Đề tài Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính (Áp dụng đối với đơn vị có đơn vị trực thuộc hạch toán độc lập)

Trong năm, một khách hàng đã tiến hành một vụ kiện Công ty về một vụ hỏa hoạn mà khách hàng cho rằng đã do công trình xây dựng không đủ chất lượng của Công ty gây ra. Khách hàng này khẳng định thiệt hại của họ là 12.045.890.076 đồng và đã khởi kiện để đòi bồi thường số tiền này. Luật sư của Công ty cho rằng khoản đòi bồi thường này là không thoả đáng, và Công ty dự định sẽ chống lại vụ kiện này. Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011 không lập dự phòng đối với khoản đòi bồi thường này, vì Ban Giám đốc tin rằng không có khả năng phát sinh khoản bồi thường này.

pdf84 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính (Áp dụng đối với đơn vị có đơn vị trực thuộc hạch toán độc lập), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,283,846,619 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 488,676,839 67,987,714 Thuế GTGT được khấu trừ 152 7,878,827,859 1,523,912,308 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 800,807,166 146,295,506 Tài sản ngắn hạn khác 158 4,330,457,964 3,545,651,091 TÀI SẢN DÀI HẠN 200 118,682,750,942 118,703,960,635 Tài sản cố định 220 14,869,323,214 12,920,018,488 Tài sản cố định hữu hình 221 2,705,326,219 1,885,016,073 - Nguyên giá 222 5,491,055,991 4,009,492,262 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 -2,785,729,772 -2,124,476,189 Tài sản cố định thuê tài chính 224 2,241,525,310 2,406,668,386 - Nguyên giá 225 2,477,146,152 2,477,146,152 - Giá trị hao mòn lũy kế 226 -235,620,842 -70,477,766 Tài sản cố định vô hình 227 4,183,191,985 4,334,925,229 - Nguyên giá 228 5,140,346,225 5,140,346,225 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 53 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 -957,154,240 -805,420,996 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 5,739,279,700 4,293,408,800 Bất động sản đầu tư 240 35,480,462,011 35,653,190,401 - Nguyên giá 241 38,764,161,200 38,764,161,200 - Giá trị hao mòn lũy kế 242 -3,283,699,189 -3,110,970,799 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 62,601,708,080 65,447,811,996 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 19,867,895,513 19,867,895,513 Đầu tư dài hạn khác 258 50,917,959,870 51,367,768,486 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 -8,184,147,303 -5,787,852,003 Tài sản dài hạn khác 260 5,731,257,637 4,682,939,750 Chi phí trả trước dài hạn 261 3,786,405,310 3,435,181,407 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - Tài sản dài hạn khác 268 1,944,852,327 1,247,758,343 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 208,404,511,961 184,334,940,072 NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm NỢ PHẢI TRẢ 300 107,963,759,191 81,910,727,389 Nợ ngắn hạn 310 104,734,777,077 79,347,376,578 Vay và nợ ngắn hạn 311 8,948,379,690 9,212,350,651 Phải trả cho người bán 312 40,266,726,051 22,776,941,366 Người mua trả tiền trước 313 36,981,138,748 24,784,732,865 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 7,118,492,608 5,872,982,171 Phải trả người lao động 315 316,034,919 3,458,083 Chi phí phải trả 316 2,163,665,157 1,005,878,000 Phải trả nội bộ 317 542,725,040 495,379,500 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 54 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 7,028,365,651 14,323,355,387 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 987,661,213 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 381,588,000 872,298,555 Nợ dài hạn 330 3,228,982,114 2,563,350,811 Phải trả dài hạn khác 333 1,299,210,000 1,299,210,000 Vay và nợ dài hạn 334 308,408,840 925,226,504 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 190,382,365 338,914,307 Doanh thu chưa thực hiện 338 1,430,980,909 - B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 100,440,752,770 102,424,212,683 Vốn Chủ Sở Hữu 410 100,440,752,770 102,424,212,683 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 103,000,000,000 103,000,000,000 Thặng dư vốn cổ phần 412 - - Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 91,545,330 182,290,000 Quỹ đầu tư phát triển 417 327,929,515 327,929,515 Quỹ dự phòng tài chính 418 2,402,909,615 2,402,909,615 Lợi nhuận chưa phân phối 420 -5,381,631,690 -3,488,916,447 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 208,404,511,961 184,334,940,072 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHI NHÁNH Năm 2011 ĐVT: VNĐ Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 154,307,115,115 118,968,572,044 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 320,857,286 - Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 55 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 153,986,257,829 118,968,572,044 Giá vốn hàng bán 11 151,334,012,967 108,666,911,001 Lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ 20 2,652,244,862 10,301,661,043 Doanh thu hoạt động tài chính 21 2,695,688,889 2,676,243,546 Chi phí tài chính 22 2,978,568,036 6,055,798,719 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 457,855,886 - Chi phí bán hàng 24 - - Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 4,449,897,975 7,198,450,758 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 -2,080,532,260 -276,344,888 Thu nhập khác 31 329,141,631 552,719,534 Chi phí khác 32 141,324,614 3,836,120,838 Lợi nhuận khác 40 187,817,017 -3,283,401,304 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 -1,892,715,243 -3,559,746,192 Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 - - Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 -1,892,715,243 -3,559,746,192 Thông tin bổ sung: Trong năm, chi nhánh có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1. Mua xe Toyota từ công ty, giá mua: 575.000.000 VNĐ 2. Chi tiền gửi Ngân hàng mua máy móc thiết bị: 906.563.729 VNĐ 3. Bán các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: - Giá gốc: 