đồng
- Xuất tại kho: Hàng hóa Địa điểm: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Máy ĐHKK Sumikura
Model: APS/APO-H92
SH92
Bộ
10
10
3.435.000
34.350.000
Cộng
x
x
10
10
X
34.350.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Ba mươi tư triệu ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn./..
Số chứng từ gốc kèm theo: 03 chứng từ
Ngày 03 tháng 04 năm 2011
Người lập phiếu
( Đã ký)
Người nhận hàng
( Đã ký)
Thủ kho
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Ngày 05 tháng 04 năm 2011 công ty bán cho công ty TNHH TMDV Điện Lạnh Tân Long, 8 bộ máy ĐHKK Sumikura model: APS/APO-180 với giá bán 4.605.000 đ/ sp và 12 bộ model: APF/APO-500 với giá bán 4.835.000 đ/sp. Bộ phận bán hàng có lập hóa đơn GTGT sau:
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 05 tháng 04 năm 2011
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích Câu – P.Quốc Tử Giám – Q.Đống Đa – TP.Hà Nội
MST : 0301479555 - 001 Số tài khoản: 058253658434
Điện thoại : 0432.119.257 Fax : 0437.325.180
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Ngọc
Tên đơn vị: Công ty TNHH TMDV Điện Lạnh Tân Long
Địa chỉ: 97 Nguyễn Ngọc Nại – Thanh Xuân – Hà Nội
Số tài khoản : 1376933751 Tại Ngân hàng : Ngân hàng AGRIBANK
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán Mã số thuế: 09-00262536
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy ĐHKK Sumikura
Model:APS/APO-180
Bộ
08
4.605.000
36.840.000
2
Máy ĐHKK Sumikura
Model:APF/APO-500
Bộ
12
4.835.000
58.020.000
Cộng tiền hàng:
94.860.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
9.486.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
104.346.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm linh bốn triệu ba trăm bốn mươi sáu nghìn đồng chẵn./..
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Mẫu số: 01GTKT – 3LL
AA/2010B
Số: 000813
Ngày 18 tháng 04 năm 2011 công ty mua 20 bộ máy ĐKKK Sumikura model: APS/APO-H240 với giá 3.719.000 đ/sp và 15 bộ model: APF/APO-H500 với giá 3.900.000 đ/sp, hàng hóa về tới kho đã qua kiểm định kế toán lập phiếu nhập kho:
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 18 tháng 04 năm 2011
Số: 064
Nợ: 156
Có: 331
Họ tên người giao hàng: Hoàng Việt Hải
Theo HĐ GTGT số 0056413 Ngày 18 tháng 04 năm 2011 của tổng công ty Huy Nguyên.
Nhập tại kho: Hàng hóa Địa điểm: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Máy ĐHKK Sumikura
Model: APS/APO-H240
SH24
Bộ
20
20
3.719.000
74.380.000
2
Máy ĐHKK Sumikura
Model: APF/APO-500
F50
Bộ
15
15
3.900.000
58.500.000
Cộng
x
x
35
35
x
132.880.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Một trăm ba mươi hai nghìn tám trăm tám mươi nghìn đồng chẵn./..
Số chứng từ gốc kèm theo: 03 chứng từ
Ngày 03 tháng 04 năm 2011
Người lập phiếu
( Đã ký)
Người nhận hàng
( Đã ký)
Thủ kho
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Ngày 20 tháng 04 năm 2011 công ty gửi đại lý Hùng Mạnh 7 bộ máy ĐHKK Sumikura model: APS/APO-092 và 5 bộ với model: APS/APO-240, kế toán bán hàng lập phiếu xuấ kho hàng gửi bán đại lý.
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
HÀNG GỬI BÁN ĐẠI LÝ
Liên 1: Lưu
Ngày 20 tháng 04 năm 2011
Số: 083
Nợ: 157
Có: 156
- Tên đại lý (cửa hàng): Đại lý Hùng Hạnh
- Địa chỉ : Công ty TM DV Hùng Hạnh - Đông Anh - Hà Nội
- Lý do xuất kho: Xuất gửi Đại lý bán hàng hóa
- Xuất tại kho (ngăn lô) : Hàng hóa Địa điểm: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên.
STT
Tên sản phẩm, hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Máy ĐHKK Sumikura Model: APS/APO-092
S92
Bộ
7
7
3.235.000
22.645.000
2
Máy ĐHKK Sumikura Model: APS/APO-240
S24
Bộ
5
5
4.183.000
20.915.000
Cộng
X
x
12
12
x
43.560.000
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bốn mươi ba triệu lăm trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn./..
