Đề tài Trình bày hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ truyền thống ở các doanh nghiệp Việt Nam hiệnnay và phântích nhữngảnhhưởngcủa thông tin kế toán theo hệ thống phân bổ này đến quản trị chi phí,năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
Ví dụ: Căn cứ vào số liệu của ví dụ trên, CPSX thực
tế cần phân bổ của bộ phận điện và sửa chữa được tính
theo phương pháp phân bổ bậc thang như sau:
Chọn bộ phận điện để phân bổ chi phí sản xuất
trước.
101 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Trình bày hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ truyền thống ở các doanh nghiệp Việt Nam hiệnnay và phântích nhữngảnhhưởngcủa thông tin kế toán theo hệ thống phân bổ này đến quản trị chi phí,năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
7/24/2014 1
Đề tài số 7
Trình bày hệ thống phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống ở các doanh
nghiệp Việt Nam hiện nay và phân tích
những ảnh hưởng của thông tin kế toán
theo hệ thống phân bổ này đến quản trị chi
phí, năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
LOGO
7/24/2014 Nhóm 5 2
DANH SÁCH THUYẾT TRÌNH NHÓM 7
1. Phạm Anh Dũng
2. Ngô Thị Thúy Hòa
3. Trần Thanh Ánh Nguyệt
4. Nguyễn Vương Thành Long
5. Ngô Đình Thao
6. Phạm Thị Thanh Nga
7. Nguyễn Thị Hà Nhung
8. Phan Thị Hồng
LOGO 1. Mục tiêu nghiên cứu
Trình bày hệ thống phân bổ CP bộ phận phục vụ
truyền thống ở các DN Việt Nam hiện nay
Phân tích ảnh hưởng của thông tin kế toán áp dụng
theo hệ thống này đến quản lý chi phí, năng lực
cạnh tranh của doanh nghiệp.
37/24/2014
LOGO Nội Dung
47/24/2014
Cơ sở lý luận về hệ thống phân bổ CP BP
phục vụ tại DN VN hiện nay
Tr/bày hệ thống phân bổ CP BP ph/vụ
truyền thống tại DN VN hiện nay
P/tích ả/hưởng của TTKT theo hệ thống
ph/bổ này đến quản trị CP và năng lực
cạnh tranh của DN Việt Nam hiện nay
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.1. Bộ phận sản xuất:
Bao gồm những bộ phận thực hiện những
nhiệm vụ trung tâm của doanh nghiệp
57/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.2. Bộ phận phục vụ:
- Không trực tiếp thực hiện hoạt động chức năng
- Cung cấp dịch vụ và tạo điều kiện thuận lợi cho
các bộ phận chức năng hoạt động
67/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.3. Quản trị chi phí:
Phân tích các thông tin cần thiết cho công việc quản trị
của 1 DN
77/24/2014
Thông tin tài chính
Thông tin phi tài chính
Thông
tin
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.3. Quản trị chi phí:
87/24/2014
Tập trung
năng lực
Nhận diện
các nguồn lực
có CP thấp nhất
Cải thiện
chất lượng
SP hay DV
Vai trò
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.4. Năng lực cạnh tranh:
Là khả năng duy trì và nâng cao lợi thế cạnh tranh
trong việc:
97/24/2014
Tiêu thụ
sản phẩm
Thu hút
và sử dụng
hiệu quả
các yếu tố SX
Mở rộng
mạng lưới
tiêu thụ
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.4. Năng lực cạnh tranh:
107/24/2014
Lợi ích kinh tế cao nhất
Đảm bảo phát triển kinh tế bền vững
Mục đích
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.5. Biến phí:
Là các chi phí trực tiếp cung cấp các dịch vụ và
sự biến động về tổng số tỷ lệ với sự biến động của
các dịch vụ cung cấp
117/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.6. Định phí:
Là những chi phí mà tổng số của nó không thay
đổi khi mức độ hoạt động thay đổi trong phạm vi
phù hợp
127/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.7. Tiêu thức phân bổ chi phí:
137/24/2014
P/ánh được lợi ích của bộ phận phân bổ
Phù hợp với nội dung chi phí cần phân bổ
Rõ ràng, dễ hiểu và dễ tính toán
Yêu cầu
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.7. Tiêu thức phân bổ chi phí:
147/24/2014
Bộ phận phục vụ Căn cứ phân bổ
Bảo vệ Diện tích
Kỹ thuật, kế hoạch Số giờ lao động
Kế toán
Số giờ lao động, số lượng khách
hàng
Nhân sự Số lượng nhân viên
Giao nhận, kho vận Số lượng vận đơn, số lượng hàng
Quản lý doanh nghiệp Số giờ lao động
Bảo trì Số giờ máy
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.1. Các khái niệm:
2.1.7. Tiêu thức phân bổ chi phí:
