Đề tài Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014

Ngành thủy sản là một trong những ngành kinh tế chủ lực của tỉnh An Giang. Hiện nay, tỉnh An Giang có rất nhiều doanh nghiệp chế biến cá tra, cá basa, An Xuyên cũng là một trong những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này. Ngoài ngành nghề chế biến thủy sản, An Xuyên còn được biết đến với các ngành nghề khác như: sản xuất máy chuyên dụng và lắp đặt các trang thiết bị cho nhà máy chế biến thủy sản; chế biến và mua bán bột cá. Trong những năm qua, môi trường kinh doanh của nhóm ngành thủy sản này luôn biến đổi nhanh chóng, chính những sự biến đổi này sẽ đem đến cho công ty An Xuyên những cơ hội để phát triển và cả những thách thức mà công ty cần phải vượt qua. Vì thế, để tồn tại và phát triển, công ty cần phải chú trọng đến việc quản trị chiến lược cho công ty mình, nên việc “Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014” là hết sức cần thiết để công ty có thể tăng thêm thị phần và vị thế cạnh tranh trong tương lai. Sau khi phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và môi trường nội bộ của công ty, các cơ hội và đe dọa cũng như các điểm mạnh và điểm yếu của công ty đã được xác định. Để có thể phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu nhằm chủ động nắm bắt được cơ hội và né tránh đe dọa, các chiến lược phát triển đã được đề xuất. ã Đầu tiên, thông qua lưới chiến lược kinh doanh GE, mục tiêu chiến lược cho từng ngành của công ty đã được xác định như sau: Công ty nên củng cố, giữ vững và đầu tư vào ngành chế biến thủy sản và ngành cơ khí thủy sản; công ty nên duy trì ngành bột cá bởi vì công ty có thể sử dụng lợi nhuận của ngành này để đầu tư vào các ngành khác. ã Tiếp theo, ma trận Phạm vi hoạt động & Lợi thế cạnh tranh và lưới Sự nhạy cảm về giá/Mức quan tâm đến sự khác biệt được sử dụng để lựa chọn chiến lược cạnh tranh tổng quát cho mỗi đơn vị kinh doanh của công ty. Sau đó, sẽ sử dụng ma trận SWOT và ma trận chiến lược chính để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh. Cuối cùng, sử dụng ma trận QSPM để đánh giá và xếp hạng các phương án chiến lược khả thi, từ đó lựa chọn được chiến lược tốt nhất cho công ty, bao gồm: 􀂾 Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa và tích hợp dọc về phía sau (ngành chế biến thủy sản). 􀂾 Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa (ngành chế biến bột cá). 􀂾 Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa và phát triển sản phẩm (ngành cơ khí). Để đảm bảo thực hiện thành công chiến lược và đạt được các mục tiêu đã xác định, các biện pháp kiểm tra, đánh giá chiến lược cũng đã được đề xuất. Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh i DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Các chỉ số tài chính quan trọng .11 Bảng 2.2. Ma trận SWOT 16 Bảng 3.1. Các bước nghiên cứu .18 Bảng 3.2. Cơ cấu mẫu khảo sát khách hàng 20 Bảng 3.3. Cơ cấu mẫu khảo sát công nhân viên 21 Bảng 3.4. Thông tin về chuyên gia 22 Bảng 4.1. Tình hình doanh thu theo cơ cấu ngành nghề qua 3 năm .25 Bảng 4.2. Tình hình lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh theo cơ cấu ngành nghề qua 3 năm 26 Bảng 5.1. Ma trận hình ảnh cạnh tranh của công ty ngành chế biến thủy sản .34 Bảng 5.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ngành chế biến thủy sản .37 Bảng 5.3. Mức độ hài lòng của công nhân viên đối với công ty họ làm việc 40 Bảng 5.4. Các chỉ số tài chính quan trọng .41 Bảng 5.5. Ma trận đánh giá nội bộ ngành chế biến thủy sản .42 Bảng 5.6. Ma trận hình ảnh cạnh tranh của công ty ngành chế biến bột cá .45 Bảng 5.7. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ngành sản xuất bột cá .46 Bảng 5.8. Ma trận đánh giá nội bộ của ngành sản xuất bột cá .48 Bảng 5.9. Ma trận hình ảnh cạnh tranh của công ty ngành cơ khí .51 Bảng 5.10. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ngành cơ khí 52 Bảng 5.11: Mức độ hài lòng của công nhân viên đối với công ty họ làm việc 54 Bảng 5.12. Ma trận đánh giá nội bộ của ngành cơ khí thủy sản 55 Bảng 6.1: Mục tiêu của công ty .56 Bảng 6.2. Đánh giá mức hấp dẫn của ngành chế biến thủy sản và vị thế cạnh tranh của SBU (1) 57 Bảng 6.3. Đánh giá mức hấp dẫn của ngành sản xuất bột cá và vị thế cạnh tranh của SBU (2) 57 Bảng 6.4. Đánh giá mức hấp dẫn của ngành cơ khí thủy sản và vị thế cạnh tranh của SBU (3) 58 Bảng 6.5. Ma trận SWOT của ngành chế biến thủy sản 61 Bảng 6.6. Ma trận QSPM của ngành chế biến thủy sản – Nhóm chiến lược tập trung.62 Bảng 6.7. Ma trận SWOT của ngành sản xuất bột cá 62 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh ii Bảng 6.8. Ma trận SWOT của ngành cơ khí thủy sản 63 Bảng 6.9. Ma trận QSPM của ngành cơ khí – Nhóm chiến lược tập trung .63 Bảng 6.10. Nhu cầu vốn cho chiến lược thâm nhập thị trường xuất khẩu (ngành thủy sản) .64 Bảng 6.11. Nhu cầu vốn cho chiến lược thâm nhập tích hợp dọc về phía sau (ngành thủy sản) 64 Bảng 6.12. Nhu cầu vốn cho chiến lược thâm nhập thị trường nội địa (ngành bột cá).64 Bảng 6.13. Nhu cầu vốn cho chiến lược thâm nhập thị trường nội địa (ngành cơ khí).65 Bảng 6.14. Nhu cầu vốn cho chiến lược phát triển sản phẩm (ngành cơ khí) .65

pdf98 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4351 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ến Marketing ở nội địa. Như vậy, để tận dụng cơ hội và né tránh đe dọa, đồng thời phát huy điểm mạnh và tối thiểu hóa điểm yếu và đạt mục tiêu tăng thị phần của ngành thủy sản lên 0.5% vào năm 2014, chiến lược được chọn là thâm nhập thị trường xuất khẩu và tích hợp dọc về phía sau. Riêng ngành sản xuất bột cá, sau khi phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài, những cơ hội được xác định, bao gồm: thuế nhập khẩu bột cá tăng làm cho nhu cầu bột cá trong nước tăng lên; bột cá sản xuất ra không đáp ứng đủ nhu cầu nội địa. Bên cạnh các cơ hội, mối đe dọa đối với công ty cũng đã được xác định: thông tin bột cá nhập khẩu từ Trung Quốc bị nhiễm melamine ảnh hưởng đến uy tín của các công ty trong ngành. Và sau khi phân tích môi trường nội bộ, các điểm mạnh được tìm thấy, bao gồm: sản phẩm có chất lượng tốt và an toàn; dịch vụ khách hàng; năng lực quản trị nhân sự. Mặt khác, công ty cũng tồn tại các điểm yếu về lợi thế chi phí nhờ quy mô; khả năng quản lý chi phí; khả năng Marketing. Như vậy, để tận dụng cơ hội và né tránh đe dọa, đồng thời phát huy điểm mạnh và tối thiểu hóa điểm yếu cùng với mục tiêu tăng thị phần của ngành sản xuất bột cá lên 20% trong tỉnh An Giang vào năm 2014, chiến lược được chọn là thâm nhập thị trường nội địa. Còn đối với ngành cơ khí thủy sản, sau khi phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài, những cơ hội được xác định, bao gồm: các thiết bị nhập về không phù hợp với việc chế biến thủy sản của Việt