572.178.675 VNĐ - Giá bán: 610.293.840 VNĐ 4. Chi tiền gửi ngân hàng để ký quỹ: 784.806.873 VNĐ 5. Lãi thu được do đầu tư vào công ty Liên kết: - Nợ phải thu: 690.387.270 VNĐ - Thu bằng tiền gửi ngân hàng: 789.876.200 VNĐ Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 56 6. Đơn vị thu hồi lại khoản đầu tư tài chính dài hạn: - Giá bán: 506.649.291 VNĐ - Giá gốc: 449.808.616 VNĐ 7. Chi trả khoản vay ngắn hạn ngân hàng Ngoại thương bằng tiền gửi ngân hàng: - -Trả nợ gốc vay: 263.970.961 VNĐ - Lãi vay: 22.437.531 VNĐ 8. Chi trả các khoản tiền mượn ngắn hạn bằng tiền mặt: 7.294.989.736 VNĐ 9. Chi tiền mặt khen thưởng cho nhân viên bằng quỹ khen thưởng: 490.710.555 VNĐ 10. Chi tiền mặt trả khoản vay dài hạn của Công ty TNHH Hòa Gia: 616.817.664 VNĐ 1.3. Các sự kiện phát sinh trong năm Bảng chi tiết dự phòng công nợ phải thu khó đòi tại ngày 31/12/2011 Tên khách hàng Số phải thu Thời hạn nợ Tỷ lệ trích dự phòng Dự phòng năm nay Công ty TNHH Funing Precision Component 512,181,921 5 tháng - Công ty Cổ Phần Angel VN 930,536,700 8 tháng 30% 279,161,010 Công ty TNHH Xây lắp Thương mại Hải Âu 1,808,090,363 2 tháng - Công Ty Cổ Phần Vinafaco 3,057,718,761 4 tháng - Công ty Cổ phần Thực phẩm Dinh dưỡng - Nutifood 4,393,162,628 5 tháng - Báo Pháp Luật TP.HCM 1,541,973,034 5 tháng - Công ty Cổ phần Đầu tư & Thương mại Phương Châu 5,893,996,538 6 tháng 30% 1,768,198,961 Liên hiệp HTX TM Tp.HCM 10 tháng 30% Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 57 902,498,077 270,749,423 Công ty TNHH TM và DV Sài Gòn - Phan Rang 803,323,991 3 tháng - Công ty Cổ phần Phát Triển và Đầu Tư Đại Sơn 1,404,369,234 3 tháng - Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Daklak 1,530,865,121 1 tháng - Công ty TNHH Gíây Glazt Việt nam 4,665,038,000 5 tháng - Công ty Cơ Nhiệt Lạnh Bách Khoa 799,997,375 6 tháng 30% 239,999,213 Công ty Cổ Phần In số 7 1,377,640,091 8 tháng 30% 413,292,027 Công ty TNHH Xây dựng Thành Đạt 93,847,668 2 tháng - Công ty Cổ phần Thép Á Châu 109,372,742 3 tháng - Công ty TNHH Hòa Gia 1,554,281,223 7 tháng 30% 466,284,367 Công ty Cổ phần TM DV Cửu Long 42,209,837 4 tháng - Công ty TNHH Mạnh Hùng 65,712,980 2 tháng - Công ty Cổ phần Xây dựng Hoàng Minh 3,665,782,110 9 tháng 30% 1,099,734,633 Công ty TNHH KingWin 876,218,371 6 tháng 30% 262,865,511 Công ty Cổ phần Bê tông Bình Dương 83,621,380 6 tháng 30% 25,086,414 Công ty CP Du Lịch Phan Thiết 3,879,639,236 10 tháng 30% 1,163,891,771 Công ty TNHH Thiết bị Vật tư Truyền Hình VN 376,392,879 4 tháng - Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 58 Công ty TNHH Cơ khí Mỹ Hoa 43,022,749 2 tháng - Công ty Cổ phần Dược Phẩm Minh Khang 1,987,812,992 7 tháng 30% 596,343,898 Tổng cộng 42,399,306,001 6,585,607,228 Thông tin bổ sung: Tại ngày 23 tháng 2 năm 2012. Đơn vị nhận được thông tin Công ty Cổ phần xây dựng Hoàng Minh bị phá sản. Kế toán tiến hành điều chỉnh lại khoản dự phòng phải thu khách hàng này từ 30% lên 10%. Tên khách hàng: Công ty Cổ phần Xây dựng Hoàng Minh Dư nợ phả thu Thời hạn nợ Tỷ lệ cũ Tỷ lệ mới Dự phòng cũ Trích thêm Dự phòng mới 3,879,639,236 9 tháng 30% 100% 1,163,891,771 2,715,747,465 3,879,639,236 2. Trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp Biết trong năm Công ty bán cho đơn vị trực thuộc như sau: Doanh thu 583,923,098 Giá vốn 490,291,232 Lãi 93,631,866 Hàng vẫn tồn kho ở chi nhánh chưa thực sự bán ra bên ngoài là 50% Bút toán điều chỉnh giảm toàn bộ doanh thu nội bộ đã ghi nhận trong khoản mục "doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" và trong khoản mục "Giá vốn hàng bán" của các đơn vị nội bộ. Giảm khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 583,923,098 Giảm khoản mục Giá vốn hàng bán 490,291,232 Trong Lợi nhuận chưa phân phối 38.273.284.120 thì có khoản lãi 93.631.866 do công ty bán hàng nội bộ cho chi nhánh M. Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 59 BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Công ty Chi nhánh Cộng Điều chỉnh Tổng hợp Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 299,048,589,522 154,307,115,115 453,355,704,637 - 583,923,098 452,771,781,539 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 - 320,857,286 320,857,286 320,857,286 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 299,048,589,522 153,986,257,829 453,034,847,351 452,450,924,253 (10=01-02) Giá vốn hàng bán 11 293,241,166,605 151,334,012,967 444,575,179,572 - 490,291,232 444,084,888,340 Lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ 20 5,807,422,917 2,652,244,862 8,459,667,779 8,366,035,913 (20=10-11) Doanh thu hoạt động tài chính 21 15,838,285,036 2,695,688,889 18,533,973,925 18,533,973,925 Chi phí tài chính 22 4,802,848,648 2,978,568,036 7,781,416,684 7,781,416,684 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 2,233,242,429 457,855,886 2,691,098,315 2,691,098,315 Chi phí bán hàng 24 - - Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 60 - - Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 19,472,392,939 4,449,897,975 23,922,290,914 23,922,290,914 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 -2,629,533,634 -2,080,532,260 -4,710,065,894 -4,803,697,760 30 = (20+21-22-24-25) Thu nhập khác 31 2,363,434,343 329,141,631 2,692,575,974 2,692,575,974 Chi phí khác 32 1,006,237,051 141,324,614 1,147,561,665 1,147,561,665 Lợi nhuận khác (40=31- 32) 40 1,357,197,292 187,817,017 1,545,014,309 1,545,014,309 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 -1,272,336,342 -1,892,715,243 -3,165,051,585 -3,258,683,451 (50=30+40) Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 - - - - Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - - - - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 -1,272,336,342 -1,892,715,243 -3,165,051,585 -3,258,683,451 (60=50-51-52) Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 61 3. Trình bày bảng cân đối kế toán tổng hợp 3.1. Phương pháp lập Bảng cân đối kế toán tổng hợp được lập trên