- Được sử dụng trong một thời gian dài
- Được xem xét lại khi xuất hiện những điều bất thường quan
trọng
157/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.2. Sự cần thiết phải phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
Bộ phận phục vụ cung cấp các dịch vụ cho
nhiều bộ phận khác để phục vụ cho việc SXKD
=> CP của các bộ phận phục vụ cũng là một phần
CPSXKD
167/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.2. Sự cần thiết phải phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
Nói cách khác, CP do bộ phận phục vụ cung
cấp cho một bộ phận nào đó sẽ ảnh hưởng đến
tổng chi phí của sản phẩm hay dịch vụ của bộ phận
đó
177/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.1. Các hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
2.3.1.1. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
truyền thống
Phạm vi áp dụng: DN có hệ thống sản xuất quy mô lớn,
ổn định và tái lập lại nhiều lần
187/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.1. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
truyền thống
Quy trình phân bổ:
Bước 1: Tập hợp chi phí
Bước 2: Chọn tiêu thức phân bổ chung
Bước 3: Xác định hệ số phân bổ chung
Bước 4: Phân bổ chi phí cho các bộ phận chức năng
197/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.1. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
truyền thống
* Lưu ý:
- Tiêu thức phân bổ chung gắn với kết quả đầu ra của BP
phục vụ
- Hệ số phân bổ chung mang tính bình quân cao
207/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.1. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
truyền thống
* Mục tiêu giải pháp chính: Tiết kiệm chi phí, cụ thể:
- Giảm chi phí đầu vào
- Tăng kết quả đầu ra
217/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.1. Các hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí:
Phạm vi áp dụng: DN có hệ thống sản xuất quy mô lớn,
ổn định và tái lập lại nhiều lần
227/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí:
Quy trình phân bổ:
Bước 1: Tập hợp chi phí
Bước 2: Chọn tiêu thức phân bổ chung
Bước 3: Xác định hệ số phân bổ chung
Bước 4: Phân bổ chi phí cho các bộ phận chức năng
237/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí:
Bước 1: Tập hợp chi phí
Chi phí được tách ra: - Biến phí
- Định phí
247/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí:
Bước 2: Chọn tiêu thức phân bổ chung
- Biến phí: Phạm vi hoạt động
- Định phí: Cơ cấu
257/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí:
Bước 3: Xác định hệ số phân bổ chung
Hệ số phân bổ chung cũng mang tính bình quân cao
nhưng đã chú ý đến nguyên nhân
267/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí:
Bước 3: Xác định hệ số phân bổ chung
Hệ số phân bổ chung của định phí là hệ số cơ cấu định phí
dài hạn
277/24/2014
Tổng biến phí Hệ số phân bổ chung
của biến phí
=
Tổng số đơn vị dịch vụ được cung cấp
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí:
Bước 4: Phân bổ chi phí cho các bộ phận chức năng
Mức phân bổ biến phí = Hệ số ph/bổ x Mức hoạt động phục vụ
Mức phân bổ định phí = Hệ số cơ cấu x Định phí
287/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.2. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo mô hình ứng xử chi phí
* Mục tiêu giải pháp chính: Tiết kiệm chi phí, cụ thể:
- Giảm chi phí đầu vào
- Tăng kết quả đầu ra
297/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.1. Các hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
2.3.1.3. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo nguyên nhân (ABC):
Phạm vi áp dụng: DN có hệ thống sản xuất trong môi
trường ổn định hay không ổn định
307/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.3. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo nguyên nhân (ABC):
Quy trình phân bổ:
Bước 1: Tập hợp chi phí
Bước 2: Chọn tiêu thức phân bổ chung
Bước 3: Xác định hệ số phân bổ chung
Bước 4: Phân bổ chi phí cho các bộ phận chức năng
317/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.3. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo nguyên nhân (ABC):
