Xác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng Phát triển Nhà ĐBSCL chi nhánh tỉnh Trà Vinh – Phòng giao dịch Thành phố Trà Vinh
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn
1.1.2.1. Căn cứ khoa học
1.1.2.2. Căn cứ thực tiễn
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
1.3. GIẢ THUYẾT CẦN KIỂM ĐỊNH VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Các giả thuyết cần kiểm định
1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Không gian
1.4.2. Thời gian
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
CHƯƠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại
2.1.1.1. Định nghĩa
2.1.1.2. Các nghiệp vụ chủ yếu của NHTM
a) Nghiệp vụ huy động vốn
b) Nghiệp vụ tín dụng
2.1.2. Những vấn đề chung về tín dụng
2.1.2.1. Khái niệm tín dụng
2.1.2.2. Chức năng của tín dụng
2.1.2.3. Phân loại tín dụng
2.1.3. Các qui định trong hoạt động cho vay của ngân hàng
2.1.3.1. Đối tượng cho vay
2.1.3.2. Nguyên tắc vay vốn
2.1.3.3. Điều kiện vay vốn
2.1.3.4. Biện pháp bảo đảm khoản tiền vay
2.1.3.5. Lãi suất cho vay
2.1.3.6. Thời hạn cho vay
2.1.4. Một số vấn đề về tín dụng hộ gia đình
2.1.4.1. Khái niệm hộ gia đình
2.1.4.2. Nhu cầu tín dụng của hộ gia đình
2.1.5. Các chỉ tiêu phản ánh hoạt động tín dụng của ngân hang
2.2. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.3.1. Phương pháp chọn vùng nghiên cứu
2.3.2. Phương pháp thu thập số liệu
2.3.3. Phương pháp phân tích số liệu
2.3.3.1. Phân tích số liệu thứ cấp
2.3.3.2. Phân tích số liệu sơ cấp
a) Phương pháp thống kê mô tả
b) Phương pháp phân tích nhân tố
c) Phương pháp phân tích bảng chéo (Cross-Tabulation)
d) Phương pháp bảng tùy biến (Custom Table)
e)Kiểm định trung bình 2 mẫu ngẫu nhiên độc lập(Independent Samples T - Test)
f) Kiểm định mối liên hệ giữa 2 biến định danh(Kiểm định Chi–bình phương)
g) Phương pháp hồi quy và tương quan
CHƯƠNG 3
KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG CHI NHÁNH TỈNH TRÀ VINH PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH
3.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
3.2. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH – PGD THÀNH PHỐ TRÀ VINH
3.2.1. Quá trình hình thành
3.2.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng của các phòng ban
3.2.2.1. Cơ cấu tổ chức
3.2.2.2. Chức năng của các phòng ban
3.2.4. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh
3.2.5. Phân tích tình hình huy động vốn của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh
3.2.6. Phân tích tình hình cho vay của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh
3.2.7. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình hoạt động tín dụng của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh
3.3. PHÂN TÍCH MỘT SỐ YẾU TỐ BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI TÁC ĐẾN TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH
3.3.1. Nhân tố bên trong
3.3.1.1 Nhân sự
3.3.1.2. Sản phẩm dịch vụ
3.3.1.3. Về cơ sở vật chất – kỹ thuật
3.3.1.4. Marketing
3.3.2. Nhân tố bên ngoài
3.3.2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
3.3.2.1. Phân tích môi trường vi mô
CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU TÍN DỤNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH TẠI NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH - PGD THÀNH PHỐ TRÀ VINH
4.1. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH TẠI THÀNH PHỐ TRÀ VINH
4.2. THỰC TRẠNG VAY VỐN CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH TẠI THÀNH PHỐ TRÀ VINH
4.2.1. Thông tin chung về lần vay vốn gần nhất
4.2.2. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về việc vay vốn tại ngân hang
4.3. NHU CẦU VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG CÁC HỘ GIA ĐÌNH TẠI THÀNH PHỐ TRÀ VINH TRONG TƯƠNG LAI
4.3.1. Thông tin chung về kế hoạch vay vốn tại ngân hàng của các hộ GĐ
4.3.2. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu vay vốn tại ngân hàng của các hộ GĐ ở Thành phố Trà Vinh.
CHƯƠNG 5 : GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG CHI NHÁNH TỈNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH
5.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA MHB CHI NHÁNH TỈNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH
5.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG VÀ ĐÁP ỨNG NHU CẦU TD CUẢ HỘ GĐ TẠI NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH
5.2.1. Các giải pháp về huy động vốn
5.2.2. Các giải pháp về sử dụng vốn
5.2.3. Các giải pháp đồng bộ khác
CHƯƠNG 6 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. KẾT LUẬN
6.2. KIẾN NGHỊ
120 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long chi nhánh tỉnh Trà Vinh – Phòng giao dịch Thành phố Trà Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD cung
cấp, đồng thời PGD cũng có thể tiếp cận với KH một cách nhanh chóng và có
hiệu quả.
- Xây dựng máy che phía trước PGD để khách hàng có thể đậu xe tiện lợi.
c) Mở rộng mạng lưới hoạt động của ngân hàng
Với mục tiêu trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu trên thị trường tiền tệ
đầy tiềm năng như ở nước ta thì việc mở rộng mạng lưới hoạt động là nhiệm vụ
chiến lược hàng đầu của ngân hàng MHB. Để có thể đáp ứng nhu cầu của nền
kinh tế thì đòi hỏi PGD phải quan tâm hơn nữa cả về số lượng và chất lượng, đặc
biệt là những nơi tập trung đông dân cư, có tiềm năng phát triển công nghiệp,
dịch vụ để có thể đáp ứng và nắm bắt kịp thời nguồn vốn huy động. Mở rộng
thêm các đối tượng huy động ở trường học, bệnh viên….bằng các hình thức như
mở tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi phục vụ cho nhu cầu thanh toán
chuyển tiền cho học sinh, sinh viên và bệnh nhân….
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 82 SVTH: Hà Mỹ Trang
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. KẾT LUẬN
Tín dụng luôn đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của PGD. Nó vừa là
hoạt động mang lại lợi nhuận chủ yếu góp phần vào sự tồn tại và phát triển của
PGD, nhưng cũng đồng thời là hoạt động chứa đựng nhiều rủi ro nhất, có ảnh
hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh của PGD.
Qua phân tích ta kết luận thu lãi từ hoạt động TD chiếm tỷ trọng lớn và
đóng vai trò quan trọng đem lại thu nhập cho PGD. Nếu muốn đạt được lợi
nhuận cao thì hoạt động TD phải không ngừng được nâng cao. Đồng thời phải
chú trọng đến công tác huy động vốn để hoạt động TD được mở rộng, phục vụ
cho yêu cầu phát triển của PGD trong điều kiện cạnh tranh ngày càng gay gắt.
Phòng giao dịch là một kênh cung cấp vốn quan trọng cho các hộ gia đình
trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, góp phần thúc đẩy nền kinh tế
phát triển. Chính việc nhận ra vai trò quan trọng này, tập thể cán bộ nhân viên
trong PGD luôn nổ lực làm việc với quyết tâm cao để giữ vững thương hiệu, tạo
một chổ đứng vững vàng trong hệ thống NHTM nói chung và cả thị trường tài
chính nói riêng.