Sè chøng tõ gèc kÌm theo: 03 chứng từ
Ngày18 tháng 04 năm 2011
Người lập
phiếu
(Đã ký)
Người nhận
hàng
(Đã ký)
Thủ kho
(Đã ký)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Giám đốc
(Đã ký)
Ngày 23 tháng 04 năm 2011 công ty bán cho công ty TNHH Minh Ngọc, 10 bộ máy ĐHKK Sumikura model: APF/APO-280 với giá bán 4.869.000 đ/ sp và 10 bộ model: APF/APO-H28 với giá bán 4.889.000 đ/sp. Bộ phận bán hàng có lập hóa đơn GTGT sau:
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 23 tháng 04 năm 2011
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích Câu – P.Quốc Tử Giám – Q.Đống Đa – TP.Hà Nội
MST : 0301479555 - 001 Số tài khoản: 058253658434
Điện thoại : 0432.119.257 Fax : 0437.325.180
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Tuấn
Tên đơn vị: Công ty TNHH Minh Ngọc
Địa chỉ: 218 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Số tài khoản : 0256913109 Tại Ngân hàng : Ngân hàng AGRIBANK
Hình thức thanh toán: TGNH Mã số thuế: 0026253637216
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy ĐHKK Sumikura
Model:APF/APO-280
Bộ
10
4.896.000
48.960.000
2
Máy ĐHKK Sumikura
Model:APF/APO-H28
Bộ
10
4.889.000
48.890.000
Cộng tiền hàng:
97.850.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
9.785.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
107.635.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm linh bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn đồng chẵn./..
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Mẫu số: 01GTKT – 3LL
AA/2010B
Số: 000813
Ngày 23 tháng 04 năm 2011 Công ty TNHH Minh Ngọc sau khi mua hàng đã chuyển khoản trả trả trước 80% tổng số tiền hàng, công ty đã nhận được giấy báo có của ngân hàng với số tiền là: 86.108.000 đồng.
GIẤY BÁO CÓ
Số:GBC41
Ngày: 23/04/2011 - Số tài khoản: 058253658434
- Tên tài khoản: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên.
Kính gửi: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi “Có” với nội dung sau:
Ngày hiệu lực
Số tiền
Loại tiền
Diễn giải
23/04/2011
86.108.000
VNĐ
Thu tiền bán hàng cho công ty TNHH Minh Ngọc
Giao dịch viên
(đã ký)
Kiểm soát
(đã ký)
Giám đốc
(đã ký, đóng dấu)
Ngày 07 tháng 04 năm 2011 công ty Kinh Bắc trả tiền hàng với số tiền 4.500.000 đồng, kế toán lập phiếu thu và chuyển tiền cho thủ quỹ.
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: 01 - TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 07 tháng 04 năm 2011
Quyển số:03
Số: 029 Nợ: 111
Có: 131
Họ và tên người nộp tiền: Vũ Hải Nam
Địa chỉ: Công ty CP Kinh Bắc
Lý do nộp: Trả tiền mua hàng hóa
Số tiền: 4.500.000 (Viết bằng chữ): Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./..
Kèm theo: 02 chứng từ gốc
Giám đốc
(Đã ký)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Người nộp tiền
(Đã ký)
Người lập phiếu
(Đã ký)
Thủ quỹ
(Đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./..
+ Tỷ giá ngoại tệ:
+ Số tiền quy đổi:
Ngày 29 tháng 04 năm 2011 chi tiền cho Phạm Văn Anh đi mua vé máy bay HN - SG với số tiền là 2.758.000 đồng, kế toán lập phiếu chi.
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: 01 - TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 29 tháng 04 năm 2011
Quyển số:02
Số: 035 Nợ: 442
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Phạm Văn Anh
Địa chỉ: Người trong công ty
Lý do chi: Mua vé máy bay HN - SG
Số tiền: 2.785.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn đồng chẵn./..
Kèm theo: 02 chứng từ gốc
Giám đốc
(Đã ký)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Thủ quỹ
(Đã ký)
Người lập phiếu
(Đã ký)
Người nhận tiền
(Đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn đồng chẵn./..
+ Tỷ giá ngoại tệ:
+ Số tiền quy đổi:
Ngày 11 tháng 04 năm 2011 theo quyết định của giám đốc, thủ quỹ xuất 40.000.000 đồng gửi vào ngân hàng. Công ty có nhận được giấy báo nợ.