Bước 1: Tập hợp chi phí theo nguyên nhân cho cả:
- BP phục vụ
- BP chức năng
327/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.3. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo nguyên nhân (ABC):
Bước 2: Chọn tiêu thức phân bổ chung gắn liền với từng
nguyên nhân gây chi phí
337/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.3. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo nguyên nhân (ABC):
Bước 3: Xác định hệ số phân bổ chung
Hệ số này mang tính cá biệt
347/24/2014
Chi phí do nguyên nhân phát sinh (i)
Hệ số phân bổ chi phí (i) =
Tổng nguyên nhân gây nên chi phí (i)
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.3. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo nguyên nhân (ABC):
Bước 4: Phân bổ chi phí cho các bộ phận chức năng
Mức phân bổ chi phí (i)=Hệ số phân bổ chi phí (i) x Nguyên
nhân gây chi phí tại bp được cung cấp (i)
357/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.1.3. Hệ thống phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
theo nguyên nhân (ABC):
* Mục tiêu giải pháp chính: Tiết kiệm chi phí, cụ thể:
- Tìm nguyên nhân gây chi phí
- Tính hữu ích của chi phí
367/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.2. Các cách tiếp cận mục tiêu của hệ thống phân bổ
chi phí bộ phận phục vụ:
2.3.2.1. Phân bổ chi phí kế hoạch
Mục tiêu: Cung cấp thông tin ra quyết định, định
hướng sản xuất, kinh doanh trong tương lai
377/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.2.1. Phân bổ chi phí kế hoạch
- Phân bổ chi phí kế hoạch theo từng công đoạn,
trung tâm chi phí:
+ Ước tính chi phí
+ Cung cấp thông tin cho nhà quản trị ra quyết định
387/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.2.1. Phân bổ chi phí kế hoạch
- Phân bổ chi phí kế hoạch theo chuỗi giá trị, theo
quy trình hoạt động :
+ Xác định nguyên nhân phát sinh chi phí
+ Cung cấp thông tin cho nhà quản trị ra quyết định
397/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.2. Các cách tiếp cận mục tiêu của hệ thống phân bổ
chi phí bộ phận phục vụ:
2.3.2.2. Phân bổ chi phí thực tế
Mục tiêu: Cung cấp thông tin để đánh giá kiểm
tra hoạt động
407/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.2.2. Phân bổ chi phí thực tế
- Phân bổ chi phí thực tế theo từng công đoạn, trung
tâm chi phí:
+ Đo lường chi phí thực tế
+ Cung cấp thông tin để đánh giá, kiểm tra
417/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.2.2. Phân bổ chi phí thực tế
- Phân bổ chi phí thực tế theo chuỗi gía trị, quy trình
hoạt động:
+ Xác định nguyên nhân phát sinh chi phí
+ Cung cấp thông tin chi phí thực tế để đánh giá,
kiểm tra
427/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.3. Các phương pháp phân bổ CP bộ phận phục vụ:
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
* Ưu điểm: Đơn giản, dễ làm
* Nhược điểm: Thiếu chính xác vì đã bỏ qua sự
cung cấp lẫn nhau
437/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.3. Các phương pháp phân bổ CP bộ phận phục vụ:
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
* Áp dụng: các doanh nghiệp nhỏ, có 1 hoặc nhiều
BP phục vụ không cung cấp lẫn nhau
447/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
457/24/2014
Chi phí sản xuất
bộ phận phục vụ
A
Chi phí sản xuất
bộ phận phục vụ
B
Chi phí sản xuất
bộ phận phục vụ
C
Bộ
phận
sản
xuất
chức
năng
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
467/24/2014
CPSX dở dang đầu kỳ của
bộ phận phục vụ
+
CPSX phát sinh
trong kỳ
của bộ phận phục
vụ
+
CPSX dở dang
cuối kỳ
của bộ phận phục
vụ
CPSX đơn vị SP, DV
của bộ phận
phục vụ cần phân bổ
=
Số lượng SP, DV sản xuất
trong kỳ của bộ phận phục vụ
-
Số lượng SP, DV tiêu
dùng nội bộ
và cung ứng cho các
bộ phận phục vụ khác
CPSX SP, DV của bộ phận phục vụ
phân bổ cho bộ phận chức năng
=
Số lượng SP, DV
của bộ phận phục vụ
cung ứng cho bộ phận chức
năng
x
CPSX đơn vị SP, DV của
bộ phận
phục vụ cần phân bổ
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
Ví dụ: Tại công ty ABC có 04 bộ phận gồm điện,
sửa chữa; bộ phận SXSP và bộ phận QL.