Nam; ngành cơ khí chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước; chính sách của An Giang hỗ trợ doanh nghiệp cơ khí đầu tư cho R&D. Bên cạnh các cơ hội, mối đe dọa đối với công ty cũng đã được xác định: các công ty chế biến thủy sản thích mua máy móc, thiết bị từ nước ngoài. GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 68 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Và sau khi phân tích môi trường nội bộ, các điểm mạnh được tìm thấy, bao gồm: Năng lực nghiên cứu và phát triển cao; hoạt động Marketing khá mạnh; sản phẩm phù hợp với quy trình chế biến thủy sản ở Việt Nam. Mặt khác, công ty cũng tồn tại các điểm yếu về năng lực tài chính yếu; khả năng quản lý chi phí còn kém. Như vậy, để tận dụng cơ hội và né tránh đe dọa, đồng thời phát huy điểm mạnh và tối thiểu hóa điểm yếu cùng với mục tiêu tăng thị phần ngành cơ khí lên 15% vào năm 2014, chiến lược được chọn là thâm nhập thị trường nội địa. 7.2. Hạn chế của đề tài Hạn chế của đề tài là trong phần phân tích đối thủ cạnh tranh của công ty, do giới hạn về thời gian cũng như thông tin có thể thu thập được nên đề tài không thể tiến hành phân tích và so sánh với tất cả các đối thủ cạnh tranh trong Hiệp hội thủy sản An Giang mà chỉ chọn ra một số đối thủ để phân tích. GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 69 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Phụ lục 1: Bản câu hỏi phỏng vấn cán bộ quản lý (Nghiên cứu khám khá) Thân chào Ông/Bà! Rất mong Ông/Bà dành ít phút để trả lời các câu hỏi nhỏ dưới đây. Mục đích chính của bản câu hỏi này là thu thập dữ liệu để phục vụ cho đề tài khóa luận tốt nghiệp của tôi. Do vậy, sự hồi đáp nhiệt tình, trung thực của Ông/Bà là đóng góp đáng quý và nguồn thông tin hữu ích cho tôi. Về nội bộ của công ty và đối thủ: 1. Nguyên vật liệu đầu vào được tiếp nhận, lưu kho, lịch trình hoạt động cho các phương tiện và kế hoạch vận chuyển thế nào? 2. Các hoạt động vận hành máy móc, đóng gói, lắp ráp, bảo dưỡng thiết bị, kiểm tra thế nào? 3. Công ty quản lý bán thành phẩm, tồn trữ thành phẩm, vận hành các phương tiện phân phối thế nào? Công ty có quy trình đặt hàng và xử lý các đơn đặt hàng không? 4. Các hoạt động Marketing và bán hàng thế nào? (Bao gồm các hoạt động như: quảng cáo; khuyến mại; bán hàng; định giá; chào giá; lựa chọn kênh phân phối; thiết lập quan hệ giữa các kênh phân phân phối) 5. Công ty có các hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng không? (Như: lắp đặt; huấn luyện khách hàng; sửa chữa; cung cấp các linh kiện và bộ phận thay thế; hiệu chỉnh sản phẩm; giải quyết yêu cầu và khiếu nại của khách hàng) 6. Hoạt động thu mua của công ty ra sao? (Các hoạt động thu mua bao gồm: thu mua nguyên vật liệu thô; năng lượng và nhiên liệu; máy móc, thiết bị thí nghiệm, thiết bị văn phòng, nhà xưởng; phần mềm quản lý; quản lý nguồn cung ứng) 7. Công ty có các hoạt động phát triển công nghệ không? (R&D; cải tiến công nghệ quản lý; cải tiến công nghệ quản lý khách hàng; thiết kế quy trình; thiết kế thủ tục…) Các hoạt động này thế nào? 8. Các hoạt động tuyển dụng, thuê mướn lao động tạm thời, huấn luyện – đào tạo, phát triển và trả công lao động cho nhân viên thế nào? 9. Ngành chế biến thủy sản, ngành chế biến bột cá và ngành cơ khí chiếm bao nhiêu % thị phần? Về khách hàng: 1. Khách hàng của công ty gồm những ai? Họ có đặc điểm gì? Khách hàng nào là khách hàng mục tiêu? 2. Khách hàng có khả năng gây sức ép lên ngành hay không? (Ví dụ: Ép giá người bán; đòi hỏi chiết khấu thương mại cao, tăng những dịch vụ ưu đãi…) Về đối thủ cạnh tranh: 1. Có khoảng bao nhiêu đối thủ cạnh tranh trong ngành? Các đối thủ có sự tương đồng về quy mô không? Tốc độ tăng trưởng của ngành là bao nhiêu %? Ngành có năng GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 70 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 lực dư thừa không? Chi phí cố định và chi phí lưu kho cao hay thấp? sản phẩm của các công ty có sự khác biệt lớn không? Ngành có chi phí chuyển đổi cao hay thấp? Các công ty trong ngành có đặt cược vào ngành? 2. Công ty xác định ai là đối thủ cạnh tranh chính? Vì sao? 3. Mục tiêu, các giả thiết được đối thủ đặt ra về bản thân và về ngành, chiến lược hiện tại, điểm mạnh và điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh đó? Về nhà cung cấp: 1. Nhà cung cấp (nguyên vật liệu, vốn, lao động…) của ngành có đặc điểm gì? 2. Khả năng gây sức ép của họ lên ngành? Về đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn: 1. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn của ngành gồm những ai? Vì sao Ông/Bà lại cho đó là đối thủ tiềm ẩn? 2. Khả năng họ vượt qua các rào cản xâm nhập ngành cao hay thấp? 3. Khả năng trả đũa của các công ty trong ngành? Về sản phẩm thay thế: 1. Sản phẩm nào có khả năng thay thế sản phẩm của ngành? 2. Theo Ông/Bà, khả năng thay thế của các sản phẩm đó là cao hay thấp? Về các vấn đề khác: 1. Những nhân tố nào có ý nghĩa quyết định đến khả năng cạnh tranh của một công ty trong ngành chế biến thủy sản, sản xuất bột cá và cơ khí thủy sản? 2. Những tiêu chí nào đánh giá vị thế cạnh tranh của các SBU và mức hấp dẫn của ngành? 3. Mức nhạy cảm về giá của khách hàng, mức quan tâm đến sự khác biệt của sản phẩm, lợi thế cạnh tranh và phạm vi hoạt động của mỗi ngành thế nào? Xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Ông/Bà! GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 71 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Phụ lục 2: Bản câu đánh giá các ma trận của cán bộ quản lý (Nghiên cứu khám khá) Ma trận hình ảnh cạnh tranh ngành chế biến thủy sản Các yếu tố thành công Trọng số Điểm của Nam Việt Điểm của Thuận An Điểm của AFA Điểm của An Xuyên Khả năng kiểm soát nguồn nguyên liệu Sản phẩm đạt chất lượng và an toàn Khả năng quản lý chi phí để cạnh tranh về giá Lợi thế chi phí do quy mô sản xuất Năng lực tài chính Năng lực Marketing ở thị trường xuất khẩu Sở hữu năng lực kỹ thuật cơ khí thủy sản Năng lực Marketing ở thị trường nội địa Năng lực nghiên cứu và phát triển Dịch vụ khách hàng Quản trị nhân sự Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ngành chế biến thủy sản STT Các yếu tố bên ngoài Trọng số Điểm 1 Nhu cầu mua các sản phẩm làm sẵn hoặc qua chế biến của người Việt Nam tăng lên 2 Nguồn cung thủy sản chưa đáp ứng đủ nhu cầu của thị trường xuất khẩu 3 Nguồn nước nuôi cá ngày càng bị ô nhiễm, ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng cá 4 Thị trường nguyên liệu không ổn định 5 Người tiêu dùng quan tâm nhiều hơn đến vấn đề an toàn thực phẩm 6 Sự hợp tác giữa Việt Nam và các nước tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty Việt Nam xuất khẩu hàng thủy sản 7 Người tiêu dùng trong nước đòi hỏi các sản phẩm đa dạng về chủng loại 8 Lãi suất tiền vay sẽ tăng lên