GIẤY BÁO NỢ Số :GBN32
Ngày: 11/04/2011
Số tài khoản: : 058253658434
Tên tài khoản: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Kính gửi: Công ty TNHH Phú Hải Minh
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi “Nợ” với nội dung sau:
Ngày hiệu lực
Số tiền
Loại tiền
Diễn giải
11/04/2011
40.000.000
VNĐ
Chuyển tiền gửi vào ngân hàng
Giao dịch viên
(đã ký)
Kiểm soát
(đã ký)
Giám đốc
(đã ký, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: 11 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Cuối tháng kế toán lập bảng phẩn bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 04 năm 2011
ĐVT: 1000đ
STT
Ghi có TK
Ghi nợ TK
Tk 334 - Phải trả người lao động
TK 338 - Phải trả phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Khác
Cộng có TK 334
3382
3383
3384
3389
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
1
TK 641: Chi phí bán hàng
38,250
38,250
765
6,120
1,147.5
382.5
46,665
2
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
22,700
22,700
454
3,632
681
227
27,694
3
TK 334: Phải trả người lao động
3,657
914.25
609.5
5,180.75
4
Cộng
60,950
60,950
1,219
13,409
2,742.75
1,219
79,539.75
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người lập bảng
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: 11 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO
Tháng 04 năm 2011
ĐVT: đồng
STT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ KH
TK 627: Chi phíSXC
TK 641: Chi phí bán hàng
TK 642: Chi phí QLDN
TK 335
PX I
PX II
A
B
1
2
3
4
5
6
7
1
I: Số KH trích tháng trước
TK 641: Chi phí bán hàng
2
II: Số KH tăng trong tháng này
TK 642: Chi phí QLDN
4,800,000
8,135,000
3
III: Số KH giảm trong tháng này
TK 334: Phải trả CNV
4
IV: Số KH trích trong tháng này
5
Cộng
4,800,000
8,135,000
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người lập bảng
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Từ các chứng gốc nói trên hàng ngày kế toán vào các sổ thẻ kế toán chi tiết, số NKC, sổ nhật ký đặc biệt.
Mẫu số: S10 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Năm 2011
Tài khoản: 156 Tên kho: Hàng hóa
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hóa): Máy ĐHKK Sumikura APC-360
ĐVT: 1000đ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3 = 1 x 2
4
5 = 4 x 1
6
7 = 6 x 1
8
01/04
Số dư đầu kỳ
3,580
12
42,960
017
06/04
Công ty Kinh Bắc
632
3,580
3
10,740
9
32,220
046
18/04
Nhập hàng từ tổng Cty
112
3,580
15
53,700
19
68,020
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
088
29/04
Công ty Ngân Sơn
632
3,580
2
7,160
11
39,380
Cộng tháng
x
x
15
53,700
10
35,800
11
39,380
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S12 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
THẺ KHO ( SỔ KHO)
Ngày lập thẻ: 01/04/2011
Tờ số: 01
- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Máy ĐHKK Sumikura APS/APO-H180
- Đơn vị tính: Bộ
Mã số:
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn Giải
Ngày nhập, xuất
Số lượng
Kỳ xác nhận của kế toán
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
1
Tồn đầu kỳ
17
2
02/04
010
Bán cho HTX TM Nam Đồng
02/04
5
12
4
…
…
…
…
…
…
…
…
5
18/04
067
Mua hàng tổng công ty
18/04
37
41
6
27/04
092
Bán cho CT Bắc Hà
27/04
13
28
Cộng cuối kỳ
x
37
19
18
x
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ :01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S07a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT
Tài khoản: 111
Loại quỹ: ĐVN
Năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Ngày tháng chứng từ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Thu
Chi
Thu
Chi
Số tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu kỳ
20,000
Số phát sinh trong kỳ
05/04
05/04
128
Trả tiền điện thoại T3
642
3,085.825
08/05
08/05
135
Thu của Thuận Thành
131
5,282
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
11/04
11/04
142
Gửi tiền vào Ngân hàng
112
40,000
Cộng phát sinh trong kỳ
1,793,478.36
968,785
Số dư cuối kỳ
844,693.36
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S08 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân Hàng AGRIBANK
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: 058253658434
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Thu (gửi vào)
Chi (rút ra)
Còn lại
A
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu kỳ
170,000
Số phát sinh trong kỳ
03/04
0032
03/04
Thu tiền bán hàng
511
48,050
3331
4,805
…
…
…
…
…
…
…
…
…
19/04
0038
19/04
Trả phí ngân hàng
642
270
Cộng phát sinh trong kỳ
1,184,782.84
3,210,000
974,782.84
Số dư cuối kỳ
1,144,782.84
Sổ này có … trang, đánh từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S35 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm( hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư): Hàng hóa
Năm 2011
Quyển số: 01
ĐVT:1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
Khác 521, 531, 532 …
A
C
D
E
F
1
2
3
G
03/04
0181
03/04
Bán cho Nam Đồng
112
10
4,805,000
48,050
4,805
08/04
0196
08/04
Bán cho Kinh bắc
131
1
3,181,818
3,181.818
318.182
…
…
…
…
…
…
…
…
…
22/04
0147
22/04
Hoàng Minh trả lại
131
1
4,801,818
480.182
4,801.818
23/04
0208
23/04
Chiết khấu choBạch Đằng
131
15
4,248,000
191.160
1,911.6
Cộng phát sinh trong kỳ
x
x
x
15,155,299.613
1,,494,565.3
209,646.613
Sổ này có … trang, đánh từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S34 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CHI TIẾT TIỀN VAY
( Dùng cho các TK: 311, 315, 341)
Tài khoản: 311 " Vay ngắn hạn"
Đối tượng cho vay: Ngân Hàng AGRIBANK
Khế ước vay: ... số … Ngày….