Trong tháng 08/2012, bộ phận điện cung cấp điện
cho cả 04 bộ phận và bộ phận sửa chữa cung cấp giờ
công sửa chữa cho cả 04 bộ phận theo bảng sau:
477/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
487/24/2014
Soá löôïng ñôn vò dòch vuï cung caáp cho boä phaän
Ñieän
Sửa
chữa
Sản xuất
SP
Quản lý
Toång
coäng
Ñieän 500 500 6.000 4.000 11.000 Soá löôïng ñôn vò
dòch vuï cung caáp
t öø BP
Sửa
chữa
30 20 100 300 450
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
Cho biết:
- Chi phí có thể tính trực tiếp tại bộ phận điện là 5.000.000
đ và chi phí có thể tính trực tiếp cho bộ phận sửa chữa
là 1.500.000 đ
- Định mức chi phí là 500 đ/Kwh điện và 4.000 đ/h công
sửa chữa
497/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
Căn cứ vào số liệu của ví dụ trên, CPSX thực tế cần
phân bổ của bộ phận phục vụ điện và sửa chữa được
tính như sau:
507/24/2014
5.000.000 đ CPSX thực tế
cần phân bổ
cho 1Kwh điện
=
11.000 Kwh - 500 Kwh - 500 Kwh
= 500 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
Phân bổ CP bộ phận Điện:
BP SX SP: 500 đ/Kwh x 6.000 Kwh = 3.000.000 đ
BP Quản lý: 500 đ/Kwh x 4.000 Kwh = 2.000.000 đ
Tổng cộng: 5.000.000 đ
517/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
527/24/2014
1.500.000 đ CPSX thực tế cần
phân bổ
cho 1h công sửa chữa
=
450 h - 30 h - 20 h
= 3.750 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
Phân bổ CP bộ phận sửa chữa:
BP SX SP: 3.750 đ/h x 100 h = 375.000 đ
BP Quản lý: 3.750 đ/h x 300 h = 1.125.000 đ
Tổng cộng: 1.500.000 đ
537/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.1. Phương pháp trực tiếp
547/24/2014
Điện
Sửa
chữa
SX SP Quản lý
Tổng
cộng
Điện - - 3.000.000 2.000.000 5.000.000
Sửa chữa - - 375.000 1.125.000 1.500.000
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.3. Các phương pháp phân bổ CP bộ phận phục vụ:
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
* Ưu điểm: Chính xác hơn PP trực tiếp
* Nhược điểm: Thiếu chính xác vì BP phục vụ chỉ
cung cấp 1 chiều, chưa cung cấp lẫn nhau
557/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.3.2. Các phương pháp phân bổ CP bộ phận phục vụ:
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
* Áp dụng: các DN vừa, có nhiều BP phục vụ chỉ
cung cấp cho nhau theo một chiều, như bệnh
viện,…
567/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
577/24/2014
CP bp
phục vụ
A
CP bp
phục vụ
C
CP bp
phục vụ
B
Bộ phận
chức năng X
Bộ phận
chức năng Y
Bộ phận
chức năng Z
Phân bổ
Phân bổ
Phân bổ
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
587/24/2014
Tổng CPSX của bộ
phận phục vụ
+
CPSX SP, DV của bộ phận phục vụ trước phân
bổ sang
CPSX đơn vị SP, DV
của bộ phận
phục vụ cần phân bổ
=
Số lượng SP, DV sản
xuất trong kỳ của bộ
phận phục vụ
-
Số lượng SP, DV tiêu
dùng nội bộ
của bộ phận phục vụ
-
Số lượng SP, DV
cung ứng cho bộ
phận phục vụ
phân bổ trước
CPSX SP, DV của bộ phận phục vụ
phân bổ cho bộ phận khác (bộ phận
phục vụ phân bổ kế tiếp và bộ phận
chức năng)
=
Số lượng SP, DV
của bộ phận phục vụ
cung ứng cho bộ phận khác
x
CPSX đơn vị SP, DV của
bộ phận
phục vụ cần phân bổ
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
Ví dụ: Căn cứ vào số liệu của ví dụ trên, CPSX thực
tế cần phân bổ của bộ phận điện và sửa chữa được tính
theo phương pháp phân bổ bậc thang như sau:
Chọn bộ phận điện để phân bổ chi phí sản xuất
trước.