6.2. KIẾN NGHỊ
6.2.1. Đối với ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL chi nhánh Trà Vinh –
PGD Thành phố Trà Vinh
Qua thời gian thực tập và tiếp xúc thực tế tại PGD, tác giả nhận thấy hoạt
động kinh doanh nói chung và hoạt động TD cho hộ GĐ nói riêng khá tốt, biểu
hiện qua chất lượng TD ngày càng tăng. Tuy nhiên, để hoạt động TD của PGD
ngày càng phát triển và có hiệu quả hơn, tác giả xin đề xuất một số ý kiến sau:
- Thường xuyên theo dõi, nắm bắt kịp thời các văn bản, chỉ đạo của Ngân
hàng Nhà nước, Ngân hàng MHB Việt Nam về diễn biến lãi suất cho vay, lãi suất
huy động trên thị trường để có thể cạnh tranh với các NHTM khác trên địa bàn
một cách an toàn, hiệu quả. Áp dụng lãi suất huy động linh hoạt và có nhiều
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 83 SVTH: Hà Mỹ Trang
chương trình khuyến mãi hấp dẫn nhằm huy động được nhiều nguồn vốn nhàn
rỗi từ cá thể, hộ GĐ và doanh nghiệp với các hình thức huy động đa dạng về kỳ
hạn, lượng tiền,... Chủ động tiếp cận các dự án đầu tư và sẽ đầu tư vào tỉnh để thu
hút nguồn vốn.
- Thực hiện điều tra kinh tế hộ thường xuyên để phân loại hộ từ đó có chính
sách đầu tư thích hợp. PGD cần tìm nguyên nhân mà các hộ có nhu cầu vay vốn
nhưng chưa liên hệ vay để có kế hoạch phát triển khách hàng.
- Phân loại KH trên cơ sở uy tín, số dư tiền gửi hay KH có giao dịch lâu
năm để áp dụng mức lãi suất thích hợp và có hành động thiết thực như tặng quà,
xổ số trúng thưởng, tri ân khách hàng…nhằm duy trì KH cũ khuyến khích khách
hàng mới. Tiếp tục chọn lọc khách hành tốt, nâng cao chất lượng công tác thẩm
định, mở rộng và đẩy mạnh thêm loại hình cho vay, chứng minh tài chính du học.
Nghiên cứu đẩy mạnh các loại hình dịch vụ của NH, đa dạng hóa các sản phẩm,
nâng cao chất lượng phục vụ và chất lượng sản phẩm, thực hiện các giao dịch an
toàn, chính xác, nhanh chóng và hiệu quả, không gây phiền hà cho khách hàng.
- Nêu kiến nghị với NH cấp trên phân bổ thêm cán bộ tín dụng về PGD
nhằm nâng cao chất lượng hoạt động, tránh những rủi ro do cán bộ tín dụng quá
tải về công việc dẫn đến không nắm vững thông tin về khách hàng.
- Cần tranh thủ phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, hội nông
dân, các tổ chức, ban ngành đoàn thể trong khâu chọn lọc khách hàng, xét duyệt
và thu hồi nợ để hoạt động tín dụng ngày càng hiệu quả hơn. Thực hiện đầu tư
liên thông gắn kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ.
- Thường xuyên trao đổi với các PGD ở các huyện khác để có thể học hỏi
thêm nhiều kinh nghiệm trong công tác.
6.2.2. Đối với Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL chi nhánh Trà Vinh
- Ngân hàng cần đa dạng hóa các hình thức huy động vốn, có thể kêu gọi
vốn đầu tư từ các tổ chức trên thế giới để có được nguồn vốn ổn định, lâu dài
giúp NH có thể đầu tư vào các món vay trung, dài hạn trong và ngoài tỉnh.
- Điều chỉnh mức lãi suất thích hợp, chính sách lãi suất linh hoạt với từng
đối tượng KH vay vốn để duy trì KH hiện hữu và thu hút thêm nhiều KH mới.
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 84 SVTH: Hà Mỹ Trang
6.2.3. Đối với chính quyền địa phương
- Chính quyền địa phương nên tăng cường cung cấp thông tin về KH, giúp
PGD nắm được cụ thể tình hình kinh tế của từng hộ khi họ có nhu cầu vay vốn.
- Cần có quy hoạch tổng thể trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế, vật nuôi,
cây trồng hợp lý, phù hợp với thực tế của địa phương và nhu cầu của xã hội.
- Sớm quy hoạch khu dân cư, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cũng
như xác lập quyền sở hữu tài sản đối với các hộ sản xuất - kinh doanh trên địa
bàn để người dân có điều kiện tiếp cận vốn vay, đặc biệt là vốn trung và dài hạn.
- Vận động mở rộng sản xuất với việc vay vốn NH để phát triển sản xuất
tạo công ăn việc làm cho lực lượng lao động nhàn rỗi. Cần có chương trình
khuyến nông hỗ trợ các biện pháp cải tạo giống, áp dụng khoa học kỹ thuật vào
sản xuất thông qua phòng nông nghiệp.
- Nâng cao trình độ dân trí, xóa mù chữ ở nông thôn, tuyên truyền tập huấn
nhằm tạo cho nhân dân có ý thức vay và sẵn sàng trả nợ vay khi đến hạn.
- Tiếp tục xây dựng cơ chế một cửa, một dấu, giải quyết nhanh các thủ tục
để hộ GĐ có thê vay vốn kịp thời, giảm chi phí đi lại của người dân.
6.2.4. Đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước
- Quy định việc cung cấp thông tin giữa NH, Thuế vụ và các cơ quan pháp
luật (Viện kiểm sát, Công An, Tòa Án,...) nhằm tránh rủi ro cho các tổ chức TD.
- Duy trì nền kinh tế phát triển ổn định vững chắc, khuyến khích hình thành
và phát triển các thị trường tiền tệ, thị trường vốn, thị trường chứng khoán tạo
tiền đề thúc đẩy, cải tiến và đổi mới công nghệ Ngân hàng, từng bước hội nhập
nền kinh tế thế giới
- Điều hành chính sách tiền tệ theo nguyên tắc thận trọng, linh hoạt và hiệu
quả trên nền tảng các công cụ chính sách tiền tệ hiện đại và tiên tiến. Xây dựng
và thực thi chính sách tiền tệ theo nguyên tắc thị trường, từng bước nâng cao tính
chuyển đổi của Việt Nam Đồng.
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 85 SVTH: Hà Mỹ Trang
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Thái Văn Đại (2005). Giáo trình nghiệp vụ Ngân hàng, Trường Đại học
Cần Thơ.
2. Thái Văn Đại - Nguyễn Thanh Nguyệt (2006). Giáo trình Quản trị Ngân
hàng, Trường Đại học Cần Thơ.
3. Lưu Thanh Đức Hải (2003), Bài giảng nghiên cứu Marketing ứng dụng
trong các ngành kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ.
4. Mạc Quang Huy (2009). Cẩm nang ngân hàng đầu tư, NXB Thống kê,
Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Trần Ái Kết (1997), Giáo trình Lý Thuyết Tài chính Tín dụng, Trường
Đại học Cần Thơ.
6. Mai Văn Nam (2008). Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, NXB Văn
hóa thông tin.
7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2006), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Đặng Như Vân, Lê Xuân Nghĩa, Vũ Quang Thịnh, Phạm Ngọc Linh
(2006), Nghiên cứu khả năng cạnh tranh và tác động của tự do hoá dịch vụ tài
chính: Trường hợp ngành ngân hàng.