ĐVT: đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ngày đến hạn thanh toán
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
C
D
E
F
G
1
2
Số dư đầu kỳ
70,000,000
Số phát sinh trong kỳ
06/04
018
06/04
Vay để trả nợ
331
255,000,000
…
…
…
…
…
…
…
…
28/04
GBN38
28/04
Trả nợ vay ngắn hạn
112
135,000,000
Cộng phát sinh trong kỳ
500,000,000
1,300,000,000
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S38 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
( Dùng cho tài khoản: 136, 138, 142, 242, 221, 333, 334, 421, 411, 352, …)
Tài khoản: 3331 " Thuế GTGT đầu ra"
Tháng 04 năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
3
4
01/04
01/04
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
06/04
0193
06/04
VAT Nam Đồng
112
4,805
…
…
…
…
…
…
…
…
…
22/04
0154
22/04
VAT hàng trả lại
131
480.182
30/04
30/04
VAT được khấu trừ
133
984,663.7
475.3
Cộng phát sinh trong kỳ
1,005,628.361
1,515,529.961
Số dư cuối kỳ
509,901.6
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S38 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
( Dùng cho tài khoản: 136, 138, 142, 242, 221, 333, 334, 421, 411, 352, …)
Tài khoản: 334 " Phải trả CNV"
Tháng 04 năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
c
D
E
1
2
3
4
01/04
01/04
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh trong kỳ
11/04
0039
11/04
Trích BHXH, BHYT
338
4,295
…
…
…
…
…
…
…
…
…
27/04
0431
27/04
Khấu trừ tạm ứng
141
1,500
29/04
0447
29/04
Chi tiền trả cho CNV
111
45,000
Cộng phát sinh trong kỳ
60,950
Số dư cuối kỳ
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/ 01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S36 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Dùng cho các TK: 142, 154, 242, 335, 621, 622, 623, 627, 631, 632, 641, 642)
Tài khoản: 632 " Giá vốn"
Tháng 04 năm 2011
ĐVT: đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng số tiền
Ghi nợ tài khoản : 632
Số hiệu
Ngày tháng
155
156
157
A
B
C
D
E
1
2
3
4
01/04
01/04
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
03/04
0182
03/04
Giá vốn hàng bán
156
30,201,240
30,201,240
…
…
…
…
…
…
…
…
…
25/04
0148
25/04
Giá vốn hàng gửi bán
157
28,075,000
28,075,000
28/04
0099
28/04
Giá vốn hàng trả lại
156
(3,980,000)
(3,980,000)
Cộng phát sinh trong kỳ
Ghi có TK 632
911
13,344,866,000
Số dư cuối kỳ
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/ 01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Mẫu số: S36 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S12 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Dùng cho các TK: 142, 154, 242, 335, 621, 622, 623, 627, 631, 632, 641, 642)
Tài khoản: 641 " Chi phí bán hàng"
Tháng 04 năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng số tiền
Ghi nợ tài khoản : 641
Số hiệu
Ngày tháng
153
214
334,338
Chi phí khác
DV mua ngoài
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
01/04
01/04
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
08/04
DC
08/04
Chi chí CCDC
153
2,556
2,556
12/04
KH
12/04
Chi phí KH TSCĐ
214
10,325
…
…
…
…
…
…
…
…
…
28/04
PT
28/04
Tiền điện phải trả
331
2,700
Cộng phát sinh trong kỳ
420,200
32,774
10,325
46,665
180,257
196,644
Ghi có TK 641
911
420,200
32,774
10,325
46,665
180,257
196,644
Số dư cuối kỳ
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/ 01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S36 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Dùng cho các TK: 142, 154, 242, 335, 621, 622, 623, 627, 631, 632, 641, 642)
Tài khoản: 642 " Chi phí quản lý doanh nghiệp"
Tháng 04 năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Tổng số tiền
Ghi nợ tài khoản : 642
Số hiệu
Ngày tháng
153
214
334, 338
Chi phí khác
DV mua ngoài
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
6
01/04
01/04
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
05/04
TT
05/04
TT tiền điện thoại T3
111
3,085.825
3,085.825
12/04
KH
12/04
Khấu hao TSCĐ
214
8,029
8,135
…
…
…
…..
…
…
…
…
…
…
…
28/04
TT
28/04
Chi tiếp khác
111
2,450
2,450
Cộng phát sinh trong kỳ
378,500
10,280.13
8,135
27,694
154,202
178,188.9
Ghi có TK 642
911
378,500
10,280.13
8,135
27,694
154,202
178,188.9
Số dư cuối kỳ
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ ………….