597/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
607/24/2014
5.000.000 đ CPSX thực tế
cần phân bổ
cho 1Kwh điện
=
11.000 Kwh - 500 Kwh
= 476,19 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
Phân bổ CP bộ phận Điện:
BP Sửa chữa: 476,19 đ/Kwh x 500 Kwh = 238.095 đ
BP SX SP: 476,19 đ/Kwh x 6.000 Kwh = 2.857.143 đ
BP Quản lý: 476,19 đ/Kwh x 4.000 Kwh = 1.904.762 đ
Tổng cộng: 5.000.000 đ
617/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
627/24/2014
1.500.000 đ + 238.095 đ CPSX thực tế cần
phân bổ
cho 1h công sửa chữa
=
450 h - 30 h - 20 h
= 4.345,24 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
Phân bổ CP bộ phận sửa chữa:
BP SX SP: 4.345,24 đ/h x 100 h = 434.524 đ
BP Quản lý: 4.345,24 đ/h x 300 h = 1.303.571 đ
Tổng cộng: 1.738.095 đ
637/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.2. Phương pháp bậc thang
647/24/2014
Điện
Sửa
chữa
SX SP Quản lý
Tổng
cộng
Điện - 238.095 2.857.143 1.904.762 5.000.000
Sửa chữa - - 434.524 1.303.571 1.738.095
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân bổ chi phí bộ
phận phục vụ truyền thống:
2.3.3. Các phương pháp phân bổ CP bộ phận phục vụ:
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
Phân bổ chi phí sản xuất của các bộ phận phục vụ
cho các bộ phận chức năng phải tính đến chi phí của
các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau.
657/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
667/24/2014
Tổng CPSX thực
tế cần phân bổ
cho bộ phận phục
vụ
=
CPSX dở
dang
đầu kỳ của
BP phục vụ
-
CPSX phát
sinh
trong kỳ
của
BP phục
vụ
-
CPSX dở
dang
cuối kỳ
của
BP phục
vụ
+
CPSX của
SP, DV
nhận từ các
BP
phục vụ khác
-
CPSX của SP,
DV
cung ứng cho
các BP phục
vụ khác
Tổng chi phí thực tế cần phân bổ của bộ phận phục vụ
CPSX thực tế đơn
vị SP, DV
của bộ phận phục
vụ cần phân bổ
=
Số lượng SP, DV
sản xuất trong kỳ
của BP phục vụ
-
Số lượng SP, DV
của BP phục vụ
tiêu dùng nội bộ
-
Số lượng SP, DV
của BP phục vụ
cung ứng cho
các BP phục vụ khác
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
677/24/2014
CPSX thực tế SP, DV của
BP phục vụ
phân bổ cho BP chức năng
=
Số lượng SP, DV
của BP phục vụ
cung ứng cho BP chức năng
x
CPSX thực tế đơn vị SP, DV
của BP
phục vụ cần phân bổ
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
Chi phí của sản phẩm, dịch vụ bộ phận phục vụ cung ứng
lẫn nhau có thể được tính theo:
687/24/2014
1
Chi phí
sản xuất
kế hoạch
2
Chi phí
sản xuất
ban đầu
3
Chi phí
sản xuất
thực tế
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
697/24/2014
CPSX SP, DV của BP phục
vụ
cung ứng lẫn nhau
=
Số lượng SP, DV
của BP phục vụ
cung ứng lẫn nhau
x
Giá thành kế hoạch đơn vị SP,
DV cung ứng lẫn nhau
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
Ví dụ: Căn cứ vào số liệu của ví dụ trên, CPSX thực tế
cần phân bổ của bộ phận điện và sửa chữa được tính
theo phương pháp phân bổ lẫn nhau theo CPSX kế
hoạch như sau:
707/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
- CPSX của BP điện cung cấp cho BP sửa chữa:
500 Kwh x 500 đ/Kwh = 250.000 đ
- CPSX của BP sửa chữa cung cấp cho BP điện:
30 h x 4.000 đ/h = 120.000 đ
717/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
727/24/2014
5.000.000 đ + 120.000 đ – 250.000 đ CPSX thực tế
cần phân bổ
cho 1Kwh điện
=
11.000 Kwh - 500 Kwh – 500 Kwh
= 487 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