Các webbsite
- Nguyễn Tuấn Anh (2009). Mối quan hệ giữa ngân hàng thương mại và
tăng trưởng kinh tế,
suat-va-ty-gia-hoi-doai/v876.
- Nguyễn Tiến Dũng (2009). Kinh tế Việt Nam năm 2009 đối mặt với cơn
khủng hoảng toàn cầu,
- Doãn Hiền (2009). Kết nối liên thông hệ thống thanh toán thẻ Smartlink –
VNBC,
thong-he-thong-thanh-toan-the-Smartlink--VNBC/3575711.epi
- Nguyễn Thị Mùi (2010). Hệ thống NHTM Việt Nam và những vấn đề đặt
ra,
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 86 SVTH: Hà Mỹ Trang
- Phan Nam (2010). Mất sàn vàng về đâu,
- Lương Xuân Quỳnh, Mai Ngọc Cường, Nguyễn Quốc Hôi, (2010). Tổng
quan kinh tế Việt Nam năm 2009 và khuyến nghị chính sách cho năm 2010,
nam/1863.html.
- Huy Thắng (2010). Ngân hàng nhà nước sửa TT 13 sát hơn với thực
tế,
_hon_voi_tinh_hinh_thuc_te.html.
- Thời báo kinh tế (2008). Chốt lại những biến động lãi suất,
- Lưu văn Vinh (24.6.2010). Nhìn lại khủng hoảng kinh tế thế giới,
gioi.html
- Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (2009). Báo cáo tình hình thực hiện kế
hoạch năm 2008 và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2009,
46d/tinh+hinh+KTXH+2008.pdf?MOD=AJPERES
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 87 SVTH: Hà Mỹ Trang
PHỤ LỤC
PHẦN 1: BẢNG CÂU HỎI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
Xin chào anh (chị), tôi là sinh viên thuộc khoa Kinh tế - QTKD của
Trường Đại học Cần Thơ. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài: “Xác định nhu
cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL chi
nhánh tỉnh Trà Vinh - PGD Thành phố Trà Vinh”. Rất mong anh (chị) vui
lòng dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành một số câu hỏi có liên quan dưới
đây. Tôi chân thành cảm ơn sự cộng tác và giúp đỡ của anh (chị) và hãy yên tâm
những câu trả lời của anh (chị) sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.
I. THÔNG TIN CHUNG
Q1. Anh (chị) vui lòng cho biết anh (chị) thuộc dân tộc?
1. Kinh 2. Hoa 3. Khơme 4. Khác
Q2. Anh (chị) vui lòng cho biết tuổi của chủ hộ?.................................................
Q3. Anh (chị) vui lòng cho biết trình độ học vấn của chủ hộ ở mức?
1. Dưới THCS 2. THPT 3. Trung cấp, CĐ 4. ĐH, trên ĐH
Q4. Anh (chị) vui lòng cho biết tính chất hộ gia đình của anh (chị) là?
1. Sản xuất nông nghiệp 2. Sản xuất phi nông nghiệp
Tên chủ hộ: …………………………………
Địa chỉ:………….…………………………..
Nghề nghiệp:………………………………..
Giới tính: Nam Nữ
Phỏng vấn viên:………………
Ngày phỏng vấn: ……………..
BẢNG CÂU HỎI
XÁC ĐỊNH NHU CẦU TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
CHI NHÁNH TRÀ VINH – PGD THÀNH PHỐ TRÀ VINH
Số:
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 88 SVTH: Hà Mỹ Trang
Q5. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) có bao nhiêu thành viên?
……………………………………………………………………………………
Q6. Anh (chị) vui lòng cho biết số lao động tại gia đình anh (chị) là bao
nhiêu?……………………………………………………………………………...
Q7. Anh (chị) vui lòng cho biết, thu nhập trung bình mỗi tháng của gia đình
anh (chị) là bao nhiêu?..........................................................................................
Q8. Anh (chị) vui lòng cho biết, chi tiêu trung bình mỗi tháng của gia dình
anh (chị) là bao nhiêu?........................................................................................
Q9. Anh (chị) vui lòng cho biết, mỗi tháng gia đình anh (chị) tiết kiêm được
bao nhiêu?................................................................................................................
II. PHẦN NỘI DUNG CHÍNH
Phần 1. Về thực trạng vay vốn (lần vay gần nhất)
Q10. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) có từng tham gia hoạt
động vay vốn tín dụng tại ngân hàng không?
1. Có Q11 2. Không Q16
Q11. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) đã tham gia vay vốn tại
ngân hàng nào?
(1) Tại ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL
(2) Khác ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL
Q12. Anh (chị) vui lòng cho biết mục đích vay vốn của gia đình anh chị là?
1. Tiêu dùng (vay sinh hoạt, mua nhà, đất để ở,..)
2. SX, Kinh doanh
3. KD bất động sản
4. Khác (du học, khám chữa bệnh,…)
Q13. Anh (chị) vui lòng cho biết số tiền mà gia đình anh (chị) đã vay?
..................................................................................................................................
.Q14. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) đã vay trong bao lâu?
1. 12 – 36 tháng 3. > 36 – 60 tháng 4. > 60 tháng
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 89 SVTH: Hà Mỹ Trang
Q15. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ hài lòng của anh (chị) đối với NH
mà gia đình anh (chị) đã vay? ( xếp hạn theo 5 mức độ)
1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Trung bình 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng
Phần 2. Về nhu cầu vay vốn sắp tới
Q16. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) có nhu cầu vay vốn tín
dụng tại ngân hàng trong thời gian tới hay không?
1. Có Q16 2. Không Q20
Không tại sao?.........................................................................................................
17. Anh (chị) vui lòng cho biết GĐ anh (chị) muốn vay vốn tại NH nào?
(1) Tại ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL
(2) Khác ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL
Q18. Anh (chị) vui lòng cho biết mục đích vay vốn tín dụng của gia đình
trong thời gian tới là?
1. Tiêu dùng (vay sinh hoạt, mua nhà, đất để ở,..)
2. SX, Kinh doanh
3. KD bất động sản
4. Khác (du học, du lịch,…)
Nhân tố 1 2 3 4 5
1. Lãi suất tiền vay
2. Thủ tục vay vốn
3. Phong cách phục vụ của giao dịch viên
4. Tài sản đảm bảo
5. Mạng lưới giao dịch
6. Uy tín của ngân hàng
7. Qui mô ngân hàng
8. Các sản phẩm kinh doanh của ngân hàng
9. Chính sách tín dụng của ngân hàng
10. Loại hình ngân hàng
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 90 SVTH: Hà Mỹ Trang
Q19. Anh (chị) vui lòng cho biết số tiền mà gia đình anh (chị) muốn vay?
..................................................................................................................................
Q20. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) muốn vay trong thời gian
bao lâu?
1. 12 – 36 tháng 3. > 36 – 60 tháng 4. > 60
tháng
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 91 SVTH: Hà Mỹ Trang
Q21. Theo anh (chị) những nhân tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu vay vốn của
gia đình anh (chị) tại ngân hàng? ( xếp hạn theo 5 mức độ)
1. Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3. Trung bình 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH (CHỊ)!