cơ sở tổng hợp bảng cân đối kế toán của đơn vị cấp trên và và các đơn vị trực thuộc trogn doanh nghiệp theo từng khoản mục bằng cách cộng các khoản mục tương đương của tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu theo nguyên tắc: - Đối với các khoản mục trên bảng CĐKT không phải điều chỉnh thì được cộng trực tiếp để xác định khoản mục tương đương của Bảng CĐKT tổng hợp. - Đối với các khoản mục phải điều chỉnh, thì được điều chỉnh theo nguyên tắc và phương pháp Nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh: - Điều chỉnh khoản cấp vốn của đơn vị cấp trên cho đơn vị cấp dưới: o Loại trừ hoàn toàn giá trị ghi sổ của khoản cấp vốn của đơn vị cấp trên trong từng đơn vị cấp dưới và phần vốn của đơn vị cấp trên trong vốn chủ sở hữu của đơn vị cấp dưới. o Ghi Giảm khoản mục “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc” – Cty o Giảm “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” – ĐVTT Vd(1): Giảm khoản mục “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc” : 103 tỷ Giảm khoản mục “Nguồn vốn kinh doanh” : 103 tỷ - Điều chỉnh số dư các khoản phải thu phải trả nội bộ trong cùng một doanh nghiệp o Loại trừ hoàn toàn số dư các khoản phải thu, phải trả giữa các đơn vị nội bộ trong một doanh nghiệp. o Ghi Giảm khoản mục “ Phải thu nội bộ” o Giảm “Phải trả nội bộ” Vd (2): Giảm khoản mục “ Phải thu nội bộ” : 872.446.043 (=329.721.003 + 42.725.040) Giảm “Phải trả nội bộ”: 872.446.040 - Điều chỉnh các khoản lãi chưa thực sự phát sinh từ các giao dịch nội bộ o Phải loại trừ hoàn toàn các khoản lãi chưa thực hiện từ các giao dịch nội bộ nằm trong giá trị còn lại của tài sản như hàng tồn kho, TSCĐ, lợi nhuận trước thuế TNDN. o Giảm “ Lợi nhuận chưa phân phối” o Giảm “ Hao mòn TSCĐ” o Giảm “ Hàng tồn kho” o Giảm “TSCĐHH/TSCĐVH” Vd (3): Giảm “ Lợi nhuận chưa phân phối” : 93.631.866 Giảm “ Hàng tồn kho” : 93.631.866 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 62 - Điều chỉnh các khoản lỗ chưa thực sự phát sinh từ các giao dịch nội bộ o Loại tr ừ hoàn toàn các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dich nội bộ khi mà chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi. o Tăng khoản mục “ Hàng tồn kho” o Tăng “TSCĐHH, TSCĐVH” o Tăng “Lợi nhuận chưa phân phối” o Tăng “Hao mòn tài sản cố định” Vd (4): Tăng TSCĐHH : 5.000.000 Tăng “Lợi nhuận chưa phân phối” 5.000.000 Và (5): Tăng TSCĐHH : 520.000.000 Tăng “Hao mòn tài sản cố định” :520.000.000 3.2. Bảng điều chỉnh (Phụ lục) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH Mã số Thuyế t minh Số cuối năm Số đầu năm TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 345,873,974,09 1 340,031,989,12 7 Tiền và các khoản tương đương tiền 110 10,217,275,106 35,652,335,714 Tiền 111 9,471,632,706 33,668,171,414 Các khoản tương đương tiền 112 745,642,400 1,984,164,300 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 3,596,225,002 14,969,321,844 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 6,733,496,562 17,059,285,004 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 -3,137,271,560 -2,089,963,160 Các khoản phải thu ngắn hạn 130 153,462,233,24 0 129,609,931,34 0 Phải thu khách hàng 131 42,399,306,001 50,796,366,516 Trả trước cho người bán 132 8,658,620,016 15,529,946,904 Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 134 58,644,895,069 61,626,723,896 Các khoản phải thu khác 135 68,750,667,969 26,851,026,061 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 -24,991,255,815 -25,194,132,037 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 63 Hàng tồn kho 140 155,868,097,21 2 145,121,016,33 7 Hàng tồn kho 141 155,868,097,21 2 145,121,016,33 7 Tài sản ngắn hạn khác 150 22,730,143,531 14,679,383,892 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 987,786,071 272,316,215 Thuế GTGT được khấu trừ 152 14,113,949,246 1,523,912,308 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 800,807,166 3,134,254,784 Tài sản ngắn hạn khác 158 6,827,601,048 9,748,900,585 TÀI SẢN DÀI HẠN 200 255,926,480,99 5 283,884,923,87 4 Tài sản cố định 220 31,542,299,151 29,184,953,769 Tài sản cố định hữu hình 221 12,048,797,024 10,469,906,238 - Nguyên giá 222 23,588,909,628 19,293,855,079 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 -11,540,112,604 -8,823,948,841 Tài sản cố định thuê tài chính 224 4,483,050,620 4,813,336,772 - Nguyên giá 225 4,954,292,304 4,954,292,304 - Giá trị hao mòn lũy kế 226 -471,241,684 -140,955,532 Tài sản cố định vô hình 227 9,271,171,807 9,608,301,959 - Nguyên giá 228 11,702,706,055 11,608,399,055 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 -2,431,534,248 -2,000,097,096 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 5,739,279,700 4,293,408,800 Bất động sản đầu tư 240 70,602,654,092 71,306,380,802 - Nguyên giá 241 77,528,322,400 77,528,322,400 - Giá trị hao mòn lũy kế 242 -6,925,668,308 -6,221,941,598 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 142,120,943,33 2 173,306,559,96 4 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 39,735,791,026 39,735,791,026 Đầu tư dài hạn khác 258 118,753,446,91 2 145,946,472,94 4 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 64 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 -16,368,294,606 -12,375,704,006 Tài sản dài hạn khác 260 11,660,584,420 10,087,029,339 Chi phí trả trước dài hạn 261 7,746,991,909 7,567,624,796 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 1,870,319,271 1,531,597,543 Tài sản dài hạn khác 268 2,043,273,240 987,807,000 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 601,800,455,08 6 623,916,913,00 1 NỢ PHẢI TRẢ 300 315,235,138,43 0 333,916,423,55 4 Nợ ngắn hạn 310 307,014,767,72 0 314,148,935,81 6 Vay và nợ ngắn hạn 311 26,693,631,118 28,202,384,924 Phải trả cho người bán 312 113,961,151,60 6 77,738,644,805 Người mua trả tiền trước 313 102,397,797,07 1 119,921,933,21 3 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 11,846,915,645 10,011,507,093 