trong thời gian sắp tới làm chi phí lãi vay tăng cao 9 Giá xăng dầu biến động, ảnh hưởng đến chi phí đầu vào GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 72 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ngành sản xuất bột cá Các yếu tố thành công Trọng số Điểm của Thuận An Điểm của AFA Điểm của An Xuyên Sản phẩm có chất lượng tốt và an toàn Lợi thế chi phí nhờ quy mô Khả năng quản lý chi phí Khả năng Marketing Dịch vụ khách hàng Năng lực quản trị nhân sự Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ngành sản xuất bột cá STT Các yếu tố bên ngoài Trọng số Điểm 1 Thuế nhập khẩu bột cá tăng làm cho nhu cầu bột cá trong nước tăng lên 2 Bột cá sản xuất ra không đáp ứng đủ nhu cầu 3 Thông tin bột cá nhập khẩu từ Trung Quốc bị nhiễm melamine ảnh hưởng đến uy tín của các công ty trong ngành 4 Lãi suất tiền vay sẽ tăng lên trong thời gian sắp tới làm chi phí lãi vay tăng cao 5 Giá xăng dầu biến động, ảnh hưởng đến chi phí đầu vào Ma trận hình ảnh cạnh tranh ngành cơ khí thủy sản Các yếu tố thành công Trọng số Điểm của Chí Công Điểm của Gia Hiệp Điểm của Huy Thông Điểm của An Xuyên Năng lực R&D Chất lượng sản phẩm Dịch vụ khách hàng Khả năng quản lý chi phí Khả năng Marketing Năng lực tài chính Năng lực quản trị nhân sự GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 73 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ngành cơ khí STT Các yếu tố bên ngoài Trọng số Điểm 1 Các thiết bị nhập về không phù hợp với việc chế biến thủy sản của Việt Nam 2 Các công ty chế biến thủy sản thích mua máy móc từ nước ngoài vì cho rằng hàng ngoại có chất lượng tốt hơn hàng nội 3 Ngành cơ khí chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước 4 Chính sách của tỉnh An Giang hỗ trợ các doanh nghiệp cơ khí đầu tư cho nghiên cứu và phát triển 5 Lãi suất tiền vay sẽ tăng lên trong thời gian sắp tới làm chi phí lãi vay tăng cao 6 Giá xăng dầu biến động, ảnh hưởng đến chi phí đầu vào Xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Ông/Bà! GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 74 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Phụ lục 3: Bản câu hỏi phỏng vấn nhân viên (Nghiên cứu khám khá) Chào Anh/Chị! Tôi tên là: Thái Kiều Huyền Trang, sinh viên khoa Kinh tế – QTKD, trường Đại học An Giang. Tôi đang thực hiện khóa luận tốt nhgiệp “Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 - 2014”. Những thông tin đóng góp của Anh/Chị là một phần quan trọng trong đề tài nghiên cứu của tôi. Vì vậy, rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị. 1. Những yếu tố nào thuộc môi trường làm việc mà Anh/Chị quan tâm? 2. Về chính sách tiền lương, tiền thưởng của công ty, Anh/Chị quan tâm đến những điều gì? 3. Anh/Chị mong muốn đồng nghiệp của Anh/Chị như thế nào? 4. Những yếu tố nào làm cho Anh/Chị nghĩ rằng cấp trên quan tâm đến Anh/Chị? 5. Những điều gì làm cho Anh/Chị nghĩ rằng mình có cơ hội được đào tạo và thăng tiến? Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Chúc Anh/Chị luôn thành công trong cuộc sống! GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 75 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Phụ lục 4: Bản câu hỏi phỏng vấn khách hàng về giá trị gia tăng mà khách hàng tìm kiếm (Nghiên cứu chính thức) Thân chào Ông/Bà! Tôi tên là: Thái Kiều Huyền Trang, là sinh viên khoa Kinh tế – QTKD, trường Đại học An Giang. Tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp “Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 - 2014”. Những thông tin của Ông/Bà cung cấp là một phần quan trọng trong đề tài nghiên cứu của tôi. Do vậy, sự hồi đáp nhiệt tình, trung thực của Ông/Bà là đóng góp đáng quý và nguồn thông tin hữu ích cho tôi. 1. Khi mua sản phẩm cá tra, cá basa chế biến, Ông/Bà quan tâm đến điều gì? 2. Khi mua sản phẩm bột cá, Ông/Bà quan tâm đến điều gì? 3. Khi mua máy móc phục vụ cho nhà máy chế biến thủy sản, Ông/Bà quan tâm đến điều gì? Xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Ông/Bà! GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 76 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Phụ lục 5: Bản câu hỏi khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khách hàng của An Xuyên và đối thủ cạnh tranh (Nghiên cứu chính thức) Thân chào Ông/Bà! Tôi tên là: Thái Kiều Huyền Trang, là sinh viên khoa Kinh tế – QTKD, trường Đại học An Giang. Tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp “Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 - 2014”. Phiếu khảo sát này là một phần quan trọng trong đề tài nghiên cứu của tôi. Do vậy, sự hồi đáp nhiệt tình, trung thực của Ông/Bà là đóng góp đáng quý và nguồn thông tin hữu ích cho tôi. Ông/Bà hãy cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách khoanh một trong các số từ 1 đến 5 được quy ước như sau: 1 2 3 4 5 Hoàn toàn phản đối Nói chung là phản đối Trung hòa Nói chung là đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1 Khi công ty hứa sẽ có kết quả giải quyết khiếu nại hay yêu cầu của Ông/Bà vào thời gian nào đó thì chắc chắn sẽ có. 1 2 3 4 5 2 Khi Ông/Bà gặp vấn đề với sản phẩm, công ty chứng tỏ mối quan tâm thực sự muốn giải quyết vấn đề đó. 1 2 3 4 5 3 Công ty thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu. 1 2 3 4 5 4 Công ty cung cấp dịch vụ đúng như thời gian công ty đã hứa. 1 2 3 4 5 5 Nhân viên của công ty cho Ông/Bà biết dịch vụ khách hàng được thực hiện trong khoảng thời gian nào mỗi ngày. 1 2 3 4 5 6 Nhân viên của công ty nhanh chóng thực hiện dịch vụ cho Ông/Bà. 1 2 3 4 5 7 Nhân viên của công ty luôn sẵn sàng giúp đỡ Ông/Bà. 1 2 3 4 5 8 Dù đang bận, nhân viên của công ty vẫn đáp ứng yêu cầu của Ông/Bà. 1 2 3 4 5 9 Cách cư xử của nhân viên trong công ty gây niềm tin cho Ông/Bà. 1 2 3 4 5 10 Nhân viên của công ty luôn niềm nở, thân thiện với Ông/Bà. 1 2 3 4 5 11 Nhân viên của công ty có đủ hiểu biết để trả lời câu hỏi của Ông/Bà. 1 2 3 4 5 12 Ông/Bà cảm thấy công ty luôn đặc biệt chú ý đến Ông/Bà. 1 2 3 4 5 13 Công ty có nhân viên biết quan tâm đến Ông/Bà. 1 2 3 4 5 14 Công ty lấy lợi ích của Ông/Bà là điều tâm niệm của họ. 1 2 3 4 5 15 Nhân viên của công ty luôn hiểu rõ những mong muốn của Ông/Bà. 1 2 3 4 5 Xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Ông/Bà! GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 77 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Phụ lục 6: Bản câu hỏi khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên đối với An Xuyên và đối thủ cạnh tranh (Nghiên cứu chính thức) Chào Anh/Chị! Tôi tên là Thái Kiều Huyền Trang, là sinh viên khoa KT – QTKD, trường Đại học An Giang. Tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp “Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 - 2014”. Phiếu khảo sát này là một phần quan trọng trong đề tài nghiên cứu của