Nhân tố 1 2 3 4 5
1. Qui định về lãi suất tiền vay
2. Hồ sơ vay vốn
3. Thời gian chờ NH thẩm định tài sản
4. Thời gian chờ NH giải ngân
5. Chi phí về hồ sơ vay vốn
6. Phong cách phục vụ của giao dịch viên
7. Đánh giá của NH về giá trị TS GĐ thế chấp
8. Lượng vốn mà GĐ cần được đươc đáp ứng
9.Qui định của NH về thời gian trả nợ gốc và lãi
10. Cơ hội đầu tư từ nguồn vốn được vay
11. Nhu cầu cấp thiết đối với nguồn vốn
12. Uy tín của ngân hàng
13. Các chính sách hỗ trợ KH của ngân hàng
14. Loại hình ngân hàng ( NHTM Nhà nước,
NHTM Cổ phần, NH liên doanh….)
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 92 SVTH: Hà Mỹ Trang
PHẦN 2: KẾT QUẢ SỬ LÝ SPSS
1. PHÂN TÍCH TẦN SỐ
Dan toc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Kinh 77 77.0 77.0 77.0
Hoa 5 5.0 5.0 82.0
Khome 18 18.0 18.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< = 35 11 11.0 11.0 11.0
36 - 45 15 15.0 15.0 26.0
46 - 55 51 51.0 51.0 77.0
> = 56 23 23.0 23.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Duoi THCS 24 24.0 24.0 24.0
THPT 37 37.0 37.0 61.0
Trung cap, Cao dang 18 18.0 18.0 79.0
Dai hoc, Tren DH 21 21.0 21.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 93 SVTH: Hà Mỹ Trang
Tinh chat ho gia dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
San xuat nong nghiep 43 43.0 43.0 43.0
San xuat nong nghiep 57 57.0 57.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
So thanh vien trong gia dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< = 3 20 20.0 20.0 20.0
4 - 5 51 51.0 51.0 71.0
6 - 7 25 25.0 25.0 96.0
> = 8 4 4.0 4.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
So lao dong trong GD
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
1 - 2 75 75.0 75.0 75.0
3 - 4 24 24.0 24.0 99.0
5 - 6 1 1.0 1.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Thu nhap TB
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< 1 4 4.0 4.0 4.0
1 - 3 36 36.0 36.0 40.0
3 - 5 29 29.0 29.0 69.0
5 - 7 14 14.0 14.0 83.0
> 7 17 17.0 17.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 94 SVTH: Hà Mỹ Trang
Chi tieu TB
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< 1 5 5.0 5.0 5.0
1 - 3 53 53.0 53.0 58.0
3 - 5 27 27.0 27.0 85.0
5 - 7 5 5.0 5.0 90.0
> 7 10 10.0 10.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Tiet kiem TB
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< 0.5 47 47.0 47.0 47.0
0.5 - 1.5 16 16.0 16.0 63.0
1.5 - 2.5 19 19.0 19.0 82.0
2.5 - 3.5 9 9.0 9.0 91.0
> 3.5 9 9.0 9.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Co tung tham gia vay von TD chua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Co - 11 52 52.0 52.0 52.0
Khong - 16 48 48.0 48.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Tai Ngan hang MHB 7 7.0 13.5 13.5
Khac Ngan hang MHB 45 45.0 86.5 100.0
Valid
Total 52 52.0 100.0
Missing System 48 48.0
Total 100 100.0
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 95 SVTH: Hà Mỹ Trang
Muc dich da vay von (lan vay gan nhat)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Tieu dung (vay sinh hoat, mua nha,
dat...)
11 11.0 21.2 21.2
San xuat, Kinh doanh 32 32.0 61.5 82.7
KD bat dong san 1 1.0 1.9 84.6
Khac (vay du hoc, du lich, kham
chua benh)
8 8.0 15.4 100.0
Valid
Total 52 52.0 100.0
Missing System 48 48.0
Total 100 100.0
So tien da vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< 50 24 24.0 46.2 46.2
50 - 100 15 15.0 28.8 75.0
100 - 150 5 5.0 9.6 84.6
150 - 200 5 5.0 9.6 94.2
> 200 3 3.0 5.8 100.0
Valid
Total 52 52.0 100.0
Missing System 48 48.0
Total 100 100.0
Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< = 12 thang 25 25.0 48.1 48.1
> 12 - 36 thang 21 21.0 40.4 88.5
> 36 - 60 thang 6 6.0 11.5 100.0
Valid
Total 52 52.0 100.0
Missing System 48 48.0
Total 100 100.0
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 96 SVTH: Hà Mỹ Trang
Nhu cau vay von trong tuong lai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Co - 17 53 53.0 53.0 53.0
Khong - 21 47 47.0 47.0 100.0
Valid
Total 100 100.0 100.0
Muon tham gia vay von tai dau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Tai Ngan hang MHB 14 14.0 26.4 26.4
Khac Ngan hang MHB 39 39.0 73.6 100.0
Valid
Total 53 53.0 100.0
Missing System 47 47.0
Total 100 100.0
Muc dich vay von du kien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Tieu dung (vay sinh hoat, mua nha,
dat...)
11 11.0 20.8 20.8
San xuat, Kinh doanh 38 38.0 71.7 92.5
KD bat dong san 1 1.0 1.9 94.3
Khac (vay du hoc, du lich, kham
chua benh)
3 3.0 5.7 100.0
Valid
Total 53 53.0 100.0
Missing System 47 47.0
Total 100 100.0
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 97 SVTH: Hà Mỹ Trang
So tien du dinh vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< 50 6 6.0 11.3 11.3
50 - 100 25 25.0 47.2 58.5
100 - 150 7 7.0 13.2 71.7
150 - 200 11 11.0 20.8 92.5
> 200 4 4.0 7.5 100.0
Valid
Total 53 53.0 100.0
Missing System 47 47.0
Total 100 100.0
Thoi gian du dinh vay bao lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
< = 12 thang 13 13.0 24.5 24.5
> 12 - 36 thang 22 22.0 41.5 66.0
> 36 - 60 thang 17 17.0 32.1 98.1
> 60 thang 1 1.0 1.9 100.0
Valid
Total 53 53.0 100.0
Missing System 47 47.0
Total 100 100.0
2. PHÂN TÍCH TRUNG BÌNH
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Tuoi 100 26 63 47.45 9.958
So thanh vien trong GD 100 2 9 4.39 1.449
So lao dong trong GD 100 1 5 2.34 .867
Thu nhap TB cua GD/thang 100 1.50 15.00 5.0970 2.17034
Chi tieu TB cua GD/thang 100 1.30 11.00 3.4950 1.66693
Tiet kiem TB cua GD/thang 100 .00 6.00 1.6480 1.14305
So tien da vay (lan vay gan nhat) 52 10.00 500.00 88.9038 88.17902
So tien du dinh vay 53 30.00 300.00 1.1292E2 63.83899
Valid N (listwise) 38
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 98 SVTH: Hà Mỹ Trang
3. CUSTOM TABLE
Tuoi
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN
Mean 46,65 48,05
Maximum 63,00 63,00
Minimum 26,00 26,00
Standard Deviation 7,75 11,38
Tuoi
Mode 43,00 59,00
So thanh vien trong GD
Tinh chat ho gia dinh
San xuat nong nghiep Thuong nghiep
Mean 3,95 4,72
Maximum 8,00 9,00
Minimum 2,00 2,00
Standard Deviation 1,41 1,40
So thanh vien trong GD
Mode 3,00 4,00
So lao dong trong GD
Tinh chat ho gia dinh
San xuat nong nghiep Thuong nghiep
Mean 2,56 2,18
Maximum 5,00 5,00
Minimum 1,00 1,00
Standard Deviation ,91 ,80
So lao dong trong GD
Mode 2,00 2,00
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 99 SVTH: Hà Mỹ Trang
Thu nhap TB cua GD/thang
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN
Mean 4,87 5,27
Maximum 15,00 12,00
Minimum 1,50 2,00
Standard Deviation 2,00 2,29
Thu nhap TB cua GD/thang
Mode 4,00 4,00
Chi tieu TB cua GD/thang
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN
Mean 3,01 3,86
Maximum 11,00 8,00
Minimum 1,30 1,80