Phân bổ CP bộ phận Điện:
BP SX SP: 487 đ/Kwh x 6.000 Kwh = 2.922.000 đ
BP Quản lý: 487 đ/Kwh x 4.000 Kwh = 1.948.000 đ
Tổng cộng: 4.870.000 đ
737/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
747/24/2014
1.500.000 đ + 250.000 đ – 120.000 đ CPSX thực tế cần
phân bổ
cho 1h công sửa chữa
=
450 h - 30 h - 20 h
= 4.075 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
Phân bổ CP bộ phận sửa chữa:
BP SX SP: 4.075 đ/h x 100 h = 407.500 đ
BP Quản lý: 4.075 đ/h x 300 h = 1.222.500 đ
Tổng cộng: 1.630.000 đ
757/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất kế hoạch
767/24/2014
Điện
Sửa
chữa
SX SP Quản lý
Tổng
cộng
Điện - 250.000 2.922.000 1.948.000 5.120.000
Sửa chữa 120.000 - 407.500 1.222.500 1.750.000
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
777/24/2014
CPSX SP, DV của BP phục
vụ
cung ứng lẫn nhau
=
Số lượng SP, DV
của BP phục vụ
cung ứng lẫn nhau
x
CPSX ban đầu mỗi đơn vị SP,
DV cung ứng lẫn nhau
CPSX dở dang đầu kỳ
của bộ phận phục vụ
+
CPSX phát sinh trong kỳ
của bộ phận phục vụ
-
CPSX dở dang cuối
kỳ
của bộ phận phục
vụ CPSX ban đầu đơn
vị SP, DV cung ứng
lẫn nhau
=
Số lượng SP, DV sản xuất
trong kỳ của bộ phận phục
vụ
-
Số lượng SP, DV tiêu
dùng nội bộ
của bộ phận phục vụ
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
Ví dụ: Căn cứ vào số liệu của ví dụ trên, CPSX thực
tế cần phân bổ của bộ phận điện và sửa chữa được tính
theo phương pháp phân bổ lẫn nhau theo CPSX ban
đầu như sau:
787/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
797/24/2014
5.000.000 đ CPSX ban đầu
cần phân bổ
cho 1Kwh điện
=
11.000 Kwh - 500 Kwh
= 476,19 đ/Kwh
1.500.000 đ CPSX thực tế cần
phân bổ
cho 1h công sửa chữa
=
450 h - 20 h
= 3.488,37 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
- CPSX của BP điện cung cấp cho BP sửa chữa:
500 Kwh x 476,19 đ/Kwh = 238.095 đ
- CPSX của BP sửa chữa cung cấp cho BP điện:
30 h x 3.488,37 đ/h = 104.651 đ
807/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
817/24/2014
5.000.000 đ + 104.651 đ – 238.095 đ CPSX thực tế
cần phân bổ
cho 1Kwh điện
=
11.000 Kwh - 500 Kwh – 500 Kwh
= 486,66 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
Phân bổ CP bộ phận Điện:
BP SX SP: 486,66 đ/Kwh x 6.000 Kwh = 2.919.934 đ
BP Quản lý: 486,66 đ/Kwh x 4.000 Kwh = 1.946.622 đ
Tổng cộng: 4.866.556 đ
827/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
837/24/2014
1.500.000 đ + 238.095 đ – 104.651 đ CPSX thực tế cần
phân bổ
cho 1h công sửa chữa
=
450 h - 30 h - 20 h
= 4.083,61 đ/Kwh
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
Phân bổ CP bộ phận sửa chữa:
BP SX SP: 4.083,61 đ/h x 100 h = 408.361 đ
BP Quản lý: 4.083,61 đ/h x 300 h = 1.225.083 đ
Tổng cộng: 1.633.444 đ
847/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất ban đầu
857/24/2014
Điện
Sửa
chữa
SX SP Quản lý
Tổng
cộng
Điện - 238.095 2.919.934 1.946.622 5.104.651
Sửa chữa 104.651 - 408.361 1.225.083 1.738.095
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
867/24/2014
CPSX SP, DV của bộ phận
phục vụ
phân bổ cho các bộ phận
=
Số lượng SP, DV
của bộ phận phục vụ
cung ứng cho từng bộ phận
x CPSX đơn vị thực tế SP, DV
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Trong đó: chi phí sản xuất đơn vị thực tế SP, DV
là nghiệm của hệ phương trình sau:
a + k.y = c.x
m + b.x = t.y