Phải trả người lao động 315 632,097,792 105,596,449 Chi phí phải trả 316 9,377,530,098 27,977,825,057 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 37,658,736,577 46,554,784,786 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 3,510,503,820 1,943,678,272 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 936,403,993 1,692,581,217 Nợ dài hạn 330 8,220,370,710 19,767,487,738 Phải trả dài hạn khác 333 4,252,051,437 17,124,217,143 Vay và nợ dài hạn 334 616,817,680 1,850,453,008 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 489,539,775 792,817,587 Doanh thu chưa thực hiện 338 2,861,961,818 VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 286,565,316,65 6 290,000,489,44 7 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 65 Vốn Chủ Sở Hữu 410 286,565,316,65 6 290,000,489,44 7 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 153,200,000,00 0 153,200,000,00 0 Thặng dư vốn cổ phần 412 94,917,527,172 94,917,527,172 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 183,090,660 364,580,000 Quỹ đầu tư phát triển 417 655,859,030 655,859,030 Quỹ dự phòng tài chính 418 4,805,819,230 4,805,819,230 Lợi nhuận chưa phân phối 420 32,803,020,564 36,056,704,015 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 601,800,455,08 6 623,916,913,00 1 4. Trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp 4.1. Cơ sở và phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cơ sở lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Bản thuyết minh báo cáo tài chính Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của kỳ trước Các tài liệu kế toán khác, như: sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết của các tài khoản tiền mặt, tiền gửi nag hàng, tiền đang chuyển, sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài khoản có liên quan khác, Bảng tính phân bổ khấu hao TSCĐ và các tài liệu kế toán khác,… Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp: Nguyên tắc lập: Các luồn tiền vào và các luồn tiền ra từ hoạt động kinh doanh được tính và xác định trước hết bằng cách điều chỉnh lợi nhuận trước thuế TNDN của hoạt động kinh doanh khỏi ảnh hưởng của các khoản mục không phải ảnh hưởng bằng tiền, các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu, phải trả từ hoạt động kinh doanh và các khoản mà ảnh hưởng về tiền tệ của chúng là luồn tiền từ hoạt động đầu tư gồm: - Các khoản doanh thu, chi phí không phải bằng tiền như khấu hao TSCĐ, dự phòng... - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện; Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 66 - Tiền đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp; - Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu và các khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh (trừ thuế thu nhập và các khoản phải nộp khác sau thuế thu nhập doanh nghiệp); - Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư. Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động đầu tư: Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác, bao gồm cả những khoản tiền chi liên quan đến chi phí triển khai đã được vốn hóa là TSCĐ vô hình; Tiền thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác; Tiền chi cho vay đối với bên khác, trừ tiền chi cho vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng và các tổ chức tài chính; tiền chi mua các công cụ nợ của các đơn vị khác, trừ trường hợp tiền chi mua các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và mua các công cụ nợ dùng cho mục đích thương mại; Tiền thu hồi cho vay đối với bên khác, trừ trường hợp tiền thu hồi cho vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng và các tổ chức tài chính; tiền thu do bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác, trừ trường hợp thu tiền từ bán các công cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và bán các công cụ nợ dùng cho mục đích thương mại; Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, trừ trường hợp tiền chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mại; Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, trừ trường hợp tiền thu từ bán lại cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại; Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được. Luồng tiền từ hoạt động tài chính Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu; Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành; Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn; Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay; Tiền chi trả nợ thuê tài chính; Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu. 4.2. Số liệu minh họa BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP Công ty CP Đầu tư - Thương mại - Xây dựng ABC (Theo phương pháp gián tiếp) Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 67 CHỈ TIÊU Mã Thuyết minh Năm nay Năm trước I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1 Lợi nhuận trước thuế 1 -3,253,683,451 -5,395,954,502 2 Điều chỉnh cho các khoản: - Khấu hao tài sản cố định 2 4,803,012,777 4,928,172,774 - Các khoản dự phòng 3 6,100,570,514 3,203,934,290 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 4 181,489,340 109,384,700 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 5 - 16,325,146,397 -1,209,384,730 - Chi phí lãi vay 6 2,691,098,315 2,185,672,440 3 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 8 -5,802,658,902 3,821,824,972 - Tăng, giảm các khoản phải thu 9 - 29,765,150,742 - 15,798,707,420 - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 - 10,747,080,875 -7,726,334,093 - Tăng, giảm các khoản phải trả 11 - 17,789,414,867 -3,982,733,122 - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 -894,836,969 -283,746,228 - Tiền lãi vay đã trả 13 -1,723,028,018 -1,185,672,440 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - - - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - 137,663,864 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 -1,540,984,097 -836,420,237 