Standard Deviation 1,55 1,67
Chi tieu TB cua GD/thang
Mode 2,00 4,00
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 100 SVTH: Hà Mỹ Trang
Tiet kiem TB cua GD/thang
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN
Mean 1,90 1,46
Maximum 4,00 6,00
Minimum 0,50 0,00
Standard Deviation 0,88 1,28
Tiet kiem TB cua GD/thang
Mode 2,00 2,00
Thu nhap TB cua GD/thang
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN
Mean 4,87 5,27
Maximum 15,00 12,00
Minimum 1,50 2,00
Standard Deviation 2,00 2,29
Thu nhap TB cua GD/thang
Mode 4,00 4,00
So tien da vay (lan vay gan nhat)
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN
Mean 56,46 116,71
Maximum 300,00 500,00
Minimum 10,00 10,00
Standard Deviation 57,93 100,45
So tien da vay (lan vay gan
nhat)
Mode 20,00 200,00
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 101 SVTH: Hà Mỹ Trang
So tien du dinh vay
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN
Mean 71,48 155,96
Maximum 140,00 300,00
Minimum 30,00 50,00
Standard Deviation 24,88 63,66
So tien du dinh vay
Mode 60,00 150,00
3. PHÂN TÍCH BẢN CHÉO
Dan toc
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 36 41 77 Kinh
% within Dan toc 46.8% 53.2% 100.0%
Count 0 5 5 Hoa
% within Dan toc .0% 100.0% 100.0%
Count 7 11 18
Dan toc
Khome
% within Dan toc 38.9% 61.1% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Dan toc 43.0% 57.0% 100.0%
Chi-Square Tests (dan toc)
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 4.339a 2 .114
Likelihood Ratio 6.186 2 .045
Linear-by-Linear Association .884 1 .347
N of Valid Cases 100
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.15.
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 102 SVTH: Hà Mỹ Trang
Gioi tinh
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 33 43 76 Nam
% within Gioi tinh 43.4% 56.6% 100.0%
Count 10 14 24
Gioi tinh
Nu
% within Gioi tinh 41.7% 58.3% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Gioi tinh 43.0% 57.0% 100.0%
Chi-Square Tests (gioi tinh)
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (1-
sided)
Pearson Chi-Square .023a 1 .880
Continuity Correctionb .000 1 1.000
Likelihood Ratio .023 1 .880
Fisher's Exact Test
1.000 .536
Linear-by-Linear Association .023 1 .880
N of Valid Casesb 100
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 10.32.
b. Computed only for a 2x2 table
Tuoi
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 2 9 11 < = 35
% within Tuoi 18.2% 81.8% 100.0%
Count 8 7 15 36 - 45
% within Tuoi 53.3% 46.7% 100.0%
Count 24 27 51 46 - 55
% within Tuoi 47.1% 52.9% 100.0%
Count 9 14 23
Tuoi
> = 56
% within Tuoi 39.1% 60.9% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Tuoi 43.0% 57.0% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 103 SVTH: Hà Mỹ Trang
Trinh do hoc van
Tinh chat ho gia dinh
San xuat nong
nghiep Thuong nghiep Total
Count 16 8 24 Duoi THCS
% within Trinh do hoc van 66.7% 33.3% 100.0%
Count 12 25 37 THPT
% within Trinh do hoc van 32.4% 67.6% 100.0%
Count 9 9 18 Trung cap,
Cao dang % within Trinh do hoc van 50.0% 50.0% 100.0%
Count 6 15 21
Trinh do hoc van
Dai hoc,
Tren DH % within Trinh do hoc van 28.6% 71.4% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Trinh do hoc van 43.0% 57.0% 100.0%
Chi-Square Tests (trinh do hoc van)
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 9.314a 3 .025
Likelihood Ratio 9.403 3 .024
Linear-by-Linear Association 3.924 1 .048
N of Valid Cases 100
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7.74.
So thanh vien trong gia dinh
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 11 9 20 < = 3
% within So thanh vien trong gia dinh 55.0% 45.0% 100.0%
Count 19 32 51 4 - 5
% within So thanh vien trong gia dinh 37.3% 62.7% 100.0%
Count 11 14 25 6 - 7
% within So thanh vien trong gia dinh 44.0% 56.0% 100.0%
Count 2 2 4
So thanh vien
trong gia dinh
> = 8
% within So thanh vien trong gia dinh 50.0% 50.0% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within So thanh vien trong gia dinh 43.0% 57.0% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 104 SVTH: Hà Mỹ Trang
So lao dong trong GD
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 27 48 75 1 - 2
% within So lao dong trong GD 36.0% 64.0% 100.0%
Count 15 9 24 3 - 4
% within So lao dong trong GD 62.5% 37.5% 100.0%
Count 1 0 1
So lao dong trong
GD
5 - 6
% within So lao dong trong GD 100.0% .0% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within So lao dong trong GD 43.0% 57.0% 100.0%
Thu nhap TB
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 4 0 4 < 1
% within Thu nhap TB 100.0% .0% 100.0%
Count 20 16 36 1 - 3
% within Thu nhap TB 55.6% 44.4% 100.0%
Count 8 21 29 3 - 5
% within Thu nhap TB 27.6% 72.4% 100.0%
Count 7 7 14 5 - 7
% within Thu nhap TB 50.0% 50.0% 100.0%
Count 4 13 17
Thu nhap TB
> 7
% within Thu nhap TB 23.5% 76.5% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Thu nhap TB 43.0% 57.0% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 105 SVTH: Hà Mỹ Trang
Chi tieu TB
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 4 1 5 < 1
% within Chi tieu TB 80.0% 20.0% 100.0%
Count 26 27 53 1 - 3
% within Chi tieu TB 49.1% 50.9% 100.0%
Count 9 18 27 3 - 5
% within Chi tieu TB 33.3% 66.7% 100.0%
Count 1 4 5 5 - 7
% within Chi tieu TB 20.0% 80.0% 100.0%
Count 3 7 10
Chi tieu TB
> 7
% within Chi tieu TB 30.0% 70.0% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Chi tieu TB 43.0% 57.0% 100.0%
Tiet kiem TB
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 26 21 47 < 0.5
% within Tiet kiem TB 55.3% 44.7% 100.0%
Count 4 12 16 0.5 - 1.5
% within Tiet kiem TB 25.0% 75.0% 100.0%
Count 6 13 19 1.5 - 2.5
% within Tiet kiem TB 31.6% 68.4% 100.0%
Count 5 4 9 2.5 - 3.5
% within Tiet kiem TB 55.6% 44.4% 100.0%
Count 2 7 9
Tiet kiem TB
> 3.5
% within Tiet kiem TB 22.2% 77.8% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Tiet kiem TB 43.0% 57.0% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 106 SVTH: Hà Mỹ Trang
Co tung tham gia vay von TD chua
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 24 28 52 Co - 11
% within Co tung tham gia vay von TD chua 46.2% 53.8% 100.0%
Count 19 29 48
Co tung tham gia
vay von TD chua
Khong - 16
% within Co tung tham gia vay von TD chua 39.6% 60.4% 100.0%
Count 43 57 100 Total
% within Co tung tham gia vay von TD chua 43.0% 57.0% 100.0%
Chi-Square Tests (co tung tham gia vay von khong)
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (1-
sided)
Pearson Chi-Square .440a 1 .507
Continuity Correctionb .212 1 .645
Likelihood Ratio .440 1 .507
Fisher's Exact Test
.549 .323
Linear-by-Linear Association .435 1 .509
N of Valid Casesb 100
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 20.64.