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S31 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA (NGƯỜI BÁN)
( Dùng cho TK: 131, 331)
Tài khoản: 131 " Phải thu khách hàng"
Đối tượng: Công ty TNHH Hoàng Minh
Loại tiền: VNĐ
ĐVT: đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Thời hạn được CK
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
01/04
01/04
Số dư đầu kỳ
65,922,000
Số phát sinh trong kỳ
08/04
08/04
Doanh thu bán hàng
511
3,181,818
00/01
Thuế GTGT
3331
318,182
…
…
…
….
….
….
….
….
…
….
10/04
10/04
Thu tiền bán hàng
111
13,200,000
Cộng số phát sinh
44,000,000
16,000,000
Số dư cuối kỳ
93,922,000
Sổ này có … trang, đánh từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Mẫu số: S03a1 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 111
Ghi có các tài khoản
Số hiệu
Ngày tháng
131
511
Tài khoản khác
Số tiền
Số hiệu
A
B
C
D
1
2
3
5
E
Số trang trước chuyển sang
08/04
029
08/04
Thu của thuận thành phú
5,282
5,282/
10/04
037
10/04
Thu tiền hàng Minh Ngọc
31,633.47
28,757.7
2,875.77
3331
11/04
11/04
Thu tiền Cty Hà Bắc
48,679.4
44,254
4,425.4
3331
…
…
…
….
…
…
…
…
…
15/04
041
15/04
Thu tiền Cty Môi trường
75,000
75,000
18/04
057
18/04
Thu từ bán máy tính
6,000
6,000
711
25/04
076
25/04
Thu tiền hàng Cty FPT
5,228.3
4,753
475.3
3331
Cộng chuyển trang sau
1,793,478.36
693,000.038
842,934.829
257,543.492
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S03a2 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ NHẬT CHI TIỀN
Năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 111
Ghi nợ các tài khoản
Số hiệu
Ngày tháng
641
642
Tài khoản khác
Số tiền
Số hiệu
A
B
C
D
1
2
3
5
E
Số trang trước chuyển sang
05/04
026
05/04
TT tiền điện thoại T3
3,085.825
3,085.825
11/04
038
11/04
Gửi tiền vào ngân hàng
40,000
40,000
112
15/04
043
15/04
Chi quản cáo sản phẩm
2,167
2,167
…
…
…
….
…
…
…
…
…
20/04
063
20/04
Tạm ứng cho Trần yến
2,000
2,000
141
29/04
097
29/04
Mua vé máy bay HN - SG
2,758
2,758
Cộng chuyển trang sau
968,785
387,514
339,074.75
242,196.25
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Giám đốc
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Mẫu số: S03a4 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Phải thu từ người mua (ghi nợ)
Ghi có TK doanh thu
Số hiệu
Ngày tháng
511
3331
A
B
C
D
1
2
3
Số trang trước chuyển sang
06/04
017
06/04
Công ty Hưng Thịnh
48,820.002
44,381.82
4,438.182
09/04
022
09/04
Công ty TM Đông Bắc
26,294.4
23,904
2,390.4
12/04
042
12/04
Cty Mecoree Việt Nam
43,811.548
39,828.68
3,982.868
…
…
…
…
…
…
…
22/04
073
22/04
HTX TM Nam Đồng
23,240.8
21,128
2,112.8
25/04
078
25/04
Cty điện lạnh Tân Thanh
125,939
114,490
11,449
28/04
084
28/04
Công ty CP D & T
7,985.9
7,259.909
725.991
29/04
098
29/04
Cty TNHH Đức Thành
114,490.2
104,082
10,408.2
Cộng chuyển trang sau
8,195,220
7,450,200
745,020
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Giám đốc
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Mẫu số: S03a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2011
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
STT dòng
SH
TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số trang trước chuyển sang
03/04
014
03/04
Giá vốn hàng bán
v
45
632
32,350
v
46
156
32,350
13/04
043
13/04
Mua hàng từ tổng Cty
v
47
156
259,548.9
v
48
133
25,954.89
v
49
331
285,503.79
…
…
…
…
…
…
…
…
…
30/04
30/04
Tập hợp chi phí XĐKQKD
v
98
911
13,334,866.3
chi phí giá vốn
v
99
632
13,344,866.3
30/04
30/04
DT thuần
v
100
511
14,945,653
101
911
14,945,653
30/04
30/04
XĐ KQKD
v
102
911
749,511.489
v
103
421
558,712.117
v
104
821
186,240.372
Cộng chuyển trang sau
v
105
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Mẫu số: S03b - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: 2011
Tên tài tài khoản: 511
Số hiệu: Doanh thu hoạt động tài chính
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
SH TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng
03/04
046
03/04
DT bán hàng
112
47,521.489
03/04
018
03/04
Chiết khấu thanh toán
635
480.5
…
…
…
….