tôi. Vì vậy, rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị. Anh/Chị hãy khoanh tròn một trong các số từ 1 đến 5 được quy ước như sau: 1 2 3 4 5 Hoàn toàn phản đối Nói chung là phản đối Trung hòa Nói chung là đồng ý Hoàn toàn đồng ý A. Môi trường làm việc 1. Nơi làm việc vệ sinh, thoáng mát. 1 2 3 4 5 2. Dụng cụ bảo hộ lao động trang bị đầy đủ 1 2 3 4 5 3. Thiết bị máy móc, nhà xưởng được trang bị tốt 1 2 3 4 5 4. Thời gian làm việc hợp lý 1 2 3 4 5 B. Chính sách tiền lương, thưởng 1. Mỗi tháng công ty trả lương đúng hạn 1 2 3 4 5 2. Tiền lương tăng ca trả hợp lý 1 2 3 4 5 3. Cách thức trả lương nhanh chóng 1 2 3 4 5 4. Công ty có chính sách trả lương ứng trước cho công nhân viên 1 2 3 4 5 5. Thưởng vào những ngày lễ (2/9, 30/4, 1/5) và Tết 1 2 3 4 5 C. Mối quan hệ với đồng nghiệp 1. Đồng nghiệp của Anh/Chị luôn hòa đồng 1 2 3 4 5 2. Đồng nghiệp của Anh/Chị luôn giúp đỡ lẫn nhau trong công việc 1 2 3 4 5 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 78 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 D. Sự quan tâm của cấp trên 1. Cấp trên thân thiện, dễ gần. 1 2 3 4 5 2. Cấp trên lắng nghe ý kiến của công nhân viên. 1 2 3 4 5 3. Cấp trên thường hỏi thăm gia đình và đời sống của công nhân viên. 1 2 3 4 5 4. Cấp trên tôn trọng công nhân viên. 1 2 3 4 5 E. Cơ hội được đào tạo và thăng tiến 1. Công ty thường tổ chức các cuộc thi về tay nghề, chuyên môn. 1 2 3 4 5 2. Công ty có chính sách cho công nhân viên đi học lên để nâng cao tay nghề chuyên môn 1 2 3 4 5 3. Công ty luôn ghi nhận lại những thành tích của Anh/Chị. 1 2 3 4 5 4. Anh/Chị được đề bạt vào vị trí xứng đáng. 1 2 3 4 5 Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Chúc Anh/Chị luôn thành công trong cuộc sống! GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 79 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Phụ lục 7: Bản câu hỏi phỏng vấn cán bộ quản lý (Nghiên cứu hoạch định) Thân chào Ông/Bà! Rất mong Ông/Bà dành ít phút để trả lời các câu hỏi nhỏ dưới đây. Mục đích chính của bản câu hỏi này là thu thập dữ liệu để phục vụ cho đề tài khóa luận tốt nghiệp của tôi. Do vậy, sự hồi đáp nhiệt tình, trung thực của Ông/Bà là đóng góp đáng quý và nguồn thông tin hữu ích cho tôi. Bảng: Đánh giá mức hấp dẫn của SBU chế biến thủy sản STT Tiêu chí đánh giá mức hấp dẫn của ngành Trọng số Điểm Điểm có trọng số 1 Quy mô của ngành 2 Tốc độ tăng trưởng 3 Cường độ cạnh tranh 4 Lợi thế về quy mô sản xuất 5 Yêu cầu về vốn Tổng Bảng: Đánh giá vị thế cạnh tranh của SBU chế biến thủy sản STT Tiêu chí đánh giá vị thế cạnh tranh của SBU Trọng số Điểm Điểm có trọng số 1 Thị phần 2 Khả năng cạnh tranh về giá 3 Chất lượng sản phẩm 4 Chất lượng thương hiệu Tổng Bảng: Đánh giá mức hấp dẫn của ngành sản xuất bột cá STT Tiêu chí đánh giá mức hấp dẫn của ngành Trọng số Điểm Điểm có trọng số 1 Quy mô của ngành 2 Tốc độ tăng trưởng 3 Cường độ cạnh tranh 4 Lợi thế về quy mô sản xuất 5 Yêu cầu về vốn Tổng GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 80 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 Bảng: Đánh giá vị thế cạnh tranh của SBU sản xuất bột cá STT Tiêu chí đánh giá vị thế cạnh tranh của SBU Trọng số Điểm Điểm có trọng số 1 Chất lượng sản phẩm 2 Khả năng quản lý chi phí 3 Khả năng Marketing Tổng Bảng: Đánh giá mức hấp dẫn của ngành cơ khí thủy sản STT Tiêu chí đánh giá mức hấp dẫn của ngành Trọng số Điểm Điểm có trọng số 1 Quy mô của ngành 2 Tốc độ tăng trưởng 3 Cường độ cạnh tranh 4 Lợi thế về quy mô sản xuất 5 Yêu cầu về vốn Tổng Bảng: Đánh giá vị thế cạnh tranh của SBU cơ khí thủy sản STT Tiêu chí đánh giá vị thế cạnh tranh của SBU Trọng số Điểm Điểm có trọng số 1 Thị phần 2 Khả năng cạnh tranh về giá 3 Chất lượng sản phẩm 4 Trình độ công nghệ 5 Chất lượng dịch vụ hậu mãi Tổng Xin cám ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà ! GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 81 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 82 Phụ lục 8: Doanh nghiệp xuất khẩu cá tra, basa từ 1/1 đến 15/11/2009 STT DOANH NGHIỆP KL (tấn) GT (USD) Tỷ lệ % (GT) STT DOANH NGHIỆP KL (tấn) GT (USD) Tỷ lệ % (GT) 1 HUNG VUONG CO., JSC 56.515 108.306.377 9,25 52 Cty TNHH Đại Thành (tỉnh Quảng Nam) 1.773 4.259.752 0,36 2 VINH HOAN CORP 34.342 98.241.684 8,39 53 Cty TNHH TS Việt Hà 1.799 4.185.444 0,36 3 NAVICO 41.845 77.379.575 6,61 54 KISIMEX 1.692 4.096.457 0,35 4 ANVIFISH CO 21.282 50.354.445 4,30 55 BLUE OCEAN CO.,LTD 1.922 4.092.749 0,35 5 AGIFISH 19.772 47.243.183 4,03 56 Cty TNHH TS Lê Anh 1.825 3.849.175 0,33 6 BIANFISHCO 16.966 46.706.026 3,99 57 DONG NAM CO 1.756 3.802.220 0,32 7 THIMACO 19.964 38.584.273 3,30 58 Cty CP BASA 1.850 3.557.737 0,30 8 CL-FISH CORP 14.933 32.047.120 2,74 59 Cty CP TS Trường Giang 1.637 3.524.067 0,30 9 HTFOOD 13.166 29.392.527 2,51 60 PANGA MEKONG CO., LTD 1.652 3.391.348 0,29 10 CASEAMEX 11.263 28.791.430 2,46 61 Cty CP Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1.533 3.314.050 0,28 11 QVD FOOD CO., LTD 8.983 28.433.130 2,43 62 SOTICO 1.176 3.288.691 0,28 12 I.D.I CORP 13.667 26.786.513 2,29 63 Cty TNHH Duy Đại 1.471 2.905.315 0,25 13 Cty CP TS NTSF 8.020 23.915.722 2,04 64 Cty TNHH TS Nam Phương 1.340 2.888.389 0,25 14 SOUTH VINA 10.291 23.469.140 2,00 65 Cty TNHH Nông Lâm TS Trường Thành 1.123 2.705.756 0,23 15 MEKONGFISH CO 11.360 22.241.138 1,90 66 Cty Ken Ken Việt Nam CB Thực phẩm XK 1.358 2.606.133 0,22 16 DOCIFISH 7.427 20.459.580 1,75 67 Cty TNHH An Lạc 1.722 2.603.297 0,22 17 FAQUIMEX 9.972 20.396.971 1,74 68 Cty TNHH Đầu Tư Hoàn Châu 1.287 2.580.243 0,22 18 HUNGCA CO., LTD 9.541 19.235.725 1,64 69 AN XUYEN CO., LTD 891 2.341.936 0,20 19 Cty TNHH Thuận Hưng 7.299 18.658.057 1,59 70 HAPU 1.333 2.309.279 0,20 20 Cty TNHH XNK TS Kim Ngư 8.495 15.585.294 1,33 71 NAMBO GROUP 1.083 2.274.794 0,19 21 AQUATEX BENTRE 5.257 14.119.654 1,21 72 Cty TNHH HS Thiên Việt 1.034 2.157.843 0,18 22 NTACO CORP 6.402 14.019.211 1,20 73 Cty CP THS An Phú 1.071 2.069.671 0,18 23 GODACO 5.877 12.793.796 1,09 74 CTY TNHH TM An Phương 1.033 1.898.938 0,16 24 Cty TNHH TS Biển Đông (tỉnh An Giang) 4.210 12.444.742 1,06 75 DNTN Thanh Hải 894 1.892.290 0,16 25 TO CHAU JSC 5.526 12.336.310 1,05 76 GIA HAN TRADING MANUFACTURING 743 1.735.959 0,15 26 Cty TNHH Hùng 6.553 11.142.430 0,95 77 SAMEFICO 710 1.727.714 0,15 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 83 Vương Vĩnh Long 27 Cty CP TS Ngọc Xuân 4.778 10.869.938 0,93 78 GEPIMEX 404 926 1.679.705 0,14 28 CADOVIMEX 4.426 10.376.342 0,89 79 Cty TNHH TM Gò Đàng 767 1.620.050 0,14 29 Cty TNHH Song Trang 4.122 9.605.156 0,82 80 Cty CP Việt Tín 959 1.567.840 0,13 30 Cty TNHH Đại Thành (tỉnh Tiền Giang) 4.263 8.967.348 0,77 81 Cty TNHH XNK THS Thanh Kiều 683 1.492.962 0,13 31 SOHAFOOD CORP 3.806 8.733.048 0,75 82 