b. Computed only for a 2x2 table
Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat)
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 3 4 7 Tai NH
MHB % within Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) 42.9% 57.1% 100.0%
Count 21 24 45
Da tham gia vay
von tai dau (lan
vay gan nhat)
Khac
MHB % within Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) 46.7% 53.3% 100.0%
Count 24 28 52 Total
% within Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) 46.2% 53.8% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 107 SVTH: Hà Mỹ Trang
Chi-Square Tests (da vay von tai dau)
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (1-
sided)
Pearson Chi-Square .035a 1 .851
Continuity Correctionb .000 1 1.000
Likelihood Ratio .035 1 .851
Fisher's Exact Test
1.000 .589
Linear-by-Linear Association .035 1 .852
N of Valid Casesb 52
a. 2 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 3.23.
b. Computed only for a 2x2 table
Muc dich da vay von (lan vay gan nhat)
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 2 9 11 Tieu
dung % within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 18.2% 81.8% 100.0%
Count 16 16 32 SXKD
% within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 50.0% 50.0% 100.0%
Count 1 0 1 KD bat
dong san % within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 100.0% .0% 100.0%
Count 5 3 8
Muc dich da vay
von (lan vay gan
nhat)
Khac
% within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 62.5% 37.5% 100.0%
Count 24 28 52 Total
% within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 46.2% 53.8% 100.0%
Chi-Square Tests (muc dich lan vay gan nhat)
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 5.680a 3 .128
Likelihood Ratio 6.402 3 .094
Linear-by-Linear Association 3.538 1 .060
N of Valid Cases 52
a. 4 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .46.
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 108 SVTH: Hà Mỹ Trang
Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat)
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 15 10 25 < = 12
thang % within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 60.0% 40.0% 100.0%
Count 8 13 21 > 12 - 36
thang % within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 38.1% 61.9% 100.0%
Count 1 5 6
Thoi gian vay
bao lau (lan vay
gan nhat)
> 36 - 60
thang % within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 16.7% 83.3% 100.0%
Count 24 28 52 Total
% within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 46.2% 53.8% 100.0%
Chi-Square Tests (da vay bao lau)
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 4.577a 2 .101
Likelihood Ratio 4.812 2 .090
Linear-by-Linear Association 4.488 1 .034
N of Valid Cases 52
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.77.
So tien da vay
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 15 9 24 < 50
% within So tien da vay 62.5% 37.5% 100.0%
Count 8 7 15 50 - 100
% within So tien da vay 53.3% 46.7% 100.0%
Count 0 5 5 100 - 150
% within So tien da vay .0% 100.0% 100.0%
Count 0 5 5 150 - 200
% within So tien da vay .0% 100.0% 100.0%
Count 1 2 3
So tien da vay
> 200
% within So tien da vay 33.3% 66.7% 100.0%
Count 24 28 52 Total
% within So tien da vay 46.2% 53.8% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 109 SVTH: Hà Mỹ Trang
Nhu cau vay von trong tuong lai
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 27 26 53 Co - 17
% within Nhu cau vay von trong tuong lai 50.9% 49.1% 100.0%
Count 16 31 47
Nhu cau vay von
trong tuong lai
Khong - 21
% within Nhu cau vay von trong tuong lai 34.0% 66.0% 100.0%
Total Count
% within Nhu cau vay von trong tuong lai
43
43.0%
57
57.0%
100
100.0%
Chi-Square Tests (co nhu cau vay khong)
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (1-
sided)
Pearson Chi-Square 2.903a 1 .088
Continuity Correctionb 2.254 1 .133
Likelihood Ratio 2.924 1 .087
Fisher's Exact Test
.107 .066
Linear-by-Linear Association 2.874 1 .090
N of Valid Casesb 100
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 20.21.
b. Computed only for a 2x2 table
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 110 SVTH: Hà Mỹ Trang
Muon tham gia vay von tai dau
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 7 7 14 Tai NH
MHB % within Muon tham gia vay von tai dau 50.0% 50.0% 100.0%
Count 20 19 39
Muon tham gia
vay von tai dau
Khac NH
MHB % within Muon tham gia vay von tai dau 51.3% 48.7% 100.0%
Count 27 26 53 Total
% within Muon tham gia vay von tai dau 50.9% 49.1% 100.0%
Chi-Square Tests ( muon tham gia vay von tai dau)
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (2-
sided)
Exact Sig. (1-
sided)
Pearson Chi-Square .007a 1 .934
Continuity Correctionb .000 1 1.000
Likelihood Ratio .007 1 .934
Fisher's Exact Test
1.000 .590
Linear-by-Linear Association .007 1 .935
N of Valid Casesb 53
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.87.
b. Computed only for a 2x2 table
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 111 SVTH: Hà Mỹ Trang
Muc dich vay von du kien
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 7 4 11 Tieu dung
% within Muc dich vay du kien 63.6% 36.4% 100.0%
Count 18 20 38 SXKD
% within Muc dich vay du kien 47.4% 52.6% 100.0%
Count 0 1 1 KD bat
dong san % within Muc dich vay du kien .0% 100.0% 100.0%
Count 2 1 3
Muc dich vay von
du kien
Khac
% within Muc dich vay du kien 66.7% 33.3% 100.0%
Count 27 26 53 Total
% within Muc dich vay du kien 50.9% 49.1% 100.0%
Chi-Square Tests (muc dich vay du kien)
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 2.239a 3 .524
Likelihood Ratio 2.641 3 .450
Linear-by-Linear Association .153 1 .695
N of Valid Cases 53
a. 4 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .49.
Thoi gian du dinh vay bao lau
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 11 2 13 < = 12 thang
% within Thoi gian du dinh vay bao lau 84.6% 15.4% 100.0%
Count 12 10 22 > 12 - 36
thang % within Thoi gian du dinh vay bao lau 54.5% 45.5% 100.0%
Count 4 13 17 > 36 - 60
thang % within Thoi gian du dinh vay bao lau 23.5% 76.5% 100.0%
Count 0 1 1
Thoi gian du dinh
vay bao lau
> 60 thang
% within Thoi gian du dinh vay bao lau .0% 100.0% 100.0%
Count 27 26 53 Total
% within Thoi gian du dinh vay bao lau 50.9% 49.1% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 112 SVTH: Hà Mỹ Trang
Chi-Square Tests (thoi gian du dinh vay)
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 12.163a 3 .007
Likelihood Ratio 13.426 3 .004
Linear-by-Linear Association 11.916 1 .001
N of Valid Cases 53
a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .49.