877/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
x: CPSX đơn vị thực tế SP, DV của BP phục vụ 1
a: CPSX dở dang đầu kỳ và phát sinh trong kỳ của BP
phục vụ 1
887/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
b: Số lượng SP, DV BP phục vụ 1 cung ứng cho BP
phục vụ 2
c: Số lượng SP, DV hoàn thành (đã trừ tiêu dùng nội bộ)
và số lượng SP dở dang cuối kỳ đã quy đổi về sản phẩm
hoàn thành tương đương của BP phục vụ 1
897/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
y: CPSX đơn vị thực tế SP, DV của BP phục vụ 2
m: CPSX dở dang đầu kỳ và phát sinh trong kỳ của BP
phục vụ 2
907/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
k: Số lượng SP, DV BP phục vụ 2 cung ứng cho BP
phục vụ 1
t: Số lượng SP, DV hoàn thành (đã trừ tiêu dùng nội bộ)
và số lượng SP dở dang cuối kỳ đã quy đổi về SP hoàn
thành tương đương của BP phục vụ 2
917/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Ví dụ: Căn cứ vào số liệu của ví dụ trên, CPSX thực tế
cần phân bổ của bộ phận điện và sửa chữa được tính
theo phương pháp phân bổ lẫn nhau theo CPSX thực tế
như sau:
927/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Bước 1: Xác định hệ số phân bổ của từng bộ phận phục
vụ sao cho tổng sản phẩm, dịch vụ mà bộ phận phục vụ
nhận được bằng với tổng sản phẩm, dịch vụ mà bộ phận
phục vụ cung cấp.
937/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Gọi D và S là hệ số phân bổ chi phí bộ phận điện và sửa
chữa, ta có hệ phương trình sau:
5.000.000 + 500 x D + 30 x S = 11.000 x D
1.500.000 + 20 x S + 500 x D = 450 x S
947/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Giải hệ phương trình ta được hệ số phân bổ chi phí
bộ phận phục vụ của:
- Bộ phận điện là: 487,78 đ/ Kwh
- Bộ phận sửa chữa là: 4.055,56 đ/h
957/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Bước 2: Tiến hành phân bổ chi phí cho các bộ
phận theo hệ số vừa tính được
967/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Phân bổ CP bộ phận Điện:
BP Điện: 487,78 đ/Kwh x 500 Kwh = 243.890 đ
BP Sửa chữa: 487,78 đ/Kwh x 500 Kwh = 243.890 đ
BP SX SP: 487,78 đ/Kwh x 6.000 Kwh = 2.926.680 đ
BP Quản lý: 487,78 đ/Kwh x 4.000 Kwh = 1.951.120 đ
Tổng cộng: 5.365.580 đ
977/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
Phân bổ CP bộ phận sửa chữa:
BP Điện: 4.055,56 đ/h x 30 h = 121.667 đ
BP Sửa chữa: 4.055,56 đ/h x 20 h = 81.111 đ
BP SX SP: 4.055,56 đ/h x 100 h = 405.556 đ
BP Quản lý: 4.055,56 đ/h x 300 h = 1.216.668 đ
Tổng cộng: 1.825.002 đ
987/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Tính theo chi phí sản xuất thực tế
997/24/2014
Điện
Sửa
chữa
SX SP Quản lý
Tổng
cộng
Điện 243.890 243.890 2.926.680 1.951.120 5.365.580
Sửa chữa 121.667 81.111 405.556 1.216.668 1.825.002
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Ưu điểm: - Phương này khá tiên tiến vì có sử dụng mô
hình tính toán để phân bổ chi phí.
- Hệ số phân bổ có tính chính xác cao vì có
tính đến sự cung cấp lẫn nhau giữa các bộ phận phục vụ
* Nhược điểm: Không khả thi, tốn kém đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ.
1007/24/2014
LOGO
2. CSLL về p/bổ CP BP ph/vụ
tr.thống ở các DN VN h.nay
2.3.3.3. Phương pháp phân bổ lẫn nhau
* Áp dụng: - Các doanh nghiệp có quy mô lớn,
- Có nhiều BP phục vụ cung cấp lẫn nhau.
1017/24/2014
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pp_thuyet_trinh_de_tai_7_1_2_9304.pdf