CAMIMEX 322 1.485.553 0,13 32 CAFATEX CORP 3.737 8.714.500 0,74 83 NGOC SINH SEAFOODS 634 1.460.110 0,12 33 VINH NGUYEN CO., LTD 5.461 8.555.346 0,73 84 MEKONG GROUP 827 1.432.976 0,12 34 PHUONG DONG SEAFOOD 3.607 8.502.459 0,73 85 Cty TNHH MTV Ngân Nguyễn 584 1.376.151 0,12 35 Cty TNHH Thanh Hùng 4.193 8.498.831 0,73 86 CAFISH 547 1.269.135 0,11 36 AN GIANG AFIEX COMPANY 3.265 8.001.616 0,68 87 EASTERN SEA CO., LTD 500 1.267.621 0,11 37 BIENDONG SEAFOOD 3.615 7.998.423 0,68 88 VIMEX 553 1.258.070 0,11 38 KIM ANH CO., LTD 3.303 7.644.527 0,65 89 K AND K CO., LTD 764 1.253.396 0,11 39 VINH QUANG FISHERIES CORP 3.054 7.471.455 0,64 90 AN CHAU CO., LTD 514 1.175.015 0,10 40 Cty TNHH TS Trường Nguyên 4.677 7.296.210 0,62 91 Cty CP XNK TS CAVINA 596 1.174.805 0,10 41 VIET PHU FOODS & FISH CORP 4.088 7.254.147 0,62 92 DNTN TS Hà Giang 612 1.147.648 0,10 42 Cty TNHH TS Thiên Hà 3.464 7.085.507 0,61 93 BESEACO 564 1.141.381 0,10 43 TAFISHCO 3.296 6.640.009 0,57 94 Cty TNHH TM Phạm Vinh 511 1.121.792 0,10 44 AFASCO 3.082 6.575.029 0,56 95 Cty TNHH DV -TM - XNK Phi Long 693 1.054.915 0,09 45 INCOMFISH 1.435 6.134.550 0,52 96 TAI NGUYEN SEAFOOD 474 970.673 0,08 46 Cty CP XNK TS An Mỹ 3.053 6.116.796 0,52 97 Cty TNHH HS Phước Hải 439 936.936 0,08 47 VINAFISH CORP 2.771 5.906.147 0,50 98 Cty TNHH Phú Thạnh 305 888.534 0,08 48 NGOC HA CO., LTD 2.484 5.554.426 0,47 99 Cty TNHH SX-TM DV Bảo Nguyên 676 887.895 0,08 49 Cty TNHH TM DV Nguyễn Xuân 2.323 5.437.340 0,46 100 HAI NAM CO., LTD 222 789.027 0,07 50 VD FOOD 1.347 5.343.898 0,46Các doanh nghiệp khác 12.707 24.853.588 2,12 51 Cty TNHH TM và DV Sông Biển 2.646 5.174.356 0,44TỔNG CỘNG : 527.311 1.170.906.482 100 Vasep (Theo số liệu Hải quan Việt Nam) Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 84 Phụ lục 9: Tình hình giá cá của các công ty trong Hiệp hội chế biến thủy sản An Giang ĐVT: Đồng/Kg Ngày Công ty 29/12/2008 - 25/1/2009 26/1 - 22/2 23/2 - 22/3 23/3 - 19/4 20/4 - 17/5 18/5 - 14/6 15/6 - 12/7 13/7 - 9/8 10/8 - 6/9 7/9 - 4/10 5/10 - 1/11 2/11 - 29/11 30/11 - 27/12 AGIFISH 14,017 15,500 15,613 15,525 15,850 15,450 14,525 14,738 14,563 14,713 14,900 14,900 14,925 NAVICO 0 0 0 14,867 15,300 15,300 14,250 14,250 14,250 14,250 14,250 14,250 14,250 AFIEX 14,300 15,200 15,600 14,500 0 0 0 0 0 14,850 14,933 14,850 14,800 NTACO 14,000 15,733 15,700 15,800 16,150 15,775 14,775 15,175 15,300 15,000 15,167 15,000 15,300 TAFISHCO 14,500 15,167 15,250 15,250 15,500 15,500 15,500 15,500 15,500 15,500 15,500 15,500 15,500 AFASCO 14,050 14,693 15,651 15,953 15,800 14,475 14,450 14,950 14,900 14,900 14,967 15,000 15,000 CLFISH 14,620 15,833 15,225 16,440 16,440 15,975 15,608 15,400 15,400 15,400 15,343 15,230 15,430 ANVIFISH CO. 14,267 15,500 15,725 15,800 15,800 15,200 14,550 14,950 14,900 14,900 14,967 15,000 15,000 ANXUYEN Co.Ltd. 14,120 15,683 15,745 16,173 16,036 15,918 15,289 15,325 15,163 15,300 15,600 15,533 15,219 (Tổng hợp từ bảng Báo cáo tổng hợp Tiến độ sản xuất cá nguyên liệu và tình hình giá cá trong tuần của doanh nghiệp chế biến của Hiệp hội thủy sản An Giang ( Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 TÀI LIỆU THAM KHẢO Huỳnh Phú Thịnh. 2009. Tài liệu giảng dạy Chiến lược kinh doanh. Trường Đại học An Giang). Lê Văn Phưởng. 2009. Xây dựng chiến lược xuất khẩu thủy sản cho công ty Thuận An giai đoạn 2010 – 2015. Luận văn tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế đối ngoại. Khoa Kinh tế - QTKD. Đại học An Giang. Lý Cao Bằng. 2006. Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty QVD Đồng Tháp giai đoạn 2006 – 2010. Luận văn tốt nghiệp đại học ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp. Khoa Kinh tế - QTKD. Đại học An Giang. Michael E. Porter. 2009. Chiến lược cạnh tranh. TP Hồ Chí Minh: NXB Trẻ. Michael E. Porter. 2009. Lợi thế cạnh tranh. TP Hồ Chí Minh: NXB Trẻ. Nguyễn Ngọc Trân. 2009. Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty TNHH Minh Thanh giai đoạn 2010 – 2015. Luận văn tốt nghiệp đại học ngành Quản trị kinh doanh – Khoa Công nghệ thông tin. Đại học Đồng Tháp. Nguyễn Thành Long. 2008. Tài liệu giảng dạy Phương pháp nghiên cứu quản trị kinh doanh. Trường Đại học An Giang. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Tài liệu giảng dạy Quản trị chất lượng. 2009. Trường Đại học An Giang. Và một số trang web: Không ngày tháng. Công ty cổ phần Nam Việt [trực tuyến]. Hiệp hội thủy sản An Giang. Đọc từ: (đọc ngày 02.05.2010). Không ngày tháng. Định hướng phát triển [trực tuyến]. Trang web công ty Thuận An. Đọc từ: (đọc ngày 10.04.2010) 06.06.2005. Không tựa đề [trực tuyến]. Thời báo kinh tế Việt Nam điện tử. Đọc từ: /tmnews_view (đọc ngày 28.04.2010) 18.07.2005. Mô hình liên kết “4 nhà ở công ty AFASCO [trực tuyến]. Trang web Việt Linh. Đọc từ: (đọc ngày 28.04.2010) 01.11.2008. Phát hiện melamine trong bánh quy, bột cá [trực tuyến]. Trang web Tin nhanh 247.com. Đọc từ: 21327641.html (đọc ngày 28.04.2010) 20.02.2008. Công ty TNHH An Xuyên cải tiến máy lạng da cá và bàn sửa cá fillet đem lại hiệu quả kinh tế cao [trực tuyến]. Trang web Thương hiệu Việt. Đọc từ: GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 85 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 (đọc ngày 28.04.2010) 03.11.2009. Xuất khẩu thủy sản năm 2009 có thể đạt 44 tỷ USD [trực tuyến]. Trang web Vneconomy. Đọc từ: thuy-san-nam-2009-co-the-dat-44-ty-usd.htm 04.02.2009. Doanh nghiệp xuất khẩu cá tra, basa năm 2008 [trực tuyến]. Hiệp hội thủy sản An Giang. Đọc từ: (đọc ngày 10.04.2010) 12.12.2009. Công nghệ sản xuất bột cá chăn nuôi quy mô nhỏ từ hỗn hợp nhiều loại cá tạp [trực tuyến]. Sở khoa học và công nghệ Hà Nội. Đọc từ: 1%BB%A7/Tinchiti%E1%BA%BFt/tabid/171/MenuID/82/cateID/82/id/742/langua ge/vi-VN/Default.aspx (đọc ngày 12.04.2010) 22.12.2009. Tăng thuế nhập khẩu thức ăn gia súc: Tác động giá thực phẩm [trực tuyến] Báo Sài Gòn tiếp thị. Đọc từ: cua-nganh-hang-thuc-pham/tang-thue-nhap-khau-thuc-an-gia-suc-tac-dong-gia- thuc-pham.html (đọc ngày 02.02.2010) 22.12.2009. Tăng thuế nhập khẩu thức ăn gia súc: Tác động giá thực phẩm [trực tuyến]. Báo Sài Gòn tiếp thị. Đọc từ: kien-cua-nganh-hang-thuc-pham/tang-thue-nhap-khau-thuc-an-gia-suc-tac-dong- gia-thuc-pham.html (đọc ngày 02.02.2010) Gia Huy. 28.12.2009. Ngành cơ khí phải có sự chuyển dịch cơ cấu mạnh mẽ [trực tuyến]. Báo Mới. Đọc từ: dich-co-cau-manh-me/45/3623248.epi (đọc ngày 03.03.2010) 29.12.2009. Tiêu dùng hàng nội [trực tuyến]. Trang thông tin Thế giới và Việt Nam. Đọc từ: (đọc ngày 07.04.2010) Văn Nguyễn. 17.03.2010. Lãi vay VND chạm ngưỡng 20%/năm [trực tuyến]. Báo Lao Động số 59. Đọc từ: nguong-20nam/20103/177629.laodong (đọc ngày 02.04.2010) 18.03.2010. Công ty Thuận An lần đầu tiên tham gia hội chợ Hàng Việt Nam chất lượng cao [trực tuyến]. Trang web công ty Thuận An. Đọc từ: (đọc ngày 24.04.2010). 