So tien du dinh vay
Tinh chat ho gia dinh
SXNN SXPNN Total
Count 6 0 6 < 50
% within So tien du dinh vay 100.0% .0% 100.0%
Count 17 8 25 50 - 100
% within So tien du dinh vay 68.0% 32.0% 100.0%
Count 1 6 7 100 - 150
% within So tien du dinh vay 14.3% 85.7% 100.0%
Count 2 9 11 150 - 200
% within So tien du dinh vay 18.2% 81.8% 100.0%
Count 1 3 4
So tien du dinh
vay
> 200
% within So tien du dinh vay 25.0% 75.0% 100.0%
Count 27 26 53 Total
% within So tien du dinh vay 50.9% 49.1% 100.0%
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 113 SVTH: Hà Mỹ Trang
4. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES T – TEST
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of
the Difference
F Sig. t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference Lower Upper
Equal variances assumed 15.023 .000 -.695 98 .489 -1.401 2.017 -5.403 2.601 Tuoi
Equal variances not assumed
-.732 97.096 .466 -1.401 1.915 -5.202 2.399
Equal variances assumed .008 .928 -2.699 98 .008 -.766 .284 -1.329 -.203 So thanh vien trong GD
Equal variances not assumed
-2.695 90.087 .008 -.766 .284 -1.330 -.201
Equal variances assumed 5.956 .016 2.228 98 .028 .383 .172 .042 .724 So lao dong trong GD
Equal variances not assumed
2.191 84.320 .031 .383 .175 .035 .730
Equal variances assumed 3.061 .083 -.899 98 .371 -.39457 .43881 -1.26538 .47623 Thu nhap TB cua GD/thang
Equal variances not assumed
-.916 95.809 .362 -.39457 .43062 -1.24936 .46021
Equal variances assumed 1.751 .189 -2.577 98 .011 -.84394 .32750 -1.49386 -.19402 Chi tieu TB cua GD/thang
Equal variances not assumed
-2.604 93.759 .011 -.84394 .32414 -1.48754 -.20034
Equal variances assumed 9.347 .003 1.923 98 .057 .43803 .22780 -.01404 .89009 Tiet kiem TB cua GD/thang
Equal variances not assumed
2.025 97.115 .046 .43803 .21633 .00868 .86737
Equal variances assumed 4.886 .032 -2.590 50 .013 -60.25595 23.26148 -106.97802 -13.53389 So tien da vay (lan vay gan nhat)
Equal variances not assumed
-2.694 44.203 .010 -60.25595 22.36519 -105.32420 -15.18771
Equal variances assumed 18.672 .000 -6.408 51 .000 -84.48006 13.18266 -110.94535 -58.01477 So tien du dinh vay
Equal variances not assumed
-6.318 32.224 .000 -84.48006 13.37045 -111.70734 -57.25278
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 114 SVTH: Hà Mỹ Trang
5. KẾT QUẢ GOM NHÓM NHÂN TỐ VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA HỘ GĐ
VỀ LẦN VAY VỐN GẦN NHẤT
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .552
Approx. Chi-Square 86.448
df 45
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Ma trận nhân tố đã xoay
Component
1 2 3 4
Muc do hai long ve lai suat trong lan vay gan nhat -.084 .102 .827 -.033
Muc do hai long ve thu tuc vay von trong lan vay gan nhat .590 .362 -.128 .216
Muc do hai long ve cach danh gia tai san dam bao trong lan vay gan
nhat
.206 .740 -.282 -.029
Muc do hai long ve phuc vu cua GD vien trong lan vay gan nhat .110 .178 -.309 .805
Muc do hai long ve mang luoi GD cua NH trong lan vay gan nhat .787 .245 .100 .054
Muc do hai long ve uy tin cua NH trong lan vay gan nhat .652 .085 -.114 .126
Muc do hai long ve qui mo cua NH trong lan vay gan nhat .642 -.366 -.048 .028
Muc do hai long ve cac sp kinh doanh cua NH trong lan vay gan nhat -.022 -.159 .710 .022
Muc do hai long ve chinh sach tin dung cua NH trong lan vay gan
nhat
.039 .787 .130 .163
Muc do hai long ve loai hinh NH trong lan vay gan nhat .184 -.007 .280 .841
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 115 SVTH: Hà Mỹ Trang
6. KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA HỘ GĐ VỀ THỰC TRẠNG VAY VỐN LẦN VAY GẦN NHẤT
N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation Variance Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
m1 53 3.00 5.00 197.50 3.7264 .07262 .52866 .279 .877 .327 .114 .644
m2 53 2.50 5.00 194.00 3.6604 .08278 .60267 .363 .098 .327 .120 .644
m3 53 2.00 4.50 177.50 3.3491 .08474 .61695 .381 -.669 .327 .286 .644
m4 53 2.50 5.00 196.00 3.6981 .07296 .53114 .282 -.067 .327 -.455 .644
Muc do hai long ve lai suat 53 1.00 5.00 169.00 3.1887 .12935 .94170 .887 -.681 .327 .430 .644
Muc do hai long ve loai hinh NH 53 2.00 5.00 202.00 3.8113 .08957 .65212 .425 -.658 .327 1.154 .644
Muc do hai long ve thu tuc vay von 53 1.00 5.00 176.00 3.3208 .13135 .95623 .914 -.149 .327 -.511 .644
Muc do hai long ve cach danh gia TSĐB 53 2.00 5.00 190.00 3.5849 .11566 .84202 .709 -.278 .327 -.410 .644
Muc do hai long ve phuc vu cua GD vien 53 2.00 5.00 193.00 3.6415 .09748 .70967 .504 -.357 .327 .117 .644
Muc do hai long ve mang luoi GD cua NH 53 2.00 5.00 193.00 3.6415 .11138 .81085 .657 -.142 .327 -.369 .644
Muc do hai long ve uy tin cua NH 53 3.00 5.00 223.00 4.2075 .06793 .49453 .245 .431 .327 .229 .644
Muc do hai long ve qui mo cua NH 53 2.00 5.00 198.00 3.7358 .10826 .78816 .621 -.711 .327 .388 .644
Muc do hai long ve cac sp kinh doanh cua NH trong
lan vay gan nhat
53 2.00 5.00 186.00 3.5094 .07910 .57588 .332 -.038 .327 -.568 .644
Muc do hai long ve chinh sach tin dung cua NH
trong lan vay gan nhat
53 1.00 5.00 195.00 3.6792 .11672 .84974 .722 -.883 .327 1.143 .644
Valid N (listwise) 53
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 116 SVTH: Hà Mỹ Trang
6. KẾT QUẢ GOM NHÓM NHÂN TỐ VỀ NHU CẦU VAY VỐN TRONG
TƯƠNG LAI CỦA HỘ GĐ
6.1 CROBACH ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.630 .644 14
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Muc do anh huong ve lai suat tien vay den nhu cau TD 3.4000 .84087 100
Muc do anh huong cua ho so TD den nhu cau TD 3.0600 .95155 100
Muc do anh huong ve thoi gian tham dinh den nhu cau TD 3.0500 .97830 100
Muc do anh huong ve thoi gian giai ngan den nhu cau TD 3.2300 .94125 100
Muc do anh huong ve chi phi di lai den nhu cau TD 3.1900 .99184 100
Muc do anh huong ve phong cach phuc vu cua GDV den nhu cau TD 3.1500 .98857 100
Muc do anh huong ve cach danh gia TSDB cua NH den nhu cau TD 3.1700 .91071 100
Muc do anh huong ve luong von duoc dap ung den nhu cau TD 3.9600 .83991 100
Muc do anh huong ve qui dinh thoi gian tra no goc, lai den nhu cau TD 3.4500 1.14040 100
Muc do anh huong ve co hoi dau tu tu nguon von vay den nhu cau TD 3.7100 .98775 100