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 - 68,263,154,470 - 25,854,124,704 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 68 động đầu tư 1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác 21 -6,652,250,629 -3,986,263,920 2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 22 204,989,000 529,387,402 3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 - - 4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 26,743,217,416 29,609,382,702 5 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25 - - 6 Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26 20,766,003,661 8,392,749,282 7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 4,496,424,160 2,839,847,560 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 45,558,383,608 37,385,103,026 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu 31 - - 2 Tiền chi trả góp vốn cho các CSH, mua lại CP của DN đã phát hành 32 - - 3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 - 2,783,762,398 4 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -2,742,389,134 -713,246,610 5 Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -1,357,269,178 6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho 36 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 69 chủ sở hữu - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 -2,742,389,134 713,246,610 Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 - 25,447,159,996 12,244,224,932 Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 35,652,335,714 23,398,274,360 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 12,099,388 9,836,422 Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 10,217,275,106 35,652,335,714 5. Trình bày thông tin trên thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp Phần 1: Thuyết minh về Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp và Chuẩn mực, Chế độ, Chính sách kế toán doanh nghiệp áp dụng Dựa vào những thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chính sách kế toán của công ty để thuyết lên các thông tin về cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các giao dịch và các sự kiện quan trọng. Ví dụ áp dụng cho trường hợp Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại ABC như sau: 1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1.1. Hình thức sở hữu vốn Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại ABC (dưới đây gọi tắt là Công ty) được cấp [Giấy chứng nhận đăng ký kinh] doanh lần đầu số [xxx] ngày [xxx] tháng [xxx] năm [xxx] do [xxx] cấp và các Giấy chứng nhận thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất là vào ngày [xxx] tháng [xxx] năm [xxx]. Trụ sở chính đăng ký hoạt động kinh doanh của Công ty được đặt tại [xxx] Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là [xxx] Các đơn vị trực thuộc tính đến 31/12/2011 gồm:  Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại ABC 1.2. Lĩnh vực kinh doanh Xây dựng, thương mại, dịch vụ. Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 70 1.3. Ngành nghề kinh doanh Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là:  Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa các công trình công nghiệp, dân dụng, các công trình kỹ thuật hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp, các công trình giao thông;  Lắp đặt đường dây trạm biến áp, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, thiết bị công nghiệp, hệ thống cơ điện lạnh;  Thiết kế và xây dựng các công trình cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước cấp, nước thải và xử lý môi trường;  Thiết kế, lập tổng dự toán, giám sát chất lượng kỹ thuật xây dựng, quản lý dự án các công trình công nghiệp và dân dụng, quản lý dự án các công trình công nghiệp, dân dụng, công trình kỹ thuật hạ tầng;  Lập hồ sơ mời thầu, tổ chức đấu thầu, tư vấn về hợp đồng kinh tế xây dựng cho các công trình công nghiệp và dân dụng, các công trình kỹ thuật hạ tầng;  Sản xuất kinh doanh thiết bị xây dựng, kết cấu thép, vật liệu xây dựng; Mua bán trang thiết bị bảo hộ lao động;  Đầu tư và kinh doanh địa ốc;  Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Trồng cây ăn quả;  Trang trí nội ngoại thất. Sàn giao dịch bất động sản. Định giá bất động sản. 2. Năm tài chính, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 2.1. Năm tài chính Năm tài chính của Công ty từ 01/01 đến 31/12. 2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam. 3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng 3.1. Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam. 3.2. Hình thức kế toán áp dụng Công ty áp dụng hình thức kế toán là Nhật ký chung. 4. Các chính sách kế toán áp dụng 4.1. Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng, có khả năng Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 71 chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 4.2. Các giao dịch bằng ngoại tệ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối năm tài chính được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. 4.3. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho  Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua.  Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối năm tài chính Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp giá đích danh.  Phương pháp hạch toán hàng tồn kho Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.  Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Cuối năm tài chính, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho. Đối với dịch vụ cung cấp dở dang, việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được tính theo từng loại dịch vụ có mức giá riêng biệt. Nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ dự trữ để sử dụng cho mục đích sản xuất ra sản phẩm không được lập dự phòng nếu sản phẩm do chúng góp phần cấu tạo nên sẽ được bán bằng hoặc cao hơn giá thành sản xuất của sản phẩm. 4.4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 72  Nguyên tắc ghi nhận Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo dự kiến.  