…
…
…
…
…
30/04
30/04
K/C hàng bán trả lại
531
4,801.818
30/04
30/04
Chuyển từ nhật ký thu tiền
111
18,000
30/04
30/04
Chuyển từ nhật ký bán hàng
131
8,142,653
Cộng số phát sinh trong tháng
209,646.613
15,155,299.613
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
209,646.613
15,155,299.613
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S03b - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: 2011
Tên tài tài khoản: 641
Số hiệu:
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
SH TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng
08/04
028
08/04
Chi phí dụng cụ
153
2,556
12/04
12/04
Khấu hao TSCĐ
214
10,325
…
…
…
….
….
…
…
…
…
28/04
28/04
Phân bổ chi phí trả trước
142
4,800
30/04
30/04
Lương phải trả CNV
334
22,700
30/04
30/04
Chuyển từ nhật ký chi tiền
111
107,360
30/04
30/04
Kết chuyển để XĐKQKD
911
420,200
Cộng số phát sinh trong tháng
420,200
420,200
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
420,200
420,200
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S03b - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: 2011
Tên tài tài khoản: 642
Số hiệu: Chi phí quản lý doanh nghiệp
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
SH TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng
07/04
07/04
Chi dụng cụ quản lý
153
2,070
12/04
12/04
Khấu hao TSCĐ
214
8,029
…
…
…
….
…
…
…
…
…
30/04
30/04
Lương phải trả CNV
334
38,250
30/04
30/04
Phân bổ chi phí trả trước
142
8,135
30/04
30/04
Chuyển từ nhật ký chi tiền
111
112,642
30/04
30/04
Kết chuyển để XĐKQKD
911
378,500
Cộng số phát sinh trong tháng
378,500
378,500
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
378,500
378,500
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S03b - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: 2011
Tên tài tài khoản: 635
Số hiệu: Chi phí tài chính
ĐVT: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
SH
TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng
03/04
03/04
Chiết khấu thanh toán
511
480.5
…
…
…
…..
….
…
…
…
…
30/04
30/04
Dùng TGNH trả lãi vay
112
49,267.001
80,528.511
30/04
30/04
Kết chuyển để XĐ KQKD
911
Cộng số phát sinh trong tháng
80,528.511
80,528.511
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
80,528.511
80,528.511
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/ 01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Giám đốc
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Mẫu số: S03b - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: 2011
Tên tài tài khoản: 632
Số hiệu: Chi phí giá vốn
Đvt: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng
04/04
016
04/04
Giá vốn hàng bán
156
32,350
…
…
…
….
…
…
…
…
…
15/04
035
15/04
Giá vốn hàng bán
156
29,164
25/04
073
25/04
Giá vốn hàng gửi bán
157
28,075
30/04
30/04
Kết chuyển để XĐ KQKD
911
13,344,866
Cộng số phát sinh trong tháng
13,348,846
13,348,846
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
13,348,846
13,348,846
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 10 tháng 04 năm 2011
Người ghi sổ
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: S03b - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm: 2011
Tên tài tài khoản: 911
Số hiệu:
Đvt: 1000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
SH TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng
30/04
30/04
Chi phí giá vốn
632
13,344,866
30/04
30/04
Chi phí tài chính
635
80,528.511
30/04
30/04
Chi phí bán hàng
641
420,200
…
…
…
…
…
30/04
30/04
Doanh thu thuần
511
14,945,653
30/04
30/04
Doanh thu hoạt động TC
515
20,193.836
30/04
30/04
Thuế TNDN
821
187,378.006
30/04
30/04
Lợi nhuận sau thuế
421
562,134.018
Cộng số phát sinh trong tháng
14,973,606
14,973,606
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
14,973,606
14,973,606
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ ………….