Muc do anh huong ve su can von den nhu cau TD 4.0500 .80873 100
Muc do anh huong ve uy tin cua ngan hang den nhu cau TD 3.9200 .93937 100
Muc do anh huong ve chinh sach cap TD cua NH den nhu cau TD 3.8200 .77041 100
Muc do anh huong ve loai hinh cua ngan hang den nhu cau TD 3.5200 1.15014 100
6.2. MA TRẬN NHÂN TỐ ĐÃ XOAY
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .659
Approx. Chi-Square 601.362
df 66
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 117 SVTH: Hà Mỹ Trang
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Muc do anh huong ve lai suat tien vay den nhu cau TD -.053 .080 -.064 .804
Muc do anh huong cua ho so TD den nhu cau TD .933 .122 .046 .056
Muc do anh huong ve thoi gian tham dinh den nhu cau TD .962 .092 .027 .012
Muc do anh huong ve thoi gian giai ngan den nhu cau TD .868 -.008 .105 .025
Muc do anh huong ve cach danh gia TSDB cua NH den nhu cau TD -.332 .196 .166 .074
Muc do anh huong ve luong von duoc dap ung den nhu cau TD -.030 .908 .167 -.009
Muc do anh huong ve qui dinh thoi gian tra no goc, lai den nhu cau TD .077 -1.692E-5 .141 .809
Muc do anh huong ve co hoi dau tu tu nguon von vay den nhu cau TD .061 .675 .057 .087
Muc do anh huong ve su can von den nhu cau TD .014 .913 .240 .013
Muc do anh huong ve uy tin cua ngan hang den nhu cau TD -.002 .261 .770 .101
Muc do anh huong ve chinh sach cap TD cua NH den nhu cau TD -.007 .132 .654 .355
Muc do anh huong ve loai hinh cua ngan hang den nhu cau TD .062 .086 .812 -.245
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
7. HỒI QUI TUYẾN TÍNH
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 Muc do anh huong cua qui dinh ve lai suat va thoi gian tra no den nhu cau TD, So
lao dong trong GD, BG gioi tinh, Muc can thiet ve nhu cau von cua khach hang anh
huong den nhu cau TD, Muc do anh huong cua thu tuc vay von den nhu cau TD,
Muc do anh huong ve dac diem, the manh cua NH den nhu cau TD, BG tinh chat
ho GD, So thanh vien trong GD, Tuoi, Tiet kiem TB cua GD/thanga
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: So tien du dinh vay
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 118 SVTH: Hà Mỹ Trang
Model Summaryb
Change Statistics
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the
Estimate
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
Durbin-
Watson
1 .956a .914 .888 21.38043 .914 35.300 12 40 .000 2.316
a. Predictors: (Constant), Muc do anh huong cua qui dinh ve lai suat va thoi gian tra no den nhu cau TD, So lao dong
trong GD, BG gioi tinh, Chi tieu TB cua GD/thang, Muc do anh huong cua thu tuc vay von den nhu cau TD, Muc do anh
huong ve dac diem, the manh cua NH den nhu cau TD, Muc can thiet ve nhu cau von cua khach hang anh huong den
nhu cau TD, BG tinh chat ho GD, So thanh vien trong GD, Tuoi, Tiet kiem TB cua GD/thang, Thu nhap TB cua
GD/thang
b. Dependent Variable: So tien du
dinh vay
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 193636.787 12 16136.399 35.300 .000a
Residual 18284.911 40 457.123
1
Total 211921.698 52
a. Predictors: (Constant), Muc do anh huong cua qui dinh ve lai suat va thoi gian tra no den nhu cau TD, So lao dong
trong GD, BG gioi tinh, Chi tieu TB cua GD/thang, Muc do anh huong cua thu tuc vay von den nhu cau TD, Muc do anh
huong ve dac diem, the manh cua NH den nhu cau TD, Muc can thiet ve nhu cau von cua khach hang anh huong den
nhu cau TD, BG tinh chat ho GD, So thanh vien trong GD, Tuoi, Tiet kiem TB cua GD/thang, Thu nhap TB cua
GD/thang
b. Dependent Variable: So tien du dinh vay
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 119 SVTH: Hà Mỹ Trang
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
Model B Std. Error Beta t Sig.
(Constant) 27.458 57.333
.479 .635
Tuoi .268 .874 .037 .307 .761
So thanh vien trong GD 25.274 4.150 .553 6.090 .000
So lao dong trong GD .365 5.761 .003 .063 .950
Thu nhap TB cua GD/thang 10.232 7.341 .170 1.394 .171
Chi tieu TB cua GD/thang -11.634 7.535 -.218 -1.544 .130
Tiet kiem TB cua GD/thang -40.439 10.232 -.475 -3.952 .000
BG tinh chat ho GD -.911 8.360 -.007 -.109 .914
BG gioi tinh 2.507 7.617 .017 .329 .744
Muc do anh huong cua thu tuc
vay von den nhu cau TD
-1.388 3.383 -.022 -.410 .684
Muc can thiet ve nhu cau von
cua khach hang anh huong
den nhu cau TD
-9.163 3.751 -.140 -2.443 .019
Muc do anh huong ve dac
diem, the manh cua NH den
nhu cau TD
5.014 3.355 .074 1.495 .143
1
Muc do anh huong cua qui
dinh ve lai suat va thoi gian tra
no den nhu cau TD
7.798 3.093 .133 2.521 .016
a. Dependent Variable: So tien du dinh vay
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 120 SVTH: Hà Mỹ Trang
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
Muc do anh huong ve lai suat tien vay den nhu cau TD 100 2.00 5.00 3.4000 .84087
Muc do anh huong cua ho so TD den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.0600 .95155
Muc do anh huong ve thoi gian tham dinh den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.0500 .97830
Muc do anh huong ve thoi gian giai ngan den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.2300 .94125
Muc do anh huong ve danh gia cua NH doi voi gia tri TS ma
GD dem the chap den nhu cau TD
100 1.00 5.00 3.1700 .91071
Muc do anh huong ve luong von ma GD can duoc dap ung
den nhu cau TD
100 2.00 5.00 3.9600 .83991
Muc do anh huong ve qui dinh thoi gian tra no goc va lai den
nhu cau TD
100 1.00 5.00 3.4500 1.14040
Muc do anh huong ve co hoi dau tu tu nguon von vay den
nhu cau TD
100 1.00 5.00 3.7100 .98775
Muc do anh huong ve tinh cap thiet cua nguon von den nhu
cau TD
100 2.00 5.00 4.0500 .80873
Muc do anh huong ve uy tin cua ngan hang den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.9200 .93937
Muc do anh huong ve chinh sach cap TD cua ngan hang
den nhu cau TD
100 2.00 5.00 3.8200 .77041
Muc do anh huong ve loai hinh cua ngan hang den nhu cau
TD
100 1.00 5.00 3.5200 1.15014
n1 100 1.00 4.67 3.1133 .89295
n2 100 2.00 5.00 3.9067 .74321
n3 100 2.00 5.00 3.7533 .74101
n4 100 2.00 5.00 3.4250 .82992
Valid N (listwise) 100
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng Phát triển Nhà ĐBSCL chi nhánh tỉnh Trà Vinh – Phòng giao dịch Thành phố Trà Vinh.pdf