Nguyên tắc dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc các khoản nợ có bằng chứng chắc chắn là không thu được. 4.5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định  Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.  Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định vô hình Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.  Phương pháp khấu hao Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng dự tính của tài sản. Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau: + Nhà cửa, vật kiến trúc 10 – 20 năm + Phương tiện vận tải truyền dẫn 06 năm + Thiết bị, dụng cụ quản lý 05 năm + Quyền sử dụng đất Theo thời hạn thuê + Phần mềm vi tính 04 năm + Tài sản cố định vô hình khác 04 năm 4.6. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư  Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá. Nguyên giá bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí bằng tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hình thành bất động sản đầu tư đó. Nguyên giá của bất động sản đầu tư bao gồm cả các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu.  Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 73 Bất động sản đầu tư được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Tỷ lệ trích khấu hao phù hợp với thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính. 4.7. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính  Các khoản đầu tư vào công ty con và công ty liên kết được ghi nhận theo giá gốc.  Các khoản góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Giá trị vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát là giá trị vốn góp được các bên tham gia liên doanh thống nhất đánh giá và được chấp thuận trong biên bản góp vốn.  Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc.  Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. Cuối năm tài chính, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư nhỏ hơn giá gốc thì phải lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Số dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của chứng khoán đầu tư lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng. 4.8. Ghi nhận chi phí phải trả và dự phòng phải trả  Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối năm và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.  Theo Luật Bảo hiểm Xã hội, Công ty và các nhân viên phải đóng góp vào quỹ Bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm Xã hội Việt Nam quản lý. Mức đóng bởi mỗi bên được tính bằng 1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần mức lương tối thiểu chung được Chính phủ quy định trong từng thời kỳ. 4.9. Nguồn vốn chủ sở hữu  Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.  Ghi nhận và trình bày cổ phiếu ngân quỹ Cổ phiếu ngân quỹ được ghi nhận theo giá mua và được trình bày như một khoản giảm vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán.  Ghi nhận cổ tức Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.  Nguyên tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế: [Ghi nhận phù hợp theo từng khách hàng]. 4.10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 74  Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. Trong hầu hết các trường hợp doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa.  Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. 4.11. Thuế thu nhập doanh nghiệp  Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành: Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành  Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại: Chi phí thuế TNDN hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất (và các luật thuế) có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính.  Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, dẫn đến số thuế được trình bày trên báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế. 4.12. Công cụ tài chính  Ghi nhận ban đầu Tài sản tài chính Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, các khoản phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác, các khoản cho vay, công cụ tài chính đã được niêm yết và chưa niêm yết và các công cụ tài chính phái sinh. Công nợ tài chính Tại ngày ghi nhận ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó. Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả khách hàng và phải trả khác, các khoản nợ, các khoản vay và công cụ tài chính phái sinh.  Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu. Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 75 4.13. Các bên liên quan Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định tài chính và hoạt động. Phần 2: Thuyết minh về Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đối kế toán: Dựa vào Bảng cân đối kế toán đã lập ở phần 2 “Trình bày Bảng cân đối kế toán tổng hợp” và những số liệu theo dõi tại doanh nghiệp để thuyết minh làm rõ hơn các chỉ tiêu đã được trình bày trên Bảng cân đối kế toán. Ví dụ áp dụng cho trường hợp Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại ABC như sau: 5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán 5.1. Tiền và các khoản tương đương tiền Cuối năm Đầu năm Tiền mặt 386,794,572 3,541,527,487 Tiền gửi ngân hàng 718,460,000 900,750,000 Tiền đang chuyển 8,366,378,134 26,114,923,128 Các khoản tương đương tiền 745,642,400 1,984,164,300 Tổng cộng 10,217,275,106 32,541,364,915 5.2. Các khoản phải thu ngắn hạn Cuối năm Đầu năm Phải thu khách hàng 38,757,336,882 50,796,366,516 Trả trước cho người bán 8,658,620,016 15,529,946,904 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 58,644,895,069 61,626,723,896 Các khoản phải thu khác 68,750,667,969 26,851,026,061 Cộng các khoản phải thu ngắn hạn 174,811,519,936 154,804,063,377 Dự phòng phải thu khó đòi (24,991,255,815) (25,194,132,037) Giá trị thuần của các khỏan phải thu 149,820,264,121 129,609,931,340 Phải thu khách hàng là các khoản phải thu thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh bình thường của Công ty. 5.3. Hàng tồn kho Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 76 Chủ yếu là chi phí sản xuất dở dang tại các công trình xây dựng. 5.4. Tài sản ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm Chi phí trả trước ngắn hạn 987,786,071 272,316,215 Thuế GTGT được khấu trừ 14,113,949,246 1,523,912,308 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 800,807,166 3,134,254,784 Tài sản ngắn hạn khác (5.4.1) 6,827,601,048 9,748,900,585 Tổng cộng 22,730,14 3,531 14,679,38 3,892 (5.4.1) Bao gồm: Cuối năm Đầu năm Tài sản thiếu chờ xử lý 943,476,257 204,328,501 Tạm ứng 866,514,947 2,987,959,278 Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 5,017,609,844 6,556,612,806 Tổng cộng 6,827,601,048 9,748,900,585 5.5. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình Đầu năm Tăng Giảm Cuối năm Nguyên giá 19,293,855,079 6,212,072,729 1,917,018,180 23,588,909,628 Nhà cửa vật kiến trúc 7,652,927,112 - - 7,652,927,112 Máy móc thiết bị 4,004,750,900 2,067,299,000 817,018,180 5,255,031,720 Phương tiện vận tải 7,218,925,138 4,144,773,729 1,100,000,000 10,263,698,867 Dụng cụ quản lý 417,251,929 - - 417,251,929 Giá trị hao mòn lũy kế 8,823,948,841 3,857,562,763 - 11,540,112,604 Nhà cửa vật kiến trúc 1,473,839,034 1,239,920,909 - 2,713,759,943 Máy móc thiết bị 2,548,080,582 847,552,774 - 2,774,234,356 Phương tiện vận tải 4,484,820,014 1,670,046,362 - 5,634,866,376 Dụng cụ quản lý 317,209,211 100,042,718 - 417,251,929 Giá trị còn lại 10,469,906,238 12,048,797,024 Nhà cửa vật kiến trúc 6,179,088,078 4,939,167,169 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 77 Máy móc thiết bị 1,456,670,318 2,480,797,364 Phương tiện vận tải 2,734,105,124 4,628,832,491 Dụng cụ quản lý 100,042,718 - 5.6. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính Đầu năm Tăng Giảm Cuối năm 4,954,292,304 - - 4,954,292,304 4,954,292,304 - - 4,954,292,304 140,955,532 330,286,152 - 471,241,684 140,955,532 330,286,152 - 471,241,684 4,813,336,772 4,483,050,620 4,813,336,772 4,483,050,620 5.7. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình Đầu năm Tăng Giảm Cuối năm Nguyên giá 11,608,399,055 94,307,000 - 11,702,706,055 Quyền sử dụng đất 9,998,780,893 - - 9,998,780,893 Phần mềm máy vi tính 877,075,000 94,307,000 - 971,382,000 Tài sản cố định vô hình khác 732,543,162 - - 732,543,162 Giá trị hao mòn lũy kế 2,000,097,096 431,437,152 - 2,431,534,248 Quyền sử dụng đất 1,008,102,195 386,848,362 - 1,394,950,557 Phần mềm máy vi tính 259,451,739 44,588,790 - 304,040,529 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 78 Tài sản cố định vô hình khác 732,543,162 - - 732,543,162 Giá trị còn lại 9,608,301,959 9,271,171,807 Quyền sử dụng đất 8,990,678,698 8,603,830,336 Phần mềm máy vi tính 617,623,261 667,341,471 Tài sản cố định vô hình khác - - 5.8. Tăng, giảm bất động sản đầu tư Đầu năm Tăng Giảm Cuối năm Nguyên giá 77,528,322,400 - - 77,528,322,400 Quyền sử dụng đất 77,528,322,400 - - 77,528,322,400 Giá trị hao mòn lũy kế 3,110,970,799 172,728,390 - 3,283,699,189 Quyền sử dụng đất 3,110,970,799 172,728,390 - 3,283,699,189 Giá trị còn lại 74,417,351,601 74,244,623,211 Quyền sử dụng đất 74,417,351,601 74,244,623,211 5.9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Chủ yếu là chi phí xây dựng nhà kho theo hợp đồng xây dựng số 01/HĐXD/2011, dự kiến sẽ nghiệm thu hoàn thành vào tháng 10/2012. 5.10. Đầu tư tài chính dài hạn Cuối năm Đầu năm Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 39,735,791,026 39,735,791,026 Đầu tư dài hạn khác 118,753,446,912 145,946,472,944 Cộng giá gốc các khoản đầu tư dài hạn 158,489,237,938 185,682,263,970 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (16,368,294,606) (12,375,704,006) Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 79 Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn 142,120,943,332 173,306,559,964 5.11. Chi phí trả trước dài hạn Cuối năm Đầu năm Công cụ dụng cụ chờ phân bổ 2,436,224,154 3,960,586,599 Chi phí sửa chữa văn phòng 1,140,413,877 1,459,035,000 Chi phí đồ dùng cho thuê 21,016,667 28,274,279 Chi phí chờ phân bổ khác 4,149,337,211 2,119,728,918 Tổng cộng 7,746,991,909 7,567,624,796 5.12. Tài sản dài hạn khác Đây là khoản ký quỹ, ký cược nhằm mục đích bảo lãnh cam kết thực hiện hợp đồng. 5.13. Vay ngắn hạn Cuối năm Đầu năm Vay ngân hàng 26,693,631,118 28,202,384,924 Tổng cộng 26,693,631,118 28,202,384,924 Các khoản vay ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn được bảo đảm bằng thư bảo lãnh của các cổ đông của Công ty và chịu lãi suất từ 16% đến 18% đối với VND. 5.14. Phải trả người bán và người mua trả tiền trước Cuối năm Đầu năm Phải trả người bán 113,961,151,606 77,738,644,805 Người mua trả tiền trước 102,397,797,071 119,921,933,213 Tổng cộng 216,358,948,677 197,660,578,018 Phải trả người bán là các khoản phải trả thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh bình thường của Công ty. 5.15. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Chủ yếu là khoản thuế giá trị gia tăng còn phải nộp. 5.16. Phải trả người lao động Là khoản lương tháng 12 năm 2011. 5.17. Chi phí phải trả Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 80 Cuối năm Đầu năm Trích trước chi phí giao thầu lại 4,703,858,755 22,908,479,888 Trích trước chi phí nhân công 54,052,073 1,929,627,414 Trích trước chi phí vật tư 1,522,146,940 1,464,810,241 Trích trước chi phí khác 3,097,472,330 1,674,907,514 Tổng cộng 9,377,530,098 27,977,825,057 5.18. Biến động của vốn chủ sở hữu ĐVT: ngàn đồng Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận chưa phân phối Cộng Số dư đầu năm trước 153,200,000 94,917,527 364,580 655,859 4,805,819 41,452,658 295,396,443 Lợi nhuận trong năm trước - - - - - (5,395,954) (5,395,954) Số dư đầu năm nay 153,200,000 94,917,527 364,580 655,859 4,805,819 36,056,704 290,000,489 Lợi nhuận trong năm - - - - - (3,253,683) (3,253,683) Số dư cuối năm nay 153,200,000 94,917,527 364,580 655,859 4,805,819 32,803,021 286,746,806 Phần 3: Thuyết minh về Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh: Dựa vào Báo cáo kết quả kết kinh doanh đã lập ở phần 3 “Trình bày Báo cáo kết quả kinh doanh tổng hợp” và những số liệu theo dõi tại doanh nghiệp để thuyết minh làm rõ hơn các chỉ tiêu đã được trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh. Ví dụ áp dụng cho trường hợp Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại ABC như sau: 6. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh 6.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 81 Doanh thu từ bán hàng hóa 54,894,183,092 27,629,206,210 Doanh thu hợp đồng xây dựng 393,392,585,769 277,921,279,753 Doanh thu từ cung cấp dịch vụ 4,485,012,678 5,284,426,884 Doanh thu từ chuyển nhượng bất động sản - 13,402,567,272 Hàng bán bị trả lại (320,857,286) - Doanh thu thuần 452,450,924,253 324,237,480,119 6.2. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước Giá vốn bán hàng hóa đã bán 50,710,484,190 25,940,403,496 Giá vốn xây dựng 389,220,467,428 368,984,926,856 Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 4,153,936,722 4,018,286,756 Giá vốn từ chuyển nhượng bất động sản - 12,653,846,988 Chi phí khấu hao BĐS đầu tư - 1,806,515,882 Chi phí dự phòng bảo hành công trình xây dựng - 3,887,356,544 Tổng cộng 444,084,888,340 417,291,336,522 6.3. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước Lãi tiền gửi, tiền cho vay 2,691,098,316 539,786,000 Cổ tức, lợi nhuận được chia 11,341,860,876 9,458,219,979 Doanh thu hoạt động tài chính khác 4,501,014,733 2,933,059,754 Tổng cộng 18,533,973,925 12,931,065,733 6.4. Chi phí hoạt động tài chính Năm nay Năm trước Chi phí lãi vay 2,691,098,315 2,185,672,440 Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn 2,569,606,219 - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn/dài hạn 3,992,590,600 10,606,256,013 Tổng cộng 7,781,416,684 12,791,928,453 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 82 6.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trước Chi phí nhân viên quản lý 9,954,034,084 7,164,431,180 Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng 364,671,989 568,160,930 Chi phí đồ dùng văn phòng 528,693,823 643,121,228 Chi phí khấu hao TSCĐ 1,279,771,272 1,349,010,717 Thuế, phí và lệ phí 76,282,046 41,164,414 Chi phí dự phòng 148,831,207 14,185,605,755 Chi phí dịch vụ mua ngoài 4,069,911,839 2,535,063,300 Chi phí khác 7,500,094,654 2,728,577,055 Tổng cộng 23,922,290,914 29,215,134,579 6.6. Thu nhập khác Năm nay Năm trước Thanh lý, nhượng bán tài sản cố định 779,989,000 1,480,263,470 Thu nhập khác 1,337,586,974 1,480,263,470 Tổng cộng 2,117,575,974 2,836,887,800 Phần 4: Thuyết minh các thông tin khác Những thông tin khác, gồm: những khoản nợ tiềm tàng, những khoản cam kết và những thông tin tài chính khác; và những thông tin phi tài chính… Ví dụ áp dụng cho trường hợp Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại ABC như sau: 7. Thông tin về các bên có liên quan  Theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam, các đơn vị sau đây được xem là các bên có liên quan: Tên công ty Mối quan hệ 1. công ty cổ phần Đầu tư - Xây dựng PLH Việt Nam Công ty liên kết  Bản chất các giao dịch nội bộ quan trọng và giá trị giao dịch trong năm như sau: Năm nay Năm trước Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 83 Thu hồi gốc vay 25,743,217,416 20,985,395,027 Lãi cho vay 4,376,346,960 4,078,957,075  Thù lao Hội đồng quản trị và Thu nhập của Ban Giám đốc: Năm nay Năm trước Lương Tổng Giám đốc 240,000,000 240,000,000 Lương các nhân viên chủ chốt khác 578,903,673 650,067,580 8. Công nợ tiềm tàng Trong năm, một khách hàng đã tiến hành một vụ kiện Công ty về một vụ hỏa hoạn mà khách hàng cho rằng đã do công trình xây dựng không đủ chất lượng của Công ty gây ra. Khách hàng này khẳng định thiệt hại của họ là 12.045.890.076 đồng và đã khởi kiện để đòi bồi thường số tiền này. Luật sư của Công ty cho rằng khoản đòi bồi thường này là không thoả đáng, và Công ty dự định sẽ chống lại vụ kiện này. Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011 không lập dự phòng đối với khoản đòi bồi thường này, vì Ban Giám đốc tin rằng không có khả năng phát sinh khoản bồi thường này. 9. Các sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính Trong khoảng thời gian sau ngày kết thúc năm tài chính đến ngày phát hành báo cáo tài chính, tại ngày 23 tháng 02 năm 2012 thì Công ty nhận được thông tin Công ty Cổ phần Xây dựng Hoàng Minh phá sản. Công ty đã tiến hành điều chỉnh lại khoản dự phòng phải thu cho khách hàng này như sau: Dư nợ phả thu Dự phòng cũ (30%) Trích thêm (70%) Dự phòng mới (100%) 3,879,639,236 1,163,891,771 2,715,747,465 3,879,639,236 Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Hà Xuân Thạch 84 KẾT LUẬN Có thể nói công tác hạch toán kế toán là hết sức quan trọng đối với tất cả các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện nay. Trong đó, công tác kế toán tổng hợp – lập và trình bày thông tin trên các Báo cáo tài chính vốn dĩ là phần quan trọng trong toàn bộ công tác kế toán, nó cung cấp số liệu kịp thời cho việc phân tích tình hình đầu tư, phản ảnh một cách hợp lý đầy đủ kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh doanh toàn hệ thống đơn vị (bao gồm cả công ty con, công ty liên doanh, liên kết và chi nhánh), cung cấp thông tin cần thiết cho Ban Giám Đốc và nhà đầu tư để hoạch định chiến lược kinh doanh mới. Đối với Chuẩn mực kế toán Việt Nam về cơ bản việc đưa ra những quy định hướng dẫn về căn cứ ghi sổ, lập và trình bày Báo cáo tài chính cho các khoản đầu tư đã tương đối phù hợp với nền kinh tế thị trường ở nước ta. Tuy nhiên, để vươn xa hơn nữa trong thời đại hội nhập kinh tế thì việc phát triển theo hướng quốc tế hóa các chuẩn mực kế toán là điều hết sức cần thiết. --------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbia_de_tai_3024.pdf
Luận văn liên quan