24.03.2010. Bản lĩnh cô gái Gò Công [trực tuyến]. Trang web Thủy sản Việt Nam. Đọc từ: 3672&stt=4 (đọc ngày 14.04.2010) 19.04.2010. Việt Nam sẽ có trung tâm hỗ trợ xuất khẩu tại Nga [trực tuyến]. Trang web của công ty Agifish. Đọc từ: (đọc ngày 22.04.2010) GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 86 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 87 MỤC LỤC Trang Danh mục bảng .......................................................................................................................i Danh mục hình ..................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ...........................................................................................................iv Chương 1: MỞ ĐẦU.............................................................................................................. 1 U 1.1. Cơ sở hình thành đề tài ............................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................... 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu..................................................................................................... 2 1.4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................. 2 1.4.1. Nghiên cứu khám phá........................................................................................... 2 1.4.1.1. Dữ liệu thứ cấp.............................................................................................. 2 1.4.1.2. Dữ liệu sơ cấp ............................................................................................... 3 1.4.2. Nghiên cứu chính thức ......................................................................................... 3 1.4.2.1. Nghiên cứu khách hàng................................................................................. 3 1.4.2.2. Nghiên cứu công nhân viên........................................................................... 3 1.4.2.3. Nghiên cứu hoạch định ................................................................................ 3 1.5. Ý nghĩa của nghiên cứu............................................................................................... 4 1.6. Kết cấu báo cáo nghiên cứu ........................................................................................ 4 Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 5 U 2.1. Định nghĩa chiến lược ................................................................................................. 5 2.2. Quá trình xây dựng chiến lược.................................................................................... 5 2.2.1. Giai đoạn 1: Phân tích bối cảnh .......................................................................... 5 2.2.2. Giai đoạn 2: Hoạch định chiến lược.................................................................... 5 2.2.3. Giai đoạn 3: Đề ra biện pháp thực hiện chiến lược ............................................ 5 2.2.4. Giai đoạn 4: Đề ra biện pháp kiểm soát, đánh giá và điều chỉnh chiến lược ..... 5 2.3. Phân tích môi trường hoạt động của doanh nghiệp:.................................................... 6 2.3.1. Phân tích ảnh hưởng của môi trường vĩ mô ........................................................ 6 2.3.2. Phân tích ảnh hưởng của môi trường tác nghiệp ................................................ 6 2.3.2.1. Khách hàng ................................................................................................... 7 2.3.2.2. Đối thủ cạnh tranh......................................................................................... 7 2.3.2.3. Nhà cung cấp................................................................................................. 8 2.3.2.4. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn............................................................................ 8 2.3.2.5. Sản phẩm thay thế ......................................................................................... 8 2.3.3. Phân tích môi trường nội bộ ................................................................................ 9 2.3.1.1. Các hoạt động chủ yếu ................................................................................ 10 2.3.1.2. Các hoạt động hỗ trợ ................................................................................... 10 2.4. Các công cụ để xây dựng chiến lược ........................................................................ 11 2.4. Các công cụ để xây dựng chiến lược ........................................................................ 12 2.4.1. Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược .................................. 12 2.4.1.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE matrix) ................................. 12 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 88 2.4.1.2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh........................................................................ 12 2.4.1.3. Ma trận đánh giá nội bộ (IFE matrix) ......................................................... 12 2.4.2. Công cụ phân tích danh mục vốn đầu tư............................................................ 13 2.4.3. Các công cụ chọn chiến lược cạnh tranh tổng quát .......................................... 14 2.4.3.1. Ma trận Phạm vi hoạt động & Lợi thế cạnh tranh....................................... 14 2.4.3.2. Lưới Sự nhạy cảm về giá/Mức quan tâm đến sự khác biệt ......................... 15 2.4.4. Các công cụ lựa chọn chiến lược cạnh tranh cụ thể.......................................... 15 2.4.4.1. Ma trận SWOT............................................................................................ 15 2.4.4.2. Công cụ lựa chọn chiến lược....................................................................... 16 2.5. Mô hình nghiên cứu .................................................................................................. 16 Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................................... 18 U 3.1. Thiết kế nghiên cứu................................................................................................... 18 3.2. Nghiên cứu khám phá ............................................................................................... 18 3.2.1. Dữ liệu thứ cấp................................................................................................... 18 3.2.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ..................................................................... 18 3.2.1.2. Phương pháp xử lý dữ liệu.......................................................................... 18 3.2.2. Dữ liệu sơ cấp .................................................................................................... 