Ngày 10 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
Đơn vị: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÔNG NỢ
TK: 131 " Phải thu khách hàng"
Tháng 04 năm 2011
đvt: 1000đ
STT
Diễn giải
Sổ dư đầu kỳ
Số phát sinh
Tồn cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
Số dư đầu kỳ
975,300
2
Công ty Hồng Sơn
230,000
78,000
98,000
210,000
3
Công ty Hoàng Minh
65,922
44,000
16,000
93,922
4
Công ty cơ điện lạnh
258,000
58,000
200,000
5
Công ty Đại Nam
815,629
752,498
945,138
622,989
6
…
…
…
…
…
…
…
7
Công ty Minh Ngọc
249,100
759,261
249,100
759,261
8
Công ty Bách Khoa
30,000
986,389
340,000
676,389
9
Công ty Thành Đô
50,000
61,842
50,000
61,842
10
Công ty Kinh Bắc
15,000
75,000
90,000
11
HTX Nam Đồng
149,429
583,100
732,529
Số dư cuối kỳ
654,957,000
Sổ này có … trang, đán từ số 01 đến trang …
Ngày mở sổ : 01/01
Ngày 30 tháng 04 năm 2011
Giám đốc
( Đã ký)
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người ghi sổ
( Đã ký)
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên
Địa chỉ: Số 1B Bích câu - P.Quốc Tử Giám - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
Mẫu số: B02 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
TK 1381,334
BÁO CÁO KẾT QuẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm: 2011
Chỉ tiêu
MS
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp DV
1
VI.25
15,155,299
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
209,646
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 10 = 01 – 02)
10
14,945,653
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
13,344,866
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)
20
1,600,787
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
20,193
7. Chi phí tài chính
22
VI.26
80,528.511
- Trong đó chi phí lãi vay
23
72,350
8. Chi phí bán hàng
24
420,200
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
378,500
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
741,751.489
11. Thu nhập khác
31
7,760
12. Chi phí khác
32
4,550
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
40
3,210
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
744,961.489
15.Chi phí thuế thu nhập hiện hành
51
VI.30
186,240.372
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
(60 = 50 – 51 – 52)
60
558,721.117
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
Lập, ngày 30 tháng 04 năm 2011
Kế toán trưởng
( Đã ký)
Người lập biểu
( Đã ký)
Giám đốc
( Đã ký)
IV: MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HUY NGUYÊN.
1.Nhận xét công tác kế toán nói chung, kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên.
a) Ưu điểm:
+) Về mặt tổ chức: Bộ máy kế toán công ty được tổ chức hợp lý, hoạt động có nguyên tắc, chính vì thế mà công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh được tiến hành nhịp nhàng, giúp cho việc ghi chép, phản ánh số liệu được chính xác. Đối khi cũng không tránh khỏi sự chậm chễ do những nghuyên nhân khách quan.
+) Về mặt hạch toán: Việc áp dụng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh theo phương pháp kê khai thường xuyên là phù hợp với tình hình thực tế, bên cạnh đó công ty còn sử dụng hình thức sổ Nhật ký chung để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, sử dụng hình thức này quy trình hạch toán sổ sách dễ dàng đơn giản hơn.
Công ty còn cos đội ngũ cán bộ, công nhân viên có trình độ nghiệp vụ, nắm vững am hiểu kinh nghiệm bán hàng cũng như xác định kết quả kinh doanh cộng thêm sự nhiệt tình đã góp phần không nhỏ vào công tác tài chính của doanh nghiệp.
+) Về hệ thống chứng từ: Các chứng từ sổ sách kế toán được bảo quản sạch sẽ không nhàu nát, không tẩy xóa, ghi đúng như trong biểu, đúng sự thật nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Các chứng từ được bảo vệ rất cẩn thận và xắp xếp rất khoa học.
Nhìn chung, có thể thấy công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ở công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên được thực hiện khá tốt đảm bảo tuân thủ chế độ kế toán hiện hành, phù hợp với điều kiện cụ thể của công ty, đảm bảo theo dõi chặt chẽ tình hình biến động của các khoản doanh thu, chi phí liên quan tới quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty.
b) Hạn chế:
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật doanh nghiệp còn có một số những hạn chế trong công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
+) Về việc ứng dụng tin học trong công tác kế toán: Ngày này khoa học công nghệ ngày càng phát triển, các thông tin dữ liệu được mã hóa, lưu trữ và đảm bảo chính xác, tiết kiệm công sức. Do đó việc áp dụng phần mềm kế toán vào hạch toán ở tại công tác là rất cần thiết.
+) Về việc tính giá hàng hóa nhập kho.
+) Về việc lập dự phòng cho hàng hóa tồn kho.
2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên.
Sau một thời gian thực tập và tìm hiểu thực thực tế công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên, trên cơ sở những nhận xét đã nêu em thấy công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch ụ Huy Nguyên còn có một số vấn đề cần xem xét để hoàn thiện hơn. Như vậy, xuất phát từ thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ở công ty, với mục đích hoàn thiện hơn nữa thì việc đưa ra các ý kiến, giải pháp phải đảm bảo các nguyên tắc sau:
+) Phù hợp với cơ chế quản lý hiện hành, có khả năng thực hiện trong tương lai gần.
+) Phù hợp với đặc điểm kinh doanh và tổ chức quản lý kinh doanh tại công ty.
+) Tính khả thi cao trên cơ sở hiệu quả và tiết kiệm.