19 3.2.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ..................................................................... 19 3.2.2.2. Phương pháp xử lý dữ liệu.......................................................................... 19 3.3. Nghiên cứu chính thức .............................................................................................. 19 3.3.1. Nghiên cứu khách hàng...................................................................................... 19 3.3.2. Nghiên cứu công nhân viên................................................................................ 21 3.3.3. Nghiên cứu hoạch định ...................................................................................... 22 3.3.3.1. Phương pháp thu thập dữ liệu..................................................................... 22 3.3.3.2. Phương pháp xử lý dữ liệu.......................................................................... 22 Chương 4: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY AN XUYÊN ........................................ 24 4.1. Tổng quan về công ty................................................................................................ 24 4.2. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty cổ phần An Xuyên ............................. 24 4.3. Sơ lược tình hình hoạt động kinh doanh của công ty................................................ 24 4.3.1. Tình hình doanh thu, lợi nhuận của công ty từ năm 2007 - 2009 ...................... 24 4.3.2. Tình hình doanh thu của công ty theo ngành nghề ............................................ 25 4.3.3. Tình hình lợi nhuận của công ty theo ngành...................................................... 26 Chương 5: PHÂN TÍCH CÁC MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY AN XUYÊN................................................................................................................................ 27 5.1. Phân tích môi trường kinh doanh của ngành chế biến thủy sản................................ 27 5.1.1. Môi trường vĩ mô ............................................................................................... 27 5.1.1.1. Yếu tố kinh tế .............................................................................................. 27 5.1.1.2. Yếu tố văn hóa và xã hội............................................................................. 28 5.1.1.3. Yếu tố chính trị - pháp luật ......................................................................... 28 5.1.1.4. Yếu tố tự nhiên............................................................................................ 29 5.1.2. Môi trường tác nghiệp........................................................................................ 29 5.1.2.1. Khách hàng ................................................................................................. 29 5.1.2.2. Đối thủ cạnh tranh....................................................................................... 31 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 89 5.1.2.3. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.......................................................................... 36 5.1.2.4. Nhà cung cấp............................................................................................... 36 5.1.2.5. Sản phẩm thay thế ....................................................................................... 37 5.1.3. Môi trường nội bộ .............................................................................................. 38 5.1.3.1. Các hoạt động chủ yếu ................................................................................ 38 5.1.3.2. Các hoạt động hỗ trợ .................................................................................. 40 5.2. Phân tích môi trường kinh doanh của ngành sản xuất bột cá.................................... 43 5.2.1. Môi trường vĩ mô ............................................................................................... 43 5.2.1.1. Yếu tố kinh tế .............................................................................................. 43 5.2.1.2. Yếu tố chính trị và pháp luật ....................................................................... 43 5.2.1.3. Yếu tố văn hóa và xã hội............................................................................. 43 5.2.2. Môi trường tác nghiệp........................................................................................ 43 5.2.2.1. Khách hàng ................................................................................................. 43 5.2.2.2. Đối thủ cạnh tranh....................................................................................... 44 5.2.2.3. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.......................................................................... 46 5.2.2.4. Nhà cung cấp............................................................................................... 46 5.2.2.5. Sản phẩm thay thế ....................................................................................... 46 5.2.3. Môi trường tác nội bộ ........................................................................................ 47 5.2.3.1. Các hoạt động chủ yếu ................................................................................ 47 5.2.3.2. Các hoạt động hỗ trợ ................................................................................... 47 5.3. Phân tích môi trường kinh doanh của ngành cơ khí thủy sản ................................... 48 5.3.1. Môi trường vĩ mô ............................................................................................... 48 5.3.1.1. Yếu tố kinh tế, yếu tố chính trị và pháp luật ............................................... 48 5.3.1.2. Yếu tố văn hóa và xã hội............................................................................. 48 5.3.1.3. Yếu tố công nghệ: ....................................................................................... 49 5.3.2. Môi trường tác nghiệp........................................................................................ 49 5.3.2.1. Khách hàng ................................................................................................. 49 5.3.2.2. Đối thủ cạnh tranh....................................................................................... 49 5.3.2.3. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.......................................................................... 52 5.3.2.4. Nhà cung cấp............................................................................................... 52 5.3.2.5. Sản phẩm thay thế ....................................................................................... 52 5.3.3. Môi trường tác nội bộ ........................................................................................ 53 5.3.3.1. Các hoạt động chủ yếu ................................................................................ 53 5.3.3.2. Các hoạt động hỗ trợ ................................................................................... 54 Chương 6: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN..................................................... 56 CHO CÔNG TY AN XUYÊN............................................................................................. 56 6.1. Xây dựng chiến lược cấp công ty.............................................................................. 56 6.1.1. Xây dựng mục tiêu chiến lược............................................................................ 56 6.1.1.1. Mục tiêu của công ty An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014............................. 56 6.1.1.2. Căn cứ để xác định mục tiêu: ...................................................................... 56 6.1.2. Hoạch định chiến lược cấp công ty.................................................................... 57 6.1.2.1. Đánh giá các SBU ....................................................................................... 57 U 6.1.2.2. Phân loại các SBU....................................................................................... 58 U 6.1.2.3. Xây dựng mục chiến lược cho từng SBU ................................................... 58 6.2. Xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh ............................................................ 59 Xây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014 6.2.1. Hoạch định chiến lược tổng quát cho từng đơn vị kinh doanh .......................... 59 6.2.1.1 Ngành chế biến thủy sản .............................................................................. 59 6.2.1.2. Ngành sản xuất bột cá ................................................................................. 59 6.2.1.3. Ngành cơ khí thủy sản................................................................................. 60 6.2.2. Hoạch định chiến lược cạnh tranh cụ thể cho từng đơn vị kinh doanh ............. 61 6.2.2.1. Ngành chế biến thủy sản ............................................................................. 61 6.2.2.2. Ngành sản xuất bột cá ................................................................................. 62 6.2.2.3. Ngành cơ khí thủy sản................................................................................. 63 6.3. Hoạch định tài chính cho chiến lược của công ty ..................................................... 64 6.3.1. Ngành chế biến thủy sản .................................................................................... 64 6.3.2. Ngành sản xuất bột cá........................................................................................ 64 6.3.3. Ngành cơ khí thủy sản........................................................................................ 65 6.4. Đề ra một số nhóm giải pháp chính để thực hiện các chiến lược.............................. 65 6.4.1. Ngành chế biến thủy sản .................................................................................... 65 6.4.1.1. Chiến lược thâm nhập thị trường xuất khẩu................................................ 65 6.4.1.2. Chiến lược tích hợp dọc về phía sau ........................................................... 66 6.4.2. Ngành sản xuất bột cá........................................................................................ 66 6.4.3. Ngành cơ khí thủy sản........................................................................................ 66 6.4.3.1. Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa .................................................... 66 6.4.3.2. Chiến lược phát triển sản phẩm................................................................... 66 6.5. Đề ra các biện pháp kiểm tra, đánh giá chiến lược ................................................... 67 6.5.1. Đo lường kết quả thực hiện................................................................................ 67 6.5.1.1. Đánh giá theo các chỉ tiêu Marketing ......................................................... 67 6.5.1.2. Đánh giá theo các chỉ tiêu về nguồn nhân lực ............................................ 67 6.5.1.3. Đánh giá theo các chỉ tiêu về kết quả sản xuất ........................................... 67 6.5.1.4. Đánh giá theo các chỉ tiêu về tài chính ....................................................... 67 6.5.2. So sánh kết quả đạt được với tiêu chuẩn ........................................................... 67 Chương 7: KẾT LUẬN........................................................................................................ 68 7.1. Kết luận ..................................................................................................................... 68 7.2. Hạn chế của đề tài ..................................................................................................... 69 Phụ lục 1: Bản câu hỏi phỏng vấn cán bộ quản lý (Nghiên cứu khám khá)........................ 70 Phụ lục 2: Bản câu đánh giá các ma trận của cán bộ quản lý (Nghiên cứu khám khá) ....... 72 Phụ lục 3: Bản câu hỏi phỏng vấn nhân viên (Nghiên cứu khám khá) ............................... 75 Phụ lục 4: Bản câu hỏi phỏng vấn khách hàng về giá trị gia tăng mà khách hàng tìm kiếm (Nghiên cứu chính thức) ...................................................................................................... 76 Phụ lục 5: Bản câu hỏi khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khách hàng của An Xuyên và đối thủ cạnh tranh (Nghiên cứu chính thức)................................... 77 Phụ lục 6: Bản câu hỏi khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên đối với An Xuyên và đối thủ cạnh tranh (Nghiên cứu chính thức)............................................................................... 78 Phụ lục 7: Bản câu hỏi phỏng vấn cán bộ quản lý (Nghiên cứu hoạch định)...................... 80 Phụ lục 8: Doanh nghiệp xuất khẩu cá tra, basa từ 1/1 đến 15/11/2009.............................. 82 Phụ lục 9: Tình hình giá cá của các công ty trong Hiệp hội chế biến thủy sản An Giang .. 84 GVHD: ThS. Huỳnh Phú Thịnh 90 Tài liệu tham khảo................................................................................................................85

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng chiến lược phát triển cho công ty cổ phần An Xuyên giai đoạn 2010 – 2014.pdf
Luận văn liên quan