Trên cơ sở những phương hướng đã nêu là một sinh viên thực tập em xin mạnh dạn nêu ra một số ý kiến đề xuất nhằm khắc phục củng cố hoàn thiện hơn công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Ý kiến 1: Việc áp dụng tin học trong công tác kế toán nói chung và công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
Hiện nay, nước ta đang diễn ra quá trình tin học hóa các hoạt động ở nhiều lĩnh vực của nền kinh tế. Xét riêng trong các doanh nghiệp việc đưa các tiến bộ công nghệ tin học vào công tác kế toán là phù hợp, hoàn toàn cần thiết. thực tế ở nhiều nơi ứng dụng cho thấy hiệu quả và chất lượng công việc được nâng cao rõ rệt. Ở công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên có trang bị cho phòng kế toán cũng như các phòng ban khác nhưng việc sử dụng chưa có hiệu quả , các phần hành kế toán vẫn làm bằng tay, sau khi tính toán thì kế toán mới nhập vào máy. Như vậy vừa không hiệu quả, lại trùng lặp công việc dễ dẫn đến việc khó đảm bảo trong công tác kế toán.
Trên thị trường đang có rất nhiều phần mềm kế toán như: Fast ACCOUNTING, Misa, AC - Net, … Có rất nhiều chức năng ưu việt như có thể tự động kết chuyển số dư, số phát sinh các tài khoản đối ứng một cách hiệu quả nhanh chóng. Để khắc phục tình trạng trên và tạo hiệu quả trong công tác kế toán cũng như trong công tác quản lý, trong thời gian tới công ty nên nghiên cứu để đưa phần mềm kế toán vào sử dụng, mặc dù chi ohis ban đầu là cao nhưng kết quả đem lại là không nhỏ.
Ý kiến 2: Về việc tính giá thành hàng hóa nhập kho:
Tại công ty khi mua hàng hóa về nhập kho thì kế toán không hạch toán chi tiết tài khoản 156 ( thành TK 1561 " giá mua hàng hóa" và TK 1562 " Chi phí thu mua hàng hóa"). Giá vốn của hàng hóa nhập kho được tính bằng giá mua không bao gồm thuế, còn chi phí thu mua hàng hóa như chi phí vận chuyển bốc dỡ lại được hạch toán vào TK 642 " Chi phí quản lý doanh nghiệp". Việc hạch toán như thế là cho công tác kế toán đơn giản nhưng nó làm sai lệch tình hình tài chính thực tế của công ty. Vì vậy mà công ty nên tính toán xem xét lại vấn đề hạch toán phần chi phí thu mua hàng hóa cho phù hợp.
Ý kiến 3: Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là thực hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán, làm cho rủi ro tài chính nằm trong giới hạn cho phép, có thế kiểm soạt được. Nhưng hiện nay công ty vẫn chưa lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, công ty nên xem xét trích lập một khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm nay.
KẾT LUẬN
Qua thời gian thực tập tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên nhờ sự giúp đỡ tận tình của cô giáo hướng dẫn và các anh chị phòng kế toán cùng ban lãnh đạo công ty, em đã nhận thức rõ về mối quan hệ mất thiết giữa lý luận và thực tế trong hoạt động hạch toán kế toán tại doanh nghiệp, đồng thời em có điều kiện nghiên cứu tìm hiểu và hoàn thành chuyên đề thực tập với đề tài: "KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HUY NGUYÊN". Bên cạnh đó, còn thấy được tầm quan trọng của hạch toán kế toán nói chung, kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh nói riêng đó là một trong những công cụ quản lý sắc bén, có hiệu quả phục vụ cho quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh trong điều kiện hạch toán kinh tế độc lập như hiện nay.
Thông qua chuyên đề tốt nghiệp này, em muốn đề cập tới cơ sở lý luận chung của công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh nói chung cũng như thực tế tại chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên nói riêng. Bên cạnh những mặt ưu điểm cần phát huy, công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cũng còn một số những hạn chế nhất định cần khắc phục, hoàn thiện. Từ những kiến thức mang tính chất lý luận học tập ở nhà trường và qua tìm hiểu thực tế tại công ty em đã mạnh dạn nêu một số quan điểm của mình với hi vọng để doanh nghiệp tham khảo hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Từ đó em mong muốn hoạt động kinh doanh cả công ty ngày càng phát triển và đạt hiệu quả cao..
Vì thời gian thực tập nghiên cứu cũng như khả năng kinnh nghiệm thực tế còn hạn chế, chắc chắn bài báo cáo này không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Em mong sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các anh chị phòng kế toán để bài báo cáo này thực sự có ý nghĩa trên cả phương diện lý luận và thực tiễn. Trên đây là những cảm nhận chung khi tiếp xúc thực tế với hoạt động kinh doanh của công ty.
Trong tâm khảm của lòng mình, em xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo trong trường. Đặc biệt là các thầy cô trong bộ môn kế toán, ban giám hiệu nhà trường đã tạo điều kiện truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm để em học tập nghiên cứu và hiểu rõ hơn về ngành ngề kế toán. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của cô giáo Đỗ Thị Hiên và các anh chị cán bộ kế toán tại chi nhánh công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Nguyên đã giúp đỡ tạo điều kiện để em hoàn thành bài báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2011
Sinh viên thực hiện
Hoàng Thị Quỳnh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- sua_4886.doc